Luận văn Nghiên cứu đề xuất giải pháp chuyển đổi hệ thống điều khiển truyền thống trạm biến áp 500kv sang hệ thống điều khiển tích hợp (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu đề xuất giải pháp chuyển đổi hệ thống điều khiển truyền thống trạm biến áp 500kv sang hệ thống điều khiển tích hợp (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_nghien_cuu_de_xuat_giai_phap_chuyen_doi_he_thong_di.pdf

Nội dung text: Luận văn Nghiên cứu đề xuất giải pháp chuyển đổi hệ thống điều khiển truyền thống trạm biến áp 500kv sang hệ thống điều khiển tích hợp (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ TRẦN KHÁNH TRUNG NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CHUYỂN ĐỔI HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN THỐNG TRẠM BIẾN ÁP 500KV SANG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - 60520202 S K C0 0 5 2 5 8 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 04/2017
  2. B À ÀO T TR PH THÀNH PH LU TR NGHIÊN C H TH TRUY 500kV SANG H TÍCH H NGÀNH: K THU - 1480643 Tp. H 04/2017
  3. B À ÀO T TR PH THÀNH PH LU TR NGHIÊN C TH 500kV SANG H NGÀNH: K – 1480643 TS. VÕ VI Tp. H 04/2017
  4. %Ӝ*,È2'Ө&9¬ĈҤ27Ҥ2 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&6Ѭ3+Ҥ0.Ӻ7+8Ұ7 7+¬1+3+Ӕ+Ӗ&+Ë0,1+ 3+,ӂ81+Ұ1;e7/8Ұ19Ă17+Ҥ&6Ӻ 'jQKFKRJLҧQJYLrQSKҧQELӋQ 7rQÿӅWjLOXұQYăQWKҥFVӻ 1JKLrQFӭXÿӅ[XҩWJLҧLSKiSFKX\ӇQÿәLKӋWKӕQJÿLӅXNKLӇQWUX\ӅQWKӕQJ WUҥPELӃQiS.9VDQJKӋWKӕQJÿLӅXNKLӇQWtFKKӧS 7rQWiFJLҧ 75Ҫ1.+È1+7581* MSHV: 1480643 Ngành: .ӻWKXұWÿLӋQ Khóa: 2015 Ĉӏnh Kѭӟng: ӬQJGөQJ +ӑYjWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ 3*676+XǤQK&KkX'X\ &ѫTXDQF{QJWiF 7UѭӡQJĈҥLKӑF&{QJQJKӋ7S+ӗ&Kt0LQK ĈLӋQWKRҥLOLrQKӋ 0938 707 507 ,é.,ӂ11+Ұ1;e7 9ӅKuQKWKӭF NӃWFҩXOXұQYăQ +uQKWKӭFYjNӃWFҩXFӫDOXұQYăQSKKӧSYӟLQKLӋPYөOXұQYăQ 9ӅQӝLGXQJ 2.1. Nh̵n xét v͉–ÀŠŠ‘ƒŠб…ǡ”Ù”‰ǡЛ…ŠŽЛ…ǡŠï……Š‹Ъ––”‘‰OX̵QYăQ 1ӝLGXQJFӫDOXұQYăQU}UjQJYjPҥFKOҥF 2.2. Nh̵š±–¯žŠ‰‹ž˜‹Ю…•у†о‰Š‘Ц…–”À…Š†РЪ–“—М…пƒ‰рк‹Šž……ׯ“—‹¯аŠ Š‹ЮŠŠ…пƒ’Šž’Ž—С–•лŠф—–”À–—Ю +ӑFYLrQÿmVӱGөQJYjWUtFKGүQNӃWTXҧQJKLrQFӭXFӫDFiFWiFJLҧNKiFÿ~QJWKHRTX\ÿӏQKKLӋQKjQK 2.3. Nh̵š±–˜Ыͭc tiêu nghiên cͱu, ph˱˯ng pháp nghiên cͱu s͵ dͭng trong LVTN 0өFWLrXYjSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXOjSKKӧS 2.4. Nh̵n xét T͝ng quan cͯƒ¯͉ tài 3KҫQWәQJTXDQÿѭӧFWUuQKEj\ÿҥW\rXFҫX 2.5. ŠСš±–¯žŠ‰‹ž˜͉ n͡‹†—‰Ƭ…ŠН–Žрн‰…пƒ 1ӝLGXQJYjFKҩWOѭӧQJFӫDOXұQYăQWӕWQJKLӋSOjÿҥW\rXFҫX 2.6. ŠСš±–¯žŠ‰‹ž˜͉ kh̫£‰ͱng dͭ‰ǡ‰‹ž–”а–Šх…–‹Э…ͯƒ¯͉ tài .ӃWTXҧFӫDOXұQYăQFyJLiWUӏWKӵFWLӉQFDR 2.7. Lu̵˜£…О…ŠЯŠ•уƒǡ„е•—‰Šф‰з‹†—‰‰¿ȋ–Š‹͇t sót và t͛n t̩i): .K{QJFҫQFKӍQKVӱDYjEәVXQJ II. CÁC VҨ0ӄ CҪN LÀM RÕ &iFFkXK͗LFͯDJL̫QJYLrQSK̫QEL͏Q 1 9ҩQÿӅDQQLQKWURQJKӋWKӕQJÿLӅXNKLӇQWtFKKӧSÿѭӧFKӑFYLrQJLҧLTX\ӃWQKѭWKӃQjR" 2 *LҧLSKiSÿӅ[XҩWFyWKӇiSGөQJFKRFiF7UҥPELӃQiS500N9NKiFÿѭӧFNK{QJ"1ӃXÿѭӧFWKuFyWKӇ ÿѭӧFWKXұQOӧLYjJһSNKyNKăQJu" Ǥ0  
  5. TT 0өFÿiQKJLi ĈiQKJLi ĈҥW Không ÿҥW 1 7tQKNKRDKӑFU}UjQJPҥFKOҥFNK~FFKLӃWWURQJOXұQYăQ x 2 ĈiQKJLiYLӋFVӱGөQJKRһFWUtFKGүQNӃWTXҧ1&FӫDQJѭӡLNKiFFyÿ~QJTXL x ÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 3 0өFWLrXQJKLrQFӭXSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXVӱGөQJWURQJ/971 x 4 7әQJTXDQFӫDÿӅWjL x 5 ĈiQKJLiYӅQӝLGXQJ FKҩWOѭӧQJFӫD/971 x 6 ĈiQKJLiYӅNKҧQăQJӭQJGөQJJLiWUӏWKӵFWLӉQFӫDÿӅWjL x 0žŠ†Н—…б‘ȋšȌ˜‘؏—г0žŠ‰‹ž Ǥϸϯ *L̫QJYLrQSK̫QEL͏QJKLU}êNL͇Q³7iQWKjQKOX̵QYăQ” hay “.K{QJWiQWKjQKOX̵QYăQ”) 7iQWKjQKOXұQYăQ 73+&0QJj\WKiQJQăP 1JѭӡLQKұQ[pW .ê JKLU}KӑWrQ 3*676+XǤQK&KkX'X\
  6. %Ӝ*,È2'Ө&9¬ĈҤ27Ҥ2 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&6Ѭ3+Ҥ0.Ӻ7+8Ұ7 7+¬1+3+Ӕ+Ӗ&+Ë0,1+ 3+,ӂ81+Ұ1;e7/8Ұ19Ă17+Ҥ&6Ӻ 'jQKFKRJLҧQJYLrQSKҧQELӋQ 7rQÿӅWjLOXұQYăQWKҥFVӻ 1JKLrQFӭXÿӅ[XҩWJLҧLSKiSFKX\ӇQÿәLKӋWKӕQJÿLӅXNKLӇQWUX\ӅQWKӕQJ WUҥPELӃQiS.9VDQJKӋWKӕQJÿLӅXNKLӇQWtFKKӧS 7rQWiFJLҧ 75Ҫ1.+È1+7581* MSHV: 1480643 Ngành: .ӻWKXұWÿLӋQ Khóa: 2015 Ĉӏnh Kѭӟng: ӬQJGөQJ +ӑYjWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ 761JX\ӉQ7Kӏ0L6D &ѫTXDQF{QJWiF .KRDĈLӋQĈLӋQWӱ ĈLӋQWKRҥLOLrQKӋ ,é.,ӂ11+Ұ1;e7 9ӅKuQKWKӭF NӃWFҩXOXұQYăQ /XұQYăQJӗPFKѭѫQJYjWjLOLӋXWKDPNKҧRÿѭӧFSKkQEӕKӧSOt 9ӅQӝLGXQJ 2.1. Nh̵n xét v͉–ÀŠŠ‘ƒŠб…ǡ”Ù”‰ǡЛ…ŠŽЛ…ǡŠï……Š‹Ъ––”‘‰OX̵QYăQ /XұQYăQÿѭӧFWUuQKEj\U}UjQJPҥFKOҥFFyWtQKNKRDKӑFFDR 2.2. Nh̵š±–¯žŠ‰‹ž˜‹Ю…•у†о‰Š‘Ц…–”À…Š†РЪ–“—М…пƒ‰рк‹Šž……ׯ“—‹¯аŠ Š‹ЮŠŠ…пƒ’Šž’Ž—С–•лŠф—–”À–—Ю 6ӱGөQJYjWUtFKGүQNӃWTXҧ1&FӫDQJѭӡLNKiFÿ~QJTXLÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 2.3. Nh̵š±–˜Ыͭc tiêu nghiên cͱu, ph˱˯ng pháp nghiên cͱu s͵ dͭng trong LVTN 0өFWLrXQJKLrQFӭXSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXVӱGөQJWURQJOXұQYăQSKKӧSYӟLQӝLGXQJQJKLrQFӭXÿӅ ra 2.4. Nh̵n xét T͝ng quan cͯƒ¯͉ tài 3KҫQWәQJTXDQFӫDOXұQYăQÿmOjPQәLEұWQKӳQJYҩQÿӅQJKLrQFӭXOLrQTXDQÿӃQÿӅWjL 2.5. ŠСš±–¯žŠ‰‹ž˜͉ n͡‹†—‰Ƭ…ŠН–Žрн‰…пƒ 1ӝLGXQJOXұQYăQU}UjQJÿ~QJWKHRPөFWLrXQJKLrQFӭXEDQÿҫXÿӅUD&KҩWOѭӧQJOXұQYăQÿҥW 2.6. ŠСš±–¯žŠ‰‹ž˜͉ kh̫£‰ͱng dͭ‰ǡ‰‹ž–”а–Šх…–‹Э…ͯƒ¯͉ tài ĈӅWjLOjWjLOLӋXWKDPNKҧRFKRVLQKYLrQKӑFYHLHQQJjQKÿLӋQ 2.7. Lu̵˜£…О…ŠЯŠ•уƒǡ„е•—‰Šф‰з‹†—‰‰¿ȋ–Š‹͇t sót và t͛n t̩i): TLTK còn khá ít II. CÁC VҨ0ӄ CҪN LÀM RÕ &iFFkXK͗LFͯDJL̫QJYLrQSK̫QEL͏Q 7URQJQJKLrQFӭXÿӅ[XҩWJLҧLSKiSFKX\ӇQÿәLKӋWKӕQJÿLӅXNKLӇQWUX\ӅQWKӕQJWUҥPELӃQiS.9VDQJ KӋWKӕQJÿLӅXNKLӇQWtFKKӧSWiFJLҧFy[HP[pWÿӃQYLӋF[k\GӵQJFiFFKXҭQEҧRPұWÿӇYұQKjQKDQWRjQ KӋWKӕQJÿLӋQNK{QJ" Ǥ0  
  7. TT 0өFÿiQKJLi ĈiQKJLi ĈҥW Không ÿҥW 1 7tQKNKRDKӑFU}UjQJPҥFKOҥFNK~FFKLӃWWURQJOXұQYăQ x 2 ĈiQKJLiYLӋFVӱGөQJKRһFWUtFKGүQNӃWTXҧ1&FӫDQJѭӡLNKiFFyÿ~QJTXL x ÿӏQKKLӋQKjQKFӫDSKiSOXұWVӣKӳXWUtWXӋ 3 0өFWLrXQJKLrQFӭXSKѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXVӱGөQJWURQJ/971 x 4 7әQJTXDQFӫDÿӅWjL x 5 ĈiQKJLiYӅQӝLGXQJ FKҩWOѭӧQJFӫD/971 x 6 ĈiQKJLiYӅNKҧQăQJӭQJGөQJJLiWUӏWKӵFWLӉQFӫDÿӅWjL x 0žŠ†Н—…б‘ȋšȌ˜‘؏—г0žŠ‰‹ž Ǥϸϯ *L̫QJYLrQSK̫QEL͏QJKLU}êNL͇Q³7iQWKjQKOX̵QYăQ” hay “.K{QJWiQWKjQKOX̵QYăQ”) 7iQWKjQKOXұQYăQ 73+&0QJj\WKiQJQăP 1JѭӡLQKұQ[pW .ê JKLU}KӑWrQ 761JX\ӉQ7Kӏ0L6D
  8. LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC: Họ & tên: TRẦN KHÁNH TRUNG Giới tính: nam Ngày, tháng, năm sinh: 15/08/1976 Nơi sinh: Gia Lai Quê quán: Tân Thịnh – Nam Trực – Nam Định Dân tộc: kinh (Nay là Tân Thịnh – Nam Trực – Nam Định) Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 132 Phù Đổng, T.P Pleiku, Tỉnh Gia Lai Điện thoại cơ quan: Điện thoại nhà riêng: 0962009779 Fax: E-mail: trungtkvn@gmail.com II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Đại học: Hệ đào tạo: chính quy Thời gian đào tạo từ 7/1994 đến 7/1999 Nơi học: Đại học Kỹ thuật Đà Nẵng (nay là Đại học Bách khoa Đà Nẵng) Ngành học: Điện kỹ thuật Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: Nghiên cứu không đối xứng trong hệ thống điện bằng phương pháp tọa độ pha. Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: 7/1999 tại Đại học Kỹ thuật Đà Nẵng. Người hướng dẫn: Thầy giáo Trần Tấn Vinh 2. Thạc sĩ: Hệ đào tạo: chính quy Thời gian đào tạo từ 10/2015 đến 4/2017 Nơi học: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh Ngành học: Kỹ thuật điện Tên luận văn: Nghiên cứu đề xuất giải pháp chuyển đổi hệ thống điều khiển truyền thống trạm biến áp 500 kV sang hệ thống điều khiển tích hợp i
  9. Ngày & nơi bảo vệ luận văn: 30/4/2017 tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Người hướng dẫn: TS. Võ Viết Cường III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm 1999 - 2005 Trạm biến áp 500 kV Pleiku Quản lý vận hành trạm 2005 - 2009 Trạm biến áp 500 kV Pleiku Tổ trưởng Tổ vận hành trạm 2009 - 2015 Trạm biến áp 500 kV Pleiku Phó Trưởng trạm 2015 đến nay Truyền tải điện Gia Lai Phó Giám đốc i
  10. TÓM T Các tr à 500 kV t hi trang b ki khác nhau: ki ho Hi vi / chuy th khai th các tr bi n áp 500 ên c pháp chuy 500 kV mang l à thi ù h phát tri – ho t à T D , lu ày t ên c chuy h h tích h các tr bi có c v êu nâng cao và hi công tác qu ành v th Ph ng pháp th : tìm hi công ngh và t hóa tr ; phân tích hi , nâng c à l chuy t m bi . K ã xây d ù h 500 kV truy t ù h ành, t - kho 67% so v m àn b êu c : h – su kho . iv
  11. ABSTRACT Nowadays, 110 kV, 220 kV and 500 kV substations are equipped with two different types of control systems: traditional control or integrated control by computer. At present, renovation or transformation from the traditional control system into integrated control system - based control system is being implemented at substations with a voltage level of 220 kV or below 220 kV but 500 kV substations had never been performed. Researching to propose a solution for transforming or upgrading the control system for 500 kV substations is very important, practical and suitable for the development orientation of Vietnam Electricity Group from 2016 to 2020. In addition, it helps speed up the plan for the construction of unmanned substations and remote control centres at Electricity companies and the National Power Transmission Corporation. Thus, this thesis focuses on researching to propose conversion solutions and upgrade the traditional control system to integrated control system for 500 kV substations. Its objectives are to electricity supply reliably enhancement and efficiently in operation and management with the lowest investment cost. Method of thesis implementation: study the integrated control technology and substation automation; analyze actual state, identify objects that need to be renovated and upgrated; offer projects, solutions and choose the most suitable plan for the transformation, upgrade the control system of 500 kV substations in Vietnam. As a result, the thesis has developed a common solution and a feasible project that is suitable for the actual condition for improvement, upgrading the control system of the traditional 500 kV substations in Vietnam. And it is also appropriate to the regulations of the power field. Moreover, it can make full use of of existing equipment, reduce investment payings about 67 % compared with total new investment, meet technical requirements and improve the reliability of the power supply system. Fault rate can decrease by 84 %. iv
  12. MỤC LỤC TRANG Trang tựa Quyết định giao đề tài Biên bản chấm luận văn tốt nghiệp thạc sĩ năm 2017 Phiếu nhận xét luận văn thạc sĩ (dành cho giảng viên phản biện 1) Phiếu nhận xét luận văn thạc sĩ (dành cho giảng viên phản biện 2) Lý lịch cá nhân i Lời cam đoan ii Cảm tạ iii Tóm tắt iv Mục lục v Danh sách các chữ viết tắt vi Danh sách các hình vii Danh sách các bảng viii Chương 1: TỔNG QUAN 1 1.1 Tính cấp thiết của luận văn 1 1.2 Mục tiêu và nhiệm vụ của luận văn 6 1.2.1 Mục tiêu của luận văn 6 1.2.2 Nhiệm vụ của luận văn 6 1.2.3 Giới hạn và phạm vi nghiên cứu của luận văn 6 1.3 Phương pháp nghiên cứu 7 1.4 Kết quả dự kiến 7 Chương 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN 8 THỐNG VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP TBA 2.1 Hệ thống điều khiển trạm biến áp kiểu truyền thống 8 2.2 Hệ thống điều khiển trạm biến áp kiểu tích hợp 10 v
  13. Chương 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN 12 TÍCH HỢP TRẠM BIẾN ÁP 3.1 Khái niệm về hệ thống điều khiển tích hợp trạm biến áp 12 3.2 Trang bị của hệ thống điều khiển tích hợp trạm biến áp 12 3.2.1 Cấu hình của hệ thống điều khiển tích hợp 12 3.2.2 Các thành phần chính của hệ thống điều khiển tích hợp 13 3.3 Các chức năng của hệ thống điều khiển tích hợp 17 3.3.1 Bảo vệ 17 3.3.2 Điều khiển 17 3.3.3 Đo đếm 18 3.3.4 Giám sát 18 3.3.5 Thu thập dữ liệu 18 3.3.6 Xử lý dữ liệu 19 3.3.7 Tính bảo mật 20 Chương 4: GIẢI PHÁP NÂNG CẤP HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN 21 TRẠM BIẾN ÁP 500kV TẠI VIỆT NAM 4.1 Phân tích hiện trạng, nhận diện các đối tượng cần cải tạo / nâng cấp 21 tại các trạm biến áp 500 kV ở Việt Nam 4.2 Hệ thống điều khiển 31 4.2.1 Hiện trạng hệ thống điều khiển 31 4.2.2 Đề xuất các phương án chuyển đổi, nâng cấp hệ thống điều 33 khiển 4.2.2.1 Các yêu cầu chung của hệ thống điều khiển tích hợp 34 4.2.2.2 Đề xuất các phương án 36 4.2.2.2.1 Phương án 1 38 4.2.2.2.2 Phương án 2 41 4.2.3 Phân tích kinh tế - kỹ thuật giữa các phương án 43 4.2.4 Chọn phương án và giải pháp điều khiển phù hợp 44 4.3 Hệ thống SCADA 46 4.3.1 Hiện trạng hệ thống SCADA 46 4.3.2 Giải pháp chuyển đổi, nâng cấp hệ thống SCADA 47 v
  14. 4.4 Hệ thống rơ le bảo vệ 48 4.4.1 Hiện trạng hệ thống rơ le bảo vệ 48 4.4.2 Đề xuất các phương án nâng cấp hệ thống bảo vệ 49 4.4.2.1 Yêu cầu chung về hệ thống rơ le bảo vệ 49 4.4.2.2 Đề xuất các phương án nâng cấp hệ thống bảo vệ 50 4.4.3 Phân tích kinh tế - kỹ thuật giữa các phương án 50 4.4.4 Chọn phương án và giải pháp phù hợp 52 4.5 Hệ thống điện tự dùng 52 4.6 Giải pháp bảo mật đảm bảo an ninh hệ thống điều khiển 53 4.7 Kết luận 54 Chương 5: ÁP DỤNG XÂY DỰNG GIẢI PHÁP CHUYỂN ĐỔI 56 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TBA 500 kV PLEIKU SANG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP 5.1 Qui mô và vai trò của Trạm biến áp 500 kV Pleiku trong HTĐ 56 Việt Nam 5.2 Hiện trạng thiết bị nhất thứ, hệ thống điều khiển, bảo vệ, thông tin 58 liên lạc và SCADA tại Trạm biến áp 500 kV Pleiku 5.2.1 Hiện trạng thiết bị nhất thứ 58 5.2.2 Hiện trạng hệ thống điều khiển tại Trạm biến áp 500kV Pleiku 59 5.2.3 Hiện trạng hệ thống bảo vệ tại Trạm biến áp 500kV Pleiku 59 5.2.4 Hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc, SCADA 61 5.2.4.1 Hệ thống thông tin 61 5.2.4.2 Hệ thống SCADA 61 5.2.4.3 Hệ thống truyền cắt 62 5.2.4.4 Kết nối mạng WAN 62 5.2.5 Hiện trạng hệ thống cấp nguồn tự dùng 62 5.3 Đề xuất giải pháp chuyển đổi / nâng cấp hệ thống điều khiển Trạm 64 biến áp 500 kV Pleiku 5.3.1 Yêu cầu chung 64 5.3.2 Giải pháp nâng cấp hệ thống điều khiển 64 v
  15. 5.3.3 Giải pháp phần SCADA 65 5.3.4 Giải pháp cải tạo hệ thống rơ le bảo vệ 65 5.3.5 Giải pháp phần điện hệ thống tự dùng 65 5.4 Bản vẽ thiết kế nâng cấp hệ thống điều khiển, bảo vệ 65 5.5 Phương án tổ chức thi công 66 5.5.1 Công tác chuẩn bị 66 5.5.2 Công tác tổ chức thi công 67 Chương 6: KẾT LUẬN 76 6.1 Những kết quả đã đạt được 76 6.2 Hướng phát triển tiếp theo 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO 78 PHỤ LỤC 80 v
  16. DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT AC Alternating Current: Điện xoay chiều BCU Bay Control Unit: Thiết bị điều khiển mức ngăn CT Current Transformer: Biến dòng điện DC Direct Current: Điện một chiều FE Fast Ethernet: Mạng Ethernet tốc độ cao FO Fible Optical: Cáp quang Gateway Là một loại thiết bị đầu cuối, dùng để ghép nối với trạm biến áp điều khiển tích hợp tạo thành cổng kết nối đến hệ thống SCADA GPS Global Positioning System: Hệ thống định vị toàn cầu HMI Human Machine Interface: Giao diện người - máy IEC International Electrotechnical Commission: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IED Intelligent Electronic Device: Thiết bị điện tử thông minh, là tên gọi chung của các thiết bị điều khiển, rơ le bảo vệ, đồng hồ đo điện tử, thiết bị đầu cuối, các thiết bị điện tử khác có bộ vi xử lý, bộ nhớ, cổng giao tiếp và trao đổi thông tin bằng tín hiệu số theo các giao thức, thủ tục truyền tin tiêu chuẩn IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers: Viện kỹ thuật Điện và Điện Tử IRIG - B Inter-Range Instrumentation Group time code: Giao thức đồng bộ thời gian qua cáp đồng trục I/O Input/Output: Ngõ tín hiệu vào / ra ISCS Integrated Substation Control System: Hệ thống điều khiển tích hợp trạm biến áp LAN Local Area Network: Mạng kết nối cục bộ, dùng để kết nối các máy tính / thiết bị mạng trong một phạm vi nhỏ PLC Programable Logic Controler: Bộ điều khiển logic khả lập trình RTU Remote Terminal Unit: Thiết bị đầu cuối SCADA Supervisory Control And Data Acquisition: Hệ thống thu thập dữ liệu và giám sát điều khiển vi
  17. Smart Grid Lưới điện thông minh SMS Short Message Services: là một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn SNTP Simple Network Time Protocol: Giao thức đồng bộ thời gian qua mạng ethemet VT Voltage Transformer: Biến điện áp WAN Wide Area Network: Mạng kết nối diện rộng, dùng để kết nối giữa các mạng cục bộ. EVN Vietnam Electricity: Tập đoàn Điện lực Việt Nam NPT National Power Transmission Corporation: Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia PTC3 Power Transmission Company No.3: Công ty Truyền tải điện 3 A0 Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia (National Load (NLDC) Dispatching Centre) A1 Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Bắc (Northern Regional Load (NRLDC) Dispatching Centre) A2 Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Nam (Southern Regional (SRLDC) Load Dispatching Centre) A3 Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Trung (Central Regional (CRLDC) Load Dispatching Centre) AX Viết tắt chung cho các Trung tâm Điều độ Hệ thống điện HTĐ Hệ thống điện TBA Trạm biến áp (tên gọi theo quy định của EVN) HTĐK Hệ thống điều khiển NXT Ngăn xuất tuyến MBA Máy biến áp (tên gọi theo quy định của EVN) MC Máy cắt điện (tên gọi theo quy định của EVN) DCL Dao cách ly (tên gọi theo quy định của EVN) TU Biến điện áp (tên gọi theo quy định của EVN) TI Biến dòng điện (tên gọi theo quy định của EVN) vi
  18. S K L 0 0 2 1 5 4