Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn học Công nghệ chế tạo máy 2

pdf 37 trang phuongnguyen 10410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn học Công nghệ chế tạo máy 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_mon_hoc_cong_nghe_che_tao_may.pdf

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn học Công nghệ chế tạo máy 2

  1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 2 Chương 1 : ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG ● PHẦN CỐT LÕI 1. Độ chính xác gia công của chi tiết máy là mức độ giống nhau về ___ của chi tiết gia công trên máy so với chi tiết lý tưởng trên bản vẽ. a. Kích thước. b. Hình dáng hình học. c. Vị trí tương quan. d. Cả a, b và c. Đáp án: d 2. Độ côn, độ ôvan, độ đa cạnh, độ tang trống được gọi là : a. Độ chính xác về kích thước. b. Độ chính xác về hình dáng hình học. c. Độ chính xác về vị trí tương quan. d. Độ chính xác kinh tế. Đáp án: b 3. Dung sai càng nhỏ, giá thành chế tạo sản phẩm càng : a. Tăng. b. Giảm. c. Không ảnh hưởng. d. Giảm không nhiều. Đáp án: a 4. Các sai số xuất hiện trong quá trình gia công: a. Sai số hệ thống. b. Sai số ngẫu nhiên. c. a, b đều đúng. d. a, b đều sai. Đáp án: c 5. Sai số xuất hiện trong quá trình gia công không theo qui luật nào cả là: a. Sai số ngẫu nhiên. b. Sai số hệ thống thay đổi. c. Sai số hệ thống cố định. d. a, b, c đều đúng. Đáp án: a 6. Độ cứng vững của hệ thống công nghệ là: a. Khả năng chống lại sự biến dạng khi chịu tác dụng của ngoại lực. b. Khả năng bị biến cứng khi có lực tác dụng. c. Tỷ số giữa phản lực chiều trục và chuyển vị tương đối y giữa dao và chi tiết gia công theo hướng đó. d. Tỷ số giữa lực tiếp tuyến và chuyển vị tương đối y giữa dao và chi tiết gia công theo hướng đó. Đáp án: a 1
  2. 7. Nhược điểm của phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt là: a. Chịu ảnh hưởng của mòn dao. b. Cần đồ gá đặt phức tạp. c. Đòi hỏi độ chính xác của phôi cao. d. Năng suất thấp. Đáp án: d 8. Chọn câu sai: Đặc điểm của phương pháp cắt thử là: a. Độ chính xác gia công cao vì chiều sâu cắt t có thể đạt được rất nhỏ. b. Người công nhân tập trung cao độ nên dễ gây mệt mỏi. c. Năng suất phụ thuộc vào tay nghề công nhân. d. Phôi không cần chính xác. Đáp án: a 9. Chọn câu sai: Độ chính xác gia công gồm các yếu tố sau: a. Độ chính xác lắp ráp. b. Độ chính xác về kích thước bản thân mặt gia công. c. Độ chính xác về vị trí tương quan. d. Độ chính xác về hình dạng. Đáp án: a 10. Độ chính xác về kích thước được thể hiện qua: a. Kích thước thẳng. b. Dung sai kích thước đó. c. Kích thước góc. d. Tất cả đều đúng. Đáp án: b 11. Độ chính xác về vị trí tương quan thường được thể hiện trên bản vẽ là: a. Độ đồng tâm, độ song song, độ vuông góc. b. Độ sóng, độ nhám. c. Độ côn, độ ôvan. d. Tất cả đều sai. Đáp án: a 12. Phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ đã điều chỉnh sẵn là: a. Cắt đi một lớp phoi, sau đó dừng máy kiểm tra kích thước nhận được. b. Dụng cụ cắt có vị trí tương quan so với bàn máy. c. Dụng cụ cắt có vị trí tương quan cố định so với chi tiết gia công. d. Gia công theo dấu đã vạch sẵn cho đến khi đạt yêu cầu. Đáp án: c 13. Ảnh hưởng do sai số hình dáng hình học của phôi làm cho: a. Chế độ cắt thay đổi. b. Chiều sâu cắt và lực cắt thay đổi. c. Dễ gây ra rung động. d. Khó gá đặt chi tiết trong quá trình gia công. Đáp án: b 2
  3. 14. Chi tiết được gia công trên máy đã điều chỉnh sẵn theo phương pháp tự động đạt kích thước, mòn dao sẽ gây ra sai số: a. Sai số ngẫu nhiên. b. Sai số hệ thống thay đổi. c. Sai số hệ thống cố định. d. Tất cả đều đúng. Đáp án: b 15. Nguyên nhân nào không là nguyên nhân gây ra sai số hệ thống thay đổi theo thời gian: a. Dụng cụ cắt bị mòn. b. Biến dạng nhiệt của máy, dao, đồ gá. c. Vị trí của phôi trên đồ gá bị thay đổi. d. Cả a, b đúng. Đáp án: c 16. Nguyên nhân nào không là nguyên nhân gây ra sai số hệ thống không đổi: a. Sai số lý thuyết của phương pháp cắt. b. Sai số chế tạo máy, đồ gá, dao cắt. c. Sai số chế tạo dụng cụ đo. d. Sự thay đổi của ứng suất dư. Đáp án: d 17. Biến dạng nhiệt của dao làm cho dao cắt có hiện tượng ban đầu: a. Bị lẹo dao. b. Mau chóng bị mài mòn. c. Trong quá trình gia công dao dễ gãy vỡ. d. Mũi dao bị dài ra. Đáp án: d 18. Đường tâm trục chính không song song với sóng trượt thân máy trên mặt phẳng nằm ngang khi tiện, chi tiết sẽ có dạng: a. Chi tiết to, nhỏ không đều. b. Chi tiết bị lõm. c. Hình hyberboid. d. Hình côn. Đáp án: d 19. Rung động trong quá trình gia công sẽ gây hiện tượng: a. Chi tiết không được bóng, kém chính xác. b. Dao mau mòn, giám tuổi thọ đáng kể. c. Tăng độ nhám, độ sóng và lớp cứng nguội bề mặt. d. Tất cả đều đúng. Đáp án: d 20. Cho công thức (KG/mm), công thức trên được hiểu là: a. Độ cứng vững của hệ thống công nghệ. b. Độ cứng của bề mặt chi tiết gia công. c. Hệ số bôi trơn. d. Hệ số ma sát. Đáp án: a 21. Độ cứng vững của 2 mũi tâm khi tiện gây ra sai số: 3
  4. a. Hình dáng. b. Kích thước. c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. Đáp án: c 22. Nghịch đảo của độ cứng vững, ta ký hiệu là: a. Độ mềm dẻo của hệ thống công nghệ. b. Độ biến dạng của hệ thống. c. Độ không cứng vững. d. Độ chuyển vị của chi tiết dạng côngxôn. Đáp án: a 23. Chọn câu sai: độ chính xác gia công gồm các yếu tố sau: a. Độ chính xác lắp ráp. b. Độ chính xác kích thước bản thân mặt gia công. c. Độ chính xác về vị trí tương quan. d. Độ chính xác về hình dáng. Đáp án: a 24. ảnh hưởng của độ cứng của hệ thống công nghệ đến độ chính xác gia công thể hiện qua: a. Sai số do chuyển vị của hai mũi tâm gây ra. b. Sai số gây ra do biến dạng của chi tiết gia công. c. Sai số do biến dạng của dao cắt và ụ gá dao. d. Tất cả đều đúng. Đáp án: d 25. Sai số của dao cắt được đặc trưng bởi: a. Dao cắt không đủ chất lượng yêu cầu để gia công. b. Độ chính xác, độ mài mòn và sai số điều chỉnh. c. Phương pháp mài dao không đúng góc độ yêu cầu. d. Cả a và c đều đúng. Đáp án: d 26. Biến dạng nhiệt của chi tiết gia công gây ra: a. Sai số kích thước. b. Sai số hình dáng. c. Sai số hệ thống cố định. d. Cả a và b đều đúng. Đáp án: d 27. Lượng tăng chiều sâu cắt t làm cho lực cắt tăng và gây ra chuyển vị đàn hồi được xem như là sự ảnh hưởng nào sau đây: a. ảnh hưởng do biến dạng nhiệt. b. ảnh hưởng do sai số của máy. c. ảnh hưởng do sai số của đồ gá. d. ảnh hưởng do sai số hình dáng của phôi. Đáp án: d 28. Công thức để tính sai số gá đặt là: a. b. c. d. Đáp án: c. 29. Sai số xuất hiện trong quá trình gia công có trị số thay đổi theo qui luật nhất định là: a. Sai số ngẫu nhiên. b. Sai số hệ thống thay đổi. c. Sai số hệ thống cố định. d. a, b, c đều đúng. Đáp án: b 4
  5. 30. Nhược điểm của phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ : a. Năng suất thấp. b. Phí tổn về việc thiết kế lớn. c. Tăng phế phẩm. d. Cả b và c đều đúng. Đáp án: b 31. Ưu điểm của phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ : a. Loại trừ ảnh hưởng của mòn dao đến độ chính xác gia công. b. Đồ gá đơn giản. c. Giảm phế phẩm. d. Cả b và c đúng. Đáp án: c 32. Ưu điểm của phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt: a. Đồ gá đơn giản. b. Giảm phế phẩm. c. Trình độ tay nghề người thợ không cần cao. d. Năng suất cao. Đáp án: a 33. Chất lượng chi tiết gia công được đánh giá dựa vào các yếu tố: a. Độ chính xác gia công b. Chất lượng bề mặt chi tiết c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai. Đáp án: c 34. Sai số do chế tạo dụng cụ cắt không chính xác sẽ sinh ra sai số nào trong quá trình gia công: a. Sai số hệ thống cố định. b. Sai số hệ thống thay đổi. c. Sai số ngẫu nhiên. d. cả a, b và c đúng. Đáp án: a 35. Sai số do chế tạo máy không chính xác sẽ sinh ra sai số nào trong quá trình gia công: a. Sai số hệ thống cố định. b. Sai số hệ thống thay đổi. c. Sai số ngẫu nhiên. d. cả a, b và c đúng. Đáp án: a 36. Sai số do biến dạng vì nhiệt ở máy sẽ sinh ra sai số nào trong suốt quá trình gia công: a. Sai số hệ thống cố định. b. Sai số hệ thống thay đổi. c. Sai số ngẫu nhiên. d. cả a, b và c đúng. Đáp án: b 37. Biến dạng nhiệt ở máy gây ra: a. Sai số kích thước. b. Sai số hình dáng. 5
  6. c. Sai số hệ thống cố định. d. Cả a và b đúng. Đáp án: d 38. Sai số do dụng cụ đo chế tạo không chính xác sẽ sinh ra sai số nào trong suốt quá trình gia công: a. Sai số hệ thống cố định. b. Sai số hệ thống thay đổi. c. Sai số ngẫu nhiên. d. cả a, b và c đúng. Đáp án: a 39. Sai số do phương pháp đo không chính xác sẽ sinh ra sai số nào trong suốt quá trình gia công: a. Sai số hệ thống cố định. b. Sai số hệ thống thay đổi. c. Sai số ngẫu nhiên. d. cả a, b và c đúng. Đáp án: c ● PHẦN NÂNG CAO 40. Khi gia công chi tiết để tránh sinh ra sai số do phương pháp đo ta cần phải: a. Chú ý đến động tác, áp lực đo. b. Điều chỉnh đồ gá. c. Điều chỉnh kích thước đo. d. Kiểm tra dụng cụ đo trước khi đo. Đáp án: a 41. Sai số hình dáng của trục sau khi tiện do ảnh hưởng của độ cứng vững của 2 mũi tâm sẽ có hình dáng: a. Bị lõm ở giữa và loe 2 đầu. b. Hình tang trống. c. Hình hypepolid d. Cả a, b, c đúng. Đáp án: a 42. Sai số hình dáng của trục sau khi tiện do ảnh hưởng của độ cứng vững của chi tiết gia công sẽ có hình dáng: a. Bị lõm ở giữa và loe 2 đầu. b. Hình tang trống. c. Hình hypepolid d. Cả a, b, c đúng. Đáp án: b 43. Sai số hình dáng của trục sau khi tiện do ảnh hưởng của độ cứng vững của cả 2 mũi tâm và chi tiết gia công sẽ có hình dáng: a. Bị lõm ở giữa và loe 2 đầu. b. Hình tang trống. c. Hình hypepolid d. Cả a, b, c đúng. Đáp án: c 6
  7. 44. Trường hợp chi tiết gá trên 2 mũi chống tâm thì lượng chuyển vị lớn nhất của chi tiết được xác định theo công thức: a. b. c. d. Đáp án: c 45. Trường hợp chi tiết gá trên mâm cặp thì lượng chuyển vị lớn nhất của chi tiết được xác định theo công thức: a. b. c. d. Đáp án: a 46. Trường hợp chi tiết gá 1 đầu trên mâm cặp và một đầu trên mũi chống tâm thì lượng chuyển vị lớn nhất của chi tiết được xác định theo công thức: a. b. c. d. Đáp án: b 47. Để nâng cao độ cứng vững của hệ thống công nghệ, ta dùng biện pháp: a. Giảm bớt số khâu trong hệ thống công nghệ để giảm bớt độ mềm dẻo của hệ thống. b. Nâng cao chất lượng lắp ráp, loại trừ khe hở của mối lắp ghép. c. Không dùng dao quá mòn. d. cả a, b và c đúng. Đáp án : d 48. Chọn câu sai: a. Biến dạng nhiệt ở máy sẽ gây ra sai số về hình dáng và kích thước cho chi tiết gia công. b. Rung động của hệ thống công nghệ trong quá trình cắt làm tăng độ nhám bề mặt và độ sóng. c. Biến dạng nhiệt ở chi tiết gia công ảnh hưởng lớn đến độ chính xác gia công. d. Sai số do chế tạo dao không chính xác sẽ gây ra sai số hệ thống cố định. Đáp án: c 49. ảnh hưởng do biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ đến độ chính xác gia công thể hiện qua: a. Ảnh hưởng của độ cứng vững hệ thống công nghệ. b. Ảnh hưởng do dao cùn. c. Ảnh hưởng do sai số của phôi. d. Tất cả đều đúng. Đáp án: d 7
  8. 50. Trong sản xuất, người ta thường sử dụng nhiều nhất phương pháp nào để xác định độ chính xác gia công? a. Phương pháp thống kê thực nghiệm. b. Phương pháp thống kê xác suất. c. Phương pháp tính toán phân tích. d. Cả ba phương pháp trên. Đáp án: a Chương 2 : CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT GIA CÔNG. ● PHẦN CỐT LÕI 51. Quá trình rung động được đặc trưng bởi: a. Tần số thấp, biên độ lớn sinh ra độ sóng bề mặt. b. Tần số cao, biên độ nhỏ sinh ra độ nhám bề mặt. c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. Đáp án: c 52. Ma sát lớn trong các cơ cấu di động sẽ dẫn đến hiện tượng: a. Biến dạng dẻo. b. Biến cứng lớp bề mặt. c. Biến dạng cơ tính của chi tiết. d. Biến dạng nhiệt. Đáp án: d 8
  9. 53. Có bao nhiêu cấp độ nhám bề mặt? a. 18 b. 20 c. 12 d. 14 Đáp án: d 54. Độ bóng bề mặt càng cao thì khả năng làm việc của chi tiết máy: a. Độ bền chi tiết càng cao. b. Càng ít bị ăn mòn. c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. Đáp án: c 55. Chọn câu sai: các yếu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt là: a. Độ nhám, độ sóng bề mặt. b. Độ thẳng, độ phẳng. c. Tính chống mòn, độ bền mỏi. d. Độ cứng, ứng suất dư trên bề mặt. Đáp án: b 56. Khi bề mặt chi tiết thô và siêu tinh, trên bản vẽ chi tiết, độ nhám bề mặt được cho theo giá trị nào? a. Ra b. Rz c. cả a và b đều sai. d. cả a và b đều đúng. Đáp án: b 57. Độ nhám bề mặt ứng với tỷ lệ: a. ; b. ; c. ; d. ; Đáp án: c 58. Độ sóng bề mặt ứng với tỷ lệ: a. ; b. ; c. ; d. ; Đáp án: b 59. Khả năng chống ăn mòn hoá học của chi tiết máy càng cao khi: a. Chiều cao nhấp nhô càng lớn. b. Bán kính đáy của nhấp nhô càng lớn. c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai. Đáp án : b 60. Có thể chống ăn mòn hoá học trên bề mặt chi tiết máy bằng cách: a. Sơn. b. Mạ c. Các phương pháp cơ khí làm chắc lớp bề mặt. d. Tất cả đều đúng. Đáp án : d 9
  10. 61. Những yếu tố mang tính chất hình học ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là: a. Thông số hình học của dụng cụ cắt. b. Lượng chạy dao s. c. Chế độ cắt v, s, t. d. a và b đúng. Đáp án: d 62. Những yếu tố phụ thuộc vào mức độ biến dạng dẻo của lớp bề mặt ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là: a. Nhiệt cắt. b. Thông số hình học của dụng cụ cắt. c. Vật liệu gia công. d. Cả b và c đúng. Đáp án: d 63. Khi bề mặt chi tiết bán tinh và tinh, trên bản vẽ chi tiết, độ nhám bề mặt được cho theo giá trị nào? a. Ra b. Rz c. cả a và b đều sai. d. cả a và b đều đúng. Đáp án: a 64. Các yếu tố có ảnh hưởng đến sự hình thành ứng suất dư bề mặt: a. Chế độ cắt. b. Dung dịch tưới nguội. c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai. Đáp án: c 65. Độ nhám bề mặt thường được đánh giá bằng các chỉ số nào? a. Ra b. Rz c. a và b đúng d. a và b sai Đáp án: c 66. Chọn câu sai: độ nhám bề mặt càng cao thì: a. Làm giảm tính chống mòn của chi tiết máy. b. Làm giảm độ bền mỏi của chi tiết máy. c. Làm giảm quá trình ăn mòn hoá học trên bề mặt chi tiết máy. d. Làm giảm độ chính xác các mối lắp ghép. Đáp án: c 67. Chọn câu sai: lớp biến cứng bề mặt chi tiết máy có tác dụng: a. Sinh ra các phần tử ăn mòn tăng cường quá trình ăn mòn và khuếch tán ở lớp bề mặt. b. Làm tăng tính chống mòn của chi tiết máy. 10
  11. c. Làm tăng độ bền mỏi của chi tiết máy. d. Làm tăng độ chính xác các mối lắp ghép. Đáp án: d 68. Chọn câu sai: a. Ứng suất dư có ảnh hưởng đáng kể đến tính chống mòn của chi tiết máy. b. Ứng suất dư nén trên lớp bề mặt có tác dụng nâng cao độ bền mỏi của chi tiết máy. c. Ứng suất dư kéo trên lớp bề mặt có tác dụng hạ thấp độ bền mỏi của chi tiết máy. d. Bề mặt chi tiết máy càng ít nhám thì sẽ càng ít bị ăn mòn hoá học. Đáp án: a 69. Chọn câu sai: a. Tốc độ cắt trong khoảng 30 đến 60 m/ph thì độ nhám bề mặt gia công giảm. b. Khi lượng chạy dao s 0,15 mm/v thì độ nhám bề mặt tăng. d. Quá trình rung động trong hệ thống công nghệ làm tăng độ sóng và độ nhám bề mặt gia công. Đáp án: b 70. Chọn câu sai: a. Mức độ biến cứng phụ thuộc nhiều nhất vào mức độ biến dạng dẻo của kim loại. b. Bán kính mũi dao r càng lớn thì mức độ biến cứng càng tăng. c. Góc trước tăng thì mức độ biến cứng và chiều sâu biến cứng giảm. d. Tốc độ cắt tăng thì làm tăng mức độ biến cứng và chiều sâu biến cứng. Đáp án: d 71. Chọn câu sai: nguyên nhân gây ra ứng suất dư trên lớp bề mặt chi tiết máy: a. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng dẻo gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. b. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng đàn hồi gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. c. Biến dạng dẻo sinh ra khi cắt làm chắc lớp vật liệu bề mặt, làm tăng thể tích riêng của lớp kim loại ngoài cùng. d. Nhiệt sinh ra ở vùng cắt làm thay đổi cấu trúc vật liệu và thể tích kim loại. Đáp án: b 72. Để nâng cao chất lượng bề mặt chi tiết máy người ta tiến hành các biện pháp gì? a. Chuẩn bị hệ thống công nghệ thật tốt b. Cải thiện các yếu tố hình học của dụng cụ cắt và chất lượng mài dụng cụ c. Tạo lớp cứng nguội trên bề mặt chi tiết d. Cả a, b và c Đáp án: d 11
  12. 73. Hiện tượng biến cứng bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào: a. Lực cắt tăng. b. Bán kính mũi dao r tăng. c. Dao bị mòn, bị cùn. d. Góc trước tăng. Đáp án: d 74. Hiện tượng biến cứng bề mặt tăng khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào: a. Góc trước tăng. b. Tốc độ cắt v tăng. c. Góc sát tăng. d. Lực cắt tăng. Đáp án: d 75. Hiện tượng biến cứng bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào: a. Lực cắt giảm. b. Bán kính mũi dao r tăng. c. Dao bị mòn, bị cùn. d. Góc trước giảm. Đáp án: a 76. Hiện tượng biến cứng bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào: a. Lực cắt tăng. b. Bán kính mũi dao r giảm. c. Dao bị mòn, bị cùn. d. Góc trước giảm. Đáp án: b 77. Độ nhám bề mặt tăng khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào? a. Góc trước tăng. b. Bán kính mũi dao r tăng. c. Góc sát tăng. d. Tăng lượng chạy dao s. Đáp án: d 78. Độ nhám bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào? a. Góc trước giảm. b. Bán kính mũi dao r tăng. c. Góc sát giảm. d. Tăng lượng chạy dao s. Đáp án: b 79. Khi gia công vật liệu dẻo và dai thường sẽ cho độ nhám bề mặt như thế nào so với vật liệu cứng và giòn? a. nhỏ hơn. b. tương đương. c. lớn hơn. d. không xác định được. Đáp án: c 80. Chọn câu sai: để tăng độ bóng bề mặt của chi tiết máy ta cần tiến hành các biện pháp nào sau đây? a. Chọn chế độ cắt hợp lý. b. Máy không cần phải đủ độ cứng vững mà phải có độ chính xác cao. c. Chọn phương pháp gia công hợp lý. 12
  13. d. Cải thiện chất lượng mài dụng cụ cắt. Đáp án: b ● PHẦN NÂNG CAO 81. Trong điều kiện làm việc nhẹ và vừa, mài mòn ban đầu của cặp chi tiết máy có thể làm cho chiều cao nhấp nhô giảm: a. 30% 40% b. 40% 60% c. 65% 75% d. 40% 50% Đáp án: c 82. Khi hai bề mặt chi tiết máy tiếp xúc với nhau có nhấp nhô tế vi thì biến dạng tiếp xúc ở các đỉnh nhấp nhô tế vi được tính theo công thức : a. b. c. d. Đáp án : d 83. Lớp biến cứng bề mặt của chi tiết máy có thể làm tăng độ bền mỏi của chi tiết khoảng: a. 20% b. 10% c. 30% d. 40% Đáp án : a 84. Mối quan hệ giữa chiều cao nhấp nhô và lượng chạy dao khi tiện được xác định theo công thức : sử dụng trong trường hợp nào: a. Thô. b. Tinh. c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai. Đáp án: a 85. Mối quan hệ giữa chiều cao nhấp nhô và lượng chạy dao khi tiện được xác định theo công thức : sử dụng trong trường hợp nào: a. Thô. b. Tinh. 13
  14. c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai. Đáp án: b 86. Khi gia công tinh thép Cacbon nên chọn lượng chạy dao s trong khoảng: a. 0,02 0,15 mm/v b. 0,02 0,18 mm/v c. 0,05 0,12 mm/v d. 0,03 0,12 mm/v Đáp án: c 87. Hiện tượng gây ra trượt dao thường ứng với giá trị chiều sâu cắt trong khoảng: a. 0,03 0,04 mm b. 0,04 0,05 mm c. 0,02 0,03 mm d. 0,05 0,06 mm Đáp án: c 88. Khi gia công tinh thép Cacbon nên tránh chọn tốc độ cắt v trong khoảng: a. 15 20 m/ph b. 25 30m/ph c. 35 40 m/ph d. 45 60m/ph Đáp án: a 14
  15. Chương 3 : LƯỢNG DƯ GIA CÔNG ● PHẦN CỐT LÕI 89. Khi xác định lượng dư gia công, để đạt hiệu quả kinh tế - kỹ thuật ta nên xác định: a. Lượng dư rất nhỏ để giảm thời gian gia công cơ. b. Lượng dư lớn để giảm chi phí ở quá trình chế tạo phôi. c. Lượng dư hợp lý (không quá lớn cũng không quá nhỏ). d. Cả a, b và c đều đúng. Đáp án: c 90. Nếu lượng dư quá bé thì: a. Không đủ để hớt đi các sai lệch của phôi. b. Dao bị mòn nhanh. c. Xảy ra hiện tượng trượt dao trên bề mặt gia công. d. Cả a, b và c đúng. Đáp án: d 91. Nếu lượng dư quá lớn: a. Tốn nguyên vật liệu. b. Tốn nhiều thời gian gia công. c. Tốn dụng cụ cắt. d. Cả a, b và c đúng. Đáp án: d 92. Chọn câu sai: Lượng dư trung gian là: a. Lượng dư giữa hai nguyên công (bước) liên tiếp nhau. b. Lượng dư giữa 2 bước liên tiếp nhau trong một nguyên công. c. Lượng dư giữa 2 nguyên công liên tiếp nhau. d. Lượng dư được xác định bằng hiệu số kích thước của nguyên công trước và kích thước của nguyên công đang thực hiện. 15
  16. Đáp án: d 93. Chọn câu sai: lượng dư tổng cộng là: a. Lớp kim loại cần hớt bỏ của tất cả các bước để gia công bề mặt đó. b. Lớp kim loại cần hớt bỏ của tất cả các nguyên công (bước) để gia công bề mặt đó. c. Được xác định bằng hiệu số kích thước phôi và kích thước của chi tiết gia công. d. Cả b và c đúng. Đáp án: a 94. Lượng dư 2 phía xuất hiện khi gia công: a. Các mặt tròn xoay đối xứng. b. Mặt đầu. c. Các mặt phẳng không phụ thuộc vào nhau. d. a và c đúng. Đáp án: d 95. Công thức tính lượng dư 1 phía: a. b. c. d. Đáp án: b 96. Công thức tính lượng dư đối xứng: a. b. c. d. Cả a và b đúng. Đáp án: d 97. Chọn câu sai: a. Các chi tiết làm bằng gang hay kim loại màu thì sau nguyên công đầu tiên không còn Ti-1 trong công thức nữa. b. Chi tiết sau khi nhiệt luyện mà đem mài thì không tính Rzi-1 trong công thức nữa. c. Một số nguyên công như: doa, chuốt lỗ, mài nghiền,. . . thì không khắc phục được sai số không gian và sai số gá đặt nên không tính và vào công thức tính lượng dư. d. Có nhiều nguyên công chỉ nhằm mục đích nâng cao độ bóng bề mặt như: đánh bóng, mài nghiền lần cuối . . . thì công thức tính lượng dư cho mặt tròn xoay chỉ còn Rzi-1 Đáp án: b 98. Chọn câu sai: phương pháp thống kê thực nghiệm có đặc điểm: a. Tra cứu dễ dàng, nhanh chóng. b. Thường áp dụng cho dạng sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ. c. Thường được áp dụng khi gia công các chi tiết có độ chính xác cao. d. Không xét đến các thành phần Rz, T, , . Đáp án: c 99. Phương pháp tính toán phân tích có đặc điểm: a. Không xét đến các thành phần Rz, T, , . 16
  17. b. Thường áp dụng cho dạng sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ. c. Thường được áp dụng khi gia công các chi tiết có độ chính xác trung bình. d. Xác định lượng dư chính xác và tiết kiệm vật liệu hơn so với phương pháp thống kê thực nghiệm. Đáp án: d 100. Đối với sau nguyên công đầu tiên, độ hư hỏng lớp bề mặt Ti-1 không tham gia vào quá trình tính lượng dư gia công. a. Thép Cacbon. b. Gang và kim loại màu. c. Thép hợp kim. d. Đồng đỏ. Đáp án: b 101. Một số nguyên công như: doa, mài vô tâm, chuốt lỗ thì trong công thức tính lượng dư cho các nguyên công này sẽ không còn đại lượng nào sau đây: a. Ti-1 b. Rzi-1 c. d. cả b và c đúng. Đáp án: c 102. Một số nguyên công như: mài khôn, mài nghiền, mài siêu tinh, đánh bóng thì trong công thức tính lượng dư cho các nguyên công này chỉ còn đại lượng nào sau đây: a. Ti-1 b. Rzi-1 c. d. Đáp án: b 103. Sau nhiệt luyện rồi đem đi mài thì trong công thức tính lượng dư cho quá trình mài sẽ không còn đại lượng nào sau đây: a. Ti-1 b. Rzi-1 c. d. Đáp án: a ● PHẦN NÂNG CAO 104. Cho nguyên công : tiện dọc 1 trục có đường kính 50 dài 300mm từ thép C45 với các thông số đã biết: Phôi dập có: Rz + T = 1250 m; = 1082 m. Sau khi tiện thô có: Rz = 250 m; T = 240 m; = 65 m; = 1000 m. Sau khi tiện tinh có: Rz = 40 m; T = 40 m; = 2,6 m; = 0 m. Khi đó lượng dư tính toán ở bước gia công thô của nguyên công trên là: a. 5447 m b. 1110 m c. 2984 m d. 5744 m 17
  18. 105. Cho nguyên công : tiện dọc 1 trục có đường kính 50 dài 300mm từ thép C45 với các thông số đã biết: Phôi dập có: Rz + T = 1250 m; = 1082 m. Sau khi tiện thô có: Rz = 250 m; T = 240 m; = 65 m; = 1000 m. Sau khi tiện tinh có: Rz = 40 m; T = 40 m; = 2,6 m; = 0 m. Khi đó lượng dư tính toán ở bước gia công tinh của nguyên công trên là: a. 5447 m b. 1110 m c. 165,2 m d. 162,5 m 106. Phay thô một bề mặt rộng 300mm, dài 500mm từ thép C45 với các thông số đã biết: Phôi đúc có: Rz + T = 602 m; = 2360 m. Sau khi phay thô có: Rz = 100 m; T = 100 m; = 141,6 m; = 1000 m. Khi đó lượng dư tính toán của nguyên công trên là: a. 3962 m b. 1341,6 m c. 3560 m d. 3692 m 107. Cho nguyên công : tiện dọc 1 trục có đường kính 8 dài từ thép C45 với các thông số đã biết: Phôi thanh có: Rz = 150 m; T = 150 m; = 9 m. Sau khi tiện thô có: Rz = 80 m; T = 120 m; = 0,54 m; = 100 m. Sau khi tiện tinh có: Rz = 20 m; T = 30 m; = 0,0216 m; = 50 m. Khi đó lượng dư tính toán ở bước gia công thô của nguyên công trên là: a. 600 m b. 700 m c. 800 m d. 500 m 108. Cho nguyên công : tiện dọc 1 trục có đường kính 8 dài từ thép C45 với các thông số đã biết: Phôi thanh có: Rz = 150 m; T = 150 m; = 9 m. Sau khi tiện thô có: Rz = 80 m; T = 120 m; = 0,54 m; = 100 m. Sau khi tiện tinh có: Rz = 20 m; T = 30 m; = 0,0216 m; = 50 m. Khi đó lượng dư tính toán ở bước gia công tinh của nguyên công trên là: a. 500 m b. 700 m c. 800 m d. 300 m 18
  19. Chương 4 : TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA KẾT CẤU. ● PHẦN CỐT LÕI 109. Chọn câu sai: khi nâng cao tính công nghệ của kết cấu phải đáp ứng: a. Hiệu quả kinh tế cao. b. Sử dụng, vận hành đơn giản. c. Chất lượng tốt và mẫu mã chi tiết phải đẹp. d. Năng suất cao. Đáp án: c 110. Tính công nghệ của kết cấu là tập hợp các tính chất của sản phẩm thể hiện: a. Khả năng hao phí vật liệu một cách tối ưu. b. Tốn công sức một cách tối ưu. c. Thời gian chuẩn bị sản xuất, chế tạo, vận hành và sữa chữa ít hơn các chỉ tiêu tương ứng của các sản phẩm cùng loại. d. Cả a, b và c. Đáp án: d 111. Chọn câu sai: Tính công nghệ của kết cấu là một khái niệm mang tính chất tương đối vì nó phụ thuộc vào: a. Quy mô sản xuất. b. Tính chất hàng loạt của sản phẩm. c. Toàn bộ sản phẩm. d. Khả năng nhà máy, nơi sản xuất sản phẩm đó. Đáp án: c 112. Tính công nghệ của kết cấu là một khái niệm mang tính chất tổng hợp. Vì vậy, ta cần phải nghiên cứu và giải quyết triệt để các khâu: a. Thiết kế, gia công cơ. b. Thiết kế, gia công cơ, lắp ráp. c. Thiết kế, chế tạo phôi, gia công cơ, lắp ráp. d. Thiết kế, chế tạo phôi, gia công cơ, lắp ráp, vận hành và sữa chữa. Đáp án: d 113. Để nâng cao tính công nghệ của kết cấu khi gia công, cần đảm bảo các chỉ tiêu: a. Trọng lượng của sản phẩm nhỏ nhất. b. Kết cấu sao cho có thể gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. c. Kích thước, dung sai phải hợp lý. d. Cả a, b và c đúng. Đáp án: b 114. Để nâng cao tính công nghệ của kết cấu khi lắp ráp, không cần đảm bảo chỉ tiêu nào sau đây: a. Kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. b. Số lượng chi tiết lắp ráp phải ít nhất. c. Kết cấu sao cho giảm bề mặt cần trượt khi lắp ráp. d. Cần vát mép chi tiết. Đáp án: a 19
  20. 115. Khi nâng cao tính công nghệ của kết cấu, khối lượng gia công cơ có thể giảm: a. 10 15% b. 15 25% c. 25 30% d. 30 40% Đáp án: b 116. Khi nâng cao tính công nghệ của kết cấu, giá thành chế tạo có thể giảm: a. 5 10% b. 10 15% c. 15 20% d. 20 25% Đáp án: a 117. Để nâng cao tính công nghệ của kết cấu khi thiết kế, cần đảm bảo các chỉ tiêu: a. Kết cấu sao cho phải đủ độ cứng vững cho chi tiết. b. Trọng lượng của sản phẩm nhỏ nhất. c. Kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. d. Các lỗ, các rãnh nên làm thông suốt. Đáp án: b 118. Một chỉ tiêu rất quan trọng khi nâng cao tính công nghệ của kết cấu khi chế tạo phôi là: a. Hệ số chính xác hoá. b. Hệ số giảm sai. c. Hệ số sử dụng vật liệu. d. Hệ số in dập. Đáp án: c 119. Để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi lắp ráp, ta cần thay đổi kết cấu sao cho: a. Độ chính xác của mối lắp ghép cao nhất. b. Mối ghép có độ cứng vững cao nhất. c. Mối ghép có độ tin cậy cao nhất. d. Quá trình lắp ráp đạt năng suất cao nhất. Đáp án: d 120. Chọn câu sai: Để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi lắp ráp, ta cần thay đổi kết cấu sao cho: a. Quá trình lắp ráp có thể tiến hành độc lập, song song. b. Quá trình lắp ráp có thể thực hiện đồng thời 2 mối lắp. c. Tránh việc gia công cơ khi lắp ráp. d. Quá trình lắp ráp đạt năng suất cao nhất. Đáp án: b 121. Hệ số giảm sai được tính theo công thức: a. b. c. d. Đáp án: c 122. Hệ số chính xác hoá được tính theo công thức: a. b. 20
  21. c. d. Đáp án: d 123. Hệ số sử dụng vật liệu được tính theo công thức: a. b. c. d. Đáp án: a 124. Hệ số giảm sai luôn có giá trị: a. lớn hơn 1. b. nhỏ hơn 1. c. bằng 1. d. tất cả đều sai. Đáp án: b 125. Hệ số chính xác hoá luôn có giá trị: a. lớn hơn 1. b. nhỏ hơn 1. c. bằng 1. d. tất cả đều sai. Đáp án: a 126. Một chỉ tiêu bao trùm nhất có thể dùng trong mọi trường hợp để đánh giá tính công nghệ trong kết cấu là: a. Giá thành sản phẩm. b. Khối lượng lao động. c. Chi phí sản xuất. d. Trọng lượng sản phẩm. Đáp án: a ● PHẦN NÂNG CAO 127. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. b. Sửa kết cấu sao cho tránh va đập khi gia công. c. Sửa kết cấu sao cho đủ độ cứng vững. d. Sửa kết cấu sao cho gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. Đáp án: c 21
  22. 128. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. b. Chia các chi tiết phức tạp thành các chi tiết đơn giản rồi ghép lại. c. Sửa kết cấu sao cho các lỗ, các rãnh nên thông suốt. d. Sửa kết cấu sao cho gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. Đáp án: b 129. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. b. Chia các chi tiết phức tạp thành các chi tiết đơn giản. c. Sửa kết cấu sao cho các lỗ, các rãnh nên thông suốt. d. Sửa kết cấu sao cho dao vào ra thuận lợi Đáp án: d 130. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. b. Chia các chi tiết phức tạp thành các chi tiết đơn giản. c. Sửa kết cấu sao cho các lỗ, các rãnh nên thông suốt. d. Sửa kết cấu sao cho tránh va đập khi gia công. Đáp án: a 131. 22
  23. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. b. Sửa kết cấu sao cho cần phân biệt các bề mặt gia công ở các nguyên công khác nhau. c. Sửa kết cấu sao cho các lỗ, các rãnh nên thông suốt. d. Sửa kết cấu sao cho tránh va đập khi gia công. Đáp án: b b) a) 132. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. b. Sửa kết cấu sao cho cần phân biệt các bề mặt gia công ở các nguyên công khác nhau. c. Sửa kết cấu sao cho dễ gá đặt và có thể gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. d. Sửa kết cấu sao cho dao ra vào thuận lợi. Đáp án: c 133. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho cần phân biệt các bề mặt gia công ở các nguyên công khác nhau. b. Sửa kết cấu sao cho dao ra vào thuận lợi. c. Sửa kết cấu sao cho có thể gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. d. Sửa kết cấu sao cho cần phân biệt rõ mặt gia công và mặt không gia công. Đáp án: d a) b) 23
  24. 134. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho giảm tiết diện cắt khi gia công. b. Sửa kết cấu sao cho dao ra vào thuận lợi. c. Sửa kết cấu sao cho có thể gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. d. Sửa kết cấu sao cho cần phân biệt rõ mặt gia công và mặt không gia công. Đáp án: a 135. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho tiết kiệm vật liệu. b. Sửa kết cấu sao cho dao ra vào thuận lợi. c. Sửa kết cấu sao cho có thể gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. d. Trong kết cấu, các lỗ, các rãnh nên thông suốt. Đáp án: d a) b) c) d) 136. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho tiết kiệm vật liệu. 24
  25. b. Sửa kết cấu sao cho dao ra vào thuận lợi. c. Sửa kết cấu sao cho có khả năng gia công cùng một đường chuyển dao. d. Sửa kết cấu sao cho có thể gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. Đáp án: c 137. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho gia công được nhiều chi tiết cùng lúc. b. Sửa kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. c. Sửa kết cấu sao cho các lỗ, các rãnh nên thông suốt. d. Chia các chi tiết phức tạp thành các chi tiết đơn giản rồi ghép lại. Đáp án: d 138. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho đơn giản hoá mặt định hình. b. Sửa kết cấu sao cho cần phân biệt các bề mặt gia công ở các nguyên công khác nhau. c. Sửa kết cấu sao cho các lỗ, các rãnh nên thông suốt. d. Sửa kết cấu sao cho tránh va đập khi gia công. a) b) Đáp án: d 25
  26. 139. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi gia công của chi tiết như hình bên, người ta đã thay đổi kết cấu như thế nào? a. Sửa kết cấu sao cho dao ra vào thuận lợi. b. Sửa kết cấu sao cho tiết kiệm vật liệu. c. Sửa kết cấu sao cho tránh va đập khi gia công. d. Sửa kết cấu sao cho các lỗ, các rãnh nên thông suốt. Đáp án: a 140. Trong sản xuất hàng khối, hệ số sử dụng vật liệu thường có giá trị trong khoảng: a. 0,1 0,2 b. 0,3 0,4 c. 0,4 0,5 d. 0,6 0,7 Đáp án: d 141. Trong sản xuất hàng loạt, hệ số sử dụng vật liệu thường có giá trị trong khoảng: a. 0,1 0,2 b. 0,3 0,4 c. 0,4 0,5 d. 0,6 0,7 Đáp án: c 142. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi lắp ráp, như hình bên người ta đã thay đổi kết cấu (từ a sang b) sao cho: a. Vát mép chi tiết để dẫn hướng khi lắp. b. Mối ghép có độ cứng vững cao nhất. c. Khi lắp tránh thực hiện đồng thời 2 mối lắp. d. Giảm bề mặt cần trượt khi lắp. Đáp án: c a) b) 26
  27. 143. Chọn câu đúng: để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi lắp ráp, như hình bên người ta đã thay đổi kết cấu (từ a sang b) sao cho: a. Vát mép chi tiết để dẫn hướng khi lắp. b. Mối ghép có độ cứng vững cao nhất. c. Khi lắp tránh thực hiện đồng thời 2 mối lắp. d. Giảm bề mặt cần trượt khi lắp. Đáp án: d a) b) Chương 5 : CÁC BƯỚC THIẾT KẾ QTCN. ● PHẦN CỐT LÕI 144. Ý nghĩa của việc thiết kế quy trình công nghệ là: a. Lập chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. b. Hướng dẫn công nghệ. c. Lập kế hoạch sản xuất và điều hành sản xuất. d. Tất cả đều đúng. đáp án: d 145. Các tài liệu cần thiết khi thiết kế quy trình công nghệ là: a. Bản vẽ chi tiết gia công, sổ tay công nghệ, sổ tay đồ gá. b. Bản vẽ chi tiết gia công, sản lượng hàng năm, chế độ cắt. c. Bản vẽ chi tiết gia công, sản lượng hàng năm, sổ tay công nghệ, các tài liệu về thiết bị, máy công cụ, dụng cụ, đồ gá, chế độ cắt d. Bản vẽ chi tiết gia công, sổ tay công nghệ, sổ tay đồ gá, bảng thiết bị, chế độ cắt. đáp án: c 146. Khi thiết kế quy trình công nghệ, ở bước chọn phôi, ta phải căn cứ vào các yếu tố nào? 27
  28. a. Vật liệu và cơ tính của vật liệu chi tiết gia công. b. Sản lượng hàng năm hoặc dạng sản xuất. c. Cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp. d. Tất cả đều đúng. đáp án: d 147. Thiết kế quy trình công nghệ là một công việc quan trọng của khâu nào trong chu trình hình thành sản phẩm cơ khí? a. Nghiên cứu và phát triển. b. Chuẩn bị thiết kế. c. Tổ chức sản xuất. d. Chuẩn bị công nghệ cho sản xuất. đáp án: d 148. Chuẩn bị công nghệ cho sản xuất là cầu nối quan trọng giữa hai quá trình nào? a. Nghiên cứu và thiết kế. b. Thiết kế và chế tạo. c. Nghiên cứu và chế tạo. d. cả a,b,c đều sai. đáp án: b 149. Trong thực tế sản xuất, phương hướng chọn phôi có hình dạng và kích thước gần như chi tiết hoàn chỉnh với mục đích giảm chi phí gia công chi tiết, phù hợp với dạng sản xuất nào? a. Sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ. b. Sản xuất hàng loạt. c. Sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối. d. Cả ba dạng sản xuất trên. 150. Trong thực tế sản xuất, phương hướng chọn phôi với lượng dư gia công lớn, dung sai lớn để giảm chi phí chế tạo phôi nhưng phải chịu chi phí gia công lớn, phù hợp với dạng sản xuất nào? a. Sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ. b. Sản xuất hàng loạt. c. Sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối. d. Cả ba dạng sản xuất trên. 151. Xác định trình tự gia công hợp lý thường tuân theo nguyên tắc nào? a. Gia công các bề mặt quan trọng, gia công chuẩn định vị. b. Gia công chuẩn tinh thống nhất, gia công các bề mặt quan trọng, gia công các bề mặt phụ. c. Gia công chuẩn thô, gia công chuẩn tinh thống nhất, gia công các bề mặt phụ, gia công các bề mặt quan trọng. d. Gia công các bề mặt phụ, gia công các bề mặt quan trọng. 152. Chọn câu sai: Chọn máy cho từng nguyên công thường theo nguyên tắc: a. Kích thước, phạm vi của máy phù hợp với chi tiết gia công. b. Chọn máy phù hợp với dạng sản xuất. c. Máy được chọn phải có độ chính xác cao. d. Công suất của máy phải đảm bảo. 28
  29. 153. Thời gian gia công từng chiếc được xác định theo công thức nào? Với : t0 - Thời gian gia công cơ bản; tp - Thời gian phụ; tpv -Thời gian phục vụ; ttn - Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên. a. ttc = t0 + tp b. ttc = t0 + tp + tpv c. t tc = t0 + tp + tpv + ttn d. t tc = t0 + tp + ttn 154. Thời gian gia công cơ bản là : a. Thời gian trực tiếp cắt gọt vật liệu . b. Thời gian gá đặt, tháo kẹp, bật máy. c. Thời gian lau chùi máy, dọn phoi, chuyển phoi. d. Thời gian dành cho nhu cầu tự nhiên như vệ sinh cá nhân. 155. Thời gian phụ là : a. Thời gian trực tiếp cắt gọt vật liệu . b. Thời gian gá đặt, tháo kẹp, bật máy. c. Thời gian lau chùi máy, dọn phoi, chuyển phoi. d. Thời gian dành cho nhu cầu tự nhiên như vệ sinh cá nhân. 156. Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức là : a. Thời gian trực tiếp cắt gọt vật liệu . b. Thời gian gá đặt, tháo kẹp, bật máy. c. Thời gian lau chùi máy, dọn phoi, chuyển phoi. d. Thời gian dành cho nhu cầu tự nhiên như vệ sinh cá nhân. 157. Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên là : a. Thời gian trực tiếp cắt gọt vật liệu . b. Thời gian gá đặt, tháo kẹp, bật máy. c. Thời gian lau chùi máy, dọn phoi, chuyển phoi. d. Thời gian dành cho nhu cầu tự nhiên như vệ sinh cá nhân. ● PHẦN NÂNG CAO 158. Năng suất gia công được tính theo công thức nào? Với m - thời gian (ca, giờ, phút); k - số máy một công nhân điều khiển; t0 - Thời gian gia công cơ bản; ttc - Thời gian gia công từng chiếc. a. (chiếc/phút) b. (chiếc/phút) c. (chiếc/phút) d. (chiếc/phút) 29
  30. 159. Để nâng cao năng suất gia công, người ta thường áp dụng biện pháp: a. Tăng thời gian làm việc. b. Mua thêm máy công cụ. c. Giảm thời gian gia công cơ bản và thời gian phụ. d. Tăng thêm số công nhân đứng máy. 160. Chọn trang thiết bị như: đồ gá, máy, . . . cho từng nguyên công ở dạng sản xuất đơn chiếc, nên chọn: a. Máy công cụ vạn năng và đồ gá vạn năng. b. Máy công cụ vạn năng và thiết kế đồ gá chuyên dùng. c. Máy công cụ chuyên dùng và thiết kế đồ gá chuyên dùng. d. Máy CNC và thiết kế đồ gá chuyên dùng. 161. Chọn trang thiết bị như: đồ gá, máy, . . . cho từng nguyên công ở dạng sản xuất hàng loạt vừa, nên chọn: a. Máy công cụ vạn năng và đồ gá vạn năng. b. Máy công cụ vạn năng và thiết kế đồ gá chuyên dùng. c. Máy công cụ chuyên dùng và thiết kế đồ gá chuyên dùng. d. Máy CNC và thiết kế đồ gá chuyên dùng. 162. Chọn trang thiết bị như: đồ gá, máy, . . . cho từng nguyên công ở dạng sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối, nên chọn: a. Máy công cụ vạn năng và đồ gá vạn năng. b. Máy công cụ vạn năng và thiết kế đồ gá chuyên dùng. c. Máy công cụ chuyên dùng và đồ gá chuyên dùng. d. Máy CNC và đồ gá chuyên dùng. 163. Biện pháp giảm thời gian gia công cơ bản: a. Cắt với nhiều dao đồng thời để giảm hành trình chạy dao. b. Giảm thời gian gá đặt chi tiết gia công bằng cách dùng đồ gá kẹp nhanh. c. Giảm thời gian thay đổi và điều chỉnh dao. d. Bố trí chỗ làm việc khoa học. 164. Biện pháp giảm thời gian phụ: a. Nâng cao độ chính xác của phôi. b. Cắt gọt với chế độ cắt lớn. c. Gia công đồng thời nhiều bề mặt cùng lúc. d. Giảm thời gian gá đặt chi tiết gia công bằng cách dùng đồ gá kẹp nhanh. 30
  31. Chương 6 : QTCN GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH. ● PHẦN CỐT LÕI 165. Chuẩn định vị khi gia công chi tiết dạng hộp thường là: a. Một mặt phẳng ngoài và hai lỗ vuông góc với mặt phẳng đó. b. Hai mặt phẳng vuông góc nhau. c. Một lỗ chính và một lỗ phụ d. Cả a, b, c đều được 166. Trong sản xuất hàng loạt vừa và lớn, gia công các mặt ngoài của hộp bằng phương pháp: a. Bào. b. Phay. c. Phay trên máy phay có bàn quay. d. Chuốt. 167. Đối với các chi tiết dạng hộp có kích cỡ lớn, bề mặt có dạng hình vuông, gần tròn hay tròn thì nên gia công trên máy nào? a. Máy bào giường. b. Máy phay giường. c. Máy tiện vạn năng. d. Máy tiện đứng. 168. Các lọai vật liệu sau đây, lọai nào được sử dụng rộng rãi để chế tạo chi tiết dạng hộp trong ngành cơ khí chế tạo: a. Gang xám b. Gang rèn c. Gang dẻo d. Gang cầu 169. Phôi để chế tạo chi tiết dạng hộp có thể được tạo theo phương pháp nào? a. Hàn b. Đúc c. Dập d. Ba phương án trên 170. Khi gia công chi tiết dạng hộp tốt nhất nên khống chế: a. 4 bậc tự do b. 6 bậc tự do 31
  32. c. 5 bậc tự do d. siêu định vị 171. Chọn trình tự gia công chi tiết dạng hộp cho thích hợp: a. Gia công chuẩn tinh, gia công các lỗ kẹp, gia công thô và tinh lỗ lắp ghép, gia công các mặt phẳng, kiểm tra b. Gia công chuẩn tinh, gia công các mặt phẳng, gia công thô lỗ lắp ghép, gia công lỗ kẹp, gia công tinh lỗ lắp ghép, kiểm tra c. Gia công chuẩn tinh, gia công lỗ kẹp, gia công mặt phẳng, gia công thô và tinh lỗ lắp ghép, kiểm tra d. Gia công chuẩn tinh, gia công các mặt phẳng, gia công lỗ kẹp, kiểm tra, gia công thô và tinh lỗ lắp ghép 172. Gia công các mặt phẳng trên hộp có thể sử dụng các lọai máy nào sau đây: a. Máy tiện b. Máy chuốt c. Máy phay, máy bào d. Tất cả các lọai trên 173. Khi gia công các mặt phẳng tương đối vuông hoặc tròn có kích thước lớn ( trên 800mm ) nên gia công trên máy nào sau đây: a. Máy tiện vạn năng b. Máy tiện đứng c. Máy phay đứng d. Máy chuốt 174. Gia công các mặt phẳng lớn của hộp nên thể sử dụng loại máy nào sau đây: a. Máy phay giường b. Máy chuốt c. Máy tiện vạn năng d. Máy phay đứng 175. Các lỗ lắp ghép trên chi tiết dạng hộp cần được gia công theo phương pháp nào sau đây: a. Khoan b. Doa c. Khóet d. 3 phương pháp: khoan, khóet, doa 176. Các lỗ kẹp chặt có thể gia công trên các lọai máy nào sau đây: a. Máy khoan cần b. Máy khoan đứng c. Máy khoan nhiều trục d. Các loại máy khoan trên 177. Ngoài việc gia công lỗ lắp ghép theo phương pháp doa tọa độ trên máy doa tọa độ, còn có thể thực hiện trên các lọai máy nào sau đây: a. Máy tiện b. Máy khoan c. Máy doa ngang d. Tất cả các lọai máy trên 178. Phôi được sử dụng để gia công chi tiết dạng càng có kích cỡ vừa và nhỏ với số lượng lớn : a. Phôi rèn. b. Phôi hàn. c. Phôi dập. d. Cả a, b và c đúng. 179. Các chi tiết nào sau đây được gọi là chi tiết dạng càng: 32
  33. a. Xy lanh b. Piston c. Tay biên d. Nòng ụ động 180. Các loại vật liệu nào sau đây có thường được sử dụng để chế tạo chi tiết dạng càng: a. Gang xám b. Thép cacbon c. Thép hợp kim d. Tất cả loại vật liệu trên 181. Các phương pháp tạo phôi nào sau đây được sử dụng dối vối chi tiết dạng càng: a. Đúc b. Hàn c. Rèn, dập d. Tất cả các cách trên 182. Chi tiết dạng càng có chức năng nào sau đây: a. Chuyển đổi vị trí của chi tiết máy b. Biến đổi chuyển động c. Gồm cả hai yếu tố trên d. Tất cả đều sai. 183. Đặc điểm hình dáng của chi tiết dạng càng: a. Có hình thanh dẹt b. Có các lỗ cơ bản song song nhau c. Có các lỗ cơ bản tạo với nhau một góc nhất định d. Bao gồm tất cả các đặc điểm trên 184. Càng làm việc trong điều kiện tải trọng lớn và phức tạp nên chọn vật liệu nào sau đây: a. Gang xám b. Thép hợp kim c. Thép cácbon d. Hợp kim nhôm 185. Càng làm việc trong điều kiện chịu tải trọng nhỏ có nên sử dụng lọai vật liệu nào sau đây: a. Gang xám b. Gang dẻo c. Thép kết cấu d. Thép hợp kim 186. Khi gia công chi tiết dạng càng nên khống chế bao nhiêu bậc tự do: a. 4 bậc tự do b. 6 bậc tự do c. 5 bậc tự do d. siêu định vị 187. Chuẩn định vị để gia công chi tiết dạng càng thông thường nên chọn: a. Mặt đầu và hai lỗ vuông góc với mặt đầu b. Mặt đầu và ba vấu tỳ phụ c. Cả hai phương án trên d. Không chọn hai phương án trên 188. Trình tự gia công chi tiết dạng càng nên chọn theo phương án nào sau đây: a. Gia công chuẩn tinh thống nhất – gia công thô và tinh các lỗ cơ bản – gia công các lỗ khác và lỗ có ren, kiểm tra. b. Gia công chuẩn tinh thống nhất – gia công các lỗ khác và lỗ có ren – gia công thô và tinh các lỗ cơ bản – kiểm tra. c. Gia công chuẩn tinh thống nhất – gia công thô lỗ cơ bản – gia công các lỗ khác và lỗ có ren – gia công tinh lỗ cơ bản – kiểm tra. d. Cả ba phương án trên đều được. 33
  34. 190. Đặc trưng cơ bản của chi tiết dạng bạc là tỷ lệ chiều dài trên đường kính trong khoảng: a. L/D = 1 5 b. L/D = 5 10 c. L/D > 10 d. L/D = 0,5 3,5 191. Bề mặt làm việc chính của bạc yêu cầu gia công độ chính xác cao là: a. Mặt lỗ b. Mặt ngoài c. Mặt đầu d. Rãnh dầu 192. Khi gia công chi tiết dạng bạc cần lưu ý đến điều kiện kỹ thuật ? a. Độ đồng tâm của mặt ngoài và mặt lỗ. b. Độ vuông góc giữa đường tâm lỗ và mặt đầu của lỗ. c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng. 193. Vật liệu gia công chi tiết dạng bạc: a. Hợp kim, kim loại màu b. Chất dẻo, gốm sứ c. Gang, thép, kim loại bột d. Tất cả các lọai vật liệu trên 194. Trục khuỷu có đặc điểm nào sau đây: a. Trục có các cổ trục đồng tâm b. Trục có các cổ trục không đồng tâm c. Trục có bánh răng liền trục d. Trục có kết cấu rỗng bên trong. 195. Trục có kết cấu khóet rỗng bên trong có công dụng gì: a. Làm bề mặt lắp ghép b. Giảm trọng lượng c. Giảm vật liệu d. Cả ba công dụng trên 196. Cần gia công trục trơn có kích thước danh nghĩa 40 x 200 x 20 cái, nên sử dụng loại phôi nào sau đây: a. Phôi thanh b. Phôi rèn c. Phôi đúc d. phôi dập 197. Các trục chịu tải trọng lớn, phức tạp cần yêu cầu nhiệt luyện đạt độ cứng cao, thông thường được tiến hành theo trình tự nào sau đây: a. Mài thô, mài tinh, nhiệt luyện, nắn thẳng b. Mài thô, nhiệt luyện, nắn thẳng, mài tinh c. Nhiệt luyện, nắn thẳng, mài thô, mài tinh d. Cả ba phương án trên đều được 198. Trình tự gia công các chi tiết dạng trục: a. Gia công chuẩn bị, gia công thô, bán tinh, nhiệt luyện, nắn thẳng, gia công tinh. b. Gia công chuẩn bị, nắn thẳng, gia công thô, bán tinh, gia công tinh, nhiệt luyện. c. Gia công thô, gia công bán tinh, gia công tinh, nhiệt luyện. d. Cả a, b, c đều được. 199. Khi gia công chi tiết dạng trục yêu cầu độ đồng tâm cao giữa các ổ trục ta nên chọn chuẩn tinh thống nhất là ___ 34
  35. a. Mặt ngoài của trục. b. Hai lỗ tâm. c. Mặt ngoài và mặt đầu. d. Mặt ngoài và 1 lỗ tâm. 200. Vật liệu chế tạo chi tiết dạng trục là: a. Đồng thau, đồng đỏ. b. Gang có độ bền cao. c. Thép gió. d. Kim loại bột. 201. Trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ, phôi của trục thường được chế tạo bằng phương pháp nào? a. Rèn tự do. b. Dập c. Ép d. Kéo ● PHẦN NÂNG CAO 202. Khi doa các lỗ lắp ghép có chiều dài lớn của chi tiết dạng hộp trên máy doa, cần sử dụng bạc dẫn hướng ở vị trí nào sau đây: . a. phía trước lỗ gia công b. phía sau lỗ gia công c. phía trước và phía sau lỗ gia công d. cả 3 phương án trên 203. Phương pháp gia công lỗ lắp ghép nào sau đây đạt độ chính xác cao nhất: a. doa lỗ theo dấu vạch sẵn b. doa theo trục tâm và cữ c. doa tọa độ d. tất cả đều sai 204. Khi nghiên cứu tính công nghệ trong kết cấu của càng nên chú ý tới: a. Các bề mặt làm chuẩn phải có diện tích đủ lớn. b. Kết cấu nên đối xứng qua một mặt phẳng nào đó. c. Các bề mặt gia công không được có vấu lồi lõm. d. Thay thế các rãnh then kín bằng các rãnh then hở. 205. Trong sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối, nếu phôi có độ chính xác cao thường gia công mặt đầu càng bằng phương pháp: a. Phay b. Mài c. Chuốt d. Cả b và c đúng 206. Khi gia công tinh trục trơn với số lượng lớn ( ví dụ như các tỳ định vị khuôn dập ) nên sử dụng phương pháp nào sau đây để đạt năng suất cao: a. Mài trên máy tiện b. Mài trên máy mài phẳng c. Mài trên máy mài tròn vô tâm d. Mài trên máy mài tròn có tâm 207. Các chi tiết sau đây, chi tiết nào không được gọi là chi tiết dạng bạc: a. Khớp nối b. ống lót trục dao ngang c. ống đàn hồi d. Collet (ống kẹp) CHƯƠNG 7: CÔNG NGHỆ LẮP RÁP 35
  36. 208. Các phương pháp lắp ráp nào sau đây không có sự nới rộng miền dung sai của các khâu thành phần: a. Lắp lẫn hòan tòan ( lắp cực đại cực tiểu ) b. Lắp lẫn không hòan tòan ( lắp xác suất ) c. Lắp chọn d. Lắp sửa 209. Phương pháp lắp ráp đòi hỏi độ chính xác gia công các chi tiết trong cụm là cao nhất: a. Lắp lẫn hoàn toàn (lắp cực đại cực tiểu) b. Lắp lẫn không hoàn toàn (lắp xác suất) c. Lắp điều chỉnh d. Lắp sửa 210. Các phương pháp lắp cho phép nới rộng miền dung sai của các khâu thành phần a. Lắp lẫn không hòan tòan ( lắp xác suất ) b. Lắp điều chỉnh c. Lắp chọn d. các phương pháp trên 211. Độ chính xác lắp ráp được đặc trưng bằng yếu tố nào sau đây: a. Độ chính xác của mối lắp ( độ dôi, độ hở ) b. Độ chính xác vị trí tương quan giữa các chi tiết ( hay cụm chi tiết ) c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai. 212. Trong các lọai mối ghép sau đây, lọai nào không tháo được: a. Mối ghép đinh tán b. Mối ghép then c. Mối ghép ren ( bulông, gugiông ) d. Mối ghép bằng độ dôi 213. Chuỗi kích thước công nghệ có đặc điểm: a. Chuỗi kích thước khép kín b. Giá trị của chuỗi kích thước bằng không c. Bao gồm hai đặc điểm a và b d. Không bao gồm hai đặc điểm a và b 214. Các thành phần kích thước trong chuỗi kích thước lắp ráp được gọi là: a. Đơn vị lắp b. Chi tiết lắp c. Khâu d. Kích thước 215. Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng cho phương pháp lắp lẫn hoàn toàn: a. Năng suất lắp ráp thấp b. Cho phép nới rộng miền dung sai c. Có khâu bồi thường d. Dung sai khâu thành phần nhỏ, khó chế tạo 216. Phương pháp lắp lẫn không hoàn toàn có đặc điểm: a. Cho phép nới rộng miền dung sai của các khâu thành phần b. Có tỉ lệ phế phẩm nhất định c. Dễ gia công chi tiết d. Cả a, b và c đều đúng 217. Khâu bồi thường xuất hiện trong phương pháp lắp nào sau đây: 36
  37. a. Lắp chọn b. Lắp điều chỉnh c. Lắp lẫn hoàn toàn d. Lắp lẫn không hoàn toàn 218. Các chi tiết nào sau đây thường được sử dụng làm khâu bồi thường a. Vòng đệm b. Bạc lót c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai 219. Để chống tháo cho mối ghép bulông người ta thường sử dụng biện pháp nào: a. Chốt chẻ b. Đai ốc hãm c. Đệm vênh d. Cả a, b,c đúng. 220. Trong các loại mối ghép sau đây, mối ghép nào không phải là mối ghép di động: a. Piston – xylanh. b. Ổ lăn c. Ổ trượt. d. Chêm 37