Hệ thống lạnh công suất 400 kw
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống lạnh công suất 400 kw", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- he_thong_lanh_cong_suat_400_kw.pdf
Nội dung text: Hệ thống lạnh công suất 400 kw
- Gói thầu: thiết kế, chế tạo, lắp đặt Hệ thống lạnh công suất 400 kw Chủ đầu t•: công ty cổ phần bia sài gòn – phú yên Nhà thầu: C. ty Cổ phần cơ điện lạnh eresson. 0 0 hệ thống lạnh york mỹ q0 = 400,8 kw ở - 7,5 C, + 36 c: o Chế độ làm việc của hệ thống: Dung môi lạnh: R717 , Ammonia 0 Nhiệt độ bay hơi: t0 = - 7,5 C. 0 Nhiệt độ ng•ng tụ: tk = + 36 C. Chất tải lạnh: Glycol . 0 Nhiệt độ glycol vào: tmin = 0 - 0,5 C. 0 Nhiệt độ glycol ra: tmin = - 4 - 5 C. o Các hạng mục cung cấp: 01 tổ máy nén trục vít frick kiểu rxf, model - rxf 68: 01 Dàn ng•ng tụ bốc hơi hiệu IMECO 01 Bình chứa cao áp. 01 thiết bị bay hơi NH3 kiểu tấm bản hiệu alfa laval. 01 Bình chứa hạ áp. 01 Bình thu hồi đầu. 01 Bình chứa glycol. 01 Hệ thống các bơm, phụ kiện và đ•ờng ống. 01 Tủ điện hệ thống lạnh. 1. Máy nén trục vít frick kiểu rxf, model - rxf 68: Loại máy nén trục vít của hãng YORK Mỹ, mới 100% ( thuộc tập đoàn YORK Mỹ). Số l•ợng: 01 máy. Ký hiệu máy: FRICK RXF 68 của hãng YORK Mỹ.
- Công suất lạnh : 400,8 kW ( t•ơng đ•ơng 344.688 Kcal/h) ở 0 0 chế độ t0 = - 7,5 C và tk = + 36 C. Số vòng quay: 2.950 vòng/phút. Tự động điều khiển công suất: 100% 0% Công suất động cơ: 146 kW ( 196 HP). Môi chất lạnh: NH3. Máy nén đ•ợc chế tạo hoàn chỉnh tại nhà máy trên khung bệ vững chắc và bao gồm tất cả các đ•ờng ống, dây điện lắp bên trong máy và các bộ phận chính sau : - Block máy nén trục vít với trục roto - Bộ lọc phần hút bên trong - Trục nối mô tơ với máy nén với khớp nối - Bộ tách dầu với bơm và các phin lọc - Phin lọc dầu SuperfilterTM đã đ•ợc đăng ký nhãn hiệu và điện trở s•ởi dầu. - Hệ thống bôI trơn áp suất sai biệt gas lạnh . - Bơm dầu . - Các thiết bị nối cần thiết - Cụm van bên phần hút bao gồm van kiểm tra và van chặn với bộ lọc - Van chặn bên phần nén - Bộ điều khiển vi xử lý Quantum dùng để kiểm soát và điều chỉnh các thông số hoạt động và an toàn của thiết bị bao gờm mán hình màu VAG, tự động cài đặt lại, kiểm soát quá tải, có thể chia độ (calibration) trên màn hình, các thống báo dừng máy và có khả năng nâng cấp theo tiêu chuẩn NEMA 4. - Có nhiều mức công suất từ 100% đến 10% - Thiết bị làm nguội dầu băng gas lạnh lắp trên thiết bị và có gắn các đ•ờng ống dầu. Kiểu : RXF 68 Chất làm lạnh : R-717, ammonia Công suất : 400.8 kW Nhiệt độ hút/ng•ng tụ : -7.5C/ 36C Tốc độ vòng quay : 2,950 vòng/phút Công suất tiêu thụ điện : 110 kW Thiết bị đ•ợc trang bị một mô tơ có bộ bao che dạng hở chống thấm để thông gió, theo tiêu chuẩn NEMA thiết kế B, cách nhiệt Class F. Mô tơ có trang bị bộ khởi động Y/D Công suất mô tơ : 196 HP (146 kW) Tốc độ vòng quay : 2,950 rpm
- 2. Dàn ng•ng tụ bốc hơi hiệu IMECO: Loại dàn ng•ng tụ kiểu IMECO của hãng BALTIMORE - EU, mới 100% ( thuộc tập đoàn YORK Mỹ). Số l•ợng: 01 dàn. Kiểu : VXC 250 của hãng BALTIMORE -EU. Công suất nhiệt: 567kW ( t•ơng đ•ơng 487.620 kCal/h) ở chế 0 độ tk = + 35 C. Dung môi lạnh : R717, ammonia . Bộ giàn ống của giàn ng•ng Bề dày thành đ•ờng ống là 0.060", dàn ống làm bằng thép OD Eddy dày 1" và đã đ•ợc hàn kín đầu, toàn bộ đ•ợc thử áp lực đến 350 psig hai lần để kiểm tra tr•ớc khi xuất x•ờng, dàn ống đã đ•ợc làm sạch bằng hóa chất, mạ kẽm nóng sau khi chế tạo và đ•ợc lắp trên khung đỡ vững chắc và hàn hoàn chỉnh. Bộ bao che dàn ống làm bằng hợp kim nhôm. Quạt và thùng n•ớc Mô tơ quạt ly tâm truyền lực qua mô tơ TEFC bằng dây đay hình chữ V. Có trang bị một vách ngăn khu vực quạt nhằm tránh tình trạng quạt quay ng•ợc hay n•ớc văng vào mô tơ quạt. Bộ bao che quạt đ•ợc làm bằng hợp kim nhôm và phía d•ới dàn ng•ng tiếp xúc với khu vực ẩm •ớt đ•ợc làm băng thép nhúng kẽm nóng sau khi chế tạo. Hệ thống phân bổ n•ớc Các béc phân phối n•ớc chống mòn và chống nghẹt ở đầu ống đ•ợc nối với các đầu phun n•ớc phủ đều trên bề mặt của các giàn ống. N•ớc đ•ợc ngăn bốc hơi từ tấm PVC không thấm n•ớc nhằm giữ lại l•ợng n•ớc tối đa. Bơm n•ớc đã đ•ợc mạ kẽm và các đ•ờng ống từ bơm và các đầu phun làm bằng chất PVC chống mòn. Kiểu : XLC 230 Công suất : 567 kW Chất làm lạnh : R717, ammonia Nhiệt độ ng•ng tụ : +35C Nhiệt độ bầu •ớt : +28C Số l•ợng quạt : 2 Mô tơ quạt : 1 x 15 kW L•u l•ợng gió : 21,2 m³ /s Mô tơ bơm n•ớc : 1 x 2,2 kW Tia n•ớc : 19,2 lít/s Kích th•ớc dàn : 2559 x 3188 x 2972 mm
- 3. Bình chứa cao áp. - Số l•ợng : 01 bình . - Nhà sản xuất : ERESSON. - Năm sản suất : 2006 - Toàn bộ bình đ•ợc chế tạo bằng thép chịu áp C10 dày 12 mm . - Đ•ợc thiết kế theo tiêu chuẩn và mẫu mã của hãng YORK Mỹ: + Thân trụ : D = 740 mm. : H = 2000 mm : S = 12 mm . + Đỉnh bombê : D = 740 mm. : h = 200 mm : S = 12 mm . - Dung tích : 1,0 m3. - Các phụ kiện: Kính báo mức lỏng, đồng hồ áp lực, van chặn, van an toàn, - Toàn bộ bình đ•ợc sơn theo màu sắc tiêu chuẩn. 4. Thiết bị bay hơi NH3 kiểu tấm bản hiệu Alfa Laval. - Số l•ợng: 01 bộ. - Nhà sản xuất: Alfa Laval – Thuỵ Điển. - Các tấm ở khoang NH3 đ•ợc hàn và đ•ợc ghép với nhau. Việc hàn ghép (cho bề mặt chất làm lạnh) thực hiện ngoài đ•ờng rãnh lớp đệm. Điều này loại trừ rủi ro rò gỉ xâm nhập từ phía d•ới lớp zoăng đệm trong đ•ờng rãnh tấm. Đ•ợc thiết kế cho việc tháo ra dễ ràng và làm sạch bề mặt thứ hai, và đ•ợc trang bị bằng lớp đệm cao su. Các rãnh trong các tấm bản có tạo nguyên lý xoáy làm tăng tốc độ trao đổi nhiệt đồng thời tự rửa bề mặt tấm trao đổi nhiệt. Kiểu : M15-BWFDR Công suất : 400 kW Ga lạnh : R717, Ammonia Nhiệt độ bốc hơi : - 6.5C Chế độ hoạt động : Ngập dịch tràn Vật liệu chế tạo tấm tra đổi nhiệt: Hợp kim 316 dày 0.6 mm Số l•ợng các tấm trao đồi nhiệt : 260 Số l•ợng tấm trao đổi nhiệt hiệu quả : 258 Tổng diện tích bề mặt trao đổi nhiệt : 118.7 m² Vật liệu chế tạo tấm tra đổi nhiệt : Hợp kim 316 dày 0.6 mm Chất làm lạnh – Ethylene glycol Chất dịch làm lạnh : 30% propylene glycol
- L•u l•ợng chất dịch : 52.8 m³ /giờ Nhiệt độ glyccoll vào/ra : +1C / -6C Hao hụt áp suất : 100 kPa 5. Bình chứa hạ áp. - Số l•ợng : 01 bình . - Nhà sản xuất : ERESSON. - Năm sản suất : 2006 - Toàn bộ bình đ•ợc chế tạo bằng thép chịu áp C10 dày 12 mm. - Đ•ợc thiết kế theo tiêu chuẩn và mẫu mã của hãng YORK Mỹ: + Thân trụ : D = 760 mm. : H = 2000 mm : S = 12 mm . + Đỉnh bombê : D = 760 mm. : h = 210 mm : S = 12 mm . - Dung tích bình: 1 m3. - Các phụ kiện: Kính báo mức lỏng, đồng hồ áp lực, van chặn, van an toàn, - Toàn bộ bình đ•ợc sơn hai lớp chống rỉ và lớp chống ăn mòn và đ•ợc bọc cánh nhiệt dày150 mm bằng Polyurethane foam ( PU). - Nhà sản xuất: ERESSON. 6. Bình thu hồi đầu. - Số l•ợng : 01 bình . - Nhà sản xuất : ERESSON . - Năm sản suất : 2006 . - Đ•ợc thiết kế theo tiêu chuẩn và mẫu mã của hãng YORK Mỹ. - Kích th•ớc bình: 300 ; L=600 ; S=12 mm. - Toàn bộ bình đ•ợc chế tạo bằng thép chịu áp C10. Có các nón phân ly tách dầu, đ•ờng gas vào và ra, đ•ờng hồi dầu về các máy nén, - Thân đ•ợc sơn hai lớp chống rỉ và lớp chống ăn mòn với màu sắc tiêu chuẩn. 7. Bình chứa glycol. - Số l•ợng : 01 thùng . - Nhà sản xuất : ERESSON . - Năm sản xuất : 2006 .
- Thùng đ•ợc chế tạo bằng vật liệu inox và đ•ợc chế tạo theo kiểu hàn, toàn bộ các mối hàn thân đều đ•ợc hàn bằng máy hàn MIG bán tự động. Thân dạng hình trụ, đáy dạng phẳng và nắp có dạng hình côn, Toàn bộ thùng đ•ợc bảo ôn cách nhiệt bằng Polyurethane foam dày 100 mm, ngoài lớp bảo ôn là lớp tôn inox trắng bao bọc. Các thông số kỹ thuật: Tên gọi: Thùng chứa glycol. Vật liệu: SUS 304. Thân thùng: Tổng dung tích: : 5 m3/bình. Chiều dày thân 3 mm, nắp 3 mm và đáy 3 mm. Độ côn ở đỉnh nắp : 1500. Bảo ôn: Bảo ôn bằng Polyurethane dày 100 mm, bọc ngoài bằng inox 0,5 mm. Các phụ kiện khác đi kèm: 01 cửa ng•ời chui 450 x 350 mm. 01 ống glycol cấp DN125. 02 ống thông bình nhau DN150. 01 ống glycol hồi DN125. 01 bộ ống thuỷ DN15. Các chi tiết phụ khác. 8. Hệ thống định l•ợng hoá chất: Hệ thống gồm 02 cụm thiết bị định l•ợng hóa chất gồm có: + 02 bình chứa hoá chất bằng nhựa 50 lít. + 02 bơm định l•ợng hoá chất Công suất: 0 200 l/h áp đẩy: 3 bar Vỏ bơm : PP Màng : đ•ợc phủ PTFE Có môtơ: 0,37 kW. + 02 Van hồi DN15. + 04 Van inox DN15
- + 02 Van điện từ inox DN15. + 04 Van một chiều inox DN15. + 02 bình tích áp. 9. Hệ thống các bơm, phụ kiện và đ•ờng ống. Bơm glycol tuần hoàn: Là loại bơm gang kiểu ly tâm – EBARA hoặc PENTAX Số l•ợng: 01 cái. Năng suất: 80 m3/h. Công suất điện: 7,5 kW Chiều cao đẩy: 20 mH2O. Bơm glycol cấp: Là loại bơm gang kiểu ly tâm – EBARA hoặc PENTAX Số l•ợng: 01 cái. Năng suất: 80 m3/h/cái. Công suất điện: 7,5 kW Chiều cao đẩy: 30 mH2O. Các loại ống, phụ kiện đ•ờng gas: + Van chặn (Danfoss Đan Mạch) loại: 125A, 100A, 80A, 50A, 40A, 32A, 25A, 20A và 15A. + Các van một chiều 65A – của Danfoss Đan Mạch. + Các van an toàn 25A - của Danfoss Đan Mạch. + Các van an toàn 15A - của Danfoss Đan Mạch. + Van điện từ 32A - của Danfoss Đan Mạch. + Các van tiết l•u 32A - của Danfoss Đan Mạch. + Các van phao - của Danfoss Đan Mạch. + Fin lọc 40A - của Danfoss Đan Mạch. + Các đồng hồ áp xuất - của Danfoss Đan Mạch. Các loại phụ kiện đ•ờng glycol: + Các van b•ớm chặn cổ dài (Nhật, EU ) loại : 125A, 100A, 50A, 25A, 15A. + Các van một chiều - của Nhật, EU loại:
- + Các fin lọc cặn 150A - của Nhật, EU. + Các đồng hồ áp xuất - của Nhật, EU. + Các nhiệt kế thuỷ ngân - của Nhật, EU. + Các rơ le áp suất glycol - của Nhật, EU. Các loại phụ kiện đ•ờng n•ớc: + Các đ•ờng ống n•ớc dùng cho hệ thống lạnh này gồm các ống: DN65, DN50, DN40, DN25 cùng là các ống inox nhập ngoại từ Nhật hoặc EU. Hệ thống đ•ờng ống dẫn gas: + Các đ•ơng ống dẫn gas R717 trong hệ thống gồm các ống 125A, 100A, 80A, 50A, 40A, 20A, 15A cùng là các ống thép áp lực đúc liền . Hệ đ•ờng ống dẫn glycoll: + Các đ•ờng ống dẫn glycol trong hệ thống này gồm các ống:150A, 125A, 80A, 50A, 15A cùng là các ống inox áp lực nhập khẩu từ Nhật hoặc EU. Hệ đ•ờng ống hoá chất: + Các đ•ờng ống dẫn hoá chất từ trạm pha Sút hoặc Axit Trong hệ thống này gồm các ống DN32, DN20 là các ống thuộc hệ ống vi sinh inox nhập ngoại từ Nhật hoặc EU. Bọc cách nhiệt: + Các đ•ờng ống hút về máy nén, đ•ờng ống glycol Cũng nh• các thiết bị trữ lạnh đều đ•ợc bọc cách nhiệt bằng Polyurethane foam dày từ 60 mm đến 150 mm ( vỏ ngoài bảo ôn bọc bằng inox dày 0,5 mm). 3 Gas lạnh NH3: 2 m . Glycol 35%: 5 m3. 10. Tủ điện hệ thống lạnh. Hệ thống điện động lực và hệ thống điện điều khiển và các thiết bị đo l•ờng cho hệ thống lạnh đ•ợc thiết kế theo tiêu chuẩn IEC ( International Electrical Commision ) và lắp đặt bởi công ty Tự động hoá ERESSON (ERESSON automation ) cả phần cứng cũng nh• phần mềm, bao gồm những thiết bị chính sau:
- stt tên thiết bị - mô tả đ.vị sl ghi chú 1 Vỏ tủ điều khiển 2200 *1200 * 600 Cái 1 việt nam 2 Aptomat tổng 3P 400A Cái 1 mitshubishi 3 Aptomat 3P 250A Cái 4 mitshubishi 4 Aptomat 3P 40A Cái 3 mitshubishi 5 Aptomat 3P 30 A Cái 1 mitshubishi 6 Aptomat 2p 20A Cái 2 mitshubishi 7 Contactor 180 A Cái 2 mitshubishi 8 Contactor 65 A Cái 1 mitshubishi 9 Rơ le nhiệt 220A Cái 1 mitshubishi 10 Khởi động từ 25A Cái 2 mitshubishi 11 Khởi động từ 10A Cái 4 mitshubishi 12 Sensor báo rỗng Bộ 2 hàn quốc 13 Rơ le trung gian 24 vdc Bộ 36 hàn quốc 14 Nút nhấn động cơ F22 Cái 16 thái lan 15 Nút ấn điều khiển van F16 Cái 27 thái lan 16 Emegency ,Công tắc xoay 3 vị trí Cái 4 thái lan 17 Bộ nguồn điều khiển Bộ 1 omron 18 Máng nhựa đi dây trong tủ Hệ 1 hàn quốc 19 Đồng hồ a, ti Bộ 3 hàn quốc 20 Đồng hồ V Cái 1 hàn quốc 21 Đèn nguồn ,chuyển mạch , cầu chì Hệ 1 hàn quốc 22 Thanh cái + phụ kiện Hệ 1 VN CT3 23 Dây động lực, dây đIều khiển trong tủ Hệ 1 HQ- VN 24 Cầu đấu dây , đầu cốt các loại Hệ 1 HQ- VN 25 Cốt bóp, số các loại , máng trong tủ Hệ 1 HQ- VN plc s7 200 - cpu 224 , 26 Hệ 1 siemens 42di/36do phụ kiện đi kèm
- 27 Mán hình TD200 Bộ 1 siemens 28 Lioa 1000 VA Bộ 1 việt nam 29 Cáp động lực 3*50 +1 M 50 hàn quốc 30 Cáp pvc /xlpe 3*10+1 M 130 hàn quốc 31 Cáp pvc /xlpe 4*2,5 M 125 hàn quốc 32 Dây can nhiệt có bù M 200 hàn quốc 33 Dây tín hiệu có chống nhiễu M 200 hàn quốc 34 Cáp 10 *1 M 150 hàn quốc eresson 35 Phần mềm PLC Hệ 1 auto Tủ điện đã đ•ợc đấu nối bên trong, các dây điện cũng đã đ•ợc lắp sẵn với các mũi tên h•ớng dẫn để nối với các dây cáp điện. Các đầu dây điện đã đ•ợc đánh dấu sẵn nên rất dễ dàng nhận diện và thể hiện rõ trong bảng vẽ điện. Các phụ tùng sử dụng trong tủ điện sử dụng từ các nhà cung cấp có văn phòng đặt ở khắp nơi trên thế giới nên rất dễ dàng trong việc mua phụ tùng thay thế. Tủ điện, máng cáp bằng thép không rỉ . Tủ điện dùng điều khiển, hiển thị, kiểm soát các thiết bị trong hệ thống thu hồi CO2 đảm bảo t•ơng thích và kết nối đ•ợc với hệ thống cũ và chạy liên động theo chế độ không tải.