Ôn tập TCM & XLSC-OK

pdf 37 trang phuongnguyen 4860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập TCM & XLSC-OK", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_tcm_xlsc_ok.pdf

Nội dung text: Ôn tập TCM & XLSC-OK

  1. De Thi TCM & XLSC-OK Exam A QUESTION 1 Giao thức nào sau đây được sử dụng phổ biến để kết nối mạng Internet? A. NetBEUI B. TCP/IP C. IPX/SPX D. Apple Talk QUESTION 2 Kết quả nào sau đây là chính xác? A. 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100001 B. 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01101101 C. 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111101 D. 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 10111010 QUESTION 3 Reset password của ADSL Router bằng cách: A. Cấp điện cho ADSL Router và ấn giữ nút Reset trong một khoảng thời gian nhất định B. Tra cứu trong hợp đồng thuê bao ADSL C. Dùng software để dò Username và Password D. Tắt và mở lại ADSL Router. QUESTION 4 Trong hệ thống mạng như hình vẽ: cấu hình địa chỉ Default Gateway của các máy như thế nào để các máy có thể truy cập được internet?
  2. A. Địa chỉ IP của Router ADSL B. Địa chỉ IP của Access Point C. Không cần Default Gateway D. Địa chỉ IP của Router ADSL hay Access Point đều được QUESTION 5 Địa chỉ vật lý (MAC Address) của card mạng nào sau đây là sai? A. 00-2A-43-16-23-A8 B. 00-4A-43-26-3H-0D C. 00-2A-43-3E-33-A0 D. 00-C0-9F-C3-27-F6 QUESTION 6 IPv4, mặc định lớp B có số lượng NetIDs/HostIDs là bao nhiêu? A. 2^14 / 2^16 - 2 B. 2^8-2 / 2^21 - 2 C. 2^13/2^19 - 2
  3. D. 2^21/2^8 - 2 QUESTION 7 Địa chỉ IP 172.16.10.1 thuộc lớp nào? A. Lớp A B. Lớp C C. Lớp B D. Lớp D QUESTION 8 Trong địa chỉ IPv4, có 5 lớp tất cả là: A, B, C, D, E. Lớp C có dãy địa chỉ: A. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255 B. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255 C. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255 D. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255 QUESTION 9 Giao thức nào sau đây dùng để cấp phát địa chỉ IP động cho các máy trong mạng? A. DHCP B. HTTP C. SMTP D. FTP QUESTION 10 Default Subnet mask của lớp B là? A. 255.255.0.0 B. 255.0.0.0 C. 255.255.255.0 D. 255.255.255.255 QUESTION 11
  4. Kỹ thuật mạng LAN, Fast Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là? A. 10 Mbps B. 100 Mbps C. 1000 Mbps D. 10000 Mbps QUESTION 12 Trong môi trường Windows XP dùng hệ thống file (File System) nào để thiết lập quyền truy xuất dữ liệu giữa các user trong cùng một máy? A. NTFS B. FAT C. Ext3 D. FAT32 QUESTION 13 Trong kỹ thuật bấm cáp xoắn đôi, thứ tự các màu dây được sắp xếp theo như trong hình sau: Đây là chuẩn gì? A. TIA/EIA-568A B. TIA/EIA-568B
  5. C. TIA/EIA-568C D. Tất cả đều sai QUESTION 14 Với Star topology, thiết bị trung tâm được sử dụng là? A. Switch B. Router C. Modem D. NIC QUESTION 15 Để kết nối PC với PC theo chuẩn Fast Ethernet, cơ bản bấm cáp dạng nào sau đây? A. Cáp chéo B. Cáp thẳng C. Cáp cuộn D. Tất cả đều đúng QUESTION 16 Trong các loại cáp sau, cáp nào có thể truyền dữ liệu với khoảng cách xa nhất? A. Cáp đồng trục mảnh (Thinnet) B. Cáp đồng trục dày (Thicknet) C. Cáp xoắn đôi (Twisted Pair) D. Cáp quang (Fiber Optic) QUESTION 17 Trong thuật ngữ "10Base-T", số 10 có ý nghĩa gì? A. Khoảng cách tối đa là 10m B. Tốc độ truyền 10Mbps C. Tốc độ truyền 10Gbps D. Tầng số hoạt động là 10MHz.
  6. QUESTION 18 Để xác định 2 địa chỉ IPv4 cùng lớp mạng hay không ta dựa vào? A. Octect đầu tiên. B. Subnet mask. C. Octect thứ 2. D. So sánh IP với nhau nếu giống nhau 2 octect đầu là cùng mạng. QUESTION 19 Loại cáp xoắn đôi nào được sử dụng phổ biến hiện nay để kết nối mạng LAN trong các phòng học tại iSPACE? A. Cat4 B. Cat5 C. Cat5e D. Cat6 QUESTION 20 Để kiểm tra sự ổn định của kết nối mạng ta dùng dòng lệnh nào sau đây? A. Ping [IP address] – t B. Ping [IP address] – s C. Ping [IP address] – n D. Ping [IP address] – l QUESTION 21 Trong mạng LAN các máy điều truy cập được Internet, chỉ có một máy không truy cập được Internet, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khai báo sai địa chỉ IP B. Card mạng bị Disable. C. Dây cáp mạng bị lỗi. D. Switch trung tâm bị lỗi. QUESTION 22 Từ một ClientB, để thực hiện kết nối đến thư mục data được chia sẻ tại ServerA. Bạn phải làm như thế nào?
  7. A. Start/Run: net use \\ServerA\data B. Start/Run: \\ClientB\data C. Start/Run: \\ServerA\data D. Start/Run: \\ServerB\data QUESTION 23 Chuẩn WLAN 802.11b/g có tốc độ truyền dữ liệu tương ứng là? A. 11/100 Mbps B. 11/54 Mbps C. 11/108 Mbps D. 54/540 Mbps QUESTION 24 Các chuẩn Wireless LAN nào sau đây có thể tương thích với nhau? A. 802.11a/b/g B. 802.11a/g/n C. 802.11b/g/n D. 802.11a/b/n QUESTION 25 Trong mạng WLAN, các Wireless Client nhận dạng được AP là dựa vào? A. SSDI B. SSID C. SDIS D. ISSD QUESTION 26 Kết nối Wireless LAN dạng “Peer to Peer” còn được gọi là A. Infrastructure BSS (Basic Service Set) B. Ad – hoc C. Extend Service Set D. Tất cả đều đúng
  8. QUESTION 27 Trong WLAN, thuật ngữ “SSID” được dùng để? A. Đặt tên cho Access Point B. Đặt tên cho Wireless Router ADSL C. Phận biệt các mạng WLAN với nhau D. Tất cả đều đúng QUESTION 28 Để các máy trong mạng LAN có thể nhận IP tự động, trong mạng phải có? A. DHCP Server B. Mail Server C. DNS Server D. Web Server QUESTION 29 Theo qui định của TIA/EIA thì chuẩn bấm cáp mạng như trong hình sau được gọi là chuẩn gì? A. TIA/EIA-568A B. TIA/EIA-568B C. TIA/EIA-568C D. Bấm cáp không đúng chuẩn
  9. QUESTION 30 Trong truyền thông mạng Wireless LAN, chuẩn nào sau đây có khả năng xuyên vật cản kém nhất? A. 802.11a B. 802.11b C. 802.11g D. 802.11 n QUESTION 31 Chuẩn 802.11n trong Wireless LAN có tốc độ truyền tải tối đa là? A. 11 Mbps B. 54 Mbps C. 540 Mbps D. 100 Mbps QUESTION 32 Topology được sử dụng phổ biến hiện nay trong mạng LAN là? A. Ring B. Mesh C. Bus D. Star QUESTION 33 Cấu hình giao thức TCP/IP cho các host lần lượt là: HostA: 192.168.1.1/24 HostB: 192.186.1.254/24 HostC: 192.168.1.127/24 Những Host nào có thể truyền thông được với nhau? A. HostA truyền thông được với HostB B. HostB truyền thông được với HostC C. HostA truyền thông được với HostC D. HostA, HostB, HostC truyền thông được với nhau
  10. QUESTION 34 Để truy cập vào folder data đã được share từ một máy khác trong mạng LAN chúng ta thực hiện: A. Start/Run: net use \\”Computer Name”\data hay net use \\”Địa chỉ IP”\data B. Start/Run: \\”Computer Name”\data hay \\”Địa chỉ IP”\data C. Start/Run: //“Computer Name”/data hay //”Địa chỉ IP”/data D. Start/Run: //“Computer Name”\data hay //”Địa chỉ IP”\data QUESTION 35 Để xem địa chỉ MAC Card mạng của PC ta sử dụng lệnh nào sau đây? A. ipconfig /release B. ipconfig /renew C. ipconfig /flushdns D. ipconfig /all QUESTION 36 Nếu trong hệ thống mạng LAN, 2 PC bị trùng tên "Computer Name" thì có thể truy cập được dữ liệu hay không? A. có B. Không C. không xác định được D. Phải có thêm Router QUESTION 37 Khoảng cách tối đa từ PC đến Switch khi sử dụng cáp xoăn đôi loại cat5e là bao nhiêu? A. 185 m B. 500 m C. 100 m D. 85 m QUESTION 38 Mô hình kết nối mạng như hình sau:
  11. Để 2 mạng LAN có thể kết nối được với nhau thì cần thiết bị nào? A. Hub B. Switch C. Router D. Repeater QUESTION 39 Trong truyền thông mạng Topology Bus, loại thiết bi kết nối nào dùng để triệt tiêu tín hiệu nhiễu và dội trong đường dây BUS? A. T – Connecter B. Terminator C. BNC (British Naval Connector) D. Barrel Connetor QUESTION 40 Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair), hiện nay trên thị trường được phân thành mấy loại chính? A. 4 loại B. 5 loại C. 6 loại D. 7 loại
  12. QUESTION 41 Địa chỉ IP 192.168.10.33/27 có Subnet mask tương ứng là? A. 255.255.255.0 B. 255.255.255.128 C. 255.255.255.224 D. 255.255.255.192 QUESTION 42 Giao thức TCP/IP dùng để làm gì? A. Kết nối internet B. Kết nối các máy tính trong mạng LAN C. Kết nối internet và các máy tính trong mạng LAN D. Truyền files QUESTION 43 Trong mạng LAN, Card mạng Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là? A. 10 Mbps B. 100 Mbps C. 1000 Mbps D. 10000 Mbps QUESTION 44 Trong môi trường MS Windows dùng hệ thống file NTFS, các quyền có thể thiết lập cho User truy xuất thư mục là? A. Read, Write B. Read, Write, List Folder Contents, Read&Execute, Modify, Full Control C. Read, Write, Full Control D. Read, Change, Full Control QUESTION 45
  13. Chữ T trong thuật ngữ "100Base-TX" nghĩa là? A. Transfer B. Transmission C. Twisted Pair D. Taiwan QUESTION 46 Kết nối mạng theo mô hình sao (Star), một trạm trong mạng ngưng hoạt động thì các trạm còn lại: A. Đều ngưng hoạt động B. Hoạt động không ổn định C. Hoạt động bình thường D. Hoạt động chậm. QUESTION 47 Địa chỉ IP là: 11000101.10101000.10000001.00000001. Địa chỉ IP này thuộc lớp nào? A. Lớp B B. Lớp D C. Lớp C D. Lớp A QUESTION 48 IPv4, mặc định lớp A có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng là bao nhiêu? A. B. C. D. QUESTION 49 Địa chỉ mạng NetID 190.168.0.0/16 có dãy địa chỉ máy HostIDs sử dụng tương ứng là? A. 190.168.0.0 > 190.168.255.255 B. 190.168.0.1 > 190.168.0.254
  14. C. 190.168.0.1 > 190.168.0.255 D. 190.168.0.1 > 190.168.255.254 QUESTION 50 Tiện ích nào dùng để xem đầy đủ thông tin địa chỉ IP? A. Ipconfig /all B. Ipconfig C. Netstat D. Ping QUESTION 51 ADSL là công nghệ đường truyền thuê bao: A. Không đối xứng B. Ngẫu nhiên C. Tuần tự D. Đối xứng QUESTION 52 Thực hiện cấu hình ADSL Router để kết nối Internet, những thông số cơ bản cần thiết lập là? A. VCI/VPI; Username/Password chứng thực với nhà cung cập dịch vụ; DHCP Server B. DHCP Service; DNS Server C. Encapsulation; VCI/VPI; Username/Password chứng thực với nhà cung cập dịch vụ; DNS Server D. LAN IP Address;DNS Server; DHCP Server QUESTION 53 Những loại cáp nào sau đây có thể truyền tải dữ liệu đạt đến tốc độ là 1000Mbps? A. Cáp đồng truc dạng Thicknet B. Cáp xoắn đôi Cat 5e và Cat 6 C. Chỉ có cáp xoắn đôi Cat 6 D. Cáp xoắn đôi Cat 5 và Cat 6
  15. QUESTION 54 Tốc độ kết nối chuẩn WLAN 802.11g+ là? A. 108 Mbps B. 11 Mbps C. 54 Mbps D. 88 Mbps QUESTION 55 Khi một máy trong mạng LAN Ping đến trang Web yahoo.com, kết quả trả về như trong hình sau: Đây là nguyên nhân gì? A. Cấu hình sai Username/Password chứng thưc với nhà cung cấp dịch vụ internet trong Router ADSL B. Bấm cáp không đúng chuẩn C. Đường truyền không ổn định D. Mạng vẫn hoạt động bình thường QUESTION 56 Trong môi trường mạng Workgroup, tất cả các máy sử dụng hệ điều hành Windows XP Pro. Khi máy PC01 chia sẻ tài nguyên thì cùng một lúc có bao nhiêu máy có thể truy cập vào máy PC01 để truy xuất tài nguyên? A. 1
  16. B. 9 C. 10 D. Không giới hạn QUESTION 57 Cho sơ đồ kết nối mạng như hình sau: Để PC02 có thể truy cập được internet thì phải khai báo DG (Default Gateway) là gì? A. Không cần khai báo DG (Default Gateway) vẫn có thể truy cập được internet B. 192.168.10.1 C. 150.68.219.92 D. 192.168.10.200 QUESTION 58 Lệnh nào dùng để tìm địa chỉ IP ứng với địa chỉ tên miền www.ispace.edu.vn ?
  17. A. ipconfig /www.ispace.edu.vn B. Ipconfig www.ispace.edu.vn C. Ping www.ispace.edu.vn D. CommandRoute www.ispcae.edu.vn QUESTION 59 Địa chỉ IP nào sau đây cùng địa chỉ mạng (NetID) với địa chỉ IP 192.16.1.10/24? A. 192.16.10.1/24 B. 192.16.1.33/24 C. 182.16.1.250/24 D. 192.16.11.12/24 QUESTION 60 Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả : A, B, C, D, E. Lớp B có dải địa chỉ? A. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255 B. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255 C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255 D. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255 QUESTION 61 Trong IPv4, số Host sử dụng của lớp C theo mặc định là? A. B. C. D. QUESTION 62 Địa chỉ vật lí (MAC Address) của card mạng nào sau đây là hợp lệ? A. 00-2A-43-16-23-A8-EF B. 00-2A-4A-3K-33-A0 C. 00-4E-43-AB-3C-FF D. 00-C0-9F-C3-2C
  18. QUESTION 63 Trong IPv4, theo mặc định số địa chỉ mạng (NetID) của lớp A sử dụng là? A. 256 B. 254 C. 126 D. 128 QUESTION 64 Các cặp dây tín hiệu dùng để truyền và nhận dữ liệu của 100Base-T là? A. 1, 6 và 2, 3 B. 1, 3 và 2, 6 C. 1, 2 và 3, 6 D. 4, 5 và 7, 8 QUESTION 65 Trong môi trường MS Windows các quyền có thể thiết lập cho User truy xuất thông qua mạng là? A. Read, change B. Change, Full Control C. Read, Full Control D. Read, change, Full Control QUESTION 66 Chiều dài tối đa của đoạn mạng 10Base5 là? A. 185 m B. 100 m C. 200 m D. 500 m QUESTION 67
  19. Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ xử lý thông tin là? A. Hz B. Bit C. Byte D. bps (bit second) QUESTION 68 Với kiểu kết nối mạng theo dạng hình sao (Star), khi thiết bị trung tâm Switch ngưng hoạt động thì các trạm còn lại? A. Hoạt động bình thường B. Đều ngưng hoạt động C. Hoạt động không ổn định D. Chỉ một vài máy trong mạng hoạt động QUESTION 69 Địa chỉ IP nào sau có thể truyền thông trên mạng Internet? A. 192.168.1.245 B. 192.16.1.2 C. 172.16.1.2 D. 172.20.1.2 QUESTION 70 Địa chỉ IP sau:169.254.1.2 là IP thuộc loại nào? A. Automatic Private IP Address(APIPA). B. IP Loopback C. IP Broadcast D. IP Private QUESTION 71 Đối tượng nào sau đây không sử dụng dịch vụ DHCP Server để cấp địa chỉ IP động? A. Máy tính sử dụng Windows Server 2008 B. Switch
  20. C. Wireless Access Point D. Router ADSL QUESTION 72 Tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa của cáp đồng trục dạng Thicknet là bao nhiêu? A. 185 Mbps B. 500 Mbps C. 10 Mbps D. 100 Mbps QUESTION 73 Khi bạn đang làm việc trên môt máy tính tên là PC0001 thì có một thông báo xuất hiện như hình sau: Đây là nguyên nhân gì? A. Hệ điều hành Windows của PC0001 bị lỗi B. Tên máy tính "Computer Name" của PC0001 bị trùng tên với các máy khác trên mạng C. Địa chỉ IP của một máy nào đó trên mạng bị trùng với địa chỉ IP của máy PC0001 D. Địa chỉ IP đã được thiết lập thành công QUESTION 74 Trong WLAN, chuẩn 802.11 Super G có tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa là bao nhiêu? A. 200 Mbps B. 54 Mbps C. 88Mpbs D. 108Mbps QUESTION 75
  21. Trong WLAN, khi kết nối mạng theo mô hình Ad-Hoc thì số lượng Wireless Client kết nối tối đa là bao nhiêu máy? A. 30 B. 2 C. 9 D. Không giới hạn QUESTION 76 Những đầu nối nào sau đây được sử dụng trong hệ thống mạng cáp sợi quang? A. ST, SFK B. SC, KFC, SFF C. RJ45, RJ11 D. SC, ST QUESTION 77 Theo mô hình sau: PC01 và PC02 kết nối với nhau bằng cáp xoắn đôi loại Cat5e thì khoảng cách giữa 2 máy tính này theo chuẩn cho phép là bao nhiêu m? A. 100m
  22. B. 185m C. 200m D. 500m QUESTION 78 Trong Wireless LAN, khi cấu hình Wireless Access Point (AP) bảo mật ở dạng WEP với cấp độ là 128bit thì khi người dùng phải nhập KEY bao nhiêu ký tự Hexa để gia nhập vào mạng WLAN? A. 10 B. 26 C. 32 D. 54 QUESTION 79 Để kiểm tra kết nối giữa 2 máy tính trong mạng LAN, bạn sử dụng lệnh PING và kết quả trả về như hình sau: Đây là nguyên nhân gì A. Chưa kết nối cáp giữa 2 máy B. Do Firewall ngăn chặn không cho phép PING C. IP 192.168.240.7 không tồn tại trên mạng D. Hai máy có địa chỉ IP khác nhánh mạng (NetID) QUESTION 80 Đâu nối RJ45 có bao nhiêu chân (PIN)? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
  23. QUESTION 81 Khi chia sẻ Folder DATA1 và phân quyền cho user TH như trong hình sau, thì user TH có thể: A. Đọc và copy dữ liệu trong Folder DATA1 B. Đọc, copy và thay đổi nội dung file trong DATA1 C. Đọc, thay đổi nội dung file hay xóa file trong Folder DATA1 D. Được toàn quyền trong Folder DATA1 QUESTION 82 Để kết nối mạng WAN, bạn dùng thiết bị nào sao đây? A. Hub B. Switch C. Modem
  24. D. Cáp xoắn đôi loại Cat7 QUESTION 83 Trong hệ thống mạng LAN, sử dụng cáp xoắn đôi loại Cat6. Để đạt được tốc độ truyền dữ liệu là 1000Mbps thì cần bao nhiêu sợi để truyền và nhận dữ liệu? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 QUESTION 84 Cho sơ đồ kết nối mạng như hình sau: Để các máy tính (PC01, PC02, PC03) có thể chia sẻ dữ liệu với nhau thì cần bổ sung thêm thông tin gì?
  25. A. Không cần bổ sung B. Bổ sung thêm DG (Default Gateway) C. Bổ sung thêm DNS D. Bổ sung thêm DG (Default Gateway) và DNS QUESTION 85 Trong khi cấu hình Router ADSL, bạn nhập DNS Server là 203.162.4.191. Vậy DNS Server này của nhà cung cấp dịch vụ nào? A. VNN B. Viettel C. FPT D. NetNam QUESTION 86 Trong hệ thống mạng như hình vẽ: cấu hình địa chỉ Default Gateway của các máy như thế nào để các máy có thể truy cập được internet?
  26. A. Địa chỉ IP của Router ADSL B. Địa chỉ IP của Access Point C. Không cần Default Gateway D. Địa chỉ IP của Router ADSL hay Access Point đều được QUESTION 87 Địa chỉ IP sau đây thuộc lớp nào? IP: 10101010.10010010.00000001.00000011 A. A B. B C. C D. D QUESTION 88 Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ? A. 255.255.255.255 B. 255.252.0.0 C. 255.255.225.0 D. Tất cả đều sai QUESTION 89 Điạ chỉ IP được ấn định cho LocalHost? A. 172.16.0.1 B. 127.1.0.0 C. 127.1.1.1 D. 127.0.0.1 QUESTION 90 Địa chỉ IP nào sau đây qui định dành riêng cho mạng LAN (IP Private)? A. 172.28.30.2 B. 127.31.100.200 C. 192.186.0.1
  27. D. 169.254.68.29 QUESTION 91 Bạn cần có tối thiểu là quyền gì để có thể Share máy in? A. Printer B. Allow Manage Printers C. Allow Manage Documents D. Allow Manage Printers và Allow Manage Documents QUESTION 92 Trong IPv4, cấu trúc của một địa chỉ IP gồm các phần? A. Class bits + NetID + HostID + Host bits B. Host bits + NetID + HostID + Class bits C. Class bits + NetID + HostID D. NetID + HostID + Host bits QUESTION 93 Định nghĩa nào sau là đúng nhất cho công nghệ Internet ADSL? A. ADSL (Asymmetric Digital Subcriber Line) là đường thuê bao số không đối xứng B. ADSL (Asynchronous Digital Subcriber Line) là đường thuê bao số không đồng bộ C. ADSL (Advanced Digital Subcriber Line) là đường thuê bao số nâng cao D. ADSL (Asymmetry Digital Subcriber Line) là đường thuê bao số có tính chất không đối xứng QUESTION 94 Cho sơ đồ kết nối mạng như trong hình sau:
  28. Để các PC (PC01, PC02, PC03) có thể truy cập internet, bạn cần bổ sung thêm thông tin gì? A. Không cần bổ sung B. Phải khai báo thêm DG (Default Gateway) C. Phải khai báo thêm DNS D. Phải khai báo thêm DG (Default Gateway) và DNS QUESTION 95 Khi thuê bao đường truyền ADSL của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) là VNN, thì bạn sẽ cấu hình các thông số VPI, VCI và Encapsulation trong Router ADSL theo thứ tự: A. 8-35; PPPoA_LLC B. 8-35; PPPoE_LLC C. 0-33; PPPoE_LLC
  29. D. 0-33; PPPoA_LLC QUESTION 96 Trong WLAN, chuẩn 802.11n hoạt động ở tầng số là? A. 2,4GHz B. 5GHz C. 10GHz D. 2,4GHz và 5GHz QUESTION 97 Trong các dạng bảo mật Wireless LAN, dạng nào sau đây có khả năng bảo mật cao nhất? A. WEP- 64bit B. WEP – 128bit C. WPA – PSK D. WPA v2 QUESTION 98 Trong hệ thống mạng LAN sử dụng IP động, khi bạn thực hiện đổi tên một máy tính "Computer Name" thì có một thông báo xuất hiện như trong hình sau: Đây là lỗi gì? A. Hệ điều hành của máy bị lỗi. B. User không có quyền đổi tên máy tính C. Máy chưa nhận được địa chỉ IP. D. Tên máy tính là "TH" đã trùng với một tên máy tính khác trong mạng
  30. QUESTION 99 Trong các hình sau: Đây là loại cáp gì? A. Hình A là cáp xoắn đôi loại STP B. Hình B là cáp xoắn đôi loại STP C. Hình A là cáp xoắn đôi loại UTP D. Hình B là cáp đồng trục loại Thinnet QUESTION 101 Trong hệ thống mạng LAN, khi máy A truy cập đến máy B thì nhận được thông báo sau: Đây là lỗi gì? A. Địa chỉ IP 192.168.1.134 không tồn tại B. Không có Password để truy cập C. Số lượng user truy cập quá nhiều
  31. D. User Guest bị Disabled QUESTION 102 Khi Properties card mạng của môt máy tính có tên là PC0003 như trong hình sau: Để PC0003 có thể truy xuất dữ liệu đến các máy khác trong mạng LAN bạn cần phải: A. Check vào mục QoS Packet Schedule B. Check vào mục Client for Microsoft Networks C. Bắt buộc phả check vào cả 2 mục Client for Microsoft Networks và QoS Packet Schedule D. Không cần bổ sung thêm vẫn có thể truy cập dữ liệu đến các máy khác trong mạng LAN QUESTION 103 Cáp xoắn đôi Cat4 có tốc độ truyền dữ liệu tối đa là bao nhiêu? A. 4Mbps B. 10Mbps C. 16Mbps
  32. D. 100Mbps QUESTION 104 Khi thi công hệ thống mạng LAN. Bạn có các thiết bị sau: + Cáp xoắn đôi Cat5 + Đầu nối RJ45 + Kềm bấm cáp + 1 Line ADSL + 1 Router ADSL 4 Port + 1 Switch 24 Port + Mỗi máy tính có 1 card mạng Bạn có thể cấu hình cho tối đa bao nhiêu máy có thể truy cập được internet cùng một lúc? A. 4 B. 24 C. 28 D. 26 QUESTION 105 Card mạng (NIC) truyền dữ liệu theo dạng nào? A. Simplex B. Half-duplex C. Full-duplex D. Tất cả đều sai QUESTION 106 Card mạng (NIC) có địa chỉ MAC gồm bao nhiêu bit? A. 24 B. 32 C. 48 D. 54 QUESTION 108 Trong WLAN, khi cấu hình AP bạn chọn Enable chức năng SSID Broadcast. Chức
  33. năng này dùng để làm gì? A. Cấp phát địa chỉ IP động cho các Wireless Client B. Cho Phép Wireless Client nhận thấy được tên của AP (mạng không dây) C. Cấm Wireless Client truy cập vào AP D. Ẩn tên AP (mạng không dây) QUESTION 109 Trong IPv4, địa chỉ IP thuộc lớp C, theo mặc định mỗi NetID (nhánh mạng) có bao nhiêu địa chỉ? A. 253 B. 254 C. 255 D. 256 QUESTION 110 Cáp xoắn đôi loại Cat 6 sử dụng đầu nối tên là gì? A. RJ11 B. RJ45 C. RJ54 D. BNC QUESTION 111 Để mở rộng (kết nối nhiều máy tính) hệ thống mạng LAN, bạn sử dụng thiết bị nào sao đây? A. Access Point B. Modem Dial_up C. Switch D. Router ADSL QUESTION 112 Folder nào sau đây dùng để quản lý dữ liệu chia sẻ (Share) trên máy?
  34. A. Trong Folder Shares B. Trong Folder Sessions C. Trong Folder Open Files D. Trong Folder Users QUESTION 113 Khi bạn mới mua một Router ADSL để kết nối Internet, nhưng bạn không biết username và password để truy cập vào Router cấu hình thì bạn phải giải quyết như thế nào để đạt kết quả tốt nhất? A. Gọi điện đến nhà cung cấp dịch vụ internet để được hỗ trợ B. Reset Router ADSL C. Nhập username là admin và password là admin D. Tra cứu sách hướng dẫn kèm theo Router ADSL QUESTION 114 Cho sơ đồ kết nối mạng như hình sau:
  35. Để kiểm tra kết nối giữa PC01 và PC03, bạn ở tại PC01 ping địa chỉ IP của PC03 thì kết quả nào sau đây là đúng? A. Reply from 192.168.100.165: bytes=32 time=3ms TTL=255 B. Request time out C. Destination host unreachable D. Hardware error QUESTION 115 Khi bạn truy cập đến một folder share trên mạng và bạn xóa một file thì nhận được thông báo như hình sau: Đây là nguyên nhân gì?
  36. A. User không đủ quyền để xóa file B. Hệ điều hành bị lỗi C. Lỗi do trùng địa chỉ IP D. Thông báo này cảnh báo người dùng trước khi xóa file QUESTION 116 Thiết bị nào sau đây có chức năng định tuyến (tìm đường đi tốt nhất cho gói dữ liệu)? A. NIC B. HUB C. SWITCH D. ROUTER QUESTION 117 Với topology 10Base2 sử dụng loại cáp nối nào? A. Thinnet B. Thicknet C. UTP D. F-O QUESTION 118 Trong mạng WLAN, để cấu hình các AP liên kết với nhau thì các AP cần phải có công nghệ nào sau đây? A. WEP B. Dou AP C. WDS D. DFS QUESTION 120 Khi bạn di chuyển (move) một file trong folder ở Partition C sang một folder trong Partition D thì file này thừa hưởng quyền gì?
  37. A. Thừa hưởng quyền của folder trong Partition C B. Thừa hưởng quyền của folder trong Partition D C. Luôn luôn là quyền Full Control D. Không xác định được