Luận văn Mô phỏng hệ chịu lực của thiết bị thí nghiệm kéo nén vạn năng cấp tải 300KN (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Mô phỏng hệ chịu lực của thiết bị thí nghiệm kéo nén vạn năng cấp tải 300KN (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- luan_van_mo_phong_he_chiu_luc_cua_thiet_bi_thi_nghiem_keo_ne.pdf
Nội dung text: Luận văn Mô phỏng hệ chịu lực của thiết bị thí nghiệm kéo nén vạn năng cấp tải 300KN (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ TRẦN ĐỨC TRỌNG MÔ PHỎNG HỆ CHỊU LỰC CỦA THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KÉO NÉN VẠN NĂNG CẤP TẢI 300KN S K C 0 0 3 9 5 9 NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ - 5201030 S KC 0 0 4 2 5 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2014
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ TRẦN ĐỨC TRỌNG MÔ PHỎNG HỆ CHỊU LỰC CỦA THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KÉO NÉN VẠN NĂNG CẤP TẢI 300kN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ - 5201030 Hướng dẫn khoa học: TS. LƯƠNG HỒNG SÂM TS. BÙI ĐỨC VINH Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 11-2013
- LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC: Họ và tên: Trần Đức Trọng. Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 02-09-1982 Nơi sinh: Hà Nam Quê quán: Tiến Thắng - Lý Nhân - Hà Nam. Dân tộc: Kinh Địa chỉ liên lạc: 73 Yên Đỗ, F1, Bình Thạnh, Tp.HCM Điện thoại: 0909 478 858 E-mail: tdtrong29@gmail.com II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: Đại học: Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 03/2006 đến 10/2010. Nơi học:Trường Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM. Ngành học: Kỹ thuật cơ khí. Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: Thi tốt nghiệp. Ngày và nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: 10-2010 III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm 10/2010 - nay Trường Đại Học Trần Đại Nghĩa Giáo viên i
- LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tp.Hồ Chí Minh, ngày . . . tháng . . . năm 2014 (Ký tên và ghi rõ họ tên) Trần Đức Trọng ii
- LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các anh chị và các bạn. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: - Tiến sĩ Lương Hồng Sâm, một người đáng kính trong công việc cũng như trong cuộc sống. Đã hết lòng giúp đỡ, dạy bảo, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp. - Tiến sĩ Bùi Đức Vinh, người đã dành nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu, chia sẻ cho tôi những kinh nghiệm quý báu, cách thức viết bài, cách soạn thảo văn bản, cách trình bài văn bản khoa học, để hoàn thành tốt luận văn. - Quý thầy cô trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM đã nhiệt tình chỉ bảo, truyền đạt những kiến thức có ích cho luận văn và công việc sau này. - Ban giám hiệu, cùng các thầy trong Khoa: Kỹ Thuật Cơ Sở, Trường Đại Học Trần Đại Nghĩa đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thiện luận văn. - Xin chân thành cảm ơn bố mẹ anh chị em và người vợ yêu quý luôn ở bên cạnh động viên và giúp đỡ tôi học tập, làm việc và hoàn thành luận văn iii
- TÓM TẮT Máy thí nghiệm kéo nén vạn năng là thiết bị rất cần thiết cho quá trình thí nghiệm cũng như nghiệm thu, kiểm định, đánh giá chất lượng công trình. Ở Việt Nam nhu cầu sử dụng máy rất cao đặc biệt ở các phòng thí nghiệm các trường đại học, các trung tâm kiểm định Để có được máy thí nghiệm kéo nén vạn năng chất lượng cao thì người sử dụng trong nước phải nhập khẩu từ nước ngoài, do đó tiêu tốn nguồn ngoại tệ không nhỏ. Xuất phát từ thực tiễn, nhóm nghiên cứu tiến hành thiết kế, chế tạo hoàn thiện hệ thống máy kéo nén vạn năng cấp tải 300kN có độ chính xác cao theo đơn đặt hàng của Sở KHCN Tp.HCM. Với máy thí nghiệm kéo nén vạn năng tải trọng cao thì hệ khung chịu lực là rất quan trọng. Các chi tiết của bộ khung này có ứng suất, biến dạng phức tạp ảnh hưởng đến độ chính xác trong việc thí nghiệm xác định cơ tính vật liệu. Ở đề tài này tác giả đã sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn kết hợp với phần mềm Ansys Workbench đã tiến hành mô phỏng ứng suất, biến dạng của hệ thống khung và các chi tiết chịu lực chính của máy thí nghiệm kéo nén vạn năng cấp tải 300 kN. Trên cơ sở đó, tiến hành chế tạo và lắp ráp toàn bộ hệ thống khung cơ khí của máy kéo nén, từ đó tiến hành đo kiểm nghiệm chuyển vị một số chi tiết quan trọng và toàn bộ hệ thống khung. Kết quả cho thấy các giá trị chuyển vị tính được giữa mô phỏng và thực tế có sai số nhỏ, do đó kết quả mô phỏng là chính xác. Kết quả này là rất quan trọng, làm cơ sở cho việc thiết kế, chế tạo hoàn thiện hệ thống khung của máy thí nghiệm kéo nén vạn năng chịu tải 300kN có độ chính xác cao iv
- ABSTRACT Universal testing machine (UTM) for tension, compression is essential for the testing process as well as acceptance, expertise, quality evaluation. In Vietnam, the demand of using UTM is very high, especialy in laboratories of universi- ties and centers of expertise To get high quality UTMs, domestic users must import them from abroad, thus consuming a significant amount of foreign cur- rency. Derived from the practice, the research team has carried out the design and completely manufactured a high precision UTM with 300kN load, ordered by HCMC DOST. With high-loading UTMs, the bearing frame system is very important. The parts of this frame work under complex stress, deformation con- ditions which affect to the accuracy of the experiments for determination of material properties. In this project, authors has used the finite element method combined with Ansys Workbench software to simulate stress, deformation of the frame system and main bearing details of the UTM with load up to 300 kN. On that basis, we conducted of fabrication and assembly for entire mechanical frame system of UTM, measured the displacement of some important details and the entire frame system. The results showed that there is a small error of displace- ment values calculated by simulation in compare with reality, so the simulation results were accurate. This conclusion is very important, as the fundamentals for the design and final manufacture of frame system of high precision 300kN UTM. Keywords: Universal testing machine , UTM, bearing frame system and main bearing , finite element method, ANSYS Workbench. v
- Mục lục Lý lịch khoa học i Lời cam đoan ii Lời cảm ơn iii Tóm tắt iv Trang Danh sách hình vẽ viii Danh sách bảng x 1 Giới thiệu 1 1.1 Tính chất cơ học vật liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 1.2 Máy thí nghiệm kéo nén vạn năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4 1.3 Động lực cho nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9 1.4 Phạm vi và giới hạn của đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9 2 Tổng quan về khung chịu lực máy kéo nén vạn năng 10 2.1 Kết cấu khung chịu lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 2.1.1 Hệ khung tạo lực bằng trục vít đai ốc . . . . . . . . . . . . . . . 11 2.1.2 Kết cấu khung chịu lực kiểu bàn nâng . . . . . . . . . . . . . . 12 2.2 Nguyên lý hoạt động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 2.3 Phương pháp tính toán thiết kế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 3 Phương pháp phần tử hữu hạn 16 3.1 Phương pháp phần tử hữu hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 3.1.1 Khái niệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 3.1.2 Các bước phân tích bài toán theo phương pháp PTHH . . . . . 17 3.1.3 Hàm xấp xỉ - Phép nội suy - Đa thức xấp xỉ . . . . . . . . . . . 19 3.1.3.1 Hàm xấp xỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 3.1.3.2 Phép nội suy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 3.1.3.3 Đa thức xấp xỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 3.1.4 Phần tử quy chiếu, phần tử thực . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 3.1.5 Một số dạng phần tử qui chiếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 vi
- 3.1.6 Lực, chuyển vị, biến dạng và ứng suất . . . . . . . . . . . . . . 25 3.1.7 Nguyên lý cực tiểu hóa thế năng toàn phần . . . . . . . . . . . 26 3.1.8 Phần tử tứ giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 3.1.9 Sơ đồ tính toán bằng phương pháp phần tử hữu hạn . . . . . . 36 3.2 Phần mềm ANSYS Workbench . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 4 Mô phỏng hệ khung chịu lực 41 4.1 Thiết kế cơ bản của thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 4.2 Nguyên lý hoạt động: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 4.3 Hệ chịu lực: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 4.4 Biến dạng tổng thể của khung máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 4.4.1 Mô phỏng hệ thống máy khi kéo . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 4.4.2 Mô phỏng hệ thống máy khi nén: . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 4.5 Hệ thống khung gia tải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 4.5.1 Thanh trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 4.5.2 Bàn gia tải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 4.5.3 Tay đòn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 4.6 Hệ thống khung chịu lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 4.6.1 Trục vít me . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 4.6.2 Mặt đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 5 Chế tạo và đánh giá kết quả 66 5.1 Chế tạo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66 5.2 Thực hành đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 5.2.1 Xác định chuyển vị tay đòn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 5.2.2 Xác định chuyển vị thanh trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 5.2.3 Xác định chuyển vị hệ thống khung . . . . . . . . . . . . . . . . 70 5.2.3.1 Chuẩn bị thiết bị đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 5.2.3.2 Mô tả quá trình đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 5.3 Đánh giá kết quả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 6 Kết luận 74 6.1 Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 6.2 Kiến nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 Tài liệu tham khảo 76 vii
- Danh sách hình vẽ 1.1 Mẫu thí nghiệm kéo nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2 1.2 Biểu đồ kéo vật liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3 1.3 Máy thí nghiệm kéo nén vạn năng [1] . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4 1.4 Một số ứng dụng của máy kéo nén [2] . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5 1.5 Cơ cấu gia tải của hệ thống máy kéo nén vạn năng . . . . . . . . . . .6 1.6 Cơ cấu gia tải bằng trục vit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6 1.7 Cơ cấu gia tải bằng xy-lanh thủy lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7 2.1 Kết cấu khung chịu lực máy kéo nén vạn năng [2] . . . . . . . . . . . . 10 2.2 Máy kéo nén Instron (Mỹ) 3369 cấp tải 50kN [3] . . . . . . . . . . . . . 11 2.3 Máy kéo nén XIYI (Trung Quốc) WE-300B. [3] . . . . . . . . . . . . . 12 2.4 Nguyên lý hoạt động [4] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 2.5 Cấu tạo ngàm kẹp (a) và hệ thống thủy lực (b) [4] . . . . . . . . . . . . 14 2.6 Sơ đồ nguyên lý hệ thống đo [4] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 3.1 Phần tử quy chiếu và các phần tử thực tam giác . . . . . . . . . . . . . 22 3.2 Phần tử tứ giác 4 nút . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 3.3 Sơ đồ khối của chương trình phần tử hữu hạn [5] . . . . . . . . . . . . 38 4.1 Cấu tạo của máy thí nghiệm kéo nén vạn năng . . . . . . . . . . . . . . 41 4.2 Cấu tạo (a) và nguyên lý hoạt động (b) của máy . . . . . . . . . . . . . 42 4.3 Cấu tạo hệ thống khung máy kéo nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 4.4 Mô hình PTHH mô phỏng hệ thống máy khi kéo . . . . . . . . . . . . . 45 4.5 Ràng buộc (a) và lực tác dụng lên mô hình (b) . . . . . . . . . . . . . 45 4.6 Biến dạng (a) và ứng suất (b) của hệ thống khi thực hiện kéo . . . . . 46 4.7 Mô hình PTHH mô phỏng hệ thống máy khi nén . . . . . . . . . . . . 48 4.8 Chuyển vi (a) và ứng suất (b) của hệ thống khi thực hiện nén . . . . . 48 4.9 Hệ thống khung gia tải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 4.10 Mô hình chịu lực của thanh trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 4.11 Biến dạng và ứng suất của thanh trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 4.12 Bàn gia tải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 4.13 Mô hình chịu lực của bàn gia tải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 4.14 Mô hình bàn gia tải trong môi trường Ansys . . . . . . . . . . . . . . . 53 4.15 Biến dạng của chi tiết khi cấp tải 300kN . . . . . . . . . . . . . . . . . 54 4.16 Ứng suất của chi tiết khi cấp tải 300kN . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 4.17 Biểu đồ chuyển vị (a) và ứng suất (b) khi tăng tải . . . . . . . . . . . . 56 viii
- 4.18 Tay đòn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 4.19 Sơ đồ chịu lực của tay đòn (a), và hốc ngàm kẹp (b) khi gia tải . . . . 58 4.20 Hốc ngàm kẹp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 4.21 Mô hình tay đòn trong môi trường Ansys . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 4.22 Chuyển vị của tay đòn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 4.23 Ứng suất của tay đòn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 4.24 Chuyển vị (a) và ứng suất (b) tại hốc ngàm kẹp . . . . . . . . . . . . . 60 4.25 Khung chịu lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 4.26 Nguyên lý hoạt động (a) và cấu tạo (b) trục vít me-đai ốc . . . . . . . 62 4.27 Trục vít me . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 4.28 Chuyển vị (a) và ứng suất (b) của trục vít . . . . . . . . . . . . . . . . 63 4.29 Mô hình chịu lực của mặt đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 4.30 Chuyển vị của mặt đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 4.31 Ứng suất của mặt đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 5.1 Một số hình ảnh của máy sau khi lắp ráp . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 5.2 Mẫu thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 5.3 Một số cảm biến đo chuyển vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 5.4 Bộ phận cảm biến được gắn trên máy thí nghiệm . . . . . . . . . . . . 71 ix
- Danh sách bảng 4.1 Ứng suất và biến dạng của hệ thống khi kéo ở các cấp tải khác nhau: . 47 4.2 Ứng suất và biến dạng của hệ thống khi nén ở các cấp tải khác nhau: . 49 4.3 Ứng suất và chuyển vị của bàn ở các cấp tải khác nhau: . . . . . . . . . 55 4.4 Hệ số an toàn ở các cấp tải khác nhau: . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 5.1 Kết quả đo chuyển vị trên tay đòn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 5.2 Kết quả đo chuyển vị trên thanh trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 5.3 Kết quả đo trên hệ thống khung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 x
- Chương 1 Giới thiệu 1.1 Tính chất cơ học vật liệu Các thiết bị máy móc hay kết cấu công trình xây dựng đều được thiết kế dựa trên các yêu cầu riêng biệt, thỏa mãn các tiêu chuẩn công nghiệp. Để đạt được sụ tối ưu trong thiết kế, chế tạo và quá trình khai thác, vật liệu thiết kế phải được thử nghiệm xác định các tính chất cơ học, vật lý chính xác. Đối với vật liệu kim loại, từ các thí nghiệm kéo, nén, uốn, cắt có thể cung cấp rất nhiều thông số quan trọng cho quá trình mô phỏng thiết kế. Các thông số điển hình bao gồm: giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài tỉ đối, độ dãn dài tương đối, mô đun đàn hồi, ứng suất cắt tới hạn, khả năng xuất hiện vết nứt khi cắt Thí nghiệm xác định các thông số trên vô cùng cần thiết cho các mẫu vật liệu từ kim loại, chất dẻo cho đến các loại bu lông, đinh tán, liên kết hàn. Quá trình kéo nén để xác định cơ tính của vật liệu bao gồm hệ thống máy thí nghiệm, mẫu thử và quá trình xử lý số liệu thí nghiệm. Mẫu dùng cho thí nghiệm được chế tạo theo hình dáng và kích thước nhất định phụ thuộc vào vật liệu và theo tiêu chuẩn của từng quốc gia như: tiêu chuẩn TCVN [6], ASTM [7] hay ISO 1