Nội dung thuyết minh và tính toán Công nghệ chế tạo máy

pdf 28 trang phuongnguyen 8460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung thuyết minh và tính toán Công nghệ chế tạo máy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_thuyet_minh_va_tinh_toan_cong_nghe_che_tao_may.pdf

Nội dung text: Nội dung thuyết minh và tính toán Công nghệ chế tạo máy

  1. Công nghệ Chế Tạo Máy Nội dung thuyết minh và tính toán Công Nghệ Chế Tạo Máy Qui trình công ngệ gia công cụm chi tiết vành răng định tinh và bánh xích Z18 A .Chi tiết vành răng định tinh Yêu cầu kỹ thuật khi gia công Đây là chi tiết dạng đĩa có răng trong lỗ để truyền động ,đ•ờng kính ngoài 440-0,12,độ đảo mặt đầu B so với đ•ờng kính lỗ sai lệch không quá 0,048mm B.Trình tự các nguyên công - Nguyên công 1 : Tiện ngoài đạt kích th•ớc 222 mm Tiện lỗ đạt kích th•ớc 200 mm Tiện lỗ đạt kích th•ớc 185,2 mm Tiện mặt đầu đạt kích th•ớc 68,3 mm - Nguyên công 2 : Tiện ngoài đạt kích th•ớc 247 mm Tiện ngoài đạt kích th•ớc 222 mm Tiện lỗ đạt kích th•ớc 188 mm Tiện rẵng thoát dao Tiện mặt đầu còn lại đạt kích th•ớc 67 mm - Nguyên công 3 : Tiện tinh ngoài đạt kích th•ớc 220 mm Tiện tinh lỗ đạt kích th•ớc 187,2 mm Tiện tinh mặt đầu đạt kích th•ớc 66,3 mm Tiện vát mép - Nguyên công 4 : Tiện tinh ngoài đạt kích th•ớc 220 mm Tiện tinh mặt đầu còn lại đạt kích th•ớc 65,6 mm Tiện vát mép - Nguyên công 5 : Gia công răng bằng ph•ơng pháp xọc răng m3; Z64 - Nguyên công 6 : Phay 4lỗ 20 - Nguyên công : Nhiệt luyện V.2. Thiết kế các nguyên công cụ thể: 1. Nguyên công 1A: Tiện thô a. Máy : 1K62 Có các thông số kỹ thuật 1
  2. Công nghệ Chế Tạo Máy + Đ•ờng kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 620 mm + Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm + Kích th•ớc lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm + Số tốc độ trục chính : 22 + Phạm vi tốc độ trục chính : 10  1250 (vòng /phút ) + Độ côn trục chính : N8 + Đ•ờng kính lôx trục chính : 70 + Phạm vi b•ớc tiến dọc : 0,064  1,025 ngang : 0,026  0,378 + Kích th•ớc dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm ) + Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW ) + Khối l•ợng máy : 5000 Kg + Kích th•ớc phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 4950 x 1690 x 1420 b. Dụng cụ : Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh T15K6 Dao tiện lỗ. c. Sơ đồ gá đặt : Gá trêm mâm cặp 3 chấu trái tự định tâm vào đ•ờng kính ngoài định vị 5 bậc tự do. Hình vẽ trang bên . d. Các b•ớc gia công và l•ợng d• gia công : 1- Tiện ngoài đạt kích th•ớc 222 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 13,8mm 2- Tiện lỗ đạt kích th•ớc 200 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 7,4mm 3- Tiện lỗ đạt kích th•ớc 185,2 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 1,3mm 4- Tiện mặt đầu đạt kích th•ớc 68,3 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 1,3mm e. Chế độ cắt : Chế độ cắt của tiện mặt đầu và tiện lỗ 185,2 + Chiều sâu cắt : t = 1,3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,34mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 186 m/phút. 2
  3. Công nghệ Chế Tạo Máy Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K2= 0,92 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K4= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 171,12 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*171,12 n 1 294,1 ( vòng/phút ) t * D *185,2 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 315* *185,2 v m 183,3 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW. Chế độ cắt của tiện ngoài  200 mm, l•ợng d• gia công Zb = 7,4mm + Chiều sâu cắt : cắt làm 3 lần t1 = t2 = 2,5 mm; t3 = 2,4 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,34mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 182 m/phút. Tốc độ cắt phụ thuộc vào hệ số hiệu chỉnh : vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 167,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*167,5 n 1 266,6 ( vòng/phút ) t * D *200 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 250* *200 v m 157,1 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 2,9 kW. Chế độ cắt của tiện ngoài  222 mm, l•ợng d• gia công Zb = 13,8 mm + Chiều sâu cắt : cắt làm 5 lần t1 = t2 = t3 = t 4= 2,8 mm; t5 = 2,6 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,78 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 128 m/phút. 3
  4. Công nghệ Chế Tạo Máy Tốc độ cắt phụ thuộc vào hệ số hiệu chỉnh : vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 117,8 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*117,8 n 1 169 ( vòng/phút ) t * D *222 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 160 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 160* *220 v m 110,6 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 7 kW. 2. Nguyên công 2A : Tiện thô a. Máy : 1K62 b. Dụng cụ : Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh T15K6. Dao tiện lỗ. c. Sơ đồ gá đặt : Gá trêm mâm cặp 3 chấu trái tự định tâm vào đ•ờng kính ngoài định vị 5 bậc tự do. Hình vẽ trang bên . d. Các b•ớc gia công và l•ợng d• gia công: 1- Tiện ngoài đạt kích th•ớc 247 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 1,3mm 2- Tiện ngoài đạt kích th•ớc 220 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 11,5mm 3- Tiện lỗ đạt kích th•ớc 188 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 1,4 mm 4- Tiện rãng ; L•ợng d• gia công là Zb = 6 mm 5- Tiện mặt đầu đạt kích th•ớc 67 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 1,3mm e. Chế độ cắt : Chế độ cắt của tiện rãng, l•ợng d• gia công là Zb = 6 mm + Chiều sâu cắt : tiện làm 2 lần t1 = t2= 3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,3 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 165 m/phút. Tốc đọ cắt phụ thuộc vào hệ số hiệu chỉnh vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 151,8 ( m/phút ) 4
  5. Công nghệ Chế Tạo Máy + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*151,8 n 1 258,1 ( vòng/phút ) t * D *187,2 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 250* *187,2 v m 147 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện rãng : N = 4,1 kW. Chế độ cắt khi tiện ngoài  247, l•ợng d• gia công là Zb = 1,3 mm + Chiều sâu cắt : t1 = 1,3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,78 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 144 m/phút. Tốc đọ cắt phụ thuộc vào hệ số hiệu chỉnh vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 132,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*132,5 n 1 170,1 ( vòng/phút ) t * D *247 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 200 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 200* *247 v m 155,2 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện rãng : N = 5,8 kW. Chế độ cắt của tiện ngoài  220 mm, l•ợng d• gia công là Zb = 11,5 mm + Chiều sâu cắt : tiện làm 4 lần t1 = t2= t3 = 2,9 mm t4 = 2,8 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,78 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 128 m/phút. Tốc đọ cắt phụ thuộc vào hệ số hiệu chỉnh vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 117,8 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*117,8 n 1 170,4 ( vòng/phút ) t * D *220 5
  6. Công nghệ Chế Tạo Máy Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 200 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 200* *220 v m 138,2 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện rãng : N = 8,3 kW. 3. Nguyên công 3A : Tiện tinh a. Máy : 1K62 b. Dụng cụ : Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh T15K6 Dao tiện lỗ. c. Sơ đồ gá đặt : Gá trêm mâm cặp 3 chấu trái tự định tâm vào đ•ờng kính ngoài định vị 5 bậc tự do. Hình vẽ trang bên . d. Các b•ớc gia công và l•ợng d• gia công : 1- Tiện tinh ngoài đạt kích th•ớc 220 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 1mm 2- Tiện tinh lỗ đạt kích th•ớc 187,2 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 1 mm 3- Tiện mặt đầu đạt kích th•ớc 66,3 mm; L•ợng d• gia công là Zb = 0,7mm 4- Vát mép e. Chế độ cắt : Tiện tinh ngoài đ•ờng kính  220 mm + Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm. + Bán kính đỉnh dao r = 1 mm. + L•ợng chạy dao : S = 0,25mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 205 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K2= 0,92 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 0,85 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K4= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 150,9 ( m/phút ) 6
  7. Công nghệ Chế Tạo Máy + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*150,9 n 1 256,6 ( vòng/phút ) t * D *220 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 250* *220 v m 147 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 2,9 kW. 4. Nguyên công 4A : Tiện tinh lai các bề mặt. a. Máy : 1K62 b. Dụng cụ : Dao tiện mặt đầu gắn mảnh T15K6 Dao tiện đầu cong c. Sơ đồ gá đặt : Để đảm bảo yêu cầu độ đảo mặt đầu B và lỗ. Ta dùng lò xo đĩa gá đặt vào lỗ và mặt đầu để tiện tinh đ•ờng kính ngoài và mặt đầu đối diện. Hình vẽ trang bên . d. Các b•ớc gia công : 1- Tiện đ•ờng kính ngoài  220-0,09 mm 2- Tiện thoả mặt đầu ( đạt kích th•ớc 65,6 mm ). 3- Vát mép. e. L•ợng d• gia công : Tiện 1 lần với l•ợng d• gia công -0,09 + Tiện đ•ờng kính ngoài  220 mm với l•ợng d• gia công Zb = 1 mm + Tiện thoả mặt đầu đối diện với l•ợng d• gia công Zb = 0,7 mm 5- Chế độ cắt : Tiện tinh mặt đầu + Chiều sâu cắt : t = 0,7 mm. + Bán kính đỉnh dao r = 1 mm. + L•ợng chạy dao : S = 0,25mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 255 m/phút. 7
  8. Công nghệ Chế Tạo Máy Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K2= 0,92 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 0,85 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K4= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 199,41 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*199,41 n 1 288,5 ( vòng/phút ) t * D *220 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 315* *220 v m 217,7 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW. 5. Nguyên công 5A : Gia công răng thẳng m =3; Z = 64 1. Chế độ cắt : a. Máy : 5B161 Có các thông số kỹ thuật : + Kích th•ớc lớn nhất của bánh răng đ•ợc gia công Ăn khớp trong đ•ờng kính : 1250 mm Chiều rộng : 170 mm + Modun bánh răng đ•ợc gia công : 3  12 + Phạm vi tốc độ đầu xọc : 0,3  1,5 htk/phút + Khoảng cách lớn nhất từ đ•ờng trục dao xọc tới đ•ờng trục bàn máy : 603mm + Đ•ờng kính bàn máy : 1010 mm + Đ•ờng kính vòng lăn của bánh vít nhân độ : 672 mm + Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW ) + Khối l•ợng máy : 10400 Kg + Kích th•ớc phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 3500 x 1850 x 3500 b. Dụng cụ : Dao xọc răng m3, Z25 8
  9. Công nghệ Chế Tạo Máy c. Sơ đồ gá đặt : Gá vào mặt đầu và lỗ 190 mm, định vị 5 bậc tự do,kẹp bằng cơ cấu bulông liên đông. Hình vẽ trang bên . d. Các b•ớc gia công : 1- Xọc thô ( để chừa l•ợng d• 0,4 mm cho cắt tinh ). 2- Xọc tinh răng e. L•ợng d• gia công : - Xọc thô có l•ợng d• gia công 2Zb= 12 mm - Xọc tinh răng có l•ợng d• gia công 2Zb= 0,8 mm. f. Chế độ cắt : Xọc thô ( xọc làm 4 lần) + Chiều sâu cắt : t1 = 1,5 mm + Modun bánh răng m = 3 ; Z = 64. Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công thép 40X => K1= 1 Gia công thép => Tuổi bền T = 100 ( phút ) + Tra bảng 5-195 => l•ợng chạy dao vòng S = 0,34 mm/htk tốc độ cắt thô sẽ là : 45 45 v 16 ( m/phút ) t T 0,2 * S 0,5 *m0,3 1000,2 *0,340,5 *30,3 Xọc tinh răng + Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm. + Modun báh răng m = 3 ; Z = 64. Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công thép 40X => K1= 1 Gia công thép => Tuổi bền T = 100 ( phút ) + Tra bảng 5-195 => l•ợng chạy dao vòng S = 0,25 mm/htk tốc độ cắt tinh sẽ là : 90 90 v 0,95 0,95 28,2 ( m/phút ) t T 0,2 * S 0,5 1000,2 *0,250,5 + Công suất hiệu dụng Ne khi xọc răng : P *v Ne max 60*102 9
  10. Công nghệ Chế Tạo Máy + Lực cắt lớn nhất Pmax ks * Fmax 2 ks : hệ số cắt ks = 300 ( Kg/mm ) 2 Fmax : tiết diện cắt lớn nhất Fmax = 1,18 mm Pmax 300*1,18*0,87 308 ( Kg ) 308*28,2 Ne 1,42 ( kW ) 60*102 6. Nguyên công 6A : Phay 4 lỗ 20mm c. Máy : 6H10 Có các thông số kỹ thuật : + Đ•ờng kính lớn nhất khoan đ•ợc : 35 mm + Khoảng cách từ trục chính tới trục : 300 mm + Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn : 750 mm + Kích th•ớc bề mặt làm việc của máy 450 x 500 mm + Số cấp tốc độ trục chính : 12 + Phạm vi tốc độ trục chính : 31,5  1400 (vòng /phút ) + Số cấp b•ớc tiến 9 + Phạm vi b•ớc tiến : 0,1  1,6 mm/vòng + Lực tiến dao 1500 Kg + Momem xoắn 4000 Kg.cm + Công suất động cơ truyền động chính : 3 ( kW ) + Khối l•ợng máy : 1300 Kg + Kích th•ớc phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 1245 x 815 x 2690 d. Dụng cụ : Dao phay ngón thép gió D =  20; Z= 5 răng. c. Sơ đồ gá đặt : Gá vào mặt đầu và lỗ  190 mm, định vị 5 bậc tự do, kẹp bằng cơ cấu bulông liên đông. Hình vẽ trang bên . e. Các b•ớc gia công, l•ợng d• gia công : Phay 4lỗ  20 có l•ợng d• gia công 2Zb = 20 10
  11. Công nghệ Chế Tạo Máy f. Chế độ cắt : + Chiều sâu cắt : t = 10 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,06 mm/vòng. + Vật liệu gia công thép 40x => Tốc độ cắt tra bảng 5-153 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 29,5 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vào cơ tính của thép K1= 0,75 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công K2= 0,9 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K3= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bề của dao K4= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công K6= 0,8 vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 * K5 * K6 15,93 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*15,93 n 1 253,5 ( vòng/phút ) t * D *20 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 300* *20 v m 18,9 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW. 7.Nguyên công 7A : Nhiệt luyện Tôi cao tần bề mặt bánh xích đạt độn cứng HRC = 40 50 ,chiều sâu thấm 14  15 mm g. Thiết bị lò tôi cao tần 60 kW h. Chế độ nhiệt luyện 1- Tôi : Nhiệt độ nung 830C Môi tr•ờng nguội n•ớc 2- Ram Nhiệt độ nung 450C Môi tr•ờng nguội không khí 11
  12. Công nghệ Chế Tạo Máy C. Qui trình công nghệ gia công chi tiết bánh xích . 1. Nguyên công IB : Tiện mặt đầu, tiện thô trụ trong Lập sơ đồ gá đặt: Đây là nguyên công tiện các mặt làm chuẩn tinh ,đảm bảo độ đồng tâm ,độ đảo không quá 0,03mm do đó ta định vị và kẹp chặt chi tiết lên mâm cặp ba chấu trái tự định tâm Kẹp chặt: Sau khi ta định vị bằng mâm cặp ba chấu tự định tâm ta kẹp chặt chi tiết cũng bằng mâm cặp ba chấu nhờ lực xiết từ ba chấu kẹp. Chọn máy: Máy tiện 1K62. Công suất động cơ Nm = 10kW Thông số máy: Chiều cao tâm 200mm.Số vòng quay trục chính 12,5 2000 vòng /phút,b•ớc tiến dao dọc 0,07 4,15, b•ớc tiến dao ngang 0,035 2,08 Chọn dao: Dao tiện lỗ trong ta dùng dao ba gắn mảnh hợp kim T15K6 Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6 Dao tiện ngoài để khoả thẳng mặt đầu HKC T15K6 ( Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy ): L•ợng d• gia công: Tiện thô với l•ợng d• tiện thô bề mặt ngoài Zb1 = 2 mm và l•ợng d• tiện thô mặt đầu Zb2 =2,5 mm,tiện lỗ Zb3 = 2 mm Các b•ớc gia công : 1/Tiện khoả mặt đầu M 2/Tiện trụ ngoài 190 3/Tiện lỗ 160 4/Tiện thô trụ 315 Chế độ cắt: B•ớc 1 : Tiện khoả mặt đầu M đạt kích th•ớc 165mm Chiều sâu cắt t = 2.5 mm, l•ợng chạy dao S = 0,6 mm/vòng, tốc độ cắt V = 70m/phút(tra bảng 5-29 Sổ Tay CNCTM) . Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 70.0,9.0,6.0,75 = 28,35 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.28,35 n = t 47,5 vòng/phút t .d 3,14.190 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 50 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.190.50 V = m 29,8 m/phút. tt 1000 1000 Tra bảng 5-68 N=1,2Kw ,máy tiện hoàn toàn thoả mãn công suất cắt đó. B•ớc 2 : Tiện trụ ngoài đạt kích th•ớc 191 Chiều sâu cắt t = 2 mm, l•ợng chạy dao S = 0,6 mm/vòng, tốc độ cắt V = 120m/phút (Tra bảng 5-29 số tay CNCTM ). Các hệ số hiệu chỉnh: 12
  13. Công nghệ Chế Tạo Máy K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 120.0,9.0,6.0,75 = 48,6 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.48,6 n = t 81,4 vòng/phút t .d 3,14.190 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.190.80 V = m 47,7 m/phút. tt 1000 1000 Công suất động cơ tra theo chế độ cắt N =1,7 Kw B•ớc 3 : Tiện lỗ đạt kích th•ớc 159mm Chiều sâu cắt t = 2 mm, l•ợng chạy dao S = 0,6 mm/vòng, tốc độ cắt V = 110m/phút (tra bảng 5-29 sỏ tay CNCTM) . Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,75 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,85. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 110.0,9.0,75.0,85 = 63 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.63 n = t 105,5 vòng/phút t .d 3,14.190 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.160.125 V = m 62,8 m/phút. tt 1000 1000 Công suất cắt yêu cầu N =2,9 kw B•ớc 4 : Tiện trụ ngoài đạt kích th•ớc 315,5 Chiều sâu cắt t = 2,5 mm, l•ợng chạy dao S = 0,6 mm/vòng, tốc độ cắt V = 110m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,75 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,85. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 110.0,9.0,75.0,85 = 63 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: nt = 105,5 vòng/phút 13
  14. Công nghệ Chế Tạo Máy Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.160.125 V = m 62,8 m/phút. tt 1000 1000 Công suất cắt yêu cầu N =2,9Kw(tra bảng 5-67 StCNCTM tập 2) 2. Nguyên công IIB: Đảo đầu tiện thô mặt đầu, vát mép ,trụ ngoài, tiện sấn rãnh,vát mép Lập sơ đồ gá đặt: Ta định vị chi tiết trên mâm cặp ba chấu .Để đảm bảo độ đảo của mặt ngoài và mặt đầu so với trụ trong không quá 0,03 mm .Ta cặp chấu trái vào lỗ 160 tiện đồng thời các mặt trên một lần gá. Kẹp chặt: Mâm cặp ba chấu vừa định vị vừa kẹp chặt chi tiết . Chọn máy: Máy tiện 1K62. Công suất động cơ Nm = 10kW Thông số máy: Chiều cao tâm 200mm.Số vòng quay trục chính 12,5 2000 vòng /phút,b•ớc tiến dao dọc 0,07 4,15, b•ớc tiến dao ngang 0,035 2,08 Chọn dao: Dao tiện ngoài có =45o gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6 Dao tiện ngoài để khoả thẳng mặt đầu HKC T15K6 ( Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy ): L•ợng d• gia công: Tiện thô với l•ợng d• tiện thô bề mặt ngoài Zb1 = 2,5 mm và l•ợng d• tiện thô mặt đầu Zb2 =2 mm Các b•ớc gia công : 1/Tiện khoả mặt đầu M 2/Tiện trụ ngoài 180 3/Tiện thô trụ 315 4/Tiện sấn rãnh,vất mép Chế độ cắt: B•ớc 1 : Tiện khoả mặt đầu M đạt kích th•ớc 163 Chiều sâu cắt t = 2 mm, l•ợng chạy dao S = 0,6 mm/vòng, tốc độ cắt V = 70m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 70.0,9.0,6.0,75 = 28,35 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.28,35 n = t 47,5 vòng/phút t .d 3,14.190 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 50 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.190.50 V = m 29,8 m/phút. tt 1000 1000 Công suất cắt yêu cầu của máy N =1,2 Kw B•ớc 2 : Tiện trụ ngoài đạt kích th•ớc 181 Chiều sâu cắt t = 2 mm, l•ợng chạy dao S = 0,6 mm/vòng, tốc độ cắt V = 120m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: 14
  15. Công nghệ Chế Tạo Máy K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 120.0,9.0,6.0,75 = 48,6 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.48,6 n = t 85,9 vòng/phút t .d 3,14.180 Ta chọn số vòng quay theo máy nm =80 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.180.100 V = m 56,52 m/phút. tt 1000 1000 Công suất xắt yêu cầu N =2,4 Kw B•ớc 3 : Tiện trụ đạt kích th•ớc 315,5mm Chiều sâu cắt t = 2,5 mm, l•ợng chạy dao S = 0,6 mm/vòng, tốc độ cắt V = 110m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,75 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,85. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 110.0,9.0,75.0,85 = 63 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.63 n = t 105,5 vòng/phút t .d 3,14.190 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.160.125 V = m 62,8 m/phút. tt 1000 1000 Công suất căt yêu cầu N =2,9 Kw B•ớc 4 : Tiện sấn rãnh tạo hai vành răng dày 29 mm ,sâu 48 mm Chế độ cắt: Tr•ớc khi sấn rãnh ta chống tâm vào đầu còn lại để tăng cứng vững. Chiều sâu cắt t = 2mm, l•ợng chạy dao S = 0,36 mm/vòng, tốc độ cắt V = 23m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 1,35. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 23.0,9.0,6.1,35 = 16,76 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.16,76 n = t 16,94 vòng/phút t .d 3,14.315 15
  16. Công nghệ Chế Tạo Máy Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 20 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.315.20 V = m 19,8 m/phút. tt 1000 1000 Công suất cắt yêu cầu N =1,4Kw B•ớc 2 : Vát mép hai vành răng 3. Nguyên công IIIB: Tiện tinh lỗ 160, mặt đầu M , 190, 315 Lập sơ đồ gá đặt: Ta định vị ,kẹp chặt chi tiết trên mâm cặp ba chấu Chọn máy: Máy tiện 1K62. Công suất của máy Nm = 10kW Thông số máy: Chiều cao tâm 200mm.Số vòng quay trục chính 12,5 2000 vòng /phút,b•ớc tiến dao dọc 0,07 4,15, b•ớc tiến dao ngang 0,035 2,08 Chọn dao: Dao tiện trong có đầu hợp kim cứng :T15K6 Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6 Dao tiện ngoài để tiện tinh mặt đầu HKC T15K6 ( Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy ): L•ợng d• gia công: Tiện tinh với l•ợng d• tiện tinh bề mặt ngoài Zb1 = 0,4 mm và l•ợng d• tiện tinh mặt đầu Zb2 =0,3 mm, l•ợng d• lỗ Zb3 =0,5 mm ,ta còn để lại nguyên công tiện tinh lần cuối Các b•ớc gia công :1/Tiện tinh lỗ trụ trong đạt kíc th•ớc 160-0,3 2/Tiện tinh mặt đầu M đạt kích th•ớc 162,5 3/Tiện tinh trụ đạt kích th•ớc 190 4/Tiện tinh 315 Chế độ cắt: B•ớc 1 : Tiện tinh lỗ 160 Chiều sâu cắt t = 0,5 mm, l•ợng chạy dao S = 0,12 mm/vòng, tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 160.0,9.0,6.0,75 = 64,8 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.64,8 n = t 128,9 vòng/phút t .d 3,14.160 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 160 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.160.160 V = m 80m/phút. tt 1000 1000 Công suất cắt yêu cầu N =3,4 Kw B•ớc 2 : Tiện tinh mặt đầu M Chiều sâu cắt t = 0,3 mm, l•ợng chạy dao S = 0,12 mm/vòng, tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: 16
  17. Công nghệ Chế Tạo Máy K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 160.0,9.0,6.0,75 = 64,8 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.64,8 n = t 108,5 vòng/phút t .d 3,14.190 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.190.125 V = m 74,6m/phút. tt 1000 1000 B•ớc 3 : Tiện tinh trụ 190 Chiều sâu cắt t = 0,4 mm, l•ợng chạy dao S = 0,12 mm/vòng, tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,75 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,85. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 160.0,9.0,75.0,85 = 91,8 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.91,8 n = t 153,79 vòng/phút t .d 3,14.190 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 160 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.190.160 V = m 95,5m/phút. tt 1000 1000 B•ớc 4 : Tiện tinh vành răng ngoài 315 Chiều sâu cắt t = 0,5 mm, l•ợng chạy dao S = 0,12 mm/vòng, tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 160.0,9.0,6.0,75 = 64,8 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.64,8 n = t 65,4 vòng/phút t .d 3,14.315 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.315.80 V = m 80m/phút. tt 1000 1000 4. Nguyên công IVB: Tiện tinh mặt đầu N , trụ ngoài 180 17
  18. Công nghệ Chế Tạo Máy Lập sơ đồ gá đặt: Ta định vị ,kẹp chặt chi tiết trên ống kẹp đàn hồi. Chọn máy: Máy tiện 1K62. Công suất của máy Nm = 10kW Thông số máy: Chiều cao tâm 200mm.Số vòng quay trục chính 12,5 2000 vòng /phút,b•ớc tiến dao dọc 0,07 4,15, b•ớc tiến dao ngang 0,035 2,08 Chọn dao: Dao tiện trong có đầu hợp kim cứng :T15K6 Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6 Dao tiện ngoài có góc = 45o ( Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy ): L•ợng d• gia công: Tiện tinh l•ợng d• tiện tinh mặt đầu Zb2 =0,3 mm, l•ợng d• trụ 180 ,Zb3 =0,5 mm ,ta còn để lại nguyên công tiện tinh lần cuối Các b•ớc gia công : B•ớc 1 :Tiện tinh mặt đầu M Chiều sâu cắt t = 0,3 mm, l•ợng chạy dao S = 0,12 mm/vòng, tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 160.0,9.0,6.0,75 = 64,8 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.64,8 n = t 108,5 vòng/phút t .d 3,14.190 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.190.125 V = m 74,6m/phút. tt 1000 1000 Công suất cắt yêu cầu N = 4,1 Kw B•ớc 2 : Tiện tinh trụ 180 Chiều sâu cắt t = 0,4 mm, l•ợng chạy dao S = 0,12 mm/vòng, tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,75 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,85. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 160.0,9.0,75.0,85 = 91,8 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.91,8 n = t 153,79 vòng/phút t .d 3,14.180 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 160 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.190.160 V = m 95,5m/phút. tt 1000 1000 5. Nguyên công VB: Phay lăn răng ,Số răng 18 18
  19. Công nghệ Chế Tạo Máy Lập sơ đồ gá đặt: Chi tiết đ•ợc gá trên trục gá dao của dao phay lăn răng , định vị mặt phẳng ba bậc tự do , chốt trụ ngắn hai bậc . Chi tiết đ•ợc định vị 5 bậc tự do Kẹp chặt: Ta dùng một bulông kẹp rút thông qua bạc để không làm ảnh h•ởng bề mặt chi tiết . Trục gá này đ•ợc truyền chuyển động bởi mâm cặp ba chấu từ bàn cặp , và một mũi tâm để truyền chuyển động quay. Chọn máy: Máy phăy lăn răng 5K324, công suất động cơ NT = 2,8 KW Thông số máy :Đ•ờng kính lớn nhất của bánh răng 500mm, mô dun lớn nhất m=5, số vòng quay trục chính 50 250 vòng /phút. Chọn dao: Để gia công bánh răng có mô đun m = 3,ta chọn dao phay lăn răng có tiêu chuẩn nh• sau : Vật liệu dao làm bằng thép gió Đ•ờng kính vòng đỉnh là De = 90 mm Đ•ờng kính trục gá dao là d = 32 mm Đ•ờng kính vòng gờ là D = 50 mm Chiều dài L = 80 mm Số răng Z = 10 răng L•ợng d• gia công: Gia công răng có chiều sâu là 48 mm , Zb1 = 0,5 mm Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt : Chiều sâu cắt t = 48 mm, l•ợng chạy dao S = 1,6mm/vòng ( = 0,08 mm/răng), tốc độ cắt V = 25 m/phút. Ta có các hệ số: k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao, k1 = 0,8. k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công đến vận tốc cắt, k2 = 1. k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công đến l•ợng chạy dao , k3 = 1. vt = vb.k1.k2. = 25.1.0,8 =20 m/phút. St = Sb .k3.cos =1,6 mm/vòng (  là góc nghiêng của răng ,  = 0) Ta xác định số vòng quay tính toán của trục chính nt vào công thức: 1000.v 1000.25 n = t 88,4vòng/phút t .d 3,14.90 Ta chọn số vòng quay của trục chính theo dãy số vòng quay: nm = 96vòng/phút 6.Nguyên công VIA : Nhiệt luyện Tôi cao tần bề mặt bánh xích đạt độn cứng HRC = 40 50 ,chiều sâu thấm 14  15 mm i. Thiết bị lò tôi cao tần 60 kW j. Chế độ nhiệt luyện 3- Tôi : Nhiệt độ nung 830C Môi tr•ờng nguội n•ớc 4- Ram Nhiệt độ nung 450C Môi tr•ờng nguội không khí 19
  20. Công nghệ Chế Tạo Máy 7. Nguyên công VII: Ghép các chi tiết và hàn chúng lại Các chi tiết cần ghép ở đây là bánh răng hành tinh trong ,đĩa xích . 8. Nguyên công 1: Khoan 4 lỗ  14,5 và 4lỗ ren M16. a. Máy : 2H35 Có các thông số kỹ thuật : + Đ•ờng kính lớn nhất khoan đ•ợc : 35 mm + Khoảng cách từ trục chính tới trục : 300 mm + Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn : 750 mm + Kích th•ớc bề mặt làm việc của máy 450 x 500 mm + Số cấp tốc độ trục chính : 12 + Phạm vi tốc độ trục chính : 31,5  1400 (vòng /phút ) + Số cấp b•ớc tiến 9 + Phạm vi b•ớc tiến : 0,1  1,6 mm/vòng + Lực tiến dao 1500 Kg + Momem xoắn 4000 Kg.cm + Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW ) + Khối l•ợng máy : 1300 Kg + Kích th•ớc phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 1245 x 815 x 2690 b. Dụng cụ : Mũi khoan  14,5; ta rô M16 c. Sơ đồ gá đặt : Gá vào mặt đầu và lỗ  160, định vị 5 bậc tự do,1 chốt trụ chống xoay định vị 1 bậc tự do; kẹp bằng bulông rút qua lỗ. Hình vẽ trang bên . d. Các b•ớc gia công : 1- Khoan  14,5 x 4 lỗ. 2- Ta rô ( tay ) 4 lỗ x M16 k. L•ợng d• gia công : - Khoan  14,5 x 4 lỗ với l•ợng d• gia công 2Zb=14,5 mm - Ta rô ( tay ) 4 lỗ x M16 với l•ợng d• gia công 2Zb= 1,5 mm 20
  21. Công nghệ Chế Tạo Máy l. Chế độ cắt : Khoan  14,5 x 4 lỗ + Chiều sâu cắt : t = 7,25 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,36 mm/vòng. + Vật liệu gia công thép 40x -> thuộc nhóm thép I => Tốc độ cắt tra bảng 5-86 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 50 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K2= 0,95 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K4= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 47,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*47,5 n 1 1042,2 ( vòng/phút ) t * D *14,5 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 1000 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 1000* *14,5 v m 45,6 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 2,9 kW. Ta rô M16 x 4 lỗ + B•ớc ren P = 0,75 mm + Kích th•ớc danh nghĩa ren M16mm + Tốc độ cắt tra bảng 5-188 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 9 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công K1= 0,7 Cắt ren đòi hỏi chính xác cao K3= 0,8 vt vb * K1 * K2 5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*5 n 1 99,5 ( vòng/phút ) t * D *16 21
  22. Công nghệ Chế Tạo Máy Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 125* *16 v m 6,3 ( m/phút ) tt 1000 1000 10. Nguyên công 2 : Khoan 4 lỗ định vị  7,8 và doa 4 lỗ doa  8. a. Máy : 2H35 b. Dụng cụ : Mũi khoan  7,8; mũi doa 8 c. Sơ đồ gá đặt : Gá vào mặt đầu và lỗ  160 định vị 5 bậc tự do, kẹp bằng bulông rút qua lỗ. d. Các b•ớc gia công : 1- Khoan  7,8 x 4 lỗ. 2- Doa  8 x 4 lỗ e. L•ợng d• gia công : - Khoan  7,8 x 4 lỗ với l•ợng d• gia công 2Zb=7,8 mm - Doa  8 x 4 lỗ với l•ợng d• gia công 2Zb= 0,2 mm f. Chế độ cắt : Khoan  7,8 x 4 lỗ + Chiều sâu cắt : t = 3,9 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,2 mm/vòng. + Vật liệu gia công thép 40x -> thuộc nhóm thép I => Tốc độ cắt tra bảng 5-86 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 27,5 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K2= 0,92 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K4= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 26,125 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 22
  23. Công nghệ Chế Tạo Máy 1000* v 1000*26,125 n 1 1066,13 ( vòng/phút ) t * D *7,8 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 1000 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 1000* *7,8 v m 24,5 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW. Doa  8 x 4 lỗ + Chiều sâu cắt : t = 0,1 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,7 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-113 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 16,5 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của mũi doa K1= 1 vt vb * K1 16,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*16,5 n 1 656,5 ( vòng/phút ) t * D *8 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 700 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 700* *8 v m 17,6 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW. 11. Nguyên công 3 : Đảo đầu khoan 4 lỗ định vị  7,8 và doa 4 lỗ doa  8. c. Máy : 2H35 d. Dụng cụ : Mũi khoan  7,8; mũi doa 8 c. Sơ đồ gá đặt : Gá vào mặt đầu và lỗ  160 định vị 5 bậc tự do, kẹp bằng bulông rút qua lỗ. d. Các b•ớc gia công : 2- Khoan  7,8 x 4 lỗ. 23
  24. Công nghệ Chế Tạo Máy 2- Doa  8 x 4 lỗ f. L•ợng d• gia công : - Khoan  7,8 x 4 lỗ với l•ợng d• gia công 2Zb=7,8 mm - Doa  8 x 4 lỗ với l•ợng d• gia công 2Zb= 0,2 mm g. Chế độ cắt : Khoan  7,8 x 4 lỗ + Chiều sâu cắt : t = 3,9 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,2 mm/vòng. + Vật liệu gia công thép 40x -> thuộc nhóm thép I => Tốc độ cắt tra bảng 5-86 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 27,5 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K2= 0,92 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K4= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 26,125 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*26,125 n 1 1066,13 ( vòng/phút ) t * D *7,8 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 1000 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 1000* *7,8 v m 24,5 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW. Doa  8 x 4 lỗ + Chiều sâu cắt : t = 0,1 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,7 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-113 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 16,5 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của mũi doa K1= 1 vt vb * K1 16,5 ( m/phút ) 24
  25. Công nghệ Chế Tạo Máy + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*16,5 n 1 656,5 ( vòng/phút ) t * D *8 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 700 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 700* *8 v m 17,6 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW. 12. Nguyên công 4 : Tiện tinh lại tất cả các bề mặt ngoài yêu cầu độ đảo không quá 0,03mm so với trụ trong 160 Yêu cầu kỹ thuật : - Độ đảo h•ớng kính của các mặt G,B,F,C,E so với tâm của các bề mặt A,K,P không quá 0,03mm. - Độ đảo mặt đầu của bề mặt Nvà M không quá 0,03mm Để thoả mãn yêu cầu kỹ thuật này ta gá chi tiết lên trục gá đàn hồi và tiện tinh lại tất cả các bề mặt đó trên máy tiện . Lập sơ đồ gá đặt: Ta định vị ,kẹp chặt chi tiết trên trục gá đàn hồi bên trong trụ 160 hạn chế 5 bậc tự do .Trục gá đàn hồi có •u điểm là tự định tâm do đó yêu cầu độ đảo đ•ợc đảm bảo .Mô men truyền từ trục chính vào trục gá. Chọn máy: Máy tiện 1K62. Công suất của máy Nm = 10kW Chọn dao: Dao tiện trong có đầu hợp kim cứng :T15K6 Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6 Dao tiện ngoài có góc = 45o ( Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy ): L•ợng d• gia công: Tiện tinh với l•ợng d• tiện tinh các bề mặt ngoài Zb = 0,5 mm , mặt đầu với l•ợng d• gia công Zb = 0,5 mm Các b•ớc gia công : 1/Tiện tinh các bề mặt ngoài Các mặt trụ tiện ngoài B,C,E,G,F 2/Tiện tinh mặt đầu Bề mặt M,N 3/Tiện tinh các bề mặt bích 4/ Tiện thoả mặt đầu ( đạt kích th•ớc 99 mm ). 5/ Tiện đ•ờng kính lỗ  170-0,027 mm 6/ Tiện đ•ờng kính lỗ  205+0,12 mm, vát mép. 7/ Tiện thoả mặt đầu đối diện ( đạt kích th•ớc 65 mm ) -0,075 8/ Tiện đ•ờng kính ngoài  245-0,195 mm , vát mép. 25
  26. Công nghệ Chế Tạo Máy Chế độ cắt: B•ớc 1 : Tiện tinh bề mặt trụ ngoài Chiều sâu cắt t = 0,2mm, l•ợng chạy dao S = 0,11mm/vòng, tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 160.0,9.0,6.0,75 = 64,8 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: nt = 65,4 vòng/phút Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: .d.n 3,14.315.80 V = m 80m/phút. tt 1000 1000 B•ớc 2: Tiện tinh bề mặt bích , hai mặt đầu Chiều sâu cắt t = 0,2mm, l•ợng chạy dao S = 0,11mm/vòng, tốc độ cắt V = 160m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75. Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 160.0,9.0,6.0,75 = 64,8 m/phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là: 1000.v 1000.64,8 n = t 65,4 vòng/phút t .d 3,14.315 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 vòng/phút. Nh• vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ là: Vtt = 80m/phút. B•ớc 3 : Tiện đ•ờng kính lỗ  245 mm + Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm. + Bán kính đỉnh dao r = 1 mm. + L•ợng chạy dao : S = 0,25mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vb = 205 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K2= 0,92 26
  27. Công nghệ Chế Tạo Máy Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 0,85 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K4= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 * K4 160,31 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v 1000*160,31 n 1 208,3 ( vòng/phút ) t * D *245 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 200 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 200* *245 v m 153,9 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 2,9 kW. Chế độ cắt trên đây đ•ợc dùng cho cả dao tiện mặt đầu , tuy nhiên vtt của dao mặt đầu có đ•ờng kính nhỏ hơn sẽ có giá trị vtt = 217,7 ( m/phút ) 13 . Nguyên công 5: Mài hai bề mặt 190, 170 đảm bảo độ bóng cấp 7,8 Chọn máy : 3151 Thông số kỹ thuật Dmax=200 , L=150 Công suất N =7KW Chọn đá : Đá mài tròn ngoài loại K ,đ•ờng kính đá Dđ = 100mm Sơ đồ gá đặt : Chi tiết đ•ợc định vị trên trục gá ,đ•ợc kẹp chặt bởi bulông kẹp rút thông qua bạc lót L•ợng d• gia công Z=0,15m Chế độ cắt : Với chiều sâu cắt t =0,01 mm,đ•ờng kính đá Dđ=100mm ,chiều dày đá 50mm (tra bảng 5-204 sổ tay CNCTM) ta có số vòng quay chi tiết nct = 105vòng/ph ,l•ơngchạy dao ngang Sn =1,02mm/ph,số vòng quay của đá là Nđ=1080vòng/phút. B•ớc tiến dọc của đá Sd=0,2m/phút Hệ số hiệu chỉnh cho l•ợng chạy dao Thép đã qua tôi K1 =0,8 L•ợng d• theo đ•ờng kính 0,15 K2=0,8 Suy ra Snt=1,02.K1.K2=0,65mm/ph Công suất cắt yêu cầu N =5,0Kw 13. Nguyên công 6: Kiểm tra độ đảo Độ đảo h•ớng kính của các mặt G,B,F,C,E so với tâm của các bề mặt A,K,P không quá 0,03mm Độ đảo mặt đầu M,N không quá 0,03mm Kiểm tra độ cứng bề mặt răng HRC 40 45 27
  28. Công nghệ Chế Tạo Máy 28