Luận văn Nghiên cứu thực nghiệm xác định vật liệu và kết cấu để nâng cao tuổi thọ trục vít côn máy ép củi trấu (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu thực nghiệm xác định vật liệu và kết cấu để nâng cao tuổi thọ trục vít côn máy ép củi trấu (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_nghien_cuu_thuc_nghiem_xac_dinh_vat_lieu_va_ket_cau.pdf

Nội dung text: Luận văn Nghiên cứu thực nghiệm xác định vật liệu và kết cấu để nâng cao tuổi thọ trục vít côn máy ép củi trấu (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯƠNG VĨNH NGHI NGHIấN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU ĐỂ NÂNG CAO TUỔI THỌ TRỤC VÍT CễN MÁY ẫP CỦI TRẤU NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ - 60520103 S K C0 0 5 1 7 4 Tp. Hồ Chớ Minh, thỏng 04/2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯƠNG VĨNH NGHI NGHIấN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU ĐỂ NÂNG CAO TUỔI THỌ TRỤC VÍT CễN MÁY ẫP CỦI TRẤU NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ - 60520103 Tp. Hồ Chớ Minh, thỏng 04/2017
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯƠNG VĨNH NGHI NGHIấN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU ĐỂ NÂNG CAO TUỔI THỌ TRỤC VÍT CễN MÁY ẫP CỦI TRẤU NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ - 60520103 Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐẶNG THIỆN NGễN Tp. Hồ Chớ Minh, thỏng 04/2017
  4. %Ӝ*,ẩ2'Ө&9ơĈҤ27Ҥ2 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&6Ѭ3+Ҥ0.Ӻ7+8Ұ7 7+ơ1+3+Ӕ+Ӗ&+ậ0,1+ 3+,ӂ81+Ұ1;e7/8Ұ19Ă17+Ҥ&6Ƭ 'jQKFKRJLҧQJYLrQKѭӟQJGүQ 7rQÿӅWjLOXұQYăQWKҥFVӻ1JKLrQFӭXWKӵFQJKLӋP[iFÿӏQKYұWOLӋXYjNӃWFҩXÿӇQkQJFDRWXәLWKӑWUөF YtWF{QPi\pSFӫLWUҩX 7rQWiFJLҧ 'ѬѪ1*9Ƭ1+1*+, MSHV: 1520416 Ngành: .ӻWKXұWFѫNKt Khúa: 2015-2017 +ӑYjWrQQJѭӡLKѭӟQJGүQ K͕FKjPK͕FY͓): 3*676ĈһQJ7KLӋQ1J{Q &ѫTXDQF{QJWiF .KRD&ѫNKtFKӃWҥRPi\ ĈLӋQWKRҥLOLrQKӋ 3+Ҫ11+Ұ1;e7 1. Nhұn xột vӅ tinh thҫǡ–Šž‹¯ӝ làm viӋc và nghiờn cӭu cӫa hӑc viờn: 7LQKWKҫQOjPYLӋFQJKLrPW~FWұSWUXQJWKӡLJLDQQӛOӵFQJKLrQFӭXFyờFKtFҫXWLӃQFDRFyWLQKWKҫQ WUiFKQKLӋPYӟLF{QJYLӋF +RjQWKjQKWӕWFiF\rXFҫXFӫDPӝW/971 %jLEiROLrQTXDQÿmÿѭӧFWK{QJTXDSKҧQELӋQYjÿѭӧFFKҩSQKұQÿăQJ 2. Nhұn xột vӅ kӃt quҧ thӵc hiӋn cӫa luұ˜Êǣ 2.1 ˰X QK˱ͫFÿL͋P 7iFJLҧÿmKRjQWKjQKÿѭӧFQKLӋPYөÿһWUD 17әQJTXDQYӅF{QJQJKӋPi\pSÿQWKDQKFӫLWUҩXYjFiFQJX\rQQKkQJk\UDPzQFKRWUөFYtWpS 27uPKLӇXYӅFѫVӣOờWKX\ӃWPzQ 3ĈӅ[XҩWÿѭӧFQJX\rQOờNӃWFҩXSKѭѫQJiQQkQJFDRWXәLEӅQFKRWUөFYtWpSEҵQJFiFSKѭѫQJSKiSKjQ ÿҳSÿ~F2YұWOLӋX 47KLӃWNӃFKӃWҥRYjWKӱQJKLӋPWKjQKF{QJFiFSKѭѫQJiQQkQJFDRWXәLEӅQFKRWUөFYtWpSWKDQKFӫL WUҩX 5. Hoàn thành bài bỏo. &iFQӝLGXQJOLrQTXDQÿӃQFiFQKLӋPYөWUrQÿmÿѭӧFWiFJLҧWUuQKEj\U}UjQJWURQJOXұQYăQ 2.2 ĈL͋PPͣLJLiWU͓WK͹FFͯDÿ͉WjL: ĈӅ[XҩWÿѭӧFSKѭѫQJSKiSQkQJFDRWXәLEӅQFKRWUөFYtWpSEҵQJSKѭѫQJSKiSKjQÿҳS ĈӅ[XҩWÿѭӧFSKѭѫQJSKiSQkQJFDRWXәLEӅQFKRWUөFYtWpSEҵQJSKѭѫQJSKiSWUөFYtWpSKDLSKҫQKDL YұWOLӋX ;iFÿӏQKÿѭӧFWtQKNKҧWKLFӫDYLӋFiSGөQJWKpS6.'61ÿӇQkQJFDRWXәLEӅQWUөFYtWpSFӫLWUҩX 2.3 1KͷQJW͛QW̩L Q͇XFy  7KX\ӃWPLQKÿ{LFKӛWUuQKEj\FKѭDÿѭӧFWұSWUXQJU}QpW KӂT LUҰN 1JѭӡLKѭӟQJGүQÿiQKJLiFDRF{QJWUuQKNKRDKӑFFӫDWiFJLҧ'ѭѫQJ9ƭQK1JKLWiQWKjQKOXұQYăQYjÿӅ QJKӏ+ӝLÿӗQJFKҩP/XұQYăQ&DRKӑF7UѭӡQJĈҥLKӑF6ѭSKҥP.ӻWKXұW7S+ӗ&Kt0LQKFKRSKpS.V 'ѭѫQJ9ƭQK1JKLÿѭӧFEҧRYӋOXұQYăQFӫDPuQK 73+&0QJj\WKiQJQăP *LҧQJYLrQKѭӟQJGүQ .ờ JKLU}KӑWrQ
  5. 3*676ĈһQJ7KLӋQ1J{Q
  6. %Ӝ*,ẩ2'Ө&9ơĈҤ27Ҥ2 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&6Ѭ3+Ҥ0.Ӻ7+8Ұ7 7+ơ1+3+Ӕ+Ӗ&+ậ0,1+ 3+,ӂ81+Ұ1;e7/8Ұ19Ă17+Ҥ&6Ӻ 'jQKFKRJLҧQJYLrQSKҧQELӋQ 7rQÿӅWjLOXұQYăQWKҥFVӻ 1JKLrQFӭXWKӵFQJKLӋP[iFÿӏQKYұWOLӋXYjNӃWFҩXÿӇQkQJFDRWXәLWKӑWUөF YtWF{QPi\pSFӫLWUҩX 7rQWiFJLҧ 'ѬѪ1*9Ƭ1+1*+, MSHV: 1520416 Ngành: .ӻWKXұWFѫNKt Khúa: 2015-2017 Ĉӏnh Kѭӟng: 1JKLrQFӭX +ӑYjWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ 3*676Ĉӛ7KjQK7UXQJ &ѫTXDQF{QJWiF 7UѭӡQJĈ+6ѭSKҥP.ӻWKXұW7S+&0 ĈLӋQWKRҥLOLrQKӋ 0989881588 ,ộ.,ӂ11+Ұ1;e7 9ӅKuQKWKӭF NӃWFҩXOXұQYăQ .ӃWFҩXOXұQYăQÿѭӧFWUuQKEj\WURQJ93WUDQJEDRJӗP6FKѭѫQJ PӣÿҫXWәQJTXDQFѫVӣOờWKX\ӃWờ WѭӣQJSKѭѫQJiQWKӱQJKLӋPÿiQKJLiNӃWOXұQNLӃQQJKӏ SKKӧSYӟLTX\ÿӏQKFӫD/XұQYăQ7KҥF Vӻ +uQKWKӭFWUuQKEj\VҥFKVӁWX\QKLrQFiFÿӗWKӏFKѭDU}UjQJYjWKLӃXFK~WKtFK 9ӅQӝLGXQJ 2.1. Nh̵n xột v͉–ÀŠŠ‘ƒŠб…ǡ”Ù”‰ǡЛ…ŠŽЛ…ǡŠù……Š‹Ъ––”‘‰OX̵QYăQ 1ӝLGXQJOXұQYăQWKӇKLӋQÿѭӧFWtQKNKRDKӑFYӅ[iFÿӏQKYұWOLӋXYjNӃWFҩXÿӇQkQJFDRWXәLWKӑWUөFYtW F{QPi\pSFӫLWUҩX 2.2. Nh̵š±–¯žŠ‰‹ž˜‹Ю…•у†о‰Š‘Ц…–”À…Š†РЪ–“—М…пƒ‰рк‹Šž……ì¯ù‰“—‹¯аŠ Š‹ЮŠŠ…пƒ’Šž’Ž—С–•лŠф—–”À–—Ю 7iFJLҧÿmWUtFKGүQWjLOLӋXWKDPNKҧRÿ~QJTXLÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 2.3. Nh̵š±–˜Ыͭc tiờu nghiờn cͱu, ph˱˯ng phỏp nghiờn cͱu s͵ dͭng trong LVTN /XұQYăQÿmKRjQWKjQKFiFPөFWLrXQJKLrQFӭXFKtQKEDRJӗP ;iFÿӏQKYұWOLӋXFKӃWҥRWUөFYtWF{QFKӏXPzQQKLӋW 1JKLrQFӭXÿӅ[XҩWNӃWFҩXWUөFYtWPi\pSWKDQKFӫLWUҩXWUөFYtW &KӃWҥRWKӱQJKLӋPWUөFYtWF{QFKӏXPzQFKӏXQKLӋWQKҵPQkQJFDRWXәLWKӑYjFKҩWOѭӧQJOjPYLӋFFKR WUөFYtWF{QPi\pSFӫLWUҩX 3KѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXWKӵFQJKLӋPOjSKKӧSYӟL/XұQYăQ7KҥFVӻ 2.4. Nh̵n xột T͝ng quan cͯƒ¯͉ tài 7iFJLҧÿmWәQJTXDQWѭѫQJÿӕLÿҫ\ÿӫFiFF{QJWUuQKQJKLrQFӭXTXӕFWӃFyOLrQTXDQ7X\QKLrQFiFF{QJ WUuQKQJKLrQFӭXWURQJQѭӟFKRһFÿӅWjLFӫDKӑFYLrQNKyDWUѭӟF /XұQYăQ7KҥFVӻ1*+,ầ1&Ӭ83+ẩ7 75,ӆ1ĈҪ8e3&é10ẩ<e37+$1+&Ӫ,75Ҩ8&+ӎ80ẹ11+,ӊ7FӫD+91JX\ӉQ7Kӏ7KDQK +ҧL FKѭDÿѭӧFSKkQWtFKÿiQKJLiÿҫ\ÿӫѭXYjQKѭӧFÿLӇPÿӇWӯÿyÿӏQKKѭӟQJQӝLGXQJQJKLrQFӭX 2.5. ŠСš±–¯žŠ‰‹ž˜͉ n͡‹†—‰Ƭ…ŠН–Žрн‰…пƒ 1ӝLGXQJQJKLrQFӭXÿ~QJWKHRPөFWLrXÿmÿӅUD 7iFJLҧÿmYLӃW01EjLEiR 1*+,ầ1&Ӭ8.+Ҧ1Ă1*Ӭ1*'Ө1*7+e36.'61Ĉӆ1ặ1*&$2 78Ә,%ӄ175Ө&9ậ7e37521*0ẩ<e37+$1+&Ӫ,75Ҩ8 YjÿѭӧFFKҩSQKұQÿăQJWUrQWҥSFKt .KRDKӑF*LiRGөF.ӻWKXұW GӵNLӃQLQWURQJQăP2017). 2.6. ŠСš±–¯žŠ‰‹ž˜͉ kh̫Ê‰ͱng dͭ‰ǡ‰‹ž–”а–Šх…–‹Э…ͯƒ¯͉ tài
  7. ĈӅWjLFyWtQKӭQJGөQJYjJLiWUӏWKӵFWLӉQWҥLFiFFiFF{QJW\FKӃWҥRPi\pSFӫLWUҩX 2.7. Lu̵˜Ê…О…ŠЯŠ•уƒǡ„е•—‰Šф‰з‹†—‰‰¿ȋ–Š‹͇t sút và t͛n t̩i): &KӍQKVӱDOӛLFKtQKWҧ ÿyQJJKyS!ÿyQJJyS  &zQWӗQWҥLPӝWVӕQӝLGXQJGӏFKWӯWjLOLӋXWLӃQJ$QKFKѭDU}QJKƭD 3RO\PHWLQKWKӇKLӋQ[XKѭӟQJQKLӅX KѫQÿӇQrPKѫQSRO\PHY{ÿӏQKKuQKĈLӅXQj\FKӫ\ӃXOjGRSRO\PHWLQKWKӇNK{QJOjPPӅPÿiQJFKR ÿӃQNKLKӑÿҥWÿӃQQKLӋWÿӝQyQJFKҧ\FӫDKӑ !ĈӅQJKӏFKӍQKVӱD &KӍQKVӱDFiFÿӗWKӏFKRU}QJKƭD II. CÁC VҨ0ӄ CҪN LÀM Rế &iFFkXK͗LFͯDJL̫QJYLrQSK̫QEL͏Q 1*LҧLWKtFK+uQK5.17ҥLVDRVRViQKJLӳDYұWOLӋX&45, SKD61, 100Mn13ĈYjKjQÿҳS"7UөFQJDQJWKӇ KLӋQFKRWK{QJVӕQjR" 2ĈӏQKYӏYjJiÿһWWKӃQjRÿӇÿҧPEҧRÿӝÿӗQJWkP0.1PPNKLJKpSQӕLKDLSKҫQWUөFYtWpS"3KѭѫQJ SKiSÿRNLӇPWKӃQjR" Ǥ0   TT 0өFÿiQKJLi ĈiQKJLi ĈҥW Khụng ÿҥW 1 7tQKNKRDKӑFU}UjQJPҥFKOҥFNK~FFKLӃWWURQJOXұQYăQ x 2 ĈiQKJLiYLӋFVӱGөQJKRһFWUtFKGүQNӃWTXҧ1&FӫDQJѭӡLNKiFFyÿ~QJTXL x ÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 3 0өFWLrXQJKLrQFӭXSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXVӱGөQJWURQJ/971 x 4 7әQJTXDQFӫDÿӅWjL x 5 ĈiQKJLiYӅQӝLGXQJ FKҩWOѭӧQJFӫD/971 x 6 ĈiQKJLiYӅNKҧQăQJӭQJGөQJJLiWUӏWKӵFWLӉQFӫDÿӅWjL x 0žŠ†Н—…Š±‘ȋšȌ˜‘ỉ—г0žŠ‰‹ž Ǥϸϯ *L̫QJYLrQSK̫QEL͏QJKLU}ờNL͇Q³7iQWKjQKOX̵QYăQ” hay “.K{QJWiQWKjQKOX̵QYăQ”) 7iQWKjQKOXұQYăQ 73+&0QJj\WKiQJQăP 1JѭӡLQKұQ[pW .ờ JKLU}KӑWrQ 3*676Ĉӛ7KjQK7UXQJ
  8. (Mẫu số 2) Lí LỊCH KHOA HỌC Dỏn hỡnh (Dựng cho nghiờn cứu sinh & học viờn cao học) 3x4 & đúng mộc giỏp lại hỡnh I. Lí LỊCH SƠ LƯỢC: Họ & tờn: DƯƠNG VĨNH NGHI Giới tớnh: Nam Ngày, thỏng, năm sinh: 01/10/1984 Nơi sinh: TP.HCM Quờ quỏn: Vĩnh Long Dõn tộc: Kinh Chức vụ, đơn vị cụng tỏc trước khi học tập, nghiờn cứu: Quản lý sản xuất tại cụng ty TNHH- SX- CN- TM- DV PHỤNG NAM Chỗ ở riờng hoặc địa chỉ liờn lạc: 14D -Thống Nhất – KP4 - P.Bỡnh Thọ-Q.Thủ Đức – TP.HCM . Điện thoại cơ quan: 0838968453 Điện thoại nhà riờng: 0838968453 Fax: 0838968453 E-mail:Duongvinhnghisp@gmail.com II. QUÁ TRèNH ĐÀO TẠO: 1. Trung học chuyờn nghiệp: Hệ đào tạo: tập trung Thời gian đào tạo từ 09/2003 đến 08/2005 Nơi học (trường, thành phố): Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chớ Minh Ngành học: Khai thỏc và sửa chữa thiết bị cơ khớ 2. Đại học: Hệ đào tạo: Vừa học vừa làm Thời gian đào tạo từ 09/ 2006 đến 11/ 2010 Nơi học (trường, thành phố): Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chớ Minh Ngành học: Cơ Khớ Chế Tạo Mỏy Tờn đồ ỏn, luận ỏn hoặc mụn thi tốt nghiệp: Khụng Ngày & nơi bảo vệ đồ ỏn, luận ỏn hoặc thi tốt nghiệp: Khụng. Người hướng dẫn: Khụng 3. Thạc sĩ: Hệ đào tạo: Chớnh Quy Thời gian đào tạo từ 05/2015 đến 10/ 2016 Nơi học (trường, thành phố): Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chớ Minh Ngành học: Kỹ Thuật Cơ Khớ Tờn luận văn: Nghiờn cứu thực nghiệm xỏc định vật liệu và kết cấu để nõng cao tuổi thọ trục vớt cụn mỏy ộp củi trấu Ngày & nơi bảo vệ luận văn: 22/04/2017 Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM Người hướng dẫn: PGS.TS. ĐẶNG THIỆN NGễN 4. Tiến sĩ: Hệ đào tạo: Thời gian đào tạo từ / đến / Tại (trường, viện, nước):
  9. Tờn luận ỏn: Người hướng dẫn: Ngày & nơi bảo vệ: 5. Trỡnh độ ngoại ngữ (biết ngoại ngữ gỡ, mức độ): Tiếng Anh, tương đương cấp độ B1. 6. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật được chớnh thức cấp; số bằng, ngày & nơi cấp: Kỹ sư; số bằng: 012468; cấp ngày 06/06/2011; nơi cấp: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP .Hồ Chớ Minh III. QUÁ TRèNH CễNG TÁC CHUYấN MễN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi cụng tỏc Cụng việc đảm nhiệm Từ thỏng 06/2011 Cụng ty TNHH-SX-CN- TM PHỤNG Quản lý sản xuất đến nay NAM IV. CÁC CễNG TRèNH KHOA HỌC ĐÃ CễNG BỐ: Dương Vĩnh Nghi, Nguyễn Nhựt Phi Long “Nghiờn cứu khả năng ứng dụng thộp SKD61 để nõng cao tuổi bền trục vớt ộp trong mỏy ộp thanh củi trấu”. Tạp chớ khoa học giỏo dục kỹ thuật , số 41 năm 2017. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUA/ĐỊA PHƯƠNG Ngày thỏng năm 2017 (Ký tờn, đúng dấu) Người khai ký tờn Dương Vĩnh Nghi
  10. LỜI CAM KẾT Tụi xin cam đoan luận văn tốt nghiệp này là cụng trỡnh do chớnh tụi nghiờn cứu và thực hiện. Tụi khụng sao chộp từ bất kỳ một bài viết nào đó được cụng bố mà khụng trớch dẫn nguồn gốc. Nếu cú bất kỳ một sự vi phạm nào, tụi xin hoàn toàn chịu trỏch nhiệm. Cỏc số liệu, kết quả nờu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cụng bố trong bất kỳ cụng trỡnh nào khỏc. Tp. Hồ Chớ Minh, ngày thỏng năm 2017 Dương Vĩnh Nghi i
  11. LỜI CẢM ƠN Trong khoảng thời gian học tập ở trường, tụi đó học hỏi được rất nhiều kiến thức, kinh nghiệm quý bỏu từ quý Thầy Cụ, bạn bố, đồng nghiệp. Điều đú đó giỳp tụi cú thể hoàn thành tốt luận văn Thạc sĩ này. Tỏc giả xin viết lời cảm ơn này để bày tỏ lũng tri õn chõn thành của mỡnh đến:Thầy PGS.TS. Đặng Thiện Ngụn – trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chớ Minh, thầy đó luụn tận tỡnh hướng dẫn và động viờn, cung cấp tài liệu, giỳp tụi cú nhữnglời khuyờn, định hướng và bước đi đỳng đắn trong suốt thời gian thực hiện đề tài. Cỏc Thầy Cụ giỏo trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chớ Minh, những người đó tận tỡnh truyền đạt những kiến thức nền tảng bổ ớch trong suốt chương trỡnh học thạc sĩ tại trường. Gia đỡnh, bạn bố và đồng nghiệp đó tạo điều kiện, luụn ở bờn hỗ trợ và động viờn tinh thần cho tụi những lỳc khú khăn nhất. Cỏm ơn doanh nghiệp tư nhõn Chõu Hưng- Súc Trăng đó giỳp đỡ để hoàn thành luận văn. Và cuối cựng, xin gửi lời chỳc sức khỏe, hạnh phỳc và thành cụng đến quý Thầy Cụ, những người thõn, bạn bố và đồng nghiệp của tụi. Tụi xin chõn thành cảm ơn! iv
  12. TểM TẮT Trục vớt ộp mỏy ộp củi trấu cú tuổi thọ thấp do ma sỏt giữa đầu trục vớt ộp và vỏ trấu trong quỏ trỡnh ộp đựn thanh củi trấu. Việc nghiờn cứu tỡm kiếm vật liệu chịu nhiệt, chịu mũn cú giỏ thành hợp lý để chế tạo trục vớt ộp giỳp tăng tuổi bền là một vấn đề đang được quan tõm. Luận văn trỡnh bày kết quả nghiờn cứu khả năng ứng dụng que hàn đắp Cobalarc 9E , thộp đỳc 100Mn13Đ và thộp SKD61 để chế tạo trục vớt ộp. Một kết cấu trục vớt ộp hai phần với phần đầu được chế tạo từ thộp đỳc 100Mn13Đ và thộp SKD61, phần thõn từ thộp C45 đó được đề xuất cựng với quy trỡnh cụng nghệ chế tạo cơ khớ và quy trỡnh hàn nối. Kết quả thử nghiệm trờn 3 mẫu trục vớt ộp chế tạo thử cho thấy, trục vớt ộp hai phần với phần đầu trục được chế tạo từ thộp SKD61 cú tuổi bền lớn hơn bốn lần và hiệu quả kinh tế cao hơn trục vớt nguyờn khối chế tạo bằng thộp C45. v
  13. ABSTRACT The press-screw shaft of ricehusk briquette machine had the low life due to the friction between the screw shaft's front part and the ricehusk in processing of briquette extruding. Researching on the type of wear and heat-resistant material with reasonable price to use for the machining and life increasing a press-screw shaft is an issue. This article presents the researched result about applicability of weld cobalarc 9E ,steel 100Mn13Đ and steel SKD61 for the machining a press-screw shaft. A construction of the material double screw shaft with front part made from 100Mn13Đ , SKD61 steel and rest part from C45 steel, together with a manufacturing process plan and a welding procedure for joining have suggested. Experimented results with three press-screw shafts showed that the new press-screw shafts with front part from SKD61 steel have four times as life as conventional press-screw shaft from C45 steel and more economic efficiency vi
  14. MỤC LỤC LỜI CAM KẾT i Lí LỊCH KHOA HỌC ii LỜI CẢM ƠN iii Tụi xin chõn thành cảm ơn! iv TểM TẮT v ABSTRACT vi MỤC LỤC vii .CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU 1 1. Đặt vấn đề 1 1.2 Mục tiờu nghiờn cứu đề tài 5 1.2.1Mục tiờu tổng quỏt 5 1.2.2 Mục tiờu cụ thể của đề tài 5 1.3 Những đúng gúp mới của đề tài 5 1.4 Phạm vi và đối tượng nghiờn cứu 5 1.4.1 Phạm vi 5 1.4.2 Đối tượng nghiờn cứu 6 1.4.3 Phương phỏp nghiờn cứu 6 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN 7 2.1. Trấu 7 2.1.1 Cụng dụng của trấu 8 2.2.1 Thanh củi trấu 10 2.2.2 Viờn ộp trấu 11 2.3 Mỏy ộp thanh củi trấu trục vớt 12 2.3.1 Nguyờn lý hoạt động 13 vii
  15. 2.3.2 Trục vớt ộp .14 2.3.3 Vật liệu và phương phỏp chế tạo 15 2.4 Lý thuyết về hiện tượng mũn 16 2.4.1 Cỏc kiểu mũn của trục vớt 16 2.5.1 Cỏc nghiờn cứu ngoài nước 18 2.5.2 Cỏc nghiờn cứu trong nước 21 2.6. Cỏc vấn đề cũn tồn tại và định hướng nghiờn cứu 22 3.1 Lý thuyết về hiện tượng mũn[13] 23 3.1.1 Khỏi niệm chớnh 24 3.1.2 Cơ chế mũn cỏc bề mặt kim loại 25 3.1.3 Sự phỏ hủy cỏc bề mặt ma sỏt 25 3.1.4 Sự vận chuyển vật liệu giữa cỏc bề mặt ma sỏt 27 3.1.5 Một số thụng số mũn 29 3.1.6 Tớnh mũn trờn cơ sở cơ hỡnh 31 3.1.7 Tớnh mũn bậc 1 31 3.1.8 Tớnh mũn bậc 2 32 3.1.9 Tớnh mũn bậc 3 33 3.1.10 Tớnh mũn trờn cơ sở năng lượng 35 3.1.11 Sự thay đổi do tỏc dụng húa học của mụi trường xung quanh 36 3.2 Cỏc loại vật liệu chịu mũn chịu nhiệt 40 3.2.1 Cỏc thuộc tớnh của vật liệu chịu mũn 40 3.2.3 Cỏc thuộc tớnh của vật liệu chịu nhiệt 42 4.1 Phương ỏn phủ cac-bit 45 4.1.1 Nguyờn lý của phương ỏn phủ cac-bit 45 4.2 Phương ỏn hàn đắp 47 4.2.1 Vật liệu hàn: 48 4.3 Trục vớt hai vật liệu 49 4.3.1 Mụ tả 49 4.3.2 Thộp SKD61 49 viii
  16. 4.3.4 Đỏnh giỏ phương ỏn 52 4.4 Lựa chọn phương ỏn 52 CHƯƠNG 5: THỬ NGHIỆM - ĐÁNH GIÁ 53 5.1 Phương ỏn hàn đắp bằng que hàn Cobalarc 9E 53 5.2 Hàn nối đầu SKD 61 54 5.3 Hàn nối đầu trục vớt bằng 100Mn13Đ 54 5.4 Đỏnh giỏ hiệu quả sử dụng và chi phớ của cỏc phương ỏn 55 5.4.1 Đỏnh giỏ hiệu quả sử dụng 55 5.4.3 Chi phớ của phương ỏn dựng thộp SKD61 56 5.5 Chi phớ cho việc chế tạo trục vớt 58 CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 63 6.1 Kết luận 63 6.2 Kiến nghị 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO 65 PHỤ LỤC 67 viii
  17. DANH SÁCH HèNH Hỡnh 1. 1: Cỏc ứng dụng của trấu [28] 1 Hỡnh 1. 2 : Thanh củi trấu và than trấu 3 Hỡnh 1. 3: Lũ sưởi và lũ hơi đốt bằng củi trấu [29] 4 Hỡnh 1. 4: Mỏy ộp trục vớt [22] 4 Hỡnh 1. 5 : Trục vớt mũn [22] 5 Hỡnh 2. 1 : Thành phần hạt lỳa 8 Hỡnh 2. 2: Thanh củi trấu 12 Hỡnh 2. 3 Viờn trấu ộp 13 Hỡnh 2. 4 Mỏy ộp củi trấu [19] 13 Hỡnh 2. 5 Sơ đồ nguyờn lý mỏy ộp kiểu trục vớt 14 Hỡnh 2. 6 : Mỏy ộp củi trấu [23] 15 Hỡnh 2. 7 Bản vẽ trục vớt ộp [22] 15 Hỡnh 2. 8 : Trục vớt bị mài mũn do ma sỏt [30] 18 Hỡnh 2. 9 : Trục vớt bị mài mũn do ỏp lực cao [30] 18 Hỡnh 2. 10 : Mài mũn do nhiệt độ cao [31] 19 Hỡnh 2. 11 : Trục vớt bị mài mũn ở cỏnh vớt [22] 20 Hỡnh 2. 12 : Trục vớt trước và sau khi bị mũn [1] 20 Hỡnh 2. 13 : Hỡnh trục vớt được chế tạo mới[1] 21 Hỡnh 2. 14 : Cỏc dạng mũn và vũi phun sử dụng phục hồi cỏc trục khuỷu động cơ diesel [7] 21 Hỡnh 2. 15 : Chu kỳ nhiệt luyện đối với thộp cụng cụ ở nhiệt độ cao [5] 22 Hỡnh 2. 16 : Cấu trỳc lớp phủ bề mặt [5] 23 Hỡnh 2. 17 : Hàn nối ống [6] 23 Hỡnh 2. 18 : Hàn đắp cho trục vớt bị mũn [32] 24 Hinh 3. 1: Sự phụ thuộc lượng mũn U theo thời gian t và quóng đường ma sỏt L 24 XII
  18. Hinh 3. 2: Đồ thị nguyờn tắc tốc độ mũn phụ thuộc vào vận tốc trượt [20] 26 Hinh 3. 3 : Quan hệ giữa cường độ mũn và ỏp suất [20] 27 Hinh 3. 4 Đường cong mài mũn 28 Hinh 3. 5 Sơ đồ mũn 29 Hinh 3. 6 Độ cứng vật liệu theo cỏc cấu trỳc tế vi và khả năng chống mũn 41 Hinh 3. 7 Độ bền nhiệt giữa cỏc pha thộp khụng gỉ 42 Hinh 4. 1 Thiết bị phun hạt kim loại NIEDERMEIER 46 Hinh 4. 2. Bản vẽ thiết kế phần đầu trục vớt ộp chế tạo từ thộp SKD61 49 Hinh 4. 3 Sơ đồ tụi SKD61 49 Hinh 4. 4 Định vị, lắp ghộp hai phần trục vớt 50 Hinh 4. 5 Hàn ghộp nối hai phần trục vớt ộp 50 Hỡnh 5.1 Mỏy ộp củi trấu DNTN Chõu Hưng – Súc Trăng 52 Hỡnh 5. 2 Biểu đồ so sỏnh chi phớ chế tạo trục vớt 57 Hỡnh 5. 3 Biểu đồ thể hiện so sỏnh chi phớ chế tạo 59 Hỡnh 5. 4 Biểu đồ thể hiện khoản lợi nhuận của trục vớt C45 60 Hỡnh 5. 5 Biểu đồ so sỏnh giỏ trị kinh tế 61 Hỡnh 6. 1 Mài sạch trước khi hàn 68 Hỡnh 6. 2 Gỏ vào mỏy tiện chống tõm 69 Hỡnh 6. 3 Trục vớt trước (a) và sau khi đắp hàn (b) 70 Hỡnh 6. 4 Cỏc gúc độ khi hàn SMAW 71 Hỡnh 6. 5 Bản vẽ chi tiết 72 Hỡnh 6. 6 Tiện lưng và tiờn bậc 72 Hỡnh 6.7 Phay thụ trục vớt [35] 73 Hỡnh 6.8 Trục vớt sau khi gia cụng xong 73 Hỡnh 6. 9 Khoan lỗ định vị 74 Hỡnh 6. 10 Tiện cụn 74 Hỡnh 6. 11 Trục vớt sau khi được nhiệt luyện 75 Hỡnh 6. 12 Gỏ trục vớt lờn mỏy 76 XII
  19. Hỡnh 6. 13 Trục vớt sau khi được hàn nối lại 77 Hỡnh 6. 14 Trục vớt sau khi được mài hoàn chỉnh 77 Hỡnh 6. 15 Bảng vẽ thiết kế mẫu đỳc 78 Hỡnh 6. 16Trục vớt sau khi hoàn thiện tại nhà mỏy 79 Hỡnh 6. 17 Rỏp hai chi tiết lại sơ bộ 79 Hỡnh 6. 19 Hàn nối trục 100Mn13Đ 81 Hỡnh 6. 20 Chi tiết sau khi được hoàn thiện 81 XII
  20. DANH SÁCH BẢNG Bảng 2. 1 Bảng thành phần húa học của trấu 7 Bảng 3. 1 Thụng số vật liệu 32 Bảng 3. 2 Cơ tớnh thộp thay đổi do nhiệt thay đổi 47 Bảng 4. 1 Chế độ hàn đắp 51 Bảng 4. 2 Chế độ hàn nối SKD61 52 Bảng 5. 1 Thời gian mài mũn của trục vớt khi tiến hành phương ỏn hàn đắp 53 Bảng 5. 2 Thời gian mài mũn của trục vớt khi tiến hành hàn nối SKD61 53 Bảng 5. 3 Thời gian mài mũn của trục vớt khi tiến hành hàn nối đầu 100Mn13Đ 53 Bảng 5. 4 Chi phớ phương ỏn hàn đắp 54 Bảng 5. 5 Chi phớ nối hai vật liệu SKD61 55 Bảng 5. 6 Chi phớ chế tạo 100Mn13Đ 56 Bảng 5. 7 Bảng tổng hợp chi phớ 58 Bảng 5. 8 Bảng tổng hợp chi phớ chế tạo chi tiết 58 Bảng 5. 9 Bảng chi phớ tổng chế tạo 3 chi tiết 58 Bảng 5. 10 Bảng giỏ thành chi phớ sản xuất củi trấu 59 Bảng 5. 11 Bảng chi phớ của trục vớt ban đầu sau 8 giờ 60 Bảng 6. 1 Đề xuất vật liệu 66 Bảng 6. 2 Bảng thành phần húa học cỏc thộp được lựa chọn (%) 67 Bảng 6. 3 Bảng thụng số cơ tớnh cỏc loại vật liệu 67 Bảng 6. 4 Thụng tin vật liệu tiờu hao [27] 68 Bảng 6. 5 Bảng thống kờ thành phần húa học của vật liệu tiờu hao 69 Bảng 6. 6 Cơ tớnh của que hàn Cobalarc 9e 69 Bảng 6. 7 Chế độ hàn 71 Bảng 6. 8 Bảng thụng số gia cụng tiện 73 Bảng 6. 9 Bảng thụng số phay thụ 73 XIV
  21. S K L 0 0 2 1 5 4