Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2013

pdf 236 trang phuongnguyen 2460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfket_qua_dieu_tra_chi_tieu_cua_khach_du_lich_nam_2013.pdf

Nội dung text: Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2013

  1. Tổng cục thống kê KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH NĂM 2013 RESULTS OF TOURIST EXPENDITURE SURVEY IN 2013 Hà nội - 2014
  2. LỜI GIỚI THIỆU Cuộc điều tra chi tiêu của khách du lịch được Tổng cục Thống kê tiến hành theo Quyết định số 650/QĐ-TCTK ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê tại 30 tỉnh, thành phố trọng điểm về du lịch. Đối tượng điều tra là khách du lịch quốc tế và khách trong nước đang nghỉ tại các cơ sở lưu trú du lịch. Cuộc điều tra đã được các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện với sự phối hợp của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và sự tham gia tích cực của các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú được chọn điều tra. Đây là cuộc điều tra chi tiêu của khách du lịch lần thứ sáu do Tổng cục Thống kê tiến hành, được tổ chức thống nhất về phương pháp như những lần trước nhưng với qui mô mẫu mở rộng hơn, nội dung thông tin điều tra phong phú hơn Nhằm phục vụ yêu cầu thông tin nghiên cứu, quản lý của các cấp, các ngành, Tổng cục Thống kê biên soạn cuốn “Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2013”. Nội dung cuốn sách gồm ba phần chính: Phần thứ nhất: Tổng quan về cơ cấu và thực trạng chi tiêu của khách du lịch Phần thứ hai : Số liệu về kết quả điều tra khách du lịch quốc tế Phần thứ ba : Số liệu về kết quả điều tra khách du lịch trong nước. Mặc dù đã khắc phục được một số nhược điểm từ các cuộc điều tra trước song cũng còn những hạn chế nhất định, vì vậy, Tổng cục Thống kê mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của người sử dụng thông tin để rút kinh nghiệm cho các lần điều tra sau đạt kết quả tốt hơn. TỔNG CỤC THỐNG KÊ 3
  3. FORDWORD Tourist expenditure survey was conducted by General Statistics Office (GSO) according with the Decision No 650/QĐ-TCTK on 25st, June 2013 of Director General – General Statistics Office in 30 provinces/cities of the whole country. The objects of this survey are international and domestic visitors staying in accommodation. The survey was conducted by Provincial Statistics Office in cooperation with the Department of Culture, Sports and Tourism and close participation of accommodation as survey sample. This is the sixth tourism visitors’ expenditure survey conducted by General Statistics Office at the same method as previous surveys, but the sample size was increased and further detail contents. Although some weaknesses from the previous surveys are treated, the shortcomings are unavoidable In order to meet the demand of research information, management of government levels, industries, General statistics Office compiles the book “Results of tourism expenditure survey in 2013.” Its content is divided into 3 main sections: Part I: Overview on structure and expenditure situation of tourism visitors types Part II: Result of foreign visitors expenditure survey Part III: Result of domestic visitors’ expenditure survey. In the coming years, this kind of survey will be annually conducted to update and supplement the essential data. Therefore, the General Statistics Office welcomes the constructive opinion from users in order to withdraw experiences for next surveys with the better quality outcomes. General Statistics Office 4
  4. Phần thứ nhất Tổng quan về cơ cấu và thực trạng chi tiêu của các loại khách du lịch qua kết quả điều tra Part I Overview on structure and situation of tourist expenditure 5
  5. TỔNG QUAN VỀ CUỘC ĐIỀU TRA Cuộc điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2013 được tiến hành theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên từ dòng khách du lịch quốc tế và trong nước đang đi thăm quan du lịch trong khoảng thời gian từ tháng 7 và 8 năm 2013 trên địa bàn 30 tỉnh/thành phố đối với khách trong nước, 14 tỉnh/thành phố đối với khách quốc tế . Đây là cuộc điều tra lần thứ 6 (các lần trước tiến hành vào năm 2003, 2005 , 2006, 2009 và năm 2011) với kết quả như sau: I. Khách du lịch quốc tế 1. Đặc điểm cơ cấu khách du lịch quốc tế: Trong tổng số 9.500 khách du lịch quốc tế được chọn điều tra ngẫu nhiên có 3.705 khách đi du lịch theo tour, chiếm 39% và 5.795 khách đi du lịch theo hình thức tự sắp xếp chiếm 61%. Kết quả điều tra qua các năm cho thấy số lượng khách đi theo tour thường thấp hơn so với khách đi theo hình thức tự sắp xếp bởi hình thức đi theo tour phù hợp với những khách đi với mục đích thuần tuý là tham quan, nghỉ ngơi và vui chơi giải trí; còn hình thức tự sắp xếp có thể kết hợp được nhiều mục đích trong cùng một chuyến đi, mang tính chủ động hơn, linh hoạt hơn. Về cơ cấu số lần khách đến Việt nam: Biểu đồ 1: Tỷ lệ khách quốc tế đến Việt Nam theo số lần đến từ năm 2006 đến 2013 (%) 7
  6. Biểu đồ trên cho thấy số lượng khách đến nước ta lần đầu có xu hướng tăng, lượng khách đến lần hai, lần ba có xu hướng giảm. Xét về cơ cấu thị trường: Số lượng khách châu Á chiếm tỷ trọng lớn nhất (trong đó nhiều nhất là Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc), tiếp đến là khách châu Âu, châu Mỹ, châu Đại Dương, còn khách đến từ châu Phi là ít nhất. Điều này chứng tỏ chất lượng dịch vụ du lịch của nước ta chưa thật sự tốt, chưa thu hút được khách quốc tế quay trở lại nhiều hơn và vẫn chỉ tập trung vào các thị trường truyền thống, chưa mở rộng được nhiều sang các thị trường khách mới. (Xem biểu đồ 2). Biểu đồ 2: Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam theo châu lục (%) Về cơ cấu giới tính và độ tuổi: Trong tổng số 9.500 khách quốc tế được điều tra thì có 5.636 người là nam, chiếm tỷ trọng 59,3%; có 3.864 người là nữ, chiếm tỷ trọng 40,7%. So sánh với kết quả của các cuộc điều tra trước cho thấy tỷ lệ khách là nam đang có xu hướng ngày càng giảm và đối với nữ giới thì ngược lại. Về độ tuổi: Khách trong độ tuổi từ 35-44 chiếm nhiều nhất 27,7%, tiếp đến là khách trong độ tuổi từ 25-34 chiếm 25,7%, độ tuổi từ 45-54 chiếm 19,3%, độ tuổi từ 15-24 chiếm 13,1%, độ tuôi từ 55-64 chiếm 11% và độ tuổi trên 65 chiếm 3,2%. Về mục đích chuyến đi: Kết quả điều tra qua các năm cho thấy: Năm 2013, khách đi với mục đích du lịch chiếm đa số là 81,8% và vẫn đang có xu hướng tăng, tuy nhiên mức tăng còn thấp ( năm 2011 tăng 5,8% so với năm 2009, năm 2013 tăng 2,2% so với năm 2011); còn khách đến với các mục đích khách chiếm tỷ lệ rất nhỏ và tăng giảm không ổn định qua các năm: Năm 213 khách đến với mục đích báo chí là 1,5%, hội nghị hội thảo là 4,2%, thăm thân chiếm 4,1%, thương mại chiếm 3,8%, chữa bệnh chiếm 0,3% và mục đích khác chiếm 4,3% tổng số khách quốc tế được điều tra. 8
  7. Biểu đồ 3: Tỷ lệ khách quốc tế đến Việt Nam theo mục đích từ năm 2009-2013 (%) Về cơ cấu theo phương tiện đi của khách: Do máy bay là phương tiện đi lại thuận tiện nhất nên khách quốc tế đến nước ta hầu hết là bằng máy bay (8.441 người chiếm 88,8%), khách đến bằng các phương tiện còn lại chiếm một tỷ lệ rất nhỏ, chủ yếu là khách Trung Quốc. Về độ dài ngày ở lại bình quân một lượt khách: độ dài bình quân chung là 11,3 ngày cho một khách, đối với đường không là 11,7, đối với đường sắt là 7,9 ngày khách, ô tô là 8,1 ngày khách, tàu thủy là 8,3 ngày khách và với các phương tiện khác là 6,6 ngày khách. Điều này cho thấy rằng khách ở các châu lục xa xôi thường đi bằng đường hàng không nhiều hơn và có thời gian lưu lại Việt Nam lâu hơn. 2. chi tiêu của khách du lịch quốc tế Kết quả điều tra cho thấy chi tiêu bình quân một lượt khách và ngày khách theo cả hai hình thức đi đều giảm so với năm 2011do tình hình kinh tế trên thế giới năm 2013 có nhiều khó khăn, khách du lịch quốc tế thắt chặt chi tiêu hơn. Số liệu điều tra thể hiện như sau: 2.1. Chi tiêu của khách du lịch quốc tế tự sắp xếp đi: a/ Về mức chi tiêu của một lượt khách: Tổng số tiền chi tiêu bình quân một lượt khách quốc tế vào Việt Nam đối với nhóm khách này là 1.144 USD trong đó chi thuê phòng, ăn uống và đi lại tại Việt Nam chiếm tỷ trọng lớn nhất (67,6% tổng số tiền chi tiêu bình quân một lượt khách), tiếp đến là chi mua hàng hóa chiếm 13,3%, chi thăm quan là 7,7%, vui chơi giải trí là 4,2%, chỉ có 1% dành cho y tế và 6,2% là chi khác. 9
  8. Biểu đồ 4: Chi tiêu bình quân một lượt khách theo khoản chi (USD) Biểu đồ 5: Cơ cấu chi tiêu bình quân một lượt khách theo khoản chi (%) So sánh theo Châu lục thì khách đến từ châu Đại Dương có mức chi tiêu lớn nhất đạt 1.478 USD/lượt khách, tiếp đến là khách từ châu Mỹ với 1.462 USD, khách châu Âu đạt 1.321 USD. Khách đến từ châu Á có mức chi tiêu bình quân 1 lượt khách thấp nhất với 842 USD. Một nguyên nhân quan trọng là những nước càng ở xa Việt Nam thì thời gian lưu trú ở Việt Nam càng dài nên số tiền chi tiêu cũng nhiều hơn. Ngược lại, đối với khách đến từ các quốc gia thuộc châu lục gần hơn thì thời gian lưu lại Việt Nam cũng thường ngắn hơn, vì vậy số tiền chi tiêu cũng ít hơn. Kết quả điều tra cũng cho thấy mức chi tiêu của những khách đến Việt Nam bằng máy bay là lớn nhất đạt 1.263,3USD trong khi đó đi bằng đường sắt là 633 USD, đi bằng tàu thuỷ đạt 801,9 USD và đi bằng phương tiện ô tô là 536,6 USD. b/ Về mức chi tiêu của một ngày khách: So sánh kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch qua ba kỳ điều tra: 10
  9. Bảng 1 - Chi tiêu bình quân một ngày khách quốc tế tại Việt Nam (USD) So sánh (%) 2009 2011 2013 2011 so 2013 so 2009 2011 Bình quân chung 91,2 105,7 95,8 115,9 90,7 Thuê phòng 25,7 28,2 26,8 109,7 95,0 Ăn uống 19,2 21,3 21,3 110,9 99,9 Đi lại tại Việt Nam 14,5 14,9 16,7 102,8 112,2 Thăm quan 5,9 7,6 7,4 128,8 96,7 Mua hàng hóa 13,0 14,1 12,7 108,5 90,1 Vui chơi giải trí 4,0 4,0 4,0 100,0 101,0 Y tế 0,6 1,0 1,0 166,7 96,0 Chi khác 7,2 4,8 6,0 66,7 124,4 Mức chi tiêu bình quân một ngày khách là một trong những chỉ tiêu chất lượng, phản ánh mức độ thu nhập và khả năng chi tiêu của khách đến từ các nước khác nhau. Để phát huy được hiệu quả kinh doanh của ngành du lịch nhiều quốc gia đã chú trọng về chỉ tiêu này. Họ không chỉ khai thác về tăng số lượng khách mà còn tập trung vào các thị trường mà chi tiêu bình quân của một ngày khách du lịch có ở mức cao. Xét về tốc độ tăng giảm, chi tiêu bình quân một ngày khách đối với khách tự sắp xếp giảm 9,3% so với năm 2011 do chi tiêu cho thuê phòng giảm 5%, chi cho ăn uống giảm 0,1%, chi cho thăm quan giảm 3,3%, chi cho mua hàng hóa giảm 9,9%, chi cho y tế giảm 4%. Nếu xét theo nghề nghiệp thì khách là thương gia có mức chi tiêu bình quân một ngày cao nhất 119,9 USD, tiếp đến là nhà báo chi 117 USD/ngày, khách là quan chức chính phủ chi 101,9 USD/ ngày; còn lại các ngành nghề khác đều chi dưới 100 USD/ngày. Phân tổ mức chi tiêu bình quân một ngày khách theo loại cơ sở lưu trú thì khách ở khách sạn năm sao chi tiêu cao nhất 168,6 USD/ngày, khách sạn bốn sao là 122,4 USD/ngày, khách sạn ba sao là 126,2 USD/ngày, khách ở căn hộ kinh doanh du lịch chi 133,2 USD/ngày, còn khách ở các loại cơ sở lưu trú khác cũng chi dưới 100 USD/ngày. 2.2. Chi tiêu của khách du lịch quốc tế đi theo tour: Chi tiêu ngoài tour bình quân một lượt khách là 554,4 USD và chi tiêu ngoài tour bình quân một ngày khách là 54,2 USD/ngày, đều thấp hơn năm 2011. Xét về cơ cấu chi tiêu ngoài tour bình quân một lượt và một ngày khách của khách du lịch quốc tế đi theo tour, chi phí mua hàng hóa và quà tặng chiếm phần lớn 41,1%, chi tiêu cho ăn uống và thăm quan là 11
  10. 15%, chi khác chiếm 12,6%, còn lại là chi thuê phòng, chi đi lại tại Việt Nam, chi cho y tế và vui chơi giải trí đều chỉ chiếm từ khoảng 5% trở xuống. 3. Khách quốc tế nhận xét về du lịch Việt Nam Ngoài các thông tin về cơ cấu khách du lịch và tình hình chi tiêu của khách du lịch tại Việt Nam, trong cuộc điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2013 đã bổ sung một số câu hỏi nhằm thu thập ý kiến nhận xét, đánh giá của khách du lịch quốc tế về cảnh quan môi trường du lịch, về các điều kiện ăn, ở, đi lại, vui chơi, giải trí của Việt Nam. Kết quả điều tra cho thấy: 3.1. Đánh giá về nguồn thông tin để quyết định du lịch Việt Nam của khách quốc tế: Trong tổng số 9.500 người được phỏng vấn có 43,4% quyết định đến Việt Nam qua giới thiệu của bạn bè, người thân, 19,2% trả lời do công ty du lịch giới thiệu quảng bá, 20,4% tham khảo qua sách báo, tạp chí. Số lượng khách tìm hiểu thông tin qua internet cũng tăng mạnh so với năm 2011, tỷ trọng chiếm tới 43,4%, còn lại là số lượng khách tìm hiểu qua các nguồn khác chiếm 19,4%. Điều đó cho thấy kênh quảng bá du lịch thông qua giới thiệu của bạn bè, người thân và tìm hiểu qua internet đóng vai trò quan trọng. 3.2. Đánh giá về tiêu chí tác động đến việc lựa chọn Việt Nam là địa điểm du lịch của khách quốc tế: a. Việt Nam là điểm du lịch hấp dẫn: Có 5.980 người trong tổng số 9.500 người (chiếm 62,9%) được hỏi trả lời rằng tiêu chí tác động đến việc lựa chọn Việt Nam để đi du lịch là do Việt Nam là điểm du lịch hấp dẫn. Trong đó đáng chú ý là châu Á có 2.414 người, châu Âu có 2.287 người đồng ý với quan điểm này. b.Việt Nam có phương tiện đi lại thuận tiện: Có 1.210 người cho rằng tiêu chí giúp họ lựa chọn Việt Nam vì có phương tiện đi lại thuận tiện, chiếm 8,5% trong đó nhiều nhất là châu Á có 651 người, châu Âu là 341 người. Con số này rất thấp, phản ánh đúng những bất cập về giao thông, đi lại ở Việt Nam hiện nay cũng là một trở ngại đối với du lịch c.Giá trị đồng tiền của Việt Nam: Trong số 9.500 người được phỏng vấn có 2.001 người cho rằng giá trị đồng tiền là tiêu chí để họ lựa chọn đi du lịch Việt Nam, chiếm 21%. d.Về thủ tục hải quan và nhập cảnh : Có 946 người cho rằng Việt Nam là nước có các thủ tục về hải quan và nhập cảnh đơn giản, chỉ chiếm 9,9%. e. Việt Nam là điểm đến an toàn: Có 2.772 người cho rằng độ an toàn của điểm đến là lý do khiến họ quyết định đi du lịch Việt Nam, chiếm 29,1%. 12
  11. Như vậy tiêu chí quan trọng nhất tác động đến việc lựa chọn Việt Nam là điểm du lịch của khách du lịch quốc tế do Việt Nam là điểm du lịch hấp dẫn. Muốn thu hút được nhiều khách du lịch hơn, du lịch Việt Nam cần phải có những kế hoạch, biện pháp nhằm nâng cao sức hấp dẫn của các điểm du lịch của nước ta, đây chính là điều kiện tiên quyết tác động đến việc thu hút khách du lịch, đặc biệt là khách du lịch quốc tế. Tiêu chí thứ hai tác động đến quyết định lựa chọn Việt Nam của khách du lịch quốc tế là độ an toàn của điểm đến. Ở nước ta tình hình an ninh, chính trị ổn định, rất phù hợp để đón các đoàn khách quốc tế đến du lịch, tuy nhiên để làm tốt hơn nữa chúng ta cần phải đảm bảo về an toàn giao thông, vệ sinh an toàn thực phẩm 3.3. Những ấn tượng tốt của khách du lịch quốc tế về du lịch Việt Nam a.Về phong cảnh: Trong tổng số 9.500 khách du lịch quốc tế được hỏi, có 6.509 người, chiếm 68,5% tổng số khách đánh giá Việt Nam có phong cảnh đẹp trong đó 62% số khách đến từ Châu Á, 75,6% số khách châu Âu, 71,4% khách châu Mỹ và 70.9% khách từ châu Đại Dương có cùng câu trả lời này. b.Về thái độ của người Việt Nam: Có 4.097 người, chiếm 43.1% tổng số khách được phỏng vấn đánh giá tốt về thái độ của người Việt Nam. Trong đó khách du lịch đến từ châu Đại Dương có tỷ lệ cao nhất 53.3%, tiếp đến là châu Âu với 45,3%, châu Mỹ là 45,1%. Còn lại 56,9% tổng số khách được phỏng vấn chưa có ấn tượng tốt về thái độ của người Việt Nam. Điều này phản ánh sát thực tế về thái độ thiếu niềm nở của đội ngũ phục vụ, hiện tượng chèo kéo khách mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ của các cơ sở hoặc người bán hàng, các vấn đề xã hội khác được các phương tiện thông tin đại chúng đề cập khá nhiều c.Về giá cả hàng hoá: Có 2.275 người cho rằng hàng hoá của Việt Nam rẻ, chiếm 23,9% tổng số khách được phỏng vấn. Đồng ý với quan điểm này có 20,4% khách du lịch châu Á, có 26,7% khách du lịch châu Âu, 27,8% khách du lịch châu Mỹ và 26,4% là khách đến từ châu Đại Dương. Tuy nhiên có tới 7.225 người, chiếm 76,1% tổng số khách được phỏng vấn không đồng ý với quan điểm này. Các tỉ lệ này cho thấy rằng hàng hoá Việt Nam trong con mắt du khách nước ngoài chưa thực sự phong phú và rẻ so với một số thị trường khác d.Về chất lượng phục vụ: Có 3.698 người hài lòng về chất lượng phục vụ khi đi du lịch ở Việt Nam, chiếm 38,9% tổng số người được hỏi. Khách du lịch đến từ châu Đại Dương có mức độ hài lòng cao nhất chiếm 51%, khách đến từ châu Mỹ chiếm 41,4%, châu Á có 37,7% số người đồng ý với nhận xét này và châu Âu có 36,7%. Nhưng có 5.802 người, chiếm 61,1% tổng số người được phỏng vấn không có ấn tượng tốt về chất lượng phục vụ tại các cơ sở lưu trú và địa điểm tham quan. 13
  12. Như vậy ngoài đặc điểm có phong cảnh đẹp do thiên nhiên ưu đãi gây được ấn tượng tốt với 68,5% tổng số người được hỏi, thì các đặc điểm có thể gây ấn tượng tốt với khách du lịch quốc tế đều chỉ nhận được sự đồng tình của dưới 50% tổng số người được phỏng vấn; mà các đặc điểm này chủ yếu liên quan đến yếu tố con người, người lao động trong lĩnh vực dịch vụ du lịch. Do đó để có thể thu hút được ngày càng nhiều khách du lịch quốc tế đến với Việt Nam thì việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực dịch vụ du lịch là một vấn đề rất cấp thiết. 3.4. Những ấn tượng không tốt của khách du lịch quốc tế về du lịch Việt Nam Bảng 2 - Tỷ lệ khách du lịch có những ấn tượng không tốt về du lịch ở Việt Nam (%) Tỷ lệ đồng ý (%) 1. Bị gian lận khi mua hàng hóa và dịch vụ 31,1 2. Bị làm phiền bởi người bán hàng rong 30,9 3. Thói quen xả rác bừa bãi của người VN 27,6 4. Độ an toàn khi tham gia giao thông không cao 39,1 5. Giá cả đắt đỏ 5,0 6. Nhân viên phục vụ kém về ngoại ngữ 8,0 7. Nhân viên khách sạn kém về thái độ phục vụ 2,6 8. Trình độ của hướng dẫn viên còn kém, chưa nhiệt tình 3,9 9. Các sản phẩm, dịch vụ du lịch chưa phong phú 16,1 Các số liệu trên có thể thấy các đặc điểm (1), (2), (3), (4) và (9) là những điểm gây ấn tượng không tốt mạnh nhất đối với khách quốc tế đến Việt Nam. Mà theo kết quả nêu tại mục (3.2) về hai tiêu chí quan trọng nhất quyết định việc chọn Việt Nam là điểm đến của khách du lịch quốc tế do Việt Nam là điểm du lịch hấp dẫn và an toàn, điều này lý giải một phần nào tỷ lệ khách quay trở lại Việt Nam đang có xu hướng giảm. II. Khách du lịch trong nước 1. Đặc điểm cơ cấu khách du lịch trong nước: Theo hình thức tổ chức đi, kết quả điều tra năm 2013 cho thấy: trong tổng 24.139 khách trong nước được điều tra ngẫu nhiên có 5.220 khách đi du lịch theo tour (chiếm 21,6%) và 18.919 khách đi theo hình thức tự sắp xếp (chiếm 78,4%). Hình thức đi du lịch tự sắp xếp có nhiều ưu điểm hơn nhất là đối với khách du lịch trong nước, nên số lượng khách đi theo hình thức tự sắp xếp qua các lần điều tra đều chiếm phần lớn (>80%). Tuy nhiên năm 2013 so với 14
  13. các kỳ điều tra trước, tỷ lệ khách đi theo tour du lịch có tăng hơn, cho thấy hoạt động của các doanh nghiệp du lịch lữ hành có những tín hiệu khởi sắc hơn, tạo điều kiện cho sự liên kết hiệu quả hơn giữa các ngành nghề, các cơ sở có liên quan đến hoạt động du lịch. Bảng 3 - Tỷ lệ khách đi theo tour và tự sắp xếp đi qua các năm điều tra (%) 2003 2005 2006 2009 2011 2013 Khách đi theo tour 9,8 11,9 16 16,9 16,0 21,6 Khách tự sắp xếp đi 90,2 88,1 84 83,1 84,0 78,4 Theo mục đích chuyến đi, số người đi du lịch thuần tuý, nghỉ ngơi và vui chơi giải trí chiếm 55,9%, số người đi theo mục đích thương mại kết hợp du lịch chiếm 7,3%, kết hợp du lịch với thăm thân chiếm 10,6%, kết hợp hội nghị, hội thảo tập huấn nghiệp vụ, học tập ngắn ngày chiếm 14,6 % . Về cơ cấu của khách theo phương tiện đi, cũng như kết quả các cuộc điều tra trước số du khách đi bằng ô tô chiếm tỷ trọng lớn nhất với tỷ lệ là 67,2%, trong khi đó khách đi du lịch bằng phương tiện máy bay chỉ chiếm 16%, đi bằng phương tiện tàu hoả chiếm 6,8%. Về độ dài thời gian bình quân chung của một lượt khách du lịch trong nước đối với khách đi theo tour là 4,49 ngày và với khách đi theo hình thức tự sắp xếp là 3,68 ngày. So sánh với kết quả điều tra năm 2011 thì độ dài thời gian ở lại bình quân chung một lượt khách có thay đổi không đáng kể. 2.Chi tiêu của khách du lịch trong nước: 2.1.Chi tiêu của khách du lịch tự sắp xếp đi a/ Chi tiêu của một lượt khách: Kết quả điều tra cho thấy mức chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch trong nước đối với khách tự sắp xếp đi là 4,2 triệu đồng với độ dài ngày lưu trú bình quân là 3,68 ngày. Trong đó khách đi du lịch bằng phương tiện hàng không có mức chi tiêu cao nhất (9,78 tr.đ). Kết quả điều tra cũng cho thấy mức chi tiêu bình quân một lượt khách chia theo các mục đích của chuyến đi khác nhau không nhiều. Cụ thể là khách đi du lịch với mục đích du lịch nghỉ ngơi, thông tin báo chí, hội nghị, hội thảo, thương mại và chữa bệnh đều có mức chi tiêu bình quân một lượt khách từ 4 đến dưới 5 triệu đồng, chỉ có khách đi với mục đích thăm thân và mục đích khác có mức chi tiêu bình quân từ 3 đến dưới 4 triệu đồng một lượt. Phân tổ mức chi tiêu theo giới tính cho thấy, khách du lịch là nữ giới có mức chi tiêu cao hơn nam giới. Bình quân mức chi tiêu của khách nữ giới là 4,43 triệu đồng/lượt, trong khi đó bình quân chi tiêu của khách nam giới là 4,1 triệu đồng/lượt. Khách du lịch là nữ thường 15
  14. chi nhiều hơn so với nam giới ở các khoản như chi cho mua sắm hàng hoá, tham quan, chi cho y tế, chăm sóc sức khoẻ, sắc đẹp, khách du lịch nam giới thường chi nhiều hơn phụ nữ về ăn, uống, đi lại, vui chơi giải trí. b/Về mức chi tiêu bình quân một ngày khách: So sánh kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch qua ba kỳ điều tra: Bảng 4 - Chi tiêu bình quân một ngày khách trong nước (1.000đ) So sánh (%) 2009 2011 2013 2011 so 2009 2013 so 2011 Bình quân chung 703,5 977,7 1148,5 139,0 117,5 Thuê phòng 171,0 227,2 284,9 132,9 125,4 Ăn uống 166,0 231 279,03 139,2 120,8 Đi lại tại Việt Nam 171,9 216,1 255,9 125,7 118,4 Thăm quan 38,7 52,0 76,6 134,4 147,3 Mua hàng hóa 97,5 132,9 155,7 136,3 117,1 Vui chơi giải trí 19,3 26,8 23,4 138,9 87,2 Y tế 6,0 15,6 15,4 260,0 98,9 Chi khác 33,0 76,2 57,6 230,9 75,6 Kết quả điều tra cho thấy mức độ chi tiêu bình quân ngày của một khách năm 2013 so với năm 2011 tăng 17,5%. Cụ thể: Chi cho thuê phòng tăng 25,4%, chi cho ăn uống tăng 20,8%, chi cho đi lại tăng 18,4%, chi cho thăm quan tăng 47,3% riêng chi cho vui chơi giải trí, y tế và dịch vụ khác giảm. 2.2. Chi tiêu của khách du lịch trong nước đi theo tour: Kết quả điều tra cho thấy khách du lịch đi theo tour có mức chi tiêu ngoài tour bình quân 1 lượt khách là 1,61 triệu đồng và chi tiêu bình quân ngày của 1 lượt khách là 358,2 nghìn đồng. Do các chuyến du lịch đi theo tour trọn gói, các khoản chi thiết yếu như ăn, ở, đi lại đã trả cho việc mua tour cho toàn bộ hành trình chuyến đi nên tổng số tiền chi ngoài tour cho một lượt khách chủ yếu là các khoản mua sắm hàng hoá, quà tặng chiếm hơn 50% trong tổng số chi tiêu của khách du lịch. 16
  15. OVERVIEW OF TOURISM EXPENDITURE SURVEY This survey was carried out by the random sampling method on the base of stream of international and domestic visitors touring from July to September in 2013 in 30 province (city) for domestic visitors and 14 province (city) for foreign visitors. This is the sixth survey (Previous times in 2003, 2005, 2006, 2009 and 2011) and the result of this survey has following main points: I. Foreign visitor 1. Foreign visitor structure: According to this survey, there are 3,705 out of 9,500 visitors went to Vietnam on tour, making up 39% and the remaining of 5,795 visitors travelled by themselves, accounting for 61%. The result of previous years showed that the rate of visitors on tour less than by the self- arranging because tourist form by tour accordance with visitors have tourism and relaxtion purpose; and tourist form by self- arranging can be combined many purpose in one trip, take more initiative, flexible. The rate of time visitors to Vietnam Chart 1: The rate of time foreign visitors come to Vietnam from 2006 to 2013 (%) Once time Two times Three times 17
  16. See chart number 1: The percentage of visitors to Vietnam for the first time has the upward trend while the percentage of visitors to Vietnam for the second and third time has the downward trend. Regarding the structure of market The number of visitors from Asia is largest (in which: Number of Chinese, Japanese and Korean is largest); followed by Europe; then America and Oceania, number of visitors from Africa is smallest. These results proved that Vietnamese tourism environment has been greatly improved but service quality has not good enough to attract foreign visitors to return to Vietnam. Furthermore, travelers to Vietnam for the second time and third time are from familiar markets other than new ones. Chart 2: Structure foreign visitors to Vietnam by continents (%) Asia Europe Africa America Oceania Regarding the structure of genders In 9,500 foreign visitors were surveyed, there are 5,636 visitors is male, making 59.3%; 3,864 visitors is female, making 4.7%. Comparision with previous surveys show that rate of male has downward trend and rate of female is vice versa. Regarding the structure of age Number of visitors from 35 to 44 age is largest 27.7%; followed by visitors from 25 to 34 age making 25.7%; visitors from 45 to 54 age making 19.3%; visitors from 45 to 54 age making 13.1%; visitors from 55 to 64 age making 11% and visitors over 65 age making 3.2% Regarding travelling purposes The results of survey show that the visitors with both tourism and relaxation purposes were majority (making up 81.8%) and is on the rise however this increase is low (2011 18
  17. compare with 2009 increase 5.8%; 2013 compare with 2011 increase 2.2%); the visitors with others purpose were minority and changed through the years. In 2013, the number of visitors with press purpose making 1.5%; ones with conferences, workshops were 4.2%; ones with visit relatives purpose making 4.1%; ones with trade affairs purpose making 3.8%, others with health were 0.3% and ones with others purpose making 4.3% Chart 3: The rate of foreign visitors to Vietnam by purpose from 2009 to 2013 (%) Press Travel Health Others Conference Visit relativesTrade affairs Regarding the structure of the means of visitors Almost all visitors to Vietnam came by airplane (8,441 visitors or 88.8%) because airplanes which are time saving and best servicing, are deemed the most convenient mean. Visitors to Vietnam came by others means so small, Chinese were majority. The average length of staying time of a visitor In details, the general average length of staying time for visitor are 11.3 days but by airway are 11.7 days, by train are 7.9 days and by car are 8.1 days, by ship are 8.3 days and by others means are 6.6 days. This also affirms that visitors of continents far from Vietnam often travel by airway and have the longer length of staying time. 2. Expenditure of foreign visitors The result of survey show that the expenditure per visitor, daily expenditure by both tourist form lower than 2011 because the economic in the worl in 2013 has so many difficulties. The figures of the surveys were as below: 19
  18. 2.1. Expenditure of foreign visitor by self – arranging tour: a/ The expenditure per visitor: Average expenditure of a foreign visitor (by self-arranging tour) in Vietnam is 1,144 USD, in which spending on accommodation, food and transportation in Vietnam is majority (making 67.6% total expenditure per visitor), followed by spending on shopping making 13.3%, for sight- seeing is reaches 7.7%, for entertainment. Chart 4: The average expenditure of visitors by spending item (USD) Food dation Health Others Transport Shopping Accommo- in Vietnam Sight- seeing Entertainment Chart 5: Structure expenditure of visitors by spending item (%) Accommodation Food Transport in Vietnam Sight- seeing Shopping Entertainment Health Others 20
  19. In terms of continents, visitors from Ocean have the biggest expenditure of 1,478 USD per visitor, followed by America visitors with 1,462 USD, then from Europan visitors with 1,321 USD. The average expenditure of an Asian visitor is the lowest, reaching only 842 USD. A important reason is the further countries’ visitors are from Vietnam the longer the length of their staying period, thus more expenditure. On the contrary, visitors of the nearer continents from Vietnam have got the shorter one, so their expenditure is less. The results of survey also reflect that the expenditure of visitor to Viet nam by air is the biggest and reaches 1,263.3 USD while that by train reaches 633 USD, by ship reaches 801.9 USD and by car reaches 536.6 USD. b/ Regarding daily expenditure: The average expenditure in a day of visitors, is one of qualitative indicators, reflecting incomes and expenditure of visitors from different countries. To improve business effectiveness of tourism activities, many countries are focusing on this indicator by increasing visitors and concentrating on markets with high level of average expenditure in a day of visitor. Compare the result of three years for more details: Table 1 - Average expenditure of foreign visitor per day in Vietnam (USD) Comparison (%) 2009 2011 2013 2011 with 2009 2013 with 2011 Average 91.2 105.7 95.82 115.9 90.7 Accommodation 25.7 28.2 26.78 109.7 95.0 Food 19.2 21.3 21.28 110.9 99.9 Transportation fee in 14.5 14.9 16.72 102.8 112.2 Vietnam Sightseeing 5.9 7.6 7.35 128.8 96.7 Shopping 13 14.1 12.71 108.5 90.1 Entertainment 4 4 4.04 100.0 101.0 Health Care 0.6 1 0.96 166.7 96.0 Others 7.2 4.8 5.97 66.7 124.4 Regarding the growth rate, average expenditure in a day 2013 is reduce 9.3 % than 2011 because spending on accommodation reduce 5%, spending on food reduce 0.1%, spending on sightseeing reduce 3.3%, spending on shopping reduce 9.9% and spending on healthcare reduce 4%. 21
  20. Regarding the expenditure of tourists by occupation classification, businessman have the highest average expenditure, reaching 119.9 USD per day, followed by the average expenditure of journalists at 117 USD per day, then the average expenditure government agencies only reaches 101.9 USD and others reaches under 100USD per day. Regarding the expenditure of tourists in classification by kind of accommodation, the average expenditure of visitors stay in 5 star hotel is highest, reches 168.6 USD per day, the average expenditure of visitors stay in 4 star hotel is 122.4 USD per day, followed by visitors stay in 3 star hotel have average expenditure at 133.2 USD per day and others have average expenditure under 100 USD per day. 2.2. The expenditure of foreign visitors by tour According to the result of survey in 2013, the average expenditure of a visitor (out of tour ) is 554.4 USD, the average expenditure per day of visitor is 54.2 USD, lower than 2011. Regarding structure the expenditure of foreign visitors per person and per day, spending on shopping reaches majority at 41.1%, spending on food and sightseeing reaches 15%, others reaches 12.6%; and spending on accommodation, transportation in Vietnam, healthcare, entertainment reaches under 5%. 3. Foreign visitors’ remarks on Vietnam tourism: Apart from information on structure of visitor and their expenditure in Vietnam, visitors are also asked to give their assess about the Vietnam tourism environment, the scenery and other services such as accommodation, food, transportation, entertainment, etc. The results of survey are shown below: 3.1. Remark on source of information to visit Vietnam: In the total of 9,500 randomly surveyed foreign visitors in 2013, there are 43.4% answered that their main reason for travelling to Viet nam via introduction of their friends and relatives; 19.2% answered that travel to Vietnam via advertisement of tourist agents; 20.4% answered that they are drawn to Vietnam by magazine, press and newspaper. The number of visitors via internet increase with 2011, occupying 43.4%, ; remaining is the number of visitors via others, occupying 19.4%. It showed that advertisement of tourism via introduction of their friends and relatives, via internet is important. 3.2. Remark on the criteria affecting choosing Vietnam is tourist spot: a. Vietnam is attractive tourist spot: There are 5,980 in total 9,500 visitors surveyed (occupying 62.9%) answer that the criteria affecting their choice Vietnam to travel because Vietnam is attractive tourist spot. Of which, visitor from Asia have 2,414 visitors, visitor from Europe have 2,287 person agreed with this remark. 22
  21. b. Vietnam has convenient means: 1,210 visitors, that occupying 8.5%, answer that criteria affecting their choice Vietnam is tourism spot because Vietnam has convenient transportation. Of which, number of visitor from Asia have the highest with 651 visitors, then visitors from Europe have 341 visitors agreed with this remark. c. On value of Vietnam currency: In the 9,500 randomly surveyed foreign visitor in 2013, there are 2,001 visitors (occupy 21%) answered that criteria affecting choosing Vietnam because value of Vietnam currency. d. On procedure of custom: 946 visitors (occupy 9.9%) answered that criteria affecting their choice Vietnam because Vietnam has simple procedure of custom. e.Vietnam is safety of destination: There are 2,772 visitors (occupy 29.1%) answered that criteria affecting their choice Vietnam is tourism spot because Vietnam is safety of destination. Thus, the most important criteria of foreign visitor affecting choosing Vietnam because Vietnam is attractive spot. If any province would like to attract further foreign visitor, department of tourist need effective plans, and solutions to improve tourist spot in provinces. This is prerequisite condition affecting attracting visitor, especially foreign visitor. The second criteria of foreign visitor affecting choosing tourist spot are the safety of destination. In our country’s security situation is stable, well-suited to meet foreign visitor to travel, but to do better we need to ensure traffic safety, hygiene and safety food 3.3. Good impression about Vietnam: a. Scenery: In the total of 9,500 randomly surveyed foreign visitors in 2013, there are 6,509 visitors, occupying 68.5%, express good feelings on Vietnamese scenery. In which, 62% of Asia visitors, 75.6% of European visitors, 71.4% of Americans visitors and 70.9% of Oceania visitors b. On Vietnamese’s attitude: There are 4,097 visitors, making up 43.1% in the total 9,500 visitors surveyed answered that Vietnamese is friendly. Of which, the visitors from Oceania have the highest percentage at 53.3%, followed by European visitors (with 45.3%), then Americas visitors (with 45.1%). And 56.9% in the total visitors surveyed din’t agree with this opinion. It reflect realistic of bad attitude of service employee, having troubles with seller, others social issues that was mentioned much by media. 23
  22. c. On price of goods: There are 2,275 visitors, occupying 23.9% in the total visitors surveyed answered that price of goods is cheap. 20.4% of Asian visitors agree with this opinion, from Europe is 26.7%, from Americans is 27.8% and from Ocean is 26.4%. These percentage are not high; proving that Vietnamese goods are not really abundant and cheaper than goods from other markets. d. On quanlity servers: There are 3,698 visitors, occupying 38.9% in the total visitors surveyed answered that quanlity servers in Vietnam is good. 51% of visitors from Ocean agree with this opinion, this is highest rate, from America is 41.4%, from Asia is 37.7% and from Europe is 36.7%. However, there are 5,802 visitors (occupying 61.1%) in the total visitors surveyed din’t agree with opinion. 3.4. Not good impression about Vietnam: Table 2 –The rate of visitors have not good impression abour Vietnam (%) Rate of agreed (%) 1. Cheating on goods and services (including transport services) 31,1 2. Having troubles with vendors 30,9 3. Leaving litter 27,6 4. Traffic Unsafety 39,1 5. Expensive expenditure (air-ticket, hotel services ) 5,0 6. Poor foreign language of service employee 8,0 7. Bad attitude of hotel employee 2,6 8. Lack of knowledge of tourguide 3,9 9. Lack of tourism products and services 16,1 The result of this survey showed that: Remarks (1), (2), (3), (4) and (9) make strongest not good impression about Vietnam for foreign visitors. According to analyzed in (3.2) about two most important criterias to choosing Vietnam to travel are attractive tourist spot and safety destination, this explain a part that the rate of foreign visitors return to Vietnam having downward trend. II. Domestic visitor 1. Domestic visitor structure The results of 2013 show that: In the total of 24,139 domestic visitors randomly surveyed, there are 5,220 visitors by the tour (making up 21.6%) and 18,919 visitors by the self-arranging (making up 78.4%). 24
  23. As tourism by self – arranging gained advantages over by tour, most of domestic visitors chose to travel by self-arranging (>80%). However, compare the result of 2013 with previous showed that the rate of domestic visitors by tour increase, this is good information for travel agency. Table 3 – The rate of visitors by tour and by self-arranging (%) 2003 2005 2006 2009 2011 2013 Rate of visitors by tour 9.8 11.9 16 16.9 16.0 21.6 (%) Rate of visitors self- 90.2 88.1 84 83.1 84.0 78.4 arranging (%) Regarding the purpose of travel, the number of the visitors with the only purpose of relaxation and entertainment occupying 55.9%, the number of the visitors with both the business and tourism purpose makes up 7.3%, with both the relatives visiting and tourism makes up 10.6%, with the purpose of both tourism and conference, workshop and short training purpose makes up 14.6%. Regarding the structure of visitors by means of transport, the result showed that the same as results in previous, the number of visitors by the car makes up the biggest weight (67.2%) while visitors by the airplane only makes up 16%, and by train was 6.8% because visitors had to pay least if they travel by car. The average length of the staying time for a domestic visitor by tour is 4.49 days and by self-arranging is 3.68 days. Compare the result of 2011, the average length of the staying time for a domestic visitor changed lightly. 2. Expenditure of domestic visitors: 2.1. Expenditure of domestic visitors by self-arranging a/ Expenditure per visitor: The survey shows that the average expenditure per domestic visitor traveling by self- arranging are 4.2 millions VND for 3.68 staying – days. Of which, the expenditure of visitor traveling by air is the highest (9.78 millions VND). The survey results also point out the differences in the visiting purpose that the average expenditure of visitors with both relaxation, press, conference, trade affairs and health from 4 to under 5 millions VND, the average expenditure of visitors with visit relatives and others from 3 to under 4 millions VND. Regarding the expenditure in classification by sex, the female visitors have higher expenditure than the male visitors. The average expenditure of female visitor is 4.43 millions VND per visitor, 25
  24. while the one of male visitors are 4.1 millions VND per visitor. Female visitors often spend more on shopping, sightseeing, health care, beauty-salon while male visitors often spend more on food, beverage, transport, entertainment. b/ Average expenditure per day of visitor: The comparison of the result of expenditure between three years are shown in the following table: Table 4 – Average expenditure of domestic visitors per day (1.000 VND) Comparison (%) 2009 2011 2013 2011 with 2013 with 2009 2011 Average 703.5 977.7 1148.5 139.0 117.5 Accommodation 171.0 227.2 284.9 132.9 125.4 Food 166.0 231.0 279.0 139.2 120.8 Transportation fee in 171.9 216.1 255.9 125.7 118.4 Vietnam Sightseeing 38.7 52.0 76.6 134.4 147.3 Shopping 97.5 132.9 155.7 136.3 117.1 Entertainment 19.3 26.8 23.4 138.9 87.2 Health Care 6.0 15.6 15.4 260.0 98.9 Others 33 76.2 57.6 230.9 75.6 The result of survey showed that the average expenditure per day in 2013 increase 17.5% than 2011. Detail: Spending on accommodation increase 25.4%, spending on food increase 20.8%, spending on transport increase 18.4%, spending on sightseeing increase 47.3% and both spending on entertainment, health, others reduce. 2.2. Expenditure of domestic visitors by tour: The survey shows that visitors travelling by tour (arranging by tourism agents) the expenditure out of tour per visitor is VND 1,16 millions VND, while the average expenditure per day of visitor is 358.2 thousand VND. Because the package tour includes the necessary payment of food, transportation, visitor’s expenditure out of tour is only on shopping, souvenir, accounting for more than 50% of total expenditure. 26
  25. Phần thứ hai số liệu về kết quả điều tra khách du lịch quốc tế Part ii result of foreign visitor survey 27
  26. I. Đặc điểm cơ cấu khách du lịch quốc tế I. Structure of surveyed foreign visitor 29
  27. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo loại ngôn ngữ sử dụng và theo địa phương 1 The number of interviewed foreign visitors by language and province Chia theo ngôn ngữ - By language Cơ cấu - By structure(%) Khách Khách Khách Khách Tổng số Khách dùng Khách dùng dùng dùng tiếng dùng tiếng dùng (Người) tiếng Tquốc tiếng Nhật tiếng Anh Tquốc - Nhật - tiếng Anh Total - Chinese - Japanese - English Chinese Japanese - English (Person) speaking speaking speaking speaking speaking speaking visitors visitors visitors visitors visitors visitors TỔNG SỐ - TOTAL 9500 7487 1300 713 78,8 13,7 7,5 1 Thành phố Hà Nội 1500 1100 201 199 73,3 13,4 13,3 2 Thành phố Hải Phòng 600 397 203 66,2 33,8 0,0 3 Tỉnh Ninh Bình 497 497 0 100,0 0,0 0,0 4 Tỉnh Lào Cai 400 200 200 0 50,0 50,0 0,0 5 Tỉnh Lạng Sơn 400 201 199 50,3 49,8 0,0 6 Tỉnh Quảng Ninh 500 400 100 80,0 20,0 0,0 7 Tỉnh Thừa Thiên Huế 700 600 100 0 85,7 14,3 0,0 8 Thành phố Đà Nẵng 500 400 0 100 80,0 0,0 20,0 9 Tỉnh Quảng Nam 506 296 0 210 58,5 0,0 41,5 10 Tỉnh Khánh Hoà 698 598 100 85,7 14,3 0,0 11 Tỉnh Lâm Đồng 699 699 100,0 0,0 0,0 12 Thành phố Hồ Chí Minh 1500 1106 196 198 73,7 13,1 13,2 13 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 500 500 0 0 100,0 0,0 0,0 14 Tỉnh Bình Thuận 500 500 0 0 100,0 0,0 0,0 31
  28. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo giới tính, độ tuổi và quốc tịch 2 The number of interviewed foreign visitors by sex, age and nationality Đơn vị tính: Người - Unit: Person Chia theo giới Chia theo độ tuổi - By age Tổng tính - By sex số - Total Nam - Nữ - Từ 15 -24 Từ 25-34 Từ 35-44 Từ 45-54 Từ 55-64 Trên 64 Male Female tuổi - age tuổi - age tuổi - age tuổi - age tuổi - age tuổi - age THEO NƯỚC - BY NATION 9500 5636 3864 1249 2437 2629 1831 1052 302 Trong đó: Việt kiều - Of which: Oversea 1291 757 534 133 305 378 295 142 38 Vietnamese Châu Á - Asia 4310 2661 1649 395 1037 1356 890 480 152 1 Campuchia - Cambodia 35 18 17 2 12 12 6 3 0 2 Inđônêxia - Indonesia 50 36 14 1 13 19 11 4 2 3 Lào -Laos 40 17 23 4 8 15 7 6 0 4 Malaixia - Malaysia 164 106 58 14 49 49 32 17 3 5 Philippin - Philippines 59 34 25 5 15 17 12 8 2 6 Singapo -Singapore 291 191 100 28 98 94 46 23 2 7 Thái lan - Thailand 208 121 87 14 44 85 39 23 3 8 Israen - Israel 29 17 12 12 6 6 3 1 1 9 Trung quốc - China 1419 881 538 142 368 439 305 127 38 10 Hồng kông - Hongkong 109 69 40 9 26 28 25 17 4 11 Ấn độ - India 45 33 12 0 16 20 8 1 0 12 Nhật bản - Japan 1015 620 395 81 161 296 223 181 73 13 Hàn quốc - Korea 590 370 220 68 175 177 104 44 22 14 Đài loan - Taiwan 196 114 82 11 32 76 56 19 2 Các nước/lãnh thổ khác 15 60 34 26 4 14 23 13 6 0 thuộc châu Á - Others Châu Âu - Europe 3261 1862 1399 610 886 781 545 364 75 16 Ba lan - Poland 14 10 4 1 4 6 2 1 0 17 Nga - Russia 313 174 139 21 79 95 73 42 3 18 Áo - Austria 12 6 6 1 3 3 3 2 0 19 Bỉ - Belgium 90 48 42 14 25 19 19 11 2 20 Anh - England 615 367 248 174 186 142 57 41 15 32
  29. (Tiếp theo) Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo giới tính, độ tuổi và quốc tịch 2 (Cont.) The number of interviewed foreign visitors by sex, age and nationality Đơn vị tính: Người - Unit: Person Chia theo giới Chia theo độ tuổi - By age Tổng tính - By sex số - Nam - Nữ - Từ 15 -24 Từ 25-34 Từ 35-44 Từ 45-54 Từ 55-64 Trên 64 Total Male Female tuổi - age tuổi - age tuổi - age tuổi - age tuổi - age tuổi - age 21 Đan mạch - Denmark 117 58 59 33 27 27 20 9 1 22 Phần lan - Finland 31 14 17 5 3 6 9 6 2 23 Pháp - France 771 409 362 106 182 188 161 112 22 24 Đức - Germany 357 210 147 66 109 60 65 46 11 25 Ailen - Ireland 39 26 13 11 14 5 4 3 2 26 Italia - Italy 124 66 58 17 33 38 21 12 3 27 Hà lan - Netherlands 268 166 102 86 72 37 41 29 3 28 Nauy - Norway 51 34 17 7 18 13 9 4 0 29 Tây ban nha - Spain 165 95 70 15 47 64 21 15 3 30 Thuỵ điển - Sweden 67 40 27 10 18 20 6 10 3 31 Thuỵ sỹ - Switzerland 84 53 31 17 24 22 12 8 1 Các nước/lãnh thổ khác 32 143 86 57 26 42 36 22 13 4 thuộc châu Âu - Others Châu Phi - Africa 21 15 6 2 11 3 1 4 0 Châu Mỹ - America 1051 591 460 136 299 277 209 100 30 33 Mỹ - America 695 393 302 78 189 184 143 75 26 34 Canada - Canada 272 152 120 40 85 73 50 20 4 Các nước/lãnh thổ khác 35 84 46 38 18 25 20 16 5 0 thuộc châu Mỹ - Other Châu Đại Dương - Oceania 857 507 350 106 204 212 186 104 45 36 Ôxtrâylia - Australia 760 450 310 86 172 197 171 94 40 37 Niuzilân - New Zealand 92 54 38 20 31 14 13 9 5 Các nước khác thuộc 38 5 3 2 0 1 1 2 1 0 châu Đại dương - Others 33
  30. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo phương tiện đến Việt Nam và địa phương 3 The number of interviewed foreign visitors by means to Vietnam and by province Đơn vị tính: Người - Unit: Person Chia theo phương tiện đến - By means Khách đến Khách đến Tổng số - Khách đến Khách đến Khách đến bằng tàu bằng phương Total bằng máy bằng ô tô - bằng tàu hoả thuỷ - By tiện khác - bay - By air By car - By train ship By others TỔNG SỐ - TOTAL 9500 8441 598 154 37 270 1 Thành phố Hà Nội 1500 1303 128 42 2 25 2 Thành phố Hải Phòng 600 487 62 38 9 4 3 Tỉnh Ninh Bình 497 472 10 1 1 13 4 Tỉnh Lào Cai 400 198 59 2 0 141 5 Tỉnh Lạng Sơn 400 248 132 18 1 1 6 Tỉnh Quảng Ninh 500 470 17 1 10 2 7 Tỉnh Thừa Thiên Huế 700 592 71 10 3 24 8 Thành phố Đà Nẵng 500 471 29 0 0 0 9 Tỉnh Quảng Nam 506 454 20 11 3 18 10 Tỉnh Khánh Hoà 698 655 27 10 1 5 11 Tỉnh Lâm Đồng 699 665 20 5 2 7 12 Thành phố Hồ Chí Minh 1500 1452 20 13 4 11 13 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 500 479 0 3 1 17 14 Tỉnh Bình Thuận 500 495 3 0 0 2 34
  31. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo hình thức tổ chức đi và theo địa phương 4 The number of interviewed foreign visitors by tourist form and by province Theo hình thức tổ chức đi - Cơ cấu - Structure (%) Tổng số Tourist form Total (Người - Tự sắp Tự sắp Đi theo tour - Đi theo tour - Person) xếp - Self - xếp - Self - By tour By tour arranging arranging TỔNG SỐ - TOTAL 9500 3705 5795 39,0 61,0 1 Thành phố Hà Nội 1500 956 544 63,7 36,3 2 Thành phố Hải Phòng 600 182 418 30,3 69,7 3 Tỉnh Ninh Bình 497 179 318 36,0 64,0 4 Tỉnh Lào Cai 400 157 243 39,3 60,8 5 Tỉnh Lạng Sơn 400 212 188 53,0 47,0 6 Tỉnh Quảng Ninh 500 284 216 56,8 43,2 7 Tỉnh Thừa Thiên Huế 700 376 324 53,7 46,3 8 Thành phố Đà Nẵng 500 162 338 32,4 67,6 9 Tỉnh Quảng Nam 506 230 276 45,5 54,5 10 Tỉnh Khánh Hoà 698 127 571 18,2 81,8 11 Tỉnh Lâm Đồng 699 181 518 25,9 74,1 12 Thành phố Hồ Chí Minh 1500 385 1115 25,7 74,3 13 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 500 125 375 25,0 75,0 14 Tỉnh Bình Thuận 500 149 351 29,8 70,2 35
  32. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo hình thức tổ chức đi và theo loại cơ sở lưu trú 5 The number of interviewed foreign visitors by tourist form and by accommodation Theo hình thức tổ chức đi - Cơ cấu - Structure (%) Tổng số - Tourist form Total (Người - Tự sắp Tự sắp Đi theo tour - Đi theo tour - Person) xếp - Self - xếp - Self - By tour By tour arranging arranging TỔNG SỐ - TOTAL 9500 3705 5795 39,0 61,0 1 Khách sạn 5 sao - 5-star hotel 1155 179 976 15,5 84,5 2 Khách sạn 4 sao - 4-star hotel 1855 614 1241 33,1 66,9 3 Khách sạn 3 sao - 3-star hotel 2069 963 1106 46,5 53,5 4 Khách sạn 2 sao - 2-star hotel 2182 1153 1029 52,8 47,2 5 Khách sạn 1 sao - 1-star hotel 722 392 330 54,3 45,7 Khách sạn chưa xếp sao - Non-star 6 921 281 640 30,5 69,5 hotel 7 Nhà nghỉ, nhà khách -Guest house 507 96 411 18,9 81,1 Biệt thự kinh doanh du lịch - Tourist 8 10 1 9 10,0 90,0 villa 9 Làng du lịch - Tourist village 10 6 4 60,0 40,0 Căn hộ kinh doanh du lịch - tourist 10 49 0 49 0,0 100,0 household 11 Khác- Others 20 20 0 100,0 0,0 36
  33. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo hình thức tổ chức đi và theo quốc tịch 6 The number of interviewed foreign visitors by tourist form and by nationality Theo hình thức tổ chức đi - Độ dài ngày bình quân - Tổng số Tourist form Average days Total Tự sắp (Người - Đi theo tour - Tự sắp xếp - Đi theo tour - xếp - Self - Person) By tour Self - arranging By tour arranging THEO NƯỚC - BY NATION 9500 3705 5795 10,2 11,9 Trong đó: Việt kiều - Of which: 1291 486 805 9,9 13,8 Oversea Vietnamese Châu Á - Asia 4310 1831 2479 7,8 8,6 1 Campuchia - Cambodia 35 10 25 7,6 7,3 2 Inđônêxia - Indonesia 50 24 26 8,9 10,2 3 Lào -Laos 40 17 23 9,7 7,8 4 Malaixia - Malaysia 164 60 104 8,2 8,1 5 Philippin - Philippines 59 23 36 7,7 10,6 6 Singapo -Singapore 291 98 193 9,6 8,3 7 Thái lan - Thailand 208 95 113 9,2 10,8 8 Israen - Israel 29 9 20 13,6 19,9 9 Trung quốc - China 1419 487 932 7,3 7,6 10 Hồng kông - Hongkong 109 52 57 6,9 7,2 11 Ấn độ - India 45 20 25 8,0 13,2 12 Nhật bản - Japan 1015 625 390 7,2 9,1 13 Hàn quốc - Korea 590 211 379 8,5 9,6 14 Đài loan - Taiwan 196 78 118 8,6 7,9 Các nước/lãnh thổ khác thuộc 15 60 22 38 8,3 9,5 châu Á - Others Châu Âu - Europe 3261 1286 1975 12,7 14,7 16 Ba lan - Poland 14 8 6 16,4 15,2 17 Nga - Russia 313 149 164 11,7 10,7 18 Áo - Austria 12 5 7 10,6 20,0 19 Bỉ - Belgium 90 36 54 15,2 16,6 20 Anh - England 615 224 391 13,2 15,0 37
  34. (Tiếp theo) Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo hình thức tổ chức đi và theo quốc tịch 6 (Cont.) The number of interviewed foreign visitors by tourist form and by nationality Theo hình thức tổ chức đi - Độ dài ngày bình quân - Tổng số Tourist form Average days Total Tự sắp (Người - Đi theo tour - Tự sắp xếp - Đi theo tour - xếp - Self - Person) By tour Self - arranging By tour arranging 21 Đan mạch - Denmark 117 50 67 14,0 15,8 22 Phần lan - Finland 31 18 13 15,1 16,4 23 Pháp - France 771 348 423 12,3 15,1 24 Đức - Germany 357 131 226 12,1 14,7 25 Ailen - Ireland 39 12 27 13,9 15,9 26 Italia - Italy 124 51 73 12,1 12,1 27 Hà lan - Netherlands 268 71 197 14,0 15,7 28 Nauy - Norway 51 7 44 13,1 17,3 29 Tây ban nha - Spain 165 77 88 12,9 14,6 30 Thuỵ điển - Sweden 67 29 38 11,9 13,3 31 Thuỵ sỹ - Switzerland 84 30 54 12,4 14,6 Các nước/lãnh thổ khác thuộc 32 143 40 103 12,1 15,2 châu Âu - Others Châu Phi - Africa 21 5 16 11,6 11,6 Châu Mỹ - America 1051 304 747 12,2 13,5 33 Mỹ - America 695 213 482 12,4 13,0 34 Canada - Canada 272 72 200 11,2 14,9 Các nước/lãnh thổ khác thuộc 35 84 19 65 13,7 13,3 châu Mỹ - Other Châu Đại Dương - Oceania 857 279 578 12,5 14,8 36 Ôxtrâylia - Australia 760 253 507 12,2 14,4 37 Niuzilân - New Zealand 92 26 66 14,5 17,1 Các nước khác thuộc châu Đại 38 5 0 5 0,0 19,2 dương - Others 38
  35. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo số lần đến Việt Nam và theo địa phương 7 The number of interviewed foreign visitors by the times to Vietnam and by province Chia theo số lần đến Cơ cấu - Structure (%) Tổng số The time to Vietnam Total Từ lần 3 Từ lần3 Tỉnh - Province Số đến lần Số đến lần (Người - Số đến lần trở lên - Số đến lần trở lên - 2 - Two 2 - Two Person) 1 - Once Over three 1 - Once Over three times times times times TỔNG SỐ - TOTAL 9500 6281 1907 1312 66,1 20,1 13,8 1 Thành phố Hà Nội 1500 1037 290 173 69,1 19,3 11,5 2 Thành phố Hải Phòng 600 409 131 60 68,2 21,8 10,0 3 Tỉnh Ninh Bình 497 399 84 14 80,3 16,9 2,8 4 Tỉnh Lào Cai 400 205 129 66 51,3 32,3 16,5 5 Tỉnh Lạng Sơn 400 262 87 51 65,5 21,8 12,8 6 Tỉnh Quảng Ninh 500 393 83 24 78,6 16,6 4,8 7 Tỉnh Thừa Thiên Huế 700 585 74 41 83,6 10,6 5,9 8 Thành phố Đà Nẵng 500 353 77 70 70,6 15,4 14,0 9 Tỉnh Quảng Nam 506 386 80 40 76,3 15,8 7,9 10 Tỉnh Khánh Hoà 698 485 113 100 69,5 16,2 14,3 11 Tỉnh Lâm Đồng 699 536 108 55 76,7 15,5 7,9 12 Thành phố Hồ Chí Minh 1500 750 352 398 50,0 23,5 26,5 13 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 500 217 146 137 43,4 29,2 27,4 14 Tỉnh Bình Thuận 500 264 153 83 52,8 30,6 16,6 39
  36. Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam được điều tra chia theo số lần đến và theo quốc tịch 8 The number of interviewed foreign visitors by the times to Vietnam and by nationality Chia theo số lần đến - The time to Cơ cấu - Structure (%) Vietnam Tổng số Từ lần Total Từ lần3 Quốc tịch - Nationality Số đến Số đến 3 trở lên Số đến Số đến (Người - trở lên - lần 1 - lần 2 - - Over lần 1 - lần 2 - Person) Over three Once Two times three Once Two times times times THEO NƯỚC - BY NATION 9500 6281 1907 1312 66,1 20,1 13,8 Trong đó: Việt kiều - Of which: 1291 651 306 334 50,4 23,7 25,9 Oversea Vietnamese Châu Á - Asia 4310 2660 930 720 61,7 21,6 16,7 1 Campuchia - Cambodia 35 21 8 6 60,0 22,9 17,1 2 Inđônêxia - Indonesia 50 32 10 8 64,0 20,0 16,0 3 Lào -Laos 40 23 9 8 57,5 22,5 20,0 4 Malaixia - Malaysia 164 102 34 28 62,2 20,7 17,1 5 Philippin - Philippines 59 44 10 5 74,6 16,9 8,5 6 Singapo -Singapore 291 171 74 46 58,8 25,4 15,8 7 Thái lan - Thailand 208 121 47 40 58,2 22,6 19,2 8 Israen - Israel 29 24 3 2 82,8 10,3 6,9 9 Trung quốc - China 1419 798 369 252 56,2 26,0 17,8 10 Hồng kông - Hongkong 109 73 23 13 67,0 21,1 11,9 11 Ấn độ - India 45 28 11 6 62,2 24,4 13,3 12 Nhật bản - Japan 1015 669 174 172 65,9 17,1 16,9 13 Hàn quốc - Korea 590 380 113 97 64,4 19,2 16,4 14 Đài loan - Taiwan 196 134 33 29 68,4 16,8 14,8 Các nước/lãnh thổ khác thuộc 15 60 40 12 8 66,7 20,0 13,3 châu Á - Others Châu Âu - Europe 3261 2400 576 285 73,6 17,7 8,7 16 Ba lan - Poland 14 10 3 1 71,4 21,4 7,1 17 Nga - Russia 313 182 87 44 58,1 27,8 14,1 18 Áo - Austria 12 8 4 0 66,7 33,3 0,0 19 Bỉ - Belgium 90 74 10 6 82,2 11,1 6,7 20 Anh - England 615 475 92 48 77,2 15,0 7,8 40
  37. (Tiếp theo) Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam được điều tra chia theo số lần đến và theo quốc tịch 8 (Cont.) The number of interviewed foreign visitors by the times to Vietnam and by nationality Chia theo số lần đến - The time to Cơ cấu - Structure (%) Vietnam Tổng số Từ lần Total Từ lần3 Quốc tịch - Nationality Số đến Số đến 3 trở lên Số đến Số đến (Người - trở lên - lần 1 - lần 2 - - Over lần 1 - lần 2 - Person) Over three Once Two times three Once Two times times times 21 Đan mạch - Denmark 117 87 22 8 74,4 18,8 6,8 22 Phần lan - Finland 31 18 7 6 58,1 22,6 19,4 23 Pháp - France 771 534 165 72 69,3 21,4 9,3 24 Đức - Germany 357 260 61 36 72,8 17,1 10,1 25 Ailen - Ireland 39 31 7 1 79,5 17,9 2,6 26 Italia - Italy 124 98 17 9 79,0 13,7 7,3 27 Hà lan - Netherlands 268 221 31 16 82,5 11,6 6,0 28 Nauy - Norway 51 33 7 11 64,7 13,7 21,6 29 Tây ban nha - Spain 165 145 13 7 87,9 7,9 4,2 30 Thuỵ điển - Sweden 67 48 16 3 71,6 23,9 4,5 31 Thuỵ sỹ - Switzerland 84 69 12 3 82,1 14,3 3,6 Các nước/lãnh thổ khác thuộc 32 143 107 22 14 74,8 15,4 9,8 châu Âu - Others Châu Phi - Africa 21 12 5 4 57,1 23,8 19,0 Châu Mỹ - America 1051 655 226 170 62,3 21,5 16,2 33 Mỹ - America 695 398 167 130 57,3 24,0 18,7 34 Canada - Canada 272 190 47 35 69,9 17,3 12,9 Các nước/lãnh thổ khác thuộc 35 84 67 12 5 79,8 14,3 6,0 châu Mỹ - Other Châu Đại Dương - Oceania 857 554 170 133 64,6 19,8 15,5 36 Ôxtrâylia - Australia 760 481 154 125 63,3 20,3 16,4 37 Niuzilân - New Zealand 92 68 16 8 73,9 17,4 8,7 Các nước khác thuộc châu Đại 38 5 5 0 0 100,0 0,0 0,0 dương - Others 41
  38. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo độ dài thời gian, phương tiện và mục đích chuyến đi 9 The number of interviewed foreign visitors by the length of stay, means and by tourist purpose (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Tổng số Số lượt khách chia theo độ dài thời gian ở lại Việt Nam - By the length of stay lượt khách Số ngày ở lại - Total Từ 1 -3 Từ 4 -7 Từ 8 -14 Từ 15 - Từ 22 - Trên 29 bình quân 1 lượt (người - ngày - ngày - ngày - 21 ngày 28 ngày ngày - khách (ngày) - Person) Days Days Days - Days - Days Days Average days TỔNG SỐ - TOTAL 5795 679 1592 1324 1300 256 644 11,9 I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam 1. Máy bay - By air 5080 397 1402 1223 1209 240 609 12,6 2. Ô tô - By car 342 120 104 47 44 7 20 8,1 3. Tàu hỏa - By train 97 21 41 20 11 3 1 7,7 4. Tàu thủy - By waterway 26 4 12 5 4 1 0 8,5 5. Phương tiệnkhác - Others 250 137 33 29 32 5 14 6,5 II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose 1. Du lịch, nghỉ ngơi - Travel, 4510 429 1149 1098 1118 225 491 12,1 relaxation 2. Thông tin báo chí - Press 80 18 30 14 7 1 10 10,0 3. Hội nghị hội thảo - 280 84 109 40 21 4 22 8,9 Conference 4. Thăm họ hàng bạn bè - 316 38 82 68 64 10 54 14,5 Visit relatives 5. Thương mại - Trade affairs 301 66 136 39 35 4 21 8,7 6.Chữa bệnh - Health 21 4 7 4 6 0 0 8,9 7. Mục đích khác - Others 287 40 79 61 49 12 46 13,2 42
  39. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo độ dài thời gian chuyến đi, theo nghề nghiệp và độ tuổi 10 The number of interviewed foreign visitors by the length of stay, profession and age (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Số lượt khách chia theo độ dài thời gian ở lại Việt Nam - By the Tổng length of stay số lượt Số ngày ở lại khách Từ 8 Từ 15 Từ 22 Từ 1 -3 Từ 4 -7 Trên 29 bình quân 1 - Total -14 -21 -28 ngày - ngày - ngày - lượt khách (người - ngày - ngày - ngày - Days Days Days (ngày) - Person) Days Days Days Average days TỔNG SỐ - TOTAL 5795 679 1592 1324 1300 256 644 11,9 I. Theo nghề nghiệp - By profession 1. Thương gia - Businessman 1421 224 502 322 235 29 109 10,2 2. Nhà báo - Journalist 280 27 91 76 52 7 27 11,8 3. Giáo sư, Giảng viên, giáo viên - 655 42 166 164 158 49 76 13,0 Teacher, lecturer 3. Kiến trúc sư, bác sỹ, dược sỹ - 304 19 81 79 66 14 45 11,8 Architect, engineer, doctor, pharmacist 4. Hưu trí - Retired 377 36 125 75 85 12 44 12,4 5. Học sinh, sinh viên - Student 892 38 153 222 303 61 115 13,7 6. Quan chức chính phủ - Employee of 118 11 28 24 35 7 13 12,1 Govermental Organization 7. Nhân viên tổ chức quốc tế - Employee 62 5 13 18 15 4 7 12,7 of International Organization Khác - Other 1686 277 433 344 351 73 208 12,0 II. Theo độ tuổi - By age 1. Từ 15 đến 24 tuổi - Ages 851 36 124 232 267 60 132 14,2 2. Từ 25 đến 34 tuổi - Ages 1655 165 425 365 414 90 196 12,3 3. Từ 35 đến 44 tuổi - Ages 1580 239 530 338 277 53 143 10,7 4. Từ 45 đến 54 tuổi - Ages 1091 166 363 234 215 29 84 10,5 5. Từ 55 đến 64 tuổi - Ages 496 56 122 130 102 18 68 13,0 6. Trên 64 tuổi - Over 64 years old 122 17 28 25 25 6 21 16,6 III. Theo Giới tính - By sex 1. Nam - Male 3523 443 1001 785 774 140 380 11,7 2. Nữ - Female 2272 236 591 539 526 116 264 12,2 43
  40. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo độ dài thời gian, theo phương tiện và mục đích chuyến đi 11 The number of interviewed foreign visitors by the length of stay, means and by tourist purpose (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Số lượt khách chia theo độ dài thời gian ở lại Việt Nam - By the Tổng length of stay số lượt Số ngày ở lại khách Từ Từ Từ 8 Từ 15 Từ 22 Trên bình quân 1 - Total 1 -3 4 -7 -14 -21 -28 29 lượt khách (người - ngày - ngày - ngày - ngày - ngày - ngày - (ngày) - Person) Days Days Days Days Days Days Averaga Days TỔNG SỐ - TOTAL 3705 282 1197 1195 767 141 123 10,2 I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam 1. Máy bay - By air 3361 226 1062 1100 722 136 115 12,6 2. Ô tô - By car 256 43 101 64 38 4 6 8,1 3. Tàu hỏa - By train 57 4 26 25 1 0 1 7,7 4. Tàu thuỷ - By waterway 11 5 2 1 2 0 1 8,5 5. Phương tiệnkhác - Others 20 4 6 5 4 1 0 6,5 II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose 1. Du lịch, nghỉ ngơi - Travel, relaxation 3265 242 1079 1005 697 133 109 12,1 2. Thông tin báo chí - Press 59 5 19 20 12 1 2 10,0 3. Hội nghị hội thảo - Conference 120 8 30 55 20 4 3 8,9 4. Thăm họ hàng bạn bè - Visit relatives 70 5 19 30 10 2 4 14,5 5. Thương mại - Trade affairs 64 6 28 22 7 0 1 8,7 6.Chữa bệnh - Health 7 0 2 3 2 0 0 8,9 7. Mục đích khác - Others 120 16 20 60 19 1 4 13,2 44
  41. Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo độ dài thời gian đi, nghề nghiệp và độ tuổi 12 The number of interviewed foreign visitors by the length of stay, profession and age (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Số lượt khách chia theo độ dài thời gian ở lại Việt Nam - By the length Tổng of stay số lượt Số ngày ở lại khách Từ 8 Từ 15 Từ 22 Từ 1 -3 Từ 4 -7 Trên 29 bình quân 1 - Total -14 -21 -28 ngày - ngày - ngày - lượt khách (người - ngày - ngày - ngày - Days Days Days (ngày) - Person) Days Days Days Averaga Days TỔNG SỐ - TOTAL 3705 282 1197 1195 767 141 123 10,2 I. Theo nghề nghiệp - By profession 1. Thương gia - Businessman 669 58 276 165 137 17 16 9,7 2. Nhà báo - Journalist 198 15 77 66 33 1 6 9,3 3. Giáo sư, Giảng viên, giáo viên - 463 28 118 194 86 17 20 10,6 Teacher, lecturer 4. Kiến trúc sư, bác sỹ, Dược sỹ - 246 9 73 98 54 5 7 10,5 Architect, engineer, Doctor, Pharmacist 5. Hưu trí - Retired 455 29 163 184 67 6 6 9,3 6. Học sinh, sinh viên - Student 409 34 113 103 107 30 22 11,4 7. Quan chức chính phủ - Employee 100 1 18 42 27 8 4 12,0 of Govermental Organization 8. Nhân viên tổ chức quốc tế - Employee of International 94 0 12 45 32 1 4 12,5 Organization 9. Khác - Other 1071 108 347 298 224 56 38 10,1 II. Theo độ tuổi - By age 1. Từ 15 đến 24 tuổi - Ages 398 32 105 99 99 34 29 11,6 2. Từ 25 đến 34 tuổi - Ages 782 57 256 201 204 35 29 10,7 3. Từ 35 đến 44 tuổi - Ages 1049 67 354 363 204 31 30 10,1 4. Từ 45 đến 54 tuổi - Ages 740 66 211 292 134 25 12 9,9 5. Từ 55 đến 64 tuổi - Ages 556 41 198 198 95 9 15 9,6 6. Trên 64 tuổi - Over 64 years old 180 19 73 42 31 7 8 9,5 III. Theo Giới tính - By sex 1. Nam - Male 2113 166 711 674 418 78 66 10,1 2. Nữ - Female 1592 116 486 521 349 63 57 10,4 45
  42. II. KẾT QUẢ ĐIềU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ II. Result of foreign visitor’s expendirure 47
  43. Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi 13 Average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, means and tourist purpose (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Đi lại Thuê Mua tại Việt Thăm Vui chơi. Tổng số phòng - hàng Chi Ăn uống Nam- quan giải trí Y tế - - Total Accom- hoḠkhác - - Food Trans- - Sight- - Enter- Health moda- - Shop- Others port in seeing tainment tion ping VN BÌNH QUÂN CHUNG - 1143,9 319,7 254,1 199,6 87,7 151,9 48,3 11,4 71,3 AVERAGE I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam 1. Máy bay - By air 1263,3 354,0 279,9 222,6 96,3 168,3 50,5 12,5 79,0 2. Ô tô - By car 536,6 147,8 125,6 85,7 46,6 71,1 32,6 3,5 23,6 3. Tàu hoả - By train 633,0 131,6 109,6 97,0 70,8 82,9 50,0 22,9 68,2 4. Tàu thuỷ - By ship 801,9 173,1 169,2 101,5 75,1 109,9 52,0 4,5 116,5 5. Phương tiệnkhác - Others 370,2 111,1 95,0 49,6 21,8 40,8 33,6 1,9 16,4 II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose 1. Du lịch, nghỉ ngơi - Travel, 1123,8 306,2 251,7 201,4 92,4 150,9 46,9 9,4 65,0 relaxation 2. Thông tin báo chí - Press 983,5 249,9 198,4 179,5 95,9 87,1 63,5 22,0 87,4 3. Hội nghị hội thảo - 1233,5 411,6 269,2 156,8 54,7 197,1 56,6 6,8 80,6 Conference 4. Thăm họ hàng bạn bè - 1371,3 355,7 313,8 223,4 89,8 180,1 68,5 13,2 126,8 Visit relatives 5. Thương mại - Trade affairs 1036,0 346,6 225,6 150,6 45,6 126,6 27,4 10,3 103,4 6. Chữa bệnh - Health 1439,9 337,5 245,0 196,7 42,9 97,3 50,3 438,8 31,4 7. Mục đích khác - Others 1246,4 437,5 247,0 226,8 67,0 138,0 49,2 19,1 62,0 49
  44. Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi 14 Average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, means and tourist purpose (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Mua Đi lại tại Thăm Vui chơi. Tổng số phòng - Ăn hàng Chi Việt Nam- quan giải trí - Y tế - - Total Accom- uống - hoá khác - Transport - Sight- Entertain- Health moda- Food - Shop- Others in VN seeing ment tion ping BÌNH QUÂN CHUNG - 95,8 26,8 21,3 16,7 7,4 12,7 4,0 1,0 6,0 AVERAGE I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam 1. Máy bay - By air 100,5 28,2 22,3 17,7 7,7 13,4 4,0 1,0 6,3 2. Ô tô - By car 65,2 18,0 15,3 10,4 5,7 8,7 4,0 0,4 2,9 3. Tàu hoả - By train 92,4 19,2 16,0 14,2 10,3 12,1 7,3 3,3 10,0 4. Tàu thuỷ - By ship 93,9 20,3 19,8 11,9 8,8 12,9 6,1 0,5 13,7 5. Phương tiệnkhác - Others 57,0 17,1 14,6 7,7 3,4 6,3 5,2 0,3 2,5 II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose 1. Du lịch, nghỉ ngơi - Travel, 92,7 25,3 20,8 16,6 7,6 12,4 3,9 0,8 5,4 relaxation 2. Thông tin báo chí - Press 98,0 24,9 19,8 17,9 9,6 8,7 6,3 2,2 8,7 3. Hội nghị hội thảo - 138,5 46,2 30,2 17,6 6,1 22,1 6,4 0,8 9,1 Conference 4. Thăm họ hàng bạn bè - 94,3 24,5 21,6 15,4 6,2 12,4 4,7 0,9 8,7 Visit relatives 5. Thương mại - Trade affairs 118,7 39,7 25,8 17,2 5,2 14,5 3,1 1,2 11,8 6.Chữa bệnh - Health 161,7 37,9 27,5 22,1 4,8 10,9 5,7 49,3 3,5 7. Mục đích khác - Others 94,8 33,3 18,8 17,2 5,1 10,5 3,7 1,5 4,7 50
  45. Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, nghề nghiệp, độ tuổi và giới tính 15 Average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, profession, age and sex ( Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Tổng số Ăn phòng Việt Nam- quan - hàng hoá giải trí - Y tế - Chi khác - Total uống - - Accom- Transport Sightsee- - Shop- Enter- Health - Others Food modation in VN ing ping tainment BÌNH QUÂN CHUNG - 1143,9 319,7 254,1 199,6 87,7 151,8 48,3 11,4 71,3 AVERAGE I. Theo nghề nghiệp - By profession 1. Thương gia - Businessman 1217,7 360,4 256,7 204,5 80,1 164,4 45,7 12,9 93,1 2. Nhà báo - Journalist 1382,7 382,4 284,1 242,6 97,8 207,1 51,3 8,5 108,9 3. Giáo sư, Giảng viên, giáo 1173,5 320,6 259,0 221,4 111,7 133,2 47,6 9,5 70,5 viên - Teacher, lecturer 4. Kiến trúc sư, bác sỹ, dược 1124,3 341,2 253,8 197,3 89,1 141,2 42,6 9,2 49,9 sỹ - Architect, engineer, doctor, pharmacist 5. Hưu trí - Retired 1199,5 342,9 279,5 190,3 84,8 162,6 48,7 22,9 67,8 6. Học sinh, sinh viên - Student 1134,0 286,0 259,6 216,2 104,6 148,8 50,8 6,4 61,5 7. Quan chức chính phủ - 1238,6 358,5 301,4 234,4 106,9 124,2 48,1 12,0 53,1 Employee of Govermental Organization 8. Nhân viên tổ chức quốc 1126,7 298,4 234,1 172,5 91,5 127,1 63,2 33,3 106,7 tế - Employee of International Organization 9. Khác - Other 1027,7 282,5 235,2 175,2 75,2 142,7 49,1 10,7 57,1 II. Theo độ tuổi - By age 1. Từ 15 đến 24 tuổi - Ages 1170,8 304,1 266,7 219,3 108,4 145,4 54,5 7,0 65,3 2. Từ 25 đến 34 tuổi - Ages 1131,1 302,6 248,4 203,6 94,1 154,9 51,6 8,5 67,6 3. Từ 35 đến 44 tuổi - Ages 1094,3 315,7 240,9 186,5 78,2 140,8 41,4 11,0 79,9 4. Từ 45 đến 54 tuổi - Ages 1151,2 334,2 253,9 198,8 76,8 157,6 50,2 12,0 67,5 5. Từ 55 đến 64 tuổi - Ages 1218,9 348,7 277,9 193,4 86,5 172,8 44,1 24,3 71,2 6. Trên 64 tuổi - Over 64 years old 1404,0 434,7 322,8 230,5 107,0 149,1 57,2 23,1 79,5 III. Theo Giới tính - By sex 1. Nam - Male 1132,2 322,7 253,2 194,0 84,8 147,0 47,6 8,9 74,1 2. Nữ - Female 1161,0 315,4 255,5 207,7 92,0 158,8 49,3 15,2 67,2 51
  46. Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, nghề nghiệp, độ tuổi và giới tính 16 Average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, profession and age (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Mua Đi lại tại Thăm Vui chơi. Tổng số phòng - Ăn hàng Chi Việt Nam- quan giải trí - Y tế - - Total Accom- uống - hoḠkhác - Transport - Sight- Enter- Health moda- Food - Shop- Others in VN seeing tainment tion ping BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 95,8 26,8 21,3 16,7 7,4 12,7 4,0 1,0 6,0 I. Theo nghề nghiệp - By profession 1. Thương gia - Businessman 119,9 35,5 25,3 20,1 7,9 16,2 4,5 1,3 9,2 2. Nhà báo - Journalist 117,0 32,4 24,0 20,5 8,3 17,5 4,3 0,7 9,2 3. Giáo sư, Giảng viên, giáo 90,5 24,7 20,0 17,1 8,6 10,3 3,7 0,7 5,4 viên - Teacher, lecturer 4. Kiến trúc sư, bác sỹ, Dược 94,8 28,8 21,4 16,6 7,5 11,9 3,6 0,8 4,2 sỹ - Architect, engineer, Doctor, Pharmacist 5. Hưu trí - Retired 97,0 27,7 22,6 15,4 6,9 13,2 3,9 1,9 5,5 6. Học sinh, sinh viên - Student 82,9 20,9 19,0 15,8 7,7 10,9 3,7 0,5 4,5 7. Quan chức chính phủ - 101,9 29,5 24,8 19,3 8,8 10,2 4,0 1,0 4,4 Employee of Govermental Organization 8. Nhân viên tổ chức quốc 88,5 23,4 18,4 13,6 7,2 10,0 5,0 2,6 8,4 tế - Employee of International Organization 9. Khác - Other 85,5 23,5 19,6 14,6 6,3 11,9 4,1 0,9 4,8 II. Theo độ tuổi - By age 1. Từ 15 đến 24 tuổi - Ages 82,2 21,4 18,7 15,4 7,6 10,2 3,8 0,5 4,6 2. Từ 25 đến 34 tuổi - Ages 92,3 24,7 20,3 16,6 7,7 12,6 4,2 0,7 5,5 3. Từ 35 đến 44 tuổi - Ages 102,4 29,5 22,6 17,5 7,3 13,2 3,9 1,0 7,5 4. Từ 45 đến 54 tuổi - Ages 109,6 31,8 24,2 18,9 7,3 15,0 4,8 1,1 6,4 5. Từ 55 đến 64 tuổi - Ages 94,2 26,9 21,5 14,9 6,7 13,4 3,4 1,9 5,5 6. Trên 64 tuổi - Over 64 years old 84,6 26,2 19,5 13,9 6,5 9,0 3,4 1,4 4,8 III. Theo Giới tính - By sex 1. Nam - Male 96,4 27,5 21,6 16,5 7,2 12,5 4,1 0,8 6,3 2. Nữ - Female 94,9 25,8 20,9 17,0 7,5 13,0 4,0 1,2 5,5 52
  47. Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và theo loại cơ sở lưu trú 17 Average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by accommodation ( Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Đi lại Tổng Thuê Thăm Mua Vui chơi. Ăn tại Việt Chi số phòng quan hàng hoá giải trí Y tế - uống Nam- khác Total - Accom- - Sight- - Shop- - Enter- Health Food Transport Others modation seeing ping tainment in VN BÌNH QUÂN CHUNG - 1143,9 319,7 254,1 199,6 87,7 151,8 48,3 11,4 71,3 AVERAGE 1. Khách sạn 5 sao - 5-star 1389,2 578,0 260,0 188,7 65,5 178,1 35,8 37,0 46,3 hotel 2. Khách sạn 4 sao - 4-star 1066,4 372,6 219,8 159,5 55,1 137,6 41,4 8,0 72,4 hotel 3. Khách sạn 3 sao - 3-star 1242,5 319,2 258,9 203,1 78,8 224,9 54,9 16,0 86,8 hotel 4. Khách sạn 2 sao - 2-star 1147,6 289,6 268,1 230,2 92,8 136,0 39,5 7,8 83,6 hotel 5. Khách sạn 1 sao - 1-star 1154,9 273,7 273,7 211,0 120,2 142,2 60,8 10,5 62,8 hotel 6. Khách sạn chưa xếp sao - 952,0 239,4 240,6 184,8 102,0 92,6 46,0 5,7 41,1 Non-star hotel 7. Nhà nghỉ, nhà khách -Guest 1228,0 256,1 296,5 250,4 127,2 140,1 65,4 9,9 82,4 house 8. Biệt thự kinh doanh du lịch - 529,5 272,0 127,5 51,7 17,8 37,7 1,7 0,0 21,1 Tourist villa 9. Làng du lịch - Tourist village 812,6 273,3 156,8 107,8 11,1 24,1 155,5 0,0 84,0 10. Căn hộ kinh doanh du lịch 905,3 353,7 162,7 130,0 82,5 69,5 37,9 1,4 67,5 - tourist household 53
  48. Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và theo loại cơ sở lưu trú 18 Average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by accommodation (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Đi lại Thuê Mua Tổng tại Việt Thăm Vui chơi. phòng - Ăn hàng Chi số Nam- quan - giải trí - Y tế - Accom- uống hoá khác - Total Trans- Sight- Enter- Health moda- Food - Shop- Others port in seeing tainment tion ping VN BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 95,8 26,8 21,3 16,7 7,4 12,7 4,0 1,0 6,0 1. Khách sạn 5 sao - 5-star hotel 168,6 70,1 31,6 22,9 8,0 21,6 4,4 4,5 5,6 2. Khách sạn 4 sao - 4-star hotel 122,4 42,8 25,2 18,3 6,3 15,8 4,8 0,9 8,3 3. Khách sạn 3 sao - 3-star hotel 126,2 32,4 26,3 20,6 8,0 22,9 5,6 1,6 8,8 4. Khách sạn 2 sao - 2-star hotel 91,3 23,0 21,3 18,3 7,4 10,8 3,1 0,6 6,7 5. Khách sạn 1 sao - 1-star hotel 75,0 17,8 17,8 13,7 7,8 9,2 4,0 0,7 4,1 6. Khách sạn chưa xếp sao - Non- 72,3 18,2 18,3 14,0 7,7 7,0 3,5 0,4 3,1 star hotel 7. Nhà nghỉ, nhà khách -Guest 71,1 14,8 17,2 14,5 7,4 8,1 3,8 0,6 4,8 house 8. Biệt thự kinh doanh du lịch - 73,3 37,7 17,7 7,2 2,5 5,2 0,2 0,0 2,9 Tourist villa 9. Làng du lịch - Tourist village 83,3 28,0 16,1 11,1 1,1 2,5 16,0 0,0 8,6 10. Căn hộ kinh doanh du lịch - 133,2 52,0 23,9 19,1 12,1 10,2 5,6 0,2 9,9 tourist household 54
  49. Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và quốc tịch 19 Average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by nation ( Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Tổng Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Ăn số phòng Việt Nam- quan hàng hoá giải trí - Y tế - Chi khác uống - Total - Accom- Transport - Sight- - Shop- Entertain- Health - Others Food modation in VN seeing ping ment BÌNH QUÂN CHUNG - 1143,9 319,7 254,1 199,6 87,7 151,8 48,3 11,4 71,3 AVERAGE Trong đó: Việt kiều - Of which: 1339,8 367,8 297,2 223,7 83,0 190,4 62,9 17,5 97,3 Oversea Vietnamese Châu Á - Asia 842,3 253,0 177,4 138,8 55,3 118,0 39,4 7,1 53,4 1. Campuchia - Cambodia 729,8 168,9 140,2 81,8 33,2 129,6 43,3 92,0 40,9 2. Inđônêxia - Indonesia 1149,2 399,8 279,3 187,5 46,4 161,8 28,2 7,1 39,0 3. Lào -Laos 914,6 277,9 195,5 101,1 80,2 131,9 40,7 9,2 78,2 4. Malaixia - Malaysia 1199,1 311,5 230,4 171,6 56,1 203,1 53,2 9,2 164,1 5. Philippin - Philippines 1099,7 305,9 255,7 189,8 69,0 193,6 30,9 4,0 51,0 6. Singapo -Singapore 1142,9 321,7 250,3 184,0 62,4 191,2 51,1 6,2 76,1 7. Thái lan - Thailand 1022,5 327,4 204,9 185,7 63,5 163,7 28,7 4,5 43,9 8. Israen - Israel 1460,1 417,2 375,1 278,3 96,1 126,1 17,2 9,3 140,9 9. Trung quốc - China 639,4 191,4 133,1 98,2 46,6 83,5 42,7 5,4 38,4 10. Hồng kông - Hongkong 573,0 193,9 135,7 121,2 28,5 57,3 17,8 3,1 15,4 11. Ấn độ - India 1482,2 465,5 287,6 211,1 88,2 201,3 27,2 8,0 193,4 12. Nhật bản - Japan 958,7 323,9 209,5 158,0 61,5 116,9 28,3 7,9 52,8 13. Hàn quốc - Korea 954,4 281,2 193,6 165,6 66,0 145,8 42,2 5,8 54,3 14. Đài loan - Taiwan 889,8 245,8 192,7 193,3 43,7 117,3 29,1 9,3 58,7 15. Các nước/lãnh thổ khác 1026,2 261,5 213,3 183,6 139,7 104,4 62,7 6,3 54,7 thuộc châu Á - Others Châu Âu - Europe 1321,2 360,0 312,2 243,7 114,7 160,0 49,3 8,2 73,0 16. Ba lan - Poland 1540,3 335,6 286,9 284,1 405,4 149,1 64,6 5,4 9,2 17. Nga - Russia 1321,0 404,7 268,8 282,7 75,7 189,1 41,4 5,3 53,2 18. Áo - Austria 2451,7 802,3 520,5 631,6 216,2 110,5 15,9 2,1 152,6 19. Bỉ - Belgium 1246,5 380,5 331,9 183,8 103,8 120,6 46,0 6,5 73,5 20. Anh - England 1328,3 357,2 325,2 237,6 116,1 160,7 49,4 7,4 74,7 55
  50. (Tiếp theo) Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và quốc tịch 19 (Cont.) Average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by nation ( Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Tổng Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Ăn số phòng Việt Nam- quan hàng hoá giải trí - Y tế - Chi khác uống - Total - Accom- Transport - Sight- - Shop- Entertain- Health - Others Food modation in VN seeing ping ment 21. Đan mạch - Denmark 1610,1 383,3 355,6 239,2 145,2 273,8 51,4 8,8 152,7 22. Phần lan - Finland 1066,1 305,5 243,2 232,1 83,8 153,4 8,1 6,4 33,6 23. Pháp - France 1278,5 341,7 326,1 232,2 116,5 144,6 43,0 6,2 68,4 24. Đức - Germany 1359,3 393,5 301,7 273,7 102,3 158,3 45,6 13,5 70,7 25. Ailen - Ireland 1613,6 277,7 316,1 275,4 149,2 134,6 58,9 9,5 392,2 26. Italia - Italy 1125,5 339,6 249,9 241,7 79,3 108,6 41,1 9,8 55,4 27. Hà lan - Netherlands 1207,1 341,4 306,3 217,3 115,9 130,7 37,7 7,2 50,8 28. Nauy - Norway 1607,3 358,6 392,0 286,8 165,6 191,0 103,8 17,7 91,9 29. Tây ban nha - Spain 1057,4 247,7 253,4 199,6 129,4 128,0 56,7 5,5 37,1 30. Thuỵ điển - Sweden 1616,6 337,3 376,8 276,5 150,1 278,8 78,0 14,6 104,6 31. Thuỵ sỹ - Switzerland 1481,7 489,0 301,6 226,6 131,1 198,4 79,1 2,4 53,5 32. Các nước/lãnh thổ khác 1337,9 358,8 315,2 241,6 105,3 158,9 71,1 13,8 73,1 thuộc châu Âu - Others Châu Phi - Africa 938,3 320,8 189,0 149,3 121,3 79,1 29,2 16,2 33,2 Châu Mỹ - America 1461,6 380,4 302,8 256,4 107,5 209,0 64,6 22,1 118,7 33. Mỹ - America 1432,0 366,9 292,4 243,0 104,9 217,0 57,5 17,8 132,6 34. Canada - Canada 1561,6 426,7 336,6 295,7 114,1 190,5 83,0 37,1 78,1 35. Các nước/lãnh thổ khác 1375,2 338,6 277,6 239,7 108,0 202,6 64,7 7,7 136,2 thuộc châu Mỹ - Other Châu Đại Dương - Oceania 1477,9 401,1 337,8 249,0 114,5 200,8 63,2 27,4 84,3 36. Ôxtrâylia - Australia 1474,2 400,7 332,7 246,8 115,0 205,7 64,3 24,5 84,6 37. Niuzilân - New Zealand 1485,1 400,7 376,3 253,5 106,0 151,2 57,6 51,8 88,0 38. Các nước khác thuộc châu 1709,8 436,2 360,8 385,3 158,4 306,6 30,0 15,0 17,7 Đại dương - Others 56
  51. Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và quốc tịch 20 Average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by nation (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại Tổng Thăm Mua Vui chơi. phòng - Ăn tại Việt Chi số quan hàng hoá giải trí - Y tế - Accom- uống - Nam- khác - Total - Sight- - Shop- Enter- Health moda- Food Transport Others seeing ping tainment tion in VN BÌNH QUÂN CHUNG - 95,8 26,8 21,3 16,7 7,4 12,7 4,0 1,0 6,0 AVERAGE Trong đó: Việt kiều - Of which: 97,1 26,7 21,5 16,2 6,0 13,8 4,6 1,3 7,1 Oversea Vietnamese Châu Á - Asia 97,8 29,4 20,6 16,1 6,4 13,7 4,6 0,8 6,2 1. Campuchia - Cambodia 100,3 23,2 19,3 11,2 4,6 17,8 6,0 12,6 5,6 2. Inđônêxia - Indonesia 112,8 39,2 27,4 18,4 4,6 15,9 2,8 0,7 3,8 3. Lào -Laos 116,9 35,5 25,0 12,9 10,3 16,9 5,2 1,2 10,0 4. Malaixia - Malaysia 147,2 38,2 28,3 21,1 6,9 24,9 6,5 1,1 20,2 5. Philippin - Philippines 103,4 28,8 24,0 17,8 6,5 18,2 2,9 0,4 4,8 6. Singapo -Singapore 138,0 38,8 30,2 22,2 7,5 23,1 6,2 0,8 9,2 7. Thái lan - Thailand 95,1 30,5 19,1 17,3 5,9 15,2 2,7 0,4 4,1 8. Israen - Israel 73,6 21,0 18,9 14,0 4,8 6,4 0,9 0,5 7,1 9. Trung quốc - China 84,6 25,3 17,6 13,0 6,2 11,1 5,7 0,7 5,1 10. Hồng kông - Hongkong 79,5 26,9 18,8 16,8 4,0 8,0 2,5 0,4 2,1 11. Ấn độ - India 112,3 35,3 21,8 16,0 6,7 15,3 2,1 0,6 14,7 12. Nhật bản - Japan 105,1 35,5 23,0 17,3 6,7 12,8 3,1 0,9 5,8 13. Hàn quốc - Korea 99,5 29,3 20,2 17,3 6,9 15,2 4,4 0,6 5,7 14. Đài loan - Taiwan 112,8 31,2 24,4 24,5 5,5 14,9 3,7 1,2 7,4 15. Các nước/lãnh thổ khác 108,3 27,6 22,5 19,4 14,7 11,0 6,6 0,7 5,8 thuộc châu Á - Others Châu Âu - Europe 89,9 24,5 21,2 16,6 7,8 10,9 3,4 0,6 5,0 16. Ba lan - Poland 101,6 22,1 18,9 18,7 26,7 9,8 4,3 0,4 0,6 17. Nga - Russia 124,0 38,0 25,2 26,5 7,1 17,8 3,9 0,5 5,0 18. Áo - Austria 122,6 40,1 26,0 31,6 10,8 5,5 0,8 0,1 7,6 19. Bỉ - Belgium 75,1 22,9 20,0 11,1 6,3 7,3 2,8 0,4 4,4 20. Anh - England 88,4 23,8 21,6 15,8 7,7 10,7 3,3 0,5 5,0 57
  52. (Tiếp theo) Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và quốc tịch 20 (Cont.) Average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by nation (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại Tổng Thăm Mua Vui chơi. phòng - Ăn tại Việt Chi số - To- quan hàng hoá giải trí - Y tế - Accom- uống - Nam- khác - tal - Sight- - Shop- Enter- Health moda- Food Transport Others seeing ping tainment tion in VN 21. Đan mạch - Denmark 101,4 24,1 22,4 15,1 9,1 17,3 3,2 0,6 9,6 22. Phần lan - Finland 65,1 18,7 14,8 14,2 5,1 9,4 0,5 0,4 2,1 23. Pháp - France 85,0 22,7 21,7 15,4 7,7 9,6 2,9 0,4 4,5 24. Đức - Germany 92,3 26,7 20,5 18,6 7,0 10,8 3,1 0,9 4,8 25. Ailen - Ireland 101,6 17,5 19,9 17,3 9,4 8,5 3,7 0,6 24,7 26. Italia - Italy 92,7 28,0 20,6 19,9 6,5 9,0 3,4 0,8 4,6 27. Hà lan - Netherlands 77,1 21,8 19,6 13,9 7,4 8,3 2,4 0,5 3,2 28. Nauy - Norway 92,7 20,7 22,6 16,5 9,6 11,0 6,0 1,0 5,3 29. Tây ban nha - Spain 72,3 16,9 17,3 13,7 8,9 8,8 3,9 0,4 2,5 30. Thuỵ điển - Sweden 121,9 25,4 28,4 20,9 11,3 21,0 5,9 1,1 7,9 31. Thuỵ sỹ - Switzerland 101,4 33,5 20,6 15,5 9,0 13,6 5,4 0,2 3,7 32. Các nước/lãnh thổ khác 88,2 23,7 20,8 15,9 6,9 10,5 4,7 0,9 4,8 thuộc châu Âu - Others Châu Phi - Africa 81,2 27,8 16,4 12,9 10,5 6,8 2,5 1,4 2,9 Châu Mỹ - America 108,1 28,1 22,4 19,0 8,0 15,5 4,8 1,6 8,8 33. Mỹ - America 110,2 28,2 22,5 18,7 8,1 16,7 4,4 1,4 10,2 34. Canada - Canada 105,0 28,7 22,6 19,9 7,7 12,8 5,6 2,5 5,3 35. Các nước/lãnh thổ khác 103,2 25,4 20,8 18,0 8,1 15,2 4,9 0,6 10,2 thuộc châu Mỹ - Other Châu Đại Dương - Oceania 100,1 27,2 22,9 16,9 7,8 13,6 4,3 1,9 5,7 36. Ôxtrâylia - Australia 102,3 27,8 23,1 17,1 8,0 14,3 4,5 1,7 5,9 37. Niuzilân - New Zealand 86,9 23,4 22,0 14,8 6,2 8,8 3,4 3,0 5,2 38. Các nước khác thuộc 89,1 22,7 18,8 20,1 8,3 16,0 1,6 0,8 0,9 châu Đại dương - Others 58
  53. Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi 21 Average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, means and tourist purpose ( Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Tổng Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Ăn Chi số - phòng Việt Nam- quan hàng hoá giải trí - Y tế - uống - khác - Total - Accom- Transport - Sight- - Shop- Enter- Health Food Others modation in VN seeing ping tainment BÌNH QUÂN CHUNG - 554,4 24,9 86,1 30,0 83,3 227,9 26,5 5,6 70,1 AVERAGE I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam 1. Máy bay - By air 567,1 26,2 92,1 30,8 84,5 235,2 25,6 4,5 68,4 2. Ô tô - By car 390,9 8,6 31,3 16,9 54,7 176,6 16,2 9,5 77,2 3. Tàu hoả - By train 580,1 30,1 75,8 34,2 115,1 149,6 74,8 18,9 81,6 4. Tàu thuỷ - By ship 862,9 69,0 47,7 104,0 200,2 195,1 55,6 46,9 144,4 5. Phương tiệnkhác - Others 641,1 14,1 67,0 20,4 81,9 257,5 59,9 27,0 113,2 II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose 1. Du lịch, nghỉ ngơi - 556,1 24,6 86,9 30,0 82,8 229,7 26,0 5,2 71,0 Travel, relaxation 2. Thông tin báo chí - Press 555,0 26,4 98,5 10,3 99,9 210,0 47,5 2,1 60,2 3. Hội nghị hội thảo - 625,5 34,6 113,2 42,9 96,6 224,8 32,4 15,4 65,5 Conference 4. Thăm họ hàng bạn bè - 840,7 57,4 106,3 68,2 142,2 309,5 46,0 18,9 92,4 Visit relatives 5. Thương mại - Trade affairs 481,5 17,8 61,3 17,2 79,5 229,1 28,7 3,3 44,6 6.Chữa bệnh - Health 435,3 0,0 47,5 12,5 49,2 238,0 6,3 62,5 19,4 7. Mục đích khác - Others 363,4 13,3 51,6 18,0 50,9 153,3 12,9 1,7 61,7 59
  54. Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi 22 Average expenditure (out of tour) in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, means and tourist purpose (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Ăn Đi lại tại Thăm Vui chơi. Tổng số phòng Mua hàng Chi uống Việt Nam- quan giải trí - Y tế - - Total - Accom- hoá - khác - - Transport - Sight- Entertain- Health moda- Shopping Others Food in VN seeing ment tion BÌNH QUÂN CHUNG - 54,2 2,4 8,4 2,9 8,2 22,3 2,6 0,6 6,9 AVERAGE I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam 1. Máy bay - By air 54,4 2,5 8,8 3,0 8,1 22,5 2,5 0,4 6,6 2. Ô tô - By car 48,1 1,1 3,9 2,1 6,7 21,7 2,0 1,2 9,5 3. Tàu hoả - By train 70,4 3,7 9,2 4,2 14,0 18,2 9,1 2,3 9,9 4. Tàu thuỷ - By ship 113,0 9,0 6,3 13,6 26,2 25,5 7,3 6,2 18,9 5. Phương tiệnkhác - Others 74,5 1,6 7,8 2,4 9,5 29,9 7,0 3,1 13,2 II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose 1. Du lịch, nghỉ ngơi - 54,2 2,4 8,5 2,9 8,1 22,4 2,5 0,5 6,9 Travel, relaxation 2. Thông tin báo chí - Press 56,7 2,7 10,1 1,1 10,2 21,4 4,9 0,2 6,2 3. Hội nghị hội thảo - 63,3 3,5 11,5 4,3 9,8 22,7 3,3 1,6 6,6 Conference 4. Thăm họ hàng bạn bè - 83,0 5,7 10,5 6,7 14,0 30,6 4,5 1,9 9,1 Visit relatives 5. Thương mại - Trade affairs 57,1 2,1 7,3 2,0 9,4 27,2 3,4 0,4 5,3 6.Chữa bệnh - Health 38,1 0,0 4,2 1,1 4,3 20,8 0,6 5,5 1,7 7. Mục đích khác - Others 34,4 1,3 4,9 1,7 4,8 14,5 1,2 0,2 5,8 60
  55. Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi 23 average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, profession and age (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Tổng số Chi phòng Ăn uống Việt Nam- quan hàng hoá giải trí - Y tế - - Total khác - - Accom- - Food Transport - Sight- - Shop- Entertain- Health Others modation in VN seeing ping ment BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 554,4 24,9 86,1 30,0 83,3 227,9 26,5 5,6 70,1 I. Theo nghề nghiệp - By profession 1. Thương gia - Businessman 610,7 31,7 92,1 39,2 92,9 241,1 30,1 6,8 76,9 2. Nhà báo - Journalist 602,6 30,2 86,7 36,7 94,8 262,4 24,6 10,8 56,5 3. Giáo sư, Giảng viên, giáo 614,8 29,1 91,3 36,5 88,7 253,5 34,9 11,0 69,9 viên - Teacher, lecturer 4. Kiến trúc sư, bác sỹ, dược 510,7 3,4 58,8 15,5 71,8 279,6 22,6 5,4 53,7 sỹ - Architect, engineer, doctor, pharmacist 5. Hưu trí - Retired 560,5 14,9 70,5 25,9 78,7 274,8 23,2 6,2 66,2 6. Học sinh, sinh viên - Student 590,7 41,7 107,8 34,7 94,0 189,0 38,0 3,6 81,9 7. Quan chức chính phủ - 413,9 11,7 60,8 33,8 66,8 166,1 15,3 1,2 58,2 Employee of Govermental Organization 8. Nhân viên tổ chức quốc 573,0 18,4 96,4 19,7 88,8 231,3 35,0 2,2 81,1 tế - Employee of International Organization Khác - Other 487,8 23,0 86,9 24,1 74,4 187,8 18,8 2,7 70,2 II. Theo độ tuổi - By age 1. Từ 15 đến 24 tuổi - Ages 602,4 47,2 115,7 38,2 93,3 183,8 37,2 3,1 83,8 2. Từ 25 đến 34 tuổi - Ages 586,0 33,3 98,4 37,3 94,5 217,7 29,4 8,9 66,5 3. Từ 35 đến 44 tuổi - Ages 501,0 16,5 67,8 25,1 72,9 223,7 24,1 6,3 64,6 4. Từ 45 đến 54 tuổi - Ages 566,1 21,5 91,3 30,2 82,9 244,3 23,1 3,8 69,2 5. Từ 55 đến 64 tuổi - Ages 559,0 19,7 78,6 25,4 80,5 249,4 23,8 4,5 77,0 6. Trên 64 tuổi - Over 64 years old 561,2 18,9 76,0 22,0 83,6 259,0 26,6 3,5 71,8 III. Theo Giới tính - By sex 1. Nam - Male 541,3 26,3 85,7 28,6 80,9 226,1 24,1 4,2 65,5 2. Nữ - Female 571,2 23,0 86,7 31,8 86,4 230,2 29,5 7,4 76,1 61
  56. Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi 24 Average expenditure (out of tour) in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, profession and age (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Đi lại Thuê Mua Tổng tại Việt Thăm Vui chơi. phòng - Ăn hàng Chi số - Nam- quan giải trí - Y tế - Accom- uống - hoá khác - Total Trans- - Sight- Enter- Health moda- Food - Shop- Others port in seeing tainment tion ping VN BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 54,2 2,4 8,4 2,9 8,2 22,3 2,6 0,6 6,9 I. Theo nghề nghiệp - By profession 1. Thương gia - Businessman 63,1 3,3 9,5 4,1 9,6 24,9 3,1 0,7 7,9 2. Nhà báo - Journalist 64,6 3,2 9,3 3,9 10,2 28,1 2,6 1,2 6,1 3. Giáo sư, Giảng viên, giáo viên - 58,3 2,8 8,7 3,5 8,4 24,0 3,3 1,0 6,6 Teacher, lecturer 4. Kiến trúc sư, bác sỹ, dược 48,6 0,3 5,6 1,5 6,8 26,6 2,2 0,5 5,1 sỹ - Architect, engineer, doctor, pharmacist 5. Hưu trí - Retired 60,2 1,6 7,6 2,8 8,5 29,5 2,5 0,7 7,1 6. Học sinh, sinh viên - Student 51,7 3,7 9,4 3,0 8,2 16,5 3,3 0,3 7,2 7. Quan chức chính phủ - Employee 34,6 1,0 5,1 2,8 5,6 13,9 1,3 0,1 4,9 of Govermental Organization 8. Nhân viên tổ chức quốc 45,9 1,5 7,7 1,6 7,1 18,5 2,8 0,2 6,5 tế - Employee of International Organization Khác - Other 48,4 2,3 8,6 2,4 7,4 18,6 1,9 0,3 7,0 II. Theo độ tuổi - By age 1. Từ 15 đến 24 tuổi - Ages 51,9 4,1 10,0 3,3 8,0 15,9 3,2 0,3 7,2 2. Từ 25 đến 34 tuổi - Ages 55,0 3,1 9,2 3,5 8,9 20,4 2,8 0,8 6,2 3. Từ 35 đến 44 tuổi - Ages 49,8 1,6 6,7 2,5 7,3 22,2 2,4 0,6 6,4 4. Từ 45 đến 54 tuổi - Ages 57,2 2,2 9,2 3,0 8,4 24,7 2,3 0,4 7,0 5. Từ 55 đến 64 tuổi - Ages 58,4 2,1 8,2 2,7 8,4 26,1 2,5 0,5 8,0 6. Trên 64 tuổi - Over 64 years old 59,0 2,0 8,0 2,3 8,8 27,2 2,8 0,4 7,5 III. Theo Giới tính - By sex 1. Nam - Male 53,7 2,6 8,5 2,8 8,0 22,4 2,4 0,4 6,5 2. Nữ - Female 54,9 2,2 8,3 3,1 8,3 22,1 2,8 0,7 7,3 62
  57. Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, loại cơ sở lưu trú 25 Average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by accommodation (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Tổng số Ăn Chi phòng Việt Nam- quan hàng hoá giải trí - Y tế - - Total uống khác - - Accom- Transport - Sight- - Shop- Enter- Health Food Others modation in VN seeing ping tainment BÌNH QUÂN CHUNG 554,4 24,9 86,1 30,0 83,3 227,9 26,5 5,6 70,1 AVERAGE 1. Khách sạn 5 sao - 5-star 1091,0 516,8 32,1 77,2 43,3 81,8 225,2 12,4 1,9 hotel 2. Khách sạn 4 sao - 4-star 1255,2 499,5 18,3 77,2 15,2 73,3 215,9 19,2 2,8 hotel 3. Khách sạn 3 sao - 3-star 908,8 609,1 16,0 95,9 36,6 93,4 244,9 31,8 9,3 hotel 4. Khách sạn 2 sao - 2-star 989,9 610,8 27,8 83,9 36,1 82,4 275,0 35,8 5,1 hotel 5. Khách sạn 1 sao - 1-star 1061,8 537,7 76,2 91,1 49,2 92,3 138,7 33,0 7,1 hotel 6. Khách sạn chưa xếp sao - 618,7 40,7 113,4 27,7 100,7 222,8 33,9 9,8 69,8 Non-star hotel 7. Nhà nghỉ, nhà khách -Guest 361,5 29,0 41,2 32,4 60,3 138,7 13,6 1,7 44,6 house 8. Biệt thự kinh doanh du lịch - 211,8 0,0 75,0 0,0 23,9 106,4 0,0 0,0 6,4 Tourist villa 9. Làng du lịch - Tourist village 189,0 7,9 66,3 9,3 24,0 31,8 33,5 0,0 16,2 10. Khác - Others 183,0 0,0 72,1 0,0 20,7 74,5 0,0 1,7 14,0 63
  58. Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi, loại cơ sở lưu trú 26 Average expenditure (out of tour) in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by accommodation (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Tổng Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Ăn Chi số - phòng Việt Nam- quan hàng hoá giải trí - Y tế - uống - khác - Total - Accom- Transport - Sight- - Shop- Enter- Health Food Others modation in VN seeing ping tainment BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 54,2 2,4 8,4 2,9 8,2 22,3 2,6 0,6 6,9 1. Khách sạn 5 sao - 5-star 140,1 66,4 4,1 9,9 5,6 10,5 28,9 1,6 0,3 hotel 2. Khách sạn 4 sao - 4-star 126,1 50,2 1,8 7,8 1,5 7,4 21,7 1,9 0,3 hotel 3. Khách sạn 3 sao - 3-star 90,5 60,7 1,6 9,6 3,7 9,3 24,4 3,2 0,9 hotel 4. Khách sạn 2 sao - 2-star 86,2 53,2 2,4 7,3 3,1 7,2 24,0 3,1 0,4 hotel 5. Khách sạn 1 sao - 1-star 86,5 43,8 6,2 7,4 4,0 7,5 11,3 2,7 0,6 hotel 6. sạn chưa xếp sao - Non- 57,5 3,8 10,6 2,6 9,4 20,7 3,2 0,9 6,5 star hotel 7. Nhà nghỉ, nhà khách -Guest 32,5 2,6 3,7 2,9 5,4 12,5 1,2 0,2 4,0 house 8. Biệt thự kinh doanh du lịch - 21,2 0,0 7,5 0,0 2,4 10,6 0,0 0,0 0,6 Tourist villa 9. Làng du lịch - Tourist village 49,3 2,1 17,3 2,4 6,3 8,3 8,8 0,0 4,2 10. Khác - Others 11,8 0,0 4,7 0,0 1,3 4,8 0,0 0,1 0,9 64
  59. Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và quốc tịch 27 Average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by nation (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Tổng số phòng Ăn Việt Nam- Chi khác quan hàng hoá giải trí - Y tế - - Total - Accom- uống - Trans- - Oth- - Sight- - Shop- Enter- Health moda- Food port in ers seeing ping tainment tion VN BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 554,4 24,9 86,1 30,0 83,3 227,9 26,5 5,6 70,1 Trong đó: Việt kiều - Of which: Oversea 508,8 22,4 78,9 21,4 70,9 227,5 18,7 3,4 65,7 Vietnamese Châu Á - Asia 446,3 20,5 56,8 24,5 70,7 178,8 24,2 6,4 64,5 1. Campuchia - Cambodia 558,7 10,0 18,0 14,5 63,1 156,9 93,3 50,0 152,9 2. Inđônêxia - Indonesia 670,9 8,3 103,4 49,9 96,1 309,2 4,2 16,4 83,6 3. Lào -Laos 447,8 0,0 65,4 9,8 67,3 224,6 38,1 2,3 40,3 4. Malaixia - Malaysia 437,1 34,8 64,2 23,8 57,9 160,9 23,1 4,3 68,2 5. Philippin - Philippines 622,9 35,6 64,7 19,3 102,5 331,1 2,2 1,3 66,4 6. Singapo -Singapore 476,1 25,5 49,6 24,4 62,0 225,4 23,4 2,2 63,7 7. Thái lan - Thailand 483,1 9,1 30,7 19,1 58,1 266,7 14,4 2,3 82,6 8. Israen - Israel 786,7 40,0 182,5 81,7 136,5 269,1 21,7 2,1 53,1 9. Trung quốc - China 432,4 26,1 52,5 31,0 76,0 128,2 31,7 13,5 73,4 10. Hồng kông - Hongkong 388,0 21,2 99,2 22,6 59,2 127,6 14,6 2,2 41,4 11. Ấn độ - India 354,8 8,8 68,0 14,9 45,8 136,8 10,4 1,0 69,1 12. Nhật bản - Japan 388,1 15,1 43,9 15,7 62,3 190,0 9,3 1,1 50,6 13. Hàn quốc - Korea 572,0 26,7 81,4 29,1 98,6 214,2 44,6 5,0 72,5 14. Đài loan - Taiwan 409,6 3,9 51,8 34,4 55,0 176,7 21,6 7,3 59,0 15. Các nước/lãnh thổ khác thuộc 511,3 13,4 117,0 16,2 62,0 179,0 87,9 4,5 31,3 châu Á - Others Châu Âu - Europe 635,9 23,9 115,3 30,8 90,0 273,7 29,1 3,9 69,4 16. Ba lan - Poland 469,5 25,5 121,8 24,6 65,9 157,1 0,9 0,0 73,8 17. Nga - Russia 825,3 10,7 242,4 62,5 126,1 281,9 20,3 7,3 74,2 18. Áo - Austria 438,5 0,0 0,0 0,0 49,5 248,6 0,0 7,1 133,2 19. Bỉ - Belgium 654,5 21,2 82,0 11,1 96,4 305,0 59,1 6,4 73,4 65
  60. (Tiếp theo) Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và quốc tịch 27 (Cont.) Average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by nation (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại tại Thăm Mua Vui chơi. Tổng số phòng Ăn Việt Nam- Chi khác quan hàng hoá giải trí - Y tế - - Total - Accom- uống - Trans- - Oth- - Sight- - Shop- Enter- Health moda- Food port in ers seeing ping tainment tion VN 20. Anh - England 580,9 23,8 105,9 28,5 88,2 223,5 40,7 1,6 68,8 21. Đan mạch - Denmark 451,8 11,4 114,9 17,6 78,9 179,9 6,8 1,9 40,4 22. Phần lan - Finland 376,6 8,3 7,5 10,0 43,2 269,4 1,2 0,1 37,0 23. Pháp - France 607,9 27,1 86,0 21,7 82,1 292,4 22,3 2,7 73,7 24. Đức - Germany 689,1 15,5 96,8 38,0 89,3 332,3 32,6 9,7 74,9 25. Ailen - Ireland 878,1 72,8 217,8 28,5 150,1 311,8 69,7 0,0 27,5 26. Italia - Italy 541,5 20,4 75,7 28,3 74,5 273,0 15,6 3,7 50,3 27. Hà lan - Netherlands 682,6 17,4 136,8 43,7 93,2 279,1 46,5 3,0 63,0 28. Nauy - Norway 753,0 0,0 169,0 44,7 99,3 212,6 35,7 2,7 189,0 29. Tây ban nha - Spain 604,6 58,6 118,2 31,5 83,9 219,5 30,0 1,2 61,8 30. Thuỵ điển - Sweden 474,4 9,7 92,9 2,2 59,8 225,8 26,9 2,2 54,9 31. Thuỵ sỹ - Switzerland 923,8 59,2 75,3 37,5 119,3 465,1 54,3 5,5 107,6 32. Các nước/lãnh thổ khác thuộc 596,6 35,2 100,1 23,3 80,8 274,6 22,2 4,9 55,5 châu Âu - Others Châu Phi - Africa 205,0 0,0 11,1 0,0 23,2 117,3 0,0 2,8 50,7 Châu Mỹ - America 719,6 33,7 87,1 39,9 103,4 306,5 29,5 11,3 108,1 33. Mỹ - America 750,3 38,1 85,0 41,0 106,6 316,0 30,7 11,4 121,5 34. Canada - Canada 639,5 19,0 88,9 36,7 94,0 287,1 25,9 13,7 74,2 35. Các nước/lãnh thổ khác thuộc 646,8 37,8 107,3 38,4 99,6 262,2 27,9 0,2 73,5 châu Mỹ - Other Châu Đại Dương - Oceania 674,7 47,3 130,8 50,3 109,8 238,0 26,2 3,3 69,0 36. Ôxtrâylia - Australia 664,9 48,9 133,5 50,3 107,5 230,4 25,8 3,7 64,9 37. Niuzilân - New Zealand 780,6 29,9 101,3 49,9 134,4 319,5 31,4 0,0 114,1 66
  61. Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và quốc tịch 28 Average expenditure (out of tour) in a day foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by nation (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại Tổng Thăm Mua Vui chơi. phòng - Ăn tại Việt Chi số - quan hàng hoá giải trí - Y tế - Accom- uống Nam- khác - Total - Sight- - Shop- Enter- Health moda- Food Transport Others seeing ping tainment tion in VN BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 54,2 2,4 8,4 2,9 8,2 22,3 2,6 0,6 6,9 Trong đó: Việt kiều - Of which: 51,1 2,3 7,9 2,2 7,1 22,9 1,9 0,3 6,6 Oversea Vietnamese Châu Á - Asia 57,1 2,6 7,3 3,1 9,1 22,9 3,1 0,8 8,3 1. Campuchia - Cambodia 73,5 1,3 2,4 1,9 8,3 20,7 12,3 6,6 20,1 2. Inđônêxia - Indonesia 75,6 0,9 11,7 5,6 10,8 34,8 0,5 1,9 9,4 3. Lào -Laos 46,4 0,0 6,8 1,0 7,0 23,3 4,0 0,2 4,2 4. Malaixia - Malaysia 53,1 4,2 7,8 2,9 7,0 19,5 2,8 0,5 8,3 5. Philippin - Philippines 81,4 4,7 8,5 2,5 13,4 43,3 0,3 0,2 8,7 6. Singapo -Singapore 49,5 2,7 5,2 2,5 6,5 23,5 2,4 0,2 6,6 7. Thái lan - Thailand 52,6 1,0 3,3 2,1 6,3 29,1 1,6 0,3 9,0 8. Israen - Israel 58,0 3,0 13,5 6,0 10,1 19,9 1,6 0,2 3,9 9. Trung quốc - China 59,0 3,6 7,2 4,2 10,4 17,5 4,3 1,8 10,0 10. Hồng kông - Hongkong 56,4 3,1 14,4 3,3 8,6 18,5 2,1 0,3 6,0 11. Ấn độ - India 44,4 1,1 8,5 1,9 5,7 17,1 1,3 0,1 8,6 12. Nhật bản - Japan 54,0 2,1 6,1 2,2 8,7 26,4 1,3 0,2 7,0 13. Hàn quốc - Korea 67,3 3,1 9,6 3,4 11,6 25,2 5,2 0,6 8,5 14. Đài loan - Taiwan 47,6 0,5 6,0 4,0 6,4 20,5 2,5 0,9 6,9 15. Các nước/lãnh thổ khác thuộc 61,5 1,6 14,1 2,0 7,5 21,5 10,6 0,5 3,8 châu Á - Others Châu Âu - Europe 50,1 1,9 9,1 2,4 7,1 21,6 2,3 0,3 5,5 16. Ba lan - Poland 28,7 1,6 7,4 1,5 4,0 9,6 0,1 0,0 4,5 17. Nga - Russia 70,3 0,9 20,7 5,3 10,8 24,0 1,7 0,6 6,3 18. Áo - Austria 41,4 0,0 0,0 0,0 4,7 23,5 0,0 0,7 12,6 19. Bỉ - Belgium 43,2 1,4 5,4 0,7 6,4 20,1 3,9 0,4 4,8 20. Anh - England 43,9 1,8 8,0 2,2 6,7 16,9 3,1 0,1 5,2 67
  62. (Tiếp theo) Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo khoản chi và quốc tịch 28 (Cont.) Average expenditure (out of tour) in a day foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by nation (Đối với khách đi theo tour - for visitor by tour) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Thuê Đi lại Tổng Thăm Mua Vui chơi. phòng - Ăn tại Việt Chi số - quan hàng hoá giải trí - Y tế - Accom- uống Nam- khác - Total - Sight- - Shop- Enter- Health moda- Food Transport Others seeing ping tainment tion in VN 21. Đan mạch - Denmark 32,3 0,8 8,2 1,3 5,7 12,9 0,5 0,1 2,9 22. Phần lan - Finland 24,9 0,6 0,5 0,7 2,9 17,8 0,1 0,0 2,5 23. Pháp - France 49,5 2,2 7,0 1,8 6,7 23,8 1,8 0,2 6,0 24. Đức - Germany 56,9 1,3 8,0 3,1 7,4 27,4 2,7 0,8 6,2 25. Ailen - Ireland 63,1 5,2 15,7 2,1 10,8 22,4 5,0 0,0 2,0 26. Italia - Italy 44,7 1,7 6,2 2,3 6,2 22,5 1,3 0,3 4,2 27. Hà lan - Netherlands 48,8 1,3 9,8 3,1 6,7 20,0 3,3 0,2 4,5 28. Nauy - Norway 57,3 0,0 12,9 3,4 7,6 16,2 2,7 0,2 14,4 29. Tây ban nha - Spain 46,8 4,5 9,2 2,4 6,5 17,0 2,3 0,1 4,8 30. Thuỵ điển - Sweden 39,9 0,8 7,8 0,2 5,0 19,0 2,3 0,2 4,6 31. Thuỵ sỹ - Switzerland 74,3 4,8 6,1 3,0 9,6 37,4 4,4 0,4 8,7 32. Các nước/lãnh thổ khác thuộc 49,5 2,9 8,3 1,9 6,7 22,8 1,8 0,4 4,6 châu Âu - Others Châu Phi - Africa 17,7 0,0 1,0 0,0 2,0 10,1 0,0 0,2 4,4 Châu Mỹ - America 59,1 2,8 7,2 3,3 8,5 25,2 2,4 0,9 8,9 33. Mỹ - America 60,6 3,1 6,9 3,3 8,6 25,5 2,5 0,9 9,8 34. Canada - Canada 57,1 1,7 7,9 3,3 8,4 25,7 2,3 1,2 6,6 35. Các nước/lãnh thổ khác thuộc 47,1 2,8 7,8 2,8 7,3 19,1 2,0 0,0 5,4 châu Mỹ - Other Châu Đại Dương - Oceania 54,2 3,8 10,5 4,0 8,8 19,1 2,1 0,3 5,5 36. Ôxtrâylia - Australia 54,3 4,0 10,9 4,1 8,8 18,8 2,1 0,3 5,3 37. Niuzilân - New Zealand 53,7 2,1 7,0 3,4 9,3 22,0 2,2 0,0 7,9 68
  63. III. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ CHIA THEO ĐỊA PHƯƠNG III. Result of foreign visitor’s expenditure by province 69
  64. Hà Nội Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi, phương tiện, mục đích chuyến đi và nghề nghiệp 29 Average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, means, tourist purpose and profession (Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) Đơn vị tính - Unit : USD Chia ra - Of which Mua Tổng số Thuê Ăn Đi lại tại Thăm hàng Vui chơi. Chi - Total phòng uống - Việt Nam- quan hoá giải trí - Y tế - khác - - Accom- Food Transport - Sight- - Shop- Entertain- Health Others modation in VN seeing ping ment BÌNH QUÂN CHUNG AVERAGE 114,9 36,6 31,0 19,6 6,4 15,5 1,9 0,9 3,1 I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam 1. Máy bay - By air 115,2 36,5 31,1 20,2 6,1 15,6 1,8 1,0 2,9 2. Ô tô - By car 98,6 32,6 21,3 14,7 7,4 13,4 3,5 0,8 4,9 3. Tàu hoả - By train 114,2 32,9 24,8 17,6 11,7 17,7 2,2 1,0 6,3 4. Tàu thuỷ - By ship 191,9 23,8 23,8 42,9 10,0 47,6 19,1 5,7 19,1 5. Phương tiệnkhác - Others 77,3 19,7 20,0 13,9 6,7 14,0 0,7 0,2 2,1 II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose 1. Du lịch, nghỉ ngơi - Travel, relaxation 89,2 22,2 19,7 21,3 6,5 15,4 1,5 0,8 2,0 2. Thông tin báo chí - Press 165,5 41,7 38,6 16,3 18,0 28,0 9,2 2,4 11,3 3. Hội nghị hội thảo - Conference 131,1 44,3 29,6 19,0 7,0 21,6 4,1 1,1 4,4 4. Thăm họ hàng bạn bè - Visit relatives 106,3 42,9 19,5 15,4 4,8 15,2 2,1 0,7 5,7 5. Thương mại - Trade affairs 105,7 37,1 26,8 11,7 5,8 12,6 2,8 0,2 8,7 6.Chữa bệnh - Health 74,0 26,0 18,4 12,7 0,5 7,4 0,7 8,1 0,1 7. Mục đích khác - Others 66,3 20,1 10,8 14,6 6,0 11,9 0,6 0,8 1,5 III. Theo nghề nghiệp - By profession 1. Thương gia - Businessman 129,3 36,7 31,5 24,4 7,2 19,0 2,0 1,4 7,2 2. Nhà báo - Journalist 96,6 26,6 21,4 20,0 5,8 15,2 4,0 0,9 2,8 3. Giáo sư, Giảng viên, giáo viên - Teacher, lecturer 96,1 24,5 21,2 20,9 8,2 16,4 2,0 0,9 1,9 4. Kiến trúc sư, bác sỹ, dược sỹ - Architect, engineer, doctor, pharmacist 85,0 30,1 20,6 11,7 7,7 11,2 1,3 0,4 2,1 5. Hưu trí - Retired 77,7 24,0 14,3 14,3 7,1 13,4 0,8 0,3 3,6 6. Học sinh, sinh viên - Student 75,5 18,9 16,6 17,6 4,9 14,4 1,4 0,5 1,6 7. Quan chức chính phủ - Employee of Govermental Organization 151,8 51,2 40,6 26,6 6,1 18,5 3,3 2,4 3,2 8. Nhân viên tổ chức quốc tế - Employee of International Organization 141,7 58,1 33,9 26,5 3,1 17,8 1,4 0,3 0,5 9. Khác - Other 98,4 26,8 19,6 23,5 5,9 16,1 3,0 1,9 1,7 71