Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - TS. Trần Phước

pdf 46 trang phuongnguyen 6811
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - TS. Trần Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_thue_thu_nhap_doanh_nghiep_ts_tran_phuoc.pdf

Nội dung text: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - TS. Trần Phước

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM Khoa Kế Tốn – Kiểm Tốn GV: TS. Trần Phước
  2. 1.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 1.1.1 Khái niệm, phương pháp tính : Thuế TNDN hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. Phương pháp tính: Thuế thu Thu nhập Thuế suất thuế nhập doanh = chịu thuế X thu nhập doanh nghiệp hiện (theo luật nghiệp hiện hành thuế TNDN) hành
  3. 1.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 1.1.2 Chứng từ kế tốn: • Các tờ khai thuế tạm nộp/ Quyết tốn thuế TNDN hàng năm. • Thơng báo thuế và biên lai nộp thuế. • Các chứng từ kế tốn cĩ liên quan khác. 1.1.3 Sổ kế tốn: theo hình thức Nhật ký chung • Sổ Nhật ký chung • Sổ cái các tài khoản 3334, 8211, 911.
  4. 1.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 1.1.4 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 8211 “ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” • Bên Nợ: – Thuế TNDN phải nộp tính vào chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm. – Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sĩt khơng trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại.
  5. 1.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 1.1.4 Tài khoản sử dụng: • Bên Cĩ: – Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm < số thuế thu nhập tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN hiện hành đã ghi nhận trong năm. – Số thuế TNDN được ghi giảm do phát hiện sai sĩt khơng trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại. – Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào bên Nợ TK 911 • Tài khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” khơng cĩ số dư cuối kỳ.
  6. 1.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 1.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu: • Nghiệp vụ 1: Số thuế TNDN hiện hành phải nộp trong kỳ do DN tự xác định: Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành Cĩ TK 3334: Thuế TNDN • Nghiệp vụ 2: Khi xác định số thuế TNDN tạm nộp lớn hơn số thuế TNDN phải nộp, kế tốn xác định số chênh lệch giữa số tạm nộp và số phải nộp: Nợ TK 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp Cĩ TK 8211 : Số chênh lệch
  7. 1.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 1.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu: • Nghiệp vụ 3: Khi xác định số thuế TNDN tạm nộp nhỏ hơn số thuế TNDN phải nộp, kế tốn phản ánh bổ sung số thuế TNDN cịn phải nộp: Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành Cĩ TK 3334: Thuế TNDN • Nghiệp vụ 4: Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành, kế tốn định khoản: Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh Cĩ TK 8211: CP thuế TNDN hiện hành
  8. 1.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: Sơ đồ hạch tốn: 333 (3334) 821 (8211) 911 (1), (3) (4) (2)
  9. 1.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: Ví dụ: Năm 2007 Cơng ty A cĩ lợi nhuận kế tốn: 100.000.000 đồng. Biết trong năm 2007, cơng ty cĩ trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10.000.000 đồng. Tính CP thuế TNDN hiện hành. • Lợi nhuận kế tốn 100.000.000 đồng • Thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN: 100.000.000 + 10.000.000 = 110.000.000 đồng • Thuế TNDN phải nộp: 110.000.000 X 28% = 30.800.000 đồng • Chi phí thuế TNDN hiện hành 30.800.000 đồng
  10. 1.2 Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại: • Thuế TNDN hỗn lại là số thuế TNDN phải nộp hoặc được khấu trừ trong tương lai tính trên các khoản CL tạm thời. • Lợi nhuận kế tốn: là lợi nhuận xác định theo các chuẩn mực kế tốn, chế độ kế tốn nhằm đảm bảo tính trung thực hợp lý về tình hình tài chính và kinh doanh của doanh nghiệp. • Thu nhập chịu thuế: là cơ sở để xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp chịu sự chi phối của các quy định của luật thuế và các văn bản hướng dẫn. Lợi nhuận kế tốn = DT kế tốn – CP kế tốn Thu nhập chịu thuế = DT theo luật thuế - CP hợp lý
  11. 1.2 Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại: • CL vĩnh viễn: là CL giữa LN kế tốn và TN chịu thuế phát sinh từ các khoản DT, TN khác, CP được ghi nhận vào LN kế tốn nhưng lại khơng được tính vào TN, CP khi xác định TN chịu thuế. CL vĩnh viễn khơng tạo ra khoản cĩ thể bị đánh thuế hoặc khoản khấu trừ thuế trong tương lai, phát sinh năm nào sẽ được điều chỉnh để tính thu nhập chịu thuế cho năm đĩ (khơng ghi nhận và theo dõi riêng như CL tạm thời). • CL tạm thời: là CL phát sinh do sự khác biệt về thời điểm doanh nghiệp ghi nhận TN hoặc CP, và thời điểm pháp luật về thuế quy định tính TN chịu thuế hoặc CP được khấu trừ khỏi TN chịu thuế.
  12. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: • Tài sản thuế thu nhập hỗn lại: Là thuế TNDN sẽ được hồn lại trong tương lai tính trên các khoản: CL tạm thời được khấu trừ, giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng và giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
  13. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các khoản CL tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khỏan mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh tốn. CL tạm thời được khấu trừ phát sinh khi: + Giá trị ghi sổ của Tài sản Cơ sở tính thuế
  14. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: • Tại các DN, Chênh lệch tạm thời được khấu trừ thường phát sinh từ các khoản sau: – Chi phí trích trước: trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ, trích trước CP lãi vay trả sau – dài hạn (gồm cả lãi trái phiếu), – Chi phí khấu hao TSCĐ theo kế tốn lớn hơn theo thuế. – Các khoản dự phịng phải trả: bảo hành sản phẩm, tái cơ cấu doanh nghiệp, đối với các hợp đồng cĩ rủi ro lớn,
  15. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: • Phương pháp xác định tài sản thuế thu nhập hỗn lại từ chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Tài sản thuế Thuế suất Chênh thu nhập hỗn thuế thu lệch tạm lại tính trên X nhập doanh = thời chênh lệch tạm nghiệp hiện được thời được khấu hành khấu trừ trừ
  16. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: Xác định tài sản thuế TN hỗn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Cơng ty A ghi nhận một khoản nợ phải trả là chi phí phải trả về bảo hành SP cĩ giá trị 10.000.000 đồng. Nhưng do mục đích tính thuế thu nhập, chi phí bảo hành SP chỉ được khấu trừ khi cơng ty thực sự phát sinh chi phí Cơ sở tính thuế của khoản nợ phải trả này là 0 đồng Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế 10.000.000 đồng Tài sản thuế TN hỗn tính trên chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 10.000.000 X 28% = 2.800.000 đồng
  17. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng Cuối năm tài chính, căn cứ vào số lỗ hoạt động kinh doanh được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế các năm tiếp sau theo quy định chuyển lỗ của luật thuế TNDN, kế tốn xác định và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hỗn lại trong năm hiện hành, nếu doanh nghiệp dự tính là chắc chắn sẽ cĩ đủ lợi nhuận tính thuế thu nhập trong tương lai để sử dụng các khoản lỗ tính thuế từ các năm trước đĩ.
  18. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng: Phương pháp tính: Giá trị được Tài sản thuế Thuế suất khấu trừ vào thu nhập hỗn thuế thu các năm tiếp lại tính trên các nhập doanh = sau của các X khoản lỗ tính nghiệp hiện khoản lỗ tính thuế chưa sử hành thuế chưa sử dụng dụng
  19. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: Doanh nghiệp A cĩ kế hoạch chuyển lỗ phát sinh như sau: Năm Số lỗ Số lỗ Số lỗ Số lỗ phát sinh chuyển sang chuyển sang chuyển năm 2007 năm 2008 sang năm 20 2006 20.000.000 10.000.000 10.000.000 Cộng 20.000.000 10.000.000 10.000.000
  20. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: (tt) Tài sản thuế thu nhập hỗn lại tính trên các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng: 20.000.000 X 28% = 5.600.000 đồng Chú ý: Nếu các khoản lỗ khơng tính thuế (lỗ do vi phạm hợp đồng, lỗ do khuyến mãi vượt mức khống chế, ) thì khơng tính tài sản thuế thu nhập hỗn lại tính trên các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng.
  21. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng Cuối năm tài chính, căn cứ các khoản ưu đãi thuế theo luật định (nếu cĩ) chưa sử dụng, kế tốn xác định và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hỗn lại trong năm hiện hành, nếu doanh nghiệp dự tính chắc chắn cĩ đủ lợi nhuận tính thuế thu nhập trong tương lai để sử dụng các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng từ các năm trước đĩ.
  22. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng Phương pháp tính: Tài sản thuế Giá trị được Thuế suất thu nhập hỗn khấu trừ của thuế thu lại tính trên các = X các khoản ưu nhập doanh khoản ưu đãi đãi thuế chưa nghiệp hiện thuế chưa sử sử dụng hành dụng
  23. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.1 Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: Doanh nghiệp A năm 2007 cĩ thu nhập từ hoạt động xuất khẩu 100.000.000 đống, theo luật thuế hiện hành hoạt động này được giảm 50% thuế TNDN, biết thuế suất thuế TNDN 28%. Tuy nhiên trong năm doanh nghiệp vẫn nộp thuế đủ 100% số thuế phải nộp do cịn thiếu một vài thủ tục hải quan cần thiết nhưng khoản giảm thuế này doanh nghiệp chắc chắn sẽ được chấp nhận sau khi hồn tất một vài thủ tục hải quan. Tài sản thuế thu nhập hỗn lại tính trên các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng: 100.000.000 X 50% X 28% = 14.000.000 đồng
  24. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng: • Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ (Biểu số 03) • Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hỗn lại (Biểu số 05) • Trường hợp doanh nghiệp khơng cĩ khả năng chắc chắn sẽ cĩ được lợi nhuận tính thuế trong tương lai, kế tốn khơng được ghi nhận tài sản thuế thu nhập hỗn lại tính trên các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh trong năm. Tồn bộ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ này được theo dõi riêng trên “Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng” (Biểu số 04)
  25. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.3 Sổ kế tốn sử dụng: theo HT Nhật ký chung • Sổ Nhật ký chung • Sổ cái TK 243, 8212, 911 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng: TK 243 “Tài sản thuế thu nhập hỗn lại” Bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hỗn lại tăng Bên Cĩ: Giá trị tài sản thuế TN hỗn lại giảm Số dư bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hỗn lại cịn lại cuối năm; điều chỉnh số dư đầu năm đối với tài sản thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận (hoặc hồn nhập) trong năm do áp dụng hồi tố chính sách kế tốn hoặc sửa chữa hồi tố các sai sĩt trọng yếu của các năm trước.
  26. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: • Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số tài sản thuế TN hỗn lại phát sinh tài sản thuế TN hỗn lại được hồn nhập trong năm, kế tốn định khoản: Nợ TK 243: Số chênh lệch Cĩ TK 8212: Số chênh lệch
  27. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Trường hợp tài sản thuế thu nhập hỗn lại phát sinh từ việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế tốn hoặc điều chỉnh hồi tố các sai sĩt trọng yếu của các năm trước  Nếu phải điều chỉnh tăng tài sản thuế thu nhập hỗn lại, ghi: Tăng số dư Nợ đầu năm TK 243 Tăng số dư Cĩ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Cĩ), hoặc Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Nợ)
  28. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: 1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Nếu phải điều chỉnh giảm tài sản thuế thu nhập hỗn lại, ghi: Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Nợ), hoặc Giảm số dư Cĩ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Cĩ) Giảm số dư Nợ đầu năm TK 243
  29. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: Ví dụ: Kết quả kinh doanh năm 2006 cơng ty A cĩ lợi nhuận kế tốn 100.000.000 đồng. Biết trong năm 2006, cơng ty: • Cĩ trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10.000.000 đồng; • Số thuế TNDN tạm nộp cả năm 12.000.000 đồng (thuế suất 28%), cơng ty đã nộp hàng quý bằng tiền mặt Yêu cầu: Tính CP thuế TNDN hiện hành, hỗn lại Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  30. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: Chi phí thuế TNDN hiện hành, hỗn lại năm 2006 • Lợi nhuận kế tốn 100.000.000 đồng • Thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN 100.000.000 + 10.000.000 = 110.000.000 đồng • Thuế TNDN phải nộp: 110.000.000 X 28% = 30.800.000 đồng  Chi phí thuế TNDN hiện hành 30.800.000 đồng  Chi phí thuế TNDN hỗn lại 10.000.000 X 28% = 2.800.000 đồng
  31. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: • Hàng quý tạm nộp thuế TNDN Nợ TK 8211: 3.000.000 (12.000.000 / 4) Cĩ TK 3334: 3.000.000 • Nộp bằng tiền mặt Nợ TK 3334: 3.000.000 Cĩ TK 111: 3.000.000 • Kết cuyển chi phí thuế TNDN vào TK xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 3.000.000 Cĩ TK 8211: 3.000.000
  32. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: • Số thuế TNDN phải nộp thêm khi lập BCTC năm Nợ TK 8211: 18.800.000 (30.800.000 – 12.000.000) Cĩ TK 3334: 18.800.000 • Kết chuyển chi phí thuế TNDN nộp thêm vào TK xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 18.800.000 Cĩ TK 8211: 18.800.000 • Do số hịan nhập trong năm bằng 0, chỉ phát sinh tài sản thuế thu nhập hỗn lại 2.800.000 đồng Nợ TK 243: 2.800.000 Cĩ TK 8212: 2.800.000
  33. 1.2.1 Kế tốn tài sản thuế TN hỗn lại: • Kết chuyển chi phí thuế TNDN hỗn lại vào TK xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 8212: 2.800.000 Cĩ TK 911: 2.800.000 • Kết chuyển lợi nhuận sau thuế (lãi) Nợ TK 911: 72.000.000 (100.000.000 – 30.800.000 + 2.800.000) Cĩ TK 4212: 72.000.000
  34. Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 2006 Mã Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU số minh nay Trước 1 2 3 4 5 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 100.000 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 30.800 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (2.800) 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 72.000 nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)
  35. 1.2.2 Kế tốn thuế TN hỗn lại phải trả: 1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính • Thuế thu nhập hỗn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. • Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp: Là các khỏan chênh lệch tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh tốn.
  36. Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh khi: + Giá trị ghi sổ của Tài sản > Cơ sở tính thuế + Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả < Cơ sở tính thuế
  37. 1.2.2 Kế tốn thuế TN hỗn lại phải trả: 1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính • Phương pháp tính: Tổng chênh Thuế suất Thuế thu lệch tạm thời thuế thu nhập hỗn = chịu thuế X nhập doanh lại phải trả phát sinh nghiệp hiện trong năm hành
  38. 1.2.2 Kế tốn thuế TN hỗn lại phải trả: 1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính Ví dụ: Một TSCĐ cĩ nguyên giá 15.000.000 đồng, giá trị đã khấu hao theo sổ kế tốn 5.000.000 đồng, giá trị cịn lại 10.000.000 đồng, giá trị đã khấu hao theo thuế thu nhập 9.000.000 đồng. Xác định thuế thu nhập hỗn lại phải trả • Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản: 15.000.000 – 9.000.000 = 6.000.000 đồng • Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh: 10.000.000 – 6.000.000 = 4.000.000 đồng • Thuế thu nhập hỗn lại phải trả 4.000.000 X 28% = 1.120.000 đồng
  39. 1.2.2 Kế tốn thuế TN hỗn lại phải trả: 1.2.2.2 Chứng từ: • Bảng xác định chênh lệch tạm thời chịu thuế (Biểu số 01) • Bảng xác định thuế thu nhập hỗn lại phải trả (Biểu số 02) 1.2.2.3 Sổ kế tốn sử dụng: theo hình thức Nhật ký chung • Sổ Nhật ký chung • Sổ cái TK 347, 8212
  40. 1.2.2 Kế tốn thuế TN hỗn lại phải trả: 1.2.2.4 Tài khoản sử dụng: TK 347 “Thuế thu nhập hỗn lại phải trả” Bên Nợ: Thuế thu nhập hỗn lại phải trả giảm (được hồn nhập) trong kỳ Bên Cĩ: Thuế thu nhập hỗn lại phải trả được ghi nhận trong kỳ Số dư bên Cĩ: Thuế thu nhập hỗn lại phải trả cịn lại cuối kỳ; điều chỉnh số dư đầu năm đối với thuế thu nhập hỗn lại phải trả do áp dụng hồi tố chính sách kế tốn hoặc sửa chữa hồi tố các sai sĩt trọng yếu của các năm trước.
  41. 1.2.2 Kế tốn thuế TN hỗn lại phải trả: 1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: • Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số thuế TN hỗn lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế TN hỗn lại phải trả được hồn nhập trong năm: Nợ TK 8212: Số chênh lệch Cĩ TK 347: Số chênh lệch • Nghiệp vụ 2: Khi số CL giữa số thuế TN hỗn lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế TN hỗn lại phải trả được hồn nhập trong năm: Nợ TK 347: Số chênh lệch Cĩ TK 8212: Số chênh lệch
  42. 1.2.2 Kế tốn thuế TN hỗn lại phải trả: 1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Trường hợp thuế thu nhập hỗn lại phải trả phát sinh từ việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế tốn hoặc điều chỉnh hồi tố các sai sĩt trọng yếu của các năm trước  Nếu phải điều chỉnh tăng thuế thu nhập hỗn lại phải trả, ghi: Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Nợ), hoặc Giảm số dư Cĩ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Cĩ) Tăng số dư Cĩ đầu năm TK 347
  43. 1.2.2 Kế tốn thuế TN hỗn lại phải trả: 1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Nếu phải điều chỉnh giảm thuế thu nhập hỗn lại phải trả, ghi: Giảm số dư Cĩ đầu năm TK 347 Tăng số dư Cĩ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Cĩ), hoặc Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Nợ) Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập hỗn lại
  44. Ví dụ: • Một tài sản cố định cĩ nguyên giá là 15.000.000, giá trị đã khấu hao theo sổ kế tốn 5.000.000, giá trị cịn lại là 10.000.000; Giá trị đã khấu hao theo thuế thu nhập là 9.000.000. • Yêu cầu: xác định thuế thu nhập hỗn lại phải trả, biết thuế suất thuế TNDN là 28%. • Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản: 6.000.000 (15.000.000-9.000.000). • Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh: 10.000.000 - 6.000.000 =4.000.000 • Thuế thu nhập hỗn lại phải trả: 4.000.000 x 28% =1.120.000
  45. Ví dụ: • Hãy định khoản nghiệp vụ trong ví dụ 1, sau đĩ lên báo cáo kết quả kinh doanh biết: năm 2006 doanh nghiệp cĩ lợi nhuận kế tốn: 50.000.000. • - Do số thuế thu nhập hỗn lại phải trả phát sinh trong năm (1.120.000) lớn hơn số thuế thu nhập hỗn lại phải trả được hồn nhập trong năm (0), kế tốn ghi: • Nợ TK 8212: 1.120.000 • Cĩ TK 347: 1.120.000 • - Thuế TNDN hiện hành phải nộp: (50.000.000 - 4.000.000) x 28%= 12.880.000
  46. Trích BCKQHĐKD Năm2007 CHỈ TIÊU Mã Thuyết Năm Năm số minh nay Trước 1 2 3 4 5 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước 50 50.000 thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 12.880 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 1.120 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập 60 36.000 doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)