Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy - Bùi Nam Phương

pdf 49 trang phuongnguyen 2810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy - Bùi Nam Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_thuyet_minh_va_tinh_toan_do_an_mon_hoc_cong_nghe_ch.pdf

Nội dung text: Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy - Bùi Nam Phương

  1. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy 1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết: Theo đề bài thiết kế: ” Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết dao cắt giấy” với sản l•ợng 8000 chi tiết/năm, điều kiện sản xuất tự do. Dao cắt giấy là một dạng chi tiết trong họ chi tiết dạng đĩa( B<= 0,25 D), chúng là một loại chi tiết hình tròn có chiều dày nhỏ hơn nhiều so với đ•ờng kính chi tiết. Dao cắt giấy có chức năng xén, cắt giấy vì vậy nó không phảI chịu lực lớn nh•ng nó chịu màI mòn khá cao, l•ỡi cắt phải rất sắc mới đảm bảo công việc xén cắt.do đặc thù của điều kiện làm việc nên dao không thể đ•ợc mài sắc th•ờng xuyên ,vì vậy dao đ•ợc làm bằng thép hợp kim. Điều kiện làm việc của dao : +Trong quá trình làm việc l•ỡi cắt luôn chịu ma sát và mài mòn . + Lực cắt nhỏ , nhiệt độ làm việc không cao. + Thời gian làm việc liên tục. Nhìn chung điều kiện làm việc của dao không đén nỗi khắc nghiệt lắm Điều kiện kỹ thuật. Bề mặt làm việc chủ yếu của dao cắt giấy là bề mặt l•ỡi cắt của dao. Cụ thể ta cần đảm bảo các điều kiện kỹ thuật sau đây: + Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu là 0,01 mm + Độ không song song giữa 2 mặt đầu là 0,1 mm. + Độ cứng đạt 52 55 HRC. + Đ•ờng kính lỗ đạt CCX7 110+0,03. + L•ỡi cắt có độ nhám Ra =0,63. +Mặt đầu có độ nhám đạt Ra =1,25 + Độ nhám các bề mặt còn lại đạt Ra=2,5. 2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết: Tính công nghệ trong kết cấu là những đặc điểm về kết cấu cũng nh• những yêu cầu kỹ thuật ứng với chức năng làm việc của chi tiết gia công. Nó có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao tính công nghệ, giảm khối l•ợng lao động, tăng hệ số sử dụng vật liệu và hạ giá thành sản phẩm. Về tính công nghệ trong kết cấu khi gia công cơ, thì chi tiết có những điểm cần chú ý sau: + Chi tiết có thành mỏng nên trong quá trình gia công, vấn đề biến dạng h•ớng kính cần đ•ợc l•u ý. + Kết cấu của dao phải đ•ợc đảm bảo độ đảo mặt đầu. + Với dao, kích th•ớc không lớn lắm phôi nên chọn là phôi dập và vì để đảm bảo
  2. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 cơ tính của dao. + Chiều dày dao mỏng nên khi nhiệt luyện có hiện t•ơng cong vênh, phảI đảm bảo độ cong vênh là 0,08 trên 25mm + Trừ hai mặt của l•ỡi cắt , các bề mặt còn lại không đòi hỏi phảI yêu cầu cao khi gia công. + Kết cấu của dao thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô và chuẩn tinh thống nhất. + các lỗ rất thuận lợi trong việc sản xuất loạt lớn. Nhìn chung chi tiết có tính công nghệ trong việc sản xuất loạt lớn 3. Xác định dạng sản xuất: Sản l•ợng hàng năm đ•ợc xác định theo công thức sau đây: N = N1m(1 + /100) Trong đó: N : Số chi tiết đ•ợc sản xuất trong một năm; N1 : Số sản phẩm (số máy) đ•ợc sản xuất trong một năm; m : Số chi tiết trong một sản phẩm;  : Số chi tiết đ•ợc chế tạo thêm để dự trữ (5% đến 7%) N = 8000.1.(1 + 6%) = 8480 ( sản phẩm). Sau khi xác định đ•ợc sản l•ợng hàng năm ta phảI xác định trọng l•ợng của chi tiết. Trọng l•ợng của chi tiết đ•ợc xác định theo công thức: Q = V. = 0,2.7,852 = 1,6 kg Theo bảng 2 trang 13 – Thiết kế đồ án CNCTM, ta có: Dạng sản suất: Hàng loạt lớn 4. Chọn ph•ong pháp chọn phôi: 4.1. Phôi ban đầu để rèn và dập nóng: Tr•ớc khi rèn và dập nóng kim loại ta phảI làm sạch kim loại, cắt bỏ ra từng phần nhỏ từng phần phù hợp đ•ợc thực hiện trên máy c•a 4.2. Rèn tự do: 4.3. Dập lần 1: 4.4. Dập lần 2: 4.5. Cắt bavia: 4.6. Bản vẽ lồng phôi: Từ cách chế tạo phôi ở trên ta có thể tra đ•ợc l•ợng d• theo bảng 3-9 (L•ợng d• phôi cho vật rèn khuôn ) Sổ tay công nghệ Chế tạo Máy. Các kích th•ớc của vật rèn khuôn, đ•ợc xác định đối với các bề mặt gia công của chi tiết khi làm tròn sẽ tăng l•ợng d• lên với độ chính xác : + 0,5 mm. Trị số l•ợng d• cho trong bảng cho đối với bề mặt Rz = 80; nếu
  3. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 bề mặt gia công có Rz = 20  40 thì trị số l•ợng d• tăng 0.3  0.5 mm; nếu bề mặt có độ nhấp nhô thấp hơn thì trị số l•ợng d• tăng thêm 0.5  0.8 mm. Trong tr•ờng hợp này bề mặt gia công của ta có Ra = 1.25 (cấp nhẵn bóng : cấp 7 có Rz = 6.3). Ta có các l•ợng d• t•ơng ứng nh• sau: 5. Lập thứ tự các nguyên công, các b•ớc (vẽ sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị, kẹp chặt, chọn máy, chọn dao, vẽ chiều chuyển động của dao, của chi tiết) 5.1. Lập sơ bộ các nguyên công: - Nguyên công 1 Tiện mặt đầu đạt kích th•ớc 29 0,03, gia công trên máy tiện ngang bằng dao tiện mặt đầu và tiện lỗ đạt kích th•ớc 109 0,035 bằng dao tiện lỗ - Nguyên công 2 : Tiện mặt đầu còn lại đạt kích th•ớc 26,5 0,021 , vát mép,tiện bậc, tiện côn - Nguyên công 3 : Tiện bậc đạt kích th•ớc giữa hai mặt đầu bằng 15,8 0,02 ,vát mép, tiện côn trong - Nguyên công 4 : Khoan 6 lỗ 8 trên máy khoan cần - Nguyên công 5 : Xọc rãnh then 20 x 3 trên máy xọc - Nguyên công 6 : Nhiệt luyện để ổn định tổ chức - Nguyên công 7 : Mài mặt đầu nhỏ trên máy mài phẳng để đạt độ bóng bề mặt Ra=2,5 - Nguyên công 8 : Mài lỗ 110 trên trên máy mài tròn để dạt độ bóng bề mặt Ra=2,5.
  4. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 - Nguyên công 9 : Mài mặt côn trong của l•ỡi cắt trên máy mài tròn để đạt độ bóng bề mặt Ra=0,63. - Nguyên công 10 : Mài mặt côn ngoài của l•ỡi cắt trên máy mài tròn để đạt độ bóng bề mặt Ra=0,63. - Nguyên công 11 : Kiểm tra Độ song song của hai mặt đầu dao không đ•ợc quá 0,01mm, độ vuông góc giữa lỗ tâm với mặt đầu của l•ỡi cắt dao không v•ợt quá - 0,05 mm, Thiết kế các nguyên công cụ thể: Nguyên công I : Tiện mặt đầu , tiện lỗ 109+0,03. 1.1. Định vị: Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định tâm hạn chế 5 bậc tụ do. Chọn máy: Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy Nm = 7(Kw) Chọn dao: Tiện mặt đầu: dùng dao 21060-058-BK8 (dao tiện phá cong gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích th•ớc H=25, B =16) ( Bảng 4.14-trang 315-Sổ tay gia công cơ) Tiện lỗ: dùng dao 2152-16-BK8 (dao tiện lỗ gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích th•ớc H=20, B =20) ( Bảng 4.19-trang 321-Sổ tay gia công cơ) L•ợng d• gia công: Tiện mặt đầu: +tiện thô 1 lần với l•ợng d• : Zb1 = 3 mm. Tiện lỗ : Tiện 2 lần với l•ợng d•: +tiện thô :2Zb1 = 5mm +tiện tinh :2Zb2 =4mm 1.4 Chế độ cắt: 1.5.1. Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt lấy bằng l•ợng d• gia công theo một phía của từng b•ớc công nghệ.Cụ thể: - Tiện mặt đầu: t =3(mm). - Tiện lỗ: + tiện thô: t =2,5(mm)
  5. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 +tiện tinh: t =2(mm) 1.5.2. L•ợng chạy dao: - l•ợng chạy dao cho tiện mặt đầu: S = 0,3 (mm/vòng) (bảng 5-72 trang 64 STCN t2). Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), l•ợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng). - l•ợng chạy dao cho tiện lỗ: Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng) (bảng 5-61 trang 53 STCN t2). Tiện tinh: S = 0,2(mm/vòng) (bảng 5-62 trang 54 STCN t2). 1.5.3. Tốc độ cắt: a. Tiện mặt đầu: Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (1) Tiện mặt đầu: Vb= 75(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Trong đó: - K1: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=0,83. - K2: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K2=0,8. - K3: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. Với dao BK8 thì K3=1. Vt = 75 . 0,83 . 0,8 . 1 =49,8 (m/ph). V .1000 49,8.1000 n = t 81,33(v / ph). t .D .195 chọn theo máy có: nm= 80 (v/ph). n . .D 80 .195 V m 49(m / ph). tt 1000 1000 Tiện lỗ 109: Theo bảng 5-64 trang 56 (1). Tiện thô(đến : Vb= 216(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 216 . 0,83 . 0,8 . 1 = 143,42 (m/ph). V .1000 143,42.1000 n = t 234,12(v / ph). t .D .195 chọn theo máy có: nm= 253 (v/ph). n . .D 253. 195 V m 155(m / ph). tt 1000 1000
  6. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Tiện tinh: Vb= 229(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 229. 0,83 . 0,8 . 1 = 152,06 (m/ph). V .1000 152,06.1000 n = t 248,21(v / ph). t .D .195 chọn theo máy có: nm= 253 (v/ph). n . .D 253. .195 V m 155(m / ph). tt 1000 1000 Nguyên công 2 : Tiện mặt đầu còn lại đạt kích th•ớc 26,5 0,021 , vát mép,tiện bậc, tiện côn Định vị: Chuẩn định vị là mặt trụ trong. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định tâm hạn chế 5 bậc tụ do. Chọn máy: Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy Nm = 7(Kw) Chọn dao: Tiện mặt đầu,vát mép : dùng dao 21060-058-BK8 (dao tiện phá cong gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích th•ớc H=25, B =16) ( Bảng 4.14-trang 315-Sổ tay gia công cơ) Tiện bậc: dùng dao 21001-004-BK8 (dao tiện khỏa mặt gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích th•ớc H=20, B =16) ( Bảng 4.12-trang 314-Sổ tay gia công cơ) Tiện côn : dùng dao 21041-001-BK8 (dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích th•ớc H=20, B =16) ( Bảng 4.13-trang 315-Sổ tay gia công cơ) L•ợng d• gia công: Tiện mặt đầu: Tiện 2 lần với l•ợng d•: + tiện thô: Zb1 = 1,5 mm. + tiện tinh : Zb2 =1mm + vát mép : Zb =2mm Tiện bậc : Tiện 2 lần với l•ợng d•: +tiện thô : Zb1 = 3,5mm +tiện tinh : Zb2 =1,5mm Tiện côn:
  7. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Tiện 2 lần với l•ợng d•: +tiện thô : Zb1 = 5,5mm +tiện tinh : Zb2 =1,6mm 1.5 Chế độ cắt: 1.5.4. Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt lấy bằng l•ợng d• gia công theo một phía của từng b•ớc công nghệ.Cụ thể: - Tiện mặt đầu: + tiện thô: t =1,5(mm) +tiện tinh: t =1(mm) + vát mép : t =2(mm) - Tiện bậc : +tiện thô : Zb1 = 3,5mm +tiện tinh : Zb2 =1,5mm - Tiện côn: +tiện thô : Zb1 = 5,5mm +tiện tinh : Zb2 =1,6mm 1.5.5. L•ợng chạydao: - l•ợng chạy dao cho tiện mặt đầu: Tiện thô: S = 0,3 (mm/vòng) Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), l•ợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng). Tiện tinh : S=0,2(mm/vòng) Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), l•ợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng). (bảng 5-72 trang 64 STCN t2). - l•ợng chạy dao cho tiện bậc: Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng) Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng) - l•ợng chạy dao cho tiện côn: Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng) Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng) 1.5.6. Tốc độ cắt: Tiện mặt đầu:
  8. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (2) Tiện thô: Vb= 75(m/ph). Vth = Vb. K1.K2.K3. Trong đó: - K1: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=0,83. - K2: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K2=0,8. - K3: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. Với dao BK8 thì K3=1. Vt h= 75 . 0,83 . 0,8 . 1 =49,8 (m/ph). V .1000 49,8.1000 n = t 145,50(v / ph). t .D .109 chọn theo máy có: nm= 160 (v/ph). n . .D 160 .109 V m 54,78(m / ph). tt _ th 1000 1000 t•ơng tự tiện tinh: Vn_t = 74,54(m/ph). Tiện bậc: Tiện thô: Vn_th= 54,78(m/ph). Tiện tinh: Vn_t= 82,12(m/ph). Tiện côn : Theo bảng 5-64 trang 56 (2). Tiện thô: Vb= 260(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 260 . 0,83 . 0,8 . 1 = 172,64 (m/ph). V .1000 172,64.1000 n = t 323,25(v / ph). t .D .170 chọn theo máy có: nm= 320 (v/ph). n . .D 320. 170 V m 171(m / ph). tt 1000 1000 Tiện tinh: Vb= 330(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 330. 0,83 . 0,8 . 1 = 219,12 (m/ph). V .1000 119,12.1000 n = t 410,28(v / ph). t .D .170
  9. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 chọn theo máy có: nm= 401 (v/ph). n . .D 401. .170 V m 214,16(m / ph). tt 1000 1000 Nguyên công 3 : Tiện bậc đạt khích th•ớc giữa hai mặt đầu bằng 15,8 0,02 , tiện côn trong. Định vị: Chuẩn định vị là mặt trụ trong. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định tâm hạn chế 5 bậc tụ do. Chọn máy: Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy Nm = 7(Kw) Chọn dao: Tiện bậc: dùng dao 21001-004-BK8 (dao tiện khỏa mặt gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích th•ớc H=20, B =16) ( Bảng 4.12-trang 314-Sổ tay gia công cơ) Tiện côn : dùng dao 21041-001-BK8 (dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích th•ớc H=20, B =16) ( Bảng 4.13-trang 315-Sổ tay gia công cơ) L•ợng d• gia công: Tiện bậc : Tiện 2 lần với l•ợng d•: +tiện thô : Zb1 = 9mm +tiện tinh : Zb2 =2mm Tiện côn: Tiện 2 lần với l•ợng d•: +tiện thô : Zb1 = 4mm +tiện tinh : Zb2 =1,9mm Chế độ cắt: Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt lấy bằng l•ợng d• gia công theo một phía của từng b•ớc công nghệ.Cụ thể: - Tiện bậc : +tiện thô : Zb1 = 9mm +tiện tinh : Zb2 =2mm - Tiện côn: +tiện thô : Zb1 = 4mm +tiện tinh : Zb2 =1,9mm
  10. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 L•ợng chạy dao: - l•ợng chạy dao cho tiện bậc: Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng) Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng) - l•ợng chạy dao cho tiện côn: Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng) Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng) Tốc độ cắt: Tiện bậc: Tiện thô: Vn_th= 54,78(m/ph). Tiện tinh: Vn_t= 82,12(m/ph). Tiện côn : Theo bảng 5-64 trang 56 (2). Tiện thô: Vb= 216(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 216 . 0,83 . 0,8 . 1 = 143,7 (m/ph). V .1000 143,7.1000 n = t 280(v / ph). t .D .172 chọn theo máy có: nm= 254 (v/ph). n . .D 254. 172 V m 140(m / ph). tt 1000 1000 Tiện tinh: Vb= 229(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 229. 0,83 . 0,8 . 1 = 152,1 (m/ph). V .1000 152,1.1000 n = t 284,7(v / ph). t .D .170 chọn theo máy có: nm= 254 (v/ph). n . .D 254. .172 V m 140(m / ph) tt 1000 1000 I. Nguyên công IV: Khoan 6 lỗ 8 0,05
  11. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 1.1. Lập sơ đồ gá đặt: Gia công lỗ 8 0,05 cần đảm bảo độ độ vuông góc của đ•ờng tâm lỗ và hai mặt đầu song song của dao, yêu cầu đảm bảo độ chính xác về kích th•ớc lỗ. Bởi vậy ta định vị nhờ 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do, định vị vào lỗ 109 hạn chế 2 bậc tự do.Lực kẹp chi tiết h•ớng từ trên xuống ngoài tác dụng kẹp chặt còn có tác dụng chống xoay. Để đạt đ•ợc kích th•ớc lỗ 810 0,05 thì ph•ơng pháp gia công lần cuối phải là doa tinh. Nh• vậy, các ph•ơng pháp gia công tr•ớc doa tinh là: Khoan, doa thô, doa tinh. 1.2. Chọn máy: Thực hiện trên máy khoan cần: 2H55 Công suất máy: N = 4(Kw). 1.3. Chọn dao: Chọn dao khoan và dao doa có phần cắt gắn mảnh hợp kim cứng 1.4. Tính l•ợng d• gia công: Do gia công lỗ nên ở đây l•ợng d• gia công là l•ợng d• đối xứng. Vây ta có công thức tính l•ợng d• gia công : 2 2 2Zb min= 2.( Rza +Ta+ a  b ) Trong đó: - 2Zb min: L•ợng d• giới hạn của b•ớc công nghệ cần tính. - Rza: Độ nhám bề mặt do b•ớc công nghệ tr•ớc đó để lại. - Ta: Lớp h• hỏng bề mặt do b•ớc công nghệ tr•ớc để lại. Các Giá trị của Rza và Ta đ•ợc xác định từ bảng 13 trang 40 (3) 2 2 2 - a lk lt cv : sai lệch không gian + lk : sai lệch không gian do lệch khuôn gây ra + lt : sai lệch không gian do lệch tâm. + cv : sai lệch không gian do cong vênh. ở đây ta có: lk = lt = cv = 0. a = 0. - b: sai số gá đặt của b•ớc công nghệ đang gia công. 2 2  b  c  k
  12. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 + c : Sai số chẩn. Do ở đây, chuẩn định vị trùng với gốc kích th•ớc nên ta có: c=0. +k : sai số do kẹp chặt gây ra. Lực kẹp ở đây song song với đ•ờng tâm lỗ do vậy nó chỉ gây biến dạng kích th•ớc chiều dài lỗ mà không ảnh h•ởng tới kích th•ớc đ•ờng kính lỗ. k = 0. 2 2  b  c  k = 0. Ta có bảng tính l•ợng d• gia công lỗ nh• sau: Với dung sai kích th•ớc đạt đ•ợc sau các b•ớc công nghệ tra bảng 3-91 trang 248 (2). TT ND Các T.P của Zb min 2Zb min Dtt  Dgh 2.Zgh Rza Ta a b (m) (mm) Max min 0 Fôi đặc 1 Khoan 20 60 0 0 0 9,82 150 9,82 9,67 - - 2 Doa thô 10 25 0 0 160 9,98 60 9,98 9,92 250 160 3 Doa tinh 70 10,05 20 10,05 10,03 110 30 Từ trên ta thấy: ở b•ớc công nghệ đầu tiên ta chọn kích th•ớc dao khoan là 9,8. Khi đó với l•ợng d• tính toán nh• trên kích th•ớc đ•ờng kính lỗ sẽ đ•ợc đảm bảo. 1.5. Chế độ cắt: 1.5.1. B•ớc 1 : khoan lỗ 9,8. 9,8 Chiều sâu cắt: t = =4,9 mm 2 L•ợng chạy dao: Với gang xám có Hb190. Theo bảng 5-25 (trang 21 sổ tay CNCTM) có: S=0,3 (mm/vòng) Tốc độ cắt :V đ•ợc tính theo công thức q Cv .D V = K T m .S y v Theo bảng 5-28 (trang 23) và bảng 5-30(trang 24) sổ tay CNCTM có: Cv = 34,2; q=0,45 ; m=0,2 ; y=0,3; T=45(phút) Hệ số Kv = KMV.kUV.KLV
  13. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 nv 190 KLV = Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II HB HB = 190 KMV = 1 KUV = 0,83, Bảng 5-6 trang 8 Sổ tay CNCTM II KLV = 1 , Bảng 5-31 trang 24 Sổ tay CNCTM II KLV = 1 . 0,83 . 1=0,83 34,2.9,80,45 V = .0,83 = 51=3,134 (m/phút) t 450,2.0,30,3 1000.V 1000.53,134 n = = = 1725,84 vòng/phút t 3,14.D 3,14.9,8 chọn theo máy: nmáy=1440 (vòng/phút). n . .D 1440. .9,8 V m 44,334(m / ph). tt 1000 1000 1.5.2 B•ớc 2 : doa lỗ thô 9,96 9,96 9,8 Chiều sâu cắt: t 0,08mm 2 L•ợng chạy dao: S =2,2 mm/vòng ( Bảng 5-27 trang22, sổ tay CNCTM ). Tốc độ cắt: V đ•ợc tính theo công thức q Cv .D V = K T m .t x .S y v Trong đó, các hệ số đ•ợc tra trong bảng5-28 trang 23 (1): Cv = 109 ; q=0,2 ; m=0,45 ; y=0,5 , x = 0 Tuổi thọ của mũi doa BK8 T =60 phút ( Bảng 5-30, sổ tay CNCTM ) Hệ số Kv = KMV.KUV.KLV KLV = Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II HB = 190 KMV = 1 KUV = 0,83 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II KLV = 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II KLV = 0,83
  14. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 109.9,96 0,2 V = .0,83 =18,45(m/phút) t 600,45.1.2,2 0,5 1000.V 1000.18,45 n = = = 587,35(v/ph) T 3,14.D 3,14.9,96 chọn theo máy có: nmáy=720 (vòng/phút). n . .D 720. .9,96 V m 22,62(m / ph). tt 1000 1000 1.5.2. Doa tinh lỗ 10: 10 9,96 Chiều sâu cắt: t 0,04mm. 2 Luợng chạy dao: Sthô = Stinh = 2,2 mm/vòng. Tốc độ cắt: nm=720(vòng/phút). 1.6 Tính lực kẹp. 1.6.1. Sơ đồ tính lực. Khi khoan mũi khoan tác dụng vào phôi một mô men khoan Mx và một lực Po h•ớng từ trên xuống. Để chống lại ảnh h•ởng của mô men Mx tới yêu cầu gia công ta phải cân bằng mô men khoan bằng cách tạo ra một mô men ma sát. Để có mô men ma sát ta phải tạo ra một lực có chiều h•ớng từ trên xuống.Nh• vậy trọng lực và lực cắt P0 đóng vai trò là một lực kep. Tuy vậy trọnh l•ợng chi tiết là không đáng kể do vậy ở đây ta chỉ tính lực kẹp do lực cắt P0 và lực kẹp chặt W do cơ cấu kẹp chặt sinh ra. 1.6.2. Tính lực cắt: Nh• phân tích ở trên lực cắt bao gồm : Mô men xoắn Mx và lực chiều trục P0. Theo sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có: Khi khoan: Mô men khoan và lực cắt khi khoan: q y Mk = 10. CM .D . S . kp ; q y P0 = 10. CP .D . S . kp ; Theo bảng 5-9 trang 9, sổ tay CNCTM ta có kp=1 Theo bảng 5-32 trang 25, sổ tay CNCTM : với vật liệu phôi là Gang xám GX15-32 và vật liệu dao là hợp kim cứng có : - hệ số cho MK: CM=0,012; q = 2,2 ; y= 0,8
  15. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 2,2 0,8 Mk =10. 0,012 . 9,8 . 0,3 . 1 = 6,94 N.m - Hệ số cho P0: CP =42; q = 1,2; y=0,75 1,2 0,75 P0 =10 . 42 .9,8 . 0,3 . 1 =2633,67N Khi doa: Mô men doa và lực cắt khi doa: q x y Md = 10. CM .D . t . S . kp ; q x y P0 = 10. CP .D . t . S . kp ; Theo bảng 5-9 trang 9, sổ tay CNCTM ta có kp=1 Theo bảng 5-32 trang 25, sổ tay CNCTM : với vật liệu phôi là Gang xám GX15-32 và vật liệu dao là hợp kim cứng có : - hệ số cho Md: CM=0,196; q = 0,85; x=0,8 ; y= 0,7 0,85 0,8 0,7 Mk =10. 0,196 . 9,96 . 0,5 . 2,2 .1 = 11,838 N.m - Hệ số cho P0: CP =46; q = 0; x=1; y=0,4 0 1 0,4 P0 =10 . 46 .9,96 . 0,5 . 2,2 . 1 =288,359N công suất cắt: M .n N = x m cắt 9750 6,94.1440 khi khoan: N = 1,025(Kw) cắt 9750 11,838.720 Khi doa: N = 0,874(kw) cắt 9750 N cắt=1,1986 < Nnáy. =1,5 . 0,8 =1,2 (kw) vậy máy đủ công suất để gia công lỗ 10. 1.6.3. Tính lực kẹp : Điều kiện cân bằng:
  16. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Mms = Mx Để tăng tính chất an toàn khi kẹp chặt ta thêm hẹ số an toàn K Mms K.Mx + Với sơ đồ tính lực kẹp nh• hình vẽ ta có: Mms = Fms . L Fms =(W+P0) . f Mms = (W+P0). f . L Trong đó f là hệ số ma sát. Với mỏ kẹp có khía nhám f =0,45. L: khoảng cách tay đòn; L=16 mm (W+P0). f . L Mx K.Mx W - P f .L 0 K: là hệ số an toàn,đ•ợc tính nh• sau : K = Ko.K1. K2. K3. K4. K5. K6 Ko:là hệ số an toàn trong mọi tr•ờng hợp , lấy Ko=1,5 K1:là hệ số kể đến l•ợng d• không đều ,khi khoan lấy K2=1,2 K2:là hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt ,lấy K2=1,5 K3:là hệ số kể đến lực cắt không liên tục , lấy K3=1 K4:là hệ số kể đến nguồn sinh lực , kẹp chặt bằng tay lấy K4=1,3 K5:là hệ số kể đến vị trí tay quay khi kẹp , lấy K5=1,2 K6:là hệ số kể đến tính chất tiếp xúc , lấy K6=1 K = 1,5 . 1,2. 1,5. 1. 1,3 . 1,2 . 1 = 4,212 6,94 W 1000. 4,212 2633,67 = 1426,3 N 0,45.16 1.6.4. Chọn cơ cấu kẹp: Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp đơn giản, kẹp chặt bằng mối ghép ren, lực kẹp h•ớngtừ trên xuống thông qua mỏ kep.
  17. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 la lb Từ sơ đồ cơ cấu kẹp ta có ph•ơng trình cân bằnglực: W.(la lb) W.(la+lb) = Q . l Q = b lb Trong đó : la=30mm; lb=25mm 1426,3.(30 25) Q = =3137,86 (N) 25 1.6.5. Cơ cấu dẫn h•ớng và các cơ cấu khác: Cơ cấu dẫn h•ớng Cơ cấu dẫn h•ớng đ•ợc dùng là phiến dẫn cố định , bạc dẫn đ•ợc chọn là loại bạc thay nhanh, bạc cố định cho bạc thay nhanh Các cơ cấu khác Cơ cấu kẹp chặt đồ gá lên bàn máy là Bulông và đai ốc. Thân đồ gá đ•ợc chọn theo kết cấu nh• bản vẽ lắp , thân đ•ợc chế tạo bằng gang 1.7 Xác định sai số đồ gá: Sai số chế tạo đồ gá cho phép theo yêu cầu của nguyên công để quy định điều kiện kĩ thuật chế tạo và lắp ráp đồ gá. Nh• vậy ta có: Sai số gá đặt cho phép : 2 2 2 2 2 1 1  gd  c  k  m  ld  ctlr  gd    5 2 2 2 2 2 2  ctlr  gd   k  m  ld  c Trong đó k: là sai số do kẹp chặt phôi , trong tr•ờng hợp này lực kẹp vuông góc với ph•ơng kích th•ớc thực hiện do đó k= 0
  18. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 m: là sai số do mòn đồ gá,ta có m=  N với N là số chi tiết gia công ; chọn N = 11035 chi tiết m=  =0,18 11035 =18,9m lđ: là sai số do lắp đặt đồ gá , lấy lđ= 10 m c : là sai số chuẩn do định vị chi tiết gia công Do chuẩn định vị trùng gốc kích th•ớc nên có: c=0 gđ: là sai số gá đặt, theo bảng 7-3 sổ tay & atlat đồ gá ta có gđ=80m 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 vậy ctlr  gd   k  m  ld  c 80 0 18,9 10 0 77 m 1.8 Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá: - Độ không song song giữa mặt phiến tỳ và mặt đáy không quá 0,077 (mm). - Độ không vuông góc giũa đ•ờng tâm bạc dẫn h•ớng với mặt đáy gá không lớn hơn 0,077mm. Nguyên công V: Xọc rãnh then 20 x 3 Định vị: Chuẩn định vị là mặt đầu và hai lỗ 8,5 đối xứng qua tâm. Định vị trên hai phiến tỳ, một chốt trụ, một chốt trám, nh• vậy hạn chế đ•ợc 6 bậc tự do. Kẹp chặt bằng hệ thống đòn kẹp liên động, ph•ơng của lực kẹp trùng với ph•ong kích th•ớc thực hiện. Chọn máy: Máy xọc 7A414 của liên bang Nga. Công suất của máy Nm = 2,8(Kw) Chọn dao: dùng dao 21810_001-BK8 (dao cạnh thẳng gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích th•ớc H=16, B =10) ( Bảng 4.24-trang 325-Sổ tay gia công cơ) L•ợng d• gia công: +xọc 1 lần với l•ợng d• : Zb1 = 3 mm. Chế độ cắt: Chiều sâu cắt: t =3(mm). L•ợng chạy dao: : S = 0,1 (mm/h.t.k) (bảng 5-83 trang 81 STCN t2). Tốc độ cắt: V= 18,8(m/ph).
  19. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Nguyên công VII: Mài mặt đầu nhỏ trên máy mài phẳng để đạt độ bóng bề mặt Ra=2,5 Định vị: Chuẩn định vị là mặt đầu l•ỡi cắt của. Định vị trên bàn từ của máy mài, hạn chế đ•ợc 3 bậc tự do. Kẹp chặt bằng hai khối V côn, khi máy hoạt động, bàn từ hút chặt 2 khối V khiến chi tiết đ•ợc cố định. Chọn máy: Máy mài phẳng 3A732 của liên bang Nga. Công suất của máy Nm = 14(Kw) Chọn đá: chọn đá mài phẳng với các kích th•ớc D = 300 (đ•ờng kính đá) H = 50 (chiều dày đá ) D =50 (đ•ờng kính lỗ đá) ( Bảng 4.93-trang 432-Sổ tay gia công cơ) L•ợng d• gia công: Zb = 0,2 mm. Chế độ cắt: Chiều sâu cắt: t =0,2(mm). L•ợng chạy dao: : S = 0,03 (mm/h.t) (bảng 5-219trang 195 STCN t2). Tốc độ cắt: V= 12,5(m/ph). Nguyên công VIII: Mài lỗ 110 trên máy mài tròn trong để đạt độ bóng bề mặt Ra=2,5 Định vị: Chuẩn định vị là mặt đầu nhỏ, một chốt trụ, một chốt trám. mặt đầu đựơc định vị trên phiến tỳ ,hai chốt đặt tại 2 lỗ 8,5 đối xứng Kẹp chặt bằng 2 vít cấy đ•ợc lắp vào 2 lỗ đối xứng nhau. Chọn máy: Máy mài tròn trong 3A227 của liên bang Nga. Công suất của máy Nm = 3(Kw) Chọn đá: chọn đá mài phẳng với các kích th•ớc D = 90 (đ•ờng kính đá) H = 30 (chiều dày đá ) D =40 (đ•ờng kính lỗ đá) ( Bảng 4.93-trang 432-Sổ tay gia công cơ) đặc tính của đá: 9A40CM1-CM27-8K -925CM1-C27-8K. L•ợng d• gia công: 2Zb = 1 mm. Chế độ cắt:
  20. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Chiều sâu cắt: t =0,5(mm). Vận tốc đá: Vđ = 40(m/s). L•ợng chạy dao: : B•ớc tiến dao dọc Sd = 0,5 (mm/v) (bảng 5-207 trang 184 STCN t2). L•ợng chạy dao ngang Sn = 0,003 (m/htk) (bảng 5-207 trang 184 STCN t2). Vận tốc chi tiết: V= 73(m/ph). Chiều dài gia công: Lgc= lgc-1/3.H = 15 –1/3.30 = 5(mm) Số hành trình kép: nđ= 37(htk/p). Nguyên công IX: Mài mặt côn trong của l•ỡi cắt trên máy mài tròn để đạt độ bóng bề mặt Ra=0,63. Định vị: Định vị bằng mặt đầu nhỏ hạn chế 3 bậc , lỗ 110 hạn chế 2 bậc. Kẹp chặt bằng 2 vít cấy đ•ợc lắp vào 2 lỗ đối xứng nhau. Chọn máy: Máy mài tròn trong 3A227 của liên bang Nga. Công suất của máy Nm = 3(Kw) Chọn đá: chọn đá mài phẳng với các kích th•ớc D = 90 (đ•ờng kính đá) H = 30 (chiều dày đá ) D =40 (đ•ờng kính lỗ đá) ( Bảng 4.93-trang 432-Sổ tay gia công cơ) đặc tính của đá: 9A40CM1-CM27-8K -925CM1-C27-8K. L•ợng d• gia công: 2Zb = 1 mm. Chế độ cắt: Chiều sâu cắt: t =0,5(mm). Vận tốc đá: Vđ = 40(m/s). L•ợng chạy dao: : B•ớc tiến dao dọc Sd = 0,5 (mm/v) (bảng 5-207 trang 184 STCN t2). L•ợng chạy dao ngang Sn = 0,003 (m/htk) (bảng 5-207 trang 184 STCN t2). Vận tốc chi tiết: V= 73(m/ph). Chiều dài gia công: Lgc= lgc-1/3.H = 15 –1/3.30 = 5(mm)
  21. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Số hành trình kép: nđ= 37(htk/p). 1.1. Tính thời gian gia công cơ bản cho b•ớc nguyên công. Thời gian gia công cơ bản đ•ợc tính theo công thức: L L L T 1 2 (phút). 0 S.n Trong đó: L- Chiều dài bề mặt gia công (mm). L1- Chiều dài ăn dao (mm). L2 - Chiều dài thoát dao(mm). S: L•ợng chạy dao vòng (mm/vòng). n: Số vòng quay hoặc số hành trình kép trong một phút. Tuỳ từng sơ đồ gia công ta có công thức tính cụ thể trong bảng 2732 trang 55 (HDTKĐACN). Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Tiện mặt đầu. (phút). D d 195 100 L 47,5(mm) 2 2 t 1,5 L (0,5  2) (0,5  2) 2(mm) 1 tg tg600 L2 = 3 (mm). Sthô= Stinh= 0,2(mm/vòng). nthô= ntinh = 400 (v/ph). 47,5 2 3 T =T = 0,66 (phút). 0 thô 0 tinh 0,2.400 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Tiện lỗ 109.
  22. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 L L T 1 (phút). 0 S.n L=27,5(mm). t 0,625 L (0,5  2) (0,5  2) 2(mm) 1 tg tg600 S = 0,3(mm/vòng). n = 160 (v/ph). 27,5 2 T = 0,57 (phút). 0 0,3.160 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: vát mép lỗ 109. L L L T 1 2 (phút). 0 S.n L=1,5 (mm) L1= 2(mm). L2=3(mm). S= 0,5(mm/vòng). n= 960; 1,5 2 3 T = 0,086 (phút). 0 0,4.960 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Tiện bậc mặt tròn ngoài 188,5. (phút) L=5 (mm) L1= 2 (mm). S= 0,5(mm/vòng). ntinh = 480 (v/ph). 5 2 T = 0,048 (phút). 0 0,5.480 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Tiện côn ngoài. L L L T 1 2 (phút). 0 S.n
  23. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 L=22 (mm) L1= 2 (mm). L2 = 2(mm) S = 1. n= 310(v/ph). 22 2 2 T = 0,078 (phút). 0 1.310 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Tiện mặt trong 159,5. L L T 1 (phút). 0 S.n L=5 (mm) L1= 2 S= 0,5(mm/phút). ntinh = 1250 (v/ph). 5 2 T = 0,042 (phút). 0 0,5.1250 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Tiện côn trong. L L L T 1 2 (phút). 0 S.n L=15,5 (mm) L1= 2 (mm). L2 = 2(mm) S = 1. n= 310(v/ph). 15,5 2 2 T = 0,068 (phút). 0 1.310 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Khoan, doa tinh lỗ 8,5. (phút). L=15(mm) d 8 L = cot g (0,5  2) cot g400 (0,5  2) 9,5(mm) 1khoan 2 2
  24. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 L1khoét= L1doa= 2. L2 = 2(mm) Skhoan = 0,5 (mm/vòng Sd.tinh= 1(mm/phút). nkhoan = 310 (v/ph). D.tinh= 800(v/ph). 15 9,5 2 T = 0,2 (phút). 0.khoan 0,5.310 15 2 2 T = 0,02 (phút). 0 D.tinh 1.800 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Xọc rãnh then L T (phút). 0 S.n L=20mm) S = 0,5(mm/h.t.k). n = 30(h.t.k/ph). 20 T = 1,3 (phút). 0 0,5.30 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Mài mặt đầu. L L L Bc Bk 5 h l T 1 2 . . . .L (phút). 0 Vc.1000 Sc.Bk t m L=188,5 (mm) L1= 5(mm) L2 = 5(mm) Vc=25. Sc=5 Bk=80 Bc=188,5 h=0,4 t =0,01 m=1 S = 108 (mm/phút).
  25. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 n = 60 (v/ph). 188,5 5 5 188,5 80 5 0,5 0,01 T . . . .188,5 1,5 (phút). 0 25.1000 5.80 t 1 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: MàI lỗ 110. L h T 11,3 0 . (phút). 0 Sc.Bk.Nc t L0 = L-(0,4-0,5).Bk L=15(mm) Bk= 50 L0=4 Sc=20. Nc=150 h = 0,5 t=0,006 4 0,5 T 11,3 . =1(phút). 0 50.20.150 0,006 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Mài mặt trong l•ỡi cắt (phút). L0 = L-(0,4-0,6).Bk L=15,5(mm) Bk= 30 L0=7 Sc=20. Nc=150 h = 0,5 t=0,006 7 0,5 T 11,3 . =1,2(phút). 0 30.20.150 0,006 Thời gian gia công cơ bản cho b•ớc: Mài mặt ngoài l•ỡi cắt. (phút). L0 = L-(0,4-0,6).Bk
  26. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 L=22(mm) Bk= 30 L0=15 Sc=20. Nc=150 h = 0,5 t=0,006 15 0,5 T 11,3 . =1,6(phút). 0 30.20.150 0,006 1.2. Tính thời gian gia công cơ bản cho từng nguyên công Ta có thể tính thời gian gia công cơ bản cho từng nguyên công nh• sau: Nguyên công I: Tiện mặt đầu, tiện lỗ 109: n To1 Toi1 = 0,66 + 0,66 + 0,57 = 1,89 (phút). 1 1 Nguyên công II:Tiện mặt đầu còn lại, tiện bậc, tiện côn ngoàI vát mép: n To2 Toi2 = 0,66+0,66+ 0,048 + 0,086 = 1,45 (phút). 1 1 Nguyên công III:Tiện bậc, vát mép, tiện côn trong: n To3 Toi3 = 0,042+0,086+ 0,048 = 0,176(phút). 1 1 Nguyên công IV: khoan, doa tinh lỗ 8 15 9,5 2 . T = 0,2 (phút). 0.khoan 0,5.310 15 2 2 T = 0,07 (phút 0.khoét 1.310 15 2 2 T = 0,015 (phút). 0 D.thô 2.800 15 2 2 T = 0,02 (phút). 0 D.tinh 1.800 n To4 Toi4 = 6.(0,2+0,07+0,015+0,02)= 1,138 (phút). 1 1
  27. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Nguyên công V: xọc, rãnh then n To5 Toi5 = 1,3(phút). 1 1 Nguyên công VII: mài mặt đầu n To7 Toi7 = 1,5(phút). 1 1 Nguyên công VIII: mài lỗ 8,5 n To8 Toi8 = 1(phút). 1 1 Nguyên công IX: màI mặt trong l•ỡi cắt n To9 Toi9 = 1,2(phút). 1 1 Nguyên công IX: màIimặt ngoài cắt n To10 Toi10 = 1,6(phút). 1 1 1.3. Tính thời gian khác: Thời gian phụ: TP= 10%T0 Tpv: Thời gian phục vụ: Tpv= Tpvtc + Tpvkt = 8% T0 + 3%T0 Ttn: Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân: Ttn=5%T0 1.4. Tổng thời gian gia công. Thời gian gia công từng chiếc: Ttc = T0 + Tp + Tpv + Ttn. = T0 + 10%T0 + 8% T0 + 3%T0 + 5% T0 =126% T0. Nguyên công I: Tnc1 = 126% T01. = 1,26.1,89=2,38 (phút) Nguyên công II: Tnc2 = 126% T02. = 1,26.1,45=1,83 (phút) Nguyên công III: Tnc3 = 126% T03. = 1,26. 0,176 = 0,22(phút) Nguyên công IV: Tnc4 = 126% T04. = 1,26.1,138=1,43 (phút). Nguyên côngVI: Tnc6 = 126% T06. = 1,26.1,3 = 1,63(phút) Nguyên công VII: Tnc7 = 126% T07. = 1,26.1,5 = 1,89(phút)
  28. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Nguyên công VIII: Tnc8 = 126% T08. = 1,26. 1= 1,26(phút). Nguyên công IX: Tnc9 = 126% T09. = 1,26.1,2 = 1,58(phút). Nguyên công X: Tnc10 = 126% T010. = 1,26.1,6 = 2,06(phút). Ta có thời gian gia công từng chiếc: n ttc t nci 2,38+1,83+0,22+1,43+1,63+1,26+1,58+2,06=14,28 (phút). i 1 Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 216 . 0,83 . 0,8 . 1 = 143,42 (m/ph). V .1000 143,42.1000 n = t 234,12(v / ph). t .D .195 chọn theo máy có: nm= 253 (v/ph). n . .D 253. 195 V m 155(m / ph). tt 1000 1000 Tiện tinh: Vb= 229(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 229. 0,83 . 0,8 . 1 = 152,06 (m/ph). V .1000 152,06.1000 n = t 248,21(v / ph). t .D .195 chọn theo máy có: nm= 253 (v/ph). n . .D 253. .195 V m 155(m / ph). tt 1000 1000 b. Tiện mặt ngoài 70: Theo bảng 5-65 trang 57 (1). Tiện thô: Vb= 97(m/ph).
  29. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 97 . 0,83 . 0,8 . 1 = 64,408 (m/ph). V .1000 64,408.1000 n = t 292,88(v / ph). t .D .70 chọn theo máy có: nm= 310 (v/ph). n . .D 310. .70 V m 68,172(m / ph). tt 1000 1000 Tiện tinh: Vb= 156(m/ph). Vt = Vb. K1.K2.K3. Vt = 156 . 0,83 . 0,8 . 1 = 103,584 (m/ph). V .1000 103,584.1000 n = t 471,025(v / ph). t .D .70 chọn theo máy có: nm= 480 (v/ph). n . .D 480. .70 V m 105,55(m / ph). tt 1000 1000 . Chiều sâu cắt t = 2.5 mm, l•ợng chạy dao S = 0.1 – 0.18mm/răng, tốc độ cắt V = 32.5 (30,5 hoặc 27,5)m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-225 Sổ tay CNCTM2- k1 = 1 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng tháI của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-120 Sổ tay CNCTM2- k2 = 0,8 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-132 Sổ tay CNCTM2- k3 = 1. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 32,5.1.0,8.1 = 26 m/phút.
  30. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.26 n = t 33.12 vòng/phút t .d 3,14.250 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 30 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.250.30 V = m 23,56 m/phút. tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút là Sp = Sr.z.n = 0,13.26.30 =101,4 mm/phút. Theo máy ta có Sm = 95 mm/phút. 5.1.1. Nguyên công II:Khoét, Doa, vát mép lỗ 30 0.033 Lập sơ đồ gá đặt: Gia công lỗ biên đầu nhỏ cần đảm bảo độ đồng tâm t•ơng đối giữa hình trụ trong và hình tròn ngoài của phôi và độ vuông góc của tâm lỗ và mặt đầu bởi vậy ta định vị nhờ một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do định vị vào mặt đầu và bạc côn chụp vào đầu biên nhỏ hạn chế hai bậc tự do và có tác dụng định tâm ( hoặc một khối V cố định định vị vào mặt trụ ngoàI của đầu nhỏ tay biên hạn chế 2 bậc tự do). Kẹp chặt: Dùng cơ cấu trụ tr•ợt thanh răng và kẹp từ trên xuống. Chọn máy: Máy khoan đứng 2A135(K135) có đ•ờng kính mũi khoan lớn nhất khi khoan thép có độ bền trung bình max = 35mm. Công suất của máy Nm = 6 kW Chọn dao: Mũi Khoét có lắp mảnh hợp kim cứng D = 29.5 mm( có các kích th•ớc sau: L = 180  355mm, l = 85210 mm), Mũi Doa có lắp mảnh hợp kim cứng D = 30mm,Vát mép D = 35mm ( Tra theo bảng 4-47, 4-49 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2): L•ợng d• gia công: Gia công 2 lần với l•ợng d• khoét Zb1 = 1,25 mm và l•ợng d• Doa Zb2 = 0,25 mm
  31. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho Khoét. Chiều sâu cắt t = 1,25 mm, l•ợng chạy dao S = 0.8 mm/vòng(0,81), tốc độ cắt V = 10 mm/vòng. Ta tra đ•ợc các hệ số phụ thuộc: k1 : Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền, B5-109 Sổ tay CNCTM tập 2, k1 = 1 k2 : Hệ số phụ thuộc vàotrạng thái bề mặt phôi,B5-109 Sổtay CNCTM t.2, k2=1 k3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào Mác của hợp kim cứng, B5-109 Sổ tay CNCTM tập 2, k3 = 1 vt = vb.k1.k2.k3 = 72.1.1.1.1 = 72 m/phút. Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: 1000.v 1000.72 n = t 709,68 t .d 3,14.29 vòng/phút Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 696 vòng/phút và l•ợng chạy dao S = 0,1 mm/vòng. Xác định chế độ cắt cho Doa. Chiều sâu cắt t = 0,25 mm, l•ợng chạy dao S = 1 mm/vòng(11,3), tốc độ cắt V = 10 mm/vòng. Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: 1000.v 1000.10 n = t 106,2 vòng/phút t .d 3,14.30 Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 87 vòng/phút và l•ợng chạy dao S = 0,1 mm/vòng. 5.1.2. Nguyên công III: Khoét, Doa, vát mép lỗ 50 0.037 Lập sơ đồ gá đặt: Gia công lỗ biên đầu to cần đảm bảo độ đồng tâm t•ơng đối giữa hình trụ trong và hình tròn ngoàI của phôI và độ vuông góc của tâm lỗ và mặt đầu đồng thời cần đảm bảo khoảng cách tâm của hai lỗ A = 165 0.1 bởi vậy ta định vị nhờ một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do định vị vào mặt đầu, một bạc côn chụp vào đầu biên to hạn chế hai bậc tự do và có tác dụng định tâm và một chốt chám định vị vào lỗ 30 vừa gia công ở nguyên công
  32. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 tr•ớc hạn chế 1 bậc tự do chống xoay( hoặc một khối V di động định vị vào mặt trụ ngoàI của đầu to tay biên hạn chế 1 bậc tự do và chốt trụ ngắn định vị lỗ 30 hạn chế hai bậc t• do còn lại). Kẹp chặt: Dùng cơ cấu trụ tr•ợt thanh răng và kẹp từ trên xuống. Chọn máy: Máy khoan đứng 216A có đ•ờng kính mũi khoan lớn nhất khi khoan thép có độ bền trung bình max = 75mm. Công suất của máy Nm = 13 kW Chọn dao: Mũi Khoét có lắp mảnh hợp kim cứng D = 49.5 mm, Mũi Doa bằng thép gió D = 50mm,Vát mép bằng thép gió D = 55mm ( Tra theo bảng 4-47, 4-49 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2): L•ợng d• gia công: Gia công 2 lần với l•ợng d• khoét Zb1 = 1,25 mm và l•ợng d• Doa Zb2 = 0,25 mm Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho Khoét. Chiều sâu cắt t = 1,25 mm, l•ợng chạy dao S = 1 mm/vòng(11,3), tốc độ cắt V = 86 (hoặc 96)mm/phút. Ta tra đ•ợc các hệ số phụ thuộc: k1 : Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền, B5-109 Sổ tay CNCTM tập 2, k1 = 1 k2 : Hệ số phụ thuộc vàotrạng thái bề mặt phôi,B5-109 Sổtay CNCTM t.2, k2=1 k3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào Mác của hợp kim cứng, B5-109 Sổ tay CNCTM tập 2, k3 = 1 vt = vb.k1.k2.k3 = 86.1.1.1.1 = 86 mm/phút. Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: 1000.v 1000.72 n = t 558,9 vòng/phút t .d 3,14.29 Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 500 vòng/phút và l•ợng chạy dao S = 0,12 mm/vòng. Xác định chế độ cắt cho Doa. Chiều sâu cắt t = 0,25 mm, l•ợng chạy dao S = 1,17 (1,0  1,5 )mm/vòng, tốc độ cắt V = 10 mm/vòng. Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: 1000.v 1000.10 n = t 106,2 vòng/phút t .d 3,14.30
  33. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 89 vòng/phút và l•ợng chạy dao S = 0,12 mm/vòng. 5.1.3. Nguyên công IV:Phay vấu đầu nhỏ Lập sơ đồ gá đặt: Mặt đầu của vấu đầu nhỏ tay biên cần đảm bảo độ song song với mặt phẳng đối xứng của tay biên và cần phảI đạt đ•ợc khoảng cách tới tâm lỗ 28 0,1, bởi vậy ta sử dụng cơ cấu để hạn chế 6 bậc tự do nh• sau: mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do và chốt chám hạn chế 1 bậc tự do chống xoay còn lại. Kẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp, ph•ơng của lực kẹp vuông góc với ph•ơng của kích th•ớc thực hiện.Ta có thêm cơ cấu so dao để có thể đIều chỉnh máy đạt đ•ợc kích th•ớc theo yêu cầu. Chọn máy: Máy phay nằm đứng vạn năng 6H12. Công suất của máy Nm = 10kW Chọn dao: Phay bằng dao phay ngón có gắn mảnh hợp lim cứng, có các kích th•ớc sau( Tra theo bảng 4-69 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2): d = 40 mm, L = 221 mm, l = 63 mm, số răng Z = 6 răng. L•ợng d• gia công: Phay 1 lần với l•ợng d• phay thô Zb = 3 mm. Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt. Chiều sâu cắt t = 3 mm, l•ợng chạy dao S = 0.1 – 0.18mm/răng, tốc độ cắt V = 172(hoặc 181) m/phút Bảng 5-160 và 5-161 Sổ tay CNCTM tập 2. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-161 Sổ tay CNCTM2- k1 = 1,12 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-161 Sổ tay CNCTM2- k2 = 1 K3: Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay cho trong bảng 5-161 Sổ tay CNCTM2- k3 = 1
  34. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 K4: Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công cho trong bảng 5-161 Sổ tay CNCTM2- k4 = 1 Vậy tốc độ tính toán là: vt = vb.k1.k2.k3.k4 = 172.1,12.1.1.1 = 192.64 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.192,64 n = t 1532 vòng/phút t .d 3,14.40 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 1500 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.40.1500 V = m 188,4 m/phút. tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút là Sp = Sr.z.n = 0,1.6.1500 = 900 mm/phút. Theo máy ta có Sm = 500 mm/phút. 5.1.4. Nguyên công V:Khoan lỗ dầu đầu nhỏ Lập sơ đồ gá đặt: Khoan lỗ dầu đầu nhỏ cần đảm bảo độ xuyên tâm của tâm lỗ và tâm của lỗ biên đầu nhỏ đồng thời cần đảm bảo độ đồng tâm t•ơng đối của 2 lỗ với nhau và với hình tròn ngoài, bởi vậy ta sử dụng cơ cấu để hạn chế 6 bậc tự do nh• sau: mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn định vị vào mặt trụ trong của lỗ  30 hạn chế 2 bậc tự do và chốt chám định vị vào lỗ 50 hạn chế 1 bậc tự do chống xoay còn lại. Kẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp, ph•ơng của lực kẹp vuông góc với ph•ơng của kích th•ớc thực hiện. Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 có đ•ờng kính mũi khoan lớn nhất khi khoan thép có độ bền trung bình max = 25mm. Công suất của máy Nm = 2,8 kW Chọn dao: Mũi khoan có kích th•ớc nh• sau d = 6 mm và mũi khoan có d = 2mm ( Tra theo bảng 4-40, 4-41 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2): L•ợng d• gia công: Gia công 2 lần với l•ợng d• khoan 1 Zb1 = d1/2 = 3 mm và l•ợng d• khoan lần 2 Zb2 = d2/2 =1 mm Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho khoan lần 1 lỗ 6, chiều sâu cắt t = 3 mm, l•ợng chạy dao S = 0,17 (0.140,18)mm/vòng, tốc độ cắt V = 27,5 m/phút. Ta có các hệ số: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao, k1 = 1. K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái thép, k2 = 1. K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ, k3 = 1.
  35. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào Mác của vật liệu mũi khoan, k1 = 1. vt = vb.k1.k2.k3.k4 = 27,5.1.1.1.1 = 27,5 m/phút. Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: 1000.v 1000.27,5 n = t 1469 vòng/phút t .d 3,14.6 ta chọn số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 1360vòng/phút Xác định chế độ cắt cho khoan lần 1 lỗ 2. Chiều sâu cắt t = 1 mm, l•ợng chạy dao S = 0,05 (hoặc 0,06) mm/vòng, tốc độ cắt V = 43 m/phút. Ta có các hệ số: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao, k1 = 1. K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái thép, k2 = 1. K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ, k3 = 1. K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào Mác của vật liệu mũi khoan, k4 = 1. vt = vb.k1.k2.k3.k4 = 43.1.1.1.1 = 43 m/phút. Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: 1000.v 1000.43 n = t 6847 t .d 3,14.2 vòng/phút Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 1360vòng/phút và l•ợng chạy dao S = 0,1 mm/vòng. 5.1.5. Nguyên công VI: Phay vấu đầu to Lập sơ đồ gá đặt: Mặt đầu của vấu đầu to tay biên cần đảm bảo một góc nghiêng 450 so với mặt phẳng đối xứng của tay biên và cần phảI đạt đ•ợc khoảng cách tới tâm lỗ 40 0,16, bởi vậy ta sử dụng cơ cấu để hạn chế 6 bậc tự do nh• sau: mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do và chốt chám hạn chế 1 bậc tự do chống xoay còn lại. Kẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp, ph•ơng của lực kẹp vuông góc với ph•ơng của kích th•ớc thực hiện.Ta có thêm
  36. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 cơ cấu so dao để có thể đIều chỉnh máy đạt đ•ợc kích th•ớc theo yêu cầu. Chọn máy: Máy phay nằm đứng vạn năng 6H12. Công suất của máy Nm = 10kW Chọn dao: Phay bằng dao phay ngón có gắn mảnh hợp kim cứng, có các kích th•ớc sau( Tra theo bảng 4-69 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2): d = 40 mm, L = 221 mm, l = 63 mm, số răng Z = 6 răng. L•ợng d• gia công: Phay 1 lần với l•ợng d• phay thô Zb = 3 mm. Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt. Chiều sâu cắt t = 3 mm, l•ợng chạy dao S = 0.1 – 0.18mm/răng, tốc độ cắt V = 172(hoặc 181) m/phút Bảng 5-160 và 5-161 Sổ tay CNCTM tập 2. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-161 Sổ tay CNCTM2- k1 = 1,12 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-161 Sổ tay CNCTM2- k2 = 1 K3: Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay cho trong bảng 5-161 Sổ tay CNCTM2- k3 = 1 K4: Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công cho trong bảng 5-161 Sổ tay CNCTM2- k4 = 1 Vậy tốc độ tính toán là: vt = vb.k1.k2.k3.k4 = 172.1,12.1.1.1 = 192.64 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.192,64 n = t 1532 vòng/phút t .d 3,14.40 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 1500 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.40.1500 V = m 188,4 m/phút. tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút là Sp = Sr.z.n = 0,1.6.1500 = 900 mm/phút. Theo máy ta có Sm = 500 mm/phút. 5.1.6. Nguyên công VII: Khoan lỗ dầu đầu to Lập sơ đồ gá đặt: Khoan lỗ dầu đầu nhỏ cần đảm bảo độ xuyên tâm của tâm lỗ và tâm của lỗ biên đầu nhỏ, độ
  37. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 đồng tâm t•ơng đối của 2 lỗ với nhau và với hình tròn ngoàI và nghiêng 45o so với mặt phẳng đối xứng của tay biên , bởi vậy ta sử dụng cơ cấu để hạn chế 6 bậc tự do nh• sau: mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn định vị vào mặt trụ trong của lỗ  50 hạn chế 2 bậc tự do và chốt chám định vị vào lỗ 30 hạn chế 1 bậc tự do chống xoay còn lại. Kẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp, ph•ơng của lực kẹp vuông góc với ph•ơng của kích th•ớc thực hiện. Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 có đ•ờng kính mũi khoan lớn nhất khi khoan thép có độ bền trung bình max = 25mm. Công suất của máy Nm = 2,8 kW Chọn dao: Mũi khoan có kích th•ớc nh• sau d = 6 mm và mũi khoan có d = 2mm ( Tra theo bảng 4-40, 4-41 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2): L•ợng d• gia công: Gia công 2 lần với l•ợng d• khoan 1 Zb1 = d1/2 = 3 mm và l•ợng d• khoan lần 2 Zb2 = d2/2 =1 mm Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho khoan lần 1 lỗ 6, chiều sâu cắt t = 3 mm, l•ợng chạy dao S = 0,17 (0.140,18)mm/vòng, tốc độ cắt V = 27,5 m/phút. Ta có các hệ số: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao, k1 = 1. K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái thép, k2 = 1. K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ, k3 = 1. K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào Mác của vật liệu mũi khoan, k1 = 1. vt = vb.k1.k2.k3.k4 = 27,5.1.1.1.1 = 27,5 m/phút. Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: nt 1000.v 1000.27,5 = t 1469 vòng/phút .d 3,14.6 Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 1360vòng/phút Xác định chế độ cắt cho khoan lần 1 lỗ 2. Chiều sâu cắt t = 1 mm, l•ợng chạy dao S = 0,05 (hoặc 0,06) mm/vòng, tốc độ cắt V = 43 m/phút. Ta có các hệ số: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao, k1 = 1.
  38. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái thép, k2 = 1. K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ, k3 = 1. K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào Mác của vật liệu mũi khoan, k1 = 1. vt = vb.k1.k2.k3.k4 = 43.1.1.1.1 = 43 m/phút. Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: 1000.v 1000.43 n = t 6847 vòng/phút t .d 3,14.2 Số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 1360vòng/phút và l•ợng chạy dao S = 0,1 mm/vòng. 5.1.7. Nguyên công VIII:Phay hạ bậc đầu nhỏ Lập sơ đồ gá đặt: Hai mặt đầu tay biên cần đảm bảo độ song song và cần phải đối xứng qua mặt phẳng đối xứng của chi tiết, bởi vậy ta sử dụng cơ cấu kẹp hạn chế 5 bậc tự do: mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn định vị vào mặt trụ trong 50 hạn chế 2 bậc tự do. Kẹp chặt: Dùng hai miếng kẹp để kẹp chặt chi tiết, h•ớng của lực kẹp từ hai phía cùng tiến vào. Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82. Công suất của máy Nm = 7kW Chọn dao: Phay bằng hai dao phay đĩa ba mặt răng gắn mảnh thép gió, có các kích th•ớc sau( Tra theo bảng 4- 84 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2): D = 160 mm, d = 40 mm, B = 18 (22)mm, số răng Z = 18 răng. L•ợng d• gia công: Phay 1 lần với l•ợng d• phay Zb = 2 mm Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho một dao. Chiều sâu cắt t = 2 mm, l•ợng chạy dao S = 0,13 (0.1 – 0.18)mm/răng, tốc độ cắt V = 25 (24,5)m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh:
  39. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-225 Sổ tay CNCTM2- k1 = 1 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng tháI của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-120 Sổ tay CNCTM2- k2 = 0,8 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-132 Sổ tay CNCTM2- k3 = 0,8. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 25.1.0,8.0,8 = 16 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.16 n = t 31.85 vòng/phút t .d 3,14.160 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 30 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.160.30 V = m 15,072 m/phút. tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút là Sp = Sr.z.n = 0,13.18.30 =70,2 mm/phút. Theo máy ta có Sm = 60 mm/phút. 5.1.8. Nguyên công IX:Kiểm tra Kiểm tra độ không song song của hai tâm lỗ 30 và 50 Kiểm tra độ không vuông góc giữa đ•ờng tâm lỗ và măt đầu. 6. Tính l•ợng d• của bề mặt nào đó, còn tất cả các bề mặt gia công khác của chi tiết thì tra theo Sổ tay Công nghệ [7]. Tính l•ợng d• của bề mặt 50+0,037. Độ chính xác của phôI dập cấp , trọng phôI: 1 kg vật liệu phôI: thép 45. Qui trình công nghệ gồm hai nguyên công (hai b•ớc) : khoét và doa. Chi tiết đ•ợc định vị mặt phẳng đầu ( hạn chế 3 bậc tự do), chốt trụ ngắn ở lỗ 30+0,033 ( hạn chế 2 bậc tự do), khối V tuỳ động định vị vào đ•ờng kính ngoàI của đầu biên lớn ( hạn chế 1 bậc tự do). Công thức tính l•ợng d• cho bề mặt trụ trong đối xứng 50+0,037: 2 2 Zmin = Rza + Ti + a  b Trong đó : RZa : Chiều cao nhấp nhô tế vi do b•ớc công nghệ sát tr•ớc để lại.
  40. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Ta : Chiều sâu lớp h• hỏng bề mặt do b•ớc công nghệ sát tr•ớc để lại. a : Sai lệch về vị trí không gian do b•ớc công nghệ sát tr•ớc để lại ( độ cong vênh, độ lệch tâm, độ không song song ) b : Sai số gá đặt chi tiết ở b•ớc công nghệ đang thực hiện. Theo bảng 10 – Thiết kế Đồ án công nghệ Chế tạo Máy, ta có: Rz = 150 m Ti = 200 m Sai lệch vị trí không gian tổng cộng đ•ợc xác định theo công thức sau: 2 2 a = c cm Giá trị cong vênh c của lỗ đ•ợc tính theo cả hai ph•ơng h•ớng kính và h•ớng trục: 2 2 2 2 c= k .d k .l 1,5.50 1,5.29 = 87 m. Trong đó: - k lấy theo bảng 15 –Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy. - l,d là chiều dàI và đ•ờng kính lỗ. Giá trị cm (Độ xê dịch phôI dập ) đ•ợc tra theo bảng 3.77 – Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 1, cm = 0.3 mm = 300m. 2 2 a = 87 300 = 312,36 m. Sai lệch không gian còn lại sau khi khoét là: 1 = k. a đối với gia công lỗ thì k = 0,05, đối với gia công thô( hệ số chính xác hoá). 1 = 0,05.312,36 =15,618 m. Sai số gá đặt chi tiết b ở b•ớc nguyên công đang thực hiện đ•ợc xác định bằng tổng véctơ sai số chuẩn c và sai số kẹp chặt, nếu không xét đến sai số đồ gá: 2 2 b =  c  k Trong đó: c : sai số chuẩn( khi gốc kích th•ớc không trùng với chuẩn định vị) c = 0.2 + 2.e (chọn e = 0- không tồn tại độ lệch tâm) c = 0,2. k: sại số kẹp chặt (Bảng 24) k = 80 m 2 2 b = = 80 200 = 215.41 m. Bây giờ ta có thể xác định l•ợng d• nhỏ nhất theo công thức: 2 2 2.Zmin = 2.(RZi-1 + Ti-1 + i 1  i ) = 2.(150 + 200 + 312,362 215,412 )
  41. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 = 2.729,43 = 1458,86 m. L•ợng d• nhỏ nhất của khoét (gia công thô): 2.Zmin = 1458,86 m. Tính l•ợng d• cho b•ớc gia công tinh( doa): 1 = k. = 0,05.312,36 = 15.618 m. b = 0,05.215,41 = 10,771 m. RZi = 50 m. Ti = 50 m. ( sau khi khoét thô đạt cấp chính xác 3 – theo Bảng 13 ) 2 2 2.Zmin = 2.(50 + 50 + 15,618 10,771 ) = 2.118,97 = 237.94 m. Ta có thể lập đ•ợc bảng tính toán l•ợng d• nh• sau: B•ớc RZa Ti a b Zmt dt  Dmin Dmax 2Zmin 2Zmax m m m m m m m mm mm m m Phôi 150 200 312.36 48.341 2000 46.341 48.341 Khoét 50 50 15.618 215.41 729 49.799 100 49.699 49.799 1458 3358 Doa 10.771 119 50.037 25 50.012 50.037 238 313 Tổng 1696 3671 Kiểm tra: Tph – Tch = 2000 – 25 = 1975 = 3671 – 1696 = 2Zbmax – 2Zbmin 7. Tính chế độ cắt của một bề mặt nào đó, còn tất cả các bề mặt gia công khác của chi tiết thì tra theo Sổ tay Công nghệ [7]. Nguyên công tính chế độ cắt( trùng nguyên công thiết kế đồ gá): Nguyên công 1 – Phay 0,1 mặt đầu để đạt kích th•ớc 29 và cấp nhẵn bóng Ra = 1,25 m. Ta có các thông số đầu vào: Phay trên máy phay nằm vạn năng với công suất động cơ Nm = 7kW. Phay bằng hai dao phay đĩa ba mặt răng gắn mảnh thép gió, có các kích th•ớc sau( Tra theo bảng 4-84 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2): D = 250 mm, d =50 mm, B = 18 mm, số răng Z = 26 răng. Ta có: - Chiều sâu phay t = 70 mm. - Chiều rộng phay B = 2,5 mm. - L•ợng chạy dao S = 0,13 - Tốc độ cắt V(m/ph) Tốc độ cắt đ•ợc tính theo công thức:
  42. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 C .D q 48,5.250 0,25 V = v .k = 26,19 m/ph m x y u P v 0,2 0,3 0,4 0,1 0,1 .0,976 T .t .S z .B .Z 240 .70 .0,13 .2,5 26 Trong đó: Cv, m, x, y, u, q và p: hệ số và các số mũ cho trong bảng 5-39- Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 48.5, m = 0.2, x = 0,3, y = 0,4, u = 0.1, q = 0.25, p = 0.1. T : chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-40- Sổ tay CNCTM tập 2 T = 240 phút kv: hệ số hiệu chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể kv = kMV.knv.kuv =1,22.0,8.1 = 0,976 Trong đó: kMV- hệ số phụ thuộc vào chất l•ợng của vật liệu gia công cho trong bảng 5-1 5-4 n 750 v 750 0.9 kMV = k n . = 1. = 1,22  B 600 Trong đó: b : Giới hạn bền của vật liệu, b = 600 Mpa. Kn : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công, kn = 1. Nv : số mũ cho trong bảng 5-2, nv = 0.9. knv- hệ số phụ thuộc vào trạng tháI bề mặt của phôi cho trong bảng 5-5, km = 0,8. kuv- hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt cho trong bảng 5-6, knv = 1. - Lực cắt Pz, N: Lực cắt đ•ợc tính theo công thức: 10.C .t x .S y .B u .Z 10.68,2.700,86.0,130,722,51.26 P = P Z .k = .0,935 = 3192.3 N Z D q .n w MV 2500,86.33,360 Trong đó: Z – số răng dao phay, Z =26 răng; N – số vòng quay của dao: 1000.v 1000.26,19 N = = = 33,36 vòng/phút .d 3,14.250 Cp - và các số mũ – cho trong bảng 5 – 41 Cp = 68.2, x = 0.86, y = 0.72, u = 1.0, q = 0.86, w = 0. Kmp – hệ số điều chỉnh cho chất l•ợng của vật liệu gia công đối với thép và gang cho trong bảng 5-9: n 0.3  B 600 Kmp = = = 0.935 750 750
  43. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Giá trị các lực cắt thành phần khác: Lực ngang Ph, Lực thẳng đứng Pv, Lực h•ớng kính Py, Lực h•ớng trục Px đ•ợc xác định từ quan hệ cắt chính theo bảng 5-42: - Mômen xoắn Mx [Nm], để tính trục dao theo uốn: P .D M = z x 2.100 - Công suất cắt Ne [kw] 8. Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên công: Trong sản xuất hàng loạt và sản xuất hàng khối thời gian nguyên công đ•ợc xác định theo công thức sau đây: Ttc = To + Tp + Tpv + Ttn Trong đó : Ttc - Thời gian từng chiếc (thời gian nguyên công). To - Thời gian cơ bản ( thời gian cần thiết để biến đổi trực tiếp hình dạng, kích th•ớc và tính chất cơ lí của chi tiết; thời gian này có thể đ•ợc thực hiện bằng máy hoặc bằng tay và trong từng tr•ờng hợp gia công cụ thể có công thức tính t•ơng ứng). Tp - Thời gian phụ ( thời gian cần thiết để ng•ời công nhân gá, tháo chi tiết, mở máy, chọn chế độ cắt, dịch chuyển ụ dao và bàn máy, kiểm tra kích th•ớc của chi tiết ). Khi xác định thời gian nguyên công ta có thể giá trị gần đúng Tp = 10%To. Tpv – Thời gian phục vụ chỗ làm việc gồm: thời gian phục vụ kỹ thuật (Tpvkt) để thay đổi dụng cụ, màI dao, sửa đá, điều chỉnh máy, điều chỉnh dụng cụ (Tpvkt = 8%To); thời gian phục vụ tổ chức (Tpvtc) để tra dầu cho máy, thu dọn chỗ làm việc, bàn giao ca kíp (Tpvtc=3%To). Ttn – Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân (Ttn = 5%To). Xác định thời gian cơ bản theo công thức sau đây: L L L T = 1 2 o S.n Trong đó: L – Chiều dài bề mặt gia công (mm). L1 – Chiều dài ăn dao (mm). L2 – Chiều dài thoát dao (mm). S – L•ợng chạy dao vòng(mm/vòng). n – Số vòng quay hoặc hành trình kép trong 1 phút. 8.1. Thời gian cơ bản của nguyên công 1: Phay mặt đầu bằng 2 dao phay đĩa: L = 70 mm. L1 = t(D t) (0,5 3) = 70(250 70) + 3 = 115 mm
  44. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 L2 = (2  5) mm. L L L 70 115 5 T = 1 2 = = 0,067 phút. o1 S.n 95.30 8.2. Thời gian cơ bản của nguyên công 2: Khoét – Doa – Vát mép lỗ  30: - Khoét: L = 29 mm. D d 29,5 27 L = cotg + (0.5  2) = cotg300 + (0,5  2) = 3 mm. 1 2 2 L2 = (1  3) mm. 29 3 3 T = = = 0,036 phút. o2.1 1.696 - Doa: L = 29 mm. 30 29,5 L = cotg + (0.5  2) = cotg300 + (0,52) = 2 mm. 1 2 L2 = (1  3) mm. 29 2 3 T = = = 3,908 phút. o2.2 0,12.87 - Vát mép: L = 1 mm. L1 = (0,5  2) mm. L L 1 2 T = 1 = = 0,034 phút. o2.3 S.n 0,1.696 8.3. Thời gian cơ bản của nguyên công 3: Khoét - Doa - Vát mép lỗ  50: - Khoét: L = 29 mm. 49,5 47 L = cotg + (0.5  2) = cotg300 + (0,5  2) = 3 mm. 1 2 L2 = (1  3) mm. 29 3 3 T = = = 0,583 phút. o3.1 0,12.500 - Doa: L = 29 mm. 0 L1 = cotg + (0.5  2) = cotg30 + (0,52) = 2 mm.
  45. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 L2 = (1  3) mm. L L L 29 2 3 T = 1 2 = = 3,184 phút. o3.2 S.n 0,12.89 - Vát mép: L = 1 mm. L1 = (0,5  2) mm. L L 1 2 T = 1 = = 0,05 phút. o3.3 S.n 0,12.500 8.4. Thời gian cơ bản của nguyên công 4: Phay vấu đầu nhỏ: L = 15 mm. L1 = t(D t) (0,5 3) = 3(40 3) + 3 = 13,5 mm L2 = (2  5) mm. 15 13,5 5 T = = = 0,067 phút. o4 500.1500 8.5. Thời gian cơ bản của nguyên công 5: Khoan lỗ dầu đầu nhỏ: - Khoan lỗ dầu 6, không thông suốt: L = 10 mm. D 6 L = cotg + (0.5  2) = cotg300 + (0,5  2) = 7 mm. 1 2 2 L L 10 7 T = 1 = = 0,074 phút. o5.1 S.n 0,17.1360 - Khoan lỗ dầu 2: L = 1 mm. D 2 L = cotg + (0.5  2) = cotg300 + (0,5  2) = 3 mm. 1 2 2 L2 = (1  3) mm. 1 3 3 T = = = 0,051 phút. o5.2 0,1.1360 8.6. Thời gian cơ bản của nguyên công 6: Phay vấu đầu to: L = 15 mm. L1 = = + 3 = 13,5 mm L2 = (2  5) mm. To6 = = = 0,067 phút.
  46. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 8.7. Thời gian cơ bản của nguyên công 7: Khoan lỗ dầu đầu to: - Khoan lỗ dầu 6, không thông suốt: L = 10 mm. D 6 L = cotg + (0.5  2) = cotg300 + (0,5  2) = 7 mm. 1 2 2 L L 10 7 T = 1 = = 0,074 phút. o5.1 S.n 0,17.1360 - Khoan lỗ dầu 2: L = 1 mm. D 2 L = cotg + (0.5  2) = cotg300 + (0,5  2) = 3 mm. 1 2 2 L2 = (1  3) mm. L L L 1 3 3 T = 1 2 = = 0,051 phút. o5.2 S.n 0,1.1360 8.8. Thời gian cơ bản của nguyên công 8: Phay hạ bậc: L = 50 mm. L1 = t(D t) (0,5 3) = 50(160 50) + 3 = 4,5 mm L2 = (2  5) mm. 50 4,5 5 T = = = 0,033 phút. o1 60.30 Vậy thời gian cơ bản để gia công chi tiết là: To = T01 + T02.1 + T02.2 + T02.3 + T03.1 + T03.2 + T03.3 + T04 + T04.1 + T04.2 + T05 + T05.1 + T05.2 + T06 + T06.1 + T06.2 + T07 + T07.1 + T07.2 + T08 = 7,596 phút. 9. Thiết kế một đồ gá gia công hoặc một đồ gá kiểm tra hoặc chỉ định của giáo viên h•ớng dẫn.(Nguyên công I: Đồ gá dùng Nguyên công Phay hạ bậc) Khi thiết kế đồ gá cần tuân theo các b•ớc sau đây: 9.1. Xác định kích th•ớc của bàn máy 320x1250 mm2, khoảng cách từ bàn máy tới trục chính. Đó là những số liệu cần thiết để xác định kích th•ớc đồ gá. 9.2. Xác định ph•ơng pháp định vị. Hai mặt đầu tay biên cần đảm bảo độ song song và cần phảI đối xứng qua mặt phẳng đối xứng của chi tiết, bởi vậy ta sử dụng cơ cấu kẹp tự định tâm hạn chế cả 6 bậc tự do, và má kẹp có khía nhám định vị vào hai mặt phẳng của thân tay biên bởi đây là chuẩn thô. 9.3. Trong tr•ờng hợp có phôI để gia công cụ thể cần xác định kích th•ớc thực của bề mặt dùng làm chuẩn để từ đó chọn kết cấu đồ định vị cho hợp lí: định vị vào thân tay biên và là chuẩn thô có
  47. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 kích th•ớc khoảng 105x35 mm2 ta chọn miếng miếng kẹp của Êtô( phiến kẹp có khía nhám) có kích th•ớc B 35 mm. 9.4. Vẽ đ•ờng bao của chi tiết tại nguyên công thiết kế đồ gá( theo tỉ lệ 1:1). Đ•ờng bao của chi tiết vẽ bằng nét chấm gạch. Việc thể hiện hai hoặc ba hình chiếu là tuỳ thuộc vào mức độ phức tạp của đồ gá. Hình chiếu thứ nhất của chi tiết phảI đ•ợc thể hiện đúng vị trí đang gia công trên máy. 9.5. Xác định ph•ơng, chiều và điểm đặt của lực cắt, lực kẹp. Ph•ơng của lực kẹp vuông góc với thân tay biên có h•ớng từ hai phía cùng tiến vào tự định tâm. Điểm đăt của lực kẹp ta chọn vào giữa của phiến kẹp (PK thu gọn về). 9.6. Xác định vị trí và vẽ kết cấu của đồ định vị( cần đảm bảo cho lực cắt, lực kẹp h•ớng vào đồ định vị vuông góc với chúng). 9.7. Tính lực kẹp cần thiết. Khi phay ta thấy: Lực kẹp cần thiết để kẹp chặt chi tiết khi phay mặt đầu đầu to lớn hơn khi phay đầu nhỏ. Bởi vậy ta chỉ cần tính khi phay đầu to. Hai dao cùng phay thì có điều kiện gia công giống nhau bởi vậy ta chỉ cần xác định lực cắt cho một dao sau đó có thể lấy gấp đôi là ra lực cắt. Dựa vào sơ đồ cắt ta có thể xác định đ•ợc khi gia công chi tiết có xu h•ớng xoay tâm của phiến tỳ: Pc.l < Mms Trong đó:
  48. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 Pc : Lực các đã xác định ở mục 7, Pc = Pz = 3192,3 N. L : Khoảng cách từ dao tới tâm của phiến kẹp, l = 117,5 mm. Mms: Mômen ma sát. Mms = Pk.f.R Trong đó: Pk : Lực kẹp cần xác định f : hệ số ma sát giữa mặt chuẩn và đồ định vị, mặt thô f = 0,2  0,3 R : Bán kính ma sát t•ơng đ•ơng R = Nếu thêm hệ số K ta có: K : Các hệ số phụ thuộc. K0 : Hệ số an toàn trong mọi tr•ờng hợp K0 = 1,52; K1 : Hệ số kể đến l•ợng d• không đều trong tr•ờng hợp gia công thô K1 = 1,2; K2 : Hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt, K2 = 11,9; K3 : Hệ số kể đến vì cắt không liên tục làm tăng lực cắt, K3 = 1; K4 : Hệ số kể đến nguồn sinh lực không ổn định khi kẹp bằng tay, K4 = 1,3; K5 : Hệ số kể đến vị trí của tay quay của cơ cấu kẹp có thuận tiện không, khi kẹp chặt bằng o tay góc quay < 90 K5 = 1; K6 : Hệ số kể đến mômen lật phôi quay điểm tựa, khi định vị trên các phiến tỳ K6 = 1,5; K = K0. K1. K2. K3. K4. K5. K6 = 2.1,2.1,5.1.1,3.1.1,5 = 7,02 Mms = K.Pc.l = 7,02.3192,3.117,5 9.8. Chọn cơ cấu kẹp chặt. Cơ cấu này phụ thuộc vào loại đồ gá một vị trí hay nhiều vị trí, phụ thuộc vào sản l•ợng chi tiết hay trị số lực kẹp: Ta chọn cơ cấu kẹp Êtô( kẹp bằng ren) 9.9. Vẽ cơ cấu dẫn h•ớng và so dao. 9.10. Vẽ các chi tiết phụ của đồ gá nh• vít, lò xo, đai ốc và các bộ phận khác nh• cơ cấu phân độ. 9.11. Vẽ thân đồ gá. 9.12. Vẽ 3 hình chiếu của đồ gá và xác định đúng vị trí của tất cả các chi tiết trong đồ gá. Cần chú ý tới tính công nghệ khi gia công và lắp ráp, đồng thời phảI chú ý tới ph•ơng pháp gá và tháo chi tiết, ph•ơng pháp thoát khi gia công. 9.13. Vẽ những phần cắt trích cần thiết của đồ gá. 9.14. Lập bảng kê khai các chi tiết của đồ gá. 9.15. Tính sai số chế tạo cho phép của đồ gá [CT]. 9.15.1. Các thành phần của sai số gá đặt. Khi thiết kế đồ gá cần chú ý một số điểm sau đây: - Sai số của đồ gá ảnh h•ởng đến sai số của kích th•ớc gia công, nh•ng phần lớn nó ảnh h•ởng đến sai số vị trí t•ơng quan giữa bề mặt gia công và bề mặt chuẩn.
  49. Đồ án môn học Bùi Nam Ph•ơng CTM8-K43 - Nếu chi tiết đ•ợc gia công bằng dao định hình và dao định kích th•ớc thì sai số của đồ gá không ảnh h•ởng đến kích th•ớc và sai số hình dáng của bề mặt gia công. - Khi gia công bằng phiến dẫn dụng cụ thì sai số đồ gá ảnh h•ởng đến khoảng cách tâm của các lỗ gia công và khoảng cách từ mặt định vị tới tâm lỗ. - Sai số của đồ gá phân độ ảnh h•ởng đến sai số của bề mặt gia công. - Khi phay, bào, chuốt trên các đồ gá nhiều vị trí thì độ chính xác kích th•ớc và độ chính xác vị trí giữa bề mặt gia công phụ thuộc vào vị trí t•ơng quan giữa các chi tiết định vị của đồ gá. - Độ không song song giữa các mặt định vị và mặt đáy của đồ gá sẽ gây sai số cùng dạng giữa bề mặt gia công và bề măt chuẩn. Sai số gá đặt đ•ợc tính theo công thức sau( do ph•ơng của các sai số khó xác định ta dùng công thức véctơ ):  gd  c  k  dcg =  c  k  ct  m  dc Trong đó: - c: sai số chuẩn do chuẩn định vị không trùng với gốc kích th•ớc gây ra. - k: sai số kẹp chặt do lực kẹp gây ra. Sai số kẹp chặt đ•ợc xác định theo các công thức trong bảng 20-24. Cần nhớ rằng khi ph•ơng của lực kẹp vuông góc với ph•ơng của kích th•ớc thực hiện thì sai số kẹp chặt bằng không. - m: sai số mòn. Sai số mòn đ•ợc xác định theo công thức sau đây:  m . N (m) - đc: sai số điều chỉnh đ•ợc sinh ra trong quá trình lắp ráp và điều chỉnh đồ gá. Sai số điều chỉnh phụ thuộc vào khả năng điều chỉnh và dụng cụ để điều chỉnh khi lắp ráp. Trong thực tế khi tính toán đồ gá ta có thể lấy đc = 5  10 m. - ct: sai số chế tạo cho phép đồ gá [ct]. Sai số này cần đ•ợc xác định khi thiết kế đồ gá. So đa số các sai số phân bố theo qui luật chuẩn và ph•ơng của chúng khó xác định nên ta sử dụng công thức sau để tính sai số gá đặt cho phép: 2 2 2 2 2 [ct] =  gd   c  k  m  dc  9.16. Dựa vào sai số chế tạo cho phép [CT] đặt yêu cầu kỹ thuật của đồ gá. Từ giá trị sai số gá đặt cho phép ta có thể nêu yêu cầu kỹ thuật của đồ gá.