Một số vấn đề trong công tác quản lý và hoạt động của các thư viện thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam hiện nay

pdf 9 trang phuongnguyen 3580
Bạn đang xem tài liệu "Một số vấn đề trong công tác quản lý và hoạt động của các thư viện thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam hiện nay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmot_so_van_de_trong_cong_tac_quan_ly_va_hoat_dong_cua_cac_th.pdf

Nội dung text: Một số vấn đề trong công tác quản lý và hoạt động của các thư viện thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam hiện nay

  1. Một s ố v ấn đề trong công tác qu ản lý và ho ạt độ ng của các th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm Khoa h ọc xã h ội Vi ệt Nam hi ện nay Nguy ễn Th ị Minh Trung (*) Tóm t ắt: Bài vi ết đánh giá hi ện tr ạng ho ạt độ ng thông tin - th ư vi ện trong h ệ th ống Vi ện Hàn lâm Khoa h ọc xã h ội (KHXH) Vi ệt Nam d ựa trên nh ững k ết qu ả kh ảo sát th ực tế; đồ ng th ời đư a ra một s ố ki ến ngh ị và đề xu ất nh ằm c ải thi ện ho ạt độ ng th ư vi ện trong toàn h ệ th ống theo h ướng hi ện đạ i hóa, đáp ứng ngày m ột t ốt h ơn nhu c ầu c ủa gi ới dùng tin và các nhà nghiên c ứu, phù h ợp v ới xu th ế chung c ủa các th ư vi ện trong nước và qu ốc t ế. Từ khóa: Khoa h ọc xã h ội, Hoạt độ ng th ư vi ện, Nghi ệp v ụ th ư vi ện, D ịch v ụ th ư vi ện, Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam Hệ th ống th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn Trong giai đoạn 2015-2020, m ột trong lâm KHXH Vi ệt Nam bao g ồm 33 th ư nh ững m ục tiêu c ủa Vi ện Hàn lâm KHXH vi ện của 33 viện và trung tâm tr ực thu ộc Vi ệt Nam là nâng c ấp và hi ện đạ i hóa hệ và 1 Trung tâm Thông tin - T ư li ệu - Th ư th ống thông tin - t ư li ệu - th ư vi ện ph ục v ụ vi ện do H ọc vi ện KHXH qu ản lý. Trong nhu c ầu nghiên c ứu, đào t ạo c ũng nh ư (* số đó, Th ư vi ện KHXH (thu ộc Vi ện nâng cao n ăng l ực lãnh đạo và qu ản lý. Để Thông tin KHXH) và Th ư vi ện Vi ện đánh giá l ại hi ện tr ạng ho ạt độ ng thông tin KHXH vùng Nam B ộ là hai th ư vi ện t ổng - th ư vi ện trên toàn h ệ th ống Vi ện Hàn hợp, có quy mô ho ạt độ ng l ớn và đối lâm KHXH Vi ệt Nam và l ập k ế ho ạch c ụ tượng phục v ụ m ở r ộng. Trung tâm Thông th ể cho giai đoạn này, Vi ện Hàn lâm tin - T ư li ệu - Th ư vi ện c ủa H ọc vi ện KHXH Vi ệt Nam đã ch ỉ đạ o Vi ện Thông KHXH ph ục v ụ toàn b ộ các h ọc viên cao tin KHXH th ực hi ện kh ảo sát hi ện tr ạng học/nghiên c ứu sinh đang theo h ọc t ại ho ạt độ ng c ủa h ệ th ống th ư vi ện thu ộc Học vi ện và cán b ộ gi ảng d ạy t ại Học vi ện Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam. Báo cáo có nhu c ầu. Các th ư vi ện còn l ại được t ổ kh ảo sát có nhi ệm v ụ cung c ấp thông tin ch ức d ưới d ạng phòng v ới đố i t ượng ph ục ho ạt độ ng c ủa các th ư vi ện tr ực thu ộc, đưa vụ đa ph ần là các cán b ộ nghiên c ứu chuyên ngành. ) ra ki ến ngh ị và đề xu ất nh ằm c ải thi ện ho ạt độ ng th ư vi ện trong toàn h ệ th ống (*) ThS., Vi ện Thông tin KHXH; Email: theo h ướng hi ện đạ i hóa, đáp ứng ngày nguyenminhtrunglu@yahoo.com một t ốt h ơn nhu c ầu c ủa gi ới dùng tin và
  2. Một số vấn đề§ 19 các nhà nghiên c ứu, phù h ợp v ới xu th ế Cụ th ể, Thư vi ện Trung tâm Nghiên c ứu chung c ủa các th ư vi ện trong n ước và Kinh thành có 10.000 b ản v ẽ, 200.000 ảnh qu ốc t ế. kh ổ l ớn, 7.000 b ản d ập, 50 b ản đồ , 640 CD và b ăng t ừ, 80 cu ộn microfilm, 7.000 Vi ệc kh ảo sát đã được th ực hi ện t ại h ệ đơ n v ị phim cu ộn và phim index. Th ư th ống th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm vi ện Vi ện Kh ảo c ổ h ọc có 907 tên/ 7.000 KHXH Vi ệt Nam thông qua phi ếu điều tra ảnh, 702 b ộ h ồ s ơ kh ảo c ổ h ọc, 2.300 b ản hi ện tr ạng (*) . Sau khi tri ển khai, chúng tôi đồ kh ổ l ớn. Th ư vi ện Vi ện Nghiên c ứu đã thu nh ận được thông tin c ủa 31/34 th ư Hán Nôm s ở h ữu 60.000 thác b ản v ăn bia, vi ện. Dưới đây là m ột s ố đánh giá v ề ho ạt 46.000 cu ốn sách Hán Nôm (xem Ph ụ l ục, động c ủa các th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm cột III, IV). KHXH Vi ệt Nam d ựa trên k ết qu ả cu ộc kh ảo sát nêu trên (các s ố li ệu tính đến Hàng n ăm, h ệ th ống th ư vi ện thu ộc tháng 8/2015). Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam b ổ sung 1. K ết qu ả kh ảo sát theo kinh phí kho ảng 16.844 đầ u/tên tài liệu (chi ếm kho ảng 1,3% đầ u/ tên tài li ệu * Ngu ồn tài nguyên tri th ức hi ện có); trong đó ch ỉ có 3/31 th ư vi ện có T ư li ệu truy ền th ống: Tổng s ố t ư li ệu lượng b ổ sung t ư li ệu nhi ều h ơn 1.000 đầu có t ại các th ư vi ện trong Vi ện Hàn lâm tài li ệu/ năm, đó là: Trung tâm Thông tin - KHXH Vi ệt Nam là 1.333.757 đầu/ tên tài Tư li ệu - Th ư vi ện (6.500), Th ư vi ện li ệu (t ươ ng ứng 2.268.113 đơn v ị tài li ệu) KHXH (4.000-5.000), Th ư vi ện Vi ện với nhi ều ngôn ng ữ và loại hình khác Kinh t ế Vi ệt Nam (1.760). Các th ư vi ện nhau. Th ư vi ện KHXH là đơ n v ị có l ượng còn l ại có l ượng b ổ sung t ư li ệu hàng n ăm tư li ệu nhi ều nh ất v ới 475.784 đầ u/ tên tài ch ỉ t ừ vài ch ục t ới vài tr ăm đơ n v ị tài li ệu. li ệu (t ươ ng đươ ng 1.161.384 đơ n v ị tài ơ ở ữ ệ ư ụ li ệu) v ới các lo ại hình phong phú nh ất: C s d li u th m c: Có 31/31 th ư 347.800 đầu sách các ng ữ, 2.320 đầ u báo - vi ện th ực hi ện xây d ựng CSDL th ư m ục để tạp chí, 396 b ản s ắc phong, 58.000 tranh qu ản lý và khai thác các ngu ồn t ư li ệu hi ện ảnh các lo ại, 944 đĩ a hát, 9.400 b ản đồ các có. T ổng s ố bi ểu ghi trên toàn h ệ th ống th ư kích c ỡ, 5.700 cu ộn microfilm, 29.340 vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam phim kính, phim đèn chi ếu, phim t ấm, là 1.197.255, trong đó nhi ều nh ất là Th ư Th ư vi ện Viện KHXH vùng Nam B ộ s ở vi ện KHXH v ới kho ảng 600.000 bi ểu ghi, hữu 137.631 đầu/ tên tài li ệu các ng ữ, 200 ít nh ất là Th ư vi ện Vi ện Nghiên c ứu Ấn Độ đầu microfilm, 120 t ấm b ản đồ A0 và và Tây Nam Á v ới 450 bi ểu ghi. 13/31 th ư 1.637 đầu báo, t ạp chí (trong đó có r ất vi ện có s ố l ượng bi ểu ghi th ư m ục từ nhi ều t ạp chí xu ất b ản tr ước gi ải phóng 10.000 đến d ưới 30.000; 8/31 th ư vi ện t ừ mi ền Nam). M ột s ố th ư vi ện nh ư các thư 30.000 đến 50.000; 8/31 th ư vi ện còn l ại có vi ện thu ộc Trung tâm Nghiên c ứu Kinh số l ượng t ừ trên 2.000 t ới gần 10.000 bi ểu ụ ụ thành, Vi ện Kh ảo c ổ h ọc, Vi ện Nghiên ghi (xem Ph l c, c ột V). cứu Hán Nôm có nhi ều t ư li ệu đặ c thù do Ngu ồn tài li ệu điện t ử: Có 17/31 th ư đặc thù chuyên môn c ủa vi ện ch ủ qu ản. vi ện có ngu ồn tài li ệu điện t ử, trong đó 8 (*) th ư vi ện (25,8%) mua và s ử d ụng sách Vi ệc kh ảo sát do m ột đơn v ị t ư v ấn độ c l ập th ực hi ện đầ u n ăm 2015 d ưới s ự giám sát c ủa Vi ện điện t ử c ủa các nhà xu ất b ản trong và Thông tin KHXH. ngoài n ước, 2 th ư vi ện (6,5%) mua và s ử
  3. 20 Th“ng tin Khoa học xž hội, số 7.2016 dụng CSDL điện t ử tr ực tuy ến và 7 th ư các th ư vi ện thu ộc Vi ện T ừ điển h ọc và vi ện (22,6%) s ở h ữu các ngu ồn tài li ệu Bách khoa th ư Việt Nam, Vi ện Nghiên điện t ử khác, g ồm các tài li ệu do th ư vi ện cứu Châu Âu, Vi ện KHXH vùng Nam tự s ố hóa và ngu ồn tài li ệu khai thác mi ễn Bộ); tuy nhiên, s ố máy trên ho ặc không phí thông qua m ạng Internet. ho ạt độ ng được ho ặc ho ạt độ ng r ất kém do c ấu hình đã c ũ. Về các t ư li ệu đã được s ố hóa, hi ện ch ỉ có 3/31 th ư vi ện trong h ệ th ống th ư Về h ạ t ầng m ạng : các th ư vi ện đề u có vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt kết n ối Internet v ới t ốc độ đường truy ền Nam ti ến hành công tác s ố hóa tài li ệu để ph ổ bi ến t ừ 5 Mbps đế n 30 Mbps (20 th ư qu ản lý và nâng cao kh ả n ăng khai thác vi ện, chi ếm 64,5%), 10 th ư vi ện (t ươ ng ngu ồn tin điện t ử, đó là: Th ư vi ện Vi ện đươ ng 32,3%) có đường truy ền t ừ 35 đế n Nghiên c ứu Hán Nôm, Th ư vi ện Vi ện Dân 40 Mbps. Riêng Trung tâm Thông tin - T ư tộc h ọc và Th ư vi ện KHXH. Đối t ượng s ố li ệu - Th ư vi ện có 2 đường truy ền t ốc độ hóa c ủa Vi ện Nghiên c ứu Hán Nôm là các 30 Mbps. 30/31 th ư vi ện đã được k ết n ối tài li ệu vi ết tay b ằng ch ữ Hán c ổ và Hán mạng LAN, ch ỉ còn Th ư vi ện Vi ện Nôm, Vi ện Dân t ộc h ọc t ập trung s ố hóa KHXH vùng Tây Nguyên ch ưa có m ạng ảnh (9.000 đơn v ị ảnh) và kho ảng 18.000 LAN do đang trong quá trình xây d ựng h ạ trang tài li ệu. T ại Th ư vi ện KHXH, t ổng tầng tòa nhà th ư vi ện. số tài li ệu đã được s ố hóa ước đạ t 700.000 trang, bao g ồm các tài li ệu: Sách nghiên Về ứng d ụng các ph ần m ềm qu ản lý cứu v ề Đông D ươ ng do EFEO để l ại; B ản th ư vi ện trong ho ạt độ ng nghi ệp v ụ: để tin ph ục v ụ nghiên c ứu; Báo cáo k ết qu ả qu ản lý ho ạt độ ng nghi ệp v ụ, 27 th ư vi ện nghiên c ứu; Kho t ư li ệu h ươ ng ước, b ảng (tươ ng đươ ng 87,1%) đang sử d ụng kê th ần s ắc, v ăn hóa, đị a b ạ làng xã; Kho WINISIS - ph ần m ềm mã ngu ồn m ở c ủa tư li ệu đị a chí đị a danh. tổ ch ức UNESCO với hai ch ức n ăng ch ủ yếu là Biên m ục (qu ản lý CSDL th ư m ục) * Ứng d ụng công ngh ệ thông tin và OPAC. 4 th ư vi ện còn l ại hi ện đang s ử trong ho ạt độ ng thông tin - th ư vi ện dụng ph ần m ềm th ươ ng m ại v ới 5 module nghi ệp v ụ c ơ b ản là: OPAC, B ổ sung, Về h ạ t ầng công ngh ệ thông tin ph ục Biên m ục, Qu ản lý Ấn ph ẩm nhi ều k ỳ, vụ ho ạt độ ng thông tin - th ư vi ện: 100% Lưu thông. Đó là: Th ư vi ện KHXH với th ư vi ện có máy tính để bàn v ới t ổng s ố ph ần m ềm qu ản lý th ư vi ện Millennium 144 máy, trong đó Th ư vi ện KHXH có s ố (Công ty Innovative Interfaces, M ỹ), Thư lượng nhi ều nh ất (40 máy), các th ư vi ện vi ện Vi ện Nghiên c ứu Trung Qu ốc, Vi ện còn l ại ch ủ y ếu có t ừ 2 đến 4 máy để v ừa Nghiên c ứu Đông B ắc Á với ph ần m ềm ho ạt độ ng nghi ệp v ụ, v ừa ph ục v ụ b ạn đọ c Ilib (Công ty CMC, Vi ệt Nam) và Vi ện (23 th ư vi ện, chi ếm 74,2%), ch ỉ m ột s ố ít KHXH vùng Nam B ộ với ph ần m ềm th ư vi ện có t ừ 5 đến 7 máy (7 th ư vi ện, Libol 5.5 (Công ty Tinh Vân, Vi ệt Nam). tươ ng đươ ng 22,6%). 16/31 th ư vi ện có máy scan tài li ệu t ờ r ời (1 máy/th ư vi ện); Về ứng d ụng ph ần m ềm qu ản lý tài riêng Th ư vi ện KHXH còn có thêm 1 máy nguyên s ố: duy nh ất 1/31 th ư vi ện (Th ư scan tài li ệu đóng t ập (Robot Scan vi ện Vi ện Nghiên c ứu Hán Nôm) s ử d ụng Trenventus 2.0 MDS). Có 4 th ư vi ện có ph ần m ềm mã ngu ồn m ở Greenstone để máy photocopy tài li ệu (Th ư vi ện KHXH, qu ản lý ngu ồn tài nguyên s ố. Th ư vi ện
  4. Một số vấn đề§ 21 KHXH và Th ư vi ện Vi ện KHXH vùng 144. Ngoài Th ư vi ện KHXH là đơ n v ị có Nam B ộ ch ỉ có phân h ệ qu ản lý tài nguyên số l ượng cán b ộ đông nh ất v ới 40 thành số ho ạt độ ng tích h ợp trong ph ần m ềm viên công tác t ại 7 phòng ch ức n ăng riêng qu ản tr ị th ư vi ện. bi ệt, các th ư vi ện khác ch ỉ có 7 cán b ộ tr ở xu ống. C ụ th ể, 7 đơn v ị có s ố l ượng cán Về trang tin điện t ử riêng c ủa th ư bộ th ư vi ện t ừ 5 đến 7 ng ười; 21 th ư vi ện vi ện: 9/31 th ư vi ện trong h ệ th ống đã có có t ừ 2 đến 4 ng ười; 2 th ư vi ện ch ỉ có 1 website riêng (chi ếm 29,03%). cán b ộ là Th ư vi ện Vi ện Kh ảo c ổ h ọc và * Ứng d ụng các chu ẩn nghi ệp v ụ Vi ện KHXH vùng Tây Nguyên. Về trình Khung phân lo ại tài li ệu: Theo s ố li ệu độ chuyên môn, đa ph ần cán b ộ công tác th ống kê, s ố l ượng các thư vi ện không s ử tại các th ư vi ện đề u có trình độ đạ i h ọc dụng khung phân lo ại tài li ệu là khá l ớn ho ặc trên đại h ọc chuyên ngành thông tin - (chi ếm 58,8%). BBK và DDC là 2 khung th ư vi ện (kho ảng 83%); 10% là cán b ộ có phân lo ại được s ử d ụng nhi ều nh ất, chi ếm trình độ đạ i h ọc ho ặc trên đại h ọc ngành tỷ l ệ l ần l ượt là 25,8 % và 9,7%. ngôn ng ữ (ti ếng n ước ngoài); kho ảng 7% còn l ại có trình độ đạ i h ọc ho ặc cao đẳ ng Kh ổ m ẫu biên m ục tài li ệu: 24/31 th ư về công ngh ệ thông tin. vi ện (77,4%) s ử d ụng quy t ắc biên m ục MARC 21; 3 đơ n v ị (9,7%) s ử d ụng quy * Công tác ph ục v ụ b ạn đọ c tắc biên m ục ISBD (Th ư vi ện Vi ện V ăn hóa; Vi ện Nghiên c ứu Con ng ười, Vi ện Về l ượng b ạn đọc t ới th ư vi ện m ượn Nhà n ước và Pháp lu ật); 2 th ư vi ện s ử và s ử d ụng tài li ệu: bình quân m ỗi tháng, dụng quy t ắc AACR2 trong biên m ục tài số l ượt b ạn đọc t ới th ư vi ện để s ử d ụng và li ệu (Th ư vi ện KHXH, Th ư vi ện Vi ện mượn tài li ệu là 107 l ượt/ 31 th ư vi ện; KHXH vùng Nam B ộ). Th ư vi ện Vi ện trong đó, 5 th ư vi ện có l ượt b ạn đọc t ới Tâm lý h ọc và Vi ện Kinh t ế Vi ệt Nam đọc nhi ều nh ất là Th ư vi ện Vi ện Nghiên (6,5%) không s ử d ụng kh ổ m ẫu nào trong cứu Hán Nôm (400 l ượt), Trung tâm biên m ục tài li ệu. Thông tin - T ư li ệu - Th ư vi ện và Th ư viện KHXH (300 l ượt), các th ư vi ện thu ộc Định ch ủ đề , t ừ khóa cho tài li ệu: Có Vi ện KHXH vùng Nam B ộ (250 l ượt), 12 đơ n v ị (30,8%) không tham chi ếu các Vi ện Nhà n ước và Pháp lu ật (220 l ượt). lo ại t ừ điển hay b ộ t ừ khóa s ẵn có trong 16/31 th ư vi ện có l ượt b ạn đọc d ưới 100 quá trình định ch ủ đề , t ừ khóa cho tài li ệu. lượt/tháng; trong đó ít nh ất là Thư vi ện Trong 19 đơ n v ị còn l ại, B ộ t ừ khóa Vi ện Nghiên c ứu Ấn Độ và Tây Nam Á (9 KHXH và nhân v ăn được tham chi ếu nhi ều lượt), Th ư vi ện Vi ện Nghiên c ứu Con nh ất (12 th ư vi ện, chi ếm 30,8%), ti ếp theo ng ười (10 l ượt) (xem Ph ụ l ục, c ột VI). là các t ừ điển chuyên ngành (11 th ư vi ện, tươ ng đươ ng 28,2%) và cu ối cùng là bộ t ừ Về s ố l ượng th ẻ b ạn đọc: s ố l ượng th ẻ khóa c ủa Th ư vi ện Qu ốc gia Vi ệt Nam (6 bạn đọc bình quân t ại m ỗi th ư vi ện là 161 th ư vi ện). th ẻ. 9/31 th ư viện (30%) không áp d ụng hình th ức c ấp th ẻ b ạn đọc, đây là th ư vi ện * Ngu ồn nhân l ực tr ực thu ộc các vi ện nghiên c ứu chuyên Theo s ố li ệu kh ảo sát, t ổng s ố cán b ộ ngành có ng ười s ử d ụng ch ủ y ếu là các làm công tác th ư vi ện trong 31 th ư vi ện cán b ộ đang công tác trong vi ện đó, những thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam là bạn đọc ngoài vi ện khi có nhu c ầu c ũng có
  5. 22 Th“ng tin Khoa học xž hội, số 7.2016 th ể đến s ử d ụng các d ịch v ụ do th ư vi ện vụ b ản sao (tài li ệu chép tay các ng ữ, cung c ấp mà không c ần làm th ẻ. 6/31 th ư tranh ảnh c ổ, ). V ới m ột s ố tài li ệu đặ c vi ện (tươ ng đươ ng 20%) có s ố l ượng th ẻ thù nh ư microfilm, phim, do không có được c ấp l ớn h ơn 100; trong đó, Trung thi ết b ị chuyên d ụng để đọ c nên không có tâm Thông tin - T ư li ệu - Th ư vi ện có s ố chính sách ph ục v ụ. Riêng t ại các vi ện lượng th ẻ b ạn đọc cao nh ất (1.500) do th ẻ nghiên c ứu chuyên ngành, ng ười s ử d ụng th ư vi ện được tích h ợp v ới th ẻ h ọc viên là cán b ộ trong vi ện có th ể m ượn tài li ệu cao h ọc và nghiên c ứu sinh đang h ọc t ại có t ại th ư vi ện v ới th ời gian h ạn ch ế. Học vi ện. Ti ếp theo là Th ư vi ện Vi ện Về vi ệc truy c ập và s ử d ụng các sách Nghiên c ứu Hán Nôm (1.230 th ẻ) và Vi ện điện t ử, CSDL tr ực tuy ến do các th ư vi ện KHXH vùng Nam B ộ (625 th ẻ) (xem Ph ụ mua quy ền s ử d ụng, ng ười s ử d ụng truy lục, c ột VII). cập tr ực ti ếp tài li ệu t ại h ệ th ống máy tính Về các d ịch v ụ th ư vi ện: Ng ười s ử được đặ t t ại th ư vi ện ch ứ ch ưa có h ệ th ống dụng th ư vi ện có th ể tra c ứu các CSDL truy c ập t ừ xa theo mã định danh (ID và th ư m ục t ư li ệu thông qua h ệ th ống truy password). cập công c ộng c ủa ph ần m ềm WINISIS 2. Một s ố nh ận xét, đánh giá hay 3 ph ần m ềm qu ản lý th ư vi ện tích h ợp Millennium, ILib và Libol. Ngoài ra, Về ngu ồn tài nguyên tri th ức: Nhìn ng ười s ử d ụng có th ể tra c ứu tr ực ti ếp qua chung, ngu ồn t ư li ệu truy ền th ống c ủa h ệ mạng Internet các ngu ồn tài nguyên c ủa th ống th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm các thư vi ện thu ộc Vi ện Nghiên c ứu KHXH Vi ệt Nam t ươ ng đối phong phú v ề Trung Qu ốc, Vi ện Nghiên c ứu Đông B ắc số l ượng, ngôn ng ữ và lo ại hình. Các th ư Á, Vi ện KHXH vùng Nam B ộ t ại trang vi ện t ổng h ợp và có truy ền th ống ho ạt web riêng c ủa các vi ện. Đặc bi ệt, t ại trang động lâu n ăm nh ư Th ư vi ện KHXH, Th ư www.opac.issi.vass.gov.vn của Th ư vi ện vi ện Vi ện KHXH vùng Nam B ộ có s ố KHXH, bên c ạnh toàn b ộ h ệ th ống bi ểu lượng t ư li ệu nhi ều h ơn các th ư vi ện ghi th ư m ục (trên 600.000 bi ểu ghi) tài chuyên ngành và các th ư vi ện tr ực thu ộc li ệu do Th ư vi ện KHXH s ở h ữu, ng ười s ử các vi ện m ới thành l ập. V ề ngôn ng ữ, dụng có th ể tìm ki ếm thông tin tài li ệu c ủa ngoài tài li ệu ti ếng Vi ệt, các th ư vi ện còn các th ư vi ện trong Vi ện Hàn lâm KHXH ph ục v ụ các tài li ệu ti ếng n ước ngoài, ch ủ Vi ệt Nam được b ổ sung t ừ n ăm 2001 đến yếu là ti ếng Anh, Pháp, Nga, Trung, Nh ật, nay. Nh ư v ậy, ngoài vi ệc tra c ứu thông tin một s ố ít ti ếng Hàn Qu ốc, được b ổ sung th ư m ục tài li ệu tr ực ti ếp, nay ng ười s ử hàng n ăm b ằng ngân sách và ti ếp nh ận dụng đã có th ể tra c ứu thông tin th ư m ục qua trao đổi, bi ếu t ặng. Do kinh phí b ổ tài li ệu t ừ xa thông qua Internet. sung tài li ệu th ường niên c ủa các th ư vi ện luôn có xu h ướng b ị c ắt gi ảm nên vi ệc b ổ Về chính sách đọ c và m ượn tài li ệu: sung ngu ồn tài li ệu ti ếng n ước ngoài trong các th ư vi ện trong h ệ th ống không áp vài n ăm tr ở l ại đây g ặp nhi ều khó kh ăn. dụng chính sách cho m ượn tài li ệu, ch ỉ Ngo ại tr ừ Th ư vi ện KHXH v ẫn được c ấp cho đọc t ại ch ỗ. Ng ười s ử d ụng có th ể yêu ngu ồn kinh phí c ố đị nh, các th ư vi ện khác cầu cán b ộ th ư vi ện nhân b ản, sao ch ụp tài đều không được c ấp ngu ồn kinh phí này. li ệu khi có nhu c ầu. Đặ c bi ệt, v ới nh ững tài li ệu c ổ, c ũ, Th ư vi ện KHXH và Th ư Tài nguyên t ại các th ư vi ện thu ộc vi ện Vi ện Nghiên c ứu Hán Nôm ch ỉ ph ục Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam ch ủ y ếu
  6. Một số vấn đề§ 23 là d ạng in ấn (sách, báo, t ạp chí, tài li ệu Ngo ại tr ừ Th ư vi ện Vi ện Nghiên c ứu chuyên kh ảo, tài li ệu n ội sinh,v.v ), r ất Hán Nôm s ử d ụng ph ần m ềm Greenstone, ít các tài li ệu d ạng s ố hóa do không có các th ư vi ện còn l ại ch ưa được trang b ị ph ần m ềm/ thi ết b ị s ố hóa ho ặc thi ếu kinh ph ần m ềm qu ản lý tài nguyên s ố hoàn phí th ực hi ện s ố hóa. Th ư vi ện KHXH do ch ỉnh để x ử lý, qu ản lý và khai thác các b ộ Vi ện Thông tin KHXH qu ản lý là đơ n v ị sưu t ập s ố. tiên phong trong vi ệc s ố hóa và ph ổ bi ến các tài li ệu s ố; tuy nhiên c ũng m ới ch ỉ Vi ệc áp d ụng các chu ẩn nghi ệp v ụ th ư dừng l ại ở b ước đầ u là s ố hóa m ột s ố kho vi ện trong h ệ th ống th ư vi ện thu ộc Vi ện tài li ệu quý hi ếm. Trong điều ki ện hi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam còn ch ưa nay, vi ệc đưa vào s ử d ụng và khai thác th ống nh ất, th ậm chí có 58,8% đơ n v ị các sách điện t ử, CSDL tr ực tuy ến đã tr ở được kh ảo sát không s ử d ụng khung phân nên thông d ụng tại các c ơ quan thông tin lo ại để qu ản lý tài li ệu; 6,5% đơn v ị không - th ư vi ện trong và ngoài n ước, thì t ại h ệ sử d ụng chu ẩn biên m ục trong quá trình th ống Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam, xây d ựng CSDL th ư m ục c ủa đơn v ị. sách điện t ử và CSDL tr ực tuy ến ít có Th ực t ế cho th ấy, trong b ộ CSDL chung mặt t ại các th ư vi ện. T ại nh ững n ơi có của toàn Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam mà Th ư vi ện KHXH đang qu ản lý và ph ổ ph ục v ụ CSDL tr ực tuy ến mua quy ền s ử bi ến, s ự khác bi ệt v ề ch ủ đề , t ừ khóa, cách dụng, hi ệu qu ả khai thác và s ử d ụng ch ưa th ức biên m ục hi ển th ị r ất rõ, th ậm chí đố i cao do b ạn đọ c ph ải tr ực ti ếp đế n th ư với cùng m ột tên tài li ệu. vi ện truy c ập. Về ngu ồn nhân l ực, s ố l ượng cán b ộ Ứng d ụng công ngh ệ thông tin trong qu ản lý và làm công tác th ư vi ện ch ưa có ho ạt độ ng thông tin - th ư vi ện: Hệ th ống nhi ều điều ki ện tham gia các khóa t ập CSDL v ới h ơn 1 tri ệu bi ểu ghi th ư m ục đã hu ấn chuyên môn nhi ệm v ụ. Vi ệc đào t ạo giúp ng ười dùng tin tra c ứu thông tin tài và t ập hu ấn nâng cao trình độ nghi ệp v ụ li ệu. Tuy nhiên , v ới vi ệc 87,1% các th ư cho các cán b ộ th ư vi ện t ại Vi ện Hàn lâm vi ện tr ực thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt KHXH Vi ệt Nam ch ưa th ường xuyên. Nam s ử d ụng ph ần m ềm WINISIS, ng ười Trong vòng 3 n ăm tr ở l ại đây, Vi ện mới sử d ụng ch ỉ có th ể tra c ứu thông tin tr ực ch ỉ t ổ ch ức được 1 h ội th ảo th ư vi ện trên ti ếp t ại t ừng th ư vi ện. T ừ n ăm 2005, sáng toàn h ệ th ống và 1 khóa t ập hu ấn v ề phân ki ến tích h ợp CSDL th ư m ục c ủa t ừng đơn lo ại tài li ệu theo Khung phân lo ại DDC vị thành viên thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH cho các cán b ộ th ư vi ện. Đặc bi ệt, các cán Vi ệt Nam đã cho phép Th ư viện KHXH bộ được đào t ạo và hi ểu bi ết sâu về công cung c ấp thông tin th ư m ục c ủa kho ảng ngh ệ thông tin còn khá ít. trên 100.000 bi ểu ghi tài li ệu được b ổ sung trên toàn h ệ th ống th ư vi ện tr ực Về công tác ph ục v ụ: vi ệc ph ục v ụ v ẫn thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam từ được th ực hi ện theo hình th ức truy ền năm 2001 trên ph ần m ềm WINISIS (tài th ống là ch ủ y ếu. Ng ười s ử d ụng th ư vi ện li ệu b ổ sung đế n n ăm 2013), qua thông vẫn ph ải đế n th ư vi ện để tra c ứu, đọc tài báo sách m ới c ủa toàn Vi ện Hàn lâm li ệu truy ền th ống và truy c ập tài li ệu điện KHXH Vi ệt Nam được xu ất b ản 3 tháng/ tử hay yêu c ầu các d ịch v ụ. S ự nghèo nàn kỳ, và qua trang opac c ủa Th ư vi ện trong vi ệc cung c ấp các d ịch v ụ trong h ệ KHXH nh ư đã đề c ập ở trên. th ống th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm
  7. 24 Th“ng tin Khoa học xž hội, số 7.2016 KHXH Vi ệt Nam chính là m ột trong đề xu ất c ụ th ể, phù h ợp v ới tình hình c ủa nh ững h ạn ch ế, ch ưa thu hút được ng ười đơ n v ị. sử d ụng th ư vi ện. Các chi ến l ược và k ế ho ạch phát tri ển Nh ững h ạn ch ế nêu trên đã cản tr ở hệ th ống th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm mục tiêu t ăng cường khai thác các giá tr ị KHXH Vi ệt Nam cần t ập trung vào vi ệc của ngu ồn tài nguyên thông tin n ội sinh và phát huy giá tr ị c ủa ngu ồn tài nguyên tri ngo ại sinh c ủa các th ư vi ện; làm gi ảm tính th ức, t ăng c ường kh ả n ăng ứng d ụng công hội nh ập qu ốc t ế trên ph ươ ng di ện thông ngh ệ hi ện đạ i vào ho ạt độ ng th ư vi ện, tin - t ư li ệu - th ư vi ện và ch ưa th ực hi ện chu ẩn hóa các ho ạt độ ng nghi ệp v ụ, phát được vai trò k ết n ối các ngu ồn l ực thông tri ển các d ịch v ụ th ư vi ện và nâng cao tin trong và ngoài n ước. năng l ực cán b ộ th ư vi ện. C ụ th ể: 3. M ột s ố ki ến ngh ị - Phát tri ển ngu ồn tài nguyên tri th ức Nhằm c ải thi ện ho ạt độ ng c ủa h ệ trên toàn h ệ th ống: Vi ệc b ổ sung tài li ệu th ống th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm cần được th ực hi ện theo hình th ức t ập KHXH Vi ệt Nam theo h ướng t ập trung, trung để tránh lãng phí. V ới các tài li ệu chu ẩn hóa, hi ện đạ i hóa, t ăng c ường k ết truy ền th ống, các th ư vi ện có cùng tr ụ s ở nối và chia s ẻ ngu ồn tin trong h ệ thống, làm vi ệc c ần th ảo lu ận, th ống nh ất chính phù h ợp v ới xu th ế chung c ủa ho ạt độ ng sách b ổ sung hàng n ăm nh ằm t ập trung thông tin - th ư vi ện, đáp ứng được nhu c ầu ngu ồn l ực cho các tài li ệu trong di ện b ổ ngày càng cao c ủa ng ười dùng tin và xã sung. Các th ư vi ện c ũng c ần t ăng c ường hội nói chung, th ực hi ện được các m ục bổ sung tài li ệu điện t ử và tài li ệu tr ực tiêu chi ến l ược c ủa Vi ện Hàn lâm KHXH tuy ến, cho phép b ạn đọ c và các th ư vi ện Vi ệt Nam trong giai đoạn 2015-2020, t ầm bạn truy c ập t ừ xa. Đố i v ới các tài li ệu nhìn 2030, c ần có nh ững k ế ho ạch và hành cổ, quý hi ếm và đặc thù c ủa các th ư vi ện, động c ụ th ể c ủa các bên có liên quan. cần có chính sách chuy ển d ạng tài li ệu (s ố hóa) để b ảo qu ản b ản g ốc, t ăng c ường Về m ặt t ổ ch ức qu ản lý, Vi ện Hàn lâm kh ả n ăng ph ục v ụ và chia s ẻ trong h ệ KHXH Vi ệt Nam c ần có các v ăn b ản quy th ống. T ăng c ường thu th ập và ph ổ bi ến định c ụ th ể v ề chính sách t ổ ch ức, qu ản lý các k ết qu ả nghiên c ứu do các đơ n v ị và ph ổ bi ến thông tin th ống nh ất trong thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam toàn Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam để th ực hi ện. các viện tr ực thu ộc có k ế ho ạch t ổ ch ức ho ạt độ ng thông tin - th ư vi ện c ụ th ể, đáp - T ăng c ường ứng d ụng công ngh ệ ứng được yêu c ầu đề ra. Vi ện Hàn lâm thông tin trong ho ạt độ ng thông tin - th ư KHXH Vi ệt Nam c ũng c ần xây d ựng vi ện: Các th ư vi ện đang s ử d ụng ph ần chi ến l ược và k ế ho ạch phát tri ển ho ạt mềm WINISIS c ần nâng c ấp ph ần m ềm động thông tin - th ư vi ện thông qua các đề qu ản lý th ư vi ện để qu ản lý ho ạt độ ng án c ụ th ể, áp d ụng trên toàn h ệ th ống th ư thông tin - th ư vi ện theo h ướng hi ện đạ i; vi ện. Các chi ến l ược này c ần mang tính các tài li ệu s ố hóa, các ngu ồn tài li ệu điện dài h ạn v ới nhi ều giai đoạn, có l ộ trình tử c ần được t ập trung qu ản lý b ằng các th ực hi ện chi ti ết. Trên c ơ s ở yêu c ầu c ủa ph ần m ềm qu ản lý tài li ệu s ố nh ằm nâng Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam, các đơ n cao ch ất l ượng d ịch v ụ cho ng ười s ử d ụng, vị tr ực thu ộc c ần ch ủ độ ng đưa ra nh ững đáp ứng được các yêu c ầu trong giai đoạn
  8. Một số vấn đề§ 25 hi ện nay. Nam c ần ph ải tr ở thành m ột h ệ th ống - Th ống nh ất áp d ụng các chu ẩn th ống nh ất, t ập trung trên n ền th ư vi ện nghi ệp v ụ th ư vi ện trong toàn h ệ th ống các điện t ử - th ư vi ện s ố - ngân hàng d ữ li ệu th ư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt về KHXH. H ệ th ống s ẽ ho ạt độ ng theo mô Nam để cùng s ử d ụng h ệ th ống d ữ li ệu hình th ư vi ện trung tâm và các th ư vi ện hi ện có. Kh ổ m ẫu MARC21, quy t ắc biên thành viên, trong đó m ột s ố th ư vi ện nh ư mục AARC2, khung phân lo ại th ập phân Th ư vi ện KHXH, th ư vi ện c ủa các vi ện DDC, chu ẩn mô t ả siêu d ữ li ệu Dublin nghiên c ứu tr ọng điểm đạ i di ện cho các Core đã được B ộ V ăn hóa, Th ể thao và Du vùng s ẽ gi ữ vai trò đầu m ối, các th ư vi ện lịch - c ơ quan qu ản lý nhà n ước v ề ngành còn l ại ho ạt độ ng v ới tính ch ất v ệ tinh. th ư vi ện khuy ến khích th ực hi ện th ống nh ất Trên toàn h ệ th ống, cần trang b ị m ới m ột trong c ộng đồ ng th ư vi ện Vi ệt Nam. Vi ệc cách đồng b ộ, nh ất quán và hi ện đạ i m ột sử d ụng các chu ẩn nghi ệp v ụ này trong số thi ết b ị thi ết y ếu, ph ần m ềm tiêu chu ẩn toàn h ệ th ống s ẽ t ăng c ường kh ả n ăng h ội cho ho ạt độ ng c ủa m ột th ư vi ện điện t ử, nh ập và chia s ẻ thông tin trong toàn h ệ th ư vi ện s ố và ngân hàng d ữ li ệu v ề th ống và gi ữa h ệ th ống th ư vi ện thu ộc Vi ện KHXH. Bên c ạnh đó, vi ệc nâng cao n ăng Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam v ới các th ư vi ện lực cho đội ng ũ cán b ộ đả m b ảo kh ả n ăng trong và ngoài n ước. qu ản tr ị và v ận hành th ư vi ện điện t ử, th ư vi ện s ố hi ện đạ i, đáp ứng các tiêu chu ẩn - Nâng cao n ăng l ực cho cán b ộ thông nghi ệp v ụ qu ốc t ế c ần được đặ c bi ệt chú tin - th ư vi ện thông qua các chính sách tr ọng. Khi hoàn thi ện, các đơn v ị s ẽ cùng đào t ạo và h ỗ tr ợ đào t ạo, đặ c bi ệt chú chia s ẻ h ệ th ống thông tin th ư m ục tài li ệu tr ọng l ĩnh v ực ứng d ụng công ngh ệ thông và tài nguyên s ố, t ăng c ường kh ả n ăng tin vào ho ạt độ ng th ư vi ện, t ổ ch ức và ti ếp c ận các k ết qu ả nghiên c ứu trong và qu ản lý th ư vi ện theo mô hình hi ện đạ i. ngoài n ước cho các cán b ộ nghiên c ứu Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam c ần trên toàn h ệ th ống các th ư vi ện thu ộc Vi ện th ường xuyên t ổ ch ức các cu ộc h ội th ảo Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam, cho ng ười s ử về ch ủ đề thông tin - t ư li ệu - th ư vi ện dụng th ư vi ện c ủa h ệ th ống và cho gi ới nh ằm c ập nh ật, trao đổ i thông tin v ề ho ạt dùng tin trong và ngoài n ước nói chung  động thông tin - th ư vi ện, khuy ến khích các cán b ộ thông tin - th ư vi ện tìm tòi Tài li ệu tham kh ảo nghiên c ứu, nâng cao n ăng l ực. Song song 1. Kỷ y ếu H ội th ảo khoa h ọc “Th ực tr ạng với đó là các khóa t ập hu ấn nghi ệp v ụ và gi ải pháp đổ i m ới mô hình t ổ ch ức nh ằm h ướng d ẫn áp d ụng th ống nh ất các qu ản lý và ph ươ ng th ức ho ạt độ ng th ư chu ẩn nghi ệp v ụ th ư vi ện. vi ện Vi ệt Nam ”, Th ư vi ện Qu ốc gia Trong b ối c ảnh hi ện nay, để đáp ứng Vi ệt Nam, tháng 7/2015. yêu c ầu và nhi ệm v ụ c ủa Vi ện Hàn lâm 2. Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt Nam, KHXH Vi ệt Nam, đuổi k ịp các điều ki ện www.vass.gov.vn và trình độ phát tri ển c ủa các th ư vi ện và 3. trung tâm thông tin l ớn trong n ước, đáp Vi ện Thông tin KHXH & Liên danh ứng m ục tiêu xây d ựng h ệ th ống thư vi ện VIC - Phúc Linh (2015), Báo cáo KHXH c ấp qu ốc gia và ngang t ầm các th ư Kh ảo sát Hi ện tr ạng ho ạt độ ng c ủa h ệ vi ện l ớn, hi ện đạ i trong khu v ực, h ệ th ống th ống thông tin - th ư vi ện Vi ện Hàn th ư vi ện c ủa Vi ện Hàn lâm KHXH Vi ệt lâm KHXH Vi ệt Nam .
  9. 26 Th“ng tin Khoa học xž hội, số 7.2016 Ph ụ l ục: S ố l ượng tài li ệu và b ạn đọc tại h ệ th ống thư vi ện thu ộc Vi ện Hàn lâm KHXH Việt Nam (tính đến tháng 8/2015 ) TT Tên đơ n v ị ch ủ qu ản Tài li ệu Tài li ệu Bi ểu ghi Lượt Số th ẻ hi ện có hi ện có CSDL th ư bạn đọ c bạn đọ c (đầu/tên (đơ n v ị mục (TB/ hi ện t ại TL) TL) tháng) (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) 1 Vi ện Đị a lý nhân v ăn 9.520 10.560 15.452 100 45 2 Vi ện NC Ấn Độ và Tây Nam Á 2.449 4.315 450 9 0 3 Vi ện NC Đông Nam Á 24.230 39.230 30.000 150 40 4 Vi ện Xã h ội h ọc 9.150 12.054 34.478 170 67 5 Vi ện Dân t ộc h ọc 26.335 31.727 22.280 50 69 6 Vi ện NC Châu M ỹ 4.390 8.930 16.000 40 250 7 Vi ện NC Đông B ắc Á 8.027 9.171 24.460 120 45 8 Vi ện NC Trung Qu ốc 8.540 8.540 8.000 50 100 9 Vi ện Thông tin KHXH 475.784 1.161.384 600.000 300 293 10 Vi ện Kinh t ế Vi ệt Nam 20.520 48.600 58.000 100 0 11 Vi ện NC Con ng ười 7.717 7.717 15.271 10 0 12 Vi ện Ngôn ng ữ h ọc 20.770 20.770 15.000 100 4 13 Vi ện Tâm lý h ọc 15.250 28.200 28.200 100 50 14 Vi ện NC Châu Phi và Trung Đông 3.050 3.050 3.050 20 50 15 Trung tâm NC Kinh Thành 224.980 225.780 8.930 50 20 16 Vi ện Tri ết h ọc 20.250 20.250 30.000 100 100 17 Vi ện Nhà n ước và Pháp lu ật 10.526 16.211 13.000 220 250 18 Vi ện NC Văn hóa 12.721 12.721 12.700 50 0 19 Vi ện NC Tôn giáo 6.762 6.762 6.762 50 30 20 Vi ện NC Gia đình và Gi ới 9.142 9.601 9.101 50 0 21 Vi ện T ừ điển h ọc và Bách 2.636 6.636 5.841 30 40 khoa th ư Việt Nam 22 Vi ện S ử h ọc 16.319 16.319 16.300 135 0 23 Vi ện Kh ảo c ổ h ọc 13.859 13.859 22.336 120 0 24 Vi ện V ăn h ọc 73.999 73.999 45.000 50 70 25 Vi ện Kinh t ế và Chính tr ị th ế gi ới 19.914 26.492 32.800 80 40 26 Vi ện NC Châu Âu 10.265 10.265 17.950 50 75 27 Vi ện NC Hán Nôm 121.911 273.345 45.000 400 1.230 28 Học vi ện KHXH 13.030 15.800 6.528 300 1.500 29 Vi ện KHXH vùng Trung B ộ 1.139 5.153 13.000 60 0 30 Vi ện KHXH vùng Tây Nguyên 2.918 2.918 2.800 15 0 31 Vi ện KHXH vùng Nam B ộ 137.631 137.754 38.566 250 625 Tổng c ộng 1.333.734 2.268.113 1.197.255 3.329 4.993