Phần mềm quản lí thư viện (Phần 1)

doc 42 trang phuongnguyen 5451
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phần mềm quản lí thư viện (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphan_mem_quan_li_thu_vien_phan_1.doc

Nội dung text: Phần mềm quản lí thư viện (Phần 1)

  1. PHẦN MỀM QUẢN LÍ THƯ VIỆN
  2. LỜI NÓI ĐẦU Hiện nay nhu cầu nghiệp vụ thư viện đang ngày càng cao và phức tạp.Số lượng độc giả và sách tham khảo rất lớn.Do đó một yêu cầu đặt ra là: -phải thay đổi cách thức quản lý sách. -thay đổi cách thức quản lý độc giả. -thay đổi việc mượn trả sách. -Làm nhẹ nhàng việc nhập , và thanh lí sách Tất cả các yêu cầu trên dẫn đến việc tin học hóa nghiệp vụ quản lý thư viên. Được sự giúp đỡ của giáo viên lý thuyết và giáo viên hướng dẫn thực hành,sinh viên thực hiện việc viết một phần mềm nho nhỏ :”PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƯ VIỆN” . Một lần nữa xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã tận tình hướng dẫn để sinh viên hoàn thành tốt bài tập nay. Ngày 07 tháng 04 năm 2005
  3. MỤC LỤC MỤC LỤC 2 Chương 1HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 4 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 5 1.1.1 Danh sách các yêu cầu 5 1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 6 1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 6 1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 7 1.1.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3 7 1.1.2.4 Biểu mẫu 4 8 1.1.2.5 Biểu mẫu 5 và qui định 5 9 1.1.2.6 Biểu mẫu 6 và qui định 6 9 1.1.2.7 Biểu mẫu 7 và qui định 7 10 1.1.2.8 Biểu mẫu 8 và qui định 8 10 1.1.2.9 Biểu mẫu 9 và qui định 9 11 1.1.2.10 Biểu mẫu 10 11 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA 12
  4. 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ 13 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG 16 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH 16 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT 18 1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN 20 1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ 21 Chương 2 MÔ HÌNH HÓA 23 2.1SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN NHÂN VIÊN 23 2.2SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP THẺ ĐỘC GIẢ 25 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIÊP NHÂN SÁCH MƠI 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH 2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU CHO MƯỢN SÁCH 2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CÂU TRÀ SÁCH:
  5. CHƯƠNG I HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 1.1.1 Danh sách các yêu cầu STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Tiếp Nhận Nhân Viên BM1 QĐ1
  6. 2 Lập thẻ độc giả BM2 QĐ2 3 Tiếp nhận sách mới BM3 QĐ3 4 Tra cứu sách BM4 5 Cho mượn sách BM5 QĐ5 6 Nhận trả sách BM6 QĐ6 7 Lập Phiếu Thu Tiền Phạt BM7 QĐ7 8 Ghi Nhận Mất Sách BM8 QĐ8 9 Thanh Lý Sách BM9 QĐ9 10 Lập báo cáo BM10 1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: Hồ Sơ Nhân Viên Họ và tên: Địa chỉ: Ngày Sinh: Điện Thoại: Bằng Cấp: Bộ Phận: Chức vụ: QĐ1: Có 5 loại bằng cấp (Tú Tài, Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại Học, Thạc Sĩ, Tiến Sĩ), có 4 bộ phận (Thủ Thư, Thủ Kho, Thủ Quỹ, Ban Giám Đốc), có 5 chức vụ (Giám Đốc, Phó Giám Đốc, Trưởng Phòng, Phó Phòng, Nhân Viên).
  7. Ví dụ: BM1: Hồ Sơ Nhân Viên Họ và tên: Nguyễn Tùng Địa chỉ:365 Trần Hưng Đạo-Q1-TPHCM Ngày Sinh: 17/12/1984 Điện Thoại: 83.69.058 Bằng Cấp: Đại Học Bộ Phận: Thủ Thư Chức vụ: Nhân Viên Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2: Thẻ Độc Giả Họ và tên: Loại độc giả: Ngày sinh: Địa chỉ: Email: Ngày lập thẻ: Người lập: QĐ2: Có 2 loại độc giả (X,Y). Tuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. Người lập thẻ độc giả phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ thư. Ví dụ: Thẻ độc giả với nhân viên lập là Võ Đan BM2: Thẻ Độc Giả Họ và tên: Ngô Thừa Ân Loại độc giả: X Ngày sinh: 27/09/1978 Địa chỉ: 275 Điện Biên Email: Ngày lập thẻ: 22/10/2004 Phủ Q5 Tp.HCM votanduy@gmail.com Người lập: Võ Đan
  8. Biểu mẫu 3 và qui định 3 BM3: Thông Tin Sách Tên sách: Thể loại: Tác giả: Năm xuất bản: Nhà xuất bản: Ngày nhập: Trị giá: Người Tiếp Nhận: QĐ3: Có 3 thể loại (A, B, C). Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. Người nhận sách phải là nhân viên thuộc bộ phận Thủ Kho. Ví dụ: BM3: Thông Tin Sách Tên sách: CNPM Thể loại: A Tác giả:Trần Đan Huy Năm xuất bản: 2003 Nhà xuất bản: NXB Trẻ Ngày nhập: 22/10/2004 Trị giá: 30.000 đồng Người Tiếp Nhận: Lê Anh Biểu mẫu 4 BM4: Danh Sách Sách Số Lượt STT Mã Sách Tên Sách Tác Giả Tình Trạng Mượn 1 2 Ví dụ: BM4: Danh Sách Sách
  9. Số Lượt STT Mã Sách Tên Sách Tác Giả Tình Trạng Mượn Lê Thụy 1 001 Bài tập lí thuyết đồ thị 100 Mới Anh Võ Đình 2 010 Bài Tập toán giải tích 50 Cũ Nguyên 3 011 Cơ sở di truyền học Lê Ca 20 Mới Phương pháp lập trình Phạm 4 100 hướng đối tượng với 200 Cũ Văn Ất C++ Biểu mẫu 5 và qui định 5 BM5: Phiếu Mượn Sách Họ tên độc giả: Ngày mượn: STT Mã Sách Tên Sách Thể Loại Tác Giả 1 2 QĐ5: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn, và sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. Ví dụ: BM5: Phiếu Mượn Sách Họ tên độc giả: Ngày mượn: STT Mã Sách Tên Sách Thể Loại Tác Giả
  10. 1 001 Lí thuyết đồ thị Tin học Lê Thụy Anh 2 003 Tin hoc ! Tin học Hoàng Kiếm Biểu mẫu 6 và qui định 6 BM5: Phiếu Trả Sách Họ tên độc giả: Ngày trả: Tiền phạt kỳ này: Tiền nợ: Tổng nợ: STT Mã Sách Ngày Mượn Số Ngày Mượn Tiền Phạt 1 2 QĐ6: Mỗi ngày trả trễ phạt 1.000 đồng/ngày. Biểu mẫu 7 và qui định 7 BM7: Phiếu Thu Tiền Phạt Họ tên độc giả: Tiền nợ: Số tiền thu: Còn lại: Người thu tiền: QĐ7: Số tiền thu không vượt quá số tiền độc giả đang nợ. Người thu tiền phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ quỹ.
  11. Biểu mẫu 8 và qui định 8 BM8: Ghi Nhận Mất Sách Tên Sách: Ngày ghi nhận: Ho tên độc giả: Tiền Phạt: Người ghi nhận: QĐ8: Tiền phạt không nhỏ hơn trị giá quyển sách. Người ghi nhận mất sách phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ thư. Biểu mẫu 9 và qui định 9 BM9: Thanh Lý Sách Họ tên người thanh lý: Ngày thanh lý: STT Mã Sách Tên Sách Lý Do Thanh Lý 1 2 QĐ9: Người thanh lý sách phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ kho. Có 3 lý do thanh lý (Mất, Hư Hỏng, Người Dùng Làm Mất) Biểu mẫu 10  Biểu mẫu 10.1 BM10.1 Báo Cáo Thông Kê Tình Hình Mượn Sách Theo Thể Loại
  12. Tháng : STT Tên Thể Loại Số lượt mượn Tỉ lệ 1 2 Tổng số lượt mượn:  Biểu mẫu 10.2 BM10.2 Báo Cáo Thống Kê Sách Trả Trễ Ngày: STT Tên Sách Ngày Mượn Số Ngày Trả Trễ 1 2  Biểu mẫu 10.3 BM10.3 Báo Cáo Thống Kê Độc Giả Nợ Tiền Phạt Ngày: STT Tên Độc Giả Tiền Nợ 1 2 Tổng tiền nợ: 1.1.3 BẢNG YÊU CẦU NGHIỆP VỤ: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập thẻ độc Cung cấp thông tin Kiểm tra QD2 ,ghi Cập nhật giả theo BM2 thông tin ,xóa
  13. 2 Nhập sách Cung cấp thông tin Kiểm tra QD3, ghi Cập nhật theo BM3 thông tin ,xóa 3 Tra Cứu Cung cấp mã số Tìm và xuất thông Tìm gần hay tên sách tin về sách đúng 4 Lập phiếu Cung cấp thông tin Kiểm tra QD4 và Cập mượn theo BM4 ghi thông tin nhật,xóa DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA Yêu cầu tiến hóa: Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi 1 Thay đổi qui Tuổi tối thiểu ,Tuổi tối định thẻ độc đa,thời hạn có gía trị của giả thẻ 2 Thay đổi qui định Số lượng và tên các loại,thay Thể loại
  14. nhập sách đổi khoảng cách năm xuất bảng 3 Thay đổi phiếu Thay đổi sách mượn tối đa,ngày mượn sách mượn tối đa Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Chú thích 1 Thay đổi Cho biết QD mới, tuổi Ghi nhận giá trị qui định tối thiểu,tuổi tối đa,thời mới và thay đổi thẻ độc hạn còn giá trị của thẻ cách thức kiểm tra giả 2 Thay đổi Cho biết số lượng Ghi nhận giá trị Cho qui định mới,tên các thể loại và mới và thay đổi phép nhập sách khoảng cách năm xuất cách thức kiểm tra hủy bản ,cập nhật thông tin 3 Thay đổi Nhập giá trị mới của : Ghi nhận giá trị phiếu số lượng sách mượn tối mới và thay đổi
  15. mượn sách đa,số ngày mượn tối đa cách thức kiểm tra DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ Yêu cầu hiệu quả Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, Đĩa cứng :10GB. Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung Chú lượng thích lưu trữ 1 Lập thẻ độc 200 thẻ/giờ giả
  16. 2 Tra cứu sách Tất cả các sách trong 2giờ 3 Nhập sách Ngay tức thì Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập thẻ độc giả T hiện đúng 2 Nhập sách Nhập vào Thực hiện danh sách đúng sách 3 Tra cứu sách Thực hiện đúng DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG
  17. DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Các yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Đối Chú tượng thích liên quan 1Nhận danh sách thẻ độc Từ tập Độc lập giả tin Excel. phiên bản. 2Xuất danh sách thẻ độc Đến Độc lập giả phần phiên mềm bản. WinFax Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích S Ngiệp Người dùng Phầm mềm Ghi STT vụ chú
  18. 1Nhận danh Chuẩn bị tập Thực hiện 1 sách thẻ độc tin Excel với đúng yêu cầu. giả cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng . 2 xuất danh Cài đặt phần Thực hiện sách thẻ độc mềm WinFax đúng yêu cầu. giả và cho biết lớp cần xuất danh sách. DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT Yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Quản trị Thủ thư Khác
  19. hệ thống 1 Phân quyền X 2 Lập thẻ độc X giả 3 Nhập sách X 4 Tra cứu sách X X X 5 Đổi qui định X X tiếp nhận 6 Đổi qui định X X nhận sách Trách nhiệm yêu cầu bảo mật: STT Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú 1 Cho biết các Ghi nhận và Có thể huỷ người dùng thực hiện ,thay đổi
  20. mới và đúng quyền quyền hạn 2 Cung cấp tên Ghi nhận và Có thể thay và mật khẩu thực hiện đổi mật khẩu đúng 3 Tên chung DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN Yêu cầu an toàn: STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 1 Phục hồi Thông tin về sách đã xoá 2 Huỷ thật sự Thông tin về
  21. sách đã xoá 3 Không cho phép xoá Sách sau khi được nhập Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn: STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Phục hồi Cho biết thông Phục hồi tin về sách cần phục hồi 2 Huỷ thật sự Cho biết thông Huỷ thật tin về sách cần sự huỷ 3 Không cho Thực hiện phép xóa đúng theo yêu cầu
  22. DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ Yêu cầu công nghệ Stt Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa Xác định lỗi trung Khi sửa lỗi 1 chứ lỗi bình trong 15 phút năng không ảnh hưởng đến các chức năng khác 2 Dễ bảo Thêm chừc năng Không ảnh hưởng trì mới nhanh đến các chức năng đã có 3 Tái sử Xây dựng phầm Với cùng các yêu dụng mềm quản lý thư cầu viện mới trong thời gian 2 ngày 4Dễ mang Đỗi sang hệ quản Với cùng các yêu chuyễn trị cơ sở mới tối cầu
  23. đa trong 2 ngày danh sách các yêu cầu công nghệ: CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH HÓA 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN NHÂN VIÊN  Biểu mẫu BM1: Hồ Sơ Nhân Viên Họ và tên: Địa chỉ: Ngày Sinh: Điện Thoại: Bằng Cấp: Bộ Phận: Chức vụ:  Qui Định QĐ1: Có 5 loại bằng cấp (Tú Tài, Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại Học, Thạc Sĩ, Tiến Sĩ), có 4 bộ phận (Thủ Thư, Thủ Kho, Thủ Quỹ, Ban
  24. Giám Đốc), có 5 chức vụ (Giám Đốc, Phó Giám Đốc, Trưởng Phòng, Phó Phòng, Nhân Viên).  Hình vẽ  Các ký hiệu D1: Họ Tên, Địa Chỉ, Ngày Sinh, Điện Thoại, Bằng Cấp, Bộ Phận, Chức Vụ. D2: Không có D3: Danh Sách Các Loại Bằng Cấp, Danh Sách Các Bộ Phận, Danh Sách Các Chức Vụ. D4: D1 D5: D4 D6: Không có  Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra “Bằng Cấp” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Loại Bằng Cấp” (D3).
  25. Bước 5. Kiểm tra “Bộ Phận” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Bộ Phận” (D3). Bước 6. Kiểm tra “Chức Vụ” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Chức Vụ” (D3). Bước 7. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 10. Bước 8. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 9. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu). Bước 10. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 11. Kết thúc. 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP THẺ ĐỘC GIẢ  Biểu mẫu BM2: Thẻ Độc Giả Họ và tên: Loại độc giả: Ngày sinh: Địa chỉ: Email: Ngày lập thẻ:  Qui Định QĐ2: Có 2 loại độc giả (X,Y). Tuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng.  Hình vẽ
  26.  Các ký hiệu D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập Thẻ. D2: Không có D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu, Thời Hạn Sử Dụng. D4: D1 + Ngày Hết Hạn. D5: D3 D6: D5  Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra “Loại Độc Giả” (D1) có thuộc “Danh Sách Loại Độc Giả” (D3). Bước 5. Tính tuổi độc giả. Bước 6. Kiểm tra qui định tuổi tối thiểu. Bước 7. Kiểm tra qui định tuổi tối đa. Bước 8. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 13. Bước 9. Tính Ngày Hết Hạn. Bước 10. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 11. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
  27. Bước 12. Trả D6 cho người dùng. Bước 13. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 14. Kết thúc. 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN SÁCH MỚI Biểu mẫu BM3: Thông Tin Sách Tên sách: Thể loại: Tác giả: Năm xuất bản: Nhà xuất bản: Ngày nhập: Trị giá: Người Tiếp Nhận: QĐ3: Có 3 thể loại (A, B, C). Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. Người nhận sách phải là nhân viên thuộc bộ phận Thủ Kho.
  28. Hình vẽ: Người dùng D 6 1 D D2 D5 Thiết bị Nhập Nhập sách Thiết bị Xuất D 3 4 D Kí hiệu: +D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại, tácgiả, năm xuất bản,nhà xuất bản, ngày nhập. + D2 : không có.
  29. + D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập), khoảng cách năm xuất bản. + D4 : D1 +danh sách các sách + D5 : D4. + D6 : D5 Thuật toán: + Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng . + Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu. + Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. + Bước 4 :Thực hiện việc nhập sách +Bước 5 : Kiểm tra sách có nằm trong danh sách sách cần nhập ( kiểm tra có các thông tin liên quan không: Tên sách,thể loại,tác giả,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập)
  30. + Bước6 :Kiấm tra qui đinh thể loại +Bước 7:Tính khoảng cách năm xuất bản + Bước 8 : Kiểm tra quy đấnh khoảng cách năm xuất bảng + Bước 9 : nấu không thấa đấng thấi các điấu kiấn trên thì tấi bưấc 11 +Bưấc 10:lưu D4 xuấng bấ nhấ phấ. +Bưấc 11:Xuất D5 ra máy in. +Bưấc 12: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. + Bước 13 : Kết thúc . 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH Biểu mẫu BM4: Danh Sách Sách
  31. Số Lượt STT Mã Sách Tên Sách Tác Giả Tình Trạng Mượn 1 2
  32. Hình vẽ Người dùng D 6 1 D D2 D5 Thiết bị Nhập Tra cứu sách Thiết bị Xuất D 3 4 D
  33. Kí hiệu + D1: Tiêu chuẩn tìm sách(ít nhất một trong các thông tin sau:Mã sách,tên sách,thể loại sách,năm xuấtbản,tácgỉa, số lượt mượn) + D2 : không có. + D3: Danh sách các sách cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm(Mã sách,tên sách,thể loại sách,nhà xuất bản,năm xuất bản,tác gỉa,tình trạng mượn(rãnh hay được mượn), số lượt mượn,họ tên độc gỉa đang mượn,ng ày mượn,ngày trả theo d ự kiến nếu sách đang mượn ) + D4 : không có. + D5 : D3. + D6 : D5.
  34. Thuật toán + Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng . + Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu . + Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ + Bước 4 : Kiểm tra xem sách cần tìm có thoả ít nhất 1 trong các tiêu chuẩn tìm kiếm không.Nếu không thì nhảy tới Bước 7 +Bước 5: Xuất D5 ra thiết bị xuất . + Bước 6 : Trả D6 cho người dùng . + Bước 7 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu + Bước 8 : Kết thúc .
  35. 2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU CHO MƯỢN SÁCH Biểu mẫu BM5: Phiếu Mượn Sách Họ tên độc giả: Ngày mượn: STT Mã Sách Tên Sách Thể Loại Tác Giả 1 2 QĐ5: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn, và sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày.
  36. Hình vẽ Người dùng D 6 1 D D2 D5 Thiết bị Nhập Cho mượn sách Thiết bị Xuất D 3 4 D
  37. Kí hiệu + D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả)) + D2 : Không có. + D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc kiểm tra quy định mượn sách:#)Thông tin về độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối đa,số lượng sách mượn tối đa).#)Thông tin về các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách ma độc gỉa đang mượn) + D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển sách,số sách độc giả đang mượn mới + D5 : Không có + D6 : Không có.
  38. Thuật toán + Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng. +Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu. + Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. + Bước 4 : Kiểm tra độc giả còn hạn (Ngày mượn<Ngày hết hạn) +Bước 5: Kiểm tra số sách đang mượn thoả quy định(Số sách muốn mượn+Số sáchđangmượn<=5) +Bước 6: Kiểm tra độc giả không có sách mượn qúa hạn(Số sách trả trễ =0 ) +Bước 7: Kiểm tra tì nh trạng sách( xem sách có độc giả mượn chưa) + Bước 8 : Nếu không thoả ít nhất 1 trong 4 điều kiện trên thi nhảy đến Bước 10 + Bước 9 : Ghi D4 vào bộ nhớ phụ
  39. + Bước 10 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu . + Bước 11 : Kết thúc . 2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CÂU TRÀ SÁCH: Biễu mẫu BM5: Phiếu Trả Sách Họ tên độc giả: Ngày trả: Tiền phạt kỳ này: Tiền nợ: Tổng nợ: STT Mã Sách Ngày Mượn Số Ngày Mượn Tiền Phạt 1 2 QĐ6: Mỗi ngày trả trễ phạt 1.000 đồng/ngày. Hình vẽ
  40. Người dùng D 6 1 D D2 D5 Thiết bị Nhập Nhận trả sách Thiết bị Xuất D 3 4 D kí hiệu: +D1:Cung cấp thông tin về sách trả:Mã sách +D2:Không có
  41. +D3:Các thông tin về sách đã mượn:Mã sách,Tên sách, thể loại sách,năm xuất bản,tác gỉa. +D4:D3 + ghi nhận sách đã trả +D5:Không có +D6:Không có Thuật toán: + Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng . + Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu . + Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. + Bước 4 :Kiểm tra xem Mã sách trả có trùng với Mã sách cho mượn không Nếu không trùng thì nhảy tới Bước 6 + Bước 5 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
  42. + Bước6 : Đóng kết nối cơ sơ dữ liệu. + Bước 7 : Kết thúc .