Hướng dẫn sử dụng V1000 Series Inverter

pdf 50 trang phuongnguyen 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn sử dụng V1000 Series Inverter", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhuong_dan_su_dung_v1000_series_inverter.pdf

Nội dung text: Hướng dẫn sử dụng V1000 Series Inverter

  1. YASKAWA MOTION CONTROL HƯỚNGHƯỚNGDẪN DẪN SỬ SỬ DỤNG DỤNG V1000 SERIES INVERTER YASKAWA TOTAL SOLUTION
  2. BỘ GIAO DIỆN HIỂN THỊ SỐ V1000 Inverter Mô tả các nút chức năng và màn hình hiển thị Led ALARM Led hiển thị cảnh báo Hiển thị dữ liệu Led REV Nút tăng Hiển thị chiều quay ngược Di chuyển chức năng và tăng giá trị cài đặt Led FOUT Nút ESC Giám sát tần số ngõ ra Trở lại hiển thị điều khiển Led DRV Nút Reset Led điều khiển Reset lỗi và di chuyển cài đặt dữ liệu RS232 Nút RUN Cổng kết nối máy tính Nhấn kích chạy motor Đèn RUN sáng lên Nút LO/RE Chọn chế độ Lo/Re Nút giãm Di chuyển chức năng Xác nhận thông số cài đặt và giãm giá trị cài đặt ENTER Nút STOP Ngừng hoạt động motor
  3. Standard Wiring V1000 DC REACTOR Thermal Relay Braking resistor (OPTION) (option) (option) U X _ Jumper _ MCCB +2 +1 B1 B2 R R/L1 S S/L2 U/T1 T T/L3 V/T2 M W/T3 Forward run/stop S1 Ground 10 W or less (380V) 100W or less (220V) Reverse run/stop S2 External fault S3 DIGITAL INPUT Fault reset S4 (DEFAULT Multi-step speed 1 MA Fault SETTING) main/aux switch S5 Digital output Multi-step MB 250VAC, 10 mA to 1A speed 2 S6 30VDC, 10 mA to 1A MC (default setting) Jog reference S7 SC SHIELDED GROUND TERMINAL RP 2KW +V MP Pulse train output A1 0to32kHz Main speed A2 AM Analog monitor frequency + output reference AC AM AC Multi-function - 0 to +10 VDC programmable (2 mA) Monitor output Safety switch HC Safety Disable Input Jumper H1 Shielded line Twisted-pair shielded line Main circuit terminal Control terminal
  4. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 DANH SÁCH THƠNG SỐ Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Những A1-01 Mức truy 0: Chỉ hoạt động. 0 - 2 1 2 thơng số cập thơng số 1: Những thơng số thường sử dụng. thiết lập 2: Mức truy cập cao. ban đầu A1-02 Lựa chọn 0: Điều khiển V/f khơng cĩ PG. 0, 2, 5 1 0 phương 2: Điều khiển vector vịng hở . pháp điều 5: Điều khiển vector vịng hở PM. khiển A1-04 Mật khẩu 1 Khi giá trị cài đặt ở A1 – 04 khơng giống 0 - 9999 1 0 với A1 - 05, những thơng số A1-01 đến A1-03 và A2-01 đến A2 - 32 khơng thể A1-05 Mật khẩu 2 thay đổi được trừ khi giá trị thiết lập A1- 0 - 9999 1 0 04 và A1-05 được xác nhận. A1-06 Cài đặt ứng Cài đặt những thơng số thường được dùng 0 - 7 1 0 dụng cho những ứng dụng chính xác.Từ A2-01 đến A2-16. 0: Ứng dụng chung. 1: Bơm. 2: Băng tải. 3: Quạt thổi. 4: HVAC quạt. 5: Khí nén. 6: Cẩu trục.(Nâng/hạ). 7: Cẩu trục.(Ngang/dọc). A1-07 Chọn chức 0: Khơng cĩ khả năng. 0 - 2 1 0 năng Drive 1: Cĩ khả năng. worksez 2: Ngõ vào đa chức năng. (Cĩ khả năng khi H1- = 9F). Sử dụng A2-01 Thiết lập các - Các thơng số vừa được sắp xếp. Cĩ thể b1-01 to thơng số to hằng số 1 được sử dụng đến khi chọn những o3-02 A2-32 đến 32 thơng số xuất hiện trong truy cập nhanh. - Những thơng số sẽ được lưu dữ lại trong truy cập nhanh khi A1-01=1. A2-33 Những 0: Những thơng số từ A2-01 đến A2-32 0, 1 1 thơng số được nhận cho sử dụng đến khi xuất chọn tự hiện nhĩm của những thơng số sử động. dụng. 1: Lưu bộ nhớ những thơng số vừa được xem. Những thơng số vừa sắp xếp sẽ được lưu từ A2-17 đến A2-32 cho cài đặt nhanh. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 1 -
  5. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Chọn b1-01 Chọn lựa 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0 - 4 1 1 chế độ tham chiếu 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (Ngõ vào hoạt tần số 1. analog A1 hoặc A2). động 2: Từ mạng truyền thơng MEMOBUS 3: Từ card truyền thơng (tùy chọn) 4: Chuỗi xung (Pulse train) b1-02 Chọn lựa 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0 - 3 1 1 phương 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (remote) pháp hoạt 2: Từ mạng truyền thơng MEMOBUS động 3: Từ card truyền thơng (tùy chọn) b1-03 Chọn lựa 0: Dừng theo thời gian giảm tốc 0 - 3 1 0 phương (Deceleration time). pháp dừng 1: Dừng tự do (Coast stop). động cơ. 2: Tiêm dịng DC. 3: Dừng tự do theo thời gian. b1-04 Cấm khơng 0: Cho phép chạy nghịch. 0,1 1 0 cho chạy 1: Khơng cho phép chạy nghịch. nghịch b1-07 Chọn RUN 0: Lệnh RUN ngồi cĩ chu kỳ ở nguồn 0,1 1 0 từ mới được kích hoạt. local/remote 1: Lệnh RUN ngồi ở nguồn mới đồng thời được cơng nhận. b1-08 Chọn lệnh 0: Lệnh RUN được cơng nhận trong menu 0 - 2 1 0 Run trong hoạt động. chương trình 1: Lệnh RUN được cơng nhận trong tất cả các menu. b1-14 Chọn loại Những cài đặt pha khác cho điều khiển 0,1 1 0 phase các đầu dây ngõ ra U/T1, V/T2 và W/T3. 0: Tiêu chuẩn. 1: Chọn pha khác. b1-15 Tần số tham 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0 - 4 1 0 chiếu 2 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (Ngõ vào analog A1 hoặc A2). 2: Từ mạng truyền thơng MEMOBUS 3: Từ card truyền thơng (tùy chọn) 4: Chuỗi xung (Pulse train) b1-16 Chọn lệnh 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0 - 3 1 0 RUN 2 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (remote) 2: Từ mạng truyền thơng MEMOBUS 3: Từ card truyền thơng (tùy chọn) b1- 17 Lệnh RUN ở Xác định hoạt động khi lệnh RUN kích 0, 1 1 0 nguồn cấp. hoạt ở nguồn cấp của điều khiển. 0: Lệnh RUN khơng được phát ra, cần thiết ở chu trình. 1: Lệnh RUN được phát ra, Motor bắt đầu hoạt động. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 2 -
  6. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tiêm b2-01 Tần số cho - Những cài đặt tần số lúc bắt đầu thắng 0.0- 10.0 0.1Hz 0.5H dịng thắng DC DC khi giảm tốc để chọn dừng z thắng (b1-03= 0). DC - Được chọn nếu b2-01 nhỏ hơn E1-09 thì E1-09 là tần số bắt đầu thắng. b2-02 Tiêm dịng Đặt dịng điện DC đưa vào motor khi 0 - 75 1% 50% DC cho thắng theo phần trăm của dịng điện định thắng mức biến tần. b2-03 Thời gian Cài đặt thời gian bắt đầu thắng DC. 0.00 – 0.01 0.00 cho thắng Khơng cĩ khả năng khi cài đặt 0.00s. 10.00 s DC/thời gian bắt đầu kích DC. b2-04 Thời gian - Đặt thời gian ngưng đưa dịng DC, khi 0.00- 0.01s 0.50 tiêm dịng b1-03=2.Thời gian thực tế đưa dịng 10.00 s DC tại lúc DC được tính tốn như sau: dừng (b2-04)*10*(tần số ngõ ra)/(E1-04). - Khi b1-03= 0, những cài đặt cho thơng số này là thời gian tiêm dịng DC ứng dụng cho motor lúc dừng theo thời gian giảm tốc hoặc thắng trượt cao. Chức năng này sẽ khơng tác dụng khi giá trị đặt là 0.00. b2-08 Lượng từ Cài đặt lượng từ tính bù là tỉ lệ phần trăm 0-1000 1 0 % tính bù cơng dịng khơng tải (E2-03). suất b2-12 Thời gian Cài đặt thời gian bắt đầu hoạt động kiềm 0.00 - 0.01 0.00 bắt đầu kiềm hãm ngắn mạch. Khơng cĩ khả năng khi 25.50 s hãm ngắn cài đặt là 0.00. mạch. b2-13 Thời gian Cài đặt thời gian dừng hoạt động kiềm 0.00 - 0.01 0.50 dừng kiềm hãm ngắn mạch. Được sử dụng để dừng 25.50 s hãm ngắn Motor nhờ cĩ quán tính. Khơng cĩ khả mạch. năng khi cài đặt là 0.00 Tìm tốc b3-01 Chọn tìm 0: Khơng cĩ khả năng thực hiện tìm tốc tự 0, 1 1 0 độ tốc độ động lúc bắt đầu. 1: Cĩ khả năng thực hiện tìm tốc tự động lúc bắt đầu. b3-02 Tìm tốc độ ở Cài đặt mức dịng ở tốc độ nào là khơng 0-200 1% 120 dịng khơng cĩ thật được phát hiện và kết thúc tìm tốc % tải. độ. Cài đặt theo phần trăm của dịng định mức. b3-03 Tìm tốc độ ở -Thiết lập thời gian giảm tốc được sử 0.1-10.0 0.1s 2.0s thời gian dụng để giảm tần số ngõ ra trong trong giảm tốc. lúc tìm đốc độ. -Cĩ liên quan đến sự thay đổi tần số ngõ ra lớn nhất đến 0. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 3 -
  7. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tìm tốc b3-05 Thời gian Tìm tốc độ được thi hành chậm sau khi 0.0- 100 0.1s 0.2s độ chờ tìm mất nguồn tạm thời đến thời gian cho phép, cho ngõ ra Contactor bên ngồi đĩng lại. b3-06 Dịng ngõ ra Cài đặt dịng được tiêm đến motor lúc bắt 0.0-2.0 0.1 - 1 trong khi đầu đánh giá kiểu tìm tốc độ. Dịng định tìm tốc độ mức motor cài đặt giống như mặc định. b3-10 Phát hiện độ Tăng giá trị này lên nếu xuất hiện quá áp 1.00- 0.01 1.05 lợi bù tìm khi thực hiện tìm tốc độ. 1.20 tốc độ b3-14 Định hướng 0: Khơng cho phép 0,1 1 0 tìm tốc độ. 1: Cho phép b3-17 Mức dịng Những cài đặt mức dịng tìm lại tốc độ 0 - 200 1 150 tìm lại tốc trong đơn vị phần trăm của dịng định % độ. mức động cơ. b3-18 Thời gian Cài đặt thời gian tìm lại tốc độ được phát 0.00- 0.1 0.10 phát hiện hiện. 1.00 s tìm lại tốc độ. b3-19 Số lần tìm Cài đặt số lần cĩ khả năng tìm lại tốc độ 0-10 1 3 lại tốc độ. b3-24 Chọn 0: Phát hiện dịng. 0, 1 1 0 phương 1: Ước lượng tốc độ. pháp tìm tốc độ. b3-25 Khoảng thời Đặt thời gian chờ trước khi tìm lại tốc độ. 0- 30.0 0.1 0.5s gian giữa hai lần tìm lại tốc độ. b4-01 Chức ngăn Được sử dụng kết hợp với ngõ vào số đa 0.0 - 0.1s 0.0s Timer ON- chức năng (H1- = 18) và ngõ ra số đa 300.0 delay chức năng (H2- = 12) được lập trình cho chức năng Timer. Cài đặt này là giá trị thời gian giữa lúc đĩng ngõ vào số và ngõ ra số tác động. b4-02 Chức ngăn Được sử dụng kết hợp với ngõ vào số đa 0.0- 0.1s 0.0s Timer OFF- chức năng (H1- = 18) và ngõ ra số đa 300.0 delay chức năng được lập trình cho chức năng Timer. Cài đặt này là giá trị thời gian cịn lại của ngõ ra được tác động sau khi ngõ vào số được mở. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 4 -
  8. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Điều b5-01 Cài đặt chức 0: Khơng PID 0- 4 1 0 khiển năng PID 1: Cĩ PID (hiệu chỉnh D) PID 2: Cĩ PID (hiệu chỉnh D cĩ hồi tiếp) 3: Cĩ PID (hiệu chỉnh tần số tham chiếu D + đầu ra PID ) 4: Cĩ PID (hiệu chỉnh tần số tham chiếu D + đầu ra PID hoặc giá trị hồi tiếp về) b5-02 Độ lợi (P) Cài đặt độ lợi bù cho bộ điều khiển PID. 0.00- 0.01 1.0 Điều khiển P khơng cĩ giá trị khi giá trị 25.00 cài đặt là 0.00 b5-03 Thời gian Cài đặt thời gian tích phân cho bộ điều 0.0- 0.1s 1.0s tích phân (I) khiển PID. Điều khiển tích phân khơng 360.0 cĩ giá trị khi giá trị cài đặt là 0.0s b5-04 Giới hạn Cài đặt ngõ ra lớn nhất cĩ khả năng từ tích 0.0- 0.1% 100. tích phân (I) phân (I) 100.0 0% 0.00- 0.01s 0.00 b5-05 Thời gian vi - Cài đặt thời gian điều khiển vi phân (D). 10.00 s phân (D) - Điều chỉnh khơng thi hành khi giá trị cài đặt là 0.00 0.0- 0.1% 100. b5-06 Giới hạn Cài đặt ngõ ra lớn nhất cĩ thể từ bộ điều 100.0 0% PID khiển PID b5-07 Điều chỉnh Áp dụng bù cho ngõ ra của bộ điều khiển -100.0 - 0.1% 0.0% offset PID PID. +100.0 b5-08 Hằng số thời Đặt giá trị thời gian cho lọc nhiễu trên ngõ 0.00- 0.01s 0.00 gian delay ra của bộ điều khiển PID. 10.00 s cơ bản PID b5-09 Lựa chọn 0: Chạy thuận 0,1 1 0 mức ngõ ra 1: Chạy nghịch PID b5-10 Độ lợi ngõ Thiết lập độ lợi ngõ ra. 0.00- 0.01 1.00 ra PID 25.00 b5-11 Lựa chọn 0: Dừng điều khiển khi đầu ra PID âm 0,1 1 0 ngõ ra đảo (negative) PID 1: Điều khiển đảo chiều quay khi đầu ra PID âm (negative). Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 5 -
  9. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Điều b5-12 Chọn phát 0: Khơng phát hiện 0-5 1 0 khiển hiện mất 1: Mất phản hồi được phát hiện khi PID PID phản hồi cĩ hiệu lực, alarm ngõ ra, hoạt động tham chiếu được tiếp tục mà khơng cĩ cơng tắt lỗi PID xuất hiện. 2: Mất phản hồi được phát hiện khi PID cĩ hiệu lực, alarm ngõ ra, hoạt động dừng lại và cơng tắt lỗi xuất hiện. 3: Mất phản hồi được phát hiện chỉ khi PID khơng cĩ hiệu lực bằng ngõ vào số. Khơng alarm/lỗi ở ngõ ra. Mất phản hồi PID, ngõ ra số đĩng/ngắt. 4: Phát hiện lỗi phản hồi PID chỉ khi PID khơng cĩ hiệu lực bằng ngõ vào số. Alarm xuất hiện và điều khiển tiếp tục Run. 5: Phát hiện lỗi phản hồi PID chỉ khi PID khơng cĩ hiệu lực bằng ngõ vào số. Lỗi xuất hiện và ngắt ngõ ra. b5-13 Mức phát Cài đặt mức phát hiện mất phản hồi PID 0-100 1 0% hiện mất phản hồi PID b5-14 Thời gian Cài đặt thời gian trễ phát hiện mất phản 0.0-25.5 0.1 1.0s phát hiện hồi PID theo đơn vị s mất phản hồi PID b5-15 Mức bắt đầu Cài đặt chức năng nghỉ ở tần số bắt đầu. 0.0 - 0.1Hz 0.0H chức năng Vẫn cĩ hiệu lực khi PID khơng hoạt động. 400.0 z nghỉ PID. b5-16 Thời gian trễ Thiết lập thời gian chờ cho chức năng PID 0.0-25.5 0.1s 0.0s PID nghỉ sleep trong đơn vị 0.1s. b5-17 Thời gian Áp dụng thời gian tăng/ giảm đến tham 0-255 1 0s tăng/giảm chiếu điểm đặt PID. PID b5-18 Chọn điểm Chọn b5-19 giống giá trị đặt PID. đặt PID 0: Khơng cĩ hiệu lực. 1: Cĩ hiệu lực, b5-19 trở thành PID mục tiêu. b5-19 Giá trị điểm Cài đặt giá trị mục tiêu PID khi b5-18=1. 0.00- 0.01 0.00 đặt PID 100.00 % b5-20 Scaling giá 0: 0.01Hz 0-3 1 1 trị điểm đặt 1: 0.01% PID (100% tương ứng với tần số ngõ ra max) 2: r/min (Cài đặt số cực của motor) 3: Sử dụng-cài đặt (cài đặt b5-38 & b5-39). Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 6 -
  10. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Điều b5-34 Giới hạn Cĩ khả năng cài đặt ngõ ra nhỏ nhất từ bộ -100.0- 0.01 0.00 khiển dưới ngõ ra điều khiển PID. +100.0 % PID PID b5-35 Giới hạn Giới hạn ngõ vào điều khiển PID (Tín 0-1000.0 1 1000 ngõ vào PID hiệu lệch). .0 % b5-36 Mức bảo vệ Cài đặt mức bảo vệ cao cho hồi tiếp PID. 0-100 1 100 cao cho hồi % tiếp PID. b5-37 Thời gian Cài đặt thời gian trễ bảo vệ mức cao cho 0.0-25.5 0.1 1.0 s bảo vệ mức hồi tiếp PID. cao cho hồi tiếp PID. b5-38 Điểm đặt 0 – 60000: Sử dụng-cài đặt hiển thị nếu 1-60000 - - PID/ Dùng b5-20 =3. hiển thị. Cài đặt những số được hiển thị được định ở điểm PID lớn nhất. b5-39 Con số hiển Cài đặt số của ký tự điểm đặt PID. 0-3 - - thị điểm đặt 0: Khơng cĩ số thập phân. PID 1: Một số thập phân. 2: Hai số thập phân. 3: Ba số thập phân. Chức b6-01 Tần số lúc -Chức năng dừng đều được sử dụng để 0.0- 0.1 0.0 năng khởi động giữ nhất thời tần số khi điều khiển Motor 400.0 Hz hoạt mềm với tải nặng. động b6-02 Thời gian -Thơng số b6-01 & b6-02 cài đặt tần số để 0.0-10.0 0.1 0.0 s mềm lúc khởi giữ và thời gian để duy trì tần số lúc khởi động động. b6-03 Tần số lúc -Thơng số b6-01 & b6-02 cài đặt tần số để 0.0- 0.1 0.0 dừng giữ và thời gian để duy trì tần số lúc dừng. 400.0 Hz b6-04 Thời gian 0.0-10.0 0.1 0.0 s lúc dừng Tiết b8-01 Chọn 0: Khơng cho phép. 0,1 1 0 kiệm phương 1: Cho phép. năng pháp tiết lượng kiệm năng lượng b8-02 Độ lợi tiết Cài đặt độ lợi điều khiển tiết kiệm năng 0.0-10.0 0.1 0.7 kiệm năng lượng khi điều khiển vector vịng hở. lượng b8-03 Hằng số thời Cài đặt hằng số thời gian lọc điều khiển 0.00- 0.01s 0.50 gian lọc điều tiết kiệm năng lượng khi điều khiển vectơ 10.00 s khiển tiết vịng hở. kiệm năng lượng b8-04 hệ số tiết Cài đặt hệ số tiết kiệm năng lượng & được 0.0- - - kiệm năng sử dụng để điều chỉnh khi điều khiển V/f. 655.00 lượng b8-05 Thời gian Cài đặt thời gian nhiễu để phát hiện nguồn 0-2000 1 20 phát hiện được sử dụng. Mục đích tiết kiệm năng ms nguồn nhiễu lượng khi điều khiển V/f. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 7 -
  11. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tiết b8-06 Tìm áp giới -Cài đặt giới hạn cho hoạt động tìm áp 0-100 1% 0% kiệm hạn được thực hiện để tiết kiệm năng lượng năng trong điều khiển V/f. Cài đặt theo phần lượng trăm điện áp Motor. -Khơng cĩ khả năng khi cài đặt là 0%. Thời C1-01 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số 0.0- 0.1 10.0 gian tăng tốc 1 lớn nhất. 6000.0 s tăng tốc/ giảm tốc C1-02 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn giảm tốc 1 nhất đến 0. C1-03 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số tăng tốc 2 lớn nhất khi thời gian tăng /giảm tốc 2 được chọn bằng ngõ vào số. C1-04 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn giảm tốc 2 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 2 được chọn bằng ngõ vào số. C1-05 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số tăng tốc 3 lớn nhất khi thời gian tăng/ giảm tốc 3 được chọn bằng ngõ vào số. C1-06 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn giảm tốc 3 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 3 được chọn bằng ngõ vào số. C1-07 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số tăng tốc 4 lớn nhất khi thời gian tăng /giảm tốc 4 được chọn bằng ngõ vào số. C1-08 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn giảm tốc 4 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 4 được chọn bằng ngõ vào số. C1-09 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn dừng nhanh nhất đến 0 cho ngõ vào đa chức năng là dừng nhanh. C1-10 Thiết lập 0: 0.01s (0.00 - 600.00s). 0,1 1 1 đơn vị thời 1: 0.1s (0.0 - 6000.0) gian tăng/giảm tốc C1-11 Thời gian Cài đặt tần số cho tự động tăng /giảm 0.0- 0.1 0.0 tăng/giảm 400.0 Hz tần số Hz Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 8 -
  12. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Đặc C2-01 Đặc tính Đường cong chữ S cĩ thể được điều khiển 0.00- 0.01 0.20 tuyến thời gian lúc trên bốn điểm. Đường cong chữ S được sử 10.00 s Đường bắt đầu tăng dụng cho khởi động và dừng mềm hơn cong tốc nữa. Thời gian cho đường cong chữ S chữ S C2-02 Đặc tính càng dài thì khởi động và dừng càng mềm. thời gian lúc kết thúc tăng tốc C2-03 Đặc tính thời gian lúc bắt đầu giảm tốc C2-04 Đặc tính 0.00- 0.01 0.00 thời gian lúc 10.00 s kết thúc giảm tốc Bù trượt C3-01 Độ lợi bù hệ Cài đặt độ lợi bù hệ số trượt 0.0 – 2.5 0.1 0.0 số trượt C3-02 Hằng số thời -Cài đặt thời gian chờ cho chức năng bù 0-10000 1 2000 gian chờ bù trượt. Giảm cài đặt khi bù trượt hưởng ms trượt ứng quá chậm. Tăng lên khi tốc độ khơng ổn định. -Khơng hiệu lực khi điều khiển V/f với PG card (H6-01=3) được sử dụng. C3-03 Giới hạn bù -Cài đặt giới hạn trên cho bù trượt. Cài đặt 0 - 250 1 200 trượt theo phần trăm độ trượt định mức của % motor (E2 – 02) -Khơng hiệu lực khi điều khiển V/f với PG card (H6-01=3) được sử dụng. C3-04 Hiệu chỉnh 0: Khơng hiệu lực. 0, 1 1 0 hệ số truợt 1: Cĩ hiệu lực. trong khi động cơ họat động ở chế độ tái sinh C3-05 Chọn hoạt 0: Khơng hiệu lực. 0, 1 1 0 động giới 1: Cĩ hiệu lực. hạn áp ra Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 9 -
  13. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Bù C4-01 Hệ số bù -Điều khiển V/f: Cài đặt độ lợi cho chức 0.00 – 0.01 1.00 moment moment năng tự động tăng moment và tốt hơn 2.50 moment khởi động. -Tăng giá trị này lên khi cáp Motor dài hoặc khi Motor nhỏ hơn đáng kể so với cơng suất tải. -Giảm giá trị này khi moment Motor khơng ổn định. Cài đặt giá trị dịng ở tốc độ thấp khơng vượt quá dịng định mức. -Điều khiển vector vịng hở: Cài đặt chức năng cho độ lợi bù moment. Bình thường khơng thay đổi. C4-02 Hằng thời Cài đặt thời gian bù moment. 0 – 1 200 gian chờ bù -Tăng giá trị này khi Motor hoạt động 60000 ms moment khơng ổn định. -Giảm giá trị này nếu Motor đáp ứng khơng đủ. C4-03 Bù moment Cài đặt bù moment ở chạy thuận là phần 0.0- 0.1 0.0% chạy thuận trăm moment Motor. 200.0 C4-04 Bù moment Cài đặt bù moment ở chạy nghịch là phần -200.0- 0.1 0.0% chạy nghịch trăm moment Motor. 0.0 C4-05 Hằng số thời Cài đặt hằng số thời gian cho bù moment 0-200 0.1 10m gian bù ở chạy thuận và nghịch (C4-03 & C4-04). s moment Khơng cĩ khả năng nếu cài đặt thời gian đến 4ms hoặc thấp hơn. C4-06 Hằng thời Cài đặt thời gian 2 bù moment. Khi lỗi 0-10000 1 150 gian chờ 2 OV xuất hiện với tải thay đổi đột ngột ms bù moment hoặc ở thời gian tăng tốc, tăng giá trị này lên. Điều C5-01 ASR tỉ lệ độ Cài đặt tỉ lệ độ lợi của mạch điều khiển 0.00 - 0.01 0.20 khiển lợi (P) 1 tốc độ (ASR). 300.00 tốc độ C5-02 ASR thời Cài đặt thời gian tích phân của mạch điều 0.000 - 0.001 0.20 gian tích khiển tốc độ (ASR). 10.000 0 phân (I) 1 C5-03 ASR tỉ lệ độ Cài đặt độ lợi điều khiển tốc độ 2 của 0.00- 0.01 0.02 lợi (P) 2 mạch điều khiển tốc độ (ASR). 300.00 C5-04 ASR thời Cài đặt thời gian tích phân 2 của mạch 0.000 - 0.001 0.05 gian tích điều khiển tốc độ (ASR). 10.000 0 s phân (I) 2 C5-05 ASR giới Cài đặt giới hạn trên cho mạch điều khiển 0.0-20.0 0.1 5.0 hạn tốc độ (ASR) là phần trăm của tần số ngõ % ra lớn nhất (E1-04). Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 10 -
  14. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tần số C6-01 Chọn tải Chọn tải cho điều khiển. 0,1 1 1 sĩng nặng/ Bình 0: Tải nặng cho ứng dụng moment mang thường. khơng đổi. 1: Tải nhẹ cho ứng dụng moment thay đổi. C6-02 Chọn tần số Chọn tần số sĩng mang: 1-F - - sĩng mang 1: 2.0 kHz 2: 5.0 kHz 3: 8.0 kHz 4: 10.0 kHz 5: 12.5 kHz 6: 15.0 kHz C6-03 Giới hạn -Vector vịng hở: C6-03 tần số sĩng mang 1.0-15.0 - - trên tần số được cố định nếu C6-02 = F. sĩng mang -Điều khiển V/f: C6-03 & C6-04 đặt giới C6-04 Giới hạn hạn trên & dưới cho tần số sĩng mang. 0.4-15.0 - - dưới tần số sĩng mang C6-05 Tỉ lệ độ lợi Cài đặt quan hệ của tần số ngõ ra đến tần 00-99 - - tần số sĩng số sĩng mang khi C6-02 = F mang Tần số d1-01 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 1 0.00- 0.01 0.00 tham chiếu 1 400.00 Hz chiếu d1-02 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 2 Hz 0.00 chiếu 2 Hz d1-03 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 3 0.00 chiếu 3 Hz d1-04 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 4 0.00 chiếu 4 Hz d1-05 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 5 0.00 chiếu 5 Hz d1-06 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 6 0.00 chiếu 6 Hz d1-07 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 7 0.00 chiếu 7 Hz d1-08 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 8 0.00 chiếu 8 Hz d1-09 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 9 0.00 chiếu 09 Hz d1-10 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 10 0.00 chiếu 10 Hz d1-11 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 11 0.00 chiếu 11 Hz d1-12 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 12 0.00 chiếu 12 Hz Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 11 -
  15. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tần số d1-13 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 13 0.00- 0.01 0.00 tham chiếu 13 400.00 Hz chiếu d1-14 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 14 Hz 0.00 chiếu 14 Hz d1-15 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 15 0.00 chiếu 15 Hz d1-16 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 16 0.00 chiếu 16 Hz d1-17 Tần số Jog Đặt tần số Jog 6.00 Hz Giới hạn d2-01 Giới hạn Đặt giới hạn trên tần số tham chiếu là 0.0 - 0.1 100. trên/ trên tần số phần trăm của tần số ngõ ra lớn nhất (E1- 110.0 0 % dưới tần tham chiếu 04). Tốc độ ngõ ra được giới hạn đến giá số trị này thậm chí nếu tần số tham chiếu cao hơn. Giới hạn này áp dụng cho tất cả nguồn tham chiếu tần số. 0.0 - 0.1 0.0 d2-02 Giới hạn Đặt giới hạn dưới tần số tham chiếu là 110.0 % dưới tần số phần trăm của tần số ngõ ra lớn nhất (E1- tham chiếu 04). Tốc độ ngõ ra được giới hạn đến giá trị này thậm chí nếu tần số tham chiếu thấp hơn. Giới hạn này áp dụng cho tất cả nguồn tham chiếu tần số. d2-03 Giới hạn Đặt giới hạn dưới tần số tham chiếu nhỏ 0.0 - 0.1 0.0 dưới tốc độ nhất. Nếu tần số ngõ vào sử dụng analog. 110.0 % tham chiếu Đặt như phần trăm của tần số ngõ ra lớn nhất (E1-04). Cao hơn cả hai giá trị d2-01 & d2-02 sẽ ở giới hạn dưới. Tần số d3-01 Tần số nhảy -d3-01 đến d3-04 cho phép ngăn chặn 0.0 – 0.1 0.0 nhảy 1 chương trình của 3 điểm tần số tham 400.0 Hz d3-02 Tần số nhảy chiếu, ngoại trừ vấn đề với dao động cộng 0.1 0.0 2 hưởng của Motor/ máy mĩc. Đặc tính này Hz d3-03 Tần số nhảy khơng loại trừ giá trị tần số được chọn. 0.1 0.0 3 -Những thơng số phải tuân theo quy tắt: Hz d3-01> d3-02> d3-03. d3-04 Độ rộng tần Tần số nhảy sẽ nhảy trong khoảng 0.0 - 0.1 1.0 số nhảy +/ - (d3-04) 20.0 Hz Giữ tần d4-01 Chọn chức -Thơng số này được sử dụng để giữ tần số 0,1 1 0 số tham năng giữ tần tham chiếu cuối cùng ở U1-01 (d1-01) khi chiếu số tham cĩ nguồn khác. chiếu 0: Khơng cĩ khả năng. 1: Cĩ khả năng. -Chức năng này thay đổi khi ngõ vào đa chức năng “ giữ tăng/ giảm “ hoặc lệch Up/ down được chọn. (H1- = A hoặc 10 &11) Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 12 -
  16. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Giữ tần d4-03 Độ dốc tần -Đặt thêm độ dốc đến tần số tham chiếu 0.00- 0.01 0.00 số tham số tham khi Up/ down 2 được đặt từ ngõ vào số. 99.99 Hz chiếu chiếu -Khi đặt đến 0.00 Hz độ dốc được tăng Hz (Up/down 2) hoặc giảm tùy thuộc vào d4-04. -Khi lớn hơn 0.00 Hz độ dốc d4-03 được cộng hoặc trừ đến/ từ tần số tham chiếu. -Tăng hoặc giảm định mức cuối cùng được xác định bằng d4-04 d4-04 Tăng/ giảm 0: Điều chỉnh độ dốc tùy thuộc vào thời 0,1 1 0 tần số tham gian tăng giảm tốc được chọn. chiếu (Up/ 1: Điều chỉnh độ dốc bằng thời gian tăng/ down 2) giảm tốc 4 (C1-07 & C1-08). d4-05 Chọn 0: Giữ độ dốc khi tham chiếu Up/down 2 0,1 1 0 phương ở On hoặc Off. pháp hoạt 1: Khi cả hai tham chiếu Up 2 & down 2 động cho độ đều On hoặc Off. Độ dốc trở thành 0, dốc tần số thời gian tăng/ giảm được chọn hiện tham chiếu thời được sử dụng. Chỉ cĩ khả năng khi (Up/down 2) d4-03 = 0. d4-06 Độ dốc tần -Độ dốc Up/ down 2 được lưu lại ở d4-06 -99.9 - 0.1 0.0 số tham một mức tham chiếu tần số được điều 100.0 % chiếu chỉnh. Nĩ được giới hạn bằng d4-08 & (Up/down 2) d4-09. -Độ dốc cĩ thể cài đặt để sử dụng nhưng sẽ khơng cĩ khả năng với các điều kiện dưới đây. +Khi lệnh Up/ down 2 từ ngõ vào số khơng cĩ tín hiệu. +Khi nguồn tham chiếu tần số được thay đổi (Kể cả đa cấp tốc độ). +Khi cả hai d4-03 = 0 & d4-05 = 1 & lệnh Up 2/ down 2 cùng On hoặc cùng Off. +Khi tần số ngõ ra lớn nhất E1-04 được thay đổi. +Khi tham chiếu tần số từ ngõ vào số được thay đổi. d4-07 Giới hạn -Khi giá trị tham chiếu tần số Up 2/ down 0.1 – 0.1 1.0 giao động 2 từ ngõ vào analog hoặc xung thay đổi 100.0 % tham chiếu nhiều hơn giá trị cài đặt ở d4-07. Độ dốc tần số được giữ & tham chiếu được thay đổi đến analog giá trị mới. -Sau khi đạt được tốc độ giữ độ dốc tham chiếu tần số được nhả ra. ( Chỉ làm việc với tham chiếu tần số từ ngõ vào xung hoặc analog). Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 13 -
  17. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Giữ tần d4-08 Giới hạn Đặt giới hạn trên cho d4-06 ở phần trăm 0.1 – 0.1 0.0 số tham trên độ dốc của tần số ngõ ra lớn nhất E1-04. 100.0 % chiếu tham chiếu tần số (Up/ down 2) d4-09 Giới hạn Đặt giới hạn dưới cho d4-06 ở phần trăm -99.9 – 0.1 0.0 dưới độ dốc của tần số ngõ ra lớn nhất E1-04. 0.0 % tham chiếu tần số (Up/ down 2) d4-10 Chọn giới Chọn giá trị nào được sử dụng như giới 0, 1 1 0 hạn tham hạn dưới tần số tham chiếu nếu chức năng chiếu tần số Up/ down 2 được sử dụng. Up/ down. 0: Giới hạn dưới được xác định bằng d2- 02 hoặc ngõ vào analog (H3-02/ 10 = 0). Cao hơn cả hai giá trị trở thành giới hạn tham chiếu. 1:Giới hạn dưới được xác định bằng d2-02 Tần số d7-01 Bù tần số 1 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0 Offset tần số bù 1” ( H1- = 44) bật lên On. 100.0 % d7-02 Bù tần số 2 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0 tần số bù 2” ( H1- = 45) bật lên On. 100.0 % d7-03 Bù tần số 3 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0 tần số bù 3” ( H1- = 46) bật lên On. 100.0 % Đặt E1-01 Thiết lập Thơng số này phải cài đặt cho 155-255 1V 200 tuyến điện áp vào điện áp ngõ vào V V/ f E1-03 Chọn đặc Chọn trước đặc tính V/ f. 0 - F 1 F tính V/f 0: 50 Hz moment khơng đổi 1. 1: 60 Hz moment khơng đổi 2. 2: 60 Hz moment khơng đổi 3. 3: 72 Hz moment khơng đổi 4. 4: 50 Hz moment thay đổi 1. 5: 50 Hz moment thay đổi 2. 6: 60 Hz moment thay đổi 3. 7: 60 Hz moment thay đổi 4. 8: 50 Hz moment khởi động cao 1. 9: 50 Hz moment khởi động cao 2. A: 60 Hz moment khởi động cao 3. B: 60 Hz moment khởi động cao 4. C: 90 Hz D: 120 Hz E: 180 Hz F: Thiết lập đặc tuyến V/ f theo yêu cầu người sử dụng từ E1-04 đến E1-13. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 14 -
  18. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Đặt E1-04 Tần số ra Những thơng số này chỉ thích hợp khi đặt 40.0 – 1 60 tuyến Max. E1-03 = F. Đến đặc tuyến V/ f đặt như giá 400.0 Hz V/ f E1-05 Điện áp ra trị của E1-07 & E1-09. Trong trường hợp 0.0- 1V 200 Max. này cài đặt cho E1-08 sẽ bỏ qua. Bảo đảm 255.0 V E1-06 Tần số cơ 4 tần số phải được đặt theo quy tắt. 0.0 - E1- 0.1 Hz 60H bản E1-04>= E1-06>= E1-07>= E1-09 04 z E1-07 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1Hz 3.0 giữa (Mid.) 04 Hz E1-08 Điện áp 0.0 – 0.1 V 16.0 tương ứng 255.0 V V với tần số ra Mid. E1-09 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1Hz 1.5 Min. 04 Hz E1-10 Điện áp 0.0 – 0.1V 9.0 tương ứng 255V Hz tần số ra Min. E1-11 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1V 0.0V giữa Mid 2 04 E1-12 Điện áp 0.0 – 0. 1V 0.0V tương ứng 255.0V với tần số ra Mid 2. E1-13 Điện áp cơ 0.0 – 0.1V 0.0V bản 255.0V Những E2-01 Dịng định Cài đặt dịng định mức trên nameplate của 10- - - thơng số mức motor Motor. Tự động cài đặt trong lúc 200% Motor autotuning. của dịng định mức. E2-02 Hệ số trượt Đặt hệ số trượt định mức trong đơn vị là 0.00- - - định mức Hz. Nĩ tự động cài đặt trong lúc 20.00 Motor autotuning động. E2-03 Dịng khơng Cài đặt dịng thích hợp của Motor trong 0- Thấp - - tải Motor Autotuning,Tự động cài đặt trong lúc hơn E2- autotuning động. 01 E2-04 Số cực Cài đặt số cực cho Motor. Tự động cài đặt 2- 48 1 4 motor trong lúc autotuning. Pols E2-05 Điện trở dây Cài đặt giá trị điện trở giữa các pha của 0.000- - - dẫn từ Motor trong đơn vị Ohm. Tự động cài đặt 65.000 Motor đến trong lúc autotuning. Biến Tần E2-06 Điện rị Cài đặt phần áp rị đến Motor, là phần 0.0- 40.0 - - trăm của áp định mức Motor. Tự động cài đặt trong lúc autotuning. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 15 -
  19. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Những E2-07 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hịa Motor ở 75 % của E2-07 - 0.01 0.50 thơng số hồ motor 1 dịng từ tính. Tự động cài đặt trong lúc 0.50 Motor autotuning. E2-08 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hịa Motor ở 75 % của E2-07 - 0.01 0.75 hồ motor 2 dịng từ tính. Tự động cài đặt trong lúc 0.75 autotuning. E2-09 Cơng suất bị Cài đặt cơng suất bị tiêu hao do ma sát là 0.0-10.0 0.1 0.0 tiêu hao do phần trăm cơng suất định mức Motor. % ma sát Điều chỉnh theo các trường hợp dưới đây: - Khi cĩ sự tổn thất moment với một lượng lớn đến ma sát ổ bi Motor. - Khi cĩ sự tổn thất moment với một lượng lớn . E2-10 Bù mơmen Cài đặt sự tổn thất năng lượng của Motor 0-65535 - - do ma sát trong đơn vị là Watts. làm tiêu hao E2-11 Ngõ ra định Cài đặt cơng suất định mức của Motor 0.00- 0.01 0.40 mức Motor trong đơn vị là Kilơwatts. Tự động cài đặt 650.00 KW trong lúc autotuning. (1HP = 0.746KW). E2-12 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hịa Motor ở 130 % của 1.30 – 0.01 1.30 hồ motor 3 dịng từ tính.Tự động cài đặt trong lúc 5.00 autotuning động. Đặc E3-01 Phương 0: Điều khiển V/f. 0, 2 1 0 tuyến pháp điều 2: Điều khiển vectơ vịng hở (OLV). V/ f khiển Motor Motor 2 2 E3-04 Tần số ngõ 40.0- 0.1 60 ra Motor 2 VAC rms OUT (V) 400.0 Hz max (Fmax) E3-05 Điện áp ra 0.0- 0.1 200. max (Vmax) E3-05 255.0 0 V E3-06 Tần số cơ 0.0 – 0.1 60 bản Motor 2 E3-12 E3-04 Hz E3-07 Tần số ra E3-13 0.0 – 0.1 3.0 Mid Motor 2 E3-04 Hz E3-08 Điện áp 0.0- 0.1 16.0 tương ứng 255.0 V với Tần số E3-08 ngõ ra Mid Motor 2 E3-10 E3-09 E3-07 E3-06 E3-11 E3-04 E3-09 Tần số ngõ Tần số ( Hz ) 0.0 – 0.1 1.5 ra min E3-04 Hz (Fmin) Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 16 -
  20. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định E3-10 Điện áp -Những thơng số này dùng để thiết lập đặc 0.0- 0.1 12.0 tương ứng tuyến V/ f cho Motor 2. 255.0 V với Tần số -Thiết lập những điểm cho đặc tuyến V/ f. ngõ ra Mid Cài đặt giống như những giá trị cho E3-07 Motor 2 & E3-09. Trong trường hợp này, cài đặt cho E3-08 sẽ được bỏ qua. Bảo đảm 4 tần E3-11 Tần số ngõ số phải được đặt theo quy tắt. 0.0 – 0.1 0.0 ra 2Mid E1-04>= E1-06> E1-07> E1-09 E3-04 Hz Motor 2 E3-12 Điện áp 2 0.0- 0.1 0.0 tương ứng 255.0 V với Tần số ngõ ra Mid Motor 2 E3-13 Điện áp cơ 0.0- 0.1 0.0 bản Motor 2 255.0 V Những E4-01 Dịng định Cài đặt dịng định mức trên nameplate của 10-200 - - thơng số mức motor 2 Motor 2. Tự động cài đặt trong lúc % của Motor 2 autotuning. dịng định mức E4-02 Hệ số trượt Cài đặt dịng định mức trên nameplate của 0.00- - - định mức Motor 2. Tự động cài đặt trong lúc 20.00 motor 2 autotuning. E4-03 Dịng khơng Cài đặt dịng thích hợp của Motor 2 trong 0 – - - tải định mức autotuning, Tự động cài đặt trong lúc thấp hơn Motor 2 autotuning động. E4-01 E4-04 Số cực Cài đặt số cực cho Motor 2. Tự động cài 2- 48 1 4 Motor 2 đặt trong lúc autotuning. Pols E4-05 Điện trở dây Cài đặt giá trị điện trở giữa các pha của 0.000- - - dẫn từ Motor 65.000 Motor 2 đến 2 trong đơn vị Ohm. Tự động cài đặt trong Biến Tần lúc autotuning. E4-06 Điện rị Cài đặt phần áp rị đến Motor 2, là phần 0.0- 40.0 - - Motor 2 trăm của áp định mức Motor. Tự động cài đặt trong lúc autotuning. E4-07 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hịa Motor 2 ở 50 % 0.00 - 0.01 0.50 hồ 1 cho của dịng từ tính. Tự động cài đặt trong 0.50 Motor 2 lúc autotuning động. E4-08 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hịa Motor 2 ở 75 % E4-07 - 0.01 0.75 hồ 2 cho của dịng từ tính. Tự động cài đặt trong 0.75 motor 2 lúc autotuning động. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 17 -
  21. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Những E4-09 Cơng suất bị Cài đặt cơng suất bị tiêu hao do ma sát là 0.0-10.0 0.1 0.0 thơng số tiêu hao do phần trăm cơng suất định mức Motor 2. % Motor 2 ma sát Điều chỉnh theo các trường hợp dưới đây: - Khi cĩ sự tổn thất moment với một lượng lớn đến ma sát ổ bi Motor 2. - Khi cĩ sự tổn thất moment với một lượng lớn . E4-10 Tiêu hao Cài đặt sự tổn thất năng lượng của Motor 0-65535 - - năng lượng 2 trong đơn vị là Watts. Motor 2 E4-11 Cơng suất Cài đặt cơng suất định mức của Motor 2 0.00- - - định mức trong đơn vị là Kilơwatts. Tự động cài đặt 650.00 Motor 2 trong lúc autotuning. (1HP = 0.746KW). E4-12 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hịa Motor 2 ở 130 % 1.30 – 0.01 1.30 hồ 3 Motor của dịng từ tính.Tự động cài đặt trong lúc 5.00 2 autotuning động. E4-14 Độ lợi bù Cài đặt độ lợi bù trượt cho Motor 2 giống 0.0-2.5 0.1 0.0 trượt Motor như C3-01 cho Motor 1 2 E4-15 Độ lợi bù Cài đặt độ lợi bù moment cho Motor 2 1.00 – 0.01 1.00 moment giống như C4-01 cho Motor 1 2.50 Motor 2 Thơng E5-01 Chọn mã -Vào mã Motor YASKAWA cho Motor 0000 - - - số Motor Motor ( đồng bộ bắt đầu được sử dụng. Trên giá FFFF PM Motor đồng trị của thơng số này nhiều thơng số Motor bộ). khác nhau là tự động cài đặt cơ bản. -Cài đặt FFFF khi sử dụng Motor chuyên dụng hoặc đặc biệt. 0 0 0 0 Cơng suất & loại điện 0: Pico Motor áp Motor ( SMRA series) 1: Derated torque 0: 1800 r/min series IPM Motor 1: 3600 r/min series (SSR1 series) 2: 1750 r/min series 2: Moment khơng đổi 3: 1450 r/min series IPM Motor 4: 1150 r/min series (SST4 series) 5: Motor đặc biệt -Khi thơng số này được cài đặt thì tất cả các thơng số Motor đều được trả về mặt định. E5-02 Cơng suất Cài đặt cơng suất định mức của Motor. 0.10 – - - định mức 18.5 Motor (Cho Motor đồng bộ). Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 18 -
  22. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Thơng E5-03 Dịng định Cài đặt dịng định mức của Motor. 10- - - số Motor mức Motor 200% PM dịng định mức E5-04 Số cực Cài đặt số cực của Motor. 2- 48 - - Motor E5-05 Giá trị điện Cài đặt điện trở cho mỗi pha Motor trong 0.000- - - trở Motor đơn vị là 0.001 Ohm 65.000 E5-06 Độ tự cảm d Cài đặt độ tự cảm d trong đơn vị là 0.00- - - Motor 0.01mH 300.00 E5-07 Độ tự cảm q Cài đặt độ tự cảm q trong đơn vị là 0.00- - - Motor 0.01mH 600.00 E5-09 Hằng số -Cài đặt đem điện áp đỉnh pha trong đơn 0.0 – - - điện áp tự vị là 0.1mV (rad/ min). 2000.0 cảm 1 -Cài đặt thơng số này khi sử dụng Motor đồng bộ YASKAWA SSR1 series với derate moment hoặc Motor đồng bộ YASKAWA SST4 series với moment khơng đổi. -Khi thiết lập thơng số này, E5-24 sẽ đặt bằng 0. Sẽ xuất hiện cảnh báo nếu cả hai E5-09 & E5-24 đặt bằng 0 hoặc cả hai đều khơng bằng 0. E5-24 Thơng số -Cài đặt đem điện áp trung bình giữa các 0.0 – - - điện áp tự pha trong đơn vị là 0.1mV (rad/ min). 2000.0 cảm 1 -Cài đặt thơng số này khi sử dụng pico Motor YASKAWA SMRA series. -Khi thiết lập thơng số này, E5-09 sẽ đặt bằng 0. Sẽ xuất hiện cảnh báo nếu cả hai E5-09 & E5-24 đặt bằng 0 hoặc cả hai đều khơng bằng 0. -Nếu E5-03 = 0, tuy nhiên lúc đĩ sẽ khơng cĩ cảnh báo khi cả hai E5-09 & E5-24 đặt bằng 0. Những F1-02 Chọn hoạt Cài đặt phương pháp dừng khi lỗi hở 0-3 1 1 thơng số động lúc hở mạch PG (PGO) xuất hiện. Tham khảo V/ f mạch PG thơng số F1-14. (PGO) 0: Dừng theo thời gian giảm tốc. 1: Dừng tự do. 2: Dừng khẩn cấp. 3: Chỉ cảnh báo. F1-03 Chọn hoạt Cài đặt phương pháp dừng khi lỗi vượt tốc 0-3 1 1 động khi (OS) xuất hiện. Tham khảo thơng số F1- vượt quá tốc 08 & F1-09. độ (OS) 0: Dừng theo thời gian giảm tốc. 1: Dừng tự do. 2: Dừng khẩn cấp. 3: Chỉ cảnh báo. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 19 -
  23. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Những F1-04 Chọn hoạt Cài đặt phương pháp dừng khi lỗi lệch tốc 0-3 1 3 thơng số động khi PG (DEV) xuất hiện. Tham khảo thơng số V/ f lệch tốc độ F1-10 & F1-11. 0: Dừng theo thời gian giảm tốc. 1: Dừng tự do. 2: Dừng khẩn cấp. 3: Chỉ cảnh báo. F1-08 Mức phát -Cài đặt mức hồi tiếp tốc độ, nĩ được vượt 0-120 1 115 hiện vượt quá thời gian cài đặt ở F1-09 trước khi lỗi % tốc vượt tốc sẽ xuất hiện. -Cài đặt theo phần trăm tần số ngõ ra lớn nhất (E1-04). F1-09 Thời gian trễ Cài đặt thời gian, tốc độ hồi tiếp vượt quá 0.0 - 2.0 0.1 1.0 phát hiện mức phát hiện vượt tốc F1-08 trước khi vượt tốc lỗi vượt tốc sẽ xuất hiện. F1-10 Độ lệch mức -Cài đặt cho phép lệch giữa tốc độ Motor 0-50 1 10 % phát hiện & tham chiếu tần số trước khi lỗi lệch tốc lệch tốc (DEV) xuất hiện. -Cài đặt theo phần trăm tần số ngõ ra lớn nhất (E1-04). F1-11 Độ lệch thời Cài đặt thời gian, lệch tốc giữa tốc độ 0.0-10.0 0.1 0.5 s gian trễ phát Motor & tham chiếu tần số vượt quá mức hiện lệch tốc phát hiện lệch tốc F1-10 trước khi lỗi lệch tốc sẽ xuất hiện. F1-14 Thời gian Cài đặt thời gian, xung PG khơng được 0.0-10.0 0.1 2.0 s phát hiện hở phát hiện trước khi lỗi hở PG (PGO) xuất mạch PG hiện. Đặt Card F6-01 Chọn hoạt Chọn hoạt động sau khi lỗi truyền thơng 0-3 1 1 tuỳ chọn động khi lỗi được phát hiện. cho truyền thơng 0: Dừng theo thời gian giảm tốc. truyền 1: Dừng tự do. thơng 2: Dừng khẩn cấp. 3: Chỉ cảnh báo. F6-02 Chọn phát 0: Luơn luơn được phát hiện. 0, 1 1 0 hiện từ lỗi 1: Chỉ phát hiện trong lúc Run. truyền thơng F6-03 Chọn hoạt Chọn hoạt động sau khi cài đặt lỗi ngồi 0-3 1 1 động khi lỗi bằng truyền thơng (EFO). ngồi từ 0: Dừng theo thời gian giảm tốc. truyền thơng 1: Dừng tự do. 2: Dừng khẩn cấp. 3: Chỉ cảnh báo. F6-04 Lấy mẫu - 0.0-5.0 0.1 2.0 s định mức F6-10 Địa chỉ CC- Cài đặt địa chỉ nếu Card tùy chọn CC- 0- 63 1 0 Link Link đươc lắp đặt Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 20 -
  24. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Đặt Card F6-11 Tốc độ 0: 156 Kbps 0- 4 1 0 tuỳ chọn truyền thơng 1: 625 Kbps cho CC-Link 2: 2.5 Mbps truyền 3: 5 Mbps thơng 4: 10 Mbps F6-14 Tự động Chọn nếu lỗi BUS cĩ thể tự động reset. 0, 1 1 0 reset lỗi BUS F6-20 Địa chỉ Chọn điều khiển địa chỉ MAC cho Device 0-63 1 0 MAC NET DeviceNET F6-21 Tốc độ 0: 125 Kbps 0 - 3 1 3 truyền thơng 1: 250 Kbps DeviceNET 2: 500 Kbps 3: Tự động phát hiện. F6-22 Cài đặt PCA Ngõ vào/ ra, thời gian bỏ bớt dữ liệu lập 0- 255 1 0 DiviceNET trình ban đầu F6-23 Cài đặt PPA Ngõ vào/ ra, Bỏ bớt dữ liệu lập trình ban 0- 255 1 0 DiviceNET đầu F6-24 Cách phát 0: Khơng cĩ khả năng 0, 1 1 0 hiện lỗi Idle 1: Cĩ khả năng DiviceNET F6-30 Địa chỉ Đặt địa chỉ cho Profibus 0 - 125 1 0 Profibus F6-31 Chọn Chọn hoạt động khi “phương pháp xố “ 0, 1 1 0 phương được nhận. pháp xố 0: Reset về 0. Profibus 1: Duy trì về giá trị trước. F6-32 Chọn kết 0: Kiểu PPO 0, 1 1 0 cấu Profibus 1: Quy ước F6-36 Chọn nút ID Đặt nút ID cho CANopen tuỳ chọn 0-127 1 99 CANopen F6-37 Tốc độ 0: Tự động điều chỉnh 0 - 8 1 6 truyền thơng 1: 10 Kbps CANopen 2: 20 Kbps 3: 50 Kbps 4: 125 Kbps 5: 250 Kbps 6: 500 Kbps 7: 800 Kbps 8: 1 Mbps F6-40 Nút ID Đặt nút ID cho compoNET tuỳ chọn 0 - 63 1 0 compoNET F6-41 Tốc độ 0: 93.75 Kbit/s 0 - 255 1 0 compoNET 1: Được đặt trước 2: 1.5 Mbit/s 3: 3 Mbit/s 4: 4 Mbit/s 5 - 255: Được đặt trước Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 21 -
  25. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Bảng F7-01 Địa chỉ 1 IP Kết hợp những thơng số này như F7- 0 - 255 1 0 thơng số Ethernet 01.F7-02.F7-03.F7-04 cài đặt địa chỉ IP F7-02 Địa chỉ 2 IP Ethernet. 0 - 255 1 0 Ethernet Ví dụ như: (192.168.1.10) F7-03 Địa chỉ 3 IP 0 - 255 1 0 Ethernet F7-04 Địa chỉ 4 IP 0 - 255 1 0 Ethernet F7-05 Dấu subnet Kết hợp những thơng số này như F7- 0 - 255 1 0 1 05.F7-06.F7-07.F7-08 cài đặt Ethernet F7-06 Dấu subnet giấu subnet. 0 - 255 1 0 2 Ví dụ như: (255.255.255.0) F7-07 Dấu subnet 0 - 255 1 0 3 F7-08 Dấu subnet 0 - 255 1 0 4 F7-09 Địa chỉ cổng Kết hợp những thơng số này như F7- 0 - 255 1 0 1 09.F7-10.F7-11.F7-12 cài đặt Ethernet địa F7-10 Địa chỉ cổng chỉ cổng. 0 - 255 1 0 2 Ví dụ như: (192.168.1.1) F7-11 Địa chỉ cổng 0 - 255 1 0 3 F7-12 Địa chỉ cổng 0 - 255 1 0 4 F7-13 Kiểu bọc Chọn cài đặt địa chỉ Ethernet IP thế nào. 0 - 2 1 0 ngồi 0: Hình dạng sử dụng. 1: BOOTP 2: DHCP F7-14 Password 0: Khơng phụ thuộc vào password 0 - 9999 1 0 bảo vệ 1- 9999: Bốn ký tự password F7-15 Chọn kiểu 0: Tự động dàn xếp 0 - 2 1 0 ghép đơi 1: Bắt buộc nửa đơi 2: Bắt buộc đơi F7-18 Chọn tốc độ 0: Tự động dàn xếp 0, 10, 1 0 truyền thơng 10: Đặt tốc độ 10 Mbps 100 100: Đặt tốc độ 100 Mbps F7-19 Kết hợp Chọn kiểu cho thay đổi trên Board tùy 0 - 2 1 0 trang truy chọn Ethernet kết hợp trang cài đặt. cập 0: Truy cập tất cả. 1: Chỉ trong lúc dừng 2: Khơng thể F7-20 Chọn cổng 0: Cổng khơng được sử dụng 0, 1 1 1 1: Sử dụng cổng F7-21 Ngồi thời Bội của giá trị ngồi thời gian phát hiện 0 - 300 1 0 gian mất mất truyền thơng truyền thơng Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 22 -
  26. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Ngõ vào H1-01 Chọn chức 0: Tham chiếu điều khiển 3 dây 1 - 9F 1 40 số đa năng cho 1: Lựa chọn điều khiển tại chổ/kéo dây tín chức đầu vào đa hiệu ra xa biến tần năng chức năng 2: Tham chiếu ngồi b1-01/ 02 S1 3: Tham chiếu tốc độ đa cấp 1 4: Tham chiếu tốc độ đa cấp 2 5: Tham chiếu tốc độ đa cấp 3 H1-02 Chọn chức 6: Chọn tham chiếu Jog 41 năng cho 7: Chọn thời gian tăng/giảm tốc 1 đầu vào đa 8: Lệnh ngắt của biến tần (NO) chức năng 9: Lệnh ngắt của biến tần (NC) S2 A: Cấm tăng/giảm tốc H1-03 Chọn chức B: Tín hiệu cảnh báo quá nhiệt (OH2) 24 năng cho C: Ngõ vào A2 tác động đầu vào đa F: Khơng dùng chức năng 10: UP S3 11: DOWN H1-04 Chọn chức 12: Jog thuận 14 năng cho 13: Jog nghịch đầu vào đa 14: Reset lỗi chức năng 15: Dừng khẩn cấp (thường hở NO) S4 16: Chọn Motor 2 H1-05 Chọn chức 17: Dừng khẩn cấp (thường hở NC) 3 (0) năng cho 18: Chức năng đầu vào Timer đầu vào đa 19: Khơng tác động PID chức năng 1A: Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2 S5 1B: Lockout chương trình 1E: Giữ tham chiếu 20~2F: Lỗi từ bên ngồi 30: Reset PID 31: Giữ lại PID 32: Tham chiếu tốc độ đa cấp 4 H1-06 Chọn chức 34: Khởi động mềm PID 4 (3) năng cho 35: Switch ngõ vào PID đầu vào đa 40: Lệch chạy thuận (Tham chiếu 2 dây) chức năng 41: Lệch chạy nghịch (Tham chiếu 2 dây) S6 42: Lệch chạy (Tham chiếu 2, 2 dây) 43: Lệch chạy thuận/ nghịch(Tham chiếu 2, 2 dây) 44: Cộng thêm tần số 1 45: Cộng thêm tần số 2 46: Cộng thêm tần số 3 60: Cho phép thắng DC 61: Lệnh truy tìm bên ngồi 1 62: Lệnh truy tìm bên ngồi 2 65: Tỉ lệ vượt qua 1(NC) 66: Tỉ lệ vượt qua 1 (NO) 67: Chọn phương pháp kiểm tra truyền thơng 68: Thắng trượt cao. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 23 -
  27. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Ngõ vào H1-07 Chọn chức 6A: Cĩ khả năng điều khiển 1 - 9F 1 6 (4) số đa năng cho 75: Lệnh up 2 chức đầu vào đa 76: Lệnh down 2 năng chức năng 7A: Tỉ lệ vượt qua 2 (N.C) S7 7B: Tỉ lệ vượt qua 2 (N.O) 7C: Ngắn mạch thắng (N.O) 7D: Ngắn mạch thắng (N.C) 7E: Phát hiện thuận/ nghịch 9F: Cĩ khả năng điều khiển WorksEZ Ngõ ra H2-01 Chọn chức 0: Đang hoạt động 0-192 1 E số đa năng cho 1: Tốc độ zero chức đầu ra tiếp 2: Cho phép Tham chiếu/ tần số ngõ ra 1 năng điểm MA, 3: Cho phép Tham chiếu/ tần số đặt 1 MB & MC 4: Phát hiện tần số ngõ ra 1 5: Phát hiện tần số ngõ ra 2 H2-02 Chọn chức 6: Biến tần đang sẵn sàn hoạt động 1 0 năng cho 7: Thấp áp Bus DC đầu ra 8: Trong lúc baseblock Photocouple 9: Tuỳ chọn tham chiếu r:P1 A: Local/ Remote B: Phát hiện moment 1 (N.O) H2-03 Chọn chức C: Mất tham chiếu 1 2 năng cho D: Lỗi điện trở thắng đầu ra E: Báo lỗi Photocouple F: Khơng dùng r: 10: Cảnh báo P2 11: Lệnh reset cĩ hiệu lực 12: Ngõ ra của Timer 13: Cho phép Tham chiếu/ tần số ngõ ra 2 14: Cho phép Tham chiếu/ tần số đặt 2 15: Phát hiện tần số 3 16: Phát hiện tần số 4 17: Phát hiện moment 1 (NC) 18: Phát hiện moment 2 (N0) 19: Phát hiện moment 2 (NC) 1A: Điều khiển chạy nghịch 1B: Baselock 2 1C: Chọn Motor 2 1E: Cho phép khởi động lại 1F: Báo quá tải OL1 20: Báo quá nhiệt OH 30: Trong lúc giới hạn moment 37: Trong lúc tần số ngõ ra 38: Cĩ khả năng điều khiển 39: Cơng suất lúc ngõ ra xung. 3C: Phương pháp điều khiển 3D: Tìm tốc độ 3E: Mất hồi tiếp PID 3F: Lỗi hồi tiếp PID Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 24 -
  28. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Ngõ ra 4A: Hoạt động tỉ lệ số đa 4B: Ngắn mạch thắng chức 4C: Trong lúc dừng khẩn năng 4D: Giới hạn thời gian cảnh báo quá nhiệt OH 100-14D: Ngõ ra switching ở 0- 99, những chức năng đảo ngược của thơng số H2. H2-06 Chọn đơn vị 0: 0.1 KWh 0 - 4 1 0 ngõ ra 1: 1 KWh 2: 10 KWh 3: 100 KWh 4: 1000 KWh Các ngõ H3-01 Chọn mức 0: [0 – (+10V)] 0,1 1 0 vào tín hiệu ngõ 1: [( -10V) – (+10V)] Analog vào A1 H3-02 Chọn chức Cài đặt chức năng cho ngõ vào A1. Khi 0-31 1 0 năng cho A1 được dùng hoặc khơng được dùng, ngõ vào A1 thơng số này phải được đặt bằng “F” 0: Độ dốc tần số 1: Độ lợi tần số 2: Tham chiếu tần số phụ (được sử dụng cho đa cấp tốc độ 2) 4: Độ dốc điện áp ngõ ra 7: Mức phát hiện quá/ dưới moment B: Hồi tiếp PID C: Điểm đặt PID E: Nhiệt độ Motor F: Khơng sử dụng 10: Giới hạn moment thuận 11: Giới hạn moment nghịch 12: Giới hạn moment tái sinh 15: Giới hạn moment thuận/ nghịch 16: Sai lệch hồi tiếp PID H3-03 Độ lợi cho Đặt mức cho giá trị ngõ vào được chọn -999.9- 0.1% 100. ngõ vào A1 trong H3-02 khi đầu ngõ vào A1 là 10V 999.9 0 % H3-04 Độ lệch cho Đặt mức cho giá trị ngõ vào được chọn -999.9- 0.1% 0.0% ngõ vào A1 trong H3-02 khi đầu ngõ vào A1 là 0V 999.9 H3-09 Chọn mức 0: [0 – (+10V)] 0 - 3 1 2 tín hiệu ngõ 1: [( -10V) – (+10V)] vào A2 2: 4 – 20 mA 3: 0 – 20 mA Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 25 -
  29. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Các ngõ H3-10 Chọn chức Cài đặt chức năng cho ngõ vào A2. Khi 0-31 1 0 vào năng cho A1 được dùng hoặc khơng được dùng, Analog ngõ vào A2 thơng số này phải được đặt bằng “F” Giống như H3-02. H3-11 Độ lợi cho Đặt mức cho giá trị ngõ vào được chọn -999.9- 0.1% 100. ngõ vào A2 trong H3-10 khi đầu ngõ vào A là 1000.0 0 % 10V(20mA) H3-12 Độ lệch cho Đặt mức cho giá trị ngõ vào được chọn -999.9- 0.1% 0.0% ngõ vào A2 trong H3-10 khi đầu ngõ vào A2 là 0V (0 999.9 hoặc 4mA) H3-13 Hằng số thời Đặt hằng số thời gian trể cho lọc nhiễu 0.00 - 0.01 0.03 gian lộc ban đầu cho ngõ vào A1 & A2 2.00 s nhiễu đầu vào tương tự Các ngõ H4-01 Ngõ ra đa Chọn dữ liệu cho ngõ ra Analog đa chức 000 - 1 102 ra chức năng năng (AM) 999 Analog (AM) đa chức H4-02 Độ lợi (AM) Đặt mức cho ngõ ra AM, khi giám được -999.9 – 0.1 100. năng chọn là 100 %. Áp ngõ ra lớn nhất là 10V. 999.9 0 % H4-03 Độ lệch Đặt mức cho ngõ ra AM, khi giám được -999.9 – 0.1 0.0 (AM) chọn là 0 % 999.9 % Truyền H5-01 Địa chỉ điều Chọn địa chỉ trạm điều khiển cho 0 - 20H 1 1F thơng khiển. Memobus/ Modbus R+, R-, S+ & S-. Memobus /Modbus H5-02 Chọn tốc độ Chọn tốc độ định mức cho Memobus/ 0 - 8 1 3 truyền thơng Modbus R+, R-, S+ & S-. 0: 1200 bps 1: 2400 bps 2: 4800 bps 3: 9600 bps 4: 19200 bps 5: 38400 bps 6: 57600 bps 7: 76800 bps 8: 115200 bps H5-03 Chọn bit 0: Khơng 0- 2 1 0 chặn/lẽ 1: Bit chẵn 2: Bit lẻ H5-04 Phương Chọn phương pháp dừng khi lỗi truyền 0-3 1 3 pháp dừng thơng CE được phát hiện. khi cĩ lỗi 0: Dừng theo thời gian giảm tốc C1-02 truyền thơng 1: Dừng tự do 2: Dừng khẩn cấp 3: Chỉ cảnh báo. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 26 -
  30. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Truyền H5-05 Phát hiện lỗi 0: Khơng phát hiện 0,1 1 1 thơng truyền thơng 1: Phát hiện Memobus /Modbus H5-06 Thời gian Đặt thời gian chờ giữa nhận & gởi dữ liệu. 5 - 65 1 5 ms chờ gởi tin H5-07 Chọn điều 0: Khơng cĩ khả năng – RST luơn On. 0,1 1 1 khiển RST 1: Cĩ khả năng – RST chỉ On khi gởi tin. H5-09 Thời gian Đặt thời gian yêu cầu đến khi phát hiện lỗi 0.0 – 0.1 2.0 s phát hiện CE truyền thơng. Cĩ thể cần điều chỉnh khi 10.0 s điều khiển nhiều hệ thống. H5-10 Thiết bị 0: 0.1 V 0, 1 1 0 chọn cho 1: 1 V Memobus/ Modbus lưu lại 0025H H5-11 Chọn chức 0: Thay đổi thơng số cĩ hiệu lực khi lệnh 0, 1 1 1 năng đăng đăng nhập được nhận. nhập truyền 1: Thay đổi thơng số cĩ hiệu lực khi thơng khơng cĩ lệnh đăng nhập. H5-12 Phương 0: Phương pháp chạy thuận/ dừng, chạy 0, 1 1 0 pháp chọn nghịch/ dừng. lệnh RUN 1: Phương pháp chạy chạy/ dừng, chạy thuận/ nghịch. Ngõ H6-01 Chọn chức 0 - 3 1 0 vào/ ra năng cho chuỗi ngõ vào xung chuổi xung 0: Tần số tham chiếu RP 1: Giá trị hồi tiếp PID 2: Giá trị đặt PID 3: Phương pháp điều khiển V/ f H6-02 Tỉ lệ tần số Thiết lập số xung( Hz) tương đương với 1000- 1 1440 chuỗi xung 100% của giá trị được chọn ở H4 – 06. 32000 Hz đầu vào H6-03 Độ lợi đầu Thiết lập mức của giá trị được chọn ở H6- 0.0- 1 100. vào chuỗi 01 khi tần số & giá trị đặt ở ngõ vào H6- 1000.0 0 % xung 02. H6-04 Độ lệch đầu Thiết lập mức của giá trị được chọn ở H6- -100.0 - 0.1 0.0% vào chuỗi 01 khi ngõ vào là 0 Hz. +100.0 xung H6-05 Thời gian Đặt hằng thời gian cho lọc đầu vào chuỗi 0.00- 0.01 0.10 lộc nhiễu xung (Pulse train) 2.00 s chuỗi xung đầu vào H6-06 Chọn giám Chọn chức năng giám sát 000,031, 1 102 sát chuỗi chuỗi xung ngõ ra. 101,102, xung cho 105,116, ngõ MP 501,502 H6-07 Chọn tỉ lệ Thiết lập H6-06 đến 2, H6-07 đến 0 0-32000 1 1440 giám sát Hz Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 27 -
  31. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Chức L1-01 Chọn bảo vệ 0: Khơng bảo vệ motor 0 - 4 1 1 năng bảo motor quá 1: Bảo vệ motor vệ tải 2: Bảo vệ biến tần Motor 3: Bảo vệ điều chỉnh vectơ motor 4: Motor đồng bộ với moment thay đổi. L1-02 Thời gian Đặt thermal bảo vệ quá tải Motor (OL1). 0.1- 5.0 0.1 1.0 bảo vệ quá Độ rộng thời gian L1-02 sẽ tăng thời gian min tải Motor cho lỗi (OL1) xảy ra. L1-03 Chọn hoạt 0: Dừng theo thời gian giảm tốc 0-3 1 3 động khi 1: Dừng tự do cảnh báo 2: Dừng khẩn quá nhiệt 3: Chỉ cảnh báo Motor L1-04 Chọn hoạt 0: Dừng theo thời gian giảm tốc 0-2 1 1 động khi 1: Dừng tự do báo lỗi quá 2: Dừng khẩn nhiệt Motor L1-05 Thời gian -Thơng số này để điều chỉnh lộc nhiệt độ 0.00- 0.01 0.02 lộc nhiệt độ Motor từ ngõ vào analog ( H3-02 hoặc 10.00 s motor H3-10 = E ). Tăng thêm sự ổn định. L1-13 Chọn hoạt Xác định giá trị nhiệt điện dù cĩ hay 0, 1 1 1 động nhiệt khơng liên tục khi nguồn cấp bị gián đoạn. điện liên tục 0: Khơng cĩ khả năng. 1: Cĩ khả năng. Mất L2-01 Chọn hoạt 0: Khơng cĩ khả năng. 0 - 2 1 0 nguồn động khi 1: Thời gian mất nguồn tạm thời. Sẽ tiếp tạm thời mất nguồn tục hoạt động nếu nguồn khởi động lại tạm thời. trong khoảng thời gian cài đặt ở L2-02. 2: Nguồn CPU hoạt động. Sẽ tiếp tục hoạt động nếu nguồn khởi động lại kéo dài như CPU đang làm việc. L2-02 Thời gian Đặt thời gian mất nguồn tạm thời. Chỉ cĩ 0.0 – - - mất nguồn hiệu lực khi thiết lập L2-01 = 1 25.5 tạm thời L2-03 Thời gian Đặt thời gian chờ nhỏ nhất cho điện áp dư 0.1-5.0 - - baseblock thừa của Motor trước khi điều khiển ngõ nhỏ nhất khi ra. Hoạt động trở lại sau thời gian cài đặt mất nguồn ở L2-03. tạm thời L2-04 Thời gian Đặt thời gian cho điện áp ngõ ra & điều 0.0-5.0 - - phục hồi chỉnh đặc tuyến V/ f trong lúc tìm tốc độ. điện áp sau khi mất nguồn tạm thời. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 28 -
  32. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Mất L2-05 Mức phát Đặt mức ngắt áp thấp DC Bus. Nếu cài đặt 150-210 - - nguồn hiện thấp thấp hơn mặt định, cộng thêm trở kháng tạm thời áp. ngõ vào AC hoặc điện kháng Bus DC là cần thiết. Tham khảo với nhà sản suất trước khi thay đổi cài đặt của thơng số này. L2-06 Thời gian Đặt thời gian phụ thuộc vào giảm tốc khi 0.0- 0.1 0.0 s giảm KEB KEB về tốc độ zero. 200.0 L2-07 Thời gian Đặt thời gian tăng đến tốc độ cài đặt sau 0.0-25.5 0.1 0.0s tăng KEB khi nguồn mất tạm thời được phục hồi. Nếu đặt về 0.0, thực sự thời gian tăng được sử dụng. Quá tải L2-08 Giảm tần số Đặt theo phần trăm của giảm tần số ngõ ra 0 - 300 1 100 motor ngõ ra khi lúc bắt đầu giảm khi lệnh (KEB) từ ngõ % khởi động vào đa chức năng. KEB Reduction = (tần số trượt trước KEB) x (L2-08) x 2 L2-11 Điện áp Bus Đặt giá trị được yêu cầu của điện áp Bus 150 – 1 E1- DC được DC trong lúc KEB 400V 01 yêu cầu trong lúc KEB Chức L3-01 Chọn cấm Chọn phương pháp cấm dừng được sử 0 - 2 1 1 năng dừng trong dụng để ngăn quá dịng trong lúc tăng tốc. cấm lúc tăng tốc 0: Khơng cĩ khả năng – Motor tăng ở hoạt dừng động tăng định mức. Motor cĩ thể dừng nếu tải quá lớn hoặt thời gian giảm tốc quá ngắn. 1: Mục đích chung – Khi dịng ngõ ra vượt quá mức L2-03, cấm tăng. Tăng sẽ tiếp tục khi mức dịng ngõ ra giảm thấp hơn mức L3-02. 2: Hoạt động tăng tốc định mức được bỏ qua, tăng tốc được hồn thành trong thời gian ngắn nhất mà khơng vượt quá giá trị cài đặt ở L3-02. L3-02 Mức cấm - Được sử dụng khi L3-01= 1 hoặc 2. 0 - 150 - - dừng trong 100 % là tương đương với dịng điều lúc tăng tốc khiển định mức. - Giảm giá trị đặt nếu xảy ra quá dịng hoặc dừng lại với cài đặt mặc định. L3-03 Giới hạn Đặt giới hạn dưới cấm dừng trong lúc tăng 0 - 100 1 50 % cấm dừng tốc khi hoạt động trong dãy nguồn khơng trong lúc thay đổi. Đặt theo phần trăm của dịng tăng tốc định mức điều khiển. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 29 -
  33. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Chức L3-04 Chọn ngăn Khi sử dụng điện trở thắng, đặt bằng 0. 0 - 4 1 1 năng ngừa trong Đặt bằng 3 được sử dụng trong những ứng cấm thời gian dụng riêng biệt dừng giảm tốc 0: Khơng cĩ khả năng - Điều khiển giảm tốc ở hoạt động giảm tốc định mức. Nếu tải quá lớn hoặc thời gian giảm tốc quá ngắn, lỗi OV cĩ thể xảy ra. 1: Điều khiển giảm tốc ở hoạt động giảm tốc định mức. Nhưng nếu điện áp bus DC mạch chính đạt được mức cấm dừng (380/ 760 VDC), sẽ dừng giảm tốc. Giảm tốc sẽ tiếp tục một khi mức DC bus xuống dưới mức cấm dừng. 2: Hoạt động giảm tốc định mức được bỏ qua & điều khiển giảm tốc cĩ khả năng nhanh mà khơng cần đạt tới mức lỗi OV. 3: Cấm dừng với điện trở thắng - Cấm dừng trong trong lúc giảm là cĩ thể với thắng động năng. 4: Kích động giảm tốc. Giảm tốc định mức với mức được xác định bằng n3- 13. L3-05 Chọn cấm Chọn phương pháp cấm dừng sử dụng để 0 - 2 1 1 dừng trong ngăn chặn lỗi trong lúc hoạt động. lúc hoạt 0: Khơng cĩ khả năng - Điều khiển hoạt động động cài đặt Tần số. Tải nặng cĩ thể là nguyên nhân ngắt điều khiển bằng lỗi OC & OL. 1: Thời gian giảm tốc 1- điều khiển sẽ giảm ở thời gian giảm tốc 1( C1-02) nếu dịng ngõ ra vượt quá mức cài đặt ở L3-06. Một khi mức dịng thấp dưới mức L3-06, điều khiển sẽ giảm tốc đến tần số tham chiếu đĩ ở hoạt động giảm tốc định mức. 2: Thời gian giảm tốc 2 – Như cài đặt 1 trừ ra điều khiển giảm tốc ở thời gian giảm tốc 2 (C1-04). Khi tần số ngõ ra là 6Hz hoặc thấp hơn, cấm dừng trong lúc hoạt động là khơng cĩ khả năng loại trừ cài đặt ở L3-05. L3-06 Mức cấm Cĩ khả năng khi L3-05 được đặt bằng “1” 30-200 - - dừng trong hoặc “2”. 100% tương đương với điều lúc hoạt khiển dịng định mức. Giảm giá trị cài đặt động nếu dừng hoặc quá dịng xảy ra với cài đặt định mức. L3-11 Chọn chức Cĩ hoặc khơng cĩ chức năng ngăn quá áp. 0,1 1 0 năng ngăn Cho phép điều khiển thay đổi tần số ngõ quá áp(OV) ra theo tải, tới mức ngăn lỗi OV. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 30 -
  34. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Chức L3-17 Ngăn quá áp Giá trị cài đặt được yêu cầu cho áp bus 150- 400 1 370 năng & điện áp DC trong lúc ngăn quá áp & cấm dừng V V cấm bus DC trong lúc giảm tốc. Cĩ khả năng chỉ khi dừng được yêu L3-04 = 2. cầu cấm dừng L3-20 Điều chỉnh Đặt tỉ lệ độ lợi được sử dụng bằng KEB, 0.00 – 0.01 1.00 độ lợi điện cấm dừng & ngăn quá áp. Nếu lỗi OV 5.00 áp mạch hoặc UV1 xảy ra lúc bắt đầu giảm tốc của nguồn chính KEB, tăng chậm cài đặt này là 0.1 L3-21 Tính tốn độ -Đặt tỉ lệ độ lợi được sử dụng tính tốn 0.00- 0.01 1.00 lợi định mức giảm tốc định mức trong lúc KEB, chức 200.00 tăng/ giảm năng ngăn OV & cấm dừng trong lúc tốc giảm tốc (L3-04 = 2) -Thơng số này khơng phụ thuộc vào sự điều chỉnh đặc trưng. Tăng giá trị này lên từng bước là 1.0 nếu quá dịng & quá áp xảy ra. L3-22 Cấm dừng ở -Đặt thời gian giảm tốc được sử dụng cấm 0.0 – 0.1 0.0 thời gian dừng trong khi tăng tốc ở điều khiển 6000.0 giảm tốc vector vịng hở cho Motor đồng bộ. trong lúc -Khi đặt bằng 0, điều khiển giảm tốc ở tăng tốc thời gian giảm tốc bình thường. L3-23 Chọn tự 0: Đặt mức cấm dừng liên tục trong suốt 0, 1 1 0 động giảm khoảng tần số đến giá trị trong thơng cho cấm số L3-06. dừng trong 1: Mức dưới tự động cấm dừng trong lúc hoạt khoảng ngõ ra khơng thay đổi. Giá trị động. giới hạn dưới là 40% của L3-06. L3-24 Quán tính -Đặt thời gian cần để tăng tốc Motor tự do 0.001 – - - cho thời ở moment định mức từ lúc dừng đến tần 10.000 gian giảm số lớn nhất. tốc Motor -Đặt cơng suất điều khiển cho o2-04 hoặc thay đổi E2-11 sẽ tự động cài đặt thơng số này cho 4 cực Motor. L3-25 Tỉ lệ quán Đặt tỉ lệ giữa Motor & quán tính tải. 0.0 – 0.1 1.0 tính tải 1000.0 Phát L4-01 Mức phát -Những thơng số này là đặc trưng cho ngõ 0.0- 0.1 0.0 hiện tần hiện tốc độ ra đa chức năng (H2- = 2, 3, 4, 5) cài 400.0 Hz số đặt “tham chiếu/ Tần số ngõ ra 1”, “tham chiếu/ đặt thoả thuận 1”, “phát hiện tần số L4-02 Độ rộng 1” & “phát hiện tần số 2”. 0.0-20.0 0.1Hz 2.0H phát hiện tốc -Thơng số L4-01 đặt mức trong khi thơng z độ số L4-02 cài đặt sự trễ cho chức năng phát hiện tốc độ ngõ ra. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 31 -
  35. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Phát L4-03 Phát hiện -Những thơng số này là đặc trưng cho ngõ -400.0- 0.1 0.0 hiện tần mức tốc độ ra đa chức năng (H2- = 13, 14, 15, +400.0 Hz số (+/-) 16) cài đặt “tham chiếu/ Tần số ngõ ra 2”, “tham chiếu/ đặt thoả thuận 2”, “phát hiện tần số 3” & “phát hiện tần số 4”. -Thơng số L4-03 đặt mức trong khi thơng số L4-04 cài đặt sự trễ cho chức năng phát hiện tốc độ ngõ ra. L4-04 Phát hiện độ 0.0-20.0 0.1 2.0 rộng (+/-) Hz L4-05 Chọn phát Đặt hoạt động khi tần số tham chiếu bị 0,1 1 0 hiện mất tần mất (Tham chiếu giảm xuống 90% hoặc số tham nhiều hơn trong khoảng 400ms). chiếu 0: Dừng - Điều khiển sẽ dừng. 1: Hoạt động ở L4-06 - Điều khiển sẽ hoạt động ở phần trăm cài đặt ở L4-06 của tham chiếu tần số trước khi bị mất. L4-06 Tham chiếu Đặt tham chiếu tần số khi mất tham chiếu 0.0 – 0.1 80.0 tần số lúc được phát hiện & L4-05 = 1. Tham chiếu 100.0 % tham chiếu sẽ là: Tham chiếu = Tham chiếu lúc thời mất. gian mất L4-06 L4-07 Điều kiện 0: Khơng phát hiện trong lúc baseblock. 0, 1 1 0 phát hiện tần 1: Luơn luơn phát hiện số Reset lỗi L5-01 Số của tự -Đặt Counter đếm số thời gian thử điều 0-10 1 0 động thử khiển cho hoạt động lại khi các lỗi sau đây hoạt động lại xảy ra: GF, LF, OC, OV, PF, PUF, RH, RR, OL1, OL2, OL3, OL4, UV1. Nếu lỗi điều khiển sau khi tự động thử hoạt động lại, số đếm được tăng lên. -Khi điều khiển hoạt động khơng cĩ lỗi trong 10 phút, Counter sẽ đếm lại. L5-02 Chọn chế độ Đặt cơng tắc lỗi kích hoạt trong lúc tự 0,1 1 0 tự động hoạt động thử hoạt động lại. động lại 0: Lỗi ngõ ra (H2- = E) khơng hoạt động. 1: Lỗi ngõ ra (H2- = E) hoạt động trong lúc thử hoạt động lại. L5-04 Khoảng thời Đặt thời gian chờ giữa hiển thị lỗi trở lại. 0.5 – 0.1 10.0 gian reset lỗi Cĩ khả năng khi đặt L5-05 = 1. 600.0 s L5-05 Chọn hoạt Chọn hoạt động để tăng khởi động lại 0, 1 1 0 động reset Counter. lỗi 0: Tiếp tục thử để khởi động lại & tăng độ lớn Counter sau khi khởi động lại thành cơng ( giống như VS616-V7/ F7/ G7). 1: Thử hoạt động với khoảng thời gian cài đặt ở L5-04. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 32 -
  36. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Phát L6-01 Chọn phát -Chọn hoạt động quá moment/dưới 0-8 1 0 hiện quá hiện moment. Quá moment & dưới moment moment moment 1 được xác định bằng cài đặt thơng số L6- 02 & L6-03. -Cài đặt ngõ ra đa chức năng (H2- = B & 17) hoạt động nếu đã được lập trình 0: Khơng cĩ khả năng 1: OL3 ở tốc độ đặt trước - cảnh báo (hoạt động quá moment chỉ được phát hiện trong tốc độ đặt trước & hoạt động tiếp tục sau khi phát hiện ). 2: OL3 lúc hoạt động - cảnh báo (hoạt động quá moment luơn được phát hiện & hoạt động tiếp tục sau khi phát hiện). 3: OL3 ở tốc độ đặt trước - lỗi (hoạt động quá moment chỉ được phát hiện trong tốc độ đặt trước & điều khiển ngõ ra sẽ ngắt trên lỗi OL3). 4: OL3 lúc hoạt động - lỗi (hoạt động quá moment luơn được phát hiện & điều khiển ngõ ra sẽ ngắt trên lỗi OL3). 5: UL3 ở tốc độ đặt trước - cảnh báo (hoạt động dưới moment chỉ được phát hiện trong tốc độ đặt trước & hoạt động tiếp tục sau khi phát hiện ). 6: UL3 lúc hoạt động - cảnh báo (hoạt động dưới moment luơn được phát hiện & hoạt động tiếp tục sau khi phát hiện). 7: UL3 ở tốc độ đặt trước - lỗi (hoạt động dưới moment chỉ được phát hiện trong tốc độ đặt trước & điều khiển ngõ ra sẽ ngắt trên lỗi OL3). 8: UL3 lúc hoạt động - lỗi (hoạt động dưới moment luơn được phát hiện & điều khiển ngõ ra sẽ ngắt trên lỗi OL3). L6-02 Mức phát Đặt mức phát hiện quá moment/ dưới 0 - 300 1 150 hiện moment. 100% là tương đương với dịng % moment 1 định mức Motor trong điều khiển V/ f & moment định mức Motor trong điều khiển vector vịng hở. L6-03 Thời gian Đặt độ dài thời gian quá moment/ dưới 0.0-10.0 0.1 0.1 s phát hiện moment trạng thái phải cĩ trước khi phát moment 1 hiện moment 1 được gây ra. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 33 -
  37. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Phát L6-04 Chọn phát -Đặt trạng thái trả lời đến quá/ dưới 0-8 1 0 hiện quá hiện moment.Quá moment & dưới moment moment moment 2 được xác định bằng cài đặt thơng số L6- 05 & L6-06. - Cài đặt ngõ ra đa chức năng (H2- = 18 & 19). 0: Khơng cĩ khả năng 1: OL4 ở tốc độ đặt trước - cảnh báo (hoạt động quá moment chỉ được phát hiện trong tốc độ đặt trước & hoạt động tiếp tục sau khi phát hiện ). 2: OL4 lúc hoạt động - cảnh báo (hoạt động quá moment luơn được phát hiện & hoạt động tiếp tục sau khi phát hiện). 3: OL4 ở tốc độ đặt trước - lỗi (hoạt động quá moment chỉ được phát hiện trong tốc độ đặt trước & điều khiển ngõ ra sẽ ngắt trên lỗi OL4). 4: OL4 lúc hoạt động - lỗi (hoạt động quá moment luơn được phát hiện & điều khiển ngõ ra sẽ ngắt trên lỗi OL4). 5: UL4 ở tốc độ đặt trước - cảnh báo (hoạt động dưới moment chỉ được phát hiện trong tốc độ đặt trước & hoạt động tiếp tục sau khi phát hiện ). 6: UL4 lúc hoạt động - cảnh báo (hoạt động dưới moment luơn được phát hiện & hoạt động tiếp tục sau khi phát hiện). 7: UL4 ở tốc độ đặt trước - lỗi (hoạt động dưới moment chỉ được phát hiện trong tốc độ đặt trước & điều khiển ngõ ra sẽ ngắt trên lỗi OL4). 8: UL4 lúc hoạt động - lỗi (hoạt động dưới moment luơn được phát hiện & điều khiển ngõ ra sẽ ngắt trên lỗi OL4). L6-05 Mức phát Đặt mức phát hiện quá moment/ dưới 0-300 1 150 hiện moment. 100% là tương đương với dịng % moment 2 định mức Motor trong điều khiển V/ f & moment định mức Motor trong điều khiển vector vịng hở. L6-06 Thời gian Đặt độ dài thời gian quá / dưới moment 0.0-10.0 0.1 0.1 s phát hiện trạng thái phải cĩ trước khi phát hiện moment 2 moment 2 được gây ra bằng điều khiển. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 34 -
  38. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Phát L6-08 Hoạt động Chức năng này cĩ thể phát hiện quá/ dưới 0 - 8 1 0 hiện quá phát hiện sự moment trong dãy tốc độ chính xác bằng moment suy yếu máy với sự suy giảm của máy mĩc. Nĩ được mĩc (OL5) gây ra bằng thời gian hoạt động chính xác & sử dụng cài đặt phát hiện OL1( L6-01 đến L6-03). 0: Khơng cĩ khả năng phát hiện sự suy giảm của máy mĩc. 1: Tiếp tục hoạt động nếu tốc độ (cĩ tín hiệu) lớn hơn cài đặt ở L6-09 ( chỉ cảnh báo). 2: Tiếp tục hoạt động nếu tốc độ (khơng cĩ tín hiệu) lớn hơn cài đặt ở L6-09 ( chỉ cảnh báo). 3: Chặn điều khiển ngõ ra khi tốc độ Motor (cĩ tín hiệu) lớn hơn cài đặt ở L6-09 (hoạt động bảo vệ). 4: Chặn điều khiển ngõ ra khi tốc độ Motor (khơng cĩ tín hiệu) lớn hơn cài đặt ở L6-09 (hoạt động bảo vệ). 5: Tiếp tục hoạt động nếu tốc độ (cĩ tín hiệu) nhỏ hơn cài đặt ở L6-09 ( chỉ cảnh báo). 6: Tiếp tục hoạt động nếu tốc độ (khơng cĩ tín hiệu) nhỏ hơn cài đặt ở L6-09 ( chỉ cảnh báo). 7: Chặn điều khiển ngõ ra khi tốc độ Motor (cĩ tín hiệu)nhỏ hơn cài đặt ở L6-09 (hoạt động bảo vệ). 8: Chặn điều khiển ngõ ra khi tốc độ Motor (khơng cĩ tín hiệu) nhỏ hơn cài đặt ở L6-09 (hoạt động bảo vệ). L6-09 Mức tốc độ -Đặt tốc độ làm cho phát hiện sự suy giảm -110.0 – 0.1 110 phát hiện sự máy mĩc. 110.0 % suy giảm -Khi L6-08 cài đặt cho giá trị khơng cĩ tín máy mĩc hiệu , giá trị hồn tồn được sử dụng, thậm chí nếu đặt là số âm. L6-10 Thời gian Đặt thời gian suy giảm máy mĩc được 0.0 – 0.1 0.1 s phát hiện phát hiện trước khi cảnh báo/ lỗi xãy ra. 10.0 suy giảm máy mĩc L6-11 Thời gian Đặt thời gian hoạt động (U1-04) phù hợp 0 - 1 0 bắt đầu phát trước khi hoạt động phát hiện suy giảm 65535 hiện suy máy mĩc. giảm máy mĩc Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 35 -
  39. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Giới hạn L7-01 Giới hạn Đặt giá trị giới hạn moment theo phần 0-300 1 200 moment moment trăm của moment định mức Motor. Cĩ thể % chạy thuận cài đặt ở bốn gĩc riêng biệt. L7-02 Giới hạn 0-300 1 200 moment % chạy nghịch L7-03 Giới hạn 0-300 1 200 moment % động cơ chạy thuận ở chế độ tái sinh L7-04 Giới hạn 0-300 1 200 moment % động cơ chạy nghịch ở chế độ tái sinh L7-06 Hằng số thời Đặt hằng số thời gian tích phân cho giới 5-10000 1 200 gian tích hạn moment ms phân cho giới hạn moment L7-07 Chọn Chọn phương pháp điều khiển giới hạn 0,1 1 0 phương moment trong khi tăng/giảm tốc. pháp điều 0: Điều khiển tỷ lệ (thay đổi điều khiển khiển giới tích phân ở tốc độ cố định). Sử dụng cài hạn moment đặt này khi tăng tốc đến tín hiệu tốc độ trong khi ưu tiên quá giới hạn moment. tăng/giảm 1: Điều khiển tích phân, sử dụng cài đặt tốc này nếu giới hạn moment là ưu tiên. Khi giới hạn moment được ứng dụng đến Motor, thời gian tăng/ giảm tốc cĩ thể tăng & tốc độ Motor cĩ thể khơng bằng tốc độ tham chiếu. Bảo vệ L8-01 Chọn bảo vệ 0: Khơng bảo vệ quá nhiệt điện trở. 0,1 1 0 phần điện trở 1: Bảo vệ quá nhiệt điện trở. cứng thắng động năng bên trong (kiểu ERF) L8-02 Mức cảnh Khi nhiệt độ nĩng vượt quá giá trị cài đặt 50-130 - - báo quá trong thơng số này, cảnh báo quá nhiệt nhiệt (OH) sẽ xãy ra. L8-03 Chọn hoạt 0: Dừng theo thời gian giảm tốc 0 - 4 1 3 động khi 1: Dừng tự do cảnh báo 2: Dừng khẩn cấp quá nhiệt 3: Chỉ cảnh báo. 4: Giảm tốc độ hoạt động. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 36 -
  40. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Bảo vệ L8-05 Chọn bảo vệ 0: Khơng cĩ khả năng 0,1 1 0 phần mất pha ngõ 1: Cĩ khả năng cứng vào L8-07 Chọn bảo vệ 0: Khơng cĩ khả năng 0 - 2 1 1 mất pha ngõ 1: Cĩ khả năng (mất 1 phase) ra 2: Cĩ khả năng (mất 2 phase) L8-09 Chọn bảo vệ 0: Khơng cĩ khả năng 0,1 - - lỗi tiếp đất 1: Cĩ khả năng ngõ ra L8-10 Chọn hoạt 0: Quạt hoạt động khi Biến Tần hoạt 0,1 1 0 động quạt động. làm mát 1: Quạt hoạt động khi cĩ nguồn cấp cho Biến Tần L8-11 Thời gian trễ Thơng số này đặt thời gian trễ cho quạt 0-300 1 60s hoạt động làm mát để ngắt sau lệnh Run khác khi quạt làm mát L8-10 = 0 L8-12 Đặt nhiệt độ Được sử dụng nhiệt độ xung quanh ngõ -10 - 1 400C xung quanh vào. Giá trị này điều chỉnh mức phát hiện 500C OL2 L8-15 Chọn đặc Cài đặc tính OL2 ở tần số ngõ ra dưới 6 0,1 1 1 tính OL2 ở Hz tốc độ thấp 0: Mức OL2 khơng giảm dưới 6Hz. 1: Mức OL2 giảm dưới 6Hz, nĩ được chia đơi ở 0 Hz. L8-18 Chọn phần 0: Khơng cho phép 0,1 1 1 mềm CLA 1: Cho phép L8-19 Giảm tần số Xác định giảm độ lợi tần số tham chiếu 0.1 - 1 0.1 0.8 định mức lúc cảnh báo quá nhiệt khi L8-03 = 4 trong khi cảnh báo quá nhiệt L8-29 Phát hiện 0: Khơng cĩ khả năng 0, 1 1 1 mất cân 1: Cĩ khả năng bằng dịng (LF2) L8-35 Phương 0: Lắp đặt theo tiêu chuẩn 0 - 3 - - pháp lắp đặt 1: Lắp đặt gần nhau 2: Lắp đặt theo tiêu chuẩn của Nema 3: Lắp đặt bên ngồi L8-38 Giảm tần số 0: Khơng cĩ khả năng 0 - 2 - - sĩng mang 1: Cĩ khả năng dưới 6 Hz 2: Cĩ khả năng cho tồn dãy tốc độ. L8-40 Thời gian Đặt 0.00 s là khơng cĩ thời gian giảm tần 0.00 – 0.01 0.50 giảm tần số số sĩng mang. 2.00 sĩng mang L8-41 Chọn cảnh 0: Khơng cĩ khả năng cảnh báo 0, 1 1 0 báo dịng 1: Cĩ khả năng cảnh báo Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 37 -
  41. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Ngăn n1-01 Chọn ngăn Nếu Motor rung trong khi tải nhẹ, ngăn 0, 1 1 1 truy tìm truy tìm truy tìm cĩ thể giảm rung. 0: Khơng cho phép. 1: Cho phép. n1-02 Đặt độ lợi -Đặt độ lợi cho chức năng ngăn truy tìm 0.00 – 0.01 1.00 ngăn truy -Nếu Motor rung trong khi tải nhẹ & n1- 2.50 tìm 01 = 1, tăng độ lợi với đơn vị là 0.1 cho đến khi hết rung. n1-03 Hằng số thời Thiết lập hằng số thời gian được sử dụng 0-500 - - gian ngăn cho ngăn truy tìm truy tìm n1-05 Độ lợi ngăn -Đặt độ lợi được sử dụng cho chức năng 0.00 – 0.01 0.00 truy tìm ngăn truy tìm. Khi đặt bằng 0, độ lợi n1- 2.50 trong khi 02 được sử dụng cho hoạt động trong điều chạy nghịch khiển chạy nghịch. Chức n2-01 Điều khiển -Đặt điều khiển độ lợi phát hiện phản hồi 0.00- 0.01 1.00 năng độ lợi phát tốc độ bên trong máy tự động điều chỉnh 10.00 điều hiện phản tần số (AFR). khiển hồi tốc độ -Thơng số này khơng phụ thuộc vào điều phát (AFR) chỉnh đặc trưng. Điều chỉnh thơng số này hiện hồi như sau: tiếp tốc Nếu xảy ra truy tìm, tăng giá trị cài đặt. độ Nếu phản ứng chậm, giảm giá trị cài đặt. n2-02 Hằng số thời Thiết lập hằng số thời gian AFR 1 0 - 2000 1 50 gian (AFR) ms điều khiển phản hồi tốc độ n2-03 Hằng số thời Thiết lập hằng số thời gian AFR 1. Tăng 0-2000 1 750 gian (AFR) giá trị cài đặt nếu quá áp xảy ra lúc tải đột ms 2 điều khiển ngột thay đổi hoặc vượt quá tốc độ lúc phản hồi tốc tăng tốc nhanh. độ Thắng n3-01 Giảm độ Đặt độ rộng bước giảm tần số ngõ ra khi 1-20 1 5 % trượt cao rộng tần số điều khiển dừng Motor sử dụng thắng lúc thắng trượt cao (HSB). trượt cao n3-02 Giới hạn Đặt giới hạn dịng lúc HSB: Cao hơn cài 100-200 1 150 dịng lúc đặt ở n3-02 sẽ ngắn hơn thời gian dừng % thắng trượt của Motor nhưng tăng dịng Motor & cao Motor sẽ mau nĩng. n3-03 Thời gian Đặt thời gian điều khiển sẽ hoạt động với 0.0-10.0 0.1 1.0 s dừng mềm tần số nhỏ nhất (E1-09) lúc dừng của giảm lúc thắng tốc. Nếu thời gian cài đặt quá ngắn. Quán trượt cao tính máy cĩ thể là nguyên nhân làm cho Motor quay yếu đi sau khi HSB hồn thành. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 38 -
  42. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Thắng n3-04 Thời gian Thiết lập thời gian phụ thuộc vào lỗi quá 30-1200 1 40 s trượt cao quá tải lúc tải HSB (OL7) xảy ra khi điều khiển tần thắng trượt số ngõ ra khơng thay đổi lúc dừng HSB. cao Thơng số này khơng phụ thuộc vào điều chỉnh đặc trưng. n3-13 Giảm độ lợi Ứng dụng độ lợi cho đặc tuyến V/ f trong 1.00 – 0.01 1.10 tác động lúc giảm tốc (L3-04 = 4), quay lại giá trị 1.40 bình thường sau khi dừng theo thời gian giảm tốc hoặc tăng tác động nguồn thắng. Tăng độ lợi từ 1.25 đến 1.30 n3-21 Mức ngăn Nếu quá dịng hoặt quá tải xảy ra khi giảm 0 - 150 1 100 dịng khi tốc trượt cao, giảm mức ngăn dịng trượt % trượt cao cao. Đặt theo phần trăm của dịng định mức điều khiển. n3-23 Chọn kích 0: Khơng cĩ khả năng. 0 - 2 1 0 thích hoạt 1: Chỉ cĩ khả năng khi quay thuận. động 2: Chỉ cĩ khả năng khi quay nghịch. Điều n6-01 Điều chỉnh Tiếp tục điều khiển điện trở giữa các Line 0, 1 1 1 chỉnh trực tuyến Motor trong lúc hoạt động. trực điện trở giữa 0: Khơng cĩ khả năng tuyến các Line 1: Cĩ khả năng điện trở Motor giữa các Line Motor Điều n8-45 Điều khiển Đặt độ lợi điều khiển phát hiện cho hồi 0.0 – 0.1 0.8 khiển độ lợi phát tiếp tốc độ bên trong. Thơng số này khơng 10.0 Motor hiện hồi tiếp phụ thuộc vào điều chỉnh đặc trưng. (PM) tốc độ +Tăng lên nếu truy tìm xảy ra. +Giảm khi phản ứng chậm hơn. n8-47 Hằng số thời Đặt hằng số thời gian cho ghìm dịng & 0.0 – 0.1 5.0 s gian bù giá trị dịng hiện tại. 100.0 ghìm dịng +Giảm giá trị nếu Motor bắt đầu dao động. +Tăng giá trị nếu giữ quá lâu dịng tham chiếu tương đương với dịng ngõ ra. n8-48 Ghìm dịng Đặt theo phần trăm của dịng định mức 20 - 200 1 30 % Motor. Tăng cài đặt này khi xảy ra truy tìm lúc hoạt động với tốc độ khơng đổi. n8-49 Dịng tải Đặt giá trị của dịng d – axis khi sử dụng -200.0 – 0.1 0 % điều khiển tiết kiệm năng lượng. 0.0 n8-51 Tăng ghìm Đặt theo phần trăm của dịng định mức 0 - 200 1 50 % dịng Motor (E5-03). Đặt giá trị cao khi cần moment khởi động lớn. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 39 -
  43. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Điều n8-54 Hằng số thời Đặt hằng số thời gian cho bù lỗi áp. Điều 0.00 – 0.01 1.00 khiển gian bù lỗi chỉnh giá trị khi: 10.00 s Motor áp. -Xảy ra truy tìm ở tốc độ thấp. (PM) -Xảy ra truy tìm với tải thay đổi đột ngột. Tăng từng bước lên 0.1 hoặc khơng thể bù bằng cài đặt n8 – 45 = 0. -Dao động xảy ra khi khởi động. Tăng giá trị từng bước lên 0.1 n8-55 Quán tính tải Đặt tỷ số giữa Motor tải 0 - 3 1 0 0: Thấp hơn 1:10 1: Giữa 1:10 đến 1: 30 2: Giữa 1:30 đến 1: 50 3: Cao hơn 1:50 n8-62 Giới hạn áp Đặt giới hạn áp ngõ ra. Chỉ cần điều chỉnh 0.0 – 0.1 200 ngõ ra bình thường nếu điện áp ngõ vào thấp hơn 230.0 vAC giá trị cài đặt ở n8-62. Trong trường hợp này cài đặt n8-62 cho điện áp ngõ vào. Chức o1-01 Chọn điều -Chọn giám sát sẽ được hiển thị trong 104 - 1 106 năng bộ khiển đơn vị menu hoạt động khi trên nguồn cấp. o1-02 809 giao giám sát = 5. Số thơng số giám sát được nhập vào diện với điều kiện khoảng cách là:U…- . điều -Ví dụ cài đặt là “403”thơng số giám sát khiển hiển thị U4 – 03. o1-02 Chọn giám Thiết lập mục cần giám sát để hiển thị khi 1- 5 1 1 sát sau khi bật nguồn. mở nguồn 1: Tần số tham chiếu (U1-01) 2: Thuận/ nghịch 3: Tần số ngõ ra(U1-02) 4: Dịng ngõ ra(U1-03) 5: Dùng giám sát (Cài đặt bằng o1-01) o1-03 Chọn hoạt Đặt đơn vị để giám sát tần số tham chiếu 0 - 3 1 0 động giám & tần số ngõ ra. sát số 0: Hz 1: % (100% = E1-04) 2: r/ min ( Nhập vào số cực Motor trong E2-04/ E4-04/ E5-04) 3: Sử dụng đặc trưng bằng thơng số o1-10 & o1-11 o1-10 Đặt tần số -Những cài đặt này đặc trưng cho giá trị 1 - - - tham chiếu hiển thị khi o1-03 = 3. 60000 & sử dụng -o1-10 đặt giá trị hiển thị khi hoạt động ở cài đặt hiển tần số ngõ ra lớn nhất. thị o1-11 đặt vị trí số thập phân Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 40 -
  44. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Chức o1-11 Đặt tần số 0 - 3 - - năng bộ tham chiếu giao & hiển thị diện thập phân o1-10: Đặt giá trị của ký tự điều thứ nhất, khơng khiển phụ thuộc vào dấu chấm thập phân o1-11: Đặt số của ký tự qua dấu chấm thập phân Chuyển o2-01 Chọn chức 0: Khơng cĩ khả năng 0,1 1 1 động năng phím 1: Cĩ khả năng thuận LOCAL/RE Chọn MOTE giám sát o2-02 Chọn chức 0: Khơng cĩ khả năng 0,1 1 1 năng phím 1: Cĩ khả năng STOP o2-03 Dùng giá trị 0: Khơng thay đổi 0-2 1 0 ban đầu 1: Đặt mặt định 2: Xố tất cả o2-04 Chọn kVA Thơng số này chỉ cần để cài đặt khi lắp 0-FF - - Board điều khiển mới. o2-05 Chọn chế độ Chọn nếu phím Enter phải được nhấn khi 0,1 1 0 thiết lập tần nhập vào tần số tham chiếu trên bộ giao số tham diện điều khiển. chiếu 0: Phím Data/ Enter phải được nhấn để nhập vào tham chiếu tần số. 1: Khơng cần nhấn phím Data/ Enter. Tần số tham chiếu được điều chỉnh bằng mũi tên lên/ xuống. o2-06 Chọn hoạt Đặt hoạt động điều khiển khi hoạt động số 0,1 1 0 động khi được di chuyển trong chế độ Local hoặc hoạt động số với b1-02 = 0 khơng được 0: Điều khiển sẽ tiếp tục hoạt động. kết nối 1: Điều khiển sẽ xảy ra lỗi (OPR) & Motor sẽ dừng tự do. o2-07 Điều khiển 0: Thuận 0, 1 1 0 Motor lúc 1: Nghịch cấp nguồn Thơng số này phụ thuộc vào hoạt động điều khiển được chuyển đến bộ giao diện điều khiển. o2-09 Phương 0: Nhật 0 - 3 1 0 pháp mặt 1: Châu âu định 2: Mỹ 3: Trung Quốc Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 41 -
  45. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Thời o4-01 Đặt thời Đặt giá trị ban đầu cho thời gian hoạt 0 - 9999 1 0 gian duy gian hoạt động tích lũy của điều khiển trong đơn vị trì động được là 10h tích lũy o4-02 Chọn thời Đặt thơng số này để ghi lại thời gian hoạt 0, 1 1 0 gian hoạt động tích lũy (U4-01). động được 0: Ghi thời gian cấp nguồn. tích lũy 1: Ghi thời gian hoạt động khi điều khiển ngõ ra kích hoạt (thời gian hoạt động ngõ ra) o4-03 Đặt thời Được sử dụng đặt lại đếm thời gian hoạt 0 - 9999 1 0 gian hoạt động quạt làm mát U1-04 động quạt làm mát o4-05 Cài đặt duy Đặt lại thời gian giám sát duy trì tụ điện 0 - 150 1 0 % trì tụ điện U4-05 o4-07 Đặt rơle duy Đặt lại giám sát rơle duy trì ngăn dịng 0 - 150 1 0 % trì ngăn Inrush U4-06 dịng Inrush o4-09 Đặt duy trì Đặt ghi lại thời gian sử dụng IGBT. 0 - 150 1 0 % IGBT Xem U4-07 o4-11 Chọn mặt 0: Lưu lại dữ liệu giám sát lỗi 0, 1 1 0 định U2, U3 1: Đặt lại dữ liệu giám sát lỗi o4-12 Chọn mặt 0: Lưu lại dữ liệu giám sát U4-10 0, 1 1 0 định giám & U4-11 sát Kwh 1: Đặt lại dữ liệu giám sát U4-10 & U4-11 o4-13 Chọn mặt 0: Lưu lại số của điều khiển Run 0, 1 1 0 định điều 1: Đặt lại số của điều khiển Run khiển số của lệnh Run Những r1-01 Kết nối Thơng số 1 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số thơng số FFFFH DWEZ DWEZ 1 (trên) r1-02 Kết nối Thơng số 1 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 1 (dưới) r1-03 Kết nối Thơng số 2 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 2 (trên) r1-04 Kết nối Thơng số 2 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 2 (dưới) r1-05 Kết nối Thơng số 3 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 3 (trên) Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 42 -
  46. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Những r1-06 Kết nối Thơng số 3 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số thơng số FFFFH DWEZ DWEZ 3 (dưới) r1-07 Kết nối Thơng số 4 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 4 (trên) r1-08 Kết nối Thơng số 4 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 4 (dưới) r1-09 Kết nối Thơng số 5 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 5 (trên) r1-10 Kết nối Thơng số 5 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 5 (dưới) r1-11 Kết nối Thơng số 6 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 6 (trên) r1-12 Kết nối Thơng số 6 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 6 (dưới) r1-13 Kết nối Thơng số 7 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 7 (trên) r1-14 Kết nối Thơng số 7 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 7 (dưới) r1-15 Kết nối Thơng số 8 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 8 (trên) r1-16 Kết nối Thơng số 8 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 8 (dưới) r1-17 Kết nối Thơng số 9 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 9 (trên) Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 43 -
  47. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Những r1-18 Kết nối Thơng số 9 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số thơng số FFFFH DWEZ DWEZ 9 (dưới) r1-19 Kết nối Thơng số 10 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 10 (trên) r1-20 Kết nối Thơng số 10 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 10 (dưới) r1-21 Kết nối Thơng số 11 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 11 (trên) r1-22 Kết nối Thơng số 11 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 11 (dưới) r1-23 Kết nối Thơng số 12 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 12 (trên) r1-24 Kết nối Thơng số 12 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 12 (dưới) r1-25 Kết nối Thơng số 13 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 13 (trên) r1-26 Kết nối Thơng số 13 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 13 (dưới) r1-27 Kết nối Thơng số 14 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 14 (trên) r1-28 Kết nối Thơng số 14 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 14 (dưới) r1-29 Kết nối Thơng số 15 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 15 (trên) Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 44 -
  48. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định 0 - 1 0 Những r1-30 Kết nối Thơng số 15 cho kết nối DWEZ (dưới) FFFFH thơng số thơng số DWEZ DWEZ 15 (dưới) r1-31 Kết nối Thơng số 16 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 16 (trên) r1-32 Kết nối Thơng số 16 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 16 (dưới) r1-33 Kết nối Thơng số 17 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 17 (trên) r1-34 Kết nối Thơng số 17 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 17 (dưới) r1-35 Kết nối Thơng số 18 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 18 (trên) r1-36 Kết nối Thơng số 18 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 18 (dưới) r1-37 Kết nối Thơng số 19 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 19 (trên) r1-38 Kết nối Thơng số 19 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 19 (dưới) r1-39 Kết nối Thơng số 20 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 20 (trên) r1-40 Kết nối Thơng số 20 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 1 0 thơng số FFFFH DWEZ 20 (dưới) Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 45 -
  49. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi trị thứ Mơ tả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Điều T1-00 Chọn motor 1: Motor 1 1,2 1 1 khiển 1/2 2: Motor 2 Motor T1-01 Chọn chế độ 0: Rotational autotuning 0, 2, 3 1 - Autotuning 2: Stationary autotuning for line-to-line resistance 3: Rotational autotuning cho điều khiển V/ f. T1-02 Cơng suất Thiết lập cơng suất Motor trong đơn vị là 0.00- 0.01 - định mức kW 650.00 Motor T1-03 Điện áp định Thiết lập điện áp ra Motor trong đơn vị là 0.0 - 0.1 - mức Motor Volts 255.5 T1-04 Dịng định Thiết lập dịng ra Motor trong đơn vị là 10- - - mức Motor Amperes 200% dịng định mức Motor T1-05 Tần số cơ Thiết lập tần số cơ bản Motor trong đơn vị 0.0- 0.1 60.0 bản Motor là Hz 400.0 Hz T1-06 Số cực Thiết lập số cực Motor 2- 48 1 4 motor T1-07 Tốc độ của Tốc độ của cơ bản Motor min-1 0-24000 1 1750 cơ bản rpm Motor T1-11 Số xung PG Cung cấp từ tính mất để xác nhận cho hệ 0-65535 - - khi chạy số tiết kiệm năng lượng. Giá trị cài đặt E2-10 (mất từ tính Motor) khi nguồn cấp. Nếu T1-02 được thay đổi, giá trị mặt định phù hợp để chọn cơng suất sẽ xuất hiện. Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng sản phẩm biến tần YASKAWA trong thời gian qua. Vui lịng liên lạc với chúng tơi để được hổ trợ kỹ thuật một cách tốt nhất. Chúng tơi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách. Trân trọng kính chào. Cơng Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 46 -
  50. TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT Thiết kế và lắpđđ ặt các hệ thống tự ộng, hệ thống hoạt đđ ộng ồng bộ nhiều biến tần và các dự án về nguồnđi ện, theo yêu cầu khách hàng. Bảo trì, sửa chữa các loại máy mĩc, thiết bịđ o lường, biến tần, bộ nguồn, UPS của tất cả các nhãn hiệu trên thế giới. Qui trình sửa chữa chuyên nghiệp, kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm đđược ào tạo bởi YASKAWA ENGINEERING & TDK-Lambda. Được sự giám sát của các chuyên gia Nhật Bản tại cơng ty cùng với sư hỗ trợ của các thiết bịđđ o lường chính xác cao ộ, máy mĩc sau khi sửa chữa luơnđđ ạt ến mức ổn đ ịnh cao nhất. PWM SEMICONDUCTOR & INSTRUMENTS CO.,LTD HEAD OFFICE 2nd Floor, THAI HUY Office Building, #307/4 Nguyen Van Troi St., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam. Tel: +84-8-844 5985 Fax: +84-8-844 5987 e-mail: info@pwm.com.vn JAPAN OFFICE 1-7-1 Nishigahara Kita-ku, Tokyo, Japan. 114-0024 Tel: +81-3-5961 3958 Fax: +81-3-3915 5286 e-mail: ichiro.inasawa@pwm.com.vn HA NOI OFFICE #1412, Building 17T10, Trung Hoa-Nhan Chinh Town, Cau Giay Dist., Ha Noi, Vietnam. Tel: +84-4-281 1365 Fax: +84-4-281 1367 e-mail: hanoi@pwm.com.vn DONG NAI OFFICE #1, Ha Noi Highway, Long Binh Ward, Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam. Tel: +84-61-399 1430 Fax: +84-61-399 3232 e-mail: dongnai@pwm.com.vn ENGINEERING SERVICES CENTER #54 Hong Ha Street, Tan Binh Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam. Tel: +84-8-547 0049 Fax: +84-8-547 0050 e-mail: service@pwm.com.vn