Một số bài tập Nguyên lý kế toán

doc 22 trang phuongnguyen 7291
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số bài tập Nguyên lý kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_bai_tap_nguyen_ly_ke_toan.doc

Nội dung text: Một số bài tập Nguyên lý kế toán

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.1Hãy chọn câu trả lời hợp lý nhất 1. Kế tốn là 2. Kế tốn tài chính là việc a) Thu thập, xử lý thơng tin a) Cung cấp thơng tin qua sổ kế tốn b) Kiểm tra, phân tích thơng tin b) Cung cấp thơng tin qua báo cáo tài chính c) Ghi chép sổ kế tốn c) Cung cấp thơng tin qua mạng d) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều đúng 3. Kế tốn quản trị là việc 4. Đối tượng kế tốn là a) Cung cấp thơng tin tài chính a) Tài sản, Nguồn vốn b) Cung cấp thơng tin dự báo b) Doanh thu c) Cung cấp thơng tin quá khứ c) Chi phí d) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều đúng 5. Nguyên tắc kế tốn dồn tích yêu cầu 6. Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu a) Ghi số lũy kế a) Ghi liên tục b) Ghi số liên tục b) Ghi lũy kế c) Ghi vào thời điểm phát sinh c) Giả định DN hoạt động liên tục d) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều đúng 7. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu 8.Yêu cầu cơ bản đối với kế tốn a) Lập dự phịng a) Trung thực b) Khơng đánh giá cao hơn giá ghi sổ b) Khách quan c) Khơng đánh giá thấp hơn khoản nợ c) Kịp thời d) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều đúng 9. Đối tượng nào sau đây là tài sản 10. Đối tương nào sau đây là nợ phải trả a) Phải thu khách hàng a) Khoản khách hàng trả trước b) Phải trả người bán b) Phải thu khách hàng c) Lơi nhuận chưa phân phối c) Khoản trả trước người bán d) Qũy đầu tư phát triển d) Lợi nhuận chưa phân phối 11. Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở 12. Trong kỳ, doanh nghiệp thu đuợc hữu 10trđồng, trong đĩ thu nợ 2trđồng. Doanh thu trong kỳ là a) Phải thu khách hàng a) 10tr b) Phải trả người bán b) 2tr c) Nguồn kinh phí c) 8tr d) Qũy đầu tư phát triển d) số khác 13. Trong kỳ, doanh nghiệp chi tiền 20tr 14. Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cơng trong đĩ chi trả nợ 5tr. Chi phí trong kỳ là nguồn vốn luơn luơn: a) 20tr a) bằng nhau b) 15tr b) khác nhau c) 5tr c) khơng thể so sánh d) số khác d) Tất cả đều sai 15. Nội dung nào sau đây là phương pháp kế 16) Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế tốn tốn a) Lập chứng từ a) Phù hợp b) Tài khoản b) Trọng yếu c) Ghi sổ kép c) Giá gốc d) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều đúng Hãy chỉ ra các nội dung cĩ mối liên hệ ở 2 cột dưới đây: 1
  2. 1 Tài sản A Phải trả người bán 2 Nguyên tắc B Quá khứ 3 Yêu cầu C Đếm 4 Phương pháp kế tốn D Tính giá 5 Nguồn vốn E Tiền 6 Kế tốn tài chính F Trung thực 7 Kế tốn quản trị G Chuẩn mực 8 Kiểm kê H Xem xét, cân nhắc 9 Hệ thống pháp luật kế tốn I Tương lai 10 Thận trọng J Thận trọng BÀI TẬP 1 Hãy phân loại các đối tượng thành tài sản và Phân loại đối tượng kế tốn nguồn vốn, sau đĩ cộng kiểm tra tính cân bằng theo tài liệu dưới đây (đvt: 10.000đ) Đối tượng Số tiền Tài sảnNguồn vốn Tiền 10.000 Đầu tư chứng khốn ngắn hạn 50.000 Phải thu của khách hàng 250.000 Phải trả cho người bán 100.000 Phải thu khác 50.000 Nguyên vật liệu tồn kho 150.000 Cơng cụ, dụng cụ trong kho 10.000 Thuế và các khoản phải nộp 50.000 Thành phẩm tồn kho 40.000 Qũy phát triển đầu tư 40.000 Tạm ứng 15.000 Phải trả cơng nhân viên 50.000 Chi phí trả trước 5.000 Tài sản cố định hữu hình 500.000 Qũy khen thưởng, phúc lợi 10.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300.000 Hao mịn tài sản cố định 70.000 Vay ngắn hạn 300.000 Tiền gửi ngân hàng 90.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 250.000 Cộng BÀI TẬP 2 Hãy phân loại các đối tượng sau thành tài sản và Phân loại đối tượng kế tốn nguồn vốn, sau đĩ cộng kiểm tra tính cân bằng theo tài liệu dưới đây (đvt: 10.000) Đối tượng Số tiền Tài sảnNguồn vốn 2
  3. Tiền mặt tồn qũy 10.000 Trái phiếu kỳ hạn 6 tháng 50.000 Khách hàng A nợ 150.000 Khách hàng B nợ 100.000 Nợ người bán X 50.000 Nợ người bán Y 50.000 Nhân viên nợ 50.000 Nguyên liệu A tồn kho 100.000 Nguyên liệu B tồn kho 50.000 Cơng cụ, dụng cụ trong kho 10.000 Thuế GTGT phải nộp 50.000 Thành phẩm tồn kho 40.000 Qũy phát triển đầu tư 40.000 Tạm ứng 15.000 Nợ nhân viên 50.000 Trả trước tiền bảo hiểm 5.000 Nhà văn phịng 200.000 Nhà xưởng 200.000 Máy mĩc 100.000 Qũy khen thưởng, phúc lợi 10.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300.000 Hao mịn tài sản cố định 70.000 Vay ngân hàng A 300.000 Tiền gửi ngân hàng 90.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 250.000 phối BÀI TẬP 3 Hãy phân loại các đối tượng sau thành tài sản ngắn hạn, Phân loại đối tượng kế tốn tài sản dài hạn , nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, sau đĩ cộng kiểm tra tính cân bằng theo tài liệu dưới đây (Đvt: 1.000đ): Đối tượng Số tiền TSNH + TSDH = NPT + VCSH Tiền mặt tồn qũy 10.000 Đầu tư chứng khốn ngắn hạn 50.000 Phải thu của khách hàng 250.000 Phải trả cho người bán 100.000 Phải thu khác 50.000 Nguyên vật liệu tồn kho 150.000 Cơng cụ, dụng cụ trong kho 10.000 Thuế và các khoản phải nộp 50.000 Thành phẩm tồn kho 40.000 3
  4. Qũy phát triển đầu tư 40.000 Tạm ứng 15.000 Phải trả cơng nhân viên 50.000 Chi phí trả trước 5.000 Tài sản cố định hữu hình 500.000 Qũy khen thưởng, phúc lợi 10.000 Vốn đầu tư của chủ sở hũu 300.000 Hao mịn tài sản cố định 70.000 Vay ngắn hạn 300.000 Tiền gửi ngân hàng 90.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 250.000 phối Cộng BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 1. Ba người hợp tác với nhau thành lập cơng ty TNHH 3A. Sau một tháng hoạt động họ tranh luận nhau về các vấn đề: nên trả lương từng người bao nhiêu? Chi phí để phát sinh nhiều khơng quản lý được, số lợi huận ít ỏi tính được khơng biết cĩ đúng hay khơng. Trích đàm thoại: - AN: Nếu cĩ một máy vi tính thì khơng phải tranh luận - AN: Chỉ cần một người giữ sổ sách - ẤN: Cĩ lẽ cả hai Yêu cầu: Hãy nhận xét các ý kiến trên. 2. Liên quan đến việc ghi nhận một một khoản chi phí tại cơng ty TNHH Hồng Long, hai nhân viên tranh luận nhau: - Hồng: Việc ghi nhận một khoản chi phí mà chưa chi tiền là sai nguyên tắckế tốn. - Long: Chúng ta đã sử dụng dịch vụ, họ đã phát hĩa đơn địi tiền nên mặc dù chưa trả tiền nhưng vẫn phải ghi nhận chi phí. Yêu cầu: 1. Hãy cho biết họ đang nĩi đến nguyên tắc kế tốn nào. 2. Nhân viên nào cĩ ý kiến đúng. BÀI TẬP CHƯƠNG 2 I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Hãy chọn câu trả lời hợp lý nhất trong các câu dưới đây 1. Bảng cân đối kế tốn là a) Báo cáo tài chính b) Báo cáo kinh doanh c) Báo cáo quản trị d) Tất cả đều đúng 2. Bảng cân đối kế tốn là báo cáo tại thời điểm a) Đúng b) sai 3. Bảng cân đối kế tốn phản ánh a) Tài sản b) Nợ phải trả c) Vốn chủ sở hữu 4
  5. d) Tất cả đều đúng 4. Bảng cân đối kế tốn dùng để biết: a) Tình hình kinh doanh b) Tình hình tài chính c) Tình hình sản xuất d) Tất cả đều đúng 5. Bảng cân đối kế tốn sử dụng thước đo a) Tiền b) Hiện vật c) Thời gian lao động d) Tất cả đều đúng 6. Một doanh nghiệp cĩ nợ phải trả 10triệu, vốn chủ sở hữu 90triệu, tài sản sẽ là: a) 100tr b) 80tr c) 90tr d) Số khác 7. Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm a) Tăng tài sản, giảm tài sản b) Tăng tài sản, tăng nợ phải trả c) Giảm tài sản, giảm nợ phải trả d) Tất cả đều sai 8. Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm a) Tăng tài sản, giảm tài sản b) Tăng tài sản, tăng nợ phải trả c) Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả d) Tất cả đều sai 9. Một khoản nợ do mua vật liệu sẽ làm a) Tăng tài sản, giảm tài sản b) Tăng tài sản, tăng nợ phải trả c) Giảm tài sản, giảm nợ phải tra d) Tất cả đều sai 10. Một khoản chi trả nợ sẽ làm a) Tăng tài sản, giảm tài sản b) Tăng tài sản, tăng nợ phải trả c) Giảm tài sản, giảm nợ phải trả d) Tất cả đều sai 11. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày a) Doanh thu b) Chi phí c) Lãi (lỗ) d) Tất cả đều đúng 12. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo thời kỳ a) Đúng b) Sai BÀI TẬP 1 Hãy lập bảng cân đối kế tốn bằng cách điền vào mẫu Lập bảng cân đối kế tốn theo tài liệu cho dưới đây: Cơng ty X cĩ số liệu phản ánh tình hình tài chính tại các thời điểm như sau (Đơn vị tính : 1.000đ ) 5
  6. Khoản mục Ngày 31/12/1999 Ngày 31/01/ 2000 Tiền mặt tồn qũy 10.000 15.000 Tiền gửi ngân hàng 90.000 145.000 Đầu tư chứng khốn ngắn hạn 50.000 50.000 Phải thu của khách hàng 250.000 240.000 Phải thu khác 50.000 10.000 Nguyên vật liệu tồn kho 150.000 200.000 Cơng cụ, dụng cụ trong kho 10.000 20.000 Thành phẩm tồn kho 40.000 50.000 Tạm ứng 15.000 20.000 Chi phí trả trước 5.000 10.000 Tài sản cố định hữu hình 500.000 600.000 Hao mịn tài sản cố định 70.000 150.000 Vay ngắn hạn 300.000 200.000 Phải trả cho người bán 100.000 180.000 Thuế và các khoản phải nộp 50.000 10.000 Phải trả cơng nhân viên 50.000 10.000 Nguồn vốn kinh doanh 300.000 300.000 Qũy phát triển đầu tư 40.000 80.000 Lãi chưa phân phối 250.000 410.000 Qũy khen thưởng, phúc lợi 10.000 20.000 Cơng ty XBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Ngày 31 Tháng 1 Năm 2006 Đơn vị tính: 1.000đ TÀI SẢN MÃ SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI KỲ SỐ A. TS NGẮN HẠN 100 1. Tiền 2. Đầu tư chứng khốn ngắn hạn 3. Phải thu của khách hàng 4. Phải thu khác 5. Hàng tồn kho 6 Chi phí trả trước ngắn hạn 7. Tài sản ngắn hạn khác B. TS DÀI HẠN 200 1. Tài sản cố định hữu hình 2. Hao mịn tài sản cố định Tổng cộng Tài sản 250 6
  7. NGUỒN VỐN 300 A.Nợ phải trả 1.Vay ngắn hạn 2.Phải trả cho người bán 3.Thuế và các khoản phải nộp 4.Phải trả người lao động B.Vơn chủ sở hữu 400 1. Vốn đầu tư của chủ sở hũu 2. Qũy phát triển đầu tư 3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4. Qũy khen thưởng, phúc lợi Tổng cộng Nguồn vốn 430 Lập biểu ngày tháng năm 2006 Người lập biểu Kế tốn trưởng Giám đốc BÀI TẬP 2 Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bằng cách Lập báo cáo kết quả HĐKD điền vào mẫu theo tài liệu cho dưới đây (đvt 1.000đ) Doanh thu 4.277.303 Khoản giảm trừ doanh thu 2.000 Giá vốn hàng bán 3.623.768 Doanh thu hoạt động TC 10.000 Chi phí hoạt động TC 5.000 Chi phí bán hàng 227.000 Chi phí quản lý 200.532 Thu nhập khác 3.710 Chi phí khác 1.000 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm Đơn vị tính: M Thuyết Năm Năm CHỈ TIU số minh nay trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bn hng v cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2. Cc khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bn hng v cung cấp dịch vụ (10 10 = 01 - 02) 4. Gi vốn hng bn 11 VI.27 5. Lợi nhuận gộp về bn hng v cung cấp dịch vụ (20 = 20 10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 7
  8. 7. Chi phí ti chính 22 VI.28 - Trong đĩ: Chi phí li vay 23 8. Chi phí bn hng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 11. Thu nhập khc 31 12. Chi phí khc 32 13. Lợi nhuận khc (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 50 (50 = 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh 51 VI.30 16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại 52 VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 (60 = 50 – 51 - 52) 18. Li cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Lập, ngày tháng năm BÀI TẬP 3 Hãy xác định các sự kiện sau đây sự kiện nào là Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nghiệp vụ kinh tế phát sinh Nghiệp vụ KT Sự kiện 1. Cơng ty trả giá lơ đất A 1,2 tỉ, người bán chưa đồng ý. 2. Cơng ty nhận thơng báo nộp thuế 200triệu. 3. Cơng ty nhận hĩa đơn điện, nước 1triệu. 4. Ký hợp đồng mua 1tấn hàng A trị giá 5triệu. 5. Đặt hàng mua 10 bộ bàn ghế, trị giá 2triệu. 6. Dự tính chi tạm ứng cơng tác phí 1triệu. 7. Nhập kho 10 bộ bàn ghế 2triệu. 8. Tính thuê quảng cáo trên báo 4,5 triệu Giám đốc tính chia thưởng 20triệu 9. Nộp thuế 100triệu. BÀI 4 Anh hưởng của nghiệp vụ kinh tế Cơng ty AC mới được thành lập. Các nghiệp vụ phát sinh như sau 1. Chủ sở hữu đầu tư 800triệu, số tiền đã chuyển vào TK của cơng ty ở ngân hàng. 2. Mua thiết bị cho sản xuất 600triệu, trả bằng TGNH 3. Mua chịu nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán 100triệu 4. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 50triệu 5. Trả nợ vay ngân hàng 10triệu Yêu cầu : 1. Hãy trình bày ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế qua bảng sau: STT NGHIỆP VỤ TÀI = NỢ PHẢI + VỐN SẢN TRẢ CHỦ SỞ HỮU TIỀN THIẾT NGUYÊN PHẢI TRẢ VAY VỐN BỊ VẬT NGƯỜI NGẮN ĐT LIỆU BÁN HẠN CỦA 8
  9. CSH Cộng 2. Căn cứ kết quả bài 4 lập bảng cân đối kế tốn. BÀI TẬP TÌNH HUỐNG BÀI 1 Giám đốc một cơng ty dịch vụ A bắt đầu cơng việc kinh doanh vào ngày 1/6 bằng cách mở 1 tài khoản ở ngân hàng và gửi vào 2.700.000.000. Số tiền này bao gồm 1.000.000.000 vay của bạn bè và 1.700.000.000 là của riêng ơng ta. Ơng ta đã dùng số tiền trên vào việc thuê thiết bị, mua nguyên vật liệu, thuê nhân viên. Ơng giám đốc muốn chuyển hướng kinh doanh do đĩ trong quá trình hoạt động ơng khơng đầu tư thêm và cũng khơng rút vốn. Đến 30/9 ơng muốn biết kết quả kinh doanh dịch vụ A nhưng lúng túng vì nhân viên kế tốn đã nghỉ việc. May mắn Ơng ta tuyển được Anh (Chị) và cung cấp các tài liệu sau : 1 Một cuốn sổ Sec cĩ số dư : 3.520.000.000 2 Khách hàng nợ 875.000.000 3 Nếu bán nguyên vật liệu dùng khơng hết Ơng ta sẽ nhận được 50.000.000 4 Tiền ký cược thuê thiết bị 200.000.000 5 Nợ tiền thuê thiết bị 525.000.000 6 Nợ tiền nhân viên 100.000.000 7 Nợ bạn bè 700.000.000 Anh (Chị) hãy giúp Ơng giám đốc biết kết qủa hoạt động kinh doanh của cơng ty từ 1/6 đến 30/9. BÀI 2 Năm 2005, Ơng A mở 1 cửa hàng bán lẻ bán quần áo Jean, 14 giờ làm việc 1 ngày, hàng bán thu tiền mặt. Kinh doanh thành cơng nên năm 2006 ơng A quyết định mở thêm cửa hàng thứ 2 cách cửa hàng thứ nhất 50km. Ơng A quyết định thuê 1 viên quản lý cùng với 2 nhân viên phục vụ cửa hàng 1 để ơng cĩ thời gian quản lý cửa hàng mới.Năm 2006 cửa hàng mới thành cơng nhưng cửa hàng 1 kinh doanh khơng bằng năm 2005, tình hình cửa hàng 1 như sau: 2006 2005 Doanh thu thuần 325.000 350.000 Giá vốn hàng bán 225.000 225.000 Lãi gộp 100.000 125.000 Chi phí bán hàng và quản lý 75.000 50.000 Lãi thuần 25.000 75.000 So sánh số liệu trên Ơng A phát hiện giá vốn hàng bán trong 2 năm bằng nhau, mức chi phí trong 2 năm cũng bằng nhau nếu ngoại trừ chi phí lương cho nhân viên quản lý mới 25.000. Ngồi ra ơng A cịn phát hiện các nghiệp vụ liên quan giá vốn hàng bán như sau: 2006 2005 Hàng mua vào 200.000 271.000 9
  10. Khoản giảm giá hàng mua 15.000 20.000 Chi phí vân chuyển 19.000 27.000 Kiểm kê 32.000 53.000 Một phát hiện khác là hàng tồn kho cuối năm 2001 đúng phải là 57.000 . Hãy cho biết ơng A quan tâm vấn đề gì? Tại sao (Nêu ít nhất 2 lý do)? Hãy tính lại cho ơng A CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Tài khoản dùng để a) Ghi nhận tình hình biến động của tài sản b) Ghi nhận tình hình biến động tài chính c) Ghi nhận tình hình biến động kinh tế d) Tất cả đều đúng 2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán 3. Tài khoản nào sau đây là tài khoản ngồn vốn a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán 4. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán 5. Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán 6. Hệ thống tài khoản được sắp xếp theo a) Thứ tự A,B,C b) Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán c) Loại tài sản, nguồn vốn d) Tất cả đều đúng 7. Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản a) Số dư TK ghi bên nợ 10
  11. b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 8. Nguyên tắc ghi chép trên TK nguồn vốn a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 9. Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 10.Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 11. Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là a) Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau b) Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có c) Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ d) Tất cả đều đúng 12. Số dư TK cấp 1 bằng a) Số dư của tất cả TK cấp 2 b) Số dư của tất cả sổ chi tiết c) Số dư của tất cả TK cấp 3 d) Tất cả đều đúng 13. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài koản cần phải lập a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK c) Bảng tổng hợp chi tiết d) Bảng kê 14. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK c) Bảng tổng hợp chi tiết d) Bảng kê 11
  12. BÀI TẬP 7 Hãy phân loại các tài khoản sau đây Phân loại tài khoản TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ 111 Tiền mặt 112 Tiền gởi ngân hàng 211 Tài sản cố định HH 113 Tiền đang chuyển 121 Đầu tư CK ngắn hạn 212 Tài sản cố định thuê TC 213 Tài sản cố định vô hình 311 Vay ngắn hạn 315 Nợ dài hạn đến hạn trả 411 Nguồn vốn kinh doanh 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 214 Hao mòn TSCĐ 221 Đầu tư CK dài hạn 128 Đầu tư ngắn hạn khác 129 DP giảm giá đầu tư NH 413 Chênh lệch tỷ giá 414 Quỹ đầu tư phát triển 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp DV 512 Doanh thu nội bộ 515 Doanh thu hoạt động tài chính 131 Phải thu của khách hàng 133 ThuếGTGT được khấu trừ TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 622 Chi phí nhân công trực tiếp 627 Chi phí sản xuất chung 136 Phải thu nội bộ 138 Phải thu khác 228 Đầu tư dài hạn khác 229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 139 DP phải thu khó đòi 141 Tạm ứng 12
  13. 142 Chi phí trả trước 334 Phải trả công nhân viên 144 Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 151 Hàng mua đang đi trên đường 152 Nguyên liệu, vật liệu 222 Góp vốn liên doanh 153 Công cụ, dụng cụ 331 Phải trả người bán 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 155 Thành phẩm 156 Hàng hoá 611 Mua hàng 157 Hàng gửi đi bán 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 241 Xây dựng cơ bản dở dang 242 Chi phí trả trước dài hạn 335 Chi phí phải trả 336 Phải trả nội bộ 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 338 Phải trả, phải nộp khác 415 Quỹ dự phòng tài chính 341 Vay dài hạn TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ 342 Nợ dài hạn 421 Lợi nhuận chưa PP 343 Trái phiếu phát hành 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 521 Chiết khấu thương mại 632 Giá vốn hàng bán 531 Hàng bán bị trả lại 635 Chi phí tài chính 641 Chi phí bán hàng 711 Thu nhập khác 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 13
  14. 451 Quỹ quản lý của cấp trên 532 Giảm giá hàng bán 631 Giá thành sản xuất 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 811 Chi phí khác 911 Xác định kết quả kinh doanh BÀI TẬP 9 Hãy xác định đối tượng kế toán và sự tăng giảm của Phân tích nghiệp vụ kinh tế chúng qua các nghiệp vụ kinh tế sau: Nghiệp vụ kinh tế Đối tượng tăng Đối tượng giảm 1. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp bằng cách chuyển từ TK cá nhân vào TK của DN 100.000.000đ 2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập qũy tiền mặt 10.000.000 3. Mua nguyên liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 2.000.000 4. Mua TSCĐ trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000.000 5. Vay ngắn hạn NH, đã nhập qũy tiền mặt 5.000.000 6. Tạm ứng cho nhân viên 2.000.000 tiền mặt để mua hàng 7. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền người bán 20.000.000 8. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000.000 9. Vay ngắn hạn NH trả nợ người bán 10.000.000 10.Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 1.000.000 11. Dùng tiền gửi NH trả nợ vay ngắn hạn 4.000.000 BÀI TẬP 10 Hãy xác định đối tượng kế toán và sự tăng giảm của Phân tích nghiệp vụ kinh tế chúng qua các nghiệp vụ kinh tế sau: Nghiệp vụ kinh tế Đối tượng tăng Đối tượng giảm 1. Xuất kho hàng hóa giá vốn 12.000.000, giá bán 20.000.000 bên mua đã nhận hàng đầy đủ. 2. Chi phí bán hàng bằng TM 1.000.000đ 3. Chi phí quản lý bằng tiền gửi NH 3.000.000 BÀI TẬP 11 Hãy xác định số dư, số phát sinh tăng, giảm Nguyên tắc ghi chép trên các TK (Nguyên tắc ghi chép) trên các TK sau: 14
  15. TK TÀI SẢN TK NỢ PHẢI TRẢ TK DOANH THU TK NGUỒN VỐN TK CHI PHÍ TK XÁC ĐỊNH KQ BÀI TẬP 12 Căn cứ vào tài liệu cho dưới đây để lập định khoản các Tài khoản và ghi sổ kép nghiệp vụ phát sinh: Nghiệp vụ kinh tế Tên TK ST ghi Nơ ST ghi Có 1. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp bằng cách chuyển từ TK cá nhân vào TK của DN 100.000.000đ 2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập qũy tiền mặt 10.000.000 3. Mua nguyên liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 2.000.000 4. Mua TSCĐHH trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000.000 5. Vay ngắn hạn NH, đã nhập qũy tiền mặt 5.000.000 6. Tạm ứng cho nhân viên 2.000.000 tiền mặt để mua hàng 7. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền người bán 20.000.000 8. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000.000 9. Vay ngắn hạn NH trả nợ người bán 10.000.000 10.Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 1.000.000 11. Dùng tiền gửi NH trả nợ vay ngắn hạn 4.000.000 15
  16. 12. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 28.000.000 13. Trích lập qũy đầu tư phát triển từ lợi nhuận 5.800.000 14. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp 1 TSCĐHH 50.000.000 15. Chủ nhân chuyển đi 1 TSCĐHH 10.000.000 16. Nhận vốn góp liên doanh của ông A 100.000.000 TGNH BÀI TẬP 14 Căn cứ vào tài liệu cho dưới đây để lập định khoản các Tài khoản và ghi sổ kép nghiệp vụ phát sinh: Nghiệp vụ kinh tế Tên tài khoản Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có 1. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp bằng cách chuyển từ TK cá nhân vào TK của DN 100.000.000đ và tiền mặt 50.000.000 2. Rút tiền gửi ngân hàng 25.000.000 nhập qũy tiền mặt 10.000.000 và trả nợ người bán 15.000.000 3. Mua nguyên liệu nhập kho 7.000.000 trả bằng tiền mặt 2.000.000 và TGNH 5.000.000 4. Mua TSCĐHH 20.000.000 trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000.000 và nợ người bán 8.000.000 5. Vay ngắn hạn NH 30.000.00, đã nhập qũy tiền mặt 5.000.000 và chuyền vào TKNH 25.000.000 6. Xuất qũy 5.000.000 tạm ứng cho nhân viên 2.000.000 tiền mặt và bù tạm ứng lần trước 3.000.000 7. Mua hàng hóa nhập kho 20.000.000 đã trả 10.000.000 tiền mặt và còn nợ người bán 10.000.000 8. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000.000 và TM 5.000.000 BÀI TẬP 15 Căn cứ vào tài liệu cho dưới đây để lập định khoản các Kế toán tổng hợp và nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết kế toán chi tiết theo mẫu cho sẳn: Doanh nghiệp có tình hình trong tháng 1/2004 như sau : I. Tồn kho đầu tháng - Vật liệu chính A (VLC ) tồn kho đầu tháng 30kg, đơn giá 50.000đ - Vật liệu phụ B ( VLP ) tồn kho đầu tháng 40kg, đơn giá 10.000đ - Tiền mặt tồn qũy : 500.000đ II. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: Nghiệp vụ kinh tế Tên TK ST Nợ ST Có 1. Ngày 1.1 Mua vật liệu chính A số lượng 10kg, đơn giá 16
  17. 50.000đ và vật liệu phụ B số lượng 20kg, đơn giá 10.000đ nhập kho chưa trả tiền người bán X.Thuế gtgt 10% 2. Ngày 5.1 Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm trong đó VLC 20kg x 50.000 = 1.000.000 VLP 3kg. X 10.000 = 30.000 3. Ngày 10.1 Xuất qũy tiền mặt trả nợ người bán X 120.000đ. Tài khoản Nguyên liệu và vật liệu Số hiệu : 152 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Số Ngày đối ứng Nợ Có Sồ dư đầu tháng Cộng số phát sinh Số dư cuối tháng Tài khoản Phải trả người bán Số hiệu 331 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu tháng Cộng số phát sinh Số dư cuối tháng Tài khoản Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số hiệu 621 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền 17
  18. Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu tháng Cộng phát sinh Số dư cuối tháng Tài khoản Tiền mặt Số hiệu 111 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu tháng Cộng số phát sinh Số dư cuối tháng BÀI TẬP 16 Yêu cầu: Mối quan hệ giữa TK và 1. Mở TK và ghi số dư đầu kỳ. Bảng CĐKT 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 3. Căn cứ định khoản ghi vào TK đã mở theo YC1. 4. Xác định số dư cuối kỳ trên các tài khoản. 5. Lập bảng cân đối tài khoản. 5. Lập bảng cân đối kế toán Giả định doanh nghiệp X có tình hình như sau: I. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2003 Tài sản Số đầu Số cuối kỳ Nguồn vốn Số đầu Số cuối kỳ năm năm A. TSLĐ & ĐTDH A. NỢ PHẢI TRẢ Tiền 1.000 Phải trả người bán 10.000 Phải thu khách hàng 10.000 Thuế phải nộp 4.000 Thành phẩm 5.000 B.TSCĐ & ĐTDH B. NGUỒN VỐN CSH Tài sản cố định 30.000 Nguồn vốn kinh doanh 30.000 Hao mòn TSCĐ (2.000) Tổng cộng 44.000 Tổng cộng 44.000 18
  19. II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/2004 Nghiệp vụ kinh tế Tên TK ST Nợ ST ghi Có 1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 5.000 2. Góp thêm vốn bằng tiền mặt 10.000 3. Chi tiền mặt nộp thuế 3.500 4. Chi tiền mặt trả nợ người bán 8.000 BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN THÁNG /2.004 Tài khoản Số dư Đầu kỳ Số phát Sinh TK Số dư Cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2000 Tài sản Số đầu Số cuối Nguồn vốn Số đầu Số cuối năm kỳ năm kỳ BÀI TẬP 17 Yêu cầu: Tính giá vật liệu theo các phương pháp tính giá: Tính giá Bình quân gia quyền, nhập trước- xuất trước và nhập sau – xuất trước.Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo 1 trong các phương pháp tính giá. 19
  20. Tại một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 1/2004 có tài liệu sau : I. Số dư đầu tháng TK 152 : 1.000.000đ. Chi tiết 100kg vật liệu A, đơn giá10.000đ/kg II.Nghiệp vụ phát sinh trong tháng : 1. Ngày 1. Mua vật liệu A chưa trả tiền người bán X 100kg, đơn giá11.000đ/kg, thuế GTGT 5%. Vật liệu đã nhập kho đầy đủ, chi phí vận chuyển 20.000đ bằng tiền mặt . 2. Ngày 5. Xuất kho vật liệu dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm : 120kg 3. Ngày 10. Mua vật liệu A 50kg, đơn giá 12.000đ/kg, thuế GTGT 5%, thuế GTGT 5%.Vật liệu đã nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán Y, chi phí vận chuyển 10.000đ bằng tiền mặt. 4. Ngày 30. Xuất kho vật liệu dùng để trực tiếp sản xuất SP : 60kg./- Phần tính toán: a. Phương pháp bình quân cuối kỳ: b. Phương pháp bình quân sau mỗi lần xuất: c. Phương pháp nhập trước – xuất trước: d. Phương pháp nhập sau – xuất trước: BÀI TẬP 18 Yêu cầu: Tính giá vật liệu theo các phương pháp tính giá: Tính giá Bình quân gia quyền, nhập trước- xuất trước và nhập sau – xuất trước.Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo 1 trong các phương pháp tính giá. Tại một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 1/ 2004 có tài liệu sau : I. Số dư đầu tháng TK 153: 100.000đ - Chi tiết 50 đv công cụ B, đơn giá2.000đ/đv II.Nghiệp vụ phát sinh trong tháng : Ngày 1: Mua công cụ B 50đv, đơn giá 2.200đ/đv, thuế GTGT 10%,chi phí vận chuyển 20.000 đã thanh toán các khoản bằng tiền tạm ứng, công cụ đã nhập kho đầy đủ. Ngày 5: Xuất kho công cụ dùng để phục vụ trong phân xưởng 70đv. Ngày 10: Mua công cụ B 100đv, đơn giá 2.300đ/đv, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 30.000, đã thanh toán bằng tiền mặt, công cụ đã nhập kho đầy đủ. Ngày 30: Xuất kho công cụ dùng để phục vụ trong phân xưởng 80đv./- Phần tính toán: a. Phương pháp bình quân cuối kỳ: 20
  21. b. Phương pháp bình quân sau mỗi lần xuất: c. Phương pháp nhập trước – xuất trước: d. Phương pháp nhập sau – xuất trước: Phần định khoản: BÀI TẬP 19 Yêu cầu: Căn cứ các chứng từ sau để xác định nghiệp vụ Chứng từ gốc kinh tế phát sinh và định khoản (nếu có thể ) Ngày 6/1 kế toán nhận Hóa đơn GTGT số 12 ngày 5/1/20x1 của công ty X đòi tiền về số vật liệu A 100Kg, đơn giá 30.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Ngày 8/1 nhận được phiếu chi tiền mặt trả nợ công ty X theo hóa đơn GTGT số 12 ngày 5/1. Ngày 10/1 nhận được phiếu nhập kho số vật liệu A theo hóa đơn GTGT số 12 ngày 5/1, nhập kho đủ 100Kg và phiếu chi tiền mặt vận chuyển 110.000, trong đó thuế GTGT 10.000đ. BÀI TẬP 20 Yêu cầu: Căn cứ các chứng từ gốc sau để lập chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ 1. Phiếu chi số 1 ngày 5/1 : Chi 12.000.000đ tiền mặt mua vật liệu nhập kho. 2. Phiếu chi số 2 ngày 10/1 : Chi 1.000.000đ tiền mặt mua công cụ nhập kho. 3. Phiếu chi số 3 ngày 20/1 : Chi 5.000.000đ tiền mặt trả nợ nhà cung cấp . 4. Phiếu chi số 4 ngày 25/1 : Chi 2.000.000đ tiền quảng cáo bán sản phẩm. 5. Phiếu chi số 5 ngày 27/1 : Chi 1.500.000đ tiền tiếp khách. CHỨNG TỪ GHI SỔ Số . Ngày tháng năm Trích yếu Tài khoản Số tiền Ghi nợ Ghi có Ghi nợ Ghi có BÀI TẬP 21 Yêu cầu: Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ phát sinh Kế toán tập hợp vào sơ đồ TK chữ T theo tài liệu dưới đây, tính giá thành SP: chi phí SX,tính Z Tại một doanh nghiệp sản xuất có tình hình sau: 1. Số dư đầu tháng: TK 154: 200.000đ 2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 21
  22. a. Xuất kho vật liệu trị giá 6.000.000đ, trong đó dùng để trực tiếp sản xuất SP 5.500.000đ và phục vụ trong phân xưởng: 500.000đ . b. Tiền lương phải trả cho công nhân SX 1.200.000đ, trong đó công nhân SX trực tiếp 1.000.000, công nhân phục vụ 200.000đ . c. Trích lập BHXH, BHYT, KPCĐ theo qũy lương tính vào các đối tượng có liên quan. d. Khấu hao TSCĐHH dùng trong phân xưởng 2.000.000đ. e. Chi phí khác bằng tiền mặt dùng trong phân xưởng 200.000đ 3. Kết quả sản xuất: - Hoàn thành 100 SP nhập kho thành phẩm. - Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 100.000đ - BÀI TẬP 22 Yêu cầu: BT tổng hợp 1.Tính X? 2.Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ phát sinh vào sơ đồ TK chữ T theo tài liệu dưới đây. 3. 22