Kỹ năng thuyết trình: Giao tiếp phi ngôn từ

ppt 62 trang phuongnguyen 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ năng thuyết trình: Giao tiếp phi ngôn từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptky_nang_thuyet_trinh_giao_tiep_phi_ngon_tu.ppt

Nội dung text: Kỹ năng thuyết trình: Giao tiếp phi ngôn từ

  1. Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ Tâm Việt Group 1
  2. Vấn đề: Kh«ng ph¶i nãi c¸i gì, mà người nghe cảm nhận như thế nào. 2
  3. Thuyết trình thành công Người nghe Thay đổi thay đổi Cảm nhận Như thế nào Người nãi thể hiện C¸i gì 3
  4. Giao tiếp phi ngôn từ ✓Khái niệm & đặc điểm ✓Kỹ năng phi ngôn từ 4
  5. Khái niệm phi ngôn từ Hữu thanh Vô thanh Giọng nói (chất Điệu bộ, dáng vẻ, Phi giọng, âm lượng, trang phục, nét ngôn từ độ cao ), tiếng mặt, ánh mắt, di thở dài, kêu la chuyển, mùi Ngôn từ Từ nói Từ viết 5
  6. Sức mạnh thông điệp Ngôn từ hay phi ngôn từ? Hình ảnh 55% ✓Ng«n từ ✓Giọng nãi Giọng nói ✓H38%×nh nh Ngôn từ ả 7% 6
  7. LẠI ĐÂY! 7
  8. Hiệu quả thuyết trình Phi ngôn từ 93% Ngôn từ 7% 8
  9. Đặc tính ✓Luôn tồn tại ✓Có giá trị thông tin cao ✓Mang tính quan hệ ✓Khó hiểu ✓Chịu ảnh hưởng của văn hoá 10
  10. Sự khác biệt Ngôn từ Phi ngôn từ Đơn kênh Đa kênh Không liên tục Liên tục Kiểm soát được Khó kiểm soát Rõ ràng Khó hiểu 11
  11. Chức năng ✓Nhắc lại ✓Thay thế ✓Bổ trợ ✓Nhấn mạnh ✓Điều tiết 12
  12. Giao tiếp phi ngôn từ ✓Khái niệm & đặc điểm ✓Kỹ năng phi ngôn từ 13
  13. Các loại phi ngôn từ ✓Giọng nói ✓Tay ✓Dáng điệu, cử chỉ ✓Động chạm ✓Trang phục ✓Chuyển động ✓Mặt ✓Mùi ✓Mắt ✓Khoảng cách 14
  14. Giọng nói ✓Giới tính, tuổi tác, quê quán ✓Trình độ học vấn ✓Tâm trạng, quan hệ với thính giả 15
  15. Giọng nói ✓Âm lượng ✓Phát âm ✓Độ cao ✓Chất lượng 16
  16. Giọng nói ✓Tốc độ ✓Điểm dừng (Ông già) ✓Nhấn mạnh (Ai bảo) ✓Phân nhịp 17
  17. Không nghĩ bằng miệng 20
  18. Dáng điệu và cử chỉ ✓Biểu tượng ✓Minh hoạ ✓Điều tiết ✓Là con dao hai lưỡi 21
  19. Nhất dáng, nhì da, thứ ba nét mặt 23
  20. Năng động & Nhiệt tình 24
  21. Trang phục ✓Địa vị xã hội, khả năng kinh tế ✓Trình độ học vấn ✓Chuẩn mực đạo đức 25
  22. Ăn cho mình mặc cho người 27
  23. Gần nể bụng, nể dạ Lạ nể áo, nể quần. 28
  24. Vừa mắt mình Ưa mắt người 29
  25. Mặc sang hơn thính giả một bậc 32
  26. MC  WC 33
  27. Mặt ✓Thể hiện cảm xúc (250. 000) ✓Tươi cười 34
  28. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ 35
  29. Cuộc đời không nghiêm túc như chúng ta nghĩ, hãy vui đùa một cách nghiêm túc. 36
  30. Vui vẻ khỏe người Vui vẻ trẻ lâu Vui vẻ đẻ ra tiền Vui vẻ đẻ ra tình 37
  31. 10 đặc tính của niềm vui 1. Hài hước làm giảm căng thẳng 2. Niềm vui cải thiện giao tiếp 3. Niềm vui làm mâu thuẫn dễ được giải quyết 4. Nụ cười giúp chúng ta lạc quan 5. Cười mình là hình thức hài hước cao nhất 38
  32. 10 đặc tính của niềm vui 6. Nụ cười có sức mạnh điều trị tự nhiên 7. Nụ cười làm giảm gánh nặng 8. Niềm vui đoàn kết mọi người 9. Niềm vui phá vỡ sự nhàm chán và mệt mỏi 10.Niềm vui tạo ra năng lượng 39
  33. Cơ sở của niềm vui ✓ Cười với thính giả nhưng không cười họ ✓ Hãy thư giãn chứ đừng tỏ ra nghiêm nghị ✓ Cười to tiếng ✓ Suy nghĩ với tinh thần hài hước ✓ Có thái độ vui đùa 40
  34. Cơ sở của niềm vui ✓ Hoạch định để có một thời gian vui vẻ ✓ Hãy hồn nhiên ✓ Hãy giúp người khác nhìn thấy mặt tích cực ✓ Biết ngạc nhiên 41
  35. Nhìn mặt mà bắt hình dong 42
  36. Mắt biểu lộ ✓ Yêu thương ✓ Ưu tư ✓ Tức giận ✓ Bối rối ✓ Nghi ngờ ✓ Hạnh phúc ✓ Ngạc nhiên ✓ Lẳng lơ 43
  37. Trời sinh con mắt là gương Người ghét ngó ít, kẻ thương ngó nhiều 45
  38. Mắt ✓Nhìn = nhìn thấy? ✓Điều tiết ✓Gây ảnh hưởng 46
  39. Các kỹ xảo mắt ✓Nhìn cá nhân, nhóm ✓Dừng mỗi ý ✓Nhìn vào trán ✓Nhìn theo hình chữ M và W 48
  40. Mắt là cửa sổ tâm hồn 50
  41. Thu nhận thông tin Thị giác 75% Vị giác 3% Khứu giác Xúc giác Thính giác 4% 12% 6% 51
  42. Tay ✓Mắt phản xạ với tứ chi ✓Trong khoảng cằm đến thắt lưng ✓Trong ra, dưới lên ✓Đổi tay tạo sự khác biệt 52
  43. Mắt bắt tay 53
  44. Tay: những lưu ý ✓Không khoanh tay ✓Không cho tay vào túi quần ✓Không trỏ tay ✓Không cầm bút, hay que chỉ 54
  45. Động chạm ✓Tăng bộc bạch ✓Tăng chấp thuận ✓Các kiểu: ▪ Xã giao ▪ Tình bạn ▪ Tình yêu 55
  46. Di chuyển ✓Lên & xuống ✓Tốc độ ✓Không đơn điệu ✓7 bước kỳ diệu 57
  47. Mùi ✓Đối với nam ✓Đối với nữ 58
  48. Khoảng cách ✓Thân thiện 4m 59
  49. Giao tiếp phi ngôn từ ✓Khái niệm & đặc điểm ✓Kỹ năng phi ngôn từ 60
  50. Sức mạnh của thông điệp Hình ảnh 55% Giọng nói 38% Ngôn từ 7% 61