Luận văn Các biện pháp quản lý quá trình đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp tại Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng cán bộ thuộc Trường Đại học Hải Phòng

pdf 63 trang phuongnguyen 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các biện pháp quản lý quá trình đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp tại Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng cán bộ thuộc Trường Đại học Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_bien_phap_quan_ly_qua_trinh_dao_tao_he_trung_ho.pdf

Nội dung text: Luận văn Các biện pháp quản lý quá trình đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp tại Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng cán bộ thuộc Trường Đại học Hải Phòng

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Đề tài: Các biện pháp quản lý quá trình đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp tại Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng cán bộ thuộc Trường Đại học Hải Phòng
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các biệ n pháp qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ trung họ c chuyên nghi ệ p t ạ i Trung tâm Đào t ạ o b ồ i dưỡ ng cán b ộ thu ộ c Tr ườ ng Đ ạ i h ọ c H ả i Phòng Thư c ả m ơ n! Vớ i t ấ m lòng bi ế t ơ n sâu s ắ c, tôi xin đ ượ c g ử i l ờ i c ả m ơ n chân thành t ớ i: Các thầ y giáo, cô giáo, cán b ộ công nhân viên trong Khoa S ư ph ạ m, Khoa Sau đ ạ i h ọ c, Trung tâm thư vi ệ n - Tr ườ ng Đ ạ i h ọ c Qu ố c gia Hà N ộ i đã tr ự c ti ế p gi ả ng d ạ y và t ạ o đi ề u ki ệ n giúp đỡ tôi trong su ố t quá trình h ọ c t ậ p, rèn luy ệ n. Ban lãnh đạ o trung tâm cùng toàn th ể các th ầ y giáo, cô giáo đ ồ ng nghi ệ p t ạ i Trung tâm Đào tạ o b ồ i d ưỡ ng cán b ộ - Tr ườ ng Đ ạ i h ọ c H ả i Phòng đã t ạ o đi ề u ki ệ n và nhi ệ t tình tham gia đóng góp ý kiế n xây d ự ng đ ề tài. Đặ c bi ệ t, tôi xin g ử i l ờ i c ả m ơ n trân tr ọ ng t ớ i TS. Nguy ễ n Tr ọ ng H ậ u, ng ườ i th ầ y đã t ậ n tình trự c ti ế p h ướ ng d ẫ n và dìu d ắ t tôi trong su ố t quá trình th ự c hi ệ n, hoàn thành lu ậ n văn. Lờ i cu ố i, tôi xin đ ượ c bày t ỏ lòng bi ế t ơ n đ ố i v ớ i hai bên gia đình đã t ạ o đi ề u ki ệ n và ủ ng h ộ kị p th ờ i đ ể tôi chuyên tâm nghiên c ứ u. Mặ c dù đã r ấ t c ố g ắ ng song lu ậ n văn không tránh kh ỏ i khi ế m khuy ế t. Kính mong nh ậ n đ ượ c sự góp ý c ủ a các th ầ y giáo, cô giáo cùng các b ạ n đ ồ ng nghi ệ p! Hà Nộ i, tháng 12 năm 2007 Tác giả Nguyễ n Th ị Thu Hi ề n Danh mụ c các ch ữ vi ế t t ắ t trong lu ậ n văn 1 CNH công nghiệ p hóa 2 CSVC cơ s ở v ậ t ch ấ t 3 ĐHHP đạ i h ọ c H ả i Phòng 4 Đoàn TNCSHCM Đoàn thanh niên cộ ng s ả n H ồ Chí Minh 5 ĐTBDCB đào tạ o b ồ i d ưỡ ng cán b ộ 6 GDQDgiáo dụ c qu ố c dân 7 GDNNgiáo dụ c ngh ề nghi ệ p 8 HCVT hành chính văn thư 9 HĐH hiệ n đ ạ i hóa 10 NCKH nghiên cứ u khoa h ọ c 11 NVSP nghiệ p v ụ s ư ph ạ m 12 UBND ủy ban nhân dân 13 TBTN thiế t b ị thí nghi ệ m 1
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 14 TCCN trung cấ p chuyên nghi ệ p 15 THCN trung họ c chuyên nghi ệ p 16 XHCN xã hộ i ch ủ nghĩa Mụ c l ụ c Trang Mụ c l ụ c Phầ n m ở đ ầ u 1. Lý do chọ n đ ề tài 2. Mụ c đích nghiên c ứ u 3. Khách thể và đ ố i t ượ ng nghiên c ứ u . 4. Phạ m vi nghiên c ứ u . 5. Nhiệ m v ụ nghiên c ứ u 6. Giả thuy ế t khoa h ọ c 7. Phươ ng pháp nghiên c ứ u 8. ý nghĩa luậ n văn 9. Cấ u trúc lu ậ n văn . Chươ ng 1: C ơ s ở lý lu ậ n v ề qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN 1.1. Mộ t s ố khái ni ệ m liên quan đ ế n đ ề tài 1.1.1. Khái niệ m "đào t ạ o" v ớ i "giáo d ụ c" và "d ạ y h ọ c" 1.1.2. Quả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN 1.1.3. Chấ t l ượ ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN 1.2. Mộ t s ố đi ể m c ầ n l ư u ý v ề giáo d ụ c THCN và quá trình đào t ạ o h ệ THCN . 1.2.1. Bướ c thăng tr ầ m c ủ a giáo d ụ c THCN 1.2.2. Giáo dụ c THCN trong h ệ th ố ng giáo d ụ c ngh ề nghi ệ p và h ệ th ố ng giáo d ụ c qu ố c dân 1.2.3. Hệ th ố ng tr ườ ng THCN 1.2.4. Các thành tố c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN 1.2.4.1. Mụ c đích . 1.2.4.2. Nộ i dung . 1.2.4.3. Độ i ngũ cán b ộ giáo viên 1.2.4.4. Tậ p th ể h ọ c sinh 1.2.4.5. Phươ ng pháp, ph ươ ng ti ệ n đào t ạ o h ệ THCN 1.2.4.6. Kế t qu ả đào t ạ o h ệ THCN 1.2.5. Bả n ch ấ t, đ ặ c đi ể m c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN 1.2.5.1. Bả n ch ấ t 1.2.5.2. Đặ c đi ể m . 1.3. Nộ i dung c ơ b ả n c ủ a công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN 1.3.1. Lậ p k ế ho ạ ch 1.3.2. Tổ ch ứ c th ự c hi ệ n 1.3.3. Chỉ đ ạ o th ự c hi ệ n 1.3.4. Kiể m tra, đánh giá . 2
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1.4. Các nguyên tắ c c ủ a công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN 1.4.1. Nguyên tắ c đ ả m b ả o tính chính tr ị trong công tác qu ả n lý 1.4.2. Nguyên tắ c t ậ p trung dân ch ủ . 1.4.3. Nguyên tắ c đ ả m b ả o tính khoa h ọ c 1.4.4. Nguyên tắ c quan tâm đ ế n y ế u t ố con ng ườ i 1.5. Các yế u t ố ả nh h ưở ng đ ế n ch ấ t l ượ ng công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN 1.5.1. Quan điể m, ch ủ tr ươ ng, đ ườ ng l ố i c ủ a Đ ả ng và Nhà n ướ c 1.5.2. Xu thế toàn c ầ u hóa và h ộ i nh ậ p qu ố c t ế trong giáo d ụ c 1.5.3. Văn hóa tổ ch ứ c nhà tr ườ ng 1.5.4. Môi trườ ng xã h ộ i xung quanh Chươ ng 2: Th ự c tr ạ ng công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm ĐTBDCB t ừ năm 2002 đế n nay 2.1. Vài nét về trung tâm ĐTBDCB . 2.1.1. Lị ch s ử hình thành và phát tri ể n 2.1.2. Chứ c năng, nhi ệ m v ụ và c ơ c ấ u t ổ ch ứ c b ộ máy c ủ a trung tâm 2.2. Thự c tr ạ ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm t ừ năm 2002 đ ế n nay 2.2.1. Quy mô đào tạ o 2.2.2. Độ i ngũ cán b ộ gi ả ng viên 2.2.3. Tậ p th ể h ọ c sinh 2.2.4. CSVC, trang thiế t b ị s ử d ụ ng trong quá trình đào t ạ o 2.2.5. Phươ ng pháp đào t ạ o 2.2.6. Kế t qu ả đào t ạ o 2.3. Thự c tr ạ ng công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm t ừ năm 2002 đ ế n nay 2.3.1. Công tác lậ p k ế ho ạ ch 2.3.2. Công tác tổ ch ứ c th ự c hi ệ n 2.3.3. Công tác chỉ đ ạ o th ự c hi ệ n 2.3.4. Công tác kiể m tra, đánh giá 2.4. Phân tích SWOT củ a công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm t ừ năm 2002 đế n nay . 2.4.1. Điể m m ạ nh 2.4.2. Điể m y ế u 2.4.3. Thờ i c ơ 2.4.4. Thách thứ c . Chươ ng 3: Các bi ệ n pháp qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm ĐTBDCB trong thờ i gian t ớ i 3.1. Cơ s ở đ ề xu ấ t các bi ệ n pháp . 3.1.1. Quan điể m c ủ a Đ ả ng và Nhà n ướ c 3.1.2. Đườ ng l ố i, ch ủ tr ươ ng c ủ a thành ph ố H ả i Phòng 3.1.3. Chiế n l ượ c phát tri ể n c ủ a trung tâm 3.2. Nguyên tắ c xây d ự ng các bi ệ n pháp 3.2.1. Nguyên tắ c b ả o t ồ n tính giá tr ị v ố n có c ủ a công tác qu ả n lý 3.2.2. Nguyên tắ c đ ả m b ả o tính đ ồ ng b ộ c ủ a các bi ệ n pháp 3
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3.2.3. Nguyên tắ c đ ả m b ả o tính h ệ th ố ng và khoa h ọ c c ủ a các bi ệ n pháp 3.2.4. Nguyên tắ c đ ả m b ả o tính th ự c ti ễ n c ủ a các bi ệ n pháp 3.2.5. Nguyên tắ c đ ả m b ả o tính kh ả thi c ủ a các bi ệ n pháp 3.3. Các biệ n pháp qu ả n lý đ ề xu ấ t 3.3.1. Đổ i m ớ i m ụ c tiêu, n ộ i dung, ch ươ ng trình đào t ạ o h ệ THCN 3.3.2. Đổ i m ớ i ph ươ ng pháp đào t ạ o 3.3.3. Đổ i m ớ i cách th ứ c ki ể m tra, đánh giá quá trình h ọ c t ậ p và rèn luy ệ n c ủ a h ọ c sinh . 3.3.4. Quy hoạ ch đ ộ i ngũ cán b ộ , giáo viên 3.3.5. Triể n khai tri ệ t đ ể nguyên t ắ c t ậ p trung dân ch ủ trong ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý 3.3.6.Phát huy công tác Đoàn TNCSHCM và công tác giáo viên chủ nhi ệ m trong quá trình hình thành và phát triể n nhân cách con ng ườ i lao đ ộ ng m ớ i XHCN 3.4. Điề u ki ệ n ti ế n hành các bi ệ n pháp . 3.4.1. Có sự ch ỉ đ ạ o th ố ng nh ấ t t ừ trên xu ố ng d ướ i 3.4.2. Có các chính sách độ ng viên, khuy ế n khích đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên th ự c hi ệ n đ ổ i mớ i 3.4.3. Có sự đ ầ u t ư v ề tài chính . 3.5. Khả o nghi ệ m tính c ầ n thi ế t và tính kh ả thi c ủ a các bi ệ n pháp . Kế t lu ậ n . Khuyế n ngh ị Danh mụ c tài li ệ u tham kh ả o Phụ l ụ c Mở đ ầ u 1. Lý do chọ n đ ề tài: Trong thờ i kỳ công nghi ệ p hóa - hi ệ n đ ạ i hóa đ ấ t n ướ c, v ấ n đ ề ngu ồ n nhân l ự c có trí tu ệ và tay nghề cao đã tr ở thành nhân t ố quan tr ọ ng hàng đ ầ u trong s ự nghi ệ p phát tri ể n đ ấ t n ướ c. Đả ng và Nhà n ướ c ta đã đ ề ra các ch ủ tr ươ ng, chính sách đ ổ i m ớ i giáo d ụ c; th ự c s ự coi giáo dụ c là qu ố c sách hàng đ ầ u nh ằ m nâng cao dân trí, b ồ i d ưỡ ng ngu ồ n nhân l ự c, đào t ạ o nhân tài phù hợ p v ớ i s ự phát tri ể n c ủ a khoa h ọ c công ngh ệ . Nghị quy ế t H ộ i ngh ị l ầ n th ứ 2 Ban ch ấ p hành trung ươ ng Đ ả ng khóa VIII, Ngh ị quy ế t Đ ạ i hộả i Đ ng toàn qu ốầứ c l n th IX đã kh ẳị ng đ nh: “Phát tri ể n giáo d ụạộ c đào t o là m t trong nhữộự ng đ ng l c quan tr ọấẩựệ ng nh t thúc đ y s nghi p công nghi ệ p hóa - hi ệạấ n đ i hóa đ t nướ c, là đi ề u ki ệ n tiên quy ế t đ ể phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c con ng ườ i”. Muố n đ ư a đ ấ t n ướ c phát tri ể n, th ự c hi ệ n đ ượ c công nghi ệ p hóa - hi ệ n đ ạ i hóa c ầ n chú tr ọ ng đào tạ o ngu ồ n nhân l ự c. Quá trình đào t ạ o ngu ồ n nhân l ự c n ướ c ta sau nhi ề u năm c ả i cách, đặ c bi ệ t m ạ nh m ẽ t ừ năm 1996 tr ở l ạ i đây đã đ ạ t đ ượ c nhi ề u thành t ự u đáng t ự hào. S ố dân biế t ch ữ đ ạ t t ớ i 90% trong t ổ ng dân s ố . Ch ươ ng trình ph ổ c ậ p giáo d ụ c Ti ể u h ọ c đ ượ c hoàn thành vào năm 2005. Đa số ng ườ i dân có tinh th ầ n hi ế u h ọ c và tr ọ ng đ ạ o h ọ c. Song đ ể đ ấ t 4
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - nướ c đ ạ t đ ượ c nhi ề u b ướ c ti ế n h ơ n n ữ a, ngành giáo d ụ c và đào t ạ o c ầ n đi ề u hòa quá trình đào tạồ o ngu n nhân l ựữầ c gi a "th y" và "th ợựế ". Th c t chúng ta đang r ấầấế t c n và r t thi u nhữ ng ng ườ i lao đ ộ ng tr ự c ti ế p có tay ngh ề cao. V ẫ n còn tình tr ạ ng lãng phí ngu ồ n nhân l ự c đã đượ c đào t ạ o trình đ ộ cao b ở i thi ế u tay "th ợ " gi ỏ i. S ự lãng phí ngu ồ n l ự c con ng ườ i đ ồ ng thờ i kéo theo s ựốềạ hao t n ti n b c, công c ủờ a, th i gian và ti ềẩ m n nguy c ơấơộ làm m t đi c h i phát triể n đ ấ t n ướ c. Khắ c ph ụ c b ấ t c ậ p trên Th ủ t ướ ng Chính ph ủ đã ra quy ế t đ ị nh s ố 201/2001/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2001 về vi ệ c phê duy ệ t “Chi ế n l ượ c phát tri ể n giáo d ụ c 2001- 20010”. Chi ế n lượ c ghi rõ: “Đ ặ c bi ệ t quan tâm nâng cao ch ấ t l ượ ng d ạ y ngh ề g ắ n v ớ i nâng cao ý th ứ c k ỷ luậộ t lao đ ng và tác phong lao đ ộệạắạớầửụ ng hi n đ i. G n đào t o v i nhu c u s d ng ” [1, tr.25] Hòa chung vớ i m ụ c tiêu phát tri ể n giáo d ụ c đào t ạ o c ủ a c ả n ướ c, Trung tâm ĐTBDCB tìm hiểầửụộộấ u nhu c u s d ng cán b trình đ trung c p trong thành ph ố và ngành giáo d ụịờ c, k p th i đào tạ o, cung c ấ p ngu ồ n nhân l ự c có chuyên môn nghi ệ p v ụ tay ngh ề cao. Tuy vậ y, m ộ t trong nh ữ ng v ấ n đ ề hi ệ n nay r ấ t đáng quan tâm trong công tác đào t ạ o h ệ THCN ngành HCVT và TBTN trườ ng h ọ c ở Trung tâm ĐTBDCB - Tr ườ ng ĐHHP là ch ấ t lượ ng còn th ấ p. Có r ấ t nhi ề u nguyên nhân, và m ộ t nguyên nhân quan tr ọ ng hàng đ ầ u ả nh hưở ng x ấ u đ ế n ch ấ t l ượ ng đào t ạ o đó là nh ữ ng y ế u kém trong khâu qu ả n lý quá trình đào t ạ o. Trong Hộ i ngh ị t ổ ng k ế t, đánh giá 5 năm công tác đào t ạ o h ệ THCN nhà tr ườ ng cũng đã đ ư a ra nhậịềựầếảổớ n đ nh v s c n thi t ph i đ i m i và hoàn thi ệ n công tác qu ả n lý quá trình đào t ạể o đ đáp ứ ng yêu c ầ u s ử d ụ ng lao đ ộ ng th ự c t ế . Vớ i trách nhi ệ m c ủ a m ộ t cán b ộ làm công tác qu ả n lý đào t ạ o, b ả n thân đã t ừ ng tham gia công tác này trong mộờ t th i gian nh ấị t đ nh (5 năm) l ạựếảạ i tr c ti p gi ng d y các khoá đào t ạệ o h THCN củ a trung tâm, tôi tâm huy ế t ch ọ n đ ề tài: “Các biệ n pháp qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ trung h ọ c chuyên nghi ệ p t ạ i Trung tâm Đào t ạ o bồ i d ưỡ ng cán b ộ thu ộ c Tr ườ ng Đ ạ i h ọ c H ả i Phòng” 2. Mụ c đích nghiên c ứ u: Từ th ự c tr ạ ng công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o cán b ộ hành chính văn th ư và cán b ộ thi ế t b ị thí nghiệ m tr ườ ng h ọ c h ệ THCN c ủ a Trung tâm ĐTBDCB - Tr ườ ng ĐHHP, tìm ra các h ạ n chế còn t ồ n t ạ i c ủ a quá trình đào t ạ o làm ả nh h ưở ng đ ế n ch ấ t l ượ ng, t ừ đó đ ề xu ấ t nh ữ ng biệ n pháp nh ằ m nâng cao ch ấ t l ượ ng công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN t ạ i Trung tâm ĐTBDCB cho các khóa mớ i. 3. Nhiệ m v ụ nghiên c ứ u: - Nghiên cứ u c ơ s ở lý lu ậ n liên quan đ ế n qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN - Trình bày và phân tích đượ c th ự c tr ạ ng công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN củ a Trung tâm ĐTBDCB - Tr ườ ng ĐHHP - Đề xu ấ t nh ữ ng bi ệ n pháp nh ằ m nâng cao ch ấ t l ượ ng công tác qu ả n lý quá trình đào tạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm. 4. Khách thể , đ ố i t ượ ng, ph ạ m vi nghiên c ứ u: - Khách thể : Quá trình đào t ạ o h ệ THCN ngành HCVT và TBTN tr ườ ng h ọ c do Trung tâm ĐTBDCB thuộ c Tr ườ ng ĐHHP t ổ ch ứ c. - Đố i t ượ ng nghiên c ứ u: Công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN ngành HCVT và TBTN tạ i Trung tâm ĐTBDCB - Tr ườ ng ĐHHP. - Phạ m vi nghiên c ứ u: Công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN ngành HCVT và TBTN trườ ng h ọ c ở Trung tâm ĐTBDCB - Tr ườ ng ĐHHP giai đo ạ n 2002 - 2007. 5. Giả thuy ế t khoa h ọ c: Tác độ ng vào khâu qu ả n lý không ch ỉừạởộ d ng l i n i dung qu ả n lý mà s ẽộấả tác đ ng lên t t c các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n ch ấ t l ượ ng đào t ạ o. Trong đó bao g ồ m: h ệ th ố ng ch ươ ng trình, 5
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - giáo trình, giáo viên cũng như môi tr ườ ng và ph ươ ng pháp gi ả ng d ạ y - h ọ c t ậ p, v.v Vì v ậ y cả i ti ế n khâu qu ả n lý quá trình đào t ạ o s ẽ tác đ ộ ng quy ế t đ ị nh t ớ i ch ấ t l ượ ng đào t ạ o h ệ THCN. Nế u đ ổ i m ớ i và hoàn thi ệ n khâu qu ả n lý quá trình đào t ạ o thì s ẽ nâng cao đ ượ c ch ấ t l ượ ng đào tạ o h ệ THCN. 6. ý nghĩa củ a lu ậ n văn: Luậ n văn làm sáng t ỏ công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN Đề xu ấ t nh ữ ng bi ệ n pháp qu ả n lý quá trình đào t ạ o nh ằ m nâng cao ch ấ t l ượ ng đào t ạ o h ệ THCN tạ i Trung tâm ĐTBDCB - Tr ườ ng ĐHHP. Kếả t qu nghiên c ứểệổ u có th là tài li u b ích cho các c ơởạệ s đào t o h THCN trong thành ph ố Hả i Phòng nói riêng, trên c ả n ướ c nói chung. 7. Phươ ng pháp lu ậ n và ph ươ ng pháp nghiên c ứ u: Đề tài đ ượ c nghiên c ứ u trên c ơ s ở ph ươ ng pháp lu ậ n duy v ậ t bi ệ n ch ứ ng và duy v ậ t l ị ch s ử củ a ch ủ nghĩa Mác - Lênin, đ ườ ng l ố i, quan đi ể m v ề qu ả n lý giáo d ụ c c ủ a Đ ả ng và Nhà nướ c ta. Đề tài s ử d ụ ng các ph ươ ng pháp c ụ th ể là: - Phươ ng pháp nghiên c ứ u lý thuy ế t - Phươ ng pháp th ố ng kê, t ậ p h ợ p và phân tích t ư li ệ u - Phươ ng pháp kh ả o sát th ự c t ế (thăm dò, ph ỏ ng v ấ n) - Phươ ng pháp chuyên gia 8. Cấ u trúc lu ậ n văn: Ngoài phầởầếậếị n m đ u, k t lu n, ki n ngh , danh m ụ c tài li ệ u tham kh ảụụậ o, ph l c, lu n văn đượ c c ấ u trúc thành 3 ch ươ ng: Chươ ng 1: C ơ s ở lý lu ậ n v ề qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ trung h ọ c chuyên nghiệ p Chươ ng 2: Th ự c tr ạ ng công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ trung h ọ c chuyên nghiệ p t ạ i Trung tâm Đào tạ o b ồ i d ưỡ ng cán b ộ - Tr ườ ng Đ ạ i h ọ c Hả i Phòng Chươ ng 3: Các bi ệ n pháp qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ trung h ọ c chuyên nghiệ p đ ượ c đề xu ấ t t ạ i Trung tâm Đào t ạ o b ồ i d ưỡ ng cán b ộ - Trườ ng Đ ạ i h ọ c H ả i Phòng Chươ ng 1: C ơ s ở lý lu ậ n v ề qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ trung h ọ c chuyên nghi ệ p 1.1. Mộ t s ố khái ni ệ m liên quan đ ế n đ ề tài: Bướ c đ ầ u tiên t ạ o c ơ s ở đi sâu vào v ấ n đ ề nghiên c ứ u c ủ a đ ề tài, chúng ta c ầ n ph ả i làm rõ mộ t s ố khái ni ệ m có liên quan. Nh ữ ng khái ni ệ m này có th ể có r ấ t nhi ề u cách hi ể u và đ ượ c tiế p c ậ n t ừ nhi ề u ph ươ ng di ệ n khác nhau. Tuy nhiên trong ph ạ m vi gi ớ i h ạ n nghiên c ứ u đ ề tài này, tác giả cũng xin phép đ ượ c trình bày các khái ni ệ m theo cách hi ể u ph ổ bi ế n nh ấ t, thông dụấặệ ng nh t, và đ c bi t là mang tính ứụ ng d ng cao trong ho ạộựễủ t đ ng th c ti n c a quá trình đào tạ o h ệ THCN. C ụ th ể đó là h ệ th ố ng các khái ni ệ m: 1.1.1. Khái niệ m "đào t ạ o" v ớ i "giáo d ụ c" và "d ạ y h ọ c": 1.1.1.1. Giáo dụ c: Khái niệ m giáo d ụ c bao hàm nghĩa t ổ ng quát trong xã h ộ i và nghĩa trong ph ạ m vi c ụ th ể c ủ a nhà trườ ng. Từ góc đ ộ xã h ộ i thì giáo d ụ c là m ộ t hi ệ n t ượ ng xã h ộ i đ ặ c bi ệ t. V ề b ả n ch ấ t, giáo d ụ c là s ự truyề n đ ạ t và lĩnh h ộ i tri th ứ c kinh nghi ệ m xã h ộ i - l ị ch s ử c ủ a th ế h ệ đi tr ướ c (c ủ a nhân loạ i) cho th ế h ệ đi sau (cho m ỗ i cá nhân) m ộ t cách có ý th ứ c, có t ổ ch ứ c. V ề m ụ c đích, giáo dụ c là s ự đ ị nh h ướ ng c ủ a th ế h ệ tr ướ c cho th ế h ệ sau. Giáo d ụ c chính là c ơ s ở đ ể chu ẩ n b ị cho thếệ h sau tâm th ếậợ thu n l i khi tham gia cu ộốộ c s ng xã h i, giúp m ỗ i cá nhân đ ạớ t t i 6
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - hạ nh phúc; đ ồờơởảả ng th i là c s đ m b o cho s ựếừếố k th a, ti p n i và phát tri ểữ n nh ng thành quả văn hóa c ủ a nhân lo ạ i. [41, tr.10] Từ góc đ ộ nhà tr ườ ng thì giáo d ụ c đ ượ c hi ể u là m ộ t quá trình tác đ ộ ng có k ế ho ạ ch, có n ộ i dung và bằ ng ph ươ ng pháp khoa h ọ c c ủ a các nhà s ư ph ạ m t ớ i h ọ c sinh nh ằ m hình thành nhữẩấạứụể ng ph m ch t đ o đ c c th , phát tri ể n trí tu ệ và nh ữ ng năng l ựầế c c n thi t. [51, tr.22] 1.1.1.2. Đào tạ o: Theo từ đi ể n Ti ế ng Vi ệ t thông d ụ ng thì: T ừ "đào" có nghĩa là s ự giáo hóa, tôi luy ệ n. T ừ "t ạ o" có nghĩa là làm nên, tạ o nên. Và t ừ "đào t ạ o" có nghĩa là d ạ y d ỗ , rèn luy ệ n đ ể tr ở nên ng ườ i có hiể u bi ế t, có ngh ề nghi ệ p. Theo tác giả Nguy ễ n Minh Đ ườ ng trong đ ề tài KX07-14 có nêu: "Đào t ạ o là quá trình ho ạ t độ ng có m ụ c đích, có t ổ ch ứ c nh ằ m hình thành và phát tri ể n h ệ th ố ng các tri th ứ c, k ỹ năng, kỹ x ả o, thái đ ộ đ ể hình thành và hoàn thi ệ n nhân cách cho m ỗ i cá nhân, t ạ o ti ề n đ ề cho h ọ có thể vào đ ờ i hành ngh ề m ộ t cách năng su ấ t và hi ệ u qu ả ". [18, tr.11] Theo tác giả M ạ c Văn Trang thì: "Đào t ạ o là hình thành ki ế n th ứ c, thái đ ộ , k ỹ năng ngh ề nghiệ p b ằ ng m ộ t quá trình gi ả ng d ạ y, hu ấ n luy ệ n có h ệ th ố ng theo ch ươ ng trình quy đ ị nh v ớ i nhữ ng chu ẩ n m ự c nh ấ t đ ị nh (chu ẩ n qu ố c gia hay qu ố c t ế )". [49] Vớ i các cách hi ểưậ u nh v y thì đào t ạ o chính là m ộạủụểỉ t ph m trù c a giáo d c đ ch riêng lĩnh vự c giáo d ụềệớộ c ngh nghi p, v i m t trình đ ộềệấịờ ngh nghi p nh t đ nh. Th i gian đào t ạ o tùy vào mứ c đ ộ đ ạ t đ ượ c c ủ a k ỹ năng ngh ề nghi ệ p đ ề ra. Trình đ ộ đào t ạ o ngh ề ở n ướ c ta đ ượ c phân cấ p thành các b ậ c nh ư : s ơ c ấ p, trung c ấ p và cao đ ẳ ng. 1.1.1.3. Dạ y h ọ c: * Khái niệ m d ạ y h ọ c: "Dạọộứ y h c là m t ch c năng xã h ộằềạ i, nh m truy n đ t và lĩnh h ộếứ i ki n th c, kinh nghi ệ m mà xã hộ i đã tích lu ỹ đ ượ c, nh ằ m bi ế n ki ế n th ứ c, kinh nghi ệ m xã h ộ i thành ph ẩ m ch ấ t năng l ự c cá nhân". [38, tr.18] * Quá trình dạ y h ọ c: Dướ i góc đ ộ c ủ a lý thuy ế t ho ạ t đ ộ ng, quá trình d ạ y h ọ c là m ộ t h ệ toàn v ẹ n bao g ồ m hoạ t đ ộ ng d ạ y và ho ạ t đ ộ ng h ọ c. Hai ho ạ t đ ộ ng này luôn t ươ ng tác v ớ i nhau, thâm nh ậ p vào nhau, cái này chế ướ c và là tác đ ộ ng quan tr ọ ng c ủ a cái kia. S ự t ươ ng tác gi ữ a d ạ y và h ọ c mang tính cộ ng tác (c ộ ng đ ồ ng và h ợ p tác) trong đó ho ạ t đ ộ ng d ạ y gi ữ vai trò ch ủ đ ạ o. Quá trình dạ y-h ọ c có th ể đ ượ c l ượ c hóa thành s ơ đ ồ nh ư sau: Sơ đ ồ 1.1: Quá trình d ạ y - h ọ c c ộ ng tác Trong đó: - Hệ th ố ng khái ni ệ m khoa h ọ c là n ộ i dung d ạ y-h ọ c, là đ ố i t ượ ng c ủ a s ự lĩnh h ộ i 7
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - - Hoạ t đ ộ ng d ạ y: đ ượ c đi ề u khi ể n trên chính con đ ườ ng c ủ a khoa h ọ c đó. Nghĩa là ph ả i khôi phụ c l ạ i đ ượ c g ầ n gi ố ng nh ấ t quá trình l ị ch s ử tìm ra khoa h ọ c đó. - Hoạộọựảệ t đ ng h c: là s đ m nhi m các vai trò mà th ầủ y đã y thác cho h ọ c sinh. T ứọ c là h c sinh tựềể đi u khi n quá trình lĩnh h ộếứ i ki n th c sao cho phù h ợấớềảậứ p nh t v i n n t ng nh n th c vố n có c ủ a mình. Sựốấệứữạ th ng nh t bi n ch ng gi a d y và h ọ c luôn g ắ n bó m ậếớ t thi t v i nhau. Ho ạộạ t đ ng d y và họ c là hai m ặ t không th ể thi ế u c ủ a quá trình d ạ y-h ọ c. S ự t ươ ng tác gi ữ a hai nhân t ố này chính là quá trình phủị đ nh bi ệứểạ n ch ng đ t o nên m ộựố t s th ng nh ấữạ t gi a d y và h ọữ c, gi a truyềạớềể n đ t v i đi u khi n trong d ạữ y, gi a lĩnh h ộớựềể i v i t đi u khi n trong h ọ c. Như v ậ y khái ni ệ m đào t ạ o là khái ni ệ m h ẹ p c ủ a giáo d ụ c nh ư ng l ạ i bao hàm bên trong nó quá trình dạ y h ọ c. Chính vì v ậ y có th ể nói r ằ ng ba khái ni ệ m này có s ự t ươ ng đ ồ ng v ớ i nhau. Tuy nhiên chúng hoàn toàn không đồ ng nh ấ t. Trong quá trình nghiên c ứ u, s ẽ có lúc khái ni ệ m đào tạ o đ ượ c s ử d ụ ng v ớ i nét nghĩa t ươ ng đ ồ ng v ớ i khái ni ệ m "giáo d ụ c", ho ặ c khái ni ệ m "dạ y h ọ c". Và ngoài nh ữ ng nét t ươ ng đ ồ ng đó, quá trình đào t ạ o h ệ THCN bao gi ờ cũng có nhữ ng đ ặ c tr ư ng riêng c ủ a nó. 1.1.2. Quả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN: 1.1.2.1. Quả n lý: Quả n lý là m ộ t trong nh ữ ng lo ạ i hình lao đ ộ ng quan tr ọ ng nh ấ t c ủ a con ng ườ i. Ho ạ t đ ộ ng quả n lý tác đ ộ ng t ớ i t ấ t c ả các lĩnh v ự c đ ờ i s ố ng. Nó ph ả n ánh s ự nh ậ n th ứ c c ủ a con ng ườ i đố i v ớ i t ự nhiên, môi tr ườ ng và xã h ộ i xung quanh. Qu ả n lý đúng có nghĩa là con ng ườ i đã có nhữ ng nh ậ n th ứ c đúng, đã n ắ m đ ượ c quy lu ậ t và v ậ n đ ộ ng theo quy lu ậ t c ủ a t ự nhiên, c ủ a môi trườ ng. Nh ờ có ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý đúng đ ắ n con ng ườ i đã có th ể v ượ t lên trên m ọ i khó khăn củ a hoàn c ả nh và t ạ o ra nhi ề u thành t ự u gi ả i phóng cho mình, cho nhân lo ạ i. Vềề đi u này C. Mác đã t ừếấảọộ ng vi t: "T t c m i lao đ ng xã h ộựế i tr c ti p hay lao đ ộ ng chung nào tiế n hành trên quy mô t ươ ng đ ố i l ớ n thì ít nhi ề u cũng c ầ n đ ế n m ộ t s ự ch ỉ đ ạ o đ ể đi ề u hòa nhữạộ ng ho t đ ng cá nhân và th ựệữứ c hi n nh ng ch c năng chung phát sinh t ừựậộ s v n đ ng củ a toàn b ộơểảấ c th s n xu t khác v ớựậộủ i s v n đ ng c a các khí quan đ ộậủ c l p c a nó. M ộ t ngườ i đ ộ c t ấ u vĩ c ầ m t ự mình đi ề u khi ể n l ấ y mình, còn m ộ t dàn nh ạ c thì c ầ n có nh ạ c trưở ng". [39, tr.12] Thuậ t ng ữ qu ả n lý đã tr ở nên r ấ t ph ổ bi ế n, tuy nhiên đ ể nêu lên thành đ ị nh nghĩa thì cho t ớ i nay vẫ n ch ư a có đ ượ c s ự th ố ng nh ấ t. - Theo F.W.Taylor thì: "Quả n lý là bi ế t chính xác đi ề u ng ườ i khác làm và sau đó th ấ y r ằ ng h ọ đã hoàn thành công việ c m ộ t cách t ố t nh ấ t và r ẻ nh ấ t". - Theo H.Koontz thì: "Quả n lý là m ộạộ t ho t đ ng thi ếế t y u, nó đ ảảốợữỗ m b o ph i h p nh ng n lự c ho ạ t đ ộ ng cá nhân nh ằ m đ ạ t đ ượ c các m ụ c đích c ủ a nhóm (t ổ ch ứ c)". - Theo PGS.TS. Đặ ng Qu ố c B ả o thì: " "Qu ả n" là gi ữ gìn, "lý" là ch ỉ nh s ử a. "Qu ả n lý" là quá trình chủểộ th tác đ ng vào khách th ểằữệ nh m gi cho h không b ịạậ l c h u (trì tr ệố ) và r i ren (phát triể n không b ề n v ữ ng)". [27, tr.1] Nế u xét qu ả n lý v ớ i t ư cách là m ộ t hành đ ộ ng thì có th ể có đ ị nh nghĩa nh ư sau: Quả n lý là s ự tác đ ộ ng có ý th ứ c c ủ a ch ủ th ể qu ả n lý (ng ườ i qu ả n lý) đ ể ch ỉ huy, đi ề u khi ể n, hướ ng d ẫ n các quá trình xã h ộ i, hành vi và ho ạ t đ ộ ng c ủ a khách th ể qu ả n lý (ng ườ i b ị qu ả n lý) theo đúng ý chí củ a nhà qu ả n lý, phù h ợ p v ớ i quy lu ậ t khách quan và nh ằ m đ ạ t t ớ i m ụ c đích chung củ a t ổ ch ứ c. Trong đị nh nghĩa này c ầ n l ư u ý m ộ t s ố đ ặ c đi ể m c ơ b ả n sau: - Quả n lý bao gi ờ cũng là m ộ t tác đ ộ ng mang tính h ướ ng đích, có m ụ c tiêu xác đ ị nh. - Quảểệố n lý th hi n m i quan h ệữ gi a hai b ộậ ph n là ch ủểả th qu n lý và khách th ểả qu n lý. Mố i quan h ệ là này là quan h ệ ra l ệ nh - ph ụ c tùng, không đ ồ ng c ấ p và có tính b ắ t bu ộ c. 8
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - - Quả n lý là ho ạ t đ ộ ng c ủ a con ng ườ i. - Quả n lý là s ự tác đ ộ ng mang tính ch ủ quan nh ư ng ph ả i phù h ợ p v ớ i quy lu ậ t khách quan. - Quả n lý có kh ả năng thích nghi gi ữ a ch ủ th ể v ớ i đ ố i t ượ ng qu ả n lý và ng ượ c l ạ i. Ngày nay cùng vớ i s ự ti ế n b ộ trong nh ậ n th ứ c c ủ a con ng ườ i, t ầ m quan tr ọ ng c ủ a qu ả n lý đã đượ c nâng lên thành m ộ t ngh ệ thu ậ t (ngh ệ thu ậ t qu ả n lý), thành m ộ t ngh ề (ngh ề qu ả n lý). Trong quả n lý v ừ a có tính t ấ t y ế u khách quan, v ừ a có tính ch ủ quan; v ừ a có tính giai c ấ p, v ừ a có tính kỹ thu ậ t; v ừ a có tính khoa h ọ c, v ừ a có tính ngh ệ thu ậ t; v ừ a có tính pháp lu ậ t, v ừ a có tính xã hộộ i r ng rãi; v.v Chúng là nh ữặốậ ng m t đ i l p trong m ộểốấồờ t th th ng nh t. Đ ng th i đó cũng là nhữ ng yêu c ầỏ u đòi h i các nhà qu ả n lý giáo d ụảắắểểể c ph i n m b t và đi u khi n đ duy trì hoạộủổứộ t đ ng c a t ch c m t cách có hi ệảằ u qu nh m góp ph ầ n làm tăng ti ế n trình phát tri ể n xã hộ i. 1.1.2.2. Quả n lý giáo d ụ c: Nế u xét trong m ộ t quá trình giáo d ụ c - đào t ạ o c ụ th ể (t ầ m vi mô) có th ể hi ể u qu ả n lý giáo dụộỗ c là m t chu i các ho ạộ t đ ng theo m ộệố t h th ng toàn v ẹ n bao g ồ m các y ếốụ u t : m c tiêu, nộ i dung, ph ươ ng pháp, t ổ ch ứ c giáo d ụ c, ng ườ i d ạ y, ng ườ i h ọ c, ng ườ i ph ụ c v ụ ho ạ t đ ộ ng giáo dụ c - đào t ạ o, CSVC k ỹ thu ậ t d ạ y và h ọ c, môi tr ườ ng giáo d ụ c - đào t ạ o và k ế t qu ả c ủ a quá trình giáo dụ c - đào t ạ o. Nế u xét trong toàn b ộ h ệ th ố ng giáo d ụ c (t ầ m vĩ mô) thì ngoài nh ữ ng n ộ i dung c ụ th ể nêu trên trong hoạ t đ ộ ng qu ả n lý giáo d ụ c còn ph ả i tính đ ế n các ch ủ tr ươ ng, chính sách, đ ườ ng l ố i phát triể n giáo d ụ c, quy mô phát tri ể n c ủ a quá trình giáo d ụ c đào t ạ o xét trong môi tr ườ ng c ủ a hệố th ng giáo d ụố c qu c dân và nh ữếốộủề ng y u t tác đ ng c a n n kinh t ếộ - xã h i cũng nh ư xu hướ ng phát tri ể n c ủ a giáo d ụ c trên th ế gi ớ i. 1.1.2.3. Quả n lý tr ườ ng THCN: Trườ ng THCN là c ơ s ở đào t ạ o h ệ th ố ng giáo d ụ c ngh ề nghi ệ p, có nhi ệ m v ụ đào t ạ o ra các kỹậ thu t viên và nhân viên nghi ệụếứỹ p v có ki n th c và k năng ngh ềệởộ nghi p trình đ trung cấ p. Trườ ng THCN là m ộ t c ơ s ở đào t ạ o trong h ệ th ố ng giáo d ụ c ngh ề nghi ệ p nên cũng ch ị u s ự chi phố i c ủ a quá trình qu ả n lý h ệ th ố ng. Tuy nhiên tr ườ ng THCN cũng là m ộ t cá th ể t ươ ng đố i đ ộ c l ậ p. B ở i v ậ y, qu ả n lý tr ườ ng THCN ngoài n ộ i dung tr ọ ng tâm là qu ả n lý quá trình đào tạềệ o ngh nghi p còn bao g ồảảềự m c qu n lý v nhân s , tài chính, qu ả n lý các m ốếữ i liên k t gi a nhà trườ ng v ớ i c ộ ng đ ồ ng xã h ộ i v.v 1.1.2.4. Quá trình đào tạ o h ệ THCN: Là nhữ ng ho ạ t đ ộ ng truy ề n th ụ ki ế n th ứ c, hu ấ n luy ệ n k ỹ năng nh ằ m giúp ng ườ i h ọ c chi ế m lĩnh đượ c m ộ t ngh ề nghi ệ p nh ấ t đ ị nh ở trình đ ộ trung c ấ p và nh ữ ng năng l ự c khác c ủ a cu ộ c số ng có liên quan ở trình đ ộ t ươ ng ứ ng. Quá trình đào tạ o h ệ THCN đ ượ c g ắ n li ề n v ớ i m ộ t c ơ s ở đào t ạ o c ụ th ể trong h ệ th ố ng các nhà trườ ng THCN. Khâu c ố t lõi c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN là quá trình d ạ y - h ọ c các kiế n th ứ c, k ỹ năng, k ỹ x ả o v ề ngh ề nghi ệ p. 1.1.2.5. Quả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN: Quá trình đào tạ o h ệ THCN đ ượ c g ắ n li ề n v ớ i m ộ t c ơ s ở đào t ạ o c ụ th ể trong h ệ th ố ng các trườ ng THCN. Khâu c ố t lõi c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN là quá trình truy ề n th ụ và ti ế p thu các kiếứỹ n th c, k năng, k ỹảềệậả x o ngh nghi p. Vì v y qu n lý quá trình đào t ạệ o h THCN là quả n lý các y ế u t ố c ụ th ể t ầ m vi mô trong nhà tr ườ ng THCN, tuy nhiên cũng ph ả i xét t ớ i các yế u t ố ả nh h ưở ng t ớ i h ệ th ố ng giáo d ụ c t ầ m vĩ mô. 1.1.3. Chấ t l ượ ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN: 1.1.3.1. Chấ t l ượ ng: 9
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cũng giố ng nh ư thu ậ t ng ữ "qu ả n lý", thu ậ t ng ữ "ch ấ t l ượ ng" cho t ớ i nay v ẫ n còn t ồ n t ạ i nhiề u cách hi ể u khác nhau. Nh ư ng t ự u chung l ạ i thì thu ậ t ng ữ "ch ấ t l ượ ng" là đ ể ph ả n ánh thuộ c tính đ ặư c tr ng cho giá tr ịảấủựậạ , b n ch t c a s v t và t o nên s ự khác bi ệềấữ t (v ch t) gi a sự v ậ t này v ớ i s ự v ậ t khác. [39, tr.257] Thuậ t ng ữ "ch ấ t l ượ ng" đ ượ c dùng cho c ả ý nghĩa ch ấ t l ượ ng tuy ệ t đ ố i và ch ấ t l ượ ng t ươ ng đố i. Trong đ ề tài này thu ậ t ng ữ ch ấ t l ượ ng mà chúng ta h ướ ng t ớ i là ch ấ t l ượ ng tuy ệ t đ ố i. Chấ t l ượ ng tuy ệ t đ ố i th ườ ng đ ượ c dùng v ớ i ý đ ể ch ỉ ch ấ t l ượ ng hàng đ ầ u, ch ấ t l ượ ng cao. Chấ t l ượ ng tuy ệ t đ ố i cũng có khi dùng đ ể ch ỉ m ộ t s ố thu ộ c tính mà ng ườ i ta gán cho đ ồ v ậ t, sả n ph ẩ m, d ị ch v ụ (có ch ấ t l ượ ng cao nh ấ t theo kỳ v ọ ng). Theo quan đi ể m này thì m ộ t đ ồ vậ t, m ộ t s ả n ph ẩ m hay m ộ t d ị ch v ụ đ ượ c xem là có ch ấ t l ượ ng khi nó đáp ứ ng m ộ t cách thỏ a mãn đ ượ c nh ữ ng yêu c ầ u c ủ a ng ườ i tiêu th ụ và ng ườ i s ả n xu ấ t đ ặ t ra. Như v ậ y xét t ừ góc đ ộ qu ả n lý, có th ể quan ni ệ m ch ấ t l ượ ng là s ự th ự c hi ệ n đ ượ c m ụ c tiêu và thỏ a mãn nhu c ầ u c ủ a khách hàng. 1.1.3.2. Chấ t l ượ ng đào t ạ o: Chấ t l ượ ng đào t ạ o đ ượ c hi ể u là m ứ c đ ộ đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu đào t ạ o đ ề ra đ ố i v ớ i m ộ t chươ ng trình đào t ạ o. [39, tr.259] Trong lĩnh vự c giáo d ụ c, ch ấ t l ượ ng v ớ i đ ặ c tr ư ng s ả n ph ẩ m là "con ng ườ i lao đ ộ ng" chính là kế t qu ả c ủ a quá trình đào t ạ o. Ch ấ t l ượ ng đ ượ c th ể hi ệ n c ụ th ể ở các ph ẩ m ch ấ t, giá tr ị nhân cách và giá trị s ứ c lao đ ộ ng (hay năng l ự c hành ngh ề ) c ủ a ng ườ i t ố t nghi ệ p t ươ ng ứ ng v ớ i mộ t m ụ c tiêu, ch ươ ng trình theo các ngành ngh ề c ụ th ể . Bên c ạ nh đó, quan ni ệ m v ề ch ấ t lượ ng đào t ạ o còn ph ả i tính đ ế n m ứ c đ ộ phù h ợ p và thích ứ ng c ủ a ng ườ i t ố t nghi ệ p v ớ i th ị trườ ng lao đ ộ ng. Ví d ụ nh ư : t ỉ l ệ có vi ệ c làm sau t ố t nghi ệ p, năng l ự c hành ngh ề t ạ i các v ị trí làm việ c, kh ả năng phát tri ể n ngh ề nghi ệ p đ ượ c đào t ạ o, v.v 1.1.3.3. Chấ t l ượ ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN: Chấ t l ượ ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN có th ể hi ể u là m ứ c đ ộ đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu đ ề ra c ủ a chươ ng trình đào t ạ o h ệ THCN. Trong giai đo ạ n CNH, HĐH và h ộ i nh ậ p hi ệ n nay nó đ ượ c thể hi ệ n thông qua giá tr ị con ng ườ i lao đ ộ ng XHCN m ớ i. Đó là nh ữ ng Con Ng ườ i v ớ i đúng ý nghĩa viế t hoa c ủ a t ừ , bao g ồ m đ ủ c ả : đ ứ c, trí, th ể , mĩ. Con ng ườ i có lý t ưở ng đ ộ c l ậ p và XHCN; có lòng nhân ái, có ý thứ c c ộ ng đ ồ ng (tôn tr ọ ng và h ợ p tác đ ượ c v ớ i ng ườ i khác); có ý thứ c b ả o v ệ môi tr ườ ng, bi ế t yêu cái đ ẹ p. Trong lao đ ộ ng, đó là nh ữ ng con ng ườ i có t ư duy sáng tạ o, có k ỹ năng th ự c hành gi ỏ i, tay ngh ề cao, có tác phong công nghi ệ p, có tính t ổ ch ứ c, kỷ lu ậ t và tinh th ầ n trách nhi ệ m cao. 1.2. Mộ t s ố đi ể m c ầ n l ư u ý v ề giáo d ụ c THCN và quá trình đào t ạ o h ệ THCN: Trướ c khi tìm hi ể u v ề giáo d ụ c THCN, tác gi ả xin phép đ ượ c s ử d ụ ng tên g ọ i cũ (THCN) thay vì tên gọ i m ớ i TCCN (trung c ấ p chuyên nghi ệ p) nh ư b ộ Lu ậ t giáo d ụ c năm 2005 ban hành. Mặ c dù b ộ Lu ậ t Giáo d ụ c năm 2005 đã đ ượ c Qu ố c h ộ i thông qua ngày 14/06/2005 và chính thứ c có hi ệ u l ự c thi hành t ừ ngày 01/01/2006. Nh ư ng tính cho đ ế n th ờ i đi ể m lu ậ n văn hoàn thành thì về h ệ th ố ng giáo d ụ c ngh ề nghi ệ p nói chung và giáo d ụ c THCN (hay trung c ấ p chuyên nghiệ p) nói riêng v ẫ n s ử d ụ ng các văn b ả n h ướ ng d ẫ n thi hành d ướ i lu ậ t cũ v ớ i tên gọ i cũ là THCN. Ví d ụ trong th ựếảạ c t qu n lý t i các c ơởạẫửụềệ s đào t o v n s d ng đi u l nhà trườ ng là: đi ề u l ệ tr ườ ng THCN. Rõ ràng đây là m ộ t đi ể m khuy ế t v ề h ệ th ố ng các văn b ả n quy phạ m pháp lu ậ t mà đ ềặảểảảựốấ tài g p ph i. Đ đ m b o có s th ng nh t, khoa h ọệố c và h th ng trong nghiên cứ u, tác gi ả quy ế t đ ị nh l ự a ch ọ n tên g ọ i THCN theo b ộ Lu ậ t Giáo d ụ c năm 1998. Tuy nhiên mọ i tinh th ầ n đ ổ i m ớ i c ủ a giáo d ụ c nói chung cũng nh ư giáo d ụ c trung h ọ c chuyên nghiệ p (nay là trung c ấ p chuyên nghi ệ p) nói riêng đ ề u đ ượ c tác gi ả ti ế p thu và th ể hi ệ n trong đề tài. Hy v ọ ng r ằ ng, trong ti ế n trình chuy ể n mình đ ể phát tri ể n và hoàn thi ệ n nhanh chóng vềọặủờố m i m t c a đ i s ng xã h ộặệ i, đ c bi t là giáo d ụưệ c nh hi n nay, đi ể m khuy ếềệ t v h 10
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - thố ng văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t này s ẽ s ớ m đ ượ c đi ề u ch ỉ nh. Lúc đó nh ữ ng đóng góp c ủ a đề tài s ẽ mang tính giá tr ị cao h ơ n n ữ a và mang tính th ự c ti ễ n nhi ề u h ơ n n ữ a. 1.2.1. Bướ c thăng tr ầ m c ủ a h ệ th ố ng giáo d ụ c THCN: Ngay từ nh ữ ng ngày đ ầ u tiên thành l ậ p, nhà n ướ c non tr ẻ Vi ệ t Nam dân ch ủ c ộ ng hòa đã có ý thứ c xây d ự ng m ộ t h ệ th ố ng giáo d ụ c ngh ề nghi ệ p (mà ngày đó g ọ i là giáo d ụ c chuyên nghiệ p) nói chung, giáo d ụ c THCN nói riêng m ộ t cách hoàn ch ỉ nh và h ệ th ố ng. Trả i qua s ự nghi ệ p gi ả i phóng và th ố ng nh ấ t đ ấ t n ướ c h ệ th ố ng giáo d ụ c THCN cũng đã có nhiề u b ướ c thăng tr ầ m b ấ t ổ n đ ị nh. Thờ i kỳ nh ữ ng năm 60 c ủ a th ế k ỷ XX, h ệ th ố ng giáo d ụ c THCN không ng ừ ng phát tri ể n quy mô đào tạ o và m ở r ộ ng m ạ ng l ướ i tr ườ ng l ớ p. Trong th ờ i kỳ này các tr ườ ng THCN cũng đã phát triể n thêm c ả hình th ứ c đào t ạ o không chính quy nh ư h ọ c hàm th ụ , h ọ c bu ổ i t ố i dành cho các công nhân đượ c h ọ c t ậ p không thoát ly s ả n xu ấ t. S ự phát tri ể n này đ ượ c th ể hi ệ n c ụ th ể ở con s ố th ố ng kê trong năm 1960 và năm 1965 d ướ i b ả ng sau: Bả ng 1.1: Quy mô đào t ạ o h ệ THCN trong nh ữ ng năm 60 c ủ a th ế k ỷ XX Năm thố ng kê Số tr ườ ng Số h ọ c sinh Số giáo viên Ngành họ c 1960 65 30000 1631 79 1965 112 42626 3000 140 Nguồ n: S ố li ệ u th ố ng kê giáo d ụ c - đào t ạ o củ a Trung tâm thông tin Qu ả n lý giáo d ụ c - B ộ Giáo d ụ c và đào t ạ o Cho đế n năm 1970 h ệ th ố ng giáo d ụ c chuyên nghi ệ p lâm vào cu ộ c kh ủ ng ho ả ng. Có s ự gi ả m mạ nh v ề quy mô đào t ạ o và s ố l ượ ng giáo viên. Nguyên nhân là do tình hình chi ế n tranh căng thẳ ng và ác li ệ t di ễ n ra trên toàn mi ề n B ắ c nên không có đi ề u ki ệ n đ ầ u t ư phát tri ể n giáo dụ c. Trướ c th ự c t ế đó, ngày 24-07-1970 H ộ i đ ồ ng Chính ph ủ ra Ngh ị quy ế t 183/CP đ ề c ậ p vi ệ c cả i ti ế n công tác đào t ạ o b ồ i d ưỡ ng h ệ THCN. Nh ờ đó h ệ th ố ng giáo d ụ c THCN khôi ph ụ c lạ i đ ượ c th ế ổ n đ ị nh. S ự ổ n đ ị nh này đ ượ c th ể hi ệ n ở con s ố c ụ th ể trong b ả ng th ố ng kê sau: Bả ng 1.2: Quy mô đào t ạ o h ệ THCN sau đ ợ t kh ủ ng ho ả ng năm 70 c ủ a th ế k ỷ XX Năm thố ng kê Số tr ườ ng Số h ọ c sinh Số giáo viên 1973 186 70000 7000 1954 300 42626 3000 Nguồ n: S ố li ệ u th ố ng kê giáo d ụ c - đào t ạ o củ a Trung tâm thông tin Qu ả n lý giáo d ụ c - B ộ Giáo d ụ c và đào t ạ o Sang đế n năm h ọ c 1985 - 1986, giáo d ụ c THCN l ạ i b ướ c vào kh ủ ng ho ả ng. H ọ c sinh đào t ạ o ra không đượ c s ử d ụ ng ho ặ c không đ ượ c b ố trí đúng trình đ ộ và m ụ c tiêu đào t ạ o. Giáo viên thiế u vi ệ c làm. Nhi ề u tr ườ ng THCN b ị gi ả i th ể ho ặ c b ị sáp nh ậ p. Đứ ng tr ướ c nguy c ơ đó Đ ả ng C ộ ng s ả n Vi ệ t Nam đã đ ề ra 3 ch ươ ng trình (ch ươ ng trình:I, II và III), Bộ Giáo d ụ c và đào t ạ o đ ề ra 2 ch ươ ng trình (ch ươ ng trình: IV, V) cho hành đ ộ ng đ ổ i 11
  13. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - mớ i h ệ th ố ng giáo d ụ c đ ạ i h ọ c, THCN và d ạ y ngh ề . Nh ờ đó mà các tr ườ ng THCN trên toàn quố c v ẫ n t ồ n t ạ i và phát tri ể n. Từ đó cho đ ế n nay h ệ th ố ng giáo d ụ c THCN không ng ừ ng đ ượ c duy trì và phát tri ể n ổ n đ ị nh. Điề u này đ ượ c th ể hi ệ n ở nh ữ ng con s ố ổ n đ ị nh cũng nh ư là tăng đ ề u qua các năm trong b ả ng số li ệ u th ố ng kê d ướ i đây: Bả ng1.3: Quy mô giáo d ụ c THCN năm 1995 - 2007 Năm họ c Số tr ườ ng Số h ọ c sinh Số giáo viên 1995 - 1996 253 68971 9750 1996 - 1997 244 81437 9690 1997 - 1998 239 84053 9870 1998 - 1999 247 88149 9732 1999 - 2000 245 182994 9565 2000 - 2001 253 20022510189 2001 - 2002 252 194831 9327 2002 - 2003 268 38932610247 2003 - 2004 286 36039211121 2004 - 2005 285 466504 13937 2005 - 2006 284 50025214230 2006- 2007 269 515670 14540 Nguồ n: S ố li ệ u th ố ng kê giáo d ụ c - đào t ạ o củ a Trung tâm thông tin Qu ả n lý giáo d ụ c - B ộ Giáo d ụ c và đào t ạ o Nói tóm lạ i, nhìn nh ậ n m ộ t cách khách quan thì có th ể nói giáo d ụ c THCN đã có nh ữ ng đóng góp xứ ng đáng vào s ự nghi ệ p b ả o v ệ t ổ qu ố c và phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i c ủ a đ ấ t n ướ c. H ệ thố ng giáo d ụ c THCN đã đào t ạ o và cung c ấ p cho xã h ộ i m ộ t đ ộ i ngũ cán b ộ trình đ ộ trung cấ p ho ạ t đ ộ ng ở m ọ i lĩnh v ự c, trên m ọ i mi ề n c ủ a đ ấ t n ướ c. 1.2.2. Giáo dụ c THCN trong h ệ th ố ng GDNN và h ệ th ố ng GDQD: Hệ th ố ng GDQD Vi ệ t Nam đ ượ c xây d ự ng theo Lu ậ t Giáo d ụ c năm 2005 bao g ồ m: 1. Giáo dụ c M ầ m non th ự c hi ệ n vi ệ c nuôi d ưỡ ng chăm sóc giáo d ụ c tr ẻ t ừ 3 tháng tu ổ i đ ế n 6 tuổ i. 2. Giáo dụ c ph ổ thông: bao g ồ m: - Giáo dụ c Ti ể u h ọ c: 5 năm b ắ t bu ộ c t ừ 6 - 11 tu ổ i - Giáo dụ c THCS: 4 năm t ừ 11 - 15 tu ổ i - Giáo dụ c THPT: 3 năm t ừ 15 - 18 tu ổ i 3. Giáo dụ c ngh ề nghi ệ p bao g ồ m hai lo ạ i: - Trung họ c chuyên nghi ệ p: 1 - 4 năm - Dạ y ngh ề g ồ m: + Trung cấ p ngh ề : 1-3 năm + Cao đẳ ng ngh ề : 1-3 năm + Đào tạ o trình đ ộ s ơ c ấ p < 1 năm 4. Giáo dụ c đ ạ i h ọ c g ồ m: - Cao đẳ ng: 2-3 năm - Đạ i h ọ c: 4-6 năm - Đào tạ o trình đ ộ th ạ c sĩ: 1-2 năm 12
  14. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - - Đào tạ o trình đ ộ ti ế n sĩ: 2-4 năm Song song vớ i h ệ th ố ng giáo d ụ c chính quy là lo ạ i hình giáo d ụ c th ườ ng xuyên bao g ồ m nhiề u ch ươ ng trình đào t ạ o t ừ ch ươ ng trình xóa mù ch ữ , b ồ i d ưỡ ng c ậ p nh ậ t nâng cao trình độ ki ế n th ứ c, k ỹ năng th ườ ng xuyên đ ế n các ch ươ ng trình giáo d ụ c đ ể l ấ y văn b ằ ng c ủ a h ệ thố ng GDQD theo hình th ứ c v ừ a làm v ừ a h ọ c, h ọ c t ừ xa, h ọ c có h ướ ng d ẫ n. V ề lo ạ i hình trườ ng có các lo ạ i hình tr ườ ng công l ậ p và ngoài công l ậ p nh ư dân l ậ p, t ư th ụ c ở các b ậ c mầ m non, ph ổ thông, GDNN và đ ạ i h ọ c. Bên c ạ nh đó còn có các c ơ s ở đào t ạ o tr ẻ thi ể u năng, giáo dụ c chuyên bi ệ t cho ng ườ i tàn t ậ t, các c ơ s ở giáo d ưỡ ng cho nhi ề u đ ố i t ượ ng khác nhau. Nhưậệố v y h th ng đào t ạ o THCN là m ộậạủ t b c đào t o c a giáo d ụềệ c ngh nghi p trong h ệ thố ng GDQD. Tr ườ ng THCN có nhi ệ m v ụ đào t ạ o nh ữ ng cán b ộ có trình đ ộ THCN trong các lĩnh vự c giáo d ụ c, văn hóa, ngh ệ thu ậ t, y t ế , v.v Hi ệ n nay đ ấ t n ướ c ta đang ti ế n hành CNH, HĐH thì giáo dụềệịếứ c ngh nghi p có v trí h t s c quan tr ọ ng vì nó tr ựế c ti p góp ph ầạ n đào t o nguồ n nhân l ự c cho đ ấ t n ướ c. Cùng v ớ i vi ệ c t ạ o ra ngu ồ n l ự c v ậ t ch ấ t và ngu ồ n l ự c tài chính, điề u quan tr ọ ng nh ấ t hi ệ n nay c ầ n ph ả i làm là tăng tr ưở ng ngu ồ n l ự c con ng ườ i Vi ệ t Nam, tạ o ra đ ộ i ngũ ng ườ i lao đ ộ ng có đ ủ ph ẩ m ch ấ t, năng l ự c và ở m ộ t trình đ ộ m ớ i cao hơ n nhi ề u so v ớ i tr ướ c đây. Vị trí c ủ a giáo d ụ c THCN đ ượ c th ể hi ệ n rõ h ơ n trong s ơ đ ồ v ề h ệ th ố ng GDQD Vi ệ t Nam theo tinh thầ n b ộ Lu ậ t Giáo d ụ c năm 2005: Sơ đ ồ 1.2: H ệ th ố ng GDQD Vi ệ t Nam (theo Lu ậ t Giáo d ụ c năm 2005) 13
  15. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1.2.3. Hệ th ố ng tr ườ ng THCN: Trườ ng THCN là c ơ s ở GDNN thu ộ c b ậ c trung h ọ c có quan h ệ đào t ạ o liên thông v ớ i các trườ ng trung h ọ c c ơ s ở , trung h ọ c ph ổ thông, d ạ y ngh ề , cao đ ẳ ng, đ ạ i h ọ c trong h ệ th ố ng GDQD. 1. Trườ ng THCN bao g ồ m: a. Trườ ng THCN trung ươ ng do B ộ tr ưở ng, th ứ tr ưở ng, c ơ quan ngang B ộ , c ơ quan thu ộ c Chính phủ (g ọ i chung là B ộ ) ra quy ế t đ ị nh thành l ậ p. b. Trườ ng THCN đ ị a ph ươ ng do Ch ủ t ị ch ủ y ban nhân dân t ỉ nh, thành ph ố tr ự c thu ộ c trung ương (g ọ i chung là c ấ p t ỉ nh) ra quy ế t đ ị nh thành l ậ p. 2. Trườ ng THCN trung ươ ng đ ượ c t ổ ch ứ c theo các lo ạ i hình công l ậ p, bán công. Tr ườ ng THCN đị a ph ươ ng đ ượ c t ổ ch ứ c theo các lo ạ i hình công l ậ p, bán công, dân l ậ p, t ư th ụ c. Trườ ng THCN bán công, dân l ậ p, t ư th ụ c đ ượ c g ọ i là tr ườ ng THCN ngoài công l ậ p. 3. Phân cấ p qu ả n lý tr ườ ng THCN: Trườ ng THCN trung ươ ng ch ị u s ự qu ả n lý tr ự c ti ế p c ủ a B ộ ra quy ế t đ ị nh thành l ậ p tr ườ ng, sự qu ả n lý nhà n ướ c c ủ a B ộ Giáo d ụ c và đào t ạ o và s ự qu ả n lý theo lãnh th ổ c ủ a ủ y ban nhân dân cấ p t ỉ nh n ơ i th ườ ng đóng. Trườ ng THCN đ ị a ph ươ ng ch ị u s ự qu ả n lý tr ự c ti ế p c ủ a ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh ra quy ế t đị nh thành l ậ p tr ườ ng, s ự qu ả n lý nhà n ướ c c ủ a B ộ giáo d ụ c và đào t ạ o và c ủ a các b ộ chuyên ngành theo ngành, nghề đào t ạ o. 1.2.4. Các thành tố c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ trung h ọ c chuyên nghi ệ p: Quá trình đào tạ o h ệ THCN đ ượ c v ậ n hành m ộ t cách toàn v ẹ n là nh ờ có các thành t ố c ấ u thành. Các thành tố này có quan h ệ m ậ t thi ế t v ớ i nhau, t ươ ng tác l ẫ n nhau, th ố ng nh ấ t v ớ i nhau cùng vậộ n đ ng và phát tri ểựậộ n. S v n đ ng và phát tri ểủ n c a các thành t ốạựậ t o ra s v n độ ng và phát tri ể n c ủ a toàn b ộ h ệ th ố ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN. Quá trình đào t ạ o h ệ THCN bao gồ m các thành t ố c ụ th ể sau: 1.2.4.1. Mụ c tiêu đào t ạ o: Trong bấ t kỳ m ộ t quá trình đào t ạ o nào m ụ c tiêu cũng là thành t ố quan tr ọ ng hàng đ ầ u. Nó có vai trò đị nh h ướ ng cho toàn b ộ quá trình đào t ạ o. M ụ c tiêu đào t ạ o là m ộ t mô hình d ự ki ế n v ề nhân cách củ a ng ườ i đ ượ c đào t ạ o. Mô hình này do yêu c ầ u khách quan c ủ a xã h ộ i, c ủ a đ ấ t nướ c trong các giai đo ạ n phát tri ể n l ị ch s ử nh ấ t đ ị nh quy đ ị nh. M ụ c tiêu đào t ạ o tác đ ộ ng đ ể hoàn thiệ n và phát tri ể n nhân cách con ng ườ i nên nó bao g ồ m các m ặ t: đ ứ c, trí, th ể , mĩ. Đ ố i vớừệạừạ i t ng h đào t o, t ng lo i hình đào t ạ o khác nhau s ẽữụ có nh ng m c tiêu đào t ạ o riêng biệ t. Cụ th ể m ụ c tiêu đào t ạ o h ệ THCN là nh ằ m đào t ạ o ng ườ i lao đ ộ ng có ki ế n th ứ c, k ỹ năng nghề nghi ệ p ở trình đ ộ trung c ấ p, có đ ạ o đ ứ c, l ươ ng tâm ngh ề nghi ệ p, ý th ứ c k ỷ lu ậ t, tác phong công nghiệ p, có s ứ c kh ỏ e, nh ằ m tào đi ề u ki ệ n cho ng ườ i lao đ ộ ng có kh ả năng tìm việ c làm đáp ứ ng yêu c ầ u phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i, c ủ ng c ố qu ố c phòng, an ninh. Mụ c tiêu đào t ạ o có quan h ệ bi ệ n ch ứ ng v ớ i các thành t ố khác c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN. Mụ c tiêu là đ ị nh h ướ ng, song mu ố n th ự c hi ệ n đ ượ c m ụ c tiêu cũng ph ả i có m ộ t đ ộ i 14
  16. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ngũ cán bộ giáo viên đ ủ v ề s ố l ượ ng, đ ả m b ả o v ề ch ấ t l ượ ng; có đi ề u ki ệ n CSVC h ỗ tr ợ đả m b ả o; n ộ i dung và ch ươ ng trình đào t ạ o ph ả i sát th ự c v ớ i m ụ c tiêu đ ề ra; v.v 1.2.4.2. Độ i ngũ giáo viên: Nhà giáo dụọổế c h c n i ti ng Raja Roy Singh đã t ừế ng vi t trong cu ốềụếỷ n "N n giáo d c cho th k XXI"(UNESCO. 1994) về đ ộ i ngũ giáo viên r ằ ng: "không có m ộ t h ệ th ố ng giáo d ụ c nào có thể v ươ n cao quá t ầ m nh ữ ng giáo viên làm vi ệ c cho nó". Quảựậộ th c v y, đ i ngũ giáo viên là ch ủểủ th c a quá trình đào t ạệ o h THCN, gi ữ trên vai tr ọ ng trách hoàn thành sứ m ệ nh đào t ạ o ngu ồ n nhân l ự c lao đ ộ ng có tay ngh ề và ph ẩ m ch ấ t ở trình độ trung c ấ p. Vai trò c ủ a h ọ đ ượ c th ể hi ệ n ở t ừ ng v ị trí c ụ th ể nh ư sau: a) Giáo viên lý thuyế t: - Họ là ng ườ i quán tri ệ t m ụ c đích quá trình đào t ạ o và chuy ể n t ả i nó t ớ i đ ố i t ượ ng đ ượ c đào tạ o thông qua b ộ môn gi ả ng d ạ y c ụ th ể . - Đị nh h ướ ng s ự phát tri ể n và hoàn thi ệ n nhân cách ng ườ i đ ượ c đào t ạ o theo đúng ch ủ trươ ng, đ ườ ng l ố i c ủ a Đ ả ng, c ủ a Nhà n ướ c, c ủ a ngành và c ủ a nhà tr ườ ng THCN. - Phát huy đượ c kh ả năng sáng t ạ o, ý th ứ c t ự h ọ c t ậ p, rèn luy ệ n c ủ a h ọ c sinh trong quá trình đào tạ o. b) Giáo viên hướ ng d ẫ n th ự c hành: - Là ngườ i t ổ ch ứ c, đi ề u khi ể n toàn b ộ quá trình truy ề n th ụ và rèn luy ệ n ki ế n th ứ c, k ỹ năng tay nghề cho ng ườ i đ ượ c đào t ạ o. - Họ là ng ườ i l ự a ch ọ n n ộ i dung c ụ th ể (d ự a trên ch ươ ng trình khung đã đ ượ c duy ệ t và thông qua), phươ ng pháp và các hình th ứ c t ổ ch ứ c vi ệ c truy ề n th ụ , rèn luy ệ n tay ngh ề cho h ọ c sinh. Bên cạ nh đó h ọ cũng đ ồ ng th ờ i là ng ườ i ki ể m tra, đánh giá và giúp h ọ c sinh t ự đánh giá quá trình rèn luyệ n c ủ a mình. c) Giáo viên chủ nhi ệ m: Ngoài thự c hi ệ n các vai trò c ủ a m ộ t ng ườ i giáo viên bình th ườ ng, giáo viên ch ủ nhi ệ m trong hệ đào t ạ o THCN còn có thêm các nhi ệ m v ụ sau: - Là ngườ i ch ị u trách nhi ệ m chính trong qu ả n lý h ọ c sinh trong su ố t khóa đào t ạ o. - Là cầ u n ố i gi ữ a l ự c l ượ ng h ọ c sinh v ớ i các l ự c l ượ ng giáo d ụ c trong và ngoài nhà tr ườ ng - Là ngườ i c ố v ấ n trong công tác t ổ ch ứ c các ho ạ t đ ộ ng t ự qu ả n c ủ a h ọ c sinh theo t ừ ng l ớ p. 1.2.4.3. Tậ p th ể h ọ c sinh: Tậ p th ể h ọ c sinh v ừ a có vai trò là đ ố i t ượ ng, v ừ a có vai trò là ch ủ th ể c ủ a quá trình đào t ạ o. Vớ i t ư cách là đ ố i t ượ ng, h ọ c sinh nh ậ n s ự tác đ ộ ng có đ ị nh h ướ ng, có k ế ho ạ ch, có ph ươ ng pháp, có tổứ ch c và có h ệốủộ th ng c a đ i ngũ cán b ộ giáo viên. V ớư i t cách là ch ủểọ th , h c sinh tiế p nh ậ n các tác đ ộ ng trong quá trình đào t ạ o m ộ t cách có ch ọ n l ọ c, có s ự phân tích, đánh giá thông qua lăng kính chủ quan c ủ a mình. T ừ đó h ọ c sinh tích c ự c, ch ủ đ ộ ng sáng t ạ o, tự bi ế n các tác đ ộ ng, các yêu c ầ u bên ngoài thành nhu c ầ u ph ấ n đ ấ u, rèn luy ệ n c ủ a b ả n thân. Quá trình đào tạệ o h THCN c ầựộ n có s tác đ ng qua l ạốấữ i, th ng nh t gi a hai thành t ốạ là ho t độạủ ng d y c a giáo viên và ho ạộọủọ t đ ng h c c a h c sinh. S ựốấ th ng nh t này ph ả i mang tính biệứảựộ n ch ng, ph i là s tác đ ng hai chi ề u. Giáo viên gi ữ vai trò ch ủạ đ o trong vi ệựọ c l a ch n cách thứổứ c t ch c quá trình đào t ạưảấọ o nh ng ph i "l y h c sinh làm trung tâm". T ứảậ c là ph i t p trung vào đố i t ượ ng h ọ c sinh, h ướ ng vào h ọ c sinh trong quá trình đào t ạ o nh ằ m đ ư a ra nh ữ ng tác độ ng phù h ợấể p nh t đ phát huy t ốả i đa kh năng rèn luy ệềệủọ n ngh nghi p c a h c sinh. H ọ c sinh dướ i s ự đi ề u khi ể n, h ướ ng d ẫ n c ủ a giáo viên ph ả i t ự ch ủ , phát huy tính sáng t ạ o trong quá trình tiế p c ậ n và thu nh ậ n ki ế n th ứ c ngh ề nghi ệ p. 1.2.4.4. Nộ i dung đào t ạ o: 15
  17. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nộ i dung đào t ạ o là h ệ th ố ng nh ữ ng tri th ứ c, k ỹ năng đ ượ c truy ề n th ụ và rèn luy ệ n trong quá trình đào tạụể o. C th đó là các kh ốếứ i ki n th c chung nh ưạữọ : ngo i ng , tin h c, chính tr ị . Các kiếứỹ n th c, k năng chuyên ngành ởộấếứểư trình đ trung c p. Ki n th c phát tri n t duy khoa h ọ c, các kiế n th ứ c v ề đ ạ o đ ứ c, lao đ ộ ng, th ẩ m mĩ. Nộ i dung đào t ạ o ch ị u s ự quy đ ị nh, chi ph ố i, đ ị nh h ướ ng c ủ a m ụ c đích đào t ạ o và đ ượ c th ể hiệ n c ụ th ể trong ch ươ ng trình, k ế ho ạ ch đào t ạ o cũng nh ư là trong m ộ t lo ạ t các ho ạ t đ ộ ng giáo dụ c trong và ngoài nhà tr ườ ng v ớ i m ụ c tiêu chung là hoàn thi ệ n nhân cách ng ườ i lao độ ng m ớ i XHCN. Nộ i dung đào t ạ o luôn thay đ ổ i, c ả i ti ế n cho phù h ợ p v ớ i yêu c ầ u khách quan c ủ a s ự phát triể n xã h ộ i, phù h ợ p v ớ i t ừ ng th ờ i đi ể m l ị ch s ử . Khi n ộ i dung đào t ạ o thay đ ổ i thì ph ươ ng pháp, phươ ng ti ệ n đào t ạ o cũng ph ả i có s ự thay đ ổ i t ươ ng ứ ng. 1.2.4.5. Phươ ng pháp, ph ươ ng ti ệ n đào t ạ o: Phươ ng pháp và ph ươ ng ti ệ n đào t ạ o h ệ THCN là nh ữ ng thành t ố quy đ ị nh h ệ th ố ng nh ữ ng cách thứ c, bi ệ n pháp, ph ươ ng ti ệ n t ổ ch ứ c cho h ọ c sinh rèn luy ệ n và t ự chi ế m lĩnh l ấ y các nộ i dung đào t ạ o nh ằ m n ắ m đ ượ c m ộ t ngh ề và hoàn thi ệ n nhân cách b ả n thân theo ngh ề đượ c đào t ạ o. Ph ươ ng pháp, ph ươ ng ti ệ n đào t ạ o càng khoa h ọ c, càng hi ệ n đ ạ i và tiên ti ế n thì càng tạ o đi ề u ki ệ n thu ậ n l ợ i cho quá trình đào t ạ o đ ạ t ch ấ t l ượ ng cao. Trong phươ ng pháp và ph ươ ng ti ệ n đào t ạ o thì ph ươ ng pháp đào t ạ o n ắ m vai trò ch ủ ch ố t. Mỗ i m ộ t ph ươ ng pháp đào t ạ o đòi h ỏ i có nh ữ ng ph ươ ng ti ệ n tri ể n khai nh ấ t đ ị nh phù h ợ p. Tuy nhiên phươ ng ti ệ n đ ầ y đ ủ s ẽ t ạ o đi ề u ki ệ n đ ể đ ộ i ngũ gi ả ng d ạ y s ử d ụ ng thành công t ố i đa các phươ ng pháp đào t ạ o c ủ a mình. Ngoài chị u ả nh h ưở ng c ủ a ph ươ ng ti ệ n đào t ạ o, ph ươ ng pháp đào t ạ o còn ch ị u s ự quy đ ị nh củềếố a nhi u y u t khác nh ưụ m c đích đào t ạộ o, n i dung đào t ạộ o, đ i ngũ cán b ộảạ gi ng d y, đố i t ượ ng h ọ c sinh và các hoàn c ả nh đi ề u ki ệ n khách quan khác nh ư th ờ i ti ế t, đi ề u ki ệ n nhà xưở ng, v.v Đ ố i v ớ i các y ế u t ố nêu trên thì ph ươ ng pháp đào t ạ o cũng có s ự chi ph ố i ng ượ c lạ i nh ấ t đ ị nh gi ố ng nh ư đ ố i v ớ i ph ươ ng ti ệ n đào t ạ o. 1.2.4.6. Kế t qu ả quá trình đào t ạ o: Kếả t qu quá trình đào t ạ o là thành t ốểệậ bi u hi n t p trung s ựậộ v n đ ng và phát tri ểủ n c a quá trình đào tạ o h ệ THCN nói chung và s ự v ậ n đ ộ ng, tác đ ộ ng, ả nh h ưở ng qua l ạ i l ẫ n nhau gi ữ a các thành tố c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN nói riêng. Nếụ u m c đích đào t ạựếủ o là d ki n c a mô hình k ếảạ t qu đào t o, thì k ếảạạ t qu đào t o l i là cái có thự c, đã đ ạ t đ ượ c th ể hi ệ n ở s ả n ph ẩ m nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng đ ượ c đào t ạ o. K ế t qu ả quá trình đào tạ o h ệ THCN đ ượ c th ể hi ệ n c ụ th ể ở s ự v ữ ng vàng v ề lý lu ậ n chuyên môn nghi ệ p vụ và s ự thành th ạ o trong k ỹ năng th ự c hành cũng nh ư ở s ự tr ưở ng thành v ề nhân cách ng ườ i lao độ ng m ớ i XHCN c ủ a m ỗ i cá nhân h ọ c sinh đ ượ c đào t ạ o. Thướ c đo k ế t qu ả đào t ạ o n ằ m ở m ụ c tiêu đào t ạ o. K ế t qu ả đào t ạ o phù h ợ p hoàn toàn v ớ i mụ c tiêu đào t ạ o đã đ ề ra thì quá trình đào t ạ o đ ượ c đánh giá là đ ạ t k ế t qu ả t ố i ư u. N ế u k ế t quả đ ạ t đ ượ c không gi ố ng v ớ i m ụ c tiêu đã đ ề ra thì quá trình đào t ạ o ho ặ c là không hi ệ u qu ả hoặ c là đ ạ t đ ượ c k ế t qu ả ngoài d ự ki ế n (k ế t qu ả v ượ t quá m ụ c tiêu đ ề ra). Trên th ự c t ế ít khi kế t qu ả đào t ạ o l ạ i v ượ t đ ượ c qua kỳ v ọ ng c ủ a m ụ c tiêu đào t ạ o đã đ ề ra vì mô hình bao gi ờ cũng là nhữ ng hình ả nh lý t ưở ng nh ấ t. 1.2.5. Bả n ch ấ t, đ ặ c đi ể m c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN: 1.2.5.1. Bả n ch ấ t c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN: Đào tạệ o h THCN n ằ m trong h ệố th ng GDNN và r ộơữệố ng h n n a là h th ng GDQD. M ụ c tiêu củ a đào t ạ o h ệ THCN cũng gi ố ng nh ư m ụ c tiêu chung c ủ a GDNN là đào t ạ o ra con ng ườ i có mộềệổịồờ t ngh nghi p n đ nh. Đ ng th i nó cũng mang nh ữểơảủ ng đi m c b n c a quá trình giáo dụ c đó là đ ượ c t ổ ch ứ c, có m ụ c đích, có n ộ i dung c ụ th ể và h ướ ng t ớ i hoàn thi ệ n nhân cách 16
  18. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - con ngườ i. Tuy nhiên quá trình đào t ạ o h ệ THCN là h ướ ng t ớ i hoàn thi ệ n nhân cách con ngườ i theo m ộ t ngh ề nghi ệ p c ụ th ể rõ ràng. Như v ậ y có th ể hi ể u v ề b ả n ch ấ t đào t ạ o h ệ THCN là quá trình đ ượ c t ổ ch ứ c, có m ụ c đích và nộ i dung c ụ th ể đ ể hình thành cho con ng ườ i m ộ t ngh ề nghi ệ p nào đó ở trình đ ộ trung c ấ p và hoàn thiệ n nhân cách con ng ườ i lao đ ộ ng t ươ ng ứ ng v ớ i ngh ề nghi ệ p. 1.2.5.2. Đặ c đi ể m c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN: a) Công tác đào tạ o h ệ THCN luôn g ắ n li ề n v ớ i m ộ t ngành ngh ề c ụ th ể : Đặ c đi ể m đ ầ u tiên c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN ph ả i k ể đ ế n là công tác đào t ạ o đ ượ c g ắ n liềớộ n v i m t ngành ngh ềụể c th . Cái đích quan tr ọố ng cu i cùng là đào t ạồự o ra ngu n nhân l c lao độ ng tr ự c ti ế p có tay ngh ề cao. B ở i v ậ y, không ch ỉ riêng quá trình đào t ạ o k ỹ năng th ự c hành mớ i có liên quan đ ế n nh ữ ng thao tác ngh ề nghi ệ p. Ngay c ả trong quá trình đào t ạ o lý thuyế t và hoàn thi ệ n nhân cách h ọ c sinh cũng có xu ấ t phát t ừ v ị trí ng ườ i lao đ ộ ng v ớ i m ộ t nghề c ụ th ể trong xã h ộ i. Ví d ụ nh ư trong đ ề tài này quá trình đào t ạ o h ệ THCN đ ượ c g ắ n liề n v ớ i ngh ề c ủ a nhân viên văn th ư và nhân viên thi ế t b ị thí nghi ệ m tr ườ ng h ọ c. Trong đó quá trình đào tạ o v ề lý thuy ế t trang b ị cho ng ườ i h ọ c nh ữ ng tri th ứ c v ề v ị trí, vai trò và nhi ệ m vụ c ủ a ng ườ i cán b ộ văn th ư trong các c ơ quan, các t ổ ch ứ c chính tr ị xã h ộ i; c ủ a ng ườ i cán bộ thi ế t b ị thí nghi ệ m trong các tr ườ ng h ọ c, các c ơ s ở giáo d ụ c và đào t ạ o. Quá trình đào t ạ o kỹ năng th ự c hành rèn luy ệ n cho ng ườ i cán b ộ trong t ươ ng lai thao tác m ộ t cách chính xác và có hiệ u qu ả kinh t ế cao nh ữ ng nghi ệ p v ụ c ủ a ngh ề . Cu ố i cùng, trong quá trình phát tri ể n và hoàn thiệ n nhân cách h ọ c sinh cũng là hoàn thi ệ n nhân cách c ụ th ể c ủ a nhân viên văn th ư và thiế t b ị thí nghi ệ m tr ườ ng h ọ c. 2. Nhiệụ m v đào t ạị o b chi ph ốở i b i nhu c ầủựễ u c a th c ti n xã h ộ i: Đặ c đi ể m quan tr ọ ng th ứ hai trong quá trình đào t ạ o h ệ THCN là nhi ệ m v ụ đào t ạ o b ị chi phốở i b i nhu c ầủựễ u c a th c ti n xã h ộềửụ i v s d ng ngu ồ n nhân l ự c lao đ ộ ng. Hệ THCN s ẽ đào t ạ o ra nh ữ ng nhân viên, nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng tr ự c ti ế p cho xã h ộ i. H ọ là nhữ ng ng ườ i "th ợ " v ớ i lao đ ộ ng ph ổ thông b ằ ng chân tay. H ọ khác v ớ i nh ữ ng ng ườ i đ ượ c đào tạ o ra đ ể làm "th ầ y" ở các trình đ ộ cao h ơ n. Nh ữ ng ng ườ i "th ợ " tham gia tr ự c ti ế p trong sảấểệ n xu t th hi n tay ngh ề , trình đ ộạủ đào t o c a mình ở chính s ảẩ n ph m mà h ọạ t o ra. Đó là nhữ ng s ả n ph ẩ m ph ụ c v ụ cho nhu c ầ u thi ế t y ế u c ủ a cu ộ c s ố ng. Đ ươ ng nhiên n ế u không đáp ứng đ ượ c yêu c ầ u c ủ a th ự c ti ễ n h ọ s ẽ l ậ p t ứ c b ị sa th ả i. Chính vì v ậ y mà B ộ Giáo d ụ c và đào tạ o đã xác đ ị nh rõ ch ứ c năng, nhi ệ m v ụ đào t ạ o c ủ a h ệ THCN rõ ràng nh ư sau: " đào tạ o ra ng ườ i lao đ ộ ng đáp ứ ng yêu c ầ u phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i, c ủ ng c ố qu ố c phòng, an ninh". [4] Quá trình đào tạ o h ệ THCN c ầ n ph ả i dành m ộ t kho ả ng th ờ i gian t ươ ng đ ố i trong c ơ c ấ u chươ ng trình đ ể rèn luy ệ n k ỹ năng th ự c hành ngh ề nghi ệ p. Thao tác th ự c hành ngh ề nghi ệ p phả i đ ả m b ả o đ ượ c h ướ ng d ẫ n m ộ t cách t ỉ m ỉ và c ụ th ể đ ế n t ừ ng chi ti ế t nh ỏ . Yêu c ầ u đ ặ t ra đố i v ớ i ng ườ i đ ượ c đào t ạ o là ph ả i ti ế n hành cho kỳ đ ượ c các thao tác th ự c hành ngh ề nghiệ p. N ế u không làm đ ượ c s ẽ ph ả i làm l ạ i cho đ ế n lúc th ự c hi ệ n đ ượ c các thao tác th ự c hành nghề nghi ệ p đó. Th ậ m chí ph ả i ti ế n hành các thao tác th ự c hành ngh ề nghi ệ p nhi ề u l ầ n để ng ườ i đ ượ c đào t ạ o t ừ ch ỗ bi ế t cách làm ph ả i bi ế n nó thành k ỹ năng, k ỹ x ả o c ủ a b ả n thân. 3. Việ c truy ề n th ụ và ti ế p thu ki ế n th ứ c, k ỹ năng ph ả i tùy thu ộ c vào t ừ ng đ ố i t ượ ng c ụ th ể : Quá trình đào tạệ o h THCN có đ ặểứầư c đi m th ba c n l u ý đó là vi ệềụế c truy n th và ti p thu kiế n th ứ c, k ỹ năng ngh ề nghi ệ p tuy có ph ươ ng pháp chung nh ư ng ph ả i tùy thu ộ c vào t ừ ng đố i t ượ ng c ụ th ể . Đ ố i t ượ ng đ ượ c đào t ạ o ở h ệ THCN r ấ t đa d ạ ng và có s ự cách bi ệ t nhau khá lớ n v ề m ọ i m ặ t: t ừ tu ổ i tác, tâm lý cho đ ế n trình đ ộ nh ậ n th ứ c. Ch ươ ng trình đào t ạ o s ẽ đượ c th ự c hi ệ n t ừ 1 đ ế n 2 năm đ ố i v ớ i ng ườ i có b ằ ng t ố t nghi ệ p THPT, t ừ 3 đ ế n 4 năm đ ố i 17
  19. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - vớ i ng ườ i có b ằ ng t ố t nghi ệ p THCS. Nh ư v ậ y là ch ỉ có gi ớ i h ạ n v ề trình đ ộ h ọ c v ấ n t ố i thiể u mà không lo ạừấộộổ i tr b t kỳ m t đ tu i nào ho ặộ c m t trình đ ộ nào cao h ơộơ n. Đ ng c , mụ c đích h ọ c t ậ p ở các đ ố i t ượ ng đào t ạ o r ấ t đa d ạ ng và khác nhau. Có đ ố i t ượ ng h ọ c do cha mẹ ép bu ộ c. Có đ ố i t ượ ng h ọ c vì không thi đ ỗ đ ạ i h ọ c. Có đ ố i t ượ ng h ọ c vì có kh ả năng xin việ c v.v Tác phong, l ốố i s ng cũng có nhi ềể u ki u khác nhau: có b ộậốấềế ph n s ng r t n n n p, quy củ ; tôn tr ọ ng n ộ i quy và quy đ ị nh. Ng ượ c l ạ i cũng có b ộ ph ậ n s ố ng c ẩ u th ả , tùy ti ệ n; coi thườ ng quy đ ị nh; s ố ng l ệ ch chu ẩ n. Đ ầ u vào c ủ a các đ ố i t ượ ng đ ượ c đào t ạ o cũng r ấ t đa dạ ng và khác bi ệ t nhau. Nh ưầạ ng đ u ra l i luôn ph ảảảộ i đ m b o m t trình đ ộềềệ v ngh nghi p tươ ng đ ố i nh ấ t đ ị nh (bao g ồ m c ả m ặ t tri th ứ c, k ỹ năng th ự c hành và s ự hoàn thi ệ n v ề nhân cách con ngườ i lao đ ộ ng). Chính vì v ậ y mà trong quá trình đào t ạ o h ệ THCN ph ả i h ế t s ứ c t ỷ mỉ và bám sát t ừ ng đ ố i t ượ ng ng ườ i h ọ c c ụ th ể m ớ i có th ể th ự c hi ệ n đ ượ c m ụ c tiêu đào t ạ o đã đề ra m ộ t cách t ươ ng đ ố i đ ồ ng đ ề u cho t ấ t th ả y các đ ố i t ượ ng đào t ạ o. Trên đây là nhữ ng đ ặ c đi ể m c ơ b ả n quan tr ọ ng hàng đ ầ u n ả y sinh t ừ chính trong lòng quá trình đào tạ o c ủ a h ệ THCN. Đó là nh ữ ng đ ặ c đi ể m do quy lu ậ t khách quan t ạ o nên. B ằ ng ý muố n ch ủ quan c ủ a m ỗ i cá nhân chúng ta không th ể thay đ ổ i đ ượ c các đ ặ c đi ể m đ ặ c tr ư ng c ơ bả n đó. Vi ệ c hi ể u và n ắ m b ắ t đ ượ c các đ ặ c đi ể m này s ẽ giúp cho các nhà qu ả n lý giáo d ụ c có cách thứả c qu n lý c ơở s đào t ạệ o h THCN đ ạệảộ t hi u qu m t cách t ốưấ i u nh t. 1.3. Nộ i dung c ơ b ả n c ủ a công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN: Quả n lý giáo d ụ c nói chung có 4 ch ứ c năng c ơ b ả n là: 1. Lậ p k ế ho ạ ch (Planning): Lậếạ p k ho ch là quá trình thi ếậ t l p các m ụủệố c tiêu c a h th ng, các ho ạộ t đ ng và các đi ề u kiệ n đ ả m b ả o th ự c hi ệ n đ ượ c các m ụ c tiêu đó. Kế ho ạ ch là n ề n t ả ng c ủ a qu ả n lý. 2. Tổ ch ứ c th ự c hi ệ n (Organi3ing): Tổứựệ ch c th c hi n là quá trình s ắế p x p và phân b ổ công vi ệềạ c, quy n h n và ngu ồự n l c cho các thành viên củ a t ổ ch ứ c đ ể h ọ có th ể ho ạ t đ ộ ng và đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c m ộ t cách có hiệ u qu ả . 3. Chỉ đ ạ o, lãnh đ ạ o, đi ề u khi ể n (Leading): Chỉạạềể đ o, lãnh đ o, đi u khi n là quá trình tác đ ộế ng đ n các thành viên c ủổứ a t ch c làm cho h ọ nhiệ t tình, t ự giác n ỗựấấạ l c ph n đ u đ t các m ụ c tiêu c ủổứ a t ch c. 4. Kiể m tra, đánh giá (Controling): Kiể m tra, đánh giá là nh ữạộủủểảằ ng ho t đ ng c a ch th qu n lý nh m đánh giá và x ửữ lý nh ng kế t qu ả c ủ a quá trình v ậ n hành t ổ ch ứ c. Các chứ c năng này g ắ n bó v ớ i nhau, đan xen l ẫ n nhau. Khi th ự c hi ệ n m ộ t ch ứ c năng nh ấ t đị nh, th ườ ng cũng có m ặ t các ch ứ c năng khác ở các m ứ c đ ộ c ụ th ể khác nhau. Trong m ọ i hoạ t đ ộ ng qu ả n lý giáo d ụ c, thông tin qu ả n lý giáo d ụ c đóng vai trò vô cùng quan tr ọ ng, nó đượ c coi nh ư m ạ ch máu c ủ a ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý giáo d ụ c. Mố i quan h ệ gi ữ a các ch ứ c năng c ơ b ả n c ủ a qu ả n lý giáo d ụ c đ ượ c th ể hi ệ n c ụ th ể qua s ơ đồ sau: Sơ đ ồ 1.3: M ố i quan h ệ gi ữ a các ch ứ c năng c ủ a qu ả n lý giáo d ụ c Tươ ng ứ ng v ớ i 4 ch ứ c năng chung này, công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN bao g ồ m có các nộ i dung c ụ th ể sau: 18
  20. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1.3.1. Lậ p k ế ho ạ ch (Planning): - Xác đị nh các ch ứ c năng, nhi ệụ m v và các công vi ệụểơởạệ c c th cho c s đào t o h THCN trong từ ng giai đo ạ n c ụ th ể . - Dự báo, đánh giá tri ể n v ọ ng c ủ a công tác đào t ạ o h ệ THCN và đ ề ra m ụ c tiêu, ch ươ ng trình phát triể n trong t ươ ng lai. - Lậ p k ế ho ạ ch ch ươ ng trình đào t ạ o phù h ợ p v ớ i s ự phát tri ể n theo d ự báo - Nghiên cứ u xác đ ị nh ti ế n đ ộ , xác đ ị nh ngân sách cho quá trình đào t ạ o, xây d ự ng cách th ứ c và thể th ứ c làm vi ệ c c ụ th ể . 1.3.2. Tổ ch ứ c th ự c hi ệ n (Organi3ing): - Xây dự ng c ơ c ấ u các nhóm làm vi ệ c; t ạ o s ự h ợ p tác liên k ế t gi ữ a các nhóm trong quá trình đào tạ o h ệ THCN. - Xây dự ng các yêu c ầ u c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN, phân công nhóm và cá nhân trong t ổ chứ c th ự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ c ụ th ể c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN. - Lự a ch ọ n, s ắ p x ế p, b ồ i d ưỡ ng, b ổ sung các ngu ồ n l ự c th ự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ c ủ a quá trình đào tạ o h ệ THCN. 1.3.3. Chỉ đ ạ o, lãnh đ ạ o (Leading): - Kích thích, độ ng viên đ ộ i ngũ cán b ộ , giáo viên th ự c hi ệ n quá trình đào t ạ o h ệ THCN. - Đả m b ả o có s ự trao đ ổ i thông tin hai chi ề u trong quá trình h ợ p tác th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ quá trình đào tạ o h ệ THCN. - Bả o đ ả m s ự h ợ p tác gi ữ a các nhóm phân công trong th ự c t ế . 1.3.4. Kiể m tra, đánh giá (Controling): - Xây dựịứ ng đ nh m c và tiêu chu ẩ n cho quá trình đào t ạệởừ o h THCN t ng giai đo ạừộ n, t ng b môn cụ th ể . - Đề ra các ch ỉ s ố công vi ệ c, và ph ươ ng pháp đánh giá k ế t qu ả quá trình đào t ạ o h ệ THCN. - Rút kinh nghiệ m và đi ề u ch ỉ nh nh ằ m nâng cao ch ấ t l ượ ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN. 1.4. Các nguyên tắ c c ủ a công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN: Nguyên tắ c qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN v ừ a mang nh ữ ng yêu c ầ u c ủ a nguyên t ắ c quả n lý giáo d ụ c, v ừ a mang nh ữ ng yêu c ầ u c ủ a nguyên t ắ c qu ả n lý xã h ộ i nói chung. Tuân thủ nh ữ ng nguyên t ắ c này s ẽ làm cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN di ễ n ra phù hợ p v ớ i quy lu ậ t phát tri ể n khách quan nh ằ m đ ạ t m ụ c tiêu đã đ ề ra. Sau đây là m ộ t s ố các nguyên tắ c c ơ b ả n trong công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN: 1.4.1. Nguyên tắ c đ ả m b ả o tính chính tr ị trong qu ả n lý: Quá trình đào tạ o h ệ THCN là m ộ t trong nh ữ ng y ế u t ố nh ỏ c ấ u thành nên h ệ th ố ng GDQD. Nhiệụ m v quá trình đào t ạệ o h THCN bao gi ờắềớụ cũng g n li n v i các m c tiêu chính tr ịụ , ph c tùng và phụ c v ụ cho n ề n chính tr ị qu ố c gia. ở n ướ c ta, quá trình đào t ạ o h ệ THCN bu ộ c ph ả i tuân thủ m ọ i văn b ả n pháp lý mà nhà n ướ c đã quy đ ị nh. Công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o củệ a h luôn ph ảấ i l y các văn b ả n pháp lý làm c ơở s , làm kim ch ỉ nam cho m ọạộụ i ho t đ ng c thể . Dướ i th ể ch ế chính tr ị CHXHCN, ngày nay giáo d ụ c n ướ c ta cùng v ớ i khoa h ọ c và công ngh ệ đã đượ c xác đ ị nh có vai trò then ch ố t trong s ự nghi ệ p xây d ự ng và b ả o v ệ t ổ qu ố c. Trong s ự nghiệ p chung c ủ a giáo d ụ c, quá trình đào t ạ o h ệ THCN góp ph ầ n đào t ạ o ngu ồ n nhân l ự c lao độ ng có tay ngh ề , nâng cao ch ấ t l ượ ng ngu ồ n l ự c con ng ườ i. M ỗ i c ơ s ở đào t ạ o THCN ph ả i ghi nhớ ch ứ c năng, nhi ệ m v ụ mang tính chi ế n l ượ c chính tr ị quan tr ọ ng c ủ a mình đ ể phát triể n s ự nghi ệ p giáo d ụ c theo đúng các đ ườ ng l ố i, ch ủ tr ươ ng, chính sách đã ban hành. 1.4.2. Nguyên tắ c t ậ p trung dân ch ủ : 19
  21. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đây là nguyên tắếứơả c h t s c c b n và quan tr ọ ng trong xã h ộệ i hi n nay. Vi ệựệ c th c hi n nguyên tắ c này s ẽ đ ả m b ả o có m ộ t trình đ ộ t ổ ch ứ c cao, đ ồ ng th ờ i phát huy đ ượ c cao nh ấ t các kh ả năng và trí tuệ c ủ a t ậ p th ể ng ườ i lao đ ộ ng. Nguyên tắ c này xu ấ t phát t ừ b ả n ch ấ t chính tr ị c ủ a nhà n ướ c ta là nhà n ướ c CHXHCN; là nhà nướ c c ủ a dân, do dân và vì dân. Nhân dân có quy ề n tham gia vào qu ả n lý nhà n ướ c. Nhà n ướ c phả i b ả o v ệ và ph ụ c v ụ quy ề n l ợ i c ủ a nhân dân lao đ ộ ng. Cụ th ể trong quá trình tri ể n khai ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý c ủ a m ộ t nhà tr ườ ng THCN, công tác ch ỉ đạ o c ầ n đ ề ra nh ữ ng quy đ ị nh chung cho m ọ i thành viên tuân theo. Nh ư ng tuy ệ t đ ố i không đượ c áp đ ặ t, c ầ n t ạ o đi ề u ki ệ n cho t ừ ng thành viên trong quá trình đào t ạ o h ệ THCN phát huy quyề n ch ủ đ ộ ng, sáng t ạ o, phát huy tính tích c ự c c ủ a b ả n thân. Ng ườ i qu ả n lý trong quá trình hoạộựễ t đ ng th c ti n luôn ph ảặ i đ t ra cho mình câu h ỏ i: "làm th ếểảếốố nào đ gi i quy t t t m i quan hệ gi ữ a ch ế đ ộ th ủ tr ưở ng và th ự c hi ệ n dân ch ủ trong đ ơ n v ị mình n ắ m quy ề n?" 1.4.3. Nguyên tắ c đ ả m b ả o tính khoa h ọ c trong qu ả n lý: Quá trình đào tạ o h ệ THCN nói riêng, quá trình giáo d ụ c nói chung là m ộ t hi ệ n t ượ ng xã h ộ i hếứứạ t s c ph c t p. Nó đòi h ỏầả i c n ph i có m ộộ t b máy t ổứ ch c và m ộơếậ t c ch v n hành v ớ i nhiề u y ế u t ố c ấ u thành. Mu ố n gi ả m b ớ t đ ộ b ấ t đ ị nh đ ể ch ỉ huy, đi ề u khi ể n đ ượ c quá trình đào tạ o h ệ THCN ng ườ i qu ả n lý ph ả i bi ế t s ắ p x ế p m ộ t cách khoa h ọ c và phù h ợ p m ọ i ho ạ t độủơị ng c a đ n v . Cán b ộạầả lãnh đ o c n ph i có cách th ứ c làm vi ệ c khoa h ọợ c, h p lý thì các khâu trong quá trình đào tạ o h ệ THCN m ớ i đ ượ c th ự c hi ệ n m ộ t cách chu ẩ n xác, và đ ạ t hi ệ u quả cao. Ng ượ c l ạ i n ế u không có s ự s ắ p x ế p mang tính lôgic trình t ự , khoa h ọ c thì c ả b ộ máy đào tạ o h ệ THCN s ẽ ho ạ t đ ộ ng không có hi ệ u qu ả . 1.4.4. Nguyên tắ c quan tâm đ ế n y ế u t ố con ng ườ i trong qu ả n lý: Quả n lý là tác đ ộ ng có m ụ c đích đ ế n t ậ p th ể nh ữ ng con ng ườ i nh ằ m t ổ ch ứ c và ph ố i h ợ p hoạộủọộ t đ ng c a h , đ ng viên kích thích h ọ trong quá trình lao đ ộểếụộ ng đ đi đ n m c tiêu m t cách hiệ u qu ả nh ấ t. Nh ư v ậ y, trong công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN, ph ầ n t ử quan trọ ng nh ấ t, có tính ch ấ t quy ế t đ ị nh nh ấ t luôn luôn là con ng ườ i. Con ngườ i v ừ a là ch ủ th ể , v ừ a là đ ố i t ượ ng c ủ a ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý. V ớ i c ươ ng v ị ch ủ th ể củ a ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý, ng ườ i lãnh đ ạ o, ch ỉ huy v ớ i năng l ự c, trình đ ộ và ngh ệ thu ậ t qu ả n lý củả a b n thân s ẽạ t o ra di ệạộơếậ n m o m t c ch v n hành, m ộơấộ t c c u b máy t ổứụể ch c c th cho đơ n v ị . Còn ở c ươ ng v ị đ ố i t ượ ng c ủ a ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý, nh ữ ng ng ườ i b ị qu ả n lý luôn có sự tác đ ộ ng ph ả n h ồ i gây ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p đ ế n ch ấ t l ượ ng c ủ a các ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý. Chính vì vậ y trong công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN, đi ề u quan tr ọ ng là ph ả i b ồ i dưỡ ng, đào t ạ o đ ượ c đ ộ i ngũ cán b ộ lãnh đ ạ o có năng l ự c, có trình đ ộ và ph ẩ m ch ấ t chính tr ị đả m b ả o. Bên c ạ nh đó trong các ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý c ụ th ể , ng ườ i lãnh đ ạ o luôn ph ả i tính đ ế n các đặ c đi ể m v ề tâm sinh lý, trình đ ộ , chuyên môn, v.v c ủ a đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên đ ể có cách thứ c qu ả n lý phù h ợ p nh ấ t. 1.5. Các yế u t ố ả nh h ưở ng đ ế n công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN: Ngoài các yế u t ố bên trong quá trình đào t ạ o h ệ THCN có tính ch ấ t quy ế t đ ị nh, còn có r ấ t nhiề u các y ế u t ố bên noài mà s ự t ồ n t ạ i c ủ a nó có ả nh h ưở ng không nh ỏ t ớ i hi ệ u qu ả c ủ a công tác quả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN. C ụ th ể đó là các y ế u t ố sau: 1.5.1. Quan điể m, đ ườ ng l ố i, chính sách c ủ a Đ ả ng và Nhà n ướ c: Đây là yế u t ố có ả nh h ưở ng t ự c ti ế p t ớ i công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN t ạ i b ấ t cứ m ộ t c ơ s ở đào t ạ o THCN nào. Nó tuân theo nguyên t ắ c đ ả m b ả o tính chính tr ị trong qu ả n lý giáo dụ c nói chung. Th ể ch ế chính tr ị c ủ a nhà n ướ c ta là: Đ ả ng C ộ ng s ả n Vi ệ t Nam lãnh đạ o b ằ ng đ ườ ng l ố i, chính sách; nhà n ướ c tr ự c ti ế p qu ả n lý thông qua h ệ th ố ng các văn b ả n quy phạ m pháp lu ậ t. Các đ ườ ng l ố i, ch ủ tr ươ ng chính sách c ủ a Đ ả ng và Nhà n ướ c t ạ o ra đị nh h ướ ng chi ế n l ượ c, kim ch ỉ nam cho m ọ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a toàn ngành giáo d ụ c, trong đó có 20
  22. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - cả quá trình đào t ạ o h ệ THCN. Khi các đ ườ ng l ố i, chính sách đ ượ c h ệ th ố ng hóa thành các văn bả n qu ả n lý hành chính nhà n ướ c thì nó s ẽ t ạ o ra c ơ s ở hành lang pháp lý đ ể th ự c thi m ọ i hoạ t đ ộ ng qu ả n lý. Đ ồ ng th ờ i nó cũng tr ở thành căn c ứ cho ho ạ t đ ộ ng thanh tra, ki ể m tra công tác quả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN. 1.5.2. Môi trườ ng t ự nhiên và xã h ộ i xung quanh: Giáo dụ c - đào t ạ o là m ộ t hi ệ n t ượ ng xã h ộ i đ ặ c bi ệ t, nó n ả y sinh trong lòng xã h ộ i và phát triể n không n ằ m ngoài m ụ c đích ph ụụ c v cho chính nh ữ ng nhu c ầủộốớ u c a xã h i. Đ i v i quá trình đào tạ o h ệ THCN cũng v ậ y. B ả n thân nó t ồ n t ạ i đ ượ c là do môi tr ườ ng xã h ộ i xung quanh có nhu cầ u đào t ạ o. Trong quá trình th ự c hi ệ n công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ THCN cũng bị tác đ ộ ng b ở i môi tr ườ ng. Môi tr ườ ng xã h ộ i xung quanh n ơ i c ơ s ở đào t ạ o THCN thườ ng đóng s ẽ tác đ ộ ng t ớ i công tác qu ả n lý ở các khía c ạ nh c ụ th ể sau: - Quan niệ m v ề s ự c ầ n thi ế t c ủ a ngành ngh ề đào t ạ o: Đi ề u này ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p đ ế n s ố lượ ng có nhu c ầ u đào t ạ o. ở n ướ c ta quan ni ệ m c ủ a ng ườ i dân v ề ngành ngh ề đào t ạ o không thựế c t . Nguyên nhân là do ch ươự a có c quan d báo nhu c ầửụộ u s d ng lao đ ng hoàn ch ỉừ nh t trung ươ ng đ ế n c ơ s ở gây lãng phí nhi ề u ti ề n c ủ a trong quá trình đào t ạ o. - Cơ h ộ i vi ệ c làm và ổ n đ ị nh cu ộ c s ố ng c ủ a ng ườ i đ ượ c đào t ạ o khi t ố t nghi ệ p. - Trình độ dân trí và m ặ t b ằ ng m ứ c s ố ng c ủ a ng ườ i dân: Đi ề u này ả nh h ưở ng t ớ i ch ấ t l ượ ng đầủ u vào c a quá trình đào t ạệ o h THCN. Trình đ ộ dân trí cao, m ứốẽảảấ c s ng cao s đ m b o ch t lượ ng h ọ c sinh đ ượ c tuy ể n vào. Đ ầ u vào có ch ấ t l ượ ng s ẽ t ạ o nhi ề u ư u th ế , thu ậ n l ợ i, d ễ dàng cho công tác quả n lý. Trình đ ộ kém, m ứ c s ố ng ả nh h ưở ng ch ấ t l ượ ng đ ầ u vào s ẽ làm tăng khó khăn cho công tác quả n lý. - Điềệự u ki n t nhiên phù h ợớ p v i quá trình đào t ạ o ngành ngh ềẽạềệậợ s t o đi u ki n thu n l i cho quá trình đào tạ o. 1.5.3. Văn hóa tổ ch ứ c nhà tr ườ ng: Nhà trườ ng là m ộ t t ổ ch ứ c v ớ i m ộ t c ộ ng đ ồ ng ng ườ i nh ấ t đ ị nh. Trong quá trình ho ạ t đ ộ ng củ a nhà tr ườ ng, gi ữ a con ng ườ i v ớ i con ng ườ i bao gi ờ cũng n ả y sinh nhi ề u m ố i quan h ệ . M ố i quan hệ này đ ượ c gìn gi ữ , truy ề n đ ạ t t ớ i nhi ề u ng ườ i, nhi ề u th ế h ệ t ạ o thành n ế p văn hóa truyề n th ố ng riêng c ủ a t ổ ch ứ c nhà tr ườ ng. "Văn hóa" ở đây là t ậ p h ợ p các giá tr ị , ni ề m tin, hi ể u bi ế t, chu ẩ n m ự c c ơ b ả n đ ượ c các thành viên trong tổ ch ứ c cùng chia x ẻ . [8, tr.54]. Khái ni ệ m văn hóa giúp cho ng ườ i qu ả n lý hi ể u đượ c nh ữ ng khía c ạ nh ph ứ c t ạ p, ẩ n tàng bên trong m ộ t t ổ ch ứ c. Văn hóa t ổ ch ứ c đ ượ c hi ể u là mẫ u hình nh ữ ng giá tr ị và gi ả đ ị nh v ề nh ữ ng s ự vi ệ c đã đ ượ c th ự c hi ệ n nh ư th ế nào trong mộ t t ổ ch ứ c. Các thành viên c ủ a t ổ ch ứ c h ọ c h ỏ i đ ượ c nh ữ ng m ẫ u hình này khi h ọ ph ả i đ ố i diệớữấề n v i nh ng v n đ bên trong và bên ngoài t ổứồ ch c. R i chính h ọạạ l i "d y" cho nh ữ ng thành viên mớ i. Theo điề u tra xã h ộ i h ọ c kho ả ng 80-90% s ố ng ườ i đ ượ c ph ỏ ng v ấ n tin ch ắ c r ằ ng b ổ n ph ậ n củọ a h là hoàn thành các yêu c ầỏ u, đòi h i cũng nh ưệệủổứ "m nh l nh" c a t ch c. [8, tr.54]. Đi ề u này nhấ n m ạ nh ả nh h ưở ng c ủ a văn hóa t ổ ch ứ c đ ế n hành vi đ ạ o đ ứ c c ủ a các thành viên trong tổ ch ứ c. Nế u xét quá trình đào t ạ o h ệ THCN trong m ộ t th ờ i đi ể m nh ấ t đ ị nh khi nhà tr ườ ng đã xây dự ng đ ượ c b ả n s ắ c văn hóa t ổ ch ứ c riêng thì công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o c ủ a h ệ cũng bị chính văn hóa t ổ ch ứ c c ủ a nhà tr ườ ng chi ph ố i. N ơ i nào xây d ự ng đ ượ c m ộ t truy ề n th ố ng tố t nh ư có tinh th ầ n trách nhi ệ m cao trong công vi ệ c, chia s ẻ đùm b ọ c nhau trong công tác, chấ p hành ý th ứ c k ỷ lu ậ t m ộ t cách t ự giác thì n ơ i đó công tác qu ả n lý s ẽ không ph ả i đánh nặ ng v ề khâu ki ể m tra, giám sát. Hay nói theo thuy ế t Y c ủ a qu ả n lý thì: t ổ ch ứ c đó có các thành viên đượ c gi ả đ ị nh là nh ữ ng ng ườ i chăm ch ỉ và t ự giác làm vi ệ c. Do đó h ọ đ ượ c ủ y quyềấềộựớọậẫ n r t nhi u, đ t do l n và h tin c y l n nhau trong công vi ệ c, không đòi h ỏự i s giám 21
  23. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - sát, kiể m tra đôn đ ố c quá ng ặ t nghèo. [8, tr.10]. Ng ượ c l ạ i, n ơ i nào ch ư a xây d ự ng đ ượ c m ộ t bả n s ắ c văn hóa t ổ ch ứ c nhà tr ườ ng t ố t thì ở n ơ i đó công tác qu ả n lý còn g ặ p nhi ề u khó khăn. 1.5.4. Xu thế toàn c ầ u hóa và h ộ i nh ậ p trong giáo d ụ c: Toàn cầ u hóa và h ộậốếộ i nh p qu c t là m t xu th ếấếủếớấệ t t y u c a th gi i xu t hi n vào nh ữ ng năm cuố i c ủ a th ế k ỷ XX. Xu h ướ ng này xu ấ t hi ệ n do nhu c ầ u h ợ p tác và phát tri ể n ra n ướ c ngoài trong lĩnh vự c kinh doanh. D ầ n d ầ n s ứ c ả nh h ưở ng c ủ a nó bao trùm t ớ i t ấ t c ả các lĩnh vự c c ủ a đ ờ i s ố ng xã h ộ i, trong đó có c ả giáo d ụ c. Hòa trung trong bầ u không khí sôi n ổ i đó, Vi ệ t Nam đã ra nh ậ p WTO ngày 07/11/2006. Tr ở thành thành viên chính thứ c c ủ a WTO là m ộ t ti ế n trình l ị ch s ử t ấ t y ế u trên con đ ườ ng đ ổ i mớ i, m ở c ử a và ti ế n hành CNH, HĐH đ ấ t n ướ c c ủ a chúng ta. Công tác qu ả n lý giáo d ụ c, ngoài chị u s ự ch ế ướ c c ủ a các văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t trong n ướ c đã ban hành còn ph ả i chị u s ự ch ế ướ c c ủ a các b ả n cam k ế t trong quá trình h ộ i nh ậ p và liên k ế t. Quá trình h ộ i nh ậ p tạềềệậợểể o nhi u đi u ki n thu n l i đ phát tri n nhanh chóng nh ưặ ng m t khác nó cũng mang l ạự i s cạ nh tranh ngay ng ắ t. M ụ c tiêu c ủ a giáo d ụ c ngày nay không ch ỉ nh ằ m đáp ứ ng nhu c ầ u s ử dụ ng ngu ồ n nhân l ự c trong n ướ c mà còn ph ả i m ở r ộ ng m ụ c tiêu ph ấ n đ ấ u đáp ứ ng th ị tr ườ ng lao độ ng qu ốế c t . Giáo d ụủ c c a chúng ta ph ảựựỗựể i th c s n l c đ kéo c ơộềớ h i v v i chúng ta. Nế u không chúng ta s ẽấảạ m t đi kh năng c nh tranh và r ấấạ t khó l y l i uy tín nh ưưộ lúc ch a h i nhậ p. Chươ ng 2: Th ự c tr ạ ng công tác qu ả n lý quá trình đào t ạ o h ệ h ệ trung h ọ c chuyên nghi ệ p t ạ i Trung tâm Đào tạ o b ồ i d ưỡ ng cán b ộ – Tr ườ ng Đ ạ i h ọ c H ả i Phòng 2.1. Vài nét về trung tâm ĐTBDCB: 2.1.1. Lị ch s ử hình thành và phát tri ể n trung tâm: Tính đế n năm 2007 Trung tâm ĐTBDCB đã tròn 43 năm. Trong quá trình hình thành và phát triểằứ n nh m đáp ng nhu c ủựệụ a s nghi p giáo d c thành ph ố mà tên g ọ i cũng nh ưứ ch c năng, nhiệ m v ụ c ủ a trung tâm đã nhi ề u l ầ n thay đ ổ i. Mố c đ ầ u tiên khi thành l ậ p là năm 1964. Lúc đó trung tâm mang tên "Tr ườ ng Chính tr ị ". Ch ứ c năng củ a tr ườ ng là b ồ i d ưỡ ng lý lu ậ n chính tr ị cho đ ộ i ngũ cán b ộ qu ả n lý giáo d ụ c trong thành phố . Năm 1970, nhi ệ m v ụ , ch ứ c năng c ủ a trung tâm đ ượ c m ở r ộ ng. Ngoài b ồ i d ưỡ ng lý luậ n chính tr ị , trung tâm còn b ồ i d ưỡ ng nghi ệ p v ụ qu ả n lý cho cán b ộ qu ả n lý giáo d ụ c và b ồ i dưỡ ng hoàn ch ỉ nh nâng c ấ p cho giáo viên c ấ p 1 và c ấ p 2 trong thành ph ố . Đ ế n năm 1978 trườ ng đ ượ c đ ổ i tên thành "Tr ườ ng Cán b ộ qu ả n lý giáo d ụ c". Do yêu c ầ u m ớ i c ủ a giáo d ụ c Hả i Phòng t ừ năm 1989 - 1999 tr ườ ng đ ượ c sáp nh ậ p v ớ i Tr ạ m ĐHSP và tr ở thành Tr ườ ng Cán bộ qu ả n lý giáo d ụ c và b ồ i d ưỡ ng giáo viên H ả i Phòng v ớ i 4 nhi ệ m v ụ c ơ b ả n là: - Đào tạ o và b ồ i d ưỡ ng cán b ộ qu ả n lý các tr ườ ng M ầ m non, Ti ể u h ọ c, ph ổ thông trung h ọ c cơ s ở , các trung tâm d ạ y ngh ề , các tr ườ ng b ổ túc văn hóa c ủ a thành ph ố . - Bồ i d ưỡ ng nâng cao trình đ ộ cho đ ộ i ngũ giáo viên các c ấ p trong thành ph ố . - Đào tạ o và b ồ i d ưỡ ng nhân viên nghi ệ p v ụ ph ụ c v ụ tr ườ ng h ọ c và văn th ư . - Nghiên cứ u khoa h ọ c, t ổ ng k ế t kinh nghi ệ m, sáng ki ế n v ề qu ả n lý giáo d ụ c góp ph ầ n nâng cao chấ t l ượ ng giáo d ụ c đào t ạ o. Đế n ngày 20 tháng 04 năm 2000, theo quy ế t đ ị nh s ố 48 c ủ a Th ủ t ướ ng Chính ph ủ tr ườ ng đượ c sáp nh ậ p v ớ i 3 đ ơ n v ị khác là: Tr ườ ng Cao đ ẳ ng s ư ph ạ m đa h ệ , Tr ườ ng Đ ạ i h ọ c t ạ i chứ c và Trung tâm Ngo ạ i ng ữ tr ở thành Trung tâm B ồ i d ưỡ ng giáo viên và cán b ộ qu ả n lý giáo dụ c thu ộ c tr ườ ng ĐHSP H ả i Phòng. Sau khi tr ườ ng ĐHSP H ả i Phòng m ở r ộ ng quy mô và đượ c đ ổ i tên thành Tr ườ ng ĐHHP, ngày 09 tháng 4 năm 2004 theo quy ế t đ ị nh s ố 60 c ủ a Thủ t ướ ng Chính ph ủ trung tâm đ ượ c đ ổ i tên thành Trung tâm ĐTBDCB nh ư hi ệ n nay. 22
  24. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Trong quá trình hình thành và phát triể n c ủ a mình trung tâm luôn hoàn thành các s ứ m ệ nh đượ c giao. Trung tâm đã đ ượ c Nhà n ướ c t ặ ng th ưở ng Huân ch ươ ng lao đ ộ ng h ạ ng Ba; đ ượ c UBND thành phố H ả i Phòng t ặ ng c ờ "35 năm năm xây d ự ng và tr ưở ng thành góp ph ầ n vào s ự nghiệ p Giáo d ụ c - đào t ạủ o c a thành ph ố ". Chính b ềịửấế dày l ch s y đã ti p thêm s ứạ c m nh, niề m tin và ni ề m t ự hào cho m ỗ i cán b ộ đ ươ ng nhi ệ m trong trung tâm ph ấ n đ ấ u hoàn thành tố t nhi ệ m v ụ đ ượ c giao. 2.1.2. Chứ c năng, nhi ệ m v ụ , c ơ c ấ u t ổ ch ứ c c ủ a trung tâm: 2.1.2.1. Chứ c năng, nhi ệ m v ụ c ủ a trung tâm trong giai đo ạ n hi ệ n nay: Trung tâm là mộ t trong nh ữ ng đ ơ n v ị có v ị trí quan tr ọ ng và đóng góp nhi ề u công s ứ c cho s ự nghiệụủ p giáo d c c a thành ph ốả H i Phòng. Trong l ịửểủ ch s phát tri n c a trung tâm có r ấề t nhi u bướ c son r ấ t đáng t ự hào nh ư đã trình bày ở ph ầ n trên. Ngày nay, khi đ ượ c sáp nh ậ p vào trườ ng ĐHHP (tr ướ c là tr ườ ng ĐHSP H ả i Phòng) ch ứ c năng, nhi ệ m v ụ c ủ a trung tâm đã có nhiề u thay đ ổ i. Theo quyế t đ ị nh s ố 50 ngày 23/02/2005 c ủ a Hi ệ u tr ưở ng Tr ườ ng ĐHHP, trung tâm ĐTBDCB có các chứ c năng chính c ụ th ể nh ư sau: - Thự c hi ệ n ch ứ c năng b ồ i d ưỡ ng ki ế n th ứ c qu ả n lý hành chính nhà n ướ c ch ươ ng trình chuyên viên, bồ i d ưỡ ng ki ế n th ứ c nghi ệ p v ụ s ư ph ạ m, b ồ i d ưỡ ng ki ế n th ứ c qu ả n lý giáo dụ c, ki ế n th ứ c cho hi ệ u tr ưở ng các tr ườ ng Ti ể u h ọ c, M ầ m non và THCS trên đ ị a bàn thành phố . - Thự c hi ệ n liên k ế t đào t ạ o v ớ i các tr ườ ng đ ạ i h ọ c l ớ n trong c ả n ướ c nh ư : Đ ạ i h ọ c S ư phạ m Hà N ộạọưạ i 1, Đ i h c S ph m Hà N ộạọ i 2, Đ i h c Bách khoa Hà N ộ i, v.v đ ểạử đào t o c nhân Giáo dụ c chính tr ị , Toán, Văn, S ử , Đ ị a, Qu ả n lý giáo d ụ c, Công ngh ệ thông tin, c ử nhân giáo dụ c M ầ m non, c ử nhân giáo d ụ c Ti ể u h ọ c h ệ t ạ i ch ứ c và t ừ xa. - Cuố i cùng là ch ứ c năng đào t ạ o h ệ THCN ngành hành chính văn th ư và thi ế t b ị thí nghi ệ m trườ ng h ọ c c ả chính quy và t ạ i ch ứ c (nay đ ượ c đ ổ i thành h ệ v ừ a làm v ừ a h ọ c theo b ộ Lu ậ t giáo dụ c 2005). Có thể nói trung tâm là m ộ t đ ơ n v ị th ự c hi ệ n đa nhi ệ m v ụ , đa ch ứ c năng cho ngành giáo d ụ c. Trong đó nhiệ m v ụ đào t ạ o h ệ THCN cũng ch ỉ là m ộ t trong ba ch ứ c năng mà trung tâm đ ả m nhậ n. Tuy nhiên đây là m ộ t nhi ệ m v ụ đ ượ c đánh giá là có ti ề m năng, góp ph ầ n nâng cao v ị thế cũng nh ư t ạ o ra s ự đa d ạ ng m ớ i v ề đào t ạ o đa c ấ p, đa ngành cho trung tâm nói riêng và cho toàn Trườ ng ĐHHP nói chung. Do đó c ầ n ph ả i đ ầ u t ư đ ổ i m ớ i đ ể nâng cao ch ấ t l ượ ng quá trình đào tạủệệấạầ o c a h . Vi c nh n m nh t m quan tr ọủ ng c a công tác đào t ạệ o h THCN đượ c th ể hi ệ n qua vi ệ c phân công cán b ộ , các c ấ p lãnh đ ạ o ch ị u trách nhi ệ m chuyên trách v ề nhiệ m v ụ này, cũng nh ư ở chi ế n l ượ c quy ho ạ ch phát tri ể n trung tâm c ủ a các nhà lãnh đ ạ o. 2.1.2.2. Cơ c ấ u t ổ ch ứ c b ộ máy cu ả trung tâm: *) Cơ c ấ u t ổ ch ứ c b ộ máy hành chính c ủ a trung tâm: Ngườ i đ ứ ng đ ầ u ch ị u trách nhi ệ m v ề toàn b ộ ho ạ t đ ộ ng đào t ạ o, b ồ i d ưỡ ng c ủ a trung tâm là giám đố c. Giúp vi ệ c cho giám đ ố c là 2 phó giám đ ố c. M ộ t ng ườ i ch ị u trách nhi ệ m chuyên trách về m ả ng đào t ạ o h ệ THCN (phó giám đ ố c 1). M ộ t ng ườ i ch ị u trách nhi ệ m chuyên trách về đào t ạ o h ệ đ ạ i h ọ c t ạ i ch ứ c, t ừ xa và các l ớ p b ồ i d ưỡ ng (phó giám đ ố c 2). Dướ i ban lãnh đ ạ o trung tâm là 3 t ổ chuyên môn, nghi ệ p v ụ : 1. Tổ Qu ả n lý đào t ạ o - nghiên c ứ u khoa h ọ c (tên th ườ ng g ọ i là t ổ Giáo v ụ ) 2. Tổ Hành chính - t ổ ng h ợ p 3. Tổ gi ả ng viên (1) Tổ Giáo v ụ có ch ứ c năng chung là: - Lậ p k ế ho ạ ch m ở các l ớ p đào t ạ o, b ồ i d ưỡ ng 23
  25. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - - Tổ ch ứ c nghiên c ứ u, xây d ự ng hoàn thi ệ n, chu ẩ n hóa ch ươ ng trình, giáo trình đ ề c ươ ng bài giả ng. - Tổ ch ứ c th ự c hi ệ n công tác NCKH c ủ a trung tâm - Tổ ch ứ c, qu ả n lý ho ạ t đ ộ ng gi ả ng d ạ y - h ọ c t ậ p c ủ a trung tâm theo ch ươ ng trình k ế ho ạ ch đề ra. (2) Tổ Hành chính - t ổ ng h ợ p: ch ứ c năng chung c ủ a t ổ là: Tổ ch ứ c th ự c hi ệ n công tác qu ả n lý nhà n ướ c c ủ a trung tâm trên các lĩnh v ự c: t ổ ch ứ c cán b ộ , tài chính, hành chính, quả n tr ị . (3) Tổ gi ả ng viên: Nhiệ m v ụ chính c ủ a t ổ là b ố trí giáo viên gi ả ng d ạ y; nghiên c ứ u, so ạ n đ ề c ươ ng, bài gi ả ng phụ c v ụ công tác đào t ạ o, b ồ i d ưỡ ng theo ch ươ ng trình, k ế ho ạ ch đã đ ề ra. Trong mỗ i t ổ , ng ườ i đ ứ ng đ ầ u ch ị u trách nhi ệ m cao nh ấ t v ề nhi ệ m v ụ c ủ a t ổ là các t ổ trưở ng. T ổ tr ưở ng trong gi ớ i h ạ n th ẩ m quy ề n c ủ a mình l ạ i giao trách nhi ệ m chuyên trách cho từ ng cán b ộ c ụ th ể . T ổ giáo v ụ có ng ườ i qu ả n lý m ả ng đào t ạ o THCN riêng, m ả ng b ồ i dưỡ ng riêng và m ả ng đào t ạ o t ạ i ch ứ c, t ừ xa riêng. T ổ Hành chính - t ổ ng h ợ p d ướ i t ổ tr ưở ng còn có tổ phó. Đây là t ổ duy nh ấ t có t ổ phó giúp vi ệ c cho t ổ tr ưở ng. Trong t ổ có thành viên chị u trách nhi ệ m công tác văn th ư riêng, công tác th ư vi ệ n riêng, công tác th ủ qu ỹ , k ế toán, phụ c v ụ và b ả o v ệ . T ổ gi ả ng viên đ ượ c chi thành các nhóm theo chuyên môn đ ượ c đào t ạ o c ụ thể nh ư : nhóm Văn, Toán, Tin, Tâm lý, Ngo ạ i ng ữ , Trong m ỗ i m ộ t nhóm nh ỏ này đ ề u có nhóm trưở ng ch ị u trách nhi ệ m v ề s ự phân giao lao đ ộ ng c ụ th ể và duy trì ho ạ t đ ộ ng sinh ho ạ t nhóm chuyên môn. Cơ c ấ u t ổ ch ứ c b ộ máy c ủ a trung tâm ĐTBDCB có s ự ph ụ thu ộ c đ ố i v ớ i Tr ườ ng ĐHHP. S ự phụộạ thu c t o ra nhi ềạếềẩềếị u h n ch v th m quy n quy t đ nh. Song m ặ t khác cũng đem l ạợ i l i thếề v nhân s ựảạ gi ng d y cũng nh ư là ngu ồơởậấ n c s v t ch t, trang thi ếịệ t b hi n có c ủ a toàn trườ ng ĐHHP. C ơ ch ế c ộ ng tác gi ữ a trung tâm và nhà tr ườ ng là cùng chung trách nhi ệ m và có sự th ỏ a thu ậ n đôi bên cùng có l ợ i. Công tác đào t ạ o h ệ THCN ngành HCVT và TBTN tr ườ ng họ c là do trung tâm ch ủ đ ộ ng, sáng t ạ o trong quá trình tìm hi ể u nhu c ầ u s ử d ụ ng ngu ồ n nhân lự c cũng nh ưả là kh năng đào t ạủơịế o c a đ n v . Vì th trung tâm có toàn quy ềếịề n quy t đ nh v công tác tổ ch ứ c, ch ỉ đ ạ o m ọ i ho ạ t đ ộ ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN. Toàn bộ c ơ câu t ổ ch ứ c b ộ máy c ủ a trung tâm có th ể đ ượ c hình dung khái quát qua s ơ đ ồ dướ i đây: Sơ đ ồ 2.1: C ơ c ấ u t ổ ch ứ c b ộ máy hành chính c ủ a trung tâm *) Cơ c ấ u t ổ ch ứ c v ề m ặ t đoàn th ể c ủ a trung tâm: Bên cạ nh b ộ máy t ổ ch ứ c nhân s ự v ề m ặ t hành chính, trong trung tâm còn có h ệ th ố ng b ộ máy tổ ch ứ c c ủ a các đoàn th ể đ ượ c thành l ậ p qua s ự tín nhi ệ m c ủ a t ậ p th ể . Đó là các t ổ ch ứ c như : Đoàn TNCSHCM, Đ ả ng C ộ ng s ả n Vi ệ t Nam, Công đoàn lao đ ộ ng. M ỗ i t ổ ch ứ c đoàn thể nêu trên đ ề u có m ộ t ng ườ i lãnh đ ạ o đ ứ ng đ ầ u d ẫ n d ắ t các ho ạ t đ ộ ng phong trào c ủ a đoàn thể . Giúp vi ệ c cho ng ườ i đ ứ ng đ ầ u là các c ấ p phó cùng ban ch ấ p hành đ ượ c b ầ u theo nhi ệ m kỳ. Tuy nhiên cơấổứộ c u t ch c b máy hành chính và c ơấổứ c u t ch c trong các đoàn th ểủ c a trung tâm có sự giao thoa t ươ ng đ ố i l ớ n v ớ i nhau. H ầ u h ế t các v ị trí lãnh đ ạ o ch ủ ch ố t trong các đoàn thểề đ u do các cán b ộạềặ lãnh đ o v m t hành chính n ắềụưưộ m quy n. Ví d nh : Bí th chi b Đả ng chính là giám đ ố c trung tâm, Ch ủ t ị ch công đoàn là t ổ tr ưở ng t ổ hành chính t ổ ng h ợ p, 24
  26. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - v.v Điề u này ph ầ n nào đã kh ẳị ng đ nh uy tín cũng nh ưịếủộ là v th c a đ i ngũ cán b ộạ lãnh đ o đươ ng nhi ệ m trong trung tâm. 2.2. Thự c tr ạ ng quá trình đào t ạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm: 2.2.1. Quy mô đào tạ o: Trướ c năm 2002 trung tâm cũng đã ti ế n hành đào t ạ o h ệ THCN v ớ i quy mô nh ỏ h ẹ p. Đ ế n năm họ c 2002-2003, sau khi chính th ứ c có công văn s ố 285/THCN&DN ngày 13/01/2003 c ủ a Bộ Giáo d ụ c và đào t ạ o cho phép m ở mã ngành đào t ạ o h ệ THCN v ớ i hình th ứ c đào t ạ o chính quy tậ p chung, quy mô đào t ạ o h ệ THCN c ủ a trung tâm đ ượ c m ở r ộ ng m ộ t cách đáng k ể . Bên cạ nh l ượ ng h ọ c sinh đ ượ c đào t ạ o h ệ không chính quy, h ệ chính quy đã thu hút đ ượ c m ộ t s ố lượ ng l ớ n các h ọ c sinh t ố t nghi ệ p PTTH. S ố l ượ ng c ụ th ể đ ượ c th ố ng kê ở b ả ng sau: Bả ng 2.2: Quy mô đào t ạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm giai đo ạ n 2002 - 2007 Năm họ c Không chính quy Chính quy Tổ ng Số l ớ p Số h ọ c sinh Số l ớ p Số h ọ c sinh Số l ớ p Số h ọ c sinh 2002 - 2003 5 253 7 307 12 560 2003 - 2004 6 273 7 311 13 584 2004 - 2005 5 245 8 350 13 595 2005 - 2006 4 238 6 279 10 517 2006 - 2007 5 261 7 313 12 574 Tổ ng s ố : 26 1308 34 1522 60 2830 Nguồ n: T ổ Giáo v ụ - Trung tâm ĐTBDCB Con số này so v ớ i m ộ t nhà tr ườ ng THCN đ ộ c l ậ p thì có ph ầ n còn khiêm t ố n. Tuy nhiên xét trong bố i c ả nh m ộ t c ơ s ở đào t ạ o đa ch ứ c năng nh ư trung tâm ĐTBDCB thì đó qu ả là m ộ t con số r ấ t đáng t ự hào. Đ ặ c bi ệ t n ế u xét trong m ố i t ươ ng quan v ề công tác đào t ạ o h ệ THCN trong toàn trườ ng ĐHHP thì riêng m ộ t mình trung tâm hàng năm đã tuy ể n sinh và đào t ạ o chiế m t ớ i 70% s ố l ượ ng h ọ c sinh h ệ trung c ấ p trong toàn tr ườ ng ĐHHP. Điề u đáng nói ở đây là quy mô đào t ạ o h ệ THCN t ạ i trung tâm không ng ừ ng tăng và gi ữ đ ượ c con số ổ n đ ị nh cao. V ớ i ph ươ ng châm v ươ n ra xa kh ỏ i gi ớ i h ạ n v ề m ặ t đ ị a lý hành chính c ủ a thành phố H ả i Phòng, quy mô đào t ạ o h ệ THCN c ủ a trung tâm ngày càng s ẽ đ ượ c m ở r ộ ng và phát triể n h ơ n n ữ a. 2.2.2. Độ i ngũ cán b ộ gi ả ng viên: Đây là chủểủ th c a toàn b ộ quá trình đào t ạệ o h THCN. H ọữỹưừếế là nh ng "k s " v a thi t k , vừ a tr ự c ti ế p tham gia thi công trong t ừ ng khâu, t ừ ng giai đo ạ n c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN ngành HCVT và TBTN trườ ng h ọ c. Đây là nhân t ố c ơ b ả n nh ấ t quy ế t đ ị nh t ớ i s ự thành công và phát triể n c ủ a công tác đào t ạ o h ệ THCN. Do gi ớ i h ạ n v ề m ặ t quy mô c ủ a trung tâm nên ngoài độ i ngũ giáo viên c ơ h ữ u c ủ a trung tâm, quá trình đào t ạ o h ệ THCN đã ph ả i ký h ợ p đồ ng thuê giáo viên gi ả ng d ạ y t ừ các đ ơ n v ị khác. Trướ c tiên chúng ta hãy cùng xem xét th ự c tr ạ ng đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên c ơ h ữ u c ủ a trung tâm: a) Độ i ngũ cán b ộ giáo viên c ơ h ữ u c ủ a trung tâm: Độ i ngũ cán b ộ , công nhân viên ch ứ c trong trung tâm ch ủ y ế u là giáo viên kiêm nhi ệ m. Ch ỉ còn mộ t b ộ ph ậ n nh ỏ làm công tác hành chính thu ầ n túy v ớ i nh ữ ng ch ứ c năng mang tính ch ấ t đặ c tr ư ng riêng bi ệ t nh ư : k ế toán, b ả o v ệ , ph ụ c v ụ . S ố l ượ ng này là 5/30 ng ườ i, chi ế m 17% tổ ng s ố cán b ộ công nhân viên ch ứ c trong trung tâm. L ự c l ượ ng này có ả nh h ưở ng không l ớ n 25
  27. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - tớ i ch ấ t l ượ ng quá trình đào t ạ o và b ồ i d ưỡ ng c ủ a trung tâm. Chính vì v ậ y khi xét đ ế n th ự c trạ ng đ ộ i ngũ cán b ộ công nhân viên ch ứ c trong trung tâm chúng ta s ẽ ch ỉ đ ề c ậ p đ ế n đ ộ i ngũ giả ng viên làm công tác gi ả ng d ạ y và đ ộ i ngũ cán b ộ phòng ban do giáo viên khiêm nhi ệ m. S ố lượ ng này c ụ th ể là 25/30 ng ườ i. *) Thự c tr ạ ng c ủ a đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên c ơ h ữ u trong trung tâm đ ượ c th ể hi ệ n t ỉ m ỉ qua các tiêu chí thố ng kê trong b ả ng sau: Bả ng 2.3: Th ự c tr ạ ng đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên c ủ a trung tâm Tiêu chí thố ng kê Toàn trung tâm Tổ Giáo v ụ Tổ Hành chính - t ổ ng h ợ p Tổ Giả ng viên Số ngườ i Tỷ l ệ % Số ngườ i Tỷ l ệ % Số ngườ i Tỷ l ệ % Số ngườ i Tỷ l ệ % 1. Tổ ng s ố : 25 100% 5 20% 5 20% 15 60% 2. Giớ i tính: Nam 7 28% 1 4% 1 4% 5 20% Nữ 18 72% 4 16% 4 16% 10 3. Phẩ m ch ấ t chính tr ị : Cao cấ p lý lu ậ n chính tr ị 2 8% 2 8% 0 0% 0 0% Trung cấ p lý lu ậ n chính tr ị 5 20% 2 8% 1 4% 2 8% Đả ng viên 15 60% 1 4% 3 12% 11 44% Đoàn viên 3 12% 0 0% 1 4% 2 8% 4. Độ tu ổ i trung bình: (đ ộ tu ổ i bình quân = 48 tu ổ i) Dướ i 35 tu ổ i 2 8% 0 0% 1 4% 1 4% Từ 35 - 45 tu ổ i 5 20% 3 12% 1 4% 1 4% Trên 45 tuổ i 18 42% 2 8% 3 12% 13 52% 5. Năng lự c s ư ph ạ m: Tố t nghi ệ p ĐHSP chính quy 13 52% 4 16% 0 0% 9 36% Tố t nghi ệ p ĐHSP t ạ i ch ứ c 7 28% 1 4% 3 12% 3 12% Bồ i d ưỡ ng NVSP 5 20% 0 0% 2 8% 3 12% 6. Trình độ : Nghiên cứ u sinh 2 8% 2 8% 0 0% 0 0% Thạ c sĩ 6 24% 1 4% 1 4% 4 16% Đang họ c th ạ c sĩ 2 8% 1 4% 0 0% 1 4% Đạ i h ọ c 15 60% 1 4% 4 16% 10 40% ĐH chính quy 7 28% 0 0% 0 0% 7 28% ĐH tạ i ch ứ c 8 32% 1 4% 6 16% 3 12% Nguồ n: T ổ Hành chính t ổ ng h ợ p - Trung tâm ĐTBDCB 26
  28. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - *) Đánh giá về th ự c tr ạ ng đ ộ i ngũ cán b ộ , gi ả ng viên c ủ a trung tâm: Qua bả ng th ố ng kê trên cho th ấ y rõ tình hình th ự c tr ạ ng đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên c ơ h ữ u c ủ a trung tâm. Phân tích kỹ l ưỡ ng chúng ta có th ể đ ư a ra các nh ậ n đ ị nh v ề đi ể m m ạ nh, đi ể m y ế u cũng như là nguyên nhân c ủ a th ự c tr ạ ng nêu trên: + Điể m m ạ nh: - Giáo viên đạ t chu ẩ n 100% v ề đào t ạ o h ệ THCN ở m ọ i m ặ t: trình đ ộ chuyên môn, nghi ệ p vụ s ư ph ạ m, ph ẩ m ch ấ t chính tr ị . - Độ i ngũ cán b ộ gi ả ng viên đa ph ầ n thu ộ c h ệ kỳ c ự u, lâu năm, có kinh nghi ệ m gi ả ng d ạ y và va vấ p th ự c t ế ngh ề nghi ệ p nhi ề u. - Có phẩấ m ch t chính tr ịố t t, luôn ph ấấ n đ u và rèn luy ệựệ n vì s nghi p chung c ủảủ a Đ ng, c a Nhà nướ c, vì s ự phát tri ể n giáo d ụ c. - Có lòng yêu nghề , tinh th ầ n kh ắ c ph ụ c khó kkhăn, yên tâm trong công tác. Có tinh th ầ n tươ ng thân, t ươ ng ái giúp đ ỡ , đùm b ọ c đ ồ ng nghi ệ p. Có l ố i s ố ng gi ả n d ị , g ươ ng m ẫ u, chu ẩ n về đ ạ o đ ứ c. + Điể m y ế u: Bên cạ nh nh ữ ng đi ể m n ổ i b ậ t r ấ t đáng ghi nh ậ n nêu trên, đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên trong trung tâm vẫ n còn m ộ t s ố t ồ n t ạ i nh ư sau: - Số l ượ ng giáo viên ít. Có c ơ c ấ u ch ư a h ợ p lý d ẫ n đ ế n tình tr ạ ng v ừ a thi ế u, v ừ a th ừ a đ ộ i ngũ giáo viên giảạớơấệ ng d y. V i c c u hi n nay khó có th ể hoàn thành t ốứ t ch c năng đào t ạệ o h THCN theo hai ngành mà trung tâm đượ c giao. - Độ i ngũ cán b ộ gi ả ng viên trong trung tâm có đ ộ tu ổ i t ươ ng đ ố i cao (đ ộ tu ổ i trung bình là 48 tuổề i). Đi u này gây h ạếề n ch nhi u trong vi ệế c ti p thu và v ậụếứớ n d ng ki n th c m i trong ho ạ t độ ng t ự b ồ i d ưỡ ng và gi ả ng d ạ y theo ph ươ ng pháp m ớ i. - Khả năng nghiên c ứ u khoa h ọ c còn y ế u. Trình đ ộ ngo ạ i ng ữ và tin h ọ c có h ạ n ch ế . - Năng lự c chuyên môn không đ ồ ng đ ề u, ch ư a th ự c s ự đáp ứ ng đ ượ c nhu c ầ u c ủ a công vi ệ c. Năng lự c nghi ệụưạởầộửộ p v s ph m g n m t n a đ i ngũ gi ả ng viên (48%) ch ưựựẩ a th c s chu n do đó còn gặềạế p nhi u h n ch trong th ựễủ c ti n c a quá trình đào t ạặệ o. Đ c bi t là do đ ặủ c thù c a trung tâm có các lớ p b ồ i d ưỡ ng (nghi ệ p v ụ qu ả n lý giáo d ụ c, nghi ệ p v ụ s ư ph ạ m) nên trong quá trình chuyể n t ả i ki ế n th ứ c trình đ ộ trung c ấ p còn có lúc l ẫ n v ớ i các l ớ p b ồ i d ưỡ ng nên phươ ng pháp truy ề n đ ạ t còn cao siêu, khó hi ể u. + Nguyên nhân củ a th ự c tr ạ ng nêu trên: Mỗ i th ự c tr ạ ng đ ề u có nh ữ ng nguyên nhân c ủ a nó. N ế u đi sâu tìm hi ể u thì có th ể th ấ y nguyên nhân củ a th ự c tr ạ ng trên là nh ư sau: - Trung tâm có truyề n th ố ng và l ị ch s ử hình thành là quá trình b ồ i d ưỡ ng ki ế n th ứ c qu ả n lý cho cán bộ trong ngành giáo d ụ c cho toàn thành ph ố H ả i Phòng. Đây là m ộ t nhi ệ m v ụ c ự c kỳ quan trọ ng và đòi h ỏảộựầướảề i ph i có m t s đ u t l n c v quá trình nghiên c ứ u cũng nh ư quá trình giả ng d ạ y. Chính vì v ậ y đ ộ i ngũ cán b ộ gi ả ng viên đã có ph ầ n coi nh ẹ quá trình đào t ạ o hệ THCN, d ồ n quá nhi ề u th ờ i gian, s ự quan tâm cho m ả ng b ồ i d ưỡ ng mà ch ư a có đ ượ c s ự quan tâm hợ p lý t ớ i công vi ệ c đ ượ c giao ở m ả ng đào t ạ o h ệ THCN. Trong tình th ế hi ệ n nay khi mà công tác bồ i d ưỡ ng ngày càng b ị thu h ẹ p b ở i giáo viên có đ ầ u vào chu ẩ n và có ch ấ t lượ ng cao thì công tác đào t ạ o h ệ THCN l ạ i đ ượ c xem là mũi nh ọ n trong quá trình xây d ự ng và phát triể n trung tâm. Yêu c ầ u ph ả i có s ự nhìn nh ậ n đúng m ự c và s ự đ ị nh chu ẩ n trong công tác giả ng d ạ y h ệ THCN t ạ i trung tâm là đi ề u r ấ t c ầ n thi ế t và c ấ p bách. - Từ khi b ị sáp nh ậ p vào tr ườ ng ĐHHP đ ộ i ngũ cán b ộ gi ả ng viên c ủ a trung tâm đã b ị tách biệ t h ẳ n v ớ i m ọ i ho ạ t đ ộ ng giáo d ụ c ph ổ thông c ủ a thành ph ố . C ộ ng h ưở ng cùng v ớ i s ự non trẻ c ủ a nhà tr ườ ng ĐHHP còn đang c ầ n r ấ t nhi ề u s ự đ ầ u t ư ở các b ậ c đào t ạ o khác. Chính vì vậ y mà trung tâm đã ít nhi ềịạếựổọậ u b h n ch s trao đ i, h c t p kinh nghi ệ m cũng nh ưắắ n m b t 27
  29. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - kịờớự p th i v i s phát tri ểủề n c a n n giáo d ụổ c ph thông - m ộầơả t ph n c b n trong đào t ạ o ngành TBTN trườ ng h ọ c và HCVT. - Chủ tr ươ ng đ ầ u t ư phát tri ể n chung c ủ a tr ườ ng ĐHHP là t ậ p trung vào tr ụ s ở chính t ạ i s ố 171 Phan Đăng Lư u - Ki ế n An. 3 tr ụ s ở khác còn l ạ i là Trung tâm Ngo ạ i ng ữ - s ố 10 Tr ầ n Phú; Trườ ng Đ ạ i h ọ c t ạ i ch ứ c cũ (nay là kh ố i Kinh t ế - K ỹ thu ậ t - công ngh ệ ) - s ố 2 đ ườ ng Nguyễ n Bình; và Trung tâm ĐTBDCB - S ố 246B đ ườ ng Đà N ẵ ng h ầ u nh ư không đ ượ c đ ầ u tư nâng c ấềơởạầ p v c s h t ng cũng nh ưộ đ i ngũ giáo viên. Công vi ệủơởỏẻ c c a 3 c s nh l này đềảựựạệ u ph i t túc: t t o vi c làm, t ựả chi tr theo quy ch ếủộ c a B tài chính và B ộụ giáo d c đào tạ o. Đó là m ộ t khó khăn r ấ t l ớ n bó bu ộ c s ự đ ầ u t ư và phát tri ể n c ủ a trung tâm. b) Độ i ngũ giáo viên gi ả ng d ạ y theo h ợ p đ ồ ng: Ngoài số l ượ ng gi ả ng viên c ơ h ữ u c ủ a trung tâm, trên th ự c t ế ho ạ t đ ộ ng c ủ a quá trình đào t ạ o hệ THCN trung tâm còn ph ảợồ i ký h p đ ng thuê gi ảạộốấịữ ng d y m t s môn nh t đ nh. Nh ng giáo viên đượ c m ờ i h ầ u h ế t toàn là nh ữ ng ng ườ i có chuyên môn sâu, có thâm niên gi ả ng d ạ y lâu năm và đang giữ nh ữ ng c ươ ng v ị cao, phù h ợ p cho vi ệ c đào t ạ o chuyên môn ngh ề nghi ệ p cho cán bộ nhân viên h ệ THCN c ủ a trung tâm. Cụểềựạộ th v th c tr ng đ i ngũ cán b ộ giáo viên gi ảạ ng d y theo h ợồủ p đ ng c a trung tâm chúng ta có thể xem ở b ả ng th ố ng kê d ướ i đây: Bả ng 2.3: Đ ộ i ngũ giáo viên gi ả ng d ạ y h ệ THCN theo h ợ p đ ồ ng TT Họ tên Chứ c v ụ Trình độ Môn giả ng d ạ y Nơ i công tác Ngành Hành chính văn thư : 1. Nguyễ n Văn S ơ n Thư ký UBND thành ph ố Tiế n sĩ lị ch s ử Lị ch s ử Việ t Nam UBND thành phố H ả i Phòng 2. Hà Mạ nh Th ứ c Tổ tr ưở ng T ổ giào viên Đạ i h ọ c TDTT Giáo dụ c thể ch ấ t Sân vậ n đ ộ ng ph ườ ng Máy Chai 3. Trầ n Th ị Th ủ y Nguyên Giám đố c Th ư vi ệ n ĐHHP Cử nhân Nghiệ p v ụ thư vi ệ n Thư vi ệ n tr ườ ng ĐHHP 4. Vũ Thị Kim Dung Phó Giám đố c Th ư vi ệ n ĐHHP Cử nhân Nghiệ p v ụ thư vi ệ n Thư vi ệ n tr ườ ng ĐHHP Ngành Thiế t b ị thí nghi ệ m tr ườ ng h ọ c: 5. Bùi Văn KhuểTổ tr ưở ng t ổ Lý Thạ c sĩ Bả o qu ả n thi ế t bị b ộ môn Lý Tổ Lý tr ườ ng ĐHHP 6. Nguyễ n Văn Hùng Tổ phó t ổ Lý Cử nhân Bả o qu ả n thi ế t bị b ộ môn Lý Tổ Lý tr ườ ng ĐHHP 7. Nguyễ n Văn Tu ấ n Giả ng viên V ậ t Lý Thạ c sĩ Bả o qu ả n thi ế t bị b ộ môn Lý Tổ Lý tr ườ ng ĐHHP 8. Trị nh Văn Hi ế u Giả ng viên V ậ t Lý Cử nhân Bả o qu ả n thi ế t bị b ộ môn Lý Tổ Lý tr ườ ng ĐHHP 28
  30. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 9. Trầ n Th ị Thanh H ươ ng Giả ng viên Hóa h ọ c Cử nhân Bả o qu ả n thiế t bị b ộ môn Hóa Tổ Hóa tr ườ ng ĐHHP 10. Phạ m Th ị M ơ Tổ phó t ổ Hóa Cử nhân Bả o qu ả n thi ế t bị b ộ môn Hóa Tổ Hóa tr ườ ng ĐHHP 11. Tạ Văn T ỵ Giả ng viên Hóa h ọ c Thạ c sĩ Bả o qu ả n thi ế t bị b ộ môn Sinh Tổ Sinh tr ườ ng ĐHHP 12. Trầ n Th ị Hi ề n Tổ tr ưở ng t ổ Sinh Thạ c sĩ Bả o qu ả n thi ế t bị b ộ môn Sinh Tổ Sinh tr ườ ng ĐHHP 13. Ngô Đăng Quang Trưở ng phòng TBTN Thạ c sĩ Tin họ c Tin họ c Trườ ng ĐHHP 14. Nguyễ n Th ị Thanh Vân Giả ng viên Sinh h ọ c Thạ c sĩ Bả o qu ả n thiế t bị b ộ môn Sinh Tổ Sinh tr ườ ng ĐHHP 15. Vũ Văn ThànhGiáo viên thể d ụ c Đạ i h ọ c TDTT Giáo dụ c thể ch ấ t Sân vậ n đ ộ ng ph ườ ng Máy Chai Nguồ n: T ổ Giáo v ụ - Trung tâm ĐTBDCB Xét trong mố i t ươ ng quan chung c ủ a tình c ả nh "th ầ y m ướ n, trò m ờ i" t ạ i h ầ u h ế t các c ơ s ở đào tạ o THCN thì rõ ràng đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên gi ả ng d ạ y theo h ợ p đ ồ ng c ủ a trung tâm là có sự đ ả m b ả o v ề m ặ t ch ấ t l ượ ng. Các giáo viên theo h ợ p đ ồ ng đ ề u là nh ữ ng ng ườ i đào t ạ o có chuyên môn sâu về ngh ề . H ơ n n ữ a, nh ữ ng c ươ ng v ị công tác hi ệ n t ạ i c ủ a h ọ r ấ t thu ậ n l ợ i cho việ c h ướ ng d ẫ n k ỹ năng th ự c hành ngh ề nghi ệ p cho hai ngành HCVT và TBTN. Nói tóm lạ i đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên gi ả ng d ạ y h ệ THCN trong trung tâm là ch ư a đ ủ v ề m ặ t số l ượ ng và ch ư a đ ả m b ả o v ề m ặ t ch ấ t l ượ ng. Tuy nhiên đ ộ i ngũ cán b ộ giáo viên c ủ a trung tâm cũng có nhữưể ng u đi m đáng ghi nh ậấị n nh t đ nh. Hy v ọằớ ng r ng v i đóng góp c ủề a đ tài này nhữểế ng đi m y u kém, b ấậ t c p trong c ơấộ c u đ i ngũ cán b ộ giáo viên gi ảạủ ng d y c a trung tâm sẽ s ớ m có đ ị nh h ướ ng và quy ế t sách kh ắ c ph ụ c. 2.2.3. Tậ p th ể h ọ c sinh: Tậ p th ể h ọ c sinh v ớ i t ư cách v ừ a là đ ố i t ượ ng, v ừ a là m ụ c tiêu c ủ a quá trình đào t ạ o h ệ THCN có tác độ ng r ấ t l ớ n đ ố i v ớ i ch ấ t l ượ ng quá trình đào t ạ o c ủ a h ệ . M ộ t t ậ p th ể h ọ c sinh năng độ ng, tích c ựủộ c, ch đ ng và có nh ữộơề ng đ ng c v rèn luy ệềệốẽ n ngh nghi p t t s là nhân tố quy ế t đ ị nh cho hi ệ u qu ả đào t ạ o cao. Xét v ề ch ấ t l ượ ng t ậ p th ể h ọ c sinh chúng ta có th ể dự a theo các tiêu chí sau: *) Họ c l ự c: Họ c l ự c c ủ a h ọ c sinh đ ượ c đào t ạ o có s ự đánh giá bình quân chung t ừ nh ữ ng tiêu chí tuy ể n sinh đầ u vào. Tr ướ c năm h ọ c 2005 - 2006 trung tâm tuy ể n sinh h ệ THCN b ằ ng hình th ứ c thi tuyể n. Ngành HCVT ph ả i thi tuy ể n 2 môn là Văn và Toán. Ngành TBTN thi tuy ể n 2 môn là Toán và Lý. Điể m trúng tuy ể n là t ổ ng đi ể m c ủ a 2 môn thi tuy ể n đ ượ c xét theo khu v ự c và diệ n ư u tiên c ủ a đ ố i t ượ ng d ự thi. Biể u đ ồ 2.1: Đi ể m trúng tuy ể n h ệ THCN (xét theo khu vự c 3 không ư u tiên) 29
  31. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nguồ n: T ổ Giáo v ụ - Trung tâm ĐTBDCB Từ năm h ọ c 2005 - 2006 cho đ ế n nay th ự c hi ệ n ch ủ tr ươ ng đ ổ i m ớ i và tăng c ườ ng m ở r ộ ng quy mô đào tạ o h ệ THCN trong c ả n ướ c nói chung, trung tâm ti ế n hành xét tuy ể n d ự a theo điể m t ổ ng k ế t c ủ a các môn thi t ươ ng ứ ng trong h ọ c b ạ l ớ p 12. Đi ể m xét tuy ể n l ấ y m ố c đi ể m rấ t th ấ p ở c ả hai ngành đào t ạ o. Rõ ràng ch ấ t l ượ ng đ ầ u vào theo cách tuy ể n sinh nh ư hi ệ n nay đang tạ o đi ề u ki ệ n cho vi ệ c khuy ế n khích các h ọ c sinh t ố t nghi ệ p PTTH vào đào t ạ o h ệ THCN. Như ng m ặ t khác cũng gây nên tình tr ạ ng th ả n ổ i v ề m ặ t ch ấ t l ượ ng c ủ a h ọ c sinh đượ c tuy ể n. Đa ph ầ n h ọ c sinh trúng tuy ể n đ ề u có đi ể m h ọ c l ự c các môn xét tuy ể n r ấ t th ấ p. Chính vì vậ y mà công tác qu ả n lý đ ộ i ngũ h ọ c sinh cũng nh ư là vi ệ c đ ả m b ả o ch ấ t l ượ ng đào tạ o h ệ THCN trong th ờ i gian g ầ n đây g ặ p r ấ t nhi ề u khó khăn. Nó đòi h ỏ i quá trình đào t ạ o phảỷỉơ i t m h n, chi ti ếơ t h n và ph ả i có m ộ t cách th ứ c truy ềạễểơ n đ t d hi u h n. Bài toán đặ t ra trong th ự c t ế là đ ầ u vào ch ấ t l ượ ng th ấ p nh ư ng ph ả i đào t ạ o đ ể s ả n ph ẩ m củầạầủửụ a đ u ra đ t yêu c u c a s d ng lao đ ộựế ng tr c ti p ngày càng cao trong xã h ộ i. Họ c l ự c trong quá trình đào t ạ o t ạ i trung tâm đ ượ c th ể hi ệ n qua đi ể m t ổ ng k ế t cu ố i m ỗ i năm họ c c ủ a h ọ c sinh ở t ấ t c ả các môn h ọ c c ụ th ể d ướ i bi ể u đ ồ sau: Biể u đ ồ 2.2: K ế t qu ả h ọ c t ậ p theo năm h ọ c c ủ a h ọ c sinh h ệ THCN Nguồ n: T ổ Giáo v ụ - Trung tâm ĐTBDCB Kếảố t qu th ng kê trên cho th ấọựủọ y h c l c c a h c sinh theo s ự đánh giá c ủ a giáo viên gi ả ng dạ y - ch ủểủ th c a quá trình đào t ạ o, đa s ốớạởứộ m i đ t m c đ trung bình. T ỷệạạ l đ t lo i khá, giỏ i còn khiêm t ố n. Ch ư a có m ộ t h ọ c sinh nào đ ạ t đ ượ c lo ạ i xu ấ t s ắ c. Nh ư ng cũng có m ộ t dấệ u hi u đáng m ừ ng. Đó là t ỷệọạạ l h c sinh đ t lo i khá, gi ỏ i trong nh ữ ng năm g ầ n đây đã tăng lên rõ rệ t. D ấ u hi ệ u này cũng chính là l ờ i kh ẳ ng đ ị nh cho nh ữ ng giá tr ị c ủ a công tác qu ả n lý quá trình đào tạ o h ệ THCN trong hi ệ n t ạ i. *) Phẩ m ch ấ t đ ạ o đ ứ c: Ngay từ khâu tuy ể n sinh ngoài đi ể m môn h ọ c c ủ a t ừ ng ngành, theo quy đ ị nh còn ph ả i tính đ ế n mặ t rèn luy ệạứạạố n đ o đ c đ t lo i t t hay không. C ơảậểọ b n t p th h c sinh đ ề u là nh ữ ng công dân tố t, bi ế t ý th ứ c v ề vi ệ c h ọ c đ ể sau này tr ở thành l ự c l ượ ng lao đ ộ ng trong xã h ộ i. Tuy nhiên về tác phong l ốố i s ng mà bi ểệụể u hi n c th là tinh th ầự n t giác tìm tòi, sáng t ạ o trong k ỹ năng nghề nghi ệ p chuyên môn còn có nhi ề u h ạ n ch ế . Nguyên nhân là do ả nh h ưở ng c ủ a xã h ộ i t ừ d ư lu ậ n không coi tr ọ ng t ấ m b ằ ng h ọ c ngh ề , mặảớự c c m v i s không đ ỗạủả đ t c a b n thân. Các em luôn mang tâm lý r ụạặ t rè, ng i đ t cho mình nhữỉ ng ch tiêu cao đ ểấấưểộốọ ph n đ u. Ch a k m t s h c sinh có m ụ c đích h ọậấụ c t p r t th độ ng nh ưọểờ : h c đ ch thi l ạạọọ i đ i h c, h c vì b ốẹố m mu n con h ọừộơọậ c. T đ ng c h c t p không đúng đắẫế n d n đ n tình tr ạộốộậọ ng m t s b ph n h c sinh có l ốố i s ng buông th ả , không phấ n đ ấ u, không có tinh th ầ n h ọ c t ậ p. B ộ ph ậ n này đã có ả nh h ưở ng x ấ u t ớ i tinh th ầ n h ọ c tậ p chung c ủ a toàn th ể h ọ c sinh cũng nh ư là t ớ i ch ấ t l ượ ng quá trình đào t ạ o c ủ a h ệ t ạ i trung tâm nói chung. 2.2.4. Cơ s ở v ậ t ch ấ t, trang thi ế t b ị s ử d ụ ng trong quá trình đào t ạ o: Nói về CSVC, trang thi ế t b ị s ử d ụ ng trong quá trình đào t ạ o h ệ THCN c ủ a trung tâm cho đ ế n nay vẫ n còn g ặ p nhi ề u khó khăn. Trung tâm có diệ n tích nh ỏ h ẹ p g ầ n 2500m2. Các công trình xây d ự ng còn ch ư a đ ượ c quy hoạộổể ch m t cách t ng th . Trung tâm có ho ạịự ch đ nh d án xây d ự ng nâng c ấệố p h th ng các phòng họ c, phòng làm vi ệ c t ừ năm 2003 nh ư ng cho đ ế n nay v ẫ n ch ư a đ ượ c th ự c thi m ộ t cách 30