Lý thuyết Cung lao động cá nhân

ppt 29 trang phuongnguyen 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết Cung lao động cá nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptly_thuyet_cung_lao_dong_ca_nhan.ppt

Nội dung text: Lý thuyết Cung lao động cá nhân

  1. Lý thuyết Cung lao động cá nhân Khoa Kinh tế Phát triển Đại học Kinh tế TP.HCM
  2. 14/06/2021 Thang Dang Dinh 2
  3. Nội dung bài giảng § Mô hình tân-cổ điển về quyết định làm việc- nhàn rỗi và đường cung lao động cá nhân § Mở rộng và ứng dụng mô hình tân-cổ điển về làm việc-nhàn rỗi 14/06/2021 Thang Dang Dinh 3
  4. MÔ HÌNH TÂN-CỔ ĐIỂN VỀ QUYẾT ĐỊNH LÀM VIỆC-NHÀN RỖI VÀ ĐƯỜNG CUNG LAO ĐỘNG CÁ NHÂN 14/06/2021 Thang Dang Dinh 4
  5. Mô hình tân-cổ điển về quyết định làm việc-nhàn rỗi § Thông tin ra quyết định làm việc-nhàn rỗi § Mục tiêu ra quyết định § Sự thay đổi mức lương và đường cung lao động cá nhân § Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhân 14/06/2021 Thang Dang Dinh 5
  6. Thông tin ra quyết định § Sự ưa thích làm việc và nhàn rỗi • Đường bàng quan § Thu nhập cho tiêu dùng • Đường giới hạn ngân sách 14/06/2021 Thang Dang Dinh 6
  7. Đường bàng quan § Khái niệm: • Tập hợp các kết hợp khác nhau giữa thu nhập thực tế (the real income) và thời gian nhàn rỗi (leisure time) • Tạo ra cùng một mức độ thỏa dụng nhất định cho cá nhân đó 14/06/2021 Thang Dang Dinh 7
  8. Đường bàng quan a 4 b 1 c Thu nhập/ngày ($) 1 d 1 I1 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Số giờ nhàn rỗi/ngày (L) 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 Số giờ làm việc/ngày (h) 14/06/2021 Thang Dang Dinh 8
  9. Đường bàng quan § Đặc điểm: • Dốc xuống • Lồi phía gốc tọa độ • Bản đồ các đường bàng quan • Khác nhau ở các cá nhân khác nhau 14/06/2021 Thang Dang Dinh 9
  10. Đường giới hạn ngân sách § Ngân sách bị giới hạn • Giả định: Thu nhập chỉ có từ thị trường lao động • Mức lương thị trường (Wage-taker) § Đường giới hạn ngân sách • Khái niệm 14/06/2021 Thang Dang Dinh 10
  11. Đường giới hạn ngân sách $96 w = $4 $72 w = $3 w = $2 $48 Thu nhập/ngày ($) w = $1 $24 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Số giờ nhàn rỗi/ngày (L) 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 Số giờ làm việc/ngày (h) 14/06/2021 Thang Dang Dinh 11
  12. Đường giới hạn ngân sách § Phương trình toán: E = w.h • E là thu nhập của người lao động • w là mức lương trên thị trường lao động • h là số giờ làm việc § Biến đổi: E = w(24 – L) = 24w – wL • L là số giờ cho hoạt động nhàn rỗi • Độ dốc của pt đường ngân sách = - w = mức lương 14/06/2021 Thang Dang Dinh 12
  13. Mục tiêu ra quyết định § Mục tiêu: Tối đa hóa độ thỏa dụng (U) § Xem xét đồng thời đường bàng quan và đường giới hạn ngân sách § Kết hợp nào giữa làm việc và nhàn rỗi là tối ưu? 14/06/2021 Thang Dang Dinh 13
  14. Mục tiêu ra quyết định I3 I2 I1 b u $16 1 a H 0 16 24 Số giờ nhàn rỗi/ngày Số giờ làm việc/ngày 24 8 0 14/06/2021 Thang Dang Dinh 14
  15. Mục tiêu ra quyết định § Kết hợp tối ưu: tại u1 • Tiếp điểm giữa đường bàng quan cao nhất và đường giới hạn ngân sách • MRS L,Y = w • a và b không phải là điểm tối ưu? 14/06/2021 Thang Dang Dinh 15
  16. Sự thay đổi mức lương và đường cung lao động cá nhân § Mức lương tác động như thế nào đến số giờ làm việc của một cá nhân? 14/06/2021 Thang Dang Dinh 16
  17. Đường cung lao động cá nhân $120 $5 O u5 $4 O $96 u4 u $72 $3 O 3 u5 u4 u2 O $48 Mức lương ($) $2 Thu nhập/ ngày ($) u3 u u2 1 $24 $1 O u1 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 0 2 4 6 8 10 12 14 Số giờ nhàn rỗi(L) Số giờ làm việc (h) 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 Số giờ làm việc (h) 14/06/2021 Thang Dang Dinh 17
  18. Đường cung lao động cá nhân § Hình dạng: Cong ngược về phía sau § Giải thích: • Hiệu ứng thu nhập • Hiệu ứng thay thế 14/06/2021 Thang Dang Dinh 18
  19. Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhân § Độ co giãn cung lao động cá nhân theo lương (ES): Đo lường sự thay đổi của h khi w thay đổi § Công thức: %Δh ES = %Δw 14/06/2021 Thang Dang Dinh 19
  20. Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhân § Giá trị của ES phụ thuộc vào mối tương quan về độ lớn giữa giá trị của hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập xuất hiện khi mức lương thay đổi 14/06/2021 Thang Dang Dinh 20
  21. Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhân § Các trường hợp: • ES = 0: Hoàn toàn không co giãn • ES = ∞: Hoàn toàn co giãn • ES 1: Co giãn nhiều • ES < 0: “Cong ngược về phía sau” 14/06/2021 Thang Dang Dinh 21
  22. MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TÂN-CỔ ĐIỂN VỀ LÀM VIỆC-NHÀN RỖI 14/06/2021 Thang Dang Dinh 22
  23. Mở rộng và ứng dụng mô hình § Những cá nhân không đi làm và mức lương giới hạn § Ngày làm việc chuẩn 14/06/2021 Thang Dang Dinh 23
  24. Mức lương giới hạn § Khái niệm: • Mức lương mà tại đó một người bàng quan giữa quyết định sử dụng thời gian để đi làm hay sử dụng cho các hoạt động nhàn rỗi • Mức lương cao nhất: không đi làm • Mức lương thấp nhất: làm việc 14/06/2021 Thang Dang Dinh 24
  25. Người không đi làm: Sinh viên đại học I 2 I I1 W’ 4 I3 W u O Thu nhập (một ngày) N H 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Số giờ nhàn rỗi/ngày Số giờ làm việc/ngày 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 14/06/2021 Thang Dang Dinh 25
  26. Người không đi làm: Lao động về hưu I W I2 3 I1 Thu nhập (một ngày) u N’ O N H 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Số giờ nhàn rỗi/ngày Số giờ làm việc/ngày 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 14/06/2021 Thang Dang Dinh 26
  27. Ngày làm việc chuẩn § Ngày làm việc chuẩn: Số giờ làm việc tối đa của người lao động được chính phủ quy định trong một ngày • Việt Nam? • Sự phù hợp? § Vấn đề phát sinh: • Làm việc “quá mức” (overemployment) • Làm việc “dưới mức” (underemployment). 14/06/2021 Thang Dang Dinh 27
  28. Làm việc “quá mức” và “dưới mức” W uj Ij3 I j2 P Ij1 us I Thu nhập/ngày ($) s3 Is2 N Is1 H hj D hs Nhàn rỗi Làm việc 14/06/2021 Thang Dang Dinh 28
  29. 14/06/2021 Thang Dang Dinh 29