Ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá trắc nghiệm khách quan: Kỹ thuật nhiệt

pdf 57 trang phuongnguyen 4680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá trắc nghiệm khách quan: Kỹ thuật nhiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngan_hang_cau_hoi_kiem_tra_danh_gia_trac_nghiem_khach_quan_k.pdf

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá trắc nghiệm khách quan: Kỹ thuật nhiệt

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA: CƠ KHÍ ĐƠṆ G LƢ̣C Biểu mẫu 3b BỘ MƠN: CƠNG NGHÊ ̣ NHIÊṬ - ĐIÊṆ LAṆ H Tên học phần: Kỹ thuật nhiệt Mã học phần: 1232030 Số ĐVHT: 03 Trình độ đào tạo: Đaị hoc̣ chính qui A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chƣơng 1: 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1 1.1 - Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , điṇ h nghiã về : Hê ̣cơ lâp̣ , hê ̣khơng cơ lâp̣ , hê ̣kín, hê ̣hở , hê ̣đoaṇ nhiêṭ , chất mơi giớ i, nhiêṭ đơ,̣ áp suất, thể tích riêng, nơị năng, enthalpy, entropy, khí lý tƣởng và khí thực. 1.2 - Hiểu và vâṇ duṇ g đƣơc̣ cơng thƣ́ c của phƣơng trình traṇ g thái : Khí lý tƣởng Khí thực 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Hệ cơ lập, hệ khơng Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Nhớ đƣợc các kiến 1 cơ lập, hệ kín, hệ thức ở mục 1 hở, hệ đoạn nhiệt. Các thơng số trạng Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Hiểu đƣợc các kiến 2 thái, phƣơng trình thức đã học ở mục 1 trạng thái. Phƣơng trình trạng Câu hỏi nhiều lựa chọn Khả năng vận dụng các kiến thái khí lý tƣởng. 3 thức đã học ở mục 1 Phƣơng trình trạng thái khí thực Phân tích bài tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn đƣa về phƣơng 4 Khả năng phân tích trình trạng thái khí lý tƣởng Các loại bài tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn 5 Khả năng tổng hợp: tìm thể tích riêng, áp suất, nhiệt độ So sánh khí thực và Câu hỏi nhiều lựa chọn 6 Khả năng so sánh, đánh giá: khí lý tƣởng. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Hệ thống nhiệt động học là tập hợp tất cả các vật thể: D (1) 1
  2. A/ Liên quan với nhau về cơ năng. B/ Liên quan với nhau về nhiệt năng. C/ Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng. D/ Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng mà ta đang nghiên cứu bằng phƣơng pháp nhiệt động học. 2 Hệ cĩ khả năng trao đổi vật chất với mơi trƣờng xung quanh là: D (1) A/ Hệ hở và hệ cơập. l B/ Hệ khơng cơ lập và hệ kín. C/ Hệ đoạn nhiệt và hệ kín. D/ Hệ hở hoặc khơng cơ lập. 3 Chất mơi giới hay đƣợc sử dụng là khí hoặc hơi vì cĩ độ biến thiên thể D tích theo nhiệt độ: (1) A/ Vừa phải. B/ Nhỏ C/ Tƣơng đối lớn. D/ Lớn. 4 Nhiệt độ Xenxiút (Celcius) t đƣợc tính theo nhiệt độ Fa-ren-hai D (1) (Fahrenheit) tF theo cơng thức: A/ t=1,8*tF + 32. B/ t=5*( tF + 32)/9. C/ t=5/9*tF +32. D/ t=5*(tF - 32)/9. 5 1 at kỹ thuật bằng: D (1) A/ 1 kG/cm2. B/ 1 kgf/cm2. C/ 10 m H2O. D/ 3 đáp án cịn lại đều đúng. 6 1 at kỹ thuật bằng: B (1) A/ 730 mmHg; B/ 735 mmHg; C/ 740 mmHg; D/ 750 mmHg. 7 B Cột áp 1 mH2O bằng: (1) A/ 9,8 Pa; B/ 9,8 kPa; C/ 1 at; D/ 1 bar. 8 Đơn vị đo áp suất chuẩn là: C (1) A/ Pa. B/ at. 2
  3. C/ mm H2O. D/ mm Hg. 9 1 psi quy ra bar bằng: A (1) A/ 0,069 B/ 0,070 C/ 0,071 D/ 0,072 10 o C Khi đo áp suất bằng chiều cao cột thuỷ ngân ở nhiệt độ t phải quy về 0 C (1) theo cơng thức: A/ h 0o C h t  1 0,0172 t ; B/ h 0o C h t  1 0,00172 t ; C/ h 0o C h t  1 0,000172 t ; D/ h 0o C h t  1 0,000172 t ; 11 Áp suất của khí thực so với áp suất của khí lý tƣởng khi cĩ cùng nhiệt độ B và thể tích co dãn đƣợc : (1) A/ Cao hơn. B/ Thấp hơn. C/ Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo nhiệt độ. D/ Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo mơi chất. 12 Đơn vị đo chuẩn của thể tích riêng là: B (1) cm 3 A/ . kg m3 B/ . kg l C/ . kg m3 D/ . g 13 Đơn vị tính của nội năng U là: A (1) A/ J, kJ B/ W, kW C/ kW.h D/ kW/h 14 Enthalpy H là: D (1) A/ Tổng động năng và thế năng của vật. B/ Là năng lƣợng toàn phần của vật. C/ Là thơng số trạng thái của vật. 3
  4. D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều đúng. 15 Entropy S cĩ đơn vị đo là: C (1) J A/  kg J B/  kg K J C/ . K J D/ o C 16 Phƣơng trình trạng thái của khí lý tƣởng: D (1) A/ p V R T . B/ p v R  T . C/ p V G R T . D/ p V G R T; 17 Phƣơng trình trạng thái của khí thực (phƣơng trình Van Der Waals) C (1) A/ p a v b R T; a B/ p v b G R T ; v2 a C/ p v b R T ; v2 a D/ p v b R T ; v2 18 Hằng số phổ biến chất khí: C (1) J A/ R 8314  mol K kJ B/ R 8314 ;  kmol K J C/ R 8314 ;  kmol K kJ D/ R 8314 ;  mol K 19 Đối với khí lý tƣởng thì các đại lƣợng nhiệt độ, nội năng, enthalpy cĩ: D (1) A/ Nhiệt độ, nội năng là độc lập tuyến tính. B/ Nội năng, enthalpy là độc lập tuyến tính. C/ Enthalpy, nhiệt độ là độc lập tuyến tính. D/ Nhiệt độ, nội năng, enthalpy là 3 đại lƣợng phụ thuộc tuyến tính với nhau. 4
  5. 20 B Khí N ở điều kiện nhiệt độ 250oC; áp suất dƣ45 bar. Biết áp suất khí 2 (2) quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng: A/ 0,0890 B/ 33,769 C/ 0,0594 D/ 0,0337 21 C Khí O ở điều kiện nhiệt độ 25oC; áp suất dƣ 10bar. Biết áp suất khí 2 (2) quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng: A/ 0,0704 B/ 8,309 C/ 70,421 D/ 83,088 22 C Khí CO ở điều kiện nhiệt độ 40oC; áp suất dƣ0 4 bar. Biết áp suất khí 2 (2) quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng: A/ 0,890 B/ 0,704 C/ 14,432 D/ 0,594 23 o D Khơng khí ở điều kiện nhiệt độ 50 C; áp suất dƣ 7bar. Biết áp suất khí (2) quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng: A/ 1,289 B/ 131,081 C/ 95,492 D/ 115,8 Chƣơng 2: 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 2 1.1 - Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , điṇ h nghiã về : Nhiệt dung và nhiệt dung riêng, nhiệt lƣợng, cơng. 1.2 - Hiểu và vâṇ duṇ g đƣơc̣ : Cơng thức tính nhiệt dung riêng thực, cách tính nhiệt lƣợng và cách tính cơng, cơng thực định lụât 1. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Nhiệt dung và nhiệt Câu hỏi nhiều lựa chọn dung riêng, nhiệt Mức độ Nhớ đƣợc các kiến 1 lƣợng, cơng, định thức ở mục 1 luật 1 nhiệt động học. Cách tính nhiệt Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Hiểu đƣợc các kiến dung riêng, cách 2 thức đã học ở mục 1 tính cơng, cách tính nhiệt lƣợng, định 5
  6. luật 1 nhiệt động học. Vận dụng định luật Câu hỏi nhiều lựa chọn 1 tính cơng thay đổi Khả năng vận dụng các kiến 3 thể tích, cơng kỹ thức đã học ở mục 1 thuật, nội năng và enthalpy. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 2 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Nhiệt dung riêng thể tích của vật đƣợc tính theo cơng thức: C (1) C A/ c' ; G C B/ c' ; M C C/ c' ; Vtc C D/ c' ; V 2 Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng: D (1) c A/ c c' v    c B/ c' c v   tc  c c c C/ c'   c c' v   v 22,4  c c c D/ c'  c c' vtc  ; vtc 22,4 22,4 3 Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí lý tƣởng là đại lƣợng cĩ trị số phụ C thuộc vào: (1) A/ Nhiệt độ của vật; B/ Áp suất của vật; C/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai; D/ Thể tích riêng của vật; 4 Nhiệt dung riêng kmol của khí lý tƣởng là đại lƣợng cĩ trị số phụ thuộc C vào: (1) A/ Nhiệt độ và áp suất của vật; B/ Áp suất và thể tích riêng của vật; C/ Quá trình và số nguyên tử trong phân tử; D/ Số nguyên tử trong phân tử; 5 Nhiệt dung riêng khối lƣợng của khí lý tƣởng là: C (1) 6
  7. A/ Thơng số trạng thái; B/ Hàm số trạng thái; C/ Hàm số của quá trình; D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai; 6 C kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tƣởng cho chất khí (1) kmol.độ cĩ phân tử chứa 1 nguyên tử bằng: A/ 9 B/ 7 C/ 5 D/ 3 7 C Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tƣởng cho chất khí (1) cĩ phân tử chứa 2 nguyên tử bằng: A/ 3 B/ 5 C/ 7 D/ 9 8 D Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tƣởng cho chất khí (1) cĩ phân tử chứa 3 nguyên tử bằng: A/ 3 B/ 5 C/ 7 D/ 9 9 B kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tƣởng cho chất (1) kmol.độ khí cĩ phân tử chứa 1 nguyên tử bằng: A/ 9 B/ 3 C/ 7 D/ 5 10 C Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tƣởng cho chất (1) khí cĩ phân tử chứa 2 nguyên tử bằng: A/ 3 B/ 7 C/ 5 D/ 9 7
  8. 11 D kCal Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tƣởng cho chất (1) kmol.độ khí cĩ phân tử chứa 3 nguyên tử bằng: A/ 9 B/ 5 C/ 3 D/ 7 12 A Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tƣởng cho chất (1) khí cĩ phân tử chứa 1 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 13 B kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tƣởng cho chất (1) kmol.độ khí cĩ phân tử chứa 2 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 14 C kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tƣởng cho chất (1) kmol.độ khí cĩ phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 15 C kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tƣởng cho chất (1) kmol.độ khí cĩ phân tử chứa 1 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 29,3; C/ 20,9; D/ 37,4; 16 C kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tƣởng cho chất khí (1) kmol.độ cĩ phân tử chứa 2 nguyên tử bằng: A/ 12,6; 8
  9. B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 17 D kJ Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tƣởng cho chất khí (1) kmol.độ cĩ phân tử chứa 3 nguyên tử bằng: A/ 12,6; B/ 20,9; C/ 29,3; D/ 37,4; 18 Mối liên hệ giữa c với c là: C p v (1) c J k v ; c c 8314  c p v kmol độ A/ p c J k v ; c c 8314  c v p kmol độ B/ p cp J k ; c c 8314 c p v kmol độ C/ v . cp J k ; c c 8314  c v p kmol độ D/ v 19 Cơng thức tính nhiệt dung riêng trung bình: D (1) Q A/ c t2 . t1 t 2 t1 q B/ c t2  t1 t1 t 2 t2 t1 c 0 t 2 c 0 t1 C/ c t2  t1 t1 t 2 t2 t1 q c 0 t 2 c 0 t1 D/ c t2 . c t2 ; t1 t1 t 2 t1 t 2 t1 20 n D i Cơng thức tính nhiệt lƣợng q theo nhiệt dung riêng thực c t a i t (1) i 0 là: n i i t 2 t1 A/ q a i  i 0 i n i i t 2 t1 B/ q a i  i 0 2 9
  10. n i 1 i 1 t 2 t1 C/ q a i  i 0 i 1 n i 1 i 1 t 2 t1 D/ q a i . i 0 i 1 21 A Cơng thức tính nhiệt lƣợng q theo nhiệt dung riêng trung bình c t2 , c t2 , t1 0 (1) t1 c 0 là: A/ q c t2 t t ; t1 2 1 t2 t1 c 0 t 2 c 0 t1 B/ q  t 2 t1 t1 t2 c 0 t1 c 0 t 2 C/ q  t1 t 2 t1 t2 D/ q c 0 t1 c 0 t 2  22 Nhiệt dung riêng trung bình của khí thực cĩ trị số phụ thuộc vào: C (1) A/ Nhiệt độ của vật. B/ Quá trình. C/ Quá trình và nhiệt độ của vật. D/ Số nguyên tử trong phân tử. 23 Nhiệt lƣợng và cơng cĩ: C (1) A/ Nhiệt lƣợng là hàm số của quá trình. B/ Cơng là hàm số của quá trình. C/ Nhiệt lƣợng và cơng đều là hàm số của quá trình. D/ Nhiệt lƣợng và cơng đều là hàm số của trạng thái. 24 Phƣơng trình định luật 1 nhiệt động học: D (1) A/ Q=U + L. B/ q=du + dl. C/ dq=du + vdp. D/ dq=dh - vdp. Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 3 1.1 – Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , điṇ h nghiã về : Quá trình đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt, đoạn nhiệt, đa biến. 1.2 – Hiểu và vâṇ duṇ g đƣơc̣ cơng thƣ́ c tính độ biến thiên nội năng, độ biến thiên entropy, cơng thay đổi thể tích, cơng kỹ thuật, nhiệt lƣợng tham gia quá trình. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 3 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi 10
  11. Quá trình đẳng tích, Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Nhớ đƣợc các kiến đẳng áp, đẳng 1 thức ở mục 1 nhiệt, đoạn nhiệt, đa biến. Độ biến thiên nội Câu hỏi nhiều lựa chọn năng, độ biến thiên entropy, cơng thay Mức độ Hiểu đƣợc các kiến 2 đổi thể tích, cơng thức đã học ở mục 1 kỹ thuật, nhiệt lƣợng tham gia quá trình. Vận dụng tính tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn độ biến thiên nội năng, độ biến thiên Khả năng vận dụng các kiến entropy, cơng thay 3 thức đã học ở mục 1 đổi thể tích, cơng kỹ thuật, nhiệt lƣợng tham gia quá trình. Hiểu bài tốn thuộc Câu hỏi nhiều lựa chọn quá trình gì. Sử dụng mối quan 4 Khả năng phân tích hệ giữa các thơng số đầu và cuối quá trình tìm thơng số trạng thái cần thiết. Các loại bài tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn 5 Khả năng tổng hợp: tìm cơng và nhiệt lƣợng. So sánh các quá Câu hỏi nhiều lựa chọn trình đẳng tích, 6 Khả năng so sánh, đánh giá: đẳng áp, đẳng nhiệt, đoạn nhiệt, đa biến. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 3 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Quá trình đẳng tích của khí lý tƣởng là quá trình cĩ: D (1) A/ u 0 B/ h 0 C/ s 0 D/ dl p dv 0. 2 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tƣởng B bằng: (1) p2 A/ s cp ln  p1 11
  12. p2 B/ s cv ln . p1 T C/ s R ln 2  T1 p1 D/ s cv ln  p2 3 A Trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tƣởng cĩ1 s p1; B/ p2 T2. 4 Trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tƣởng cĩ s T1; B/ T2 < T1; C/ T2=T1; D/ Cả 3 đáp án khác đều sai. 5 Nhiệt lƣợng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tƣởng: B (1) A/ q c t2 T. v t1 B/ q cv T. ' C/ q cv T. D/ q R T. 6 Cơng kỹ thuật tham gia quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tƣởng: D (1) k A/ l R T T . kt k 1 2 1 1 B/ l R T T . kt k 1 2 1 C/ lkt R T2 T1 . D/ lkt R T1 T2 . 7 Nhiệt lƣợng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tƣởng: A (1) A/ Bằng độ biến thiên nội năng. B/ Bằng độ biến thiên enthalpy. C/ Bằng độ biến thiên entropy. D/ Bằng cơng kỹ thuật. 8 Đại lƣợng nào dƣới đây là đại lƣợng chỉ đúng trong quá trình đẳng áp 1-2 C của khí lý tƣởng: (1) A/ u 0 B/ h cp T 12
  13. T2 C/ s cp ln . T1 D/ dl p dv 0 9 A Trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tƣởng cĩ s2 > s1 thì: (1) A/ v2 > v1; B/ v2 T1; B/ T2 < T1; C/ T2=T1; D/ v2 < v1; 11 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tƣởng bằng: A (1) v2 A/ s cp ln . v1 v1 B/ s cp ln  v2 T1 C/ s cp ln  T2 p1 D/ s cp ln  p2 12 Nhiệt lƣợng tham gia trong quá trình đẳng áp của khí lý tƣởng: B (1) A/ q c t2 T. p t1 B/ q cp T . ' C/ q cp T. D/ q R T2 T1 . 13 Cơng kỹ thuật tham gia quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tƣởng: D (1) 1 A/ l R T T kt k 1 2 1 B/ lkt R T2 T1 C/ lkt R T1 T2 D/ lkt 0 . 14 Nhiệt lƣợng tham gia trong quá trình đẳng áp của khí lý tƣởng: B (1) A/ Bằng độ biến thiên nội năng. 13
  14. B/ Bằng độ biến thiên enthalpy. C/ Bằng độ biến thiên entropy. D/ Bằng cơng kỹ thuật. 15 Quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng là quá trình cĩ: A (1) A/ u 0; T2 B/ s cp ln  T1 p C/ l R T ln 2  p1 D/ q = 0. 16 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng D bằng: (1) v2 A/ s cp ln  v1 v2 B/ s cv ln  v1 T C/ s R ln 2  T1 p D/ s R ln 1 . p2 17 Nhiệt lƣợng tham gia trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng: A (1) p A/ q R T ln 1 ; p2 p B/ q R T ln 2 ; p1 C/ q h ; D/ q = 0. 18 Cơng kỹ thuật tham gia quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng: B (1) p2 A/ lkt R T ln ; p1 p1 B/ lkt R T ln ; p2 v1 C/ lkt R T ln ; v2 T1 D/ lkt R T ln ; T2 19 Nhiệt lƣợng tham gia trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tƣởng: D (1) 14
  15. A/ Bằng độ biến thiên nội năng. B/ Bằng độ biến thiên enthalpy. C/ Bằng độ biến thiên entropy. D/ Bằng cơng kỹ thuật. 20 B Trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng cĩ s1 v1 và p2 > p1; B/ v2 > v1 và p2 p1; D/ v2 < v1 và p2 < p1. 21 Quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng là quá trình cĩ: D (1) A/ dp 0; T2 B/ s c p ln  T1 C/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai. D/ ds = 0; 22 Độ biến thiên entropy trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng D bằng: (1) v2 A/ s cp ln  v1 v2 B/ s cv ln  v1 T C/ s R ln 2  T1 D/ s 0. 23 Cơng dãn nở trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng: B (1) k A/ l p v p v ; k 1 1 1 2 2 1 B/ l p v p v ; k 1 1 1 2 2 1 C/ l p v p v ; k 1 2 2 1 1 D/ l = R*(T1 - T2); 24 Cơng kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng: D (1) 1 A/ l p v p v ; kt k 1 1 1 2 2 k B/ l p v p v ; kt k 1 2 2 1 1 C/ l = R*(T1 - T2); 15
  16. k D/ l R * T T ; kt k 1 1 2 25 Nhiệt lƣợng tham gia trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tƣởng cĩ trị số B bằng: (1) A/ Bằng độ biến thiên enthalpy. B/ q = 0. C/ Bằng cơng kỹ thuật. D/ Bằng cơng dãn nở. 26 Trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng cĩ T > T thì: B 1 2 (1) A/ v2 > v1 và p2 > p1; B/ v2 > v1 và p2 p1; D/ v2 < v1 và p2 < p1. 27 Quá trình đa biến 1-2 của khí lý tƣởng là quá trình cĩ: B (1) p2 A/ s cn ln ; p1 T2 B/ s cn ln ; T1 C/ ds 0; T1 D/ s cn ln ; T2 28 Độ biến thiên entropy trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tƣởng bằng: C (1) T2 A/ s cp ln  T1 T2 B/ s cv ln  T1 T2 C/ s cn ln . T1 T1 D/ s cn ln  T2 29 Cơng dãn nở trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tƣởng: B (1) n A/ l p v p v ; n 1 1 1 2 2 1 B/ l p v p v ; n 1 1 1 2 2 1 C/ l p v p v ; n 1 2 2 1 1 16
  17. n 1 D/ l p v p v ; n 1 1 2 2 30 Cơng kỹ thuật trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tƣởng: B (1) 1 A/ l p v p v ; n 1 1 1 2 2 n B/ l p v p v ; n 1 1 1 2 2 k C/ l R T T ; k 1 1 2 n 1 D/ l p v p v ; n 1 1 2 2 31 Nhiệt lƣợng tham gia trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tƣởng: D (1) A/ Bằng độ biến thiên enthalpy. B/ Bằng độ biến thiên entropy. C/ Bằng cơng kỹ thuật. D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai. 32 Trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tƣởng cĩ T > T và n =1  k thì: B 1 2 (1) A/ v2 > v1 và p2 > p1; B/ v2 > v1 và p2 p1; D/ v2 < v1 và p2 < p1; 33 Quá trình đa biến cĩ n = 1 là quá trình: C (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đoạn nhiệt. 34 Quá trình đa biến cĩ n = 1 là quá trình: C (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nội năng; D/ Các đáp án cịn lại đều sai. 35 Quá trình đa biến cĩ n = 1 là quá trình: C (1) A/ Các đáp án khác đều sai; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng enthalpy; D/ Đoạn nhiệt; 36 Quá trình đa biến cĩ n = 0 là quá trình: B (1) A/ Đẳng tích; 17
  18. B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đoạn nhiệt. 37 Quá trình đa biến cĩ n = k là quá trình: D (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đoạn nhiệt. 38 Quá trình đa biến cĩ n = k là quá trình: D (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đẳng entropy; 39 Quá trình đa biến cĩ n = là quá trình: A (1) A/ Đẳng tích; B/ Đẳng áp; C/ Đẳng nhiệt; D/ Đoạn nhiệt. 40 B Khi cĩ cùng thơng số trạng thái 1 (T1, p1) và p2 (p2 > p1) thì cơng kỹ thuật (tính giá trị tuyệt đối) cấp cho 3 quá trình: đẳng nhiệt; đoạn nhiệt k=1,3; (1) đa biến n=1,2 cĩ: A/ Cơng kỹ thuật cấp cho quá trình đẳng nhiệt lớn nhất; B/ Cơng kỹ thuật cấp cho quá trình đoạn nhiệt lớn nhất; C/ Cơng kỹ thuật cấp cho quá trình đa biến lớn nhất; D/ Cả ba đáp án khác đều sai. 41 A Khi cĩ cùng thơng số trạng thái 1 (T1, p1) và p2 (p2 > p1) thì nhiệt lƣợng nhả ra (tính giá trị tuyệt đối) cấp cho 3 quá trình: đẳng nhiệt; đoạn nhiệt (1) k=1,3; đa biến n=1,2 cĩ: A/ Nhiệt lƣợng nhả ra trong quá trình đẳng nhiệt lớn nhất; B/ Nhiệt lƣợng nhả ra trong quá trình đoạn nhiệt lớn nhất; C/ Nhiệt lƣợng nhả ra trong quá trình đa biến lớn nhất; D/ Cả ba đáp án khác đều sai 42 C Khi cĩ cùng thơng số trạng thái 1 (T1, p1) và p2 (p2 > p1), nếu mọi quá trình là thuận nghịch thì cơng nén đoạn nhiệt cho cùng 1 kg mơi chất của (1) máy nén một cấp cĩ khơng gian chếtc l so với cơng nén của máy nén khơng cĩ khơng gian chết l là: A/ lc > l; B/ lc > l; C/ lc=l; D/ Khi lớn hơn, khi nhỏ hơn tùy thuộc số mũ đoạn nhiệt và các tổn thất 18
  19. nhiệt. 43 o A 1kg khơng khí cĩ p1=1bar, t1=25 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng 3 (2) lên 6 lần. Thể tích riêng v2 (m /kg) bằng: A/ 0.2377 B/ 0,3205 C/ 0,4185 D/ 0,1755 44 o A 1kg khơng khí cĩ p1=1bar, t1=25 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng 3 (2) lên 12 lần. Thể tích riêng 2v (m /kg) bằng: A/ 0,145 B/ 0,130 C/ 0,318 D/ 0,37 45 o A 1kg khơng khí cĩ p1=1bar, t1=27 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng 3 (2) lên 8 lần. Thể tích riêng 2v (m /kg) bằng: A/ 0,195 B/ 0,205 C/ 0,185 D/ 0,175 46 O B 1kg khơng khí cĩ p1=1bar, t1=45 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng 3 (2) lên 5 lần. Thể tích riêng v2 (m /kg) bằng: A/ 0,222 B/ 0,289 C/ 0,178 D/ 0,168 47 1kg khơng khí cĩ p =1bar, T =308K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng A 1 1 (2) lên 8 lần. Cơng kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng: A/ -251 B/ -280 C/ -225 D/ -176 48 1kg khơng khí cĩ p =1bar, T =300K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng B 1 1 (2) lên 6 lần. Cơng kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng: A/ -312 B/ -201 C/ -245 D/ -176 49 1kg khơng khí cĩ áp suất p =1bar, nhiệt độ T =273K, sau khi nén đoạn C 1 1 (2) 19
  20. nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Cơng kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng: A/ -212 B/ -232 C/ -222 D/ -176 50 1kg khơng khí cĩ p =1bar, T =288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng D 1 1 (2) lên 5 lần. Cơng kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng: A/ -147 B/ -127 C/ -187 D/ -167 51 3 3 Cho quá trình đa biến cĩ V1=5m , p1=2bar, V2=2m , p2=6bar. Số mũ đa biến n bằng: A/ 1,25 B/ 1,15 C/ 1,2 D/ 1,10 52 A Cho quá trình đa biến cĩ V =15m3, p =1bar, V =4m3, p =6bar. Số mũ đa 1 1 2 2 (2) biến n bằng: A/ 1,36 B/ 1,26 C/ 1,16 D/ 1,06 53 B Cho quá trình đa biến cĩ V =10m3, p =1bar, V =5m3, p =2,4bar. Số mũ 1 1 2 2 (2) đa biến n bằng: A/ 1,30 B/ 1,26 C/ 1,15 D/ 1,16 54 D Cho quá trình đa biến cĩ V =13m3, p =1bar, V =2,4m3, p =6bar. Số mũ 1 1 2 2 (2) đa biến n bằng: A/ 1,25 B/ 1,21 C/ 1,15 D/ 1,05 55 C Khơng khí thực hiện quá trình đa biến cĩ V =10m3, p =1bar, p =10bar, 1 1 2 (2) n=1,05. Nhiệt lƣợng Q tham gia quá trình (kJ) bằng: A/ -2619 B/ -1781 20
  21. C/ -2028 D/ -2302 56 A Khơng khí thực hiện quá trình đa biến cĩ V =10m3, p =1bar, p =8bar, 1 1 2 (2) n=1,10. Nhiệt lƣợng Q tham gia quá trình (kJ) bằng: A/ -1560 B/ -1760 C/ -1960 D/ -1360 57 A Khơng khí thực hiện quá trình đa biến cĩ V =10m3, p =1bar, p =8bar, 1 1 2 (2) n=1,30. Nhiệt lƣợng Q tham gia quá trình (kJ) bằng: A/ -513 B/ -723 C/ -323 D/ -1360 58 A Khơng khí thực hiện quá trình đa biến cĩ V =10m3, p =1bar, p =8bar, 1 1 2 (2) n=1,25. Nhiệt lƣợng Q tham gia quá trình (kJ) bằng: A/ -773 B/ -973 C/ -573 D/ -1360 59 A Cho quá trình nén khơng khí đa biến cĩ V =15m3, p =2bar, p =12bar, 1 1 2 (2) n=1,25. Cơng kỹ thuật Lkt (kJ) bằng: A/ -6464 B/ -6264 C/ -6055 D/ -5837 60 B Cho quá trình nén khơng khí đa biến cĩ V =15m3, p =2bar, p =12bar, 1 1 2 (2) n=1,20. Cơng kỹ thuật Lkt (kJ) bằng: A/ -6464 B/ -6264 C/ -6055 D/ -5837 61 C Cho quá trình nén khơng khí đa biến cĩ V =15m3, p =2bar, p =12bar, 1 1 2 (2) n=1,15. Cơng kỹ thuật Lkt (kJ) bằng: A/ -6464 B/ -6264 C/ -6055 D/ -5837 21
  22. 62 D Cho quá trình nén khơng khí đa biến cĩ V =15m3, p =2bar, p =12bar, 1 1 2 (2) n=1,10. Cơng kỹ thuật Lkt (kJ) bằng: A/ -6464 B/ -6264 C/ -6055 D/ -5837 Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 4 1.1 – Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , điṇ h nghiã về : Máy nén pittơng 1 cấp, nhiều cấp, khơng gian chết. 1.2 – Hiểu các nguyên lý làm việc của chu trình máy nén pittơng 1 cấp khơng cĩ khơng gian chết, cĩ khơng gian chết, nhiều cấp nén. Cơng thức tính cơng cho các chu trình. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Máy nén pittơng 1 Câu hỏi nhiều lựa chọn cấp, nhiều cấp, cĩ Mức độ Nhớ đƣợc các kiến 1 khơng gian chết và thức ở mục 1 khơng cĩ khơng gian chết. Nguyên lí làm việc Câu hỏi nhiều lựa chọn của các chu trình máy nén 1 cấp Mức độ Hiểu đƣợc các kiến 2 khơng cĩ khơng thức đã học ở mục 1 gian chết, cĩ khơng gian chết và nhiều cấp nén. Khả năng vận dụng các kiến Vận dụng tính tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn 3 thức đã học ở mục 1 cơng của chu trình. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 4 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Máy nén khí lý tƣởng m cấp cĩ cơng nén nhỏ nhất thì mỗi cấp bằng: D (1) p  cuối; p A/ đầu pcuối  n ; p B/ đầu pcuối  3 ; p C/ đầu 22
  23. pcuối  m p D/ đầu ; 2 Máy nén khí lý tƣởng m cấp sẽ cĩ cơng nén nhỏ nhấtkhi: D (1) A/ Tỷ số nén mọi cấp bằng nhau; B/ Nhiệt độ cuối mỗi tầm nén bằng nhau; C/ Nhiệt độ đầu mỗi tầm nén bằng nhau; D/ Nhiệt độ đầu mỗi tầm nén bằng nhau; tỷ số nén mọi cấp bằng nhau; 3 Máy nén khí lý tƣởng m cấp sẽ cĩ cơng nén nhỏ nhất (tính giá trị tuyệt D đối) bằng: (1) n 1 n p n l R T cuối 1 ; min n 1 p đầu A/ n 1 m n p n l R T 1 cuối ; min n 1 p đầu B/ n m n p n 1 l R T cuối 1 ; min n 1 p đầu C/ n 1 n m n pcuối l R T m 1 min n 1 p đầu D/ ; 4 D Máy nén khơng khí cĩ R=287 J/(kg.độ); p1=1 bar; T1=300 K; p2=10 bar (1) nén theo 3 quá trình: đoạn nhiệt k=1,4 với cơng ls; đẳng nhiệt với cơng lT; đa biến n=1,2 với cơng ln; ta cĩ các cơng nén bằng (J/kg): A/ lT=280465; ls=241665; ln=198252 B/ lT=241665; ls=198252; ln=280465 C/ lT=198252; ls=241665; ln=280465 D/ lT=198252; ls=280465; ln=241665 5 A Máy nén 3 cấp cĩ pđầu=1 at; pcuối=100 at thì áp suất cuối tầm nén cấp hai bằng: (1) A/ 21,54 at B/ 25,54 at C/ 31,54 at D/ 35,54 at 6 B Cần chọn ít nhất bao nhiêu cấp nén nếu pđầu=1 bar; pcuối=250 bar; mỗi cấp khơng vƣợt quá 8. (1) A/ 2 cấp B/ 3 cấp C/ 4 cấp D/ 5 cấp 23
  24. 7 Nếu quá trình nén xảy ra nhanh, xy lanh cách nhiệt tốt thì cơng nén đƣợc A tính theo cơng thức: (1) k 1 k p k A/ l RT 2 1 . 1 k 1 p1 v1 p2 B/ l p1  v1 ln R T1 ln . v2 p1 n 1 n p n C/ l RT 2 1 với k n 1. 1 n 1 p1 D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai. 8 Nếu quá trình nén xảy ra vơ cùng chậm, xy lanh giải nhiệt tốt thì cơng B nén đƣợc tính theo cơng thức: (1) k 1 k p k A/ l RT 2 1 . 1 k 1 p1 v1 p2 B/ l p1  v1 ln R T1 ln . v2 p1 n 1 n p n C/ l RT 2 1 với k n 1. 1 n 1 p1 D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai. 9 Nếu quá trình nén bình thƣờng, xy lanh đƣợc giải nhiệt (bằng khơng khí C hoặc nƣớC/ thì cơng nén đƣợc tính theo cơng thức: (1) k 1 k p k A/ l  RT 2 1 . 1 k 1 p1 v1 p2 B/ l p1 v1 ln R T1 ln . v2 p1 n 1 n p n C/ l  RT 2 1 với k n 1. 1 n 1 p1 D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai. Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 5 1.1 – Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , điṇ h nghiã về : Trạng thái cân bằng, khơng cân bằng, quá trình thuận nghịch và khơng thuận nghịch. Chu trình Carnot thuận và Chu trình Carnot ngƣợc. 24
  25. 1.2 – Hiểu và vâṇ duṇ g đƣơc̣ cơng thƣ́ c tính nhiệt lƣợng nguồn nĩng, nguồn lạnh, cơng chu trình, hiệu suất nhiệt của chu trình Carnot thuận và hệ số làm lạnh của chu trình Carnot ngƣợc. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 5 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Trạng thái cân Câu hỏi nhiều lựa chọn bằng, khơng cân bằng, quá trình thuận nghịch và Mức độ Nhớ đƣợc các kiến 1 khơng thuận thức ở mục 1 nghịch. Chu trình Carnot thuận và Chu trình Carnot ngƣợc. Cơng thƣ́ c tính Câu hỏi nhiều lựa chọn nhiệt lƣợng nguồn nĩng, nguồn lạnh, cơng chu trình, hiệu Mức độ Hiểu đƣợc các kiến 2 suất nhiệt của chu thức đã học ở mục 1 trình Carnot thuận và hệ số làm lạnh của chu trình Carnot ngƣợc. Vận dụng tính nhiệt Câu hỏi nhiều lựa chọn lƣợng nguồn nĩng, nguồn lạnh, cơng Khả năng vận dụng các kiến chu trình, hiệu suất 3 thức đã học ở mục 1 nhiệt của chu trình Carnot thuận và hệ số làm lạnh của chu trình Carnot ngƣợc. So sánh hiêụ suất Câu hỏi nhiều lựa chọn nhiêṭ của chu trình Carnot thuâṇ và hê ̣ 4 Khả năng so sánh, đánh giá: sớ làm laṇ h của chu trình Carnot ngƣợc vớ i các chu trình khác 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 5 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Quá trình thuận nghịch là quá trình cĩ tổn thất nhiệt: C (1) A/ Lớn nhất; B/ Nhỏ nhất song khác khơng; C/ Bằng khơng; D/ Giá trị tổn thất tùy thuộc quá trình. 2 Hiệu suất nhiệt đƣợc dùng để đánh giá hiệu quả sử dụng nhiệt của: C (1) A/ Chu trình tiêu thụ cơng; 25
  26. B/ Chu trình ngƣợc; C/ Chu trình sinh cơng; D/ Cả 2 chu trình sinh cơng và tiêu thụ cơng. 3 Hiệu suất nhiệt đƣợc tính theo cơng thức: C (1) q2 A/ t ; q1 q2 B/ t ; q1 q2 q2 C/ t 1 ; q1 q D/  2 ; t l 4 Cơng cấp cho chu trình cĩ thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị: C (1) A/ p-v; B/ T-s; C/ Cả p-v và T-s; D/ Khơng biểu thị đƣợc trên đồ thị p-v lẫn T-s. 5 Cơng do chu trình sinh ra cĩ thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị T-s D đƣợc khơng? (1) A/ Khơng biểu thị đƣợc; B/ Cơng cấp cho chu trình mới biểu thị đƣợc; C/ Tùy theo mơi chất mà cĩ thể đƣợc hoặc khơng đƣợc; D/ Biểu thị đƣợc. 6 Nhiệt lƣợng cấp cho quá trình cĩ thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị: B (1) A/ p-v; B/ T-s; C/ Cả p-v và T-s; D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai. 7 Cơng cấp cho quá trình cĩ thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị: A (1) A/ p-v; B/ T-s; C/ Cả p-v và T-s; D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai đều sai. 8 Hai chu trình ngƣợc chiều cĩ cùng nhiệt độ nguồn nĩng và nguồn lạnh, B cĩ hệ số làm lạnh lần lƣợt là  =3 và  =4 thì: (1) A/ chu trình cĩ =3 tốt hơn; B/ chu trình cĩ =4 tốt hơn; C/ tùy mơi chất lạnh sử dụng; D/ cả 2 chu trình đều tốt nhƣ nhau. 26
  27. 9 Hệ số làm lạnh của chu trình Carnot ngƣợc chiều: C (1) T A/  1 ; T1 T2 T B/  1 2 ; T1 T C/  2 ; T1 T2 T D/  2 ; T1 10 Chu trình Carnot là chu trình thực hiện bởi: D (1) A/ 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng áp; B/ 2 quá trình đẳng tích và 2 quá trình đẳng áp; C/ 2 quá trình đoạn nhiệt và 2 quá trình đẳng tích; D/ 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng entropy. 11 Chu trình Carnot thuận chiều là chu trình: D (1) A/ Cĩ hiệu suất nhiệt lớn nhất khi cĩ cùng nhiệt độ nguồn nĩng và nguồn lạnh; B/ Cĩ chiều diễn biến theo chiều kim đồng hồ; C/ Cĩ hiệu suất nhiệt khơng phụ thuộc chất mơi giới; D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều đúng. 12 Chu trình nào cĩ thể chỉ sử dụng 1 nguồn nhiệt duy nhất: A (1) A/ Khơng cĩ chu trình nào cả. B/ Chu trình thuận chiều. C/ Chu trình ngƣợc chiều. D/ Cả chu trình thuận chiều và ngƣợc chiều. 13 o C Chu trình Carnot thuận chiều cĩ nhiệt độ nguồn nĩng t1 = 750 C, nguồn o (2) lạnh t2 = 40 C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng: A/ 0,76 B/ 0,66 C/ 0,69 D/ 0,603 14 o C Chu trình Carnot thuận chiều cĩ nhiệt độ nguồn nĩng t1 = 550 C, nguồn o (2) lạnh t2 = 60 C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng: A/ 0,76 B/ 0,66 C/ 0,595 D/ 0,603 15 o A Chu trình Carnot thuận chiều cĩ nhiệt độ nguồn nĩng t1 = 550 C, nguồn o (2) lạnh t2 = 40 C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng: 27
  28. A/ 0,62 B/ 0,66 C/ 0,575 D/ 0,7 16 o A Chu trình Carnot thuận chiều cĩ nhiệt độ nguồn nĩng t1 = 850 C, nguồn o (2) lạnh t2 = 50 C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng: A/ 0,71 B/ 0,66 C/ 0,60 D/ 0,762 17 o C Chu trình Carnot ngƣợc chiều cĩ nhiệt độ nguồn nĩng t1 = 55 C, nguồn o (2) lạnh t2 = 10 C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng: A/ 6,29 B/ 6,89 C/ 5,19 D/ 4,93 18 o A Chu trình Carnot ngƣợc chiều cĩ nhiệt độ nguồn nĩng t1 = 35 C, nguồn o (2) lạnh t2 = -10 C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng: A/ 5,8 B/ 6,9 C/ 4,1 D/ 4,95 19 o A Chu trình Carnot ngƣợc chiều cĩ nhiệt độ nguồn nĩng t1 = 50 C, nguồn o (2) lạnh t2 = 10 C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng: A/ 7,08 B/ 6,89 C/ 5,19 D/ 5,93 20 o A Chu trình Carnot ngƣợc chiều cĩ nhiệt độ nguồn nĩng t1 = 35 C, nguồn o (2) lạnh t2 = -20 C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng: A/ 4,6 B/ 3,8 C/ 4,1 D/ 4,9 21 Khơng khí cĩ thơng số trạng thái T=650K, s=450J/(kg/độ). Cho biết gốc A tính entropy (s=0) tại 0oC, 1bar. Áp suất (bar) bằng: (2) A/ 4,275 B/ 4,545 C/ 3,836 D/ 12,465 28
  29. 22 Khơng khí cĩ thơng số trạng thái T=500K, s=200J/(kg/độ). Cho biết gốc A tính entropy (s=0) tại 0oC, 1bar. Áp suất (bar) bằng: (2) A/ 4,095 B/ 4,351 C/ 4,654 D/ 2,568 23 Khơng khí cĩ thơng số trạng thái T=425K, s=75J/(kg/độ). Cho biết gốc A tính entropy (s=0) tại 0oC, 1bar. Áp suất (bar) bằng: (2) A/ 3,593 B/ 2,593 C/ 4,369 D/ 2,568 24 Khơng khí cĩ thơng số trạng thái T=1250K, s=700J/(kg/độ). Cho biết gốc A tính entropy (s=0) tại 0oC, 1bar. Áp suất (bar) bằng: (2) A/ 17,465 B/ 20,465 C/ 15,465 D/ 12,465 25 Khơng khí cĩ thơng số trạng thái T=750K, s=20J/(kg/độ). Cho biết gốc A tính entropy (s=0) tại 0oC, 1bar. Thể tích riêng (m3/kg) bằng: (2) A/ 0,125 B/ 0,155 C/ 0,085 D/ 0,201 26 Khơng khí cĩ thơng số trạng thái T=250K, s=20J/(kg/độ). Cho biết gốc A tính entropy (s=0) tại 0oC, 1bar. Thể tích riêng (m3/kg) bằng: (2) A/ 1,050 B/ 1,582 C/ 2,652 D/ 0,682 27 Khơng khí cĩ thơng số trạng thái T=550K, s=400J/(kg/độ). Cho biết gốc A tính entropy (s=0) tại 0oC, 1bar. Thể tích riêng (m3/kg) bằng: (2) A/ 0,546 B/ 0,582 C/ 0,652 D/ 0,682 28 Khơng khí cĩ thơng số trạng thái T=1250K, s=700J/(kg/độ). Cho biết gốc A tính entropy (s=0) tại 0oC, 1bar. Thể tích riêng (m3/kg) bằng: (2) A/ 0,198 B/ 0,258 29
  30. C/ 0,652 D/ 0,168 Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 6 Hiểu đƣơc̣ nguyên lý làm viêc̣ các cơng thƣ́ c tính toán : chu trình đơṇ g cơ đớt trong cấp nhiêṭ đẳng tích, đẳng áp, hỡn hơp̣ và chu trình turbin khí cấp nhiêṭ đẳng áp . 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 6 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Hiểu đƣơc̣ nguyên Câu hỏi nhiều lựa chọn lý làm việc của các chu trình đơṇ g cơ Mức độ Nhớ đƣợc các kiến đớt trong cấp nhiêṭ 1 thức ở mục 1 đẳng tích, đẳng áp hỡn hơp̣ và chu trình turbin khí cấp nhiêṭ đẳng áp. Hiểu đƣơc̣ các cơng Câu hỏi nhiều lựa chọn thƣ́ c tính toán nhiêṭ đơ ̣cac điểm nut, Mức độ Hiểu đƣợc các kiến ́ ́ 2 nhiêṭ lƣơṇ g tham thức đã học ở mục 1 gia và hiêụ suất nhiêṭ của các chu trình Vận dụng tính tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn nhiêṭ đơ ̣các điểm Khả năng vận dụng các kiến nút, nhiêṭ lƣơṇ g 3 thức đã học ở mục 1 tham gia và hiêụ suất nhiêṭ của các chu trình So sánh cơng của 3 Câu hỏi nhiều lựa chọn chu trinh cấp nhiêṭ 4 Khả năng so sánh, đánh giá: ̀ đẳng tích, đẳng áp và hỗn hợp. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 6 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 D Nhiệt độ T2 cuối quá trình nén 1-2 đoạn nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích đƣợc tính theo cơng thức: (1) k A/ T2 T1  ; k B/ T2 T1  ; C/ T2 T1 ; k 1 D/ T2 T1  ; 2 D Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp (1) 30
  31. nhiệt đẳng tích đƣợc tính theo cơng thức: k A/ T3 T1 ; k 1 B/ T3 T1   ; k 1 C/ T3 T1  ; k 1 D/ T3 T1   ; 3 A Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích đƣợc tính theo cơng thức: (1) T T k 1  A/ 3 1 ; T T k 1 B/ 3 1 ; T T  C/ 3 1 ; T T  k  D/ 3 1 ; 4 A Nhiệt độ T4 cuối quá trình dãn nở của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích đƣợc tính theo cơng thức: (1) A/ T4 T1  ; B/ T4 T1 ; k 1 C/ T4 T3  ; k D/ T4 T1 ; 5 Nhiệt lƣợng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng D tích bằng: (1) k 1 A/ q1 c T1   1 ; q c T  1 B/ 1 v 1 ; q c T k 1  1 C/ 1 p 1 ; q c T k 1  1 D/ 1 v 1 ; 6 Nhiệt lƣợng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng C tích bằng: (1) A/ . q c T  1 B/ 1 v 1 . C/ . q c T k 1  1 D/ 1 p 1 . 7 Nhiệt lƣợng nhả ra mơi trƣờng xung quanh của chu trình động cơ đốt D trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng: (1) A/ q2 c T1  1 ; q c T  1 B/ 2 p 1 ; 31
  32. q c T C/ 2 v 1 ; q c T  1 D/ 2 v 1 ; 8 4 chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích cĩ  =6; =7; D 1 2 (1) 3=8; 4=9; hiệu suất nhiệttƣơng ứng là  t1;  t2; t3; t4 thì: A/ t1 lớn nhất B/ t2 lớn nhất C/ t3 lớn nhất D/ t4 lớn nhất 9 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích cĩ cùng  với các A khí lý tƣởng cĩ phân tử chứa 1 nguyên tử, 2 nguyên tử, 3 nguyên tử; hiệu (1) suất nhiệt tƣơng ứng là t1; t2; t3 thì: A/ t1 lớn nhất B/ t2 lớn nhất C/ 3 lớn nhất D/ do chƣa biết  nên khơng xác định đƣợc hiệu suất nhiệt 10 C Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp đƣợc tính theo cơng thức: (1) T T k A/ 3 1 ; T T k 1  B/ 3 1 ; T T k 1 C/ 3 1 ; T T k 1  D/ 3 1 ; 11 B Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp đƣợc tính theo cơng thức: (1) k 1 A/ T3 T1   ; k 1 B/ T3 T1  ; C/ T3 T2   ; k 1 D/ T3 T1  * * . 12 B Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp đƣợc tính theo cơng thức: (1) T T k 1  A/ 3 1 ; T T k 1 B/ 3 1 ; T T  C/ 3 2 ; T T k 1 *  * D/ 3 1 . 13 Nhiệt lƣợng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp C 32
  33. bằng: (1) q c T k 1  1 A/ 1 p 1 ; q c T  1 B/ 1 v 1 ; q c T k 1 1 C/ 1 p 1 ; q c T k 1 1 D/ 1 v 1 ; 14 Nhiệt lƣợng nhả ra mơi trƣờng xung quanh của chu trình động cơ đốt D trong piston cấp nhiệt đẳng áp bằng: (1) k A/ q2 c T1 1 ; q c T k 1 B/ 2 p 1 ; q c T k C/ 2 v 1 ; q c T k 1 D/ 2 v 1 ; 15 Hiệu suất nhiệt của chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp D bằng: (1) 1  k 1 A/  1 ; t  k 1  1 k  1 1  k 1 B/  1 ; t  k 1 k 1 1 C/  1 ; t  k 1 1 k 1 D/  1 ; t  k 1 k 1 16 D Nhiệt độ T5 cuối quá trình cấp nhiệt đẳng tích của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt hỗn hợp đƣợc tính theo cơng thức: (1) k A/ T5 T1 ; k 1 B/ T5 T1   ; k 1 C/ T5 T1  ; k 1 D/ T5 T1   ; 17 D Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt đẳng áp của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt hỗn hợp đƣợc tính theo cơng thức: (1) k 1 A/ T3 T1   ; k 1 B/ T3 T1  ; C/ T3 T2  ; k 1 D/ T3 T1   ; 18 D Nhiệt độ T4 cuối quá trình dãn nở của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt 33
  34. hỗn hợp đƣợc tính theo cơng thức: (1) A/ T4 T1  ; B/ T4 T1 ; 1 k C/ T4 T3  ; k D/ T4 T1  ; 19 Nhiệt lƣợng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt hỗn hợp B bằng: (1) q c T k 1 1 A/ 1 p 1 ; q c T  k 1  1 k  1 B/ 1 v 1  ; q c T k 1  1 k  k 1 C/ 1 v 1  ; q c T k 1  1 D/ 1 v 1 ; 20 Nhiệt lƣợng nhả ra mơi trƣờng xung quanh của chu trình động cơ đốt D trong piston cấp nhiệt hỗn hợp bằng: (1) A/ q2 c T1  1 ; q c T  1 B/ 2 p 1 ; q c T C/ 2 v 1 ; q c T  k 1 D/ 2 v 1 ; 21 Hiệu suất nhiệt của chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt hỗn hợp B bằng: (1) 1  1 t 1 k 1 k A/   1  1 ; 1  k 1 t 1 k 1 B/   1 k  1 ; 1  1 t 1 k 1 C/   1 k  1 ; 1  k 1 t 1 k 1 D/   1  1 ; 22 4 chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt hỗn hợp cĩ cùng  và  ; A (1) là 1 < 2 < 3 < 4; hiệu suất nhiệt tƣơng ứng là  t1; t2; t3; t4 thì: A/ t1 lớn nhất B/ t2 lớn nhất C/ t3 lớn nhất D/ t4 lớn nhất 23 Khi cĩ cùng quá trình nhả nhiệt 4-1 và quá trình nén 1-2 thì hiệu suất C (1) nhiệt của chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích là t,v; 34
  35. chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp là  t,p; chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt hỗn hợp là t,vp thì: A/ t,vp lớn nhất B/ t,p lớn nhất C/ t,v lớn nhất D/ t,vp nhỏ nhất 24 Khi cĩ cùng quá trình nhả nhiệt 4-1 và quá trình nén 1-2 thì hiệu suất D (1) nhiệt của chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích là t,v; chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp là t,p; chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt hỗn hợp là t,vp thì: A/ t,p lớn nhất B/ t,v lớn nhất C/ t,p > t,,vp > t,v D/ t,v > t,,vp > t,p 25 Khi cĩ cùng quá trình nhả nhiệt 4-1 và quá trình dãn nở sinh cơng 3-4 thì C hiệu suất nhiệt của chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích (1) là t,v; chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp là t,p; chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt hỗn hợp là t,vp thì: A/ t,p lớn nhất B/ t,v lớn nhất C/ t,p > t,,vp > t,v D/ t,v > t,,vp > t,p 26 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, cĩ khơng gian A 3 3 (2) chết Vc=0,15dm , thể tích quét của piston Vq=0,85dm . Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng: A/ 0,532 B/ 0,582 C/ 0,652 D/ 0,682 27 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, cĩ khơng gian A 3 3 (2) chết Vc=20cm , thể tích quét của piston Vq=110cm . Hiệu suất của chu trình bằng: A/ 0,527 B/ 0,587 C/ 0,625 D/ 0,627 28 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, cĩ khơng gian C 3 3 (2) chết Vc=25cm , thể tích quét của piston Vq=200cm . Hiệu suất của chu trình bằng: 35
  36. A/ 0,564 B/ 0,574 C/ 0,584 D/ 0,594 29 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp cĩ tỷ số nén  = 22, D tỷ số dãn nở sớm = 1,4. Hiệu suất của chu trình bằng: (2) A/ 0,628 B/ 0,648 C/ 0,668 D/ 0,688 30 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp cĩ tỷ số nén  = 22, D tỷ số dãn nở sớm = 1,7. Hiệu suất của chu trình bằng: (2) A/ 0,713 B/ 0,693 C/ 0,653 D/ 0,673 31 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp cĩ tỷ số nén = 24, D tỷ số dãn nở sớm = 1,4. Hiệu suất của chu trình bằng: (2) A/ 0,738 B/ 0,718 C/ 0,678 D/ 0,698 32 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng áp cĩ tỷ số nén = 23, D tỷ số dãn nở sớm = 1,5. Hiệu suất của chu trình bằng: (2) A/ 0,738 B/ 0,718 C/ 0,668 D/ 0,689 Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 7 Hiểu đƣơc̣ nguyên lý làm viêc̣ và các cơng thƣ́ c tính toán của chu trình máy lạnh 1 cấp dùng mơi chất là khơng khí và chu trình máy laṇ h 1 cấp dùng mơi chất là hơi. Hiểu đƣơc̣ sƣ ̣ hóa hơi của chất lỏng. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 7 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Hiểu đƣơc̣ nguyên Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Nhớ đƣợc các kiến lý làm việc của 2 1 thức ở mục 1 chu trình máy laṇ h dùng mơi chất là 36
  37. khơng khí và hơi. Hiểu đƣơc̣ sƣ ̣ hóa Câu hỏi nhiều lựa chọn hơi cua chất long, Mức độ Hiểu đƣợc các kiến ̉ ̉ 2 các cơng thức tính thức đã học ở mục 1 toán của 2 chu trình trên. Vận dụng tính tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn hê ̣sớ lam laṇ h cua Khả năng vận dụng các kiến ̀ ̉ 3 2 chu trinh may thức đã học ở mục 1 ̀ ́ lạnh dùng mơi chất là khơng khí và hơi. So sánh hê ̣sớ làm Câu hỏi nhiều lựa chọn lạnh của 2 chu trinh 4 Khả năng so sánh, đánh giá: ̀ vớ i chu trình Carnot ngƣơc̣ . 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 7 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 C Cho chu trình máy lạnh một cấp dùng mơi chất là khơng khí. Cho t1=- o o o o (1) 30 C; t2=182 C; t3=45 C; t4=-103 C; p1=1bar; p2=9bar. Nhiệt lƣợng q1 (kJ/kg) nhả ra cho nguồn nĩng bằng: A/ 73 B/ 212 C/ 137 D/ 148 2 C Cho chu trình máy lạnh một cấp dùng mơi chất là khơng khí. Cho t1=- o o o o (1) 30 C; t2=182 C; t3=45 C; t4=-103 C; p1=1bar; p2=9bar. Nhiệt lƣợng q2 (kJ/kg) nhận đƣợc từ nguồn lạnh bằng: A/ 148 B/ 137 C/ 73 D/ 212 3 D Cho chu trình máy lạnh một cấp dùng mơi chất là khơng khí. Cho t1=- o o o o (1) 30 C; t2=182 C; t3=45 C; t4=-103 C; p1=1bar; p2=9bar. Cơng cấp cho máy nén lmn (kJ/kg) bằng: A/ 137 B/ 73 C/ 148 D/ 212 4 C Cho chu trình máy lạnh một cấp dùng mơi chất là khơng khí. Cho t1=- o o o o (1) 30 C; t2=182 C; t3=45 C; t4=-103 C; p1=1bar; p2=9bar. Cơng do máy dãn nở sinh ra mdnl (kJ/kg) bằng: A/ 212 B/ 137 37
  38. C/ 148 D/ 73 5 D Cho chu trình máy lạnh một cấp dùng mơi chất là khơng khí. Cho t1=- o o o o (1) 30 C; t2=182 C; t3=45 C; t4=-103 C; p1=1bar; p2=9bar. Hệ số làm lạnh bằng: A/ 1,74 B/ 1,54 C/ 1,34 D/ 1,14 6 Nhƣợc điểm chính của hệ thống lạnh dùng mơi chất là khơng khílà: D (1) A/ Nhiệt dung riêng nhỏ B/ Thể tích riêng lớn C/ Hệ số tỏa nhiệt đối lƣu nhỏ D/ Hệ số làm lạnh nhỏ khi cĩ cùng nhiệt độ nguồn nĩng và nguồn lạnh 7 C Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a cĩ: pc=13,2bar; o o (1) pe=4,2bar; tc=50 C; te=-10 C. Enthalpy h1=404,5kJ/kg; h2=428,5kJ/kg; h3=271,9kJ/kg; h4=271,9kJ/kg. Cơng cấp cho chu trình l bằng (kJ/kg): A/ 35 B/ 132,6 C/ 24 D/ 156,6 8 B Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a cĩ: pc=13,2bar; o o (1) pe=4,2bar; tc=50 C; te=-10 C. Enthalpy h1=404,5kJ/kg; h2=428,5kJ/kg; h3=271,9kJ/kg; h4=271,9kJ/kg. Nhiệt lƣợng nhận đƣợc ở thiết bị bay hơi bằng (kJ/kg): A/ 156,6 B/ 132,6 C/ 24 D/ 96 9 C Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a cĩ: pc=13,2bar; o o (1) pe=4,2bar; tc=50 C; te=-10 C. Enthalpy h1=404,5kJ/kg; h2=428,5kJ/kg; h3=271,9kJ/kg; h4=271,9kJ/kg. Nhiệt lƣợng nhả ra ở thiết bị ngƣng tụ bằng (kJ/kg): A/ 24 B/ 132,6 C/ 156,6 D/ 195 10 B Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a cĩ: pc=13,2bar; o o (1) pe=4,2bar; tc=50 C; te=-10 C. Enthalpy h1=404,5kJ/kg; h2=428,5kJ/kg; h3=271,9kJ/kg; h4=271,9kJ/kg. Hệ số làm lạnh bằng: A/ 3,52 38
  39. B/ 5,52 C/ 4,52 D/ 6,52 11 Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a. Quá trình 3-4 đi D qua van tiết lƣu là: (1) A/ Quá trình tiết lƣu. B/ Quá trình đoạn nhiệt. C/ Quá trình đẳng enthalpy. D/ Cả ba đáp án cịn lại đều đúng. 12 Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a. Quá trình 3-4 đi D qua van tiết lƣu là: (1) A/ Quá trình tiết lƣu. B/ Quá trình đoạn nhiệt. C/ Quá trình đẳng enthalpy. D/ Cả ba đáp án cịn lại đều đúng. Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 8 1.1 – Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , thuâṭ ngƣ̃ hay điṇ h nghiã về : Khơng khí khơ, khơng khí ẩm, khơng khí ẩm baõ hòa, khơng khí ẩm chƣa baõ hòa, đơ ̣ẩm tuyệt đối, đơ ̣ẩm tƣơng đới, đơ ̣chƣ́ a hơi. 1.2 – Hiểu và vâṇ duṇ g đƣơc̣ cơng thƣ́ c thể hiêṇ mới quan hê ̣giƣ̃a đơ ̣chƣ́ a hơi , đơ ̣ẩm tƣơng đới và phân áp suất bão hịa của hơi nƣớc. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 8 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Khơng khí khơ, Câu hỏi nhiều lựa chọn khơng khí ẩm, khơng khí ẩm baõ Mức độ Nhớ đƣợc các kiến hịa, khơng khi ẩm 1 ́ thức ở mục 1 chƣa baõ hòa, đơ ̣ ẩm tuyệt đối, đơ ̣ẩm tƣơng đới, đơ ̣chƣ́ a hơi Hiểu mới quan hê ̣ Câu hỏi nhiều lựa chọn giƣa đơ ̣chƣa hơi, Mức độ Hiểu đƣợc các kiến ̃ ́ 2 đơ ̣ẩm tƣơng đới va thức đã học ở mục 1 ̀ phân áp suất baõ hịa của hơi nƣớc. 39
  40. Vận dụng tính tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn đơ ̣chƣ́ a hơi, đơ ̣ẩm Khả năng vận dụng các kiến tƣơng đới va 3 ̀ thức đã học ở mục 1 enthalpy của khơng khí ẩm ở một trạng thái nào đĩ. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 8 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Khơng khí ẩm cĩ khối lƣợng là 10kg, độ chứa ẩm là 10g/(kg kkk) thì B khối lƣợng khơng khí khơ là: (1) A/ 9 kg B/ 9,9 kg C/ 10,1 kg D/ 11 kg 2 Khơng khí ẩm cĩ sƣơng mù là: C (1) A/ Khơng khí ẩm chƣa bão hịa B/ Khơng khí ẩm bão hịa C/ Khơng khí ẩm quá bão hịa D/ Cả 3 đáp án khác đều sai 3 Khi nƣớc bay hơi đoạn nhiệt vào khơng khí ẩm chƣa bão hịa thì: B (1) A/ nhiệt độ khơng khí ẩm khơng đổi B/ nhiệt độ khơng khí ẩm giảm C/ enthalpy khơng khí ẩm khơng đổi D/ enthalpy khơng khí ẩm giảm 4 Enthalpy của khơng khí ẩm tính theo cơng thức: A (1) A/ H = cp,kk.t + (r + cp,w.t).d B/ H = t + (2451 + 2.t) C/ H = cp,kk.t + (r + cp,w.t) D/ H = cv,kk.t + (r + cv,w.t).d 5 Độ chứa ẩm cĩ thể tính theo cơng thức: B (1) p A/ d 0,622 s B ps p B/ d 0,622 n B p n C/ d 0,622 B D/ Cả 3 đáp án khác đều sai 6 Cho đồ thị H-d nhƣ hình vẽ. Trạng thái khơng khí là điểm A. Nhiệt độ D đọng sƣơng là: (1) 40
  41. n A t1 t p 2 1 t3 p t4 2 p3 p4 A/ t1 B/ t2 C/ t3 D/ t4 7 Cho đồ thị H-d nhƣ hình vẽ. Trạng thái khơng khí là điểm A. Nhiệt độ B bão hịa đoạn nhiệt là: (1) A/ t1 B/ t2 C/ t3 D/ t4 8 Cho đồ thị H-d nhƣ hình vẽ. Trạng thái khơng khí là điểm A. Áp suất bão A hịa của hơi nƣớc là: (1) A/ p1 B/ p2 C/ p3 D/ p4 9 Cho đồ thị H-d nhƣ hình vẽ. Trạng thái khơng khí là điểm A. Áp suất của D hơi nƣớc là: (1) 41
  42. n A t1 t p 2 1 t3 p t4 2 p3 p4 A/ p1 B/ p2 C/ p3 D/ p4 10 o o B Trên đồ thị H-d cho khơng khí ẩm; đƣờng t1 = 35 C; t2 = 55 C. Độ dốc của: (1) A/ t1 lớn hơn B/ t2 lớn hơn C/ t1 và t2 dốc nhƣ nhau D/ Cả 3 đáp án khác đều sai Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 9 1.1 – Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , thuâṭ ngƣ̃ hay điṇ h nghiã về : Trƣờ ng nhiêṭ đơ,̣ măṭ đẳng nhiêṭ và gradiant nhiêṭ đơ,̣ hê ̣sớ dâñ nhiêṭ , điều kiêṇ đơn tri,̣ điều kiêṇ biên 1.2 – Hiểu và vâṇ duṇ g đƣơc̣ cơng thƣ́ c tính mâṭ đơ ̣dòng nhiêṭ : Vách phẳng 1 lớ p, vách phẳng nhiều lớ p, vách trụ 1 lớ p và vách tru ̣ nhiều lớ p . 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 9 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Trƣờ ng nhiêṭ đơ,̣ Câu hỏi nhiều lựa chọn măṭ đẳng nhiêṭ và Mức độ Nhớ đƣợc các kiến gradiant nhiêṭ đơ,̣ 1 thức ở mục 1 hê ̣sớ dâñ nhiêṭ , điều kiêṇ đơn tri,̣ điều kiêṇ biên . Hiểu đƣơc̣ cơng Câu hỏi nhiều lựa chọn thƣ́ c tính mâṭ đơ ̣ dịng nhiệt của vách Mức độ Hiểu đƣợc các kiến 2 phẳng 1 lơp, vách thức đã học ở mục 1 ́ phẳng nhiều lớ p , vách trụ 1 lớ p và vách trụ nhiều lớp. Vận dụng cơng Câu hỏi nhiều lựa chọn Khả năng vận dụng các kiến 3 thƣ́ c tính mâṭ đơ ̣ thức đã học ở mục 1 dịng nhiệt. Xem xet bai toan Câu hỏi nhiều lựa chọn 4 Khả năng phân tích ́ ̀ ́ cho loaị điều kiêṇ 42
  43. biên gì. Vách tính toán là loại vách gì. Yêu cầu của bài toán. Các bài toán dạng Câu hỏi nhiều lựa chọn tìm mật độ dịng nhiêṭ , tìm nhiệt độ bề măṭ vach, tìm 5 Khả năng tổng hợp: ́ nhiêṭ đơ ̣bề măṭ vách thứ i, hê ̣sớ dâñ nhiêṭ và bề dày cách nhiệt. So sánh các cơng Câu hỏi nhiều lựa chọn thƣc tinh mâṭ đơ ̣ 6 Khả năng so sánh, đánh giá: ́ ́ dịng nhiệt của các loại vách. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 9 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Hình dƣới biểu thị các mặt đẳng nhiệt nào đúng: B (1) A/ Các mặt đẳng nhiệt t1, t2 B/ Các mặt đẳng nhiệt t2, t3 C/ Các mặt đẳng nhiệt t3, t1 D/ Các mặt đẳng nhiệt t1, t2, t3 2 Định luật Fourier q= -  .gradt cĩ: A (1) A/ Chiều dịng nhiệt q ngƣợc chiều với gradt B/ Đơn vị đo của hệ số dẫn nhiệt là w/m2 C/ Đơn vị đo của q là w/(m2.độ) D/ Đơn vị đo của gradt là oC/m2. 3 Phƣơng trình vi phân dẫn nhiệt trong hệ tọa độ Đề Các: D (1) t 2 q v a  t cĩ đơn vị đo của qv là:  c  A/ J/m B/ J/m2 C/ J/m3 D/ W/m3 4 Điều kiện đơn trị đƣợc chia làm mấy loại? D (1) 43
  44. A/ 1 loại B/ 2 loại C/ 3 loại D/ 4 loại 5 Cĩ mấy loại điều kiện biên? D (1) A/ 1 loại B/ 2 loại C/ 3 loại D/ 4 loại 6 Điều kiện biên loại 3 cho biết trƣớc: C (1) A/ Nhiệt độ bề mặt vật rắn B/ Dịng nhiệt đi qua bề mặt vật rắn C/ Nhiệt độ chất lỏng chảy qua bề mặt vật rắn D/ Nhiệt độ tiếp xúc giữa các vách rắn 7 Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt cĩ điều kiện biên loại 1 là: B (1) A/ Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng. B/ Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn. C/ Cho biết tiếp xúc lý tƣởng giữa hai bề mặt vật rắn. D/ Cho biết mật độ dịng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn. 8 Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt cĩ điều kiện biên loại 2 là: D (1) A/ Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng. B/ Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn. C/ Cho biết tiếp xúc lý tƣởng giữa hai bề mặt vật rắn. D/ Cho biết mật độ dịng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn. 9 Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt cĩ điều kiện biên loại 3 là: A (1) A/ Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng. B/ Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn. C/ Cho biết tiếp xúc lý tƣởng giữa hai bề mặt vật rắn. D/ Cho biết mật độ dịng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn. 10 Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt cĩ điều kiện biên loại 4 là: C (1) A/ Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng. B/ Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn. C/ Cho biết tiếp xúc lý tƣởng giữa hai bề mặt vật rắn. D/ Cho biết mật độ dịng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn. 11 Dịng nhiệt đi qua vách phẳng 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện A (1) biên loại một đƣợc tính theo cơng thức (tw1>tw2): t t A/ q w1 w2 ;   44
  45. t t B/ q w2 w1 ;   t t C/ q w1 w2 ;   t t D/ q w2 w1 ;   12 Dịng nhiệt đi qua vách phẳng n lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện D (1) biên loại một đƣợc tính theo cơng thức (twn+1>tw1): t t A/ q w1 wn 1 ; n   i i 1 i t t B/ q w1 wn 1 ; n   i i 1  i t t C/ q wn 1 w1 ; n   i i 1 i t t D/ q wn 1 w1 ; n   i i 1  i 13 Dịng nhiệt đi qua vách trụ 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên A (1) loại một đƣợc tính theo cơng thức (tw1>tw2): 2 (t t ) A/ q w1 w2 ; 1 d ln 2 d1 2 (t t ) B/ q w2 w1 ; 1 d ln 2 d1 2 (t t ) C/ q w1 w2 ; 1 d ln 1 d 2 t t D/ q w2 w1 ;   14 2 C Mật độ dịng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q=8000W/m , nhiệt độ bề o o (2) mặt trong và bề mặt ngoài duy trì khơng đổi t1=100 C, t2=90 C, hệ số dẫn nhiệt  =40W/(m.oC/. Chiều dày  (mm) của vách bằng: 45
  46. A/ 30 B/ 40 C/ 50 D/ 60 15 2 A Mật độ dịng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q=450W/m , nhiệt độ bề o o (2) mặt trong và bề mặt ngoài duy trì khơng đổi t1=450 C, t2=50 C, hệ số dẫn nhiệt  =0,40W/(m.oC/. Chiều dày  (mm) của vách bằng: A/ 355 B/ 405 C/ 450 D/ 460 16 Tính bề dày vách thép (mm) của lị hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía D (2) trong và phía ngoài của vách t=200oC, mật độ dịng nhiệt truyền qua vách q=50000 W/m2, hệ số dẫn nhiệt  =40W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng). A/ 200 B/ 190 C/ 175 D/ 160 17 Tính bề dày vách thép  (mm) của lị hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía C (2) trong và phía ngoài của vách t=120oC, mật độ dịng nhiệt truyền qua vách q=55000 W/m2, hệ số dẫn nhiệt  =45W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng). A/ 120 B/ 108 C/ 98 D/ 92 18 Tƣờng phẳng lị hơi đƣợc cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt B (2) dày  1=120mm, lớp gạch đỏ dày  2=250mm, hệ số dẫn nhiệt  1=0,93W/(m.độ),  2=0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì khơng đổi là 1000oC và 50oC. Tính mật độ dịng nhiệt q (W/m2) bằng: A/ 2014 B/ 1954 C/ 1904 D/ 1850 19 Tƣờng phẳng lị hơi đƣợc cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt D (2) dày  1=150mm, lớp gạch đỏ dày 2=300mm, hệ số dẫn nhiệt 1=0,93W/(m.độ), 2=0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì khơng đổi là 1500oC và 70oC. Tính mật độ dịng nhiệt q (W/m2) bằng: 46
  47. A/ 2406 B/ 2500 C/ 2450 D/ 2424 20 Tƣờng phẳng lị hơi đƣợc cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt A (2) dày  1=100mm, lớp gạch đỏ dày 2=200mm, hệ số dẫn nhiệt  1=0,93W/(m.độ), 2=0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì khơng đổi là 900oC và 50oC. Tính mật độ dịng nhiệt q (W/m2) bằng: A/ 2162 B/ 2258 C/ 2543 D/ 2016 21 Tƣờng phẳng lị hơi đƣợc cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt C (2) dày 1=200mm, lớp gạch đỏ dày 2=300mm, hệ số dẫn nhiệt 1=0,65W/(m.độ), 2=0,75W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì khơng đổi là 1200oC và 50oC. Tính mật độ dịng nhiệt q (W/m2) bằng: A/ 18825 B/ 1725 C/ 1625 D/ 1525 22 Vách buồng sấy (vách phẳng) đƣợc dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong B (2) dày  1=250mm, 1=0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài cĩ o 2=0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1=110 C, nhiệt độ bề mặt o 2 ngồi cùng t3=25 C, mật độ dịng nhiệt q =110W/m . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai  2 (mm) bằng: A/ 325 B/ 352 C/ 365 D/ 372 23 Vách buồng sấy (vách phẳng) đƣợc dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong A (2) dày  1=300mm, 1=0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài cĩ o 2=0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1=110 C, nhiệt độ bề mặt o 2 ngồi cùng t3=25 C, mật độ dịng nhiệt q= 110W/m . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai  2(mm) bằng: A/ 315 B/ 325 C/ 355 D/ 285 24 ách buồng sấy (vách phẳng) đƣợc dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong C 47
  48. dày  1=200mm,  1=0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài (2) o cĩ 2=0,45W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1=150 C, nhiệt độ bề o 2 mặt ngoài cùng t3=35 C, mật độ dịng nhiệt q= 80W/m . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai  2 (mm) bằng: A/ 450 B/ 500 C/ 550 D/ 469 25 Vách buồng sấy (vách phẳng) đƣợc dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong C (2) dày  1=100mm, 1=0,8W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài cĩ o 2=0,65W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1=85 C, nhiệt độ bề mặt o 2 ngồi cùng t3=35 C, mật độ dịng nhiệt q= 180W/m . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai  2 (mm) bằng: A/ 105 B/ 115 C/ 99 D/ 90 Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 10 1.1 – Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , thuâṭ ngƣ̃ hay điṇ h nghiã về : Truyền nhiêṭ đới lƣu, chảy tầng, chảy rối, đờng daṇ g, đới lƣu tƣ ̣ nhiên và đới lƣu cƣỡng bƣ́ c . 1.2 – Hiểu và vâṇ duṇ g đƣơc̣ cơng thƣ́ c Newton, các tiêu chuẩn đờng daṇ g, phƣơng trình tiêu chuẩn. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 10 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Hiểu các khái niêṃ Câu hỏi nhiều lựa chọn chảy tầng, chảy rối, Mức độ Nhớ đƣợc các kiến 1 đờng daṇ g, đới lƣu thức ở mục 1 tƣ ̣ nhiên và đới lƣu cƣỡng bƣ́ c. Các tiêu chuẩn Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Hiểu đƣợc các kiến 2 đờng daṇ g, phƣơng thức đã học ở mục 1 trình tiêu chuẩn. Vận dụng các Câu hỏi nhiều lựa chọn phƣơng trình tiêu Khả năng vận dụng các kiến chuẩn tim cac tiêu 3 ̀ ́ thức đã học ở mục 1 chuẩn đờng daṇ g xác định loại trao đởi nhiêṭ đới lƣu. Tƣ̀ hê ̣sớ tỏa nhiêṭ Câu hỏi nhiều lựa chọn hoăc̣ bảng hê ̣sớ 4 Khả năng phân tích hiêụ chỉnh xác điṇ h chế đơ ̣trao đởi nhiêṭ đới lƣu 48
  49. Các loại bài tốn Câu hỏi nhiều lựa chọn tìm mâṭ đơ ̣dong 5 Khả năng tổng hợp: ̀ nhiêṭ , nhiêṭ đơ ̣vách và hệ số tỏa nhiệt. So sánh mâṭ đơ ̣ Câu hỏi nhiều lựa chọn dịng nhiệt giữa chế đơ ̣đới lƣu tƣ ̣ nhiên 6 Khả năng so sánh, đánh giá: và đối lƣu cƣỡng bƣ́ c, giƣ̃a chảy tầng và chảy rối. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 10 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Khi chất lƣu chảy tầng và chảy rối thì mật độ dịng nhiệt trao đổi nhiệt B đối lƣu: (1) A/ Khi chảy tầng cao hơn B/ Khi chảy rối cao hơn C/ Phụ thuộc vào chất lƣu mà chảy rối hay chảy tầng cao hơn D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều sai 2 Hệ số tỏa nhiệt đối lƣu cĩ thứ nguyên là: A (1) A/ W/(m2.độ); B/ W/m2; C/ J/(m2.độ); D/ W/(m.độ); 3 Tiêu chuẩn Nusselt đƣợc tính theo cơng thức: B (1) w.l A/ Nu ;  .l B/ Nu ;  .l C/ Nu ;  .l D/ Nu ; 4 Để xác định hệ số tỏa nhiệt đối lƣu ngƣời ta tính: A (1) A/ Tiêu chuẩn Nusselt Nu B/ Tiêu chuẩn Reynolds Re C/ Tiêu chuẩn Grashoff Gr D/ Tiêu chuẩn Prant Pr 5 Lý thuyết đồng dạng ra đời do: D (1) A/ Cĩ nhiều hiện tƣợng vật lý đồng dạng với nhau B/ Cĩ sự đồng dạng nhiệt và điện C/ Cĩ sự đồng dạng hình học 49
  50. D/ Khơng xác định đƣợc giá trị hệ số tỏa nhiệt đối lƣu bằng lý thuyết. 6 Tiêu chuẩn Reynolds đƣợc tính theo cơng thức: B (1) w.l A/ Re ; w.l B/ Re ;  .l C/ Re ;  w.l D/ Re ; a 7 Tiêu chuẩn Reynolds đặc trƣng chủ yếu cho yếu tố nào? B (1) A/ Đặc trƣng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lƣu. B/ Đặc trƣng cho chế độ chuyển động của chất lƣu. C/ Đặc trƣng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lƣu. D/ Đặc trƣng cho tính chất vật lý của chất lƣu. 8 Tiêu chuẩn Grashoff đƣợc tính theo cơng thức: C (1) g.. t.l2 A/ Gr ;  2 g.. t.l3 B/ Gr ;  2 g.. t.l3 C/ Gr ;  2 g.. t.l3 D/ Gr ; 2 9 Tiêu chuẩn Grashoff đặc trƣng chủ yếu cho yếu tố nào? C (1) A/ Đặc trƣng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lƣu. B/ Đặc trƣng cho chế độ chuyển động của chất lƣu. C/ Đặc trƣng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lƣu. D/ Đặc trƣng cho tính chất vật lý của chất lƣu. 10 Tiêu chuẩn Prandtl đƣợc tính theo cơng thức: D (1) a A/ Pr ;  B/ Pr ; a  C/ Pr ;   D/ Pr ; a 11 Tiêu chuẩn Prandtl đặc trƣng chủ yếu cho yếu tố nào? D (1) 50
  51. A/ Đặc trƣng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lƣu. B/ Đặc trƣng cho chế độ chuyển động của chất lƣu. C/ Đặc trƣng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lƣu. D/ Đặc trƣng cho tính chất vật lý của chất lƣu. 12 Trong trao đổi nhiệt đối lƣu tiêu chuẩn đồng dạng nào trong trao đổi A nhiệt đối lƣu đặc trƣng cho chế độ trao đổi nhiệt giữa bề mặt vật rắn với (1) chất lƣu. A/ Nusselts. B/ Reynolds. C/ Grashoff. D/ Prandtl. 13 Trong trao đổi nhiệt đối lƣu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trƣng cho tỉ số B giữa lực quán tính và lực nhớt. (1) A/ Nusselts. B/ Reynolds. C/ Grashoff. D/ Prandtl. 14 Trong trao đổi nhiệt đối lƣu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trƣng cho lực nâng do khác biệt mật độ. A/ Nusselts. B/ Reynolds. C/ Grashoff. D/ Prandtl. 15 Trong trao đổi nhiệt đối lƣu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trƣng cho mức D độ đồng dạng của trƣờng vận tốc và trƣờng nhiệt độ. (1) A/ Nusselts. B/ Reynolds. C/ Grashoff. D/ Prandtl. 16 Hai hiện tƣợng vật lý là đồng dạng với nhau khi: D (1) A/ Kích thƣớc hình học đồng dạng B/ Tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đơi một C/ Điều kiện đơn trị đồng dạng D/ Cả 3 đáp án cịn lại đều đúng Chƣơng : 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 11 1.1 – Hiểu đƣơc̣ các khái niêṃ , thuâṭ ngƣ̃ hay điṇ h nghiã về : Vâṭ đen tuyêṭ đới, vâṭ trắng tuyêṭ đới, vâṭ trong tuyêṭ đới, năng suất bƣ́ c xa ̣bán cầu, bƣ́ c xa ̣hiêụ dụng, bƣ́ c xa ̣hiêụ quả . 51
  52. 1.2 – Hiểu và vâṇ duṇ g đƣơc̣ cơng thƣ́ c điṇ h luâṭ Planck, điṇ h luâṭ Stefan - boltzmann, điṇ h luâṭ Kirchoff, mâṭ đơ ̣dòng nhiêṭ qua các vách. 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 11 Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi Vâṭ đen tuyêṭ đới, Câu hỏi nhiều lựa chọn vâṭ trắng tuyêṭ đới, vâṭ trong tuyêṭ đới, Mức độ Nhớ đƣợc các kiến 1 năng suất bƣc xa ̣ thức ở mục 1 ́ bán cầu, bƣ́ c xa ̣ hiêụ duṇ g, bƣ́ c xa ̣ hiêụ quả . Hiểu điṇ h luâṭ Câu hỏi nhiều lựa chọn Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Planck, điṇ h luâṭ 2 thức đã học ở mục 1 Stefan - boltzmann, điṇ h luâṭ Kirchoff Vận dụng cơng Câu hỏi nhiều lựa chọn thƣ́ c tính điṇ h luâṭ Planck, điṇ h luâṭ Stefan - boltzmann, Khả năng vận dụng các kiến 3 điṇ h luâṭ Kirchoff thức đã học ở mục 1 tìm năng suất bức xạ, nhiêṭ đơ ̣vâṭ và bƣớ c sóng bƣ́ c xa ̣ cƣc̣ đaị. 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 11 tt Câu hỏi và đáp án Đáp án (trọng số điểm) 1 Bƣớc sĩng  của tia nhiệt nằm trong giải: B (1) A/ 0,4  40  m B/ 0,4  400 m C/ 0,4 40 mm D/ 0,4 400 mm 2 Vật đen tuyệt đối là vật cĩ: A (1) A/ A=1 B/ R=1 C/ D=1 D/ A + D=1 3 Vật trắng tuyệt đối là vật cĩ: B (1) A/ A=1 B/ R=1 C/ D=1 D/ A + D=1 4 Vật trong tuyệt đối là vật cĩ: C (1) A/ A=1 52
  53. B/ R=1 C/ D=1 D/ A + D=1 5 Dịng bức xạ cĩ đơn vị đo là: B (1) A/ J B/ W C/ J/m2 D/ W/m2 6 Năng suất bức xạ cĩ đơn vị đo là: D (1) A/ J B/ W C/ J/m2 D/ W/m2 7 Năng suất bức xạ hiệu dụng tính theo cơng thức: B (1) 4 4 T T2 1 100 100 A/ E C  hd o 1 1 1 A1 A 2 B/ Ehd=E + (1 - A/.Et 4 T1 C/ E hd Co  100 D/ Ehd=E + A.Et 8 Định luật Planck: C (1) 4 T1 A/ E o Co  ; 100 4 4 T T2 1 100 100 B/ E C  ; o o 1 1 1 A1 A 2 C1 C/ E o ; C2 5 T   e 1 C1 D/ E o ; C2 5 T   e 1 9 D Hằng số Planck thứ nhất C1 cĩ trị số bằng: (1) 53
  54. W A/ 5,67.10 8 ; m 2 .K 4 B/ 2,898.10-3m.K; C/ 1,4388.10-2m.K; D/ 0,374.10-15W.m2; 10 C Hằng số Planck thứ hai C2 cĩ trị số bằng: (1) W A/ 5,67.10 8 ; m 2 .K 4 B/ 2,898.10-3m.K; C/ 1,4388.10-2m.K; D/ 0,374.10-15W.m2; 11 Định luật Stefan-Boltzmann: D (1) 4 T1 A/ E o Co  ; 100 4 T1 B/ E o Co  ; 100 C1 C/ E o ; C2 5 T   e 1 4 T D/ Eo Co  ; 100 12 Hằng số bức xạ  của vật đen tuỵêt đối bằng: A o (1) A/ 5,67.10-8W/(m2.K4) B/ 5,67.10-8W/(m2.K) C/ 5,67W/(m2.K4) D/ 5,67W/(m2.K) 13 Hệ số bức xạ C của vật đen tuỵêt đối bằng: C o (1) A/ 5,67.10-8W/(m2.K4) B/ 5,67.10-8W/(m2.K) C/ 5,67W/(m2.K4) D/ 5,67W/(m2.K) 14 Định luật Kirchoff cho vật xám cho biết: D (1) A/ Năng lƣợng bức xạ riêng của vật lớn hơn năng lƣợng bức xạ hấp thụ B/ Năng lƣợng bức xạ riêng của vật nhỏ hơn năng lƣợng bức xạ hấp thụ C/ Năng lƣợng bức xạ riêng của vật bằng năng lƣợng bức xạ hấp thụ D/ Năng lƣợng bức xạ riêng của vật bằng năng lƣợng bức xạ hấp thụ khi 54
  55. cân bằng nhiệt 15 Cho 2 vách phẳng song song, dài và rộng vơ hạn. Nhiệt độ các vách lần D (1) lƣợt là T1 và T2 khơng đổi. Hệ số hấp thụ và độ đen lần lƣợt là A1, A2,  1,  2 khơng đổi. Mơi trƣờng giữa 2 tấm là trong suốt. Năng suất bức xạ tới Et đến vách thứ nhất bằng: E E 1 A  E A/ t1 1 1 hd2 ; E E 1 A  E B/ t1 2 1 hd2 ; E E 1 A  E C/ t1 1 1 hd1 ; E E 1 A  E D/ t1 2 2 hd1 ; 16 Cho 2 vách phẳng song song, dài và rộng vơ hạn. Nhiệt độ các vách lần D (1) lƣợt là T1 và T2 khơng đổi. Hệ số hấp thụ àv độ đen lần lƣợt là1 A , A2,  1, 2 khơng đổi. Mơi trƣờng giữa 2 tấm là trong suốt. Năng suất bức xạ tới Et đến vách thứ hai bằng: A/ E t2 E1 1 A1  E hd1 ; B/ Et2 E2 1 A 2 Ehd2 ; C/ E t2 E1 1 A1  E hd1 ; D/ E t2 E1 1 A1  E hd2 ; 17 Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 vách phẳng song song khơng cĩ màn chắn, D đặt trong mơi trƣờng trong suốt đƣợc tính theo cơng thức: (1) 4 4 T T 1 2 100 100 A/ E C  ; o o 1 1 1 A1 A 2 4 4 T T 1 2 100 100 B/ E C  ; o o 1 1 1 A1 A 2 4 4 T T 1 2 100 100 C/ q ; 12 1 1 1 A1 A 2 4 4 T T 1 2 100 100 D/ q C  ; 12 o 1 1 1 A1 A 2 18 Hệ số bức xạ của hệ thống trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 tấm phẳng song A song tính theo cơng thức: (1) 55
  56. c A/ c 0 ; 12 1 1 1 A1 A 2 c 0 B/ c12 ; A1 A 2 1 c C/ c 0 ; 12 1 1 1 R 1 R 2 c 0 D/ c12 ; R 1 R 2 1 19 Hệ số bức xạ của hệ thống trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 tấm phẳng song A (1) W song cĩ giá trị lớn nhất bằng : m 2  K 4 A/ 5,67; B/ 1; C/ 5,67*10-8; D/ 0,5; 56
  57. B - HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI - Thời điểm áp dụng: Học kỳ I, năm hoc̣ 2007-2008 - Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo cĩ thể áp dụng: Đaị hoc̣ chính qui - Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi: 50 câu gồm 35 câu lý thuyết hệ số 1 + 15 câu bài tập hệ số 2 (tƣơng đƣơng 65 câu quy đổi). - Các hƣớng dẫn cần thiết khác: Tổ hợp đề thi theo chƣơng trình cĩ sẵn. Cách tính điểm theo xác suất thống kê: Sốcâutrảlờiđúng Sốcâungẫunhiênđúng Điểmsố Làmtròn Thangđiểm Sốcâuđềthi Sốcâungẫunhiênđúng Điểmsố 0 Ngân hàng câu hỏi thi này đã đƣợc thơng qua bộ mơn và nhĩm cán bộ giảng dạy học phần. Tp.HCM, ngày 14 tháng 11 năm 2007 Ngƣời biên soạn (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Tổ trƣởng bộ mơn: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Cán bộ giảng dạy 1: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Cán bộ giảng dạy 2: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Cán bộ giảng dạy 3: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Cán bộ giảng dạy 4: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Cán bộ giảng dạy 5: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) 57