Lý thuyết hành vi doanh nghiệp

ppt 107 trang phuongnguyen 1890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết hành vi doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptly_thuyet_hanh_vi_doanh_nghiep.ppt

Nội dung text: Lý thuyết hành vi doanh nghiệp

  1. LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP TR= P.Q TC=AC. Q Π = TR – TC => max
  2. NỘI DUNG I. Lý thuyết sản xuất II. Lý thuyết chi phí III. Lý thuyết lợi nhuận
  3. DOANH NGHIỆP hay HÃNG ◼ kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời ◼ Thể hiện + 1 người + 1 gia đình + 1 nông trại + 1 cửa hàng nhỏ + 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian
  4. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT ◼ Một số vấn đề ◼ Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất ◼ Sản xuất với một đầu vào biến đổi ◼ Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
  5. MỤC TIÊU CỦA DN ◼ Mô hình tân cổ điển * Π = TR – TC => max * tối đa hóa giá trị của DN( mô hình nhiều thời kỳ) 2 n PV = Π1/(1 +r) + Π2/(1 + r) + + Πn(1 + r) PV: giá trị htại của tất cả các khoản Π trg tglai Π1; Π2 ;Π3: Π kỳ vọng tại các năm T1,2, ,n PV = ∑(TR – TC)/(1 + r)t ; (t = 1,n) ◼ Mở rộng: mô hình TRMAX ; UMAX của người quản lý
  6. Sơ đồ quá trình sản xuất của doanh nghiệp Hộp đen Đơn sp TSCĐ ≈sx (m2,nkho, 1 loại sp Đầu vào Quá trình Kq Đầu ra Fxưởng, ) 2 (đ,L,K, ) sản xuất (H , dịch vụ) Đa sp TSLĐ ≈sx (Ng,nh,v liệu) ≥2 loại sp Mqh : HÀM SX sp Trung gian
  7. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ◼Kn CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là cách thức sx sp do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sx
  8. Hàm sản xuất ◼ Kh¸i niÖm: Hàm sx là một hàm mô tả mèi quan hÖ về mặt kü thuËt giữa l- îng đầu ra tèi ®a (Q) có thể đạt ®ù¬c tõ tËp hîp các yếu tố ®Çu vµo kh¸c nhau tương ứng víi mét tr×nh ®é kỹ thuật c«ng nghÖ nhÊt ®Þnh nào đó. ◼ D¹ng tæng qu¸t của hàm s¶n xuÊt Q = A f( X1, X2, , Xn); Q = Af (L, K)
  9. MỘT SỐ DẠNG HÀM SX 1. Hµm s¶n xuÊt Cobb-Douglas Q= A.K .L , (0 0 ; -1 < 0 ≠ ρ < 1)
  10. SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN ◼ Ngắn hạn (SR): là khỏang thời gian trong đó có ít nhất một đầu vào cố định ◼ Dài hạn (LR): là khỏang thời gian trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
  11. SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO CỐ ĐỊNH (sx ngắn hạn) ◼ Năng suất bình quân (AP) Năng suất bình quân(sp bình quân) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó ( yếu tố khác không đổi) ◼ Công thức APXi= Q/Xi = f(Xi)/Xi khi k = const => APL= Q/L = f(K, L)/L khi L = const => APK= Q/K = f(L, K)/K
  12. Năng suất cận biên (MP) • Khái niệm Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu tố khác không đổi) • Công thức MPXi= Q/ Xi Khi K = const => MPL= Q/ L = Δf(K, L)/ΔL Khi L = const =>MPK= Q/ K = Δf(L, K)/ΔK
  13. Ý NGHĨA HÀM SX NGẮN HẠN ◼ Q = aK + bL => chỉ cần sd 1(trong 2) y/tố đầu vào Q/L = aK/L + b, K/L: trang bị tư bản/1LĐ Q/L = APL => APL phụ thuộc vào K/L đây là y/tố QĐ năng suất lđ Mỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu Q (sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo ra Q) Mỗi đv yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp thêm được bao nhiêu vào Q
  14. QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN GIẢM DẦN ◼ Nội dung Năng suất cận biên của bất kỳ một yếu tố đầu vào biến đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm và giảm dần tại một thời điểm nào đó khi ta tiếp tục bỏ thêm từng đơn vị của yếu tố đó vào quá trình sản xuất (yếu tố đầu vào kia cố định)
  15. Ví dụ L K Q APL MPL 0 10 0 - - 1 10 10 10 10 Khi MPL tăng, Q 2 10 30 15 20 tăng với tốc độ 3 10 60 20 30 nhanh dần 4 10 80 20 20 Khi MPL giảm, Q 5 10 95 19 15 tăng với tốc độ 6 10 108 18 13 chậm dần 7 10 112 16 4 MP =0, Q đạt giá trị cực đại 8 10 112 14 0 L 9 10 108 12 -4 Khi MPL<0 thì Q giảm 10 10 100 10 -8
  16. Q 100 Q ĐỒ THỊ 80 • MPL > 0, Q tăng 60 MPL = 0, Q max MP APL APL  20 MPL= APL APLmax 0 MP < AP AP  L L L L APL, MPL •MPL luôn đi qua 30 AP điểm cực đại của APL 20 m ax 10 APL L 2 4 6 8 10 MPL
  17. Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT MP ↓ ◼ Ý nghĩa: + Cho biết mối quan hệ giữa MP và AP - MP>AP(MP/AP= Q/ Xi.Xi/Q = E>1) => AP↑ - MP = AP (E =1) => APMAX - MP AP↓ + Cho phép lchọn được 1 cơ cấu đvào 1 cách t.ưu hơn + Cho biết mối quan hệ giữa MP và MC MC = VC/ Q = PXi. Xi/ Q = Pxi /MP - MP↑ => MC↓ - MPMAX => MCMIN - MP↓ => MC ↑
  18. CHỨNG MINH QUY LUẬT MP ↓ ◼ Sử dụng hàm sx Cobb – Douglas để CM Q= A.K .L , (0 MPK = ∂Q/∂K = A.K .L -1  ∂(MPK)/∂K = ∂( A.K .L )/ ∂K = ( -1) A.K -2.L ( -1) ∂(MPK )/∂K MP ↓ - Khi K = const => MP ↓
  19. E Q ◼ E K = Q ◼ E L = 
  20. SD đầu vào tối ưu trong ngắn hạn ◼ Ngtắc: MRPL = MRCL * ◼ GĐ: K = const, => XĐ L ? Để ПMAX? - MRPL=∆TR/∆L=∆TR/∆Q.∆Q/∆L= MR.MPL - MRCL=∆TC/∆L=∆TC/∆Q.∆Q/∆L= MC.MPL ◼ Tiền lương thực tế(thị trường cạnh tranh hoàn hảo) Q = f(K,L) ; П = TR – TC => MAX - TR = P.Q; Q phụ thuộc vào L - TC = w.L + r.K => П = P.Q – (w.L + r.K) =>dП/dL = 0 => P.MPL- w = 0 => MPL = w/P = w danh nghĩa/giá = w thực tế đây chính là chỉ số giá sinh hoạt
  21. Hàm SX dài hạn ◼ Đ/N ◼ Dạng hàm: Q = A(t).f(k,L),=>f(K,L)= Q/A(t);A(t) =Q/f(K,L) ◼ Ý nghĩa dQ/dt=dA/dt.f(K,L)+df(K,L)/dt.A=dA/dt.Q/A+df(K,L)/dt.Q/f = Q(dA/dt/A + df(K,L)/dt / f(K,L)) => (dQ/dt/Q )= dA/dt/A + df(K,L)/dt / f(K,L); đặt- GQ= dQ/dt /Q;GA= dA/dt / A; GK= dK/dt / K; GL= dL/dt / L - df(K,L)/dt = df/dK.dK/dt + df/dL. dL/dt => df(K,L)/dt / f(K,L) = df/dK.K/f .(dK/dt)/K+ df/dL.L/f.(dL/dt)/L - EK= df/dK.K/f; EL= df/dL.L/f => GQ = GA + GK.EK + GL.EL Đây là mô hình tg trưởng GDP của bất kỳ 1 nền KT nào + GK.EK: tích lũy TB ( => thu hút vốn nước ngoài) + GL.EL : tích lũy LĐ ( => 1 số nước nhập khẩu LĐ)
  22. SẢN XUẤT VỚI 2 ĐẦU VÀO BIẾNDiagram ĐỔI Bài toán 1 Bài toán 2 Q = const TC = const TCmin Qmax
  23. ĐƯỜNG ĐỒNG ĐƯỜNG LƯỢNG ĐỒNG PHÍ MPL W MP K L LỰA CHỌN ĐẦU VÀO SẢN XuẤT TỐI ƯU
  24. ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG ◼ Kn Đường đồng lượng mô tả những kết hợp các yếu tố đvào khác nhau để sx cùng 1 lượng đầu ra nhất định.
  25. vd L 1 2 3 4 5 6 K  6 10 24 31 36 40 39 5 12 28 36 40 42 40 4 12 28 36 40 40 36 3 10 23 3 36 36 33 2 7 18 28 30 30 28 1 3 8 12 14 14 12
  26. K 5 1 2 4 3 4 4 L 1 3 3 2 4 3 4 Q 12 12 28 28 36 36 40 K 12 28 36 K 5 Z 4 D F 3 A C E 5 B 2 4 3 1 1 1 2 3 4 L 1 2 3 4 5 6 L
  27. TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG ◼ Đêng ®ång lîng nghiêng xuống về phía phải ◼ Mçi ®êng ®ång lîng ®Æc trng cho mét møc s¶n lîng vµ ®êng cµng xa gèc täa ®é đem lại møc Q càng lín ◼ C¸c ®êng ®ång lîng kh«ng c¾t nhau ◼ C¸c ®êng ®ång lîng cong låi so víi gèc täa ®é vµ cã ®é dèc gi¶m dÇn
  28. TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN ◼ Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của L đối với K: Là lượng đầu vào K mà doanh nghiệp phải từ bỏ để đổi lấy một đơn vị L tăng thêm mà không làm thay đổi sản lượng đầu ra Q ◼ MRTSL,K= MPL/MPK ◼ Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của L đối với K sẽ giảm dần dọc theo đường đồng lượng từ trên xuống
  29. Các dạng đường đồng lượng Q3>Q2>Q1 K Q3 Q2 Q1 0 L K + L K, L, K + L K + L: bổ sunng hoàn hảo
  30. ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ ◼ kn Là tập hợp các cách kết hợp đầu vào khác nhau mà doanh nghiệp có thể mua được với cùng một tổng chi phí cho trước ◼ Ph¬ng tr×nh: C = wL+rK hay K = C/r – (w/r) L C: tæng chi phÝ K w: gi¸ ®Çu vµo lao ®éng r: gi¸ ®Çu vµo vèn A K 1 B -w/r : độ dốc đường đồng phí K2 L L1 L2
  31. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ ◼ Đường đồng phí dịch chuyển: khi TC thay đổi với (r, w) = const + TC ↑ => đường đồng phí dịch chuyển ra ngoài + TC ↓ => đường đồng phí dịch chuyển vào trg ◼ Đường đồng phí xoay: khi r hoặc w thay đổi với TC = const + r ↑ Đường đồng phí xoay xuống dưới và ngược lại khi r ↓ Đường đồng phí xoay lên trên + w ↑ Đường đồng phí xoay vào trong và ngược lại khi w ↓ Đường đồng phí xoay ra ngoài
  32. ĐỒ THỊ K K K/r L L
  33. LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU ◼ Các mục tiêu của sự lựa chọn: ◼ Tối thiểu hóa chi phí đầu vào để sản xuất ra một mức sản lượng đầu ra nhất định ◼ Tối đa hóa sản lượng đầu ra với một mức chi phí đầu vào cho trước K K * A C MRTS =w/r MRTS =w/r (a) L,K (b) A L,K E E Ke Q3 Ke B Q* Q C C B Q 2 1 2 C3 1 L L Le Le
  34. Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu: K,L ◼ Min C = rK + wL ; Max Q(K,L) Q(K,L) = Q* rK + wL = C* Điểm tối ưu K MPL/w = MPK/r K* L* L
  35. LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU ◼ Điểm kết hợp đầu vào tối ưu: E ◼E là tiếp điểm giữa đường đồng lượng và đường đồng phí ◼Tại E: độ dốc đường đồng lượng = độ dốc đường đồng phí ◼ MRTS L,K = MPL/MPK = w/r ◼ MPL/w = MPK/r
  36. LÝ THUYẾT CHI PHÍ ◼Một số khái niệm về chi phí ◼Chi phí ngắn hạn ◼Chi phí ngắn hạn bq ◼Chi phí dài hạn ◼Hiệu suất của quy mô
  37. Một số khái niệm về chi phí ◼ Chí phí tài nguyên và chi phí bằng tiền ◼ Chi phí kế toán và chi phí kinh tế ◼ Chi phí kế toán (chi phí hiện) là giá trị của tất cả các đầu vào tham gia vào qtrình sx H2, dịch vụ, được ghi lại trên hóa đơn, số sách kế tóan ◼ Chi phí kinh tế là giá trị của tòan bộ nguồn tài nguyên sử dụng cho quá trình sản xuất, bao gồm cả chi phí kế toán và chi phí cơ hội ◼ Chi phí chìm và chi phí tiềm ẩn ◼ Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
  38. Chi phí ngắn hạn ◼Chi phí cố định (FC) ◼Chi phí biến đổi (VC) ◼Tổng chi phí (TC)
  39. Chi phí cố định (FC) ◼ Kn + Là những chi phí CP không thay đổi theo sản lượng đầu ra + không sx vẫn phát FC sinh Q ↑, ↓, = 0 => FC = const ◼ Ct FC = TC - VC Q
  40. Chi phí biến đổi (VC) ◼ Chi phí biến đổi là những CP thđổi cùng với CP sự thđổi của Q đầu ra ◼ không sx không phát sinh Q = 0 => VC = 0 Q ↑,↓ => VC↑,↓ ◼ Ct: VC = TC – FC => VC luôn cách đều TC 1 khoản FC Q
  41. Tæng chi phí (TC) ◼ Tæng chi phí là toµn bé CP ph¶i bá ra ®Ó tiÕn hµnh sx KD bao gåm chi CP phÝ biÕn đổi vµ chi phÝ cè ®Þnh ◼ không sx vÉn phát sinh Q = 0 => TC = FC ◼ Ct: TC = VC + FC Q
  42. CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN BQ ◼ Chi phí cố định bq AFC = FC / Q => FC = AFC . Q AFC = ATC - AVC ◼ Chi phí biến đổi bq AVC = VC / Q => VC = AVC . Q AVC = ATC - AFC ◼ Tổng chi phí bq ATC = TC / Q => TC = AC . Q ATC = AVC + AFC
  43. Chi phí cận biên (MC) ◼ Kn: Là chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sp ◼ Lưu ý: - MC có dạng U và luôn đi qua các điểm cực tiểu của ATC và AVC - MC dốc lên do quy luật năng suất cận biên giảm dần Ct: MC = TC/ Q = VC/ Q MC = dTC/dQ, MC = dVC/dQ
  44. ĐỒ THỊ MC CPBQ ATC AVC AFC Q
  45. QACmin > QAVCmin ACmin  dAC/dQ = 0 dAC/dQ = d(AVC +AFC)/dQ = dAVC/dQ + dAFC/dQ ◼ dAFC/dQ =d(FC/Q)/dQ = - FC/Q2 ◼ dAVC/dQ > 0  AVC đang ↑ AVC QAVCmin < QACmin
  46. ATC CÓ HÌNH CHỮ U và cắt MC tại ATCMIN ◼ MC đi qua ATCmin  (ATC)’= 0 ATC = TC/Q, => (ATC)’= (TC/Q)’ (TC/Q)’=(TC’.Q - TC.Q’)/Q2 = (MC-ATC)/Q = 0 + 1/Q > 0 * MC = ATC  (ATC)’= 0, ATC min. V× thÕ MC c¾t ATC t¹i ®iÓm tèi thiÓu. * MC > ATC, (ATC)’> 0, Q t¨ng, ATC t¨ng. Nh vËy khi MC > ATC th× ATC t¨ng dÇn. (MC kÐo ATC lªn) * MC < ATC, (ATC)’< 0, Q t¨ng, AVC gi¶m. Nh vËy khi MC<ATC th× ATC gi¶m dÇn. (MC kÐo ATC xuèng)
  47. Mối quan hệ giữa các đường chi phí ◼ FC là đường nằm ngang ◼ VC và TC dốc lên và cách đều với nhau 1 khoản FC ◼ AFC luôn dốc xuống về phía phải ◼ AVC, ATC có dạng hình chữ U ◼ MC có dạng hình chữ U và đi qua 2 điểm cực tiểu của AVC và ATC.
  48. Chứng minh tương tự cho trường hợp AVC
  49. AVC CÓ HÌNH CHỮ U và mqh AP AP APMAX AVC = VC/Q VC = W. L AVC = W/(Q/L) = W/AP L ◼ AP ↑ => AVC↓ AVC ◼ APMAX => AVCMIN ◼ AP ↓ => AVC ↑ AVCMIN => AVC có hình chữ U
  50. MC CÓ HÌNH CHỮ U và mqh MP MP MPMAX MC = ΔVC/ Δ Q ΔVC = W. ΔL MC = W/(ΔQ/ΔL) = W/MP L ◼ MP ↑ => MC↓ MC ◼ MPMAX => MCMIN ◼ MP ↓ => MC ↑ MCMIN => MC có hình chữ U
  51. CÁC CHI PHÍ DÀI HẠN ◼ Trong dài hạn không có chi phí cố định, tất cả các đầu vào đều biến đổi ◼ Các loại chi phí dài hạn ◼Tổng chi phí dài hạn LTC ◼Tổng chi phí bình quân dài hạn LAC = LTC/Q ◼Chi phí cận biên dài hạn LMC = LTC/ Q
  52. TỔNG CHI PHÍ BÌNH QUÂN DÀI HẠN (LATC hay LAC) VÀ MQH VỚI CP BÌNH QUÂN NGẮN HẠN • Tại Q1: chọn AC1 để tối thiểu hóa chi phí • Tại Q2: chọn AC2 để Chi mở rộng sản xuất Phí LMC Quy m« nhá Quy m« võa Quy m« lín • Tại Q3: chọn AC2 để AC AC3 tối thiểu hóa chi phí AC1 2 LATC • Tại Q4: chọn AC3 để mở rộng sản xuất Đường LAC là đường bao của các Q đường chi phí bình Q Q Q Q quân ngắn hạn 1 2 3 4 Hskt chi phối
  53. ĐỒ THỊ VÀ QĐSX TRONG DÀI HẠN Qmô lớn CP LMC AC3 Qmô nhỏ Qmô vừa AC AC1 2 LAC MC2 MC1 MC3 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5
  54. LAC CÓ HÌNH CHỮ U ◼ Tại Q1: chọn AC1 để tối thiểu hóa chi phí ◼ Tại Q2: chọn AC2 để mở rộng sản xuất ◼ Tại Q3: chọn AC2 để tối thiểu hóa chi phí ◼ Tại Q4: chọn AC3 để mở rộng sản xuất, KL:+ Đường LAC là đường bao của các đường chi phí bình quân ngắn hạn và có hình chữ U là do Hskt theo quy mô chi phối
  55. ĐƯỜNG MỞ RỘNG VÀ ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ DÀI HẠN K Đường mở rộng TC LTC TC4 TC3 TC2 TC1 TC LTC L Q Q Q Q Q 1 2 3 Q
  56. HiÖu suÊt KT K,L thay ®æi cïng tû lÖ đ/n: HsKT theo qmô pánh trđộ tận dụng qmô theo thiết kế
  57. HIỆU SUẤT CỦA QUY MÔ Chi phi ◼ Hiệu suất tăng theo quy mô LATC tăng các đầu vào lên 1%làm đầu ra tăng nhiều hơn 1% Q Chi phi ◼ Hiệu suất giảm theo quymô LATC tăng các đầu vào lên 1% làm đầu ra tăng ít hơn 1% Q Chi phi ◼ Hiệu suất không đổi theo quy mô: tăng các đầu vào LATC lên 1% làm đầu ra tăng đúng bằng 1% Q
  58. DẠNG TỔNG QUÁT HsKT Q = f(K, L) => h Q = f( tK, tL) + h > t  h/t >1 =>HsKT↑theo qmô (đạt tính KT) việc mở rộng qmô đạt Hq + h = t  h/t =1 =>HsKT không đổi theo qmô + h HsKT↓ theo qmô (phi KT) việc mở rộng qmô không đạt Hq
  59. ĐỒ THỊ HIỆU SUẤT KT LAC HsKT không ↑,↓ theo q mô LAC HsKT tăng theo q mô HsKT giảm theo qmô Q
  60. VD hàm sx Cobb – Douglas Q = A.K .L , (0 2Q0 = 2A.K .L  ( +)  Q1 = A.(2K) .(2L) = 2 A.K .L ( +) = 2 .Q0 so sánh Q1 với 2Q0 ( + ) > 1 => Q1> 2Q0 => HsKT ↑ ( + ) = 1 => Q1 = 2Q0 => HsKT không đổi ( + ) Q1 HsKT ↓
  61. VD ◼1 số hàm sx sau biểu thị ↑,↓, hay không đổi theo qmô 1, Q = L/2 + √K 2, Q = √K.L/2 3, Q = 1/2 . √KL 4, Q = L/2 + K
  62. VD hàm sx Cobb – Douglas Q = √K + L /2 Q0 = √K + L/2 => 2Q0 = 2(√K + L /2) = √K + L Q1= √(2K) + (2L) /2 = (√K + L)/√ 2 so sánh Q1 với 2Q0 Q1 HsKT ↓
  63. III. LÝ THUYẾT VỀ LỢI NHUẬN TR= P.Q TC=AC. Q Π = TR – TC => max
  64. TR TC TC 100 TR • Nguồn gốc • Kn: lợi nhuận là 60 đại lượng phản ánh 40 sự chênh lệch giữa пMAX 20 doanh thu thu được 0 với chi phí phải bỏ L Π = 0 Π = 0 ra để đạt được doanh thu đó • Ct:  = TR-TC = Q (P - ATC)
  65. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận  = TR-TC => max P ◼ ĐK cần d/dQ = 0 => MR = MC MC ◼ Đk đủ d2/dQ2 MC thì tăng Q sẽ tăng  MR ◼ Nếu MR<MC thì giảm Q sẽ tăng  ◼ Nếu MR=MC thì Q là tối ưu Q*,max Πmin Πmax Q
  66. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN Quy tắc chung ◼ Mọi doanh nghiệp sẽ gia tăng sản lượng đầu ra chừng nào doanh thu cận biên còn lớn hơn chi phí cân biên (MR>MC) cho tới khi có MR=MC thì dừng lại. Tại đây doanh nghiệp lựa chọn được mức sản lượng tối ưu Q* để tối đa hóa lợi nhuận ( Max). ◼ Nếu MR>MC thì tăng Q sẽ tăng  ◼ Nếu MR<MC thì giảm Q sẽ tăng  ◼ Nếu MR=MC thì Q là tối ưu Q*,max
  67. PHÂN BIỆT 1 SỐ LOẠI LỢI NHUẬN ◼ lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận tính toán: ◼  kế toán = TR-TC kế toán ◼  kinh tế = TR- TCktế = TR – TC ktoán – O.C  Kế toán -  ktế = O.C Vì TC ktế > TC kế toán 1 khoản O.C Vậy  ktế <  kếtoán đúng bằng 1 khoản O.C ◼ Lợi nhuận bình quân và lợi nhuận siêu nghạch BQ= /Q = (P - ATC)vì  =TR-TC = Q (P - ATC) siêu ngạch=  dôi ra ngoài BQ
  68. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI Π  = TR-TC = Q (P - ATC) ◼ Quy mô sản xuất hàng hóa, dịch vụ ◼ Giá cả và chất lượng đầu vào ◼ Tiêu thụ sản phẩm ◼ Giá bán hàng hóa, dịch vụ ◼ Các hoạt động marketing và xúc tiến bán hàng ◼ Hình thức tổ chức, chính sách vĩ mô,
  69. Ý nghĩa ◼Lợi nhuận là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh kết quả và hiệu quả sản xuất kinh doanh ◼Lợi nhuận là mục tiêu kinh tế số 1 của mọi doanh nghiệp (tối đa hóa lợi nhuận)
  70. TỐI ĐA HÓA DOANH THU P TR = P.Q => MAX D TR  dTR/dQ = 0 MAX => MR =0 2 2  d TR/dQ < 0 0 MR=0 Q
  71. Giải btoán tối thiểu hóa chi phí ◼ SD P2 nhân tử Largrange Ф = rK + wL + μ (Q* - Q(K,L)) => Min dФ/dK= r - μ dQ/dK = 0 => MPK = r/μ dФ/dL = w - μ dQ/dL = 0 => MPL = w/μ => MPK/ MPL = w/r MPK/r = MPL/w = 1/μ = dQ/dC (vì MC = dC/dQ = w/MP => μ = dC/dQ) dФ/dμ = Q* - Q(K,L) = 0 KL: Ý nghĩa μ Để sx thêm 1 đơn vị sp thì cần phải tăng chi phí thêm μ đvị Hoặc cần phải tăng chi phí lên μ đơn vị thì sẽ sẽ sx thêm được 1 đơn vị sp
  72. Tính KT theo qmô ◼ đ/n: Tính KT theo qmô đạt được khi Q càng ↑ thì CPcàng giảm ◼ ctiêu:- co dãn của CPtheo Q:EC=% ΔC/%ΔQ = (ΔC/C)/(ΔQ/Q) = (ΔC/ΔQ) / (C/Q) = LMC/LAC + MC E C tính kt + MC=AC=>E=1(Q 1%=>C =1%)=> kđổi + MC>AC=>E>1(Q 1%=>C >1%)=> phi kt - chỉ số: SCI = 1 – EC + E SCI > 0 => tính kt ↑theo qmô + E=1 => SCI = 0=> k đạt tính KT và phi KT + E>1 => SCI phi kt
  73. • Nguồn gốc tính kinh tế theo qmô 1. Mối qhệ sx – kỹ thuật (Haldi whichcomb 1967) => mqh CP và Q dưới dạng TC = a.Qb; b: hệ số qmô ≈ 0,67 qtắc 2/3: cứ 100% tăng Q => CP làm tăng 67% CM: EC = TC’.Q/TC = abQb-1.Q/ a.Qb = b C EC =1/E = 1/ 0,67 = 1,5 >1=> E >1: tính kt theo qmô 2. Sự tồn tại khả năng không chia nhỏ của các ytố đvào (tính cả trong sx và trong điều hành qlý) vd: cánh đồng thẳng cánh cò bay máy móc không chia nhỏ
  74. Nguồn gốc tính kinh tế theo qmô 3. CMH và FCLĐ: sx theo dây chuyền => ↑ nslđ, chi phí giảm 4. Vị trí địa lý thuận lợi hoặc đầu vào tốt 5. Ảnh hưởng rút kinh nghiệm: + trăm hay k bằng tay quen - CP/đvsp sẽ giảm dần theo thời gian vì người lđ và người qlý DN sẽ “học tập” cách sx tốt hơn khi công việc được lặp đi lặp lại - tính quy luật: khi số sp tăng từ X đơn vị lên 2X đơn vị thì CP để sx ra đơn vị sp thứ 2X chỉ tốn bằng 80% CP sx ra đơn vị sp thứ X 6. Tính kt theo phạm vi: kết hợp sx nhiều loại sp =>hq vd: XN may
  75. Ư.L TÍNH KT THEO QMÔ ◼ E của CP theo Q EC =%ΔC/%ΔQ=(ΔC/C)/(ΔQ/Q) = ΔC/ΔQ =LMC/LAC ◼ CHỈ SỐ KT theo qmô SCI = 1 – EC + EC>1=>SCI LMC>LAC =>LAC↑≡phiKT + EC SCI LMC LAC ↓ ≡ KT + EC=1=>SCI=0=>LMC=LAC => không KT và Không phi KT
  76. Nguồn gốc tính phi kt: Q tăng =>CP giảm 1. CP quản lý: sẽ ↑ khi ↑ qmô do khó khăn trong việc điều hành DN ngoài ra: thông tin sẽ bị bóp méo khi qua nhiều cấp bậc trong DN 2. Vị trí địa lý bất lợi 3. Bất lợi của người đi sau 4. Các yếu tố kỹ thuật, có thể sau 1 t sẽ k còn tác dụng =>AC nằm ngang, ↑
  77. Đồ thị 1 số đường CP dài hạn - Do trong dài hạn được nâng cấp =>LFC hình bậc thang - Khi thiết kế tính năng lực dự trữ => AVC có đáy phẳng - Áp dụng tiến bộ KH kĩ thuật => CP giảm nhanh không qlý được khi qmô SX lớn => CP tăng nhanh LFC LFC LAC LAVC LMC QmôQmô tối tối thiểu thiểu hq hq LAC LAC LAC LAC Q
  78. Thùc chÊt ƯỚC LƯỢNG TÍNH KT THEO Q MÔ lµ x¸c ®Þnh d¹ng cña ®êng chi phÝ trung b×nh dµi h¹n b»ng c¸c ph¬ng ph¸p 1. ƯỚC LƯỢNG TH¤NG KÊ 2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG P2 KỸ THUẬT 3. PHƯƠNG PHÁP ĐiỀU TRA CÁC DN SỐNG SÓT 4. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÝ BẰNG THùC NGHIÖM QmôQmô tối tối thiểu thiểu hq hq LAC LAC LAC LAC Q
  79. H¹n chÕ Thùc tÕ ¦.L c¸c hµm CP lµ 1 c«ng viÖc rÊt khã kh¨n ◼ sè liÖu vÒ Q tæng hîp tõ nhiÒu lo¹i sp kh¸c nhau ◼ sè liÖu vÒ CP dùa vµo CP kÕ to¸n => kh«ng p’.a O.C ◼ Sù kh¸c biÖt vÒ c¸c CP ®Çu vµo ◼ Ph©n bæ CP cho tõng sp cô thÓ trong hçn hîp ®a sp, gi÷a c¸c h·ng v.v
  80. ƯỚC LƯỢNG TH¤NG KÊ VỀ TÍNH KINH TÕ THEO QUY MÔ ◼ SD những qsát về CP SX ra 1 sp trong các DN ở các mức Q khác nhau ◼ Dùng các P2 thống kê để XĐ hàm hồi quy Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện Nhược điểm - các số liệu thu thập là số liệu kế toán => khi tính đó chỉ là CPkế toán chứ k phải CP KT - phân bổ khác nhau => đo CP khác nhau tại các thời điểm khác nhau => hạch toán khác nhau, cách tính khấu hao khác nhau
  81. ƯỚC LƯỢNG BẰNG P2 KỸ THUẬT ◼ b/c: các kỹ sư sx thiết kế theo 1 chuẩn mực ứng với các nhà máy, máy móc thiết bị và với các mức sản lượng khác nhau ước lượng các CP cho mỗi mức Q với cùng một công nghệ và giá đầu vào ◼ Ưu - sự chính xác của số liệu kỹ thuật ◼ Nhược - sự khác biệt giữa các cách hạch toán, CP - không thể ước lượng chính xác về cp qLý, phân phối,
  82. PHƯƠNG PHÁP ĐiỀU TRA CÁC DN SỐNG SÓT ◼ Do Stigler(1958) đưa ra trên cơ sở 1 số giả định - Các DN hđng Hq => thị phần ngày càng tăng và ngược lại - Các DN trong ngành được chia thành các loại qmô khác nhau để qsát tỷ trọng thị trường của mỗi loại rồi ư. L dạng LAC . Đưa ra quá nhiều giả định => ít được SD trong thực tế
  83. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÝ BẰNG THùC NGHIÖM ◼ Mét DN muèn më réng hoÆc thu hep quy m« cÇn X§ chi phÝ sÏ thay ®æi ntn th«ng qua hµm CP m« t¶ mqh gi÷a CPsx víi møc Q vµ 1 sè biÕn kh¸c cã liªn quan ◼ Gs 1 hµm CP cã d¹ng: ◼ VC = α + βQ víi MC = const  MC = β ◼ VC = α + βQ + γQ2 + δQ3 => MC = β + 2γQ2 + 3δQ2 AVC = α/Q + β + γQ + δQ2
  84. Hµm TC bËc 3  MC, AVC bËc 2 Chi phí ($) MC= β + 2γQ2 + 3δQ2 AVC = α/Q + β + γQ + δQ2 Sản lượng
  85. Phân tích hoà vốn ◼ gđ: các đường CP là tuyến tính => MC = dTC/dQ = dVC/dQ = a AVC = VC/Q = aQ/Q = a 2 ◼ P XĐ Q0:- đồ thị: gs P = const; TR = P.Q => P = TR/Q = tg ;P:độ dốc hàm TR (E0) = (TR0) X (TC0) - TR = const; TC ↑ => Q0 ↑ từ Q0 => Q1 - TC = const;P ↑ => TR ↑ => Q ↓ từ Q0 => Q2
  86. Phân tích hoà vốn Chi phí ($) TR Hoà vốn TC Lãi E Thua lỗ Q Sản lượng
  87. PTr ◼ Dung lượng hòa vốn: Q0 = FC/(P – AVC) ◼ P –AVC: lãi thô bq( đóng góp cb) => lãi thô = Q( P – AVC) = TR – VC = PS P2 đóng góp cbiên Dung lîng cần thiết: QпCHỈ TIÊU = (FC + ΠCT)/ đóng góp cb
  88. Phân tích hoà vốn ◼ gđ: các đường CP là tuyến tính VC = a Q , FC = b , => TC = a Q + b => MC = TC’ = VC’= a AVC = VC/Q = aQ/Q = a 2 ◼ P XĐ Q0 bằng đồ thị: gs P = const; TR = P.Q => P = TR/Q = tgα ; P: độ dốc hàm TR (E0) = (TR0) X (TC0) - TR = const; TC↑ => Q0↑ từ Q0 ÷ Q1 - TC = const;P => TR ↑ => Q ↓ từ Q0 ÷ Q2
  89. Phân tích hoà vốn Chi phí ($) TR Hoà vốn TC Lãi E Thua lỗ Q Sản lượng
  90. Doanh thu và lợi nhuận ◼ Doanh thu: TR ◼ Chi phí: TC ◼ Lợi nhuận: П ◼ П = TR – TC = P x Q – ATC x Q = Q ( P – ATC)
  91. TRMAX ◼ Mđ đvới GĐốc và các nhà Qlý - T lương - địa vị - T thưởng Phụ thuộc vào doanh số bán hàng, chứ k phải Π . Ng tắc TRMAX TẠI MR = 0 , TẠI E = 1 => Q * ΠMAX tại MR = MC , tại E > 1 => Q Q > Q*
  92. TỐI ĐA HÓALỢI ÍCH NGƯỜI QUẢN LÝ Sự ưa thích chi tiêu + mt: thỏa mãn U của chính mình = cách chi tiêu cho những viÖc kh«ng cần thiết cho công viÖc nhưng lại thỏa mãn U cá nhân + hàm U U = f(S,M,D) => MAX - S biên chế - M bổng lộc người quản lý - D Π tự do sau thuế(chi tiêu cho các mđ riêng) D>Z - Z lợi nhuận cổ đông
  93. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA NGƯỜI TD ◼ Π = TR - TC ◼ Π thực tế = TR – TC - S ◼ Π báo cáo = TR – TC – S – M ◼ D = TR – TC – S – M – T – Z ◼ T = t . Π b/c ; (t: tỷ lệ thuế thu nhập hay thuế suất) => T = (TR – TC – S – M).t D = TR – TC – S – M – (TR – TC – S – M).t – Z = (TR – TC – S – M).(1 – t) – Z => D/(1 – t) = (TR – TC – S – M) – Z/(1 – t)
  94. XÂY DỰNG HÀM Lagrange VÀ P2 GIẢI ◼ f(S,M,D) => MAX S + M + D/(1 – t) = TR – TC – Z/(1 – t) ◼ Giải: Lập hàm Lagrange L = f(S,M,D) + λ(S + M +D/(1– t) –TR+TC+Z/(1– t) dL/dS = MUS + λ = 0 λ = - MUS = - MUM dL/dM = MUM + λ = 0 => = - MUD (1 – t) dL/dD = MUD + λ/(1 – t) = 0 dL/dλ = (S + M +D/(1– t) –TR+TC+Z/(1– t) = 0 KL: Để UMAX của người quản lý, thì họ cần chi tiêu tại MUS = MUM = MUD (1 – t)
  95. Quyết định sản xuất của doanh nghiệp Chi phí ($) MC Nếu P> ATC1, П dương ATC AVC ATC1 Nếu AVC1 < P < ATC1, П âm trong ngắn hạn AVC1 Nếu P <AVC1, DN dừng sản xuất Sản lượng QHV
  96. Định giá trong cạnh tranh không hoàn hảo ◼ Một phương pháp thường dùng: Định giá markup ◼ Gi¸ b¸n s¶n phÈm ®îc ®Þnh gi¸ dùa trªn chi phÝ trùc tiÕp (hoÆc chi phÝ biÕn ®æi) céng thªm víi mét tû lÖ % t¨ng thªm. ◼ tû lÖ % t¨ng thªm ®îc gäi lµ tû lÖ markup P = AVC + a%(AVC)
  97. C¸ch x¸c ®Þnh markup A A P P % markup AVC, MC D AVC MR Q0 Q Q0 Q
  98. Chủ đề 5: Ra quyết định trong điều kiện rủi ro
  99. Phân tích giá trị hiện tại và yếu tố thời gian của doanh nghiệp ◼ Nhiều quyết định kinh doanh liên quan tới doanh thu nhận được trong tương lai. ◼ Đồng tiền có giá trị thời gian.
  100. Phân tích giá trị hiện tại (PV) và yếu tố thời gian của doanh nghiệp ◼ Giá trị tương đương ◼ sau một thời kỳ FV = PV(1+r) PV = FV/(1+r) ◼ sau hai thời kỳ FV = PV(1+r)2 PV = FV/(1+r)2 ◼ sau n thời kỳ FV = PV(1+r)n PV = FV/(1+r)n
  101. Ph©n tÝch gi¸ trị hiện tại với yếu tố thời gian của doanh nghiệp ◼ Suất chiết khấu cơ hội (r) ◼ Suất chiết khấu cơ hội là l·i suất hoặc tỷ suất lợi nhuận mà người ra quyết định cã thể thu được khi dïng đồng vốn theo c¸ch tốt nhất ở cïng mức độ rủi ro. ◼ C¸c suÊt chiÕt khÊu ®îc ®a vÒ gi¸ trÞ hiÖn t¹i thêng cã b¶ng tra s½n.
  102. Ph©n tÝch gi¸ trị hiện tại rßng (NPV) ◼ Ho¹t ®éng kinh doanh thêng diÔn ra theo thêi gian. ◼ C¸c kho¶n doanh thu, chi phÝ vµ lîi nhuËn còng diÔn ra theo thêi gian. ◼ Doanh nghiÖp ph¶i x¸c ®Þnh ho¹t ®éng kinh doanh ®ã cã ®¸ng gi¸ ®Ó theo ®uæi hay kh«ng.
  103. Ph©n tÝch gi¸ trị hiện tại rßng ◼ VÝ dô: ◼ Doanh nghiÖp s¶n xuÊt ®å ch¬i dù ®Þnh më thªm mét xëng s¶n xuÊt ®å ch¬i xÕp h×nh víi dù kiÕn doanh thu, chi phÝ, lîi nhuËn c¸c n¨m nh sau:
  104. Ph©n tÝch gi¸ trị hiện tại rßng N¨m Doanh thu Chi phÝ Lîi nhuËn (000’VND) (000’VND) (000’VND) 2005 - 744,85 (744,85) 2006 400,00 224,62 175,38 2007 1.085,00 648,22 436,78 2008 872,00 456,98 415,52 2009 220,00 131,43 88,57 2010Doanh nghiÖp380,00 cã nªn më58,35 thªm xëng321,65 kh«ng?
  105. n FVi NPV =  i −C0 i=1 (1+ r) Trong ®ã: - FVi : gi¸ trÞ t¬ng lai ë thêi ®o¹n i - n : sè thêi ®o¹n - r : suÊt chiÕt khÊu c¬ héi (%) - C0 : chi phÝ ban ®Çu