Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - ThS. Nguyễn Thị Minh Hương

pdf 103 trang phuongnguyen 1960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - ThS. Nguyễn Thị Minh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnhung_nguyen_ly_co_ban_cua_chu_nghia_mac_lenin_ths_nguyen_th.pdf

Nội dung text: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - ThS. Nguyễn Thị Minh Hương

  1. Những Nguyên Lý Cơ Bản Của Chủ Nghĩa Mác-LêNin
  2. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN BIÊNSOẠN : ThS. Nguyễn Thị Minh Hương
  3. Chương mởđầu NHẬPMÔNNHỮNGNGUYÊNLÝCƠBẢN CỦACHỦ NGHĨAMÁC-LÊNIN I.KHÁILƯỢCVỀCHỦ NGHĨAMÁC-LÊNIN 1. Chủ nghĩaMác-Lêninvàbabộphậncấuthành § Chủ nghĩa Mác-Lênin: ü Làhệthống quan điểm vàhọc thuyết khoa học của C.Mác, Ph.Ăngghen, đượcV.I.Lênin bảo vệ, phát triển. Được hình thành vàphát triển trên cơ sở kế thừa những giátrị tư tưởng nhân loại vàtổng kết thực tiễn thời đại; ü Làkhoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động vàgiải phóng con người; ü Làthế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học vàthực tiễn cách mạng.
  4. § Nộidungcủachủ nghĩaMác-Lêninbaoquátcáctrithức phongphúvềnhiềulĩnhvực, nhưngnếunghiêncứuchủ nghĩaMác-Lêninvớitưcáchlàkhoahọcvềsựnghiệpgiải phónggiaicấpvôsản, giảiphóngnhândânlao độngkhỏichế độ ápbứcbóclộtvàtiếntớigiảiphóngconngườithìcóthể thấyNộidungcủachủ nghĩaMác-Lênin đượccấuthànhtừ babộphậnlýluậncơbảncómốiquanhệthốngnhấtbiện chứngvớinhau: TriếthọcMác-Lênin, Kinhtếchínhtrị Mác-Lênin, Chủ nghĩaxãhộikhoahọc.
  5. 2. Khái luợc quátrình hình thành vàphát triển chủ nghia Mác-Lênin a.Những điềukiện, tiền đề củasựra đờichủ nghĩaMác § Điều kiện kinh tế-xã hội. § Tiền đề lýluận. § Tiền đề khoahọctựnhiên b.C.Mác, Ph.Aêngghenvớiquátrìnhhìnhthànhvàpháttriển chủ nghĩaMác § Giai đoạn 1842 – 1843: ChuyểnbiếntưtưởngtừCNDTvà dânchủ cáchmạngsangCNDVvàCSCN. § Giai đoạn 1844 – 1848: Đề xuấtnhữngnguyênlýcủaCNDV biệnchứngvàCNDVlịchsử. § Giai đoạn 1849 – 1895: Bổ sung, pháttriểnCNDVbiện chứngvàCNDVlịchsử. c.V.ILêninvớiviệcbảovệvàpháttriểnchủ nghĩaMáctrong điềukiệnlịchsửmới(1894 -1924)
  6. 3. Chủ nghĩaMác-Lêninvàthựctiễnphongtràocách mạngthế giới § Chủ nghĩaMác-LêninvớicáchmạngvôsảnNga (1917) § Chủ nghĩaMác-Lêninvớiphongtrào đấutranhgiảiphóng dântộcvàxâydựngchủ nghĩaxãhộitrênphạmvithế giới. II. ĐỐITƯỢNG, MỤC ĐÍCHVÀYÊUCẦUVỀPHƯƠNG PHÁPHỌCTẬP, NGHIÊNCỨUNHỮNGNGUYÊNLÝCƠ BẢNCỦACHỦ NGHĨAMÁC-LÊNIN 1. Đốitượngvàmụcđíchhọctập, nghiêncứu Đốitượngcủaviệchọctập, nghiêncứumônhọcNhững nguyênlýcơbảncủachủ nghĩaMác-Lênin lànhữngquan điểmcơbản, nềntảngcủachủ nghĩaMác-Lênintrongphạm vibabộphậnlýluậncấuthànhnó.
  7. Mục đích củaviệchọctập, nghiêncứumônhọclà để: § Nắmvữngnhữngquan điểmkhoahọc, cáchmạng, nhân văncủachủ nghĩaMác-Lênin; § HiểurõcơsởlýluậnquantrọngnhấtcủaTưtưởngHồChí Minh, đườnglốicáchmạngcủaĐảngCộngsảnViệtNam, nềntảngtưtưởngcủaĐảng. § Xây dựngthế giớiquan, phươngphápluậnkhoahọc, nhân sinhquancáchmạng, xâydựngniềmtinvàlýtưởngcách mạng. § Vậndụngsángtạonhữngnguyênlý đótronghoạt động nhậnthứcvàthựctiễn, trongrènluyệnvàtudưỡng đạo đức.
  8. 2. Mộtsốyêucầucơbảnvềphươngpháphọctập, nghiêncứuNhữngnguyênlýcơbảncủachủ nghĩa Mác-Lênin § Hiểu đúngtinhthần, thựcchấtcủanó; tránhbệnhkinh viện, giáo điều. § Đặtchúngtrongmốiquanhệvớicácnguyênlýkhác, để thấysựthốngnhấtphongphúvànhấtquáncủachủ nghĩa Mác- Lênin. § Thườngxuyêngắnkếtnhữngquan điểmcơbảncủachủ nghĩaMác-Lêninvớithựctiễncủađấtnướcvàthời đại. § Đặtchúngtrongtiếntrìnhpháttriểncủalịchsửtưtưởng nhânloại.
  9. Phầnthứ nhất THẾ GIỚIQUANVÀPHƯƠNGPHÁPLUẬN TRIẾTHỌC CỦACHỦ NGHĨAMÁC-LÊNIN Chương I CHỦ NGHĨADUYVẬTBIỆNCHỨNG
  10. I.CHỦ NGHĨADUYVẬTVÀCHỦ NGHĨADUYVẬTBIỆN CHỨNG 1. Sựđốilậpgiữachủ nghĩaduyvậtvàchủ nghĩa duytâmtrongviệcgiảiquyếtvấnđề cơ bảncủa triếthọc TheoPh.Angghen: “Vấn đề cơ bảnlớncủamọitriếthọc, đặc biệtlàcủatriếthọchiện đại, làvấnđề quanhệgiữatưduy vớitồntại” Vấn đề cơ bảncủatriếthọccóhaimặt § Mặtthứ nhất: giữavậtchấtvàýthứccáinàocótrước, cái nàoquyết địnhcáinào? § Mặtthứ hai: conngườicókhả năngnhậnthức đượcthế giớihaykhông?
  11. Việcgiảiquyếtmặtthứ nhất đãchiacácnhàtriếthọcthành haitrườngpháilớn: _ Chủ nghĩaduyvậtkhẳng định, vậtchấtcótrước, ýthứccó sau, vậtchấttồntạikháchquan, độclậpvớiýthứcvàquyết địnhýthức. _ Chủ nghĩaduytâmchorằngýthứccótrước, vậtchấtcósau, ýthứcquyết địnhvậtchất. _ Chủ nghĩaduytâmchiathành 2 phái: + Chủ nghĩaduytâmkháchquanchorằngcómộtthựcthể tinh thầnkhôngnhữngtồntạitrước, tồntạiởbênngoài, độclậpvới conngườivàvớithế giớivậtchấtmàcònsảnsinhravàquyết địnhtấtcảcácquátrìnhcủathế giớivậtchất. + Chủ nghĩaduytâmchủ quanchorằng, cảmgiác, ýthứclàcái cótrướcvàtồntạisẵntrongconngười, trongchủ thể nhận thức, còncácsựvậtbênngoàichỉ làphứchợpcủacáccảmgiác ấymàthôi.
  12. Trả lờimặtthứ haicủavấnđề cơ bảncủatriếthọc: _Tuyệt đại đasốcácnhàtriếthọctronglịchsửđềukhẳng địnhconngườicóthể nhậnthức đượcthế giới. _ Họcthuyếttriếthọcphủ nhậnkhả năngnhậnthứccủa conngười đượcgọilàthuyếtkhôngthể biết . 2. Chủ nghĩaduyvậtbiệnchứng - hìnhthứcphát triểncaonhấtcủachủ nghĩaduyvật a) Chủ nghĩaduyvậtchấtphác b) Chủ nghĩaduyvậtsiêuhình c) Chủ nghĩaduyvậtbiệnchứng
  13. II. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, Ý THỨC VÀMỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀÝ THỨC 1. Vật chất a) Phạmtrùvậtchất KháiquátquanniệmcủaCNDVtrướcMácvềvậtchất: - Cácnhàduyvậtcổđạivàcậnđạiquyvậtchấtvềnhữngvật thể cụ thể, cảmtính. + ThuyếtNgũ hành + Talét + Anaximen + Hêrắclít + Đêmôcrít - Cácphátminhkhoahọccuốithế kỷ XIX, đầuXXdãbácbỏ quanniệmvềvậtchấtcủachủ nghĩaduyvậtcổđạivàcậnđại. + Rơnghen + Béccơren + Tômxơn
  14. ĐịnhnghĩacủaLêninvềvậtchất : Vật chất làmộtphạmtrùtriếthọcdùng để chỉ thực tạikháchquan được đemlạichoconngườitrong cảmgiác, đượccảmgiáccủachúngtachéplại, chụp lại, phảnánh, vàtồntạikhônglệthuộcvàocảmgiác. § Thứ nhất, vậtchấtvớitínhcáchlàphạmtrùtriếthọclà“sản phẩmcủatưduy”, làkếtquả củasựkháiquáthoá, trừu tượnghoánhữngthuộctính, nhữngmốiliênhệvốncócủa cácsựvậthiệntượng; nóphảnánhcáichung, vôhạn, vôtận, khôngsinhra, khôngmấtđi. Vìvậykhôngthể quyvậtchất nóichungvềnhữngdạngcụthể củanó.
  15. § Thứ hai, đặctrưngquantrọngnhấtcủavậtchấtlàthuộc tínhkháchquan, tứclàthuộctínhtồntạibênngoài, độclập vớiýthứcconngườichodùconngườicónhậnthức được haykhôngnhậnthức đượcnó. Như vậy, vậtchấtchínhlà thựctạikháchquan, tứclàtấtcảnhữnggìtồntạiởbên ngoàivà độclậpvớiýthứccủaloàingười. § Thứ ba, “vậtchất được đemlạichoconngườitrongcảm giác,”cónghĩalàvậtchấtlàcáigâynêncảmgiáccủacon ngườikhigiántiếphoặctrựctiếptác độnglêngiácquancủa conngười. Vậtchấtcótrước, ýthứccósau. § Thứ tư, “vậtchất đượccảmgiáccủachúngtachéplại, chụplại, phảnánh”—cảmgiáccủachúngtalàbảnsao, bức ảnhcủathựctạikháchquanvàdocảmgiáclànguồnduy nhấtcủamọisựhiểubiếtdo đóconngườicókhả năngnhận thức đượcthựctạikháchquan.
  16. Ýnghiakhoahọccủadịnhnghia § Phân biệtsựkhácnhaugiữavậtchấtvàvậtthể; § Khắcphục đượchạnchế trongquanniệmvềvậtchấtcủa chủ nghĩaduyvậtcũ; § Bácbỏthuyếtkhôngthể biết, quan điểmduytâmvềphạm trùvậtchất; § Khắcphục đuợcthiếusótduytâmtrongquanniệmvềlịch sử củachủ nghĩaduyvậttruớcMác. b. Phươngthứcvàhìnhthứctồntạicủavậtchất v Vận động “Vận động, hiểutheonghĩachungnhất, tức đượchiểulà mộtphươngthứctồntạicủavậtchất, làmộtthuộctínhcố hữucủavậtchất, baogồmtấtcảmọisựthay đổivàmọiquá trìnhdiễnratrongvũtrụ kể từ sự thay đổivịtrí đơngiảncho đếntưduy”.(Ph.Aêngghen)
  17. § Vận độngcủavậtchấtlàsựtựthânvậnđộng, nguyênnhân vànguồngốccủavậnđộngnằmtrongbảnthânsựvật. § Vậnđộngkhôngthể bị mất đihaysángtạora. § Ph. Ăngghenchiavậnđộngthành 5 hìnhthứccơbản: 1. vận độngcơhọc; 2. vận độngvậtlý; 3. vận độnghoáhọc; 4. vận độngsinhhọc; 5. vận độngxãhội. Quátrìnhvậnđộngkhôngngừngcủathế giớivậtchấtkhông loạitrừ màcònbaohàmhiệntượng đứngimtương đối, tạm thời. Biểuhiện: – Vậtthể chỉđứngimtrongmộtsốquanhệnhất định; – Đứngimchỉ xảyravớimộthìnhtháivậnđộngtrongmột lúcnào đó, chứ khôngphảivớimọihìnhthứcvậnđộng trongcùngmộtlúc. _ Vậtthể chỉđứngimtrongmộtthờigiannhất định.
  18. v Không gianvàthờigian: § Không gianlàhìnhthứctồntạicủavậtchấtxétvềmặtquảng tính–sựcùngtồntại, kếtcấu, quymôvàtác độnglẫnnhau giữacácsựvậthiệntượng. § Thờigianlàhìnhthứctồntạicủavậtchấtxétvềmặttrường tính–độ dàidiễnbiếncủacácquátrình, trìnhtựxuấthiện vàmấtđicủacácsựvật, hiệntượng, sự kế tiếpnhauvận động, pháttriển. § Trêncơsởcácthànhtựukhoahọcvàthựctiễn, chủ nghĩa duyvậtbiệnchứngchorằng, vậtchất, khônggianvàthời giankhôngtáchrờinhau. § Không gianvàthờigiancónhữngtínhchấtsau: Tínhkhách quan; Tínhvĩnhcửu; Tínhvôhạnvàvôtận; Tính 3 chiềucủa khônggianvà 1 chiềucủathờigian.
  19. 2. Ýthức a. Nguồngốccủaýthức ♣ Nguồngốctựnhiên. § Nhữngthànhtựucủakhoahọctựnhiên, nhấtlàsinhlý họcthầnkinh đãkhẳng địnhrằng, ýthứclàthuộctínhcủa mộtdạngvậtchấtcótổchứccaolàbộnãongười, làchức năngcủabộnão . § Tuynhiên, nếuchỉ cóbộnãomàkhôngcósựtác độngcủa thế giớibênngoài để bộ nãophảnánhlạitác động đóthì cũngkhôngthể cóýthức . § Vậybộnãongườicùngvớithế giớibênngoàitác độnglên bộ nãolànguồngốctựnhiêncủaýthức.
  20. ♣ Nguồngốcxãhội § Lao độnglàquátrìnhconngườisửdụngcôngcụtác động vàogiớitựnhiênnhằmthay đổigiớitựnhiênchophùhợp vớinhucầucủaconngười. § Trongquátrìnhlao động, conngườitác độngvàothế giới kháchquan, bắtthế giớikháchquanbộclộnhữngthuộc tính, nhữngkếtcấu, nhữngquyluậtvậnđộngcủanóhình thành nhữnghiệntượngnhất định, vàcáchiệntượng ấy, thôngquahoạt độngcủacácgiácquan, tác độngvàobộnão conngười, hìnhthànhdầnnhữngtrithứcnóiriêngvàýthức nóichung. § Lao độngcònlàcơsởcủasựhìnhthànhvàpháttriểncủa ngônngữ. Ngônngữ làhệthốngtínhiệuvậtchấtchứa đựng thôngtinmangnộidungýthức. Khôngcóngônngữ thìý thứckhôngthể tồntạivàthể hiện được. § Vậy, nguồngốctrựctiếpquantrọngnhấtquyết địnhsựra đờivàpháttriểnýthứclàlao động.
  21. b. Bảnchấtvàkếtcấucủaýthức v Bảnchấtcủaýthức Ýùthứclàsựphảnánhnăng động, sángtạothế giớikhách quanvàobộócconngười, làhình ảnhchủ quancủathế giới kháchquan. Cónghĩalà: § Thứ nhất, ýthứclàsựphảnánh, làcáiphảnánh; cònvậtchất làcái đượcphảnánh. Cáiphảnánhlàhình ảnhtinhthầncủa sựvậtkháchquan, lấycáikháchquanlàmtiền đề vàbịcái kháchquanquy định. § Thứ hai, tínhnăng động, sángtạocủasựphảnánhýthức đượcthể hiện ở khả năng : ü Địnhhướngtiếpnhận, chọnlọc, xử lý, lưutrữ thôngtin. ü Tạoratrithứcmớivềsựvật; tưởngtượngracáikhôngcó trongthựctế. ü Tiên đoándựbáotươnglai, tạoranhững ảotưởng, giả thuyết, huyềnthoại, nhữnglýthuyếtkhoahọctrừutượng,
  22. § Thứ ba, ýthứclàhình ảnhchủ quancủathế giớikhách quan, cónghĩalà: ýthứclàhình ảnhvềthế giớikháchquan vàhình ảnh ấybịthế giớikháchquanquy địnhcảvềnội dung, cả về hìnhthứcbiểuhiện, tuynhiênnókhôngy nguyênnhư thế giớikháchquanmà đãbịcảibiếndohoạt độngcủacácgiácquan, phụ thuộcvàotâmtrạng, tìnhcảm, ýchí, kinhnghiệm, trithức, nhucầu, củaconngười. § Thứ tư, ýthứclàmộthiệntượngxãhộivàmangbảnchấtxã hội. v Kếtcấucủaýthức Ýthứccókếtcấuphứctạp, theocáccáchtiếpcậnkhác nhauýthứcbaogồm: + Ýthứccánhânvàýthứcxãhội. + Trithức, niềmtin, tìnhcảm, ýchí, + Tự ýthức, tiềmthứcvàvôthức.
  23. 3. Mốiquanhệgiữavậtchấtvàýthức a. Vaitròcủavậtchất đốivớiýthức § Vậtchấtlànguồngốccủaýthức, § Vậtchấtquyết địnhnộidung, kếtcấucủaýthức. b. Vaitròcủaýthức đốivớivậtchất § Vìýthứclàcủaconngườinênvaitròcủaýthứclàvaitrò củaconngười. Bảnthânýthứctựnókhôngthể gâyrasự biến đổinàotrong đờisốnghiệnthực. Ýthứcmuốntác động trở lạihiệnthựcphảibằnglựclượngvậtchất, tứclàphải thôngquahoạt độngthựctiễncủaconngười. § Ởđây, ýthứctrangbịchoconngườitrithứcvềbảnchất, nhữngquyluậtkháchquancủađốitượng. + Nếuconngườicótrithứckhoahọcđúng đắnthìsựtác độngcủaýthức đếnvậtchấtlàtíchcực. + Ngượclạisẽcótác độngtiêucựcđốivớihoạt độngthực tiễn, đốivớihiệnthựckháchquan.
  24. c) Ýnghĩaphươngphápluận § Trongmọihoạt độngnhậnthứcvàthựctiễnphảixuấtphát từ thựctếkháchquan, tôntrọngkháchquan; nhậnthứcvà hành độngtheoquyluậtkháchquan. § Pháthuytínhnăng độngchủ quan; pháthuyvaitròcủatri thứckhoahọcvàcáchmạngtronghoạt độngthựctiễn. § Phòng chốngvàkhắcphụcbệnhchủ quanduyýchí. 4. Tínhthốngnhấtvậtchấtcủathế giới § Chỉ có 1 thế giớiduynhấtvàthốngnhấtlàthế giớivậtchất. Thế giớivậtchấttồntạikháchquan, cótrướcvàtồntạiđộc lậpvớiýthứcconngười. § Thế giớivậtchấttồntạivĩnhviễn, vôhạnvàvôtận, không đượcsinhravàkhôngbịmấtđi.
  25. § Mọitồntạicủathế giớivậtchất đềucómốiliênhệthống nhấtvớinhau, biểuhiện ở chỗ chúng đềulànhữngdạngcụ thể củavậtchất, lànhữngkếtcấuvậtchất, hoặccónguồn gốcvậtchất, dovậtchấtsinhravàcùngchịusựchiphối củanhữngquyluậtkháchquanphổ biếncủathế giớivật chất. § Tư tưởng, ýthứccủaconngườivốnlànhữngcáiphivật chất, cũngchỉ làthuộctínhcủamộtdạngvậtchấtcótổ chứccaolàbộócconngười, nộidungcủachúngcũngchỉ là kếtquả phảnánhcủacácquátrìnhvậtchấtkháchquan. § Xã hộiloàingườilàmộtbộphậncủathế giớivậtchất, có nềntảngtựnhiên, cókếtcấuvàquyluậtvậnđộngkhách quankhôngphụ thuộcvàoýthứcconngười.
  26. ChươngII PHÉPBIỆNCHỨNGDUYVẬT I. PHÉPBIỆNCHỨNGVÀPHÉPBIỆNCHỨNGDUYVẬT 1. Phépbiệnchứngvàcáchìnhthứccơbảncủaphép biệnchứng § Trongchủ nghĩaMác - Lênin, kháiniệmbiệnchứngdùng để chỉ nhữngmốiliênhệ, tươngtác, chuyểnhoávàvận động, pháttriểntheoquyluậtcủacácsựvậthiệntượng, quá trìnhtronggiớitựnhiên, xãhộivàtưduy. § Biệnchứngbaogồm: + Biệnchứngkháchquanlàbiệnchứngcủathế giớivậtchất; + Biệnchứngchủ quanlàbiệnchứngcủatưduy.
  27. Phépbiệnchứnglàhọcthuyếtnghiêncứu, kháiquátbiện chứngcủathế giớithànhhệthốngcácnguyênlý, quyluật khoahọcnhằmxâydựnghệthốngcácnguyêntắc phươngphápluậncủanhậnthứcvàthựctiễn. Vớiý nghĩanhư vậy, phépbiệnchứngthuộcvềbiệnchứngchủ quan. Phépsiêuhình–phươngpháptưduyvềsựvật, hiện tượngcủathế giớitrongtrạngtháicôlậpvàbấtbiến. Cáchìnhthứccơbảnphépbiệnchứng: + Phépbiệnchứngchấtphácthờicổđại. + PhépbiệnchứngduytâmcổđiểnĐức. + Phépbiệnchứngduyvật.
  28. 2. Phépbiệnchứngduyvật § Phépbiệnchứngduyvậtlàphépbiệnchứng đượcxáclập trênnềntảngcủathế giớiquanduyvậtkhoahọc. § Trongphépbiệnchứngduyvậtcósựthốngnhấtgiữanội dungthế giớiquanvàphươngphápluận, do đónókhông dừnglạiởsựgiảithíchthế giớimàcònlàcôngcụđể nhận thứcvàcảitạothế giới.
  29. I. CÁCNGUYÊNLÝCƠBẢNCỦAPHÉPBIỆNCHỨNG DUYVẬT 1. Nguyênlývềmốiliênhệphổ biến a. Kháiniệm Mốiliênhệlàkháiniệmdùng để chỉ sự quy định, sự tác độngvàchuyểnhoálẫnnhaugiữacácsựvật, hiệntượng haygiữacácmặt, cácyếutốcủamỗisựvật, hiệntượng trongthế giới. Kháiniệmmốiliênhệphổ biếndùng để chỉ cácmốiliênhệ tồntạiởnhiềusựvật, hiệntượngcủathế giới; trong đó nhữngmốiliênhệphổ biếnnhấtlànhữngmốiliênhệtồn tại ở mọisựvật, hiệntượngcủathế giới, nóthuộc đối tượngnghiêncứucủaphépbiệnchứng.
  30. b. Tínhchấtcủacácmốiliênhệ §Mốiliênhệlàkháchquan: sự quy định, tác động, chuyểnhoá lẫnnhaucủacácsựvật, hiệntượnghoặctrongbảnthân chúnglàcáivốncó, khôngphụ thuộcvàoýchíconngười; conngườichỉ cóthể nhậnthứcvàvậndụngcácmốiliênhệ đótronghoạt độngthựctiễncủamình. § Mốiliênhệlàphổ biến, biểuhiện: khôngcóbấtcứsựvật, hiệntượnghayquátrìnhnàotồntạituyệt đốibiệtlậpvớicác sự vật, hiệntượnghayquátrìnhkhác; đồngthờicũngkhông cóbấtcứsựvật, hiệntượngnàokhôngphảilàmộtcấutrúc hệ thống, baogồmnhữngyếutốcấuthànhvớinhữngmối liênhệbêntrongcủanó, màchúngluônnằmtrongmốiliên hệ vớinhau, gópphầnquy địnhsựtồntạivàpháttriểncủa nhau. § Mốiliênhệlà đadạng. Chínhtính đadạng, phongphútrong quátrìnhtồntại, vận độngvàpháttriểncủabảnthânsựvật, hiệntượngquyết địnhtính đadạng, phongphúcủamốiliên hệ.
  31. c. Ýnghĩaphươngphápluận Từ tínhkháchquanvàphổ biếncủacácmốiliênhệchothấy tronghoạt độngnhậnthứcvàthựctiễnphảicóquan điểm toàndiện. Tứclà, phảixemxétsựvậttrongmốiquanhệbiện chứngqualạigiữacácbộphận, cácyếutố, cácmặtcủachính sự vật đóvàtrongsựtác độngqualạigiữasựvậtđóvớisự vậtkhác. Từ tính đadạng, phongphúcủacácmốiliênhệchothấy tronghoạt độngnhậnthứcvàthựctiễn, khithựchiệnquan điểmtoàndiệnphảikếthợpvớiquan điểmlịchsử–cụthể. Tứclàphảixác địngrõvịtrí, vaitròkhácnhaucủatừngmối liênhệcụthể trongnhữngtìnhhuốngcụthể. Cầntránhvàkhắcphụcquan điểmphiếndiện, siêuhình, chiếttrung, nguỵ biện.
  32. 2. Nguyênlývềsựpháttriển a.Kháiniệmpháttriển b.Tínhchấtcủasựpháttriển c.Biểuhiệnsựpháttriển d.Nộidungsựpháttriển e.Ýnghĩaphươngphápluận
  33. III. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT § Phạm trùlànhững khái niệm rộng nhất phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật, hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định. 1. Cáiriêng, cáichungvàcái đơnnhất a. Kháiniệm Phạmtrùcáiriêngdùng để chỉ mộtsựvật, mộthiệntượng, mộtquátrìnhnhất định. Phạmtrùcáichungdùng để chỉ nhữngmặt, nhữngthuộc tính, nhữngyếutố, nhữngquanhệ, tồntạiphổ biến ở nhiềusựvật, hiệntượng. Phạmtrùcái đơnnhấtdùng để chỉ những đặctínhnhững tínhchất, chỉ tồntạiởmộtsựvật, hiệntượngnào đómà khônglặplạiởcácsựvật, hiệntượngkhác.
  34. b. Quan hệ biện chứng giữa cái riêng, cái chung. § Cáiriêngvàcáichung đềutồntạikháchquan, vìnóbiểu hiệntínhhiệnthực. § Cáichungchỉ tồntạitrongcáiriêng, thôngquacáiriêng màbiểuhiệnsựtồntạicủamình. § Cáiriêngchỉ tồntạitrongmốiliênhệvớicáichung. § Cáiriênglàcáitoànbộ, phongphú, đadạnghơncòncái chunglàcáibộphậnnhưngsâusắc, bảnchấthơn. § Cái đơnnhấtvàcáichungcóthể chuyểnhoálẫnnhau trongnhững điềukiệnxác định.
  35. c. Ýnghĩaphươngphápluận Trongcáchoạt độngcủaconngười, cầnnhậnthứccái chung để vậndụngvàocáiriêngcụthể. Chỉ cóthể tìm đượccáichungtừnhữngcáiriêng, chứ khôngphảitừýmuốnchủ quancủaconngười. Phảicábiệthoácáichungtrongmỗihoàncảnh, điềukiện cụ thể; khắcphụcbệnhgiáo điều, cụcbộ, địaphương. Tậndụngcác điềukiệnchochosựchuyểnhoágiữacái đơn nhấtvàcáichungtheonhữngmụcđíchnhất định.
  36. 2. Nguyênnhânvàkếtquả a. Kháiniệm Phạmtrùnguyênnhânchỉ sự tác độnglẫnnhaugiữacác mặttrongmộtsựvật, hiệntượnghoặcgiữacácsựvật, hiệntượngvớinhaumàgâynênmộtbiến đổinhất định. Phạmtrùkếtquả chỉ nhữngbiến đổixuấthiệndosựtác độnggiữacácmặttrongmộtsựvậthiệntượnghoặcgiữa cácsựvật, hiệntượngtạonên. b. Tínhchấtcủamốiliênhệnhânquả § Tínhkháchquan. § Tínhphổ biến: khôngcósựvật, hiệntượnghayquátrình nàokhôngcónguyênnhân , chỉ có điềulànguyênnhân đó đã đượcnhậnthứchaychưamàthôi. § Tínhtấtyếu: nguyênnhântác độngtrongnhững điềukiệnvà hoàncảnhcàngítkhácnhaubaonhiêuthìkếtquả dochúng gâyracànggiốngnhaubấynhiêu.
  37. c. Mốiquanhệbiệnchứnggiữanguyênnhânvà kếtquả § Nguyênnhân làcáisinhrakếtquả, luôncótrướckếtquả. § Mộtnguyênnhâncóthể sinhramộthoặcnhiềukếtquả, và mộtkếtquả cóthể domộthoặcnhiềunguyênnhântạonên. § Nếunhiềunguyênnhântác độngcùngchiềusẽlàmkếtquả xuấthiệnnhanhhơn. Ngượclạinếunhiềunguyênnhântác động đồngthờitheocáchướngkhácnhausẽcảntrở tácdụng củanhau. § Nguyênnhân vàkếtquả cóthể thay đổivịtríchonhau. Trongmốiquanhệnàythìnó đóngvaitròlànguyênnhân, trongmốiquanhệkháclạilàkếtquả. § Trongsựvậnđộngcủathế giớivậtchất, khôngcónguyên nhân đầutiênvàkếtquả cuốicùng
  38. d. Ýnghĩaphươngphápluận Phảitìmnguyênnhântrongthế giớihiệnthựckháchquan, trongnhữngsựkiệnxảyratrướckhihiệntượng đóxuất hiện, chứ khôngphảitrong đầuócconngười. Vìmộtkếtquả cóthể domộthoặcnhiềunguyênnhântạo ra, nêncầncócáinhìntoàndiênvàlịchsửcụthể trongphân tích, giảiquyếtvà ứngdụngquanhệnhânquả. Cầnphát hiệnnguyênnhâncơbản, chủ yếu, bêntrongcủasựvật, hiệntượng. Sử dụngnhiềunguyênnhânvàcác điềukiệnkhácnhau để hìnhthànhkếtquả theonhữngmụcđíchnhất định.
  39. 3. Tấtnhiênvàngẫunhiên a. Kháiniệm Phạmtrùtấtnhiêndùng để chỉ cáidonhữngnguyênnhâncơ bản, bêntrongcủasựvật, hiệntượng quyết địnhvàtrong những điềukiệnnhất địnhnóphảixảyranhư thế, chứ không thể khác. Phạmtrùngẫunhiêndùng để chỉ cáidonhữngnguyênnhân bênngoàiquyết định, chonên, nócóthể xuấthiệnhoặckhông xuấthiện, cóthể xuấthiệnthế nàyhoặcthế khác. b. Quanhệbiệnchứnggiữatấtnhiênvàngẫunhiên § Tấtnhiênvàngẫunhiên đềutồntạikháchquanvà đềucó vaitrònhất định đốivớisựpháttriểncủasựvật, hiện tượng, trong đótấtnhiên đóngvaitròquyết định. § Cáitấtnhiênbaogiờ cũngthể hiệnthôngquavôsốcáingẫu nhiên, còncáingẫunhiênlàhìnhthứcbiểuhiệncủacáitất nhiên. § Tấtnhiênvàngẫunhiêncóthể chuyểnhoáchonhau.
  40. c. Mộtsốkếtluậnvềmặtphươngphápluận Tronghoạt độngthựctiễnphảidựavàocáitấtnhiên, nhưng không đượcbỏquahoàntoàncáingẫunhiên. Muốnnhậnthức đượccáitấtnhiênphảithôngquaviệc nghiêncứu,sosánhnhiềucáingẫunhiên. 4. Nộidungvàhìnhthức a. Kháiniệm b. Mốiquanhệbiệnchứnggiữanộidungvàhình thức c. Mộtsốkếtluậnvềmặtphươngphápluận
  41. 5. Bảnchấtvàhiệntượng a. Kháiniệm b. Mốiquanhệbiệnchứnggiữabảnchấtvàhiện tượng c. Mộtsốkếtluậnvềmặtphươngphápluận 6. Khả năngvàhiệnthực a. Kháiniệm Phạmtrùkhả năngdùng để chỉ nhữnggìhiệnchưacó nhưngsẽcó, sẽ tớikhicócác điềukiệntương ứng. Trongnhững điềukiệnnhất định, ở cùngmộtsựvật, hiện tượngcóthể tồntạinhiềukhả năng. Phạmtrùhiệnthựcdùng để chỉ nhữnggìhiệncó, hiện đang tồntạithựcsự.
  42. b. Mốiquanhệbiệnchứnggiữakhả năngvàhiệnthực § Khả năngvàhiệnthựctồntạitrongmốiquanhệthốngnhất, khôngtáchrờinhau, thườngxuyênchuyểnhoálẫnnhau. § Trong đờisốngxãhội, để khả năngchuyểnhoáthànhhiện thựccầncónhững điềukiệnkháchquanvànhữngnhântố chủ quan. Điềukiệnkháchquanlàsựtổnghợpcácmốiquan hệ về hoàncảnh, khônggian, thờigiantạonênsựchuyển hoá. Nhântốchủ quanlàtínhtíchcựcxãhộicủachủ thể con người. c. Mộtsốkếtluậnvềmặtphươngphápluận Cầndựavàohiệnthực để xáclậpnhậnthứcvàhành động. Cầnnhậnthứctoàndiệncáckhả năng. Tíchcựcpháthuynhântốchủ quan để biếnkhả năngthành hiệnthực.
  43. VI. CÁCQUYLUẬTCƠBẢNCỦAPHÉPBIỆNCHỨNG DUYVẬT Quyluậtlànhữngmốiliênhệkháchquan, bảnchất, tất nhiên, phổ biếnvàlặplạigiữacácmặt, cácyếutố, cácthuộc tínhbêntrongmỗimộtsựvật, hiệntượnghaygiữacácsự vật, hiệntượngvớinhau. Phânloạiquyluật: ü Căn cứ vàomứcđộ tínhphổ biến, chiathành: Nhữngquy luậtriêng; Nhữngquyluậtchung; Nhữngquyluậtphổ biến. ü Căn cứ vàolĩnhvựctác động, chiathành : Nhữngquyluậttự nhiên; Nhữngquyluậtxãhội; Nhữngquyluậtcủatưduy. Phépbiệnchứngduyvậtnghiêncứunhữngquyluậtchung nhấttác độngtrongtoànbộcáclĩnhvựctựnhiên, xãhộivà tư duy.
  44. 1.Quyluậtchuyểnhoátừnhữngsựthay đổivềlượng thànhnhữngsựthay đổivềchấtvàngượclại. a. Kháiniệmchấtvàlượng Kháiniệmchấtdùng để chỉ tínhquy địnhkháchquanvốncó củasựvật, hiệntượng, làsựthốngnhấthữucơcácthuộc tínhcấuthànhnó, phânbiệtnóvớicáikhác. § Mỗisựvật, hiệntượng đềucóthuộctínhcơbảnvàkhôngcơ bản; chỉ nhữngthuộctínhcơbảnmớihợpthànhchấtcủasự vật, hiệntượng. § Mỗimộtsựvật, hiệntượngkhôngchỉ cómộtchấtmàcónhiều chấttuỳ thuộcvàocácmốiquanhệcụthể củanó. Kháiniệmlượngdùng để chỉ tínhquy địnhkháchquanvốncó củasựvật, hiệntượngvềcácphươngdiện: số lượngcácyếutố cấuthành, quymôcủasựtồntại, tốc độ, nhịp điệucủacácquá trìnhvậnđộng, pháttriểncủasựvật, hiệntượng
  45. b. Quanhệbiệnchứnggiữachấtvàlượng § Bấtkỳsựvật, hiệntượngnàocũnglàsựthốngnhấtgiữamặt chấtvàmặtlượng. Chúngtác độngqualạilẫnnhau. § Trongmốiquanhệchấtlượngthìchấtlàmặttương đối ổn địnhcònlượngbiến đổihơn, nênsựvậnđộngcủasựvật, hiệntượngbaogiờ cũngbắtđầutừsựthay đổivềlượng. § Nhưngkhông phảibấtkỳsựthay đổinàocủalượngcũng ngaylậptứclàmthay đổicănbảnchấtcủasựvật. Lượngcủa sựvậtcóthể thay đổitrongmộtgiớihạnnhất địnhmàkhông làmthay đổichấtcủasựvật. Giớihạnđógọilà độ. § Khilượngthay đổi đếnmộtgiớihạnnhất địnhthìsẽdẫnđến sự biến đổivềchất. Giớihạnđóchínhlà điểmnút. Sự thay đổicănbảnvềchất đượcgọilàbướcnhảy.
  46. § Bướcnhảylàsựkếtthúcmộtgiai đoạnpháttriểncủasự vật, là điểmkhởi đầucủamộtgiai đoạnpháttriểnmới. Nó làsựgián đoạntrongquátrìnhvậnđộngliêntụccủasựvật, nhưngnókhôngchấmdứtsựvậnđộngnóichungmàchỉ chấmdứtmộtdạngtồntạicủasựvật. § Khichấtmớira đờisẽtạoramộtlượngmớiphùhợpvớinó để cósựthốngnhấtmớigiữachấtvàlượng. § Tómlại, bấtkỳsựvật, hiệntượngnàocũngcó sự thống nhấtgiữahaimặtchấtvàlượng, sự thay đổidầndầnvề lượngtớiđiểmnútsẽdẫnđếnsựthay đổivềchấtthôngqua bướcnhảy; chấtmớira đờisẽtác độngtrở lạitớisựthay đổi củalượngmới. Quátrình đódiễnraliêntục, tạothành phươngthứcphổ biếncủacácquátrìnhvậnđộng, phát triểncủasựvật, hiệntượngtrongtựnhiên, xãhộivàtưduy
  47. c. Ýnghĩaphươngphápluận Phảibiếttừngbướctíchluỹ về lượng để làmbiến đổivề chất. Tránhtưtưởngchủ quan, nóngvội, duyýchíkhilượngbiến đổichưa đến độ nhất định đãthựchiệnbướcnhảy. Khi đãtíchluỹ đủ về lượngvàcó điềukiệnchínmuồiphải quyếttâmthựchiệnvàthựchiệnkịpthờibướcnhảy. Có như vậychúngtamớikhắcphục đượctưtưởngbảothủ, trì trệ thường đượcbiểuhiện ở chỗ coisựpháttriểnchỉ làsự thay đổi đơnthuầnvềlượng. Phảithấy đượctính đadạngcủacácbướcnhảy để vậndụng linhhoạtcáchìnhthứccủabướcnhảychophùhợpvớitừng điềukiện, từnglĩnhvựccụthể.
  48. 2. Quyluậtthốngnhấtvà đấutranhgiữacácmặt đốilập a. Cáckháiniệm Tấtcảcácsựvật, hiệntượng đềuchứa đựngnhữngmặt tráingượcnhauvà đượcgọilàmặtđốilập. Khicácmặtđối lậpliênhệnhauthìtạothànhmâuthuẫn. Kháiniệmmâuthuẫndùng để chỉ mốiliênhệthốngnhất và đấutranh, chuyểnhoágiữacácmặtđốilậpcủamỗisự vật, hiệntượnghoặcgiữacácsựvật, hiệntượngvớinhau. § Sự thốngnhấtcủacácmặtđốilậplàsựliênhệ, ràngbuộc vàquy địnhlẫnnhau, nươngtựanhau, khôngtáchrời nhaugiữacácmặtđốilập, sự tồntạicủamặtnàyphảilấy sựtồntạicủamặtkialàmtiền đề. § Sự thốngnhấtcủacácmặtđốilậpbaohàmsựđồngnhất củacácmặtđó.
  49. § Đấutranhcủacácmặtđốilậplàsựtác độngqualạitheoxu hướngbàitrừ vàphủđịnhlẫnnhaugiữacácmặtđó § Cáctínhchấtchungcủamâuthuẫn: – Mâuthuẫncótínhkháchquanvàphổ biến. Mâuthuẫntồn tạiphổ biếntrongmọisựvật, hiệntượngvàtrongsuốtquá trìnhpháttriểncủachúng, mâuthuẫnnàymấtđithìmâu thuẫnkháchìnhthành. – Mâuthuẫncũngrấtđadạngvàphứctạp. Chúnggiữ vị trí, vaitròkhácnhau đốivớisựtồntại, vận độngvàpháttriển củasựvật, hiệntượng.
  50. b. Quátrìnhvậnđộngcủamâuthuẫn § Trongsựthốngnhấtvà đấutranhgiữacácmặtđốilập, sự đấutranhlàtuyệt đối, cònthốngnhấtlàtương đối. § Quátrìnhthốngnhấtvà đấutranhcủacácmặtđốilậptất yếudẫnđếnsựchuyểnhoágiữachúng. Biểuhiện: + Khimớixuấthiện, mâuthuẫnthể hiện ở sự khácbiệtvà pháttriểnthànhhaimặtđốilập. + Khihaimặtđốilậpcủamâuthuẫnxung độtvớinhaugay gắtvànếucó điềukiệnchínmuồi, chúngsẽchuyểnhoálẫn nhau, mâuthuẫn đượcgiảiquyết. + Kếtquả, mâuthuẫncũmấtđi, mâuthuẫnmớiđượchình thành, vàquátrìnhtác động, chuyểnhoágiữahaimặtđối lậplạitiếpdiễn, làmchosựvật, hiệntượngluônvậnđộngvà pháttriển.
  51. c. Ýnghĩaphươngphápluận Khôngsợ, khôngchegiấumâuthuẫnmàpháthiện, phân tíchvàgiảiquyếtmâuthuẫn. Phảibiếtphântíchcácmặtđốilậpcủamâuthuẫntheo nguyêntắc“phân đôicáithốngnhấtvànhậnthứccácmặt đốilậpcủanó”. Phảinắmvữngnguyêntắcgiảiquyếtmâuthuẫnbằng đấu tranhgiữacácmặtđốilậpchứ khôngphảibằngcon đường điềuhoàgiữachúng. Cầnphânbiệt đúngvịtrí, vaitròcủatừngloạimâuthuẫn trongtừnghoàncảnh, điềukiệnnhất định.
  52. 3. Quyluậtphủđịnhcủaphủđịnh a. Kháiniệmphủđịnhvàphủđịnhbiệnchứng Bấtcứsựvật, hiệntượngnàotrongthế giới đềutrảiqua quátrìnhsinhra, tồntại, pháttriển, diệtvongvà đượcthay bằngsựvậtmới. Sự thaythếđógọilàsựphủđịnh. Cónhữngsựphủđịnhchấmdứtsựpháttriển, nhưngcũng cónhữngsựphủđịnhtạora điềukiện, tiền đề, choquá trìnhpháttriểncủasựvật, hiệntượngvà đượcgọilàphủ địnhbiệnchứng.
  53. • Phủđịnhbiệnchứngcóhai đặctrưngcơbảnlà: F Tínhkháchquan: Phủđịnhbiệnchứngmangtínhkhách quandonguyênnhâncủasựphủđịnhnằmngaytrongbản thânsựvật, làkếtquả củanhữngmâuthuẫn đượcgiảiquyết trongsựvật. Như vậy, phủđịnhbiệnchứnglàsựtựthânphủ định F Tínhkếthừa: Phủđịnhbiệnchứnglàkếtquả củasựphát triểntựthâncủacácsựvật, hiệntượng, chonêncáimớira đờikhôngthể làmộtsựphủđịnhtuyệt đối, phủđịnhsạch trơn, đoạntuyệtvớicáicũ, màlàmộtsựphủđịnhcókế thừa. Cáimớichỉ cóthể ra đờitrênnềntảngcáicũ, chứ khôngphảitừhưvô.
  54. b. Phủđịnhcủaphủđịnh § Kháiniệmphủ địnhcủaphủ định. § Quasựphủđịnhlầnthứ hai, sự vậtmớidườngnhư trở lạicái ban đầunhưngkhônggiốngnguyênnhư cũ màtrêncơsởcao hơn. § Kếtquả củasựphủđịnhcủaphủđịnhlà điểmkếtthúccủa mộtchukỳpháttriểnvàcũnglà điểmkhởi đầucủachukỳ pháttriểntiếptheo. Cứ như vậysựpháttriểncủasựvật, hiệntượngdiễnratheokhuynhhướngphủđịnhcủaphủ địnhtừthấp đếncaomộtcáchvôtậntheo đường“xoáy ốc” đilên. § Tronghiệnthực, số lượngcáclầnphủđịnhtrongmộtchukỳ pháttriểncủasựvậtcụthể cóthể nhiềuhơnhai. Songvề nguyêntắcvẫncóthể quyvềhailầnphủđịnhthìhoànthành mộtchukỳpháttriển
  55. c. Ýnghĩaphươngphápluận Làcơsởđể chúngtahiểubiếtmộtcách đúng đắnvềxu hướngvậnđộng, pháttriểncủasựvật, hiệntượng. Quátrình đókhôngdiễnratheomộtđườngthẳngmàquanhco, phức tạp, nhưngtiếnlênlàkhuynhhướngchung, do đókhông được phépbiquantrướcnhữngthấtbạitạmthời. Niềmtinvàosự pháttriểnlàthế giớiquankhoahọcvànhânsinhquancách mạngtrongmọihoạt độngcủachúngta. Khắcphụctưtưởngbảothủ, ủnghộcáimới, đấutranhcho cáimớithắnglợi. Phảibiếtkếthừacóchọnlọcnhữngtinhhoacủacáicũ, sử dụngchúngnhư làtiền đề củasựnảysinhcáimới, tiếnbộ hơn.
  56. V. LÝLUẬNNHẬNTHỨCDUYVẬTBIỆNCHỨNG 1. Thựctiễn, nhậnthứcvàvaitròcủathựctiễn đối vớinhậnthức a. Thựctiễnvàcáchìnhthứccơbảncủanó Thựctiễnlàtoànbộhoạt độngvậtchấtcómụcđíchmang tínhlịchsửxãhộicủaconngười, nhằmcảibiếntựnhiênvà xãhội. Hoạt độngthựctiễnkhôngbaogồmtoànbộhoạt độngcủa conngười, màchỉ lànhữnghoạt độngvậtchất. Khácvới hoạt độngtưduy, tronghoạt độngthựctiễn, conngườisử dụngnhữngcôngcụvậtchấttác độngvàonhững đốitượng vậtchấtlàmbiến đổichúngtheomụcđíchcủamình. Những hoạt động ấymangtínhnăng động, sángtạo
  57. Cáchìnhthứccơbảncủahoạt độngthựctiễn: _ Hoạt độngsảnxuấtvậtchấtlàhoạt độngmàtrong đócon ngườisửdụngnhữngcôngcụlao độngtác độngvàogiớitự nhiên để tạoracủacảivậtchất, các điềukiệncầnthiết nhằmduytrìsựtồntạivàpháttriểncủamình. _ Hoạt độngchínhtrị, cảitạoxãhộilàhoạt độngcủacác cộng đồngngười, cáctổchứckhácnhautrongxãhội nhằmcảibiếnnhữngquanhệchínhtrị–xãhộiđểthúc đẩyxãhộipháttriển. _ Hoạt độngkhoahọcthựcnghiệmlàhoạt động đượctiến hànhtrongnhững điềukiệndoconngườitạora, gần giống, giốnghoặclặplạinhữngtrạngtháicủatựnhiênvà xãhộinhằmxác địnhnhữngquyluậtbiến đổi, pháttriển của đốitượngnghiêncứu Trong đóhoạt độngsảnxuấtvậtchấtcóýnghĩaquyết địnhnhất.
  58. b. Nhậnthứcvàcáctrình độ nhậnthức Nhậnthứclàmộtquátrìnhphảnánhtíchcực, tự giácvà sángtạothế giớikháchquanvàobộócconngườitrêncơsở thựctiễn, nhằmsángtạoranhữngtrithứcvềthế giớikhách quan đó. Quanniệmduyvậtbiệnchứngvềbảnchấtnhận thứcdựatrên 4 nguyêntắccơbảnsau: Mộtlà, thừanhậnthế giớivậtchấttồntạikháchquan độc lập đốivớiýthứccủaconngười. Hailà, thừanhậnkhả năngnhậnthức đượcthế giớicủacon người. Balà, nhậnthứclàquátrình đitừchưabiết đếnbiết, từ biếtít đếnbiếtnhiều, từ hiệntượng đếnbảnchấtvàtừ bảnchấtkémsâusắcđếnsâusắchơn. Bốnlà, coithựctiễnlàcơsởchủ yếuvàtrựctiếpnhấtcủa nhậnthức, là độnglực, mục đíchcủanhậnthứcvàlàtiêu chuẩn để kiểmtrachânlý.
  59. Cáctrình độ nhậnthức Nhậnthứckinhnghiệmvànhậnthứclýluận. Nhậnthứckinhnghiệm làtrình độ nhậnthứchìnhthànhtừ sựquansáttrựctiếpcácsựvật, hiệntượngtronggiớitự nhiên, xãhộihaytrongcácthínghiệmkhoahọc. Kếtquả là nhữngtrithứckinhnghiệm. Trithứcnàycóhailoại: + Trithứckinhnghiệm đờithường; + Trithứckinhnghiệmkhoahọc. Nhậnthứclýluận làtrình độ nhậnthứcgiántiếp, trừu tượng, cótínhhệthốngtrongviệckháiquátbảnchất, quy luậtcủacácsựvật, hiệntượng.
  60. §Nhậnthứckinhnghiệmlàcơsởcủanhậnthứclýluậnnhưng nóchỉ dừnglạiởsựmôtả, phânloạicácsựkiệnriênglẻ, rời rạcmàchưaphảnánh đượccáibảnchất, nhữngmốiliênhệ mangtínhquyluậtcủacácsựvật, hiệntượng. § Ngượclại, mặcdù đượchìnhthànhtừsựtổngkếtnhữngkinh nghiệm, nhưnglýluậncóthể hướngdẫnhìnhthànhnhữngtri thứckinhnghiệmcógiátrị làmbiến đổi đờisốngconngười. Nhậnthứcthôngthườngvànhậnthứckhoahọc. Nhậnthứcthôngthường làloạinhậnthức đượchìnhthành mộtcáchtựphát, trựctiếptừtronghoạt độnghàngngàycủa conngười. Nhậnthứckhoahọclàloạinhậnthức đượchìnhthànhmột cáchtựgiácvàgiántiếptừsựphảnánh đặc điểmbảnchất, nhữngquanhệtấtyếucủađốitượngnghiêncứu. Nhậnthức khoahọcvừacótínhkháchquan, trừutượng, kháiquát, vừa cótínhhệthống, cócăncứvàchânthực.
  61. c. Vaitròcủathựctiễn đốivớinhậnthức Thựctiễnlàcơsở, độnglựccủanhậnthức. § Thựctiễnlà điểmxuấtpháttrựctiếpcủanhậnthức. Chính yêucầucủathựctiễn đãbuộcconngườiphảinhậnthứcthế giới. Khôngcóthựctiễnthìkhôngcónhậnthức. § Nhucầutấtyếukháchquancủaconngườilàgiảithíchvà cảitạothế giới đãbuộcconngườiphảitác độngvàocácsự vật, hiệntượngbằnghoạt độngthựctiễncủamình. Sự tác động đólàmchocácsựvật, hiệntượngbộclộnhữngthuộc tính, nhữngmốiliênhệ, cungcấpnhữngtàiliệu để con ngườicócơsởnhậnthức, giúpchonhậnthứcnắmbắtđược bảnchất, cácquyluậtvậnđộngvàpháttriểncủathế giới. § Nhờ hoạt độngthựctiễnmàcácgiácquancủaconngười ngàycànghoànthiện, nănglựctưduylôgíckhôngngừng đượccủngcốvàpháttriển, cácphươngtiệnnhậnthứcngày càngtinhvi, hiện đạicànglàmtăngthêmkhả năngnhận thứccủaconngười.
  62. Thựctiễnlàmụcđíchcủanhậnthức. § Conngườinhậnthứcthế giớikhôngchỉ để thỏamãntrítuệ, mà để cảitạothế giớivàphụcvụnhucầucuộcsốngcủa mình. Vìvậy, thựctiễnlàmụcđíchcủanhậnthức, củalý luận. § Trithứcthunhận đượctrongquátrìnhnhậnthứcphảiquay về phụcvụthựctiễn, hướngdẫn, chỉ đạothựctiễn. Sự phát triểnkhôngngừngcủanhậnthức, củakhoahọclà để phục vụ sảnxuấtvà đấutranhcảitạoxãhội. §Thựctiễnthườngxuyênvậnđộngvàpháttriểnnênnó đặt rachonhậnthứcnhữngnhucầu, nhiệmvụvàphương hướngmớiđòihỏiconngườikhôngngừngnhậnthứcthế giới. Thựctiễnlàtiêuchuẩn để kiểmtratrithức: Thôngqua thựctiễn, conngườisẽxácnhận đượctrithứclà đúnghay sai, đồngthờibổsung, điềuchỉnh, sửachữa, pháttriểnvà hoànthiệnnhậnthứctừđónhậnthứccủaconngườingày càng đầy đủ, càngtiếngầnđếnbảnchấtcủasựvậthơn.
  63. d. Ýnghĩaphươngphápluận Vaitròcủathựctiễn đốivớinhậnthức đòihỏichúngtaphải luônluônquántriệtquan điểmthựctiễn, tứclànhậnthức phảixuấtpháttừthựctiễn, dựatrêncơsởthựctiễn, phảicoi trọngcôngtáctổngkếtthựctiễn. Việcnghiêncứulýluận phảiliênhệvớithựctiễn, học đi đôivớihành. Nếuxarờithựctiễnsẽdẫnđếnbệnhgiáo điều, quanliêu. Ngượclại, nếutuyệt đốihoávaitròcủathựctiễnsẽrơivào kinhnghiệmchủ nghĩa. 2. Con đườngbiệnchứngcủasựnhậnthứcchânlý a. Quan điểmcủaLê-ninvềcon đuờngbiệnchứng củasựnhậnthứcchânlý “Từ trựcquansinh động đếntưduytrừutượng, vàtừtưduy trừutượng đếnthựctiễn–đólàcon đườngbiệnchứngcủasự nhậnthứcchânlý, củasựnhậnthứchiệnthựckháchquan”.
  64. v Giai đoạntừnhậnthứccảmtính đếnnhậnthức lýtính Nhậnthứccảmtính (Trựcquansinh động) làgiai đoạn đầu củaquátrìnhnhậnthức, làgiai đoạnmàconngườisửdụng cácgiácquan để tác độngtrựctiếpvàocácsựvậtnhằm nắmbắtcácsựvậtấy. Nhậnthứccảmtínhbaogồm3 hình thứccơbản: Cảmgiác làsựphảnánhnhữngmặt, nhữngthuộctínhriêng lẻ củasvhtkhichúng đangtác độngtrựctiếpvàocácgiác quancủaconngười. Cảmgiáclànguồngốccủamọisựhiểu biết. Trigiác làsựphảnánhtương đốitoànvẹnvềsựvậtkhisự vậtđóđangtrựctiếptác độngvàocácgiácquan, làsựtổng hợpcủanhiềucảmgiác. Biểutượng làsựphảnánhnhữngnétchungnhấtcủasựvật và đượcgiữ lạitrongtrínhớ mộtcáchkháiquát.
  65. Nhậnthứclýtính (Tư duytrừutượng) làgiai đoạnphản ánhgiántiếp, trừutượngvàkháiquátnhữngthuộctính, những đặc điểmbảnchấtcủađốitượng. Nhậnthứclý tính đượcbiểuhiệndướicáchìnhthứcnhư: Kháiniệm làsựphảnánhcáichung, cáibảnchất, cáitất yếucủasựvật, hiệntượng. Phán đoán làhìnhthứccủatưduyliênkếtcáckháiniệm lạivớinhau nhằmkhẳng địnhhayphủ địnhmộtđặc điểm, mộtthuộctínhnào đócủađốitượng. Suyluận làhìnhthứccủatưduyliênkếtcácphán đoán lạivớinhau để rútratrithứcmới.
  66. v Mốiquanhệgiữanhậnthứccảmtínhvànhận thứclýtính. § Nhậnthứccảmtínhvànhậnthứclýtínhtuylàhaigiai đoạn củamộtquátrìnhnhậnthức, nhưngxét đếncùng đềubắt nguồntừthựctiễn, đềulấysựvật, hiệntượngtrongthế giớikháchquanlàm đốitượng, nộidungphảnánh. § Nhậnthứccảmtínhlàtiền đề, là điềukiệncủanhậnthứclý tính. § Nhậnthứclýtínhxác địnhmụcđích, địnhhướngvàlàm chonhậnthứccảmtínhnhậybénhơn, chínhxáchơntrong quátrìnhphảnánhhiệnthực.
  67. b. Chânlývàvaitròcủachânlý đốivớithựctiễn Kháiniệmchânlý đượcdùng để chỉ nhữngtrithứccủa conngườicónộidungphùhợpvớihiệnthựckháchquan, màsựphùhợpđóđãđượckiểmtravàchứngminhbởi thựctiễn. Cáctínhchấtcủachânlý: ü Chânlý làkháchquan ü Chânlý cótínhtuyệt đốivàtínhtương đối. ü Chânlý cótínhcụthể. v Vaitròcủachânlý đốivớithựctiễn § Chânlý làmộttrongnhững điềukiệntiênquyết đảmbảosự thànhcôngvàtínhhiểuquả tronghoạt đọngthựctiễn. § Từđó, cầncoitrọngtrithứckhoahọcvàtíchcựcvậndụng sángtạonhữngtrithức đóvàotrongcáchoạt độngkinhtế-xã hội.
  68. Chương III: CHỦ NGHIADUYVẬTLỊCHSỬ I. SẢNXUẤTVẬTCHẤTVÀVAITRÒCỦANÓ 1. Sảnxuấtvậtchấtvàphươngthứcsảnxuất Sảnxuấtvậtchấtlàmộtloạihìnhhoạt độngthựctiễnvới mụcđíchcảibiếncác đốitượngcủagiớitựnhiêntheonhu cầutồntại, pháttriểncủaconngườivàxãhội. Nócótính kháchquan, tínhxãhội, tínhlịchsửvàtínhsángtạo. Kháiniệmphươngthứcsảnxuấtdùng để chỉ nhữngcách thứcmàconngườisửdụng để tiếnhànhquátrìnhsảnxuất củaxãhộiởnhữnggiai đoạnlịchsửnhất định.
  69. 2. Vaitròcủasảnxuấtvậtchấtvàphươngthứcsản xuất đốivớisựtồntại, pháttriểncủaxãhội Sảnxuấtvậtchấtgiữ vaitròlà: ü Nhân tố quyết địnhsựsinhtồn, pháttriểncủaconngườivà xãhội. üHoạt độngnềntảnglàmphátsinh, pháttriểnnhữngmối quanhệxãhộicủaconngười. ü Cơ sở củasựhìnhthành, biến đổivàpháttriểncủaxãhội loàingười. Phươngthứcsảnxuấtgiữ vaitròquyết định đốivớitrình độ pháttriểncủanềnsảnxuấtxãhộivàdo đólà đốivớitrình độ pháttriểncủađờisốngxãhộinóichung. ü Chínhvìvậy, chủ nghĩaMác - Lênin đãphântíchsựphát triểncủalịchsửnhânloạitheolịchsửthaythế vàpháttriển củacácphươngthứcsảnxuấttừtrình độ thấp đếntrình độ ngàycàngcaohơn.
  70. II. BIỆNCHỨNGCỦASỰVẬNĐỘNGVÀPHÁTTRIỂN CỦAXÃHỘI 1. Quyluậtquanhệsảnxuấtphùhợpvớitrình độ pháttriểncủalựclượngsảnxuất a. Kháiniệmlựclượngsảnxuất, quanhệsảnxuất Lựclượngsảnxuấtlàtoànbộcácnhântốvậtchất, kỹ thuật củaquátrìnhsảnxuất, chúngtồntạitrongmốiquanhệbiện chứngvớinhautạorasứcsảnxuấtlàmcảibiếncác đối tượngtrongquátrìnhsảnxuấtvậtchất, tứclàtạoranăng lựcthựctiễnlàmbiến đổicác đốitượngvậtchấtcủagiớitự nhiêntheonhucầunhất địnhcủaconngườivàxãhội. § Lựclượngsảnxuấtbaogồmngườilao độngcùngcáctưliệu sảnxuấtnhất địnhnhư: đốitượnglao động, côngcụlao động, cáctưliệuphụ trợ củaquátrìnhsảnxuất, Trong đóngườilao độnglàyếutốcótínhquyết định.
  71. § Ngàynaykhoahọctrở thànhlựclượngsảnxuấttrựctiếp. Nhữngthànhtựucủakhoahọcđược ứngdụngnhanh chóng, rộngrãivàosảnxuất, cótác độngthúc đẩymạnhmẽ sảnxuấtpháttriển. Quanhệsảnxuất: làmốiquanhệkinhtếgiữangườivới ngườitrongquátrìnhsảnxuất. Quanhệsảnxuấtbaogồm bamặt: üQuanhệsởhữuđốivớitưliệusảnxuất. üQuanhệtrongtổchứcvàquảnlýquátrìnhsảnxuất. üQuanhệtrongphânphốikếtquả củaquátrìnhsản xuất đó. § Cácmặthợpthànhquanhệsảnxuấtgắnbóhữucơvới nhau, trong đóquanhệsởhữuvềtưliệusảnxuấtgiữ vai tròquyết định.
  72. b. Mốiquanhệbiệnchứnggiữalựclượngsảnxuất (LLSX) vàquanhệsảnxuất (QHSX) § LLSXvàQHSXlàhaimặtcơbản, tấtyếucủaquátrìnhsản xuất, chúngtồntạikhôngtáchrờinhau, tác độngqualạilẫn nhau. Trong đóLLSXlànộidungvậtchấtcủaquátrìnhsản xuất, cònQHSXlàhìnhthứckinhtếcủaquátrình đó. § Trongmộtgiai đoạnlịchsửxác định, khiLLSXvàQHSX thốngnhấtvớinhau, tứclàkhiQHSXphùhợpvớithựctrạng pháttriểncủaLLSX, cácmặtcủaQHSXtác độngtíchcựcđến LLSX, tạo điềukiệnchoLLSXduytrì, khaithác–sửdụngvà khôngngừngpháttriển. Tính ổn định, phùhợpcủaQHSX đối vớiLLSXcàngcaothìLLSXcàngcókhả năngpháttriển. § QHSXcóthể tác động đếnLLSXbởivìnóquy địnhmụcđích củanềnsảnxuất, ảnhhưởng đếnthái độ củaconngườitrong lao độngsảnxuất, đếntổchứcphâncônglao độngxãhội, đến pháttriểnvà ứngdụngkhoahọcvàcôngnghệ,
  73. § Sự pháttriểncủaLLSX được đánhdấubằngtrình độ củanó. Trình độ củaLLSXtrongtừnggiai đoạnlịchsửthể hiệntrình độ chinhphụctựnhiêncủaconngườitronggiai đoạnlịchsử đó. Côngcụlao độnglànhântốphảnánhrõnhấttrình độ của LLSX. § Sự pháttriểncủaLLSX đếnmộttrình độ nhất địnhlàmcho QHSXtừchỗ phùhợptrở thànhkhôngphùhợpvớinhucầu pháttriểncủaLLSX. Khi đó, QHSXkìmhãmLLSXphát triểnvàyêucầukháchquancủasựpháttriểnLLSX đòihỏi xóabỏQHSXcũđể hìnhthànhQHSXmớiphùhợpvớitrình độ pháttriểnmớicủaLLSX. Chínhnhờ cáccuộccáchmạng xãhộimàQHSXmớira đờithúc đẩyLLSXtiếptụcpháttriển, làmchophươngthứcsảnxuấtcũmấtđi, phươngthứcsản xuấtmớira đời. § Như vậy, mốiquanhệgiữaLLSXvàQHSXlàmốiquanhệ thốngnhấtbiệnchứng, trong đóLLSXquyết địnhQHSXvà QHSXtác độngtrở lạiLLSX.
  74. § Quyluậtnàylàquyluậtphổ biến, tác độngtrongmọixã hội, làmchoxãhộiloàingườipháttriểntừthấp đếncao. § MốiquanhệgiữaLLSXvàQHSXlàmốiquanhệmâu thuẫnbiệnchứnggiữanộidungvậtchất, kỹ thuậtvớihình thứckinhtếcủaquátrìnhsảnxuấtxãhội. Sự vận độngcủa mâuthuẫnnàylàmộtquátrình đitừthốngnhất đếnkhác biệtvà đốilậplàmxuấthiệnnhucầukháchquanphải được giảiquyếttheonguyêntắcQHSXphảiphùhợpvớithực trạngpháttriểncủaLLSX. Sự vận độngcủamâuthuẫnnày cũngtuântheoquyluật“từ nhữngthay đổivềlượngthành nhữngthay đổivềchấtvàngượclại”, quyluật“phủđịnh củaphủđịnh”, khiếnchoquátrìnhpháttriểncủanềnsản xuấtxãhộidiễnravưàcótínhtiệmtiến, tuầntựlạivừacó tínhnhảyvọtvớinhữngbước độtbiến, kế thừa đếnnhững trình độ ngàycàngcaohơn.
  75. 2.Biệnchứngcủacơsởhạtầngvàkiếntrúcthượngtầng a. Kháiniệmcơsởhạtầngvàkiếntrúcthượngtầng Kháiniệmcơsởhạtầngdùng để chỉ toànbộcácquanhệsản xuấthợpthànhcơcấukinhtếcủamộtxãhộinhất định. • Cơ sở hạ tầngbaogồm: quanhệsảnxuấtthốngtrị, quanhệ sảnxuấttàndưcủaxãhộicũvàquanhệsảnxuấtmớicủaxã hộitươnglai. Trong đóquanhệsảnxuấtthốngtrị baogiờ cũnggiữ vaitròchủđạo, quy địnhxuhướngchungcủađời sốngkinhtếxãhội. Kháiniệmkiếntrúcthượngtầngdùng để chỉ toànbộnhững quan điểmchínhtrị, phápquyền, triếthọc, đạo đức, tôngiáo, nghệ thuật, cùngvớinhữngthiếtchế chínhtrị- xãhộitương ứngnhư nhànước, đảngphái, giáohội, các đoànthể xãhội, đượchìnhthànhtrêncơsởhạtầngnhất định.
  76. üNhànướclàyếutốđóngvaitròquantrọngnhất, cóquyền lựcmạnhmẽnhấtcủakiếntrúcthượngtầng. üTrongxãhộicógiaicấp, kiếntrúcthượngtầngmangtính giaicấp. Hệ tư tưởngcủagiaicấpthốngtrị quyết địnhtính chấtcơbảncủakiếntrúcthượngtầng. b. Quanhệbiệnchứnggiữacơsởhạtầngvàkiếntrúc thượngtầng § Cơ sở hạ tầngvàkiếntrúcthượngtầnglàhaiphươngdiện cơ bảncủađờisốngxãhội–đólàphươngdiệnkinhtếvà phươngdiệnchínhtrị-xãhội, chúngtồntạitrongmốiquan hệ thốngnhấtbiệnchứngvớinhau, tác độnglẫnnhau, trong đócơsởhạtầng đóngvaitròquyết định đốivớikiến trúcthượngtầng, đồngthờikiếntrúcthượngtầngthường xuyêntác độngtrở lạicơsởhạtầngkinhtếxãhội.
  77. Vaitròquyết địnhcủacơsởhạtầng đốivớikiếntrúc thượngtầng § Tương ứngvớimộtcơsởhạtầngsẽsảnsinhramộtkiến trúcthượngtầngphùhợp. § Nhữngbiến đổitrongcơsởhạtầngtạoranhucầukhách quanphảicósựbiến đổitương ứngtrongkiếntrúcthượng tầng. Nóicáchkhác, cơ sở hạ tầngthay đổithìsớmhay muộnkiếntrúcthượngtầngcủanócũngphảithay đổitheo. § Cónhữngyếutốcủakiếntrúcthượngtầngthay đổinhanh chóngcùngvớisựthay đổicủacơsởhạtầngnhư nhànước, chínhtrị, phápluật, ; cũngcónhữngyếutốthay đổichậm như tôngiáo, đạo đức, nghệ thuật,
  78. Vaitròtác độngtrở lạicủakiếntrúcthượngtầng đối vớicơsởhạtầng § Chứcnăngchínhtrị- xãhộicủakiếntrúcthượngtầnglàbảo vệ, duytrì, củngcốvàpháttriểncơsởhạtầng đãsinhranó, đấutranhxóabỏcơsởhạtầngvàkiếntrúcthượngtầngcũ. §Trongxãhộicó đốikhánggiaicấp, kiếntrúcthượngtầngbảo đảmsựthốngtrị tư tưởngvàchínhtrị củagiaicấpgiữđịavị thốngtrị về kinhtế. § Cácbộphậncủakiếntrúcthượngtầng đềutác động đếncơ sởhạtầngbằngnhiềuhìnhthứckhácnhau, trong đónhà nướcgiữ vaitrò đặcbiệtquantrọng, cótác độnglớnvàtrực tiếpnhất đốivớicơsởhạtầng. Sự tác độngcủacácyếutố khác đếncơsởkinhtếcủaxãhộithườngphảithôngquanhân tố nhànướcvàphápluậtmớithựcsựpháthuymạnhmẽvai tròthựctếcủanó.
  79. § Sự tác độngcủacácyếutốthuộckiếntrúcthượngtầngcó thể diễnratheonhiềuxuhướngkhácnhau, thậmchí đốilập nhau, điều đóphảnánhtínhchấtmâuthuẫnlợiíchcủacác giaicấp, tầnglớpxãhộikhácnhau. § Sự tác độngcủakiếntrúcthượngtầng đốivớicơsởhạtầng phụ thuộcvàosựphùhợphaykhôngphùhợpcủacácyếutố thuộckiếntrúcthượngtầng đốivớinhucầukháchquancủa sựpháttriểnkinhtế, vớicácquyluậtkinhtế. F Nếuphùhợpthìnótrở thành độnglựcmạnhmẽthúc đẩykinhtế-xãhộipháttriển. F Ngượclại, nósẽkìmhãmpháttriểnkinhtế-xãhội.
  80. 3. Tồntạixãhộiquyết địnhýthứcxãhộivàtính độc lậptương đốicủaýthứcxãhội a. Kháiniệmtồntạixãhộivàýthứcxãhội Tồntạixãhội Ýthứcxãhộivàkếtcấucủaýthứcxãhội b. Vaitròquyết địnhcủatồntạixãhộiđốivớiý thứcxãhội c. Tính độclậptương đốicủaýthứcxãhội d. Ýnghĩaphươngphápluận
  81. 4. Hìnhtháikinhtế-xãhộivàquátrìnhlịchsử-tự nhiêncủasựpháttriểncáchìnhtháikinhtế-xãhội a. Kháiniệm, cấutrúccủahìnhtháikinhtế-xãhội Hìnhtháikinhtế-xãhộilàmộtphạmtrùcơbảncủachủ nghĩaduyvậtlịchsử, dùng để chỉ xãhộiởtừnggiai đoạn lịchsửnhất định, vớimộtkiểuquanhệsảnxuất đặctrưng choxãhộiđóphùhợpvớimộttrình độ nhất địnhcủalực lượngsảnxuấtvàvớimộtkiếntrúcthượngtầngtương ứng đượcxâydựngtrênnhữngquanhệsảnxuất ấy.
  82. • Hìnhtháikinhtế-xãhộibaogồm: – Lựclượngsảnxuấtlànềntảngvậtchất-kỹ thuậtcủamỗi hìnhtháikinhtế-xãhội. – Cácquanhệsảnxuấthợpthànhcơcấukinhtếcủaxãhội làmnêntiêuchuẩnkháchquan để phânbiệtcáchìnhthái kinhtế-xãhội. – Kiếntrúcthượngtầngbảovệsựtồntạivàpháttriểncủa hìnhtháikinhtế-xãhộiđó. – Quanhệgia đình, dântộcvàcácquanhệxãhộikhácgắn bóchặtchẽ vớiquanhệsảnxuất, biến đổicùngvớisựbiến đổicủaquanhệsảnxuấtgópphầntạonênbộmặtcủa hìnhtháikinhtế-xãhội.
  83. b. Quátrìnhlịchsửtựnhiêncủacáchìnhtháikinhtế-xãhội § Mộtlà, phântíchtheolýluậncấutrúchìnhtháikinhtế–xãhội thìlịchsửpháttriểncủanhânloại đãtrảiquanhiềugiao đoạn nốitiếpnhautừthấp đếncao, tương ứngvớimỗigiai đoạnlà mộthìnhtháikinhtế-xãhội. Hìnhtháikinhtế-xãhộilàmộthệ thống, trong đócácmặtkhôngngừngtác độngqualạilẫnnhau tạothànhcácquyluậtkháchquanthuộccáclĩnhvựckinhtế, chínhtrị, vănhóa, khoahọc, màtrướchếtvàcơbảnnhấtlà quyluậtvềsựphùhợpcủaquanhệsảnxuấtvớitrình độ phát triểncủalựclượngsảnxuất, quyluậtcơsởhạtầngquyết định kiếntrúcthượngtầng. Chínhsựtác độngcủacácquyluật kháchquan đómàcáchìnhtháikinhtế-xãhộivậnđộng, phát triểntừthấp đếncaonhư mộtquátrìnhlịchsử–tự nhiên, khôngphụ thuộcvàoýmuốncủaconngười. Đólàcáchìnhthái kinhtế–xãhội: nguyênthủy, nôlệ, phongkiến, tư bảnchủ nghĩa, vàtươnglainhất địnhthuộcvềCSCN.
  84. § Hailà, nguồngốcsâuxacủasựvậnđộngpháttriểncủaxãhội là ở sự pháttriểncủalựclượngsảnxuất. Nhữnglựclượngsản xuất đượctạorabằngnănglựcthựctiễncủaconngười, song khôngphảiconngườilàmratheoýmuốnchủ quan. Bảnthân nănglựcthựctiễncủaconngườicũngbịquy địnhbởinhiều điềukiệnkháchquannhất định. Ngườitalàmralựclượngsản xuấtcủamìnhdựatrênnhữnglựclượngsảnxuất đã đạt được trongmộthìnhtháikinhtế-xãhộiđãcósẵndothế hệ trước để lại. Xét đếncùng, chínhsựpháttriểncủalựclượngsảnxuất đã quyết địnhquátrìnhvậnđộngvàpháttriểncủahìnhtháikinh tế-xãhộinhư mộtquátrìnhlịchsửtựnhiên.
  85. § Balà, trongcácquyluậtkháchquanchiphốisựvậnđộngvà pháttriểncủacáchìnhtháikinhtế-xãhộithìquyluậtvềsự phùhợpcủaquanhệsảnxuấtvớitrình độ pháttriểncủalực lượngsảnxuấtcóvaitròquyết địnhnhất. Nóvừabảođảm tínhkếthừatrongsựpháttriểntiếnlêncủaxãhội, vừabiểu hiệntínhgián đoạntrongsựpháttriểncủalịchsử. § Bốnlà, khikhẳng địnhtínhlịchsử–tựnhiên, tứctínhquy luậtkháchquancủasựvậnđộng, pháttriểncủaxãhội, chủ nghĩaMác-Lênincũng đồngthờikhẳng địnhvaitròcủacác nhântốkhác đốivớitiếntrìnhpháttriểncủalịchsửnhânloại như: điềukiện địalý; tươngquanlựclượngchínhtrị củacác giaicấp, tầnglớpxãhội; truyềnthốngvănhóacủamỗicộng đồngngười; điềukiệntác độngcủatìnhhìnhquốctế; Chính dosựtác độngcủacácnhântốđómàtiếntrìnhpháttriểncủa mỗicộng đồngngườikhôngdiễnranhư một đườngthẳng, nó vôcùngphongphú đadạngvàcóthể bỏ quamộthaymộtvài hìnhtháikinhtế-xãhộinhất định.
  86. c. Giátrị khoahọccủalýluậnhìnhtháikinhtế-xã hội Khôngthể xuấtpháttừýthức, tư tưởng, từ ýchíchủ quan củaconngười để giảithíchcáchiệntượngtrong đờisốngxã hộimàphảixuấtpháttừthựctrạngpháttriểncủanềnsản xuấtxãhội, đặcbiệttừtrình độ pháttriểncủaphươngthức sảnxuấtcủaxãhộimàcốtlõilàtrình độ pháttriểncủalực lượngsảnxuấthiệnthực. Muốnnhậnthức đúng đờisốngxãhội, phảiphântíchmột cácsâusắccácmặtcủađờisốngxãhộivàcácmốiquanhệ lẫnnhaugiữachúng, đặcbiệtphảixuấtpháttừquanhệsản xuất hiệnthựcvànghiêncứucácquyluậtvậnđộngphát triểncủaxãhội.
  87. III. VAITRÒCỦAĐẤUTRANHGIAICẤPVÀCÁCH MẠNGXÃHỘIĐỐIVỚISỰVẬNĐỘNG, PHÁTTRIỂN CỦAXÃHỘICÓ ĐỐIKHÁNGGIAICẤP 1. Giaicấpvàvaitròcủađấutranhgiaicấpđốivới sựpháttriểncủaxãhộicó đốikhánggiaicấp a.Giaicấpvànguồngốcgiaicấp Kháiniệmgiaicấpdùng để chỉ “nhữngtậpđoàntolớn gồmnhữngngườikhácnhauvềđịavịcủahọtrongmột hệthốngsảnxuấtxãhộinhất địnhtronglịchsử, khác nhauvềquanhệcủahọ(thườngthìnhữngquanhệnày đượcphápluậtquy địnhvàthừanhận) đốivớinhữngtư liệusảnxuất, về vaitròcủahọtrongtổchứclao độngxã hội, vànhư vậylàkhácnhauvềcáchthứchưởngthụ và về phầncủacảixãhộiíthoặcnhiềumàhọđượchưởng”.
  88. § Chủ nghĩaduyvậtlịchsửkhẳng địnhrằng, xãhộiphân chiathànhgiaicấpkhôngphảidobạolựchaydomột nguyênnhântựnhiênnào đónhư giớitính, nghề nghiệp, chủngtộc, dântộc, màdonguyênnhânkinhtế. § Nguồngốctrựctiếpcủasựphânhoágiaicấptrongxãhội chínhlàdosựra đờivàtồntạicủachế độ chiếmhữutư nhânvềtưliệusảnxuất. § Con đườnghìnhthành, pháttriểngiaicấpcóthể diễnravới nhữnghìnhthứcvàmứcđộkhácnhau ở cáccộng đồngxã hộikhácnhautronglịchsử; tuynhiêncóthể kháiquáthai hìnhthứccơbảndiễnrachủ yếuvớisựtác độngcủa: + Nhântốbạolực; + Quyluậtkinhtếphânhoánhữngngườisảnxuấthàng hoátrongnộibộcộng đồngxãhội.
  89. b. Vaitròcủađấutranhgiaicấpđốivớisựvậnđộng, pháttriểncủaxãhộicó đốikhánggiaicấp §Đấutranhgiaicấplàcuộc đấutranhgiảiquyếtmâuthuẫn về mặtlợiíchgiữaquầnchúngbịápbức, vôsảnđilàmthuê chốnglạigiaicấpthốngtrị, chốnglạibọnđặcquyền đặc lợi, nhữngkẻđiápbứcbóclột. § Đấutranhgiaicấpcónguyênnhânkháchquantừsựphát triểnmangtínhxãhộihoángàycàngsâurộngcủalựclượng sảnxuấtvớiquanhệchiếmhữutưnhânvềtưliệusảnxuất. Biểuhiệncủamâuthuẫnnàyvềphươngdiệnxãhộilàmâu thuẫncủagiaicấpcáchmạng, tiếnbộ, đạidiệnchophương thứcsảnxuấtmớivớigiaicấpthốngtrị, bóclột, đạibiểu chonhữnglợiíchgắnvớiquanhệsảnxuấtlỗithời. § Đấutranhgiaicấpcóthể đượcbiểuhiệndướinhiềuhình thứckhácnhau: đấutranhkinhtế; đấutranhtưtưởng; đấu tranhchínhtrị; đấutranhdântộc, tôngiáo, vănhoá;
  90. § Để khốngchế và đànápnhữngcuộc đấutranhgiaicấpcủa nhữngngườilao độnglàmthuê, củanôlệ, nhằmduytrìvà thựchiệnsựbóclộtcủanó, cácgiaicấpthốngtrị tronglịchsử tấtyếuphảisửdụng đếnsứcmạnhbạolựccótổchức–đólà Nhànước. Vìvậy, vấn đề chínhquyền, quyềnlựcnhànướclà vấn đề trungtâmvàcơbảncủacuộc đấutranhgiaicấptrong xãhội. § Sự ra đờivàtồntạicủanhànướckhôngphải để giảiquyết mâuthuẫnmàlà để duytrìtrậttựxãhộitrong điềukiệnmâu thuẫnkhôngthể giảiquyết được. § Đấutranhgiaicấpgiữ vaitròlàphươngthức, độnglựccơ bảncủasựtiếnbộ, pháttriểnxãhộitrong điềukiệnxãhội cósựphânhoáthành đốikhánggiaicấp. § Đỉnhcaocủađấutranhgiaicấplàcáchmạngxãhội.
  91. 2. Cáchmạngxãhộivàvaitròcủanó đốivớisự pháttriểncủaxãhộicó đốikhánggiaicấp § Theonghĩarộng, cáchmạngxãhộilàsựbiến đổicótính chấtbướcngoặtvàcănbảnvềchấttrongmọilĩnhvực đờisốngxãhội, làphươngthứcchuyểntừmộthìnhthái kinhtế–xãhộilỗithờilênmộthìnhtháikinhtếxãhội mớiởtrình độ pháttriểncaohơn. § Theonghĩahẹp, cáchmạngxãhộilàviệclậtđổmộtchế độ chínhtrị đãlỗithờivàthiếtlậpmộtchế độ chínhtrị tiếnbộhơncủagiaicấpcáchmạng. § Cuộccáchmạngxãhộinàocũngtrảiqua 2 giai đoạn: ü Giànhchínhquyền; ü Xây dựngchínhquyềnmới, xâydựngxãhộimới. § Kháiniệmcáchmạngxãhộikhácvớikháiniệmcảicách, đảochính.
  92. § Nguyênnhânsâu xacủaCMXHlàmâuthuẫngaygắttrong bảnthânnềnsảnxuấtxãhội, tứclàmâuthuẫngiữanhucầu kháchquancủasựpháttriểnlựclượngsảnxuấtvớisựkìm hãmcủaquanhệsảnxuất đãtrở nênlỗithờimàkhôngmột cuộccảicáchkinhtếhaychínhtrị nàocóthể giảiquyết được. Mâuthuẫn đóbiểuhiệnthànhcuộc đấutranhgiaicấpvà chínhsựpháttriểncủacuộc đấutranhgiaicấpnàytấtyếu dẫntớiCMXH. § CMXHgiữ vaitròlàphươngthức, độnglựccủasựpháttriển xãhội. Chỉ cóCMXHmớithaythế đượcquanhệsảnxuấtcũ bằngquanhệsảnxuấtmớitiếnbộhơn, thúc đẩylựclượng sảnxuấtpháttriển, thôngqua đólàmchohìnhtháikinhtếxã hộimớicaohơnthaythế hìnhtháikinhtếxãhộicũ. § CuộccáchmạngvôsảnlàmộtkiểuCMXHmớivềchất, bởi vì, nếutấtcảcáccuộcCMXHtrướcchỉ làsựthaythế hình thứccủachế độ chiếmhữutưnhân, hìnhthứcbóclộtthìcách mạngvôsảnlànhằmxoábỏnhữngcái đó.
  93. IV. QUAN ĐIỂMCỦACHỦ NGHĨADUYVẬTLỊCHSỬ VỀCONNGƯỜIVÀVAITRÒSÁNGTẠOLỊCHSỬ CỦAQUẦNCHÚNGNHÂNDÂN 1. Conngườivàbảnchấtconngười a. Kháiniệmconngười § Conngườilàmộtthựcthể tự nhiênmang đặctínhxãhội; § Bảntínhtựnhiêncủaconngười đượcphântíchtừhaigóc độ: – Conngườilàkếtquả tiếnhoávàpháttriểnlâudàicủa giớitựnhiên; – Giớitựnhiênlà“thânthể vôcơcủaconngười”. § Bảntínhxãhộicủaconngười đượcphântíchtừhaigóc độ: – Chínhnhờ lao độngmàconngườicókhả năngvượtqua loài độngvậtđể tiếnhoávàpháttriểnthànhngười. – Sự tồntạicủaloàingườiluônbịchiphốibởicácnhântố xãhộivàcácquyluậtxãhội.
  94. b. Bảnchấtconngười § Conngườilàthựcthể thốngnhấtcủamặtsinhhọcvớimặtxã hội. Sự tác độngqualạigiữachúngtạothànhbảnchấtngười. § Yếutốsinhhọctrongconngườilà điềukiện đầutiênquy định sự tồntạicủaconngười. § Mặtsinhhọcđóđượcthể hiệnrabênngoàilàcácnhucầutất yếukháchquanngoàiýchíconngườinhư: ăn, ở, mặc, nhucầu táisảnxuấtxãhội, nhucầutìnhcảm, hiểubiết, Conngười chỉ cóthể tồntạikhithỏamãncácnhucầusinhhọc, nhưngvật phẩm để thỏamãncácnhucầusinhhọckhôngcósẵntrongtự nhiênnênconngườicầnlao động. Thôngquahoạt độnglao động, conngườisảnxuấtracủacảivậtchấtvàtinhthần, hình thànhvàpháttriểnngônngữ, tư duy; xáclậpquanhệxãhội. Đólàmặtxãhộiởconngườivàchínhlao độnglàyếutốquyết địnhhìnhthànhbảnchấtxãhội, mặtxãhộicủaconngười.
  95. § Như vậy, mặtsinhhọclàtiền đề, điềukiệncủamặtxã hội.Thiếumặtsinhhọcmặtxãhộikhôngthể tồntạivàbiểu hiệnra được. § Tuynhiên, mặtsinhhọcbịbiến đổibởimặtxãhộivàmang tínhxãhội, mặtxãhộiquyết định, chếướcmặtsinhhọcvà quy địnhbảnchấtxãhộicủaconngười. Xãhộilàphương thứcchoconngườithỏamãnnhữngnhucầusinhhọctốthơn, tứclàlàmchoconngườitồntạingàycànghợplýhơn, nhu cầusinhhọctrở nênvănminhhơn. § Từnhữngquanniệm đãtrìnhbàythấyrằng, conngườivượt lêntrênloàivậttrêncảbaphươngdiện: quanhệvớitựnhiên, vớixãhộivàvớichínhbảnthânconngười. Cả bamốiquanhệ đó, suy đếncùng, đềumangtínhxãhội. Vìvậy, trongLuận cươngvềPhoiơbắc, C. Mác đãnói: trongtínhhiệnthựccủa nó, bảnchấtcủaconngườilàtổnghòacácquanhệxãhội.
  96. § Tứclà, khôngcóconngườitrừutượng, thoátlymọiđiều kiện, hoàncảnhlịchsử, xãhội. Conngườiluônluôncụthể, xác định, sốngtrongmộtđiềukiệnlịchsửcụthể nhất định, mộtthời đạinhất định. Trong điềukiệnlịchsửđó, bằnghoạt độngthựctiễncủamình, conngườitạoranhữnggiátrị vật chấtvàtinhthần để tồntạivàpháttriểncảthể lựcvàtưduy trítuệ. Chỉ trongtoànbộcácmốiquanhệxãhộiđó(như quanhệgiaicấp, dântộc, thời đại; quanhệchínhtrị, kinhtế; quanhệgia đình, xãhội, ) conngườimớibộclộtoànbộ bảnchấtxãhộicủamình. § Không cóthế giớitựnhiên, khôngcólịchsửxãhộithìkhông tồntạiconngười. Conngườilàsảnphẩmcủalịchsử, củasự tiếnhóalâudàicủagiớihữusinh. Đồngthời, bằngchínhhoạt độngthựctiễncủamình, conngườibiến đổitựnhiênvàxã hội, thúc đẩyxãhộipháttriểntừthấp đếncao. Khôngcóhoạt độngcủaconngườithìkhôngcósựtồntạicủatoànbộlịchsử xãhộiloàingười. Do đó, conngườiluônlàsảnphẩmcủalịch sử-xãhộivàlàchủ thể sángtạoralịchsử. Lịchsửsángtạora conngườitrongchùngmựcnàothìconngườisángtạoralịch sử trongchừngmựcđó.
  97. c. Ýnghĩaphươngphápluận Để lýgiảimộtcáchkhoahọcnhữngvấnđề về conngườithì khôngthể chỉđơnthuầntừphươngdiệnbảntínhtựnhiên củanómà điềucănbảnhơn, cótínhquyết địnhhơnlàphải từ phươngdiệnbảntínhxãhộicủanó, từ nhữngquanhệ kinhtế-xãhộicủanó. Độnglựccơbảncủasựtiếnbộvàpháttriểncủaxãhội chínhlànănglựcsángtạolịchsửcủaconngười, vìvậycần pháthuynănglựcsángtạocủaconngười. Sự nghiệpgiảiphóngconngườilàhướngvàosựgiảiphóng nhữngquanhệkinhtế, chínhtrị, vănhoáxãhộicủanó.
  98. 2. Quầnchúngnhândânvàvaitròsángtạolịchsử củaquầnchúngnhândân § Conngườilàchủ thể sángtạoralịchsửnhưngkhôngphải theophươngthứchànhvi đơnlẻ, cô độcmàtheophương thứcliênkếtnhữngconngườithànhsứcmạnhcộng đồngxã hộicótổchức, cólãnh đạocủanhữngcánhânhaytổchức chínhtrị-xãhộinhất địnhnhằmgiảiquyếtcácnhiệmvụlịch sử trêncáclĩnhvựckinhtế, chínhtrị, vănhoá–cộng đồng đó làquầnchúngnhândân. § Nhữnglựclượngcơbảntạothànhcộng đồngquầnchúng nhândân: – Nhữngngườilao độngsảnxuấtracủacảivậtchấtvàcác giátrị tinhthần, đóngvaitròlàhạtnhâncơbảncủaquần chúngnhândân. – Bộ phậndâncưchốnglạigiaicấpthốngtrị ápbức, bóc lột, đốikhángvớinhândân. – Nhữnggiaicấp, tầnglớptrựctiếphaygiántiếpthúc đẩy tiếnbộxãhội.
  99. § Quầnchúngnhândânlàchủ thể sángtạochânchínhralịch sử, lựclượngquyết địnhsựpháttriểncủalịchsử, do đó, lịch sử trướchếtvàcănbảnlàlịchsửhoạt độngcủaquầnchúng nhândântrêntấtcảcáclĩnhvựccủađờisốngkinhtế-xã hội. Biểuhiện: – Quần chúngnhândânlàlựclượngsảnxuấtcơbảncủaxã hội, trựctiếpsảnxuấtracủacảivậtchất đáp ứngnhu cầutồntạivàpháttriểncủaconngười, củaxãhội. – Làlựclượngtrựctiếphaygiántiếpsángtạoranhữnggiá trị vănhóatinhthầncủaxãhội. –Là độnglựccơbảnchomọicuộccáchmạngxãhội. §Vaitròsángtạoralịchsửcủaquầnchúngnhândânkhông baogiờ cóthể táchrờivaitròcụthể củamỗicánhân.
  100. § Cánhânlàkháiniệmchỉ conngườicụthể sốngtrongmộtxã hộinhất địnhvà đượcphânbiệtvớicáccáthể khácthôngqua tính đơnnhấtvàtínhphổ biếncủanó. Cánhânlàsảnphẩm củasựpháttriểncủaxãhội, làmộtchỉnhthểđơnnhấtvừa mangtínhcábiệt, vừamangtínhphổ biến, làchủ thể củalao động, củamọiquanhệxãhội, củanhậnthứcnhằmthựchiện chứcnăngcánhânvàchứcnăngxãhộitrongmộtgiai đoạn nhất địnhcủalịchsử. § Mỗicánhân, tuỳ theovịtrí, chứcnăng, vaitròvànănglực sángtạomàcóthể thamgiavàoquátrìnhsángtạoralịchsử củaquầnchúngnhândânkhácnhau. Trong đó, lãnhtụlà người để lạidấuấnsâusắcnhất. § Nhữngphẩmchấtcơbảncủalãnhtụ: –Cótrithứckhoahọcuyênbác, nắmbắtđượcxuthế vận độngcủadântộc, quốctếvàthời đại. – Cónănglựctậphợpquầnchúngnhândân , thốngnhấtý chívàhành độngcủahọvàonhiệmvụcủadântộc, quốctế vàthời đại. – Gắnbómậtthiếtvớiquầnchúngnhândân , hysinhquyên mìnhvìlợiíchcủadântộc, quốctếvàthời đại.
  101. § Quanhệgiữaquầnchúngnhândânvớilãnhtụ: –Khôngcóphongtràocáchmạngcủaquầnchúngnhândân , khôngcócácquátrìnhkinhtế, chínhtrị, xãhộicủaquần chúngnhândânthìkhôngthể xuấthiệnlãnhtụ. – Lãnhtụlàngười địnhhướng, thúc đẩysựpháttriểncủa phongtràoquầnchúng, củalịchsử. c. Ýnghĩaphươngphápluận § Lý luậnvềvaitròsángtạolịchsửcủaquầnchúngnhândân đãcungcấpmộtphươngphápluậnkhoahọctrongviệc: – Nghiêncứuvànhận địnhlịchsửcũngnhư nghiêncứuvà đánhgiávaitròcủamỗicánhântrongcộng đồngxãhội. – Phântíchlựclượngxãhội, tổ chứcxâydựnglựclượng quầnchúngnhândântrongcôngcuộccáchmạngXHCN.