Luận văn Nghiên cứu giải pháp giảm tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu giải pháp giảm tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
luan_van_nghien_cuu_giai_phap_giam_ton_that_dien_nang_tren_l.pdf
Nội dung text: Luận văn Nghiên cứu giải pháp giảm tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ BÙI NGỌC HÀ NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRÊN LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - 60520202 S K C0 0 5 2 0 6 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 04/2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ BÙI NGỌC HÀ NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRÊN LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN – 60520202 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 / 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ BÙI NGỌC HÀ NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRÊN LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN – 60520202 Hướng dẫn khoa học: TS. TRƯƠNG ĐÌNH NHƠN Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 / 2017
- B0 CrAO DUC VA DAO TAO cgNG HOA XA HQr CH0 NGHIA VrET NAM TRIIOr,{GDArrrQCSrlfrr4r\{riruu4rT@ DQc l$p - Trp do - Hgnh phfc 56: 1S26/QD-EHSPKT Tp. H6 Ch{ Minh, ngdy 29 thdng I ndm 2016 QUYET DINH . VG viQc giao tti tii lu$n vln tiit nghiQp vi ngud,i hufng d6n_Kh6a 2015 B HrEU TRrtdNG TRrIm{c O+r n-OC SU PHAM KV rHUAr rp. HO CHi MrNH Cdn cri Quy€t tlinh sO ll8l2000lQE-TTg ngdy 10 th6ng l0 ndm 2000 bria Thri tudng Chinh pirri vA viQc thay AOi tO chric cria D4i hgc Qu6c gia TP. HO Chi Minh, t6ch Truong D4i hgc Su phpm K! thuflt TP. HO Chf Minh tryc thuQc B0 Gi6o dpc vd Edo t4o Cdn cri Quy6t clinh s6 70/20l4lQE-TTg ngity 10/12/2014 cria Thri tu6ng Chinh phri vA ban hdnh DiAu 19 truong D4i hgc Cdn cri Thdng tu sO l5l2}l4lTT-BGDDT ngdy 15i512014 cria 86 Gi6o dpc vd Edo tao v€ viQc Ban hdnh Qui ch6 ddo tao trinh dQ th4c si;; C6n cri vdo Bi6n b6n b6o vQ Chuy6n etA cira ngdnh K! thuflt diQn vdo ngdy Bta8t2016; Xdt nhu cAu c6ng tiic vi kh6 nang crin bQ; X6t dC ngh! cria Trucrng phdng Ddo tgo, QUYET E{NH: Didu 1. Giao ct€ tdi Lufln vdn tOt nghiQp th4c si vd nguoi hudng d6n Cao hoc ndm 2016 cho: ' Hoc vi€n Biti Nggc Hd Kho6: 2015 -2017 B Ngdnh K! thuQt ilipn rl , . r en oe tar' Nghi€n cftu ctic gidi phtip gidm tiln thdt itiQn ndng ftAn tu6i itiQn phdn pnAt Neudi hu6ng ddn TS. Trwong Einh Nhon Thoi gian thuc hi6n: th ngdy 29/08/2016 dAn ngdy 28/02/2017 Di6u 2. Giao cho Phdng Ddo t4o qu6n ly, thuc hiQn theo dfng Qui ch6 ddo tqo trinh d0 thac si cria BQ Gi6o dgc & Dao tao ban hanh. Di6u 3. Tru&ng cdrc dcrn v!. phong Ddo tao, c6c Khoa quAn ngirnh cao hoc va c6c Ong (Bd) co tOn tai Ei0u 1 chiu tr6ch nhiQm thi hdnh quy6t dinh ndy. Quy6t dinh co hi€u luc t<O tU ngay ky./. $ Noi nhQn : U^TRLTONG - BGH (AC Uiet); liE[J TRUOi{G +. I - t\t)u oteu l, _r: - Luu: VT. SDH.
- %Ӝ*,È2'Ө&9¬ĈҤ27Ҥ2 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&6Ѭ3+Ҥ0.Ӻ7+8Ұ7 7+¬1+3+Ӕ+Ӗ&+Ë0,1+ 3+,ӂ81+Ұ1;e7/8Ұ19Ă17+Ҥ&6Ӻ 'jQKFKRJLҧQJYLrQSKҧQELӋQ 7rQÿӅWjLOXұQYăQWKҥFVӻ 1JKLrQFӭXFiFJLҧLSKiSJLҧPWәQWKҩWÿLӋQQăQJWUrQOѭӟLÿLӋQSKkQSKӕL 7rQWiFJLҧ %Ô,1*Ӑ&+¬ MSHV: 1580612 Ngành: .ӻWKXұWÿLӋQ Khóa: 2015 Ĉӏnh Kѭӟng: ӬQJGөQJ +ӑYjWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ PGS.TS.Lê Chí Kiên &ѫTXDQF{QJWiF .KRDĈLӋQĈLӋQWӱ ĈLӋQWKRҥLOLrQKӋ ,é.,ӂ11+Ұ1;e7 9ӅKuQKWKӭF NӃWFҩXOXұQYăQ +uQKWKӭFU}UjQJWX\QKLrQWKLӃXSKҫQ0өFWLrXFӫDOXұQYăQ %ӕFөF&KѭѫQJ2, 3FKѭDKӧSOêFyWKӇJӝSOҥLWKjQK1FKѭѫQJÿӗQJWKӡLWUuQKEj\FzQGjLGzQJ&yWKӇU~W JӑQVӕWUDQJSKҫQFѫVӣOêWKX\ӃWQj\ &KѭѫQJ7әQJTXDQNK{QJÿ~QJ\rXFҫX 9ӅQӝLGXQJ 2.1. Nh̵n xét v͉Àб ǡÙǡЛ Л ǡï ЪOX̵QYăQ /XұQYăQFyWtQKNKRDKӑFWX\QKLrQWUuQKEj\FzQODQPDQFKѭDF{ÿӑQJ1rQWUuQKEj\QJҳQJӑQSKҫQ WUӑQJWkP 2.2. Nh̵±¯Ю уоЦ À РЪМ прк ׯï¯а Ю пСлфÀЮ &KӍOLӋWNrWjLOLӋXWKDPNKҧRPjNK{QJFyWUtFKGүQWjLOLӋXWKDPNKҧRYjRWURQJOXұQYăQ 2.3. Nh̵±Ыͭc tiêu nghiên cͱu, ph˱˯ng pháp nghiên cͱu s͵ dͭng trong LVTN 3KѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXSKKӧWX\QKLrQWKLӃXSKҫQ0өFWLrX 2.4. Nh̵n xét T͝ng quan cͯ¯͉ tài &KѭѫQJ7әQJTXDQWUuQKEj\FKѭDÿ~QJKuQKWKӭF0ӝWSKҫQ&KѭѫQJYj&KѭѫQJPӟLÿ~QJOj&KѭѫQJ 7әQJTXDQ1KuQFKXQJFKѭDFKRWKҩ\WәQJTXDQOƭQKYӵFQJKLrQFӭXFӫDÿӅWjLWK{QJTXDFiFF{QJWUuQK QJKLrQFӭXWURQJYjQJRjLQѭӟFKLӋQWҥL 2.5. С±¯͉ n͡Ƭ Нрн п 1ӝLGXQJSKKӧSYӟLOXұQYăQ7KҥF6ƭFKӫ\ӃXOjWtQKWRiQÿѭӧFYӏWUtYjF{QJVXҩWEF{QJVXҩWSKҧQ kháng. 2.6. С±¯͉ kh̫£ͱng dͭǡах Э ͯ¯͉ tài ӬQJGөQJOjPWjLOLӋXWKDPNKҧRFKRFiFKӑFELrQ&DRKӑFFiFF{QJW\ÿLӋQOӵF 2.7. Lu̵£ О Яуǡефз¿ȋ͇t sót và t͛n t̩i): 0ӝWVӕÿӅPөFYjWjLOLӋXWKDPNKҧRW{PjXÿӓYj[DQKOjNK{QJFҫQWKLӃW &KѭDWKDPNKҧRQKLӅXEjLEiRQKҩWOjEjLEiRQѭӟFQJRjL 1KLӅXF{QJWKӭFWURQJOXұQYăQFKѭDÿiQKVӕ II. CÁC VҨ0ӄ CҪN LÀM RÕ
- &iFFkXK͗LFͯDJL̫QJYLrQSK̫QEL͏Q 1&iFSKѭѫQJSKiSEF{QJVXҩWSKҧQNKiQJWUrQOѭӟLSKkQSKӕL"9uVDRÿӅWjLFKӑQEEҵQJWөÿLӋQ" 27XәLWKӑFӫDWөEFyÿѭӧFWtQKÿӃQWURQJWtQKWRiQNLQKWӃWURQJOXұQYăQNK{QJ"ҧQKKѭӣQJQKѭWKӃQjR ÿӃQWtQKNLQKWӃ" Ǥ0 TT 0өFÿiQKJLi ĈiQKJLi ĈҥW Không ÿҥW 1 7tQKNKRDKӑFU}UjQJPҥFKOҥFNK~FFKLӃWWURQJOXұQYăQ x 2 ĈiQKJLiYLӋFVӱGөQJKRһFWUtFKGүQNӃWTXҧ1&FӫDQJѭӡLNKiFFyÿ~QJTXL x ÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 3 0өFWLrXQJKLrQFӭXSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXVӱGөQJWURQJ/971 x 4 7әQJTXDQFӫDÿӅWjL x 5 ĈiQKJLiYӅQӝLGXQJ FKҩWOѭӧQJFӫD/971 x 6 ĈiQKJLiYӅNKҧQăQJӭQJGөQJJLiWUӏWKӵFWLӉQFӫDÿӅWjL x 0Н ±ȋȌØг0 Ǥϸϯ *L̫QJYLrQSK̫QEL͏QJKLU}êNL͇Q³7iQWKjQKOX̵QYăQ” hay “.K{QJWiQWKjQKOX̵QYăQ”) 7iQWKjQKOXұQYăQ&KRSKpSEҧRYӋWUѭӟF+ӝLÿӗQJFKҩPOXұQYăQWӕWQJKLӋS 73+&0QJj\WKiQJQăP 1JѭӡLQKұQ[pW .ê JKLU}KӑWrQ PGS.TS.Lê Chí Kiên
- %Ӝ*,È2'Ө&9¬ĈҤ27Ҥ2 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&6Ѭ3+Ҥ0.Ӻ7+8Ұ7 7+¬1+3+Ӕ+Ӗ&+Ë0,1+ 3+,ӂ81+Ұ1;e7/8Ұ19Ă17+Ҥ&6Ӻ 'jQKFKRJLҧQJYLrQSKҧQELӋQ 7rQÿӅWjLOXұQYăQWKҥFVӻ 1JKLrQFӭXFiFJLҧLSKiSJLҧPWәQWKҩWÿLӋQQăQJWUrQOѭӟLÿLӋQSKkQSKӕL 7rQWiFJLҧ %Ô,1*Ӑ&+¬ MSHV: 1580612 Ngành: .ӻWKXұWÿLӋQ Khóa: 2015 Ĉӏnh Kѭӟng: ӬQJGөQJ +ӑYjWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ 3*676+XǤQK&KkX'X\ &ѫTXDQF{QJWiF 7UѭӡQJĈҥLKӑF&{QJQJKӋ7S+ӗ&Kt0LQK ĈLӋQWKRҥLOLrQKӋ 0938 707 507 ,é.,ӂ11+Ұ1;e7 9ӅKuQKWKӭF NӃWFҩXOXұQYăQ +uQKWKӭFYjNӃWFҩXFӫDOXұQYăQOjSKKӧSYӟLQKLӋPYөÿѭӧFJLDR 9ӅQӝLGXQJ 2.1. Nh̵n xét v͉Àб ǡÙǡЛ Л ǡï ЪOX̵QYăQ /XұQYăQÿѭӧFWUuQKEj\U}UjQJ 2.2. Nh̵±¯Ю уоЦ À РЪМ прк ׯï¯а Ю пСлфÀЮ +ӑFYLrQÿmVӱGөQJYjWUtFKGүQNӃWTXҧQJKLrQFӭXFӫDFiFWiFJLҧNKiFWKHRÿ~QJTX\ÿӏQK 2.3. Nh̵±Ыͭc tiêu nghiên cͱu, ph˱˯ng pháp nghiên cͱu s͵ dͭng trong LVTN 0өFWLrXYjSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXOjSKKӧS 2.4. Nh̵n xét T͝ng quan cͯ¯͉ tài 7әQJTXDQFӫDÿӅWjLOjÿҥW\rXFҫX 2.5. С±¯͉ n͡Ƭ Нрн п 1ӝLGXQJYjFKҩWOѭӧQJFӫDOXұQYăQOjÿҥW\rXFҫX 2.6. С±¯͉ kh̫£ͱng dͭǡах Э ͯ¯͉ tài /XұQYăQFyWKӇÿѭӧFVӱGөQJOjPWjLOLӋXWKDPNKҧR 2.7. Lu̵£ О Яуǡефз¿ȋ͇t sót và t͛n t̩i): /XұQYăQNK{QJFҫQEәVXQJ II. CÁC VҨ0ӄ CҪN LÀM RÕ &iFFkXK͗LFͯDJL̫QJYLrQSK̫QEL͏Q ĈӅQJKӏKӑFYLrQWUuQKEj\OêGROӵDFKӑQJLҧLSKiSEF{QJVXҩWSKҧQNKiQJFKRPөFWLrXJLҧPWәQWKҩW ÿLӋQQăQJWUrQOѭӟLSKkQSKӕL" Ǥ0
- TT 0өFÿiQKJLi ĈiQKJLi ĈҥW Không ÿҥW 1 7tQKNKRDKӑFU}UjQJPҥFKOҥFNK~FFKLӃWWURQJOXұQYăQ x 2 ĈiQKJLiYLӋFVӱGөQJKRһFWUtFKGүQNӃWTXҧ1&FӫDQJѭӡLNKiFFyÿ~QJTXL x ÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 3 0өFWLrXQJKLrQFӭXSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXVӱGөQJWURQJ/971 x 4 7әQJTXDQFӫDÿӅWjL x 5 ĈiQKJLiYӅQӝLGXQJ FKҩWOѭӧQJFӫD/971 x 6 ĈiQKJLiYӅNKҧQăQJӭQJGөQJJLiWUӏWKӵFWLӉQFӫDÿӅWjL x 0Н ±ȋȌØг0 Ǥϸϯ *L̫QJYLrQSK̫QEL͏QJKLU}êNL͇Q³7iQWKjQKOX̵QYăQ” hay “.K{QJWiQWKjQKOX̵QYăQ”) 7iQWKjQKOXұQYăQ 73+&0QJj\WKiQJQăP 1JѭӡLQKұQ[pW .ê JKLU}KӑWrQ 3*676+XǤQK&KkX'X\
- LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC: Họ và tên: Bùi Ngọc Hà ; Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 21/3/1983 ; Nơi sinh: Gia Lai Quê quán: huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi ; Dân tộc: Kinh Chức vụ, đơn vị công tác trước khi học tập, nghiên cứu: Chuyên viên kỹ thuật, phòng Kinh doanh, Công ty Điện lực Gia Lai. Nơi ở: Thôn 6, xã Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai Điện thoại riêng: 0983845574 ; Email: habnk0983845574@gmail.com II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Đại học: Hệ đào tạo: Chính quy ; Thời gian đào tạo từ 08/2005 đến 10/2009 Nơi học: Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện. Tên môn thi tốt nghiệp: - Lý thuyết chuyên ngành. - Lý thuyết cơ sở. - Triết học Mác - Lê Nin. 2. Thạc sĩ: Hệ đào tạo: Chính quy ; Thời gian đào tạo từ 10/2015 đến 04/2017 Nơi học: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh. Ngành học: Kỹ thuật điện. Tên luận văn: Nghiên cứu giải pháp giảm tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối. Ngày và nơi bảo vệ luận văn: Tháng 4/2017, tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh Người hướng dẫn: TS. Trương Đình Nhơn. 3. Ngoại ngữ: i
- 1. Anh văn Mức độ sử dụng: Giao tiếp, đọc hiểu. III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm Điện lực Ia Grai - Công ty Điện lực Từ 01/01/2011 Gia Lai. Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Chuyên viên kỹ thuật đến 30/6/2013 Lai. Phòng Kinh doanh - Công ty Điện Từ 01/7/2013 lực Gia Lai. TP Pleiku, tỉnh Gia Chuyên viên kỹ thuật đến nay Lai. ii
- LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017 Ngƣời cam đoan Bùi Ngọc Hà iii
- LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn thầy TS. Trương Đình Nhơn đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này. Chân thành cảm ơn quý thầy cô Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy tôi trong suốt thời gian qua. Và cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã ủng hộ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập. iv
- TÓM TẮT Với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế và khoa học kỹ thuật, nguồn điện cũng phải đáp ứng những đòi hỏi về công suất và chất lượng. Điện năng sản xuất ra phải được đưa đến và sử dụng một cách hiệu quả nhất là một bài toán đang rất được quan tâm. Luận văn này tiến hành nghiên cứu các biện pháp nhằm giảm tổn thất điện năng trên lưới phân phối. Cụ thể là đi sâu nghiên cứu phương pháp bù công suất phản kháng, để xác định dung lượng và vị trí bù tối ưu cho lưới phân phối. Đồng thời luận văn cũng đi nghiên cứu phần mềm PSS/ADEPT là công cụ để tính toán cho một lưới điện cụ thể ở Gia lai. v
- ABSTRACT For adapting with the development of the economic and technology, power system must be increased power and quality. Thus power electricity has to use in the most efficiency way is one of the hottest issue. In this thesis, some reduce power loss methods in distributed network are studied. In which, reactive power compensation method is focused to estimate the size and best location in a distributed network. Besides, PSS/ADEPT software is used as a tool to calculate for a specific distributed network in Gia Lai province. vi
- MỤC LỤC Trang tựa TRANG Quyết định giao đề tài Lý lịch cá nhân i Lời cam đoan iii Lời cảm ơn iv Tóm tắt v Mục lục vii Danh sách các chữ viêt tắt xi Danh sách các hình xii Danh sách các bảng xiv Chƣơng 1. TỔNG QUAN 01 1.1.Đặt vấn đề 01 1.2. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn 01 1.3. Phương pháp nghiên cứu 01 1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn 01 1.4.1 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn 01 1.4.2 Phạm vi 02 1.5. Điểm mới của luận văn 02 1.6. Giá trị thực tiễn 02 1.7. Bố cục của luận văn 02 Chƣơng 2. LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI VÀ TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG 03 2.1. Vai trò của lưới điện phân phối trong hệ thống điện 03 2.2. Đặc điểm chung của lưới phân phối 04 2.3. Một số vấn đề tổn thất điện năng trong lưới điện phân phối 06 2.3.1. Tổn thất kĩ thuật 06 2.3.2. Tổn thất phi kĩ thuật 06 Chƣơng 3. PHƢƠNG PHÁP BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ĐỂ GIẢM TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRÊN LƢỚI PHÂN PHỐI 08 vii
- 3.1. Tổng quan về bù công suất phản kháng 08 3.1.1 Khái niệm công suất phản kháng .08 3.1.2. Sự tiêu thụ công suất phản kháng 09 3.1.3. Nguồn công suất phản kháng 09 3.1.4. Các tiêu chí bù công suất phản kháng trên lưới điện phân phối 10 3.1.4.1. Tiêu chí kỹ thuật 10 3.1.4.2. Tiêu chí kinh tế 12 3.2. Xác định dung lượng và vị trí bù công suất phản kháng 14 3.2.1. Xác định dung lượng bù CSPK để nâng cao hệ số công suất cosφ 14 3.2.2. Tính bù CSPK theo điều kiện cực tiểu tổn thất công suất 14 3.2.2.1. Phân phối dung lượng bù trong mạng hình tia 14 3.2.2.2. Phân phối dung lượng bù trong mạng phân nhánh 16 3.2.3. Bù công suất phản kháng theo điều kiện điều chỉnh điện áp 17 3.2.3.1. Xác định dung lượng bù CSPK khi đặt thiết bị bù tại 1 trạm 17 3.2.3.2. Xác định dung lượng bù CSPK khi đặt thiết bị bù tại nhiều trạm 21 3.2.3.3. Xác định dung lượng nhỏ nhất của máy bù đồng bộ và tụ điện tĩnh 24 3.2.4. Lựa chọn dung lượng bù theo quan điểm kinh tế 27 3.2.4.1. Xác định dung lượng bù kinh tế 27 3.2.4.2. Phân phối dung lượng bù phía sơ cấp và thứ cấp máy biến áp 31 3.2.5. Phương pháp tính toán lựa chọn công suất và vị trí bù tối ưu trong mạng điện phân phối 33 3.2.5.1. Tính toán bù trên đường dây có phụ tải tập trung và phân bố đều 35 3.2.5.2. Xác định vị trí tối ưu của tụ bù 40 3.3. Ý nghĩa của bù công suất phản kháng 42 3.3.1. Giảm được tổn thất công suất trong mạng điện 43 3.3.2. Giảm được tổn thất điện áp trong mạng điện 43 3.3.3. Tăng khả năng truyền tải của đường dây và máy biến áp 43 Chƣơng 4. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI TỤ VÀ PHƢƠNG THỨC ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ TRONG LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI 45 viii
- 4.1. Sơ đồ đấu nối tụ bù tĩnh 45 4.1.1. Nối tụ điện theo sơ đồ hình tam giác (∆) 45 4.1.2. Nối tụ điện theo sơ đồ hình sao (Y) 45 4.1.3. Các kiểu đấu nối bộ tụ điện ba pha 46 4.2. Sơ đồ nối dây và điện trở phóng điện 47 4.2.1. Sơ đồ nối dây của tụ điện điện áp cao 47 4.2.2 . Sơ đồ đấu dây tụ điện điện áp thấp 48 4.2.3. Bù riêng 49 4.2.4. Bù nhóm 49 4.2.5. Bù tập trung 50 4.3. Nguyên lý điều khiển các thiết bị bù sử dụng tụ điện tĩnh 51 4.3.1. Cơ sở điều khiển 51 4.3.2. Điều chỉnh dung lượng bù 52 4.3.2.1. Điều chỉnh dung lượng bù của tụ điện theo điện áp 53 4.3.2.2. Điều chỉnh tự động dung lượng bù theo nguyên tác thời gian 54 Chƣơng 5. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TOÁN DUNG LƢỢNG VÀ VỊ TRÍ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG CHO LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI 56 5.1. Giới thiệu về lưới điện phân phối Điện lực Đăk Đoa 56 5.1.1. Khối lượng đường dây và TBA 56 5.1.2. Đặc điểm lưới điện 56 5.2.Giới thiệu phần mềm PSS/ADEPT 56 5.2.1. Giới thiệu chung 56 5.2.2. Các modul 57 5.2.3. Các bước thực hiện trong phần mềm PSS/ADEPT 58 5.3. Ứng dụng phần mềm PSS/ADEPT tính toán bài toán chọn bù công suất phản kháng tối ưu, phân bố công suất và điện áp các nút 59 5.3.1. Cơ sở lý thuyết tính toán bù tối ưu theo phương pháp phân tích động theo dòng tiền tệ. 59 ix
- 5.3.1. 1. Cơ sở phương pháp 59 5.3.1. 2. Phương pháp tính toán bù tối ưu 60 5.3.2. Các số liệu đầu vào và xây dựng sơ đồ tính toán 61 5.3.2.1. Số liệu đầu vào 61 5.3.2.2. Xây dựng sơ đồ tính toán 62 5.3.3. Mô phỏng sơ đồ hệ thống lưới điện XT 475/E44 trên phần mềm PSS/ADEPT 64 5.3.4. Các bước tính toán và kết quả 65 5.3.4.1. Đồ thị những ngày điển hình của XT 475/E44 65 5.3.4.2. Xây dựng đồ thị phụ tải trên phần mềm PSS/ADEPT 66 5.3.4.3. Tính toán hao tổn của lưới trước khi bù 67 5.3.4.4. Xác định vị trí và dung lượng bù kinh tế 68 5.3.4.5. Tính toán kinh tế các phương án bù 71 Chƣơng 6. KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN 73 6.1. Kết luận 75 6.2. Hướng phát triển của luận văn 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO 76 PHỤ LỤC 77 x
- DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ CÁC KÝ HIỆU HTĐ Hệ thống điện XT Xuất tuyến TA Trung áp HA Hạ áp ĐZ Đường dây TBA Trạm biến áp MBA Máy biến áp TT Thông tư CSTD Công suất tác dụng CSPK Công suất phản kháng xi
- DANH SÁCH CÁC HÌNH SỐ HIỆU TÊN HÌNH TRANG Hình 2.1 Lưới điện truyền tải cao thế 04 Hình 2.2 Lưới điện phân phối trung thế 04 Hình 2.3 Lưới điện phân phối hạ thế 04 Hình 2.4 Trạm hạ thế 04 Hình 2.5 Lưới phân phối hình tia không phân đoạn 05 Hình 2.6 Lưới phân phối hình tia có phân đoạn 05 Hình 2.7 Lưới điện kín vận hành hở 05 Hình 3.1 Mạch điện đơn giản RL 08 Hình 3.2 Quan hệ giữa công suất P và Q 08 Hình 3.3 Phân phối dung lượng bù trong mạng hình tia 14 Hình 3.4 Phân phối dung lượng bù trong mạng phân nhánh 16 Sơ đồ mạng điện dùng máy bù đồng bộ để điều chỉnh điện Hình 3.5 17 áp Hình 3.6 Sơ đồ mạng điện có phân nhánh 20 Hình 3.7 Sơ đồ mạng điện kín 21 Hình 3.8 Mạng điện có đặt bù tụ điện tại hai trạm biến áp Tb và Tc 21 Hình 3.9 Điều chỉnh điện áp trong mạng điện kín bằng tụ điện 23 Hình 3.10 Sơ đồ mạng điện 1 phụ tải 24 Hình 3.11 Sơ đồ mạch tải điện có đặt thiết bị bù 28 Hình 3.12 Đồ thi phụ tải phản kháng năm 30 Hình 3.13 Sơ đồ tính toán dung lượng bù tại nhiều điểm 31 Hình 3.14 Đường dây chính có phụ tải phân bố đều và tập trung 34 Hình 3.15 Đường dây phụ tải tập trung và phân bố đều có một bộ tụ 35 Các đường biểu thị độ giảm tổn thất công suất ứng với các Hình 3.16 độ bù và các vị trí trên đường dây có phụ tải phân bố đều ( 37 = 0) Hình 3.17 Đường dây phụ tải tập trung và phân bố đều có bù 2 bộ tụ 38 Hình 3.18 Đường dây phụ tải tập trung và phân bố đều có bù 3 bộ tụ 39 Hình 3.19 Đường dây phụ tải tập trung và phân bố đều có bù 4 bộ tụ 40 So sánh độ giảm tổn thất đạt được khi số tụ bù n = 1,2,3 và Hình 3.20 42 trên đường dây có phụ tải phân bố đều (λ = 0) Hình 4.1 Tụ đấu tam giác 45 Hình 4.2 Tụ đấu sao 45 Hình 4.3 Sơ đồ nối dây của tụ điện điện áp cao 47 Hình 4.4 Sơ đồ đấu dây của tụ điện điện áp cao bù riêng cho động cơ 47 Hình 4.5 Sơ đồ đấu dây tụ điện điện áp thấp 48 Hình 4.6 Bù nhóm 50 Hình 4.7 Bù tập trung 51 xii
- S K L 0 0 2 1 5 4