Qui trình hoạt động quan hệ công chúng ?

pdf 36 trang phuongnguyen 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Qui trình hoạt động quan hệ công chúng ?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfqui_trinh_hoat_dong_quan_he_cong_chung.pdf

Nội dung text: Qui trình hoạt động quan hệ công chúng ?

  1. qui trình hoạt động quan hệ công chúng? giớithiệu chung
  2. Hoạt động • Phân tích quan hệ • Tư vấn công chúng • Truyền thông • Đánh giá
  3. Phân tích • Các yếutố xã hội, kinh tế, chính trị, môi trường nhân vănmà công ty hay tổ chứchoạt động • Mục đích là nhằmrútracácdự báo, kếtluận, định hướng phát triển hay cung cấpthôngtin nền tảng để tư vấn cho lãnh đạo
  4. Tư vấn Cho ban lãnh đạovề hướng phát triểncủa các chính sách và hoạt động nhằm nâng cao chấtlượng quan hệ với đông đảoquần chúng khác nhau
  5. Truyền liên tụcvề chính sách và hành thông động củacông ty,cácsản phẩm, dịch vụ tói công chúng liên quan
  6. Đánh giá các kếtquả mộtcáchkhách quan nhằmhọctậpnhững điều đãlàmtốt, những điều đãlàm sai, những tiếnbộđã đạt được và những bài học
  7. R-A-C-E • Nghiên cứu (Research- • Hành động và Kế hoạch Action- Communic • Truyền thông ations- • Đánh giá Evaluation)
  8. Nghiên cứu • Chúng ta muốnbiết điềugì? Chúng ta đãbiếtnhững gì? Những gì chúng ta chưabiết? • Vấn đề gì đang xảyra? Tạisao? Nó sẽ có ảnh hưởng đếnvới chúng ta như thế nào?
  9. Các • Nghiên cứutạibàn phương • Nghiên cứuphảnhồi pháp nghiên cứu • Giám sát thông tin • Nghiên cứu định lượng (khảo sát) • Nghiên cứu định tính (focus groups)
  10. Kế hoạch • Cầnphảilàmgìđể giảiquyết và Hành vấn đề đó? động • Kế hoạch tốtlàtốiquantrọng • Kế hoạch tốt đượcbắt đầutừ nghiên cứutốt • Thể hiện được định hướng giá trị • Dựatrênmụctiêu • Có đầurađoán định được, có định lượng • Có giớihạnthờigian
  11. Các loạiKế • Kế hoạch tổng thể hoạch • Kế hoạch tạmthời • Kế hoạch dự phòng • Kế hoạch khẩncấp
  12. Truyền • Truyền thông với công chúng để thông tăng cường sự hiểubiếtvàchấp thuận, hoặctrả lờicâuhỏi: sẽ nói thế nào với công chúng • Nguồn-Thông điệp-Kênh truyền- Ngườinhận
  13. Đánh giá • Đánh giá hiệuquả củanhững nỗ lựctruyền thông đãthựchiện, trả lờicâuhỏi: ảnh hưởng/hiệu quả với công chúng ra sao • Là khâu khó nhất trong qui trình hoạt động quan hệ công chúng • Là nềntảng hay thựcchấtlà nghiên cứu
  14. qui trình hoạt động quan hệ công chúng? nghiên cứu
  15. Nội dung • Thế nào là nghiên cứu • Các loạinghiêncứutrongPR • Các phương pháp nghiên cứu trong PR • Điềutra • Đánh giá Truyềnthông • Đánh giá tổng kết
  16. Nghiên cứulànghiệpvụ tậphợpvà Nghiên cứu diễngiảimộtcáchcóhệ thống các là gì thông tin nhằmtăng cường hiểubiết về các vấn đề: • Bằng cách nào chúng ta xác định được các nhóm thành phần? • Những thông tin này liên hệ như thế nào với thông điệp chúng ta cần sáng tác? • Những thông tin này liên hệ như thế nào vớicấutrúccủachương trình truyền thông? • Những thông tin này liên hệ như thế nào với các kênh truyền thông? • Những thông tin này liên hệ như thế nào vớilịch trình truyền thông? • Những thông tin này liên hệ như thế nào với các chiếnthuật ứng dụng trong kế hoạch?
  17. Các loại Nghiên cứu đượctiến hành để thực nghiên cứu hiện 3 nhiệmvụ: trong PR • Mô tả quy trình, tình huống hay hiện tượng • Lý giảivìsaosự việcdiễnra, các nguyên nhân củasự việc và các tác động do sự việcgâynên • Tiên đoán điềugìsẽ xảyranếunhư chúng ta thựchiện-khôngthựchiện một hành động nào đó
  18. Các loại • Nghiên cứu ứng dụng giúp giảiquyết nghiên cứu những vấn đề cụ thể trong PR 9 Nghiên cứumangtínhchiếnlược: định ra các mục tiêu củakế hoạch, phát triển thông điệp, tạokênhso sánh - benchmarks 9 Nghiên cứu mang tính đánh giá : xác định liệuchương trình PR có đạt đượcnhững mục tiêu đặtra • Nghiên cứulýthuyếtgiúpthấuhiểu quá trình thựchiệnchương trình PR
  19. Các • Khảosát-Điềutra phương 9 Điềutramôtả pháp 9 Điềutralýgiải nghiên cứu trong PR • Đánh giá thống kê truyềnthông • Những biện pháp không phô trương
  20. Khảosát- • Mẫu điều tra (hay nhóm được Điềutra chọn) • Bảng câu hỏi • Phỏng vấn • Phân tích các kếtquả
  21. • Giúp chuyên viên PR hiểurõhơnvề mốiquanhệ giữaquảntrị và mục tiêu Đánh giá • Phân tích vị trí của doanh nghiệp trong Truyền tâm thứccủanhânviênvàcáccộng đồng liên quan thông • Cung cấpcơ sởđểgiảiquyết các vấn đề sau: ¾Sự dồn ứ thông tin ¾Sự mất cân bằng trong các hoạt động truyền thông ¾Sự chồng chéo chứcnăng trong hoạt động nhân viên ¾Sự tồntạingầmcủa các thông tin không rõ nguồngốc trong doanh nghiệp, gây thiệthạicho tổ chức ¾Sự tồntạicủanhững quan điểm, thành kiến mâu thuẫn và không có thựcvề tổ chức
  22. • Đưaranhững thay đổicầnthiếtvề Đánh giá định hướng, tái cơ cấunguồnlựcvàtái tổng kết sắpxếpcácưu tiên • Đánh giá và phân tích các chương trình truyền thông sau khi có kếtquả • Đánh giá các mục tiêu khi mộtchương trình đang đượccácđốitượng liên quan lưutâm • Để thích ứng chương trình vớinhững mục tiêu tương lai
  23. qui trình hoạt động quan hệ công chúng? xây dựng kế hoạch chiếnlược
  24. Xác định • Mục đích thương mại • Đốitượng mụctiêu • Mụctiêutruyền thông • Chiếnlượctruyềnthông • Chương trình truyền thông- Chiếnthuật • Thờigianbiểu • Ngân sách • Nguồnlực
  25. Mục đích • Cơ hộivàVấn đề của chúng ta? thương mại Chúng ta muốn đạt đượcmục tiêu cụ thể nào?
  26. Đốitượng • Nhóm người nào chúng ta cần mụctiêu nhắm đến? Giớitruyền thông? Những ngườicóảnh hưởng đến dư luận? Các nhà quản lý chính sách?
  27. Mụctiêu • Chúng ta có thế làm gì để thay truyền đổinhậnthức? Tác động đến thông nhóm mụctiêu? Chúngtamuốn họ sẽ làm gì để chúng ta đạt được điều chúng ta mong muốn.
  28. Chiếnlược • Làm thế nào để đạt đượcmục truyền tiêu? Con đường chung mà thông chúng ta sẽ chọnlàcon đường nào? Chiếnlượcnàolàchiến lược chung nhấtchocả chương trình
  29. Chương • Căncứ vào chiếnlược, chúng ta trình có những chiếnthuật/chương truyền trìnhgìcóthể thựchiện để mục thông tiêu đặtra, những chương trình cụ thểđósẽ nhắmtớinhững nhóm mụctiêunào?
  30. Thờigian • Dựatrênchương trình, đặtra biểu mộtlộ trình chi tiết để thựchiện các chương trình đó. • Cầnphảithựctế và tập trung
  31. Ngân sách • Có những nguồnngânsáchnào có thể tậndụng? Có những nguồn nhân sách nào có thể chia xẻ? Cách nào có chi phí tiết kiệmnhấtmàvẫn đạt đượcmục tiêu đề ra? Phải ưutiêncho những chương trình nào?
  32. Nguồnlực • Cán bộđiềuphối • Cán bộ kiểmtra • Cán bộ thựchiện • Nhân lựcnộibộ và nhân lực thuê ngoài
  33. bài tập thực hành
  34. Nhóm 1 • Lenovo, một thương hiệu điện thoại mới của TQ sẽ gia nhập thị trường Việt nam. Mục tiêu là chiếm 7% thị phần điện thoại di động của Việt nam trong năm đầu tiên, với ngân sách là 200K một năm. Hãy vạch ra chiến lược về truyền thông cho thương hiệu này
  35. Nhóm 2 • X, một công ty cung cấp phần mềm quản lý nội dung cho các toà soạn báo, sẽ tung ra một phiên bản quản lý nội dung mới. Hiện tại có 15 tòa soạn báo đã sử dụng phiên bản cũ, công ty muốn thu hút ít nhất là 15 tờ báo nữa mua sản phẩm của họ. Ngân sách là 20K một năm
  36. Nhóm 3 • X, mộtcôngtybánsảnphẩm kẹosôcôla củaBỉ, đãchiếm lĩnh 40% thị phầnmiềnBắcvà muốnmở rộng sang thị trường phía Nam. Vớingânsáchlà 120K cho các hoạt động truyền thông, mụctiêulàđạt được 20% thị trường thành phố HCMC sau 1 năm