Hành vi cá nhân

ppt 43 trang phuongnguyen 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hành vi cá nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppthanh_vi_ca_nhan.ppt

Nội dung text: Hành vi cá nhân

  1. HÀNH VI CÁ NHÂN
  2. Ý NGHĨA • Tại sao người ta lại suy nghĩ và hành động như thế này mà không suy nghĩ và hành động như thế khác? • Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi của một cá nhân? • Liệu có thể thay đổi hành vi của một cá nhân trong tổ chức hay không? Thay đổi bằng các nào?
  3. NHỮNG CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN 1. Đặc tính tiểu sử 2. Tính cách Cơ sở của hành vi cá nhân 3. Năng lực 4. Học tập
  4. TÁC ĐỘNG ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ Năng suất lao động TÍNH CÁCH ảnh Sự vắng mặt hưởng NĂNG LỰC đến Sự thuyên chuyển Sự thỏa mãn của NLĐ HỌC TẬP
  5. 1. ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ • Tuổi – Tuổi tác càng cao, con người càng không muốn thuyên chuyển công tác (?) – Hệ số vắng mặt không tránh được của người nhỏ tuổi ít hơn ở những người lao động lớn tuổi. Tuy nhiên họ lại có hệ số vắng mặt không tránh được cao hơn (?) – Tuổi tác không phản ảnh được năng suất lao động của nhân viên.
  6. 1. ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ (TT) • Giới tính: – Không có sự khác biệt rõ rệt giữa nam và nữ ảnh hưởng đến kết quả công việc. – Không có bằng chứng nào cho thấy giới tính ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc. – Không có kết luận rõ ràng về tỷ lệ thuyên chuyển công tác giữa nam và nữ. – Tỷ lệ vắng mặt giữa nam và nữ có khác nhau không?
  7. 1. ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ (TT) Khuyến khích sự tham gia và đóng góp ý kiến Kiểu lãnh đạo với Chia sẻ quyền lực và thông tin những đặc điểm Nâng cao ý thức tự giác của mọi người nữ tính Làm cho mọi người trở nên năng động hơn
  8. 1. ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ (TT) • Tình trạng hôn nhân – Một số nghiên cứu chỉ ra rằng những người có gia đình có hệ số vắng mặt , hệ số thuyên chuyển và sự thỏa mãn với công việc so với các đồng nghiệp chưa lập gia đình. – Tình trạng hôn nhân có ảnh hưởng đến năng suất lao động ?
  9. 1. ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ (TT) • Thâm niên công tác trong một tổ chức: – Không có cơ sở tin rằng người có thâm niên là có năng suất cao hơn người ít thâm niên. – Thâm niên có mối quan hệ nghịch biến với hệ số vắng mặt và thuyên chuyển công tác. – Thâm niên góp phần làm tăng thêm sự hài lòng về công việc.
  10. 1. ĐẶC TÍNH TIỂU SỬ (TT) • Số người phải nuôi dưỡng: – Tương quan đồng biến giữa số lượng người phải nuôi dưỡng với hệ số vắng mặt, nhất là phụ nữ và sự thỏa mãn đối với công việc.
  11. 2. TÍNH CÁCH 2.1. Khái niệm: Tính cách của con người được hiểu là một thuộc tính tâm lý cá nhân phản ảnh nhận thức của con người về thế giới xung quanh và được thể hiện qua hành vi hàng ngày của họ.
  12. 2. TÍNH CÁCH (TT) • Tính cách mô tả các đặc điểm, khuynh hướng và tính khí ổn định của từng cá nhân. • Các yếu tố như bẩm sinh, môi trường sống và làm việc, học tập, kinh nghiệm và sự nổ lực thay đổi tác động đến việc hình thành tính cách. • Tính cách là bộ mặt đạo đức của mỗi người trong xã hội • Trên thực tế có nhiều tính cách khác nhau. Nhưng lưu ý có tính cách tốt và tính cách xấu
  13. 2. TÍNH CÁCH (TT) • Con người là sự pha trộn của 2 loại tính cách tốt và tính cách xấu • Tính cách khác nhau, trước một tình huống, một vấn đề, sẽ có cách giải quyết khác nhau. • Tính cách thể hiện sự độc đáo, cá biệt, và riêng có. • Những đặc điểm về tính cách là tương đối ổn định ở các cá nhân. • Tính cách của con người có thể thay đổi theo thời gian
  14. Môi trường hình thành nên tính cách Nền văn hóa con người lớn lên Môi trường sống con người Cách thức giáo dục của gia đình
  15. CÁC GIÁ TRỊ CHÂU Á: 1- Coi trọng con người 5- Sự hợp tác 2- Coi trọng quan hệ Các giá 6- Gia đình trị 3- Thể diện Châu Á 7- Sự hài hòa 8- Coi trọng sự đầu tư 4- Uy tín và phát triển dài hạn 9- Coi trọng chính quyền
  16. Người Đông Á Người Mỹ 1. Cần cù 1. Tự lực cánh sinh 2. Hiếu học 2. Thành đạt cá nhân 3. Trung thực 3. Cần cù 4. Tự lực cánh sinh 4.Thành công trong cuộc sống 5. Kỷ luật 5. Giúp đỡ mọi người
  17. 2.2. CÁC LOẠI TÍNH CÁCH A- THEO PHẨM CHẤT CÁ NHÂN (Hans Eysenck) NGƯỜI HƯỚNG NỘI • Thích cô độc, không xã giao • Ít nói • Trong lòng có chất chứa điều gì đó khó mà lộ ra • Có thái độ bền bỉ, cẩn thận trong công việc • Thường cho rằng mình không bằng người khác • Làm người khác khó hiểu nổi mình, khó hòa hợp với mình • Thích ảo tưởng
  18. 2.2. CÁC LOẠI TÍNH CÁCH (TT) ỨNG DỤNG Nên giao cho họ những công tác nội vụ Giữ sổ sách thu chi Công tác cần mỹ thuật, tỉ mĩ (như thống kế, vẽ đồ hình) Công tác kiểm soát thanh tra, bác sĩ, điêu khắc Không nên giao cho họ công tác ngoại vụ
  19. 2.2. CÁC LOẠI TÍNH CÁCH (TT) NGƯỜI HƯỚNG NGOẠI • Giỏi xã giao, thích săn sóc người khác • Làm việc nhanh nhẹn, dễ thích nghi • Ăn nói chân thành • Hoạt bát, hiếu động • Tính ôn hòa, làm sai nhận lỗi ngay • Không giảo quyệt • Làm việc biến hóa không câu nệ
  20. 2.2. CÁC LOẠI TÍNH CÁCH (TT) ỨNG DỤNG Công việc ngoại vụ hay đối ngoại Công việc quảng cáo tuyên truyền và tham gia lập kế hoCôngạch hànhviệc thđộường ng trực và năng nổ Công việc lãnh đạo Không bền bỉ, không giao xây dựng công trình mới Phóng túng không giao quản lý thu chi
  21. B. THEO MỨC TỰ CHỦ Người nội thuộc Người ngoại thuộc Quan điểm Cho rằng họ có thể kiểm soát số Cho rằng cuộc sống của họ bị phận kiểm soát bởi các lực lượng bên ngoài Mức độ thỏa mãn công việc Nhiều Ít Hệ số vắng mặt Thấp Cao Mức độ tự đề ra nhiệm vụ Nhiều Ít Mức độ gắn bó với công việc Nhiều Ít Nhận dạng trong công việc Chủ động hơn trong việc tìm Dễ tuân thủ và sẵn lòng phục kiếm thông tin trước khi ra tùng các quy định, các chỉ quyết định, nỗ lực hơn trong dẫn. việc kiểm soát môi trường làm việc, được động viên cao hơn cho thành tựu Công việc phù hợp Làm việc tốt với những việc Rất phù hợp các công việc phức tạp, đòi hỏi học tập và xử được quy định rõ ràng, nhịp lý nhiều thông tin phức tạp. điệu công việc thoải mái, Rất phù hợp các công việc mở những công việc đòi hỏi sự đầu hoặc các công việc đòi hỏi tuân thủ các chỉ dẫn của cấp hành động một cách độc lập. trên.
  22. 2.2. CÁC LOẠI TÍNH CÁCH (TT) C- Định hướng thành tựu: người có nhu cầu thành tựu cao là người luôn theo đuổi việc giải quyết công việc tốt hơn. D- Độc đoán: những người độc đoán làm rất tốt những việc là rõ ràng và sự thành công dựa trên sự tuân thủ chặt chẽ các luật lệ.
  23. SAU ĐÂY LÀ VẬN DỤNG TÍNH CÁCH QUA CÁC DẠNG KHÁCH HÀNG
  24. Dạng khách hàng “KHÔNG KIÊN ĐỊNH” Đặc điểm Thái độ • Hay nghi ngờ • Trì hoãn quyết định • Thiếu tự tin • Hứa hẹn • Do dự • Tìm kiếm thông tin • Mắc cỡ Chúng ta nên làm gì? •Hãy kiên nhẫn •Đưa ra nhiều lời đãm bảo •Đưa ra nhiều lợi ích cho họ nếu như quyết định ngay bây giờ • Cho biết các bất lợi nếu trì hoãn
  25. Dạng khách hàng “THÍCH CHỈ TRÍCH” Đặc điểm Thái độ • Hung hăng Từ chối NVBH • Dễ nổi nóng Từ chối sản phẩm • Bốc đồng Phàn nàn lên cấp giám đốc • Tự phụ Hăm dọa • Dễ tự ái Chúng ta nên làm gì? •Hãy bình tĩnh và lắng nghe một cách tích cực • Đừng xem vấn đề mang tính cá nhân • Cười và tươi tĩnh
  26. Dạng khách hàng “CÁI GÌ CŨNG BIẾT” Đặc điểm Thái độ •Tự tin Xem thường người bán • Biết mọi thứ Hay nói về kiến thức của mình • Hay khoác lác Muốn dạy bạn cách làm việc • Hay châm biếm • Bướng bỉnh
  27. BÀI TẬP THẢO LUẬN “Cô Hà một nhân viên bán hàng đang to tiếng với khách hàng. Ông Nam cửa hàng trưởng đứng ra can thiệp và bảo cô Hà im miệng, tiếp tục làm việc. Thật bất ngờ, từ chỗ cãi nhau với khách hàng, cô Hà quay ra cãi nhau với ông Nam. Kết quả là ông Nam buộc cô Hà thôi việc. Câu hỏi: 1. Bạn đánh giá như thế nào về quyết định của ông Nam? 2. Nếu bạn là trưởng phòng nhân sự, bạn hãy đưa ra giải pháp gì trong tình huống trên?
  28. 3. NĂNG LỰC • Năng lực: Mức độ khả năng của cá nhân để thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong một công việc. • Năng lực trí tuệ: Mức độ khả năng của cá nhân để thực hiện hành động thần kinh. • Năng lực thể chất: Khả năng để thực hiện các nhiệm vụ đòi hỏi sức chịu đựng, sự dẻo dai, sức mạnh và những đặc tính tương tự.
  29. 3.1. NĂNG LỰC TRÍ TUỆ Thể hiện 4 loại Trí tuệ tình cảm: khả năng xác định, hiểu và làm chủ được tình cảm, cảm xúc. Trí tuệ xã hội: khả năng giao tiếp. Trí tuệ văn hóa: nhận biết sự dị biệt giữa các nền văn hóa và hành động sao cho thành công trong một môi trường đa văn hóa. Trí tuệ nhận thức:
  30. CÁCH TẶNG HOA VÀ Ý NGHĨA CỦA CÁC LOÀI HOA - Tăng hoa nên tặng số lẻ, bởi vì số chẵn dành cho những người chết - Tặng hoa phải loại trừ số 13 Ý nghĩa của các loài hoa: - Hoa cúc: đó là niềm vinh hạnh với người Nhật nhưng là điều sỉ nhục đối với người Pháp. - Hoa cẩm chướng: người nhận hiểu rằng người tặng mình sản sản làm nô lệ cho tình yêu - Hoa đào, hoa mai: Lời chúc tốt lành - Hoa sen: Sự thanh cao đậm đà thủy chung
  31. CÁCH TẶNG HOA VÀ Ý NGHĨA CỦA CÁC LOÀI HOA - Hoa hồng đỏ: là lời thề ước - Hoa hồng đỏ thắm: Biểu hiện tình yêu say đắm cuồng nhiệt - Hoa hồng đỏ tham: Nổ đau đớn trong tim - Hoa hồng đỏ dạy: Là tình yêu đau đớn - Hoa lan: là tình cảm kín đáo - Hoa màu gà: Nóng lòng muốn nghe câu trả lời - Hoa Muguet (hoa linh lan): Biểu hiện cho sự hồn nhiên trong sáng
  32. CÁC NĂNG LỰC KHÁC NHAU LIÊN QUAN ĐẾN TRÍ TUỆ Khả năng Mô tả VD công việc liên quan Tính toán Tính toán nhanh và Kế toán: tính thuế, tính chính xác tiền hàng Đọc hiểu Đọc hiểu, liên hệ các nội dung từ ngữ với nhau Tốc độ nhận thức Nhìn thấy điểm giống và Làm công tác điều tra khác nhau thật chính xác Suy luận qui nạp Nhận biết chuỗi logic Nghiên cứu thị trường trong vấn đề Suy luận diễn dịch Khả năng sử dụng tư Người giám sát: Lựa duy logic và đánh giá chọn trong số các đề các luận cứ, ứng dụng nghị của nhân viên các luận cứ Khả năng hình dung Tưởng tượng được một Trang trí nội thất vật thay đổi như thế nào khi vị trí nó thay đổi
  33. 3.2. NĂNG LỰC THỂ CHẤT CƠ BẢN Yếu tố sức mạnh Khả năng Mô tả (1) Sức năng động Khả năng sử dụng cơ bắp ở cường độ cao hay liên tục (2) Sức mang vác Khả năng sử dụng các cơ bắp để nâng các thùng hàng (3) Sức tĩnh tại Khả năng sử dụng sức mạnh để chống lại các điều kiện bên ngoài (4) Sức bật Khả năng sử dụng tối đa năng lượng khi cần
  34. 3.2. NĂNG LỰC THỂ CHẤT CƠ BẢN (TT) Yếu tố linh hoạt Khả năng Mô tả (5) Linh hoạt mở rộng Khả năng vận động các cơ bắp toàn thân và cơ bắp lưng càng lâu càng tốt (6) Linh động Nhanh nhẹn di chuyển linh hoạt (7) Phối hợp cơ thể Khả năng điều phối các hoạt động khác nhau trên cơ thể (8) Cân bằng Khả năng duy trì các trạng thái cân bằng cho dù có những động tác làm mất tính thăng bằng (9) Sức chịu đựng Khả năng tiếp tục tốt đa và đòi hỏi kéo dài
  35. NHỮNG LƯU Ý KHI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 1. Năng lực chỉ phù hợp với một lĩnh vực nhất định 2. Năng lực có nhiều mức độ khác nhau 3. Khi đánh giá năng lực không nên dựa vào kết quả cuối cùng
  36. SỰ PHÙ HỢP GIỮA NĂNG LỰC VÀ CÔNG VIỆC (The Ability-Job fit) Năng lực của Yêu cầu của nhân viên Ability-Job công việc fit
  37. 4. HỌC TẬP • Định nghĩa: Học tập là bất cứ một sự thay đổi nào đó có tính bền vững trong hành vi, sự thay đổi này diễn ra nhờ vào kinh nghiệm. • Các thuyết về học tập: – Thuyết phản xạ có điều kiện – Thuyết điều kiện hoạt động – Thuyết học tập xã hội
  38. 4. HỌC TẬP (TT) 4.1. LÝ THUYẾT PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN Dựa trên thí nghiệm của Ivan Pavlov về con chó và miếng thịt → Theo học thuyết này học tập dựa trên mối liên hệ giữa kích thích có điều kiện và kích thích không có điều kiện
  39. 4. HỌC TẬP (TT) 4.2. THUYẾT ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG (Skinner) Theo thuyết này, cá nhân sẽ học cách cư xử để đạt được những điều mình mong muốn và tránh những điều mình không mong muốn
  40. 4. HỌC TẬP (TT) 4.3. THUYẾT HỌC TẬP XÃ HỘI 4 bước thực hiện B1: Quá trình chú ý B2: Quá trình tái hiện B3: Quá trình thực tập B4: Quá trình cũng cố
  41. 4. HỌC TẬP (TT) 4.4. ỨNG DỤNG CỦA THUYẾT HỌC TẬP VÀO TỔ CHỨC – Các phương pháp định hình hành vi: • Củng cố tích cực • Củng cố tiêu cực • Trừng phạt • Lờ đi - Giảm vắng mặt bằng hình thức bóc thăm - Khen thưởng những người đi làm thường xuyên - Phát triển chương trình đào tạo - Kỹ luật nhân viên
  42. BÀI TẬP THẢO LUẬN Một nhân viên giỏi bỗng nhiên làm việc kém hiệu quả, chất lượng công việc giảm sút đáng kể. Là lãnh đạo, bạn sẽ làm gì để giúp anh ta trong trường hợp này ? Trước đây anh ta được đánh giá là một nhân viên xuất sắc. Anh ta làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, luôn nỗ lực hợp tác, hoàn thành công việc đúng tiến độ và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động chung. Thế nhưng gần đây, hiệu quả công việc giảm sút khá nhiều. Anh ta dễ cáu kỉnh, không nhiệt tình và có vẻ uể oải. Trong trường hợp này, chắc chắn nhân viên của bạn đang gặp chuyện gì đó.
  43. BÀI TẬP THẢO LUẬN (TT) GỢI Ý THẢO LUẬN 1. Nếu bạn là nhà lãnh đạo thì trong trường hợp này bạn sẽ dùng phương pháp gì để tìm nguyên nhân dẫn đến một nhân viên giỏi bỗng nhiên làm việc kém hiệu quả, chất lượng công việc giảm sút đáng kể ? 2. Bạn sẽ làm gì để giúp nhân viên này lấy lại phong độ ?