Lắp ráp cài đặt máy tính (Bản mới)

doc 13 trang phuongnguyen 2380
Bạn đang xem tài liệu "Lắp ráp cài đặt máy tính (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doclap_rap_cai_dat_may_tinh_ban_moi.doc

Nội dung text: Lắp ráp cài đặt máy tính (Bản mới)

  1. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH BÀI 1 : CÁC THÀNH PHẦN CỦA MỘT MÁY TÍNH 1.1 Mainboard. Mainboard (MB), cịn gọi là board mạch chủ hoặc board mạch chính. MB quyết định các thành phần cịn lại của máy tính. Các máy tính hiện nay sử dụng 3 loại MB chủ yếu: MB ATX Socket 370 (đế cắm CPU Pentium III); MB ATX Socket 478 (đế cắm CPU Pentium 4); MB ATX Socket 775 (đế cắm CPU Pentium 4 loại mới). 1. MB ATX – socket 370 Socket 370 2. MB ATX-P4 socket 478 Socket 478 3. MB ATX-p4 socket 775 Socket 775 TRANG 1
  2. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH Mặt sau của MB ATX : gồm các cổng dùng để kết nối với thiết bị bên ngồi. Chúng giống nhau ở các loại, cĩ dạng như sau. 1.2. CPU. Tương ứng với MB, ta cĩ 3 loại CPU. Mỗi loại CPU cĩ 1 dạng bộ tản nhiệt riêng. 1. Pentium III, Socket 370 : sử dụng trên MB ATX Socket 370. Bộ tản nhiệt Socket 370 2. Pentium 4 Socket 478 : sử dụng trên MB ATX Socket 478. Bộ tản nhiệt Socket 478 3. Pentium 4 Socket 775 : sử dụng trên MB ATX Socket 775. Bộ tản nhiệt Socket 775 TRANG 2
  3. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 1.3. RAM. Tùy theo các loại Slot RAM (khe cắm RAM trên MB), chúng ta phải sử dụng loại thanh RAM tương ứng. Các loại thanh RAM phổ biến hiện nay. Dạng thanh RAM / Slot RAM Loại thanh RAM Ghi chú 168 pin DIMM (SDRAM) PC66 MB Pentium III PC100 PC133 168 DIMM 184 pin DDR DIMM (DDR) PC1600 MB Pentium 4 PC2100 PC2700 PC3200 DDR 240 pin DDR2 DIMM (DDR2) PC2-3200 MB Pentium 4 PC2-4300 DDR2 DDR 1.4. Card màn hình và màn hình. 1. PCI card :sử dụng trên MB cĩ Slot PCI. Dạng Video card Bandwidth (MB/sec) PCI 133 PCI 66MHz 266 PCI 64-bit 266 PCI 66MHz/64-bit 533 PCI-X 1,066 Slot PCI TRANG 3
  4. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 2. AGP card: sử dụng trên MB cĩ Slot AGP. Dạng Video card Bandwidth (MB/sec) AGP 266 AGP 2x 533 AGP 4X 1,066 AGP 8x 2,133 Slot AGP Slot PCI 3. PCI E card: sử dụng trên MB cĩ Slot AGP. Dạng Video card Bandwidth (MB/sec) PCI E x1 500 PCI E x2 1000 PCI E x4 2000 PCI E x8 4000 PCI E x12 6000 PCI E x16 8000 CổngVGA 15 và DVI-IV Slot PCI-E 1.5. Đĩa cứng. Hiện nay trên máy tính sử dụng phổ biến 2 loại đĩa cứng ATA và SATA. Hai loại đĩa cứng này khác nhau khi nối với máy tính. Giống nhau khi cài đặt và sử dụng. 1. ATA (IDE). Loại đĩa Tốc độ chuyển Data (MB/s) ATA/33 33.33 ATA/44 44.44 ATA/66 66.66 ATA/100 100.00 ATA/133 133.33 IDE port và cable TRANG 4
  5. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 2. SATA. Loại đĩa Tốc độ chuyển Data (MB/s) SATA-150 150 SATA-300 300 SATA-600 600 SATA port và cable 1.6. Ổ đĩa mềm. Mặt trước Mặt sau 1.7. Ổ đĩa CD/DVD. CD/DVD cĩ kết nối và sử dụng giống nhau trong máy tính. Mặt trước Mặt sau 1.8. Monitor. Monitor CRT kết nối với máy tính thơng qua đầu nối VGA 15. Monitor LCD kết nối với máy tính thơng qua đầu nối VGA 15 hoặc đầu nối DVI-4. Monitor CRT và Monitor connector LCD và VGA 15 connector DVI-4 TRANG 5
  6. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 1.9. Keyboard và Mouse 1.10. Sound card và loa Thơng thường Sound card tích hợp trên MB. Nhưng nếu cần âm thanh với chất lượng cao cĩ thể sử dụng Sound card rời. Sound card rời 1.11 Case ATX (micro ATX). TRANG 6
  7. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH BÀI 2 : LẮP RÁP MÁY TÍNH. Việc lắp ráp máy tính theo các bước sau: 1. Chuẩn bị Case. 2. Lắp CPU vào MB. 3. Lắp bộ tản nhiệt cho CPU. 4. Lắp than RAM. 5. Lắp MB vào Case. 6. Lắp các loại ổ đĩa. 7. Kết nối cáp cho ổ đĩa. 8. Lắp các loại card thiết bị (card màn hình, card âm thanh, card mạng, ). 9. Kết nối cáp Audio. 10. Kết nối các đầu nối mặt trước của Case với MB. 2.1. Chuẩn bị Case. Tháo nắp hai bên của Case kiểm tra các đầu nối, công tắc, phụ kiện kèm theo. Lắp các ốc, đệm nhựa làm giá đỡ Mainboard Lắp nắp che (mặt nạ) phía sau Case (ATX) 2.2. Lắp CPU : 1. Socket 370 vào Socket 478. Kéo thanh khóa của Đặt đúng vị trí các Ấn nhẹ CPU xuống Socket (bên cạnh góc đánh dấu của và cài thanh khóa Socket) lên. CPU và Socket Socket. TRANG 7
  8. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 2. Socket 775 Mở nắp Lấy CPU Đặt CPU Ấn nhẹ Đậy nắp Socket khỏi tấm vào Socket CPU xuống Socket và cài bảo vệ đúng góc đánh thanh khóa dấu và hướng 2.3. Lắp bộ tản nhiệt . 1. Socket 7, 370. Đặt bộ tản nhiệt trên Socket, chú ý hướng chốt khóa của bộ tản nhiệt và Socket. Một Cài chốt khóa đầu khóa gắn vào chốt khóa còn lại 2. Socket 478. Gắn vòng bảo Đặt bộ tản nhiệt trên vệ vào đế trên MB CPU Cài 2 thanh khóa để cố định bộ tản trên vòng bảo vệ nhiệt trên CPU 3. Socket 775. Đặt bộ tản nhiệt trên Socket, chú ý các chốt Ấn xuống và xoay 4 chốt khóa của bộ tản nhiệt trùng với các lổ khóa có sẳn khóa của bộ tản nhiệt. trên MB TRANG 8
  9. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 4. Nối nguồn bộ tản nhiệt vào MB 2.4. Lắp thanh RAM (SDRAM, DDR, DDR2) : Đặt thanh RAM trên Slot RAM, chú ý vết cắt Ấn thanh RAM xuống theo Cài khóa 2 trên thanh RAM trùng chiều vuông góc với MB bên thanh RAM với gờ trên Slot RAM. 2.5. Lắp MB vào Case . Đặt khít các lổ trên MB với các lổ của ốc làm giá đỡ đã gắn vào case. Vặn chặt các ốc để cố định MB. Kết nối đầu nối nguồn 20 chân ATX (1 đầu cắm) của bộ nguồn với MB. Kết nối đầu nối nguồn phụ (cho CPU P4) 4 chân của bộ nguồn với MB 2.6. Lắp đĩa cứng ATA và SATA. Đầu nối nguồn Jumper cấu hình đĩa Đầu nối I/O Cấu hình 1 đĩa Cấu hình 1 đĩa slave Cấu hình 2 đĩa master/slave với master mode Jumper cấu hình tự động TRANG 9
  10. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH  Cấu hình đĩa ATA : xác định đĩa cứng master hay slave (dựa vào Jumper cấu hình đĩa). Đối với đĩa SATA khơng cĩ cấu hình Đặt đĩa cứng Vặn các ốc để vào trong Case. cố định đĩa cứng. 2.7. Lắp ổ đĩa CD/DVD. Lấy nắp che ổ đĩa Đặt ổ đĩa CD vào Vặn ốc 2 bên để CD (phía trước Case) khe chứa đĩa. cố định ổ đĩa 2.8. Lắp ổ đĩa mềm. Lấy nắp che ổ đĩa Đặt ổ đĩa CD vào Vặn ốc 2 bên để CD (phía trước Case) khe chứa đĩa. cố định ổ đĩa 2.9. Kết nối cáp I//O và cáp nguồn cho các loại đĩa và ổ đĩa. 1. Đĩa cứng ATA và ổ đĩa CD/DVD Nối cáp I/O vào MB Nối cáp I/O và nối cáp nguồn (cổng IDE1 hoặc IDE2) Khóa đầu nối cáp I/O Đầu nối vào MB TRANG 10 Nối cáp I/O vào MB Nối cáp I/O vào đĩa cứng. (cổng SATA) Nối cáp nguồn vào đĩa cứng. Cáp I/O SATA Nối cáp I/O vào MB Nối cáp Audio vào đĩa cứng. (tương tư đĩa ATA)
  11. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 2. Đĩa cứng SATA Đầu nối cáp I/O trên MB Đầu nối cáp I/O và nguồn trên đĩa cứng SATA 3. Ổ đĩa mềm. Nối cáp I/O và nguồn vào ổ Nối cáp I/O vào MB (cổng floppy). đĩa mềm Đầu cáp xác định đĩa B Đầu cáp xác định đĩa A 2.10. Lắp Video card . Gở thanh chắn sau Đặt Video card trên Case tương ứng với vị trí Slot và ấn xuống theo Vặn ốc để cố Slot cần cắm Video card chiều vuông góc với MB. định Video card. 2.11. Lắp Sound card. Gở thanh chắn sau Đặt Sound card trên Case tương ứng với vị trí Slot và ấn xuống theo Vặn ốc để cố Slot cần cắm Sound card chiều vuông góc với MB. định Sound card. TRANG 11
  12. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 2.12. Kết nối cáp Audio từ ổ đĩa CD vào MB/Sound card. Nối cáp Audio vào MB Nối cáp Audio vào cổng Audio trên ổ đĩa CD/DVD. Nối cáp nguồn vào đĩa cứng. 2.13. Kết nối cáp các nút điều khiển ở mặt trước với MB. Cơng tắc nguồn, Reset, các loại Led (nguồn, HDD, ) của Case với MB. 2.14. Hồn chỉnh máy tính. 1. Sơ đồ kết nối thiết bị với máy tính. 2, Kết nối nguồn điện TRANG 12
  13. TRUNG TÂM TIN HỌC SPKT LẮP RÁP CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 2.15.Test MT 1. Khởi động : ấn nút Power trên Case, nút nguồn trên Monitor. Nếu lắp ráp đúng máy tính phát ra 1 tiếng Beep và màn hình như sau (Phoenix BIOS): Nếu máy tính khơng phát ra tiếng Beep hoặc nhiều tiếng Beep thì đĩ là dấu hiệu phần cứng bị lỗi. Xem BÀI 6 : KIỂM TRA PHẦN CỨNG MÁY TÍNH. 2. Khởi động lại và Reset : ấn nút Power và Reset nhiều lần để kiểm tra các kết nối và sự thích ứng của các thiết bị. 3. Xem cấu hình máy tính bằng BIOS Setup. Mở chương trình BIOS Setup : sử dụng phín hoặc tổ hợp phím theo bảng sau. CT BIOS Setup Phím/Tổ hợp phím AMI BIOS Delete Phoenix BIOS F2 AWARD BIOS Delete/Ctrl-Alt-ESC Phoenix BIOS cũ Ctrl-Alt-ESC/Ctrl-Alt-S Compaq F10 Sau khi mở chương trình BIOS Setup, xem vị trí và tham số các loại thiết bị đã cài đặt. Để cĩ thơng tin chi tiết xem phần hướng dẫn trong tài liệu kèm theo MB. Màn hình Setup của Phoenix BIOS (cĩ thể khác nhau tùy theo loại BIOS). Main:ngày, giờ, Thiết bị lưu trữ. Advanced:cài đặt hệ thống. Security:bảo mật. Power:quản lý năng lượng. Boot:chọn TB Boot. Info:thơng tin về hệ thống. Exit:kết thúc CT Setup. TRANG 13