Phân tích thiết kế web điện lạnh

doc 46 trang phuongnguyen 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân tích thiết kế web điện lạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphan_tich_thiet_ke_web_dien_lanh.doc

Nội dung text: Phân tích thiết kế web điện lạnh

  1. Phân tích thiết kế web điện lạnh
  2. 1. Phân tích 1.1. Phân tích yêu cầu hệ thống: 1.1.1 Các yêu cầu chức năng: 1.1.1.1 Yêu cầu chức năng nghiệp vụ: Cho phép người dung đăng ky hệ thống với vai trò quản trị và khách viếng thăm. Lưu trữ thông tin của tất cả các đối tượng. Lưu trữ thông tin đăng ky của khách viếng. Cho phép khách hàng đặt mua hàng qua web sau khi đã đăng kysy và xác thực thông tin người dung. Cho phép khách viếng thăm tìm kiếm thông tin sản phẩm. Cho phép các người dung hiệu chỉnh các thông tin khác nhau ứng với từng đối tượng. Hổ trợ cho người quản trị trong việc quản trị hệ thống như quản lý các mặt hàng như thêm, sửa, xóa và quản lý các thành viên trang web. Thống kê mặt hàng, thành viên, đơn đặt hàng. 1.1.1.2 Yêu cầu chức năng hệ thống: Cho phép người dung đăng nhập vào hệ thống ứng với chức năng khác nhau của từng đối tượng. Đảm bảo bảo mật thông tin đăng ky, đăng nhập của khách hàng( ví dụ : mã số thẻ tín dụng, tài khoản ngân hàng ). Phân quyền hạn của từng đối tượng người dùng vào việc khai thác tài nguyên hệ thống. 1.1.2. Các yêu cầu phi chức năng: 1.1.2.1. Nhằm lợi ích của các dối tượng người dung: Giao diện hài hoà, thân thiện, giúp người dùng dễ dàng sử dụng. Hỗ trợ truy xuất nhanh đến các trang, và khả năng kiểm soát lỗi tốt. Tính tương thích: tương thích với mọi trình duyệt. Tính tiến hóa. 1.1.2.2. Nhằm lợi ích của việc phát triển dự án: Tính modul hóa. Các tham số thiết kế động đẽ hiệu chỉnh. Tính dung lại code. 1.2. Bảng chú giải và vai trò của đối tượng: 1.2.1. Các định nghĩa: Admin (Quản trị viên):
  3. Quản trị viên có thể đăng nhập Website của họ. Quản trị viên có thể xem, chèn, cập nhật, xoá các sản phẩm. Quản trị viên có thể xem, trả lời ý kiến, góp ý và phản hồi của khách hàng hoặc xoá các thông tin đó từ khách hàng. Quản trị viên có thể xem, xoá các thông tin của khách hàng nhưng không được quyền thay đổi thông tin đó. Quản trị viên có thể cập nhật tin tức, thông tin các sản phẩm mới nhất. Visitors (Khách hàng): Khách hàng có thể đăng ký tài khoản mới hoặc đăng nhập vào tài khoản khách hàng đã đăng ký. Khách hàng có thể xem, sửa thông tin của họ. Khách hàng có thể tìm kiếm thông tin theo tên, giá cả, chức năng. Khách hàng có thể gửi thông tin góp ý, phản hồi đến hoặc liên hệ với quản trị viên. Khách hàng có thể xem tin tức tất cả các sản phẩm có mặt ở website. Khách hàng có thể đánh giá bất kỳ sản phẩm nào. Exchange Info (Trao đổi thông tin): Là việc admin gửi thông tin đến các đối tượng khác và ngược lại. Login (đăng nhập hệ thống): Phục vụ các đối tượng khi đăng ky hệ thống cung cấp 1 tài khoanrvaf họ dùng tài khoản này đăng nhập vào hệ thống. Registers member( đăng ky thành viên): Là một quá trình mà khi khách viếng thăm muốn trở thành thành viên của hệ thống với vai trò visitor. Search (tìm kiêm): Là cơ chế cho phép khách viếng tìm thông tin sản phẩm, dịch vụ. 1.3. Đặc tả hệ thống: . Người dung của hệ thống 1.3.1: Guest (Khách vãng lai) Được quyền xem thông tin, giá, thông số kỹ thuật và hình ảnh của sản phẩm. Sử dụng công cụ tìm kiếm của website. Xem những tin tức ,câu hỏi thường gặp,chính sách hỗ trợ,bảo hành, những sản phẩm mới, có trong website.
  4. Chọn những sản phẩm mà họ thích vào trong giỏ hàng, nhưng không thể mua hàng. Đăng ký làm thành viên để có thể mua hàng và có những chính sách hỗ trợ khác. So sánh sản phẩm có trong website. Ngoài ra có thể sử dụng hỗ trợ qua điện thoại ,Email để giải đáp thắc mắc của mình về website, về sản phẩm của website. 1.3.2: Member (Thành viên) Ngoài những chức năng của khách vãng lai, thành viên còn có những chức năng như: Đặt mua sản phẩm trong website. Chỉnh sửa thông tin cá nhân, lấy lại mật khẩu. Liên hệ quản trị, hưởng những dịch vụ tư vấn của website. So sánh sản phẩm. Có thể xem được những Đơn hàng của lần giao dịch trước. 1.3.3.: Admin (Quản trị) Ngoài những chức năng của khách vãng lai và thành viên. Người quản trị còn có các quyền sau: Quản lý Quản trị: + Xem, thêm mới, xóa tài khoản của Admin. + sửa thông tin cá nhân. Quản lý khách hàng: Xem thông tin, cung cấp lại mật khẩu, xóa khách hàng. Quản lý sản phẩm: Xem thông tin, tìm kiếm,thêm mới, sửa và xóa sản phẩm. Quản lý Hãng sản xuất: Xem thông tin, tìm kiếm, thêm mới, sửa và xóa cung cấp. Quản lý Tin tức: Xem nội dung, thêm mới, sửa và xóa tin tức. Quản lý FAQ: Xem nội dung,tập hợp những câu hỏi thường gặp có trong Feedback của khách hàng, trả lời, sửa và xóa FAQ. Quản lý quảng cáo: Xem danh sách, thêm mới, sửa và xóa quảng cáo, thay đổi trạng thái. Quản lý Đơn hàng: Xem Đơn hàng, thay đổi trạng thái, thống kê Đơn hàng. Thống kê quản trị, thành viên, sản phẩm, Hãng sản xuất, quảng cáo và Đơn hàng có trong website. Các Functions: 1: Guest Functions  Xem Thông Tin Input Thông tin người dùng chọn từ giao diện.
  5. Process Tìm trong CSDL thông tin phù hợp. Output Hiển thị thông tin tìm được.  Tìm Kiếm Thông Tin Input Tìm theo từ khóa mà người sửa dụng nhập vào theo tên. Giá,hãng sản xuất của sản phẩm. Process Tìm trong CSDL thông tin phù hợp Hiển thị thông tin tìm được phù hợp với từ khóa mà người dùng Output nhập vào hoặc hiển thị thông báo khi không có thông tin phù hợp với từ khóa mà người dùng nhập vào.  Chọn giỏ hàng Input Chọn sản phẩm vào giỏ hàng. Output Hiển thị chi tiết giỏ hàng.  Sửa giỏ hàng Input Chọn sản phẩm có trong giỏ hàng để xoá,sửa số lượng.Thêm sản phẩm vào giỏ hàng. Process Xử lý thông tin trong CSDL. Output Hiển thị chi tiết giỏ hàng.  Đăng Ký Thành Viên Input Fullname,username,password,phone,email,address. Kiểm tra thông tim người dùng nhập vào Process có đúng hay không, sau đó kiểm tra Username đã có trong CSDL hay chưa Output Đăng ký thành công hệ thống sẽ đăng nhập tự động cho khách hàng Data lưu trữ Fullname,username,password,phone,email,address 2: Member Functions Ngoài các quyền như của Guest thì Member còn có các quyền khác  Đăng Nhập Input Username, Password Process Kiểm tra Username và Password được nhập vào có phù hợp với thông tin trong CDSL. Output Login vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo  Sửa Thông Tin Cá Nhân
  6. Input Fullname,phone,email,address Process Kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin được nhập vào Output Thông báo Data lưu trữu Lưu các thông tin được chỉnh sửa  Chọn giỏ hàng Input Chọn sản phẩm vào giỏ hàng. Output Hiển thị chi tiết giỏ hàng.  Sửa giỏ hàng Input Chọn sản phẩm có trong giỏ hàng để xoá,sửa số lượng.Thêm sản phẩm vào giỏ hàng. Process Xử lý thông tin trong CSDL. Output Hiển thị chi tiết giỏ hàng. Data lưu trữ Lưu thông tin giỏ hàng vào CSDL.  Mua Hàng Input Chọn các sản phẩm vào giỏ hàng. Process Kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin được nhập vào. Output Mua hàng thành công sẽ hiển thị một thông báo cảm ơn. Data lưu trữ Lưu Đơn hàng vào CSDL  Đăng Xuất Input Click vào biểu tượng thoát Output Hiển thị phần đăng nhập trong trang chủ
  7. 3: Admin Functions Ngoài các chức năng của Guest và Member thì Admin có các quyền: A. Admin a. Quản lý Quản trị  Thêm Quản trị. Input Fullname,username,password,Email,Address,Phone Process Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin nhập vào và thực hiện Quá trình thêm. Output Hiển thị danh sách Admin hoặc báo lỗi nếu có Data lưu Lưu các thông tin đã thêm vào CSDL.  Sửa Quản trị. Input Chọn quản trị cần chỉnh sửa,thay đổi thông tin và trạng thái của quản trị. Process kiểm tra tính hợp lệ của thông tin chỉnh sửa và thực hiện Update Output Hiển thị danh sách Admin hoặc báo lỗi nếu có Data lưu Lưu các thông tin đã được chỉnh sửa thành công  Xóa Quản trị. Input Chọn Admin cần xóa Process Tìm kiếm trong CSDL Username được chọn và thực hiện xóa Output Hiển thị danh sách Admin hoặc thông báo lỗi nếu xóa quản trị có quyền cao nhất b. Quản lý Khách hàng  Duyệt khách hàng Input Xem danh sách khách hàng, có thể xóa Process Tìm trong CSDL,kiểm tra tính hợp lệ thực hiện xóa Output Hiển thị danh sách khách hàng hoặc báo lỗi nếu có Data lưu Lưu các thông tin đã được chỉnh sửa thành công. c. Quản lý sản phẩm  Thêm Sản phẩm Input Tên, mã sản phẩm,hãng sản xuất, link ảnh, giá, mô tả thông số kĩ thuật,khuyến mãi(nếu có),chi tiết sản phẩm,ngày nhập, trang thái Process Kiểm tra các thông tin nhập vào và thực hiện thêm nếu thông tin hợp lệ Output Hiển thị danh sách sản phẩm hoặc thông báo lỗi nếu thất bại Data lưu Lưu các thông tin vừa nhập vào
  8.  Sửa Sản phẩm Input Sửa các thông tin liên quan đến sản phẩm,trạng thái của sản phẩm. Process Kiểm tra thông tin và Update nếu thông tin nhập vào hợp lệ Output Hiển thị danh sách sản phẩm, thông báo thành công hoặc thông báo lỗi nếu thất bại Data lưu Lưu các thông tin được cập nhật  Xóa Sản phẩm Input Chọn sản phẩm cần xóa Process Tìm kiếm trong CSDL và thực hiện quá trình xóa Output Hiển thị danh sách sản phẩm,thông báo thành công hoặc thông báo lỗi nếu có lỗi d. Quản lý Đơn hàng  Duyệt Đơn hàng Input Chọn Đơn hàng cần duyệt Process Thực hiện quá trình sửa trạng thái của Đơn hàng Output Hiển thị danh sách đơn hàng Data lưu trữ Lưu các thông tin được cập nhật e. Quản lý tin tức  Duyệt tin tức Input Xem các tin tức. Process Thực hiện quá trình xử lý tin tức Output Hiển thị danh sách tin tức Data lưu Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.  Xóa Tin tức Input Chọn tin tức cần xoá Process Tìm kiếm trong CSDL tin tức đã được chọn và thực hiện quá trình xóa Output Hiển thị danh sách tin tức, thông báo thành công hoặc thông báo lỗi nếu có lỗi f. Quản lý Quảng cáo  Thêm Quảng Cáo Input Tên quảng cáo,Link ảnh,trạng thái. Process Thực hiện quá trình thêm Quảng Cáo Output Hiển thị danh sách quản cáo thông báo thành công hoặc
  9. báo lỗi. Data lưu trữ Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.  Sửa Quảng Cáo Input Chọn quảng cáo cần sửa,Sửa tên quảng cáo,link ảnh, trạng thái Output Hiển thị danh sách quảng cáo thông báo thành công hoặc thông báo lỗi Data lưu trữ Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.  Xóa Quảng Cáo Input Chọn Quảng Cáo cần xoá. Process Tìm kiếm trong CSDL quảng cáo đã được chọn và thực hiện quá trình xóa Output Hiển thị danh sách quảng cáo thông báo thành công hoặc thông báo lỗi nếu có lỗi g. Quản lý Hãng sản xuất  Thêm Hãng sản xuất. Input Tên Hãng sản xuất,Logo,Homepage. Process Thực hiện quá trình xử lý thông tin Hãng sản xuất. Output Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc báo lỗi. Data lưu Lưu lại các thông tin trên vào CSDL. trữ  Sửa Hãng sản xuất. Input Chọn Hãng sản xuấtcần chỉnh sửa. Output Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc báo lỗi. Data lưu trữ Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.  Xóa Hãng sản xuất. Input Chọn Hãng sản xuấtcần xoá. Process Tìm kiếm trong CSDL Hãng sản xuấtđã được chọn và thực hiện quá trình xóa. Output Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc báo lỗi. h. Quản lý FAQ  Thêm FAQ.
  10. Input Tiêu đề,nội dung câu hỏi,nội dung câu trả lời Process Thực hiện quá trình xử lý Output Hiển thị danh sách FAQ thành công hoặc báo lỗi. Data lưu trữ Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.  Sửa FAQ. Input Chọn Câu hỏi cần chỉnh sửa. Process Thực hiện quá trình xử lý Output Hiển thị danh sách FAQ thành công hoặc báo lỗi. Data lưu trữ Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.  Xóa FAQ. Input Chọn Câu hỏi cần xoá. Process Tìm kiếm trong CSDL câu hỏi đã được chọn và thực hiện quá trình xóa Output Hiển thị danh sách FAQ thông báo thành công hoặc báo lỗi. i. Quản lý Khuyến mại  Thêm Khuyến mại. Input Tên khuyến mại, ngày bắt đầu khuyến mại, ngày kết thúc Process Thực hiện quá trình xử lý Output Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công hoặc báo lỗi. Data lưu trữ Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.  Sửa Khuyến mại. Input Chọn khuyến mại Process Thực hiện quá trình xử lý Output Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công hoặc báo lỗi.  Xóa Khuyến mại. Input Chọn khuyến mại Process Thực hiện quá trình xử lý Output Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công
  11. 2. Thiết kế hệ thống: 2.1. Mô hình thực thể quan hệ : Khách hàng Admin Quảng cáo Tin tức 1 Khuyến mại Nhà cung cấp Has 1 1 N Order Has Has 1 Has N N N Order_Detai N Has 1 Sản phẩm FAQ l Mối quan hệ giữa các thực thể chính trong website: Sản phẩm (Product) Đơn hàng. (Order) Khách hàng. (Customer) Quản trị. (Admin) Mối quan hệ : Quan hệ giữa sản phẩm và khách hàng được thông qua bảng Đơn hàng.Đó là mối quan hệ nhiều – nhiều.Nột khách hàng có thể mua một hoặc nhiều sản phẩm của hệ thống.Và một loại sản phẩm có thể sẽ được mua bởi một hoặc nhiều khách hàng. Quan hệ giữa Đơn hàng với Khách hàng là quan hệ một – nhiều.Một khách hàng có thể có nhiều đơn hàng, nhưng một đơn hàng chỉ thuộc một khách hàng.
  12. Quan hệ giữa Đơn hàng với sản phẩm là mối quan hệ nhiều – nhiều.Một đơn hàng có thể có một hoặc nhiều sản phẩm.Và một sản phẩm có thể có trong nhiều đơn hàng. =>Theo chuan 3,nhóm đã thêm thực thể để tách mối quan hệ nhiều – nhiều của đơn hàng và sản phẩm gọi là bảng chi tiết đơn hàng (Order_Detail).Thực thể này giúp lưu trữ số lượng của từng sản phẩm mà khách hàng mua và số tiền của một sản phẩm ở thời điểm hiện tại.Nó sẽ giúp cho quản trị thống kê,quản lý kinh doanh tốt hơn. Mối quan hệ giữa toàn bộ các thực thể trong toàn bộ website. – Khách hàng (Customer). – Đơn hàng (Order) – Chi tiết Đơn hàng (Order_Detail) – Sản phẩm (Product). – Hãng sản xuất(provider). – Quản trị (Admin). – FAQ (Câu hỏi thường gặp và câu trả lời). – Tin tức (News). – Quảng cáo (Advertisemen). - Khuyến mại (Khuyenmai) Mối quan hệ: – Mối quan hệ giữa Khách hàng với đơn hàng là quan hệ một – nhiều. Một khách hàng có thể có nhiều đơn hàng, nhưng một đơn hàng chỉ của một khách hàng. – Mối quan hệ giữa Chi tiết đơn hang với đơn hàng là quan hệ một – nhiều. Một đơn hàng có thể gồm nhiều chi tiết đơn hàng. Nhưng một chi tiết đơn hàng chỉ thuộc một đơn hàng. – Mối quan hệ giữa chi tiết đơn hàng với sản phẩm là quan hệ một -nhiều. Một sản phẩm có thể gồm nhiều chi tiết đơn hàng.Nhưng một chi tiết đơn hàng chỉ thuộc một sản phẩm. – Mối quan hệ giữa Hãng sản xuất với sản phẩm là quan hệ một –nhiều. Một Hãng sản xuấtcó thể gồm nhiều sản phẩm.Nhưng một sản phẩm chỉ thuộc một Hãng sản xuất. – Mối quan hệ giữa sản phẩm và khuyến mại là quan hệ nhiều – nhiều một sản phẩm có thể có nhiều khuyến mại một khuyến mại có thể cho nhiều sản phẩm
  13. 2.2. Property Cust Email Cust Phone Cust Khách hàng Address Cust Pass Cust User Cust Full Name
  14. maDM OdCust Note Od Od Status Date Loại OdID OdDate Cust Out User OdID PdQuantity ORDER_DETAIL SPID Price Ad Email Ad Address AdFull Name Ad Phone ADMIN Ad Ad Pass User
  15. News News Summary Title News Content NEWS News News Date ID
  16. PvName PvLogo Nhà cung cấp NCCID Home Page
  17. Nguoi ngaydan tensp dung g makv SPID trangtha i DMID mota Sản phẩm datmua Chitiet KmID luotxem Bao hanh giaban anhmin tinhtrang hhoa
  18. DMID Danh mục tenDM
  19. AdImg AdvName AdvLink Quảng cáo AdvID AdvStatus Faq Faq Title Content FAQ FaqID FaqAns wer
  20. KmName Khuyenmai DateBeg in KmID DateEnd 2.3. Database Design
  21. Field Name Description CustUser Tên đăng nhập của khách hàng CustPass Mật khẩu của khách hàng CustFullname Tên đầy đủ của khách hàng CustEmail Thư điện tử của khách hàng CustPhone Số điện thoại của khách hàng CustAddress Địa chỉ của khách hàng Field Name Description Notes OdID ID của đơn hàng IDENTITY CustUser User của khách hàng OdDate Ngày tạo đơn hàng OdDateOut Ngày giao sản phẩm OdCustNote Ghi chú thay đổi của khách hàng OdStatus Trạng thái của đơn hàng Default=0 (0:chưa xử lý – 1: đã xử lý-2:đã hủy). MaDM Danh mục hàng loại hàng
  22. Field Name Description Notes Masp Mã sản phẩm IDENTITY Tensp Tên sản phẩm nguoidung Đối tượng người dùng ngaydang Ngày đăng sản phẩm Makv Mã khu vực bán SP Madm Mã danh mục Mota Mô tả về sản phẩm Chitiet Chi tiết về sp KMID Khuyến mãi baohanh Bảo hành Giaban Giá bán Tinhtrang Tình trạng Anhminhhoa ảnh minh họa Luotxem Lượt xem Datmua Đặt mua trangthai Trạng thái
  23. Field Name Description Notes KmID ID Khuyến mại IDENTITY KmName Tên khuyến mại DateBegin Ngày bắt đầu DateEnd Ngày kết thúc Table Order_Detail Field Name Description Notes OdID ID của đơn hàng IDENTITY PdID ID của sản phẩm PdQuantity Số lượng từng sản phẩm trong đơn hàng Price Gia sản phẩm khi lập đơn hàng
  24. Table Provider Field Name Description Notes PvID Nơi sản xuất IDENTITY PvName Tên của Hãng sản xuất PvLogo Logo của Hãng sản xuất Homepage Trang chủ hãng sản xuất Field Name Description Notes MaDM Ma danh muc IDENTITY TenDM Tên danh mục Table News
  25. Field Name Description Notes NewsID Mã tin tức IDENTITY NewsDate Ngày tạo bài tin tức Default=getdate() NewsTitle Tiêu đề của bài tin tức NewsSummary Bản tóm lược của tin tức NewsContent Nội dung của bài tin tức Table Admin Field Name Description AdUser Tên đăng nhập của quản trị
  26. AdPass Mật khẩu của quản trị AdFullname Tên đầy đủ của quản trị AdEmail Email của quản trị AdAddress Điạ chỉ của quản trị AdPhone Số điện thoại của quản trị FAQ Field Name Description Notes FaqID Mã của câu hỏi IDENTITY FaqTitle Tiêu đề của câu hỏi. FaqContent Nội dung của câu hỏi. FaqAnswer Nội dung câu trả lời Table Advertisement
  27. Field Name Description Notes AdvID ID của quảng cáo IDENTITY AdvName Tên quảng cáo AdvImg Link ảnh quảng cáo Default=’Banner’ AdvLink Link Quảng cáo AdvDate Quyết định hiển thị trước sau AdvStatus Trạng thái của quảng Default=0(0:không hiển thị =1 hiển thị 3. Thiết kế kiến trúc: -:|:- Trang chủ Trang chủ
  28. Sản phẩm Chi tiết sản phẩm Tìm kiếm Tin tức Câu hỏi thường gặp Quảng cáo Thông tin cá nhân Giỏ hàng Xem Đơn hàng Đăng nhập Đổi mật khẩu Đăng xuất Đăng kí thành viên -:|:- Quản trị Quản trị
  29. Trang chủ Login Danh sách Thêm,sửa,xoá mod Quản trị trong danh sách Danh sách Thay đổi trạng thái khách hàng Khách hàng Quản lý Thêm,sửa,xoá sản phẩm Sản phẩm Quản lý Thêm,sửa,xoá nhà cung cấp Nhà cung cấp Khuyến mại Thêm,sửa,xoá Khuyến mại Quản lý Thêm,sửa,xoá Tin tức Tin tức Quản lý Thêm,sửa,xoá quảng cáo Quảng cáo FAQ Thêm,sửa,xoá Câu hỏi Thống kê Đơn hàng, Doanh thu Thay đổi thông tin Cá nhân, thay đổi mật khẩu Logout
  30. -:|:- Khách hàng. Khách hàng Đăng ký Thành viên Tìm kiếm thông tin về Sản phẩm, Xem tin tức,quảng cáo, chọn lựa sản phẩm, xem chi tiết Trang chủ sản phẩm Lấy lại mật khẩu,Đăng nhập Đặt hàng Thay đổi thông tin Cá nhân, đổi mật khẩu,xem đơn hàng, giỏ hàng Logout
  31. -:|:- Giỏ hàng. Chức năng giỏ hàng Khách vãng lai Chọn sản phẩm cần mua Thành viên Vào giỏ hàng. Thêm ,sửa số lượng,xóa Xem đơn hàng Sản phẩm có trong Thêm ,sửa số Giỏ hàng lượng,xóa Sản phẩm có trong Giỏ hàng Xem chi tiết Xem chi tiết Giỏ hàng Giỏ hàng Mua hàng Mua hàng sau khi Đăng ký thành viên Gửi giỏ hàng
  32. 3.6. Algorithms -:|:- Chức năng của khách vãng lai. – Đăng ký thành viên. Bắt đầu Nhập thông tin Vào form False Kiểm tra tính Báo lỗi và Hợp lệ của Yêu cầu nhập lại Thông tin True Lưu thông tin vào CSDL Login tự động
  33. Kết thúc Tìm kiếm. Bắt đầu Nhập từ khoá Cần tìm Tìm trong CSDL Tìm kiếm False Thông báo không Thông tin Có kết quả True Hiện thị kết quả Tìm được
  34. Kết thúc -:|:- Chức năng của thành viên còn có: –Đăng nhập Bắt đầu Nhập Username Và password Kiểm tra tính False Báo lỗi và Hợp lệ của Yêu cầu nhập lại Thông tin True Login vao hệ thống
  35. Kết thúc – Sửa thông tin cá nhân. Bắt đầu Chọn thông tin Cần sửa False Kiểm tra tính Báo lỗi và Hợp lệ Yêu cầu nhập lại True Lưu thông tin vào CSDL
  36. Thông báo sửa Thành công. Kết thúc – Mua hàng Bắt đầu Chọn sản phẩm Cập nhật Giỏ hàng False Kiểm tra tính Báo lỗi Hợp lệ
  37. True Gửi đặt hàng Kết thúc – Đăng xuất. Bắt đầu Chọn đăng xuất (Logout) Huỷ thông tin đăng nhập Trở về trang chủ Kết thúc
  38. -:|:- Chức năng của quản trị – Thêm Quản trị,Sản phẩm,Hãng sản xuất,Quảng cáo,Tin tức,FAQ Bắt đầu Nhập thông tin Vào form Kiểm tra tính Hợp lệ của Thông tin
  39. False Báo lỗi và Yêu cầu nhập lại True Lưu thông tin vào CSDL Thông báo thêm Thành công Kết thúc Sửa Quản trị,Sản phẩm,Hãng sản xuất,Quảng cáo,Tin tức,FAQ Bắt đầu Chọn thông tin Cần chỉnh sửa
  40. False Kiểm tra tính Báo lỗi và Hợp lệ của Yêu cầu nhập lại Thông tin True Lưu thông tin chỉnh sửa Vào CSDL Thông báo chỉnh sửa Thành công Kết thúc –Xoá quản trị,sản phẩm,Hãng sản xuất,tin tức,quảng cáo,FAQ Bắt đầu Chọn thông tin Cần xoá
  41. True False Hiển thị “bạn có Muốn Xoá không?” Kiểm tra tính False Báo lỗi Hợp lệ True Xoá thông tin trong CSDL Thông báo xoá Thành công Kết thúc Lấy lại mật khẩu . Bắt đầu
  42. Nhập Username, False Kiểm tra thông Không tồn tại Tin nhập vào Username Trong CSDL True Tìm Password của username trong CSDL Gửi Password Tìm được qua Email Kết thúc Đổi mật khẩu. Bắt đầu
  43. Nhập thông tin về Mật khẩu cũ,mới False Kiểm tra tính Báo lỗi và Hợp lệ của Yêu cầu nhập lại Thông tin True Lưu thông tin chỉnh sửa Vào CSDL Thông báo chỉnh sửa Thành công Kết thúc
  44. Sơ đồ quan hệ hình ảnh tiêu biểu về web