Luận văn Nghiên cứu và xây dựng giải pháp định vị thuê bao trong hệ thống di động GSM (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu và xây dựng giải pháp định vị thuê bao trong hệ thống di động GSM (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
luan_van_nghien_cuu_va_xay_dung_giai_phap_dinh_vi_thue_bao_t.pdf
Nội dung text: Luận văn Nghiên cứu và xây dựng giải pháp định vị thuê bao trong hệ thống di động GSM (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ PHẠM TẤN TRƯỜNG SƠN NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP ĐỊNH VỊ THUÊ BAO TRONG HỆ THỐNG DI ĐỘNG GSM NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - 605270 S K C0 0 5 2 2 9 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4/2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ PHẠM TẤN TRƢỜNG SƠN NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP ĐỊNH VỊ THUÊ BAO TRONG HỆ THỐNG DI ĐỘNG GSM NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - 605270 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 04/ 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ PHẠM TẤN TRƢỜNG SƠN NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP ĐỊNH VỊ THUÊ BAO TRONG HỆ THỐNG DI ĐỘNG GSM NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - 605270 Hƣớng dẫn khoa học: TS. LƢƠNG VINH QUỐC DANH Tp. Hồ Chí Minh, tháng 04/2017
- %Ӝ*,È2'Ө&9¬ĈҤ27Ҥ2 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&6Ѭ3+Ҥ0.Ӻ7+8Ұ7 7+¬1+3+Ӕ+Ӗ&+Ë0,1+ 3+,ӂ81+Ұ1;e7/8Ұ19Ă17+Ҥ&6Ӻ 'jQKFKRJLҧQJYLrQSKҧQELӋQ 7rQÿӅWjLOXұQYăQWKҥFVӻ 1JKLrQFӭXYj[k\GӵQJJLҧLSKiSÿӏQKYӏWKXrEDRWURQJKӋWKӕQJGLÿӝQJ GMS 7rQWiFJLҧ 3+Ҥ07Ҩ175ѬӠ1*6Ѫ1 MSHV: 1520711 Ngành: .ӻWKXұWÿLӋQWӱ Khóa: 2015 Ĉӏnh Kѭӟng: ӬQJGөQJ +ӑYjWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ 763KDQ9ăQ&D &ѫTXDQF{QJWiF .KRDĈLӋQĈLӋQWӱ ĈLӋQWKRҥLOLrQKӋ ,é.,ӂ11+Ұ1;e7 9ӅKuQKWKӭF NӃWFҩXOXұQYăQ %iRFiRWUuQKEj\FzQQKLӅXWKLӃXVyWQKLӅXOӛLÿӏQKGҥQJOӛLGiQKPi\OӛLWUuQKEj\KuQKҧQKWURQJEiR FiR.ӃWFҩXFKѭDKӧSOêSKҫQFѫVӣOêWKX\ӃWUѭӡPUjQKLӅXQӝLGXQJNK{QJFҫQWKLӃW3KҫQWәQJTXDQ NK{QJQrQOLӋWNrFiFWjLOLӋXWKDPNKҧR 9ӅQӝLGXQJ 2.1. Nh̵n xét v͉Àб ǡÙǡЛ Л ǡï ЪOX̵QYăQ ĈӅWjL[iFÿӏQKYӏWUtGӵDWUrQYLӋF[iFÿӏQKNKRҧQJFiFKWӯWKXrEDRÿӃQFiFWUҥPWKXÿѭӧFWtQKWӯP{KuQK VX\KDRÿѭӡQJWUX\ӅQ7URQJÿyYҩQÿӅFӕWO}LOjViFÿӏQKF{QJVXҩWWtQKLӋXWKXWӯQKLӅXWUҥPNKiFQKDX %iRFiRFKѭDÿӅUDJLҧLSKiSFөWKӇ&iFWKXұWWRiQFKѭDÿѭӧFWUuQKEj\NӃWTXҧWKLӃXNLӇPFKӭQJ 2.2. Nh̵±¯Ю уоЦ À РЪМ прк ׯï¯а Ю пСлфÀЮ 3KҫQWUtFKGүQFӫDWiFJLҧFKѭDWKӵFKLӋQÿ~QJWKHRWK{QJOӋFӫDPӝWEiRFiRNӻWKXұW7iFJLҧFKӍOLӋWNr PӝWVӕF{QJWUuQKQJKLrQFӭXOLrQTXDQ 2.3. Nh̵±Ыͭc tiêu nghiên cͱu, ph˱˯ng pháp nghiên cͱu s͵ dͭng trong LVTN 0өFWLrXÿӅWjLFKѭDWKӵFVӵU}UjQJ7iFJLҧGӵDWUrQP{KuQKVX\KDRÿѭӡQJWUX\ӅQÿӇ[iFÿӏQKNKRҧQJ FiFKWӯFiFWUҥP%76ÿӃQFiFPi\WKXGLÿӝQJ7X\QKLrQWKLӃXFiFWKXұWWRiQFөWKӇYjNӃWTXҧNK{QJÿѭӧF NLӇPFKӭQJU}UjQJ 2.4. Nh̵n xét T͝ng quan cͯ¯͉ tài ĈӅWjLQJKLrQFӭX[iFÿӏQKYӏWUtWKXrEDRWURQJPҥQJWK{QJWLQGLÿӝQJ*60VӱGөQJP{KuQKVX\KDR ÿѭӡQJWUX\ӅQÿӇ[iFÿӏQKNKRҧQJFiFKJLӳDWKXrEDRYjFiFWUҥP%76OkQFұQ 2.5. С±¯͉ n͡Ƭ Нрн п 3KѭѫQJSKiS[iFÿӏQKF{QJVXҩWWtQKLӋXWKXWӯFiFWUҥP%76ÿӃQPi\WKXWKXrEDRNK{QJÿѭӧFWUuQKEj\ WURQJEiRFiR.ӃWTXҧFӫDÿӅWjLFKѭDÿѭӧFWKӇKLӋQU}ÿӝFKtQK[iFWUuQKEj\WURQJNӃWTXҧFzQTXiWKҩS 2.6. С±¯͉ kh̫£ͱng dͭǡах Э ͯ¯͉ tài .KҧQăQJӭQJGөQJFӫDÿӅWjLNK{QJFDRGRVӵSKiWWULӇQQKDQKFKyQJFӫDF{QJQJKӋ**YjKӋWKӕQJ ÿӏQKYӏWRjQFҫXYӟLJLiWKjQKPi\WKXQJj\FjQJUҿ 2.7. Lu̵£ О Яуǡефз¿ȋ͇t sót và t͛n t̩i):
- 3KҫQWәQJTXDQWiFJLҧFҫQYLӃWOҥLYjWKӵFKLӋQWUtFKGүQWKHRÿ~QJWLrXFKXҭQFӫDPӝWEiRFiRNӻWKXұW%ә VXQJWKrPFiFQJXӗQWjLOLӋXWKDPNKҧROLrQTXDQ%әVXQJFiFWKXұWWRiQFKRSKҫQPӅP3KҫQPmFKѭѫQJ WUuQKQrQÿѭDUDSKҫQSKөOөF.LӇPFKӭQJNӃWTXҧYjFyEҧQJVӕOLӋXYӅÿiQKJLiVDLVӕFӫDSKѭѫQJSKiSÿӅ [XҩW II. CÁC VҨ0ӄ CҪN LÀM RÕ &iFFkXK͗LFͯDJL̫QJYLrQSK̫QEL͏Q 17iFJLҧOjPYLӋFYLӋF[iFÿӏQKYӏWUtFӫDWKXrEDRNKLFKӍGQJ1WUҥP%76" 37URQJWUѭӡQJKӧSVӱGөQJ3WUҥP%76WKuF{QJVXҩWWKXWӯPӛLWUҥPÿѭӧFWKӵFKLӋQQKѭWKӃQjR" Ǥ0 TT 0өFÿiQKJLi ĈiQKJLi ĈҥW Không ÿҥW 1 7tQKNKRDKӑFU}UjQJPҥFKOҥFNK~FFKLӃWWURQJOXұQYăQ x 2 ĈiQKJLiYLӋFVӱGөQJKRһFWUtFKGүQNӃWTXҧ1&FӫDQJѭӡLNKiFFyÿ~QJTXL x ÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 3 0өFWLrXQJKLrQFӭXSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXVӱGөQJWURQJ/971 x 4 7әQJTXDQFӫDÿӅWjL x 5 ĈiQKJLiYӅQӝLGXQJ FKҩWOѭӧQJFӫD/971 x 6 ĈiQKJLiYӅNKҧQăQJӭQJGөQJJLiWUӏWKӵFWLӉQFӫDÿӅWjL x 0Н ±ȋȌØг0 Ǥϸϯ *L̫QJYLrQSK̫QEL͏QJKLU}êNL͇Q³7iQWKjQKOX̵QYăQ” hay “.K{QJWiQWKjQKOX̵QYăQ”) 7iQWKjQKOXұQYăQ 73+&0QJj\WKiQJQăP 1JѭӡLQKұQ[pW .ê JKLU}KӑWrQ 763KDQ9ăQ&D
- %Ӝ*,È2'Ө&9¬ĈҤ27Ҥ2 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&6Ѭ3+Ҥ0.Ӻ7+8Ұ7 7+¬1+3+Ӕ+Ӗ&+Ë0,1+ 3+,ӂ81+Ұ1;e7/8Ұ19Ă17+Ҥ&6Ӻ 'jQKFKRJLҧQJYLrQSKҧQELӋQ 7rQÿӅWjLOXұQYăQWKҥFVӻ 1JKLrQFӭXYj[k\GӵQJJLҧLSKiSÿӏQKYӏWKXrEDRWURQJKӋWKӕQJGLÿӝQJ GMS 7rQWiFJLҧ 3+Ҥ07Ҩ175ѬӠ1*6Ѫ1 MSHV: 1520711 Ngành: .ӻWKXұWÿLӋQWӱ Khóa: 2015 Ĉӏnh Kѭӟng: ӬQJGөQJ +ӑYjWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ 3*6761JX\ӉQ7KDQK3KѭѫQJ &ѫTXDQF{QJWiF 7UѭӡQJĈҥLKӑF&{QJQJKӋ73+&0 ĈLӋQWKRҥLOLrQKӋ 0932757142 ,é.,ӂ11+Ұ1;e7 9ӅKuQKWKӭF NӃWFҩXOXұQYăQ /XұQYăQJӗP72 trang chia làm 5FKѭѫQJFөWKӇQKѭVDX 7UuQKEj\7әQJTXDQWuQKKuQKQJKLrQFӭXQKӳQJYҩQÿӅWӗQWҥLѫQJ1کK& YjPөFÿtFKQJKLrQFӭXFӫDOXұQYăQ&KѭѫQJ2&ҩXWU~FYjVӵÿROѭӡQJFӫDKӋWKӕQJWUX\ӅQWK{QJGLÿӝQJ toàn FҫX*60&KѭѫQJ3&iFSKѭѫQJSKiSJLҧLWKXұWÿӏQKYӏWKXrEDRTXDKҥWҫQJWUҥP%76&KѭѫQJ4: Phép ӟQJک.ӃWOXұQYjÿӏQKK&KѭѫQJ5ÿRWKӵFQJKLӋPYjNӃWTXҧP{SKӓQJJLҧLWKXұWÿӏQKYӏÿѭӧFQJKLrQFӭX SKiWWULӇQ +uQKWKӭFWUuQKEj\JӑQJjQJYjNӃWFҩXFӫDOXұQYăQKӧSOê 9ӅQӝLGXQJ 2.1. Nh̵n xét v͉Àб ǡÙǡЛ Л ǡï ЪOX̵QYăQ /XұQYăQWUuQKEj\U}UjQJPҥFKOҥFORJLFFKһWFKӁ 2.2. Nh̵±¯Ю уоЦ À РЪМ прк ׯï¯а Ю пСлфÀЮ 7UtFKGүQFiFWjLOLӋXWKDPNKҧRFKѭDÿҫ\ÿӫ 2.3. Nh̵±Ыͭc tiêu nghiên cͱu, ph˱˯ng pháp nghiên cͱu s͵ dͭng trong LVTN 0өFWLrXQJKLrQFӭXU}UjQJ3KѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXKӧSOê&iFNӃWTXҧQJKLrQFӭXFyÿӝWLQFұ\ 2.4. Nh̵n xét T͝ng quan cͯ¯͉ tài 7әQJTXDQÿӅWjLWUuQKEj\WѭѫQJÿӕLWӕWWX\QKLrQQӃXWiFJLҧQrXÿѭӧFQKӳQJѭXNKX\ӃWÿLӇPFӫDFiFF{QJ WUuQKQJKLrQFӭXOLrQTXDQWKuWӕWKѫQ 2.5. С±¯͉ n͡Ƭ Нрн п ĈiSӭQJÿѭӧF\rXFҫXFӫDOXұQYăQWKҥFVƭ 2.6. С±¯͉ kh̫£ͱng dͭǡах Э ͯ¯͉ tài ĈӅWjLFyNKҧQăQJӭQJGөQJÿӇÿӏQKYӏWKXrEDRWURQJQKӳQJWUѭӡQJKӧSFҫQWKLӃW 2.7. Lu̵£ О Яуǡефз¿ȋ͇t sót và t͛n t̩i): &ҫQWKӕQJQKҩWQJ{QQJӳWURQJQKѭQJEҧQJ &ҫQOjPU}QKӳQJQӝLGXQJQjRFӫDWiFJLҧQKӳQJQӝLGXQJQjRNӃWKӯDKRһFWKDPNKҧR
- II. CÁC VҨ0ӄ CҪN LÀM RÕ &iFFkXK͗LFͯDJL̫QJYLrQSK̫QEL͏Q 13KѭѫQJSKiSFӫDWiFJLҧFyѭXQKѭӧFÿLӇPJuVRYӟLFiFSKѭѫQJSKiSÿӏQKYӏNKiF" 27URQJOXұQYăQQj\QKӳQJQӝLGXQJQjROjFӫDWiFJLҧQKӳQJQӝLGXQJQjROjWKDPNKҧR" 36DLVӕÿӏQKYӏOjEDRQKLrX" Ǥ0 TT 0өFÿiQKJLi ĈiQKJLi ĈҥW Không ÿҥW 1 7tQKNKRDKӑFU}UjQJPҥFKOҥFNK~FFKLӃWWURQJOXұQYăQ x 2 ĈiQKJLiYLӋFVӱGөQJKRһFWUtFKGүQNӃWTXҧ1&FӫDQJѭӡLNKiFFyÿ~QJTXL x ÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 3 0өFWLrXQJKLrQFӭXSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXVӱGөQJWURQJ/971 x 4 7әQJTXDQFӫDÿӅWjL x 5 ĈiQKJLiYӅQӝLGXQJ FKҩWOѭӧQJFӫD/971 x 6 ĈiQKJLiYӅNKҧQăQJӭQJGөQJJLiWUӏWKӵFWLӉQFӫDÿӅWjL x 0Н ±ȋȌØг0 Ǥϸϯ *L̫QJYLrQSK̫QEL͏QJKLU}êNL͇Q³7iQWKjQKOX̵QYăQ” hay “.K{QJWiQWKjQKOX̵QYăQ”) 7iQWKjQKOXұQYăQ 73+&0QJj\WKiQJQăP 1JѭӡLQKұQ[pW .ê JKLU}KӑWrQ 3*6761JX\ӉQ7KDQK3KѭѫQJ
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC: Họ & tên: Phạm Tấn Trƣờng Sơn Giới tính:Nam Ngày, tháng, năm sinh: 29/07/1968 Nơi sinh: Hậu Giang Quê quán: Dân tộc: Kinh Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: KV 4, Phường 5 đường Trần Quang Khải - Tp.Vị Thanh- tỉnh Hậu Giang. Điện thoại cơ quan: 07113573222 Điện thoại nhà riêng: 0918024542 Fax: 07113573888 E-mail: truongsonvt@gmail.com II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Cao đẳng điện tử: Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 09/1987 đến 09/1991 Nơi học (trƣờng, thành phố): Đại học Cần Thơ Ngành học: Kỹ thuật điện tử 2. Đại học Hệ đào tạo: Chuyên tu Thời gian đào tạo từ 2003 đến 2004 Nơi học (trƣờng, thành phố): Trƣờng ĐH Giao thông Vận tải cơ sở II Tp.HCM Ngành học: Kỹ thuật Viễn thông Tên đồ án hoặc môn thi tốt nghiệp: Công nghệ ADSL Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: TP.HCM Ngƣời hƣớng dẫn: 3. Thạc sĩ: Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 04/2015 đến 04/2017 Nơi học: Trƣờng Đại học sƣ phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh Ngành học: Kỹ thuật điện tử Tên luận văn : Nghiên cứu và xây dựng giải pháp định vị thuê bao trong hệ thống di động GSM Ngày & nơi bảo vệ luận văn: 23/04/2017 tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Trang i
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Lƣơng Vinh Quốc Danh III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm 1993- 1999 Bƣu điện tỉnh Cần Thơ Kỹ thuật viên Trƣởng đài viễn thông 1999-2005 Công ty Viễn thông Cần Thơ – Hậu Giang Vị Thanh Giám đốc Trung tâm 2005-2014 Viễn thông Cần Thơ – Hậu Giang Viễn thông Vị Thanh 2014 đến nay Phòng NS-TH – Viễn thông Hậu Giang CV Tổng hợp Trang ii
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan kết quả đạt đƣợc trong luận văn là sản phẩm nghiên cứu, tìm hiểu của riêng cá nhân tôi. Trong toàn bộ nội dung của luận văn, những điều đƣợc trình bày hoặc là của cá nhân tôi hoặc là nguồn tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu. Tất cả các tài liệu tham khảo đều có xuất xứ rõ ràng và trích dẫn hợp pháp. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và chịu mọi hình thức kỷ luật theo quy định cho lời cam đoan của mình. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 04 năm 2017 Ngƣời cam đoan Phạm Tấn Trƣờng Sơn Trang iii
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn LỜI CẢM ƠN Trƣớc hết Tôi xin chân thành cảm ơn thầy TS. Lƣơng Vinh Quốc Danh đã tận tình hƣớng dẫn thực hiện luận văn trong thời gian qua. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến của quý thầy, quý cô trong khoa Điện - Điện tử, trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật đã giảng dạy tôi trong suốt thời gian học tập ở trƣờng và tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này. Cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp đã cổ vũ động viên tôi trong suốt quá trình học tập ở trƣờng. Tuy nhiên, trong quá trình hoàn thành luận văn này chắc chắn còn nhiều thiếu sót và hạn chế nhất định. Kính mong đƣợc sự góp ý của Quý thầy cô và các bạn. Xin chân thành cảm ơn!Trân trọng kính chào. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2017 Học viên Phạm Tấn Trƣờng Sơn Trang iv
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn TÓM TẮT Dịch vụ định vị điện thoại di động hiện nay đã chiếm vị trí rất quan trọng trong các loại hình dịch vụ gia tăng. Nhà khai thác mạng có thể sử dụng dịch vụ định vị di động để triển khai rất nhiều ứng dụng khác nhau nhƣ cứu hộ, cứu nạn, theo dõi đối tƣợng, giám sát giao thông các dịch vụ truy vấn dựa trên vị trí của thuê bao. Việc xác định vị trí thuê bao di động thực hiện theo toạ độ các Trạm thu phát sóng BTS. Dù hình thức nào nếu hệ thống quản lý muốn xác định vị trí thuê bao di động đều phải thông qua hệ thống hạ tầng viễn thông của mạng thông tin di động.Ứng với toạ độ thu đƣợc từ thuê bao di động. Hệ thống phần mềm quản lý sẽ cho biết vị trí địa lý hành chính tƣơng ứng trên bản đồ số. Với hệ thống BTS, quá trình nhận thực SIM trong mạng GSM đƣợc thực hiện qua 3 bộ phận: bộ phận máy di động MS; trung tâm chuyển mạch MSC và bộ đăng ký định vị tạm trú VLR; bộ định vị thƣờng trú HLR (Máy tính có thể quản lý hàng trăm ngàn thuê bao) và trung tâm nhận thực AuC. Bất kể thuê bao MS ở đâu, HLR đều lƣu giữ mọi thông tin thuê bao liên quan việc cung cấp dịch vụ viễn thông và vị trí hiện tại MS. Trang v
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn SUMMARY Mobile phone positioning services have now played a very important role in various types of value added services. Network operators can use mobile positioning services to deploy a variety of different applications such as rescue, tracking, traffic monitoring, subscriber’s location-based query services. The location of mobile subscribers is determined by the BTS transmitters. Whatever the form, if the management system wants to locate the mobile subscriber, it must go through the telecommunication infrastructure of the mobile network. In response to the coordinates obtained from the mobile subscriber, the management software system will show the corresponding administrative geographical location on the digital map. With the BTS system, SIM authentication in the GSM network is made through three components: the MS mobile; MSC Switching Center and VLR Location Registration Kit; The HLR resident locator (Computers can manage hundreds thousands of subscribers) and the AuC authentication center. Wherever an MS is located, HLR stores all subscriber information related to the provision of telecommunication services and the current MS location. Trang vi
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn MỤC LỤC Trang LÝ LỊCH KHOA HỌC i LỜI CAM ĐOAN iii LỜI CẢM ƠN iv TÓM TẮT .v MỤC LỤC vvi DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT xi DANH SÁCH CÁC HÌNH xv DANH SÁCH CÁC BẢNG xvii Chƣơng 1. TỔNG QUAN 1 1.1.Tổng quan chung về lĩnh vực nghiên cứu 1 1.2 Tính cấp thiết 3 1.3 Mục đích, nhiệm vụ của luận văn 4 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4 1.5. Đóng góp luận văn 5 1.6. Kế hoạch thực hiện luận văn 5 Chƣơng 2. CẤU TRÚC VÀ ĐO LƢỜNG CỦA HỆ THỐNG DI ĐỘNG GSM 7 2.1 Giới thiệu về hệ thống thông tin di động 7 2.1.1.Lịch sử phát triển của hệ thống di động 7 2.1.2.Mô hình tổng quát của mạng điện thoại di động 8 2.2 .Tổng đài GSM 9 2.2.1.Sơ đồ khối của hệ thống tổng đài GSM 9 2.3.Chức năng các phần tử trong mạng GSM 11 Trang vii
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn 2.3.1Phân hệ chuyển mạch SS 11 2.3.2.Trung tâm chuyển mạch dịch vụ di động MSC 11 2.3.3.Bộ ghi định vị thƣờng trú HLR 12 2.3.4.Trung tâm nhận thực AuC 13 2.3.5.Bộ thanh ghi định vị tạm trú VLR 14 2.3.6.Bộ ghi nhận dạng thiết bị ERI 14 2.3.7.Trung tâm chuyển mạch dịch vụ cổng GMSC 15 2.4. Phân hệ trạm gốc BSS 15 2.4.1. Trạm thu phát gốc BTS 15 2.4.2. Bộ điều khiển trạm gốc BSC 15 2.5. Phân hệ khai thác và hỗ trợ OSS 16 2.5.1.Khai thác và bảo dƣỡng 17 2.5.2.Quản lý thuê bao 17 2.5.3.Trung tâm quản lý mạng NMC 17 2.5.4.Trung tâm quản lý và khai thác OMC 18 2.6. Trạm di động MS 18 2.7. Sự đo lƣờng trong mạng toàn cầu GSM 19 2.8. Truyền dẫn sóng vô tuyến 20 2.8.1.Giao diện vô tuyến 20 2.8.2.Chuyển giao 22 Chƣơng 3. CÁC PHƢƠNG PHÁP KỸ THUẬT ĐỊNH VỊ THUÊ BAO TRONG MẠNG THÔNG TIN GSM .25 3.1 Giới thiệu 25 3.2 Cell 25 Trang viii
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn 3.2.1.Kích thƣớc Cell 25 3.2.2. Phƣơng thức phủ sóng 26 3.2.3.Chia cell 27 3.3 Kỹ thuật định vị cell-ID 31 3.4. Kỹ thuật cell-ID kết hợp với TA 33 3.5. Chuyển giao/ cập nhật vùng định vị 34 3.6. Kỹ thuật định vị thời gian đến TOA 34 3.7. Kỹ thuật định vị sai lệch thời gian đến 35 3.8. Kỹ thuật định vị ETOA 36 3.9. Kỹ thuật định vị theo AOA 39 3.10. Kỹ thuật định vị theo cƣờng độ tín hiệu 40 Chƣơng 4: PHÉP ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG GIẢI THUẬT ĐỊNH VỊ 41 4.1.Phƣơng pháp định vị dựa trên cƣờng độ tín hiệu 41 4.2. Phát biểu bài toán 41 4.3.Khảo sát bài toán 41 4.4.Các yêu cầu chính cần xử lý 45 4.4.1. Bài toán 1: Giải pháp tính toán khoảng cách định vị trong trƣờng hợp một trạm BTS 45 4.4.2.Bài toán 2: Giải pháp tính toán khoảng cách định vị di động trong trƣờng hợp ba trạm BTS 51 4.4.2.1.Bài toán định vị MS tại vùng đô thị 51 4.4.2.2. Bài toán định vị MS tại vùng nông thôn 56 Chƣơng 5: KẾT LUẬN 62 Trang ix
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn 5.1 Kết luận 62 5.2.Hƣớng phát triển 64 TÀI LIỆU THAM KHẢO 65 Phụ lục bổ sung phần mã chƣơng trình - Mô phỏng. 67 Trang x
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Tên đầy đủ - Mô tả AuC Authentication Center - Trung tâm nhận thực BSC Base Station Controler - Bộ điều khiển trạm gốc BSS Base Station Subsystem - Phân hệ trạm gốc BTS Base Transceiver Station - Trạm vô tuyến gốc EIR Equipment Identification Register - Bộ nhận dạng thiết bị Frequency Division Multiple Access - Đa truy cập phân chia FDMA. theo tần số Gateway GPRS Support Node - Gateway giữa GPRS và GGSN mạng ngoài Gateway Mobile Switching Center - Trung tâm chuyển mạch MSC dịch vụ di động cổng GPRS General Packet Radio Service - Dịch vụ vô tuyến gói chung Global System for Mobile Communication - Hệ thống thông GSM tin di động toàn cầu HLR Home Location Register - Bộ ghi định vị thƣờng trú International Mobile Equipment Identity - Nhận dạng thiết bị IMEI di động Quốc tế Trang xi
- GVHD: TS Lƣơng Vinh Quốc Danh HVTH : Phạm Tấn Trƣờng Sơn Integrated Service Digital Network - Mạng số tổ hợp dịch vụ ISDN bởi các giao diện theo tiêu chuẩn chung. LBS Location Based Services - Dịch vụ dựa trên vị trí LMU Location Measurement Units - Thiết bị tính toán vị trí Multimedia Messaging Service - Dịch vụ tin nhắn đa phƣơng MMS tiện Mobile Originated Short Message - Chuyển thông điệp từ các MOSM trạm di động đến tổng đài tin nhắn SMSC. MS Mobile Station - Trạm di động Mobile service Switching Center - Trung tâm chuyển mạch MSC dịch vụ di động MTSM (Mobile Terminated Short Message - Chuyển thông MTSM điệp từ tổng đài tin nhắn SMSC đến các trạm di động hay một số thiết bị khác. NMC Network Management Center - Trung tâm quản lí mạng NSS Network switching SubSystem - Phân hệ chuyển mạch Operation &Maintenance Center - Trung tâm quản lí và bảo OMC dƣỡng Operation and Maintenance SubSystem - Phân hệ vận hành OMS và bảo dƣỡng PCU Packet Control Unit - khối điều khiển gói Trang xii
- S K L 0 0 2 1 5 4



