Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản

pdf 137 trang phuongnguyen 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnong_lam_nghiep_va_thuy_san.pdf

Nội dung text: Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản

  1. Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản Agriculture, Forestry and Fishing Biểu Trang Table Page 86 Số hợp tác xã phân theo địa ph−ơng Number of cooperatives by province 213 87 Số hợp tác xã năm 2008 phân theo ngành hoạt động và phân theo địa ph−ơng Number of cooperatives in 2008 by kinds of activity and province 215 88 Số trang trại phân theo địa ph−ơng Number of farms by province 218 89 Số trang trại năm 2008 phân theo ngành hoạt động và phân theo địa ph−ơng Number of farms in 2008 by kinds of activity and by province 220 90 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động Gross output of agriculture at current prices by kinds of activity 223 91 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 1994 phân theo ngành hoạt động Gross output of agriculture at constant 1994 prices by kinds of activity 224 92 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 1994 phân theo địa ph−ơng Gross output of agriculture at constant 1994 prices by province 225 93 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh 1994 phân theo nhóm cây Gross output of cultivation at constant 1994 prices by crop group 227 94 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá so sánh 1994 phân theo nhóm vật nuôi và loại sản phẩm Gross output of livestock at constant 1994 prices by animal group and product 228 95 Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây Planted area of crops by crop group 229 96 Diện tích và sản l−ợng l−ơng thực có hạt Planted area and production of cereals 230 97 Diện tích cây l−ơng thực có hạt phân theo địa ph−ơng Planted area of cereals by province 231 98 Sản l−ợng l−ơng thực có hạt phân theo địa ph−ơng Production of cereals by province 233 99 L−ơng thực có hạt bình quân đầu ng−ời phân theo địa ph−ơng Production of cereals per capita by province 235 100 Diện tích và sản l−ợng lúa cả năm Planted area and production of paddy 237 101 Diện tích lúa cả năm phân theo địa ph−ơng Planted area of paddy by province 238 102 Năng suất lúa cả năm phân theo địa ph−ơng Yield of paddy by province 240 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 201
  2. 103 Sản l−ợng lúa cả năm phân theo địa ph−ơng Production of paddy by province 242 104 Diện tích lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng Planted area of spring paddy by province 244 105 Năng suất lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng Yield of spring paddy by province 246 106 Sản l−ợng lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng Production of spring paddy by province 248 107 Diện tích lúa hè thu phân theo địa ph−ơng Planted area of autumn paddy by province 250 108 Năng suất lúa hè thu phân theo địa ph−ơng Yield of autumn paddy by province 251 109 Sản l−ợng lúa hè thu phân theo địa ph−ơng Production of autumn paddy by province 252 110 Diện tích lúa mùa phân theo địa ph−ơng Planted area of winter paddy by province 253 111 Năng suất lúa mùa phân theo địa ph−ơng Yield of winter paddy by province 255 112 Sản l−ợng lúa mùa phân theo địa ph−ơng Production of winter paddy by province 257 113 Diện tích ngô phân theo địa ph−ơng Planted area of maize by province 259 114 Năng suất ngô phân theo địa ph−ơng Yield of maize by province 261 115 Sản l−ợng ngô phân theo địa ph−ơng Production of maize by province 263 116 Diện tích khoai lang phân theo địa ph−ơng Planted area of sweet potatoes by province 265 117 Sản l−ợng khoai lang phân theo địa ph−ơng Production of sweet potatoes by province 267 118 Diện tích sắn phân theo địa ph−ơng Planted area of cassava by province 269 119 Sản l−ợng sắn phân theo địa ph−ơng Production of cassava by province 271 120 Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm Planted area of some annual industrial crops 273 121 Năng suất một số cây công nghiệp hàng năm Yield of some annual industrial crops 274 122 Sản l−ợng một số cây công nghiệp hàng năm Production of some annual industrial crops 275 202 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  3. 123 Diện tích mía phân theo địa ph−ơng Planted area of sugar-cane by province 276 124 Sản l−ợng mía phân theo địa ph−ơng Production of sugar-cane by province 278 125 Diện tích lạc phân theo địa ph−ơng Planted area of peanut by province 280 126 Sản l−ợng lạc phân theo địa ph−ơng Production of peanut by province 282 127 Diện tích đậu t−ơng phân theo địa ph−ơng Planted area of soya-bean by province 284 128 Sản l−ợng đậu t−ơng phân theo địa ph−ơng Production of soya-bean by province 285 129 Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm Planted area of some perennial industrial crops 286 130 Diện tích thu hoạch một số cây công nghiệp lâu năm Harvested area of some perennial industrial crops 287 131 Sản l−ợng một số cây công nghiệp lâu năm Production of some perennial industrial crops 288 132 Số l−ợng gia súc và gia cầm Livestock population 289 133 Số l−ợng trâu phân theo địa ph−ơng Number of buffaloes by province 290 134 Số l−ợng bò phân theo địa ph−ơng Number of cattles by province 292 135 Số l−ợng lợn phân theo địa ph−ơng Number of pigs by province 294 136 Số l−ợng gia cầm phân theo địa ph−ơng Number of poultry by province 296 137 Sản l−ợng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu Main products of livestock 298 138 Hiện trạng rừng đến 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng Area of forest as of 31 December 2008 by province 299 139 Diện tích rừng trồng tập trung Area of concentrated planted forest 302 140 Diện tích rừng trồng tập trung phân theo địa ph−ơng Area of concentrated planted forest by province 303 141 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at current prices by kinds of activity 305 142 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 1994 phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at constant 1994 prices by kinds of activity 306 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 203
  4. 143 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 1994 phân theo địa ph−ơng Gross output of forestry at constant 1994 prices by province 307 144 Sản l−ợng gỗ khai thác phân theo địa ph−ơng Production of wood by province 309 145 Diện tích rừng bị cháy phân theo địa ph−ơng Area of fired forest by province 311 146 Diện tích rừng bị chặt phá phân theo địa ph−ơng Area of destroyed forest by province 313 147 Diện tích mặt n−ớc nuôi trồng thuỷ sản Area of water surface for the aquaculture 315 148 Diện tích mặt n−ớc nuôi trồng thuỷ sản phân theo địa ph−ơng Area of water surface for the aquaculture by province 316 149 Số tàu đánh bắt hải sản xa bờ phân theo địa ph−ơng Number of offshore fishing vessels by province 318 150 Tổng công suất các tàu đánh bắt hải sản xa bờ phân theo địa ph−ơng Total capacity of offshore fishing vessels by province 319 151 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at current prices by kinds of activity 320 152 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 1994 phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at constant 1994 prices by kinds of activity 321 153 Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh 1994 phân theo địa ph−ơng Gross output of fishing at constant 1994 prices by province 322 154 Sản l−ợng thuỷ sản - Production of fishery 324 155 Sản l−ợng thủy sản phân theo địa ph−ơng Production of fishery by province 325 156 Sản l−ợng thuỷ sản khai thác phân theo ngành hoạt động Production of fishery caught by kinds of activity 327 157 Sản l−ợng thủy sản khai thác phân theo địa ph−ơng Production of fishery caught by province 328 158 Sản l−ợng cá biển khai thác phân theo địa ph−ơng Production of caught sea fish by province 330 159 Sản l−ợng thuỷ sản nuôi trồng phân theo loại thuỷ sản Production of aquaculture by kinds of aquatic product 331 160 Sản l−ợng thủy sản nuôi trồng phân theo địa ph−ơng Production of aquaculture by province 332 161 Sản l−ợng cá nuôi phân theo địa ph−ơng Production of aquaculture fish by province 334 162 Sản l−ợng tôm nuôi phân theo địa ph−ơng Production of aquaculture shrimp by province 336 204 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  5. GiảI thích thuật ngữ, nội dung vμ ph−ơng pháp tính một số chỉ tiêu thống kê nông, lâm nghiệp vμ thuỷ sản Nông nghiệp Giá trị sản xuất ngμnh nông nghiệp gồm giá trị sản phẩm (kể cả sản phẩm dở dang) trồng trọt, chăn nuôi, giá trị dịch vụ phục vụ trồng trọt vμ chăn nuôi, giá trị các hoạt động săn bắt, thuần d−ỡng thú vμ những dịch vụ có liên quan đến hoạt động nμy. Cây lâu năm lμ loại cây trồng sinh tr−ởng vμ cho sản phẩm trong nhiều năm, bao gồm cây công nghiệp lâu năm (chè, cμ phê, cao su ), cây ăn quả (cam, chanh, nhãn ), cây d−ợc liệu lâu năm (quế, đỗ trọng ). Cây hμng năm lμ loại cây trồng có thời gian sinh tr−ởng vμ tồn tại không quá một năm, bao gồm cây l−ơng thực có hạt (lúa, ngô, kê, mỳ ), cây công nghiệp hμng năm (mía, cói, đay ), cây d−ợc liệu hμng năm, cây thực phẩm vμ cây rau đậu. Sản l−ợng cây nông nghiệp gồm toμn bộ khối l−ợng sản phẩm chính của một loại cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp thu đ−ợc trong một vụ sản xuất hoặc trong một năm của một đơn vị sản xuất nông nghiệp hoặc của một vùng, một khu vực địa lý. Năng suất cây nông nghiệp lμ sản phẩm chính của một loại cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp thực tế đã thu đ−ợc trong một vụ sản xuất hoặc trong một năm tính bình quân trên một đơn vị diện tích. • Đối với cây hμng năm có hai loại năng suất: Sản l−ợng thu hoạch Năng suất gieo trồng = Diện tích gieo trồng Sản l−ợng thu hoạch Năng suất thu hoạch = Diện tích thu hoạch • Đối với cây lâu năm có hai loại năng suất: Sản l−ợng thu hoạch trên diện tích Năng suất cho cho sản phẩm = sản phẩm Toàn bộ diện tích cho sản phẩm Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 205
  6. Năng suất Sản l−ợng thu đ−ợc trên diện tích thu hoạch = thu hoạch Diện tích thu hoạch Diện tích thu hoạch lμ chỉ tiêu phản ánh diện tích của một loại cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp trong năm cho sản l−ợng đạt ít nhất 10% mức thu hoạch của năm bình th−ờng. Đối với cây hμng năm, diện tích thu hoạch bằng diện tích gieo trồng trừ diện tích mất trắng. Đối với cây lâu năm, diện tích thu hoạch bằng diện tích cho sản phẩm trừ diện tích mất trắng. Sản l−ợng l−ơng thực có hạt gồm sản l−ợng lúa, ngô vμ các loại cây l−ơng thực có hạt khác nh− kê, mì mạch, cao l−ơng, đ−ợc sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định. Chỉ tiêu nμy không bao gồm sản l−ợng các loại cây chất bột có củ. Sản l−ợng lúa (còn gọi lμ sản l−ợng đổ bồ) lμ sản l−ợng lúa khô sạch của tất cả các vụ sản xuất trong năm. Sản l−ợng lúa năm nμo tính cho năm đó vμ không bao gồm phần hao hụt trong quá trình thu hoạch, vận chuyển vμ các hao hụt khác (chuột phá, rơi vãi ngoμi đồng, h− hỏng tr−ớc khi nhập kho, ). Sản l−ợng ngô lμ sản l−ợng ngô hạt khô sạch đã thu hoạch trong năm. Sản l−ợng cây chất bột có củ gồm sản l−ợng sắn, khoai lang, khoai mỡ, khoai sọ, khoai n−ớc, dong giềng vμ các loại cây chất bột có củ khác sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định. Theo thông lệ quốc tế, cây chất bột có củ không xếp vμo nhóm cây l−ơng thực nên sản l−ợng của các loại cây nμy không quy đổi ra thóc để tính chung vμo sản l−ợng l−ơng thực có hạt nh− cách tính của Việt Nam tr−ớc năm 2000. Từ năm 2001 thống kê nông nghiệp Việt Nam cũng đã tính theo chuẩn mực quốc tế vμ không sử dụng chỉ tiêu sản l−ợng l−ơng thực quy thóc nh− tr−ớc đây. Tổng số trâu, bò lμ số trâu, bò hiện có tại thời điểm điều tra (gồm cả trâu, bò mới sinh 24 giờ tr−ớc thời điểm điều tra). Tổng số lợn lμ số lợn hiện có tại thời điểm điều tra, gồm lợn thịt, lợn nái vμ đực giống (không kể lợn sữa). Tổng số gia cầm lμ số gμ, vịt, ngan, ngỗng tại thời điểm điều tra. 206 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  7. Lâm Nghiệp Giá trị sản xuất ngμnh lâm nghiệp gồm giá trị trồng mới, nuôi d−ỡng, chăm sóc, tu bổ, khoanh nuôi, cải tạo rừng, giá trị lâm sản khai thác, giá trị cây vμ hạt giống, giá trị các hoạt động bảo vệ rừng vμ các hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác thực hiện trong kỳ, giá trị những sản phẩm dở dang trong nuôi trồng rừng. Rừng tự nhiên lμ rừng không do con ng−ời trồng, bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ vμ rừng đặc dụng đạt 1 hoặc cả 2 tiêu chuẩn sau: (1) Rừng có trữ l−ợng gỗ bình quân từ 25m3 trở lên trên 1 ha; (2) Rừng có độ tán che > 0,3 (tổng diện tích tán cây > 30% diện tích rừng đó). Diện tích rừng trồng lμ diện tích đất đã đ−ợc trồng rừng kể cả diện tích đã thμnh rừng vμ diện tích mới trồng. Sản l−ợng gỗ khai thác gồm gỗ tròn, gỗ nguyên liệu giấy, gỗ tận dụng, gỗ trụ mỏ, gỗ lμm ván ép, gỗ lμm tμu thuyền, khai thác từ rừng trồng, rừng tự nhiên vμ từ cây lâm nghiệp trồng phân tán. Diện tích rừng bị cháy lμ diện tích rừng tự nhiên vμ rừng trồng bị cháy không còn khả năng khôi phục. Chỉ tiêu nμy không bao gồm diện tích rừng lau lách vμ diện tích rừng không có giá trị kinh tế bị cháy. Diện tích rừng bị phá lμ diện tích rừng tự nhiên vμ rừng trồng bị chặt phá để lμm n−ơng rẫy, lấy lâm sản, thổ sản hoặc chuyển đổi các mục đích khác mμ không đ−ợc cơ quan quản lý có thẩm quyền cho phép. Thuỷ sản Giá trị sản xuất ngμnh thuỷ sản gồm giá trị hải sản khai thác; giá trị thuỷ sản khai thác tự nhiên trên sông, suối, hồ, đầm, ruộng n−ớc; giá trị sản phẩm thủy sản nuôi trồng; giá trị sơ chế thủy sản; giá trị −ơm nhân giống thủy sản vμ giá trị những sản phẩm thủy sản dở dang. Diện tích mặt n−ớc nuôi trồng thủy sản lμ diện tích đã đ−ợc sử dụng cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản, tính cả diện tích bờ bao; đối với diện tích −ơm, nuôi giống thủy sản thì bao gồm cả những diện tích phụ trợ cần thiết nh− ao lắng lọc, ao xả. Chỉ tiêu nμy không bao gồm diện tích đất có mặt n−ớc chuyên dùng vμo việc khác nh−ng đ−ợc tận dụng nuôi trồng thuỷ sản nh− hồ thuỷ lợi, thuỷ điện. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 207
  8. Sản l−ợng thủy sản lμ khối l−ợng sản phẩm của một loại hoặc một nhóm các loại thủy sản thu đ−ợc trong một thời kỳ nhất định, bao gồm: sản l−ợng thuỷ sản khai thác, sản l−ợng thuỷ sản nuôi trồng. • Sản l−ợng thủy sản khai thác gồm sản l−ợng hải sản khai thác vμ sản l−ợng thủy sản khai thác tự nhiên trên các sông, suối, hồ, đầm, ruộng n−ớc, • Sản l−ợng thuỷ sản nuôi trồng gồm tất cả sản l−ợng các loại thủy sản thu đ−ợc nhờ kết quả hoạt động của nghề nuôi trồng thuỷ sản tạo ra. 208 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  9. Explanation of terminology, content and Methodology of some statistical indicators on agriculture, forestry and fishing Agriculture Gross output of agriculture refers to the value of farming and breeding products (including unfinished products) and services and value of such activities as hunting, taming and related services. Perennial plants are those growing and giving products in many years, including perennial industrial plants (tea, coffee, rubber etc), fruit plants (orange, lemon, longan, etc), and perennial medical plants (cinnamon, etc). Annual plants are those growing only within a year, including grain plants (rice, maize, millet, wheat, etc), annual industrial plants (sugar- cane, rush, etc), annual medical plants, and vegetables. Production of agricultural crops is an indicator reflecting the total primary products of a certain agricultural crop or group of crops harvested in a season or an agricultural year by a production unit or a region. Yield of agricultural crops refers to main product per one area unit of a certain agricultural crop or group of crops harvested in a season or an agricultural year on average planted area. • There are two kinds of yield of annual crops: Harvested production Sown yield = Sown area Harvested production Harvested yield = Harvested area • Two kinds of yield of perennial crops are: Yield in Harvested production from productive area = productive area Total productive area Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 209
  10. Harvested production from harvested area Harvested yield = Total harvested area Production of cereals is an indicator referring to total output of paddy, maize, and others such as wheat, millet, kaoliang, etc. produced in a given time, excluding production of root crops. Harvested area refers to the total sown/planted area of a particular crop or group of crops in a reference season, from which the crop is gathered at least 10% of yield of ordinary season. For annual crops, harvested area is equal sown area minus non-harvested area; for perennial crops, it is equal the area in productive age minus non-harvested area. Production of paddy is the dry clean paddy output of all crops in year. Output of a year is the harvest of the crop within the year, excluding loss during harvest, transport, and threshing, etc. (destroyed by mice, loss in fields, ruined before storing). Production of maize is the output of dry clean maize harvested in year. Production of root crops refers to the yield of cassava, sweet potatoes, winged yam, taro, edible canna, and other root crops produced in a given time. According to the international classification, root crops are not classified into food crop group. Therefore, its production is not converted into paddy equivalently to add to production of grain crops as Vietnamese method applied upto the year 2000. Since 2001, Vietnamese statistic of agriculture has followed international standards so the indicator "food production equivalent to paddy" has not been applied any more. Total cattle and buffaloes is the existing number of cattles and buffaloes at the enumeration time (including the newly born cattle 24 hours before the survey). Total pigs is the existing number of pigs at the enumeration time, including pigs for pork, sow, and male pigs for seed (excluding sucking pigs). Total poultry is number of chickens, ducks, perching ducks and goose at the enumeration time. 210 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  11. Forestry Gross output of forestry includes value of such activities as newly growing, cultivating, fertilizing, improving, localized cultivating of forests, value of exploited forest products, value of plants and seeds, value of forest protection and other forestal services in a given period, and value of unfinished products of forest cultivation. Natural forest is the one not planted by people, including production forest, protective forest and specially utilized forest. It must satisfy one or two standards: (1) Forest with the average wood reserve from 25 m3 to 1 ha and over; (2) Coverage of the forest > 0.3 (total area of coverage > 30% of the area of the forest). Area of planted forest includes area with the forest and new afforestation. Production of wood includes round wood; wood for making paper, ship, boats and wood for making other products acquired from planted forest, natural forest and from separate planted trees. Area of fired forests refers to fired natural and planted forests which are unable to recover, excluding area of cane-brake, reed forests and eco-worthless forest area burnt. Area of destroyed forests refers to the area of natural and planted forests destroyed for agriculture production, and for wood and other forestry products without permission of the authorities. Fishing Gross output of fishing refers to value of exploited sea products, and aquatic products exploited naturally in rivers, ponds, lagoons, and water fields; value of roughly processed, cultivated and multiplicated seaproducts and value of unfinished seaproducts. Area of water surface for the aquaculture refers to total area of water surface for aquaculture, including edge area, supplement area for breeding and hatchary area such as filtering ponds and letting out ponds. Area of aquaculture, however, excludes specializing water surface area such as of irrigation and hydroelectric lakes but still use for aquaculture. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 211
  12. Production of fishery refers to total production volume of one or a group of aquatic apecies harvested or caught in a given period, comprising production of fishery caught and production of aquaculture: • Production of fishery caught includes production of catches from the sea, and from rivers, streams, lagoons, or ponds. • Production of aquaculture includes all aquatic production from aquaculture. 212 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  13. Số hợp tác x∙ phân theo địa ph−ơng 86 Number of cooperatives by province HTX - Cooperative Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 6411 7879 8068 7237 7677 7592 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3143 3584 3575 3444 3485 3487 Hà Nội 284 303 307 281 285 832 Hà Tây 503 521 522 535 538 Vĩnh Phúc 275 281 292 278 282 281 Bắc Ninh 511 536 550 495 503 513 Quảng Ninh 133 153 157 132 140 132 Hải D−ơng 376 375 336 339 338 340 Hải Phòng 179 180 179 172 174 171 H−ng Yên 156 166 167 164 169 167 Thái Bình 14 326 319 319 319 319 Hà Nam 155 158 160 160 160 160 Nam Định 307 328 328 317 317 316 Ninh Bình 250 257 258 252 260 256 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 624 815 873 700 735 725 Hà Giang 130 81 100 30 31 32 Cao Bằng 3 2 3 4 Bắc Kạn 3 3 1 2 2 Tuyên Quang 7 131 129 129 137 147 Lào Cai 12 20 22 22 23 19 Yên Bái 50 71 62 37 40 46 Thái Nguyên 65 110 115 83 83 83 Lạng Sơn 5 16 17 19 22 24 Bắc Giang 143 164 134 134 134 Phú Thọ 135 108 108 113 113 100 Điện Biên 5 21 18 21 35 4 Lai Châu 356 6 9 Sơn La 106 42 42 39 44 22 Hòa Bình 107 82 85 67 76 68 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 2070 2470 2512 2277 2314 2262 Thanh Hóa 274 450 498 455 448 453 Nghệ An 346 382 374 360 358 352 Hà Tĩnh 143 203 229 148 181 178 Quảng Bình 121 147 143 131 127 122 Quảng Trị 244 300 295 267 283 270 Thừa Thiên - Huế 136 178 163 158 158 158 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 213
  14. (Tiếp theo) Số hợp tác x∙ phân theo địa ph−ơng 86 (Cont.) Number of cooperatives by province HTX - Cooperative Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 25 21 22 23 24 24 Quảng Nam 133 111 121 101 101 104 Quảng Ngãi 138 174 177 171 176 171 Bình Định 214 196 196 194 186 184 Phú Yên 110 121 123 108 108 95 Khánh Hòa 68 74 74 69 71 65 Ninh Thuận 29 39 18 28 35 31 Bình Thuận 89 74 79 64 58 55 Tây Nguyên - Central Highlands 105 162 193 138 197 230 Kon Tum 10 10 12 9 10 7 Gia Lai 30 54 57 46 50 49 Đắk Lắk 44 61 44 60 60 45 Đắk Nông 19 23 11 48 90 Lâm Đồng 20 35 40 28 29 24 Đông Nam Bộ - South East 63 150 157 111 171 135 Bình Ph−ớc 14 36 32 12 29 20 Tây Ninh 13 35 36 16 41 21 Bình D−ơng 11 17 17 17 18 12 Đồng Nai 5 42 47 42 45 47 Bà Rịa - Vũng Tàu 3379 20 20 TP. Hồ Chí Minh 17 17 18 15 18 15 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 406 698 758 567 775 753 Long An 11 6 10 4 8 11 Tiền Giang 35 24 19 8 16 19 Bến Tre 6 13 22 23 21 24 Trà Vinh 21 40 29 12 20 18 Vĩnh Long 0 12 14 8 19 21 Đồng Tháp 28 124 140 128 141 144 An Giang 80 111 112 96 99 94 Kiên Giang 37 56 63 47 69 38 Cần Thơ 33 48 38 48 45 93 Hậu Giang 88 103 102 111 119 Sóc Trăng 95 142 143 41 149 149 Bạc Liêu 46 46 52 53 42 Cà Mau 3 9 8 21 29 214 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  15. Số hợp tác x∙ năm 2008 phân theo ngành hoạt động 87 và phân theo địa ph−ơng Number of cooperatives in 2008 by kinds of activity and province HTX - Cooperative Tổng số Trong đó - Of which Total Hợp tác xã Hợp tác xã nông nghiệp thủy sản Agricultural Fishing cooperative cooperative Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 7592 7277 273 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3487 3451 34 Hà Nội 832 829 3 Vĩnh Phúc 281 281 Bắc Ninh 513 506 6 Quảng Ninh 132 127 4 Hải D−ơng 340 332 8 Hải Phòng 171 164 7 H−ng Yên 167 167 Thái Bình 319 318 1 Hà Nam 160 160 Nam Định 316 312 4 Ninh Bình 256 255 1 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 725 647 63 Hà Giang 32 22 8 Cao Bằng 4 1 3 Bắc Kạn 2 2 Tuyên Quang 147 142 5 Lào Cai 19 17 1 Yên Bái 46 40 2 Thái Nguyên 83 83 Lạng Sơn 24 15 4 Bắc Giang 134 107 26 Phú Thọ 100 96 3 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 215
  16. (Tiếp theo) Số hợp tác x∙ năm 2008 phân theo ngành hoạt động 87 và phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of cooperatives in 2008 by kinds of activity and province HTX - Cooperative Tổng số Trong đó - Of which Total Hợp tác xã Hợp tác xã nông nghiệp thủy sản Agricultural Fishing cooperative cooperative Điện Biên 35 28 7 Lai Châu 9 5 3 Sơn La 22 21 1 Hòa Bình 68 68 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 2262 2198 49 Thanh Hóa 453 438 13 Nghệ An 352 350 2 Hà Tĩnh 178 155 14 Quảng Bình 122 121 1 Quảng Trị 270 268 2 Thừa Thiên - Huế 158 156 2 Đà Nẵng 24 23 Quảng Nam 104 102 Quảng Ngãi 171 169 2 Bình Định 184 184 Phú Yên 95 92 3 Khánh Hòa 65 57 8 Ninh Thuận 31 30 1 Bình Thuận 55 53 1 Tây Nguyên - Central Highlands 230 219 4 Kon Tum 7 6 1 Gia Lai 49 46 3 Đắk Lắk 60 55 Đắk Nông 90 88 Lâm Đồng 24 24 216 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  17. (Tiếp theo) Số hợp tác x∙ năm 2008 phân theo ngành hoạt động 87 và phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of cooperatives in 2008 by kinds of activity and province HTX - Cooperative Tổng số Trong đó - Of which Total Hợp tác xã Hợp tác xã nông nghiệp thủy sản Agricultural Fishing cooperative cooperative Đông Nam Bộ - South East 135 116 19 Bình Ph−ớc 20 20 Tây Ninh 21 21 Bình D−ơng 12 11 1 Đồng Nai 47 38 9 Bà Rịa - Vũng Tàu 20 12 8 TP. Hồ Chí Minh 15 14 1 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 753 646 104 Long An 11 11 Tiền Giang 19 17 2 Bến Tre 24 12 12 Trà Vinh 18 11 7 Vĩnh Long 21 21 Đồng Tháp 144 140 4 An Giang 94 91 3 Kiên Giang 38 36 1 Cần Thơ 45 35 10 Hậu Giang 119 112 5 Sóc Trăng 149 120 29 Bạc Liêu 42 24 18 Cà Mau 29 16 13 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 217
  18. Số trang trại phân theo địa ph−ơng 88 Number of farms by province Trang trại - Farm Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 57069 110832 114362 113699 116222 120699 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 2214 9350 10960 15222 16085 17318 Hà Nội 203 466 462 491 490 2511 Hà Tây 88 596 844 1574 1782 Vĩnh Phúc 115 482 525 686 832 946 Bắc Ninh 43 1501 1757 1788 1859 1962 Quảng Ninh 568 1219 1323 1378 1352 1440 Hải D−ơng 126 489 619 717 927 1179 Hải Phòng 243 889 1043 1418 1474 1631 H−ng Yên 14 1535 1105 2186 2264 2402 Thái Bình 155 543 1182 2875 2920 2989 Hà Nam 19 298 273 547 558 572 Nam Định 261 761 1134 927 997 963 Ninh Bình 379 571 693 635 630 723 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 2507 4165 4545 3850 3835 4423 Hà Giang 172 162 173 154 158 169 Cao Bằng 18 58 54 55 57 57 Bắc Kạn 1 21 24 21 40 10 Tuyên Quang 77 83 99 77 54 54 Lào Cai 6 122 129 213 257 253 Yên Bái 695 928 1030 319 319 307 Thái Nguyên 320 661 662 587 584 638 Lạng Sơn 5 127 126 27 31 26 Bắc Giang 752 1146 1364 1406 1324 1785 Phú Thọ 179 457 489 470 470 555 Điện Biên 139 113 127 138 152 94 Lai Châu 12 25 116 116 120 Sơn La 94 126 120 92 89 111 Hòa Bình 94 123 137 186 198 186 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 8527 15873 16788 17378 18015 18202 Thanh Hóa 1874 2882 3359 3384 3655 3687 Nghệ An 1336 853 1072 954 979 1133 Hà Tĩnh 280 277 340 403 447 478 Quảng Bình 318 714 700 796 849 943 Quảng Trị 256 668 746 741 957 911 Thừa Thiên - Huế 20 488 489 478 482 497 218 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  19. (Tiếp theo) Số trang trại phân theo địa ph−ơng 88 (Cont.) Number of farms by province Trang trại - Farm Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 36 252 260 327 328 328 Quảng Nam 305 798 916 933 917 994 Quảng Ngãi 43 349 353 322 337 363 Bình Định 595 913 1124 993 1019 1019 Phú Yên 1293 2613 2701 2735 2750 2661 Khánh Hòa 850 2011 1784 2498 2449 2430 Ninh Thuận 407 1172 1048 930 930 756 Bình Thuận 914 1883 1896 1884 1916 2002 Tây Nguyên - Central Highlands 3589 9450 9623 8730 9240 9481 Kon Tum 255 350 373 417 473 528 Gia Lai 1200 2090 2107 2128 2144 2194 Đắk Lắk 1240 1391 802 1235 1198 1418 Đắk Nông 3886 3774 4592 4591 4664 Lâm Đồng 716 1884 1978 791 797 897 Đông Nam Bộ - South East 8265 15866 15864 14077 14024 13792 Bình Ph−ớc 3111 5568 5527 4438 4458 4468 Tây Ninh 1512 2250 2371 2053 2056 2086 Bình D−ơng 1459 1928 1913 1876 1852 1747 Đồng Nai 1243 3117 3118 3240 3187 3387 Bà Rịa - Vũng Tàu 811 959 967 658 658 691 TP. Hồ Chí Minh 129 2044 1968 1812 1813 1413 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 31967 56128 56582 54442 55023 57483 Long An 8905 7721 7691 2994 2992 3336 Tiền Giang 420 1360 1989 2213 2440 2995 Bến Tre 813 3206 3308 3479 3516 3777 Trà Vinh 2546 2584 2601 2328 2290 Vĩnh Long 163 345 371 361 379 405 Đồng Tháp 147 4729 4687 4319 4537 4619 An Giang 8313 8349 8403 6180 6180 7464 Kiên Giang 1343 6523 6876 9060 9286 9269 Cần Thơ 22 35 305 309 315 6 Hậu Giang 48 45 51 51 51 Sóc Trăng 2246 4757 4757 6186 6317 6442 Bạc Liêu 6111 13176 12386 13336 13281 13014 Cà Mau 3500 3346 3450 3357 3407 3506 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 219
  20. Số trang trại năm 2008 phân theo ngành hoạt động 89 và phân theo địa ph−ơng Number of farms in 2008 by kinds of activity and province Trang trại - Farm Tổng số Trong đó - Of which Total Trang trại Trang trại Trang trại Trang trại trồng cây trồng cây chăn nuôi nuôi trồng hàng năm lâu năm Livestock thuỷ sản Annual Perennial farm Fishing crop farm crop farm farm Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 120699 34361 24215 17635 34989 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 17318 343 773 8103 4427 Hà Nội 2511 61 93 1063 607 Vĩnh Phúc 946 6 53 271 148 Bắc Ninh 1962 6 1 1319 239 Quảng Ninh 1440 141 59 837 Hải D−ơng 1179 2 66 385 138 Hải Phòng 1631 43 11 609 745 H−ng Yên 2402 58 215 1358 233 Thái Bình 2989 33 9 2351 469 Hà Nam 572 52 3 183 180 Nam Định 963 29 1 304 629 Ninh Bình 723 53 180 201 202 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 4423 175 1155 1119 393 Hà Giang 169 130 7 13 Cao Bằng 57 38 4 4 Bắc Kạn 10 3 1 Tuyên Quang 54 3 15 5 5 Lào Cai 253 39 32 24 2 Yên Bái 307 5 30 33 10 Thái Nguyên 638 9 53 234 22 Lạng Sơn 26 13 3 Bắc Giang 1785 1 757 529 177 Phú Thọ 555 10 52 71 134 220 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  21. (Tiếp theo) Số trang trại năm 2008 phân theo ngành hoạt động 89 và phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of farms in 2008 by kinds of activity and province Trang trại - Farm Tổng số Trong đó - Of which Total Trang trại Trang trại Trang trại Trang trại trồng cây trồng cây chăn nuôi nuôi trồng hàng năm lâu năm Livestock thuỷ sản Annual Perennial farm Fishing crop farm crop farm farm Điện Biên 152 4 13 81 19 Lai Châu 120 23 16 12 6 Sơn La 111 5 14 87 Hòa Bình 186 38 23 28 5 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 18202 5291 3593 2629 4029 Thanh Hóa 3687 1296 202 862 562 Nghệ An 1133 381 92 158 194 Hà Tĩnh 478 14 45 50 230 Quảng Bình 943 37 497 69 137 Quảng Trị 911 236 432 56 81 Thừa Thiên - Huế 497 54 195 25 114 Đà Nẵng 328 16 8 22 172 Quảng Nam 994 86 40 177 249 Quảng Ngãi 363 44 28 67 126 Bình Định 1019 7 449 175 262 Phú Yên 2661 1439 232 105 781 Khánh Hòa 2430 1393 326 95 574 Ninh Thuận 756 41 12 388 302 Bình Thuận 2002 247 1035 380 245 Tây Nguyên - Central Highlands 9481 1141 7522 581 46 Kon Tum 528 50 407 50 4 Gia Lai 2194 341 1768 67 4 Đắk Lắk 1198 216 693 164 14 Đắk Nông 4664 447 4190 11 5 Lâm Đồng 897 87 464 289 19 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 221
  22. (Tiếp theo) Số trang trại năm 2008 phân theo ngành hoạt động 89 và phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of farms in 2008 by kinds of activity and province Trang trại - Farm Tổng số Trong đó - Of which Total Trang trại Trang trại Trang trại Trang trại trồng cây trồng cây chăn nuôi nuôi trồng hàng năm lâu năm Livestock thuỷ sản Annual Perennial farm Fishing crop farm crop farm farm Đông Nam Bộ - South East 13792 1429 8452 2673 783 Bình Ph−ớc 4468 23 4340 45 4 Tây Ninh 2086 1069 879 104 16 Bình D−ơng 1747 6 1447 235 11 Đồng Nai 3387 222 1449 1275 158 Bà Rịa - Vũng Tàu 691 23 306 201 135 TP. Hồ Chí Minh 1413 86 31 813 459 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 57483 25982 2720 2530 25311 Long An 3336 2762 5 487 36 Tiền Giang 2995 539 1246 458 714 Bến Tre 3777 248 794 575 2113 Trà Vinh 2290 106 2 426 1753 Vĩnh Long 405 150 83 85 86 Đồng Tháp 4619 3497 327 313 362 An Giang 7464 5624 13 69 1455 Kiên Giang 9269 8071 221 47 705 Cần Thơ 315 88 10 11 159 Hậu Giang 51 37 7 Sóc Trăng 6442 3133 19 48 3177 Bạc Liêu 13014 1661 1 11321 Cà Mau 3506 66 3 3430 222 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  23. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế 90 phân theo ngành hoạt động Gross output of agriculture at current prices by kinds of activity Chia ra - Of which Tổng số Total Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ Cultivation Livestock Service Tỷ đồng - Bill. dongs 1995 85507,6 66793,8 16168,2 2545,6 1996 92406,2 71989,4 17791,8 2625,0 1997 99352,3 77358,3 19287,0 2707,0 1998 114417,7 91226,4 20365,2 2826,1 1999 128416,2 101648,0 23773,2 2995,0 2000 129140,5 101043,7 24960,2 3136,6 2001 130177,6 101403,1 25501,4 3273,1 2002 145021,3 111171,8 30574,8 3274,7 2003 153955,0 116065,7 34456,6 3432,7 2004 172494,9 131551,9 37343,6 3599,4 2005 183342,4 134754,5 45225,6 3362,3 2006 197855,0 145807,7 48487,4 3559,9 2007 236935,0 175007,0 57803,0 4125,0 Sơ bộ - Prel. 2008 362824,3 259468,6 97859,2 5496,5 Cơ cấu - Structure (%) 1995 100,0 78,1 18,9 3,0 1996 100,0 77,9 19,3 2,8 1997 100,0 77,9 19,4 2,7 1998 100,0 79,7 17,8 2,5 1999 100,0 79,2 18,5 2,3 2000 100,0 78,2 19,3 2,5 2001 100,0 77,9 19,6 2,5 2002 100,0 76,7 21,1 2,2 2003 100,0 75,4 22,4 2,2 2004 100,0 76,3 21,6 2,1 2005 100,0 73,5 24,7 1,8 2006 100,0 73,7 24,5 1,8 2007 100,0 73,9 24,4 1,7 Sơ bộ - Prel. 2008 100,0 71,5 27,0 1,5 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 223
  24. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 1994 91 phân theo ngành hoạt động Gross output of agriculture at constant 1994 prices by kinds of activity Chia ra - Of which Tổng số Total Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ Cultivation Livestock Service Tỷ đồng - Bill. dongs 1995 82307,1 66183,4 13629,2 2494,5 1996 87647,9 70778,8 14347,2 2521,9 1997 93783,2 75745,5 15465,4 2572,3 1998 99096,2 80291,7 16204,2 2600,3 1999 106367,9 86380,6 17337,0 2650,3 2000 112111,7 90858,2 18505,4 2748,1 2001 114989,5 92907,0 19282,5 2800,0 2002 122150,0 98060,7 21199,7 2889,6 2003 127651,1 101786,3 22907,3 2957,5 2004 132888,0 106422,5 23438,6 3026,9 2005 137112,0 107897,6 26107,6 3106,8 2006 142711,0 111613,0 27907,4 3190,6 2007 147846,7 115374,8 29196,1 3275,8 Sơ bộ - Prel. 2008 156681,9 122375,7 30938,6 3367,6 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1995 106,9 107,3 104,8 106,6 1996 106,5 106,9 105,3 101,1 1997 107,0 107,0 107,8 102,0 1998 105,7 106,0 104,8 101,1 1999 107,3 107,6 107,0 101,9 2000 105,4 105,2 106,7 103,7 2001 102,6 102,3 104,2 101,9 2002 106,2 105,5 109,9 103,2 2003 104,5 103,8 108,1 102,3 2004 104,1 104,6 102,3 102,3 2005 103,2 101,4 111,4 102,6 2006 104,1 103,4 106,9 102,7 2007 103,6 103,4 104,6 102,7 Sơ bộ - Prel. 2008 106,0 106,1 106,0 102,8 224 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  25. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 1994 92 phân theo địa ph−ơng Gross output of agriculture at constant 1994 prices by province Tỷ đồng - Bill. dongs Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 112111,7 132888,0 137112,0 142711,0 147846,7 156681,9 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 21563,9 24736,6 25105,8 26008,3 26822,4 28140,1 Hà Nội 1142,8 1218,5 1249,0 1269,6 1301,5 5844,9 Hà Tây 2947,4 3529,1 3613,8 3730,0 3814,4 Vĩnh Phúc 1200,8 1527,3 1638,4 1698,8 1737,4 1653,3 Bắc Ninh 1319,4 1547,6 1594,5 1599,8 1584,7 1651,7 Quảng Ninh 665,8 866,6 965,8 863,4 955,9 952,9 Hải D−ơng 2536,0 2877,0 2878,2 2919,1 2988,6 3062,7 Hải Phòng 1699,2 1943,6 1997,4 2082,3 2165,8 2268,9 H−ng Yên 1897,1 2282,6 2327,5 2336,9 2571,9 2655,7 Thái Bình 3356,4 3726,2 3817,0 3939,2 4025,6 4194,7 Hà Nam 1119,2 1217,1 1218,9 1282,9 1359,2 1411,8 Nam Định 2488,7 2719,2 2544,5 2911,4 2899,9 2976,2 Ninh Bình 1191,1 1281,8 1260,8 1374,9 1417,5 1467,3 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 10011,9 12681,0 13253,3 13768,2 15490,3 15944,0 Hà Giang 511,8 661,0 709,7 757,5 808,1 838,4 Cao Bằng 587,3 682,0 714,7 641,6 669,7 676,6 Bắc Kạn 265,0 331,0 354,5 366,8 419,8 406,3 Tuyên Quang 655,7 745,7 790,3 832,9 896,9 959,5 Lào Cai 440,6 551,2 613,6 639,7 654,0 663,0 Yên Bái 606,8 714,5 756,1 801,1 851,9 883,9 Thái Nguyên 997,2 1268,2 1297,4 1414,2 1553,1 1667,1 Lạng Sơn 741,3 926,8 956,1 967,3 1028,4 1076,5 Bắc Giang 1960,1 2710,6 2427,9 2494,3 3456,8 3491,7 Phú Thọ 1162,9 1450,9 1561,0 1590,0 1621,4 1686,6 Điện Biên 390,8 442,1 473,6 504,0 529,9 449,9 Lai Châu 272,8 292,6 311,2 321,2 332,5 Sơn La 885,6 1106,9 1438,0 1515,6 1694,0 1698,6 Hòa Bình 747,7 868,6 899,3 962,4 1011,0 1033,4 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 17783,9 20573,1 20971,3 22417,0 22715,8 23559,5 Thanh Hóa 3270,5 3883,4 3943,6 4261,2 4329,2 4419,2 Nghệ An 2961,8 3523,5 3704,6 3975,0 3904,4 4156,8 Hà Tĩnh 1525,4 1708,4 1689,5 1721,0 1613,2 1825,6 Quảng Bình 627,7 729,3 763,7 806,5 818,8 850,6 Quảng Trị 726,6 831,0 880,1 916,1 960,0 963,2 Thừa Thiên - Huế 655,3 740,4 736,6 774,2 790,2 782,3 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 225
  26. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 1994 92 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Gross output of agriculture at constant 1994 prices by province Tỷ đồng - Bill. dongs Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 225,5 232,6 219,1 205,5 198,8 183,5 Quảng Nam 1426,5 1538,6 1571,7 1660,2 1693,7 1674,6 Quảng Ngãi 1239,6 1423,5 1489,9 1532,3 1587,2 1559,4 Bình Định 1615,0 1871,7 1956,7 2132,9 2192,0 2300,7 Phú Yên 916,0 1071,3 1110,4 1141,2 1199,0 1191,8 Khánh Hòa 731,0 809,5 723,6 805,2 858,7 909,3 Ninh Thuận 604,0 680,2 593,0 760,3 849,3 903,5 Bình Thuận 1259,0 1529,7 1588,8 1725,4 1721,3 1839,0 Tây Nguyên - Central Highlands 11448,6 16053,6 16139,8 17978,7 18622,2 20592,4 Kon Tum 494,1 750,2 750,2 869,7 911,0 969,8 Gia Lai 2103,5 3054,8 3320,9 3686,2 4025,5 4332,3 Đắk Lắk 6001,4 5323,9 6388,5 5695,0 6653,9 5861,8 Đắk Nông 1735,7 1878,0 2039,5 2118,0 2333,1 Lâm Đồng 2989,2 4511,5 4866,8 4994,8 5872,7 6303,3 Đông Nam Bộ - South East 10678,3 13080,5 13872,0 14629,2 15502,1 16409,5 Bình Ph−ớc 1220,6 1797,1 1956,4 2050,3 2202,0 2344,6 Tây Ninh 2190,7 2828,7 2998,0 3267,0 3381,7 3652,6 Bình D−ơng 1173,2 1283,3 1368,5 1457,0 1516,1 1576,5 Đồng Nai 3658,3 4461,8 4747,9 4937,8 5111,4 5390,8 Bà Rịa - Vũng Tàu 970,0 1203,3 1307,8 1367,5 1495,0 1603,5 TP. Hồ Chí Minh 1465,5 1506,3 1493,4 1549,6 1795,9 1841,5 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 40625,1 45763,2 47769,8 47909,6 48693,9 52036,4 Long An 3140,0 3733,8 3901,7 3864,4 4040,5 4443,2 Tiền Giang 4290,0 4968,5 5153,0 5302,4 5511,0 5719,0 Bến Tre 2460,0 2725,7 2943,6 2795,6 2789,5 2907,5 Trà Vinh 2822,0 3344,4 3368,6 3411,3 3488,2 3642,5 Vĩnh Long 3047,5 3452,1 3582,9 3690,9 3684,5 3934,0 Đồng Tháp 3836,5 4975,9 5358,3 5561,9 5719,1 6087,1 An Giang 5118,4 6286,0 6449,3 6231,4 6465,0 6999,3 Kiên Giang 4278,6 5126,0 5410,4 5255,0 5581,9 6200,4 Cần Thơ 2623,5 2686,6 2595,4 2539,1 2552,4 4563,1 Hậu Giang 2788,8 2844,9 2964,2 2647,2 2868,5 Sóc Trăng 3202,0 3461,8 3674,7 3771,3 3683,6 3930,7 Bạc Liêu 1770,0 1298,6 1409,4 1466,7 1532,5 1639,2 Cà Mau 2097,0 978,1 986,4 999,1 1011,8 1112,6 226 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  27. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh 1994 93 phân theo nhóm cây Gross output of cultivation at constant 1994 prices by crop group Tổng số Trong đó - Of which Total L−ơng thực Rau, đậu Cây CN Cây ăn quả Food Vegetable Industrial crop Fruit crop and bean Tỷ đồng - Bill. dongs 1995 66183,4 42110,4 4983,6 12149,4 5577,6 1996 70778,8 44654,1 5088,2 13964,7 5688,3 1997 75745,5 46952,9 5440,8 15803,9 6132,4 1998 80291,7 49059,6 5681,8 18035,1 6091,2 1999 86380,6 52719,7 6179,6 19906,1 6131,2 2000 90858,2 55163,1 6332,4 21782,0 6105,9 2001 92907,0 55066,1 6844,3 23109,3 6402,3 2002 98060,7 59619,3 7770,8 22246,9 6894,9 2003 101786,3 61029,1 8030,3 24175,0 7017,3 2004 106422,5 63620,6 8284,0 25612,4 7354,8 2005 107897,6 63852,5 8928,2 25585,7 7942,7 2006 111613,0 64185,9 9386,9 28421,7 8005,6 2007 115374,8 65194,0 10174,5 29579,6 8789,0 Sơ bộ - Prel. 2008 122375,7 70059,8 10560,4 31015,4 9083,7 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1995 107,3 103,6 126,3 118,0 103,0 1996 106,9 106,0 102,1 114,9 102,0 1997 107,0 105,1 106,9 113,2 107,8 1998 106,0 104,5 104,4 114,1 99,3 1999 107,6 107,5 108,8 110,4 100,7 2000 105,2 104,6 102,5 109,4 99,6 2001 102,3 99,8 108,1 106,1 104,9 2002 105,5 108,3 113,5 96,3 107,7 2003 103,8 102,4 103,3 108,7 101,8 2004 104,6 104,2 103,2 105,9 104,8 2005 101,4 100,4 107,8 99,9 108,0 2006 103,4 100,5 105,1 111,1 100,8 2007 103,4 101,6 108,4 104,1 109,8 Sơ bộ - Prel. 2008 106,1 107,5 103,8 104,9 103,4 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 227
  28. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá so sánh 1994 94 phân theo nhóm vật nuôi và loại sản phẩm Gross output of livestock at constant 1994 prices by animal group and product Tổng số Trong đó - Of which Total Gia súc Gia cầm Sản phẩm Domestic Poultry không qua giết thịt animal Non - meat product Tỷ đồng - Bill. dongs 1995 13629,2 8848,5 2384,8 1933,7 1996 14347,2 9301,2 2506,5 2084,2 1997 15465,4 9922,6 2690,5 2389,8 1998 16204,2 10467,0 2835,0 2438,4 1999 17337,0 11181,9 3092,2 2589,1 2000 18505,4 11919,7 3295,7 2802,0 2001 19282,5 12298,3 3384,9 3106,4 2002 21199,7 13319,1 3712,8 3667,6 2003 22907,3 14419,6 4071,8 3900,6 2004 23438,6 16139,8 3456,1 3315,9 2005 26107,6 18581,7 3517,9 3469,0 2006 27907,4 20164,8 3619,3 3571,0 2007 29196,1 20920,5 3781,6 3928,5 Sơ bộ - Prel. 2008 30938,6 21778,9 4395,4 4187,6 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1995 104,8 104,1 103,5 111,4 1996 105,3 105,1 105,1 107,8 1997 107,8 106,7 107,3 114,7 1998 104,8 105,5 105,4 102,0 1999 107,0 106,8 109,1 106,2 2000 106,7 106,6 106,6 108,2 2001 104,2 103,2 102,7 110,9 2002 109,9 108,3 109,7 118,1 2003 108,1 108,3 109,7 106,4 2004 102,3 111,9 84,9 85,0 2005 111,4 115,1 101,8 104,6 2006 106,9 108,5 102,9 102,9 2007 104,6 103,7 104,5 110,0 Sơ bộ - Prel. 2008 106,0 104,1 116,2 106,6 228 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  29. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây 95 Planted area of crops by crop group Tổng số Chia ra - Of which Total Cây hàng năm - Annual crops Cây lâu năm - Perennial crops Tổng số Trong đó - Of which Tổng số Trong đó - Of which Total Cây l−ơng Cây CN Total Cây CN Cây ăn thực có hàng năm lâu năm quả hạt Annual Perennial Fruit Cereals industrial industrial crops crops crops Nghìn ha - Thous. ha 1995 10496,9 9224,27324,3 716,7 1272,7 902,3 346,4 1996 10928,9 9486,17620,6 694,3 1442,8 1015,3 375,5 1997 11316,4 9680,97768,2 728,2 1635,5 1153,4 426,1 1998 11740,4 10011,38016,0 808,2 1729,1 1202,7 447,0 1999 12320,3 10468,98348,6 889,4 1851,4 1257,8 512,8 2000 12644,3 10540,38399,1 778,1 2104,0 1451,3 565,0 2001 12507,0 10352,28224,7 786,0 2154,8 1475,8 609,6 2002 12831,4 10595,98322,5 845,8 2235,5 1491,5 677,5 2003 12983,3 10680,18366,7 835,0 2303,2 1510,8 724,5 2004 13184,5 10817,88437,8 857,1 2366,7 1554,3 746,8 2005 13287,0 10818,88383,4 861,5 2468,2 1633,6 767,4 2006 13409,8 10868,28359,7 841,7 2541,6 1708,6 771,4 2007 13555,6 10894,98304,7 846,0 2660,7 1821,7 778,5 Sơ bộ - Prel. 2008 13873,9 11157,8 8542,0 805,8 2716,1 1886,1 775,3 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1995 101,1 102,5102,6 109,3 92,2 111,4 108,2 1996 104,1 102,8104,0 96,9 113,4 112,5 108,4 1997 103,5 102,1101,9 104,9 113,4 113,6 113,5 1998 103,7 103,4103,2 111,0 105,7 104,3 104,9 1999 104,9 104,6104,1 110,0 107,1 104,6 114,7 2000 102,6 100,7100,6 87,5 113,6 115,4 110,2 2001 98,9 98,297,9 101,0 102,4 101,7 107,9 2002 102,6 102,4101,2 107,6 103,7 101,1 111,1 2003 101,2 100,8100,5 98,7 103,0 101,3 106,9 2004 101,5 101,3100,8 102,6 102,8 102,9 103,1 2005 100,8 100,099,4 100,5 104,3 105,1 102,8 2006 100,9 100,599,7 97,7 103,0 104,6 100,5 2007 101,1 100,299,3 100,5 104,7 106,6 100,9 Sơ bộ - Prel. 2008 102,3 102,4 102,9 95,2 102,1 103,5 99,6 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 229
  30. Diện tích và sản l−ợng l−ơng thực có hạt 96 Planted area and production of cereals Diện tích - Planted area Sản l−ợng - Production Tổng số Trong đó - Of which Tổng số Trong đó - Of which Total Lúa - Paddy Ngô - Maize Total Lúa - Paddy Ngô - Maize Nghìn ha - Thous. ha Nghìn tấn -Thous. tons 1995 7324,3 6765,6 556,8 26142,524963,7 1177,2 1996 7620,6 7003,8 615,2 27935,726396,7 1536,7 1997 7768,2 7099,7 662,9 29182,927523,9 1650,6 1998 8016,0 7362,7 649,7 30758,629145,5 1612,0 1999 8348,6 7653,6 691,8 33150,131393,8 1753,1 2000 8399,1 7666,3 730,2 34538,932529,5 2005,9 2001 8224,7 7492,7 729,5 34272,932108,4 2161,7 2002 8322,5 7504,3 816,0 36960,734447,2 2511,2 2003 8366,7 7452,2 912,7 37706,934568,8 3136,3 2004 8437,8 7445,3 991,1 39581,036148,9 3430,9 2005 8383,4 7329,2 1052,6 39621,635832,9 3787,1 2006 8359,7 7324,8 1033,1 39706,235849,5 3854,6 2007 8304,7 7207,4 1096,1 40247,435942,7 4303,2 Sơ bộ - Prel. 2008 8542,0 7414,3 1125,9 43258,3 38725,1 4531,2 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1995 102,6 102,5 104,2 106,0 106,1 102,9 1996 104,0 103,5 110,5 106,9 105,7 130,5 1997 101,9 101,4 107,8 104,5 104,3 107,4 1998 103,2 103,7 98,0 105,4 105,9 97,7 1999 104,1 104,0 106,5 107,8 107,7 108,8 2000 100,6 100,2 105,6 104,2 103,6 114,4 2001 97,9 97,7 99,9 99,2 98,7 107,8 2002 101,2 100,2 111,9 107,8 107,3 116,2 2003 100,5 99,3 111,9 102,0 100,4 124,9 2004 100,8 99,9 108,6 105,0 104,6 109,4 2005 99,4 98,4 106,2 100,1 99,1 110,4 2006 99,7 99,9 98,1 100,2 100,0 101,8 2007 99,3 98,4 106,1 101,4 100,3 111,6 Sơ bộ - Prel. 2008 102,9 102,9 102,7 107,5 107,7 105,3 230 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  31. Diện tích cây l−ơng thực có hạt phân theo địa ph−ơng 97 Planted area of cereals by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 8399,1 8437,8 8383,4 8359,7 8304,7 8542,0 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1359,5 1299,9 1274,6 1256,7 1249,2 1251,7 Hà Nội 66,3 56,1 53,8 52,9 52,1 232,6 Hà Tây 189,4 178,7 176,0 171,0 168,9 Vĩnh Phúc 94,9 91,6 86,1 85,1 84,2 76,4 Bắc Ninh 88,5 83,2 82,2 81,6 81,0 78,7 Quảng Ninh 53,4 54,3 53,7 53,4 52,8 52,5 Hải D−ơng 152,7 141,5 138,4 135,2 133,1 131,3 Hải Phòng 96,5 91,5 89,9 88,3 87,2 85,0 H−ng Yên 96,9 92,2 89,5 88,8 89,6 90,9 Thái Bình 178,3 179,9 177,4 174,3 174,1 177,6 Hà Nam 83,3 79,4 78,7 77,9 78,4 78,1 Nam Định 169,6 165,1 163,1 162,5 160,2 161,3 Ninh Bình 89,7 86,4 85,8 85,7 87,6 87,3 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 922,3 1009,1 1033,5 1031,3 1098,8 1110,7 Hà Giang 73,4 79,1 79,6 79,2 79,5 83,5 Cao Bằng 60,7 64,4 65,8 66,4 68,2 70,0 Bắc Kạn 28,7 34,1 35,5 35,0 37,4 37,9 Tuyên Quang 56,2 60,7 60,3 60,4 63,2 61,4 Lào Cai 59,0 51,7 53,1 53,0 54,8 57,3 Yên Bái 50,0 54,4 55,5 55,7 57,3 57,1 Thái Nguyên 79,3 85,8 86,0 85,4 88,0 89,5 Lạng Sơn 59,8 67,0 67,9 66,3 68,3 69,9 Bắc Giang 126,4 129,9 127,3 128,0 126,2 125,5 Phú Thọ 87,8 92,8 93,5 89,4 93,4 91,0 Điện Biên 64,2 65,5 67,5 69,5 71,9 83,0 Lai Châu 43,6 46,5 47,4 48,0 58,6 Sơn La 93,1 107,2 119,9 121,6 168,5 159,8 Hòa Bình 64,9 74,2 77,1 76,0 76,5 77,3 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 1389,3 1420,4 1370,6 1478,1 1403,1 1433,5 Thanh Hóa 303,9 318,3 317,5 318,1 313,8 315,2 Nghệ An 224,4 242,8 244,6 249,3 240,9 244,6 Hà Tĩnh 109,9 111,3 109,6 109,6 109,5 110,3 Quảng Bình 49,6 52,3 52,4 54,0 54,9 55,5 Quảng Trị 47,8 49,2 47,8 48,9 49,5 50,9 Thừa Thiên - Huế 52,5 52,7 52,3 52,2 52,0 52,5 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 231
  32. (Tiếp theo) Diện tích cây l−ơng thực có hạt phân theo địa ph−ơng 97 (Cont.) Planted area of cereals by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 11,3 9,8 8,8 8,9 8,8 8,9 Quảng Nam 103,4 97,1 94,9 95,2 95,8 98,2 Quảng Ngãi 94,2 84,7 84,1 85,3 84,6 84,5 Bình Định 129,7 132,6 119,3 128,8 119,8 123,3 Phú Yên 61,7 65,3 64,5 64,8 62,4 63,1 Khánh Hòa 50,7 50,6 40,0 52,6 47,0 52,1 Ninh Thuận 45,1 46,4 30,7 48,3 47,9 53,1 Bình Thuận 105,1 107,3 104,1 162,1 116,2 121,3 Tây Nguyên - Central Highlands 263,6 407,1 428,8 434,1 440,8 448,9 Kon Tum 25,3 31,1 33,0 32,4 31,9 31,4 Gia Lai 82,7 116,1 120,4 123,0 125,2 123,6 Đắk Lắk 178,1 183,9 187,0 188,6 194,6 110,5 Đắk Nông 30,3 39,4 39,6 42,4 47,7 Lâm Đồng 45,1 51,5 52,1 52,1 52,7 51,6 Đông Nam Bộ - South East 499,5 453,1 414,7 397,8 393,0 397,4 Bình Ph−ớc 21,9 22,8 22,2 21,5 19,9 19,9 Tây Ninh 181,1 169,5 152,5 145,7 149,6 159,2 Bình D−ơng 26,2 23,9 19,6 16,6 14,3 12,0 Đồng Nai 147,2 146,4 139,3 134,2 133,7 131,7 Bà Rịa - Vũng Tàu 46,1 42,9 39,7 42,4 41,6 43,5 TP. Hồ Chí Minh 77,0 47,6 41,4 37,4 33,9 31,1 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3964,9 3848,2 3861,2 3807,6 3719,8 3899,8 Long An 453,5 435,6 432,5 437,8 433,0 462,1 Tiền Giang 285,0 262,5 255,3 249,3 251,0 249,5 Bến Tre 102,4 91,3 84,3 82,5 80,4 79,9 Trà Vinh 239,6 240,6 237,6 233,6 229,4 232,2 Vĩnh Long 209,2 208,9 203,9 197,4 159,3 178,5 Đồng Tháp 411,0 457,7 473,3 459,0 451,6 473,3 An Giang 469,5 532,6 539,5 513,5 530,8 576,0 Kiên Giang 541,0 570,4 595,8 595,1 582,9 609,2 Cần Thơ 230,6 232,8 223,6 208,8 219,6 414,5 Hậu Giang 230,7 230,2 228,4 190,9 205,0 Sóc Trăng 373,1 317,8 324,4 327,2 328,3 326,0 Bạc Liêu 217,6 137,7 141,8 144,6 150,1 155,4 Cà Mau 248,5 131,8 109,8 115,6 123,3 133,1 232 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  33. Sản l−ợng l−ơng thực có hạt phân theo địa ph−ơng 98 Production of cereals by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 34538,9 39581,0 39621,6 39706,2 40247,4 43258,3 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 7056,9 7288,9 6755,0 7068,6 6875,5 7204,1 Hà Nội 256,3 227,6 215,7 211,7 212,7 1287,8 Hà Tây 990,4 1022,7 991,7 972,7 939,6 Vĩnh Phúc 381,9 436,7 413,2 382,6 367,8 376,1 Bắc Ninh 453,1 455,3 444,6 442,0 429,6 443,9 Quảng Ninh 189,0 235,3 237,1 221,1 230,6 227,7 Hải D−ơng 842,9 823,2 797,0 789,5 762,5 770,3 Hải Phòng 492,1 512,9 466,9 488,2 469,3 485,5 H−ng Yên 549,1 547,5 537,1 535,2 535,1 561,7 Thái Bình 1071,2 1124,9 1033,3 1122,1 1062,8 1154,2 Hà Nam 408,9 422,1 401,7 435,1 443,5 456,8 Nam Định 976,5 1002,6 801,4 984,1 948,9 948,1 Ninh Bình 445,5 478,1 415,3 484,3 473,1 492,0 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 2933,8 3815,8 3908,3 3961,5 4293,9 4379,4 Hà Giang 193,3 239,6 247,5 249,0 252,5 280,3 Cao Bằng 164,2 193,2 206,7 197,8 229,1 236,9 Bắc Kạn 87,5 118,3 127,4 123,4 148,5 151,8 Tuyên Quang 223,1 303,4 308,8 307,4 325,6 324,2 Lào Cai 151,4 172,0 182,1 183,6 199,8 199,8 Yên Bái 170,1 202,2 202,9 213,7 218,1 215,3 Thái Nguyên 296,3 369,0 377,3 380,4 399,2 410,1 Lạng Sơn 189,5 265,8 278,7 258,6 288,2 275,4 Bắc Giang 502,2 597,9 601,0 588,3 589,2 569,4 Phú Thọ 324,8 421,8 430,2 408,3 406,4 421,3 Điện Biên 170,3 176,6 185,6 188,0 199,7 174,8 Lai Châu 106,6 121,7 131,2 137,4 157,7 Sơn La 243,9 351,9 356,3 408,2 592,8 589,6 Hòa Bình 212,7 303,8 291,1 326,0 319,1 347,9 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 5327,1 6543,5 6143,0 6775,3 6583,4 6973,3 Thanh Hóa 1222,5 1571,8 1481,7 1631,6 1574,6 1635,8 Nghệ An 832,4 1097,9 1040,7 1143,8 1053,8 1154,5 Hà Tĩnh 401,6 513,8 486,9 495,8 388,1 489,2 Quảng Bình 201,6 241,8 236,5 251,0 235,1 261,7 Quảng Trị 194,4 219,5 205,8 219,7 220,1 226,2 Thừa Thiên - Huế 199,2 250,8 240,1 259,9 266,1 280,1 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 233
  34. (Tiếp theo) Sản l−ợng l−ơng thực có hạt phân theo địa ph−ơng 98 (Cont.) Production of cereals by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 52,8 52,4 46,0 51,0 49,8 47,3 Quảng Nam 356,4 426,9 410,7 433,4 446,3 434,7 Quảng Ngãi 336,6 404,8 413,7 427,1 434,2 408,3 Bình Định 532,5 598,9 560,9 644,5 617,9 664,1 Phú Yên 280,4 335,2 328,3 330,4 337,4 312,0 Khánh Hòa 194,5 209,5 148,0 213,9 205,2 232,4 Ninh Thuận 166,1 185,5 117,1 211,0 215,0 243,2 Bình Thuận 356,1 434,7 426,6 462,2 539,8 583,8 Tây Nguyên - Central Highlands 907,1 1531,2 1680,4 1894,7 1923,2 2032,7 Kon Tum 64,9 98,7 98,1 101,1 105,1 105,8 Gia Lai 239,8 377,5 424,4 477,6 483,5 485,4 Đắk Lắk 729,4 746,4 916,5 881,6 955,4 451,3 Đắk Nông 121,1 195,6 212,5 226,5 270,9 Lâm Đồng 151,1 204,5 215,9 187,0 226,5 215,2 Đông Nam Bộ - South East 1559,3 1662,1 1646,7 1588,1 1688,8 1757,5 Bình Ph−ớc 45,2 61,0 64,0 56,6 61,5 60,3 Tây Ninh 555,4 671,4 622,2 629,4 674,3 736,4 Bình D−ơng 68,7 68,3 59,4 47,5 44,7 40,1 Đồng Nai 503,2 552,9 619,5 593,8 633,5 645,1 Bà Rịa - Vũng Tàu 148,1 146,3 144,7 152,5 158,2 167,2 TP. Hồ Chí Minh 238,7 162,2 136,9 108,3 116,6 108,4 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 16754,7 18739,5 19488,2 18418,0 18882,6 20911,3 Long An 1574,6 1912,7 1948,7 1791,7 1977,2 2205,7 Tiền Giang 1307,5 1325,0 1314,0 1219,1 1320,1 1336,5 Bến Tre 359,5 370,9 344,3 334,4 307,1 363,5 Trà Vinh 952,4 1055,1 1052,1 1033,7 953,6 1114,5 Vĩnh Long 942,2 965,1 974,5 934,0 812,8 898,2 Đồng Tháp 1889,0 2450,3 2642,3 2441,0 2576,8 2758,6 An Giang 2188,2 3079,2 3218,4 2999,2 3223,0 3605,1 Kiên Giang 2284,3 2740,0 2944,3 2744,4 2977,3 3387,3 Cần Thơ 1198,0 1237,7 1156,8 1136,0 1203,5 1886,4 Hậu Giang 1086,8 1117,0 1068,8 872,8 1029,4 Sóc Trăng 1624,7 1535,0 1643,7 1611,6 1612,1 1756,9 Bạc Liêu 894,3 616,7 663,6 679,3 694,1 766,5 Cà Mau 851,6 404,7 387,6 404,0 419,7 485,6 234 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  35. L−ơng thực có hạt bình quân đầu ng−ời phân theo địa ph−ơng 99 Production of cereals per capita by province Kg Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 444,9 482,5 476,8 471,2 472,5 501,8 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 390,9 385,6 353,5 365,9 352,8 366,5 Hà Nội 93,6 73,8 68,5 65,4 64,7 210,6 Hà Tây 410,3 409,0 392,8 382,5 367,0 Vĩnh Phúc 345,3 378,2 353,5 324,2 309,0 370,7 Bắc Ninh 477,6 461,1 445,1 437,0 422,2 434,1 Quảng Ninh 186,0 220,5 219,7 202,7 209,6 205,2 Hải D−ơng 506,8 484,7 465,9 458,5 440,0 441,4 Hải Phòng 290,4 289,6 260,8 270,1 256,9 263,0 H−ng Yên 508,2 488,7 473,8 468,0 462,9 481,3 Thái Bình 593,9 610,3 558,1 603,2 568,8 616,3 Hà Nam 514,0 515,0 487,9 526,6 533,7 547,7 Nam Định 512,8 514,9 408,7 498,3 477,4 476,3 Ninh Bình 500,7 524,5 453,5 525,0 509,4 525,5 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 287,5 356,6 360,6 361,1 386,9 390,7 Hà Giang 313,5 362,0 367,7 364,1 363,8 397,5 Cao Bằng 330,7 380,2 402,0 381,3 438,8 448,6 Bắc Kạn 312,4 400,9 426,7 408,5 485,6 491,4 Tuyên Quang 326,2 422,5 425,2 419,9 441,0 434,1 Lào Cai 249,3 304,0 316,7 314,8 336,6 331,7 Yên Bái 246,3 279,8 277,3 288,8 291,1 287,0 Thái Nguyên 281,0 336,9 339,9 338,0 350,8 356,9 Lạng Sơn 266,0 363,4 377,1 346,6 383,2 362,8 Bắc Giang 332,5 382,4 380,2 369,0 366,1 349,7 Phú Thọ 254,8 320,9 324,2 305,4 301,3 308,7 Điện Biên 386,3 392,5 404,4 402,1 419,9 289,3 Lai Châu 346,1 386,8 405,4 416,4 470,3 Sơn La 269,2 361,8 360,5 406,1 580,3 568,8 Hòa Bình 277,0 378,6 359,3 397,5 384,8 425,5 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 291,0 341,2 317,2 347,5 334,9 351,8 Thanh Hóa 349,9 431,0 403,6 443,1 425,9 440,6 Nghệ An 288,3 365,6 342,4 373,3 339,8 368,7 Hà Tĩnh 315,0 399,3 374,7 384,8 300,0 374,2 Quảng Bình 251,5 290,8 282,0 296,7 275,6 305,1 Quảng Trị 334,8 356,3 331,1 351,4 349,2 355,8 Thừa Thiên - Huế 187,3 224,0 211,6 228,4 232,3 243,4 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 235
  36. (Tiếp theo) L−ơng thực có hạt bình quân đầu ng−ời 99 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Production of cereals per capita by province Kg Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 75,1 68,5 59,2 64,6 61,9 57,8 Quảng Nam 256,5 294,0 280,7 294,0 300,8 291,3 Quảng Ngãi 280,5 321,4 326,1 333,4 336,1 313,5 Bình Định 359,6 387,6 360,2 411,3 391,3 417,0 Phú Yên 350,2 394,8 381,4 379,3 383,6 352,3 Khánh Hòa 185,1 188,5 131,8 188,3 178,6 200,0 Ninh Thuận 322,6 334,5 208,3 370,8 372,7 416,9 Bình Thuận 334,1 382,7 370,8 397,4 459,3 491,2 Tây Nguyên - Central Highlands 214,1 327,6 353,2 390,3 389,8 406,2 Kon Tum 199,8 269,6 261,8 264,2 269,1 263,5 Gia Lai 235,8 344,6 380,2 417,3 413,9 408,4 Đắk Lắk 432,2 436,0 527,7 501,5 537,6 242,5 Đắk Nông 313,9 491,8 515,9 537,5 628,5 Lâm Đồng 146,1 179,6 186,6 158,6 189,4 178,4 Đông Nam Bộ - South East 148,7 144,5 139,8 131,3 135,6 137,0 Bình Ph−ớc 66,0 77,7 80,3 69,4 74,5 72,2 Tây Ninh 568,9 652,0 599,2 601,3 640,3 695,7 Bình D−ơng 93,1 77,1 64,3 49,1 43,5 37,4 Đồng Nai 246,7 254,5 282,3 266,8 280,7 281,7 Bà Rịa - Vũng Tàu 180,2 162,9 158,4 163,1 166,5 173,9 TP. Hồ Chí Minh 45,7 28,3 23,2 17,7 18,4 16,4 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1025,1 1097,4 1129,4 1055,1 1076,9 1181,8 Long An 1183,6 1365,7 1380,1 1259,4 1382,3 1533,0 Tiền Giang 805,6 788,0 773,5 711,4 764,7 767,2 Bến Tre 275,4 275,8 254,9 247,2 226,8 267,2 Trà Vinh 973,5 1039,0 1024,0 996,0 910,6 1049,4 Vĩnh Long 925,8 923,6 925,1 883,3 764,9 840,1 Đồng Tháp 1196,9 1494,6 1597,9 1465,9 1540,4 1639,4 An Giang 1053,5 1418,9 1467,7 1356,9 1445,0 1601,8 Kiên Giang 1498,9 1680,6 1776,9 1630,7 1746,3 1960,7 Cần Thơ 1066,3 1091,0 1011,8 980,2 1027,7 1027,3 Hậu Giang 1391,5 1414,6 1342,5 1087,2 1273,2 Sóc Trăng 1364,1 1220,8 1294,1 1263,1 1255,8 1349,7 Bạc Liêu 1201,5 784,2 831,9 837,7 847,2 924,3 Cà Mau 747,5 337,1 318,2 328,2 338,2 388,1 236 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  37. Diện tích và sản l−ợng lúa cả năm 100 Planted area and production of paddy Diện tích - Planted area Sản l−ợng - Production Tổng số Chia ra - Of which Tổng số Chia ra - Of which Total Lúa đông Lúa Lúa mùa Total Lúa đông Lúa Lúa mùa xuân hè thu Winter xuân hè thu Winter Spring Autumn paddy Spring Autumn paddy paddy paddy paddy paddy Nghìn ha - Thous. ha Nghìn tấn - Thous. tons 1995 6765,6 2421,3 1742,4 2601,9 24963,7 10736,6 6500,8 7726,3 1996 7003,8 2541,1 1984,2 2478,5 26396,7 12209,5 6878,5 7308,7 1997 7099,7 2682,7 1885,2 2531,8 27523,9 13310,3 6637,8 7575,8 1998 7362,7 2783,3 2140,6 2438,8 29145,5 13559,5 7522,6 8063,4 1999 7653,6 2888,9 2341,2 2423,5 31393,8 14103,0 8758,3 8532,5 2000 7666,3 3013,2 2292,8 2360,3 32529,5 15571,2 8625,0 8333,3 2001 7492,7 3056,9 2210,8 2225,0 32108,4 15474,4 8328,4 8305,6 2002 7504,3 3033,0 2293,7 2177,6 34447,2 16719,6 9188,7 8538,9 2003 7452,2 3022,9 2320,0 2109,3 34568,8 16822,7 9400,8 8345,3 2004 7445,3 2978,5 2366,2 2100,6 36148,9 17078,0 10430,9 8640,0 2005 7329,2 2942,1 2349,3 2037,8 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1 2006 7324,8 2995,5 2317,4 2011,9 35849,5 17588,2 9693,9 8567,4 2007 7207,4 2988,4 2203,5 2015,5 35942,7 17024,1 10140,8 8777,8 Sơ bộ - Prel. 2008 7414,3 3013,1 2368,8 2032,4 38725,1 18325,5 11414,2 8985,4 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1995 102,5 101,7 109,9 98,9 106,1 102,2 114,5 105,3 1996 103,5 104,9 113,9 95,3 105,7 113,7 105,8 94,6 1997 101,4 105,6 95,0 102,2 104,3 109,0 96,5 103,7 1998 103,7 103,7 113,5 96,3 105,9 101,9 113,3 106,4 1999 104,0 103,8 109,4 99,4 107,7 104,0 116,4 105,8 2000 100,2 104,3 97,9 97,4 103,6 110,4 98,5 97,7 2001 97,7 101,5 96,4 94,3 98,7 99,4 96,6 99,7 2002 100,2 99,2 103,7 97,9 107,3 108,0 110,3 102,8 2003 99,3 99,7 101,1 96,9 100,4 100,6 102,3 97,7 2004 99,9 98,5 102,0 99,6 104,6 101,5 111,0 103,5 2005 98,4 98,8 99,3 97,0 99,1 101,5 100,1 93,3 2006 99,9 101,8 98,6 98,7 100,0 101,5 92,9 106,2 2007 98,4 99,8 95,1 100,2 100,3 96,8 104,6 102,5 Sơ bộ - Prel. 2008 102,9 100,8 107,5 100,8 107,7 107,6 112,6 102,4 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 237
  38. Diện tích lúa cả năm phân theo địa ph−ơng 101 Planted area of paddy by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 7666,3 7445,3 7329,2 7324,8 7207,4 7414,3 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1261,0 1210,0 1186,1 1171,2 1158,1 1153,2 Hà Nội 54,2 47,4 45,0 44,0 43,3 206,7 Hà Tây 168,8 164,4 162,2 158,7 155,4 Vĩnh Phúc 74,8 72,9 69,6 68,3 69,0 57,9 Bắc Ninh 84,0 80,8 79,8 79,3 78,5 76,2 Quảng Ninh 48,4 48,4 47,2 47,2 46,4 45,6 Hải D−ơng 147,5 135,9 133,3 130,9 128,6 126,9 Hải Phòng 95,9 89,9 88,3 86,9 85,6 83,1 H−ng Yên 89,7 85,5 82,6 81,5 80,4 81,7 Thái Bình 173,1 168,6 167,4 166,0 164,9 168,3 Hà Nam 75,4 73,8 72,3 71,3 70,7 69,7 Nam Định 166,2 161,0 158,3 157,3 156,1 156,7 Ninh Bình 83,0 81,4 80,1 79,8 79,2 80,4 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 638,7 659,9 661,2 661,0 671,9 669,4 Hà Giang 31,2 35,0 35,3 35,6 35,9 36,7 Cao Bằng 28,7 29,6 30,1 30,6 30,6 31,2 Bắc Kạn 18,8 20,5 20,9 20,8 21,3 21,2 Tuyên Quang 44,5 46,4 45,6 45,9 45,5 45,2 Lào Cai 36,4 27,8 28,4 27,9 28,2 28,5 Yên Bái 40,0 41,4 41,3 41,4 41,5 39,7 Thái Nguyên 68,6 69,9 70,1 70,1 70,2 68,9 Lạng Sơn 47,1 49,4 49,5 48,6 49,2 49,2 Bắc Giang 115,0 116,1 114,0 114,2 112,0 109,9 Phú Thọ 71,6 72,7 73,2 71,4 71,8 67,9 Điện Biên 39,6 40,0 41,1 42,2 43,2 51,9 Lai Châu 28,6 30,5 30,4 30,2 40,8 Sơn La 41,5 39,0 39,0 39,2 50,8 45,6 Hòa Bình 43,4 43,9 43,3 43,8 42,5 41,4 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 1244,6 1208,7 1144,5 1206,9 1188,7 1213,2 Thanh Hóa 257,5 254,6 252,2 254,3 254,4 254,4 Nghệ An 186,8 182,5 180,2 182,2 181,2 183,1 Hà Tĩnh 107,3 102,2 98,5 101,8 100,9 100,5 Quảng Bình 46,2 48,3 48,2 49,1 50,0 50,3 Quảng Trị 45,9 46,6 44,9 45,9 46,3 47,1 Thừa Thiên - Huế 51,3 51,3 50,5 50,3 50,3 50,9 238 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  39. (Tiếp theo) Diện tích lúa cả năm phân theo địa ph−ơng 101 (Cont.) Planted area of paddy by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 11,2 9,0 8,0 8,1 8,0 8,0 Quảng Nam 94,5 86,4 84,4 83,6 84,1 85,9 Quảng Ngãi 86,5 75,2 74,3 75,1 74,0 73,9 Bình Định 126,9 125,4 111,7 121,0 112,0 115,1 Phú Yên 57,7 59,5 58,3 57,9 56,6 56,7 Khánh Hòa 45,7 45,6 34,8 47,0 41,1 46,3 Ninh Thuận 34,0 33,9 17,0 34,2 33,4 38,1 Bình Thuận 93,1 88,2 81,5 96,4 96,4 102,9 Tây Nguyên - Central Highlands 176,8 197,9 192,2 206,5 205,2 211,7 Kon Tum 20,9 22,4 23,3 23,2 23,2 23,4 Gia Lai 59,2 63,7 64,4 68,7 67,6 68,3 Đắk Lắk 64,6 57,4 69,8 70,2 76,2 64,0 Đắk Nông 11,9 13,3 12,1 11,4 11,6 Lâm Đồng 32,7 35,3 33,8 32,7 32,8 32,2 Đông Nam Bộ - South East 399,4 353,1 318,9 305,3 300,4 307,9 Bình Ph−ớc 15,9 15,5 14,5 14,5 13,6 14,3 Tây Ninh 174,0 162,8 144,6 137,9 142,5 152,9 Bình D−ơng 24,9 22,8 18,6 15,8 13,7 11,4 Đồng Nai 81,9 80,9 79,5 77,5 75,5 75,0 Bà Rịa - Vũng Tàu 26,8 24,4 21,3 23,4 22,3 23,9 TP. Hồ Chí Minh 75,9 46,7 40,4 36,2 32,8 30,4 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3945,8 3815,7 3826,3 3773,9 3683,1 3858,9 Long An 453,1 433,4 429,3 433,2 428,4 457,0 Tiền Giang 282,4 259,4 251,9 247,8 246,8 244,9 Bến Tre 101,6 90,5 83,5 81,8 79,7 79,2 Trà Vinh 237,0 235,6 232,4 228,2 224,0 226,9 Vĩnh Long 208,6 208,1 203,1 196,5 158,3 177,4 Đồng Tháp 408,4 453,0 467,7 454,0 447,1 468,1 An Giang 464,4 523,0 529,7 503,5 520,3 564,5 Kiên Giang 541,0 570,3 595,8 595,1 582,9 609,2 Cần Thơ 229,9 232,0 222,8 207,9 218,6 413,4 Hậu Giang 228,4 228,4 227,1 189,3 202,9 Sóc Trăng 370,4 315,2 321,6 324,4 325,4 322,3 Bạc Liêu 217,3 137,3 141,3 144,1 149,9 155,0 Cà Mau 248,2 131,6 109,6 115,4 123,1 132,9 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 239
  40. Năng suất lúa cả năm phân theo địa ph−ơng 102 Yield of paddy by province Tạ/ha - Quintal/ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 42,4 48,6 48,9 48,9 49,9 52,2 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 53,6 57,2 53,9 57,4 56,1 58,8 Hà Nội 41,4 42,3 42,1 41,8 42,5 57,0 Hà Tây 54,6 58,3 57,2 57,7 56,5 Vĩnh Phúc 43,7 50,0 50,5 46,8 45,8 52,3 Bắc Ninh 52,5 55,4 54,9 54,8 53,6 57,0 Quảng Ninh 36,4 44,6 45,5 42,9 45,1 44,7 Hải D−ơng 55,8 58,8 58,1 58,9 57,7 59,0 Hải Phòng 51,1 56,2 52,0 55,5 53,9 57,3 H−ng Yên 59,1 60,7 61,4 61,6 61,1 63,0 Thái Bình 60,7 63,4 58,6 65,0 61,5 65,7 Hà Nam 51,1 54,1 51,8 56,8 57,6 59,7 Nam Định 58,1 61,3 49,4 61,3 59,7 59,3 Ninh Bình 51,4 56,6 49,6 58,3 56,1 58,2 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 35,9 42,8 43,3 43,9 43,0 43,3 Hà Giang 38,9 42,9 43,9 44,4 45,0 45,6 Cao Bằng 30,7 35,1 36,6 38,3 39,2 39,8 Bắc Kạn 35,3 40,0 41,9 42,4 43,6 43,8 Tuyên Quang 41,5 53,3 54,6 54,7 55,5 56,9 Lào Cai 31,0 39,9 41,4 42,2 44,0 41,8 Yên Bái 37,6 41,5 41,0 43,2 42,9 42,8 Thái Nguyên 38,7 45,0 46,0 46,6 46,2 47,2 Lạng Sơn 30,7 38,8 40,2 38,8 40,5 36,6 Bắc Giang 41,1 47,6 48,8 47,8 48,2 47,2 Phú Thọ 39,4 48,2 48,6 48,0 45,2 48,9 Điện Biên 31,0 31,9 32,4 31,2 31,5 25,4 Lai Châu 29,2 30,4 32,6 33,1 29,0 Sơn La 26,0 34,4 32,9 35,5 29,3 32,5 Hòa Bình 37,8 47,4 44,8 49,9 46,0 50,0 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 40,0 47,8 46,7 49,3 48,5 50,5 Thanh Hóa 42,6 52,1 49,1 55,0 52,7 55,2 Nghệ An 40,3 48,3 45,6 50,0 46,7 50,9 Hà Tĩnh 36,9 47,5 46,1 46,8 36,0 46,2 Quảng Bình 41,4 46,6 46,0 47,2 43,2 47,8 Quảng Trị 41,7 46,0 44,5 46,5 46,1 46,3 Thừa Thiên - Huế 38,3 48,1 46,5 50,2 51,6 54,0 240 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  41. (Tiếp theo) Năng suất lúa cả năm phân theo địa ph−ơng 102 (Cont.) Yield of paddy by province Tạ/ha - Quintal/ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 46,6 53,1 52,3 57,2 56,5 53,3 Quảng Nam 34,9 44,4 43,5 46,1 47,0 44,3 Quảng Ngãi 36,0 48,2 49,4 50,2 51,5 48,0 Bình Định 41,2 45,5 47,2 50,2 51,7 54,0 Phú Yên 48,1 54,5 54,1 54,3 56,9 51,9 Khánh Hòa 41,0 44,3 40,3 43,4 47,2 47,6 Ninh Thuận 42,9 46,5 47,0 50,0 51,9 51,0 Bình Thuận 34,5 39,3 40,9 37,4 45,1 46,9 Tây Nguyên - Central Highlands 33,2 39,5 37,3 42,6 42,2 44,3 Kon Tum 24,8 30,1 28,2 30,6 32,2 33,1 Gia Lai 29,6 34,9 36,3 40,9 41,3 42,9 Đắk Lắk 47,5 41,2 53,4 46,1 49,6 40,3 Đắk Nông 38,9 38,9 43,1 43,6 44,4 Lâm Đồng 31,2 39,3 38,4 31,7 42,4 42,9 Đông Nam Bộ - South East 30,3 36,2 38,0 38,0 41,3 42,5 Bình Ph−ớc 18,6 25,7 27,2 24,0 30,3 29,9 Tây Ninh 30,5 39,4 40,5 43,1 45,0 46,1 Bình D−ơng 26,7 29,0 30,9 29,1 31,7 34,2 Đồng Nai 33,0 36,7 40,9 39,5 43,0 44,2 Bà Rịa - Vũng Tàu 29,8 30,4 33,1 31,8 34,9 34,6 TP. Hồ Chí Minh 31,0 34,1 33,1 28,8 34,4 34,8 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 42,3 48,7 50,4 48,3 50,7 53,6 Long An 34,7 43,9 45,1 40,8 45,5 47,7 Tiền Giang 46,1 50,7 51,7 49,0 52,9 53,9 Bến Tre 35,2 40,7 40,9 40,6 38,2 45,6 Trà Vinh 39,9 43,9 44,3 44,3 41,5 47,9 Vĩnh Long 45,1 46,3 47,9 47,4 51,2 50,5 Đồng Tháp 46,0 53,4 55,7 53,0 56,9 58,1 An Giang 46,9 57,5 59,3 58,1 60,4 62,3 Kiên Giang 42,2 48,0 49,4 46,1 51,1 55,6 Cần Thơ 52,0 53,2 51,8 54,4 54,8 45,5 Hậu Giang 47,1 48,6 46,8 45,7 50,3 Sóc Trăng 43,7 48,4 50,8 49,4 49,2 54,1 Bạc Liêu 41,1 44,7 46,8 47,0 46,2 49,3 Cà Mau 34,3 30,7 35,3 34,9 34,1 36,5 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 241
  42. Sản l−ợng lúa cả năm phân theo địa ph−ơng 103 Production of paddy by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 32529,5 36148,9 35832,9 35849,5 35942,7 38725,1 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 6762,6 6926,1 6398,4 6725,2 6500,7 6776,0 Hà Nội 224,6 200,6 189,6 183,9 184,2 1177,8 Hà Tây 921,4 957,9 928,4 916,1 877,8 Vĩnh Phúc 327,0 364,5 351,4 319,9 316,2 302,6 Bắc Ninh 441,4 447,7 437,8 434,7 420,6 434,3 Quảng Ninh 176,0 215,9 214,9 202,6 209,2 203,7 Hải D−ơng 823,5 798,5 774,1 770,5 741,9 748,8 Hải Phòng 490,3 505,5 459,3 481,9 461,4 475,9 H−ng Yên 530,0 519,1 506,8 502,0 491,1 514,5 Thái Bình 1050,6 1069,5 981,6 1079,6 1014,8 1105,2 Hà Nam 385,6 399,4 374,8 404,8 407,1 416,3 Nam Định 965,6 987,0 782,6 964,3 931,8 929,0 Ninh Bình 426,6 460,5 397,1 464,9 444,6 467,9 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 2292,6 2823,5 2864,6 2904,1 2891,9 2895,9 Hà Giang 121,4 150,0 154,8 158,2 161,7 167,2 Cao Bằng 88,0 104,0 110,3 117,3 119,8 124,1 Bắc Kạn 66,3 82,1 87,6 88,1 92,9 92,8 Tuyên Quang 184,5 247,3 248,9 251,2 252,4 257,0 Lào Cai 113,0 111,0 117,5 117,7 124,0 119,1 Yên Bái 150,5 171,9 169,5 178,7 178,2 170,1 Thái Nguyên 265,5 314,4 322,2 326,5 324,4 325,4 Lạng Sơn 144,7 191,7 198,9 188,4 199,2 180,2 Bắc Giang 472,8 552,2 556,7 545,4 539,5 518,4 Phú Thọ 282,3 350,1 355,4 342,5 324,2 331,8 Điện Biên 122,8 127,5 133,3 131,5 136,2 131,6 Lai Châu 83,6 92,8 99,1 99,9 118,5 Sơn La 108,1 134,1 128,3 139,2 148,8 148,3 Hòa Bình 163,9 208,3 194,2 218,5 195,4 206,8 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 4972,8 5773,0 5342,5 5951,1 5764,3 6125,9 Thanh Hóa 1095,8 1325,9 1237,5 1398,6 1340,1 1404,3 Nghệ An 753,6 880,6 822,1 911,3 846,8 931,8 Hà Tĩnh 395,7 485,2 454,2 476,8 363,7 464,8 Quảng Bình 191,1 225,2 221,5 231,8 215,8 240,4 Quảng Trị 191,3 214,3 200,0 213,5 213,5 218,3 Thừa Thiên - Huế 196,5 246,6 235,0 252,6 259,6 274,8 242 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  43. (Tiếp theo) Sản l−ợng lúa cả năm phân theo địa ph−ơng 103 (Cont.) Production of paddy by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 52,2 47,8 41,8 46,3 45,2 42,6 Quảng Nam 329,9 384,0 366,9 385,1 395,1 380,6 Quảng Ngãi 311,7 362,5 367,1 376,9 381,3 354,6 Bình Định 523,0 570,3 527,3 607,8 579,1 622,1 Phú Yên 277,6 324,3 315,5 314,2 322,0 294,5 Khánh Hòa 187,2 201,9 140,3 204,1 193,8 220,6 Ninh Thuận 145,7 157,6 79,9 171,1 173,2 194,3 Bình Thuận 321,5 346,8 333,4 361,0 435,1 482,2 Tây Nguyên - Central Highlands 586,8 781,4 717,3 880,4 866,3 938,4 Kon Tum 51,8 67,4 65,8 70,9 74,7 77,4 Gia Lai 175,1 222,0 233,7 281,2 279,2 293,2 Đắk Lắk 307,1 236,3 372,5 323,5 378,3 257,8 Đắk Nông 46,3 51,8 52,1 49,7 51,5 Lâm Đồng 102,1 138,6 129,7 103,7 139,2 138,0 Đông Nam Bộ - South East 1212,0 1277,7 1211,6 1159,5 1240,6 1307,3 Bình Ph−ớc 29,6 39,8 39,5 34,8 41,2 42,7 Tây Ninh 530,3 642,0 585,5 594,4 640,6 705,1 Bình D−ơng 66,6 66,1 57,4 45,9 43,4 39,0 Đồng Nai 270,3 296,6 325,2 305,8 324,6 331,8 Bà Rịa - Vũng Tàu 79,9 74,1 70,4 74,4 77,9 82,8 TP. Hồ Chí Minh 235,3 159,1 133,6 104,2 112,9 105,9 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 16702,7 18567,2 19298,5 18229,2 18678,9 20681,6 Long An 1573,3 1902,7 1934,2 1769,4 1950,6 2178,1 Tiền Giang 1301,1 1315,3 1303,2 1214,3 1306,7 1321,0 Bến Tre 357,3 368,1 341,4 332,5 304,8 361,1 Trà Vinh 944,7 1033,9 1028,8 1009,8 929,8 1086,7 Vĩnh Long 941,0 963,6 973,0 932,3 810,8 895,9 Đồng Tháp 1878,5 2420,9 2606,5 2404,9 2544,4 2720,2 An Giang 2177,7 3006,9 3141,6 2923,2 3142,9 3519,4 Kiên Giang 2284,3 2739,8 2944,3 2744,3 2977,3 3387,2 Cần Thơ 1194,7 1233,7 1153,0 1131,6 1198,5 1882,8 Hậu Giang 1076,7 1109,2 1062,8 865,1 1020,5 Sóc Trăng 1618,0 1526,1 1634,2 1602,2 1602,5 1743,5 Bạc Liêu 893,5 614,4 661,5 677,2 693,2 764,4 Cà Mau 850,5 404,1 386,9 403,3 419,2 485,1 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 243
  44. Diện tích lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng 104 Planted area of spring paddy by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 3013,2 2978,5 2942,1 2995,5 2988,4 3013,1 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 618,0 597,2 584,2 576,9 571,5 566,3 Hà Nội 25,5 22,4 20,9 20,7 20,6 101,2 Hà Tây 83,1 81,1 80,3 78,7 77,2 Vĩnh Phúc 38,0 37,1 35,0 34,6 35,4 29,8 Bắc Ninh 41,5 40,4 39,8 39,5 39,2 38,0 Quảng Ninh 18,3 19,0 18,3 18,4 18,3 17,3 Hải D−ơng 74,2 69,1 67,3 66,4 64,9 63,7 Hải Phòng 46,5 44,0 43,1 42,1 41,8 40,0 H−ng Yên 43,3 41,9 40,8 40,1 39,6 40,3 Thái Bình 85,5 83,4 83,0 82,2 81,7 84,2 Hà Nam 37,3 36,9 35,9 35,3 34,8 33,8 Nam Định 82,4 79,9 78,3 77,6 77,0 76,9 Ninh Bình 42,4 42,0 41,5 41,3 41,0 41,1 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 213,8 233,3 236,1 237,7 236,2 231,2 Hà Giang 7,5 9,4 9,6 9,6 9,7 9,5 Cao Bằng 3,4 3,5 3,6 3,5 3,7 3,7 Bắc Kạn 5,3 6,7 7,0 7,0 7,1 7,1 Tuyên Quang 17,9 19,7 19,5 19,8 19,5 19,5 Lào Cai 8,7 8,2 8,4 8,4 8,7 8,8 Yên Bái 15,2 16,6 17,0 17,0 17,1 16,9 Thái Nguyên 25,9 28,0 28,3 28,6 28,5 27,4 Lạng Sơn 13,0 15,1 15,5 14,6 15,3 15,1 Bắc Giang 50,7 52,3 52,0 52,8 51,7 50,1 Phú Thọ 36,3 37,1 37,9 37,9 37,0 35,1 Điện Biên 7,1 7,3 7,5 7,5 7,6 6,7 Lai Châu 4,4 4,7 5,0 5,0 5,2 Sơn La 6,7 8,7 9,0 8,9 9,1 9,2 Hòa Bình 16,5 16,5 16,3 17,1 16,3 16,0 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 529,5 535,1 515,8 539,1 534,7 544,2 Thanh Hóa 118,9 118,6 118,3 119,0 118,7 117,9 Nghệ An 82,1 83,7 83,5 84,3 84,1 84,5 Hà Tĩnh 55,2 54,8 54,5 54,6 54,5 53,3 Quảng Bình 25,9 26,8 27,0 26,9 27,1 27,2 Quảng Trị 22,0 23,0 23,2 23,1 23,1 23,2 Thừa Thiên - Huế 26,5 26,3 25,9 25,7 25,7 25,8 244 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  45. (Tiếp theo) Diện tích lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng 104 (Cont.) Planted area of spring paddy by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 5,5 4,7 4,4 4,3 4,2 4,1 Quảng Nam 41,2 42,1 41,3 40,8 40,4 40,8 Quảng Ngãi 33,9 36,6 36,7 36,8 36,7 36,3 Bình Định 46,5 47,0 46,8 47,2 46,9 47,3 Phú Yên 24,5 25,4 25,3 25,3 25,5 25,6 Khánh Hòa 16,5 17,4 13,7 17,8 17,1 19,1 Ninh Thuận 11,4 11,4 4,6 12,2 10,2 12,0 Bình Thuận 19,4 17,3 10,6 21,1 20,5 27,1 Tây Nguyên - Central Highlands 44,8 61,1 54,5 65,0 65,0 69,1 Kon Tum 4,0 5,9 6,2 6,4 6,5 6,8 Gia Lai 14,2 19,5 19,5 20,9 21,5 22,3 Đắk Lắk 22,7 17,0 25,1 24,3 26,7 18,8 Đắk Nông 3,5 3,2 3,5 3,6 3,9 Lâm Đồng 7,8 9,5 8,6 9,1 9,1 9,4 Đông Nam Bộ - South East 86,5 84,7 72,8 76,5 74,5 75,8 Bình Ph−ớc 2,0 3,3 2,9 2,9 2,9 2,9 Tây Ninh 44,7 43,4 37,3 39,5 40,0 41,9 Bình D−ơng 6,1 5,7 5,1 4,2 3,4 3,0 Đồng Nai 15,3 16,7 15,7 16,0 15,9 16,0 Bà Rịa - Vũng Tàu 4,8 4,5 2,4 4,5 4,6 5,0 TP. Hồ Chí Minh 13,6 11,1 9,4 9,4 7,7 7,0 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1520,6 1467,1 1478,7 1500,3 1506,5 1526,5 Long An 255,3 230,2 235,5 234,5 234,2 240,0 Tiền Giang 94,7 88,1 85,7 83,9 83,4 82,6 Bến Tre 23,2 22,5 21,8 20,7 20,7 20,6 Trà Vinh 53,0 53,9 53,6 52,8 49,7 53,7 Vĩnh Long 76,0 71,5 70,9 69,7 68,5 68,2 Đồng Tháp 203,7 202,5 203,3 205,6 208,4 208,0 An Giang 220,4 220,3 223,3 231,1 230,6 231,7 Kiên Giang 232,6 250,8 250,8 256,7 265,3 270,2 Cần Thơ 93,9 93,4 93,0 92,1 90,6 180,3 Hậu Giang 84,9 85,4 84,2 79,0 81,6 Sóc Trăng 132,0 136,5 136 139,7 140,7 139,3 Bạc Liêu 34,4 11,3 18,6 28,0 33,9 40,0 Cà Mau 15,0 0,7 0,4 0,4 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 245
  46. Năng suất lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng 105 Yield of spring paddy by province Tạ/ha - Quintal/ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 51,7 57,3 58,9 58,7 57,0 60,8 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 58,0 62,4 62,8 63,3 57,3 63,7 Hà Nội 44,5 47,1 46,2 46,6 42,7 59,8 Hà Tây 55,8 61,5 60,5 61,5 54,5 Vĩnh Phúc 46,3 54,1 53,8 54,1 42,3 55,4 Bắc Ninh 55,7 59,1 59,8 59,2 54,1 63,4 Quảng Ninh 39,8 48,6 49,7 48,5 46,3 49,8 Hải D−ơng 59,1 63,7 63,8 64,4 58,4 64,9 Hải Phòng 55,2 60,5 61,6 62,8 54,7 63,6 H−ng Yên 61,3 64,4 65,0 64,9 61,9 65,8 Thái Bình 66,4 70,2 71,1 71,1 61,0 70,0 Hà Nam 53,8 58,0 60,2 61,4 59,8 63,4 Nam Định 67,3 69,6 69,9 70,6 67,1 67,5 Ninh Bình 57,5 61,5 62,1 63,5 59,3 62,3 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 44,3 50,6 51,0 50,2 47,0 51,7 Hà Giang 42,0 43,7 44,9 44,3 44,8 46,6 Cao Bằng 48,2 46,0 48,1 48,3 48,1 50,8 Bắc Kạn 41,1 44,8 44,4 40,7 45,5 46,2 Tuyên Quang 48,2 55,3 56,5 54,5 54,1 56,4 Lào Cai 43,7 49,5 50,7 51,2 51,8 53,0 Yên Bái 46,6 49,0 49,7 50,4 48,3 48,6 Thái Nguyên 41,9 49,1 48,6 47,4 44,4 50,0 Lạng Sơn 44,8 49,5 49,7 47,7 46,5 48,3 Bắc Giang 43,1 51,2 51,8 49,8 45,9 52,7 Phú Thọ 42,6 50,1 51,7 50,4 42,7 51,4 Điện Biên 57,3 58,2 57,9 55,5 57,5 53,9 Lai Châu 45,2 49,1 49,6 47,0 50,0 Sơn La 51,9 57,0 52,8 57,0 55,2 56,6 Hòa Bình 42,8 52,1 50,1 52,6 46,4 53,0 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 47,1 54,3 54,8 56,3 53,5 54,2 Thanh Hóa 53,1 59,8 60,1 61,9 55,4 60,4 Nghệ An 51,6 59,9 59,2 62,8 55,2 61,2 Hà Tĩnh 42,6 51,6 50,8 51,4 43,4 49,9 Quảng Bình 46,0 52,7 52,2 53,9 52,5 53,6 Quảng Trị 46,5 52,2 49,9 52,8 51,6 49,1 Thừa Thiên - Huế 42,2 50,6 45,7 53,8 53,9 54,8 246 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  47. (Tiếp theo) Năng suất lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng 105 (Cont.) Yield of spring paddy by province Tạ/ha - Quintal/ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 47,6 51,7 50,0 57,4 57,4 50,7 Quảng Nam 35,7 45,3 44,9 49,0 50,2 42,4 Quảng Ngãi 40,5 49,4 50,7 52,3 53,9 44,0 Bình Định 46,8 50,1 56,8 56,0 54,8 55,6 Phú Yên 52,2 59,9 61,0 55,5 65,0 46,1 Khánh Hòa 47,0 54,4 56,8 49,7 53,5 55,0 Ninh Thuận 55,1 52,7 52,0 61,1 61,5 63,3 Bình Thuận 38,8 45,3 49,0 46,0 49,7 51,7 Tây Nguyên - Central Highlands 49,8 49,6 41,0 55,4 53,8 52,0 Kon Tum 40,8 40,3 36,8 41,1 43,2 42,8 Gia Lai 50,7 51,6 48,8 56,2 55,9 56,1 Đắk Lắk 53,7 37,4 62,9 58,1 52,1 51,1 Đắk Nông 48,9 45,6 53,1 55,6 56,4 Lâm Đồng 38,6 41,7 31,5 43,4 44,1 47,0 Đông Nam Bộ - South East 37,7 42,1 45,5 45,7 47,6 49,8 Bình Ph−ớc 28,0 26,4 22,4 28,6 29,0 33,5 Tây Ninh 38,7 44,2 49,7 48,9 49,5 51,7 Bình D−ơng 33,1 35,3 36,9 37,1 38,5 41,0 Đồng Nai 40,1 44,4 46,9 47,6 52,4 54,4 Bà Rịa - Vũng Tàu 37,1 38,0 39,2 40,4 42,2 42,8 TP. Hồ Chí Minh 35,5 40,5 39,9 40,7 41,9 43,0 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 52,6 58,7 61,4 60,0 60,2 64,4 Long An 42,8 50,5 53,3 51,0 52,1 54,0 Tiền Giang 56,8 60,0 61,6 59,8 63,7 66,7 Bến Tre 48,5 50,8 44,2 50,3 54,4 57,4 Trà Vinh 49,4 53,2 56,1 51,1 46,3 54,8 Vĩnh Long 57,1 59,1 61,7 61,0 61,1 63,2 Đồng Tháp 58,7 63,8 67,0 65,4 68,3 69,9 An Giang 61,0 65,2 69,3 68,1 71,1 73,2 Kiên Giang 49,6 56,8 59,9 59,5 59,3 67,1 Cần Thơ 68,0 69,7 66,9 68,0 68,5 57,1 Hậu Giang 61,3 63,9 62,1 52,7 61,6 Sóc Trăng 48,5 52,4 55,3 53,8 50,1 59,1 Bạc Liêu 42,0 54,4 50,9 56,1 52,2 58,2 Cà Mau 36,7 38,6 35,0 37,5 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 247
  48. Sản l−ợng lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng 106 Production of spring paddy by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 15571,2 17078,0 17331,6 17588,2 17024,1 18325,5 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3584,5 3727,0 3671,3 3654,1 3275,2 3609,2 Hà Nội 113,6 105,6 96,6 96,4 87,9 605,0 Hà Tây 463,7 498,7 485,9 484,2 421,1 Vĩnh Phúc 175,9 200,8 188,2 187,3 149,9 165,2 Bắc Ninh 231,3 238,9 238,0 233,8 212,1 240,8 Quảng Ninh 72,8 92,4 91,0 89,3 84,8 86,2 Hải D−ơng 438,3 440,2 429,2 427,5 379,1 413,3 Hải Phòng 256,6 266,2 265,4 264,5 228,5 254,3 H−ng Yên 265,5 269,7 265,3 260,4 245,0 265,3 Thái Bình 567,4 585,4 590,1 584,1 498,6 589,4 Hà Nam 200,6 214,2 216,0 216,6 208,2 214,2 Nam Định 554,9 556,5 547,7 547,6 516,9 519,4 Ninh Bình 243,9 258,4 257,9 262,4 243,1 256,1 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 946,3 1179,8 1203,3 1192,5 1110,8 1195,2 Hà Giang 31,5 41,1 43,1 42,5 43,5 44,3 Cao Bằng 16,4 16,1 17,3 16,9 17,8 18,8 Bắc Kạn 21,8 30,0 31,1 28,5 32,3 32,8 Tuyên Quang 86,2 108,9 110,1 108,0 105,4 109,9 Lào Cai 38,0 40,6 42,6 43,0 45,1 46,6 Yên Bái 70,8 81,4 84,5 85,6 82,6 82,1 Thái Nguyên 108,6 137,5 137,4 135,7 126,6 137,1 Lạng Sơn 58,2 74,7 77,1 69,7 71,2 72,9 Bắc Giang 218,4 267,6 269,3 262,7 237,5 263,8 Phú Thọ 154,8 185,7 196,0 191,1 157,9 180,3 Điện Biên 40,7 42,5 43,4 41,6 43,7 36,1 Lai Châu 19,9 23,1 24,8 23,5 26,0 Sơn La 34,8 49,6 47,5 50,7 50,2 52,1 Hòa Bình 70,7 86,0 81,7 89,9 75,6 84,8 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 2495,8 2904,3 2825,3 3034,1 2861,6 2951,2 Thanh Hóa 631,9 709,2 711,5 736,5 657,1 711,5 Nghệ An 423,5 501,2 494,6 529,5 464,0 517,2 Hà Tĩnh 235,3 282,8 277,1 280,5 236,7 266,0 Quảng Bình 119,2 141,3 140,9 145,1 142,4 145,9 Quảng Trị 102,3 120,0 115,8 122,0 119,3 114,0 Thừa Thiên - Huế 111,8 133,1 118,3 138,3 138,5 141,5 248 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  49. (Tiếp theo) Sản l−ợng lúa đông xuân phân theo địa ph−ơng 106 (Cont.) Production of spring paddy by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 26,2 24,3 22,0 24,7 24,1 20,8 Quảng Nam 147,2 190,6 185,4 200,0 202,8 172,8 Quảng Ngãi 137,2 180,9 186,0 192,4 197,7 159,6 Bình Định 217,5 235,7 265,7 264,4 257,2 262,8 Phú Yên 128,0 152,1 154,4 140,5 165,8 118,1 Khánh Hòa 77,6 94,7 77,8 88,5 91,5 105,0 Ninh Thuận 62,8 60,1 23,9 74,6 62,7 75,9 Bình Thuận 75,3 78,3 51,9 97,1 101,8 140,1 Tây Nguyên - Central Highlands 214,5 303,1 223,3 359,9 349,6 359,3 Kon Tum 16,3 23,8 22,8 26,3 28,1 29,1 Gia Lai 72,0 100,7 95,2 117,5 120,1 125,0 Đắk Lắk 121,9 63,6 158,0 141,3 139,0 96,1 Đắk Nông 17,1 14,6 18,6 20,0 22,0 Lâm Đồng 30,1 39,6 27,1 39,5 40,1 44,2 Đông Nam Bộ - South East 326,4 357,0 331,1 349,8 354,5 377,4 Bình Ph−ớc 5,6 8,7 6,5 8,3 8,4 9,7 Tây Ninh 173,1 192,0 185,3 193,2 198,0 216,8 Bình D−ơng 20,2 20,1 18,8 15,6 13,1 12,3 Đồng Nai 61,4 74,1 73,6 76,2 83,3 87,1 Bà Rịa - Vũng Tàu 17,8 17,1 9,4 18,2 19,4 21,4 TP. Hồ Chí Minh 48,3 45,0 37,5 38,3 32,3 30,1 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 8003,7 8606,8 9077,3 8997,8 9072,4 9833,2 Long An 1093,4 1163,5 1255,4 1196,9 1220,4 1296,8 Tiền Giang 537,9 528,3 527,6 501,9 531,2 551,2 Bến Tre 112,5 114,2 96,4 104,2 112,6 118,3 Trà Vinh 261,9 287,0 300,5 269,9 229,9 294,5 Vĩnh Long 434,2 422,6 437,7 424,9 418,8 431,3 Đồng Tháp 1196,3 1292,1 1362,8 1343,9 1422,6 1453,9 An Giang 1344,9 1436,4 1547,6 1572,7 1639,6 1694,8 Kiên Giang 1153,2 1424,2 1503,4 1528,2 1572,6 1813,2 Cần Thơ 638,5 651,3 622,1 626,3 620,9 1029,1 Hậu Giang 520,8 546,1 522,5 416,6 502,8 Sóc Trăng 640,6 715,0 752,5 752,1 704,9 822,8 Bạc Liêu 144,6 61,5 94,6 157,0 176,9 232,7 Cà Mau 55,1 2,7 1,4 1,5 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 249
  50. Diện tích lúa hè thu phân theo địa ph−ơng 107 Planted area of autumn paddy by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả n−ớc - Whole country 2292,8 2366,2 2349,3 2317,4 2203,5 2368,8 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 302,8 308,6 281,9 316,3 310,7 328,5 Nghệ An 51,3 57,3 55,7 59,5 59,6 56,9 Hà Tĩnh 36,2 38,1 35,4 39,2 38,9 40,6 Quảng Bình 17,3 20,1 20,5 21,3 21,9 22,1 Quảng Trị 18,0 18,4 16,9 18,4 18,7 19,4 Thừa Thiên - Huế 24,1 24,3 24,0 24,0 24,0 24,4 Đà Nẵng 0,7 Quảng Nam 8,2 0,2 Quảng Ngãi 24,6 27,4 27,2 27,7 27,1 31,4 Bình Định 40,9 39,3 33,7 40,2 36,7 40,4 Phú Yên 23,0 24,0 22,7 23,6 23,4 23,7 Khánh Hòa 17,8 17,5 9,9 18,0 13,7 18,1 Ninh Thuận 10,7 10,6 5,6 10,5 11,1 12,9 Bình Thuận 30,0 31,4 30,3 33,9 35,6 38,6 Tây Nguyên - Central Highlands 5,9 5,8 6,0 5,6 5,9 6,0 Lâm Đồng 5,9 5,8 6,0 5,6 5,9 6,0 Đông Nam Bộ - South East 102,5 94,0 86,1 85,6 87,7 94,4 Tây Ninh 51,5 48,2 42,7 42,2 46,2 51,1 Bình D−ơng 4,1 3,8 3,3 2,9 2,6 2,3 Đồng Nai 26,4 27,3 27,4 27,6 26,2 26,9 Bà Rịa - Vũng Tàu 5,8 5,6 5,4 5,8 5,1 6,6 TP. Hồ Chí Minh 14,7 9,1 7,3 7,1 7,6 7,5 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1881,6 1957,8 1975,3 1909,9 1799,2 1939,9 Long An 171,8 181,5 174,9 183,2 178,8 201,7 Tiền Giang 184,9 171,3 166,2 163,9 163,4 162,3 Bến Tre 29,5 26,5 24,0 25,4 24,2 24,5 Trà Vinh 87,0 86,7 84,9 82,8 81,1 82,9 Vĩnh Long 128,8 134,8 132,2 126,8 89,8 109,2 Đồng Tháp 204,7 250,5 264,4 248,4 238,7 260,1 An Giang 232,8 294,0 298,1 265,1 282,5 324,7 Kiên Giang 266,9 286,4 299,8 293,8 266,4 279,0 Cần Thơ 136,0 138,6 129,8 115,8 128,0 233,1 Hậu Giang 143,5 143,0 142,9 110,3 121,3 Sóc Trăng 171,3 154,2 154,4 160,9 158,9 160,7 Bạc Liêu 84,6 56,6 58,6 50,8 53,3 49,2 Cà Mau 86,2 35,8 36,2 36,1 36,0 36,3 250 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  51. Năng suất lúa hè thu phân theo địa ph−ơng 108 Yield of autumn paddy by province Tạ/ha - Quintal/ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả n−ớc - Whole country 37,6 44,1 44,4 41,8 46,0 48,2 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 41,9 47,8 45,7 47,5 47,2 52,2 Nghệ An 40,6 46,1 39,2 45,7 47,1 51,4 Hà Tĩnh 36,9 46,6 43,9 45,1 29,6 45,8 Quảng Bình 39,8 40,2 38,6 39,6 32,6 41,5 Quảng Trị 45,3 46,8 45,1 45,9 46,7 50,0 Thừa Thiên - Huế 34,9 46,3 48,3 47,3 50,1 54,2 Đà Nẵng 44,3 Quảng Nam 38,0 30,0 Quảng Ngãi 41,8 54,3 55,5 54,8 56,2 56,7 Bình Định 42,6 44,2 45,0 51,2 55,4 58,7 Phú Yên 56,0 61,1 60,6 62,2 59,1 65,9 Khánh Hòa 46,9 49,2 38,5 46,7 49,9 51,5 Ninh Thuận 48,0 50,6 49,6 50,2 53,1 52,9 Bình Thuận 39,2 45,9 45,6 38,8 47,3 46,9 Tây Nguyên - Central Highlands 28,8 36,9 40,8 39,1 43,2 43,3 Lâm Đồng 28,8 36,9 40,8 39,1 43,2 43,3 Đông Nam Bộ - South East 32,6 38,5 37,8 38,5 41,0 42,7 Tây Ninh 31,8 40,4 38,5 41,5 42,8 45,0 Bình D−ơng 30,5 33,4 32,1 33,4 34,2 34,3 Đồng Nai 33,6 38,1 40,5 37,8 41,7 42,3 Bà Rịa - Vũng Tàu 30,9 32,0 33,1 33,1 32,5 33,9 TP. Hồ Chí Minh 35,0 35,7 30,1 29,4 35,0 37,9 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 37,2 43,8 44,5 41,0 46,1 47,8 Long An 25,8 37,5 35,6 29,1 39,3 41,4 Tiền Giang 40,8 45,9 46,7 43,5 47,5 47,4 Bến Tre 39,0 39,0 37,6 34,0 40,1 42,2 Trà Vinh 41,8 41,7 40,1 41,3 47,4 47,8 Vĩnh Long 38,2 39,5 40,5 40,0 43,7 42,5 Đồng Tháp 33,3 45,1 47,0 42,7 47,0 48,7 An Giang 34,7 52,6 52,6 50,1 52,6 55,2 Kiên Giang 38,7 41,9 42,8 36,8 46,2 48,2 Cần Thơ 40,9 42,0 40,9 43,6 45,1 36,6 Hậu Giang 38,7 39,4 37,8 40,7 42,7 Sóc Trăng 43,0 46,8 49,5 47,1 50,3 51,4 Bạc Liêu 42,9 46,3 47,3 44,7 42,2 47,7 Cà Mau 41,9 38,5 41,6 36,6 33,9 39,7 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 251
  52. Sản l−ợng lúa hè thu phân theo địa ph−ơng 109 Production of autumn paddy by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả n−ớc - Whole country 8625,0 10430,9 10436,2 9693,9 10140,8 11414,2 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 1269,2 1475,0 1289,4 1503,5 1465,0 1713,8 Nghệ An 208,4 264,3 218,4 271,7 281,0 292,7 Hà Tĩnh 133,4 177,6 155,3 176,6 115,0 186,1 Quảng Bình 68,9 80,9 79,2 84,4 71,5 91,8 Quảng Trị 81,6 86,2 76,3 84,5 87,4 97,0 Thừa Thiên - Huế 84,0 112,5 116,0 113,4 120,2 132,2 Đà Nẵng 3,1 Quảng Nam 31,2 0,6 Quảng Ngãi 102,9 148,7 151,0 151,7 152,4 178,0 Bình Định 174,2 173,6 151,5 206,0 203,4 237,2 Phú Yên 128,9 146,7 137,6 146,8 138,4 156,1 Khánh Hòa 83,5 86,1 38,1 84,1 68,4 93,2 Ninh Thuận 51,4 53,6 27,8 52,7 58,9 68,3 Bình Thuận 117,7 144,2 138,2 131,6 168,4 181,2 Tây Nguyên - Central Highlands 17,0 21,4 24,5 21,9 25,5 26,0 Lâm Đồng 17,0 21,4 24,5 21,9 25,5 26,0 Đông Nam Bộ - South East 334,3 361,8 325,8 329,2 359,2 402,8 Tây Ninh 163,7 194,7 164,4 175,2 197,8 230,2 Bình D−ơng 12,5 12,7 10,6 9,7 8,9 7,9 Đồng Nai 88,7 104,0 110,9 104,2 109,3 113,9 Bà Rịa - Vũng Tàu 17,9 17,9 17,9 19,2 16,6 22,4 TP. Hồ Chí Minh 51,5 32,5 22,0 20,9 26,6 28,4 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 7004,5 8572,7 8796,5 7839,3 8291,1 9271,6 Long An 442,6 680,0 622,9 533,6 703,5 834,5 Tiền Giang 754,5 787,0 775,6 712,4 775,5 769,8 Bến Tre 115,1 103,4 90,3 86,4 97,1 103,4 Trà Vinh 363,3 361,2 340,5 341,8 384,6 396,4 Vĩnh Long 492,2 532,7 535,3 507,4 392,0 464,6 Đồng Tháp 682,2 1128,8 1243,7 1061,0 1121,8 1266,3 An Giang 807,0 1546,8 1568,7 1327,0 1486,3 1793,6 Kiên Giang 1032,5 1199,4 1282,0 1081,8 1230,5 1343,7 Cần Thơ 556,2 582,4 530,9 505,3 577,6 853,7 Hậu Giang 555,9 563,1 540,3 448,5 517,7 Sóc Trăng 737,0 721,4 764,1 757,4 798,9 825,4 Bạc Liêu 363,2 262,0 277,4 227,0 224,9 234,6 Cà Mau 361,2 137,9 150,5 132,3 122,2 144,0 252 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  53. Diện tích lúa mùa phân theo địa ph−ơng 110 Planted area of winter paddy by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 2360,3 2100,6 2037,8 2011,9 2015,5 2032,4 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 643,0 612,8 601,9 594,3 586,6 586,9 Hà Nội 28,7 25,0 24,1 23,3 22,7 105,5 Hà Tây 85,7 83,3 81,9 80,0 78,2 Vĩnh Phúc 36,8 35,8 34,6 33,7 33,6 28,1 Bắc Ninh 42,5 40,4 40,0 39,8 39,3 38,2 Quảng Ninh 30,1 29,4 28,9 28,8 28,1 28,3 Hải D−ơng 73,3 66,8 66,0 64,5 63,7 63,2 Hải Phòng 49,4 45,9 45,2 44,8 43,8 43,1 H−ng Yên 46,4 43,6 41,8 41,4 40,8 41,4 Thái Bình 87,6 85,2 84,4 83,8 83,2 84,1 Hà Nam 38,1 36,9 36,4 36,0 35,9 35,9 Nam Định 83,8 81,1 80,0 79,7 79,1 79,8 Ninh Bình 40,6 39,4 38,6 38,5 38,2 39,3 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 424,9 426,6 425,1 423,3 435,7 438,2 Hà Giang 23,7 25,6 25,7 26,0 26,2 27,2 Cao Bằng 25,3 26,1 26,5 27,1 26,9 27,5 Bắc Kạn 13,5 13,8 13,9 13,8 14,2 14,1 Tuyên Quang 26,6 26,7 26,1 26,1 26,0 25,7 Lào Cai 27,7 19,6 20,0 19,5 19,5 19,7 Yên Bái 24,8 24,8 24,3 24,4 24,4 22,8 Thái Nguyên 42,7 41,9 41,8 41,5 41,7 41,5 Lạng Sơn 34,1 34,3 34,0 34,0 33,9 34,1 Bắc Giang 64,3 63,8 62,0 61,4 60,3 59,8 Phú Thọ 35,3 35,6 35,3 33,5 34,8 32,8 Điện Biên 32,5 32,7 33,6 34,7 35,6 45,2 Lai Châu 24,2 25,8 25,4 25,2 35,6 Sơn La 34,8 30,3 30,0 30,3 41,7 36,4 Hòa Bình 26,9 27,4 27,0 26,7 26,2 25,4 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 412,3 365,0 346,8 351,5 343,3 340,5 Thanh Hóa 138,6 136,0 133,9 135,3 135,7 136,5 Nghệ An 53,4 41,5 41,0 38,4 37,5 41,7 Hà Tĩnh 15,9 9,3 8,6 8,0 7,5 6,6 Quảng Bình 3,0 1,4 0,7 0,9 1,0 1,0 Quảng Trị 5,9 5,2 4,8 4,4 4,5 4,5 Thừa Thiên - Huế 0,7 0,7 0,6 0,6 0,6 0,7 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 253
  54. (Tiếp theo) Diện tích lúa mùa phân theo địa ph−ơng 110 (Cont.) Planted area of winter paddy by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 5,0 4,3 3,6 3,8 3,8 3,9 Quảng Nam 45,1 44,1 43,1 42,8 43,7 45,1 Quảng Ngãi 28,0 11,2 10,4 10,6 10,2 6,2 Bình Định 39,5 39,1 31,2 33,6 28,4 27,4 Phú Yên 10,2 10,1 10,3 9,0 7,7 7,4 Khánh Hòa 11,4 10,7 11,2 11,2 10,3 9,1 Ninh Thuận 11,9 11,9 6,8 11,5 12,1 13,2 Bình Thuận 43,7 39,5 40,6 41,4 40,3 37,2 Tây Nguyên - Central Highlands 126,1 131,0 131,7 135,9 134,3 136,6 Kon Tum 16,9 16,5 17,1 16,8 16,7 16,6 Gia Lai 45,0 44,2 44,9 47,8 46,1 46,0 Đắk Lắk 41,9 40,4 44,7 45,9 49,5 45,2 Đắk Nông 8,4 10,1 8,6 7,8 7,7 Lâm Đồng 19,0 20,0 19,2 18,0 17,8 16,8 Đông Nam Bộ - South East 210,4 174,4 160,0 143,2 138,2 137,7 Bình Ph−ớc 13,9 12,2 11,6 11,6 10,7 11,4 Tây Ninh 77,8 71,2 64,6 56,2 56,3 59,9 Bình D−ơng 14,7 13,3 10,2 8,7 7,7 6,1 Đồng Nai 40,2 36,9 36,4 33,9 33,4 32,1 Bà Rịa - Vũng Tàu 16,2 14,3 13,5 13,1 12,6 12,3 TP. Hồ Chí Minh 47,6 26,5 23,7 19,7 17,5 15,9 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 543,6 390,8 372,3 363,7 377,4 392,5 Long An 26,0 21,7 18,9 15,5 15,4 15,3 Tiền Giang 2,8 Bến Tre 48,9 41,5 37,7 35,7 34,8 34,1 Trà Vinh 97,0 95,0 93,9 92,6 93,2 90,3 Vĩnh Long 3,8 1,8 An Giang 11,2 8,7 8,3 7,3 7,2 8,1 Kiên Giang 41,5 33,1 45,2 44,6 51,2 60,0 Sóc Trăng 67,1 24,5 31,2 23,8 25,8 22,3 Bạc Liêu 98,3 69,4 64,1 65,3 62,7 65,8 Cà Mau 147,0 95,1 73,0 78,9 87,1 96,6 254 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  55. Năng suất lúa mùa phân theo địa ph−ơng 111 Yield of winter paddy by province Tạ/ha - Quintal/ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 35,3 41,1 39,6 42,6 43,6 44,2 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 49,4 52,2 45,3 51,7 55,0 54,0 Hà Nội 38,7 38,0 38,6 37,6 42,4 54,3 Hà Tây 53,4 55,1 54,0 54,0 58,4 Vĩnh Phúc 41,1 45,7 47,2 39,3 49,5 48,9 Bắc Ninh 49,4 51,7 50,0 50,5 53,1 50,7 Quảng Ninh 34,3 42,0 42,9 39,3 44,3 41,5 Hải D−ơng 52,6 53,6 52,3 53,2 57,0 53,1 Hải Phòng 47,3 52,1 42,9 48,5 53,2 51,4 H−ng Yên 57,0 57,2 57,8 58,4 60,3 60,2 Thái Bình 55,2 56,8 46,4 59,1 62,0 61,3 Hà Nam 48,6 50,2 43,6 52,3 55,4 56,3 Nam Định 49,0 53,1 29,4 52,3 52,5 51,3 Ninh Bình 45,0 51,3 36,1 52,6 52,7 53,9 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 31,7 38,5 39,1 40,4 40,9 38,8 Hà Giang 37,9 42,5 43,5 44,5 45,1 45,2 Cao Bằng 28,3 33,7 35,1 37,0 37,9 38,3 Bắc Kạn 33,0 37,8 40,6 43,2 42,7 42,6 Tuyên Quang 37,0 51,8 53,2 54,9 56,5 57,2 Lào Cai 27,1 35,9 37,5 38,3 40,5 36,8 Yên Bái 32,1 36,5 35,0 38,2 39,2 38,6 Thái Nguyên 36,7 42,2 44,2 46,0 47,4 45,4 Lạng Sơn 25,4 34,1 35,8 34,9 37,8 31,5 Bắc Giang 39,6 44,6 46,4 46,0 50,1 42,6 Phú Thọ 36,1 46,2 45,2 45,2 47,8 46,2 Điện Biên 25,3 26,0 26,8 25,9 26,0 21,1 Lai Châu 26,3 27,0 29,3 30,3 26,0 Sơn La 21,1 27,9 26,9 29,2 23,6 26,4 Hòa Bình 34,6 44,6 41,7 48,2 45,7 48,0 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 29,3 38,2 35,4 40,2 41,9 42,9 Thanh Hóa 33,5 45,3 39,3 48,9 50,3 50,8 Nghệ An 22,8 27,7 26,6 28,7 27,1 29,2 Hà Tĩnh 17,0 26,7 25,3 24,6 16,0 19,2 Quảng Bình 10,0 21,4 20,0 25,6 19,0 27,0 Quảng Trị 12,5 15,6 16,5 15,9 15,1 16,2 Thừa Thiên - Huế 10,0 14,3 11,7 15,0 15,0 15,7 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 255
  56. (Tiếp theo) Năng suất lúa mùa phân theo địa ph−ơng 111 (Cont.) Yield of winter paddy by province Tạ/ha - Quintal/ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 45,8 54,7 55,0 56,8 55,5 55,9 Quảng Nam 33,6 43,7 42,1 43,2 44,0 46,1 Quảng Ngãi 25,6 29,4 28,9 30,9 30,6 27,4 Bình Định 33,2 41,2 35,3 40,9 41,7 44,6 Phú Yên 20,3 25,2 22,8 29,9 23,1 27,4 Khánh Hòa 22,9 19,7 21,8 28,1 32,9 24,6 Ninh Thuận 26,5 36,9 41,5 38,1 42,6 38,0 Bình Thuận 29,4 31,5 35,3 32,0 40,9 43,3 Tây Nguyên - Central Highlands 28,2 34,9 35,6 36,7 36,6 40,5 Kon Tum 21,0 26,4 25,1 26,5 27,9 29,1 Gia Lai 22,9 27,4 30,8 34,2 34,5 36,6 Đắk Lắk 44,2 42,7 48,0 39,7 48,3 35,8 Đắk Nông 34,8 36,8 39,0 38,1 38,3 Lâm Đồng 28,9 38,8 40,7 23,5 41,3 40,4 Đông Nam Bộ - South East 26,2 32,0 34,7 33,6 38,1 38,3 Bình Ph−ớc 17,3 25,5 28,4 22,8 30,7 29,0 Tây Ninh 24,9 35,9 36,5 40,2 43,5 43,1 Bình D−ơng 23,1 25,0 27,5 23,7 27,8 30,8 Đồng Nai 29,9 32,1 38,7 37,0 39,5 40,8 Bà Rịa - Vũng Tàu 27,3 27,3 31,9 28,2 33,3 31,7 TP. Hồ Chí Minh 28,5 30,8 31,3 22,8 30,9 29,8 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 31,2 35,5 38,3 38,3 34,9 40,2 Long An 14,3 27,3 29,6 25,1 17,3 30,6 Tiền Giang 31,1 Bến Tre 26,5 36,3 41,0 39,7 27,3 40,9 Trà Vinh 32,9 40,6 41,3 43,0 33,8 43,8 Vĩnh Long 38,4 46,1 An Giang 23,0 27,2 30,5 32,2 23,6 38,3 Kiên Giang 23,8 35,1 35,2 30,1 34,0 38,4 Sóc Trăng 35,8 36,6 37,7 38,9 38,3 42,7 Bạc Liêu 39,2 41,9 45,2 44,9 46,5 45,2 Cà Mau 29,5 27,7 32,2 34,2 34,1 35,3 256 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  57. Sản l−ợng lúa mùa phân theo địa ph−ơng 112 Production of winter paddy by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 8333,3 8640,0 8065,1 8567,4 8777,8 8985,4 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3178,1 3199,1 2727,1 3071,1 3225,5 3166,8 Hà Nội 111,0 95,0 93,0 87,5 96,3 572,8 Hà Tây 457,7 459,2 442,5 431,9 456,7 Vĩnh Phúc 151,1 163,7 163,2 132,6 166,3 137,4 Bắc Ninh 210,1 208,8 199,8 200,9 208,5 193,5 Quảng Ninh 103,2 123,5 123,9 113,3 124,4 117,5 Hải D−ơng 385,2 358,3 344,9 343,0 362,8 335,5 Hải Phòng 233,7 239,3 193,9 217,4 232,9 221,6 H−ng Yên 264,5 249,4 241,5 241,6 246,1 249,2 Thái Bình 483,2 484,1 391,5 495,5 516,2 515,8 Hà Nam 185,0 185,2 158,8 188,2 198,9 202,1 Nam Định 410,7 430,5 234,9 416,7 414,9 409,6 Ninh Bình 182,7 202,1 139,2 202,5 201,5 211,8 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 1346,3 1643,7 1661,3 1711,6 1781,1 1700,7 Hà Giang 89,9 108,9 111,7 115,7 118,2 122,9 Cao Bằng 71,6 87,9 93,0 100,4 102,0 105,3 Bắc Kạn 44,5 52,1 56,5 59,6 60,6 60,0 Tuyên Quang 98,3 138,4 138,8 143,2 147,0 147,1 Lào Cai 75,0 70,4 74,9 74,7 78,9 72,5 Yên Bái 79,7 90,5 85,0 93,1 95,6 88,0 Thái Nguyên 156,9 176,9 184,8 190,8 197,8 188,3 Lạng Sơn 86,5 117 121,8 118,7 128,0 107,3 Bắc Giang 254,4 284,6 287,4 282,7 302,0 254,6 Phú Thọ 127,5 164,4 159,4 151,4 166,3 151,5 Điện Biên 82,1 85,0 89,9 89,9 92,5 95,5 Lai Châu 63,7 69,7 74,3 76,4 92,5 Sơn La 73,3 84,5 80,8 88,5 98,6 96,2 Hòa Bình 93,2 122,3 112,5 128,6 119,8 122,0 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 1207,8 1393,7 1227,8 1413,5 1437,7 1460,9 Thanh Hóa 463,9 616,7 526,0 662,1 683,0 692,8 Nghệ An 121,7 115,1 109,1 110,1 101,8 121,9 Hà Tĩnh 27,0 24,8 21,8 19,7 12,0 12,7 Quảng Bình 3,0 3,0 1,4 2,3 1,9 2,7 Quảng Trị 7,4 8,1 7,9 7,0 6,8 7,3 Thừa Thiên - Huế 0,7 1,0 0,7 0,9 0,9 1,1 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 257
  58. (Tiếp theo) Sản l−ợng lúa mùa phân theo địa ph−ơng 112 (Cont.) Production of winter paddy by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đà Nẵng 22,9 23,5 19,8 21,6 21,1 21,8 Quảng Nam 151,5 192,8 181,5 185,1 192,3 207,8 Quảng Ngãi 71,6 32,9 30,1 32,8 31,2 17,0 Bình Định 131,3 161 110,1 137,4 118,5 122,1 Phú Yên 20,7 25,5 23,5 26,9 17,8 20,3 Khánh Hòa 26,1 21,1 24,4 31,5 33,9 22,4 Ninh Thuận 31,5 43,9 28,2 43,8 51,6 50,1 Bình Thuận 128,5 124,3 143,3 132,3 164,9 160,9 Tây Nguyên - Central Highlands 355,3 456,9 469,5 498,6 491,2 553,1 Kon Tum 35,5 43,6 43,0 44,6 46,6 48,3 Gia Lai 103,1 121,3 138,5 163,7 159,1 168,2 Đắk Lắk 185,2 172,7 214,5 182,2 239,3 161,7 Đắk Nông 29,2 37,2 33,5 29,7 29,5 Lâm Đồng 55,0 77,6 78,1 42,3 73,6 67,8 Đông Nam Bộ - South East 551,3 558,9 554,7 480,5 526,9 527,1 Bình Ph−ớc 24,0 31,1 33,0 26,5 32,8 33,0 Tây Ninh 193,5 255,3 235,8 226,0 244,8 258,1 Bình D−ơng 33,9 33,3 28,0 20,6 21,4 18,8 Đồng Nai 120,2 118,5 140,7 125,4 132,0 130,8 Bà Rịa - Vũng Tàu 44,2 39,1 43,1 37,0 41,9 39,0 TP. Hồ Chí Minh 135,5 81,6 74,1 45,0 54,0 47,4 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1694,5 1387,7 1424,7 1392,1 1315,4 1576,8 Long An 37,3 59,2 55,9 38,9 26,7 46,8 Tiền Giang 8,7 Bến Tre 129,7 150,5 154,7 141,9 95,1 139,4 Trà Vinh 319,5 385,7 387,8 398,1 315,3 395,8 Vĩnh Long 14,6 8,3 An Giang 25,8 23,7 25,3 23,5 17,0 31,0 Kiên Giang 98,6 116,2 158,9 134,3 174,2 230,3 Sóc Trăng 240,4 89,7 117,6 92,7 98,7 95,3 Bạc Liêu 385,7 290,9 289,5 293,2 291,4 297,1 Cà Mau 434,2 263,5 235,0 269,5 297,0 341,1 258 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  59. Diện tích ngô phân theo địa ph−ơng 113 Planted area of maize by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 730,2 991,1 1052,6 1033,1 1096,1 1125,9 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 97,8 89,8 88,3 85,3 91,0 98,4 Hà Nội 12,1 8,7 8,8 8,9 8,8 25,9 Hà Tây 20,6 14,3 13,8 12,3 13,5 Vĩnh Phúc 20,1 18,7 16,5 16,8 15,2 18,5 Bắc Ninh 4,4 2,4 2,4 2,3 2,5 2,5 Quảng Ninh 4,9 5,8 6,4 6,1 6,3 6,8 Hải D−ơng 5,2 5,6 5,1 4,3 4,5 4,4 Hải Phòng 0,6 1,6 1,6 1,4 1,6 1,9 H−ng Yên 7,2 6,7 6,9 7,3 9,2 9,2 Thái Bình 4,7 11,3 10,0 8,3 9,2 9,3 Hà Nam 7,9 5,6 6,4 6,6 7,7 8,4 Nam Định 3,4 4,1 4,7 5,1 4,1 4,6 Ninh Bình 6,7 5,0 5,7 5,9 8,4 6,9 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 282,5 348,4 371,5 369,6 426,3 440,5 Hà Giang 41,8 43,7 44,0 43,3 43,3 46,4 Cao Bằng 31,5 34,4 35,2 35,4 37,2 38,4 Bắc Kạn 9,9 13,6 14,6 14,2 16,1 16,7 Tuyên Quang 11,7 14,3 14,7 14,5 17,7 16,2 Lào Cai 22,5 23,9 24,7 25,1 26,6 28,8 Yên Bái 9,9 13,0 14,2 14,3 15,8 17,4 Thái Nguyên 10,7 15,9 15,9 15,3 17,8 20,6 Lạng Sơn 12,7 17,6 18,4 17,7 19,1 20,7 Bắc Giang 11,4 13,8 13,3 13,8 14,2 15,6 Phú Thọ 16,2 20,1 20,3 18,0 21,6 23,1 Điện Biên 24,6 25,5 26,4 27,3 28,7 31,1 Lai Châu 15,0 16,0 17,0 17,8 17,8 Sơn La 51,6 68,2 80,9 82,4 117,8 114,2 Hòa Bình 21,5 30,3 33,8 32,2 34,0 35,9 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 144,1 211,4 225,6 224,4 213,9 219,7 Thanh Hóa 46,4 63,7 65,3 63,8 59,4 60,7 Nghệ An 37,5 60,3 64,4 67,1 59,6 61,4 Hà Tĩnh 2,5 9,1 11,1 7,8 8,6 9,8 Quảng Bình 3,3 3,9 4,1 4,7 4,8 5,1 Quảng Trị 1,9 2,6 2,9 3,0 3,2 3,8 Thừa Thiên - Huế 1,2 1,4 1,8 1,8 1,7 1,6 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 259