Luận văn Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ hàn MAG đến độ bền mối hàn khi hàn kết cấu thép tấm ở tư thế 2G (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ hàn MAG đến độ bền mối hàn khi hàn kết cấu thép tấm ở tư thế 2G (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_anh_huong_cua_che_do_cong_nghe_han_mag_den_do_ben.pdf

Nội dung text: Luận văn Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ hàn MAG đến độ bền mối hàn khi hàn kết cấu thép tấm ở tư thế 2G (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỖ TRUNG KIÊN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ HÀN MAG ĐẾN ĐỘ BỀN MỐI HÀN KHI HÀN KẾT CẤU THÉP TẤM Ở TƯ THẾ 2G NGÀNH: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY - 605204 S KC 0 0 4 1 2 9 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỖ TRUNG KIÊN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ HÀN MAG ĐẾN ĐỘ BỀN MỐI HÀN KHI HÀN KẾT CẤU THÉP TẤM Ở TƯ THẾ 2G NGÀNH: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY – 605204 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH o0o LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỖ TRUNG KIÊN NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ HÀN MAG ĐẾN ĐỘ BỀN MỐI HÀN KHI HÀN KẾT CẤU THÉP TẤM Ở TƢ THẾ 2G NGÀNH: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY – 605204 Hướng dẫn khoa học: TS. PHAN MIÊNG Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013
  4. LÝ LỊCH KHOA HỌC i LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC: Họ & tên: ĐỖ TRUNG KIÊN Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 06/09/1986 Nơi sinh: Thái Bình Quê quán: Thái Bình Dân tộc: Kinh Địa chỉ liên lạc: Số nhà 64 – Đường 74 – Phường 10 – Quận 6 – Tp. Hồ Chí Minh E-mail: trungkien_do86@yahoo.com.vn II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Trung học phổ thông: Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 09/2000 đến 08/2004 Nơi học (trường, thành phố): Trường Trung học Phổ thông Lâm Hà – Huyện Lâm Hà – Tỉnh Lâm Đồng. 2. Đại học: Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 09/2005 đến 05/ 2010 Nơi học (trường, thành phố): Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh Ngành học: Kỹ thuật công nghiệp Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống nhà xưởng, thiết bị phục vụ sửa chữa ô tô. Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: Tháng 01/2010 - Khoa Cơ khí - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh. Người hướng dẫn: Th.S Phan Nguyễn Quí Tâm. III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm Từ 09/2011 Khoa Điện - Trường Trung cấp nghề Thủ Giáo viên đến 08/2012 Đức Từ 09/2012 Khoa Cơ khí - Trường Cao Đẳng Công nghệ Giảng viên đến nay Thủ Đức. Ngày 10 tháng 10 năm 2013 Ngƣời khai ký tên Đỗ Trung Kiên
  5. LỜI CAM ĐOAN ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2013 (Ký tên và ghi rõ họ tên) Đỗ Trung Kiên
  6. LỜI CẢM ƠN iii LỜI CẢM ƠN Trong thời gian hoàn thành chương trình Sau Đại học tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, bản thân em đã được tìm hiểu, nghiên cứu và tiếp thu rất nhiều kiến thức bổ ích cho chuyên môn của mình. Với mong muốn đề tài nghiên cứu của mình gắn liền với thực tế sản xuất, em đã chọn đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ hàn MAG đến độ bền mối hàn khi hàn kết cấu thép tấm ở tư thế 2G”. Do còn một số hạn chế về điều kiện thiết bị thí nghiệm, về kiến thức chuyên sâu nên đề tài của em gặp một số khó khăn. Tuy nhiên được sự giúp đỡ tận tình của toàn thể Quý thầy, cô, các công ty và sự động viên của gia đình, bạn bè đã giúp em hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình. Nay em viết lời cảm ơn này để bày tỏ lòng tri ân chân thành nhất đến: Quý Thầy Cô Khoa Cơ Khí Máy – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã nhiệt tình truyền đạt kiến thức cho em trong suốt thời gian học tập tại trường. Thầy TS. Phan Miêng đã tận tình hướng dẫn, cung cấp tài liệu, cho em những lời khuyên quí báu, truyền đạt những phương pháp nghiên cứu hiệu quả và luôn động viên em trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Quý Thầy, cô – Khoa Cơ khí Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức; Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh; Ban lãnh đạo, các anh, chị tại Trung tâm kiểm điṇ h và tư vấn xây dưṇ g Đồng Nai đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện trong thời gian em tiến hành thí nghiệm. Thầy PGS.TS Hoàng Trọng Bá và Thầy PGS.TS Lê Hiếu Giang đã dành thời gian và công sức để phản biện và đóng góp ý kiến cho luận văn của em được hoàn thiện hơn. Ban lãnh đạo - cùng toàn thể các anh, chị trực tiếp sản xuất tại công ty cổ phần LILAMA 18 – 09/19 Hồ Tùng Mậu – Quận 1 - TP.Hồ Chí Minh đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện cho em được tham quan, tìm hiểu thực tế sản xuất. Gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ, động viên em trong quá trình học tập và thực hiện luận văn. Và cuối cùng em xin gửi lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành công đến quý Thầy cô, những người thân, bạn bè và đồng nghiệp. Em xin chân thành cảm ơn! Tp.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2013
  7. TÓM TẮT iv TÓM TẮT Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ (GMAW: Gas Metal Arc Welding) được sử dụng rộng rãi trong chế tạo bồn bể chứa áp lực, các hệ thống đường ống lớn do có chất lượng mối hàn tốt, năng suất cao. Hơn thế nữa, phương pháp công nghệ hàn này cho phép cơ khí hóa cũng như robot hóa quá trình công nghệ hàn (QTCNH). Đối với các QTCNH đã được tự động hóa, Chất lượng mối hàn (CLMH) chỉ phụ thuộc vào độ chính xác, tinh xảo của hệ thống thiết bị và đặc biệt là độ tối ưu thông số công nghệ hàn (CNH). Bởi vậy mảng đề tài liên quan đến thông số chế độ hàn (TSCNH) luôn được quan tâm nghiên cứu. Đề tài đã được thực hiện từ tháng 03/2013 đến tháng 10/2013 tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Nội dung và phương pháp nghiên cứu của đề tài là nghiên cứu về lý thuyết công nghệ hàn MAG và thực hiện thí nghiệm tại Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh, Trung tâm kiểm điṇ h và tư vấn xây dưṇ g Đồng Nai dưới dạng hàn mẫu và đo độ bền kéo của mối hàn, xử lý kết quả đo bằng quy hoạch thực nghiệm. Luận văn đã trình bày cả phần cơ sở lý thuyết và phần nghiên cứu thực nghiệm về chế độ công nghệ hàn (CĐCNH) ảnh hưởng đến độ bền kéo của mối hàn ở tư thế 2G. Xây dựng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện hàn, điện áp hồ quang và tốc độ hàn tới độ bền kéo của mối hàn. Kết quả của đề tài là cơ sở để chúng ta chọn chế độ hàn, nhằm nâng cao chất lượng và tuổi thọ cho kết cấu hàn. Đồng thời là phương pháp có thể áp dụng để kiểm tra cho các kết cấu hàn đang làm việc tại các nhà máy, xí nghiệp phục vụ cho công tác chế tạo và sửa chữa.
  8. SUMMARY vi SUMMARY Arc welding with melting electrode in protective gas environment (GMAW – Gas Metal Arc Welding) was used in the manufacturing of pressure tanks, large piping systems due to good quality of seam welding and high productivity. Moreover, it is easy to be both mechanization and robotize welding process. With welding process was automated, the quality of seam welding depend on accurate of equipment and especially optimal parameter of welding technology. Therefore, all project or topic which related to parameter of welding condition was studied. Project was done from March, 2013 to October, 2013 at University of Technical Education Ho Chi Minh City. The content and methodology of the research including: studying theory of MAG welding technology and the experiment was conducted at Ho Chi Minh Vocational College of Technology & Dong Nai construction quality control and consultancy center. Welding sample and weld measuring (stress-tensile) were conducted and process the measuring result by experimental method. The thesis presents a basic theoretical and empirical MAG welding technology mode which affects to stress-tensile when welding structural steel sheet in 2G position. Build the relationship between the welding amperage, the welding voltage and the welding speed matured stress tensile of weld. Results of the research are the basic that we use to select welding condition, in order to improve the quality and longevity for structural welding. In parallel this method can be applied to test the welding structure at factories in manufacture and repair or maintain.
  9. MỤC LỤC viii MỤC LỤC LÝ LỊCH KHOA HỌC i LỜI CAM ĐOAN ii LỜI CẢM ƠN iii TÓM TẮT iv MỤC LỤC viii DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT xi DANH SÁCH CÁC HÌNH xii DANH SÁCH CÁC BẢNG xiv Chƣơng 1: TỔNG QUAN 1 1.1. Đặt vấn đề 1 1.2. Tình hình nghiên cứu 2 1.2.1. Môṭ số công trình nghiên cứu trong nước 2 1.2.2. Môṭ số công trình nghiên cứu nước ngoài 4 1.3. Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu 6 1.3.1. Mục tiêu của đề tài 6 1.3.2. Đối tượng nghiên cứu 6 1.4. Nhiêṃ vu ̣của đề tài và phaṃ vi nghiên cứu 7 1.4.1. Nhiêṃ vu ̣của đề tài 7 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu 7 1.5. Phương pháp nghiên cứ u 7 1.6. Giá trị thực tiễn của đề tài 7
  10. MỤC LỤC ix Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 8 2.1 Tổng quan về công nghê ̣hàn. 8 2.1.1 Đặc điểm quá trình hàn. 8 2.1.2. Phân loaị hàn. 8 2.1.3. Lịch sử phát triển của lĩnh vực hàn điện 10 2.1.4. Sư ̣ hình thành mối hàn trong không gian 11 2.1.4.1. Sư ̣ hình thành mối hàn. 11 2.1.4.1.1. Khái niệm về liên kết hàn, mối hàn. 11 2.1.4.1.2. Sư ̣ taọ thành bể hàn 12 2.1.4.1.3. Sư ̣ dic̣ h chuyển của kim loaị lỏng từ điêṇ cưc̣ vào bể hàn 13 2.1.4.2. Cấu trúc của kim loaị mối hàn 15 2.1.4.2.1. Vùng mối hàn 15 2.1.4.2.2. Vùng ảnh hưởng nhiệt và các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của khu vực ảnh hưởng nhiệt 16 2.1.4.2.2.1. Vùng ảnh hưởng nhiệt 16 2.1.4.2.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của khu vực ảnh hưởng nhiệt . 18 2.1.4.3. Phân loại vị trí mối hàn trong không gian. 19 2.1.4.3.1. Vị trí hàn theo tiêu chuẩn ASME 20 2.1.4.3.1.1. Vị trí hàn góc 20 2.1.4.3.1.2. Vị trí hàn tấm giáp mối 20 2.1.4.3.1.3. Vị trí hàn ống giáp mối 21 2.1.4.3.2. Vị trí mối hàn theo tiêu chuẩn Việt Nam 22 2.2. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ 23
  11. MỤC LỤC x 2.2.1. Khái niệm 23 2.2.2. Phạm vi ứng dụng và ưu điểm 25 2.2.3. Những haṇ chế của phương pháp 26 2.3. Khái niệm cơ bản về quá trình công nghệ hàn MAG 27 2.3.1. Nguyên lý hàn MAG 27 2.3.2. Hồ quang hàn trong QTH MAG 30 2.3.2.1. Khái niệm hồ quang hàn (HQH) 30 2.3.2.2. Sự phân bố điện áp hồ quang hàn 30 2.3.2.3. Vùng anốt 33 2.3.2.4. Các hiện tượng diễn ra trong cột HQH 34 2.3.2.5. Vùng ka tốt 35 2.3.2.6. Sự ổn định của HQH và tốc độ nóng chảy điện cực 36 2.3.2.7. Đặc tính của nguồn hàn và ý nghĩa 37 2.3.2.8. QTCD GKLL vào bể hàn trong QTH MAG 38 2.4. Quá trình luyện kim mối hàn trong CO 2 40 2.4.1. Cơ chế hình thành mối hàn 40 2.4.2. Quá trình lý hóa 41 2.4.3. Khí và rỗ khí 43 2.4.4. Hợp kim hóa KLMH trong QTH MAG 45 2.5. Vâṭ liêụ hàn (VLH) 46 2.5.1. Khái niệm VLH đối với QTH MAG 46 2.5.2. Dây hàn đặc 46 2.5.3. Dây hàn lõi bột 46
  12. MỤC LỤC xi 2.5.4. Khí CO2 46 2.6. Công nghê ̣hàn MAG 47 2.6.1. Môṭ số điều kiêṇ chung 47 2.6.2. Chọn điều kiện hàn 48 2.6.3. Điêṇ áp HQH 48 2.6.4. Đặc tính của mạng điện hàn 49 2.6.5. Thông số công nghê ̣hàn 49 2.6.6. Công nghê ̣hàn bán tư ̣ đôṇ g CO2 49 Chƣơng 3: NGHIÊN CƢ́ U THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ 51 3.1. Đặt vấn đề. 51 3.2. Nội dung nghiên cứu 51 3.3. Thiết bi,̣ dụng cụ đo kiểm và vật liệu hàn. 52 3.3.1. Vật liệu mẫu 52 3.3.2. Thiết bị, vật liệu hàn, khí bảo vệ và dụng cụ đo kiểm 53 3.3.2.1. Thiết bị hàn 53 3.3.2.2. Vật liệu hàn và khí bảo vệ 54 3.3.2.3. Thiết bi,̣ dụng cụ đo kiểm 55 3.3.2.3.1. Thiết bị thí nghiệm kéo nén 55 3.3. 2.3.2. Dụng cụ, thiết bi ̣đo 56 3.3.2.4. Chọn chế độ hàn 57 3.3.2.4.1. Chọn chế độ hàn đối với dây có đường kính ø1.2 mm 58 3.3.2.4.2. Tính thông số mối hàn 58 3.3.2.4.3. Tiến hành hàn 59
  13. MỤC LỤC xii 3.3.2.4.4. Cắt mâũ và thử mẫu 59 3.3.3. Xác định các yếu tố ảnh hưởng (các biến số) 60 3.4. Xử lý đánh giá kết quả nghiên cứ u 61 3.4.1. Chọn các yếu tố ảnh hưởng 61 3.4.2. Các bước thực hiện bài toán qui hoạch 62 3.4.2.1. Chọn phương án quy hoạch 62 3.4.2.2. Xác định mô tả toán học cho hàm mục tiêu độ bền kéo 64 3.4.2.2.1. Chọn phương trình hồi qui 64 3.4.2.2.2. Kiểm định tính đồng nhất của phương sai theo tiêu chuẩn Cochran 64 3.4.2.2.3. Tính hệ số b 65 3.4.2.2.4. Kiểm định mức ý nghĩa của các hệ số hồi qui b 66 3.4.2.2.5. Kiểm định sự phù hợp của phương trình hồi qui (*) với thực nghiệm 68 3.4.3. Tối ưu hóa để thu được độ bền kéo cao nhất 69 3.4.3.1. Tính các bước chuyển động 69 3.4.3.2. Tổ chức thí nghiệm leo dốc 70 3.4.4. Đồ thị và nhận xét 71 Chƣơng 4: KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN 74 4.1 Kết luận 74 4.2 Hướng phát triển của đề tài 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO 76 PHỤ LỤC 78
  14. DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT xiii DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT API (American Petrolium Institute) – Viêṇ xăng dầu Hoa kỳ AWS (American Welding Society) - Hiêp̣ hôị hàn Hoa Kỳ ASME (American Society of Mechanical Engineers ) – Hiêp̣ hôị kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ CNH Công nghê ̣hàn CD GKLL Chuyển dic̣ h gioṭ kim loaị lỏng CĐCNH Chế độ công nghệ hàn GMAW (Gas Metal Arc Welding) - Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ GKLL Giọt kim loại lỏng HQH Hồ quang hàn Ih Cường đô ̣dòng điêṇ hàn Uh Điêṇ áp hồ quang hàn Vh Tốc đô ̣hàn (vâṇ tốc hàn) MAG (Metal Active Gas) - Hàn hồ quang điện cưc̣ nóng chảy trong môi trường khí hoaṭ tính bảo vê ̣ MIG (Metal Inert Gas) - Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ bảo vê ̣ NTHK Nguyên tố hơp̣ kim TIG (Tungsten Inert Gas) - Hàn hồ quang điện cực không nóng chả y trong môi trường khí trơ bảo vê ̣ KLMH Kim loaị mối hàn LKH Liên kết hàn QTH Quá trình hàn QTCNH Quá trình công nghệ hàn QTLKMH Quá trình luyện kim mối hàn QTCD GKLL Quá trình chuyển dịch giọt kim loại lỏng TSCNH Thông số công nghệ hàn
  15. DANH SÁCH CÁC HÌNH xiv DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 2.1: Phân loaị hàn Hình 2.2: Nguyên lý hàn hồ quang tay SMAW (nguồn: www.substech.com) Hình 2.3: Mối nối hàn Hình 2.4: Bể hàn Hình 2.5: Hình dạng và kích thước của bể hàn Hình 2.6: Tác dụng của lực từ trường ép lên đầu mút điện cực. Hình 2.7:Tổ chức kim loại của mối hàn Hình 2.8: Tổ chức kim loại của khu vực ảnh hưởng nhiệt Hình 2.9: Sơ đồ minh họa độ dốc mối hàn Hình 2.10: Sơ đồ minh hoạ chiều quay mối hàn Hình 2.11: Vị trí mối hàn trong không gian theo tiêu chuẩn AWS Hình 2.12: Sơ đồ vị trí mối hàn trong không gian (theo TCVN) Hình 2.13: Sơ đồ nguyên lý hàn GMAW Hình 2.14: Hàn điện cực lõi thuốc Hình 2.15: Nguyên lý hàn MAG. Hình 2.16: Hàn tự động trong môi trường khí bảo vệ Hình 2.17: Sư ̣ phân bố điêṇ áp trong HQH Hình 2.18: Đặc tính tĩnh của dòng điện và điện áp. Hình 2.19: Quá trình chuyển dịch GKLL theo phương thứ c châp̣ mac̣ h Hình 2.20: Sơ đồ quá trình hóa lý xảy ra khi hàn CO2 Hình 2.21: Các nhóm thông số đầu vào – ra của QTH CO2 Hình 3.1: Sơ đồ khái quát nội dung nghiên cứu Hình 3.2: Phôi hàn sau khi đã được làm vệ sinh sạch sẽ Hình 3.3: Máy hàn MAG PANA 350 Hình 3.4: Dây hàn MAG nhãn hiệu Kim Tín Việt Nam Hình 3.5: Máy kéo WB1000 Hình 3.6: Mẫu hàn giáp mối
  16. DANH SÁCH CÁC HÌNH xv Hình 3.7: Thước đo mối hàn đa năng, thước căp̣ Hình 3.8. Thông số hình học của phôi hàn Hình 3.9: Gá phôi hàn ở vị trí hàn 2G Hình 3.10: Mâũ thử kéo Hình 3.11: Kéo thử mẫu Hình 3.12: Ảnh hưởng của điện áp hàn và vận tốc hàn tới độ bền kéo Hình 3.13: Ảnh hưởng của cường độ dòng điện hàn và vận tốc hàn tới độ bền kéo Hình 3.14: Ảnh hưởng của cường độ dòng điện hàn và điện áp hàn tới độ bền kéo
  17. DANH SÁCH CÁC HÌNH xvi DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 2.1: Sự phụ thuộc của kích thước các vùng và chiều dài khu vực ảnh hưởng nhiệt vào các phương pháp hàn khác nhau. Bảng 2.2: Hệ số xa của một số nguyên tố hơp̣ kim Bảng 3.1: Bảng chế độ hàn ngang đối với dây hàn 1.2mm Bảng3.2: Điều kiện thí nghiệm được chọn Bảng 3.3 : Ma trận thực nghiệm trực giao cấp I, k = 3 và kết quả Bảng 3.4: Hệ số cochran thí nghiệm độ bền uốn mẫu thí nghiệm Bảng 3.5: Kết quả thí nghiệm độ bền kéo tại tâm Bảng 3.6: Bảng kiểm định độ cứng theo tiêu chuẩn Fisher Bảng 3.7: Thiết kế thí nghiệm leo dốc về độ cứng Bảng 3.8: Kết quả thí nghiệm theo hướng leo dốc
  18. TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu trong nƣớc 1. Hoàng Tùng , Nguyêñ Thúc Hà , Ngô Lê Thông, Chu Văn Khang, Cẩm nang Hà n, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 1998 2. Trần Văn Niên , Trần Thế San , Thưc̣ hà nh hà n hồ quang – MIG – TIG – PLASMA, Nhà xuất bản Đà Nẵng 3. Ngô Lê Thông, Công nghê ̣hà n nóng chảy tâp̣ 1, 2, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2009. 4. Nguyễn Thúc Hà, Bùi Văn Hạnh, Võ Văn Phong: Công Nghệ Hàn lý thuyết và ứng dụng, tái bản lần 2, nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội, 2003, trang 16. 5. Ngô Lê Thông: Hàn điện nóng chảy, nhà xuất bản ĐHBK Hà Nội. 6. TS. Nguyêñ Thúc Hà , TS. Bùi Văn Hạnh, Th.S. Võ Văn Phong; Giáo trình công nghê ̣hà n, NXB Giáo Duc̣ , 2005 7. Khoa hàn – Trường LILAMA 1, Giáo trình hàn tập 1, 2, 3, NXB Lao Động, 2009 8. TS. Phan Miêng ; Ảnh hưởng của gió đối với dòng khí bảo vệ trong quá trình hàn CO2 – Tuyển tập các công trình nghiêng cứu khoa học 40 năm ĐHBK Hà Nội – 1996. 9. TS. Phan Miêng ; Xác định trường nhiệt hàn trong môi trường CO2 - tuyển tập 50 năm Viện KHCN GTVT. 10. TS. Phan Miêng ; Nghiên cứu công nghệ hàn trong môi trường CO2 để hàn thép hợp kim thấp. Bộ GD và ĐT , Hà Nội 1996 11. TS. Phan Miêng; Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hàn trong môi trường CO2. Báo cáo KH tổng kết đề tài đề tài n/c Khoa học cấp bộ. Bộ GTVT 6.1994 12. TS. Phan Miêng; Ứng dụng CNH tự động phục hồi trục và bánh xe tàu hoả. GTVT 9.2000 13. PGS.TS. Phùng Rân , Quy hoạch thực nghiệm ứng dụng , Trường ĐH SPKT Tp.HCM, 2006.
  19. Tài liệu ngoại văn 14. American Welding Society (AWS. D1.1). Structural welding code steel, 20th edition, Approved by American National standards Institute, November,29, 2005 15. Jian Lu: Handbook of Measurment of Residual stresses, Published by The Fairmont Press, INC 16. ASME Boiler and Pressure Vessel Code, 2007 edition, Section – IX welding and Brazing, published by The American Society of Mechanical Engineers, in July 2007. 17. Jeff Nadzam, Senior Application Engineer, Gas Metal Arc Welding Guidelines, Lincoln electric, 2009 18. Smith M .Welding of Revoling objects in CO2 Atmosphere using a two headed automatic welder. Stroi Wyrob August 1996.
  20. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 B.20.TSCNH BTĐ CO2 chế tạo LKH giáp mối thép các bon thấp , ở tư thế sấp ngang . Chiều Đường Tốc độ Cường độ Điện áp Tốc độ Số Loại Khe hở dày vật kính cấp dây dòng hàn hồ hàn lớp liên ghép hàn điện (m/ph) (A) quang (cm/ph) hàn kết mối (mm) cực (V) hàn (mm) (mm) 1 0.8 2.10-2.50 50-60 18-19 50-60 1 NU 0 1.5 0.8 3.50-3.70 80-90 19-20 60-70 1 NU 1-1.5 1.2 1.80-2.00 18-19 60-65 2.0 0.8 3.75-4.20 90-100 19-20 50-55 1 NU 1.5 1.2 2.00-2.45 100-120 19-21 55-60 1 2.5 1.2 2.45-3.00 120-140 21-23 40-45 1 NU 2.0 1.6 1.10-1.40 120-140 21-23 40-45 1 3.0 1.2 2.45-3.00 120-140 21-23 30-32 1 NU 2.0-2.5 1.6 1.10-1.70 130-160 23-25 30-35 1 4.0 1.2 3.60-4.90 160-180 24-26 25-30 2 V-500 2.0-2.5 1.6 1.70-1.80 160-180 24-26 10.0 1.2 2.00-2.45 100-120 19-21 10 3 V-500 2.0-2.5 2.0 1.50-1.60 180-220 26-28 12.0 1.2 2.00-2.45 100-120 19-21 8 3 V-500 2.0-2.5 2.0 1.50-1.70 180-220 26-28 16.0 1.2 2.00-2.45 100-120 19-21 6 4 V-500 2.0-3.0 2.0 1.60-2.00 200-260 26-28 20.0 1.2 2.00-2.45 100-120 19-21 3-5 5 X-500 2.0-3.0 2.0 1.60-2.50 200-320 26-32 25.0 1.2 2.00-2.45 100-120 19-21 2-3 7 X-500 2.5-3.0 2.0 1.60-2.50 200-320 26-32 30.0 1.6 2.00-2.45 100-120 19-29 1.5-2 7 X-500 3.0 2.0 1.60-2.80 200-350 26-35
  21. B.22. TS CNH BTÑ CO2 cheá taïo LKH giaùp moái theùp caùc bon thaáp, tö theá traàn ngang Chieàu Ñöôøng Toác ñoä Cöôøng Ñieän Toác Soá Loaïi Khe hôû daøy kính caáp daây ñoä doøng aùp hoà ñoä lôùp lieân gheùp vaät ñieän (m/ph) haøn (A) quang haøn haøn keát moái(m haøn(m cöïc (V) (cm/ haøn m) m) (mm) ph) 1.0 0.8 2.54-2.70 60-70 18-19 50-60 1 NU 0 1.5 0.8 3.50-3.70 80-90 19-20 45-50 1 NU 1 2.0 1.2 1.80-2.0 90-110 19-21 30-35 1 NU 1.5 2.5 1.2 2.00-2.45 100-120 21-23 25-30 1 NU 1.5 3.0 1.2 2.00-2.45 100-120 21-23 22-15 2 V-500 1.5-2.0 5.0 1.2 2.00-2.45 100-120 21-23 14-16 2 V-500 1.5-2.0 6.0 1.2 2.00-2.45 100-120 20-21 12-14 3 V-500 1.5-2.0 10.0 1.2 2.2-2.70 110-130 20-22 6-8 5 V-500 2.0-2.5 12.0 1.2 2.2-2.70 110-130 20-22 2-3 7 V-500 2.0-2.5 B.23. TSCNH BTÑ CO2 cheá taïo LKH goùc theùp caùc bon thaáp tö theá traàn ngang Chieàu Ñöôøng Toác ñoä Cöôøng Ñieän aùp Toác ñoä Soá lôùp daøy vaät kính ñieän caáp daây ñoä doøng hoà quang haøn haøn haøn cöïc [mm] haøn haøn [A] haøn [V] [cm/ph] [mm] [m/ph] 1.0 0.8 3.50-3.75 80-90 18029 50 2 2.0 1.2 2.45-3.00 120-140 20-22 40-50 1 3.0 1.2 3.00-3.60 140-160 23-25 35-45 1