Kế toán nghiệp vụ tín dụng tại ngân hàng thương mại

pdf 59 trang phuongnguyen 8880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán nghiệp vụ tín dụng tại ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_nghiep_vu_tin_dung_tai_ngan_hang_thuong_mai.pdf

Nội dung text: Kế toán nghiệp vụ tín dụng tại ngân hàng thương mại

  1. CHCHƯƠƯƠ NG NG 33 KKẾỆỤẾỆỤ TOÁNTOÁN NGHINGHI P P VV TÍNTÍN DDỤẠỤẠ NG NG TT I I NGÂNNGÂN HÀNGHÀNG THTHƯƠƯƠ NG NG MM Ạ Ạ I I Năm 2006 1
  2. I.I. ÝÝ NGHĨA,NGHĨA, NHINHIỆỤẾỆỤẾ M M VV KK TOÁNTOÁN CHOCHO VAYVAY Ý NGHĨA • Phả n ánh tình hình đ ầ u t ư v ố n vào các ngành kinh tế qu ố c dân • Phả n ánh ph ạ m vi, ph ươ ng h ướ ng và hiệ u qu ả đ ầ u t ư c ủ a ngân hàng vào các ngành kinh tế • Theo dõi hiệ u qu ả s ử d ụ ng v ố n vay c ủ a từ ng đ ơ n v ị Năm 2006 2
  3. NHIỆỤ M V • Phả n ánh k ị p th ờ i, đ ầ y đ ủ , chính xác s ố liệ u cho vay • Giám sát tình hình cho vay và thu nợ • Bả o v ệ tài s ả n c ủ a ngân hàng Năm 2006 3
  4. II.II. TTỔỨẾỔỨẾ CHCH C C KK TOÁNTOÁN CHOCHO VAYVAY PHÂN LOẠ I CHO VAY • Căn cứ vào m ụ c đích s ử d ụ ng v ố n – Tín dụ ng cho s ả n xu ấ t kinh doanh – Tín dụ ng tiêu dùng • Căn cứ vào th ờ i h ạ n cho vay – Tín dụ ng ng ắ n h ạ n – Tín dụ ng trung dài h ạ n • Căn cứ vào m ứ c đ ộ tín nhi ệ m đ ố i v ớ i khách hàng – Tín dụ ng không có tài s ả n đ ả m b ả o – Tín dụ ng có tài s ả n đ ả m b ả o Năm 2006 4
  5. • Căn cứ vào hình thái giá tr ị c ủ a tín d ụ ng – Cho vay bằ ng ti ề n – Cho vay bằ ng tài s ả n • Căn cứ vào m ố i quan h ệ gi ữ a các ch ủ th ể – Tín dụ ng tr ự c ti ế p – Tín dụ ng gián ti ế p • Căn cứ vào ph ươ ng pháp c ấ p phát ti ề n vay – Cho vay luân chuyể n – Cho vay từ ng l ầ n • Căn cứ vào tính ch ấ t luân chuy ể n c ủ a v ố n – Cho vay vố n l ư u đ ộ ng – Cho vay vố n c ố đ ị nh Năm 2006 5
  6. PHPHƯƠƯƠ NG NG PHÁPPHÁP THUTHU NN Ợ Ợ VÀVÀ LÃILÃI VAYVAY • Thu nợ g ố c và lãi vay khi đáo h ạ n Lãi vay = Nợ g ố c x Th ờ i h ạ n vay x Lãi su ấ t Thườ ng áp d ụ ng đ ố i v ớ i nh ữ ng món vay có thờ i h ạ n ng ắ n • Thu nợ g ố c và lãi vay theo t ừ ng đ ị nh kỳ – Kỳ khoả n tăng d ầ n – Kỳ khoả n gi ả m d ầ n – Kỳ khoả n c ố đ ị nh • Thu nợ g ố c và lãi vay không theo đ ị nh kỳ Năm 2006 6
  7. CHCHỨỪỨỪ NG NG TT CHOCHO VAYVAY • Chứ ng t ừ g ố c – Đơ n xin vay – Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng – Khế ướ c vay kiêm kỳ h ạ n n ợ • Chứ ng t ừ ghi s ổ – Chứ ng t ừ cho vay – Chứ ng t ừ thu n ợ Năm 2006 7
  8. BÁOBÁO CÁOCÁO KKẾẾ TOÁNTOÁN • Trình bày số d ư cho vay theo: – Chủ th ể vay – Thờ i h ạ n cho vay Năm 2006 8
  9. CHOCHO VAYVAY TTỪẦỪẦ NG NG LL N N TÀI KHOẢỬỤ N S D NG • Tài khoả n 20: Cho vay các t ổ ch ứ c tín d ụ ng khác • Tài khoả n 21: Cho vay các t ổ ch ứ c kinh t ế , cá nhân trong nướ c • Chi tiế t: – Nhóm 1: Nợ đ ủ tiêu chu ẩ n – Nhóm 2: Nợ c ầ n chú ý – Nhóm 3: Nợ d ướ i tiêu chu ẩ n – Nhóm 4: Nợ nghi ng ờ – Nhóm 5: Nợ có kh ả năng m ấ t v ố n Năm 2006 9
  10. TàiTài khokhoảả n n chocho vayvay nhómnhóm 11 • Bên Nợ ghi: S ố ti ề n cho vay các t ổ ch ứ c, cá nhân • Bên Có ghi: – Số ti ề n thu n ợ t ừ các t ổ ch ứ c, cá nhân – Số ti ề n chuy ể n sang tài kho ả n n ợ thích h ợ p theo quy đị nh hi ệ n hành v ề phân lo ạ i n ợ • Số d ư N ợ : N ợ vay c ủ a các t ổ ch ứ c, cá nhân đủ tiêu chu ẩ n theo quy đ ị nh hi ệ n hành về phân lo ạ i n ợ Năm 2006 10
  11. TàiTài khokhoảả n n chocho vayvay nhómnhóm 2,2, 3,3, 4,4, 55 • Bên Nợ ghi: S ố ti ề n cho vay phát sinh n ợ quá hạ n • Bên Có ghi: – Số ti ề n thu n ợ t ừ các t ổ ch ứ c, cá nhân – Số ti ề n chuy ể n sang tài kho ả n n ợ thích h ợ p theo quy đị nh hi ệ n hành v ề phân lo ạ i n ợ • Số d ư N ợ : N ợ vay c ủ a các t ổ ch ứ c, cá nhân cầ n chú ý theo quy đ ị nh hi ệ n hành về phân lo ạ i n ợ Năm 2006 11
  12. Tài khoả n 994: Tài s ả n th ế ch ấ p, c ầ m c ố c ủ a khách hàng • Bên Nhậ p ghi: Giá tr ị TS th ế ch ấ p, c ầ m c ố giao cho TCTD quả n lý đ ể b ả o đ ả m n ợ vay • Bên Xuấ t ghi: – Giá trị TS th ế ch ấ p, c ầ m c ố tr ả l ạ i t ổ ch ứ c, cá nhân vay khi trả đ ượ c n ợ – Giá trị TS th ế ch ấ p, c ầ m c ố đ ượ c đem phát m ạ i đ ể trả n ợ vay TCTD • Số còn l ạ i: Giá tr ị TS th ế ch ấ p, c ầ m c ố TCTD đang quả n lý • Tài khoả n 996: Các gi ấ y t ờ có giá c ủ a khách hàng đư a c ầ m c ố Năm 2006 12
  13. TàiTài khokhoảả n n 394:394: LãiLãi phph ả ả i i thuthu tt ừ ừ hoho ạ ạ t t đđ ộ ộ ng ng tíntín dd ụ ụ ng ng • Bên Nợ ghi: S ố ti ề n lãi ph ả i thu t ừ ho ạ t độ ng tín d ụ ng tính d ồ n tích • Bên Có ghi: – Số ti ề n lãi khách hàng vay ti ề n tr ả – Số ti ề n lãi đ ế n kỳ h ạ n không nh ậ n đ ượ c chuyể n sang lãi quá h ạ n ch ư a thu đ ượ c • Số d ư N ợ : S ố ti ề n lãi vay TCTD còn ph ả i thu Năm 2006 13
  14. TàiTài khokhoảả n n 94:94: LãiLãi chocho vayvay vàvà phíphí phph ả ả i i thuthu chch ư ư a a thuthu đđượượ c c • Bên Nhậ p ghi: S ố ti ề n lãi ch ư a thu đ ượ c • Bên Xuấ t ghi: S ố ti ề n lãi đã thu đ ượ c • Số còn l ạ i: S ố ti ề n lãi ch ư a thu đ ượ c Tài khoả n 219: D ự phòng r ủ i ro • Bên Có ghi: Số d ự phòng đ ượ c trích l ậ p tính vào chi phí • Bên Nợ ghi: S ử d ụ ng d ự phòng đ ể x ử lý các r ủ i ro tín dụ ng • Số d ư Có: S ố d ự phòng hi ệ n có cu ố i kỳ Năm 2006 14
  15. Tài khoả n 995: Tài s ả n gán, xi ế t n ợ chờ x ử lý • Bên Nhậ p ghi: Giá tr ị TS TCTD t ạ m gi ữ chờ x ử lý • Bên xuấ t ghi: Giá tr ị TS TCTD t ạ m gi ữ đã đượ c x ử lý • Số còn l ạ i: Giá tr ị TS TCTD t ạ m gi ữ còn chờ x ử lý Năm 2006 15
  16. Tài khoả n 97: N ợ khó đòi đã x ử lý • Bên Nhậ p ghi: S ố ti ề n n ợ khó đòi đã đ ượ c bù đắ p nh ư ng đ ư a ra theo dõi ngoài b ả ng cân đố i k ế toán • Bên Xuấ t ghi: – Số ti ề n thu h ồ i đ ượ c c ủ a khách hàng – Số ti ề n n ợ b ị t ổ n th ấ t đã h ế t th ờ i h ạ n theo dõi • Số còn l ạ i: S ố ti ề n n ợ t ổ n th ấ t đã đ ượ c bù đắ p nh ư ng v ẫ n ph ả i ti ế p t ụ c theo dõi đ ể thu hồ i Chi tiế t: M ở ti ể u kho ả n theo t ừ ng khách hàng n ợ và t ừ ng kho ả n n ợ Năm 2006 16
  17. PHPHƯƠƯƠ NG NG PHÁPPHÁP HH Ạ Ạ CH CH TOÁNTOÁN • Khi giả i ngân: Nợ TK 2111 Có TK 1011, 4211, 5211, 5012 Đồ ng th ờ i ghi Nh ậ p TK 994, 996 • Khi thu nợ : Nợ TK 1011, 4211 Có TK 2111 Cuố i th ờ i h ạ n khi ti ế n hành thanh lý h ợ p đ ồ ng, ghi Xu ấ t TK 994, 996 Năm 2006 17
  18. • Thu lãi vay: Dự thu lãi: Nợ TK 394 Có TK 702 Khi thu lãi: Nợ TK 1011, 4211 Có TK 394 Nế u KH không tr ả lãi quá th ờ i h ạ n quy đ ị nh: Nợ TK 702 Có TK 394 Đồ ng th ờ i ghi Nh ậ p TK 941, đôn đ ố c thu lãi Nế u xoá lãi: Ghi Xu ấ t TK 941 (th ườ ng ghi khi chuy ể n nợ sang th ờ i gian ch ờ x ử lý) Năm 2006 18
  19. XXửử lýlý tàitài ss ả ả n n gángán nn ợ ợ • Khi chờ x ử lý: Nợ TK 387”TS gán n ợ đã chuy ể n quy ề n sở h ữ u cho TCTD, đang ch ờ x ử lý” Có TK 211 Có TK 702 Đồ ng th ờ i ghi Xu ấ t TK 994, Nh ậ p TK 995 • Khi phát mạ i: Nợ TK 1011, Có TK 387 Đồ ng th ờ i ghi Xu ấ t TK 995 Năm 2006 19
  20. • Khi xử lý xoá n ợ : Nợ TK 219 Có TK 2115 Đồ ng th ờ i ghi Nh ậ p TK 971 Hế t th ờ i h ạ n theo dõi ghi Xu ấ t TK 971 • Khi thu đượ c N ợ có kh ả năng m ấ t v ố n: Nợ TK 1011 Có TK 79 Đồ ng th ờ i ghi Xu ấ t TK 971 Năm 2006 20
  21. CHOCHO VAYVAY THEOTHEO HHẠỨỤẠỨỤ N N MM C C TÍNTÍN DD NG NG • Hạ ch toán gi ố ng cho vay t ừ ng l ầ n • Thu nợ vay: theo t ỷ l ệ t ừ ti ề n hàng nh ậ n đượ c • Thu lãi: Vào cuố i tháng theo D ư N ợ bình quân thự c t ế Năm 2006 21
  22. CHOCHO VAYVAY TRTRẢẢ GÓPGÓP • TÀI KHOẢ N S Ử D Ụ NG: gi ố ng cho vay t ừ ng l ầ n • HẠ CH TOÁN: gi ố ng cho vay t ừ ng l ầ n trong trườ ng h ợ p tr ả n ợ g ố c và lãi vay theo kỳ kho ả n cố đ ị nh Năm 2006 22
  23. CHICHIẾẾ T T KHKH Ấ Ấ U U THTH ƯƠ ƯƠ NG NG PHIPHI Ế Ế U U TÀI KHOẢỬỤ N S D NG • Tài khoả n 22: Chi ế t kh ấ u th ươ ng phiế u và các Gi ấ y t ờ có giá đ ố i v ớ i các tổ ch ứ c kinh t ế , cá nhân trong n ướ c Tài khoả n 229: D ự phòng r ủ i ro • Tài khoả n 717: Thu phí nghi ệ p v ụ chi ế t khấ u Năm 2006 23
  24. TàiTài khokhoảả n n 221221 • Bên Nợ ghi: S ố ti ề n ứ ng tr ướ c cho khách hàng • Bên Có ghi: – Số ti ề n TCTD nh ậ n ứ ng tr ướ c hoàn tr ả – Số ti ề n do ng ườ i phát hành thanh toán • Số d ư N ợ : S ố ti ề n TCTD đang ứ ng tr ướ c cho khách hàng Mở TK chi ti ế t cho t ừ ng khách hàng Năm 2006 24
  25. PHPHƯƠƯƠ NG NG PHÁPPHÁP HH Ạ Ạ CH CH TOÁNTOÁN • Khi chiế t kh ấ u Nợ TK 221, 222 Có TK 1011, 4211, 4221 • Khi đế n h ạ n thanh toán Nợ TK 1011, 4211,4221 Có TK 2211, 2221 Có TK 711, 717 Có TK 702 Có TK 4531 Các nghiệ p v ụ khác h ạ ch toán gi ố ng cho vay t ừ ng l ầ n Năm 2006 25
  26. ChiChiếế t t khkh ấ ấ u u BB ộ ộ chch ứ ứ ng ng tt ừ ừ hànghàng xuxu ấ ấ t t • Chiế t kh ấ u có truy đòi • Khi chiế t kh ấ u Nợ TK 2221 Có TK 4221 • Nế u không thanh toán đ ượ c sau ngày quy đị nh Nợ TK 4221 Có TK 2221 Có TK 702 Năm 2006 26
  27. • Khi NH nướ c ngoài báo Có: Nế u nh ỏ h ơ n s ố ti ề n chi ế t kh ấ u Nợ TK 1331 Nợ TK 4221 Có TK 2221 Nế u l ớ n h ơ n s ố ti ề n chi ế t kh ấ u Nợ TK 1331 Có TK 2221 Có TK 4221 Năm 2006 27
  28. • Chiế t kh ấ u mi ễ n truy đòi =>NH chị u r ủ i ro trong quá trình thanh toán B ộ chứ ng t ừ Phí dị ch v ụ : Nợ TK 4221 Có TK 711 Có TK 4531 • Khi NH nướ c ngoài thanh toán Nợ TK 1331 Có TK 2221 Có TK 702 Năm 2006 28
  29. CHOCHO THUÊTHUÊ TÀITÀI CHÍNHCHÍNH • Thự c ch ấ t là tín d ụ ng trung dài h ạ n • Ngườ i cho thuê giao tài s ả n thu ộ c s ở h ữ u c ủ a mình cho ngườ i đi thuê s ử d ụ ng • Ngườ i đi thuê thanh toán ti ề n thuê và khi đ ế n hạ n có th ể – Sở h ữ u tài s ả n thuê – Mua lạ i tài s ả n thuê – Thuê tiế p theo các điề u ki ệ n đã đ ượ c hai bên tho ả thu ậ n Năm 2006 29
  30. Tài khoả n s ử d ụ ng: • Tài khoả n 23: Cho thuê tài chính • Tài khoả n 231: Cho thuê tài chính bằ ng đ ồ ng Việ t Nam • Tài khoả n 232: Cho thuê tài chính bằ ng ngo ạ i t ệ Bên Nợ ghi: Giá trị tài s ả n giao cho khách hàng thuê tài chính theo hợ p đ ồ ng Bên Có ghi: Giá trị tài s ả n cho thuê tài chính đượ c thu h ồ i khi khách hàng tr ả ti ề n theo h ợ p đồ ng Số d ư N ợ: Phả n ánh giá tr ị tài s ả n giao cho khách hàng thuê tài chính đang nợ trong h ạ n • Hạ ch toán chi ti ế t: M ở tài kho ả n chi ti ế t theo t ừ ng khách hàng thuê tài chính Năm 2006 30
  31. • Tài khoả n 385, 386: Đ ầ u t ư vào các thiế t b ị cho thuê tài chính • Bên Nợ ghi: Số ti ề n chi ra đ ể mua tài s ả n cho thuê tài chính • Bên Có ghi: Giá trị tài s ả n chuy ể n sang cho thuê tài chính • Số d ư N ợ : Phả n ánh s ố ti ề n đã chi ra mua tài sả n cho thuê tài chính ch ư a chuy ể n sang cho thuê tài chính • Hạ ch toán chi ti ế t: Mở tài kho ả n chi ti ế t theo từ ng khách hàng thuê tài chính Năm 2006 31
  32. • Tài khoả n 3943: Lãi phả i thu t ừ cho thuê tài chính Nộ i dung h ạ ch toán gi ố ng TK 3941 • Tài khoả n 239: Dự phòng ph ả i thu khó đòi Nộ i dung h ạ ch toán gi ố ng TK 219 • Tài khoả n 705: Thu lãi cho thuê tài chính Nộ i dung h ạ ch toán gi ố ng TK 702 Năm 2006 32
  33. • Tài khoả n 4277, 4287: Ký quỹ đ ả m b ả o thuê tài chính Bên Có ghi: Số ti ề n ký qu ỹ khách hàng nộ p vào • Bên Nợ ghi: Số ti ề n ký qu ỹ TCTD tr ả l ạ i khách hàng hoặ c ph ả i x ử lý chuy ể n vào các TK thích hợ p • Số d ư Có: Phả n ả nh s ố ti ề n ký qu ỹ c ủ a khách hàng đang gử i t ạ i TCTD • Hạ ch toán chi ti ế t: M ở tài kho ả n chi ti ế t theo từ ng khách hàng g ử i ti ề n Năm 2006 33
  34. • Tài khoả n 95: Tài sả n dùng đ ể cho thuê tài chính • Tài khoả n 951: Tài sả n dùng đ ể cho thuê tài chính đang quả n lý t ạ i công ty Bên Nhậ p ghi: Giá trị tài s ả n dùng đ ể cho thuê tài chính nhậ n v ề công ty cho thuê tài chính qu ả n lý Bên Xuấ t ghi: Giá trị tài s ả n dùng đ ể cho thuê tài chính quả n lý t ạ i công ty cho thuê tài chính đ ượ c xử lý Số còn l ạ i: Phả n ả nh giá tr ị tài s ả n dùng đ ể cho thuê tài chính đang quả n lý t ạ i công ty cho thuê tài chính Hạ ch toán chi ti ế t : M ở tài kho ả n chi ti ế t theo từ ng tài s ả n dùng đ ể cho thuê tài chính Năm 2006 34
  35. • Tài khoả n 952: Tài sả n dùng đ ể cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê Bên Nhậ p ghi: Giá trị tài s ả n dùng đ ể cho thuê tài chính giao cho khách hàng thuê Bên Xuấ t ghi: Giá trị tài s ả n dùng đ ể cho thuê tài chính giao cho khách hàng thuê đượ c x ử lý ho ặ c nhậ n v ề công ty Số còn l ạ i: Phả n ả nh giá tr ị tài s ả n dùng đ ể cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê • Hạ ch toán chi ti ế t : M ở tài kho ả n chi ti ế t theo từ ng tài s ả n dùng đ ể cho thuê tài chính Năm 2006 35
  36. PHPHƯƠƯƠ NG NG PHÁPPHÁP HH Ạ Ạ CH CH TOÁNTOÁN • Khi mua tài sả n cho thuê: Nợ TK 385 Nợ TK 3532 Có TK thích hợ p (1011, ) Đồ ng th ờ i ghi Nh ậ p TK 951 • Khi bắ t đ ầ u cho thuê tài chính: Nợ TK 231 Có TK 385 Đồ ng th ờ i ghi Nh ậ p TK 952, Xu ấ t TK 951 Năm 2006 36
  37. • Trườ ng h ợ p khách hàng ký qu ỹ đ ả m b ả o thuê tài chính: • Khi ký quỹ Nợ TK thích h ợ p (1011, 4211 ) Có TK 4277 • Khi bắ t đ ầ u cho thuê tài chính Nợ TK 4277 Có TK thích hợ p Đồ ng th ờ i ghi Nợ TK 231 Có TK 385 ghi Nhậ p TK 952, Xu ấ t TK 951 Năm 2006 37
  38. • Trườ ng h ợ p NH mua đ ượ c tài s ả n giá thấ p h ơ n giá th ị tr ườ ng Nợ TK 231 Có TK 385 Có TK 79 Năm 2006 38
  39. • Thu nợ g ố c và lãi: thu nợ g ố c và lãi vay từ ng kỳ gi ố ng cho vay trung dài h ạ n: - Nợ g ố c chia đ ề u các kỳ h ạ n, ti ề n lãi tính theo số d ư - Nợ g ố c và ti ề n lãi tr ả đ ề u các kỳ Năm 2006 39
  40. • Thu lãi: • Thu lãi hàng tháng: Nợ TK 4211, 1011 Có TK 705 • Dự thu ti ề n lãi: Nợ TK 3943 Có TK 705 Khi khách hàng trả lãi: Nợ TK 1011, 4211 Có TK 3943 Năm 2006 40
  41. • Xử lý tài s ả n khi k ế t thúc h ợ p đ ồ ng thuê • Ngườ i thuê đ ượ c s ở h ữ u tài s ả n: Tổ ng s ố ti ề n thu n ợ g ố c = Giá tr ị tài s ả n cho thuê tài chính Xuấ t TK 952 • Ngườ i thuê ti ế p t ụ c thuê tài s ả n: Gia hạ n thêm trên h ợ p đ ồ ng và ti ế p t ụ c thu Nợ g ố c và lãi Năm 2006 41
  42. Ngườ i thuê mua l ạ i tài s ả n: • Giá bán TS = Gtrị TS – T ổ ng s ố ti ề n thu nợ g ố c Nợ TK 4211, 1011 Có TK 231 Xuấ t TK 952 • Nế u n ợ g ố c đã thu h ế t: Nợ TK 4211, 1011 Có TK 79 Xuấ t TK 952 Năm 2006 42
  43. Nhậ n l ạ i TS cho thuê tài chính: • Xuấ t TK 952, Nh ậ p TK 951 • Đồ ng th ờ i ghi Nợ TK 385 Có TK 231 • Sau đó xử lý: – Bán tài sả n – Chuyể n thành TSCĐ đ ể dùng – Cho thuê tiế p t ụ c Năm 2006 43
  44. Xử lý vi ph ạ m h ợ p đ ồ ng cho thuê tài chính • Khách hàng không trả ti ề n thuê và lãi khi đ ế n kỳ trả ti ề n: Chuyể n 2312, 2313, 2314 Nhậ p TK 941 lãi vay quá h ạ n ch ư a thu đ ượ c • Phả i x ử lý xoá n ợ: Nợ TK 239 Có TK 2315 Xuấ t TK 952, Nh ậ p TK 971 • Giả m lãi n ế u đã tính tr ướ c vào thu nh ậ p: Nợ TK 705 Có TK 3943 Xuấ t TK 941 Năm 2006 44
  45. Chấ m d ứ t h ợ p đ ồ ng tr ướ c th ờ i h ạ n • Thu hồ i l ạ i tài s ả n do bên thuê vi ph ạ m h ợ p đ ồ ng Xuấ t TK 952, Nh ậ p TK 951 • Sau đó xử lý: – Bán tài sả n – Chuyể n thành TSCĐ đ ể dùng – Cho thuê tiế p t ụ c • Tài sả n cho thuê tài chính b ị h ỏ ng, m ấ t: Nợ TK 4211, 1011 Có TK 231 Có TK 79 Xuấ t TK 952 Năm 2006 45
  46. CHOCHO VAYVAY ĐĐỒỢỒỢ NG NG TÀITÀI TRTR Tài khoả n s ử d ụ ng: • Tài khoả n 381: Góp vố n đ ồ ng tài tr ợ b ằ ng đ ồ ng Việ t Nam • Tài khoả n 382: Góp vố n đ ồ ng tài tr ợ b ằ ng ngo ạ i tệ Bên Nợ ghi: Số ti ề n chuy ể n cho TCTD đ ầ u m ố i để cho vay d ự án Bên Có ghi: Số ti ề n TCTD đ ầ u m ố i đã cho vay dự án Số d ư N ợ: Phả n ả nh s ố ti ề n đã chuy ể n cho TCTD đầ u m ố i đ ể cho vay d ự án Hạ ch toán chi ti ế t: M ở TK chi ti ế t theo t ừ ng TCTD đ ầ u mố i Năm 2006 46
  47. • Tài khoả n 481: Nhậ n v ố n đ ể cho vay đ ồ ng tài trợ b ằ ng đ ồ ng Vi ệ t Nam • Tài khoả n 482: Nhậ n v ố n đ ể cho vay đ ồ ng tài trợ b ằ ng ngo ạ i t ệ Bên Có ghi: Số ti ề n đã nh ậ n c ủ a các TCTD thành viên để cho vay đ ồ ng tài tr ợ Bên Nợ ghi: Số ti ề n đã thanh toán v ớ i các TCTD thành viên đồ ng tài tr ợ (khi đã gi ả i ngân cho khách hàng vay) Số d ư Có: Phả n ả nh s ố ti ề n đã nh ậ n c ủ a các TCTD thành viên như ng ch ư a gi ả i ngân cho khách hàng Hạ ch toán chi ti ế t: M ở TK chi ti ế t theo t ừ ng TCTD thành viên cho vay đồ ng tài tr ợ Năm 2006 47
  48. • Tài khoả n 982: Cho vay theo hợ p đ ồ ng đ ồ ng tài trợ Tài khoả n này m ở t ạ i NH đ ầ u m ố i, dùng đ ể ph ả n ảnh tình hình c ấ p tín d ụ ng, thu n ợ khách hàng bằ ng v ố n đ ồ ng tài tr ợ Bên Nhậ p ghi: Số ti ề n cho vay b ằ ng v ố n đ ồ ng tài trợ Bên Xuấ t ghi: Số ti ề n khách hàng tr ả n ợ Số còn l ạ i: Phả n ả nh s ố ti ề n đang cho khách hàng vay Hạ ch toán chi ti ế t: M ở tài kho ả n chi ti ế t theo t ừ ng khách hàng vay. Năm 2006 48
  49. PhPhươươ ng ng pháppháp hh ạ ạ ch ch toántoán Tạ i Ngân hàng thành viên • Khi chuyể n ti ề n góp v ố n Nợ TK 381, 382 Có TK 1011, 4211 • Khi nhậ n đ ượ c ch ứ ng t ừ t ừ NH đ ầ u m ố i đã gi ả i ngân: Nợ TK cho vay Có TK 381, 382 • Khi nhậ n l ạ i lãi và v ố n t ừ cho vay đ ồ ng tài tr ợ Nợ TK thích h ợ p (1011, 1113 ) Có TK cho vay Có TK 702, 394 Năm 2006 49
  50. Tạ i Ngân hàng đ ầ u m ố i • Khi nhậ n v ố n góp c ủ a NH thành viên: Nợ TK 1113, Có TK 481, 482 • Khi giả i ngân cho khách hàng Nợ TK cho vay (v ố n c ủ a NH) Nợ TK 359 “Các kho ả n khác ph ả i thu” (vố n c ủ a NH thành viên) Có TK 1011, 4211 Năm 2006 50
  51. • Khi thông báo cho NH thành viên Nợ TK 481, 482 Có TK 459 “Các khoả n ch ờ thanh toán khác” Nhậ p TK 982 Cho vay theo h ợ p đ ồ ng đ ồ ng tài tr ợ • Khi thu nợ và lãi Nợ TK 1011, Có TK 359 Có TK cho vay Có TK 702, 394 • Khi hoàn trả v ố n cho các NH thành viên: Nợ TK 459 “Các kho ả n ch ờ thanh toán khác” Có TK 1113 Xuấ t TK 982 Năm 2006 51
  52. CHOCHO VAYVAY UUỶỶ THÁCTHÁC Tài khoả n s ử d ụ ng: • Tài khoả n 383: Uỷ thác đ ầ u t ư , cho vay b ằ ng đ ồ ng Vi ệ t Nam • Tài khoả n 384: Uỷ thác đ ầ u t ư , cho vay b ằ ng ngo ạ i t ệ Bên Nợ ghi: Số ti ề n chuy ể n vào t ổ ch ứ c nh ậ n u ỷ thác cho vay Bên Có ghi: Số ti ề n t ổ ch ứ c nh ậ n u ỷ thác cho vay, thanh toán (đã cho vay khách hàng hoặ c chuy ể n tr ả l ạ i) Số d ư N ợ : Phả n ả nh s ố ti ề n đã chuy ể n cho t ổ ch ứ c nhậ n u ỷ thác cho vay Hạ ch toán chi ti ế t: Mở TK chi ti ế t theo t ừ ng t ổ ch ứ c nh ậ n u ỷ thác cho vay Năm 2006 52
  53. • Tài khoả n 483: Nh ậ n ti ề n u ỷ thác đ ầ u t ư , cho vay bằ ng đ ồ ng Vi ệ t Nam • Tài khoả n 484: Nh ậ n ti ề n u ỷ thác đ ầ u t ư , cho vay bằ ng ngo ạ i t ệ Nộ i dung h ạ ch toán gi ố ng n ộ i dung h ạ ch toán tài khoả n 481, 482 • Tài khoả n 981: Cho vay, đ ầ u t ư theo h ợ p đồ ng nh ậ n u ỷ thác Tài khoả n này m ở t ạ i NH nh ậ n u ỷ thác cho vay vố n. Nộ i dung h ạ ch toán gi ố ng n ộ i dung h ạ ch toán tài khoả n 982 Năm 2006 53
  54. PhPhươươ ng ng pháppháp hh ạ ạ ch ch toántoán Tạ i NH u ỷ thác: • Khi chuyể n ti ề n u ỷ thác Nợ TK 383, 384 Có TK 1011, 1113 • Khi nhậ n thông báo c ủ a NH nh ậ n u ỷ thác là đã gi ả i ngân cho khách hàng Nợ TK cho vay Có TK 383, 384 • Khi nhậ n v ố n c ủ a NH nh ậ n u ỷ thác chuy ể n tr ả do thu nợ khách hàng Nợ TK thích h ợ p (1011, 1113 ) Có TK cho vay Có TK 702, 394 Năm 2006 54
  55. Tạ i NH nh ậ n u ỷ thác: • Khi nhậ n v ố n u ỷ thác Nợ TK 1113, Có TK 483, 484 • Khi giả i ngân cho khách hàng Nợ TK 359 Có TK 1011, 4211 • Khi thông báo cho NH uỷ thác Nợ TK 483, 484 Có TK 459 Nhậ p TK 981 Cho vay, đ ầ u t ư theo h ợ p đ ồ ng nh ậ n u ỷ thác Năm 2006 55
  56. • Khi thu nợ , lãi Nợ TK 1011, Có TK 359 • Khi hoàn trả v ố n cho các NH u ỷ thác: Nợ TK 459 Có TK 1113 Xuấ t TK 981 • Thu lệ phí u ỷ thác: Nợ TK 1011, Có TK 714 :Thu từ nghi ệ p v ụ u ỷ thác và đạ i lý” Có TK 4531 Năm 2006 56
  57. CHOCHO VAYVAY BBẰẰ NG NG VÀNGVÀNG Cho vay và thu nợ b ằ ng vàng • Khi cho vay: Nợ TK 2141, 2151 Có TK 1051 • Thu lãi: Nợ TK liên quan Có TK 702, 3942 Năm 2006 57
  58. Khi thu nợ : • Giá vàng thị tr ườ ng t ạ i th ờ i đi ể m thu n ợ cao hơ n giá vàng h ạ ch toán: Nợ TK 1051 Có TK 2141, 2151 Có TK 722 hoặ c 632 • Giá vàng thị tr ườ ng t ạ i th ờ i đi ể m thu n ợ thấ p h ơ n giá vàng h ạ ch toán: Nợ TK 1051 Nợ TK 822 ho ặ c 632 Có TK 2141, 2151 Năm 2006 58
  59. CHOCHO VAYVAY BBẰẢẢẰẢẢ NG NG VNDVND ĐĐ M M BB O O THEOTHEO GIÁGIÁ VÀNGVÀNG • Khi cho vay Nợ TK 2111, 2121 Có TK 1011, 4211 • Khi thu nợ Số VND thu n ợ cao h ơ n s ố VND cho vay Nợ TK 1011, 4211 Có TK 2111, 2121 Có TK 722 Số VND thu n ợ th ấ p h ơ n s ố VND cho vay Nợ TK 1011, 4211 Nợ TK 822 Có TK 2111, 2121 Năm 2006 59