Khảo sát mô hình bệnh tật ở phụ nữ cao tuổi đến khám tại ban bảo vệ sức khỏe tỉnh ủy Thừa Thiên Huế trong hai năm 2007-2008

pdf 39 trang phuongnguyen 1950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khảo sát mô hình bệnh tật ở phụ nữ cao tuổi đến khám tại ban bảo vệ sức khỏe tỉnh ủy Thừa Thiên Huế trong hai năm 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhao_sat_mo_hinh_benh_tat_o_phu_nu_cao_tuoi_den_kham_tai_ban.pdf

Nội dung text: Khảo sát mô hình bệnh tật ở phụ nữ cao tuổi đến khám tại ban bảo vệ sức khỏe tỉnh ủy Thừa Thiên Huế trong hai năm 2007-2008

  1. KHKH ẢẢOO SS ÁÁTT MÔMÔ HÌNHHÌNH BB ỆỆNHNH TT ẬẬTT ỞỞ PHPH ỤỤ NNỮỮ CAOCAO TUTU ỔỔII ĐĐẾẾNN KHKH ÁÁMM TT ẠẠII BANBAN BB ẢẢOO VVỆỆ SSỨỨCC KHKH ỎỎEE TT ỈỈNHNH ỦỦYY THTH ỪỪAA THIÊNTHIÊN HUHU ẾẾ TRONGTRONG HAIHAI NN ĂĂMM 20072007 20082008 NgNg ưườờii thth ựựcc hihi ệệnn:: NGUYNGUY ỄỄNN THANHTHANH QUYÊNQUYÊN LÊLÊ SS ĨĨ CHCH ÍÍ CƯCƯ ỜỜNGNG NgNg ưườờii hhưướớngng ddẫẫnn:: TS.BS.TS.BS. HOHO ÀÀNGNG VV ĂĂNN NGONGO ẠẠNN
  2. ĐĐẶẶTT VV ẤẤNN ĐĐỀỀ Lão ho á là giai đoạn tất yếu của qu á tr ình ph át tri ển sinh học của con ng ười. Ng ười cao tu ổi nói chung và ph ụ nữ cao tu ổi nói riêng là bộ ph ận dân cư quan tr ọng trong xã hội, họ là ng ười có công sinh th ành , nuôi dưỡng th ế hệ tr ẻ và đã dành tất cả công sức cu ộc đời đóng góp cho sự ph át tri ển của đất nước, vì vậy khi tu ổi đã cao , sức đã yếu, họ đư ợc quy ền ngh ỉ ng ơi, đư ợc hưởng nh ững quy ền lợi là sự ch ăm sóc của xã hội Năm 1999 Qu ốc hội đã thông qua lu ật bảo vệ sức kho ẻ ng ười cao tu ổi, th áng 4/ 2000 Uỷ ban th ường vụ qu ốc hội ban hành ph áp lệnh ng ười cao tu ổi Cactus
  3. ĐĐẶẶTT VV ẤẤNN ĐĐỀỀ (tt)(tt) Nghiên cứu mô hình bệnh tật ở ph ụ nữ cao tu ổi và các yếu tố liên quan tác động đến bệnh tật, gi úp cho công tác qu ản lý , tư vấn, phòng bệnh tật cũng nh ư đề phòng các bi ến ch ứng có th ể xảy ra . Vì vậy ch úng tôi th ực hi ện đề tài “ Kh ảo sát mô hình bệnh tật ở ph ụ nữ cao tu ổi đến kh ám tại Ban bảo vệ sức kho ẻ Tỉnh Uỷ Th ừa Thiên Hu ế trong hai năm 2007 - 2008 ” nh ằm hai mục tiêu sau : 1. Kh ảo sát tỷ lệ các nh óm bệnh th ường gặp ở ph ụ nữ cao tu ổi đến kh ám tại Ban bảo vệ sức kho ẻ Tỉnh Uỷ Th ừa Thiên Hu ế với các độ tu ổi. 2.T ìm hi ểu một số yếu tố liên quan đến các nh óm bệnh th ường gặp ở ph ụ nữ cao tu ổi với các độ tu ổi.
  4. TTỔỔNGNG QUANQUAN 1. SƠ L ƯỢC V Ề SỨC KHO Ẻ, B ỆNH T ẬT NG ƯỜI CAO TU ỔI 1.1.Kh ái ni ệm về ng ười cao tu ổi Đại hội th ế gi ới về ng ười cao tu ổi tại Viên (Áo) năm 1982 quy định : công dân từ 60 tu ổi tr ở lên đư ợc xếp vào nh óm ng ười cao tưổi . Tại Vi ệt Nam, th áng 4 năm 2000 Qu ốc hội ban hành ph áp lệnh ng ười cao tu ổi quy định : ng ười từ 60 tu ổi tr ở lên (không phân bi ệt gi ới tính ) là ng ười cao tu ổi. 1.2. Đặc điểm cơ th ể gi à Qu á tr ình ho á gi à xảy ra ở tất cả các cấp tổ ch ức của vật ch ất sống nh ư phân tử, tế bào, tổ ch ức, cơ quan , hệ th ống và to àn cơ th ể là “không đồng th ì” và “không đồng tốc”.
  5. TTỔỔNGNG QUANQUAN (tt)(tt) 2.2. NHNH ỮỮNGNG BB ỆỆNHNH LÝLÝ HAYHAY GG ẶẶPP ỞỞ NGƯNGƯ ỜỜII CAOCAO TUTU ỔỔII NhNh ữữngng bbệệnhnh lýlý hayhay ggặặpp ởở ngng ưườờii caocao tutu ổổii nnóóii chungchung vvàà phph ụụ nnữữ caocao tutu ổổii nnóóii riêngriêng BBệệnhnh timtim mmạạch,bch,b ệệnhnh hôhô hhấấpp,, bbệệnhnh tiêutiêu hoho áá,, bbệệnhnh thth ậậnn titi ếếtt nini ệệuu sinhsinh ddụụcc,, bbệệnhnh nnộộii titi ếếtt chuychuy ểểnn hhóóaa,, bbệệnhnh xxươươ ngng vvàà khkh ớớp,bp,b ệệnhnh mmááuu vvàà ccơơ quanquan ttạạoo mmááuu,, bbệệnhnh mmắắtt,, bbệệnhnh taitai mmũũii hhọọngng ,, bbệệnhnh rrăăngng hhààmm mmặặtt,, bbệệnhnh thth ầầnn kinhkinh ,, bbệệnhnh tâmtâm thth ầầnn,, bbệệnhnh ngongo ààii dada
  6. TTỔỔNGNG QUANQUAN (tt)(tt) 3. Đ ỊNH NGH ĨA MÔ HÌNH B ỆNH T ẬT Mô hình bệnh tật của một khu vực, trong một giai đoạn ch ính là kết cấu ph ần tr ăm các nh óm bệnh tật của các bệnh trong khu vực ở giai đoạn đó. 4. KH ÁI QU ÁT V Ề BẢNG PHÂN LO ẠI B ỆNH T ẬT QU ỐC T Ế LẦN 10 (ICD 10) Danh mục phân lo ại qu ốc tế về bệnh tật và các vấn đề liên quan đến sức kho ẻ lần 10 là sự ti ếp nối và ho àn thi ện hơn về cấu tr úc, phân nh óm và mã hóa các ICD tr ước đây . ICD 10 đư ợc Tổ ch ức Y tế th ế gi ới (WHO) tri ển khai xây dựng từ th áng 9 năm 1983. To àn bộ danh mục đư ợc xếp th ành 21 ch ươ ng bệnh ký hi ệu từ I đến XXI. Bộ mã từng bệnh gồm 4 ký tự với ký tự đầu tiên là ch ữ cái (từ A đến Z, tr ừ U), ti ếp đến là 3 ký tự số. Về nguyên tắc bộ mã ICD - 10 có cấu tr úc từ A00.0 đến Z99.9.
  7. TỔNG QUAN (tt) 5. TÌNH HÌNH B ỆNH T ẬT NG ƯỜI CAO TU ỔI TRÊN TH Ế GI ỚI V À VI ỆT NAM 5.1. T ình h ình b ệnh t ật ng ười cao tu ổi trên th ế gi ới Mô h ình b ệnh t ật đặc tr ưng c ủa c ác n ước đang ph át tri ển l à các b ệnh nhi ễm tr ùng v à suy dinh dư ỡng v à đan xen v ới c ác b ệnh lý mãn t ính nh ư tim m ạch, đ ái th áo đư ờng, u ng th ư, ch ấn th ươ ng 5.2. T ình h ình b ệnh t ật ng ười cao tu ổi ở Vi ệt Nam Ng ười cao tu ổi th ường m ắc nhi ều b ệnh, trung b ình m ỗi ng ười cao tu ổi m ắc 3,75 b ệnh, trong nh óm b ệnh n ội khoa ng ười cao tu ổi n ữ mắc b ệnh chi ếm t ỷ lệ 78,90% so v ới ng ười cao tu ổi l à nam 67,45%.
  8. ĐĐỐỐII TT ƯƯỢỢNGNG VV ÀÀ PHƯƠNGPHƯƠNG PHPH ÁÁPP NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU 1. Đ ỐI T ƯỢNG NGHIÊN C ỨU 1.1. Ch ọn đối t ượng Gồm 6.230 b ệnh nhân l à nữ gi ới, tu ổi t ừ 18 - ≥≥ 90 tu ổi, đ ến kh ám t ại Ban b ảo v ệ sức kho ẻ Tỉnh u ỷ Th ừa Thiên Hu ế. 1.2. Tiêu chu ẩn ch ọn đối t ượng nghiên c ứu - Nh ững b ệnh nhân t ừ 18 đến trên 90 tu ổi đến kh ám - Các đối t ượng nghiên c ứu ch ỉ kh ảo s át c ác ch ỉ số một l ần. 1.3. Th ời gian v à đ ịa điểm nghiên c ứu - Th ời gian: t ừ th áng 04 năm 2007 đến th áng 04 năm 2008 - Đ ịa điểm nghiên c ứu : Ban b ảo v ệ sức kho ẻ Tỉnh u ỷ Th ừa Thiên Hu ế.
  9. ĐĐỐỐII TT ƯƯỢỢNGNG VV ÀÀ PHƯƠNGPHƯƠNG PHPH ÁÁPP NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU (tt)(tt) 2. PH ƯƠ NG PH ÁP NGHIÊN C ỨU Nghiên c ứu theo ph ươ ng ph áp c ắt ngang, phân t ích d ịch t ễ học cộng đồng. 2.1. C ác kh ía c ạnh nghiên c ứu - Nghiên c ứu m ột s ố đ ặc điểm liên quan đến b ệnh nhân: Đ ộ tu ổi, phân b ố theo m ùa, phân b ố theo đ ịa d ư Nghiên c ứu mô h ình b ệnh t ật. Danh m ục 2 1 c hươ ng b ệnh g ồm: - Chương I : Bệnh nhi ễm khu ẩn v à ký sinh v ật. - Chương II : Kh ối u. - Chương III : B ệnh m áu, cơ quan t ạo m áu v à các r ối lo ạn liên quan c ơ ch ế mi ễn d ịch. - Chương IV : B ệnh n ội ti ết dinh d ưỡng v à chuy ển h óa. - Chương V : R ối lo ạn tâm th ần v à hành vi.
  10. ĐỐI T ƯỢNG V À PHƯƠNG PH ÁP NGHIÊN C ỨU (tt) - Chương VI : B ệnh c ủa h ệ th ần kinh. - ChươngVII : B ệnh m ắt v à ph ần ph ụ. - ChươngVIII : B ệnh tai v à xương ch ũm. - Chương IX : B ệnh h ệ tu ần ho àn. - Chương X : B ệnh h ệ hô h ấp. - Chương XI : B ệnh h ệ tiêu h óa. - Chương XII : B ệnh da v à mô dư ới da. - ChươngXIII : B ệnh c ơ x ươ ng kh ớp v à mô liên k ết. - Chương XIV : B ệnh h ệ ti ết ni ệu v à sinh d ục. - Chương XV : Ch ửa, đ ẻ và sau đ ẻ. - Chương XVI : M ột s ố bệnh xu ất ph át trong th ời k ỳ chu sinh. - Chương XVII : D ị tật, d ị dạng b ẩm sinh v à bất th ường nhi ễm s ắc th ể. - Chương XVIII : Tri ệu ch ứng, d ấu hi ệu v à nh ững ph át hi ện lâm s àng, c ận lâm s àng b ất th ường không phân lo ại ở nơi kh ác.
  11. ĐĐỐỐII TT ƯƯỢỢNGNG VV ÀÀ PHƯƠNGPHƯƠNG PHPH ÁÁPP NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU (tt)(tt) - Chương XIX : Ch ấn th ươ ng , ng ộ đ ộc v à một s ố hậu qu ả kh ác do nguyên nhân bên ngo ài. - Chương XX : Nguyên nhân bên ngo ài c ủa b ệnh t ật v à tử vong . - Chương XXI : Y ếu t ố ảnh h ưởng đến b ệnh t ật v à sức kho ẻ và vi ệc ti ếp x úc v ới c ơ quan y t ế. 2.2. Thu th ập v à xử lý s ố li ệu - Thu th ập s ố li ệu Bước 1 + Đọc t ài li ệu liên quan t ới đề tài nghiên c ứu. + So ạn phi ếu điều tra. + Chu ẩn b ị các v ật li ệu ph ục v ụ cho nghiên c ứu. Bước 2 Thu th ập c ác ch ỉ số nghiên c ứu: c ác b ệnh thu ộc 2 1 ch ươ ng b ệnh - Xử lý s ố li ệu Theo phương ph áp th ống kê y h ọc, trên ph ần m ềm E.pi Info 6.04.
  12. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN Tỷ lệ % 34.32 35 30 26.87 25 22.21 20 15.56 15 10 5 1 0 18-44 45-59 60-74 75-89 >90 Độ tu ổi Bi ểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo độ tu ổi. Tỷ lệ bệnh ở độ tu ổi 60- 74 chi ếm ưu th ế (34,32%), độ tu ổi 75- 89 chi ếm (26,87%), và độ tu ổi 45- 59 chi ếm (22,21%), độ tu ổi 18- 44 chi ếm 15,60%, th ấp nh ất là độ tu ổi trên 90 chi ếm 1%.
  13. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Tỷ lệ % 27 26.32 25.78 26 25 24.4 24 23.5 23 22 Mùa Xuân Hạ Thu Đông Bi ểu đồ 3.2. Phân bố bệnh theo mùa Tỷ lệ bệnh nhân vào khám ở mùa thu chi ếm (26,32%), mùa đông chi ếm (25,78%), mùa xuân chi ếm (24,40%) và th ấp nh ất là mùa hạ chi ếm (23,50%).
  14. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.3. Phân bố theo địa dư Số lượng bệnh nhân STT Tên địa ph ươ ng (n) Tỷ lệ % 1 An Cựu 233 3,74 2 Phú Bình 199 3,18 3 Phú Cát 218 3,51 4 Ph ường Đúc 230 3,69 5 Phú Hậu 510 8,19 6 Phú Hi ệp 182 2,92 7 Phú Nhu ận 571 9,17 8 Ph ước Vĩnh 354 5,68 9 Tây Lộc 514 8,25 10 Thu ận Hoà 630 10,12 11 Thu ận Lộc 220 3,53 12 Thu ận Thành 368 5,91 13 Tr ường An 646 10,37
  15. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.3. Phân bố theo địa dư(tt) Số lượng bệnh nhân STT Tên địa ph ươ ng (n) Tỷ lệ % 14 Vĩ Dạ 198 3,17 15 Vĩnh Ninh 560 8,98 16 Xuân Phú 254 4,08 17 Xã Thu ỷ An 165 2,66 18 Xã Thu ỷ Bi ều 178 2,85 Tổng cộng 6.230 100,00 Tỷ lệ bệnh nhân ở ph ường Tr ường An chi ếm ưu th ế (10,37%), ph ường Thu ận Hoà chi ếm (10,12%), và chi ếm tỷ lệ th ấp nh ất là xã Thu ỷ An (2,66%), xã Thu ỷ Bi ều (2,85%), ph ường Phú Hi ệp (2,92%).
  16. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.4. Tỷ lệ mắc bệnh theo các nhóm bệnh Ch ươ ng Số lượng bệnh Bệnh Tên nhóm bệnh nhân Tỷ lệ% I Bệnh nhi ễm khu ẩn và ký sinh vật 129 2,07 Bệnh nội ti ết, dinh dưỡng và IV chuy ển hoá 1.03 16,53 V Rối lo ạn tâm th ần và hành vi 28 0,44 VI Bệnh hệ th ần kinh 186 2,98 VII Bệnh mắt và ph ần ph ụ 235 3,77 VIII Bệnh tai và xươ ng ch ũm 134 2,15 IX Bệnh hệ tu ần hoàn 1.368 21,95 X Bệnh hệ hô hấp 1.423 22,84
  17. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.4. Tỷ lệ mắc bệnh theo các nhóm bệnh (tt) Ch ươ ng Số lượng Bệnh Tên nhóm bệnh bệnh nhân Tỷ lệ% XI Bệnh hệ tiêu hoá 837 13,43 XII Bệnh c ủa da và mô dưới da 180 2,88 XIII Bệnh cơ- xươ ng- kh ớp và mô liên kết 375 6,02 XIV Bệnh hệ sinh dục- ti ết ni ệu 305 4,94 Tổng cộng 6.230 100,00 Trong 21 nhóm bệnh, thì 09 nhóm bệnh (ch ươ ng II, III, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI ) không có bệnh nhân điều tr ị. Bệnh hệ Hô hấp 22,84%, bệnh hệ Tu ần hoàn 21,95%, bệnh hệ Nội ti ết 16,53%, bệnh Tiêu hoá 13,43%, Cơ xươ ng kh ớp 6,01%, bệnh hệ Ti ết ni ệu sinh dục 4,94%, nhóm bệnh tỷ lệ th ấp là Mắt và ph ần ph ụ 3,77%, bệnh Th ần kinh 2,98%, bệnh Da và mô dưới da 2,88%, bệnh Tai và xươ ng ch ũm 2,15%, bệnh Nhi ễm khu ẩn và ký sinh vật 2,07%, Rối lo ạn hành vi 0,44%.
  18. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.5. Nhóm bệnh hệ Tu ần hoàn có 1.368 bệnh nhân, chi ếm 21,96% đư ợc phân theo các lo ại bệnh. STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ % 1 Tăng huy ết áp 503 8,07 2 Cơn đau th ắt ng ực 229 3,68 3 Thi ểu năng tu ần hoàn não 135 2,17 4 Tai bi ến m ạch máu não 177 2,84 5 Suy vành 232 3,72 6 Suy tim 92 1,48 Trong nhóm bệnh hệ tu ần hoàn. Bệnh tăng huy ết áp chi ếm tỷ lệ cao nh ất (8,07%), bệnh suy vành chi ếm (3,72%), bệnh cơn đau th ắt ng ực chi ếm (3,68%), và th ấp nh ất là bệnh suy tim chi ếm (1,48%).
  19. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.6. Nhóm bệnh hệ Hô hấp có 1.423 bệnh nhân, chi ếm 22,84% đư ợc phân theo các lo ại bệnh. STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ % 1 Viêm ph ế qu ản 306 4,91 2 Viêm ph ổi 64 1,03 3 Viêm họng và Amydan 477 7,66 4 Hen ph ế qu ản 146 2,34 5 Viêm xoang 430 6,90 Trong nhóm bệnh hệ Hô hấp: bệnh viêm họng và amydan chi ếm tỷ lệ cao nh ất (7,66%), bệnh viêm xoang chi ếm (6,90%), bệnh viêm ph ế qu ản chi ếm (4,91%), và th ấp nh ất là bệnh viêm ph ổi chi ếm (1,03%).
  20. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.7. Nhóm bệnh hệ Nội ti ết, chuy ển hoá có 1.021 bệnh nhân, chi ếm 16,53% đư ợc phân theo các lo ại bệnh. STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ % 1 Đái tháo đường 476 7,64 2 Suy nh ược cơ th ể 208 3,34 3 Rối lo ạn Lipid máu 186 2,99 4 Goutte 95 1,52 5 Bướu cổ 56 1,04 Trong nhóm bệnh hệ nội ti ết, chuy ển hoá: Bệnh đái tháo đư ờng chi ếm tỷ lệ cao nh ất (7,64%), bệnh suy nh ược cơ th ể chi ếm (3,34%), bệnh rối lo ạn lipid chi ếm (2,99%), bệnh bướu cổ chi ếm tỷ lệ th ấp nh ất (1,04%).
  21. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.8. Nhóm bệnh hệ Tiêu hoá có 837 bệnh nhân, chi ếm 13,43% đư ợc phân theo các lo ại bệnh. STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ % 1 Viêm loét dạ dày tá tràng 413 6,63 2 Viêm đại tràng 214 3,43 3 Bệnh gan mật 58 0,93 4 Răng và cấu trúc hỗ tr ợ 152 2,44 Trong nhóm bệnh hệ Tiêu hoá: Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng chi ếm tỷ lệ cao nh ất (6,63%), bệnh viêm đại tràng chi ếm (3,43%), bệnh răng và cấu trúc hỗ tr ợ chi ếm (2,44%), và th ấp nh ất là bệnh gan mật chi ếm (0,93%).
  22. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.9. Nhóm bệnh hệ Cơ xươ ng kh ớp có 375 bệnh nhân, chi ếm 6,01% đư ợc phân theo các lo ại bệnh. STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ % 1 Thoái hoá cột sống 200 3,21 2 Viêm đa kh ớp dạng th ấp 133 2,13 3 Viêm kh ớp 42 0,67 Trong nhóm bệnh hệ Cơ xươ ng kh ớp: Bệnh thoái hoá cột sống chi ếm ưu th ế (3,21%), bệnh viêm kh ớp dạng th ấp chi ếm (2,13%) và th ấp nh ất là bệnh viêm kh ớp (0,67%).
  23. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.10. Nhóm bệnh hệ Ti ết ni ệu-Sinh dục có 305 bệnh nhân, chi ếm 4,90% đư ợc phân theo các lo ại bệnh. STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ % 1 Viêm đường ti ết ni ệu 128 2,05 2 Sỏi hệ ni ệu 77 1,24 3 Viêm ph ần ph ụ 89 1,43 4 Bệnh tuy ến vú 11 0,18 Trong nhóm bệnh hệ ti ết ni ệu- sinh dục: Bệnh viêm đư ờng ti ết ni ệu chi ếm cao nh ất (2,05%), bệnh viêm ph ần ph ụ chi ếm (1,43%), bệnh sỏi hệ ni ệu chi ếm (1,24%), bệnh tuy ến vú chi ếm tỷ lệ th ấp nh ất (0,18%).
  24. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.11. Tỷ lệ bệnh nhân mắc một bệnh và từ hai bệnh tr ở lên vào khám và điều tr ị. STT Độ tu ổi Mắc 1 bệnh Mắc ≥ 2 bệnh Tổng n % n % n % 1 18- 44 640 10,27 332 5,33 972 15,60 2 45- 59 540 8,67 844 13,54 1.384 22,21 3 60- 74 674 10,82 1464 23,50 2.138 34,32 4 75- 89 566 9,09 1108 17,78 1.674 26,87 5 ≥ 90 7 0,11 55 0,89 62 1,00 Tổng 2.427 38,96 3.803 61,04 6.230 100,00 Ở độ tu ổi 18-44 tỷ lệ mắc một bệnh ch ỉ 10,27% cao hơn so với mắc 2 bệnh (5,33%). Ng ược lại: Ở độ tu ổi 45-59 mắc một bệnh chi ếm 8,7% th ấp hơn so với mắc 2 bệnh 13,54%; ở độ tu ổi 60-74 mắc một bệnh chi ếm 10,82% th ấp hơn so với mắc 2 bệnh 23,50%; ở độ tu ổi 75-89 mắc một bệnh chi ếm tỷ lệ 9,09% th ấp hơn so với mắc 2 bệnh 17,78%; từ 90 tu ổi tr ở lên mắc một bệnh chi ếm 0,11% th ấp hơn so với mắc 2 bệnh là 0,89%.
  25. KKẾẾTT LULU ẬẬNN Qua nghiên cứu 6.230 bệnh nhân là ph ụ nữ cao tu ổi đến khám tại Ban bảo vệ sức kho ẻ Tỉnh uỷ Th ừa Thiên Hu ế trong hai năm 2007 – 2008. Chúng tôi có một số kết lu ận nh ư sau.
  26. KKẾẾTT LULU ẬẬNN (( tttt )) 1.T ỷ lệ các nh óm bệnh th ường gặp ở ph ụ nữ cao tu ổi với các độ tu ổi - Nh óm bệnh tu ần ho àn có 1.368 bệnh nhân chi ếm 21,96%, trong đó: Tăng huy ết áp chi ếm 8,07%; Cơn đau th ắt ng ực chi ếm 3,68%; Thi ểu năng tu ần ho àn não chi ếm 2,17%; Tai bi ến mạch máu não chi ếm 2,84%; Suy vành chi ếm 3,72%; Suy tim chi ếm 1,48%. - Nh óm bệnh hô hấp có 1.423 bệnh nhân chi ếm 22,84%, trong đó: Viêm họng và viêm amydan chi ếm 7,66%; Viêm ph ế qu ản chi ếm 4,91%; Viêm xoang chi ếm 6,90% Hen ph ế qu ản chi ếm 2,34%; Viêm ph ổi chi ếm 1,03%. - Nh óm bệnh nội ti ết dinh dưỡng và chuy ển ho á có 1.021 bệnh nhân chi ếm 16,53%, trong đó: Đái th áo đư ờng chi ếm 7,64%; Suy nh ược cơ th ể chi ếm 3,34%; Rối lo ạn lipid chi ếm 2,99%; Goutte chi ếm 1,52%; Bướu cổ chi ếm 1,04%.
  27. KKẾẾTT LULU ẬẬNN (( tttt )) - Nh óm bệnh tiêu ho á có 837 bệnh nhân chi ếm 13,43%, trong đó: Lo ét dạ dày tá tr àng chi ếm 6,63%; Viêm đại tr àng chi ếm 3,43%; Răng và cấu tr úc hỗ tr ợ chi ếm2,44%; Bệnh gan mật chi ếm 0,93%. - Nh óm bệnh cơ xươ ng kh ớp có 375 bệnh nhân chi ếm 6,01%, trong đó: Tho ái ho á cột sống chi ếm 3,21%; Viêm đa kh ớp dạng th ấp chi ếm 2,13%; Viêm kh ớp chi ếm 0,67%. - Nh óm bệnh ti ết ni ệu sinh dục có 305 bệnh nhân chi ếm 4,90%, trong đó: Viêm đư ờng ti ết ni ệu chi ếm 2,05%; Viêm ph ần ph ụ chi ếm 1,43%; Sỏi hệ ni ệu chi ếm 1,24%; Bệnh tuy ến vú chi ếm 0,18%.
  28. KKẾẾTT LULU ẬẬNN (( tttt )) 2.M ột số yếu tố liên quan đến mô hình bệnh tật - Tỷ lệ bệnh tật liên quan đến các độ tu ổi: Ng ười tr ẻ chi ếm 15,60%; ng ười trung niên chi ếm 22,21%; ng ười cao tu ổi chi ếm 34,32%; ng ười gi à chi ếm 26,87%; ng ười gi à sống lâu chi ếm 1,00%. - Tỷ lệ mắc bệnh theo các mùa: Mùa xuân chi ếm 24,40%; mùa hạ chi ếm 23,50%; mùa thu chi ếm 26,32%; mùa đông chi ếm 25,78%. - Tỷ lệ mắc bệnh theo địa dư: Ph ường Tr ường An chi ếm 10,37%; Thu ận Ho à chi ếm 10,12%; Ph ú Nhu ận chi ếm 9,17%; Vĩnh Ninh chi ếm 8,98%; Tây Lộc chi ếm 8,25%; Ph ú Hậu chi ếm 8,19%; Thu ận Th ành chi ếm 5,91%; Ph ước Vĩnh chi ếm 5,68%; Xuân Ph ú chi ếm 4,08%; An Cựu chi ếm 3,74%; Ph ường Đúc chi ếm 3,69%; Thu ận Lộc chi ếm 3,53%; Ph ú Bình chi ếm 3,18%; Vỹ Dạ chi ếm 3,17%; Ph ú Hi ệp chi ếm 2,92%; Thu ỷ Bi ều chi ếm 2,85%; Thu ỷ An chi ếm 2,66%.
  29. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) 3.3. M ỘT S Ố YẾU T Ố LIÊN QUAN Đ ẾN MÔ HÌNH B ỆNH TẬT Bảng 3.12 . Mô hình bệnh tật phân bố theo độ tu ổi Độ tu ổi Ch ươ ng Từ 18- 44 Từ 45- 59 Từ 60- 74 Từ 75- 89 ≥ 90 bệnh n % n % n % n % n % I 15 0,24 26 0,42 49 0,60 38 0,61 1 0,02 IV 17 0,27 246 3,95 456 7,32 311 4,99 0 0,00 V 4 0,06 6 0,10 10 0,16 8 0,12 0 0,00 VI 32 0,51 43 0,69 48 0,77 56 0,90 8 0,13 VII 38 0,61 42 0,67 73 1,17 68 1,09 14 0,22 VIII 26 0,42 34 0,54 28 0,45 30 0,48 16 0,26 IX 196 3,45 284 4,56 465 7,46 412 6,61 11 0,18 X 329 5,28 372 5,97 373 5,99 344 5,52 5 0,08
  30. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.12 . Mô hình bệnh tật phân bố theo độ tu ổi(tt) Độ tu ổi Từ 18- 44 Từ 45- 59 Từ 60- 74 Từ 75- 89 ≥ 90 Ch ươ ng bệnh n % n % n % n % n % XI 165 2,65 204 3,27 255 4,09 213 3,42 0 0,00 XII 32 0,05 48 0,77 62 1,00 38 0,61 0 0,00 XIII 56 0,90 42 0,67 180 2,89 91 1,46 6 0,10 XIV 62 1,00 37 0,59 139 2,23 65 1,04 2 0,03 Độ tu ổi từ 18- 44 bệnh ch ủ yếu ở ch ươ ng IX, X, độ tu ổi 45- 59, 60- 74, 75- 89 bệnh tập trung ch ủ yếu ở ch ươ ng IV, IX, X, XI.
  31. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.13 . Mô hình bệnh tật phân bố theo mùa Các mùa Ch ươ ng Xuân Hạ Thu Đông bệnh n % n % n % n % I 32 0,51 27 0,43 36 0,58 34 0,54 IV 244 3,92 247 3,96 259 4,16 280 4,49 V 3 0,05 10 0,16 8 0,13 7 0,11 VI 46 0,74 39 0,63 60 0,96 41 0,66 VII 68 1,09 34 0,55 79 1,27 54 0,86 VIII 40 0,64 14 0,23 36 0,58 44 0,71 IX 342 5,49 374 6,00 325 5,22 327 5,25 X 346 5,56 308 4,94 368 5,91 401 6,43
  32. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.13 . Mô hình bệnh tật phân bố theo mùa Các mùa Ch ươ ng Xuân Hạ Thu Đông bệnh n % n % n % n % I 32 0,51 27 0,43 36 0,58 34 0,54 IV 244 3,92 247 3,96 259 4,16 280 4,49 V 3 0,05 10 0,16 8 0,13 7 0,11 VI 46 0,74 39 0,63 60 0,96 41 0,66 VII 68 1,09 34 0,55 79 1,27 54 0,86 VIII 40 0,64 14 0,23 36 0,58 44 0,71 IX 342 5,49 374 6,00 325 5,22 327 5,25 X 346 5,56 308 4,94 368 5,91 401 6,43
  33. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.13 . Mô hình bệnh tật phân bố theo mùa Các mùa Ch ươ ng Xuân Hạ Thu Đông bệnh n % n % n % n % XI 212 3,40 226 3,63 234 3,75 165 2,65 XII 41 0,66 22 0,35 57 0,91 60 0,96 XIII 85 1,36 86 1,38 96 1,54 108 1,73 XIV 61 0,98 77 1,24 82 1,31 85 1,36 Mô hình bệnh tật phân bố tươ ng đối đều ở các mùa xuân, mùa thu, mùa đông và mùa hạ, tỉ lệ mắc bệnh tập trung ch ủ yếu ở các ch ươ ng bệnh là ch ươ ng IV, IX ,X, XI.
  34. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.13 . Mô hình bệnh tật phân bố theo mùa Các mùa Ch ươ ng Xuân Hạ Thu Đông bệnh n % n % n % n % XI 212 3,40 226 3,63 234 3,75 165 2,65 XII 41 0,66 22 0,35 57 0,91 60 0,96 XIII 85 1,36 86 1,38 96 1,54 108 1,73 XIV 61 0,98 77 1,24 82 1,31 85 1,36 Mô hình bệnh tật phân bố tươ ng đối đều ở các mùa xuân, mùa thu, mùa đông và mùa hạ, tỉ lệ mắc bệnh tập trung ch ủ yếu ở các ch ươ ng bệnh là ch ươ ng IV, IX ,X, XI.
  35. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.14 . Mô hình bệnh tật phân bố theo địa dư Các nhóm bệnh IV IX X XI XIII XIV Địa dư n % n % n % n % n % n % An Cựu 62 1,00 38 0,61 37 0,59 37 0,59 32 0,51 16 0,26 Phú Bình 48 0,77 22 0,35 48 0,77 28 0,45 15 0,24 18 0,29 Phú Cát 52 0,83 15 0,24 57 0,91 18 0,29 16 0,26 10 0,16 Ph ường Đúc 51 0,82 48 0,77 54 0,87 17 0,27 12 0,19 8 0,13 Phú Hậu 81 1,30 104 1,67 132 2,12 98 1,57 26 0,42 19 0,30 Phú Hi ệp 46 0,74 29 0,47 33 0,53 26 0,42 17 0,27 11 0,18 Phú Nhu ận 97 1,56 102 1,64 45 0,72 112 1,80 31 0,50 14 0,22 Ph ước Vĩnh 74 1,19 68 1,09 76 1,22 32 0,51 27 0,43 17 0,27 Tây Lộc 32 0,51 121 1,94 117 1,88 72 1,16 15 0,24 43 0,69 Thu ận Hòa 82 1,32 130 2,87 154 2,47 79 1,27 69 0,11 26 0,42
  36. KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt) Bảng 3.14 . Mô hình bệnh tật phân bố theo địa dư Các nhóm bệnh IV IX X XI XIII XIV Địa dư n % n % n % n % n % n % Thu ận Lộc 22 0,35 47 0,75 55 0,88 42 0,67 0 0,00 14 0,22 Thu ận Thành 56 0,90 92 1,48 63 1,01 49 0,79 44 0,70 34 0,55 Tr ường An 112 1,80 182 2,92 176 2,83 69 1,11 7 0,11 0 0,00 Vỹ dạ 42 0,67 64 1,27 48 0,77 0 0,00 12 0,19 2 0,03 Vĩnh Ninh 78 1,25 139 2,23 92 1,48 84 1,35 13 0,20 47 0,75 Xuân Phú 35 0,56 62 1,00 48 0,47 49 0,79 27 0,43 13 0,20 Th ủy An 37 0,59 48 0,77 36 0,58 12 1,19 12 0,19 0 0,00 Th ủy Bi ều 23 0,37 57 0,91 52 0,83 13 0,20 0 0,00 13 0,20
  37. Sự phân bố bệnh ở các ph ường (xã ) trong th ành ph ố ta th ấy ở ch ươ ng IV tỷ lệ bệnh tật cao nh ất là ph ường Tr ường An 1,80%, th ứ hai là ph ường Ph ú Nhu ận 1,56%, Thu ận Ho à 1,32% và th ấp nh ất là ph ường Thu ận Lộc 0,35%, Thu ỷ Bi ều 0,37%. Ch ươ ng IX tỷ lệ bệnh cao nh ất là Tr ường An 2,92%, th ứ hai là Vĩnh Ninh 2,23%, Thu ận Ho à 2,87% và th ấp nh ất là Ph ú Cát 0,24%, Ph ú Bình 0,35%, An Cựu 0,61%. Ch ươ ng X tỷ lệ bệnh cao nh ất là ph ường Tr ường An 2,83%, Ph ú Hậu 2,12%, Thu ận Ho à 2,47% và th ấp nh ất là Ph ú Hi ệp 0,53%, Thu ỷ An 0,58%, An Cựu 0,59%. Ch ươ ng XI tỷ lệ bệnh cao nh ất là Ph ú Nhu ận 1,80%, Ph ú Hậu 1,57%, th ấp nh ất là Thu ỷ An 0,19%, Thu ỷ Bi ều 0,20%, Vĩ Dạ là ph ường không có bệnh nhân . Ch ươ ng XIII tỷ lệ cao nh ất là Thu ận ho à 1,11%, Thu ận Th ành 0,70%, th ấp nh ất là Thu ỷ Bi ều và Thu ận Lộc không có bệnh nhân . Ch ươ ng XIV tỷ lệ bệnh nhân cao nh ất là Vĩnh Ninh 0,75%, Tây Lộc 0,69%, th ấp nh ất là Vĩ Dạ 0,03% và hai xã ph ường Tr ường An và Thu ỷ An không có bệnh nhân .