Hệ hống bài tập kế toán doanh nghiệp

pdf 142 trang phuongnguyen 3840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ hống bài tập kế toán doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_hong_bai_tap_ke_toan_doanh_nghiep.pdf

Nội dung text: Hệ hống bài tập kế toán doanh nghiệp

  1. HỆ H ỐNG BÀI T ẬP K Ế TOÁN DOANH NGHI ỆP
  2. Bai Tap Ke Toan TSCD-Vat Lieu-CCLD BÀI S 1 : L p nh kho n các nghi p v k toán t ng TSC : 1/ Mua ngoài 1 thi t b qu n lý s d ng cho v n phòng Công ty, giá mua bao g m c thu GTGT 5% là 315.000.000 ã tr b ng TGNH thu c ngu n v n kinh doanh. Chi phí v n chuy n b c d ã chi b ng ti n m t g m c thu GTGT 5% là 2.100.000 . 2/ Nghi m thu nhà v n phòng qu n lý do b ph n xây d ng c ơ b n bàn giao, giá quy t toán c a ngôi nhà 850.000.000 , v n xây d ng công trình u t ư b ng ngu n v n xây d ng c ơ bn 70% và bng ngu n v n vay dài h n 30%. 3/ Nh n v n góp liên doanh dài h n c a Doanh nghi p X m t ô tô v n t i, tr giá v n góp do h i ng liên doanh th ng nh t ánh giá là 120.000.000 . 4/ Nh n bi u t ng m t dàn máy vi tính s d ng cho v n phòng qu n lý, giá c a máy vi tính này trên th tr ưng là 24.000.000 . Chi phí l p t, ch y th tr b ng ti n m t 1.000.000 5/ Mua 1 dây chuy n s n xu t c a Công ty K, giá mua ph i tr theo hóa ơn bao g m c thu GTGT 5% là 425.880.000 . Trong ó giá tr h u hình c a thi t b s n xu t là 315.000.000 , giá tr vô hình c a công ngh chuy n giao 110.880.000 . Chi phí l p t ch y th ã chi b ng ti n t m ng bao g m c thu GTGT 5% là 12.600.000 . Ti n mua Công ty ã thanh toán b ng TGNH l y t qu u t ư phát tri n. 6/ Dùng TGNH thu c ngu n v n xây d ng c ơ b n mua 1 dây chuy n công ngh s n xu t c a Công ty H theo t ng giá thanh toán g m c thu GTGT 5% là 525.000.000 và hi n ang thuê Công ty Y ti n hành l p t. 7/ Công ty Y ( nghi p v 6) ti n hành bàn giao dây chuy n công ngh ã l p t xong ưa vào s d ng Chi phí l p t theo giá ch ưa có thu 14.800.000 , thu GTGT 5%. DN ã dùng ti n m t thu c qu u t ư phát tri n thanh toán cho Công ty Y. 8/ Thu h i v n góp liên doanh dài h n t Công ty D do h t h n liên doanh b ng m t thi t b s n xu t theo giá tr th a thu n 105.000.000 . ưc bi t t ng s v n góp liên doanh tr ưc ây v i Công ty D là 120.000.000 . S v n còn l i Cty D ã thanh toán cho DN b ng TM.
  3. 9/ Nh n l i v n góp liên doanh dài h n t Công ty T do h t h n h p ng b ng m t thi t b s n xu t theo giá th a thu n 320.000.000 . S v n góp ch ưa thu h i ưc 30.000.000 ưc h ch toán vào chi phí tài chính. 10/ ơ n v X có 1 TSC nguyên giá c là 24.000.000 ã kh u hao 15.000.000 Nay ưc quy t nh ca c ơ quan ch qu n c p trên cho phép iu ch nh t ng nguyên giá 4 l n. ___ BÀI S 2 : L p nh kho n các nghi p v k toán gi m TSC : 1/ Thanh lý 1 nhà kho c a b ph n s n xu t ã kh u hao h t t tháng tr ưc. Nguyên giá 180.000.000 , chi phí thanh lý ã chi b ng ti n m t g m c thu GTGT 5% là 5.250.000 . Giá tr ph li u bán thu h i b ng ti n m t g m c thu GTGT 10% là 11.000.000 . 2/ DN có m t TSC nguyên giá 170.000.000 , hao mòn l y k là 60.000.000. Nay vì d ư dùng nên ưc phép nh ưng l i cho m t ơn v khác thu b ng chuy n kho n 130.000.000 (giá ch ưa có thu ), thu GTGT trích n p Ngân sách 5%. 3/ DN ư a m t TSC vào tham gia liên doanh v i Công ty Y. TSC này có nguyên giá 15.000.000 ã kh u hao 3.000.000 ng. Giá th a thu n trong h p ng tham gia liên doanh quy s ti n góp vn v i Cty Y là 11.000.000 . 4/ DN chuy n m t TSC ang dùng b ph n qu n lý DN thành công c d ng c có nguyên giá 9.000.000 , ã kh u hao 5.000.000 . Giá tr còn l i c a TSC ưc quy t nh phân b trong 2 tháng và b t u t tháng này. ___ BÀI S 3 : Trong k có tài li u v tài s n c nh c a 1 DN nh ư sau : 1/ Mua 1 thi t b s n xu t theo t ng giá thanh toán g m c thu GTGT 5% là 420.000.000 . Chi phí ch y th , giao d ch là 4.000.000 . Toàn b ti n mua và chi phí liên quan ã chi b ng TGNH. Thi t b này u t ư b ng qu TPT.
  4. 2/ Nh ưng bán m t ô tô v n t i cho Công ty Q theo t ng giá thanh toán g m c thu GTGT 5% là 210.000.000 , ti n ch ưa thu. ưc bi t nguyên giá ô tô là 285.000.000 , ã hao mòn 85.000.000 . 3/ Thanh lý 1 thi t b s n xu t nguyên giá 250.000.000 , ã hao mòn 200.000.000 . Ph li u thu hi bán thu ti n m t bao g m c thu GTGT 5% là 16.800.000 . Chi phí thanh lý ã chi b ng ti n mt là 1.000.000 . 4/ Mua 1 thi t b v n phòng c a Công ty N theo t ng giá thanh toán g m c thu GTGT 5% là 315.000.000 . Công ty ã vay dài h n thanh toán 50%, s còn l i sau khi tr chi t kh u thanh toán 1% DN ã thanh toán b ng TGNH thu c v n u t ư xây xây d ng c ơ b n. 5/ Nh ưng bán 1 thi t b nguyên giá 50.000.000 , hao mòn 20.000.000 . Giá bán ưc ng ưi mua ch p nh n 44.000.000 , trong ó thu GTGT 10%. Chi phí b ra tr ưc khi nh ưng bán g m giá tr ph tùng xu t kho 5.000.000 , ti n công s a ch a thuê ngoài g m c thu GTGT 5% là 5.250.000 ã tr b ng TM. 6/ Công ty X bàn giao cho DN 1 khu nhà x ưng m i. T ng s ti n ph i tr theo h p ng g m c thu GTGT 5% là 357.000.000 . S ti n DN ã ng cho ngưi nh n th u tính n th i im bàn giao là 200.000.000 . Sau khi gi 5% giá tr công trình b o hành, s còn DN ã thanh toán bng chuy n kho n. ưc bi t TSC này DN u t ư b ng ngu n v n xây d ng c ơ b n. 7/ G i 1 thi t b s n xu t i tham gia liên doanh dài h n v i Công ty B, nguyên giá 300.000.000 , ã hao mòn 55.000.000 . Giá tr v n góp ưc Công ty B ghi nh n là 310.000.000 8/ DN thuê TSC (d ng thuê ho t ng) cho PXSX s d ng : TSC tr giá 400.000.000 , ã chuy n kho n cho bên cho thuê 52.800.000 (bao g m c thu GGT 10%) tr tr ưc ti n thuê 1 nm. ã phân b ti n thuê cho tháng này. Yêu c u : L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. ___ BÀI S 4 : Mua TSC vào ngày 9/6/2006, giá mua ch ưa có thu là 147.360.000 , thu GTGT 10%, ti n ch ưa thanh toán. Trong ó : - Nhà x ưng dùng cho SXKD : 48.000.000
  5. - MMTB, ph ươ ng ti n v n t i dùng cho SXKD: 57.600.000 - TSC dùng cho b ph n qu n lý : 41.760.000 Cho bi t nh ng TSC trên ã qua s d ng, DN ã xác nh ưc giá tr TSC m i t ươ ng ươ ng và th i gian s d ng TSC theo khung quy nh các b ph n nh ư sau : Giá tr m i t ươ ng ươ ng Th i gian s d ng B ph n s d ng TSC (ng) theo quy nh (n m) - Nhà x ưng SD cho SX 60.000.000 10 - MMTB b ph n SX 72.000.000 5 - TSC b ph n QLDN 69.600.000 20 Yêu c u : - Tính s ti n kh u hao trong tháng 6/2006. - Lp nh kho n mua s m TSC và nghi p v phân b kh u hao. ___ BÀI S 5 : Có tài li u v tài s n c nh c a m t DN nh ư sau : Tng giá tr TSC c a 1 DN có n ngày 31-03-2006 là 120.000.000 ã kh u hao 72.000.000 . Trong tháng 4-2006 DN ã ti n hành iu ch nh và xác nh l i nguyên giá m i là 480.000.000 . ng th i ngày 1-4-2006 có ơ n v b n góp v n liên doanh 1 TSC m i ưc nghi m thu tr giá th c t ghi t ng v n góp liên doanh là 60.000.000 . Yêu c u : 1. L p K v nghi p v iu ch nh t ng nguyên giá TSC 2. Lp K v nghi p v t ng TSC do ơn v b n góp v n 3. L p K v nghi p v kh u hao trong tháng 4-2006 (t l kh u hao bình quân n m là 20% nm) phân b vào PXSX 80%, chi phí QLDN 20% s ti n kh u hao. ___
  6. BÀI S 6 : Trong tháng 4/2006 có tài li u v tài s n c nh c a DN nh ư sau 1/ Ngày 4/4 góp v n liên doanh dài h n v i Công ty M m t TSC h u hình c a phân x ưng s n xu t. Nguyên giá 249.600.000 ã kh u hao 90.000.000 , t l kh u hao 12% n m. H i ng liên doanh th ng nh t xác nh giá tr v n góp c a tài s n c nh này là 150.000.000 . 2/ Ngày 9/4 mua s m và em vào s d ng 1 máy phát in phân x ưng s n xu t. Giá mua ch ưa có thu 417.600.000 , thu GTGT 5%. Ti n hàng ã thanh toán b ng chuy n kho n qua ngân hàng. ưc bi t TSC này ã qua s d ng, giá tr TSC m i t ươ ng ươ ng là 522.000.000 , th i gian s d ng theo quy nh là 5 n m. Tài s n này u t ư b ng ngu n v n xây d ng c ơ b n. 3/ Ngày 11/4 nh ưng bán 1 thi t b v n phòng qu n lý DN, nguyên giá 96.000.000 , ã kh u hao ti ngày nh ưng bán 40.000.000 , t l kh u hao bình quân n m 12%. Giá bán g m c thu GTGT 5% c a thi t b là 63.000.000 , ng ưi mua ã thanh toán qua NH. 4/ Ngày 15/4 nh n l i v n góp liên doanh dài h n t Công ty D m t thi t b v n phòng qu n lý theo giá 21.000.000 . ưc bi t t ng s v n góp v i Công ty D là 30.000.000 . Ph n v n góp còn li Công ty D ã thanh toán qua ngân hàng. Thi t b này có t l kh u hao bình quân n m là 12%. 5/ Ngày 19/4 ng ưi nh n th u (Công ty Q) bàn giao ư a vào s d ng 1 dãy nhà làm v n phòng qu n lý c a DN, th i gian s d ng theo quy nh là 20 n m. T ng s ti n ph i tr cho Công ty Q gm c thu GTGT 5% là 378.000.000 . Tài s n c nh này u t ư b ng v n xây d ng c ơ b n. DN ã thanh toán h t cho Công ty Q b ng TGNH. 6/ Ngày 25/4 thanh lý 1 khu x ưng s n xu t, nguyên giá 270.000.000 , giá tr hao mòn lu k tính n ngày 31/01/2005 là 270.000.000 , t l kh u hao bình quân n m 10%. Chi phí thanh lý chi bng ti n m t g m c thu GTGT 10% là 5.500.000 . Ph li u thu h i t thanh lý bán thu ti n m t 7.000.000 . Yêu c u : 1. L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. 2. Tính s kh u hao trong tháng 4/2006 các b ph n. Bi t r ng s kh u hao hi n có u tháng 4/2006 là 12.000.000 , trong ó kh u hao phân x ưng SX là 10.000.000 và b ph n qu n lý DN 2.000.000 ___
  7. BÀI S 7 : Trong tháng 6/2004 có tài li u v TSC c a 1 DN nh ư sau : 1/ Ngày 5/6 nh ưng bán 1 TSC h u hình thu c b ph n s n xu t nguyên giá 360.000.000, ã kh u hao t i ngày nh ưng bán là là 200.000.000 , t l kh u hao bình quân 10% n m. Thu ti n nh ưng bán b ng TGNH g m c thu GTGT 10% là 154.000.000 . Chi cho vi c bán TSC b ng ti n m t 4.000.000 2/ Ngày 7/6 mua m i 1 TSC h u hình s d ng cho v n phòng qu n lý DN, giá mua bao g m c thu GTGT 10% là 275.000.000 , ti n ch ưa thanh toán. Chi phí ti p nh n b ng ti n m t là 2.000.000 . Th i gian s d ng theo quy nh là 5 n m. 3/ Ngày 9/6 B ph n xây d ng cơ b n bàn giao 1 TSC h u hình cho b ph n bán hàng, giá tr tài sn theo quy t toán là 360.000.000 , th i gian s d ng là 20 n m. TSC u t ư b ng v n vay dài hn 30%, v n xây d ng c ơ b n 70%. 4/ Ngày 11/6 ã hoàn thành bàn giao ư a vào s d ng vi c sa ch a nâng c p 1 TSC h u hình ca b ph n bán hàng,. Tài li u liên quan n tài s n s a ch a nh ư sau : - Nguyên giá TSC tr ưc khi s a ch a 240.000.000 . - Hao mòn lu k c a TSC 120.000.000 . - Giá tr TSC t ng thêm sau khi s a ch a 168.000.000 . Th i gian kh u hao trên giá tr còn l i sau khi nâng c p tài s n c nh là 8 n m. - Ngu n v n nâng c p TSC là qu u t ư phát tri n. 5/ Ngày 20/6 ã hoàn thành bàn giao công vi c s a ch a l n theo k ho ch 1 thi t b s n xu t. Chi phí s a ch a l n thuê ngoài ch ưa tr cho Công ty V bao g m c thu GTGT 5% là 63.000.000 . ưc bi t t tháng 1 n tháng 5 DN ã trích tr ưc chi phí s a ch a l n theo k ho ch t ng s 65.000.000 . Yêu c u : 1. L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. 2. Tính s kh u hao trong tháng 6/2004 các b ph n. Bi t r ng s kh u hao hi n có u tháng 6/2006 là 23.000.000 , trong ó kh u hao phân x ưng SX là 14.000.000 và b ph n qu n lý DN 6.000.000 và b ph n bán hàng 3.000.000
  8. Ghi chú : Mc kh u hao c a TSC sau khi nâng c p ưc X nh ư sau : EQ \f(GTCL c a TSC tr ưc khi nâng c p + Giá tr u t ư nâng c p,Th i gian s d ng c a TSC ã ưc X l i) ___ BÀI S 8 : Có tài li u v TSC c a m t DN trong tháng 1/2006 nh ư sau : 1/ Ngày 5/1 ưc c p trên quy t nh cho phép thanh lý m t TSC có nguyên giá là 26.300.000 , ã kh u hao 26.000.000 . Biên b n thanh lý cho bi t chi phí thanh lý TSC phát sinh g m VL ph 270.000 , ti n m t 2.500.000 Phi u nh p kho ph li u thu h i t TSC b thanh lý tr giá 5.500.000 2/ Ngày 15/1 ki m kê phát hi n có m t TSC b thi u so v i s sách k toán, nguyên giá ghi s là 18.600.000 , ã kh u hao 15.000.000 , ch ưa bi t rõ nguyên nhân 3/ Ngày 20/1 theo k t qu ki m kê TSC cu i n m 2006 phát hi n có m t TSC ang s d ng t i PXSX n m ngoài s sách k toán. H s ơ g c t i phòng k thu t cho bi t TSC này ưc bàn giao ti th i im tháng 1/10/2004 do Ngân sách c p v i nguyên giá là 84.000.000 . K toán ã l p th tc ghi tng TSC th a và ph i trích kh u hao trong su t th i gian n m ngoài s sách (15 tháng) và phân b d n vào chi phí trong 5 tháng. ã phân b cho tháng 1/2006. Cho bi t t l kh u hao TSC này là 20% 4/ Cu i tháng ã có quy t nh x lý c a c p trên v TSC thi u nh ư sau : B ph n s d ng ph i bi th ưng 50% giá tr thi u, còn l i cho ghi gi m v n kinh doanh c a DN. Yêu C u : Tính toán và ph n ánh vào TK tình hình trên. ___ BÀI S 9 : Trong tháng 8/2006 có tài li u v b o trì và s a ch a tài s n c nh c a 1 DN nh ư sau : I- s d ư u tháng trên 1 s TK :
  9. - TK 142 (1421) : 45.000.000 . Trong ó : + Chi phí s a ch a l n thi t b H dùng cho s n xu t còn l i ch ưa phân b : 20.000.000 . + Ti n thuê c a hàng còn l i ch ưa phân b : 25.000.000 . - TK 335 : 70.000.000 . Trong ó : + Trích tr ưc chi phí s a ch a l n thi t b M dùng cho SX : 21.000.000 . + Trích tr ưc chi phí s a ch a l n thi t b K dùng cho qu n lý : 28.000.000 . + Trích tr ưc ti n thuê vn phòng i di n : 21.000.000 . II- Các nghi p v phát sinh trong tháng : 1/ Thuê ngoài s a ch a th ưng xuyên TSC c a b ph n bán hàng và ã hoàn thành trong tháng. Chi phí s a ch a ã tr b ng ti n m t bao g m c thu GTGT 5% là 210.000 2/ Công nhân b ph n s n xu t ti n hành b o d ưng 1 thi t b s n xu t và ã hoàn thành trong tháng. Chi phí b o d ưng bao g m : - Ph tùng thay th : 200.000 - Vt li u ph : 50.000 - Ti n l ươ ng : 500.000 - Trích theo l ươ ng : 95.000 3/ Ti n hành trích tr ưc chi phí s a ch a l n theo k ho ch c a thi t b M là 3.000.000 , thi t b K là 4.000.000 và trích tr ưc ti n thuê v n phòng i di n 3.000.000 . 4/ Phân b chi phí s a ch a l n thi t b H 4.000.000 , ti n thuê c a hàng 5.000.000 . 5/ Ti n hành s a ch a l n t xu t thi t b s n xu t L và ã hoàn thành trong tháng. Chi phí s a ch a bao g m : - Ph tùng thay th : 10.000.000 - Vt li u ph : 500.000
  10. - Tin l ươ ng : 2.000.000 - Trích theo l ươ ng : 380.000 - Dch v mua ngoài tr b ng ti n m t g m c thu GTGT 10% là 2.200.000 . D ki n chi phí s a ch a thi t b s phân b trong 2 tháng 9 và tháng 10/2006. 6/ Ti n hành s a ch a l n thi t b M và ã hoàn thành trong tháng. Chi phí s a ch a bao g m : - Ph tùng thay th : 16.000.000 - Ti n công s a ch a ph i tr Công ty A g m c thu GTGT 5% là 6.300.000 - Chi phí khác ã tr b ng ti n m t g m c thu GTGT 10% là 4.400.000 Ph li u thu h i nh p kho 500.000 . 7/ Ti n hành s a ch a nâng c p v n phòng qu n lý Công ty b ng ngu n v n u t ư XDCB và ã hoàn thành trong tháng. Chi phí s a ch a bao g m : - Ph tùng thay th : 16.000.000 - Vt li u XDCB : 100.000.000 - Ti n l ươ ng CN s a ch a : 16.000.000 - Trích theo l ươ ng : 3.040.000 - Chi phí khác ã tr b ng ti n m t g m c thu GTGT 10% là 6.600.000 Ph li u bán thu ti n m t g m c thu GTGT 10% là 2.200.000 . 8/ D ki n tháng 12/2006 s ti n hành s a ch a l n x ưng s n xu t v i chi phí 30.000.000. DN quy t nh trích tr ưc chi phí s a ch a l n t tháng 8 n tháng 11/2006 (trích 4 tháng) Yêu c u : Lp nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. ___
  11. BÀI S 10 : S d ư ngày 1/1/2005 c a TK 228 là 300.000.000 . Chi ti t : * Công ty A : 200.000.000 * Công ty B : 100.000.000 1/ Ngày 2/1/2005 Doanh nghi p xu t ti n m t mua c phi u c a Công ty C th i h n 5 n m giá 300.000.000 . 2/ Trong quý I/2005 DN ã nh n ưc ti n lãi (3 tháng) c a Công ty A và B b ng TM. T l lãi c a Công ty A là 3% tháng và c a công ty B là 4% tháng. 3/ Cu i n m, theo thông tin c a Công ty Ki m toán thì Công ty B có kh n ng b phá s n. DN ã lp d phòng s ti n mua c phi u c a Công ty này. 4/ Cu i n m 2005 DN nh n th y có d u hi u gi m giá trên th tr ưng ch ng khoán : kh n ng gi m giá là 5%. DN ã l p d phòng gi m giá t t c các ch ng khoán ang c m gi (không bao gm Công ty B). 5/ Tháng 1/2006 Công ty B tuyên b phá s n. Tòa án ã x lý bán u giá tài s n c a công ty B và hoàn n cho các ch n ưc 50% trên s n . Doanh nghi p ã thu ưc s n 50% c phi u ca công ty B b ng ti n m t. 6/ Ngày 1/1/2006 DN bán c phi u c a Cty C v i giá th p h ơn 10%, thu b ng ti n m t. Yêu C u : Tính toán và ph n ánh vào TK tình hình trên. ___ Các bài t p sau ây u áp d ng i v i các DN n p thu GTGT theo ph ươ ng pháp kh u tr và h ch toán hàng t n kho theo ph ươ ng pháp KKTX
  12. BÀI S 11 : Ghi các giá tr nguyên li u xu t kho (ngày 4; 20; 25 và 30/1) theo ph ươ ng pháp FIFO, LIFO, bình quân gia quy n liên hoàn (bình quân sau m i l n nh p) và bình quân tính 1 l n vào cu i tháng (c k d tr ) c n c vào các s li u t n, nh p và xu t sau ây : Ngày 1/1 : T n kho 2.000 Kg x 500 Ngày 4/1 : Xu t kho 800 Kg Ngày 12/1 : Nh p kho 1.800 Kg x 600 Ngày 20/1 : Xu t kho 1.800 Kg Ngày 24/1 : Nh p kho 2.400 Kg x 560 Ngày 25/1 : Xu t kho 1.800 Kg Ngày 28/1 : Nh p kho 3.200 Kg x 620 Ngày 30/1 : Xu t kho 2.800 Kg ___ BÀI S 12 : M t DN có s t n kho u tháng 6/2006 : 2.000 Kg nguyên v t li u A, giá th c t 2.200 /Kg. Trong tháng 6/2002 có các nghi p v xu t nh p nh ư sau : 1/ Ngày 4/6 nh p kho 3.000 Kg nguyên v t li u A, giá hóa ơn 2.108 /Kg (ch ưa có thu ), thu GTGT 10%, ti n ch ưa thanh toán. Ti n chuyên ch tr b ng chuy n kho n g m c thu GTGT 5% là 201600 /t n. 2/ Ngày 6/6 xu t kho 3.000 Kg s n xu t s n ph m. 3/ Ngày 10/6 nh p 3.600 Kg, giá trên hóa ơ n g m c thu GTGT 10% là 2.332 /Kg, ti n ch ưa thanh toán. Ti n chuyên ch tr b ng ti n m t g m c thu GTGT 5% là 294.000 /t n. 4/ Ngày 24/6 xu t kho 2.500 Kg s n xu t s n ph m.
  13. Yêu c u : L p K các nghi p v phát sinh nói trên v i các iu ki n : - Vt li u xu t ưc ánh giá theo ph ươ ng pháp FIFO - Vt li u xu t ưc ánh giá theo ph ươ ng pháp LIFO - Vt li u xu t ưc ánh giá theo ph ươ ng pháp bình quân gia quy n liên hoàn ___ BÀI S 13 : DN s d ng ph ươ ng pháp nh p sau xu t tr ưc (LiFo) tính giá th c t v t li u xu t kho và h ch toán hàng t n kho theo ph ươ ng pháp kê khai th ưng xuyên. Trong tháng 2/2006 có tài li u v v t li u X nh ư sau : I- Tình hình u tháng : * T n kho 6.000 Kg, ơ n giá 10.000 /Kg * ang i ưng 4.000 Kg, ơn giá ch ưa có thu 10.000 /Kg, thu GTGT 10%. II- Trong tháng 2/2006 v t li u X bi n ng nh ư sau : 1/ Ngày 3/2 xu t 5.000 Kg s n xu t s n ph m. 2/ Ngày 6/2 xu t 1.000 Kg thuê Công ty H gia công ch bi n. 3/ Ngày 7/2 mua nh p kho 5.000 Kg, t ng giá mua ghi trên hóa ơ n ph i tr Công ty K là 56.100.000 trong ó thu GTGT là 5.100.000 . Chi phí v n chuy n, b c d chi b ng ti n m t c thu GTGT 5% là 630.000 . 4/ Ngày 8/2 DN ã tr b ng chuy n kho n ti n mua v t li u c a Công ty K sau khi ưc tr 1% chi t kh u thanh toán ưc h ưng. 5/ Ngày 10/2 xu t 3.000 Kg góp v n liên doanh dài h n v i Công ty Y, Giá tr v n góp ưc ghi nh n là 35.000.000 . 6/ Ngày 12/2 nh p kho 4.000 Kg s v t li u i ưng k tr ưc.
  14. 7/ Ngày 15/2 xu t 3.000 Kg ti p t c ch bi n s n ph m. 8/ Ngày 28/2 Công ty H gia công xong bàn giao 1.000 Kg nh p kho, t ng chi phí gia công c thu GTGT 10% là 550.000 , ti n ch ưa thanh toán. Yêu c u : L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. ___ BÀI S 14 : M t DN h ch toán hàng t n kho theo ph ươ ng pháp kê khai th ưng xuyên. Trong tháng 3/2003 có tài li u v v t li u và công c nh ư sau : I- Tình hình t n kho v t li u và công c u tháng : Lo i v t t ư ơ n v tính S l ưng Giá ơ n v th c t ( ) 1. V t li u chính Kg 40.000 10.000 2. V t li u ph Kg 5.000 5.000 3. Công c d ng c chi c 200 100.000 II- Các nghi p v phát sinh trong tháng : 1/ Ngày 3/3 mua nh p kho 100.000 Kg v t li u chính theo giá ch ưa có thu là 10.200 /Kg, thu GTGT là 1.020 /Kg, ti n ch ưa thanh toán cho Công ty K. Các chi phí v n chuy n, b c d ã tr bng ti n m t 5.250.000 g m c thu GTGT 5%. 2/ Ngày 10/3 xu t kho 80.000 Kg v t li u chính và 3.000 Kg v t li u ph s n xu t s n ph m. 3/ Ngày 12/3 vay ng n h n ngân hàng mua 1 s v t t ư theo giá mua ã có thu GTGT 10% (hàng ã nh p kho) bao g m : - 40.000 Kg v t li u chính, ơn giá 11.110 /Kg. - 8.000 Kg v t li u ph , ơn giá 5.500 /Kg. - 200 chi c d ng c s n xu t, ơn giá 112.200 /chi c.
  15. 4/ Ngày 15/3 xu t kho v t t ư cho s n xu t kinh doanh. C th : - Xu t v t li u chính : 50.000 Kg tr c ti p ch t o s n ph m và 20.000 Kg góp v n tham gia liên doanh ng n h n v i Công ty Y, giá tr v n góp ưc ghi nh n là 220.000.000 . - Xu t v t li u ph : 5.000 Kg tr c ti p s n xu t s n ph m, 500 Kg cho nhu c u khác phân xưng và 500 Kg cho qu n lý Doanh nghi p. - Xu t 200 chi c công c cho s n xu t theo ph ươ ng pháp phân b 2 ln. 5/ Ngày 20/3 xu t công c theo ph ươ ng pháp phân b 1 l n : 30 chi c cho qu n lý DN và 20 chi c cho ho t ng bán hàng. 6/ Ngày 25/3 xu t kho v t t ư cho s n xu t kinh doanh. C th : - Xu t 10.000 Kg v t li u chính tr c ti p ch t o s n ph m. - Xu t v t li u ph : 2.000 Kg tr c ti p s n xu t s n ph m, 500 Kg cho ho t ng bán hàng. 7/ Ngày 26/3 mua c a công ty D 300 chi c công c ch ưa tr ti n, giá mua g m c thu GTGT 10% là 33.000.000 . Yêu c u : 1. L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên v i giá tr v t li u xu t kho tính theo ph ươ ng pháp FiFo. ___ BÀI S 15 : Mt DN h ch toán hàng t n kho theo ph ươ ng pháp kê khai th ưng xuyên. Trong tháng có tài li u v v t li u và công c nh ư sau : I- S dư u k c a 1 s TK : - TK 152 : 37.430.000 (Giá h ch toán : 28.100.000 ). Trong ó : * TK 1521 : 23.000.000 (Giá h ch toán : 17.500.000 ) * TK 1522 : 12.000.000 (Giá h ch toán : 8.000.000 )
  16. * TK 1523 : 2.430.000 (Giá h ch toán : 2.600.000 ) - TK 153 : 5.640.000 (Giá h ch toán : 7.000.000 ) II- Trong k có tình hình v v t li u và công c , d ng c nh ư sau : 1/ Nh n uc hóa ơn v t li u : (ti n ch ưa thanh toán) - Vt li u chính : 325 Kg x 140.000 /Kg - Vt li u ph : 175 Kg x 84.000 /Kg - Nhiên li u : 1.250 lít x 2.900 /lít - Thu GTGT 10% Theo k t qu ki m nghi m tr ưc khi nh p kho cho bi t : - VL chính thi u 5 Kg ch x lý - Nhiên li u th a 150 lít, DN nh p kho c s th a ch x lý - VL ph ch nh n v kho 100 Kg, s còn l i ch ưa v nh p kho (hàng mua ang i ưng) 2/ Nh n uc s công c , d ng c nh ưng ch ưa có hóa ơ n tính giá nên DN t m th i nh p kho theo giá t m tính 27.000.000 (giá h ch toán) 3/ ưc c p trên quy t nh gi i quy t s VL th a thi u nh ư sau : - Tr vào l ươ ng tháng này c a nhân viên áp t i b i th ưng VLC - S nhiên li u th a bên bán ng ý bán giá c , DN ng ý mua, ti n ch ưa thanh toán. 4/ Cu i tháng ã t ng h p các ch ng t có liên quan n chi phí thu mua v t li u nh ư sau : - Chi phí c a b ph n thu mua v t li u chính tr b ng ti n m t g m c thu GTGT 5% là 4.462.500 . - Chi phí v n chuy n b ng ti n m t ã tr g m c thu GTGT 5% cho VL ph 178.500 ng, nhiên li u 182.700 , công c , d ng c 945.000
  17. 5/ Cu i tháng s VL ph còn l i theo hóa ơn nghi p v 1 v n ch ưa v kho. ã nh n ưc hóa ơ n v s công c , d ng c nh p kho nghi p v 2 g m c thu GTGT 10% là 28.710.000 6/ Cu i tháng ã t ng ưc tình hình xu t kho VL trong tháng nh ư sau : - Xu t theo giá h ch toán cho s n xu t s n ph m g m 175 Kg v t li u chính, 50 Kg v t li u ph - Xu t theo giá h ch toán cho b ph n bán hàng g m 650 lít nhiên li u và mt s công c , d ng c tr giá 7.500.000 (xu t dùng m t l n theo giá HT) Yêu C u : Tính giá th c t v t li u ã xu t dùng trong tháng và ph n ánh tình hình trên vào các TK liên quan. Cho bi t giá h ch toán c a v t li u nh p, xu t kho trong s k toán chi ti t nh ư sau : vt li u chính 150.000 /Kg, v t li u ph 90.000 /Kg, nhiên li u 3.000 /lít ___ BÀI S 16 : Mt DN h ch toán hàng t n kho theo ph ươ ng pháp kê khai th ưng xuyên. Trong tháng 4/2006 có tài li u v v t li u và công c nh ư sau : I- Tình hình t n kho v t li u và công c u tháng : ơ n v S Giá ơ n v Giá ơ n v Lo i v t t ư tính lưng hch toán ( ) th c t ( ) 1. V t li u chính Kg 40.000 6.000 6.100 2. V t li u ph Kg 8.000 5.000 5.000 3. Công c chi c 300 100.000 100.000 II- Các nghi p v phát sinh trong tháng : 1/ Thu mua nh p kho 100.000 Kg v t li u chính theo giá mua ch ưa có thu là 6.000 /Kg, thu GTGT là 600 /Kg, ti n hàng ch ưa thanh toán cho Công ty K. Công tác phí c a b ph n thu mua ã tr b ng ti n m t 13.600.000 . Giá h ch toán c a s v t li u chính này là 600.000.000 .
  18. 2/ Xu t kho 80.000 Kg v t li u chính theo giá h ch toán 480.000.000 và 3.000 Kg v t li u ph theo giá h ch toán 15.000.000 s n xu t s n ph m. 3/ Vay ng n h n ngân hàng mua 1 s v t t ư theo giá mua ã có thu GTGT 10% (hàng ã nh p kho) bao g m : - 40.000 Kg v t li u chính, ơn giá 6.710 /Kg. - 6.000 Kg v t li u ph , ơn giá 5.610 /Kg. - 200 chi c d ng c s n xu t, ơn giá 112.200 /chi c. Giá h ch toán c a s v t li u chính là 240.000.000 , VL ph là 30.000.000 và công c d ng c là 20.000.000 . 4/ Xu t kho v t t ư cho s n xu t kinh doanh. C th : - Xu t v t li u chính : 70.000 Kg theo giá h ch toán 420.000.000 tr c ti p ch t o s n ph m. - Xu t v t li u ph : 5.000 Kg theo giá h ch toán 25.000.000 tr c ti p s n xu t s n ph m, 500 Kg theo giá h ch toán 2.500.000 cho nhu c u khác phân x ưng và 500 Kg theo giá h ch toán 2.500.000 cho qu n lý Doanh nghi p. - Xu t 300 chi c công c cho s n xu t theo giá h ch toán 30.000.000 d tính phân b 4 l n, ã phân b cho tháng này. 5/ Xu t 100 công c dùng cho qu n lý DN theo giá h ch toán 10.000.000 phân b 2 l n và 50 chi c theo giá h ch toán 5.000.000 cho ho t ng bán hàng phân b 1 l n. 6/ Xu t kho v t t ư cho s n xu t kinh doanh. C th : - Xu t 10.000 Kg v t li u chính tr c ti p ch t o s n ph m theo giá h ch toán 60.000.000 - Xu t v t li u ph : 2.000 Kg tr c ti p s n xu t s n ph m theo giá h ch toán 10.000.000 và 500 Kg cho ho t ng bán hàng theo giá h ch toán 2.500.000 7/ Mua c a công ty D 300 chi c công c ch ưa tr ti n, giá mua g m c thu GTGT 10% là 29.700.000 . Giá h ch toán 30.000.000. Chi phí v n chuy n ch ưa tr cho Công ty Q là 1.050.000 gm c thu GTGT 5%
  19. Yêu c u : L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên v i giá tr v t li u xu t kho tính theo ph ươ ng pháp h s . L p b ng phân b v t li u tháng 4/2006 ___ BÀI S 17 : Mt DN h ch toán hàng t n kho theo ph ươ ng pháp kê khai th ưng xuyên. Trong tháng 10/2006 có tài li u v công c d ng c nh ư sau : I- Tình hình t n kho công c d ng c u tháng 10/2006 : Ch ti êu S ti n 1. Công c t n kho 100.000.000 2. Công c ang d ùng thu c lo i phân b 2 l n : - Ti phân x ưng s n xu t I 20.000.000 - Ti phân x ưng s n xu t II 15.000.000 - Ti v n ph òng Công ty 10.000.000 3. Công c ang d ùng thu c lo i phân b 6 l n (xu t d ùng t tháng 8) - Ti phân x ưng s n xu t I 48.000.000 - Ti phân x ưng s n xu t II 36.000.000 - Ti v n ph òng Công ty 24.000.000 - Ti b ph n bán h àng 24.000.000 II- Trong tháng 10/2006 có các nghi p v phát sinh nh ư sau : 1/ Xu t dùng công c thu c lo i phân b 2 l n theo giá th c t : s d ng cho PX I là14.000.000 và cho PX II là 15.000.000 . 2/ Mua 1 s công c c a Công ty Y theo t ng giá thanh toán g m c thu GTGT 5% là 34.650.000 , ch ưa thanh toán. S công c này không qua nh p kho mà ưc s d ng ngay cho PX I 60%, cho v n phòng Công ty 40%, DN d tính phân b 3 l n, ã phân b trong tháng 10/2006. DN ã thanh toán cho Cty Y b ng ti n m t sau khi t chi t kh u thanh toán ưc h ưng là 1%. 3/ Các b ph n s d ng báo h ng s công c ang dùng thu c lo i phân b 2 l n nh ư sau :
  20. - PX I báo h ng 20.000.000 , ph li u bán thu ti n m t bao g m c thu GTGT 5% là 168.000 . - PX II báo h ng 15.000.000 , ph li u thu h i nh p kho 100.000 - Vn phòng Công ty báo h ng 10.000.000 , ng ưi làm h ng ph i b i th ưng 100.000 . 4/ Phân b giá tr công c ang dùng thu c lo i phân b 6 l n xu t dùng t k tr ưc vào chi phí ca các b ph n s d ng. 5/ Dùng TGNH mua 1 s công c thu c lo i phân b 1 l n dùng ngay cho PX I, t ng s ti n ph i tr 5.250.000 trong ó thu GTGT là 250.000 . 6/ Mua 1 s công c c a Công ty R và ã ki m nh n, nh p kho theo t ng giá thanh toán 105.000.000 , trong ó thu GTGT 5.000.000 . Ng ưi bán ch p nh n gi m giá cho DN 1% Yêu c u : L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. 09.Bai Tham Khao Ch ươ ng II Bảng cân đôí k ế toán và báo cáo k ết qu ả kinh doanh. Bài 2: Bảng C ĐKT và tính ch ất cân đố i c ủa b ảng qua các nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh. 1. Ti n m t 500 10. Ti n g i ngân hàng 8.000 2. Nguyên v t li u 4.000 11. Ph i n p cho nhà n ưc 1.000 3. Công c , d ng c 1.500 12. Qu u t ư phát tri n 2.000 4. Ph i thu ca khách hàng 1.000 13. Ph i tr khác 1.000 5. Vay ng n h n 3.000 14. Tm ng 500 6. Ph i tr cho ng ưi bán 1.800 15. Lãi ch ưa phân ph i 2.200 7. Ngu n v n kinh doanh 6.000 16. Thành ph m 3.000 8. Sn ph m d dang 2.000 17. Qu khen th ưng, phúc l i 1.000
  21. 9. Ph i tr cho CNV 500 18. Ph i thu khác 1.000 19. Vay dài h n 3.000 Trong tháng 1/2001 có phát sinh các nghi ệp v ụ kinh t ế sau đây ( ĐVT: đồ ng): 1. Nh ập kho 500.000 nguyên v ật li ệu tr ả b ằng ti ền g ởi ngân hàng. 2. Rút TGNH v ề nh ập qu ỹ ti ền m ặt 2.000.000 đ. 3. Chi ti ền m ặt để t ạm ứng cho nhân viên đi công tác 500.000 đ. 4. Khách hàng tr ả n ợ cho DN b ằng TGNH là 800.000 đ. 5. Vay ng ắn h ạn để tr ả n ợ cho ng ười bán 800.000 đ. 6. Dùng lãi b ổ sung qu ỹ khen th ưởng phúc l ợi 500.000 đ. 7. Chuy ển qu ỹ đầ u t ư phát tri ển để bổ sung ngu ồn v ốn kinh doanh 1.500.000 đ. 8. Vay ng ắn h ạn để thanh toán kho ản ph ải tr ả khác 800.000 đ. 9. Nh ập kho 500.000 công c ụ, d ụng c ụ ch ưa ph ải tr ả ti ền cho ng ười bán. 10. Nhà n ước c ấp cho doanh nghi ệp m ột tài s ản c ố đị nh h ữu hình có giá tr ị 3.000.000 đ. 11. Vay ng ắn h ạn 2.000.000 đ và chuy ển v ề qu ỹ ti ền m ặt . 12. Mua tài s ản c ố đị nh h ữu hình có tr ị giá 15.000.000 đ được tr ả b ằng ti ền vay dài h ạn 13. Chi ti ền m ặt để thanh toán cho CNV 500.000 đ. 14. Dùng ti ền g ởi ngân hàng để tr ả n ợ vay ng ắn h ạn 1.000.000 đ. 15. Chi ti ền m ặt để tr ợ c ấp khó kh ăn cho CNV t ừ qu ỹ phúc l ợi là 200.000 đ. 16. Dùng ti ền g ởi ngân hàng để thanh toán cho nhà n ước 1.000.000 đ. Yêu c ầu: 1. Lập b ảng cân đố i k ế toán vào ngày 31/12/2001. 2. Lập b ảng cân đố i k ế toán m ới sau khi: a. Phát sinh nghi ệp v ụ 1 - 4 b. Phát sinh nghi ệp v ụ 5 - 8 c. Phát sinh nghi ệp v ụ 9 - 12
  22. d. Phát sinh nghi ệp v ụ 13 - 16 (ngày 31/01/2001) 3. Rút ra nh ững nh ận xét v ề tính ch ất cân đố i c ủa B ảng cân đố i k ế toán. Bài 3: B ảng C ĐKT Tại m ột DN vào ngày 31/12/2000 có các tài li ệu sau ( ĐVT: 1.000 đ) 1. Ti n m t 10.000 2. Ph i thu c a khách hàng 15.000 3. Tm ng 2.000 4. Nguyên v t li u 55.000 5. CPSX kinh doanh d dang 8.500 6. Thành ph m 12.000 7. TSC h u hình 45.000 8. Vay ng n h n 35.000 9. Ph i tr cho ng ưi bán 6.500 10. Các kho n ph i tr khác 7.500 11. Ngu n v n kinh doanh 58.000 12. Qu u t ư phát tri n 22.000 13. Qu khen th ưng, phúc l i 10.000 Yêu c ầu: 1. Xác định k ết qu ả kinh doanh trong k ỳ c ủa DN . 2. Lập b ảng cân đố i k ế toán ngày 31/12/2001. Bài 4: Bảng C ĐKT và tính ch ất cân đố i c ủa b ảng thông qua các kho ản m ục. Tại m ột doanh nghi ệp vào 31/12/2001 có tài li ệu sau:
  23. Ti n m t 55.000 Hàng hoá 36.000 Ti n g i ngân hàng X Ph i tr cho ng ưi bán 20.000 Nguyên v t li u 15.000 Hao mòn tài s n c nh Y Các kho n ph i n p cho NN 10.000 Ngu n v n u t ư XDCB 34.000 Ngu n v n kinh doanh 80.000 TSC h u hình 128.000 Vay ng n h n 22.000 Lãi ch ưa phân ph i 28.000 1. Tìm X và Y bi ết X=1.5 Y 2. Lập b ảng cân đố i k ế toán ngày 31/12/2001. Ch ươ ng III Tài kho ản và k ế toán kép Bài 5 : Định Kho ản Định kho ản và ph ản ánh các nghi ệp v ụ kinh t ế d ưới đây c ủa m ột công ty vào sõ đồ tài kho ản ch ữ T : 1. Rút TGNH v ề nh ập qu ỹ TM 140.000.000 đ. 2. Nh ập kho m ột s ố hàng hoá 30.000.000 đ, trong đó m ột n ửa tr ả b ằng TM, m ột n ửa còn l ại thi ếu n ợ l ại nhà cung c ấp . 3. Bổ sung ngu ồn v ốn đầ u t ư XDCB t ừ qu ỹ đầ u t ư phát tri ển 50.000.000 đ. 4. Công ty nh ận m ột kho ản ti ền vay ng ắn h ạn 80.000.000 đ, và chuy ển ti ền vào ngân hàng 40.000.000 đ. 5. Công ty mua c ủa m ột ngôi nhà v ới giá 120.000.000 đ tr ả b ằng chuy ển kho ản. 6. Xu ất kho NVL dùng tr ực ti ếp để s ản xu ất SP 14.000.000 đ.
  24. 7. Ti ền l ươ ng ph ải tr ả cho công nhân viên 25.000.000 đ, trong đó ti ền l ươ ng c ủa công nhân tr ực ti ếp SX 15.000.000 đ, c ủa nhân viên phân x ưởng 10.000.000 đ. 8. Công ty đã thanh toán l ươ ng cho CNV b ằng TM 25.000.000 đ. 9. Khách hàng ứng tr ước cho công ty b ằng ti ền m ặt 20.000.000 đ v ề vi ệc cung c ấp hàng hoá cho khách hàng trong th ời gian t ới . 10. Nh ập kho m ột s ố công c ụ tr ị giá 9.800.000 đ, trong đó 9.000.000 đ tr ả b ằng chuy ển kho ản, s ố còn l ại tr ả b ằng TM. 11. Nhà n ước c ấp cho công ty m ột TSC Đ h ữu hình tr ị giá 100.000.000 đ. 12. Dùng TM n ộp thu ế cho nhà n ước 10.000.000 đ . 13. Khách hàng tr ả n ợ cho công ty b ằng TM 12.000.000 đ, b ằng chuy ển kho ản 15.000.000 đ. 14. Dùng lãi b ổ sung qu ỹ đầ u t ư phát tri ển 25.000.000 đ và quỹ khen th ưởng là 16.000.000 đ 15. Dùng TM ứng tr ước cho ng ười bán 20.000.000 đ. 16. Chi TM t ạm ứng cho CNV 6.000.000 đ. 17. Xu ất m ột s ố công c ụ dùng cho qu ản lí phân x ưởng 4.200.000 đ. 18. Tr ả ti ền vay ng ắn h ạn b ằng chuy ển kho ản là 40.000.000 đ. 19. Báo cáo thanh toán t ạm ứng do CNV l ập, trong đó đã mua ph ụ tùng 3.400.000 đ, s ố còn l ại 2.600.000 đ đã n ộp phòng tài v ụ. 20. Chi TM ký qu ỹ ng ắn h ạn 18.000.000 đ. 21. Chi TM tr ợ c ấp khó khãn cho CNV 7.000.000 đ (do qu ỹ phúc l ợi đài th ọ). 22. Mua máy móc thi ết b ị tr ị giá 70.000.000 đ tr ả b ằng TGNH. Bài 6: H ạch toán chi ti ết: v ật li ệu. Có tài li ệu t ại m ột doanh nghi ệp nh ư sau: Số d ư đầu tháng 1/2001 -Vt li u chính 1.000kg x = 5.000.000 X 5.000 /kg -Vt li u chính 2.500kg x = 10.000.000
  25. Y 4.000 /kg - Vt li u ph A 500kg x 1.800 /kg = 900.000 - Ph tùng B 100kg x 2.000 /kg = 1.000.000 Trong tháng 1/2001 phát sinh các nghi ệp v ụ sau: 1. Nh ập kho v ật li ệu ph ụ A 800kg, giá 1.800 đ/kg, thu ế VAT 10%. Doanh nghi ệp chýa tr ả ti ền ngý ời bán. 2. Nh ập kho v ật li ệu chính X: 1.800kg đõn giá 5.000, và v ật li ệu chính Y 1.000kg đõn giá 4.000 thu ế VAT đầ u vào10%. 3. Doanh nghi ệp xu ất kho v ật li ệu chính X 1.200kg và v ật li ệu chính Y 2.200kg dùng để sản xu ất s ản ph ẩm. 4. Xu ất kho v ật li ệu ph ụ dùng tr ực ti ếp s ản xu ất s ản ph ẩm 600kg, dùng cho qu ản lý phân x ưởng 400kg. 5. Xu ất kho m ột s ố ph ụ tùng dùng cho qu ản lý t ại phân xý ởng 40kg, cho qu ản lý doanh nghi ệp 20kg. Yêu c u: nh kho n và ph n ánh vào tài kho n t ng h p, tài kho n chi ti t. Bài 7: H ạch toán chi ti ết: v ật li ệu, các kho ản ph ải thu, ph ải tr ả. Có tài li ệu t ại m ột doanh nghi ệp nh ư sau: A, S ố d ư đầu tháng c ủa các tài kho ản nh ư sau: ••• TK 152: 5.600.000 đ Trong đó: ••• TK 152 (VLC): 1.000 kg x 2.000 = 2.000.000 đ.
  26. ••• TK 152 (VLP): 2.000 kg x 1.800 = 3.600.000 đ. ••• TK 131: 4.400.000 đ Trong đó: ••• Khách hàng A: 2.400.000 ••• Khách hàng B: 1.200.000 ••• Khách hàng C: 800.000 ••• TK 331: 14.600.000 đ Trong đó: ••• Ng ười bán E: 9.500.000 ••• Ng ười bán D: 5.100.000 B. Trong tháng phát sinh các nghi ệp v ụ sau: 1. Khách hàng A tr ả n ợ cho DN b ằng ti ền m ặt 2.400.000 đ. 2. Nh ập kho 400kg v ật li ệu chính, đõn giá 2.000, thu ế su ất thu ế VAT đầ u vào 10 % chýa tr ả ti ền ngý ời bán E 3. Nh ập kho 400kg v ật li ệu ph ụ đõn giá 1.800, thu ế su ất thu ế VAT đầ u vào 10 % chýa tr ả ti ền ngý ời bán D. 4. Chi ti ền mặt tr ả n ợ cho ng ười bán E 4.200.000 đ. 5. Tr ả n ợ cho ng ười bán D 4.400.000 b ằng ti ền g ởi ngân hàng. 6. Xu ất kho v ật li ệu chính cho s ản xu ất s ản ph ẩm 1.800 kg.
  27. 7. Xu ất kho v ật li ệu ph ụ 1.500 kg dùng cho s ản xu ất s ản ph ẩm 1.200, dùng cho qu ản lý sản xu ất t ại phân x ưởng 300kg. 8. Khách hàng A ứng tr ước cho DN 5.000.000 b ằng ti ền m ặt. 9. DN chi ti ền m ặt ứng tr ước cho ng ười bán D s ố ti ền 2.500.000. Yêu c u: ••• Định kho ản và ph ản ánh vào tài kho ản t ổng h ợp và chi ti ết liên quan. ••• Xác đinh s ố d ư cu ối tháng các TK 152, 131, 331. Bài 8: Bài t ập t ổng h ợp: Cân đố i, đị nh kho ản, lên ch ữ T I.Tình hình tài s ản c ủa m ột doanh nghi ệp tính đế n ngày 31/12/2000 1. Tài s n c nh h u hình 50.000.000 2. Hao mòn TSC h u hình 10.000.000 3. Nguyên v t li u 5.000.000 4. Công c , d ng c 1.000.000 5. Chi phí SXKD d dang 2.000.000 6. Thành ph m 3.000.000 7. Ti n m t 5.000.000 8. Ti n g i ngân hàng 14.000.000 9. N ng ưi bán 6.000.000 10. Ng ưi mua n 4.000.000 11. Kho n ph i thu khác 5.000.000 12. Kho n ph i tr khác 4.000.000 13. Ph i n p cho nhà n ưc 5.000.000 14. Tài s n thi u ch x lý 1.000.000 15. Tài s n th a ch x lý 2.000.000
  28. 16. Lãi ch ưa phân ph i X 17. Ngu n v n kinh doanh 50.000.000 18. Qu u t ư phát tri n 2.000.000 19. Ngu n v n u t ư XDCB 5.000.000 20. Qu khen th ưng, phúc l i 1.000.000 21. Vay ng n h n ngân hàng 2.000.000 II/ Trong tháng 01/2001 có phát sinh các nghi ệp v ụ kinh t ế sau: 1. DN được c ấp m ột TSC Đ h ữu hình tr ị giá 10.000.000 đ. 2. DN nh ập kho NVL ch ưa tr ả ti ền ng ười bán 5.000.000 đ. 3. DN rút TGNH nh ập qu ỹ TM 5.000.000 đ. 4. DN dùng TM mua m ột s ố công c ụ 1.000.000 đ. 5. DN được ng ười mua tr ả n ợ b ằng TM 2.000.000 đ, b ằng TGNH 1.000.000 đ. 6. DN thu kho ản ph ải thu khác b ằng TM 1.500.000 đ. 7. DN dùng TGNH tr ả n ợ ngân sách 2.000.000 đ. 8. DN dùng TM tr ả kho ản ph ải tr ả khác 1.400.000 đ. 9. Tài s ản th ừa ch ờ x ử lý được gi ải quy ết t ăng ngu ồn v ốn kinh doanh 1.000.000 đ. 10. DN vay ng ắn h ạn ngân hàng tr ả n ợ ng ười bán 2.000.000 đ. 11. DN b ổ sung nguôn v ốn kinh doanh 1.000.000 đ. 12. DN được ng ười mua tr ả n ợ 500.000 đ, DN tr ả luôn n ợ vay ng ắn h ạn ngân hàng. 13. DN chi qu ỹ khen th ưởng, phúc l ợi b ằng TGNH 500.000 đ. 14. Tài s ản thi ếu ch ờ x ử lý gi ải quy ết gi ảm ngu ồn v ốn kinh doanh 500.000 đ. Yêu c u: ••• Tìm X? ••• Lập BC ĐKT vào cu ối n ăm 2000. ••• Mở TK và ghi s ố d ư đầu tháng 01/2001.
  29. ••• Định kho ản và ghi vào ch ữ T có liên quan. ••• Lập B ảng cân đố i tài kho ản cu ối tháng 01/2001. ••• Lập B ảng C ĐKT tháng 01/2001. Bài 9: Bảng cân đố i k ế toán ngày 31/12/2001 nh ư sau: TÀI S N S ti n NGU N V N S ti n 1 Ti n m t 26.000 1 Ph i tr cho ng ưi bán 40.000 2 TGNH 95.000 2 Các kho n ph i n p NN 19.000 3 Ph i thu c a khách hàng 37.000 3 Ph i tr cho CNV 52.000 4 Tm ng 3.500 4 Ph i tr ph i n p khác 3.500 5 Nguyên v t li u 51.000 5 Ngu n v n kinh doanh 290.500 6 Chi phí sxkd d dang 9.500 6 Qu u t ư phát tri n 29.500 7 Tài s n c nh 232.000 7 Lãi ch ưa phân ph i 54.500 Ký qu , ký c ưc dài Qu khen th ưng phúc 8 50.000 8 15.000 hn li Tng 504.000 Tng 504.000 Trong tháng 1/2002 có các NVKT phát sinh: 1. Nh ập kho nguyên v ật li ệu tr ị giá 13.600.000. DN đã tr ả b ằng ti ền m ặt 9.800.000, s ố còn l ại thi ếu n ợ l ại ng ười bán . 2. Vay ng ắn h ạn để tr ả n ợ cho ng ười bán 12.000.000 và tr ả n ợ các kho ản ph ải tr ả khác 2.100.000. 3. Khách hàng tr ả n ợ cho DN b ằng ti ền m ặt 5.000.000 đ 4. Chi ti ền tr ả l ươ ng cho công nhân viên 15.000.000 đ
  30. 5. Rút ti ền g ởi ngân hàng v ề nh ập qu ỹ ti ền m ặt 50.000.000 đ 6. Nh ập kho m ột s ố công c ụ tr ị giá 7.300.000 đ 7. Nhà n ước c ấp cho DN m ột TSC Đ h ữu hình tr ị giá 30.000.000 đ 8. Dùng lãi b ổ sung qu ỹ đầ u t ư phát tri ển 5.000.000 đ và qu ỹ khen th ưởng, phúc l ợi 8.000.000 đ 9. Doanh nghi ệp dùng TGNH tr ả n ợ vay ng ắn h ạn 8.000.000 đ và thanh toán các kho ản với nhà n ước 5.400.000 đ 10. Chi ti ền m ặt t ạm ứng cho nhân viên 14.000.000 đ để mua ph ụ tùng thay th ế. 11. Báo cáo thanh toán t ạm ứng do CNV l ập: ••• Mua nguyên v ật li ệu nh ập kho 15.600.000 đ ••• Số còn l ại ch ưa n ộp phòng tài v ụ. 12. DN đã chuy ển qu ỹ đầ u t ư phát tri ển để b ổ sung ngu ồn v ốn đầ u t ư XDCB 16.000.000 đ. YÊU C U: 1. Lập đị nh kho ản và ph ản ánh các nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh vào sõ đồ tài kho ản ch ữ T. 2. Rút s ố d ư các tài kho ản và l ập b ản cân đố i k ế toán ngày 31/01/2001 Ch ươ ng IV Tính giá các đối t ượng k ế toán Bài 10: Tính giá NVL: LIFO - FIFO cho ph ươ ng pháp Định k ỳ, Th ường xuyên. Có thông tin v ề tình hình t ồn kho đầ u k ỳ , mua vào và bán ra hàng hoá X c ủa Công ty A trong tháng 1/2001 d ưới đây:
  31. S lg bán Ngày Tn kho u k Mua vào ra S l ưng ơ n giá Thành ti n S l ưng ơ n giá Thành ti n 1/1 1.400 19 26.600 7/1 300 8/1 600 20 12.000 9/1 13.000 12/1 900 21 18.900 15/1 150 18/1 500 22 11.000 24/1 800 23 18.400 31/1 1.350 Tng 1.400 26.600 2.800 60.300 3.100 cng YÊU CU: 1. Gi ả đị nh r ằng công ty áp d ụng ph ươ ng pháp ki ểm kê định k ỳ, hãy xác định giá tr ị hàng t ồn kho cu ối k ỳ, s ử d ụng: a. Ph ươ ng pháp FIFO b. Ph ươ ng pháp LIFO 2. Gi ả đị nh r ằng công ty áp d ụng ph ươ ng pháp ki ểm kê th ường xuyên, hãy xác định giá tr ị hàng t ồn kho cu ối k ỳ, s ử d ụng: a. Ph ươ ng pháp FIFO b. Ph ươ ng pháp LIFO Bài 11: Tính giá v ật t ư theo các ph ươ ng pháp nh ập xu ất.
  32. Tại m ột công ty có tài li ệu v ề hàng t ồn kho nh ư sau: A/ T ồn kho đầ u k ỳ: ••• Nguyên v ật li ệu chính: 1800 kg, t ổng tr ị giá th ực t ế 2.880.000 đ ••• Vật li ệu ph ụ: 2400 kg, t ổng tr ị giá th ực t ế 3.360.000 đ B/ Nh ập vào trong k ỳ: 1. Đợt 1: Nh ập kho 1.000 kg v ật li ệu chính và 800 kg v ật li ệu ph ụ. Giá mua chýa có thu ế GTGT là: 1800 đ/kg v ật li ệu chính và 1.500 đ/kg v ật li ệu ph ụ. Thu ế GTGT tính theo thu ế su ất là 5% DN dùng TGNH thanh toán đầy đủ các kho ản ti ền này. Cý ớc vận chuy ển ghi trên hoá đõn chýa có thu ế GTGT là 180000 đ, thu ế su ất GTGT là 5%. DN đã chi ti ền m ặt để tr ả chi phí v ận chuy ển nói trên, trong đó tính cho v ật li ệu chính 100.000 đ , v ật li ệu ph ụ là 80.000 đ. 2. Đợt 2: Nh ập kho 600kg v ật li ệu chính và 1.400kg v ật li ệu ph ụ. Giá mua chýa có thu ế GTGT: 1.700 đ/kg v ật li ệu chính và 1.600 đ/kg v ật li ệu ph ụ. Thu ế GTGT là 5%. DN chýa tr ả ti ền cho ngý ời bán. Chi phí phí b ốc d ỡ chi tr ả b ằng ti ền t ạm ứng là 130.000đ trong đó phân b ổ cho v ật li ệu chính là 60.000 đ, v ật li ệu ph ụ là 70.000 đ. C/ Xu ất trong k ỳ: 3. Xu ất sau khi nh ập đợ t 1 dùng tr ực ti ếp để s ản xu ất s ản ph ẩm: ••• Vật li ệu chính: 2.500kg ••• Vật li ệu ph ụ: 2.600kg 4. Xu ất sau khi nh ập đợ t 2: ••• Vật li ệu chính: 700 kg dùng tr ực ti ếp để s ản xu ất s ản ph ẩm. ••• Vật li ệu ph ụ: 1.700kg , trong đó dùng để s ản xu ất SP 1.000 kg, ph ục v ụ và qu ản lý phân xưởng 300kg, ho ạt độ ng bán hàng 150 kg, qu ản lý DN 250 kg.
  33. Yêu c u: Tính giá tr v t t xu t dùng theo các ph ơ ng pháp: A/ Nh ập tr ước- Xu ất tr ước. B/ Nh ập sau - xu ất sau. C/ Bình quân gia quy ền sau m ỗi l ần nh ập. D/ Bình quân gia quy ền c ố đị nh. Bài 12: Tính giá tài s ản c ố đị nh. 1. Doanh nghi ệp mua 1 thi ết b ị, giá mua chýa có thu ế GTGT là 50.000.000 đ, thu ế su ất GTGT là 10% DN chýa tr ả ti ền cho ngý ời bán. Các chi phí trý ớc khi s ử d ụng bao gồm: ••• Chi phí v ận chuy ển phát sinh ch ưa tr ả cho cho công ty v ận chuy ển: giá c ước ch ưa có thu ế GTGT là 1.500.000 đ, thu ế su ất là 10%. ••• Chi phí khác ch ưa chi tr ả b ằng ti ền m ặt là 800.000 đ. 2. Nh ận m ột máy móc thi ết b ị dùng ở phân xý ởng s ản xu ất chính do c ấp trên c ấp tr ị giá 100.000.000 đ, chi phí tr ước khi s ử d ụng chi b ằng ti ền m ặt là 100.000 đ. 3. DN ti ến hành công trình XDCB để th ực hi ện m ột ngôi nhà ngh ỉ cho CNV. Công trình XDCB hoàn thành được bàn giao và đýợc xét duy ệt v ới chi phí th ực t ế là 100000000 đ. Bi ết r ằng DN đã dùng qu ỹ khen th ưởng, phúc l ợi để th ực hi ện vi ệc xây dựng trên. 4. Vay dài h ạn ngân hàng để mua vãn phòng, theo giá tho ả thu ận 500.000.000 đ và chi phí trý ớc khi s ử dụng 20.000.000 đ. 5. Số d ư đầu tháng 1 c ủa TK 211: 650.000.000 đ, trong đó: ••• Máy móc thi ết b ị: ••• Phân x ưởng s ản xu ất chính: 300.000.000 đ
  34. ••• Bộ ph ận bán hàng: 75.000.000 đ ••• Nhà c ửa, v ật ki ến trúc: ••• Phân x ưởng SXC: 100.000.000 đ ••• Bộ ph ận bán hàng: 10.000.000 đ ••• Văn phòng doanh nghi ệp: 40.000.000 đ ••• Ph ươ ng ti ện v ận t ải: ••• Bộ ph ận v ận chuy ển bán hàng: 30.000.000 đ ••• Đư a r ước CBCNV: 30.000.000 đ ••• Thi ết b ị d ụng c ụ qu ản lý: ••• Phân x ưởng SXC: 50.000.000 đ ••• Bộ ph ận bán hàng: 5.000.000 ••• Văn phòng DN: 10.000.000 DN ti ến hành trích kh ấu hao TSC Đ trong tháng 1. Bi ết r ằng t ỷ l ệ kh ấu hao n ăm c ủa TSC Đ mà DN áp d ụng đố i v ới: ••• Máy móc thi ết b ị là: 10% ••• Nhà c ửa , v ật ki ến trúc: 6% ••• Ph ươ ng ti ện v ận t ải; 8% ••• Thi ết b ị d ụng c ụ qu ản lý: 12%
  35. 6. Thanh lý m ột thi ết b ị thu ộc phân x ưởng s ản xu ất chính, nguyên giá 100.000.000 đ, đã kh ấu hao 60.000.000 đ. Chi phí thanh lý bao g ồm: ••• Ti ền l ươ ng ph ải tr ả: 2.000.000 đ ••• Chi phí v ật li ệu: 2.000.000 đ ••• Chi phí các b ằng ti ền khác: 1.000.000 đ ••• Ph ế li ệu thu h ồi t ừ tài s ản này nh ập kho, tr ị giá 8.000.000 đ 7. Một thi ết b ị đang dùng ở phân xý ởng, nguyên giá: 50.000.000 đ, đã kh ấu hao 35.000.000 đ. Trong quá trình ki ểm kê phát hi ện b ị m ất, quy ết đị nh x ử lý là b ắt ng ười ch ịu trách nhi ệm b ồi th ường. Yêu c u: Tính toán, nh kho n và ph n ánh vào s ơ ch T các nghi p v trên. Tiep Theo Bài 13: Tính giá v ật t ư FIFO. Doanh nghi ệp là m ột đơn v ị ch ịu thu ế GTGT theo phýõng pháp kh ấu tr ừ thu ế. Trong tháng 01/2001 có các tài li ệu kế toán t ập h ợp được nh ư sau: A/ S ố d ư đầu tháng: ••• TK 151 (v ật li ệu chính): 400 kg, tr ị giá 480.000 đ ••• TK 152 (v ật li ệu chính): 5.000kg, tr ị giá 6.000.000 đ ••• TK152 (v ật li ệu ph ụ): 3.000 kg, tr ị giá 1.800.000 đ ••• TK153: 300 cái x ẻng , tr ị giá 1.500.000 đ ••• TK 156: 200 đơ n v ị, tr ị giá 3.200.000 đ
  36. ••• Các TK khác có s ố d ư đầu tháng gi ả đị nh (x x x x) B/ Tình hình trong tháng: 1. Ngày 02/ 1 nh ập kho 2.000kg v ật li ệu chính và 1.000 kg v ật li ệu ph ụ. Giá mua chýa có thu ế GTGT l ần lý ợt là: v ật li ệu chính và 500đ/ kg v ật li ệu ph ụ. Thu ế su ất GTGT là 5% DN chýa tr ả ti ền cho ngý ời bán. Cý ớc v ận chuy ển tr ả b ằng ti ền m ặt. Trong đó giá hoá đõn v ận chuy ển chýa có thu ế GTGT là 1.000.000 đ, thu ế GTGT 100.000 đ. DN đã phân b ổ cho v ật li ệu chính là 800.000 đ và v ật li ệu ph ụ 200.000. 2. Ngày 04/1 hàng mua được đi đường tháng tr ước v ề nh ập kho c ủa DN là 300kg 3. Ngày 06/1 nh ập kho 100 cái x ẻng chuyên dùng để làm vi ệc, giá chýa có thu ế GTGT 4000 đ/cái, thu ế su ất GTGT là 10% DN đã tr ả b ằng ti ền m ặt. 4. Ngày 09/1 DN dùng TGNH mua m ột s ố công c ụ giá tr ị ch ưa có thu ế GTGT 16.000.000 đ, thu ế su ất GTGT là 10%. Đến cu ối tháng s ố hàng này ch ưa v ề nh ập kho DN. 5. Ngày 10/1 Nh ập kho m ột s ố hàng hoá, giá mua ch ưa có thu ế GTGT là 80.000.000, thu ế su ất GTGT 10%DN đã chi tr ả b ằng ti ền m ặt. 6. Ngày 12/1 xu ất kho s ử d ụng tr ực ti ếp để s ản xu ất s ản ph ẩm: ••• Vật li ệu chính: 6.000kg ••• Vật li ệu ph ụ: 3.800kg 7. Ngày 14/1 xu ất kho 360 cái x ẻng dùng cho qu ản lý t ại phân x ưởng. Yêu c ầu: Tính toán, đị nh kho ản và ph ản ánh tình hình trên vào s ơ đồ TK ch ữ T. Bi ết r ằng DN tính giá hàng xu ất kho Ch ươ ng V Kế toán m ột s ố quá trình kinh doanh ch ủ y ếu 5.1. Quá trình cung c ấp (d ự tr ữ để s ản xu ất)
  37. Bài 14: Ti ền l ươ ng và các kho ản trích theo l ươ ng. Tại m ột doanh nghi ệp trong tháng 01/2002 phát sinh các nghi ệp v ụ kinh t ế nh ư sau: 1. Căn c ứ vào b ảng thanh toán l ươ ng và ph ụ c ấp, t ổng h ợp chi phí ti ền l ươ ng ph ải tr ả cho công nhân viên tính vào chi phí: ••• Ti ền l ươ ng c ũa công nhân tr ực ti ếp s ản xu ất s ản ph ẩm 52.000.000 ••• Ti ền l ươ ng c ủa nhân viên phân x ưởng 13.000.000 ••• Ti ền l ươ ng c ủa nhân viên bán hàng 18.000.000 ••• Ti ền l ươ ng c ủa nhân viên qu ản lý doanh nghi ệp 27.000.000 2. Trích BHXH, BHYT, KPC Đ theo t ỷ l ệ quy đị nh trên ti ền l ươ ng tính vào chi phí s ản xu ất kinh doanh . 3. Tổng h ợp BHXH ph ải tr ả cho công nhân viên trong tháng là 5.400.000 4. Các kho ản ph ải kh ấu tr ừ vào thu nh ập CNV ••• Thu ế thu nh ập 9.200.000 ••• BHXH, BHYT (6%TL) 5. Doanh nghi ệp chi tr ả l ươ ng, các kho ản khác cho công nhân viên b ằng ti ền m ặt. 6. Cu ối tháng ti ến hành k ết chuy ển chi phí nhân công tr ực ti ếp vào TK 154. Yêu c u: Định kho ản và ph ản ánh vào s ơ đồ TK ch ữ T. 5.2. Quá trình s ản xu ất BÀI 15: T ại m ột doanh nghi ệp s ản xu ất m ột lo ại s ản ph ẩm có các tài li ệu: Số d ư đầu tháng c ủa TK 154: 300.000
  38. Tình hình phát sinh trong tháng: 1. Ti ền l ươ ng ph ải thanh toán cho CN s ản xu ất s ản ph ẩm 500.000, NV phân x ưởng: 200.000. 2. Trích BHXH, BHYT và kinh phí công đoàn tính vào chi phí theo qui định. 3. Vật li ệu xu ất dùng có tr ị giá 3.000.000, s ử d ụng để s ản xu ất s ản ph ẩm 2.900.000, ph ục v ụ ở phân x ưởng: 100.000 4. Kh ấu hao TSC Đ tính cho phân x ưởng s ản xu ất là 400.000. 5. Trong tháng s ản xu ất hoàn thành 500 s ản ph ẩm đã được nh ập kho thành ph ẩm. Cho bi ết chi phí SX d ở dang cu ối tháng là 133.000 Yêu c u: ••• Định kho ản và ghi vào tài kho ản các tài li ệu trên. ••• Xác định giá thành đơ n v ị s ản ph ẩm. BÀI 16 Doanh nghi ệp s ản xu ất 2 lo ại s ản ph ẩm A,B có các tài li ệu sau: Chi phí s ản xu ất d ở dang đầ u tháng c ủa s ản ph ẩm A: 400.000, c ủa s ản ph ẩm B 250.000 Tình hình phát sinh trong tháng: 1. Vật li ệu xu ất kho có tr ị giá 5.000.000,s ử d ụng cho: s ản xu ất s ản ph ẩm A: 3.000.000, sản xu ất s ản ph ẩm B: 1.800.000, ph ục v ụ ở phân x ưởng: 200.000 2. Ti ền l ươ ng ph ải thanh toán cho công nhân là:1.200.000, trong đó: công nhân s ản xu ất SPA: 600.000, công nhân s ản xu ất Sp B: 400.000, nhân viên phân x ưởng 200.000 3. Tính BHXH, BHYT và kinh phí công đoàn tính vào chi phí theo qui định. 4. Kh ấu hao tài s ản c ố đị nh tính cho phân x ưởng s ản xu ất là 500.000 5. Trong tháng doanh nghi ệp s ản xu ất hoàn thành 1.000 s ản ph ẩm A và 400 s ản ph ẩm B đã nh ập kho thành ph ẩm.
  39. Bi ết r ằng: ••• Chi phí s ản xu ất d ở dang cu ối tháng c ủa s ản ph ẩm A là 200.000, c ủa s ản ph ẩm B là 350.000 ••• Chi phí SXC phân b ổ cho SP A, SP B theo t ỷ l ệ v ới ti ền l ươ ng công nhân s ản xu ất. Yêu c u: ••• Tính toán, l ập đị nh kho ản và ghi vào tài kho ản c ủa tài li ệu trên ••• Xác định Z đơn v ị s ản ph ẩm A,s ản ph ẩm B. Bài 17: giá thành Tại m ột DN s ản xu ất 2 lo ại s ản ph ẩm A và B. S ố dý đầ u tháng 03/2000 c ủa m ột s ố TK nhý sau: ••• TK 152 ( v ật li ệu chính ): 64.000.000 đ (s ố l ượng 4.000 kg ) ••• TK152 (v ật li ệu ph ụ ): 36.400.000 đ ( s ố l ượng 2.800 kg) ••• TK 154:: 48.000.000 đ Trong đó chi ti ết g ồm: ••• TK154 A: 26.000.000 đ. ••• TK154 B: 22.000.000 đ Các tài kho ản khác có s ố d ư đầu tháng gi ả đị nh (x x x). Trong tháng 03/2000 phát sinh các nghi ệp vụ kinh t ế nh ư sau: 1. Nh ập kho 2.600 kg v ật li ệu chính và 1.800kg v ật li ệu ph ụ. Giá mua ch ưa có thu ế GTGT l ần l ượt là 15.600 đ/kg v ật li ệu chính và 12.000 đ/kg v ật li ệu ph ụ, thu ế su ất
  40. GTGT là 10%, DN ch ưa tr ả ti ền cho ng ười bán. Chi phí v ận chuy ển chi tr ả b ằng ti ền m ặt cho ng ười v ận chuy ển: giá c ước ch ưa có thu ế GTGT 1.920.000 đ, thu ế GTGT 96.000 đ. DN đã phân b ổ chi phí v ận chuy ển cho v ật li ệu chính là 1040.000 đ, vật li ệu ph ụ 880.000 đ. 2. Xu ất kho v ật t ư: vt li u ph vt li u chính(kg) (kg) Sn xu t SPA 5.000 1.800 Sn xu t SPB 1.500 2.200 Ph c v & qu n lý 200 PX Ho t ng bán hàng 100 Qu n lý doanh 100 nghi p 3. Trích kh ấu hao TSC Đ tính vào chi phí c ủa tháng 03/2000: ••• TSC Đ ph ục v ụ phân x ưởng, nguyên giá là 40.000.000 đ, bi ết r ằng t ỉ l ệ kh ấu hao n ăm là 12%. ••• Nhà kho và ph ươ ng ti ện v ận t ải ph ục v ụ cho ho ạt độ ng bán hàng, nguyên giá là 60.000.000 đ, t ỷ l ệ kh ấu hao n ăm là 15%. ••• TSC Đ khác dùng cho qu ản lý doanh nghi ệp, nguyên giá: 48.000.000 đ, t ỷ l ệ kh ấu hao năm là 14%. 4. Ti ền l ươ ng ph ải tr ả cho công nhân viên tính vào chi phí: ••• Ti ền l ươ ng c ủa công nhân s ản xu ất s ản ph ẩm A: 26.000.000
  41. ••• Ti ền l ươ ng c ủa công nhân s ản xu ất s ản ph ẩm B: 14.000.000 ••• Ti ền l ươ ng c ủa công nhân viên qu ản lý phân x ưởng: 12.000.000 ••• Ti ền l ươ ng c ủa công nhân viên bán hàng: 19.000.000 ••• Ti ền l ươ ng c ủa công nhân viên qu ản lý DN: 18.000.000 5. Trích BHXH, BHYT, KPC Đ theo t ỷ l ệ qui đị nh tính vào chi phí SXKD. 6. Chi phí ti ền điện tr ả b ằng ti ền m ặt dùng vào vi ệc s ản xu ất và qu ản lý s ản xu ất t ại phân x ưởng là 2.760.000 đ. 7. Vật t ư dùng để s ản xu ất s ản ph ẩm A s ử d ụng không h ết nh ập l ại kho nguyên v ật li ệu chính là 204.000 đ. 8. Báo cáo k ết qu ả s ản xu ất nh ập kho 7.250 SPA và 6.000 SPB. Chi phí s ản xu ất d ở dang c ủa SPA 25.940.000 đ, c ủa SPB là 7.820.000 đ. Yêu c u: 1. Tính toán, định kho ản và ph ản ánh tình hình trên vào s ơ đồ TK ch ữ T. 2. Xác định giá thành đơ n v ị SPA và SPB. Tài li ệu b ổ sung: ••• DN tính giá v ật t ư xu ất kho theo ph ươ ng pháp bình quân gia quy ền. ••• Chi phí s ản xu ất chung phân b ổ theo ti ền l ươ ng c ủa công nhân s ản xu ất. 5.3. Quá trình tiêu th ụ và xác định k ết qu ả kinh doanh BÀI 18 : Tại m ột doanh nghi ệp có các tài li ệu sau: Số d ư đầu tháng c ủa tài kho ản 154: 300.000 Tình hình phát sinh trong tháng:
  42. 1. V ật li ệu xu ất kho có tr ị giá 4.000.000, s ử d ụng cho: ••• Tr ực ti ếp s ản xu ất s ản ph ẩm: 3.500.000 ••• Ph ục v ụ ở PX 300.000 ••• Bộ ph ận bán hàng: 120.000 ••• Bộ ph ận qu ản lý doanh nghi ệp: 180.000 2. Ti ền l ươ ng ph ải thanh toán cho c ộng nhân là 1.200.000 trong đó: ••• Công nhân s ản xu ất s ản ph ẩm: 500 000 ••• Nhân viên phân x ưởng: 200.000 ••• Nhân viên bán hàng: 200.000 ••• Nhân viên qu ản lý doanh nghi ệp 300.000 3. Tính BTXH,BHYT và KPC Đ tính vào chi phí theo qui định 4. Kh ấu hao tài s ản c ố đị nh là 600.000 phân b ổ cho: ••• Phân x ưởng s ản xu ất: 300.000 ••• Bộ ph ận bán hàng: 100.000 ••• Bộ ph ận qu ản lý doanh nghi ệp: 200.000 5. Trong tháng s ản xu ất hoàn thàmh 1000 sản ph ẩm đã nh ập kho thành ph ẩm, cho bi ết chi phí SX d ở dang cu ối tháng là 233.000 6. Xu ất kho 800 s ản ph ẩm để bán cho khách hàng giá bán là 8.000 đ/SP. Thu ế GTGT: 10%. Khách hàng thanh toán b ằng chuy ển kho ản.
  43. Yêu c u: 1. Định kho ản và ghi vào tài kho ản các tài li ệu trên. 2. Kết chuy ển các kho ản có liên quan để xác đị nh k ết qu ả kinh doanh. BÀI 19 Có các tài li ệu t ại m ột doanh nghi ệp s ản xu ất hai lo ại s ản ph ẩm. S ản ph ẩm A và s ản ph ẩm B Tài li ệu 1: Chi phí s ản ph ẩm kinh doanh phát sinh trong k ỳ cho ở b ảng: Đơ n v ị : đồng Vt li u Ti n l ươ ng CK trích theo l ươ ng Kh u hao TSC SP A 4.000.000 900.000 171.000 SP B 2.500.000 600.000 114.000 Ph c v và QL PX 300.000 300.000 57.000 500.000 B ph n bán hàng 80.000 200.000 38.000 200.000 B ph n qu n lý DN 120.000 500.000 95.000 300.000 Tài li ệu 2 Sản ph ẩm s ản xu ất hoàn thành trong tháng: 1.000 s ản ph ẩm A và 400 s ản ph ẩm B đã được nh ập kho. Cho bi ết: ••• Chi phí s ản xu ất chung phân b ổ cho Sp A, Sp B theo t ỷ l ệ v ới ti ền l ươ ng công nhân s ản xu ất. ••• Chi phí s ản xu ất d ở dang đầ u tháng: Sp A là: 400.000, Sp B: 150.000 ••• Chi phí s ản xu ất d ở dang cu ối tháng: Sp A là 200.000, Sp B là 300.000
  44. Xu ất kho 600 s ản ph ẩm A và 300 s ản ph ẩm B để bán cho khách hàng: giá bán là 8.000 đ/s ản ph ẩm A và 10.000 đ/ s ản phẩm B, thu ế GTGT: 10% và thu toàn b ộ b ằng ti ền g ửi ngân hàng. Yêu c u: 1. Tính toán, định kho ản và ghi vào tài kho ản các tài li ệu trên. 2. Kết chuy ển các kho ản có liên quan để xác đị nh KQKD. 5.4. Quá trình mua bán hàng hoá và xác định k ết qu ả kinh doanh: BÀI 20: Tại m ột doanh nghi ệp th ươ ng m ại có các tài li ệu sau: 1. Nh ập kho 1.000 mét hàng A: giá mua là 3.000 đ/mét, thu ế GTGT: 10%, ch ưa thanh toán ti ền cho ng ười bán. Chi phí v ận chuy ển, b ốc d ỡ tr ả b ằng ti ền m ặt là 200.000 đ 2. Nh ập kho 2.000 đ hàng B tr ả b ằng ti ền g ửi ngân hàng: giá mua là 1.500 đ/kg, thu ế GTGT:10%. Chi phí v ận chuy ển, b ốc d ỡ tr ả b ằng ti ền t ạm ứng là 150.000 đ 3. Xu ất kho 800 mét hàng A để bán cho khách hàng: giá bán là 4.000 đ/mét, thu ế GTGT:10%. Khách hàng đã nh ận hàng và ch ưa thanh toán ti ền mua hàng. 4. Xu ất kho 1.500kg hàng B để bán cho khách hàng: giá bán là 2.200 đ/kg, thu ế GTGT: 10%. Khách hàng thanh toán toàn b ộ b ằng ti ền g ửi ngân hàng. Yêu c u: 1. Lập đị nh kho ản và ghi vào các tài kho ản có liên quan. 2. Kết chuy ển các kho ản có liên quan để xác đị nh KQKD Bài t ập t ổng h ợp: Bài 21: T ổng h ợp: Giá thành, Xác định KQKD I. S ố d ư đầu tháng tháng c ủa các tài kho ản: ••• TK 152 (v ật li ệu chính): 1.600kg x 2000 , t ổng giá th ực t ế 3.200.000 đ
  45. ••• TK 152 (v ật li ệu ph ụ): 400kg x 1200 , t ổng giá th ực t ế 480.000 đ ••• K154: 1.080.000 đ , theo tài li ệu k ế toán chi ti ết g ồm: ••• TK 154 X: 655.000 đ ••• TK154Y: 488.000 đ ••• Các TK khác có s ố d ư đ ầu tháng gi ả đị nh (XXX). II. Tình hình trong tháng: 1. Nh ập kho 800kg v ật li ệu chính và 700kg v ật li ệu ph ụ . Giá mua ch ưa có thu ế l ần lượt là 2.100 đ/kg v ật li ệu chính và 1.100 đ/kg v ật li ệu ph ụ. Thu ế su ất GTGT chung cho c ả 2 lo ại là 10%, DN ch ưa tr ả ti ền cho ng ười bán. Chi phí v ận chuy ển tr ả b ằng ti ền m ặt là 400,000 đ, trong đó tính cho v ật li ệu chính 160.000 đ , v ật li ệu ph ụ 140.000 đ 2. Xu ất kho: ••• Vật li ệu chính: 2.300kg , dùng tr ực ti ếp để s ản xu ất s ản ph ẩm A là 1.800kg, s ản xu ất s ản ph ẩm B là 500kg ••• Vật li ệu ph ụ 1.000kg , trong dùng tr ực ti ếp để s ản xu ất s ản ph ẩm X: 600kg , s ản xu ất s ản ph ẩm Y: 400kg 3. Chi phí s ản xu ất kinh doanh khác cho ở b ảng sau: Kho n trích theo Kh u hao CP khác b ng Ti n l ươ ng( ) lươ ng( ) TSC () ti n m t ( ) Sn xu t s n ph m 1.900.000 361.000 A Sn xu t s n ph m 600.000 114.000 B
  46. Qu n lý phân x ưng 1.500.000 285.000 600.000 489.000 4. Sản xu ất s ản ph ẩm hoàn thành 2.000 s ản ph ẩm A và 3.000 s ản ph ẩm B. Bi ết r ằng chi phí s ản xu ất d ở dang cu ối tháng s ản ph ẩm A là 162.00 đ, s ản ph ẩm B là 121.000 đ. 5. Xu ất kho 2000 sp X và 2000 sp y tiêu th ụ tr ực ti ếp. Giá bán ch ưa có thu ế l ần l ượt là 8000 sp x, 4000 sp y, thu ế xu ất GTGT đầ u ra 10% khách hàng ch ưa thanh toán ti ền. 6. Chi phí bán hàng và chi phí qu ản lý DN phát sinh cho ở b ảng sau: CK trích theo T ch u CP Lươ ng Kh u hao CP ti n khác lươ ng Bán hàng 2.000.000 500.000 320.000 QLDN 1.500.000 270.000 436.000 Yêu c u: 1. Tính toán , định kho ản và ph ản ánh vào s ơ đồ tài kho ản ch ữ T. 2. Xác định giá thành đơ n v ị s ản ph ẩm X và Y. 3. Xác định k ết qu ả kinh doanh và phân ph ối l ợi nhu ận. Tài li u b sung A/ DN tính giá hàng xu ất kho theo ph ươ ng pháp bình quân gia quy ền B/ DN phân b ổ chi phí s ản xu ất chung theo ti ền l ươ ng c ủa công nhân s ản xu ất. Bài 22: Bài t ập t ổng h ợp Tại m ột DN s ản xu ất, trong tháng 10/2000 có tình hình nh ư sau: ( Đ.V.T: 1000 đ) I/ S ố d ư đầu tháng c ủa m ột s ố tài kho ản: ••• Công c ụ , d ụng c ụ: 80.000
  47. ••• Nguyên v ật li ệu: 20 t ấn, đơn giá 50.000/t ấn. ••• Thành ph ẩm A: 100 đơn v ị, đơn giá 1.000/ đơ n v ị; thành ph ẩm B: 50 đơn v ị, đơn giá 700/ đơ n v ị. ••• TSC Đ h ữu hình: 150.000 , trong đó dùng cho: ••• Ph ục v ụ và qu ản lý sx: 80.000 ••• Bộ ph ận bán hàng: 30.000 ••• Bộ ph ận qu ản lý DN: 40.000 II/ Trong tháng có các nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh d ưới đây: 1. Nh ập kho 25 t ấn nguyên v ật li ệu, giá mua ch ưa có thu ế GTGT là 54.000/t ấn. Thu ế su ất GTGT 10%. DN ch ưa tr ả ti ền cho ng ười bán. Giá c ước v ận chuy ển ch ưa có thu ế GTGT là 5.000 chi tr ả b ằng TGNH, thu ế su ất GTGT là 10%. 2. Xu ất kho công c ụ, d ụng c ụ s ửa ch ữa nh ỏ TSC Đ h ữu hình ở các b ộ ph ận 60.000, trong đó: b ộ ph ận s ản xu ất chi ếm 60%, b ộ ph ận bán hàng 30%, b ộ ph ận qu ản lý DN 10%. 3. Xu ất kho nguyên vật li ệu dùng cho: a. Tr ực ti ếp s ản xu ất: 28 t ấn ( chi phí SPA 60%, SPB 40%) b.Ph ục v ụ và qu ản lý SX: 3 t ấn c. B ộ ph ận qu ản lý DN: 2 t ấn d. B ộ ph ận bán hàng: 1 t ấn 4. Trích kh ấu hao TSC Đ h ữu hình thánh 10/2000 và tính vào chi phí ở các b ộ ph ận có liên quan. Bi ết r ằng t ỷ l ệ kh ấu hao bình quân là 12% n ăm. 5. Các chi phí s ản xu ất khác cho ở b ảng sau:
  48. Các kho n trích trên ti n Ti n l ươ ng Ti n m t lươ ng (t x s ) Sn xu t SPA 140.000 Sn xu t SPB 120.000 Ph c v và qu n lý 90.000 18.100 Ho t ng bán hàng 80.000 20.000 Qu n lý DN 100.000 30.000 Cng 530.000 68.100 6. Nguyên v ật li ệu xu ất kho để s ản xu ất s ản ph ẩm A còn th ừa nh ập l ại kho: 12.000 7. Trong tháng s ản xu ất đã hoàn thành nh ập kho 1.000 SPA và 1.200 SPB . Bi ết r ằng chi phí SXKD d ở dang cu ối tháng c ủa SPA là 61.600, c ủa SPB là 34.000 8. Ph ế li ệu thu h ồi t ừ quá trình s ản xu ất SPB là 4.800, DN đã bán thu b ằng ti ền m ặt. 9. Xu ất kho 600 s ản ph ẩm A và 700 s ản ph ẩm B bán tr ực ti ếp cho khách hàng. Giá bán chýa cho thu ế GTGT là 2.000/SPA và 1.700/SPB. Thu ế su ất GTGT cho c ả 02 lo ại s ản ph ẩm là 5%. Khách hàng chýa thanh toán ti ền. Yêu c u: 1. Lập đị nh kho ản và ph ản ánh vào s ơ đồ ch ữ T tình hình trên. 2. Xác định k ết qu ả kinh doanh cu ối tháng. Tài li u b sung: ••• DN thu ộc di ện ch ịu thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấu tr ừ thu ế. ••• DN phân b ổ chi phí s ản xu ất chung ti ền l ươ ng c ủa công nhân tr ực ti ếp s ản xu ất. ••• Chi phí SXKD d ở dang đầ u tháng c ủa SPA là 36.000, c ủa SPB là 20.000 ••• DN áp d ụng ph ươ ng pháp nh ập sau- xu ất tr ước (LIFO) để tính giá xu ất kho. Bài 23: Bài t ập t ổng h ợp
  49. Tại m ột DN s ản xu ất và tiêu th ụ s ản ph ẩm. Trong tháng 1/2002 có các tài li ệu t ập h ợp được nh ư sau: A/ S ố d ư đầu tháng c ủa các tài kho ản ( đơn v ị 1000 đ) ••• TK 111: 2000 ••• TK 152: 10.000 ( s ố l ượng 2000 kg) ••• TK 334: 1.600 ••• TK 338: 400 ••• Tk 154: 2.000 (Sp A: 1.200; sp B: 800) ••• TK 211: a? (TSC Đ ph ục v ụ ở PX: 50%; ho ạt độ ng bán hàng: 30%; qu ản lý DN: 20%) ••• TK 331: 2.000 ••• TK 214: 4.000 ••• TK 411: 106.000 B/ Tình hình trong tháng: 1. Nh ập kho 16.000 kg v ật li ệu ch ưa trả ti ền cho ng ười bán , tr ị giá 165.440.000 đ, trong đó thu ế GTGT là 15.040.000 đ, chi phí v ận chuy ển b ốc đỡ được tr ả b ằng ti ền m ặt là 1.000.000 đ. 2. Tình hình chi phí s ản su ất phát sinh trong tháng nh ư sau: ••• Nguyên v ật li ệu: 6.400 kg (Sp A: 44%; sp B:26%; ph ục v ụ ở PX 10% ; ho ạt độ ng bán hàng: 10%; qu ản lý DN: 10%) ••• Ti ền l ươ ng công nhân: 3.000.000 đ (Sp A: 40%; Sp B:40% ; Ph ục v ụ ở PX: 10%; ho ạt động bán hàng: 5%; Qu ản lý DN: 5%
  50. ••• BHXH, BHYT,KPC Đ trích theo t ỷ l ệ qui đị nh tính vào chi phí SXKD. ••• Kh ấu hao TSC Đ: được xác đị nh theo t ỉ l ệ 2% trên nguyên giá. 3. 3/ Nh ập kho thành ph ẩm đã s ản xu ất hoàn thành trong tháng bao g ồm: 2.000 Sp A và 1.000 Sp B. Chi phí SX d ở dang cu ối tháng c ủa Sp A: 600.900 đ; Sp B: 680.100 đ. 4. 4/ Xu ất kho 1.000 Sp A và 500 Sp B tiêu th ụ tr ực ti ếp. Giá bán ch ưa có thu ế GTGT 19.000 đ/Sp A và 24.000 đ/Sp B, thu ế GTGT là 10%, khách hàng ch ưa thanh toán ti ền. Yêu c u: 1. Tính toán, định kho ản và phán ánh vào s ơ đồ ch ữ T. Xác đị nh k ết qu ả kinh doanh cu ối tháng. 2. Lập b ảng cân đố i k ế toán cu ối tháng. Cho bi ết: DN tính giá theo ph ươ ng pháp LIFO và phân b ổ chi phí SX chung theo ti ền lươ ng c ủa công nhân s ản xu ất. Bài 24: Bài t ập t ổng h ợp Tài s n S ti n Ngu n v n S ti n Ti n m t 10.000.000 Ph i tr cho ng ưi bán 60.000.000 Ti n g i NH 20.000.000 Thu và CK ph i n p NN 10.000.000 Hàng hoá 70.000.000 Ngu n v n kinh doanh 300.000.000 Hàng g i i bán 80.000.000 Lãi ch ưa phân ph i 30.000.000 TSC h u hình 250.000.000 Hao mòn TSC (30.000.000) Tng c ng tài s n 400.000.000 Tng c ng ngu n v n 400.000.000 Trong tháng 2/2001 có các nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau:
  51. 1. Xu ất kho m ột s ố hàng hoá bán tr ực ti ếp cho khách hàng , giá xu ất kho 40.000.000, giá bán ch ưa có thu ế 60.000.000 đ, thu ế GTGT 10% trên giá bán, khách hàng ch ưa tr ả ti ền. 2. Nh ập kho m ột s ố hàng hoá, giá mua 30.000.000, thu ế gtgt 10% trên giá mua, ch ưa tr ả ti ền cho ng ười bán. 3. Nh ận được gi ấy báo: Khách hàng đã nh ận được s ố hàng mà DN xu ất g ởi tháng tr ước, giá xu ất kho 80.000.000, giá bán 100.000.000 đ, thu ế GTGT 10% trên giá bán, ch ưa thanh toán ti ền. 4. Ti ền l ươ ng ph ải tr ả: ••• Nhân viên bán hàng: 5.000.000 ••• Nhân viên qu ản lý DN: 10.000.000 5. 5/ Trích BHXH, BHYT, KPC Đ theo qui định. 6. 6/ Trích kh ấu hao TSC Đ: ••• Bộ ph ận bán hàng: 500.000 đ ••• Bộ ph ận qu ản lý DN: 1.000.000 đ 7. Chi phí khác do b ộ ph ận bán hàng: 50.000 đ, b ộ ph ận qu ản lý DN: 100.000 đ tr ả bằng ti ền m ặt. Yêu c u: 1. Mở TK vào đầu tháng 2/2001. 2. Định kho ản các nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh trong tháng 2/2001 và ph ản ánh vào các TK có liên quan. 3. Xác định k ết qu ả kinh doanh c ủa tháng 2/2001. 4. Lập b ảng cân đố i tài kho ản và b ảng cân đố i k ế toán vào cu ối tháng 2/2001. theo ph ươ ng pháp FIFO.
  52. CH ƯƠ NG VI CÁC PH ƯƠ NG PHÁP KI ỂM TRA S Ố LI ỆU K Ế TOÁN Bài 25: Xí nghi ệp X có tình hình sau: Số d ư đầu k ỳ các tài kho ản ••• TK tài s ản c ố đị nh: 5.000.000 ••• Tài kho ản v ật li ệu chính 200.000 Trong đó: ••• VLA: 100kg, đơ n giá 1.000/kg ••• VL B: 50 m, đơ n giá 2.000/m ••• Tài kho ản ti ền m ặt: 300.000 ••• Tài kho ản ti ền g ời ngân hàng 500.000 ••• Tài kho ản s ản ph ẩm d ở dang: 100.000 ••• Tài kho ản ph ải thu khách hàng: 200.000 ••• Tài kho ản vay ng ắn h ạn: 250.000 ••• Tài kho ản ph ải tr ả ng ười bán:350.000 Trong đó:
  53. ••• Ng ười bán C: 250.000 ••• Ng ười bán D: 100.000 ••• Tài kho ản ngu ồn v ốn kinh doanh 5.500.000 ••• Tài kho ản lãi ch ưa phân ph ối: 200.000 Trong k ỳ có các nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau: 1. Dùng ti ền m ặt mua v ật li ệu A nh ập kho, s ố l ượng 500kg, đơn giá 1.000/kg. 2. Rút TGNH nh ập qu ỹ ti ền m ặt: 100.000 3. Vay ng ắn h ạn ngân hàng tr ả n ợ cho ng ười bán C 200.000. 4. Ng ười mua tr ả n ợ cho Xí nghi ệp b ằng chuy ển kho ản qua ngân hàng: 150.000 5. Mua v ật li ệu c ủa ng ưòi bán C đã nh ập kho, ti ền ch ưa thanh toán, g ồm: VL A 50kg, đơ n giá 1.000/kg; V ật li ệu B 100m đơn giá 2.000/kg. 6. được c ấp m ột tài s ản c ố đị nh nguyên giá 500.000. 7. Dùng ti ền g ởi ngân hnàg mua v ật li ệu B 60m đơn giá 2.000/m hàng đã nh ập kho. 8. Xu ất v ật li ệu để s ản xu ất s ản ph ẩm: VL A:100 kg, VL B 50 m. 9. Dùng ti ền g ởi ngân hàng tr ả n ợ cho ng ười bán D: 100.000 10. Dùng lãi b ổ sung ngu ồn v ốn kinh doanh 50.000 11. Tính ra ti ền l ươ ng ph ải tr ả cho CN s ản xu ất 150.000, nhân viên qu ản lý phân x ưởng 50.000, cán b ộ qu ản lý doanh nghi ệp: 100.000 12. Kh ấu hao TSC Đ trích trong tháng ở b ộ ph ận s ản xu ất: 100.000, b ộ ph ận qu ản lý doanh nghi ệp 100.000 13. Kết chuy ển các chi phí NL tr ực ti ếp, chi phí nhân công tr ực ti ếp và chi phí s ản xu ất chung để tính giá thành s ản ph ẩm hoàn thành nh ập kho bi ết r ằng lúc cu ối k ỳ s ản ph ẩm d ở dang còn l ại tr ị giá 90.000 14. Xu ất bán m ột s ố s ản ph ầm có giá thành thực t ế 200.000, giá bán 300.000 khách hàng thanh toán ngay b ằng ti ền m ặt 50%, còn l ại ch ưa thanh toán. 15. Chi phí bán hàng tr ả b ằng ti ến m ặt: 10.000 16. Thu ế doanh thu ph ải n ộp 6.000
  54. 17. Kết chuy ển doanh thu, chi phí và lãi (l ỗ) trong k ỳ. Yêu c u: ••• Lập b ảng đị nh kho ản các nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh. ••• Ph ản ảnh tình hình trên váo các tài kho ản có liên quan và các s ổ chi ti ết v ật li ệu A,B; s ổ chi ti ết ng ười bán C,D. ••• Lập b ảng cân đố i tài kho ản, b ảng t ổng h ợp s ố li ệu chi ti ết c ủa tài kho ản nguyên v ật li ệu chính và tài kho ản ph ải tr ả ng ười cung c ấp. ••• Lập b ảng cân đố i k ế toán và báo cáo k ết qu ả kinh doanh bi ết r ằng các kho ản trích theo lươ ng được tr ừ tính vào chi phí là 19 %. Bài 26: Đối chi ếu S ố D ư và S ố Phát Sinh trên c ơ s ở đị nh kho ản. Số li ệu ngày 31/12/2000 t ại m ột doanh nghi ệp nh ư sau: Số d ư đầu k ỳ Số phát sinh Số d ư cu ối k ỳ Số hi ệu Tên TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Ti ền m ặt ? ? 15.800 1.160 112 Ti ền g ửi ngân hàng ? ? ? 2.800 131 Ph ải thu c ủa KH ? ? 6.040 141 Tạm ứng 1.000 ? ? 920 152 Nguyên v ật li ệu 500 ? ? 211 TSC Đ h ữu hình ? ? 17.000 214 Hao mòn TSC Đ 300 300 311 Vay ng ắn h ạn 3.000 ? ? ? 331 Ph ải tr ả cho ng ười bán ? ? ? 1.600 411 Ngu ồn v ốn kinh doanh ? ? ?
  55. 421 Lãi ch ưa phân ph ối ? ? 15.000 Tổng c ộng ? ? ? ? ? ? Yêu c u: Điền s ố li ệu vào ch ỗ có d ấu ch ấm h ỏi (?) c ủa b ảng. Bi ết r ằng trong tháng 12/2000 phát sinh các nghi ệp v ụ sau: 1. Chi ti ền m ặt t ạm ứng cho công nhân viên 600.000 đ 2. Vay ng ắn h ạn để tr ả n ợ cho ng ười bán 1.500.000 đ 3. Khách hàng tr ả n ợ cho DN b ằng ti ền m ặt 1.800.000 đ và chuy ển kho ản là 3.200.000 đ 4. Bổ sung ngu ồn v ốn kinh doanh t ừ lãi ch ưa phân ph ối 8.000.000 đ 5. Mua nguyên v ật li ệu 8.200.000 đ trong đó tr ả b ằng TGNH 7.300.000ð và ph ải thi ếu lại ng ười bán là 900.000 đ. 6. Căn c ứ vào báo cáo thanh toán t ạm ứng c ủa công nhân viên: ••• Đã mua nguyên v ật li ệu nh ập kho 680000 đ. ••• Số còn l ại ch ưa n ộp phòng tài v ụ. 7. Chi ti ền m ặt mua m ột TSC Đ h ữu hình tr ị giá 15.000.000 đ 8. Chi ti ền tr ả vay ng ắn h ạn cho ngân hàng b ằng chuy ển kho ản là 1.000.000 đ. 9. Khách hàng ứng tr ước cho DN m ột kho ản ti ền m ặt là 960.000 đ cho h ợp đồ ng cung cấp hàng hóa 11 Bai Tap Ke Toan Luong va Cac Khoan Trich Theo Luong BÀI S 18 : Cu i tháng 2/2006 phòng k toán c a DN t ng h p tình hình ti n l ươ ng và BHXH trong tháng nh ư sau : 1/ Ngày 5/2 rút TGNH v qu ti n m t t m ng l ươ ng k 1, s ti n rút là 70.000.000 . ã chi xong l ươ ng k m t cho CBCNV 2/ Cu i tháng ã t ng h p các bng thanh toán l ươ ng l p b ng phân b l ươ ng nh ư sau :
  56. (ơ n v : 1.000 ng) Lươ ng Lươ ng BHXH Kh u tr l ươ ng chính ph ph i tr T/ ng T/T ¹ 1/ PX S n Xu t - CNSX S n Ph m 48.162 978 1.038 426 722 - CN ph c v MMTB 8.875 75 183 221 - NV qu n lý 6.090 217 176 206 - CN ngh phép 4.720 2/ T óng gói SP 5.649 45 15 230 3/ T bán h àng 6.228 33 60 219 108 4/ B ph n QLDN 13.652 128 162 695 357 Cng 88.656 6.196 1.458 1.516 1.844 3/ Trích BHXH, BHYT và KPC theo ch hi n hành 4/ Ti n l ươ ng ngh phép c a công nhân s n xu t ưc trích tr ưc b ng 5% trên ti n l ươ ng chính 5/ C n c vào b ng thanh toán l ươ ng, DN l p séc rút ti n m t v thanh toán l ươ ng k 2 và b o hi m xã h i ph i tr trong tháng. ã chi xong l ươ ng k 2 và b o hi m xã h i cho CBCNV. Yêu C u : Tính toán và l p nh kho n các NVPS nói trên. ___ BÀI S 19 : Trong tháng 3/2006 phòng k toán c a 1 DN có tình hình v ti n l ươ ng và BHXH nh ư sau : 1/ Ngày 5/3 t m ng l ươ ng k mt là 195.000.000 trong ó có s ti n là 1.560.000 do qu BHXH ài th ph n ti n l ươ ng c a 4 CB ngh thai s n 2/ Ngày 20/3 t ng h p các kho n tr c p BHXH và tr c p khó kh n ph i tr nh ư sau : - Tng s ngày ngh m c a CBCNV toàn Doanh nghi p là 250 ngày, ưc h ưng 70% l ươ ng bình quân ngày là 15.000 - Tr c p khó kh n cho 24 CNV, m i ng ưi là 250.000 , ưc l y t qu phúc l i.
  57. - Tính kho n tr c p tai n n lao ng ph i tr trong tháng 2.450.000 3/ Cu i tháng c n c b ng thanh toán l ươ ng, t ng hp ti n l ươ ng ph i tr : * Phân x ưng SX : - Công nhân SX tr c ti p : 234.100.000 - CN ph c v máy móc thi t b : 21.720.000 - Nhân viên qu n lý : 12.460.000 * CB, nhân viên QLDN : 52.000.000 * B ph n bán hàng : 8.100.000 4/ Trích BHXH, kinh phí công oàn và BHYT theo ch hi n hành 5/ Cu i tháng ã rút TGNH v qu ti n m t thanh toán toàn b l ươ ng và BHXH còn ph i tr trong tháng. ã chi xong l ươ ng và BHXH Yêu C u : Tính toán và ph n ánh vào TK tình hình trên ___ BÀI S 20 : T i 1 DN có 625 công nhân SX, m c l ươ ng bình quân ngày theo k ho ch c a 1 công nhân là 15.000 . Theo ch ngh phép n m thì m i công nhân ưc ngh phép 12 ngày. Tng q y ti n l ươ ng chính c n m c a công nhân s n xu t theo k ho ch là 4.500.000.000 . DN có l p k ho ch trích tr ưc l ươ ng ngh phép c a công nhân s n xu t. Trong tháng có tình hình nh ư sau : 1/ Tính ti n l ươ ng ph i tr trong th i gian ngh phép c a 30 công nhân SX là 3.600.000 2/ T ng h p các ch ng t ph i thanh toán BHXH trong tháng là : 842.000 3/ Cu i tháng t ng h p qu ti n l ươ ng th c t ph i tr cho CBCNV : - Công nhân s n xu t : 18.000.000 (trong ó qu ti n l ươ ng chính là 16.000.000 )
  58. - Nhân viên qu n lý phân x ưng : 3.100.000 - CB, nhân viên qu n lý DN : 4.500.000 4/ Trích BHXH, KPC và BHYT theo ch hi n hành 5/ C n c t l trích tr ưc l ươ ng ngh phép theo k ho ch, DN ã trích tr ưc ti n l ươ ng ngh phép ca công nhân s n xu t trong tháng này. Yêu C u : Tính toán và ph n ánh vào TK tình hình trên ___ BÀI S 21 : Tài li u v ti n l ươ ng và các kho n ph i trích theo l ươ ng t i 1 DN trong tháng 1/2006 nh ư sau : I- Ti n l ươ ng còn n CNV u tháng 20.000.000 . II- Các nghi p v phát sinh trong tháng 1/2006 : 1/ Rút ti n ngân hàng v chu n b tr l ươ ng : 20.000.000 2/ Tr l ươ ng còn n k tr ưc cho CNV 20.000.000 . 3/ Tính ra s ti n l ươ ng ph i tr trong tháng : B ph n Lươ ng chính Lươ ng ph Cng 1. Phân x ưng I - Công nhân tr c ti p SX 100.000.000 9.000.000 109.000.000 - Nhân viên qu n lý 8.000.000 - 8.000.000 2. Phân x ưng II - Công nhân tr c ti p SX 120.000.000 4.000.000 124.000.000 - Nhân viên qu n lý 10.000.000 - 10.000.000 3. B ph n bán h àng 12.000.000 1.000.000 13.000.000 4. B ph n qu n lýDN 15.000.000 1.000.000 16.000.000 Cng 265.000.000 15.000.000 280.000.000
  59. 4/ Các kho n ph i tr khác cho công nhân viên trong tháng : * Ti n th ưng t qu khen th ưng 16.000.000 . Trong ó : - CN tr c ti p s n xu t PX I : 6.000.000 - CN tr c ti p s n xu t PX II : 4.000.000 - Nhân viên qu n lý PX I : 2.000.000 - Nhân viên qu n lý PX II : 1.500.000 - Nhân viên bán hàng : 500.000 - Nhân viên qu n lý DN : 2.000.000 * B o hi m xã h i ph i tr 5.000.000 . Trong ó : - CN tr c ti p s n xu t PX I : 3.000.000 - CN tr c ti p s n xu t PX II : 2.000.000 5/ Trích BHXH, BHYT và KPC theo t l quy nh. 6/ Các kho n khác kh u tr vào thu nh p c a công nhân viên : - Tm ng : 5.000.000 - Ph i thu khác : 8.000.000 7/ N p KPC (1%), BHXH (20%) và BHYT (3%) cho c ơ quan qu n lý qu b ng chuy n kho n. 8/ Rút TGNH v ch chu n b tr l ươ ng 288.000.000 9/ Chi ti n m t thanh toán h t các kho n ti n l ươ ng, ti n th ưng và BHXH cho công nhân viên : Yêu c u : 1. L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. 2. L p b ng phân b ti n l ươ ng và b o hi m xã h i tháng 1/2006
  60. ___ BÀI S 22 : Tài li u v ti n l ươ ng và các kho n ph i trích theo l ươ ng t i 1 DN trong tháng 3/2006 nh ư sau : I- S d ư u k c a m t s TK : * TK 334 (D ư Có) : 30.000.000 * TK 338 (D ư Có) : 10.000.000 . Trong ó : - TK 3382 : 2.000.000 - TK 3383 : 6.000.000 - TK 3384 : 2.000.000 II- Các nghi p v phát sinh trong tháng 3/2006 : 1/ Rút ti n ngân hàng n p BHXH 6.000.000 , BHYT 2.000.000 và nh p qu ti n m t 30.000.000 2/ Tr l ươ ng còn n k tr ưc cho công nhân viên 30.000.000 . 3/ Tính ra s ti n l ươ ng ph i tr trong tháng : - Lươ ng công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m : tr theo s n ph m tr c ti p không h n ch . Cho bi t: * ơ n giá ti n l ươ ng trên m t ơn v s n ph m : 20.000 * S l ưng s n ph m hoàn thành nh p kho : 30.000 s n ph m. - Ti n l ươ ng ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t trong th i gian ngh phép : 15.000.000 - Lươ ng nhân viên qu n lý phân x ưng s n xu t : tr theo t l 5% trên t ng s ti n lươ ng công nhân tr c ti p s n xu t.
  61. - Lươ ng nhân viên bán hàng : 20.000.000 - Lươ ng nhân viên qu n lý DN : tr theo t l 3% trên t ng s ti n l ươ ng công nhân tr c ti p s n xu t 4/ Trích tr ưc ti n l ươ ng ngh phép theo k ho ch c a công nhân tr c ti p s n xu t theo t l 1% trên ti n l ươ ng chính trong tháng. 5/ Trích BHXH, BHYT và KPC theo t l quy nh. 6/ Dùng ti n g i ngân hàng n p KPC (1%), BHXH (20%) và BHYT (3%). 7/ Ti n th ưng thi ua (l y t qu khen th ưng) ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t 10.000.000 , nhân viên qu n lý phân x ưng 4.000.000 , nhân viên bán hàng 1.000.000 và nhân viên qu n lý Doanh nghi p 5.000.000 . 8/ B o hi m xã h i ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t trong k 3.000.000 , nhân viên qu n lý Doanh nghi p 2.000.000 9/ Các kho n kh u tr vào thu nh p c a công nhân viên : t m ng 10.000.000 , b i th ưng v t ch t 5.000.000 . 10/ Vay ng n h n ngân hàng 700.000.000 v nh p qu chu n b tr l ươ ng. 11/ Thanh toán l ươ ng và các kho n khác cho công nhân viên : - Lươ ng : tr 60% ti n l ươ ng trong tháng cho công nhân viên sau khi ã tr các kho n kh u tr . - Bo hi m xã h i và ti n th ưng thanh toán toàn b . Yêu c u : L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. ___ BÀI S 23 : Tài li u v ti n l ươ ng và các kho n ph i trích theo l ươ ng t i 1 DN s n xu t mang tính th i v trong tháng 12/2005 nh ư sau : I- S d ư u k c a m t s TK :
  62. * TK 334 (D ư Có) : 50.000.000 * TK 338 (D ư Có) : 23.000.000 . Trong ó : - TK 3382 : 3.000.000 - TK 3383 : 15.000.000 - TK 3384 : 5.000.000 * TK 335 : 7.000.000 (trích tr ưc ti n l ươ ng ngh phép) * TK 1388 : 4.000.000 II- Các nghi p v phát sinh trong tháng 12/2005 1/ Rút ti n ngân hàng v chu n b tr l ươ ng 60.000.000 . 2/ Tr h t l ươ ng còn n u k b ng ti n m t cho công nhân viên 50.000.000 . 3/ Tính ra s ti n l ươ ng ph i tr trong tháng : - Lươ ng công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m A : 100.000.000 - Lươ ng công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m B : 140.000.000 - Lươ ng công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m C : 120.000.000 - Lươ ng ngh phép ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m B : 10.000.000 - Lươ ng công nhân sa ch a l n TSC t làm : 4.000.000 - Lươ ng nhân viên qu n lý phân x ưng s n xu t : 30.000.000 - Lươ ng nhân viên bán hàng : 20.000.000 - Lươ ng nhân viên qu n lý DN : 25.000.000 4/ Trích tr ưc ti n l ươ ng ngh phép theo k ho ch c a công nhân tr c ti p s n xu t theo t l 1% trên ti n l ươ ng chính trong tháng.
  63. 5/ Trích các kho n theo l ươ ng theo t l quy nh. 6/ Rút ti n g i ngân hàng v qu ti n m t 260.000.000 . 7/ T m ng ti n l ươ ng k I cho công nhân viên bng ti n m t b ng 50% s ti n l ươ ng ph i tr . 8/ Ti n th ưng thi ua (l y t qu khen th ưng) ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m A là 6.000.000 , s n ph m B là 10.000.000 , s n ph m C là 5.000.000 , nhân viên qu n lý phân x ưng là 4.000.000 , nhân viên bán hàng 1.000.000 , nhân viên qu n lý DN là 5.000.000 9/ B o hi m xã h i ph i tr công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m A là 3.000.000 , nhân viên qu n lý DN là 2.000.000 . 10/ Các kho n khác tr vào thu nh p c a công nhân viên : thu thu nh p cá nhân 10.000.000 , bi th ưng v t ch t trong tháng 7.000.000 . 11/ N p h t BHXH, BHYT ch ưa n p tháng tr ưc và s ã trích trong tháng cùng v i s KPC trong tháng (1%) b ng ti n vay ng n h n ngân hàng. 12/ Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ti n m t 300.000.000 . 13/ Thanh toán h t l ươ ng và các kho n khác cho công nhân viên trong tháng b ng ti n m t. 14/ N p h t s thu thu nh p cá nhân cho ngân sách b ng chuy n kho n sau khi tr t l ưc hưng 1% Yêu c u : L p nh kho n các nghi p v phát sinh nói trên. 12.Bai Tap Ke Toan Chi Phi SX-Gia Thanh San Pham BÀI S 24 : M t DN s n xu t 2 lo i s n ph m A và B. Giá thành tính theo ph ươ ng pháp tr c ti p. Các NVPS trong m t nh k SXKD nh ư sau : Ngày 1/7/2006 : * T n kho NVL chính : 4.000 Kg x 1.200 = 4.800.000 * T n kho VL ph : 2.000 Kg x 1.000 = 2.000.000
  64. Trong tháng 7/2006 có các nhi m v phát sinh nh ư sau : 1/ Nh p kho trong tháng 7/2006, ti n ch ưa thanh toán : * NVL chính : 16.000 Kg x 1.350 = 21.600.000 * VL ph : 2.000 Kg x 1.200 = 2.400.000 * Thu GTGT 10% 2/ Xu t kho s n xu t : - Cho s n ph m A : * NVL chính : 12.000 Kg * VL ph : 1.500 Kg - Cho s n ph m B : * NVL chính : 5.000 Kg * VL ph : 1.100 Kg 3/ Trong tháng 7/2006 DN s n xu t hoàn thành ưc : - 2.000 s n ph m A, ơn giá tr công cho 1 s n ph m A là 4.000 - 2.500 s n ph m B, ơn giá tr công cho 1 s n ph m B là 1.600 - Bo hi m xã h i , BHYT, KPC trích 19% (tính vào chi phí) 4/ Các chi phí thu c chi phí s n xu t chung phát sinh trong tháng nh ư sau : - Ti n l ươ ng ph i tr cho nhân viên phân xưng: 1.500.000 - Trích BHXH, BHYT & KPC 19% : 285.000 - Kh u hao TSC : 1.200.000 - Phân b công c , d ng c (nhi u l n) : 600.000 - S d ng v t li u : 400.000 - Ti n in n ưc ph i tr : 1.155.000
  65. - Chi phí s a ch a MMTB tr ti n m t : 650.000 - Chi phí b o h lao ng tr chuy n kho n : 750.000 - Ti n thuê TSC t m ng tr : 600.000 Yêu c u : L p K các NVPS cho n khi nh p kho thành ph m. Bi t r ng : * DN phân b chi phí s n xu t chung cho 2 lo i s n ph m A và B theo ti n l ươ ng công nhân tr c ti p s n xu t. * VL chính và VL ph xu t kho theo ph ươ ng pháp bình quân gia quy n. * S n ph m A : d dang u k 500.000 ; d dang cu i k 6.270.000 * S n ph m B : d dang u k 2.650.000 ; d dang cu i k 5.600.000 ___ BÀI S 25 : M t DN s n xu t 3 lo i s n ph m A, B và C. Ph ươ ng pháp tính giá thành là ph ươ ng pháp tr c ti p. Có các s li u u k SXKD nh ư sau : - Tn kho NVL chính 2.000 Kg, t ng tr giá : 1.400.000 - Tn kho VL ph 1.600 Kg, t ng tr giá : 320.000 - Tn kho nhiên li u 600 Kg, t ng tr giá : 576.000 - Sn ph m d dang : * S n ph m A t ng tr giá : 1.600.000 * S n ph m B t ng tr giá : 800.000 * S n ph m C t ng tr giá : 360.000 1/ Các hóa ơ n nh p v t li u trong k g m c thu GTGT 5% (Ti n ch ưa thanh toán) - NVL chính 18.000 Kg, t ng tr giá : 15.288.000
  66. - VL ph 8.000 Kg, t ng tr giá : 2.083.200 - Nhiên li u 3.000 Kg, t ng tr giá : 3.780.000 - Ph tùng, t ng tr giá : 1.680.000 - Công c , d ng c , t ng tr giá : 1.722.000 2/ Các phi u xu t kho v t li u dùng cho vi c s n xu t s n ph m : - NVL chính : 15.000 Kg, trong ó s d ng cho : * S n ph m A : 7.000 Kg * S n ph m B : 5.000 Kg * S n ph m C : 3.000 Kg - VL ph : 5.900 Kg, trong ó s d ng cho : * S n ph m A : 2.400 Kg * S n ph m B : 2.500 Kg * S n ph m C : 1.000 Kg - Nhiên li u : 3.200 Kg, trong ó s d ng cho : * S n ph m A : 1.200 Kg * S n ph m B : 800 Kg * S n ph m C : 1.200 Kg 3/ Ti n l ươ ng tr c ti p ph i tr cho công nhân s n xu t s n ph m A là 2.800.000 , s n ph m B là 1.200.000 , s n ph m C là 1.000.000 . Trích BHXH, BHYT và KPC theo ch hi n hành. 4/ Các phi u xu t kho dùng cho công tác qu n lý phân x ưng : - VL ph : 200 Kg
  67. - Nhiên li u : 100 Kg 5/ Các phi u xu t kho công c , d ng c và ph tùng ư a vào chi phí tr tr ưc (ch phân b ) dùng cho công tác qu n lý phân x ưng, phân b làm 3 k : - Ph tùng : 1.200.000 - Công c , d ng c : 900.000 6/ Các chi phí khác thu c chi phí s n xu t chung : - Chi phí s ư ch a th ưng xuyên MMTB qua TK 331 : 840.000 - Ti n thuê MMTB t m ng tr : 700.000 - Ti n in n ưc s n xu t qua TK 331 : 2.400.000 - Ti n in tho i t i các PX tr chuy n kho n : 462.000 - Chi phí b o h lao ng tr ti n m t : 544.000 - Ti n lu ơng ph i tr cho nhân viên qu n lý PX : 1.000.000 - Trích BHXH 19% : 190.000 7/ Trong k s n xu t kinh doanh, DN ã SX hoàn thành 6.000 s n ph m A, 4.000 s n ph m B vàø 2.000 s n ph m C. 8/ Tài li u b sung : - Giá xu t kho VL ưc tính theo ph ươ ng pháp bình quân gia quy n - Giá tr s n ph m d dang cu i k ã ánh giá ưc cho s n ph m A là 1.406.000 , s n ph m B là 1.426.000 và s n ph m C là 976.000 - DN phân b chi phí s n xu t chung cho 3 lo i s n ph m A, B và C theo ti n l ươ ng công nhân sn xu t. Yêu c u : Tính toán và l p nh kho n t t c các nghi p v phát sinh cho n khi nh p kho thành ph m.
  68. ___ BÀI S 26 : Doanh nghi p X tính giá tr s n ph m d dang theo giá tr nguyên v t li u tr c ti p ã tiêu hao cho s n ph m và có các s li u sau ây : 1/ Giá tr s n ph m d dang ngày 31/3/2006 : 864.000 2/ Chi phí phát sinh trong tháng 4/2006 : - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p : 4.032.000 - Chi phí nhân công tr c ti p : 1.478.400 - Chi phí s n xu t chung : 633.600 S : 6.144.000 - Cu i tháng 4/2006 hoàn thành 800 s n ph m và còn l i 160 SP d dang. 3/ Chi phí phát sinh trong tháng 5/2006 : - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p : 5.364.000 - Chi phí nhân công tr c ti p : 1.578.200 - Chi phí s n xu t chung : 754.600 S : 7.696.800 - Cu i tháng 5/2006 hoàn thành 900 s n ph m và còn l i 300 SP d dang. Yêu c u : Tính toán và l p nh kho n nh p kho thành ph m tháng 4/2006 và tháng 5/2006. ___ BÀI S 27 : Doanh nghi p Y tính giá tr s n ph m d dang theo ph ươ ng pháp quy i ra thành ph m ( ưc l ưng s n ph m t ươ ng ươ ng) và có các s li u sau 1/ Chi phí SX d dang u tháng 5/2006 là 1.510.000 , ưc phân tích nh ư sau :
  69. - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p : 720.000 - Chi phí nhân công tr c ti p : 460.000 - Chi phí s n xu t chung : 330.000 2/ Chi phí s n xu t phát sinh trong tháng 5/2006 : - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p : 4.320.000 - Chi phí nhân công tr c ti p : 2.600.000 - Chi phí s n xu t chung : 1.200.000 8.120.000 - Cu i tháng 5/2006 s n xu t hoàn thành ưc 1.500 SP và còn l i 600 s n ph m d dang có mc hoàn thành 50%. 3/ Chi phí s n xu t phát sinh trong tháng 6/2006 : - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p : 5.190.000 - Chi phí nhân công tr c ti p : 2.490.000 - Chi phí s n xu t chung : 1.645.000 9.325.000 - Cu i tháng 6/2006 s n xu t hoàn thành ưc 1.600 SP và còn l i 1.000 s n ph m d dang có mc hoàn thành 40%. Yêu cu : Tính toán và l p nh kho n nh p kho thành ph m tháng 5/2006 và tháng 6/2006. ___ BÀI S 28 : Trong k có tài li u v tình hình SX s n ph m A t i 1DN nh ư sau : I- Tình hình u tháng : Chi phí s n xu t kinh doanh d dang : 9.900.000 ( ánh giá theo chi phí nguyên v t li u chính )
  70. II- Các nghi p v phát sinh trong tháng : 1/ Xu t v t li u chính tr c ti p s n xu t s n ph m 400.000.000 , góp v n liên doanh dài h n vi Công ty H là 100.000.000 , giá tr v n góp tha thu n 120.000.000 . 2/ Xu t v t li u ph tr c ti p s n xu t s n ph m 25.000.000 , b o d ưng máy móc thi t b sn xu t 4.006.000 . 3/ Trích kh u hao TSC trong tháng phân x ưng s n xu t là 17.400.000 4/ Tính ra s ti n l ươ ng ph i tr cho công nhân tr c ti p SX là 41.400.000 , nhân viên qu n lý phân x ưng là 5.000.000 . Trích các kho n theo l ươ ng v i t l 19% tính vào chi phí. 5/ in mua ngoài s d ng b ph n s n xu t theo t ng giá thanh toán g m c thu GTGT 10% là 15.400.000 . (Qua TK 331) 6/ B ph n SX báo h ng s công c lao ng xu t dùng tr ưc ây theo ph ươ ng pháp phân b 50%. Giá th c t c a s công c báo h ng là 16.000.000 , giá tr ph li u thu h i nh p kho 500.000 . 7/ Xu t công c lao ng thu c lo i phân b 1 l n dùng vào s n xu t kinh doanh tr giá 10.000.000 . 8/ Giá tr v t li u chính s d ng không h t nh p l i kho tr giá 10.000.000 , giá tr v t li u ph s dng không h t t i phân x ưng 1.000.000 . 9/ Ph li u thu h i t quá trình s n xu t nh p kho tr giá 1.927.000 10/ Nh p kho 2.003 s n ph m A, còn l i 577 s n ph m d dang ánh giá theo chi phí v t li u chính. Yêu c u : Tính toán và l p nh kho n cho n khi nh p kho thành ph m. L p b ng giá thành s n ph m ___ BÀI S 29 : Trong k có tài li u v tình hình s n xu t s n ph m M t i m t DN nh ư sau :
  71. I- Giá tr s n ph m d dang u k : 30.505.000 . Trong ó bao g m 3 kho n m c chi phí nh ư sau : - Chi phí nguyên VL tr c ti p : 25.000.000 - Chi phí nhân công tr c ti p : 2.985.000 - Chi phí s n xu t chung : 2.520.000 II- Các nghi p v phát sinh trong k : 1/ Xu t kho v t li u chính ch t o s n ph m 450.000.000 2/ Xu t v t li u ph tr c ti p s n xu t s n ph m 19.790.000 , ph c v cho s n xu t 5.000.000 . 3/ Ti n l ươ ng công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m 60.000.000 , nhân viên qu n lý PX 5.000.000 . 4/ Trích các kho n theo l ươ ng v i t l 19% tính vào chi phí. 5/ Chi phí in mua ngoài ph c v cho SX PX theo giá g m c thu GTGT 10% là 8.800.000 . (Qua TK 331) 6/ Kh u hao TSC phân x ưng 20.850.000 . 7/ B ph n s n xu t báo h ng s công c xu t dùng tr ưc ây thu c lo i phân b 2 l n : giá th c t c a s công c này là 12.000.000 , ph li u thu h i bán thu ti n m t 500.000 . 8/ Trích tr ưc chi phí s a ch a thi t b s n xu t theo d toán 3.000.000 . 9/ Trích tr ưc ti n l ươ ng ngh phép theo k ho ch c a công nhân tr c ti p s n xu t theo t l 5% trên ti n l ươ ng th c t ph i tr . 10/ Cu i k phân x ưng s n xu t báo cáo s v t li u chính s d ng không h t nh p l i kho tr giá 4.000.000 . Hoàn thành nh p kho 40.500 s n ph m M, còn l i 9.500 s n ph m d dang m c hoàn thành 60% ưc ánh giá theo ph ươ ng pháp ưc l ưng s n ph m t ươ ng ươ ng Yêu c u : Tính toán và l p nh kho n cho n khi nh p kho thành ph m. L p b ng giá thành s n ph m
  72. ___ BÀI S 30 : T i 1 DN có tình hình trên s li u k toán nh ư sau : A- S d ư u k c a TK : * TK 154 : 15.492.200 . Trong ó : - 154 (A) : 9.024.200 ( ánh giá theo ưc l ưng SP t ươ ng ươ ng) + Chi phí NVL tr c ti p : 5.464.000 + Chi phí nhân công tr c ti p : 2.782.500 + Chi phí s n xu t chung : 777.700 - 154 (B) : 6.468.000 ( ánh giá theo chi phí NVL tr c ti p) B- Các nghi p v liên quan n SX phát sinh trong tháng : 1/ Xu t NVL chính theo giá th c t 47.850.000 SX 160 SP.A và 350 SP.B v i nh m c chi phí 1 SP.A là 90.000 , 1 SP.B là 50.000 2/ Xu t VL ph theo giá th c t dùng SX 2 lo i SP nói trên là 1.914.000 , phân b cho m i lo i SP theo giá tr NVL chính xu t dùng trong k 3/ Trích kh u hao TSC trong tháng là 2.800.000 , phân b cho các i t ưng s d ng nh ư sau : TSC PX s n xu t chi m 70%, TSC dùng chung toàn DN chi m 20%, TSC s d ng b ph n bán hàng chi m 10% 4/ Ti n in ph i tr cho C/Ty in l c trong tháng ưc phân b cho PX s n xu t là 5.418.000 , cho QLDN 640.000 , cho b ph n bán hàng 270.000 5/ Ti n l ươ ng ph i tr trong tháng phân b cho CN tr c ti p s n xu t SP.A là 14.000.000 , s n xu t SP.B là 11.000 000 , cho qu n lý phân x ưng là 4.800.000 , cho QLDN là 6.000.000 , cho nhân viên bán hàng là 5.000.000 . Trích BHXH, KPC và BHYT theo ch hi n hành 6/ Cu i tháng k t chuy n chi phí NVL tr c ti p và chi phí nhân công tr c ti p tính giá thành SP, Chi phí SX chung ưc phân b theo chi phí nhân công tr c ti p. DN ã hoàn thành s n xu t nh ư
  73. sau : nh p kho 150 SP.A, s l ưng SP d dang còn l i (10) hoàn thành v i m c 40%. Nh p kho 300 SP.B, s l ưng SPDD còn l i (50) ưc ánh giá theo chi phí NVL tr c ti p. Yêu C u : Tính toán và K các NV trên. L p b ng tính giá thành 2 lo i SP ___ BÀI S 31 : Mt DN có quy trình công ngh gi n ơn, cùng quy trình công ngh s n xu t thu ưc 3 lo i SP chính là A,B,C và 1 lo i SP ph là s n ph m D. Ph ươ ng pháp tính giá thành là ph ươ ng pháp h s . i t ưng h ch toán chi phí là quy trình công ngh . K t qu tính giá thành là s n ph m chính. Trong tháng phòng k toán c a DN có tài li u nh ư sau : 1/ Trích th HT chi ti t chi phí SX trong tháng (s li u k t chuy n qua 154) : * Chi phí NVL tr c ti p : 8.700.000 * Chi phí nhân công tr c ti p : 2.100.000 * Chi phí s n xu t chung : 1.800.000 Tng c ng : 12.600.000 2/ Báo cáo c a PXSX : Nh p kho 500 SP.A; 458 SP.B; 420 SP.C và 50 SP.D 3/ Tài li u b sung : - H s tính giá thành c a SP.A là 1,2; c a SP.B là 1 và c a SP.C là 1,1. Giá bán ưc duy t c a 1 SP.D là 3.360 , lãi nh m c b ng 10% giá bán. - Chi phí SX d dang u và cu i tháng nh ư sau : Kho n M c Chi Phí DD u tháng Chi phí DD cu i tháng - NVL tr c ti p 800.000 506.900 - Nhân công tr c ti p 300.000 220.700 Cng 1.100.000 727.600
  74. Yêu C u : - Tính toán và ph n ánh vào TK tình hình trên - Lp b ng tính giá thành SP.A, SP.B và SP.C ___ BÀI S 32 : M t DN có quy trình công ngh s n xu t ra nhi u lo i s n ph m có quy cách khác nhau t o thành các nhóm s n ph m cùng lo i. i t ưng h ch toán chi phí là nhóm s n ph m. K t qu tính giá thành là t ng quy cách sn ph m trong nhóm. Trong tháng có tài li u v SX nhóm SP.X nh ư sau : 1/ Trích s h ch toán chi ti t chi phí SX c a nhóm SP.X : * Chi phí NVL tr c ti p : 4.700.000 * Chi phí nhân công tr c ti p : 1.500.000 * Chi phí s n xu t chung : 1.400.000 Tng c ng : 7.600.000 2/ Báo cáo c a phân x ưng s n xu t nhóm s n ph m X: Nh p kho 1.000 SP.X1, 800 SP.X2 và 1.000 SP.X3. Còn 1 s s n ph m X d dang cu i tháng phòng k toán xác nh giá tr là 196.700 3/ Tài li u b sung : - Trích s h ch toán chi phí tháng tr ưc : chi phí d dang cu i tháng tr ưc c a nhóm SP.X là 500.000 - Trích k ho ch giá thành ơ n v SP theo kho n m c ã ưc duy t : Kho n m c SP.X1 SP.X2 SP.X3 - NVL tr c ti p 2160 1.630 1.790 - Nhân công tr c ti p 790 330 560 - Chi phí SX chung 910 850 840 Cng 3.860 2.810 3.190 Yêu C u : Tính toán và ph n ánh vào TK tình hình trên
  75. ___ BÀI S 33 : M t Doanh nghi p s n xu t hàng may s n, chi phí s n xu t ưc t ng h p theo nhóm s n ph m nh ư sau : * Phân x ưng may I có nhi m v SX qu n âu nam có các c 26, 28, 30. * Phân x ưng may II có nhi m v SX qu n âu n có các c 20, 22, 24. Giá thành k ho ch các lo i qu n âu nam và n theo các lo i c nh ư sau : C 20 C 22 C 24 C 26 C 28 C 30 Qu n âu n 60.000 64.000 68.000 Qu n âu nam 80.000 82.000 84.000 Trong k có tài li u k toán nh ư sau : 1/ Trích kh u hao TSC 23.000.000 . Trong ó Phân x ưng I : 12.000.000 Phân x ưng II : 6.000.000 và b ph n qu n lý DN : 5.000.000 . 2/ Xu t NVL SX 2 nhóm s n ph m theo giá th c t 65.000.000 . Trong ó SX qu n âu nam 45.000.000 , SX qu n âu n 20.000.000 . 3/ Ti n l ươ ng ph i tr cho CBCNV trong k là 97.000.000 . Trong ó ti n l ươ ng CNSX qu n âu nam : 40.000.000 ; CNSX qu n âu n : 20.000.000 ; Nhân viên PX I : 14.000.000 ; Nhân viên PX II : 7.000.000 ; CB qu n lý doanh nghi p 16.000.000 . 4/ Trích BHXH, BHYT và KPC 19% trên s ti n l ươ ng ph i tr 5/ Ti n in ph i tr cho Công ty in l c 8.000.000 ưc phân b cho các b ph n : PX I : 4.000.000 ; PX II : 3.000.000 ; QLDN : 1.000.000 . 6/ Ti n thuê nhà ph i tr 7.000.000 ưc phân b cho các b ph n : PX I : 4.000.000 ; PX II : 2.000.000 ; QLDN : 1.000.000 .
  76. 7/ Chi phí khác ã chi b ng TGNH 7.910.000 ưc phân b cho các b ph n : PX I : 3.820.000 ; PX II : 1.090.000 ; QLDN : 3.000.000 . 8/ Trong k ã nh p kho thành ph m : C 20 C 22 C 24 C 26 C 28 C 30 Qu n âu n 300 350 400 Qu n âu nam 400 450 500 Cu i k không có s n ph m d dang. Yêu c u : nh kho n các NVKT phát sinh. Tính giá thành các c qu n âu ___ BÀI S 34 : M t Doanh nghi p có cùng m t quy trình s n xu t ng th i thu ưc 3 lo i sn ph m chính là A, B và C. Ph ươ ng pháp tính giá thành là ph ươ ng pháp h s . Trong tháng t i phòng k toán c a DN có tài li u liên quan n giá thành nh ư sau : S d ư u tháng c a TK 154 : 1.625.000 . Trong tháng có tình hình s n xu t nh ư sau : 1/ Mua v t li u em v s n xu t s n ph m ngay : v t li u chính tr giá 6.800.000 , v t li u ph tr giá 170.000 . Ti n ch ưa thanh toán. 2/ Xu t kho công c theo giá th c t 1.700.000 cho b ph n qu n lý phân x ưng s n xu t, phân b trong 4 tháng k t tháng này. 3/ Chi ti n m t tr l ươ ng t I cho công nhân viên phân x ưng là 8.500.000 tr hóa ơn ti p khách nhà hàng c a phân x ưng là 3.220.000 4/ Cu i tháng tính l ươ ng ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t 17.000.000 cho nhân viên qu n lý PX là 6.800.000 . 5/ Kh u hao TSC trích trong tháng là 7.140.000 , trong ó phân b cho b ph n SX 70%, qu n lý DN 30%. 6/ Xu t kho v t li u theo giá th c t : v t li u chính cho sn xu t s n ph m 12.750.000 ; v t li u ph cho s n xu t s n ph m là 255.000 , cho qu n lý phân x ưng là 85.000 .