Ôn tập môn Lý luận chung Nhà nước và pháp luật - ThS. Nguyễn Minh Tuấn

pdf 42 trang phuongnguyen 4170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập môn Lý luận chung Nhà nước và pháp luật - ThS. Nguyễn Minh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_mon_ly_luan_chung_nha_nuoc_va_phap_luat_ths_nguyen_mi.pdf

Nội dung text: Ôn tập môn Lý luận chung Nhà nước và pháp luật - ThS. Nguyễn Minh Tuấn

  1. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật ôn tập môn lý luận chung Nhμ n−ớc vμ pháp luật Vấn đề I Bản chất, đặc tr−ng, vai trò của Nhμ n−ớc1 1. Bản chất Nhμ n−ớc: CNDVBC: Nhμ n−ớc lμ bộ máy đặc biệt, để đảm bảo sự thống trị về kinh tế, để thực hiện quyền lực về chính trị vμ thực hiện sự tác động về t− t−ởng đối với quần chúng. -Nhμ n−ớc lμ sản phẩm vμ biểu hiện của những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoμ đ−ợc. - Nhμ n−ớc lμ một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp nμy đối với giai cấp khác, lμ bộ máylμ bộ máy để duy trì sự thống trị giai cấp. Đại học Luật: "Nhμ n−ớc lμ một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy chuyên lμm nhiệm vụ c−ỡng chế vμ thực hiện các chức năng quản lý đặc biệt, nhằm duy trì trật tự xã hội, thực hiện mục đích bảo vệ địa vị giai cấp thống trị trong xã hội" Khoa Luật ĐHQGHN: " Nhμ n−ớc lμ một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, có bộ máy chuyên lμm nhiệm vụ c−ỡng chế vμ thực hiện chức năng quản lý xã hội nhằm thể hiện vμ bảo vệ tr−ớc hết lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp đối kháng, của giai cấp công nhân vμ nhân dân lao động d−ới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản trong xã hội xã hội chủ nghĩa" Nhμ n−ớc xét về bản chất tr−ớc hết lμ bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp nμy đối với giai cấp khác, lμ bộ máy để duy trì sự thống trị xã hội. Thể hiện trên ba mặt: + Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, quyền lực về kinh tế mới đủ sức mạnh để duy trì quan hệ bóc lột. + Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, giai cấp thống trị mới tổ chức, thực hiện quyền lực chính trị của mình + Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, giai cấp thống trị mới xây dựng đ−ợc hệ t− t−ởng của mình trở thμnh hệ t− t−ởng thống trị trong xã hội - Tính giai cấp của Nhμ n−ớc: + Nội dung tính giai cấp lμ gì? - Có tính khách quan, xuất hiện trên cơ sở qui luật - Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị , do chính giai cấp thống trị tổ chức nên + Mức độ biểu hiện vμ mức độ thực thi? 1 â Ng−ời biên soạn: ThS. Nguyễn Minh Tuấn, Khoa Luật, Đại học Quốc Gia Hμ nội. 1
  2. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - ở mỗi n−ớc, mỗi khu vực, mỗi giai đoạn đều có sự khác nhau - Trong tiến trình nhận thức về tính giai cấp của Nhμ n−ớc chúng ta đã quá nhấn mạnh, thậm chí tuyệt đối hoá nó - Tính xã hội của nhμ n−ớc: + Lμ thuộc tính khách quan vμ phổ biến của mọi Nhμ n−ớc + Nhμ n−ớc phải giải quyết những công việc chung, giai cấp thống trị không thể quản lý Nhμ n−ớc nếu không chú ý đến lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác. 2. Đặc tr−ng của Nhμ n−ớc: (5 đặc tr−ng) - Nhμ n−ớc có hệ thống quyền lực công đặc biệt - Nhμ n−ớc phân chia thμnh các đơn vị hμnh chính lãnh thổ - Nhμ n−ớc có chủ quyền quốc gia - Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật - Nhμ n−ớc tiến hμnh thu các loại thuế 3. Vai trò của Nhμ n−ớc lμ gì, liên hệ vai trò của Nhμ n−ớc ta trong giai đoạn hiện nay: Vai trò của Nhμ n−ớc nói chung bao giờ cũng đ−ợc thể hiện ở tính giai cấp vμ tính xã hội, vai trò của nhμ n−ớc hiện nay đã có sự thay đổi căn bản, nếu nh− tr−ớc đây quá coi trọng thậm chí tuyệt đối hóa tính giai cấp, thì hiện nay tính xã hội đ−ợc chú ý nhiều hơn. (Tự phân tích vμ cho ví dụ ) 1. Trình bμy khái quát về bản chất của Nhμ n−ớc ta: - Nhμ n−ớc ta lμ Nhμ n−ớc pháp quyền XHCN, nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. Đảng Cộng sản Việt Nam lμ lực l−ợng duy nhất lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ xã hội. Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật, thể chế hoá đ−ờng lối, các Nghị quyết của Đảng. - Trong giai đoạn hiện nay, Nhμ n−ớc ta đang tiến hμnh xây dựng nền kinh tế hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa, thực hiện công cuộc cải cách Bộ máy Nhμ n−ớc vμ nâng cao năng lực, vai trò của quản lý nhμ n−ớc. Hơn lúc nμo hết vai trò của Nhμ n−ớc lại trở nên quan trọng, có tính chất quyết định đến việc thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ mμ Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ IX đề ra lμ đến năm 2020 n−ớc ta cơ bản sẽ trở thμnh một n−ớc công nghiệp. 2. Vai trò của Nhμ n−ớc ta: 1. Nhμ n−ớc thể chế hoá đ−ờng lối, Nghị quyết của Đảng ra thμnh pháp luật. VD: quan điểm của Đảng về đấu tranh phòng chống tội phạm đ−ợc thể chế hoá thμnh Bộ luật Hình sự năm 1999; quyền tự do kinh doanh có Luật doanh nghiệp Nhμ n−ớc trong giai đoạn hiện nay có vai trò xã hội rất lớn lμ tổ chức công quyền, quản lý mọi lĩnh vực của đời sống xã hội (Trong giai đoạn hiện nay cần phải nâng cao hơn nữa vai trò lãnh đạo của Đảng, tuy nhiên cũng không nên tuyệt đối hoá vai trò lãnh đạo của Đảng ) 2. Nhμ n−ớc ta lμ Nhμ n−ớc mang bản chất nhân dân sâu sắc. Vì vậy trong mọi hoạt động của nhμ n−ớc phải thể hiện bản chất dân chủ. (Phân tích tính chất dân chủ trong tổng thể hệ thống các quyền cơ bản của công dân ) 3. Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật, trở thμnh một công cụ đảm bảo ổn định vμ trật tự xã hội, nhằm tạo lập một hμnh lang pháp lý, xây dựng thói quen sống vμ lμm việc theo Hiến pháp vμ pháp luật trong nhân dân. 4. Nhμ n−ớc điều tiết nền kinh tế bằng hệ thống các chính sách, hạn chế những mặt trái của nền kinh tế thị tr−ờng. Tạo hμnh lang pháp lý 2
  3. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật bảo đảm an toμn cho các chủ thể kinh doanh. Nhμ n−ớc quản lý bằng các chính sách vĩ mô Điều 15 Hiến pháp đã sửa đổi: Hiến pháp năm 1992 Hiến pháp sửa đổi Điều 15: Điều 15 Nhμ n−ớc phát triển nền kinh tế thị Nhμ n−ớc xây dựng nền kinh tế độc tr−ờng có sự quản lý của nhμ n−ớc, theo lập, tự chủ trên cơ sở phát huy nội định h−ớng xã hội chủ nghĩa. Cơ cấu lực, chủ động hội nhập kinh tế quốc kinh tế nhiều thμnh phần với các hình tế; thực hiện công nghiệp hóa, hiện thức tổ chức sản xuất, kinh doanh đa đại hóa đất n−ớc. dạng dựa trên chế độ sở hữu toμn dân, Nhμ n−ớc thực hiện nhất quán chính sở hữu tập thể, sở hữu t− nhân, trong sách phát triển nền kinh tế thị đó sở hữu toμn dân vμ sở hữu tập thể lμ tr−ờng định h−ớng xã hội chủ nền tảng." nghĩa. Cơ cấu kinh tế nhiều thμnh phần với các hình thức tổ chức sản xuất, kinh doanh đa dạng dựa trên chế độ sở hữu toμn dân, sở hữu tập thể, sở hữu t− nhân, trong đó sở hữu toμn dân vμ sở hữu tập thể lμ nền tảng." Điều 16: "Điều 16 Mục đích chính sách kinh tế của nhμ Mục đích chính sách kinh tế của Nhμ n−ớc lμ lμm cho dân giμu n−ớc mạnh, n−ớc lμ lμm cho dân giμu n−ớc mạnh, đáp ứng ngμy cμng tốt hơn nhu cầu vật đáp ứng ngμy cμng tốt hơn nhu cầu vật chất vμ tinh thần của của nhân dân chất vμ tinh thần của nhân dân trên cơ trên cơ sở giải phóng mọi năng lực sản sở phát huy mọi năng lực sản xuất, xuất, phát huy mọi tiềm năng của các mọi tiềm năng của các thμnh phần thμnh phần kinh tế: kinh tế quốc kinh tế gồm kinh tế nhμ n−ớc, kinh doanh, kinh tế tập thể, kinh tế t− bản t− tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, nhân vμ kinh tế t− bản Nhμ n−ớc d−ới kinh tế t− bản t− nhân, kinh tế t− nhiều hình thức, thúc đẩy xây dựng cơ bản nhμ n−ớc vμ kinh tế có vốn đầu sở vật chất, kỹ thuật, mở rộng hợp tác t− n−ớc ngoμi d−ới nhiều hình thức, kinh tế, khoa học kỹ thuật vμ giao l−u thúc đẩy xây dựng cơ sở vật chất - kỹ với thị tr−ờng thế giới. thuật, mở rộng hợp tác kinh tế, khoa học, kỹ thuật vμ giao l−u với thị tr−ờng thế giới. Các thμnh phần kinh tế đều lμ bộ phận cấu thμnh quan trọng của nền kinh tế thị tr−ờng định h−ớng xã hội chủ nghĩa. Tổ chức, cá nhân thuộc các thμnh phần kinh tế đ−ợc sản xuất, kinh doanh trong những ngμnh, nghề mμ pháp luật không cấm; cùng phát triển lâu dμi, hợp tác, bình đẳng vμ cạnh tranh theo pháp luật. Nhμ n−ớc thúc đẩy sự hình thμnh, phát triển vμ từng b−ớc hoμn thiện các loại thị tr−ờng theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa 3
  4. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 5. Nhμ n−ớc quản lý xã hội, bên cạnh pháp luật, kết hợp với đạo đức, phát huy những giá trị nhân văn tốt đẹp của dân tộc. VD: Luật di sản văn hoá 6. Nhμ n−ớc giải quyết các vấn đề xã hội trực tiếp phát sinh (Y tế, việc lμm, phúc lợi xã hội, giải quyết tệ nạn xã hội ) VD: Luật phòng chống ma tuý, Luật bảo vệ vμ chăm sóc sức khỏe nhân dân 7. Hội nhập khu vực vμ quốc tế lμ xu h−ớng tất yếu khách quan vμ lμ vai trò quan trọng của Nhμ n−ớc trong thời kỳ mới. (Liên hệ tình hình đầu t− n−ớc ngoμi ở Việt Nam, việc tham gia ký kết các hiệp −ớc quan trọng ) VD: Hiệp định th−ơng mại Việt nam - Hoa Kỳ, về việc gia nhập AFTA, WTO trong thời gian tới? Nhμ n−ớc ta đã nỗ lực nh− thế nμo? Vấn đề II bộ phận cấu thμnh vμ nguyên tắc chủ yếu về tổ chức vμ hoạt động của bộ máy nhμ n−ớc Khái niệm Bộ máy nhμ n−ớc: BMNN lμ hệ thống các cơ quan từ trung −ơng đến địa ph−ơng, đ−ợc tổ chức vμ hoạt động theo những nguyên tắc chung, thống nhất để thực hiện những chức năng, nhiệm vụ cơ bản của Nhμ n−ớc. Bộ máy nhμ n−ớc XHCN đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc tập quyền. Quyền lực tập trung vμo trong tay nhân dân, bắt nguồn từ nhân dân vμ thuộc về nhân dân. Bộ máy nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc tập quyền nh−ng có sự phân công giữa 3 loại cơ quan: LP-HP-TP 1. Nhìn tổng quát, bộ máy Nhμ n−ớc bao gồm: - Cơ quan quyền lực nhμ n−ớc (Quốc hội, UBTVQH, Hội đồng nhân dân các cấp) - Cơ quan hμnh pháp (Chính Phủ vμ Uỷ ban nhân dân các cấp) - Cơ quan xét xử; (Toμ án nhân dân tối cao, Toμ án nhân dân địa ph−ơng, toμ án quân sự vμ toμ án khác do luật định VD: Toμ án đặc biệt. HP năm 1992 qui định chế độ bổ nhiệm thẩm phán thay cho chế độ bầu thẩm phán; Chánh án toμ án chịu trách nhiệm vμ báo cáo công tác tr−ớc cơ quan quyền lực nhμ n−ớc cùng cấp; đối với Chánh án toμ án nhân dân tối cao trong thời gian QH không họp thì chịu trách nhiệm vμ baó cáo công tác tr−ớc Chủ tịch n−ớc vμ Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội. Trong xét xử thẩm phán vμ Hội thẩm nhân dân độc lập vμ chỉ tuân theo pháp luật) - Cơ quan kiểm sát (Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân địa ph−ơng, Viện kiểm sát quân sự kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác thuộc chính phủ, các cơ quan chính quyền địa ph−ơng, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân vμ công dân, thực hμnh quyền công tố trong phạm vi thẩm quyền do luật định, bảo đảm cho pháp luật đ−ợc chấp hμnh nghiêm chỉnh vμ thống nhất. Hiến pháp sửa đổi lần nμy đã sửa đổi : " Viện kiểm sát nhân dân tối cao thực hμnh quyền công tố vμ kiểm sát các hoạt động t− pháp, góp phần bảo đảm cho pháp luật đ−ợc chấp hμnh nghiêm chỉnh vμ thống nhất" Vμ chế định Nguyên thủ Quốc Gia (Tự phân tích) 4
  5. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 2. Những nguyên tắc: (Bốn nguyên tắc) 1 - Nhân dân tổ chức nên bộ máy Nhμ n−ớc vμ tham gia quản lý nhμ n−ớc. 2 - Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với Nhμ n−ớc. 3 - Nguyên tắc tập trung dân chủ. 4 - Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa 1. Nguyên tắc nhân dân tổ chức nên Bộ máy nhμ n−ớc vμ tham gia quản lý Nhμ n−ớc - Điều 53 Hiến pháp: "Công dân có quyền tham gia quản lý nhμ n−ớc vμ xã hội" ý nghĩa: - Biểu hiện tính dân chủ vμ tính nhân dân sâu sắc của Bộ máy nhμ n−ớc - Phát huy sức lực, trí tuệ của nhân dân, ngăn chặn tệ quan liêu, cửa quyền, chuyên quyền trong bộ máy nhμ n−ớc. Nhân dân tổ chức nên bộ máy nhμ n−ớc vμ tham gia quản lý nhμ n−ớc: - Nhân dân bầu ra các cơ quan đại diện, trực tiếp lμm việc trong cơ quan nhμ n−ớc, tham gia thảo luận dự án luật, giám sát. - Gián tiếp thông qua các tổ chức xã hội. 2. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng: Điều 4 HP 1992: Đảng cộng sản Việt Nam, đội tiên phong của giai cấp công nhân, đại biểu trung thμnh quyền lợi của giai cấp công nhân, nhân dân lao động vμ của cả dân tộc, theo chủ nghĩa Mác - Lênin vμ t− t−ởng Hồ Chí Minh, lμ lực l−ợng lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ xã hội". Đặc điểm: - Đảng lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ xã hội lμ sự lãnh đạo về Chính trị. - Đảng phải tuân thủ pháp luật, Đảng không bao biện, lμm thay các cơ quan nhμ n−ớc. - Hiệu quả quản lý của Nhμ n−ớc lμ tiêu chuẩn đánh giá sự lãnh đạo của Đảng. 3. Nguyên tắc tập trung dân chủ: (tự phân tích) Điều 6 HP 1992: "Quốc hội, Hội đồng nhân dân vμ các cơ quan khác của Nhμ n−ớc đều tổ chức vμ hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ" - Tập trung lμ gì? Dân chủ lμ gì? Quá coi trọng một trong hai yếu tố sẽ dẫn đến điều gì? Kết hợp 2 yếu tố nμy nh− thế nμo? - Biểu hiện: (Bμn bạc tập thể quyết định theo đa số, ) 4. Nguyên tắc pháp chế XHCN: (tự phân tích) Điều 12: "Nhμ n−ớc quản lý xã hội bằng pháp luật, không ngừng tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa". Vấn đề III Bản chất, đặc điểm cơ bản của nhμ n−ớc Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam 5
  6. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 1. Bản chất: Điều 2 Hiến pháp sửa đổi: "Nhμ n−ớc CHXHCNVN lμ Nhμ n−ớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa, nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. Tất cả quyền lực Nhμ n−ớc thuộc về nhân dân mμ nền tảng lμ liên minh giai cấp công nhân, giai cấp nông dân vμ tầng lớp trí thức" 2. Đặc tr−ng cơ bản: Theo giáo trình tr−ờng Đại học Luật Hμ nội Bản chất của nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa: 1. Nhμ n−ớc XHCN vừa lμ một bộ máy chính trị - hμnh chính, một cơ quan c−ỡng chế, vừa lμ một tổ chức quản lý kinh tế xã hội của nhân dân lao động, nó không còn lμ nhμ n−ớc theo đúng nghĩa, mμ chỉ lμ "nửa nhμ n−ớc". + Khác với nhμ n−ớc nguyên nghĩa lμ bộ máy trấn áp của giai cấp nμy đối với giai cấp khác, Nhμ n−ớc XHCN không đơn thuần chỉ lμ bộ máy hμnh chính c−ỡng chế, mμ còn lμ một tổ chức quản lý kinh tế xã hội. +Trong thời kỳ quá độ, sự trấn áp lμ của đa số nhân dân lao động đối với thiểu số bóc lột. + Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ VII đã nhấn mạnh phải xây dựng nhμ n−ớc vững mạnh: " Thực hiện đầy đủ quyền lμm chủ của nhân dân, giữ nghiêm kỷ c−ơng xã hội, chuyên chính với mọi hμnh động xâm phạm lợi ích của Tổ quốc vμ của nhân dân" 2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa lμ thuộc tính của Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa: + Nhμ n−ớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam lμ Nhμ n−ớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Tất cả quyền lực nhμ n−ớc thuộc về nhân dân mμ nền tảng lμ liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân vμ đội ngũ trí thức. + Nhμ n−ớc bảo đảm vμ không ngừng phát huy quyền lμm chủ về mọi mặt của nhân dân, thực hiện mục tiêu dân giμu, n−ớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh, mọi ng−ời có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toμn diện; nghiêm trị mọi hμnh động xâm phạm lợi ích của Tổ quốc vμ của nhân dân 3. Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa luôn giữ vai trò tích cực, sáng tạo, lμ công cụ để xây dựng một xã hội nhân đạo, công bằng vμ bình đẳng. + Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa cμng phát triển cao thì tính chất xã hội của nó cμng cao, cơ sở tồn tại của nhμ n−ớc không còn nữa thì nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa sẽ "tự tiêu vong", nh−ờng chỗ cho sự phát triển của một tổ chức tự quản mạnh mẽ, dựa hoμn toμn vμo quyền lực nhân dân rộng rãi vμ toμn bộ xã hội. Đặc tr−ng: + Nhμ n−ớc CHXHCNVN lμ một nhμ n−ớc dân chủ thực sự vμ rộng rãi: + Nhμ n−ớc thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất n−ớc Việt Nam + Nhμ n−ớc CHXHCNVN thể hiện tính xã hội rộng rãi + Nhμ n−ớc thực hiện đ−ờng lối đối ngoại hoμ bình, hợp tác vμ hữu nghị Theo giáo trình Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hμ nội 1.Trình bμy khái quát bản chất của Nhμ n−ớc nói chung: - Tính giai cấp?, tính xã hội? - Nhμ n−ớc XHCN khác căn bản với các nhμ n−ớc khác ra sao? - Lμ khái niệm "mở", không đóng kín. 6
  7. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 2. Trình bμy Điều 2 Hiến pháp 1992 vμ Hiến pháp sửa đổi, nêu khái quát bản chất của nhμ n−ớc ta: ƒ Nhân dân lμ chủ thể tối cao của quyền lực nhμ n−ớc ƒ Nhμ n−ớc cộng hoμ XHCNVN lμ Nhμ n−ớc của tất cả các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam, lμ biểu hiện tập trung của khối đại đoμn kết dân tộc anh em. ƒ Nhμ n−ớc Cộng hoμ XHCNVN đ−ợc tổ chức vμ hoạt động trên cơ sở nguyên tắc Bình đẳng trong mối quan hệ giữa Nhμ n−ớc vμ công dân. ƒ Tính chất dân chủ rộng rãi của Nhμ n−ớc ta đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế - xã hội, kinh tế thị tr−ờng không phải lμ mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội, mμ lμ ph−ơng tiện để chủ nghĩa xã hội đạt đ−ợc mục tiêu của mình. ƒ Nhμ n−ớc giải quyết các vấn đề xã hội phát sinh. ƒ Sức mạnh chính trị nhằm bảo vệ lợi ích của chính nhân dân lao động vμ toμn xã hội. ƒ Nhμ n−ớc cộng hoμ xã hội chủ nghĩa mở rộng hợp tác quốc tế. Vấn đề IV Hình thức Nhμ n−ớc Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hình thức nhμ n−ớc bao gồm hai yếu tố: hình thức chính thể vμ hình thức cấu trúc nhμ n−ớc. Có quan hệ chặt chẽ với chúng lμ khái niệm chế độ chính trị; cho nên khái niệm chế độ chính trị cần đ−ợc nghiên cứu gắn liền với khái niệm hình thức nhμ n−ớc. (L−u ý: Có quan điểm cho rằng hình thức nhμ n−ớc bao gồm cả 3 yếu tố trên - Giáo trình Đại học Luật ) Chế độ chính trị th−ờng đ−ợc hiểu lμ tổng thể các ph−ơng pháp thực hiện quyền lực nhμ n−ớc, nh−ng d−ới góc độ Luật Hiến Pháp thì chế độ chính trị đ−ợc hiểu lμ tổng thể các qui định của Ch−ơng I, ch−ơng đầu tiên của bản Hiến văn. Theo giáo trình của Đại học Luật, chế độ chính trị lμ tổng thể các ph−ơng pháp vμ cách thức mμ cơ quan nhμ n−ớc sử dụng để thực hiện quyền lực nhμ n−ớc. Hình thức chính thể: (phản ánh cách thức thμnh lập vμ mối quan hệ giữa các cơ quan nhμ n−ớc) Theo giáo trình của Đại học Luật, hình thức chính thể lμ cách thức tổ chức vμ trình tự thμnh lập các cơ quan tối cao của quyền lực nhμ n−ớc, xác lập những mối quan hệ giữa các cơ quan nhμ n−ớc vμ giữa nhμ n−ớc vμ công dân. - HP 1946: Việt nam dân chủ cộng hoμ (phân tích điểm giống với Cộng hoμ Đại nghị, vμ cộng hoμ Tổng thống tr−ớc khi đi đến kết luận chính thể HP 1946 lμ gần giống với CH l−ỡng tính ) - HP: 1959: Việt nam dân chủ cộng hoμ (Chế định nguyên thủ QG đã thay đổi nh− thế nμo? Vai trò lãnh đạo của Đảng CSVN lúc nμy đã đ−ợc ghi nhận trong lời nói đầu của HP ) - HP: 1980: Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa (Nguyên thủ QG tập thể = Hội đồng NN, Vai trò lãnh đạo của Đảng đ−ợc "luật hoá" ) - HP: 1992: Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa (Vai trò lãnh đạo của Đảng tiếp tục đ−ợc khẳng định tại Điều 4 HP, thừa nhận sự tồn tại của hình thức sở hữu t− nhân, HĐNN tách ra thμnh UBTVQH vμ Chủ tịch n−ớc, HĐBT đ−ợc đổi thμnh Chính Phủ, vai trò, trách nhiệm cá nhân đ−ợc xác định cụ thể rõ rμng; nhớ 5 đặc tr−ng của chính thể HP 1992 ) 7
  8. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Đặc điểm của hình thức chính thể n−ớc ta theo Hiến Pháp 1992: 1. Chính thể Nhμ n−ớc CHXHCNVN qua Hiến pháp khẳng định rõ việc tổ chức quyền lực nhμ n−ớc phải đặt d−ới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Tất cả quyền lực Nhμ n−ớc tập trung vμo cơ quan đại diện của nhân dân, nh−ng có sự phân công, phân nhiệm rạch ròi giữa các cơ quan nhμ n−ớc. 3. Chính thể n−ớc ta đ−ợc xây dựng, tổ chức vμ hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ. 4. Mô hình tổ chức nhμ n−ớc Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân, có mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội, một xã hội công bằng không có giai cấp bóc lột. 5. Có sự tham gia rộng rãi của mặt trận tổ quốc vμ các tổ chức thμnh viên. Hình thức cấu trúc nhμ n−ớc Việt Nam hiện nay: Nhμ n−ớc cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam lμ một nhμ n−ớc đơn nhất, có chủ quyền, độc lập, lãnh thổ đ−ợc phân chia thμnh các đơn vị hμnh chính vμ thμnh lập nên các cấp quản lý. Nhμ n−ớc ta có quyền lực tập trung, có một Hiến pháp, pháp luật, một hệ thống Bộ máy Nhμ n−ớc vμ một quốc tịch. Điều 118 Hiến pháp năm 1992 chia nhμ n−ớc thμnh các đơn vị hμnh chính lãnh thổ nh− sau: N−ớc Tỉnh TP thuộc TW Huyệ n TP thuộc Thịxã Quận Huyện Thịxã X Th Ph Xã Ph Xã Ph Xã Th Ph Xã ã ị h− −ờ −ờ ị −ờ trấ ờn ng ng trấ ng Vấn đề V khái niệm vμ đặc điểm Bộ máy Nhμ n−ớc Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bộ máy Nhμ n−ớc lμ hệ thống các cơ quan Nhμ n−ớc từ trung −ơng đến địa ph−ơng đ−ợc tổ chức theo những nguyên tắc chung thống nhất, tạo thμnh một cơ chế đồng bộ thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhμ n−ớc XHCN. Ph−ơng diện thứ nhất: Cơ quan Nhμ n−ớc đ−ợc hiểu lμ đơn vị cấu thμnh của Bộ máy Nhμ n−ớc 8
  9. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 1. Cơ quan Nhμ n−ớc đ−ợc mang quyền lực Nhμ n−ớc, đ−ợc đặc tr−ng bởi 4 yếu tố: - Trình tự thμnh lập vμ hoạt động của CQNN, cơ cấu thẩm quyền lμ do pháp luật qui định. - Có quyền ban hμnh các VBPL đề ra các qui định có tính bắt buộc chung vμ cá biệt; - Các qui định đó đ−ợc đảm bảo bởi các ph−ơng thức thuyết phục, giáo dục, khuyến khích, tổ chức vμ đ−ợc bảo vệ bằng sự c−ỡng chế của Nhμ n−ớc; - Có các điều kiện vật chất để tổ chức thực hiện các qui định do cơ quan nhμ n−ớc nói riêng vμ Nhμ n−ớc nói chung ban hμnh. 2. Cơ quan nhμ n−ớc có tính độc lập vμ tự chủ nhất định về tổ chức vμ tμi chính. 3. Các cơ quan nhμ n−ớc , bằng việc thực hiện chức năng của mình đã đồng thời tham gia vμo thực hiện các chức năng khác nhau của Nhμ n−ớc. 4. Cơ quan Nhμ n−ớc để thực hiện chức năng của mình, đ−ợc trang bị những ph−ơng tiện vật chất cần thiết. 5. Cơ quan Nhμ n−ớc biểu hiện về măt vật chất lμ những con ng−ời cấu thμnh, lμ một nhóm ng−ời, gọi chung lμ công chức. Ph−ơng diện thứ hai, Bộ máy nhμ n−ớc đ−ợc hiểu lμ một hệ thống các cơ quan nhμ n−ớc theo một trật tự, một cơ chế sắp xếp cụ thể 1. Hệ thống đó đ−ợc chi phối bởi một tổng thể các nguyên tắc tổ chức vμ hoạt động thống nhất, xuyên xuốt. VD: Theo HP 1992, nguyên tắc đó lμ nguyên tắc tập quyền XHCN, có sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhμ n−ớc 2. Hệ thống đó lμ một cơ cấu giai cấp phức tạp, trong đó các loại cơ quan khác nhau có vị trí, vai trò khác nhau tuỳ thuộc vμo từng chế độ nhμ n−ớc. 3. Tổng thể các cơ quan nhμ n−ớc luôn gắn với chức năng của Nhμ n−ớc 4. Bộ máy Nhμ n−ớc ngoμi những cơ quan nhμ n−ớc còn bao gồm hμng loạt các cơ quan tổ chức, xí nghiệp, công ty- gọi chung lμ các yếu tố phụ trợ vật chất- đảm bảo ch việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của cơ quan Nhμ n−ớc. Đặc điểm của Bộ máy nhμ n−ớc: ƒ Đặc điểm chung của bộ máy nhμ n−ớc ta lμ đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, nh−ng có sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan lập pháp, hμnh pháp vμ t− pháp. ƒ Bộ máy trấn áp của nhμ n−ớc vẫn cần duy trì, nh−ng tính chất vμ mục đích của sự trấn áp có sự khác biệt lớn so với sự trấn áp trong các kiểu nhμ n−ớc khác. ƒ Bộ máy nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa có đội ngũ cán bộ, công chức đảm bảo những tiêu chuẩn chung, thống nhất. 9
  10. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Vấn đề VI nhμ n−ớc pháp quyền, đ−ờng lối xây dựng Nhμ n−ớc pháp quyền Việt Nam xã hội chủ nghĩa I. Những vấn đề lý luận chung về Nhμ n−ớc pháp quyền - Học thuyết về Nhμ n−ớc pháp quyền lμ học thuyết về tổ chức vμ hoạt động của nhμ n−ớc đ−ợc sinh ra trong phong trμo đấu tranh để giải phóng nhân loại khỏi chế độ phong kiến chuyên chế. Mặc dù đ−ợc sinh ra trong cách mạng t− sản của Châu Âu, nh−ng cho đến nay, học thuyết nhμ n−ớc pháp quyền đã trở thμnh một giá trị văn minh nhân loại mμ mọi nhμ n−ớc muốn trở thμnh dân chủ, văn minh đều phải h−ớng tới không phân biệt chế độ chính trị. - Nhμ n−ớc pháp quyền không phải lμ một kiểu nhμ n−ớc nh− chúng ta phân loại mμ lμ một mô hình tổ chức nhμ n−ớc giúp cho việc thực hiện đ−ợc mục tiêu mang tính bản chất của mỗi chế độ chính trị. - Nhμ n−ớc pháp quyền có cách thức tổ chức vμ hoạt động đối nghịch với các Nhμ n−ớc độc tμi chuyên chế (phi dân chủ), Nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo ph−ơng pháp nhân trị (theo Nhân trị thì pháp luật chỉ bao hμm trong lĩnh vực hình sự), vμ Nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo ph−ơng pháp pháp trị (Chủ yếu lμ hình phạt để trừng trị) Ba yếu tố Nhμ n−ớc - Pháp luật - Dân chủ lμ ba yếu tố cấu thμnh, ba nội hμm liên quan mật thiết với nhau của Nhμ n−ớc Pháp quyền. Tóm lại Nhμ n−ớc pháp quyền lμ ph−ơng thức tổ chức Nhμ n−ớc đ−ợc dựa trên cơ sở pháp luật, mọi chủ thể kể cả Nhμ n−ớc phải phục tùng pháp luật, pháp luật phải mang tính pháp lý cao, phù hợp với lẽ công bằng, nhân đạo, thể hiện vμ bảo đảm đầy đủ những giá trị cao nhất của con ng−ời. Biểu hiện của nhμ n−ớc pháp quyền: (tự phân tích) • Nhμ n−ớc pháp quyền phải lμ một nhμ n−ớc có một hệ thống pháp luật t−ơng đối hoμn chỉnh đảm bảo tính tối cao của hiến pháp vμ các đạo luật • Pháp luật phải đạt tới tiêu chí khách quan khoa học vμ công bằng • Thiết lập nguyên tắc bình đẳng tr−ớc pháp luật không có ngoại lệ • Quyền lực nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức một cách khoa học có sự phân công giữa ba quyền lập pháp - hμnh pháp - t− pháp, tạo thμnh một cơ chế đồng bộ để đảm bảo chủ quyền nhân dân. • Các quyền tự do dân chủ của con ng−ời đ−ợc đảm bảo • Nhμ n−ớc sống hoμ đồng trong cộng đồng quốc tế 2. Những Nghị quyết Đại hội Đảng có liên quan: - Đại hội Đảng lần thứ VIII tiếp tục khẳng định nhiệm vụ xây dựng Nhμ n−ớc pháp quyền trong thời kỳ đất n−ớc ta đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá với tính cách lμ nhiệm vụ trung tâm. Báo cáo chính trị của BCH trung −ơng Đảng Khoá VII tại Đại hội Đại biều toμn quốc lần thứ VIII cuả Đảng đã đ−a ra 5 quan điểm, 4 nhiệm vụ, trong đó vẫn đặc biệt nhấn mạnh đến quan điểm tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa, xây dựng Nhμ n−ớc pháp quyền Việt nam. - Trang 131, Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ IX đã chỉ rõ: " Nhμ n−ớc ta lμ công cụ chủ yếu để thực hiện quyền lμm chủ của nhân dân, lμ nhμ n−ớc pháp quyền của dân, do dân, vì dân. Quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, có sự phối hợp giữa các cơ quan nhμ n−ớc trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hμnh pháp vμ t− 10
  11. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật pháp. Nhμ n−ớc quản lý xã hội bằng pháp luật. Mọi cơ quan, tổ chức, cán bộ công chức, mọi công dân có nghĩa vụ chấp hμnh Hiến Pháp vμ pháp luật" 3. Hoμn thiện Nhμ n−ớc vμ hệ thống pháp luật trong thời kỳ đổi mới: Về vấn đề Nhμ n−ớc tập trung vμo giải quyết 3 nhóm vấn đề lớn: Một lμ, duy trì vμ phát huy bản chất nhμ n−ớc ta lμ nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. Hai lμ, xây dựng nhμ n−ớc ta trong sạch, vững mạnh, để nâng cao hiệu quả hiệu lực điều hμnh của Nhμ n−ớc. Ba lμ, giữ vững vμ nâng cao hiệu quả lãnh đạo của Đảng đối với nhμ n−ớc. 1. Cần thiết phải tạo đ−ợc ý thức coi trọng pháp luật, trong quản lý xã hội, quản lý Nhμ n−ớc. 2. Xác định trách nhiệm qua lại giữa nhμ n−ớc vμ công dân 3. Bảo vệ quyền vμ lợi ích hợp pháp chính đáng của công dân, tất cả vì giá trị cao nhất của con ng−ời 4. Xây dựng một hệ thống pháp luật đồng bộ, thống nhất. 5. Hoμn thiện công cuộc cải cách bộ máy Nhμ n−ớc Tại sao việc xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền ở Việt nam có tính tất yếu vμ lμ đòi hỏi khách quan? Sở dĩ khi b−ớc sang thời kì đổi mới, chúng ta đặt ra vấn đề nμy lμ vì lúc nμy chúng ta đã có những tiền đề vμ điều kiện để xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền. 1. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ xu h−ớng chung của thời đại, của nhiều n−ớc trên thế giới, bất luận lμ nhμ n−ớc nμo muốn xây dựng nhμ n−ớc dân chủ vμ văn minh phải đ−ợc xây dựng trên nền tảng vμ những tiêu chí của Nhμ n−ớc pháp quyền. 2. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ cơ sở mở rộng dân chủ. 3. Xây dựng nhμ n−ơc pháp quyền lμ cơ sở, ph−ơng h−ớng đúng đắn hoμn thiện hệ thống pháp luật, đảm bảo tính tối cao của Hiến pháp vμ các đạo luật. 4. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ con đ−ờng đúng đắn nhất trong việc cải cách bộ máy nhμ n−ớc. Quan điểm của Đảng ta về xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền: Văn kiện đại hội Đảng VIII đặt ra 5 quan điểm, 4 nhiệm vụ 5 quan điểm: 1. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa, nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. 2. Quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, nh−ng có sự phân công vμ phối hợp giữa các cơ quan lập pháp, hμnh pháp, vμ t− pháp. 3. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ 4. Tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa, xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền Việt Nam, quản lý xã hội bằng pháp luật kết hợp với đạo đức. 5. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng đối với Nhμ n−ớc vμ xã hội. 4 nhiệm vụ 1. Đổi mới công tác lập pháp (lμm luật vμ giám sát tối cao) 2. Tiếp tục cải cách nền hμnh chính quốc gia. 3. Cải cách t− pháp 4. Đẩy mạnh đấu tranh chống tham nhũng. 11
  12. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật vấn đề VII Tổ chức bộ máy nhμ n−ớc Việt Nam – liên hệ qua các bản Hiến pháp 1. Bộ máy Nhμ n−ớc theo Hiến Pháp 1946: ở Trung −ơng Hoμn cảnh lịch sử: - Cách mạng Tháng tám thắng lợi, lật đổ chế độ thực dân, giμnh độc lập dân tộc - Mô hình xây dựng: Dân chủ nhân dân- mô hình nhμ n−ớc thuộc phạm trù xã hội chủ nghĩa ở cấp độ thấp. Nghị viện Nhân Chính Phủ Toμ án nhân Viện Kiểm Sát dân (Thực chất dân lμ Quốc hội) - Do hoμn cảnh - Lμ cơ quan HC - Hệ thống TAND Ch−a có Viện kháng chiến, cao nhất của toμn gồm có: Kiểm Sát NVND đã không quốc do Chủ tịch + TAND tối cao đ−ợc thμnh lập. n−ớc đứng đầu. + Các toμ án phúc - NVND do nhân - Thμnh phần CP thẩm dân trực tiếp bầu gồm Chủ tịch + Các toμ án đệ ra. n−ớc, Phó CT nhị cấp vμ sơ cấp - Giải quyết những n−ớc, vμ nội các. - Thẩm phán lμ do vấn đề chung vμ - Chính phủ lúc Chính Phủ bổ quan trọng của nμy ch−a hẳn lμ cơ nhiệm: gồm có đất n−ớc. quan chấp hμnh Thẩm phán xét xử - Nghị viện lập ra của Nghị Viện, vμ thẩm phán CP, thông qua Ban ng−ợc lại vai trò buộc tội. th−ờng vụ để kiểm của Chủ tịch n−ớc soát vμ phê bình còn có quyền phủ Chính Phủ. quyết các Luật của Nghị viện (Điều 31), nh−ng Nội các mất tín nhiệm phải từ chức.(Điều 54) ở địa ph−ơng Bộ (Bắc - Trung - Tỉnh Huyện Xã Nam) UBHC -HĐND - UBHC - HĐND -UBHC -UBHC 12
  13. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Nguyên tắc: - Hội đồng Nhân dân do nhân dân bầu ra. - Uỷ ban Hμnh Chính do Hội đồng nhân dân bầu ra. (Cấp nμo không có HĐND thì do HĐND cấp d−ới bầu ra.) - Uỷ ban Hμnh chính có trách nhiệm thi hμnh mệnh lệnh của cấp trên, vμ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân. 1. Bộ máy Nhμ n−ớc theo Hiến Pháp1959: Hoμn cảnh lịch sử: - Miền Bắc đã chuyển sang chế độ xã hội chủ nghĩa. - Bộ máy Nhμ n−ớc đ−ợc vận dụng theo nguyên tắc tập quyền xã hội chủ nghĩa một cách mạnh mẽ. Thể hiện ở việc các cơ quan đều do Quốc hội thμnh lập vμ chịu sự giám sát , trách nhiệm tr−ớc Quốc hội. - Về cơ bản BMNN đã tuân theo mô hình XHCN, song vẫn còn yếu tố dân chủ nhân dân, thể hiện trong chế định Chủ tịch n−ớc vμ Hôi đồng Chính Phủ Quốc hội Chủ tịch Hội đồng Toμ án Viện Kiểm Sát n−ớc Chính Phủ nhân dân Quốc hội đ−ợc Không còn Hội đồng Chính Toμ án Viện Kiểm Sát nhân xác định lμ cơ đồng thời lμ Phủ lμ cơ quan về cơ dân tối cao đ−ợc quan quyền ng−ời đứng chấp hμnh của bản Quốc hội lập ra để lực nhμ n−ớc đầu Nhμ Quốc Hội, cơ giống thực hiện quyền cao nhất n−ớc, tuy quan hμnh HP giám sát thực hμnh nhiên vẫn chính cao nhất năm quyền công tố vμ nghiêng về của n−ớc Việt 1946 quyền giám sát việc Chính Phủ Nam dân chủ tuân theo pháp luật cộng hoμ từ cấp Bộ trở xuống ở địa ph−ơng: Tất cả các cấp hμnh chính (tỉnh, khu tự trị, thμnh phố trực thuộc trung −ơng, huyện, khu phố, thị xã, thμnh phố thuộc tỉnh, xã, thị trấn) đều thμnh lập Hội đồng nhân dân vμ Uỷ ban nhân dân. 3. Bộ máy Nhμ n−ớc theo Hiến Pháp năm 1980: ở trung −ơng Điều kiện lịch sử: - Sau năm 1975, đất n−ớc hoμn toμn giải phóng - Bộ máy Nhμ n−ớc đ−ợc thiết kế theo đúng mô hình XHCN thịnh hμnh bấy giờ. - Nguyên tắc tập quyền xã hội chủ nghĩa đ−ợc vận dụng một cách triệt để. Quốc hội Hội đồng Hội đồng Bộ Toμ án Nhân Viện Kiểm Nhμ n−ớc tr−ởng dân sát Quốc hội lμ cơ - Lμ cơ quan - Lμ cơ quan Không có sự Không có sự quan đại biểu cao nhất, hoạt chấp hμnh vμ thay đổi căn thay đổi căn cao nhất của động th−ờng hμnh chính bản so với HP bản so với HP nhân dân, cơ xuyên của Nhμ n−ớc cao 1959 1959 quan quyền Quốc hội nhất của cơ lực nhμ n−ớc - Lμ Chủ tịch quan quyền cao nhất tập thể của lực nhμ n−ớc 13
  14. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật n−ớc cao nhất (tính CHXHCNVN lệ thuộc) ở địa ph−ơng: - Chính quyền địa ph−ơng gồm có Hội đồng nhân dân vμ Uỷ Ban nhân dân đ−ợc thμnh lập ở tất cả các cấp. - Thay đổi quan trọng nhất lμ có sự tăng c−ờng vai trò của HĐND ở mỗi cấp. Hội đồng nhân dân quyết định các vấn đề xây dựng địa ph−ơng, bầu ra Uỷ ban nhân dân. - Vai trò của cơ quan hμnh chính cấp trên không rõ rệt, cụ thể lμ cơ quan hμnh chính cấp trên không có quyền điều động, cách chức, miễn nhiệm đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp d−ới. 4. Bộ máy Nhμ n−ớc theo Hiến Pháp 1992: Hoμn cảnh lịch sử: - Đại hội Đảng toμn quốc 1986 mở ra thời kỳ mới. - Tiếp tục khẳng định quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, nh−ng có sự phân công, phân nhiệm giữa lập pháp, hμnh pháp, t− pháp. Quốc hội Chủ tịch Chính Phủ Toμ án nhân Viện kiểm n−ớc dân sát nhân dân Tập trung vμo Phân định rõ lμ cơ quan Tăng c−ờng Tăng c−ờng lập pháp vμ trách nhiệm chấp hμnh của tính chuyên tính chuyên giám sát của Chủ tịch cơ qquan nghiệp, trách nghiệp, trách n−ớc vμ Uỷ quyền lực, nhiệm cá nhiệm cá nhâ ban th−ờng vụ song lμ cơ nhân Quốc hội quan hμnh chính nhμ n−ớc cao nhất ở địa ph−ơng: - Qui định rõ hơn mối liên hệ HĐND vμ UBND với cơ quan nhμ n−ớc cấp trên. - Xác định rõ HĐND lμ cơ quan quyền lực nhμ n−ớc ở địa ph−ơng, vừa chịu sự h−ớng dẫn vμ giám sát của UBTVQH chịu sự h−ớng dẫn vμ kiểm tra của Chính Phủ. - Xác định rõ quyền giám sát của Hội đồng nhân dân đối với Toμ án nhân dân vμ Viện Kiểm Sát nhân dân cùng cấp. 14
  15. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Vấn đề VIII. Hệ thống chính trị Việt Nam vμ vị trí, vai trò của Nhμ n−ớc trong hệ thống chính trị Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa: Lμ toμn bộ các thiết chế chính trị, chính trị - xã hội đ−ợc thμnh lập, hoạt động trong mối liên hệ chặt chẽ mμ vai trò lãnh đạo thuộc về Đảng của giai cấp công nhân vμ nhân dân lao động nhằm thực hiện triệt để quyền lực nhân dân, xây dựng thμnh công chủ nghĩa xã hội. 1. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa luôn đảm bảo tính thống nhất cao. 2. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa quán triệt ở mức độ cao nguyên tắc quyền lực nhân dân. 3. Tính tích cực chính trị cao của quần chúng lao động lμ một đặc tr−ng quan trọng của hệ thống chính trị. 4. Cả hệ thống chính trị vμ từng bộ phận hoμn thiện vμ phát triển vì mục tiêu, các giá trị của chủ nghĩa xã hội, trong đó nổi bật nhất lμ mục tiêu dân chủ vμ nhân đạo xã hội chủ nghĩa Hiện nay, hệ thống chính trị n−ớc ta bao gồm: - Đảng Cộng sản Việt Nam - Nhμ n−ớc - Mặt trận tổ quốc vμ các tổ chức xã hội Nhμ n−ớc trong hệ thống chính trị: Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa đ−ợc xem nh− lμ trung tâm của hệ thống chính trị, lμ tổ chức đại diện chính thức cho ý chí vμ lợi ích của nhân dân. Vị trí: + Nhμ n−ớc tác động vμ chi phối tới mọi tổ chức vμ cá nhân trong xã hội. + Mọi thiết chế quyền lực khác đều chỉ lμ lực l−ợng hỗ trợ cho nhμ n−ớc, trong việc thực hiện quyền lực nhân dân. 1. Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa lμ biểu hiện tập trung nhất của quyền lực nhân dân Quyền lực nhân dân rất rộng rãi, bao hμm những đòi hỏi sau: - Mọi công việc lớn, có ý nghĩa quan trọng đối với xã hội phải do nhân dân quyết định. - Mọi thiết chế chính trị trong xã hội trực tiếp hay gián tiếp đều do nhân dân lập ra vμ phải chịu sự giám sát của nhân dân. - Các thiết chế chính trị - xã hội nμy phải hoạt động nhằm mục đích thực hiện quyền lực nhân dân. - Các cơ quan đại diện của nhân dân phải có vai trò quyết định. Điều nμy đ−ợc quán triệt đối với bất cứ thiết chế chính trị xã hội nμo. 2. Nhμ n−ớc lμ công cụ hữu hiệu nhất để thực hiện quyền lực nhân dân. Vai trò to lớn của nhμ n−ớc trong việc thực hiện quyền lực nhân dân đ−ợc quyết định bởi các lý do sau: 15
  16. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa có cơ sở rộng rãi lμ đại diện tập trung nhất cho các tầng lớp, các giai cấp chủ yếu trong xã hội, nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa có cơ sở xã hội rộng rãi. - Nhμ n−ớc có trong tay sức mạnh c−ỡng chế + Hệ thống các lực l−ợng vũ trang, nhμ tù, toμ án mμ không bất kỳ thiết chế chính trị nμo khác có thể có đ−ợc + Hệ thống pháp luật do nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa lμ công cụ giúp nhμ n−ớc điều chỉnh các quan hệ xã hội theo những định h−ớng phù hợp với lợi ích của việc thực hiện quyền lực nhân dân thông qua sự tác động của các thμnh viên trong xã hội. - Nhμ n−ớc có đầy đủ các ph−ơng tiện vật chất cần thiết để thực hiện vai trò của mình . - Nhμ n−ớc lμ thiết chế duy nhất trong xã hội có chủ quyền. vấn đề IX Công cuộc cải cách BMNN thời gian qua theo định h−ớng xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền Việt Nam XHCN Tại sao phải cải cách BMNN?(ngắn gọn) - Tổ chức BMNN còn cồng kềnh. - Chồng chéo về chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền - Tiêu chuẩn cán bộ, công chức nhμ n−ớc ch−a đ−ợc xác định rõ rμng - Hệ thống pháp luật thiếu hoμn chỉnh - Tình trạng tham nhũng, quan liêu, cửa quyền, xa rời quần chúng vẫn còn Từ bao giờ? Hội nghị lần thứ tám ban chấp hμnh Trung −ơng Đảng khoá VII đã đ−a ra những quan điểm chỉ đạo vμ những giải pháp nhằm xây dựng vμ kiện toμn bộ máy nhμ n−ớc, đáp ứng yêu cầu xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền Việt Nam, phục vụ đắc lực cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất n−ớc. Đại hội Đảng lần thứ VIII vμ IX tiếp tục khẳng định chủ tr−ơng vμ các biện pháp đã đề ra trong Nghị Quyết Trung Ương 8 (Khoá VII) vμ sau Đại hội VIII, tại hội nghị trung −ơng 3 Tinh thần của các Nghị quyết trên? Để đáp ứng đ−ợc đòi hỏi của thời kỳ mới, việc xây dựngvμ kiện toμn bộ máy nhμ n−ớc ta phải đáp ứng đ−ợc những yêu cầu cơ bản lμ: - Tiếp tục phát huy cao độ bản chất dân chủ, tạo điều kiện cho nhân dân thực hiện quyền lμm chủ của mình thông qua các hình thứcdân chủ đại diện vμ dân chủ trực tiếp, tham gia tích cực vμo việc xây dựng vμ bảo vệ nhμ n−ớc, kiểm tra giám sát hoạt động của cơ quan nhμ n−ớc vμ cán bộ, công chức nhμ n−ớc. - Kiện toμn bộ máy trong sạch, vững mạnh, tinh giản, gọn nhẹm hoạt động có hiệu quả, hiệu lực; nâng cao trách nhiệm của cán bộ, công chức nhμ n−ớc tr−ớc nhân dân, - Tăng c−ờng sự lãnh đạo của Đảng đối với Nhμ n−ớc. 16
  17. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Công tác xây dựng vμ kiện toμn bộ máy nhμ n−ớc ta trong giai đoạn hiện nay bao gồm những nội dung nμo?(5 vấn đề) Thứ nhất, Đổi mới, kiện toμn vμ nâng cao chất l−ợng hoạt động của Quốc hội, để Quốc hội thực sự lμ cơ quan quyền lực nhμ n−ớc cao nhất, có khả năng thực hiện có kết quả cao nhất chức năng lập pháp, quyết định ngân sách nhμ n−ớc vμ thực hiện quyền giám sát tối cao. Quốc hội phải cơ cấu, tổ chức hợp lý vμ đội ngũ đại biểu Quốc hội có đủ tiêu chuẩn lμ ng−ời đại diện cho ý chí, nguyện vọng của các tầng lớp nhân dân. Đồng thời phải củng cố các hội đồng nhân dân, để hội đồng nhân dân lμm đúng chức năng nhiệm vụ luật định Thứ hai, Cải cách nền hμnh chính nhμ n−ớc, xây dựng một hệ thống các cơ quan quản lý thống nhất, thông suốt, có hiệu lựcvμ hiệu quả đủ năng lực thực thi các nhiệm vụ trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh vμ đối ngoại. Tiến hμnh sắp xếp tổ chức, phân định rõ chức năng, thẩm quyền giữa các cấp, thực hiện nguyên tắc kết hợp quản lý ngμnh vμ quản lý theo lãnh thổ Tăng c−ờng công tác tổ chức vμ hoạt động thanh tra; kiện toμn tổ chức chính quyền địa ph−ơng, xây dựng đội ngũ cán bộ công chức có đủ năng lực, phẩm chất hoμn thμnh công việc trong bộ máy nhμ n−ớc Thứ ba, đổi mới tổ chức vμ hoạt động của hệ thống cơ quan t− pháp, cải tiến tổ chức vμ đổi mới hoạt động của hệ thống cơ quan toμ án theo h−ớng hai cấp xét xử; củng cố vμ kiện toμn hệ thống cơ quan kiểm sát; sắp xếp lại hệ thống cơ quan điều tra theo h−ớng tinh gọn, giảm bớt đầu mối; kiện toμn các tổ chức thi hμnh án; củng cố các tổ chức bổ trợ t− pháp Thứ t−, tăng c−ờng sự lãnh đạo của Đảng đối với tổ chức vμ hoạt động của Bộ máy nhμ n−ớc nhằm giữ vững bản chất của nhμ n−ớc, đảm bảo quyền lực nhân dân, đ−a công cuộc đổi mới đi đúng h−ớng xã hội chủ nghĩa. Đổi mới nội dung vμ ph−ơng thức lãnh đạo của Đảng đối với bộ máy nhμ n−ớc, bảo đảm chất l−ợng công tác lãnh đạo của Đảng đồng thời phát huy trách nhiệm, tính chủ động cao trong quản lý điều hμnh bộ máy nhμ n−ớc. Thứ năm, tiến hμnh kiên quyết vμ th−ờng xuyên cuộc đấu tranh chống quan liêu, tham nhũng, xử lý nghiêm minh những ng−ời vi phạm pháp luật đồng thời tăng c−ờng công tác xây dựng pháp luật, giáo dục ý thức pháp luật vμ củng cố kỷ luật trong nội bộ cơ quan nhμ n−ớc. Cần phải đổi mới nh− thế nμo để đạt đ−ợc mục đích? Thứ nhất, cần lμm rõ các căn cứ khách quan của nhu cầu cải cách mạnh mẽ bộ máy nhμ n−ớc ta khi b−ớc vμo thế kỷ 21 Thứ hai, Cần thiết phải đi sâu nghiên cứu về các nguyên nhân dẫn đến tình trạng kém hiệu quả, hiệu lực của bộ máy nhμ n−ớc đã đ−ợc nghiên cứu, triển khai thực hiện trong mấy năm qua, Thứ ba, Nghiên cứu lý luận về tổ chức bộ máy nhμ n−ớc trong điều kiện thực tiễn n−ớc ta cần h−ớng vμo mục đích xây dựng một hệ các quan điểm lý luận về mô hình tổ chức bộ máy nhμ n−ớc Thứ t−, tìm ra giải pháp khoa học để hoμn thiện từng thiết chế quyền lực nhμ n−ớc cụ thể, nh− Quốc hội, Chủ tịch n−ớc, Chính Phủ vμ các cơ quan thực hiện quyền t− pháp. Quan điểm cải cách bộ máy nhμ n−ớc trong Văn kiện Đại hội IX của Đảng vμ NQ về sửa đổi Hiến pháp 1992? (Liên hệ ) - Đối với Quốc hội: 17
  18. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Văn kiện Đại hội IX của Đảng - Tăng c−ờng công tác lập pháp, xây dựng ch−ơng trình dμi hạn về lập pháp, hoμn thiện hệ thống pháp luật, đổi mới qui trình ban hμnh vμ h−ớng dẫn thi hμnh luật. - Quốc hội lμm tốt chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất n−ớc, quyết định vμ phân bổ ngân sách nhμ n−ớc, tr−ớc mắt tập trung vμo những vấn đề bức xúc nh− sử dụng vốn vμ tμi sản nhμ n−ớc, chống tham nhũng quan liêu. Sửa đổi Hiến Pháp: Về Quốc hội: Hiến pháp 1992 Sửa đổi Các điểm 4, 5, 7 vμ 13 Điều 84 đ−ợc sửa đổi, bổ sung nh− sau: "4- Quyết định chính sách tμi chính, "4- Quyết định chính sách tμi chính, tiền tệ quốc gia; quyết định dự toán tiền tệ quốc gia; quyết định dự toán ngân sách nhμ n−ớc vμ phân bổ ngân ngân sách nhμ n−ớc vμ phân bổ ngân sách Nhμ n−ớc, phê chuẩn quyết toán sách Trung −ơng, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhμ n−ớc; quy định, sửa đổi ngân sách nhμ n−ớc; quy định, sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế;" hoặc bãi bỏ các thứ thuế;" "5- Quyết định chính sách dân tộc;" "5- Quyết định chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhμ n−ớc;" "7- Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ "7- Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch n−ớc, Phó Chủ tịch n−ớc, Chủ tịch tịch n−ớc, Phó Chủ tịch n−ớc, Chủ tịch Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội vμ Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội vμ các ủy viên ủy ban Th−ờng vụ Quốc hội, các ủy viên ủy ban Th−ờng vụ Quốc hội, Thủ t−ớng Chính phủ, Chánh án Tòa Thủ t−ớng Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện tr−ởng Viện án nhân dân tối cao, Viện tr−ởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; phê chuẩn kiểm sát nhân dân tối cao; phê chuẩn đề nghị của Thủ t−ớng Chính phủ về đề nghị của Thủ t−ớng Chính phủ về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ t−ớng, Bộ tr−ởng vμ các thμnh Phó Thủ t−ớng, Bộ tr−ởng vμ các thμnh viên khác của Chính phủ; phê chuẩn đề viên khác của Chính phủ; phê chuẩn đề nghị của Chủ tịch n−ớc về danh sách nghị của Chủ tịch n−ớc về danh sách thμnh viên Hội đồng quốc phòng vμ an thμnh viên Hội đồng quốc phòng vμ an ninh;" ninh; bỏ phiếu tín nhiệm đối với những ng−ời giữ các chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn;" 13- Quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại; phê chuẩn hoặc bãi bỏ điều −ớc quốc tế do Chủ tịch n−ớc trực 13- Quyết định chính sách cơ bản về đối tiếp ký; phê chuẩn hoặc bãi bỏ các ngoại; phê chuẩn hoặc bãi bỏ điều −ớc điều −ớc quốc tế khác đã đ−ợc ký quốc tế do Chủ tịch n−ớc đã ký kết hoặc kết hoặc gia nhập theo đề nghị của tham gia theo đề nghị của Chủ tịch Chủ tịch n−ớc n−ớc 18
  19. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 2. Về Chủ tịch n−ớc Hiến pháp 1992 Sửa đổi Các điểm 4, 6, 7, 9 vμ 10 Điều 103 đ−ợc sửa đổi, bổ sung nh− sau: 4- Căn cứ vμo nghị quyết của Quốc hội 4- Căn cứ vμo nghị quyết của Quốc hoặc của Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội, hội bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Phó Thủ t−ớng, Bộ tr−ởng vμ các thμnh Thủ t−ớng, Bộ tr−ởng vμ các thμnh viên viên khác của Chính phủ;" khác của Chính phủ;" "6- Căn cứ vμo nghị quyết của ủy ban Th−ờng vụ Quốc hội, ra lệnh tổng động "6- Căn cứ vμo nghị quyết của ủy ban viên hoặc động viên cục bộ, công bố tình Th−ờng vụ Quốc hội, ra lệnh tổng động trạng khẩn cấp; ban bố tình trạng khẩn viên hoặc động viên cục bộ, công bố tình cấp trong cả n−ớc hoặc ở từng địa trạng khẩn cấp; trong tr−ờng hợp ủy ph−ơng;" ban Th−ờng vụ Quốc hội không thể họp đ−ợc, ban bố tình trạng khẩn cấp trong cả n−ớc hoặc ở từng địa ph−ơng;" "7- Đề nghị ủy ban Th−ờng vụ Quốc hội xem xét lại pháp lệnh, nghị quyết của "7- Đề nghị ủy ban Th−ờng vụ Quốc hội Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội về các vấn xem xét lại pháp lệnh trong thời đề qui định tại điểm 8 vμ 9 Điều 91 hạn m−ời ngμy kể từ ngμy pháp trong thời hạn m−ời ngμy kể từ ngμy lệnh đ−ợc thông qua; nếu pháp lệnh pháp lệnh đ−ợc thông qua; nếu pháp đó vẫn đ−ợc ủy ban Th−ờng vụ Quốc hội lệnh đó vẫn đ−ợc ủy ban Th−ờng vụ biểu quyết tán thμnh mμ Chủ tịch n−ớc Quốc hội biểu quyết tán thμnh mμ Chủ vẫn không nhất trí, thì Chủ tịch n−ớc tịch n−ớc vẫn không nhất trí, thì Chủ trình Quốc hội quyết định tại kỳ họp tịch n−ớc trình Quốc hội quyết định tại gần nhất;" kỳ họp gần nhất;" "9- Quyết định phong hμm, cấp sĩ quan cấp cao trong các lực l−ợng vũ trang "9- Quyết định phong hμm, cấp sĩ quan nhân dân, hμm, cấp ngoại giao, những cấp cao trong các lực l−ợng vũ trang hμm, cấp nhμ n−ớc trong các lĩnh vực nhân dân, hμm, cấp đại sứ, những hμm, khác; quyết định tặng th−ởng huân cấp nhμ n−ớc trong các lĩnh vực khác; ch−ơng, huy ch−ơng, danh hiệu vinh dự quyết định tặng th−ởng huân ch−ơng, nhμ n−ớc;" huy ch−ơng, giải th−ởng nhμ n−ớc vμ "10- Cử, triệu hồi đại sứ đặc mệnh toμn danh hiệu vinh dự nhμ n−ớc;" quyền của Việt Nam; tiếp nhận đại sứ "10- Cử, triệu hồi đại sứ đặc mệnh toμn đặc mệnh toμn quyền của n−ớc ngoμi; quyền của Việt Nam; tiếp nhận đại sứ tiến hμnh đμm phán, ký kết điều −ớc đặc mệnh toμn quyền của n−ớc ngoμi; quốc tế nhân danh Nhμ n−ớc Cộng hòa tiến hμnh đμm phán, ký kết điều −ớc xã hội chủ nghĩa Việt Nam với ng−ời quốc tế nhân danh Nhμ n−ớc Cộng hòa đứng đầu Nhμ n−ớc khác; quyết định xã hội chủ nghĩa Việt Nam với ng−ời phê chuẩn hoặc gia nhập điều −ớc quốc đứng đầu Nhμ n−ớc khác; trình Quốc tế, trừ tr−ờng hợp cần trình Quốc hội hội phê chuẩn điều −ớc quốc tế đã quyết định trực tiếp ký; quyết định phê chuẩn hoặc gia nhập điều −ớc quốc tế, trừ 19
  20. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật tr−ờng hợp cần trình Quốc hội quyết định 3. Về Chính phủ: Nghị quyết Đại hội Đảng IX về hoạt động của Chính Phủ: " Phân công, phân cấp, nâng cao tính chủ động của chính quyền địa ph−ơng, kết hợp chặt chẽ quản lý ngμnh vμ quản lý lãnh thổ, thực hiện đúng nguyên tắc tập trung dân chủ" tr. 133 Hiến pháp 1992 Sửa đổi Điểm 8 Điều 112 đ−ợc sửa đổi, bổ sung nh− sau: 8- Thống nhất quản lý công tác đối 8- Thống nhất quản lý công tác đối ngoại của Nhμ n−ớc; đμm phán, ký, phê ngoại; đμm phán, ký kết điều −ớc duyệt, gia nhập điều −ớc quốc tế nhân quốc tế nhân danh Nhμ n−ớc Cộng danh Chính phủ; chỉ đạo việc thực hiện hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trừ các điều −ớc quốc tế mμ Cộng hòa xã tr−ờng hợp quy định tại điểm 10 hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc Điều 103; đμm phán, ký, phê duyệt, gia tham gia; bảo vệ lợi ích của Nhμ n−ớc, nhập điều −ớc quốc tế nhân danh lợi ích chính đáng của tổ chức vμ công Chính phủ; chỉ đạo việc thực hiện các dân Việt Nam ở n−ớc ngoμi; điều −ớc quốc tế mμ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập; bảo vệ lợi ích của Nhμ n−ớc, lợi ích chính đáng của tổ chức vμ công dân Việt Nam ở n−ớc ngoμi; 4. Về Toμ án vμ Viện kiểm sát nhân dân: Toμ án: "Sắp xếp lại hệ thống Toμ án nhân dân, phân định hợp lý thẩm quyền của Toμ án các cấp. Tăng c−ờng đội ngũ thẩm phán vμ hội thẩm nhân dân cả về số l−ợng vμ chất l−ợng" Tr. 134 "Tổ chức lại cơ quan điều tra vμ cơ quan thi hμnh án theo nguyên tắc gọn đầu mối, thμnh lập cảnh sát t− pháp" tr. 135 Viện Kiểm sát: " VKSND thực hiện tốt chức năng công tố vμ kiểm sát hoạt động t− pháp" tr.133 Hiến pháp 1992 Sửa đổi "Điều 137 "Điều 137 Viện kiểm sát nhân dân tối cao kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao thực việc tuân theo pháp luật của các Bộ, các hμnh quyền công tố vμ kiểm sát các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan khác hoạt động t− pháp, góp phần bảo thuộc Chính phủ, các cơ quan chính đảm cho pháp luật đ−ợc chấp hμnh quyền địa ph−ơng, tổ chức kinh tế, tổ nghiêm chỉnh vμ thống nhất. chức xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân Các Viện kiểm sát nhân dân địa vμ công dân, thực hμnh quyền công tố ph−ơng, các Viện kiểm sát quân sự thực góp phần bảo đảm cho pháp luật đ−ợc hμnh quyền công tố vμ kiểm sát các chấp hμnh nghiêm chỉnh vμ thống hoạt động t− pháp trong phạm vi trách nhất. nhiệm do luật định Các Viện kiểm sát nhân dân địa ph−ơng, các Viện kiểm sát quân sự thực hμnh quyền công tố vμ kiểm sát các 20
  21. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật hoạt động t− pháp trong phạm vi trách nhiệm do luật định." Điều 140 Viện tr−ởng các Viện kiểm sát nhân Điều 140 dân địa ph−ơng chịu trách nhiệm báo Viện tr−ởng các Viện kiểm sát nhân cáo tr−ớc Hội đồng nhân dân về tình dân địa ph−ơng chịu trách nhiệm báo hình thi hμnh pháp luật ở địa ph−ơng cáo công tác tr−ớc Hội đồng nhân dân vμ trả lời chất vấn của đại biểu Hội vμ trả lời chất vấn của đại biểu Hội đồng nhân dân đồng nhân dân vấn đề X. Các chức năng cơ bản của nhμ n−ớc CHXHCN Việt Nam hiện nay Chức năng của nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa lμ những ph−ơng diện hoạt động cơ bản của nhμ n−ớc thể hiện bản chất giai cấp, ý nghĩa xã hội, mục đích vμ nhiệm vụ của nhμ n−ớc trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội. ƒ Cần phân biệt chức năng vμ nhiệm vụ của nhμ n−ớc: ƒ Phân biệt chức năng của nhμ n−ớc vμ chức năng của các cơ quan nhμ n−ớc (tự phân tích) Một số chức năng cơ bản: Chức năng kinh tế vμ chức năng xã hội 1. Mở bμi vμ nêu khái niệm chức năng của Nhμ n−ớc XHCN?, chức năng kinh tế vμ chức năng xã hội. 2. Phân tích: 2.1. Chức năng kinh tế: - Trình bμy ngắn gọn sự khác nhau chức năng kinh tế nhμ n−ớc ta hiện nay vμ chức năng của nhμ n−ớc thời kỳ bao cấp. ý 1. Nhμ n−ớc hạn chế vμ kiểm soát các nhân tố gây mất ổn định nh− lạm phát, thất nghiệp, độc quyền cạnh tranh không lμnh mạnh VD: Pháp lệnh thuế thu nhập đối với ng−ời có thu nhập cao. ý 2. Nhμ n−ớc ổn định chính sách kinh tế vĩ mô bằng việc cân đối thu chi ngân sách, cân đối cán cân thanh toán, cân đối giữa tích luỹ vμ tiêu dùng. VD: Luật thuế giá trị gia tăng, Luật ngân sách nhμ n−ớc, Luật các tổ chức tín dụng ý 3. Nhμ n−ớc định h−ớng các thμnh phần kinh tế đi vμo đúng quĩ đạo, đảm bảo vai trò chủ đạo của kinh tế quốc doanh vμ kinh tế tập thể. VD: Khuyến khích đầu t− vμo các vùng địa bμn khó khăn bằng −u đãi thuế (Điều 6. Luật ĐTNN), VD: cung cấp thông tin, hỗ trợ tμi chính (Hình thức ngân hμng hỗ trợ ng−ời nghèo, t− vấn pháp luật ) ý 4. Nhμ n−ớc có các qui định cụ thể tạo lập hμnh lang pháp lý vμ sự an toμn pháp lý. VD: Bảo vệ sản xuất trong n−ớc. (Luật khuyến khích đầu t− trong n−ớc), chống lμm hμng giả, buôn lậu, cạnh tranh không lμnh mạnh, bảo vệ quyền lợi ng−ời tiêu dùng v.v 2.2. Chức năng xã hội: Nhμ n−ớc giải quyết các vấn đề xã hội theo tinh thần xã hội hoá. Nhμ n−ớc giữ vai trò nòng cốt, đồng thời có sự tham gia của mọi ng−ời dân, mọi tổ chức xã hội 21
  22. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Giáo dục? Mục đích? VD: Luật giáo dục, Luật phổ cập giáo dục tiểu học, Luật bảo vệ chăm sóc vμ giáo dục trẻ em - Khoa học vμ công nghệ? VD: Luật khoa học vμ công nghệ. - Bảo vệ sức khoẻ nhân dân? Luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân. - Ng−ời có công? ng−ời tμn tật? vấn đề lao động, việc lμm? vấn đề tệ nạn xã hội? VD: Pháp lệnh đối với ng−ời có công, Luật công đoμn, Bộ luật lao động - Bảo vệ những giá trị truyền thống, nền tảng đạo đức. VD: Luật di sản văn hoá Phần II. Những vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật vấn đề XI. Sự hình thμnh, bản chất; giá trị xã hội của pháp luật; các thuộc tính cơ bản của pháp luật Sự hình thμnh: (Đọc thêm) Bản chất: Bản chất của pháp luật đ−ợc thể hiện ở tính giai cấp của nó: Thứ nhất, Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị Thứ hai, Pháp luật đ−ợc qui định bởi điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp thống trị Thứ ba, giai cấp thống trị thông qua Nhμ n−ớc vμ pháp luật để thẻ hiện ý chí giai cấp của mình. Thứ t−, ý chí giai cấp thống trị đ−ợc cụ thể hoá trong các văn bản pháp luật do cơ quan Nhμ n−ớc có thẩm quyền ban hμnh. Thứ năm, thể hiện ở mục đích điều chỉnh các quan hệ xã hội, quan hệ giai cấp. VD: Pháp luật chủ nô, pháp luật t− sản Bản chất của pháp luật xã hội chủ nghĩa: - Pháp luật xã hội chủ nghĩa lμ một hệ thống quy tắc xử sự có tính thống nhất nội tại cao. • Pháp luật XHCN mang tính đồng bộ, vì các qui phạm dù khác nhau đến mấy nh−ng vẫn có chung một bản chất. • Pháp luật xã hội chủ nghĩa có tính thống nhất cao hơn bất kỳ một kiểu pháp luật nμo khác vì nó đ−ợc xây dựng trên cơ sở của quan hệ kinh tế xã hội chủ nghĩa định h−ớng xã hội chủ nghĩa. - Pháp luật xã hội chủ nghĩa thể hiện ý chí của giai cấp công nhân vμ đông đảo nhân dân lao động . ƒ Pháp luật vì thể hiện ý chí của số đông nên dễ đ−ợc đông đảo quần chúng tôn trọng vμ thực hiện một cách đầy đủ vμ tự giác. ƒ Tuy nhiên, pháp luật không phải lμ một đại l−ợng có thể điều chỉnh tất cả mọi mặt, mọi lĩnh vực, mọi quá trình của đời sống xã hội, mμ trong đó lợi ích của các tầng lớp xã hội khác nhau, ch−a thống nhất. - Pháp luật xã hội chủ nghĩa do nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa, nhμ n−ớc dân chủ, thể hiện quyền lực của đông đảo nhân dân lao động ban hμnh vμ bảo đảm thực hiện. 22
  23. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật ƒ Trong xã hội có nhiều hệ thống qui phạm khác nhau, nh−ng chỉ có một hệ thống pháp luật duy nhất. ƒ Bên cạnh biện pháp c−ỡng chế th−ờng đ−ợc kết hợp với các biện pháp giáo dục, thuyết phục. - Pháp luật xã hội chủ nghĩa có quan hệ chặt chẽ với chế độ kinh tế xã hội chủ nghĩa. ƒ Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật. ƒ Mọi sự thay đổi về kinh tế đều dẫn đến sự thay đổi về pháp luật. ƒ Theo nguyên lý chung, pháp luật không thể cao hơn hoặc thấp hơn trình độ phát triển của kinh tế xã hội. ƒ Trong giai đoạn hiện nay việc xác định đúng h−ớng phát triển tiếp theo để xây dựng một hệ thống pháp luật đồng bộ, phù hợp lμ vấn đề có ý nghĩa hết sức quan trọng cả về lý luận vμ thực tiễn. - Pháp luật xã hội chủ nghĩa có quan hệ mật thiết với đ−ờng lối, chủ tr−ơng, chính sách của Đảng cộng sản ƒ Đ−ờng lối chính sách của Đảng chỉ đạo ph−ơng h−ớng xây dựng pháp luật, chỉ đạo nội dung pháp luật vμ chỉ đạo việc tổ chức thực hiện vμ áp dụng pháp luật. ƒ Thực tiễn cho thấy, sử dụng tốt công cụ pháp luật thì đ−ờng lối, chính sách của Đảng cũng sẽ nhanh chóng đi vμo cuộc sống. Cần tránh khuynh h−ớng pháp luật thuần tuý, khi xây dựng vμ thực hiện pháp luật không dựa trên đ−ờng lối chính sách của Đảng, hoặc dùng đ−ờng lối chính sách của Đảng đề thay thế cho pháp luật, hạ thấp vai trò của pháp luật. - Pháp luật xã hội chủ nghĩa có quan hệ chặt chẽ với qui phạm xã hội khác trong chủ nghĩa xã hội ƒ Đạo đức lμ những quan điểm, quan niệm của con ng−ời về cái thiện, cái ác, cái tốt, cái xấu. ƒ Tập quán cũng lμ một loại qui phạm xã hội mang tính đạo đức, đ−ợc bảo đảm bằng sức mạnh d− luận xã hội. ƒ Qui phạm do các tổ chức xã hội đề ra Giá trị xã hội của pháp luật: Qui phạm pháp luật xét cho cùng lμ sự ghi nhận cách xử sự hợp lý, đ−ợc đa số cá nhân trong xã hội thừa nhận, phù hợp với số đông. - QPPL lμ th−ớc đo hμnh vi của con ng−ời, lμ công cụ kiểm nghiệm các quá trình, các hiện t−ợng xã hội - QPPL lμ công cụ để nhận thức xã hội, điều chỉnh các quá trình xã hội - QPPL còn mang tính dân tộc, tính mở của Pháp luật + Pháp luật muốn đ−ợc ng−ời dân công nhận, phải xây dựng trên nền tảng dân tộc, thấm nhuần tính dân tộc. + Phải phản ánh những phong tục, tập quán, đặc điểm lịch sử, điều kiện địa lý, trình độ văn minh, văn hoá. + Pháp luật sẵn sμng tiếp thu những thμnh tựu của nền văn minh, văn hoá pháp lý của nhân loại. Các thuộc tính của pháp luật; Thuộc tính? Lμ những tính chất, dấu hiệu riêng có của sự vật hiện t−ợng. Thuộc tính của pháp luật? Lμ những tính chất, dấu hiệu riêng biệt, đặc tr−ng của pháp luật, phân biệt pháp luật với các hiện t−ợng thuộc kiến trúc th−ợng tầng khác. Pháp luật có 3 thuộc tính: 23
  24. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật + Tính qui phạm phổ biến: Qui phạm lμ tế bμo của pháp luật, qui phạm chứa đựng những thuộc tính, khuôn mẫu, mô hình xử sự chung đ−ợc xã hội thừa nhận. - Pháp luật điều chỉnh 1 phạm vi quan hệ xã hội nhất định - QPPL đ−ợc áp dụng nhiều lần, chỉ bị điều chỉnh khi cơ quan Nhμ n−ớc có thẩm quyền huỷ bỏ, sửa đổi, bổ sung. - Tính phổ biến của pháp luật dựa trên ý chí Nhμ n−ớc đ−ợc đề lên thμnh luật. + Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức: - Nội dung của nó đ−ợc xác định một cách rõ rμng, chặt chẽ đảm bảo nguyên tắc: "Bất cứ ai đ−ợc đặt vμo trong những điều kiện ấy cũng không thể lμm khác đ−ợc" - Nội dung của pháp luật phải đ−ợc qui định một cách rõ rμng, chặt chẽ, khách quan (Điều luật, văn bản pháp luật, hệ thống pháp luật) - Nếu qui phạm pháp luật không đầy đủ, không rõ rμng, chính xác sẽ tạo khe hở cho sự chuyên quyền, lạm dụng, tham nhũng + Tính đ−ợc đảm bảo bằng Nhμ n−ớc. 1. Khả năng tổ chức thực hiện của Nhμ n−ớc lμ ph−ơng pháp thuyết phục. 2. Chính sáchNhμ n−ớc đảm bảo cho tính hợp lý vμ uy tín của nội dung qui phạm pháp luật, nhờ đó, nó có khả năng đ−ợc thực hiện trong cuộc sống. Vai trò của pháp luật xã hội chủ nghĩa: 1. Pháp luật lμ cơ sở để xây dựng vμ hoμn thiện bộ máy Nhμ n−ớc XHCN: - Bộ máy nhμ n−ớc lμ một thiết chế phức tạp gồm nhiều bộ phận. Để bộ máy đó hoạt động có hiệu quả cần phải xác định rõ chức năng, thẩm quyền, trách nhiệm của mỗi loại cơ quan, vμ mối quan hệ giữa các cơ quan đó, tạo thμnh cơ chế đồng bộ trong quá trình thiết lập vμ thực hiện quyền lực nhμ n−ớc. - Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ VII, VIII vμ IX đặt ra mục tiêu: " Tiếp tục cải cách bộ máy nhμ n−ớc thực hiện thống nhất quyền lực nhμ n−ớc, trên cơ sở phân công, phân cấp rμnh mạch, bộ máy tinh giản, gọn nhẹ vμ hoạt động có chất l−ợng" 2. Pháp luật bảo đảm cho việc thực hiện có hiệu quả chức năng tổ chức vμ quản lý kinh tế, xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội - Vai trò của pháp luật trong lĩnh vực kinh tế có phạm vi rộng vμ phức tạp, Pháp luật cần tạo ra nhiều chính sách có tính chất "đòn bẩy", một mặt hạn chế đ−ợc những mặt trái , khuyết tật của nền kinh tế thị tr−ờng, mặt khác điều hμnh nền kinh tế ở tầm vĩ mô, để hoạt động kinh tế đi vμo đúng h−ớng nh−ng vẫn tăng c−ờng hiệu quả vμ phát huy sức mạnh của từng thμnh phần kinh tế vμ của cả nền kinh tế. - Từ sau Đại hội VI, nhiều văn bản pháp luật kinh tế đ−ợc ban hμnh kịp thời phù hợp với tình hình mới đã có tác dụng tăng c−ờng hiệu lực của nhμ n−ớc, thúc đẩy sự phát triển của kinh tế.mang lại những thμnh tựu b−ớc đầu quan trọng. - Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ VII đã xác định:" Cơ chế vận hμnh nền kinh tế hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa lμ cơ chế thị tr−ờng có sự quản lý của Nhμ n−ớc bằng pháp luật, kế hoạch, chính sách vμ các công cụ khác" - Đại hội VIII, trên cơ sở tổng kết 10 năm đổi mới đã khẳng định một số nhận thức về cơ chế quản lý mới, đồng thời nhấn mạnh, phải tiếp tục "hoμn chỉnh hệ thống pháp luật về kinh tế hình thμnh khuôn khổ pháp lý đồng bộ, cần thiết, cho các hoạt động kinh tế." 24
  25. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 3. Pháp luật bảo đảm thực hiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, phát huy quyền lực nhân dân, bảo đảm công bằng xã hội. - Quyền tự do dân chủ của công dân cμng ngμy cμng phải đ−ợc mở rộng, vμ đ−ợc qui định cụ thể bằng pháp luật, cũng nh− những nghĩa vụ mμ công dân phải lμm. - Thể hiện tính dân chủ tr−ớc hết lμ ở sự củng cố vμ hoμn thiện hệ thống chính trị cần thiết, phải xác định rõ cơ cấu, tổ chức, vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của mỗi tổ chức trong hệ thống chính trị. - Đại hội lần thứ VII của Đảng đã khẳng định: "thực hiện nền dân chủ XHCN lμ thực chất của việc đổi mới vμ kiện toμn hệ thống chính trị điều kiện quan trọng để phát huy dân chủ lμ hoμn thiện hệ thống pháp luật, tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa, nâng cao dân trí, trình độ hiểu biết pháp luật vμ ý thức tuân thủ pháp luật của nhân dân ta. - Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ VIII, đặc biệt Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hμnh Trung −ơng lần thứ ba (Khoá VIII) đã nhấn mạnh phải giải quyết tốt mối quan hệ giữa dân chủ vμ pháp luật: "Mở rộng dân chủ phải đi đôi với tăng c−ờng kỷ luật, kỷ c−ơng; quyền lợi đi đôi với trách nhiệm, nghĩa vụ, dân chủ phải đ−ợc thể chế hoá thμnh pháp luật, dân chủ trong khuôn khổ của pháp luật; khắc phục tình trạng vô kỷ luật, dân chủ cực đoan " 4. Pháp luật lμ cơ sở để giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toμn xã hội. - Pháp luật lμ công cụ để c−ỡng chế các hμnh vi vi phạm pháp luật, gây mất ổn định chính trị, trật tự an toμn xã hội, xâm phạm đến lợi ích của Nhμ n−ớc, tập thể vμ của công dân. 5. Pháp luật có vai trò giáo dục mạnh mẽ: - Pháp luật trở thμnh khuôn mẫu cho mọi hμnh vi của các chủ thể, bản thân nó đã chứa đựng yếu tố công bằng, răn đe, trở thμnh một chuẩn mực của xã hội, đ−ợc xã hội thừa nhận. - Hình thức khen th−ởng, khuyến khích vật chất, tinh thần 6. Pháp luật xã hội chủ nghĩa góp phần tạo dựng những quan hệ mới: - Dựa trên cơ sở của những kết quả vμ dự báo khoa học, ng−ời ta có thể dự kiến ng−ời ta có thể dự kiến những biến đổi có thể diễn ra với những tình huống cụ thể, cần tới sự điều chỉnh của pháp luật. VD: Khi th−ơng mại điện tử phát triển nảy sinh tính phức tạp vμ thiếu căn cứ pháp lý khi xác định việc mua bán trên mạng, vấn đề cần bảo vệ quyền vμ lợi ích pháp của các bên lại đ−ợc đặt ra. 7. Pháp luật tạo ra môi tr−ờng ổn định cho việc thiết lập các mối quan hệ hợp tác vμ phát triển - Pháp luật cần phải tiến tới sự hoμn thiện, phù hợp với xu h−ớng phát triển chung của tình hình quốc tế vμ khu vực. vấn đề XII Hình thức, chức năng vμ các mối liên hệ phổ biến của pháp luật 1. Hình thức của pháp luật - Hình thức của pháp luật dùng để chỉ ranh giới tồn tại của pháp luật trong hệ thống các quy phạm xã hội, lμ sự biểu hiện ra bên ngoμi của pháp luật, đồng thời đó cũng lμ ph−ơng thức tồn tại, dạng tồn tại thực tế của pháp luật Hình thức bên trong gồm có: - Nguyên tắc phổ biến của pháp luật 25
  26. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Hệ thống pháp luật - Ngμnh luật - Chế định pháp luật - Qui phạm pháp luật Hình thức bên ngoμi (hay còn gọi lμ nguồn của pháp luật) bao gồm: - Tập quán pháp - Tiền lệ pháp - Văn bản qui phạm pháp luật - Những qui định của luật tôn giáo - Học thuyết khoa học pháp lý Chức năng của pháp luật lμ những mặt, ph−ơng diện hoạt động chủ yếu của pháp luật, thể hiện bản chất vμ giá trị xã hội của pháp luật. Pháp luật có hai chức năng chủ yếu: - Chức năng điều chỉnh - Chức năng tác động vμo ý thức con ng−ời (hay còn gọi lμ chức năng giáo dục của pháp luật) Các mối liên hệ phổ biến của pháp luật: Pháp luật vμ kinh tế: - Pháp luật lμ yếu tố thuộc kiến trúc th−ợng tầng, sinh ra trên cơ sở hạ tầng vμ do cơ sở hạ tầng qui định Sự phụ thuộc thể hiện ở chỗ: - Cơ cấu kinh tế, hệ thống kinh tế quyết định cơ cấu của hệ thống pháp luật. - Tính chất của các quan hệ kinh tế, cơ chế kinh tế quyết định tính chất của các quan hệ pháp luật, mức độ ph−ơng pháp điều chỉnh pháp luật - Các tổ chức thiết chế pháp lý (lập pháp, hμnh pháp, t− pháp) chịu ảnh h−ởng từ phía chế độ kinh tế Pháp luật không phản ánh một cách thụ động các quan hệ kinh tế mμ tác động trở lại đối với kinh tế: Pháp luật tác động tích cực sẽ thúc đẩy kinh tế phát triểnVD: Tr−ớc ngăn sông cấm chợ, nay mở rộng đa dạng hoá các loại hình kinh doanh, tự do cạnh tranh, chống cạnh tranh không lμnh mạnh, khuyến khích lμm giμu hợp pháp v.v Pháp luật không phù hợp với các qui luật kinh tế xã hội, sẽ kìm hãm sự phát triển của kinh tế xã hội. VD: Thời kỳ bao cấp Pháp luật kích thích kinh tế phát triển ở một số mặt nh−ng lại kìm hãm sự phát triển của nó trong một số mặt khác. VD: Pháp luật trong thời kỳ quá độ, trong những b−ớc chuyển. Pháp luật vμ chính trị: Tr−ớc hết trình bμy khái niệm chính trị lμ gì? vμ phân tích Pháp luật phản ánh kinh tế không phải một cách trực tiếp mμ thông qua chính trị. Chính trị lμ biểu hiện tập trung của kinh tế, trong mối quan hệ qua lại giữa các tầng lớp, giai cấp. dân tộc, trong hoạt động của nhμ n−ớc. Trong mối liên hệ giữa pháp luật vμ chính trị thì pháp luật vừa lμ biện pháp, ph−ơng tiện để thực hiện chính trị của giai cấp cầm quyền, vừa lμ hình thức biểu hiện của chính trị, ghi nhận yêu cầu, nội dung chính trị của giai cấp cầm quyền. - Thể hiện ở mối liên hệ giữa đ−ờng lối chính sách của Đảng cầm quyền vμ pháp luật của nhμ n−ớc. 26
  27. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Trong khi thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền, pháp luật còn chịu ảnh h−ởng nhất định của đ−ờng lối chính trị của các giai cấp vμ tầng lớp khác trong xã hội. Pháp luật với đạo đức: Đạo đức lμ gì? Đạo đức lμ một hình thái ý thức xã hội, lμ tổng hợp những qui tắc, chuẩn mực nhằm h−ớng con ng−ời tới chân, thiện, mỹ chống lại cái xấu, cái ác. Giống nhau: Pháp luật vμ đạo đức đều lμ một hình thái ý thức xã hội thuộc kiến trúc th−ợng tầng, cùng điều chỉnh hμnh vi của xã hội, mang tính giai cấp, tính dân tộc vμ tính thời đại. Khác nhau: Về nguồn gốc: - Đạo đức xuất hiện tr−ớc pháp luật, bảo vệ bằng d− luận xã hội, các điều cấm kỵ, các lễ nghi tôn giáo nguyên thuỷ. - Pháp luật xuất hiện muộn hơn. Về xu h−ớng vận động: - Pháp luật luôn luôn đ−ợc sửa đổi, bổ sung. - Đạo đức luôn có sự đánh giá, sμng lọc, tẩy chay của d− luận xã hội. Về phạm vi điều chỉnh: - Pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng, mang ý nghĩa quốc gia. VD: Qui định, trình tự thủ tục - Đạo đức có thể điều chỉnh những gì không thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật. VD: Tình bạn, tình yêu giúp đỡ nhau th−ờng ngμy. Về hình thức, mức độ thể hiện: - Đạo đức th−ờng đ−ợc thể hiện qua ca dao, tục ngữ, thông qua cảm xúc, quan niệm, chuẩn mực lμ cái tâm ở đời. - Pháp luật đ−ợc qui định bằng điều tiết v.v Ph−ơng pháp bảo đảm thực hiện: Đạo đức lμ kích thích nội tâm, dựa vμo sức mạnh bên ngoμi – d− luận xã hội để điều chỉnh. Pháp luật dựa vμo thời hiệu, các biện pháp c−ỡng chế NN Pháp luật vμ phong tục, tập quán: - Pháp luật tiến bộ sẽ ảnh h−ởng tích cực đến tập quán. Ng−ợc lại pháp luật lạc hậu sẽ ảnh h−ởng xấu đến tập quán. - Những qui tắc tập quán tốt đẹp có giá trị chung đa phần đ−ợc ban hμnh thμnh qui phạm pháp luật. - Qui phạm của các tổ chức xã hội phải phù hợp vμ không đ−ợc trái với pháp luật vì pháp luật mang ý chí chung của nhμ n−ớc. VD: Tập quán tốt đẹp: tự do kết hôn, trách nhiệm của cha mẹ, con cái ; tôn ti trật tự trong gia đình. Tập quán nuôi con nuôi, nhận con nuôi, nhận trẻ mồ côi. Tập quán lạc hậu: kết hôn tr−ớc tuổi, mê tín dị đoan, theo mẫu hệ, phụ hệ gia tr−ởng, đa thê, phạt vạ khi vợ, chồng ly hônv.v 27
  28. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật vấn đề xiii Bản chất vμ các đặc điểm cơ bản của pháp luật Việt Nam Bản chất vμ đặc điểm: 1. Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang tính nhân dân sâu sắc 2. Pháp luật xã hội chủ nghĩa khẳng định đ−ờng lối phát triển nền kinh tế hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa 3. Pháp luật tuy mang tính c−ỡng chế, nh−ng tính c−ỡng chế đó đã chứa đựng những nội dung mới khác với các kiểu pháp luật bóc lột. 4. Pháp luật xã hội chủ nghĩa có phạm vi điều chỉnh rộng 5. Pháp luật xã hội chủ nghĩa liên hệ mật thiết với các qui phạm xã hội khác, đặc biệt lμ các qui tắc đạo đức, tập quán vμ các qui phạm của tổ chức xã hội. 28
  29. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Vấn đề XIV Những vấn đề lý luận vμ thực trạng của hệ thống văn bản qui phạm pháp luật Việt nam xã hội chủ nghĩa trong điều kiện hiện nay.2ph−ơng h−ớng hoμn thiện, các xu h−ớng phát triển cơ bản của pháp luật n−ớc ta Văn bả n qui phạ m pháp luật lμ hình thức thể hiện của các quyết định pháp luật do cơ quan nhμ n− ớc c ó t h ẩm q u y ền ban hμnh theo trình tự vμ d− ới hình thức nhất định, có chứa đự ng các qui tắc xử sự chung nhằm điều chỉnh một loạ i quan hệ xã hội nhất định, đ− ợc áp dụng nhiều lần, trong thự c tiễn đời sống vμ việc thự c hiện văn bả n không lμm chấm dứt hiệu lự c của nó. Vă n bản qui phạm Văn bản qui phạm Văn bản QPPL đ−ợc pháp luật do cơ pháp luật lμ văn áp dụ ng nhiều lần quan nhμ n−ớc có bản chứa đựng trong đời sống xã thẩm quyền ban các qui tắc xử sự hội, áp dụ ng trong h μnh. chung (mang tính mọi tr−ờng hợp khi + Không phải mọi qui phạm phổ có sự kiện pháp lý VBPL đều lμ biến) xảy ra. VBQPPL, ngoμi ra còn có VBCB, VBCĐ . + Đ −ợc thực hiện theo một trình tự luật định 2 Luật ban hμnh văn bản QPPL có quy định: "Văn bản quy phạm pháp luật lμ văn bản do cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền ban hμnh theo thủ tục, trình tự luật định, trong đó có các quy tắc xử sự chung, đ−ợc N h μ n−ớc bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội theo định h−ớ ng xã hội chủ nghĩa." 29
  30. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Cơ quan ban hμnh Loại văn Nội dung bản Quốc hội Hiến pháp, -HP lμ luật cơ bản, qui định Luật, Nghị những vấn đề cơ bản nhất của quyết QG. - Luật điều chỉnh các loại quan hệ trong đời sống nhμ n−ớc vμ xã hội - Giải quyết những vấn đề cụ thể, nhất thời Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội Pháp lệnh, - Nhiều PL mang tính chất luật, Nghị Quyết điều chỉnh QHXH ch−a đ−ợc pháp điển hoá thμnh Luật. - Nghị quyết giải quyết những vấn đề cụ thể. Các cơ Chủ tịch n−ớc Lệnh, Quyết - Có hiệu lực pháp lý gần nh− quan nhμ định ngang với văn bản của UBTVQH, n−ớc có cao hơn các VB của CP vμ các cơ thẩm quan khác ở trung −ơng. quyền ở Chính Phủ Nghị quyết, - Có hiệu lực pháp lý thấp hơn trung −ơng Nghị định văn bản của CTN ban hμnh Thủ t−ớng Quyết định, - Sử dụng trong quá trình điều để thi hμnh Chính Phủ Chỉ thị hμnh Chính Phủ. VBQPPL Bộ tr−ởng, Thủ Quyết định, - giới hạn trong phạm vi vủa một của Quốc tr−ởng cơ quan Chỉ thị, Bộ, hoặc cùng các Bộ, ban ngμnh, hội vμ ngang Bộ Thông t− TCXH cùng thực hiện một vấn đề UBTVQH chung Hội đồng thẩm Nghị quyết phán Toμ án nhân dân tối cao Viện tr−ởng Quyết định, VKSNDTC Chỉ thị, Thông t− Hội đồng nhân dân Nghị quyết Uỷ ban nhân dân Quyết định, Chỉ thị Hệ thống văn bản qui phạm pháp luật ở Việt Nam theo Hiến pháp năm 1992 vμ Luật ban hμnh văn bản qui phạm pháp luật (có hiệu lực từ ngμy 1/1/1997) bao gồm: - Văn bản do Quốc hội ban hμnh: Hiến pháp, luật, nghị quyết. - Văn bản do Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội ban hμnh: pháp lệnh, nghị quyết - Văn bản do các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền ban hμnh để thi hμnh văn bản qui phạm pháp luật cuả Quốc hội, Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội: + Lệnh, quyết định của Chủ tịch n−ớc + Nghị quyết, nghị định của Chính Phủ, quyết định, chỉ thị của Thủ t−ớng chính phủ + Quyết định, Chỉ thị, thông t− của Bộ tr−ởng, thủ tr−ởng cơ quan ngang Bộ. 30
  31. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật + Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toμ án nhân dân tối cao; quyết định, chỉ thị, thông t− của Viện tr−ởng Viện Kiểm Sát nhân dân tối cao + Nghị quyết, thông t− liên tịch giữa các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền, giữa các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền với các tổ chức chính trị xã hội. - Văn bản do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ban hμnh để thi hμnh văn bản qui phạm pháp luật của Quốc hội, uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội vμ văn bản của cơ quan nhμ n−ớc cấp trên; văn bản do Uỷ ban nhân dân ban hμnh còn để thi hμnh nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp: - Nghị quyết của Hội đồng nhân dân; - Quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân. Thực trạng: Ưu điểm: + Pháp luật từ chỗ tản mạn nay đã có hẳn ch−ơng trình xây dựng pháp luật, có luật ban hμnh qui phạm pháp luật. + B−ớc đầu có sự pháp điển hoá thμnh các bộ luật, pháp luật trở nên gần gũi, khách quan vμ khả thi hơn. + Pháp luật ngμy cμng ghi nhận các quyền vμ lợi ích chính đáng của con ng−ời, mμ tr−ớc đây chủ yếu nói về nghĩa vụ, bổn phận + Ta đã quan tâm đến cả hai mặt pháp luật kinh doanh vμ pháp luật về các vấn đề xã hội, phát huy những mặt tích cực vμ tiêu cực của kinh tế thị tr−ờng, từng b−ớc giải quyết hai vấn đề tăng tr−ởng kinh tế vμ ổn định xã hội. Hạn chế: 1. Qui trình, thể thức ban hμnh văn bản của ta về cơ bản còn lạc hậu so với các n−ớc trên thế giới. 2. VBQPL của ta, qua đợt tổng rμ soát đã phát hiện nhiều sai phạm, nhiều văn bản chống chéo, trái với qui định của luật, Nghị định 3. Quá nhiều văn bản h−ớng dẫn thi hμnh, xét về tổng thể hệ thống văn bản QPPL của ta hiện rất lộn xộn. Có những văn bản h−ớng dẫn hay qui định một cách sai lạc so với qui định của pháp luật, hoặc văn bản cấp trên. 4. Văn bản pháp luật của ta th−ờng xuyên thay đổi, mất đi tính ổn định của pháp luật. 5. Văn bản QPPL của ta thiếu tính minh bạch, nhiều qui phạm không có cách hiểu thống nhất. Nhiều văn bản mức độ khái quát hoá quá cao, dẫn đến việc hiểu nh− thế nμo cũng đ−ợc, không khả thi vμ khó thực hiện. 6. Nhiều văn bản pháp luật không đ−ợc công khai hoá, khó cập nhật đối với ng−ời dân, dẫn đến tình trạng ng−ời dân không hiểu luật, thậm chí thờ ơ tr−ớc pháp luật. 7. Trong những năm gần đây không hẳn lμ chúng ta thiếu các văn bản pháp luật, tuy nhiên vấn đề thực thi trên thực tế lại không mấy hiệu quả, do pháp luật của chúng ta ch−a đi vμo cuộc sống, ch−a đ−ợc áp dụng một cách triệt để vμ đồng bộ. Ph−ơng h−ớng hoμn thiện: 1. Dân chủ hoá trong việc ban hμnh các văn bản pháp luật, mục đích xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền, Việt nam xã hội chủ nghĩa, tham gia lấy ý kiến đóng góp của nhân dân, VBQPPL ban hμnh phải thể hiện đ−ợc ý chí vμ nguyện vọng của nhân dân, đáp ứng đ−ợc lòng mong mỏi của nhân dân. 2. Nâng cao chất l−ợng soạn thảo, xây dựng văn bản QPPL, bằng việc khảo sát thực tế, phát hiện những vấn đề hợp lý nh−ng ch−a hợp pháp cần tháo gỡ để hoμn thiện. 3. Hoμn thiện hệ thống VBQPPL để ng−ời dân có thể dễ dμng truy cập, ngôn ngữ cần phải đơn giản, dễ hiểu, dễ vận dụng trên thực tế. 31
  32. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 4. Văn bản pháp luật cần phải minh bạch hoá, chặt chẽ về mặt hình thức, đáp ứng đ−ợc yêu cầu về mặt nội dung. 5. Tăng c−ờng công tác pháp điển hoá, tập hợp hóa các văn bản d−ới luật để đề lên thμnh luật. Đồng thời, kiểm tra, rμ soát những văn bản đã hết hiệu lực Các xu h−ớng phát triển cơ bản của pháp luật n−ớc ta: (4 xu h−ớng) 1. Mở rộng phạm vi điều chỉnh: - Tr−ớc đây pháp luật chủ yếu bó hẹp trong lĩnh vực truyền thống nh− hình sự nay mở rộng ban hμnh nhiều luật nh− luật bảo vệ môi tr−ờng, luật giáo dục, luật di sản văn hoá v.v 2. Xu h−ớng nhân đạo hoá vì quyền con ng−ời: - Giảm bớt sự can thiệp bằng hình sự, án tử hình giảm còn 1/2, thay nhiều hình thức từ phạt tù chuyển thμnh phạt tiền v.v 3. Pháp luật ghi nhận nhiều hơn các quyền tự do, dân chủ của công dân: (quan tâm đến con ng−ời cả d−ới góc độ con ng−ời xã hội vμ con ng−ời sinh học v.v ) - Quyền tự do kinh doanh theo pháp luật. - Quyền sáng tác, học tập, quyền tham gia quản lý xã hội, quyền kết hôn 4. Pháp điển hoá: - Lμ trình độ phát triển cao của quá trình hệ thống hoá. VD: Tr−ớc đây có pháp lệnh hợp đồng dân sự, pháp lệnh hợp đồng lao động nay quy định thμnh một chế định trong BLDS, vμ BLLĐ. 32
  33. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật vấn đề XV. Quan hệ pháp luật xã hội chủ nghĩa Quan hệ pháp luật lμ hình thức pháp lý của các quan hệ xã hội, xuất hiện d−ới tác động điều chỉnh của các quy phạm pháp luật (Tự nghiên cứu) Đặc điểm: 1. Quan hệ pháp luật lμ quan hệ mang tính ý chí 2. Quan hệ pháp luật lμ một loại quan hệ t− t−ởng, quan hệ thuộc kiến trúc th− ợn g tầng 3. Quan hệ pháp luật xuất hiện trên cơ sở quy phạm pháp luật 4. Quan hệ pháp luật lμ quan hệ mμ các bên tham gia (các chủ thể của quan hệ đó) mang những quyền chủ thể vμ những nghĩa vụ pháp lý. 5. Sự thực hiện quan hệ pháp luật đ− ợc bả o đả m bằng c− ỡn g chế nhμ n− ớc 6. Quan hệ xã hội có tính xác định 33
  34. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật vấn đề xvi. Thực hiện pháp luật Thực hiện pháp luật lμ hiện t−ợng, quá trình có mục đích lμm cho những qui định của pháp luật trở thμnh hoạt động thực tế của các chủ thể pháp luật. (Tự nghiên cứu) Những hình thức thực hiện pháp luật: Tuân thủ pháp luật Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hμnh các hoạt động mμ pháp luật ngăn cấm. VD: Không v−ợt đèn đỏ Thi hμnh pháp luật Các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng hμnh động tích cực. VD: Thực hiện nghĩa vụ đóng tiền lao động công ích Sử dụng pháp luật Lμ hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình. VD: Quyền bầu cử , ứng cử áp dụng pháp luật Nhμ n−ớc thông qua cơ quan có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện những qui định của pháp luật. 34
  35. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Vấn đề XVII Vi phạm pháp luật 1. Khái niệm vi phạm pháp luật vμ những đặc điểm (dấu hiệu) của vi phạm pháp luật. 1.1. Khái niệm: VPPL lμ hμnh vi trái pháp luật, xâm hại những quan hệ xã hội đ−ợc pháp luật bảo vệ, do các chủ thể có năng lực hμnh vi thực hiện một cách cố ý hay vô ý, gây hậu quả thiệt hại cho xã hội. b. Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật: 1.1.1. Hμnh vi: có hai dạng hμnh động vμ không hμnh động của con ng−ời CH1: Cho ví dụ về hμnh vi hμnh động vμ không hμnh động? CH2: ý nghĩ, t− t−ởng mμ ch−a thể hiện thμnh hμnh vi bị pháp luật cấm có thể gọi lμ vi phạm pháp luật không? 1.1.2. Có tính trái pháp luật: Thế nμo lμ trái pháp luật? Trái pl ở đây lμ trái với yêu cầu của qui phạm pháp luật hoặc trái với tinh thần chung của pháp luật. 1.1.3. Có lỗi: Lỗi lμ gì? Lμ thái độ tâm lý của chủ thể thực hiện hμnh vi vi phạm pháp luật, chủ thể có khả năng nhận thức đ−ợc hμnh vi trái pháp luật của mình vμ hậu quả mμ hμnh vi đó có thể gây ra cho xã hội, nh−ng vẫn thực hiện hμnh vi đó. Trên thực tế lỗi đ−ợc biểu hiện d−ới hai dạng lỗi cố ý vμ lỗi vô ý 2. Cấu thμnh vi phạm pháp luật Có 4 yếu tố cấu thμnh vi phạm pháp luật: - Mặt khách quan - Khách thể - Mặt chủ quan - Chủ thể 2.1. Chủ thể: Lμ cá nhân, tổ chức có năng lực hμnh vi. Về khái niệm: Năng lực hμnh vi lμ khả năng chủ thể bằng hμnh vi của mình để thực hiện trên thực tế quyền chủ thể vμ nghĩa vụ pháp lý. • Phân biệt các khái niệm: Cá nhân? Cá thể? Ng−ời? Công dân? • Một chủ thể có năng lực hμnh vi phụ thuộc vμo độ tuổi vμ trạng thái tâm lý: Luật Dân sự: (Từ điều 37 – 42) qui định các mức độ có năng lực hμnh vi trong luật dân sự: • Đủ 18 tuổi, không mắc bệnh : có NLHV đầy đủ • Từ 6 đến d−ới 18 tuổi: có NLHV hạn chế (Từ 15 đến d−ới 18 tuổi nếu có tμi sản riêng có thể tự tham gia QHPLDS). • D−ới 16 tuổi: Không có năng lực hμnh vi • Các tr−ờng hợp khác: - Mất năng lực hμnh vi dân sự: Những ng−ời bị tâm thần, bị bệnh lý khác mμ không lμm chủ đ−ợc hμnh vi của mình. (Phải có quyết định công nhận của toμ án). - Hạn chế NLHVDS: Lμ những ng−ời nghiện ma tuý, hoặc các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tμi sản của gia đình. 35
  36. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Ng−ời say r−ợu (Điều 143 BLDS) Luật Hình sự (Điều 12 cho SV đọc): Từ 14 đến d−ới 16 tuổi: chịu trách nhiệm về tội rất nghiêm trọng do cố ý vμ tội đặc biệt nghiêm trọng. Từ 16 tuổi trở lên chịu trách nhiệm về mọi tội phạm Luật Lao động (Điều 6 cho SV đọc): Ng−ời sử dụng lao động: từ 18 tuổi trở lên Ng−ời lao động: từ 15 tuổi trở lên. Luật Hôn nhân vμ gia đình: (Điều 9 vμ Điều 10 về điều kiện kết hôn cho SV đọc) Nữ: 18 tuổi; Nam 20 tuổi • Phân biệt khái niệm pháp nhân vμ tổ chức?3 2.2. Mặt chủ quan: Lμ các dấu hiệu thể hiện trạng thái tâm lý bên trong của vi phạm pháp luật Lỗi Lỗi Lỗi cố ý Cố ý trực tiếp: 1. Nhận thức rõ hμnh vi của mình lμ nguy hiểm cho xã hội. 2. Nhận thức rõ hậu quả sẽ xảy ra. 3. Mong muốn cho hậu quả xảy ra. Cố ý gián tiếp: 1. Nhận thức rõ hμnh vi của mình lμ nguy hiểm cho xã hội 2. Nhận thức hậu quả có thể xảy ra. 3. Tuy không mong muốn nh−ng có ý thức bỏ mặc cho hậu quả xảy ra. Lỗi vô ý Vô ý do quá tự tin: 1. Nhận thức đ−ợc hμnh vi của mình có thể gây hậu quả nh−ng cho rằng hậu quả không xảy ra hoặc xảy ra thì có thể ngăn ngừa vμ khắc phục đ−ợc. Vô ý do cẩu thả: 1. Không thấy tr−ớc đ−ợc hμnh vi của mình có thể gây hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy hoặc có thể thấy tr−ớc. - Động cơ phạm tội: Động cơ phạm tội lμ nhân tố bên trong (lợi ích, nhu cầu ) thúc đẩy ng−ời phạm tội thực hiện tội phạm. 3 Điều 94 BLDS: Một tổ chức đ−ợc công nhận lμ pháp nhân khi có đủ các điều kiện sau: 1. Đ−ợc cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền thμnh lập, cho phép thμnh lập, đăng ký hoặc công nhận; 2. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; 3. Có tμi sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác vμ tự chịu trách nhiệm bằng tμi sản đó. 4. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập. 36
  37. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật VD: Giết ng−ời với động cơ đê hèn khác với giết ng−ời nh−ng với động cơ phòng vệ chính đáng. - Mục đích phạm tội: lμ cái “mốc” , lμ mô hình đ−ợc hình thμnh trong ý thức của ng−ời phạm tội vμ ng−ời phạm tội mong muốn đạt đ−ợc trên thực tế. 2.3. Mặt khách quan: Hμnh vi trái pháp luật? Lμ hμnh vi xâm phạm các quan hệ xã hội do pháp luật bảo vệ. Đây lμ dấu hiệu quan trọng nhất trong một số vi phạm pháp luật thì chỉ cần hμnh vi lμ đủ căn cứ cấu thμnh mặt khách quan của VPPL. VD: Tội trộm cắp tμi sản. VD: Hμnh vi đặt cọc tiền mua nhμ nh−ng sau đó lại không mua trong LDS. Hậu quả? Thiệt hại về vật chất hoặc tinh thần đối với cá nhân, tổ chức, Nhμ n−ớc. Mối quan hệ nhân quả? Hμnh vi lμ nguyên nhân trực tiếp phát sinh ra hậu quả. Các yếu tố khác: + Ph−ơng tiện phạm tội: VD: Tội đ−a hối lộ: Ph−ơng tiện lμ những giá trị vật chất nh− tiền, đồ vật, kim loại quí VD: Tội c−ớp tμi sản: Nếu dùng vũ khí thì tính chất, mức độ sẽ khác với dùng tay không v.v + Ph−ơng pháp, thủ đoạn: VD: Tội lừa đảo, chiếm đoạt tμi sản (Điều 134 BLHS) Hoặc có thủ đoạn xảo quyệt, nguy hiểm hoặc thủ đoạn có khả năng gây hại cho ng−ời khác. + Thời gian, địa điểm, hoμn cảnh phạm tội: VD: Tội hoạt động phỉ (Điều 77) chỉ có ở vùng núi, vùng biển. 4. Khách thể: lμ những quan hệ xã hội bị xâm hại - Mục đích: để phân biệt mức độ nguy hiểm của hμnh vi phạm tội - VD: xâm phạm an ninh quốc gia, tính mạng con ng−ời sẽ khác với gây rối trật tự công cộng. 3. Các loại vi phạm pháp luật: Vi phạm pháp luật hình sự: lμ hμnh vi nguy hiểm cao cho xã hội; gây thiệt hại lớn cho xã hội. Vi phạm pháp luật hμnh chính: ít nguy hiểm hơn gây thiệt hại ít hơn Vi phạm kỉ luật: đối với cán bộ, công chức. Vi phạm trong quan hệ dân sự: mua bán, trao đổi, cầm cố v.v Phát triển kinh tế 4. Nguyên nhân, đấu tranh - Kinh tế: LLSX >< QHSX Giáo dụ c pháp luật - Dân trí, ý thức pháp luật - Bẩm sinh, môi tr−ờng sống. - Thù địch bên ngoμi, diễn biến hoμ bình v.v Hoμn thiện pháp luật 37
  38. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật VD: Cầu hầm chui Văn Thánh trên đ−ờng Nguyễn Hữu Cảnh TP. Hồ Chí Minh lμ điển hình của việc rút ruột công trình qua cắt xén vật t−, thay đổi thiết kế. VD: Trong vụ án Tr−ơng Văn Cam vμ đồng bọn thì rõ, có hai tr−ờng phái rõ rμng: một bên lμ nhμ báo đấu tranh chống bọn xã hội đen thì cũng có những nhμ báo bảo kê cho nó. Vấn đề XVIII ý thức pháp luật: lý luận cơ bản vμ liên hệ thực tiễn Khái niệm: ý thức pháp luật lμ một phạm trù có tính chủ quan của con ng−ời, lμ tổng thể những học thuyết, t− t−ởng, tình cảm của con ng−ời thể hiện thái độ, sự đánh giá về tính công bằng hay không công bằng, đúng đắn hay không đúng đắn của pháp luật hiện hμnh, pháp luật trong quá khứ, pháp luật cần phải có về tính hợp pháp hay không hợp pháp trong cách xử sự của con ng−ời, trong hoạt động của các cơ quan tổ chức Đặc điểm: 1. ý thức pháp luật chịu sự qui định của tồn tại xã hội, nh−ng nó có tính độc lập t−ơng đối. (4 ý) ý 1+ Nó th−ờng lạc hậu hơn tồn tại xã hội, nh−ng nó có tính độc lập t−ơng đối. Phân tích tính lạc hậu của ý thức pháp luật: Tồn tại cũ mất đi nh−ng ý thức cũ vẫn còn: - ý thức của thời PK: trọng nam khinh nữ, tốt xấu nh− nhau, - ý thức của thời bao cấp: bình quân, vô trách nhiệm, pháp luật nặng về hình phạt, pháp luật có tính bảo thủ, trì trệ. - ý thức pháp luật bản thân nó không theo kịp pháp luật hiện hμnh. VD: Luật ban hμnh ra rồi nh−ng bản thân các cán bộ thi hμnh không biết, vẫn nghĩ lμ nó ch−a đ−ợc ban hμnh, nên không cho áp dụng. - Thậm chí t− duy cũng không theo kịp sự thay đổi đến "chóng mặt" của tồn tại xã hội. VD: Việc giảng dạy pháp luật không theo kịp với sự phát triển chung của thế giới ý 2+ Trong những điều kiện nhất định, t− t−ởng pháp luật, đặc biệt lμ t− t−ởng pháp luật khoa học có thể v−ợt tr−ớc sự phát triển của tồn tại xã hội. VD: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thay sắc lệnh thμnh đạo luật, VD: Dịch vụ công, dịch vụ hμnh chính công đang triển khai, VD: Nhμ n−ớc pháp quyền ý 3+ ý thức pháp luật phản ánh tồn tại xã hội ở một thời đại nμo đó, song nó cũng kế thừa những yếu tố nhất định thuộc ý thức pháp luật của thời đại tr−ớc đó. ý 4+ ý thức pháp luật tác động trở lại đối với tồn tại xã hội, với ý thức chính trị, đạo đức vμ các yếu tố khác thuộc th−ợng tầng kiến trúc pháp lý nh− nhμ n−ớc vμ pháp luật Thứ hai, ý thức pháp luật lμ hiện t−ợng mang tính giai cấp 38
  39. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật + Trong mỗi quốc gia tồn tại nhiều hệ thống ý thức pháp luật: ý thức pháp luật của giai cấp thống trị, ý thức pháp luật của giai cấp bị trị, của các tầng lớp trung gian nh−ng chỉ có ý thức pháp luật của giai cấp thống trị mới đ−ợc phản ánh vμo trong pháp luật. + ý thức pháp luật của giai cấp thống trị mâu thuẫn với ý thức pháp luật của giai cấp bị trị trong xã hội + ở n−ớc ta, giữa ý thức pháp luật cũng mang tính giai cấp, nh−ng ý thức pháp luật của các giai cấp, tầng lớp về cơ bản lμ thống nhất cao. Cơ cấu của ý thức pháp luật: Căn cứ vμo mức độ vμ phạm vi nhận thức, có thể phân chia thμnh ý thức pháp luật thông th−ờng vμ ý thức pháp luật mang tính lý luận Căn cứ vμo tính chất, nội dung có thể phân chia thμnh: tâm lý pháp luật vμ hệ t− t−ởng pháp luật. Căn cứ vμo chủ thể của ý thức pháp luật có thể phân loại thμnh ý thức pháp luật xã hội, ý thức pháp luật nhóm, ý thức pháp luật của cá nhân. Mối quan hệ giữa ý thức pháp luật vμ pháp luật: Giữa pháp luật vμ ý thức pháp luật có một mối liên hệ biện chứng, th−ờng xuyên tác động vμ ảnh h−ởng lẫn nhau. 1. Sự tác động của ý thức pháp luật đối với pháp luật vμ vai trò của ý thức pháp luật vμ pháp luật: - ý thức pháp luật có vai trò to lớn, lμ tiền đề, t− t−ởng trực tiếp trong hoạt động xây dựng vμ ban hμnh văn bản pháp luật. VD: Nhμ lμm luật muốn ban hμnh pháp luật đúng đắn, phụ thuộc rất lớn vμo ý thức pháp luật của nhμ lμm luật, vμo tri thức của nhμ lμm luật. - ý thức pháp luật có vai trò to lớn trong hoạt động áp dụng pháp luật của các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền. VD: Để tuyên một bản án đúng luật, thấu tình đạt lý, điều nμy phụ thuộc rất nhiều vμo ý thức pháp luật của ng−ời thẩm phán. - ý thức pháp luật có vai trò to lớn trong việc chấp hμnh pháp luật của cá nhân, tổ chức. VD: ở một đoạn đ−ờng, thấy không có công an, ban đầu lμ một ng−ời v−ợt đèn đỏ, sau dần nhiều ng−ời khác cũng v−ợt đèn đỏ. 2. Sự tác động trở lại của pháp luật đối với ý thức pháp luật của các thμnh viên trong xã hội: - Nếu nh− các quy định pháp luật, quyết định áp dụng pháp luật đúng đắn, phù hợp với cuộc sống sẽ có tác động tích cực, bồi d−ỡng, nâng cao ý thức pháp luật cho ng−ời dân. - Ng−ợc lại những qui định pháp luật lạc hậu, bất hợp lý không đảm bảo lợi ích chính đáng của con ng−ời sẽ có tác động tiêu cực trở lại. VD: Qui định về đội mũ bảo hiểm xe máy đi trong thμnh phố, rồi qui định xe máy biển số chẵn đi ngμy chẵn, xe máy biển số lẻ đi ngμy lẻ, rõ rμng ở thời điểm hiện nay, trong điều kiện n−ớc ta lμ ch−a phù hợp. Liên hệ thực tiễn: Tích cực: 39
  40. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ VI nhấn mạnh phải: "Coi trọng công tác giáo dục, tuyên truyền, giải thích pháp luật vμ cần sử dụng nhiều hình thức vμ biện pháp để giáo dục, nâng cao ý thức pháp luật cho nhân dân" - ý thức pháp luật của nhân dân đã dần đ−ợc nâng lên. Do vậy ý thức tôn trọng pháp luật cũng cμng ngμy cμng đ−ợc nâng cao. - Hợp đồng hoá các giao dịch v.v. Không còn khái niệm bình quân chủ nghĩa - Do sự hiểu biết pháp luật đ−ợc nâng lên dẫn đến sự nở rộ trong việc sáng tác, hình thμnh nhiều quan điểm, t− t−ởng pháp luật - Qui trách nhiệm th−ởng phạt rõ rμng, cống hiến phù hợp với h−ởng thụ. - Không còn ý thức dựa dẫm, ỷ lại, sự trù dập v.v Hạn chế: - Trên thực tế, n−ớc ta đi lên CNXH từ một điểm xuất phát thấp, thói quen sản xuất nhỏ, hạn chế về nhận thức, những tồn tại về tμn tích, tập tục lạc hậu vẫn còn, vì vậy việc giáo dục nâng cao ý thức pháp luật còn gặp phải rất nhiều khó khăn. -Nhiều nhμ nghiên cứu sử học khi nghiên cứu về truyền thống pháp luật ở Việt Nam đã từng nhận xét:"N−ớc ta đã chịu hμng ngμn năm Bắc thuộc, nh−ng chúng ta không mất đi cái bản sắc, không bị đồng hoá, mμ cội rễ của nó chính lμ văn hoá lμng xã đã ăn sâu vμ lμ đặc tr−ng truyền thống của ng−ời Việt. Với căn cứ đó các nhμ sử học đã khẳng định rằng, trong một thời gian dμi ng−ời Việt có thói quen chống lại Luật pháp, không tuân thủ luật pháp của n−ớc đô hộ, mμ coi trọng những qui định của Lμng xã, mμ nay gọi lμ h−ơng −ớc nhiều hơn". Hiện nay ở nhiều vùng dân tộc thiểu số, nhiều vùng không biết đến pháp luật, dẫn đến hiện t−ợng vi phạm pháp luật, hoặc xử lý không đúng pháp luật. - Đó lμ ch−a kể đến qua đợt tổng rμ soát các văn bản qui phạm pháp luật vừa qua đã phát hiện nhiều sai phạm, nhiều văn bản chồng chéo. Thực trạng hệ thống văn bản qui phạm pháp luật của ta còn lạc hậu cả về thể thức ban hμnh vμ nội dung ban hμnh, văn bản thiếu minh bạch, thiếu thống nhất, nhiều văn bản pháp luật ra đời nh−ng không đi vμo cuộc sống. Mặt khác nhiều văn bản pháp luật của ta còn khó cập nhật, dẫn đến tình trạng một bộ phận lớn ng−ời dân không hiểu luật, thậm chí thờ ơ tr−ớc pháp luật. Ph−ơng h−ớng hoμn thiện ( Về cơ bản gồm có các giải pháp về: Kinh tế, dân trí, giáo dục đạo đức, t− vấn pháp luật, hoμn thiện hệ thống pháp luật, hình thμnh thói quen, nếp sống tuân theo pháp luật) 1- Trở lại với vấn đề thực tiễn hiện nay, chúng ta thấy để pháp luật thực sự đi vμo cuộc sống bên cạnh việc giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật, cần tìm hiểu những giá trị của Luật tục để đ−a ra sự điều chỉnh về mặt pháp luật cho phù hợp. Ngôn ngữ của pháp luật phải phổ thông, dễ hiểu, dễ áp dụng trên thực tế. Văn bản pháp luật phải dễ truy cập, kết hợp giải quyết tốt mối quan hệ về tính hợp lý vμ tính hợp pháp để pháp luật có đ−ợc tính khả thi khi đi vμo cuộc sống. 2- Mở rộng dân chủ công khai, tạo điều kiện cho nhân dân tham gia một cách đông đảo vμo việc soạn thảo, thảo luận, đóng góp ý kiến về các dự án pháp luật để thông qua đó nâng cao ý thức pháp luật của ng−ời dân. 3- Đẩy mạnh sự lãnh đạo của Đảng trong công tác giáo dục, nâng cao ý thức pháp luật. Sự lãnh đạo của Đảng phải đảm bảo th−ờng xuyên, đầy đủ vμ toμn diện 4- Đẩy mạnh công tác bồi d−ỡng đội ngũ cán bộ pháp lý có đủ năng lực, trình độ, có phẩm chất chính trị vμ phong cách lμm việc tốt để bố trí vμo các cơ quan lμm công tác pháp luật. 5- Đẩy mạnh công tác đấu tranh chống vi phạm pháp luật, tổ chức cho nhân dân tham gia một cách mạnh mẽ vμo công tác nμy, dùng sức mạnh của pháp chế xã 40
  41. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật hội chủ nghĩa, kết hợp với d− luận quần chúng, đấu tranh chống những hμnh vi vi phạm pháp luật. 6- Phải kết hợp giáo dục pháp luật với giáo dục đạo đức, văn hoá, nâng cao trình độ chung của nhân dân. Vấn đề XIX. Cơ chế điều chỉnh pháp luật Cơ chế điều chỉnh pháp luật lμ quá trình thực hiện sự tác động của pháp luật lên các quan hệ xã hội. Quá trình nμy trải qua 4 giai đoạn: 1. Ban hμnh các qui phạm pháp luật - yếu tố qui phạm pháp luật 2. áp dụng pháp luật - 3. Xuất hiện các quan hệ pháp luật 4. Thực hiện quyền chủ thể vμ nghĩa vụ pháp lý áp dụ ng Xuất hiện T/h quyền Ban hμnh pháp luật các QHPL vμ NVPL các QPPL Trật Qui phạm Quyết định Quan hệ Hμnh vi Tự pháp luật ADPL pháp luật Pháp Luật ý thức pháp luật, pháp chế Trật tự pháp luật lμ hệ thống các quan hệ xã hội đ−ợc pháp luật điều chỉnh, trong đó xử sự của các chủ thể pháp luật lμ hợp pháp. Phân biệt cơ chế điều chỉnh pháp luật với pháp luật? Pháp luật lμ tổng thể các qui tắc xử sự do nhμ n−ớc ban hμnh hoặc thừa nhận còn cơ chế điều chỉnh pháp luật lμ pháp luật đ−ợc hiện thực hoá trong những tr−ờng hợp cụ thể. Nếu nh− pháp luật đ−ợc hiểu lμ ở trạng thái tĩnh thì cơ chế điều chỉnh của pháp luật lμ ở trạng thái động. Trong cơ chế điều chỉnh pháp luật, giai đoạn ban hμnh văn bản qui phạm pháp luật lμ giai đoạn đầu tiên vμ có ý nghĩa hết sức quan trọng: 1. Nó lμ cơ sở, tiền đề cho mọi yếu tố khác nhau của cơ chế điều chỉnh pháp luật 2. Chất l−ợng mỗi giai đoạn, cũng nh− cơ chế điều chỉnh pháp luật phụ thuộc rất nhiều vμo bản thân các qui phạm pháp luật. 3. Một qui phạm pháp luật không đúng đắn xét theo yêu cầu của nguyên tắc pháp chế, mọi chủ thể liên quan vẫn phải thi hμnh. Vấn đề XIX Pháp chế xã hội chủ nghĩa Pháp chế lμ sự đòi hỏi các cơ quan nhμ n−ớc, nhân viên nhμ n−ớc, các tổ chức xã hội vμ mọi công dân phải thực hiện đúng, thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật trong hoạt động của mình. Đặc điểm 41
  42. ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 1.- Pháp chế lμ nguyên tắc tổ chức vμ hoạt động của bộ máy nhμ n−ớc: + Điều 12 Hiến pháp qui định: "Nhμ n−ớc quản lý xã hội bằng pháp luật, không ngừng tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa" + Cơ quan Nhμ n−ớc, cán bộ, nhân viên nhμ n−ớc đều phải nghiêm chỉnh vμ triệt để tôn trọng pháp luật + Mọi vi phạm pháp luật phải đ−ợc xử lý nghiêm minh. 2- Pháp chế lμ nguyên tắc tổ chức vμ hoạt động của tổ chức chính trị xã hội vμ đoμn thể quần chúng. + "Mọi tổ chức của Đảng hoạt động trong khuôn khổ Hiến Pháp vμ pháp luật". + Đảng viên vi phạm pháp luật đều bị xử lý nh− những công dân bình th−ờng khác. + Điều lệ của các tổ chức xã hội phải phù hợp với pháp luật. 3- Pháp chế lμ nguyên tắc xử sự của công dân: + Mọi công dân bình đẳng tr−ớc pháp luật, mọi công dân đều đ−ợc pháp luật bảo vệ những quyền vμ lợi ích hợp pháp. + Kiến thức về luật pháp trong thời buổi kinh tế thị tr−ờng trở thμnh một thứ "vũ khí", trở thμnh một tiêu chuẩn chung để đánh giá một ng−ời trí thức hiện đại. Các nguyên tắc của pháp chế: 1. Đảm bảo tính thống nhất của pháp chế (tránh cục bộ, địa ph−ơng, tuỳ tiện, đảm bảo xử lý một cách nghiêm minh mọi tr−ờng hợp vi phạm ) 2. Mọi chủ thể đều có nghĩa vụ phải chấp hμnh pháp luật 3. Bảo đảm tính tối cao của Hiến pháp vμ các đạo luật 4. Bảo đảm vμ bảo vệ các quyền vμ tự do của công dân đã đ−ợc pháp luật qui định 5. Ngăn chặn kịp thời vμ xử lý nhanh chóng, công minh mọi vi phạm pháp luật 6. Tính pháp lý thống nhất với tính hợp lý vμ sự công bằng ( thực tế nhiều qui định ch−a hợp lý, có thể lμ khó thực hiện, không thể thực hiện hoặc không công bằng v.v khi thực hiện vẫn phải −u tiên tính hợp pháp, sau đó đề nghị kiến nghị, sửa đổi v.v ý nghĩa của nó lμ tạo trật tự pháp luật, tránh sự tuỳ tiện, hơn nữa qua đó nếu thấy các qui định ch−a hợp lý thì cần thiết phải sửa đổi, không để bất cập kéo dμi Thực tế do quan hệ xã hội thay đổi một cách nhanh chóng vì vậy khi đ−a ra giải pháp cần chú ý đến tính khả thi, tính khách quan, vμ những vấn đề đạo đức v.v ) 7. Tuân thủ nghiêm chỉnh kỷ luật nhμ n−ớc vμ xã hội Biện pháp tăng c−ờng pháp chế trong giai đoạn hiện nay: 1. Đẩy mạnh công tác xây dựng pháp luật: 2. Tổ chức tốt công tác thực hiện pháp luật 3. Tiến hμnh th−ờng xuyên, kiên trì công tác kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm minh những vi phạm pháp luật 42