Luận văn Nghiên cứu chế tạo mô hình hộp số tự động giao tiếp máy tính (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu chế tạo mô hình hộp số tự động giao tiếp máy tính (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_nghien_cuu_che_tao_mo_hinh_hop_so_tu_dong_giao_tiep.pdf

Nội dung text: Luận văn Nghiên cứu chế tạo mô hình hộp số tự động giao tiếp máy tính (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ HUỲNH HỒNG VIỆT NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH S K C 0 0 3 924 53 956 NGÀNH: KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ ƠTƠ-MÁY KÉO - 605246 S KC 0 0 3 4 3 7 Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 9 - 2011
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ HUỲNH HỒNG VIỆT NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH NGÀNH: KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ ƠTƠ, MÁY KÉO – 605246 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 09 / 2011
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ HUỲNH HỒNG VIỆT NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH NGÀNH: KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ ƠTƠ, MÁY KÉO – 605246 Hướng dẫn khoa học: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG
  4. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC: Họ và tên: Huỳnh Hồng Việt Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 10/01/1958 Nơi sinh: Đồng Tháp Quê quán: Xã Mỹ Hiệp, H. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Dân tộc: Kinh Địa chỉ liên lạc: 71/A3, Nguyễn Huệ, P2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Điện thoại cơ quan: 0673.868141 ĐT riêng: 0932904369 Fax: 0673.866364 E-mail: hvietdt@gmail.com II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Giáo viên dạy nghề: Hệ đào tạo: Chính quy tập trung Thời gian đào tạo từ 10/1976 đến 10/1979 Nơi học: Trường Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long. Tỉnh Vĩnh Long Ngành học: Sửa chữa Ơ tơ - Máy kéo 2. Đại học: Hệ đào tạo: Chuyên tu tập trung Thời gian đào tạo từ 10/1985 đến 10/1988. Nơi học: Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM. Ngành học: Cơ khí động lực. Tên luận án tốt nghiệp: Bảo vệ luận án tốt nghiệp: Năm 1988 Người hướng dẫn: III. QUÁ TRÌNH CƠNG TÁC CHUYÊN MƠN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT i
  5. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 Thời gian Nơi cơng tác Cơng việc đảm nhiệm 10/1979 - 8/1985 Trường SPKT Vĩnh Long Giáo viên Ban Động lực Trường ĐH SPKT TP Đi học Đại học Ơtơ – 9/1985 - 9/1988 HCM Máy kéo 10/1988 - 12/1991 Trường SPKT Vĩnh Long Giáo viên Ban Động lực 01/1992 - 12/1993 Trường SPKT Vĩnh Long Phĩ Ban Động lực 01/1994 - 4/1996 Trường SPKT Vĩnh Long Trưởng Ban Động lực Sở Giao thơng Vận tải 05/1996 - 10/2002 Chuyên viên Đồng Tháp Trường Dạy nghề Đồng 11/2002 - 6/2007 Phĩ Hiệu trưởng Tháp Trường Cao đẳng nghề 7/2007 - Nay Phĩ Hiệu trưởng Đồng Tháp GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT ii
  6. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 LỜI CAM ĐOAN Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tơi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực. Ngồi các phần tham khảo từ tài liệu, các phần bản thân tự nghiên cứu chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2011 HUỲNH HỒNG VIỆT GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT iii
  7. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 LỜI CẢM ƠN Tơi xin chân thành cảm ơn và tri ân: - PGS.TS ĐỖ VĂN DŨNG đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn khoa học và giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tơi trong thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn. - Quý Thầy Phịng đào tạo và tất cả quý Thầy, Cơ ở Khoa Cơ khí Động lực, quý Thầy, Cơ đã giảng dạy, hướng dẫn trong suốt quá trình học tập tại Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM. - Đảng ủy, Ban Giám Hiệu và các Thầy, Cơ đồng nghiệp Trường Cao Đẳng Nghề Đồng Tháp đã tạo điều kiện để tơi hồn thành khĩa học. - Tất cả các anh, em, các bạn học viên cùng lớp, cùng khĩa, những người thân đã giúp đỡ, đĩng gĩp ý kiến, động viên tơi trong suốt thời gian học tập. Trân trọng. Tp.HCM, ngày tháng năm 2011 HUỲNH HỒNG VIỆT GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT iv
  8. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 TĨM TẮT Ngành cơng nghệ ơtơ trên tồn thế giới nĩi chung, ở Việt nam nĩi riêng hiện nay phát triển rất nhanh, các hệ thống trên xe đã thiết kế cải tiến rất nhiều nhằm mục đích giúp cho người sử dụng được thuận tiện, dễ điều khiển, thoải mái, đầy đủ tiện nghi, nhất là đối với ơtơ con và ơtơ khách. Trong đĩ phải kể đến hộp số trong hệ thống truyền lực, ngày nay khuynh hướng sử dụng hộp số tự động điều khiển điện tử trên ơtơ con rất phổ biến. Tuy nhiên hộp số tự động cĩ cấu tạo, nguyên lý rất phức tạp nên việc giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý, phương pháp sửa chữa hộp số tự động là rất cần thiết. Vì vậy, mục đích chính của đề tài là nghiên cứu chế tạo mơ hình hộp số tự động điều khiển điện tử giao tiếp với máy tính để hiển thị được lên màn hình máy tính các thơng số chủ yếu, các thời điểm chuyển số, thời điểm khĩa biến mơ, và các chế độ làm việc khác của hộp số tự động . Qua thực tế sau khi hồn thành, mơ hình hoạt động tốt, đạt được tính thẩm mỹ, tính trực quan, chính xác, dễ sử dụng, giá thành khơng cao. Kết quả nghiên cứu này đĩng gĩp vào việc nâng cao chất lượng trong đào tạo và rất phù hợp cho các trường đại học, cao đẳng, các trường đào tạo nghề. GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT v
  9. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 ABSTRACT Automotive technology around the world generally, and Vietnam particularly are now developing very fast, Vehicle systems have been continuously improved to help users be convenient, easy to handle, comfortable, fully equipped, especially for passenger and commercial vehicle. With noticeable improvements, we can not miss the transmission, and using an electronic control transmission on cars is popular tendency nowadays. However, the electronic control transmission has the complicated structure and principle, so that teaching composition, principles and methods to repair the electronic control transmission is essential. Therefore, manufacturing electronic control transmission raching model with interface to a computer to show key parameters, shift scheduling, time locking torque converter, and the working mechanism of an electronic control transmission is the main purpose of this research. After all, the model in practice works well, achieves aesthetic, intuitive and accurate characters, and is easy to use with inexpensive cost. The results of this study are hoped to upgrade the training quality. It could be used effectively for universities, colleges, vocational schools. GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT vi
  10. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 MỤC LỤC TÊN ĐỀ MỤC TRANG Trang tựa Quyết định giao đề tài LÝ LỊCH CÁ NHÂN i LỜI CAM ĐOAN iii LỜI CẢM ƠN iv TĨM TẮT v MỤC LỤC vii DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT xix DANH SÁCH CÁC HÌNH xx DANH SÁCH CÁC BẢNG xxvi CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN 1 1.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài 1 1.1.1. Cơ sở khoa học 1 1.1.2. Tính thực tiễn 1 1.2. Mục đích của đề tài 2 1.3. Nhiệm vụ và giới hạn của đề tài 2 1.3.1. Nhiệm vụ của đề tài 2 1.3.2. Giới hạn của đề tài 3 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu 3 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5 A. PHẦN MỀM LABVIEW 5 2.1. Giới thiệu chung 5 2.1.1. Khái niệm 5 2.1.2. Chức năng của LabVIEW 5 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT vii
  11. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 2.1.3. Sự làm việc của LabVIEW 6 2.1.4. LabVIEW sử dụng ngơn ngữ lập trình G 6 2.2. Các thành phần của LabVIEW 7 2.2.1. Thiết bị ảo Virtual Intruments (VIs) 7 2.2.1.1. Giao diện sử dụng (Front Panel) 7 2.2.1.2. Sơ đồ khối (Block Diagram) 10 2.2.2. Biểu tượng và đầu nối 11 2.3. Kỹ thuật lập trình trên Lab VIEW 12 2.3.1. Các cơng cụ hỗ trợ lập trình 12 2.3.1.1. Tool Palette 12 2.3.1.2. Controls Palette (bảng điều khiển) 13 2.3.1.3. Functions Palette 16 2.3.2. Dữ liệu 17 2.3.2.1. Variables (biến) 17 a. Global (biến tồn cục) 17 b. Local Variable (biến cục bộ) 19 2.3.2.2. String 19 2.3.2.3. Array 21 a. Khởi tạo mảng 22 . Bộ nhớ của mảng để sử dụng và thi hành 23 . Khởi tạo một số hàm sử dụng thao tác trên mảng 23 b. Array Constant 24 c. Array Max & Min 24 2.3.3. Các cấu trúc điều khiển luồng chương trình 24 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT viii
  12. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 2.3.3.1. For Loop 25 2.3.3.2. While Loop 25 2.3.3.3. Case Structure & Flat Sequence 26 2.3.3.4. Formula Node 27 2.3.4. SubVI và cách xây dựng SubVI 28 2.3.4.1. Khái niệm SubVI 28 2.3.4.2. Xây dựng SubVI 28 a. Tạo một SubVI từ một VI 28 b. Tạo một SubVI từ một phần của VI 30 2.3.5. Xây dựng ứng dụng 30 2.3.5.1. Xây dựng Front Panel 31 2.3.5.2. Xây dựng Block Diagram 31 2.3.6. Tìm lỗi và sửa chương trình xây dựng trên LabVIEW 32 2.4. Kỹ thuật lập trình nâng cao trong LabVIEW 33 2.4.1. Liên kết thiết bị ảo với thiết bị phần cứng 33 2.4.1.1. Thư viện DAQ trong LabVIEW 33 2.4.1.2. Cấu trúc cơ bản của DAQ 34 a. DAQ 35 b. Mối quan hệ giữa LabVIEW với thiết bị DAQ 37 c. Cấu trúc cơ bản của DAQ 38 . Máy tính (PC) 39 . Bộ chuyển đổi và điều hịa đường truyền tín hiệu 40 . Phần cứng (Hardware) 42 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT ix
  13. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 . Phần mềm (Software) 44 . Phần mềm ứng dụng 44 d. Xử lý tín hiệu và lọc nhiễu 44 B. VI ĐIỀU KHIỂN AVR 48 2.5. Đặc điểm của họ vi điều khiển AVR 48 2.6. Cấu trúc phần cứng của họ vi điều khiển 52 2.6.1. Tổng quan về kiến trúc 52 2.6.2. Các thanh ghi đa dụng 54 2.6.3. Cổng vào/ra 55 2.6.4. Bộ nhớ SRAM 57 2.6.5. Cấu trúc ngắt 58 2.6.6. Bộ so sánh Analog 59 2.6.7. Bộ biến đổi A/D bên trong 60 2.6.8. Bộ định thời Watchdog (Watchdog Timer) bên trong 63 CHƢƠNG 3 HỘP SỐ TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ 66 3.1. Tổng quát 66 3.1.1. Lịch sử phát triển 66 3.1.2. Chức năng 67 3.1.3. Ưu điểm 67 3.2. Phân loại hộp số tự động 68 3.3. Cấu trúc cơ bản hộp số tự động điều khiển điện tử (ECT) 69 3.3.1. Bộ biến mơ thủy lực (Torque Converter Component) 3.3.1.1. Chức năng 69 3.3.1.2. Cấu tạo 69 a. Bánh bơm 70 b. Bánh turbine 70 c. Stator 71 d. Khớp một chiều 71 . Cấu tạo 71 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT x
  14. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 . Hoạt động 71 3.3.1.3. Nguyên lý truyền cơng suất 72 3.3.1.4. Nguyên lý khuếch đại moment 74 3.3.2. Bộ truyền bánh răng hành tinh (Planetary Gear Unit) 74 3.3.2.1. Chức năng 74 3.3.2.2. Cơ cấu bánh răng hành tinh đơn 74 a. Nguyên lý hoạt động 75 α. Giảm tốc 75 . Kết nối trực tiếp 75 . Tăng tốc 76 . Đảo chiều quay (số lùi) 77 3.3.2.3. Phanh dải 78 a. Cấu tạo 78 b. Nguyên lý hoạt động 78 3.3.2.4. Ly hợp phanh nhiều đĩa 79 a. Cấu tạo 79 b. Nguyên lý hoạt động 80 . Ăn khớp 80 . Nhả khớp 80 3.3.2.5. Ly hợp triệt tiêu áp suất dầu thuỷ lực ly tâm 81 3.3.2.6. Hoạt động chuyển số bộ truyền BRHT 4 tố độ (cĩ O/D) 82 a. Chức năng của các bộ phận 84 b.Điều kiện hoạt động 84 . Số 1 ở dãy “D” hoặc “2” 84 . Số 2 ở dãy “D” 85 γ. Số 3 ở dãy “D” 86 δ. Số O/D ở dãy “D” 87 ε. Số 1 ở dãy “L” 88 η. Số 2 ở dãy “2” 89 ψ. Số lùi ở dãy “R” 90 3.3.3. Hệ thống điều khiển thủy lực 92 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT xi
  15. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 3.3.3.1. Các bộ phận và các van điều khiển 93 a. Bơm dầu 93 b. Van điều áp sơ cấp 94 . Chức năng 94 . Hoạt động 94 c. Van điều áp thứ cấp 95 . Chức năng 95 . Hoạt động 96 d. Van bướm ga và van cắt giảm áp 96 . Chức năng 96 . Hoạt động 96 e. Van điều khiển bộ tích năng 97 f. Bộ tích năng 98 . Chức năng - Cấu tạo 98 . Nguyên lý hoạt động 98 g. Van điều biến bướm ga 99 . Cấu tạo, chức năng 99 . Sơ đồ nguyên lý hoạt động 99 h. Van hãm bộ điều áp 99 . Chức năng 99 . Sơ đồ nguyên lý hoạt động 100 i. Van ly tâm 100 . Chức năng 100 . Hoạt động 100 j. Cơ cấu khĩa biến mơ và tín hiệu khĩa biến mơ 101 . Cấu tạo 101 . Hoạt động 101 3.3.3.2. Mạch dầu thủy lực và hoạt động chuyển số 104 a. Dãy “P” 104 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT xii
  16. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 α. Sơ đồ mạch thủy lực 104 β. Nguyên lý hoạt động 104 b. Số 1 - Dãy “D” 105 . Sơ đồ mạch thủy lực 105 . Sơ đồ mơ phỏng mạch thủy lực 105 . Nguyên lý hoạt động 105 c. Số 2 - Dãy “D” 107 . Sơ đồ mạch thủy lực 107 . Sơ đồ mơ phỏng mạch thủy lực 107 . Nguyên lý hoạt động 107 d. Số 3 - Dãy “D” 108 . Sơ đồ mạch thủy lực 108 . Sơ đồ mơ phỏng mạch thủy lực 109 . Nguyên lý hoạt động 109 e. Số O/D - Dãy “D” 109 . Sơ đồ mạch thủy lực 109 . Sơ đồ mơ phỏng mạch thủy lực 110 . Nguyên lý hoạt động 110 f. Số 1 - Dãy “L” 111 . Sơ đồ mạch thủy lực 111 . Sơ đồ mơ phỏng mạch thủy lực 111 . Nguyên lý hoạt động 111 g. Số 2 - Dãy “2” 113 . Sơ đồ mạch thủy lực 113 . Sơ đồ mơ phỏng mạch thủy lực 113 . Nguyên lý hoạt động 113 h. Số lùi - Dãy “R” 115 . Sơ đồ mạch thủy lực 115 . Sơ đồ mơ phỏng mạch thủy lực 115 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT xiii
  17. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 . Nguyên lý hoạt động 115 i. Chuyển số Kick Down số 2 ở dãy "D" 116 . Sơ đồ mạch thủy lực 116 . Nguyên lý hoạt động 116 k. Van chuyển số và mối liên hệ với van điện từ 118 . Chuyển số N – 1 118 . Chuyển số 1 – 2 119 . Chuyển số 2- 3 119 . Chuyển số 3 – O/D 119 3.4. Hệ thống điều khiển điện tử 120 3.4.1. Chức năng 120 3.4.2. Cấu tạo 120 3.4.2.1. Hộp điều khiển (ECT - ECU) 121 3.4.2.2. Cụm tín hiệu vào 122 a. Các cơng tắc điều khiển 122 . Cơng tắc O/D (Over Drive) và cơng tắc định vị 122 . Cơng tắc chuyển số trung gian 124 . Cần chuyển số 125 . Cơng tắc đèn phanh 126 . Cơng tắc chọn chế độ hoạt động 127 b. Các cảm biến 128 . Cảm biến vị trí bướm ga 128 . Cảm biến vị trí bàn đạp ga 129 . Cảm biến tốc độ 130 . Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ 133 c. Các van điện từ 134 3.4.3. Sơ đồ, nguyên lý hoạt động và thuật tốn điều khiển 135 3.4.3.1. Sơ đồ, nguyên lý hoạt động 135 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT xiv
  18. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 a. Điều khiển thời điểm chuyển số 135 b. Sơ đồ chuyển số 136 . Sơ đồ chuyển số S – 1: Vị trí “D”, chế độ bình thường 136 . Sơ đồ chuyển số S – 2 : vị trí “D”, chế độ tải nặng 137 . Sơ đồ chuyển số S – 3: vị trí “2” 137 . Sơ đồ chuyển số S- 4: vị trí “L” 138 c. Hủy số truyền tăng 139 . Cơng tắc chính số truyền tăng O/D 139 . ECU điều khiển chạy tự động 139 3.4.3.1. Thuật tốn điều khiển 139 a. Điều kiện khĩa biến mơ 139 b. Điều khiển khĩa biến mơ 140 c. Điều khiển khĩa biến mơ linh hoạt 140 d. Hủy khĩa biến mơ cưỡng bức 141 e. Các điều khiển khác 142 . Điều khiển tối ưu áp suất cơ bản 142 . Điều khiển tối ưu áp suất ly hợp 142 . Điều khiển moment động cơ (chỉ cĩ trên một số loại xe) 143 . Chống nhấc đầu xe khi chuyển từ “N” sang “D” 144 . Điều khiển chuyển số khi lên dốc hoặc xuống dốc 145 f. Các chức năng khác 145 . Chức năng chẩn đốn 145 . Chức năng nhớ 146 . Chức năng an tồn 146 . Chức năng cảm nhận tốc độ dự phịng 147 . Các mã số chẩn đốn hư hỏng 148 . Chức năng hoạt động bằng cách gạt cần số 148 CHƢƠNG 4 THIẾT KẾ THI CƠNG MƠ HÌNH 150 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT xv
  19. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 4.1. Phƣơng án thiết kế mơ hình 150 4.2. Cấu tạo tổng thể mơ hình 150 4.2.1. Hộp số 151 4.2.2. Động cơ 151 4.2.3. Biến trở (phụ tải) 151 4.2.4. Cơng tắc chuyển đổi chế độ hoạt động của hộp số 151 4.2.5. CPU và màn hình máy tính 152 4.2.6. Bảng đồng hồ (Dashboard) 152 4.2.7. Card giao tiếp 152 4.2.8. Sơ đồ điện kết nối giữa ECU ECT với Động cơ - Hộp số 153 4.2.9. Hộp cơng tắc đánh pan 154 4.3. Chƣơng trình giao tiếp 155 4.3.1. Giao diện người sử dụng (Front Panel) 155 4.3.1.1. Phần điều khiển 156 4.3.1.2. Phần hiển thị 157 4.3.2. Cửa sổ sơ đồ khối chương trình (Block Diagram) 159 4.4. Thuật tốn lập trình 159 4.4.1. Lưu đồ ngắt giao tiếp máy tính 159 4.4.2. Lưu đồ ngắt ngồi 160 4.4.3. Lưu đồ ngắt ADC 161 4.4.1. Lưu đồ thuật tốn chương trình chính 162 4.5. Nguyên lý hoạt động của mơ hình 163 4.4.1. Nguyên tắc vận hành 163 4.4.2. Qui trình vận hành mơ hình 163 a. Điều khiển trực tiếp trên mơ hình 163 α. Thực hiện tăng tốc 164 β. Thực hiện giảm tốc 164 γ. Thực hiện chọn chế độ chạy cho hộp số 164 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT xvi
  20. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 δ. Thực hiện chế độ "O/D OFF" ON hoặc OFF 165 ε. Hiển thị thời điểm khĩa biến mơ 165 b. Điều khiển trên máy tính 165 4.4.3. Kiểm tra chẩn đốn 166 4.4.4. Đánh pan 166 CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI 168 5.1. Kết luận 168 5.2. Kiến nghị và hƣớng phát triển của đề tài 169 TÀI LIỆU THAM KHẢO 171 GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT xvii
  21. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÔ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG GIAO TIẾP MÁY TÍNH 2011 DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1. ECT: Electronic Control Transmission; 2. PC: Personal Computer; 3. LabVIEW: Laboratory Virtual Instrumentation Engineering Workbench; 4. NI: National Instrument; 5. VI: Virtual Instrument; 6. DAQ: Data Acquisition; 7. PCMCIA: Personal Computer Memory Card International Assoaciation; 8. API: Application Program Interface; 9. DMA: Direct memory access; 10. DSP: Digital Signal Processing; 11. SCXI: Signal Conditioning Extensions for Instrumentation; 12. DAC: Digital – to – Anlog Conventer; 13. RISC: Reduced Instruction Set Computer; 14. SP: Stack Pointer; 15. LPM: Load Program Memory; 16. ACO: Analog Computer Output; 17. 4WD: 4 Weel Drive; 18. ECU: Electronic Control Unit; 19. FF: Front - Front; 20. FR: Front - Rear; 21. BRHT: Bánh răng hành tinh; 22. TCC: Torque Converter Component; 23. O/D: Over Drive; 24. MRE: Magnetic Resistance Element; 25. RPM: Revolutions Per Minute; GVHD: PGS-TS. ĐỖ VĂN DŨNG HVTH: HUỲNH HOÀNG VIỆT xviii