Luận văn Phân tích định lượng về tác động của chính sách tiền tệ tới một số nhân tố vĩ mô của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Phân tích định lượng về tác động của chính sách tiền tệ tới một số nhân tố vĩ mô của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- luan_van_phan_tich_dinh_luong_ve_tac_dong_cua_chinh_sach_tie.pdf
Nội dung text: Luận văn Phân tích định lượng về tác động của chính sách tiền tệ tới một số nhân tố vĩ mô của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới
- Luận văn nghiờn cứu khoa học: Phõn tớch định lượng về tỏc động của chớnh sỏch tiền tệ tới một số nhõn tố vĩ mụ của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới
- Mục lục Trang Lời giới thiệu 1 Tổng quan các nghiên cứu đ có 4 Ch−ơng 1: Mối quan hệ giữa chính sách cung tiền với một số nhân tố vĩ mô 7 1.1 Phân tích chính sách tiền tệ thông qua các mô hình cho tiền cơ sở khả dụng 7 1.2 Phân tích mối quan hệ giữa tiền tệ và thu nhập 21 1.3 Phân tích mối quan hệ giữa tiền tệ và giá cả 27 1.4 Phân tích mối quan hệ giữa tiền tệ và cán cân thanh toán 30 1.5 Mối quan hệ nhân quả giữa tiền tệ và các nhân tố vĩ mô 41 Ch−ơng 2: Phân tích định l−ợng ảnh h−ởng của chính sách cung tiền tới một số nhân tố vĩ mô của việt nam trong giai đoạn gần đây 52 2.1 Kinh tế Việt nam và chính sách tiền tệ trong giai đoạn 1995- 2006 52 2.1 Phân tích chính sách tiền tệ thông qua các mô hình cho tiền cơ sở 56 2.3 ảnh h−ởng của l−ợng cung tiền tới thu nhập 77 2.4 ảnh h−ởng của tiền tệ đến giá cả 94 2.5 ảnh h−ởng của tiền tệ đến cán cân thanh toán 111 Ch−ơng 3: Tổng kết và các kiến nghị nhằm nâng cao hiệu lực của chính sách tiền tệ 131 3.1 Tổng kết 131 3.2 Các kiến nghị nhằm nâng cao hiệu lực của chính sách tiền tệ 137 Kết luận 142 Danh mục các công trình của tác giả 144 Danh mục tài liệu tham khảo 145 Phụ lục 156 MụC LụC CHI TIếT 219
- Danh mục các chữ viết tắt Viết tắt Nguyên văn tiếng Việt Nguyên văn tiéng Anh Br Khối l−ợng tiền vay từ Commercial Banks’ borowing from NHTW ther Central Bank BP Cán cân thanh toán Balance of Payment C Khối l−ợng tiền mặt Curency CB Tín dụng của các NHTM Credit of Commercial Banks CDMB Tín dụng của các NHTM Credit to Deposit Money Bank CE Tín dụng cho các doanh Credit to Government Enterprises nghiệp Nhà n−ớc CGG Khối l−ợng tiền theo yêu Claims on General Government cầu Chính phủ CP Tín dụng cho khu vực t− Credit to Private Sector nhân CPI (P) Chỉ số giá tiêu dùng của Consumer Price Index Việt Nam (Tính theo năm 1994 = 100%) CSTT Chính sách tiền tệ Monetary Policy D Tổng d− nợ của các NHTM Total Deposit at Commercial Banks DC Tín dụng trong n−ớc Domestic Credit DD Tổng tiền gửi không kỳ hạn Demand Deposit DGDP Chỉ số giá DGDP (GDP Deflator GDP deflator)(Năm 1994=100%) Dir LZi suất chiết khấu của Discount Interest Rates NHTW DMB Tiền cơ sở khả dụng Disposable High Powered Money Dr LZi suất tiền gửi có kỳ hạn 3 Deposit Interest Rates tháng
- ER Tổng tiền dự trữ v−ợt trội Excess Reserves Held by của các NHTM Commercial Banks GD Nợ của Chính phủ GDP Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestic Product (at Market của Việt Nam (Tính theo Price) giá hiện hành) GDPAG GDP của khu vực sản xuất Agricultural GDP (at Market Price) các sản phẩm nông nghiệp (theo giá hiện hành) GDPNA GDP của khu vực sản xuất Non- Agricultural GDP (at Market các sản phẩm công nghiệp Price) và dịch vụ (Theo giá hiện hành) GE Tổng chi tiêu của Chính phủ Government Expenditure GNP Tổng sản phẩm quốc dân Gross National Product LA Các khoản cho vay và trả Loans and Advances of tr−ớc của các NHTM Commercial Banks Lr LZi suất cho vay có kỳ hạn Lending Interest Rate 3 tháng của các NHTM M1 Tổng l−ợng tiền thu hẹp Narrow Money Stock (C+DD + M2 Tổng l−ợng tiền mở rộng OD) MABP Ph−ơng pháp tiếp cận tiền tệ Broad Money ( M 1 + SD + TD) tới cán cân thanh toán Money and Balance Payments MB Tổng l−ợng tiền cơ sở Monetary Basis NCG Tín dụng ròng cho Chính Net Credit to the Government phủ NDA Tài sản nội địa ròng Net Domestic Assets NFA Tài sản ngoại tệ ròng Net Foreign Assets NHNN Ngân hàng Nhà n−ớc The State Bank
- NHTM Ngân hàng Th−ơng mại The Commercial Bank NHTW Ngân hàng Trung −ơng The Central Bank NNML Các khoản tài sản phi tiền tệ Net Non-Monetary Liabillities ròng OD Các khoản nợ khác của các Other Deposits at the Commercial NHTM Banks OiN Các khỏan phải trả khác Other Items Net ròng tại các NHTM Pe Lạm phát kỳ vọng (đ−ợc Expected Rate Inflation tính là trễ một chu kỳ của CPI) Pf Chỉ số giá quốc tế Foreign Price Index Q Thu nhập thực (GDP thực Real GDP tính theo giá 1994) R L−ợng tiền mặt dự trữ tại Reserves Held by Commercial các NHTM Banks RR Dự trữ bắt buộc Required Reserves Held by Commercial Banks Rr LZi suất tái cấp vốn Refinancing Interest Rates SD Tiền gửi tiết kiệm tại các Savings Deposits at Commercial NHTM Banks TD Tiền gửi có kỳ hạn tại các Time Deposits at Commercial NHTM Banks TL Tổng tài sản của các Total Liabillities of Commercial NHTM Banks X Tỷ giá hối đoái giữa VND Exchance Rate Between VND and với USD USD
- Danh mục các bảng biểu Trang Bảng 2.1 Tóm tắt thống kê của các nhân tố tiền cơ sở (Quí 1/1996- quí 4/2004) 57 Bảng 2.2 Kết quả kiểm định tính dừng của các nhân tố của tiền cơ sở 59 Bảng 2.3 Kiểm định tính dừng của các khối l−ợng tiền cung ứng 60 Bảng 2.4 Các kết quả hồi quy cho biến phụ thuộc C/DD (1996:1 – 2004:4) 65 Bảng 2.5 Các kết quả hồi quy cho biến phụ thuộc T&S/DD (1996:1 – 2004:4) 66 Bảng 2.6 Tóm tắt thống kê chủ yếu cho các số liệu hồi qui của thu nhập (quí 1/ 1995 – quí 4/2006) 79 Bảng 2.7 Kiểm định tính dừng của GDP, GDPAG, GDPNA, GE, M1, M2 79 Bảng 2.8 Tóm tắt thống kê chủ yếu cho các biến giá (quí 1/1995 – quí 4/2006) 96 Bảng 2.9 Kiểm định tính dừng của các chuỗi số P, lnP, DGDP, lnDGDP, TYGIA 97 Bảng 2.10 Các kết quả hồi qui giữa tiền tệ và giá cả ( 1995:Q1 – 2006:Q4) 98 Bảng 2.11 Bảng cán cân th−ơng mại của Việt Nam 1997- 2005 112 Bảng 2.12 Tóm tắt thống kê chủ yếu cho cán cân thanh toán 114 Bảng 2.13 Kiểm định Dickey- Fuller cho các biến trong cán cân 115 thanh toán Bảng 2.14 Kết quả kiểm định Granger cho mối quan hệ nhân quả giữa tài sản nội địa ròng và dự trữ ngoại tệ ròng 125
- Danh mục các sơ đồ, đồ thị Trang Sơ đồ 1 Các kênh truyền tải của chính sách tiền tệ 8 Hình 2.1 Đồ thị của GDP và các bộ phận cấu thành 78 Hình 2.2 Đồ thị của GDP và các bộ phận M1, M2 80 Hình 2.3 Đồ thị của DGDP và CPI 94