Phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ chất thải rắn y tế - Nguyễn Đỗ Quốc Thống

pdf 106 trang phuongnguyen 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ chất thải rắn y tế - Nguyễn Đỗ Quốc Thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphan_loai_thu_gom_van_chuyen_luu_giu_chat_thai_ran_y_te_nguy.pdf

Nội dung text: Phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ chất thải rắn y tế - Nguyễn Đỗ Quốc Thống

  1. PHÂN LOẠI, THU GOM, VẬN CHUYỂN, LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ Tiền Giang Tháng 5/2014 Nguyễn Đỗ Quốc Thống Khoa Sức khỏe Môi Trường 1
  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank ukhihọc xong bài này, họcviêncóthể: Liệt kê và phân biệt được 5 nhóm chấtthảiytế (CTYT). Nêu đượcnhững tiêu chí củadụng cụ, bao bì, thùng đựng CTYT. Nêu đượcnhững tiêu chí củadụng cụđựng chấtthải sắcnhọn.
  3. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank Thựchiện đượcviệc thu gom CTYT tại các khoa/phòng Thựchiện đượcviệc vận chuyểnCTYTbên trong cơ sở ytế (nộibộ) Thựchiện đượcviệc vận chuyểnCTYTra bên ngoài cơ sở ytế
  4. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank Thựchiện đượcviệc lưugiữ CTYT tạikhuvựclưugiữ củacơ sở ytế Thựchiện đượcviệc làm sạch, khử trùng các phương tiện, thùng chứaCTYT.
  5. nh/chị hãy: Phân nhóm các loạiCTYT Xác định mã màu, biểutượng củatừng loạichấtthảisauđây Theo Quy chế QuảnlýCTYT(quy chế 43).
  6. 1 2 3 4 7 8 9 5 20 10 6 12 14 11 13 18 17 16 15
  7. # 2 phần: bơm tiêm, đầu kim tiêm 11 Chấtthải từ xạ trị Bông dính máu, dịch tiết12Chấtthải giải phẫu (chi, nhau thai, v.v) Chấtthải từ khoa lây: khi có dịch 13 Bình chứa áp suất (lớn, nhỏ: bệnh (SARS, sởi, lao, v.v.) bình xịt, bình gas, bình oxy,v.v.) Dụng cụ đựng bệnh phẩm14Bộtbó gãy xương kín Tuýp thuốc thủy tinh sau khi sử 15 Chấtthải từ hóa trị dụng Chai lọ thủy tinh đựng thuốc (đã 16 Nhiệtkế thủy ngân gãy, vỡ hết) Băng cá nhân dính máu 17 Pin sau sử dụng Xác động vật thí nghiệm18Dược phẩm (thuốc) hết hạn Đĩapetri có bệnh phẩm 19 Dao mổ, đinh mổ Ống nghiệm có bệnh phẩm20Chai dịch truyền
  8. ĐỊNH NGHĨA CHẤT THẢI Y TẾ
  9. ỊNH NGHĨAchấtthảiytế (CTYT)  Theo Tổ chứcYtế Thế giới (WHO)  Theo Bộ Ytế ViệtNam
  10. CTYT là:  Chấtthải từ chămsócsứckhỏe phát sinh từ  cơ sở chămsócsứckhỏe, các thiếtbị nghiên cứu, các phòng thí nghiệm.  nguồn‘nhỏ’hoặc‘rải rác’. chămsócsứckhỏetại nhà (thẩm tách máu tiêm insulin v v )
  11. HÀNH PHẦNCTYT Thông thường: 75% - 90% có thể so sánh đượcvớichấtthảihộ gia đình. Chủ yếutừ chứcnăng hành chính, quảnlý bảodưỡng Độchại: 10% - 25% có thể tạoranhiều nguy cơ sứckhỏe.
  12. CTYT là:  Vậtchất ở thể rắn, lỏng và khí  Thảiratừ các cơ sở ytế  Gồm CTYT nguy hại Chấtthải thông thường Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
  13. TYT NGUY HẠI Chứayếutố nguy hại cho sứckhỏe con người Nếu không môi trường được tiêu hủy an toàn Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
  14. ác ĐẶCTÍNHcủaCTYTNguy hại -Dễ lây nhiễm -Gâyngộđộc - Phóng xạ -Dễ cháy, nổ -Dễ ănmòn - Đặc tính nguy hại khác. Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
  15. ác hành vi bị nghiêm cấm Thải các CTYT nguy hại chưa đượcxử lý, tiêu hủy đạttiêuchuẩnvàomôitrường. Xử lý và tiêu hủy CTYT nguy hại không đúng quy trình kỹ thuật và không đúng nơi quy định. Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ BYT
  16. ác hành vi bị nghiêm cấm ChuyểngiaoCTYT cho tổ chức, cá nhân không có tư cách pháp nhân hoạt động trong lĩnh vựcquảnlýchấtthải. Buôn bán chấtthải nguy hại. Tái chế CTYT nguy hại. Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
  17. PHÂN LOẠI CHẤT THẢI Y TẾ
  18. Chất thải y tế 1 NGUY HẠI 2 THÔNG THƯỜNG HIỄM HÓA HỌC PHÓNG XẠ BÌNH CHỨA ÁP SUẤT NGUY HẠI Sinh hoạt Dược phẩm c nhọn từ buồng bệnh quá hạn Hoạt động chuyên môn ông sắc nhọn Chất HHNH (không dính máu, dịch, v.v.) Hành chính nguy cơ Chất gây độc nhiễm cao tế bào Ngoạicảnh Chất chứa
  19. HÀNH PHẦN CHẤT THẢI Y TẾ Cục Khám chữa bệnh; Bộ Y tế; Viện Kiến trúc Q hoạch đô thị à nông thôn Bộ Xâ d ng 2010
  20. THÀNH PHẦN CTR Y TẾ DỰA TRÊN ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA Kết quả điều tra của dự án hợp tác giữa Bộ Y tế và WHO, 2009
  21. SỰ BIẾN ĐỘNG KHỐI LƯỢNG CTYT NGUY HẠI PHÁT SINH TẠI CÁC LOẠI CƠ SỞ Y TẾ KHÁC NHAU Đơn vị tính: kg/giường bệnh/ngày Bộ Y tế, 2010
  22. CHẤT THẢI LÂY NHIỄM (CTLN) 3 CTLN SẮCNHỌN CT có NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO Đinh mổ - Bệnh phẩm Cưa - Dụng cụ đựng dính bệnh phẩm. Vậtsắcnhọn khác 4 CT GIẢI PHẪU TLN KHÔNG SẮC NHỌN - Mô, cơ quan. - Rau thai, bào thai. hấm máu, dịch sinh học - Xác động vật thí nghiệm. ừ buồng bệnh cách ly
  23. CHẤT THẢI LÂY NHIỄM (CTLN) 3 CT có NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO CTLN SẮCNHỌN Chỉ phát sinh ở - Bệnh phẩmKHOA XÉT NGHIỆM Đinh mổ - Dụng cụ đựng dính bệnh phẩm. Cưa Vậtsắcnhọn khác 4 CT GIẢI PHẪU TLN KHÔNG SẮC NHỌN hấm máu, dịch sinh học - Mô, cơ quan. ừ buồng bệnh cách ly - Rau thai, bào thai.
  24. CHẤT THẢI HÓA HỌC NGUY HẠI 3 Dượcphẩm quá hạn, Chất gây độc tế bào kém phẩmchất Xem Phụ lục 2 của Quy chế 43 hất HHNH dùng trong y tế CT chứa kim loại nặng Formaldehyde 4 Phenol Xylene Benzene v.v. - Cadimi. - Chì (CĐHA, xạ trị) m Phụ lục1củaQuychế 43
  25. CHẤT THẢI PHÓNG XẠ Chấtthải phóng xạ rắn, lỏng và khí Từ chẩn đoán, điềutrị, nghiên cứuvàsảnxuất. Danh mục thuốc phóng xạ và hợpchất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điềutrị ban hành kèm theo QĐ 33/2006/QĐ BYT ngày 24/10/2006
  26. BÌNH CHỨA ÁP SUẤT Bình đựng O2 ,CO2 Bình gas Bình khí dung. ĐẶCTÍNH Dễ gây cháy, nổ khi thiêu đốt.
  27. CHẤT THẢI THÔNG THƯỜNG Sinh hoạt buồng bệnh cách ly từ buồng bệnh - Chai lọ thủy tinh G - Chai huyết thanh Hoạt động dính máu, -Vật liệu nhựa chuyên môn dịch sinh học, -Bột bó trong gãy xương các chất HHNH kín. -Giấy, thùng các-tông Công việc - Túi nilon hành chính -Túiđựng phim. - Lá cây Ngoại cảnh - Rác khu vực ngoạicảnh
  28. CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM
  29. NHÓM 1 nh/chị hãy: . Trình bày quy trình chuẩnthugomCTR tạicơ sở ytế anh/chịđang làm việc . Nêu bật những yêu cầuquantrọng trong quy trình thu gom . Cho biếtnhững khó khăntrongthựctế khi thu gom so với quy trình chuẩn
  30. HU GOM KHI NÀO, TẦN SUẤT PHƯƠNG TIỆN THU GOM NGƯỜI LÀM PHÁT SINH CHẤT THẢI ÂN LOẠI SAI, CÁCH XỬ LÝ LÀ GÌ? QUY ĐỊNH KHI THU GOM ĐEM ĐI LƯU GIỮ Ở ĐÂU
  31. NHÓM 2 nh/chị hãy: . Trình bày quy trình VẬNCHUYỂNCTR tạicơ sở ytế anh/chịđang làm việc . Nêu bật những yêu cầuquantrọng trong quy trình vận chuyển . Cho biếtnhững khó khăntrongthựctế khi vận chuyển so với quy trình chuẩn
  32. VẬN CHUYỂN CÓ MẤY DẠNG VẬN CHUYỂN (Tùy vào giải pháp xử lý CTR y tế tại đơn vị) KHI NÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN ĐẾN NƠI THÌ LÀM GÌ VẬN CHUYỂN ĐI ĐÂU
  33. NHÓM 3 nh/chị hãy: . Trình bày quy trình LƯUGIỮ CTR tạicơ sở ytế anh/chịđang làm việc . Nêu bật những yêu cầuquantrọng trong quy trình lưugiữ . Cho biếtnhững khó khăntrongthựctế khi lưugiữ so với quy trình chuẩn
  34. ƯU GIỮ •TẠI KHOA/PHÒNG (lưu giữ tạm) •TẠI KHU VỰC LƯU GIỮ TẬP TRUNG CỦA BV NHỮNG YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI KHU VỰC LƯU GIỮ THỜI GIAN LƯU GIỮ ỨNG PHÓ SỰ CỐ SỔ SÁCH, CHỨNG TỪ
  35. NHÓM 4 ? nh/chị hãy xem một quy trình phân loại, thu gom, ận chuyển, xử lý CT GIẢIPHẪU sau đây, sau đó: . Trình bày những điểmsaitrong quy trình . Bổ sung thành một quy trình hoàn chỉnh
  36. HẤT THẢI ẢI PHẪU NƠI PHÁT SINH (Phòng mổ, khoa sản, v.v.) Cho vào túi XANH XỬ LÝ HƯ CHẤT THẢI LÂY NHIỄM ĐÓNG THÙNG, DÁN NHÃN NHÀ LƯU GiỮ XÁCH TAY XUỐNG KHU VỰC CHẤT THẢI LÂY NHIỄM LƯU GIỮ TẬP TRUNG
  37. LƯUÝ Những yêu cầu đốivới 5côngđoạn: 1.Phân loại 2.Thu gom 3.Vận chuyển 4.Lưugiữ 5.Xử lý
  38. TIÊU CHUẨN CÁC DỤNG CỤ, BAO BÌ ĐỰNG
  39. Những quy định CHUNG về:  MÃ MÀU  BIỂUTƯỢNG  VẠCH ¾, DÒNG CHỮ
  40. MÃ MÀU NG THƯỜNG TÁI CHẾ LÂY NHIỄM PHÓNG XẠ HÓA HỌC NGUY HẠI H ÁP SUẤT NHỎ
  41. BIỂU TƯỢNG NG THƯỜNG TÁI CHẾ LÂY NHIỄM PHÓNG XẠ HÓA HỌC NGUY HẠI H ÁP SUẤT NHỎ HÔNG CÓ BIỂU TƯỢNG
  42. VẠCH ¾, DÒNG CHỮ NHÃN chỉ tên từng loạichấtthảitương ứng VD: “Chấtthải gây độctế bào” Vạch 3 / 4 Dòng chữ “KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY”
  43. TÚI ĐỰNG CHẤT THẢI
  44. DÂY BUỘC Trước khi thu gom, vận chuyển KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY • Có thể dùng dây rời CHẤT THẢI LÂY NHIỄM • Thiết kế sẵn trên túi Vạch 3/4
  45. KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY CHẤT THẢI GÂY ĐỘC TẾ BÀO
  46. KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY CHẤT THẢI Y TẾ CÓ THỂ TÁI CHẾ
  47. KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY CHẤT THẢI THÔNG THƯỜNG KHÔNG có BIỂU TƯỢNG
  48. TÚI ĐỰNG CHẤT THẢI  CHẤTLIỆU Túi VÀNG/ ĐEN NhựaPEhoặcPP Không dùng nhựa PVC  ĐỘ DẦY: ≥ 0,1 mm  KÍCH THƯỚC: ≤ 0,1 m3
  49. nh/chị hãy: Phân nhóm các loạiCTYT Xác định mã màu, biểutượng củatừng loạichấtthảisauđây Theo Quy chế QuảnlýCTYT(quy chế 43).
  50. 1 2 3 4 7 8 9 5 20 10 6 12 14 11 13 18 17 16 15
  51. # Nhóm chất thảiMãmàuBiểutượng Ghi chú 4, 5, 7, 9, 10, 19 Lây nhiễm 10 Lây nhiễm cao #1: bơmtiêm Sắcnhọn#1: đầukim tiêm Không sắc nhọn Giảiphẫu 17 Hóa học nguy hại Kim loại nặng Gây độc tế bào Phóng xạ Bình áp suất Thông thường Không dính máu á hế dí h hấ
  52. DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN
  53. DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN PHÙ HỢP VỚI CÓ THỂ TÁI SỬ DỤNG ƠNG PHÁP TIÊU HỦY CUỐI CÙNG ĐIỀU KIỆN ? VỆ SINH, KHỬ KHUẨN ĐẢM BẢO CÁC TÍNH theo QUY TRÌNH KHỬ NĂNG BAN ĐẦU KHUẨN của BỘ Y TẾ sau khi khử khuẩn
  54. DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN Nắp đóng mở dễ dàng LÂY 1 CHIỀU Kim không bị rơi ngược ra Thành, đáy ngoài KHÔNG BỊ XUYÊN THỦNG Chống thấm
  55. DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN Quai/ kèm hệ thống cố định Kích thước phù hợp
  56. DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN u vàng Vạch 3 / 4 Dòng chữ
  57. THÙNG ĐỰNG CHẤT THẢI
  58. Dung tích Nắp đậy (10 ‐250 lít) Dung tích trên 50 lít, có bánh xe đẩy hựa (thành dầy, cứng) hoặc kim loại Thùng và túi bên trong phải đồng bộ CHẤT THẢI LÂY NHIỄM Thùng CT phóng ạp chân để mở xạ phải bằng Kim Loại
  59. PHÂN LOẠI
  60. PHÂN LOẠI CHẤT THẢI RẮN Sử dụng Phân loại TÚI, THÙNG ĐÚNG TẠI NGUỒN QUY ĐỊNH Về MÃ MÀU, BIỂU TƯỢNG
  61. Nhà lưu giữ CT THÔNG THƯỜNG
  62. Nhà lưu giữ CT THÔNG THƯỜNG Căng nhỉ, làm sao đây
  63. Số còn lại vẫn xử lý dưới dạng CT thông thường Nhà lưu giữ CT THÔNG THƯỜNG Lấy túi rác VÀNG ra
  64. rong trường hợp này  KHÔNG phân loại lại  TOÀN BỘ lượng rác có trong nhà lưu giữ được xem là CT lây nhiễm  PHẢI XỬ LÝ dưới dạng CT LÂY NHIỄM
  65. HÂN LOẠI SAI dẫn đến  TĂNG Lượng CT lây nhiễm phải xử lý Chi phí xử lý CTR y tế Chi phí xử lý CT lây nhiễm là cao hơn
  66. THU GOM
  67. THU GOM CHẤT THẢI RẮN Y TẾ NƠI ĐẶT Quy định rõ vị trí đặt thùng đựng CTYT HÙNG ĐỰNG CTYT cho từng loại tại khoa, phòng PHƯƠNG TIỆN Trang bịđủloại thùng thu gom tương ứng (tạinơi phát sinh CT) TẦN SUẤT VỆ SINH Có sẵntúisạch thay thế QUY ĐỊNH KHI THU GOM
  68. THU GOM CHẤT THẢI RẮN Y TẾ NƠI ĐẶT HÙNG ĐỰNG CTYT PHƯƠNG TIỆN ≥1lần/ngày và khi cần (thu gom từ nơiphátsinhCTvề nơi TẦN SUẤT tập trung CT của khoa) VỆ SINH Hàng ngày (thùng đựng CT) QUY ĐỊNH KHI THU GOM
  69. THU GOM CHẤT THẢI RẮN Y TẾ Có hướng dẫn cách phân loại, và thu gom NƠI ĐẶT HÙNG ĐỰNG CTYT • Thu gom theo mã màu quy định •Phải có nhãn hoặc ghi tên nơi phát sinh CT bên ngoài túi PHƯƠNG TIỆN Lượng CT chứa trong mỗitúichỉđầytới3/4 túi, sau đóbuộccổ túi lại TẦN SUẤT • Không để lẫn CTYT nguy hại trong CT thông thường • Trường hợp để lẫn thì xử lý như CTYT VỆ SINH nguy hại Sử dụng thùng đựng CT đúng quy định QUY ĐỊNH KHI THU GOM CT có nguy cơ LÂY NHIỄM CAO Xử lý ban đầ tr ớc khi th gom
  70. VẬN CHUYỂN
  71. VẬN CHUYỂN CTYT 1. Bên trong 2. Bên ngoài
  72. VẬN CHUYỂN CTYT bên trong cơ sở y tế
  73. VẬN CHUYỂN CTYT TRONG CƠ SỞ Y TẾ Ừ KHOA/PHÒNG ở những khoa có NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO TRƯỚC KHU VỰC LƯU GIỮ TẬP TRUNG TRONG BỆNH VIỆN
  74. VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN Y TẾ Vận chuyểnbằng xe chuyên dụng ẬN CHUYỂN RIÊNG RIÊNG đốivới CTYT NGUY HẠI và CT THÔNG THƯỜNG • Phải quy định đường vậnchuyểnvàgiờ vận chuyển ĐƯỜNG VẬN CT CHUYỂN • Tránh vận chuyển qua khu vựcchăm sóc người bệnh và khu vựcsạch khác TẦN SUẤT • ≥ 1lần/ngày • Khi cần • Túi CT phải buộckínmiệng • Không làm:  Rơi vãi CT, nướcthải YÊU CẦU  Phát tán mùi hôi trong quá trình vận KHI VẬN CHUYỂN chuyển
  75. VẬN CHUYỂN CTYT ra bên ngoài cơ sở y tế
  76. VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RA NGOÀI CƠ SỞ Y TẾ CẦN ĐẢM BẢO NHỮNG YÊU CẦU GÌ QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI HỒ SƠ THEO DÕI VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI
  77. QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI Ký hợp đồng với cơ sở có tư cách pháp nhân trong việcvận chuyển, xử lý TÍNH PHÁP LÝ Trường hợp địaphương chưacócơ sởđủ tư cách pháp nhân, cơ sở ytế phải báo cáo với chính quyền địaphương để giải CTYT quyết NGUY HẠI CT GIẢI PHẪU
  78. QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI TÍNH PHÁP LÝ •Vậnchuyểnbằng phương tiện chuyên dụng (theo Thông tư 12/20011/TT- CTYT BTNMT) NGUY HẠI Trướckhivận chuyểntớinơitiêuhủy phải: • Đóng gói trong các thùng CT • Tránh bị bụcvỡ trên đường vận chuyển GIẢI PHẪU
  79. QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI TÍNH PHÁP LÝ CTYT Trướckhivận chuyển đitiêuhủy phải: NGUY HẠI • Đựng trong 2lượt túi màu vàng • Đóng riêng trong thùng hoặchộp • Dán kín nắp CT •Ghinhãn “CHẤTTHẢIGIẢIPHẪU” GIẢI PHẪU
  80. HỒ SƠ THEO DÕI, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI CHỨNG TỪ CTYT NGUY HẠI, CT THÔNG THƯỜNG THEO DÕI LƯỢNG CT ĐƯỢC CHUYỂN ĐI TIÊU HỦY ÁT SINH HÀNG NGÀY (theo mẫu quy định tại Thông tư 12/2011/TT-BTNMT)
  81. CHỨNG TỪ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠI RA NGOÀI CƠ SỞ Y TẾ N, ĐỊA CHỈ, SỐ ĐIỆN THOẠI CỦA CHỦ NGUỒN THẢI (bệnh viện, cơ sở y tế) N, ĐỊA CHỈ, SỐ ĐIỆN THOẠI CỦA CHỦ HÀNH NGHỀ ẢN LÝ CTNH (Cơ sở vận chuyển, tái sử dụng, xử lý, tiêu hủy CTNH) TÊN CTR Y TẾ NGUY HẠI MÃ CTR Y TẾ NGUY HẠI
  82. KHỐI LƯỢNG CTR Y TẾ NGUY HẠI PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ KÝ XÁC NHẬN (chủ nguồn thải, chủ hành nghề quản lý CTNH)
  83. LƯU GIỮ
  84. Theo TCVN 6707:2009 ích thước ít nhất 30cm mỗi chiều
  85. LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN LƯU GIỮ TRONG CÁC BUỒNG RIÊNG BIỆT CT LÂY NHIỄM CT THÔNG THƯỜNG CT TÁI CHẾ NHÀ CHỨA NHÀ CHỨA NHÀ CHỨA CT NGUY HẠI CT THÔNG THƯỜNG CT TÁI CHẾ uản lạnh (dựa trên thời gian lưuchấtthảitạicơ sở)
  86. LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN Cách xa nhà ăn, buồng bệnh, lối đicôngcộng, khu NƠI LƯU GIỮ Địa điểm vực đông người tốithiểu10 mét THỜI GIAN LƯU GIỮ Diện tích Phù hợp vớilượng CT phát sinh Tính cách ly ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN Nhà lưugiữ CT phảicó: • Mái che • Hàng rào bảovệ •Cửa, khóa PHƯƠNG TIỆN VỆ SINH, •Hệ thống cống thoát nước BẢO HỘ LAO ĐỘNG •Tường và nềnchống thấm • Thông khí tốt Không để: • Súc vật, gặm nhấm
  87. THẤP HƠN SÀN nhà lưu giữ CTR NGĂN chất lỏng CHẢY TRÀN khi Nhà lưu giữ vệ sinh, chữa cháy CTR sự cố rò rỉ, đổ tràn HỐ GA
  88. LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN NƠI LƯU GIỮ Bảoquản thường: ≤ 48 giờ THỜI GIAN LƯU GIỮ Bảoquản lạnh: ≤ 72 giờ ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN CT GIẢIPHẪU phảichuyển đi chôn/tiêu hủy hàng ngày. PHƯƠNG TIỆN VỆ SINH, BẢO HỘ LAO ĐỘNG Đốivớicáccơ sở ytế có lượng CTYT nguy hại phát sinh dưới 5kg/ngày, thu gom tốithiểu 2 lầ /t ầ
  89. LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN NƠI LƯU GIỮ THỜI GIAN LƯU GIỮ Có đường để xe chuyên chở CT ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN từ bên ngoài đến Có: PHƯƠNG TIỆN VỆ SINH, • Phương tiện rửatay,dụng cụ, BẢO HỘ LAO ĐỘNG hóa chất làm vệ sinh •Bảohộ cho nhân viên
  90. SỔ SÁCH, CHỨNG TỪ CHẤT THẢI TÀI LIỆU LƯU GIỮ CTNH KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ C CÁC BẢNG BIỂU ĐỔ TRÀN CHẤT THẢI THAM KHẢO THÔNG TƯ 12/2011/TT-BYT BIÊN BẢN KIỂM TRA KHO LƯU HÀNG TUẦN ÊN BẢN SỬ DỤNG, SỬA CHỮA, THAY THẾ CÁC THIẾT BỊ
  91. LÀM SẠCH, KHỬ TRÙNG
  92. Làm sạch, khử trùng hàng ngày Phải có quy trình vệ sinh cho nhân viên làm sạch Bảo dưỡng định kỳ các thiết bị và phương tiện dùng trong quá trình vận chuyển
  93. Một số hóa chất khử trùng chứa clo Cloramin B 25-30% clo hoạt tính Cloramin T Clorua vôi (Canxi hypocloride) Bột Natri dichloroisocianurate Nước Javel (Natri hypoloride hoặc Kali hypocloride)
  94. Nhân viên làm sạch phải rửa tay bằng xà phòng, nước rửa tay, cồn ngay sau khi hoàn thành công việc
  95. PHỤ LỤC 1
  96. ẤT HÓA HỌC NGUY HẠI THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG Y TẾ hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Formaldehyde Các chất quang hóa học:  hydroquinone;  kali hydroxide;  bạc;  glutarldehyde. Các dung môi:  Các hợp chất halogen: methylene chloride, chlorofom, freons, trichloro ethylene và 1,1,1- tricholoromethane  Các thuốc mê bốc hơi: halothane (Fluothane), enflurane (Ethrane), isoflurane (Forane)  Các hợp chất không có halogen: xylene, acetone, isopropanol, toluen, ethyl acetate, acetonitrile, benzene Oxite ethylene Các chất hóa học hỗn hợp:  phenol  dầu mỡ  các dung môi làm vệ sinh  cồn ethanol; methanol  id
  97. PHỤ LỤC 2
  98. ỘT SỐ THUỐC GÂY ĐỘC TẾ BÀO THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG Y TẾ VÀ NHIỆT ĐỘ TỐI THIỂU ĐỂ TIÊU HỦY THUỐC GÂY ĐỘC TẾ BÀO Nhiệt độ phá hủy Thuốc (oC) Asparaginase 800 Bleomycin 1000 Carboplatin 1000 (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT Carmustine 800 ngày 30 tháng 11 năm 2007 củaBộ trưởng Bộ Ytế) Cisplatin 800 Cyclophosphamide 900 Cytarabine 1000 Dacarbazine 500 Dactinomycin 800 Daunorubicin 700 Doxorubicin 700 Epirubicin 700 Etoposide 1000 Fluorouracil 700 Idarubicin 700 Melphalan 500 Metrotrexate 1000 Mithramycin 1000 Mitomycin C 500 Mitozantrone 800 Mustine 800 Thiotepa 800 Vinblastine 1000
  99. PHỤ LỤC 4
  100. NHMỤC CHẤTTHẢI ĐƯỢCPHÉPTHU GOM PHỤCVỤ MỤC ĐÍCH CHẾ n hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 m 2007 củaBộ trưởng Bộ Ytế) Các vậtliệuthuộcchấtthải thông thường Không dính, chứa các thành phần nguy hại (lây nhiễm, chất hóa học nguy hại, chất phóng xạ,thuốc gây độctế bào) ợc phép thu gom phụcvụ mục đích tái chế.
  101. hựa: Chai nhựa đựng các dung dịch không có chất hóa học nguy hạinhư: dung dịch NaCl 0,9%, glucose, natri bicacbonate, ringer lactat, dung dịch cao phân ử,dịch lọcthận và các chai nhựa đựng dung dịch không nguy hại khác. Các vậtliệunhựa khác không dính các thành phần nguy hại. hủy tinh: Chai thủytinhđựng các dung dịch không chứa các thành phần nguy hại. Lọ thủytinhđựng thuốc tiêm không chứa các thành phần nguy hại. iấy: Giấy, báo, bìa, thùng các-tông, vỏ hộpthuốcvàcácvậtliệugiấy. im loại: các vậtliệu kim loại không dính các thành phần nguy hại.
  102. CÁM ƠN Ã THEO DÕI! www.themegallery.com Nguyễn Đỗ Quốc Thống Khoa Sức khỏe Môi trường Viện Y tế Công cộng tp.Hồ Chí Minh Email: thongasr@gmail com