Lập trình giao diện trên .NET Compact Framework - ThS. Trần Minh Triết

pdf 26 trang phuongnguyen 4810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lập trình giao diện trên .NET Compact Framework - ThS. Trần Minh Triết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdflap_trinh_giao_dien_tren_net_compact_framework_ths_tran_minh.pdf

Nội dung text: Lập trình giao diện trên .NET Compact Framework - ThS. Trần Minh Triết

  1. Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM Khoa Công Nghệ Thông Tin Chương 2: Lập trình giao diện trên .NET Compact Framework ThS. Trần Minh Triết 1 Các control không hỗ trợ trong .NetCF Các control không được hỗ trợ trong .NETCF CheckedListBox LinkLabel ColorDialog NotificationBubble ErrorProvider NotifyIcon FontDialog All Print controls GroupBox RichTextBox HelpProvider Splitter 2 1
  2. Các tính năng không hỗ trợ trong .NetCF Các tính năng không được hỗ trợ trong .Net CF AcceptButton CancelButton AutoScroll Anchor Multiple Document Interface (MDI) KeyPreview TabIndex TabStop Drag and drop Printing Hosting ActiveX controls 3 Tăng tốc độ khởi tạo Form Mã nguồn được tự động phát sinh khi thiết kế giao diện ! Bottom Up // This code is generated by the VS.NET Form Designer. // It builds forms from the bottom-up. // Button added to Panel Panel added to Form this.panel1.Controls.Add(this.button1); this.panel1.Location = new System.Drawing.Point(16, 16); this.panel1.Size = new System.Drawing.Size(208, 168); // // button1 // this.button1.Location = new System.Drawing.Point(8, 16); this.button1.Size = new System.Drawing.Size(72, 24); this.button1.Text = "button1"; // // Form1 // this.Controls.Add(this.panel1); this.Menu = this.mainMenu1; this.Text = "Form1"; 4 2
  3. Tăng tốc độ khởi tạo Form Mã nguồn được “điều chỉnh” thủ công ! Top Down // This code is hand written and modifies the code generated // by the VS.NET designer. // It builds forms from the top-down. // Panel added to Form Button added to Panel this.panel1.Location = new System.Drawing.Point(16, 16); this.panel1.Size = new System.Drawing.Size(208, 168); this.Controls.Add(this.panel1); // // button1 // this.button1.Location = new System.Drawing.Point(8, 16); this.button1.Size = new System.Drawing.Size(72, 24); this.button1.Text = "button1"; // // Form1 // this.panel1.Controls.Add(this.button1); this.Menu = this.mainMenu1; 5 this.Text = "Form1"; Xử lý sự kiện Activate và Deactivate Sự kiện Activate và Deactivate không được liệt kê trong phần Properties khi thiết kế Form! Cần tự bổ sung hàm xử lý sự kiện này (khi cần thiết) HĐH có thể chấm dứt 1 tiến trình (đang không hoạt động) nếu hệ thống bị thiếu tài nguyên! 6 3
  4. Xử lý sự kiện Activate và Deactivate private void InitializeComponent() { this.Activated += new EventHandler(Form1_Activated); this.Deactivate += new EventHandler(Form1_Deactivate); // } private void Form1_Activate (object sender, System.EventArgs e) { // Re-connect to databases, re-claim resources, // and restore saved data } private void Form1_Deactivate (object sender, System.EventArgs e) { // Disconnect from databases, release resources, // and save data } 7 Cách gán Icon cho 1 chương trình 8 4
  5. Đối tượng Form Thuộc tính FormBorderStyle Giá trị mặc định: FormBorderStyle.FixedSingle Trên PocketPC: FormBorderStyle.None: không có border, không có title. Có thể resize hay di chuyển bằng mã lệnh FormBorderStyle.FixedSingle hoặc các giá trị khác: Form chiếm trọn vẹn desktop, không thể resize hay di chuyển Trên Windows CE: FormBorderStyle.FixedDialog hoặc FormBorderStyle.None: không có border, không có title. Có thể resize và di chuyển bằng code FormBorderStyle.FixedSingle hoặc các giá trị khác: form có kích thước là Size, có border và title. Có thể rezise và di chuyển bằng code. Có thể di chuyển bằng tay. 9 Đối tượng Form Thuộc tính MinimizeBox and MaximizeBox MinimizeBox: TRUE: nút X(minimize) trên title FALSE: nút OK (close) trên title MaximizeBox: không có ý nghĩa 10 5
  6. Đối tượng Form Thuộc tính WindowState FormWindowState.Normal: ứng dụng chiếm toàn màn hình, trừ vùng Start Menu và menu bar chính FormWindowState.Maximized: ứng dụng chiếm toàn màn hình (chiếm luôn cả vùng Start Menu), trừ menu bar chính Thuộc tính Size và Location Trên PocketPC: chỉ có ý nghĩa khi sử dụng FormBorderSytle.None. 11 Đối tượng Button System.Windows.Forms.Button Event: Click private void button_Click(object sender, System.EventArgs e) { MessageBox.Show(DateTime.Now.ToShortTimeString(), "The Current Time Is", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Exclamation, MessageBoxDefaultButton.Button1); } 12 6
  7. Đối tượng TextBox Hỗ trợ thuộc tính BackColor và ForeColor Các sự kiện: KeyPress KeyUp KeyDown Không hỗ trợ sự kiện Click! Hỗ trợ thuộc tính PasswordChar (mặc dù luôn dùng ký tự *) 13 Đối tượng Label Thuộc tính TextAlign: TopLeft, TopCenter, TopRight Sự kiện: TextChanged :khi thay đổi nội dung text 14 7
  8. Sử dụng Panel và Label để tạo Linked Label “giả” private void InitializeComponent() { this.panelABC.MouseUp += new MouseEventHandler(panelABC_MouseUp); } private void panelABC_MouseUp( object sender, MouseEventArgs e ) { foreach( Control childControl in panelABC.Controls ) { if(childControl.Bounds.Contains(e.X, e.Y) ) { if(childControlis System.Windows.Forms.Label ) { label_MouseUp(childControl as Label); } } } } private void label_MouseUp(Label lblSender) { MessageBox.Show("You tapped " + lblSender.Text); } 15 16 8
  9. Xử lý các nút trên Pocket PC Sự kiện KeyDown trên Form Trong đối tượng kiểu KeyEventArgs, xét thuộc tính KeyCode Keys.Up Keys.Down Keys.Left Keys.Right Keys.Return 17 RadioButton Nên đặt các RadioButton cùng nhóm trong 1 đối tượng Panel Sự kiện: Khi thay đổi trạng thái checked: phát sinh 2 event: Click: khi NSD nhấn vào RadioButton. Không phát sinh khi NSD dùng mã lệnh để thay đổi trạng thái của RadioButton CheckedChanged: khi thay đổi trạng thái của RadioButton (bằng tay hay dùng mã lệnh) 18 9
  10. RadioButton private void radioButton2_CheckedChanged(object sender, System.EventArgs e) { if (this.radioButton2.Checked) MessageBox.Show ("Wrong", "Wrong!"); } 19 CheckBox Thuộc tính: CheckState Unchecked Checked Indeterminate (khi thuộc tính ThreeState là true) AutoCheck Nếu FALSE: không cho phép thay đổi trang thái của đối tượng 20 10
  11. ComboBox và ListBox comboBox1.Items.Add("Hi"); comboBox1.Items.Add("Howdy"); comboBox1.Items.Add("Wuz Up"); listBox1.Items.Add("Hi"); listBox1.Items.Add("Howdy"); listBox1.Items.Add("Wuz Up"); SelectedIndex SelectedItem 21 Toolbar 22 11
  12. Toolbar Kéo control ImageList vào form ! Xuất hiện ImageList ở phía dưới vùng thiết kế form Chon thuộc tính Images của ImageList ! Xuất hiện màn hình Image Colletion Editor Bổ sung hình vào ImageList (kích thước 16x16) Lưu ý: không cần chép file ảnh kèm theo chương trình khi deploy 23 Toolbar Kéo control Toolbar vào form Đặt thuộc tính ImageList của Toolbar là tên của ImageList vừa tạo Chọn thuộc tính Button của Toolbar 24 12
  13. Toolbar Bổ sung các button trên toolbar (chọn chỉ số của icon tương ứng, tính từ 0) Style của button 25 Toolbar private void toolBar1_ButtonClick(object sender, System.Windows.Forms.ToolBarButtonClickEventArgs e) { if (e.Button == this.toolBarButton1) { OpenFileDialog dlg = new OpenFileDialog(); if (dlg.ShowDialog() == DialogResult.OK) { this.lblOpenFile.Text = dlg.FileName; } } else if (e.Button == this.toolBarButton2) { SaveFileDialog dlg = new SaveFileDialog(); if (dlg.ShowDialog() == DialogResult.OK) { this.lblSaveFile.Text = dlg.FileName; } } 26 } 13
  14. Menu MenuItem fileMenu = new MenuItem(); MenuItem newItem = new MenuItem(); MenuItem sepItem = new MenuItem(); MenuItem exitItem = new MenuItem(); fileMenu.Text = "File"; newItem.Text = "New"; sepItem.Text = "-"; exitItem.Text = "Exit"; fileMenu.MenuItems.Add(newItem); fileMenu.MenuItems.Add(sepItem); fileMenu.MenuItems.Add(exitItem); mainMenu1.MenuItems.Add(fileMenu); 27 Context Menu ContextMenu cMenu = new ContextMenu(); MenuItem menuItem1 = new MenuItem(); MenuItem menuItem2 = new MenuItem(); menuItem1.Text = "Default Item 1"; menuItem2.Text = "Default Item 2"; // Add menuItem2 as a child of menuItem1 menuItem1.MenuItems.Add(this.menuItem2); // Add menuItem1 to the context menu cMenu.MenuItems.Add(this.menuItem1); // Add the context menu to a label control label1.ContextMenu = cMenu; 28 14
  15. Context Menu private void contextMenu1_Popup(object sender, System.EventArgs e) { this.contextMenu1.MenuItems.Clear(); if (this.checkBox1.Checked) this.contextMenu1.MenuItems.Add(this.menuItem1); if (this.checkBox2.Checked) this.contextMenu1.MenuItems.Add(this.menuItem2); if (this.checkBox3.Checked) this.contextMenu1.MenuItems.Add(this.menuItem3); // Always add the default menu this.contextMenu1.MenuItems.Add(this.menuItem4); } Event: Popup cho phép xử lý trước khi hiển thị 29 Context Menu private void menuItem1_Click(object sender, System.EventArgs e) { MessageBox.Show("You selected MenuItem 1"); } private void menuItem2_Click(object sender, System.EventArgs e) { MessageBox.Show("You selected MenuItem 2"); } private void menuItem5_Click(object sender, System.EventArgs e) { MessageBox.Show("You selected MenuItem 3"); } private void menuItem3_Click(object sender, System.EventArgs e) { MessageBox.Show("You selected MenuItem 3"); } private void menuItem5_Click_1(object sender, System.EventArgs e) { MessageBox.Show("You selected Default Item 2"); } 30 15
  16. Timer Event: Tick (lưu ý: chỉ phát sinh event khi Enabled là true) Stop/Pause Timer bằng cách đặt Enabled là False Thuộc tính Interval tính bằng miligiây 31 Xử lý hành động Tap&Hold private void Form1_MouseDown(object sender, System.Windows.Forms.MouseEventArgs e) { timer1.Enabled = true; } private void Form1_MouseUp(object sender, System.Windows.Forms.MouseEventArgs e) { timer1.Enabled = false; } private void timer1_Tick(object sender, System.EventArgs e) { label2.Text = string.Format("Message: {0}", "Hello, World!"); } 32 16
  17. OpenFileDialog và SaveFileDialog "Dynamically Linked Library|*.dll|Executable|*.exe" InitialDirectory mặc định, hoặc thư mục được chọn không tồn tại thì sẽ chọn là My Documents Hiển thị Open/SaveFileDialog: Dùng phương thức ShowDialog của control OpenFileDialog hay SaveFileDialog Kết quả nhận: DialogResult.OK hay DialogResult.Cancel Dùng thuộc tính Filename để nhận kết quả 33 OpenFileDialog và SaveFileDialog OpenFileDialog ofDlg = new OpenFileDialog(); ofDlg.Filter = "DLL|*.dll|Executable|*.exe"; ofDlg.IntialDirectory = "\\My Documents"; if(DialogResult.OK == ofDlg.ShowDialog()) { MessageBox.Show("You Selected " + ofDlg.FileName); } else { MessageBox.Show("Go ahead, select a file!"); } 34 17
  18. Panel Không hỗ trợ: BorderStyle property BackGroundImage property AutoScroll property 35 ImageList và PictureBox BitMap image = new BitMap(Assembly.GetExecutingAssembly(). GetManifestResourceStream("image1.jpg"); ImageList imgList = new ImageList(); imgList.Images.Add(image); pictureBox1.Image = new Bitmap(@"\Program Files\PictureBoxControl\tinyemulator_content.jpg"); 36 18
  19. ListView Các dạng View: 37 ListView System.Windows.Forms.ColumnHeader columnHeader1 = new ColumnHeader(); System.Windows.Forms.ColumnHeader columnHeader2 = new ColumnHeader(); System.Windows.Forms.ColumnHeader columnHeader3 = new ColumnHeader(); columnHeader1.Text = "Name"; Viết code!!! columnHeader2.Text = "Purpose"; columnHeader3.Text = "Availability"; listView1.Columns.Add(columnHeader1); listView1.Columns.Add(columnHeader2); listView1.Columns.Add(columnHeader3); 38 19
  20. ListView Thiết kế bằng công cụ Tạo ListView control trên form Vào thuộc tính Columns 39 ListView Bổ sung item vào ListView Item (class ListViewItem) và SubItem (class ListViewSubItem ) Item gồm text và image (nếu có) ListViewItem listViewItem1 = new ListViewItem(); ListViewSubItem listViewSubItem1 = new ListViewSubItem(); ListViewSubItem listViewSubItem2 = new ListViewSubItem(); listViewItem1.Text = "Red Delicious"; listViewSubItem1.Text = "Snacking"; listViewSubItem2.Text = "All Year"; listViewItem1.SubItems.Add(listViewSubItem1); listViewItem1.SubItems.Add(listViewSubItem2); listView1.Items.Add(listViewItem1); 40 20
  21. ListView Bổ sung Item lúc thiết kế: chọn thuộc tính Items của control. Với mỗi Item, có thể thiết lập SubItems Có thể bổ sung ImageList lúc thiết kế 41 ListView ListView có thể kèm theo 2 Image List LargeImageList: dùng ở dạng View.LargeIcon SmallImageList: Dùng ở các dạng View khác Dùng thuộc tính ImageIndex của mỗi Item để gán chỉ số của Image tương ứng (tính từ 0) 42 21
  22. ListView private void listView1_SelectedIndexChanged(object sender, System.EventArgs e) { if(this.listView1.SelectedIndices.Count <= 0) return; int selNdx = this.listView1.SelectedIndices[0]; label3.Text = listView1.Items[selNdx].Text; } Có thể duyệt qua Items và kiểm tra thuộc tính Selected Không cho phép MultiSelect 43 ListView Một số thuộc tính khác ListView.Items 44 22
  23. ListView Một số giá trị của ColumnHeaderStyle 45 TreeView Thuộc tính của đối tượng TreeView 46 23
  24. TreeView Thuộc tính của đối tượng TreeView 47 TreeView 48 24
  25. TreeView TreeNode treeNode1 = new TreeNode(); TreeNode treeNode2 = new TreeNode(); treeNode1.Text = "Red Apples"; treeNode2.Text = "Red Delicious"; treeNode1.Nodes.Add(treeNode2); treeView1.Nodes.Add(treeNode1); 49 TreeView TreeViewAction 50 25
  26. TreeView private void treeView1_AfterSelect(object sender, System.Windows.Forms.TreeViewEventArgs e) { TreeNode selNode = e.Node; label2.Text = selNode.Text; } 51 TreeView Thuộc tính của đối tượng TreeNode 52 26