Luận văn Các kịch bản năng lượng hướng tới nền kinh tế không phát khí thải cho Việt Nam (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các kịch bản năng lượng hướng tới nền kinh tế không phát khí thải cho Việt Nam (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_kich_ban_nang_luong_huong_toi_nen_kinh_te_khong.pdf

Nội dung text: Luận văn Các kịch bản năng lượng hướng tới nền kinh tế không phát khí thải cho Việt Nam (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGUYỄN MINH DŨNG CÁC KỊCH BẢN NĂNG LƯỢNG HƯỚNG TỚI NỀN KINH TẾ KHÔNG PHÁT KHÍ THẢI CHO VIỆT NAM NGÀNH: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN - 605250 S K C0 0 3 5 9 5 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGUYỄN MINH DŨNG CÁC KỊCH BẢN NĂNG LƢỢNG HƢỚNG TỚI NỀN KINH TẾ KHÔNG PHÁT KHÍ THẢI CHO VIỆT NAM NGÀNH: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN MÃ SỐ: 605250 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2012
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGUYỄN MINH DŨNG CÁC KỊCH BẢN NĂNG LƢỢNG HƢỚNG TỚI NỀN KINH TẾ KHÔNG PHÁT KHÍ THẢI CHO VIỆT NAM NGÀNH: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN MÃ SỐ: 605250 Hƣớng dẫn khoa học: TS.VÕ VIẾT CƢỜNG Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2012
  4. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC: Họ & tên: Nguyêñ Minh Dũng Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 12/06/185 Nơi sinh: Thanh Hóa Quê quán: Thanh Hóa Dân tộc: Kinh Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 34, Đ.1, KP.Giãn Dân, P.Long Thaṇ h Mỹ , Q.9, TP.HCM. Điện thoại cơ quan: Điện thoại nhà riêng: (08) 37250863 Fax: E-mail: nguyenminh_dung85@yahoo.com II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Trung học chuyên nghiệp: Hệ đào tạo: Thời gian đào tạo: từ / đến / Nơi học (trƣờng, thành phố): Ngành học: 2. Đại học: Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: từ 09/2004 đến 03/2009 Nơi học (trƣờng, thành phố): ĐH Sƣ Phaṃ Kỹ Thuâṭ TP.HCM, HCM Ngành học: Điêṇ khí hóa và cung cấp điêṇ Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: “Điều khiển giám sát hê ̣thống kiểm tra sản phẩm dùng maṇ g Profibus” Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: 03/2009 tại ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM Ngƣời hƣớng dẫn: ThS. Trƣơng Đình Nhơn III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm Tƣ̀ 03/2009 Công ty TNHH TMDV Tƣ ̣ Đôṇ g Kỹ sƣ thiết kế đến hiện tại Hóa Anh Phan Tƣ̀ 09/2010 Trƣờng ĐH Sƣ Phaṃ Kỹ Thuâṭ Học viên cao học khóa 2010 - đến 12/2012 TP.HCM 2012 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang ii
  5. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 201 (Ký tên và ghi rõ họ tên) HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang iii
  6. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng CẢM TẠ X in chân thành cảm ơn Tiến si ̃ Võ Viết Cƣờng đa ̃ tâṇ tình hƣớng dâñ , giúp đỡ tôi cả trong quá trình hoc̣ tâp̣ cũng nhƣ trong quá trình thƣc̣ hiêṇ luâṇ văn , giúp tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp đúng thời gian yêu cầu. Tôi cũng xin gƣ̉ i lời cảm ơn đến toàn thể quý thầ y cô trƣờng ĐH Sƣ Phaṃ Kỹ Thuâṭ TP.HCM, đăc̣ biêṭ là quý thầy cô công tác taị Khoa Điêṇ – Điêṇ Tƣ̉ trƣờng ĐH Sƣ Phaṃ Kỹ Thuâṭ TP .HCM đa ̃ giảng daỵ , hƣớng dâñ và taọ điều kiêṇ cho tôi hoàn thành chƣơng trình đào tạo cũng nhƣ luận văn tốt nghiệp. Xin cảm ơn các Anh /Chị và các bạn học viên ngành Thiết Bị Mạng và Nhà Máy Điện khóa 2010 – 2012 đa ̃ chia sẽ, hỗ trơ ̣ tôi trong suốt quá trình hoc̣ tâp̣ . Cảm ơn gia đình đa ̃ cho tôi điểm tƣạ vƣ̃ng chắc , đôṇ g viên, khuyến khích và hỗ trơ ̣ tôi cả về vâṭ chất và tinh thần giúp tôi hoàn thành khóa hoc̣ . HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang iv
  7. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng TÓM TẮT Năng lƣơṇ g nói chung , đăc̣ biêṭ là năng lƣơṇ g điêṇ đa ̃ đƣơc̣ chƣ́ ng minh là đôṇ g lƣc̣ phát triển kinh tế của moị quốc gia bao gồm cả Viêṭ Nam . Vì vậy, đề tài “Các kịch bản năng lượng hướng tới nền kinh tế không phát khí thải cho Viêṭ Nam” đƣơc̣ thƣc̣ hiêṇ với mục tiêu là xây dựng các kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng có thể xảy ra ở Viêṭ Nam trong giai đoaṇ 2011-2030. Trong đó c ác yếu tố ảnh hƣởng tới nhu cầu năng lƣơṇ g và mƣ́ c đô ̣phát thải cũng đƣơc̣ xem xét nhƣ mƣ́ c đô ̣tăng dân số , tăng trƣởng GDP , kế hoac̣ h sản xuất của các ngành kinh tế , mƣ́ c đô ̣đô thi ̣ hóa, kỹ thuật sản xuất và tiêu thụ năng lƣơṇ g Phần mềm có tên LEAP (Long- range Energy Alternative Planning System) đƣơc̣ sƣ̉ duṇ g để phân tích và mô phỏng các kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng. Luâṇ văn gồm có 7 chƣơng. Chƣơng 1, chƣơng 2 trình bày tổng quan về vấn đề nghiên cƣ́ u và các lý luâṇ liên quan đến vấn đề năng lƣơṇ g và môi trƣờng ở Viêṭ Nam và trên thế giới . Chƣơng 3 và chƣơng 4 trình bày hiện trạng các nguồn năng lƣơṇ g ở Viêṭ Nam cũng nhƣ hiêṇ traṇ g sƣ̉ duṇ g năng lƣơṇ g và phát thải trong các lĩnh vực kinh tế của Việt Nam , đƣơc̣ sƣ̉ duṇ g làm cơ sở dƣ̃ li ệu để xây dựng các kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng. Chƣơng 5 trình bày các cơ sở đề xuất xây dựng kịch bản năng lƣợng ở Viêṭ Nam và giới thiệu phần mềm LEAP . Chƣơng 6 ứng dụng phần mềm LEAP để xây dựng kịch bản năng lƣợng hƣớng đến nền k inh tế không phát thải ở Việt Nam (giai đoạn 2010-2030). Chƣơng 7 trình bày kết luận và môṭ số haṇ chế của đề tài. Các kết quả cho thấy nhu cầu năng lƣợng sơ cấp ở Việt Nam có xu hƣớng tăng nhanh, đến năm 2030 đaṭ khoảng 208MTOE với kịch bản cơ sở , 220MTOE với kịch bản tăng trƣởng trung bình và 228MTOE với kic̣ h bản tăng trƣởng cao . Trong khi đó tổng nhu cầu tiêu thu ̣năng lƣơṇ g trong các liñ h vƣc̣ kinh tế đƣơc̣ dƣ ̣ báo đến năm 2030 tăng lên 148.2MTOE, 152.1MTOE và 152.7MTOE tƣơng ƣ́ ng với tƣ̀ ng kịch bản. HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang v
  8. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng Dƣ ̣ báo đến năm 2030, phát thải CO2 trung bình của Viêṭ Nam khoảng 5.6, 5.3 và 5.4 tấn/ngƣời/năm tƣơng ƣ́ ng với kic̣ h bản Cơ sở , Tăng trƣởng trung bình và Tăng trƣởng cao . Lƣơṇ g khí thải khi đó lần lƣơṭ là 571, 552 và 541 triêụ tấn CO2/năm. Trong đó hoaṭ đôṇ g chuyển đổi năng lƣơṇ g đóng góp môṭ lƣơṇ g đáng kể , năm 2030 khí thải từ hoạt động này tƣơng ứng theo các kịch bản là 244.4, 223.8 và 214.6 triêụ tấn CO2/year. Chỉ có đạt đƣợc mục tiêu Tăng trƣởng cao , chúng ta mới có thể cung cấp đủ điêṇ (tƣ̀ năm 2018) và sản phẩm xăng dầu trong nƣớc tăng lên đáng kể . Lƣơṇ g than nhâp̣ khẩu và k hí thải cũng là thấp nhất . Kịch bản tăng trƣởng trung bình là tƣơng đối khả quan , chúng ta có thể đảm bảo cung c ấp gần đủ lƣợng điện cần thiết , chỉ phải nhập khẩu môṭ phần nhỏ điêṇ , nhâp̣ khẩu than và các sản phẩm xăng dầu cũng nhƣ lƣơṇ g khí thải thấp hơn đáng kể nếu so sánh với kic̣ h bản Cơ sở . Chi phí đầu tƣ cho nhà máy điện và phát điện tới năm 2030 đƣơc̣ dƣ ̣ báo ở mƣ́ c 42.6 tỷ USD với kịch bản Cơ sở , 44.6 tỷ USD với kịch bản Tăng trƣởng trung bình và 45.0 tỷ USD với kịch bản Tăng trƣởng cao. Khai thác than vào năm 2030 đaṭ khoảng 63.1 triêụ tấn/năm với kic̣ h bản Cơ sở, 77.1 triêụ tấn/năm với kic̣ h bản Tăng trƣởng trung bình và 84.1 triêụ tấn/năm với kic̣ h bản Tăng trƣởng cao . Trong bất kỳ kic̣ h bản nào Viêṭ Nam se ̃ phải nhâp̣ khẩu than tƣ̀ năm 2013 nhằm phuc̣ vu ̣nhu cầu trong nƣớc đặc biệt là phát điện. Sản lƣợng lọc hóa dầu đến năm 2030 đaṭ mƣ́ c 35.9MTOE/năm – kịch bản Cơ sở, 41.1MTOE/năm – kịch bản Tăng trƣởng trung bình và 46.2MTOE/năm – kịch bản Tăng trƣởng cao . Nếu tiến đô ̣đầu tƣ cá c trung tâm loc̣ hóa dầu đaṭ đƣơc̣ mƣ́ c Tăng trƣởng cao đến năm 2030 chúng ta có thể đảm bảo cung cấp 91% nhu cầu nôị điạ . Với kic̣ h bản Cơ sở và tăng trƣởng t rung bình giá tri ̣này là 69% và 80% vào năm 2030. Các kết quả cũng cho thấy viêc̣ tiêu thu ̣năng lƣơṇ g và phát thải đáp ƣ́ ng cho các mục tiêu tăng trƣởng có thể giảm bớt thông qua việc kết hợp nhiều biện pháp nhƣ công nghê,̣ chính sách, tiết kiêṃ năng lƣơṇ g, cơ cấu năng lƣơṇ g HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang vi
  9. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng ABSTRACT Energy, particularly electric energy has been proven to be a driving force in economic development for every country, including Vietnam. Therefore topic “Energy scenarios to move toward a zero-emission economic of Vietnam” was executed with the objective of building various scenarios of energy – environment, which may occur in Vietnam from 2011 to 2030. Factors that influence the energy demands and level of environmental emissions include population growth rate, GDP growth rate, planned development of field economics, level of urbanization, production technology and energy consumption, etc., were investigated in this study. Software, LEAP (Long-range Energy Alternative Planning System) was used to analyze and simulate scenarios of energy – environment. Thesis consists of 7 chapters. Chapter 1 to chapter 2 presented an overview of research issues and theories related to energy and environment in Vietnam and around the world. Chapter 4 and chapter 5 presented the current status of energy resources in Vietnam as well as the current status of energy consumption and emissions in field economics of Vietnam, which were used as a database to build the scenarios of energy – environment. Chapter 6 presented all basis for propose to build the energy scenarios in Vietnam and introduced LEAP software. Chapter 7 presented the result of energy – environment scenarios toward a zero-emission economic of Vietnam in the period 2011-2030 by applying LEAP software. The results show that primary energy demand in Vietnam tends to increase, with a value of 208MTOE in Reference scenario, 220MTOE in Average growth scenario and 228MTOE in High growth scenario in year 2030. While, the total demand of energy consumption in economic fields is predicted to come to an amount of 148.2MTOE, 152.1MTOE and 152.7MTOE along with scenarios in 2030. Forecast to 2030, the average CO2 emissions of Vietnam will be at 5.6, 5.3 and 5.4 tons/person/year along with Reference, Average and High scenario. The HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang vii
  10. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng greenhouse gas emissions under the scenarios are 571 million tonnes of CO2/year, 552 million tones of CO2/year and 541 million tones of CO2/year in 2030. Therein, the greenhouse gas emissions from energy transformation operations are contributing with a great significance. By year 2030, emissions from these activities are 244.4 million tones of CO2/year, 223.8 million tones of CO2/year and 214.6 million tones of CO2/year follow the scenarios. Only with High growth scenario, we can provide enough electricity (from 2018) and petroleum products (from 2028) for domestic demand. Imported coal and emissions also are lowest. Average growth scenario is relatively feasible, we can guarantee to provide nearly enough electricity demand and reduce the import of coal and oil products as well as emissions compared to Reference scenario. The investment costs for power plants and generation to 2030 are forecasted at 42.6 billion USD for Reference scenario, 44.6 billion USD for Average scenario and 45.0 billion USD for High scenario. Coal mining sector reaches a value 63.1 million tones/year in 2030 for Reference scenario, 77.1 million tones/year for Average growth, and 84.1 million tones/year for High growth scenario. In any case, Vietnam should start to import coal to meet shortfall for domestic requirements from 2013. Production output of domestic oil products will reach 35.9MTOE/year in 2030 for Reference scenario, and reach 41.1MTOE/year for the Average growth and 46.2MTOE/year for the High growth scenario. If we are able to achieve High growth rate, we can provide 91% the requirement of domestic market in 2030. With Reference and Average scenario, this value is 69% and 80% in 2030. The results also show that energy consumption and gas emissions can be reduced in terms of the growth rate through variety of measures such as technology, policies and energy saving. HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang viii
  11. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng MỤC LỤC TRANG Trang tƣạ Quyết định giao đề tài Xác nhận của cán bộ hƣớng dẫn i Lý lịch khoa học ii Lờ i cam đoan iii Cảm tạ iv Tóm tắt v Abstract vii Mục lục ix Danh sách chữ viết tắt xiii Danh sách các bảng xiv Danh sách các hình xvi Chƣơng 1 1 TỔNG QUAN 1 1.1 Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu. 2 1.1.1 Đặt vấn đề. 2 1.1.2 Tầm quan trọng của lĩnh vực nghiên cứu. 3 1.2 Các kết quả nghiên cứu trong và ngoài nƣớc. 4 1.2.1 Các kết quả nghiên cứu trong nƣớc. 4 1.2.2 Các kết quả nghiên cứu ngoài nƣớc. 6 1.3 Mục đích của đề tài. 7 1.4 Nhiệm vụ của đề tài và giới hạn đề tài. 7 1.4.1 Một số phân tích, nhận định. 7 1.4.2 Nhiệm vụ nghiên cứu đề xuất. 8 1.4.3 Giới hạn đề tài. 8 1.4.4 Nội dung nghiên cứu. 9 1.5 Phƣơng pháp và phƣơng tiện nghiên cứu. 9 Chƣơng 2 10 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 10 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang ix
  12. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng 2.1 Các lý luận cơ bản. 11 2.2 Đối tƣợng nghiên cứu. 14 2.3 Môṭ số khái niêṃ về nền kinh tế phát triển bền vững – không phát thải. 15 2.3.1 Ô nhiễm môi trƣờng. 15 2.3.2 Khái niệm “không phát thải” (Zero emission). 15 2.3.3 Khái niệm nền kinh tế phát triển bền vững – không phát thải 15 2.3.4 Định hƣớng phát triển bền vững của Việt Nam. 17 Chƣơng 3 20 HIỆN TRẠNG CÁC NGUỒN NĂNG LƢỢNG 20 Ở VIỆT NAM 20 3.1 Giới thiệu chung. 21 3.2 Các dạng năng lƣợng sơ cấp. 21 3.2.1 Tiềm năng và hiêṇ traṇ g các nguồn năng lƣợng tái taọ . 21 3.2.2 Tiềm năng và hiêṇ traṇ g các daṇ g năng lƣợng hóa thac̣ h. 29 3.3 Năng lƣợng điêṇ . 33 3.3.1 Tổng quan về ngành điện Việt Nam. 33 3.3.2 Thủy điện. 35 3.3.3 Nhiệt điện. 38 3.3.4 Điêṇ nguyên tử 41 Chƣơng 4 43 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NĂNG LƢỢNG VÀ PHÁT THẢI CỦA CÁC LĨNH VỰC KINH TẾ Ở VIỆT NAM 43 4.1 Cơ sở đánh giá. 44 4.2 Tình hình sử dụng năng lƣợng và phát thải CO2 trong các liñ h vực kinh tế ở Việt Nam. 45 4.2.1 Tổng quan. 45 4.2.2 Lĩnh vực Công Nghiệp. 48 4.2.3 Lĩnh vực sản xuất điện. 49 4.2.4 Lĩnh vực giao thông vận tải (GTVT). 51 4.2.5 Lĩnh vực nhà ở. 53 4.2.6 Lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ. 55 4.2.7 Lĩnh vực thƣơng mại – dịch vụ và các ngành khác. 56 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang x
  13. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng Chƣơng 5 60 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG CÁC KỊCH BẢN NĂNG LƢỢNG Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011-2030 60 VÀ GIỚI THIỆU PHẦN MỀM LEAP 60 5.1 Cơ sở đề xuất xây dựng các kịch bản năng lƣợng. 61 5.1.1 Các kịch bản phát triển kinh tế. 61 5.1.2 Kịch bản phát triển dân số. 61 5.1.3 Kế hoạch sản xuất – mục tiêu tăng trƣởng của các lĩnh vực kinh tế. 62 5.1.4. Đặc điểm hoạt động của lĩnh vực giao thông vận tải. 62 5.1.5 Đặc điểm của phụ tải điện. 63 5.2 Mô hình phân tích kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng. 65 5.3 Mục tiêu và ràng buộc. 67 5.3.1 Hàm mục tiêu. 67 5.3.2 Ràng buộc. 69 5.4 Giới thiệu về phần mềm LEAP. 73 5.4.1 Giới thiệu chung. 73 5.4.2 Lịch sử của LEAP. 74 5.4.3 Một số công cụ của LEAP. 75 5.5 Giới thiêụ LEAP trong xây dựng các kịch bản năng lƣợng - môi trƣờng ở Việt Nam. 77 5.5.1 Lƣu đồ giải thuật. 77 5.5.2 Mô hình triển khai. 79 5.5.3 Một số đơn vị quy đổi. 80 5.6 Giới thiêụ hê ̣số phát thải. 81 Chƣơng 6 83 ỨNG DỤNG PHẦN MỀM LEAP XÂY DỰNG KỊCH BẢN NĂNG LƢỢNG HƢỚNG TỚI NỀN KINH TẾ KHÔNG PHÁT KHÍ THẢI CHO VIỆT NAM 83 6.1 Cơ sở xác định các kết quả tính toán. 84 6.1.1 Các yếu tố giả định – Key Assumptions. 84 6.1.2 Cơ sở xác định các kết quả tính toán. 85 6.2 Các kịch bản tăng trƣởng nhu cầu tiêu thụ năng lƣợng - Demand. 86 6.2.1 Nhà ở - Households. 86 6.2.2 Lĩnh vực công nghiệp – Industry. 91 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang xi
  14. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng 6.2.3 Lĩnh vực giao thông vận tải (GTVT) – Transport. 98 6.2.4 Lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ (Agriculture – Foresting – Fishing). 103 6.2.5 Lĩnh vực Thƣơng mại – dịch vụ và các lĩnh vực khác (Commercial – Others). 106 6.3 Các kịch bản chuyển hóa năng lƣợng – Transformation. 110 6.3.1 Truyền tải và phân phối (Transmission and Distribution). 110 6.3.2 Sản xuất điện (Electricity Generation). 110 6.3.3 Lĩnh vực lọc hóa dầu (Oil Refining). 118 6.3.4 Khai thác than (Coal Mining). 121 6.3.5 Sản xuất than củi (Charcoal Production). 123 6.4 Cân bằng năng lƣợng. 124 6.4.1 Lĩnh vực phát điêṇ (Đ/v: Tỷ kWh) 125 6.4.2 Lĩnh vực khai thác than (Đ/v: Triêụ tấn than tương đương). 126 6.4.3 Lĩnh vực loc̣ hóa dầu (Đ/v: Triêụ tấn dầu tương đương - MTOE). 126 6.5 Các nguồn tài nguyên (Resources). 127 6.5.1 Đặc điểm các nguồn tài nguyên Việt Nam. 127 6.5.2 Kịch bản nhu cầu năng lƣợng sơ cấp ở Viêṭ Nam đến năm 2030. 128 Chƣơng 7 130 KẾ T LUÂṆ 130 7.1 ĐÁ NH GIÁ KẾ T QUẢ 130 7.2 HẠN CHẾ VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂ N 132 TÀI LIỆU THAM KHẢO 135 PHỤ LỤC 138 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang xii
  15. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng DANH SÁ CH CHƢ̃ VIẾ T TẮ T BOT Built – Operation - Transfer CDM Clean Development Mechanism CER Certified Emission Reduction CNG Compressed Natural Gas EVN Vietnam Electricity GJ Gigajoule GTVT Giao Thông Vâṇ Tải IPP Independent Power Producer IPPC Intergovernmental Panel on Climate Change IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers kWh Kilowattt-Hour LEAP Long-range Energy Alternatives Planning system LPG Liquefied Petroleum Gas MMBTU Million British Thermal Unit MTOE Million Tonne of Oil Equivalent TOE Tonne of Oil Equivalent TCE Tonne of Coal Equivalent KTV/Vinacomin Vietnam National Coal – Mineral Industries Group PVN/Petrovietnam Vietnam Oil and Gas Group WMO World Meteorological Organization HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang xiii
  16. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng DANH SÁ CH CÁ C BẢ NG BẢNG TRANG Bảng 3.1: Tiềm năng và hiêṇ traṇ g năng lƣơṇ g tái taọ ở Viêṭ Nam 22 Bảng 3.2: Một số dự án năng lƣợng sinh khối tiêu biểu. 28 Bảng 3.3: Một số dự án năng lƣợng từ rác thải. 29 Bảng 3.4: Các nhà máy thủy điện đang vận hành. 36 Bảng 3.5: Các nhà máy thủy điện đang triển khai. 36 Bảng 3.6: Các nhà máy thủy điện đang triển khai chuẩn bị đầu tƣ. 37 Bảng 3.7: Các nhà máy nhiệt điện than đang vận hành. 38 Bảng 3.8: Các nhà máy nhiệt điện than đang triển khai. 39 Bảng 3.9: Các nhà máy nhiệt điện khí – dầu đang vâṇ hành. 40 Bảng 3.10: Các nhà máy nhiệt điện khí – dầu đang triển khai. 41 Bảng 4.1: Tỷ lệ phần trăm các hoạt động của con ngƣời đối với việc làm tăng nhiệt độ của Trái Đất 45 Bảng 4.2: Tỷ lệ phần trăm các khí gây hiệu ứng nhà kính trên trái đất 45 Bảng 5.1: Các kịch bản tăng trƣởng GDP giai đoạn 2011÷2030 61 Bảng 5.2: Kịch bản phát triển dân số giai đoạn 2011÷2030 62 Bảng 5.3: Kế hoạch sản xuất của một số ngành công nghiêp̣ (2011÷2030) 62 Bảng 5.4: Mục tiêu tăng trƣởng lĩnh vực nông–lâm-ngƣ và thƣơng maị–dịch vụ 62 Bảng 5.5: Đặc điểm vận tải hành khách năm 2010 63 Bảng 5.6: Đặc điểm vận tải hành khách năm 2010 63 Bảng 5.7: Thời gian vận hành hệ thống điện Việt Nam. 64 Bảng 5.8: Chín mẫu tải sƣ̉ duṇ g để xây dƣṇ g đồ thi ̣phu ̣trung bình năm 2010 64 Bảng 5.9: Ràng buộc công suất trong khai thác, chế biến than và dầu khí 69 Bảng 5.10: Một số yếu tố ràng buộc công suất phát lĩnh vực năng lƣợng điện 70 Bảng 5.11: Chi phí trong lĩnh vực năng lƣợng điện 71 Bảng 5.12: Kịch bản chi phí sử dụng các loại năng lƣợng ở Việt Nam 72 Bảng 5.13: Môṭ số đơn vi ̣quy đổi. 80 Bảng 6.1: Kịch bản tăng trƣởng số lƣợng nhà ở giai đoạn 2011÷2030 84 Bảng 6.2: Kịch bản tăng trƣởng thu nhập bình quân đến năm 2030 84 Bảng 6.3: Đặc điểm hộ tiêu thụ năng lƣợng lĩnh vực nhà ở năm 2010 86 Bảng 6.4: Kịch bản cơ sở tiêu thụ năng lƣợng lĩnh vực nhà ở đến năm 2030 87 Bảng 6.5: Các kịch bản tăng trƣởng nhu cầu tiêu thụ năng lƣợng lĩnh vực nhà ở đến năm 2030 với viêc̣ áp duṇ g các biện pháp tiết kiệm năng lƣợng 88 Bảng 6.6: Các kịch bản chi phí năng lƣợng lĩnh vực hộ gia đình đến năm 2030 90 Bảng 6.7: Mục tiêu tăng trƣởng của lĩnh vực công nghiêp̣ giai đoaṇ 2011÷2030 92 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang xiv
  17. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng Bảng 6.8: Kịch bản tăng trƣởng theo ngành công nghiêp̣ giai đoaṇ 2011÷2030 92 Bảng 6.9: Kịch bản chi phí sử dụng năng lƣợng lĩnh vực công nghiệp 94 Bảng 6.10: Tổng lƣơṇ g phát thải từ lĩnh vực công nghiệp 94 Bảng 6.11: Nhu cầu năng lƣợng công nghiêp̣ luyêṇ kim 95 Bảng 6.12: Lƣợng khí thải công nghiêp̣ luyêṇ kim 95 Bảng 6.13: Nhu cầu năng lƣợng ngành xi măng 96 Bảng 6.14: Lƣợng khí thải ngành xi măng 96 Bảng 6.15: Nhu cầu năng lƣợng ngành giấy – bôṭ giấy 96 Bảng 6.16: Lƣợng khí thải ngành giấy – bôṭ giấy 97 Bảng 6.17: Nhu cầu năng lƣợng các ngành công nghiệp khác 97 Bảng 6.18: Lƣợng khí thải các ngành công nghiêp̣ khác 97 Bảng 6.19: Cƣờng đô ̣năng lƣơṇ g trong liñ h vƣc̣ giao thông vâṇ tải năm 2010 99 Bảng 6.20: Dƣ ̣ báo tốc đô ̣tăng trƣởng liñ h vƣc̣ GTVT giai đoaṇ 2011÷2030 100 Bảng 6.21: Kịch bản chi phí sƣ̉ năng lƣơṇ g của lĩnh vực GTVT 101 Bảng 6.22: Kịch bản phát thải lĩnh vực GTVT 101 Bảng 6.23: Nhu cầu năng lƣợng trong vâṇ tải hành khách 102 Bảng 6.24: Phát thải trong vâṇ tải hành khách 102 Bảng 6.25: Nhu cầu năng lƣợng trong vâṇ tải hàng hóa 102 Bảng 6.26: Phát thải trong vâṇ tải hàng hóa 102 Bảng 6.27: Các mục tiêu tăng trƣởng lĩnh vực Nông-Lâm-Ngƣ (2011÷2030) 104 Bảng 6.28: Kịch bản chi phí sƣ̉ duṇ g năng lƣơṇ g lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ 105 Bảng 6.29: Các mục tiêu tăng trƣởng Thƣơng maị – dịch vụ (2011÷2030) 107 Bảng 6.30: Kịch bản chi phí sƣ̉ duṇ g năng lƣơṇ g lĩnh vực Thƣơng maị–dịch vụ 108 Bảng 6.31: Kịch bản khí thải của lĩnh vực thƣơng mại – dịch vụ 108 Bảng 6.32: Tổng nhu cầu năng lƣợng của nền kinh tế 109 Bảng 6.33: Tổng lƣợng khí thải tƣ̀ sƣ̉ duṇ g năng lƣơṇ g 109 Bảng 6.34: Tổng chi phí sƣ̉ duṇ g năng lƣơṇ g của nền kinh tế 109 Bảng 6.35: Kế hoac̣ h phát triển nguồn điện phê duyêṭ trong quy hoac̣ h điêṇ VII 111 Bảng 6.36: Mục tiêu tăng trƣởng nguồn điện dự kiến giai đoạn 2011÷2030 112 Bảng 6.37: Các kịch bản tăng trƣởng nguồn điện giai đoạn 2011÷2030 113 Bảng 6.38: Sản lƣợng điện sản xuất dự báo giai đoạn 2011÷2030 116 Bảng 6.39: Lƣơṇ g phát thải tƣ̀ sản xuất điêṇ giai đoaṇ 2011÷2030 116 Bảng 6.40: Chi phí phát điêṇ theo các kic̣ h bản 117 Bảng 6.41: Các kịch bản tăng trƣởng công suất nhà máy loc̣ hóa dầu 117 Bảng 6.42: Các kịch bản sản lƣợng lọc hóa dầu giai đoạn 2011÷2030 120 Bảng 6.43: Các kịch bản sản lƣợng khai thác than giai đoạn 2011÷2030 122 Bảng 6.44: Trƣ̃ lƣơṇ g năng lƣơṇ g hóa thac̣ h (tính tới đầu năm 2011) 128 Bảng 6.45: Tiềm năng khai thác hàng năm của năng lƣơṇ g tái taọ 128 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang xv
  18. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng DANH SÁ CH CÁ C HÌNH HÌNH TRANG Hình 2.1: Mô hình phát triển kinh tế bền vƣ̃ng 16 Hình 3.1: Khai thác, sƣ̉ duṇ g và xuất khẩu than Việt Nam 2001 – 2011 30 Hình 3.2: Sản lƣợng khí tự nhiên và dầu thô ở Việt Nam giai đoạn 2000-1011 32 Hình 3.3: Sản lƣợng điện sản xuất và mua ngoài qua các năm 33 Hình 3.4: Cơ cấu đóng góp trong ngành điêṇ năm 2010 34 Hình 3.5: Cơ cấu đóng góp trong ngành điêṇ đến năm 2020 35 Hình 3.6: Cơ cấu đóng góp trong ngành điêṇ đến năm 2030 35 Hình 4.1: Sơ đồ tiêu thụ năng lƣợng và phát thải 44 Hình 4.2: Tình hình sử dụng năng lƣợng Việt Nam giai đoạn 2000-2010 46 Hình 4.3: Tổng lƣợng khí thải CO2 ở Việt Nam giai đoạn 2000-2010 47 Hình 4.4: Lƣợng CO2 phát thải theo ngành ở Việt Nam năm 2010 47 Hình 4.5: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực công nghiệp 2000-2010 48 Hình 4.6: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh vực công nghiệp 2000-2010 49 Hình 4.7: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực sản xuất điện 2000-2010 50 Hình 4.8: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh vực sản xuất điện 2000-2010 50 Hình 4.9: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực GTVT giai đoạn 2000-2010 52 Hình 4.10: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh vực GTVT 2000-2010 52 Hình 4.11: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực nhà ở giai đoạn 2000-2010 54 Hình 4.12: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh vực nhà ở giai đoạn 2000-2010 54 Hình 4.13: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực nông – lâm – ngƣ (2000-2010) 55 Hình 4.14: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh nông – lâm – ngƣ (2000-2010) 55 Hình 4.15: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực TM-DV và hoạt động khác 57 Hình 4.16: Phát thải CO2 trong lĩnh vực TM-DV và hoạt động khác 57 Hình 4.17: Mức độ tăng trƣởng năng lƣợng theo các lĩnh vực 58 Hình 4.18: Mức độ tăng trƣởng phát thải theo các lĩnh vực 58 Hình 5.1: Đồ thị đƣờng cong phụ tải đỉnh 2010 64 Hình 5.2: Sơ đồ sản xuất và tiêu thu ̣năng lƣơṇ g 65 Hình 5.3: Mô hình tính toán đơn giản 66 Hình 5.4: Lƣu đồ giải thuật mô hình hóa các kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng sử dụng LEAP 78 Hình 5.5: Mô hình triển khai nghiên cứu kịch bản năng lƣợng – môi tƣờng 79 Hình 6.1: Cơ sở xác điṇ h nhu cầu năng lƣơṇ g tiêu thu ̣ 85 Hình 6.2: Cơ sở xác điṇ h lƣơṇ g khí thải do tiêu thụ năng lƣợng 85 Hình 6.3: Cơ sở xác điṇ h chi phí sƣ̉ duṇ g năng lƣơṇ g 85 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang xvi
  19. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng Hình 6.4: Tổng nhu cầu năng lƣợng của các hộ gia đình giai đoạn 2011÷2030 89 Hình 6.5: Mƣ́ c đô ̣tăng trƣởng tiêu thu ̣năng lƣơṇ g giƣ̃a khu vƣc̣ nông thôn và khu vƣc̣ thành thi ̣(2010÷2030) 89 Hình 6.6: Tổng lƣợng khí thải của lĩnh vực tiêu thụ hộ gia đình 90 Hình 6.7: Tổng nhu cầu năng lƣợng của lĩnh vực công nghiệp (Industry) 94 Hình 6.8: Kịch bản nhu cầu năng lƣợng của lĩnh vực GTVT (Transport) 101 Hình 6.9: Kịch bản nhu cầu năng lƣợng của lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ 104 Hình 6.10: Kịch bản phát thải của lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ 105 Hình 6.11 Kịch bản nhu cầu năng lƣợng của lĩnh vực thƣơng mại – dịch vụ 108 Hình 6.12: Công suất phát và cơ cấu năng lƣơṇ g giai đoaṇ 2011÷2030 115 Hình 6.13: Các kịch sản xuất điện giai đoạn 2011÷2030 115 Hình 6.14: Tƣơng quan phát thải tƣ̀ hoaṭ đôṇ g sản xuất điện và của nền kinh tế giai đoạn 2010÷2030 117 Hình 6.15: Kịch bản công suất lắp đặt và sản lƣợ ng của ngành dầu khí Viêṭ Nam (2010÷2030) 119 Hình 6.16: Sản lƣợng lọc hóa dầu theo dạng nhiên liệu trong kịch bản tăng trƣởng cao (2011÷2030) 120 Hình 6.17: Nhu cầu tiêu thu ̣sản phẩm lọc hóa dầu theo kic̣ h bản tăng trƣởng cao (2011÷2030) 120 Hình 6.18: Kịch bản công suất lắp đặt và sản lƣợ ng của ngành than Viêṭ Nam (2010÷2030) 122 Hình 6.19: Các kịch sản lƣợng sản xuất than củi giai đoạn 2011÷2030 124 Hình 6.20: Cân bằng năng lƣơṇ g trong liñ h vƣc̣ sản xuất điện theo các kịch bản 125 Hình 6.21: Cân bằng năng lƣơṇ g trong liñ h vƣc̣ khai thác than theo các kịch bản126 Hình 6.22: Cân bằng năng lƣơṇ g trong liñ h vƣc̣ loc̣ hóa dầu theo các kịch bản 126 Hình 6.23: Kịch bản nhu cầu năng lƣợng sơ cấp giai đoạn 2011÷2030 129 HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang xvii
  20. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng Chƣơng 1 TỔNG QUAN MỤC TIÊU: - Giới thiêụ tổng quan về liñ h vƣc̣ nghiên cƣ́ u và đề tài nghiên cƣ́ u. NÔỊ DUNG: Chƣơng 1 gồm 1.1 Tổng quan về liñ h vƣc̣ nghiên cƣ́ u. 1.2 Các kết quả nghiên cứu trong và ngoài nƣớc. 1.3 Mục đích của đề tài. 1.4 Nhiệm vụ của đề tài và giới hạn đề tài 1.5 Phƣơng pháp và phƣơng tiện nghiên cứu. HVTH: Nguyễn Minh Dũng Trang 1
  21. S K L 0 0 2 1 5 4