Hàm VB 6 theo abc (Bản mới)

doc 56 trang phuongnguyen 6550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hàm VB 6 theo abc (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docham_vb_6_theo_abc_ban_moi.doc

Nội dung text: Hàm VB 6 theo abc (Bản mới)

  1. TOP Các hàm sắp xếp theo ABC A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Tên hàm: Abs Mô tả: Abs (number) Lấy trị tuyệt đối của số Number Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyNumber MyNumber = Abs(50.3)' Returns 50.3. MyNumber = Abs(-50.3)' Returns 50.3. End Sub Return Top Tên hàm: AppActivate Mô tả: AppActivate title [, wait] Gọi một cửa sổ đang chạy activate (Nếu cửa sổ đó chưa được mở sẽ xảy ra lỗi) Tham số: title Tiêu đề của cửa sổ đó wait Thời gian chờ Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyAppID, ReturnValue AppActivate "Microsoft Word"' Activate Microsoft ' Ham AppActivate co the su dung gia tri do hm shell tra ve MyAppID = Shell("C:\WORD\WINWORD.EXE", 1)' Run Microsoft Word. AppActivate MyAppID' Activate Microsoft ' Word. ReturnValue = Shell("c:\EXCEL\EXCEL.EXE", 1)' Run Microsoft Excel. AppActivate ReturnValue' Activate Microsoft ' Excel. End Sub Tham khảo thêm: SendKeys Shell Return Top Tên hàm: Array Mô tả: Array(arglist) Gán các giá trị trong arglist vào một mảng. Tham số: arglist : chứa giá trị của cần tạo mảng, các giá trị cách nhau bằng dấu phẩy (,). Giá trị đầu sẽ được gán cho chỉ số index đầu, giá trị thứ 2 gán cho chỉ số index 2
  2. Ví dụ: Dim MyWeek, MyDay MyWeek = Array("Mon", "Tue", "Wed", "Thu", "Fri", "Sat", "Sun") ' Return values assume lower bound set to 1 (using Option Base ' statement). MyDay = MyWeek(2)' MyDay contains "Tue". MyDay = MyWeek(4)' MyDay contains "Thu". Return Top Tên hàm: Asc Mô tả: Asc (string) Chuyển ký tự thành mã Ascii Tham số: string Chuỗi cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyNumber MyNumber = Asc("A")' Returns 65. MyNumber = Asc("a")' Returns 97. MyNumber = Asc("Apple")' Returns 65. End Sub Tham khảo thêm: Chr Return Top Tên hàm: AscW Mô tả: AscW (string) Chuyển ký tự thành mã Ascii (hỗ trợ Unicode) Tham số: string Chuỗi cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyNumber MyNumber = AscW("A")' Returns 65. MyNumber = AscW("a")' Returns 97. MyNumber = AscW("Apple")' Returns 65. End Sub Tham khảo thêm: ChrW Return Top Tên hàm: Atn Mô tả: Atn (number) Lấy Arctang của số Number Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim Pi Pi = 4 * Atn(1)' Tinh gia tri cua hang so Pi End Sub Tham khảo thêm: Cos Sin Sqr Tan Return Top
  3. Tên hàm: Beep Mô tả: Beep Phát ra tiếng Beep từ loa của hệ thống Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim I 'Phat ra ba tieng beep lien tuc For I = 1 To 3 Beep Next I End Sub Return Top Tên hàm: Call Mô tả: [Call] name [argumentlist] Thực thi 1 sub, function hay 1 DLL procedure. Từ khóa Call thì tùy chọn, nhưng nếu nó được sử dụng thì bạn phải đặt argumentlist trong dấu đóng mở ngoặc () và nên có truyền đối số. Tham số: name : tên thủ tục cần gọi. argumentlist : danh sách các đối số truyền vào (tùy chọn). Ví dụ: ' Call a Sub procedure. Call PrintToDebugWindow("Hello World") ' The above statement causes control to be passed to the following ' Sub procedure. Sub PrintToDebugWindow(AnyString) Debug.Print AnyString' Print to the Immediate window. End Sub ' Call an intrinsic function. The return value of the function is ' discarded. Call Shell(AppName, 1)' AppName contains the path of the ' executable file. ' Call a Microsoft Windows DLL procedure. The Declare statement must be ' Private in a Class Module, but not in a standard Module. Private Declare Sub MessageBeep Lib "User" (ByVal N As Integer) Sub CallMyDll() Call MessageBeep(0)' Call Windows DLL procedure. MessageBeep 0' Call again without Call keyword. End Sub Return Top Tên hàm: CallByName Mô tả: CallByName (object, procname, calltype[, args()]) Điều khiển một đối tượng thông qua các thuộc tính của nó Tham số: object Tên đối tượng procname Tên thuộc tính calltype Phương thức giao tiếp args() Giá trị mảng
  4. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim Result ' Gan thuoc tinh MousePointer cua Text1 = vbCrosshair CallByName Text1, "MousePointer", VbLet, vbCrosshair 'Lay thuoc tinh MousePointer hien tai cua Text1 Result = CallByName(Text1, "MousePointer", VbGet) 'Di chuyen Text1 den vi tri 100, 100 CallByName Text1, "Move", VbMethod, 100, 100 End Sub Return Top Tên hàm: CBool Mô tả: Cbool (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Boolean Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim A, B Dim Check As Boolean A = 5: B = 5'Khoi tao bien Check = CBool(A = B)' Returns True A = 0' Define variable. Check = CBool(A)' Returns False End Sub Return Top Tên hàm: CByte Mô tả: Cbyte (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Byte Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDouble, MyByte MyDouble = 125.5678' khoi tao MyByte = CByte(MyDouble)' MyByte = 126. End Sub Return Top Tên hàm: CCur Mô tả: Ccur (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Currency Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDouble, MyCurr MyDouble = 543.214588' Khoi tao MyCurr = CCur(MyDouble * 2)' Chuyen doi MyDouble * 2 ' Returns (1086.429176) to a ' Returns Currency (1086.4292). End Sub Return Top
  5. Tên hàm: CDate Mô tả: Cdate (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Date Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate, MyShortDate, MyTime, MyShortTime MyDate = "August 10, 2003"' Khoi tao MyShortDate = CDate(MyDate)'Returns 8/10/1003 MyTime = "4:35:47 PM"' Khoi tao MyShortTime = CDate(MyTime)'Returns 4:35:47 PM End Sub Return Top Tên hàm: CDbl Mô tả: CDbl (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Double Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyCurr, MyDouble MyCurr = CCur(234.456784) MyDouble = CDbl(MyCurr * 8.2 * 0.01) End Sub Return Top Tên hàm: CDec Mô tả: Cdec (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Decimal Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDecimal, MyCurr MyCurr = 10000000.0587 MyDecimal = CDec(MyCurr)' Returns 10000000.0587 End Sub Return Top Tên hàm: ChDir Mô tả: ChDir Path Thay đổi đường dẫn của các thư mục hiện hành Tham số: Path Đường dẫn muốn đến Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() ChDir "D:\MyPicture" End Sub Tham khảo thêm: ChDrive
  6. CurDir Dir Return Top Tên hàm: ChDrive Mô tả: ChDirve Drive Thay đổi ổ đĩa hiện hành Tham số: Drive ổ đĩa muốn đến Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() ChDrive "D:\" End Sub Tham khảo thêm: ChDir CurDir Dir Return Top Tên hàm: Choose Mô tả: Choose(index, choice-1[, choice-2, [, choice-n]]) Chọn một giá trị trong dãy giá trị cho trước ham số: index Vi trí giá trị muốn chọn choice-1[, choice-2, [, choice-n]] Dãy giá trị ban đầu Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim Result Result = Choose(1, "Speedy", "United", "Federal")'Returns Speedy Result = Choose(3, "Speedy", "United", "Federal")'Returns Federal End Sub Tham khảo thêm: IIf Switch Return Top Tên hàm: Chr Mô tả: Chr(charcode) Chuyển mã Ascii thành ký tự Tham số: charcode Mã cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyChar MyChar = Chr(65)' Returns A. MyChar = Chr(97)' Returns a. MyChar = Chr(62)' Returns >. MyChar = Chr(37)' Returns %. End Sub Tham khảo thêm: Asc Return Top
  7. Tên hàm: ChrW Mô tả: ChrW(charcode) Chuyển mã Ascii thành ký tự (Hỗ trợ Unicode) Tham số: charcode Mã cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyChar MyChar = ChrW(65)' Returns A. MyChar = ChrW(97)' Returns a. MyChar = ChrW(62)' Returns >. MyChar = ChrW(37)' Returns %. End Sub Tham khảo thêm: AscW Return Top Tên hàm: CInt Mô tả: Cint (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Integer Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDouble, MyInt MyDouble = 2345.5678' Khoi tao MyInt = CInt(MyDouble)' Returns 2346. End Sub Return Top Tên hàm: CLng Mô tả: CLng (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Long Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyVal1, MyVal2, MyLong1, MyLong2 MyVal1 = 25427.45: MyVal2 = 25427.55' Khoi tao MyLong1 = CLng(MyVal1)'Returns 25427. MyLong2 = CLng(MyVal2)'Returns 25428. End Sub Return Top Tên hàm: Close Mô tả: Close (#Filenum)' Đóng tập tin đã được mở bằng lệnh Open. Tham số: #Filenum : chỉ số của tập tin. Ví dụ: Option Explicit Type Record ID As Integer Name As String * 20 End Type Private Sub Form_Load()
  8. Dim MyRecord As Record Open "TESTFILE" For Random As #1 Len = Len(MyRecord)' Mo file Do While Not EOF(1)' Lap cho den khi ket thuc file Get #1, , MyRecord' Doc mau tin Debug.Print Seek(1)' In so mau tin 'Seek #1, 3 'Trỏ tới vị trí mẫu tin thứ 3 Loop Close #1' Dong file. End Sub Tham khảo thêm: Open Return Top Tên hàm: Command Mô tả: Command Lấy đối số truyền từ dòng lệnh Ghi chú: Ví dụ nếu bạn có ứng dụng tên MyApp thì khi bạn chạy: MyApp.exe caulacbovb > đối số bạn nhận được là: caulacbovb Ví dụ: Function GetCommandLine(Optional MaxArgs) 'Declare variables. Dim C, CmdLine, CmdLnLen, InArg, I, NumArgs 'See if MaxArgs was provided. If IsMissing(MaxArgs) Then MaxArgs = 10 'Make array of the correct size. ReDim ArgArray(MaxArgs) NumArgs = 0: InArg = False 'Get command line arguments. CmdLine = Command() CmdLnLen = Len(CmdLine) 'Go thru command line one character 'at a time. For I = 1 To CmdLnLen C = Mid(CmdLine, I, 1) 'Test for space or tab. If (C vbTab) Then 'Neither space nor tab. 'Test if already in argument. If Not InArg Then 'New argument begins. 'Test for too many arguments. If NumArgs = MaxArgs Then Exit For NumArgs = NumArgs + 1 InArg = True End If 'Concatenate character to current argument. ArgArray(NumArgs) = ArgArray(NumArgs) & C Else 'Found a space or tab. 'Set InArg flag to False. InArg = False End If Next I 'Resize array just enough to hold arguments. ReDim Preserve ArgArray(NumArgs) 'Return Array in Function name. GetCommandLine = ArgArray() End Function Return Top
  9. Tên hàm: Const Mô tả: [Public | Private] Const constname [As type] = expression Khai báo 1 hằng số. Từ khóa [Public | Private] tùy chọn dùng để định nghĩa phạm vi sử dụng của hằng số Tham số: constname : tên hằng số. [As type] : kiểu dữ liệu (tùy chọn). Nếu không khai báo sẽ lấy kiểu dữ liệu phù hợp với giá trị hiện có. expression : giá trị miêu tả. Ví dụ: ' Constants are Private by default. Const MyVar = 459 Const Pi = 3.14 ' Declare Public constant. Public Const MyString = "HELP" ' Declare Private Integer constant. Private Const MyInt As Integer = 5 ' Declare multiple constants on same line. Const MyStr = "Hello", MyDouble As Double = 3.4567 Return Top Tên hàm: Cos Mô tả: Cos (number) Lấy Cos của số Number Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyAngle, MySecant MyAngle = 1.3' Khoi tao MySecant = 1 / Cos(MyAngle)' Tinh secant End Sub Tham khảo thêm: Atn Sin Sqr Tan Return Top Tên hàm: CSng Mô tả: CSng (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Single Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDouble1, MyDouble2, MySingle1, MySingle2 MyDouble1 = 75.3421115: MyDouble2 = 75.3421555' khoi tao MySingle1 = CSng(MyDouble1)' Returns 75.34211. MySingle2 = CSng(MyDouble2)' Returns 75.34216. End Sub Return Top
  10. Tên hàm: CStr Mô tả: CStr (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu String Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDouble, MyString MyDouble = 437.324' Khoi tao MyString = CStr(MyDouble)' Returns "437.324". End Sub Return Top Tên hàm: CurDir Mô tả: CurDir ([Drive]) Xem đường dẫn hiện tại trên một ổ đĩa Tham số: Drive ổ đĩa muốn xem Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyPath ' Gia su duong dan hien tai tren o C la "C:\WINDOWS\SYSTEM" . ' Gia su duong dan hien tai tren o D la "D:\EXCEL". ' Gia su o dia hien hanh la o C MyPath = CurDir' Returns "C:\WINDOWS\SYSTEM". MyPath = CurDir("C")' Returns "C:\WINDOWS\SYSTEM". MyPath = CurDir("D")' Returns "D:\EXCEL". End Sub Tham khảo thêm: ChDir ChDrive Dir Return Top Tên hàm: CVar Mô tả: Cvar (expression) Chuyển đổi biểu thức expression sang kiểu Variant Tham số: expression Biểu thức cần chuyển đổi Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyInt, MyVar MyInt = 4534' MyInt is an Integer. MyVar = CVar(MyInt & "000")' MyVar contains the string 4534000. End Sub Return Top Tên hàm: CVErr Mô tả: CVErr(errornumber) Trả về con số kiểu lỗi định nghĩa bởi người dùng. Tham số: errornumber : số lỗi. Ví dụ: ' Call CalculateDouble with an error-producing argument. Sub Test()
  11. Debug.Print CalculateDouble("345.45robert") End Sub ' Define CalculateDouble Function procedure. Function CalculateDouble(Number) If IsNumeric(Number) Then CalculateDouble = Number * 2' Return result. Else CalculateDouble = CVErr(2001)' Return a user-defined error End If' number. End Function Return Top Tên hàm: Date Mô tả: Hàm: Date Trả về ngày hiện tại của hệ thống. Lệnh: Date = date Đặt lại ngày hiện tại cho hệ thống. Ví dụ: 'Lấy ngày hiện tại của hệ thống: Dim MyDate MyDate = Date' MyDate contains the current system date. 'Đặt lại ngày hiện tại cho hệ thống: Dim MyDate MyDate = #February 12, 1985#' Assign a date. Date = MyDate' Change system date. Return Top Tên hàm: DateAdd Mô tả: DateAdd(interval, number, date) Thêm thời gian Tham số: interval Đơn vị thời gian number Thời gian thêm vào date Thời gian cần thêm vào Ghi chú: Dùng cho tham số interval yyyy Year q Quarter m Month y Day of year d Day w Weekday ww Week h Hour n Minute s Second Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim FirstDate As Date Dim IntervalType As String
  12. Dim Number As Integer Dim Msg IntervalType = "m"' "m" gan don vi la thang FirstDate = InputBox("Nhap vao thoi gian")' Vi du 08/10/2003 Number = InputBox("Nhap vao so thang ban muon them")'3 ' Returns 11/10/2003 Msg = "New date: " & DateAdd(IntervalType, Number, FirstDate) MsgBox Msg End Sub Return Top Tên hàm: DateDiff Mô tả: DateDiff(interval, date1, date2[, firstdayofweek[, firstweekofyear]]) Tính khoảng thời gian giữa date1 và date2 Tham số: interval Đơn vị thời gian date1 Thời điểm 1 date2 Thời điểm 2 firstdayofweek Ngày đầu tiên trong tuần firstweekofyear Tuần đầu tiên trong năm Ghi chú: Dùng cho tham số interval yyyy Year q Quarter m Month y Day of year d Day w Weekday ww Week h Hour n Minute s Second Dùng cho tham số firstdayofweek vbUseSystem = 0 Sử dụng NLS API setting. VbSunday = 1 Sunday (default) vbMonday = 2 Monday vbTuesday = 3 Tuesday vbWednesday = 4 Wednesday vbThursday = 5 Thursday vbFriday = 6 Friday vbSaturday = 7 Saturday Dùng cho tham số firstweekofyear
  13. vbUseSystem 0 Sử dụng NLS API setting. vbFirstJan1 = 1 Bắt đầu tại tuần thứ nhất trong tháng một (default) vbFirstFourDays = 2 Bắt đầu tại tuần thứ nhất và có ít nhất 4 ngày trong năm vbFirstFullWeek = 3 Bắt đầu với cả tuần thứ nhất trong năm Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim TheDate As Date Dim Msg TheDate = InputBox("Enter a date") Msg = "Days from today: " & DateDiff("d", Now, TheDate) MsgBox Msg End Sub Tham khảo thêm: DatePart Return Top Tên hàm: DatePart Mô tả: DatePart (interval, date [,firstdayofweek [, firstweekofyear]]) Rút bất kỳ thông tin ngày tháng và thời gian từ giá trị date Tham số: interval Đơn vị thời gian date Thời gian firstdayofweek Ngày đầu tiên trong tuần firstweekofyear Tuần đầu tiên trong năm Ghi chú: Dùng cho tham số interval yyyy Year q Quarter m Month y Day of year d Day w Weekday ww Week h Hour n Minute s Second Dùng cho tham số firstdayofweek vbUseSystem = 0 Sử dụng NLS API setting. VbSunday = 1 Sunday (default) vbMonday = 2 Monday vbTuesday = 3 Tuesday vbWednesday = 4
  14. Wednesday vbThursday = 5 Thursday vbFriday = 6 Friday vbSaturday = 7 Saturday Dùng cho tham số firstweekofyear vbUseSystem 0 Sử dụng NLS API setting. vbFirstJan1 = 1 Bắt đầu tại tuần thứ nhất trong tháng một (default) vbFirstFourDays = 2 Bắt đầu tại tuần thứ nhất và có ít nhất 4 ngày trong năm vbFirstFullWeek = 3 Bắt đầu với cả tuần thứ nhất trong năm Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim TheDate As Date Dim Msg TheDate = InputBox("Enter a date:")' 08/10/2003 Msg = "Quarter: " & DatePart("d", TheDate)' Returns 10 Msg = "Quarter: " & DatePart("m", TheDate)' Returns 08 MsgBox Msg End Sub Tham khảo thêm: DateDiff Return Top Tên hàm: DateSerial Mô tả: DateSerial (year, month, day) Chuyển các thông số rời rạc của ngày tháng thành một chuỗi ngày tháng Tham số: year Năm month Tháng day Ngày Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate MyDate = DateSerial(2003, 8, 10)' Return 8/10/2003 End Sub Tham khảo thêm: TimeSerial Return Top Tên hàm: DateValue Mô tả: DateValue(date) Chuyển ngày tháng dạng chuỗi sang giá trị Tham số: date Ngày tháng cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate MyDate = DateValue("August 10, 2003")' Return 8/10/2003 End Sub
  15. Tham khảo thêm: TimeValue Return Top Tên hàm: Day Mô tả: Day(date) Lấy thông tin ngày từ chuỗi date Tham số: date Ngày tháng Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate, MyDay MyDate = #8/10/2003#' Khoi tao MyDay = Day(MyDate)' Returns 10 End Sub Tham khảo thêm: Month Year Return Top Tên hàm: Declare Mô tả: [Public | Private] Declare Sub name Lib "libname" [Alias "aliasname"] [([arglist])] hay [Public | Private] Declare Function name Lib "libname" [Alias "aliasname"] [([arglist])] [As type] Khai báo tham chiếu tới 1 thủ tục Sub hay Function trong 1 file DLL (dynamic-link library). Từ khóa [Public | Private] tùy chọn chỉ định phạm vi sử dụng. Tham số: name : tên Sub hay Function cần gọi. libname : chỉ rỏ file DLL có chứa Sub hay Function được gọi. aliasname : chỉ rỏ bí danh của Sub hay Function trong file DLL. arglist : danh sách các đối số. As type : kiểu dữ liệu trả về của Function. Ghi chú: Nếu sử dụng Function bạn phải chỉ rỏ kiểu dữ liệu trả về. Phát biểu Declare chỉ được sử dụng ở cấp độ module. Ví dụ: ' In Microsoft Windows (16-bit): Declare Sub MessageBeep Lib "User" (ByVal N As Integer) ' Assume SomeBeep is an alias for the procedure name. Declare Sub MessageBeep Lib "User" Alias "SomeBeep"(ByVal N As Integer) ' Use an ordinal in the Alias clause to call GetWinFlags. Declare Function GetWinFlags Lib "Kernel" Alias "#132"() As Long ' In 32-bit Microsoft Windows systems, specify the library USER32.DLL, ' rather than USER.DLL. You can use conditional compilation to write ' code that can run on either Win32 or Win16. #If Win32 Then Declare Sub MessageBeep Lib "User32" (ByVal N As Long) #Else Declare Sub MessageBeep Lib "User" (ByVal N As Integer) #End If Return Top Tên hàm: DeleteSetting Mô tả: DeleteSetting appname, section [, key] Xóa registry Tham số: appname Tên registry section
  16. Tên section key Tên key Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() ' luu mot thong tin registry moi SaveSetting appname:="MyApp", section:="Startup", _ Key:="Top", setting:=75 SaveSetting "MyApp", "Startup", "Left", 50 ' Xoa key Startup trong MyApp DeleteSetting "MyApp", "Startup" End Sub Tham khảo thêm: GetAllSettings GetSetting SaveSetting Return Top Tên hàm: Dir Mô tả: Dir [(pathname [, attributes])] Tham số: pathname Đường dẫn muốn kiểm tra attributes Thuộc tích của file hay folder muốn kiểm tra Ghi chú: Dùng cho tham số attributes vbNormal = 0 Không quan tâm đến thuộc tính của các hồ sơ vbReadOnly = 1 Chỉ quan tâm đến các hồ sơ có thuộc tính chỉ đọc vbHidden = 2 Chỉ quan tâm đến các hồ sơ có thuộc tính ẩn vbVolume = 8 Chỉ quan tâm đến các hồ sơ không có thuộc tính vbDirectory 16 Chỉ quan tâm đến các thư mục Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyFile, MyPath, MyName ' Myfile = WIN.INI neu file do co ton tai MyFile = Dir("C:\WINDOWS\WIN.INI") ' Myfile = file dau tien trong thu muc C:Windows\ co duoi la INI MyFile = Dir("C:\WINDOWS\*.INI") ' Goi lai viec kiem tra MyFile = Dir ' Myfile = file dau tien trong thu muc C:Windows\ co duoi la TXT va co thuoc tinh an MyFile = Dir("*.TXT", vbHidden) MyPath = "c:\"' Gan MyPath = "C:\" MyName = Dir(MyPath, vbDirectory)' Gan MyName= ten thu muc dau tien trong MyPath Do While MyName "." And MyName <> " " Then ' Su dung su so sanh phan theo Bit de chac chac MyName la mot thu muc If (GetAttr(MyPath & MyName) And vbDirectory) = vbDirectory Then Debug.Print MyName End If End If MyName = Dir' Nhay den thu muc ke tiep Loop End Sub
  17. Tham khảo thêm: ChDir ChDrive CurDir Return Top Tên hàm: Environ Mô tả: Environ({envstring | number}) Tìm đường dẫn environment của hệ thống Tham số: envstring | number Tên của environment Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim EnvString, Indx, Msg, PathLen' Declare variables. Indx = 1 Do EnvString = Environ(Indx)' Lay ten environment ' Kiem tra duong dan co ton tai khong If Left(EnvString, 5) = "PATH=" Then PathLen = Len(Environ("PATH"))' lay chieu dai duong dan Msg = "PATH entry = " & Indx & " and length = " & PathLen Exit Do Else Indx = Indx + 1' Tiep tu voi cac environment khac End If Loop Until EnvString = "" If PathLen > 0 Then MsgBox Msg Else MsgBox "Khong co Path environment nao ton tai." End If End Sub Return Top Tên hàm: EOF Mô tả: EOF(filenumber) Kiểm tra xem file đã kết thúc chưa Tham số: filenumber Tên file (dạng số #n) Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim InputData Open "MYFILE" For Input As #1' Mo file de doc Do While Not EOF(1)' Kiem tra xem file da ket thuc chua Line Input #1, InputData' Doc tung dong Debug.Print InputData' in ra tung dong Loop Close #1' Dong file End Sub Tham khảo thêm: Loc LOF Return Top
  18. Tên hàm: Exp Mô tả: Exp(number) Hàm mũ Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyAngle, MyHSin MyAngle = 1.3'Khoi tao ' Tinh hyperbolic sine. MyHSin = (Exp(MyAngle) - Exp(-1 * MyAngle)) / 2 End Sub Tham khảo thêm: Log Return Top Tên hàm: FileAttr Mô tả: FileAttr(filenumber, returntype) Xem thuộc tính của file đang mở Tham số: filenumber Tên file (dạng số #n) returntype Loại giá trị trả về Ghi chú: Giá trị trả về Input = 1 Nhập Output = 2 Xuất Random = 4 Ngẫu nhiên Append = 8 Thêm vào Binary = 32 Nhị phân Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim FileNum, Mode, Handle FileNum = 1' Khoi tao Open "TESTFILE" For Append As FileNum' Mo File Mode = FileAttr(FileNum, 1)' Returns 8 (Append file) Handle = FileAttr(FileNum, 2)' Returns file handle. Close FileNum' Close file. End Sub Return Top Tên hàm: FileCopy Mô tả: FileCopy source, destination Copy file từ thư mục này sang thư mục khác Tham số: source Đường dẫn nguồn destination Đường dẫn đích Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() FileCopy "D:\MyFile.txt", "C:\MyFile.txt"
  19. End Sub Tham khảo thêm: FileLen Kill Return Top Tên hàm: FileDateTime Mô tả: FileDateTime (pathname) Trả về chuỗi ngày giờ mà File được tạo hoặc ngày giờ chỉnh sửa cuối cùng Tham số: pathname Đường dẫn file muốn kiểm tra Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyStamp ' Gia su C:\TestFile.txt duoc chinh sua lan cuoi vao ngay 01/08/2003 4:10:45 PM MyStamp = FileDateTime("C:\TestFile.txt")' MyStamp = "01/08/2003 4:10:45 PM" End Sub Return Top Tên hàm: FileLen Mô tả: FileLen (pathname) Tra ve so Byte cua File Tham số: pathname Đường dẫn file muốn lấy kích thước Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() FileLen "D:\MyFile.txt"'Return so byte cua MyFile.txt End Sub Tham khảo thêm: FileCopy Kill Return Top Tên hàm: Filter Mô tả: Filter (sourcearray, match [, include [, compare]]) Lọc mảng sourcesrray với giá trị lọc là match Tham số: sourcearray Mảng cần lọc match Giá trị lọc include Lọc đảo (True hoặc False) compare Chỉ rõ kiểu dữ liệu để so sánh trong quá trình lọc Ghi chú: Dùng cho tham số compare vbUseCompareOption = –1 Chế độ tùy chọn, VB sẽ tự động lựa lọai dữ liệu thích hợp vbBinaryCompare = 0 So sánh nhị phân vbTextCompare = 1 So sánh chuỗi vbDatabaseCompare = 2 So sánh dữ liệu Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim selNames() As String
  20. Dim Names(1 To 5) As String Names(1) = "A" Names(2) = "B" Names(3) = "C" Names(4) = "D" Names(5) = "E" selNames = Filter(Names, "A")' Returns "A" selNames = Filter(Names, "B", False)'Returns "A" , "C", "D", "E" End Sub Return Top Tên hàm: Fix Mô tả: Fix (number) Lấy phần nguyên của số Number Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyNumber MyNumber = Int(99.8)' Returns 99. MyNumber = Fix(99.2)' Returns 99. MyNumber = Int(-99.8)' Returns -100. MyNumber = Fix(-99.8)' Returns -99. MyNumber = Int(-99.2)' Returns -100. MyNumber = Fix(-99.2)' Returns -99. End Sub Tham khảo thêm: Int Round Return Top Tên hàm: Format Mô tả: Format (expression [, format [, firstdayofweek [, firstweekofyear]]]) Chuyển biểu thức expression theo định dạng mong muốn Tham số: expression Biểu thức cần định dạng format Kiểu định dạng firstdayofweek Ngày đầu tiên trong tuần firstweekofyear Tuần đầu tiên trong năm Ghi chú: Dùng cho tham số firstdayofweek vbUseSystem = 0 Sử dụng NLS API setting. VbSunday = 1 Sunday (default) vbMonday = 2 Monday vbTuesday = 3 Tuesday vbWednesday = 4 Wednesday vbThursday = 5 Thursday vbFriday = 6 Friday vbSaturday = 7 Saturday Dùng cho tham số firstweekofyear
  21. vbUseSystem 0 Sử dụng NLS API setting. vbFirstJan1 = 1 Bắt đầu tại tuần thứ nhất trong tháng một (default) vbFirstFourDays = 2 Bắt đầu tại tuần thứ nhất và có ít nhất 4 ngày trong năm vbFirstFullWeek = 3 Bắt đầu với cả tuần thứ nhất trong năm Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyTime, MyDate, MyStr MyTime = #5:04:23 PM# MyDate = #August 10, 2003# ' Tra ve gio hien tai theo format Long Time MyStr = Format(Time, "Long Time") ' Tra ve ngay hien tai theo format Long Date MyStr = Format(Date, "Long Date") MyStr = Format(MyTime, "h:m:s")' Returns "17:4:23". MyStr = Format(MyTime, "hh:mm:ss AMPM")' Returns "05:04:23 PM". MyStr = Format(MyDate, "dddd, mmm d yyyy")' Returns "Sunday, Aug 10 2003". MyStr = Format(23)' Returns "23". ' Mot so dinh dang theo nguoi dung MyStr = Format(5459.4, "##,##0.00")' Returns "5,459.40". MyStr = Format(334.9, "###0.00")' Returns "334.90". MyStr = Format(5, "0.00%")' Returns "500.00%". MyStr = Format("HELLO", " ")' Returns "THIS IS IT End Sub Tham khảo thêm: Time Date Year Return Top Tên hàm: FormatCurrency Mô tả: FormatCurrency (Expression [,NumDigitsAfterDecimal [,IncludeLeadingDigit [,UseParensForNegativeNumbers [,GroupDigits]]]]) Chuyển biểu thức expression theo định dạng Currency Tham số: Expression Biểu thức cần định dạng NumDigitsAfterDecimal Số số lẻ sau dấu phẩy IncludeLeadingDigit Tham số phụ không cần thiết UseParensForNegativeNumbers Tham số phụ không cần thiết GroupDigits Tham số phụ không cần thiết Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyStr MyStr = FormatCurrency("12345", 5)'Returns $12,345.00000 MyStr = FormatCurrency("12.345", 5)'Returns $12.34500 MyStr = FormatCurrency("12.345", 3)'Returns $12.345 End Sub Tham khảo thêm: Str Val Return Top Tên hàm: FormatDateTime Mô tả:
  22. FormatDateTime(Date[,NamedFormat]) Tham số: Date Ngày giờ cần định dạng NamedFormat Kiểu định dạng Ghi chú: Dùng cho tham số NamedFormat vbGeneralDate = 0 GeneralDate vbLongDate = 1 LongDate vbShortDate = 2 ShortDate vbLongTime = 3 LongTime vbShortTime = 4 ShortTime Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyTime, MyDate, MyStr MyTime = #3:08:56 PM# MyDate = #8/10/2003# MyStr = FormatDateTime(MyTime, vbShortTime)'Returns "15:08" MyStr = FormatDateTime(MyDate, vbLongDate)'Returns "Tueday, August 10, 2003" End Sub Tham khảo thêm: Date Time Year Return Top Tên hàm: FormatNumber Mô tả: FormatNumber (Expression [,NumDigitsAfterDecimal [,IncludeLeadingDigit [,UseParensForNegativeNumbers [,GroupDigits]]]]) Chuyển biểu thức expression theo định dạng Number Tham số: Expression Biểu thức cần định dạng NumDigitsAfterDecimal Số số lẻ sau dấu phẩy IncludeLeadingDigit Tham số phụ không cần thiết UseParensForNegativeNumbers Tham số phụ không cần thiết GroupDigits Tham số phụ không cần thiết Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyStr MyStr = FormatNumber("12345", 5)'Returns 12,345.00000 MyStr = FormatNumber("12.345", 5)'Returns 12.34500 MyStr = FormatNumber("12.345", 3)'Returns 12.345 End Sub Tham khảo thêm: Str Val Return Top Tên hàm: FormatPercent Mô tả: FormatPercent(Expression[,NumDigitsAfterDecimal [,IncludeLeadingDigit [,UseParensForNegativeNumbers [,GroupDigits]]]])
  23. Chuyển biểu thức expression theo định dạng Percent Tham số: Expression Biểu thức cần định dạng NumDigitsAfterDecimal Số số lẻ sau dấu phẩy IncludeLeadingDigit Tham số phụ không cần thiết UseParensForNegativeNumbers Tham số phụ không cần thiết GroupDigits Tham số phụ không cần thiết Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyStr MyStr = FormatPercent("12345", 5)'Returns 1,234,500.00000% MyStr = FormatPercent("12.345", 5)'Returns 1,234.50000% MyStr = FormatPercent("12.345", 3)'Returns 1,234.500% End Sub Tham khảo thêm: Str Val Return Top Tên hàm: FreeFile Mô tả: FreeFile [(rangenumber)] Giải phóng file Tham số: rangenumber Tên file (dạng số #n) Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyIndex, FileNumber For MyIndex = 1 To 5 FileNumber = FreeFile' Gan FileNumber = Trong Open "TEST" & MyIndex For Output As #FileNumber' mo file Write #FileNumber, "This is a sample."' Ghi vào file Close #FileNumber' Dong file Next MyIndex End Sub Return Top Tên hàm: Get Mô tả: Get [#Filenum, position, ByteArray] Lấy thông tin từ tập tin được mở theo Binary tại vị trí xác định bởi Position và lưu vào ByteArray. Số byte lấy ra tùy thuộc vào kích thước của mảng ByteArray. Mỗi khi lấy ra 1 byte con trỏ tập tin tự động chuyển tới vị trí byte kế tiếp. Ví dụ: Dim Str as String * 4 Get #Filenum, 3, Str > lấy 4 byte bắt đầu từ byte thứ 3 lưu vào Str. (nếu có câu lệnh Get tiếp theo mà tham số Position bỏ trống, thì vị trí bắt đầu lấy ra sẽ là byte thứ 8) Dim noidung() As Byte On Error Resume Next Open fname For Binary Access Read As #1 ReDim noidung(LOF(1)) Get #1, , noidung'Đọc toàn bộ nội dung file vào biến Close #1 Tham khảo thêm: Put Return Top
  24. Tên hàm: GetAllSettings Mô tả: GetAllSettings (appname, section) Lấy tất cả thông tin registry của appname Tham số: appname Tên registry section Tên section Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MySettings As Variant, intSettings As Integer ' luu mot thong tin registry moi SaveSetting appname:="MyApp", section:="Startup", _ Key:="Top", setting:=75 SaveSetting "MyApp", "Startup", "Left", 50 'Lay thong tin registry MySettings = GetAllSettings(appname:="MyApp", section:="Startup") 'Duyet qua va in ra tung hang trong MyApp For intSettings = LBound(MySettings, 1) To UBound(MySettings, 1) Debug.Print MySettings(intSettings, 0), MySettings(intSettings, 1) Next intSettings 'Xoa registry DeleteSetting "MyApp", "Startup" End Sub Tham khảo thêm: DeleteSetting GetSetting SaveSetting Return Top Tên hàm: GetAttr Mô tả: GetAttr (pathname) Cho biết thuộc tính hiện tại File Tham số: pathname Đường dẫn file muốn gán thuộc tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyAttr ' Gia su TESTFILE co thuoc tinh an MyAttr = GetAttr("TESTFILE")' Returns 2. ' Gia su TESTFILE co thuoc tinh an va thuoc tinh chi doc MyAttr = GetAttr("TESTFILE")' Returns 3 = 2 + 1 ' Gia su MYDIR la thu muc MyAttr = GetAttr("MYDIR")' Returns 16. End Sub Tham khảo thêm: SetAttr Return Top Tên hàm: GetSetting Mô tả: GetSetting (appname, section, key [, default]) Lấy thông tin registry Tham số: appname Tên registry section Tên section key Tên key
  25. default Giá trị trả về khi hàm không tìm thấy thông tin registry muốn lấy Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MySettings As Variant 'Luu mot thong tin registry moi SaveSetting "MyApp", "Startup", "Top", 75 SaveSetting "MyApp", "Startup", "Left", 50 'In ra man hinh thong tin registry vua tao Debug.Print GetSetting(appname:="MyApp", section:="Startup", _ Key:="Left", Default:="25") 'Xoa registry DeleteSetting "MyApp", "Startup" End Sub Tham khảo thêm: DeleteSetting GetAllSettings SaveSetting Return Top Tên hàm: Hex Mô tả: Hex(number) Chuyển số Number sang dạng hexadecimal (hệ thập lục phân) Tham số: Number Số cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyHex MyHex = Hex(5)' Returns 5. MyHex = Hex(10)' Returns A. MyHex = Hex(459)' Returns 1CB End Sub Tham khảo thêm: Oct Return Top Tên hàm: Hour Mô tả: Hour (time) Lấy thông tin giờ từ chuỗi time Tham số: time Thời gian Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyTime, MyHour MyTime = #4:35:17 PM#' Khoi tao MyHour = Hour(MyTime)' Returns 16 End Sub Tham khảo thêm: Minute Second Return Top
  26. Tên hàm: IIf Mô tả: Iif (expr, truepart, falsepart) Cấu trúc rẽ nhánh 2 điều kiện Tham số: expr Biểu thức điều kiện truepart Giá trị trả về nếu biểu thức đúng falsepart Giá trị trả về nếu biểu thức sai Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim Result, TestMe TestMe = 1100 Result = IIf(TestMe > 1000, "Large", "Small")' Returns Large End Sub Tham khảo thêm: Choose Switch Return Top Tên hàm: Input Mô tả: Input (number, [#]filenumber) Đọc dữ liệu từ filenumber Tham số: number Chiều dài cần lấy [#]filenumber Tên file (dạng số #n) Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyChar Open "TESTFILE" For Input As #1' Mo file. Do While Not EOF(1) MyChar = Input(1, #1)' Lay 1 ki tu Debug.Print MyChar' In ra man hinh Loop Close #1' Dong file. End Sub Tham khảo thêm: Line Input Return Top Tên hàm: InputBox Mô tả: InputBox(prompt[, title] [, default] [, xpos] [, ypos] [, helpfile][, context]) Hiển thị hộp thoại nhập liệu, giao tiếp với người dùng Tham số: prompt: Giá trị mà bạn muốn hiển thị trong InputBox title Tiêu đề của InputBox default Giá trị mặc định khi InputBox xuất hiện xpos, ypos Vị trí xuất hiện của InputBox helpfile Đường dẫn file help context Ngữ cảnh của file help
  27. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim SinhNhat As String 'Hien thi hop thoai nhap lieu SinhNhat = InputBox("Nhap vao ngay sinh cua ban", "nhap lieu", "01/01/1981", 0, 0) If IsDate(SinhNhat) Then' kiem tra xem chuoi ngay sinh co phai la chuoi ngay thang khong MsgBox "Happy Birthday", VbOKOnly Else' neu chuoi ngay sinh khong phai dang ngay thang MsgBox "Day khong phai la ngay sinh", vbExclamation End If End Sub Tham khảo thêm: MsgBox Return Top Tên hàm: InStr Mô tả: InStr([start, ]string1, string2[, compare]) Tìm chuỗi string2 trong chuỗi string1, tìm từ vị trí start Tham số: start Vị trí tìm string1 Chuỗi tìm kiếm string2 Giá trị cần tìm compare Chỉ rõ kiểu dữ liệu để so sánh trong quá trình tìm kiếm Ghi chú: Dùng cho tham số compare vbUseCompareOption = –1 Chế độ tùy chọn, VB sẽ tự động lựa lọai dữ liệu thích hợp vbBinaryCompare = 0 So sánh nhị phân vbTextCompare = 1 So sánh chuỗi vbDatabaseCompare = 2 So sánh dữ liệu Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim SearchString, SearchChar, MyPos SearchString = "XXpXXpXXPXXP"' String to search in. SearchChar = "P"' Search for "P". ' So sanh theo cua text tu vi tri 4 MyPos = InStr(4, SearchString, SearchChar, 1)' Returns 6. ' So sanh theo Binary MyPos = InStr(1, SearchString, SearchChar, 0)' Returns 9. ' So sanh theo Binary, do mac dinh la 0 MyPos = InStr(SearchString, SearchChar)' Returns 9. MyPos = InStr(1, SearchString, "W")' Returns 0. End Sub Tham khảo thêm: InStrRev Return Top Tên hàm: InStrRev Mô tả: InstrRev(stringcheck, stringmatch[, start[, compare]]) Tìm chuỗi stringmatch trong chỗi stringcheck Tham số: stringmatch Chuỗi tìm kiếm
  28. stringcheck Giá trị cần tìm start Tìm đến ký tự thứ start trong chuỗi stringcheck compare Chỉ rõ kiểu dữ liệu để so sánh trong quá trình tìm kiếm Ghi chú: Dùng cho tham số compare vbUseCompareOption = –1 Chế độ tùy chọn, VB sẽ tự động lựa lọai dữ liệu thích hợp vbBinaryCompare = 0 So sánh nhị phân vbTextCompare = 1 So sánh chuỗi vbDatabaseCompare = 2 So sánh dữ liệu Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim SearchString, SearchChar, MyPos SearchString = "XXpXXpXXPXXP"' String to search in. SearchChar = "Xp"' Search for "Xp". MyPos = InStrRev(SearchString, SearchChar, 4, 1)'Returns 2 MyPos = InStrRev(SearchString, SearchChar, 10, 1)'Returns 8 MyPos = InStrRev(SearchString, SearchChar, , 1)'Returns 11 End Sub Tham khảo thêm: InStr Return Top Tên hàm: Int Mô tả: Int(number) Lấy phần nguyên của số Number, có chút khác biệt so với hàm Fix khi Number là số âm Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyNumber MyNumber = Int(99.8)' Returns 99. MyNumber = Fix(99.2)' Returns 99. MyNumber = Int(-99.8)' Returns -100. MyNumber = Fix(-99.8)' Returns -99. MyNumber = Int(-99.2)' Returns -100. MyNumber = Fix(-99.2)' Returns -99. End Sub Tham khảo thêm: Fix Round Return Top Tên hàm: IsArray Mô tả: IsArray(varname) Kiểm tra xem biến varname có phải là một mảng hay không Tham số: varname Biến muốn kiểm tra Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyArray(1 To 5) As Integer Dim YourArray
  29. Dim MyCheck As Boolean YourArray = Array(1, 2, 3)' Su dung ham Array MyCheck = IsArray(MyArray)' Returns True. MyCheck = IsArray(YourArray)' Returns True. End Sub Return Top Tên hàm: IsDate Mô tả: IsDate(expression) Kiểm tra xem biểu thức expression có phải là ngày tháng không Tham số: expression Biểu thức muốn kiểm tra Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate Dim YourDate Dim NoDate Dim MyCheck As Boolean MyDate = "August 10, 2003": YourDate = #8/10/2003#: NoDate = "Hello" MyCheck = IsDate(MyDate)' Returns True. MyCheck = IsDate(YourDate)' Returns True. MyCheck = IsDate(NoDate)' Returns False. End Sub Tham khảo thêm: MsgBox InputBox Return Top Tên hàm: IsEmpty Mô tả: IsEmpty(expression) Kiểm tra xem biểu thức expression có phải empty không Tham số: expression Biểu thức muốn kiểm tra Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyVar Dim MyCheck As Boolean MyCheck = IsEmpty(MyVar)' Returns True. MyVar = Null' gan MyVar = Null MyCheck = IsEmpty(MyVar)' Returns False. MyVar = Empty' Assign Empty. MyCheck = IsEmpty(MyVar)' Returns True. End Sub Return Top Tên hàm: IsMissing Mô tả: IsMissing(argname) Kiểm tra xem argname co tồn tại hay không Tham số: argname Tên tham số muốn kiểm tra Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim ReturnValue ' The following statements call the user-defined function procedure. ReturnValue = ReturnTwice()' Returns Null. ReturnValue = ReturnTwice(2)' Returns 4. End Function
  30. 'Khai bao mot ham Function ReturnTwice(Optional A) ' Viec khai bao tu khoa Optional truoc tham so A de bao cho VB biet ' tham so A co truyen vao hay khong cung duoc If IsMissing(A) Then' kiem tra xem tham so a co duoc truyen vao khong ' Neu gia tri A khong duoc truyen vao thi tra ve Null ReturnTwice = Null Else' neu tham so a duoc truyen vao ReturnTwice = A * 2 End If End Function Return Top Tên hàm: IsNull Mô tả: IsNull(expression) Kiểm tra xem biểu thức expression có Null không Tham số: expression Biểu thức muốn kiểm tra Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyVar Dim MyCheck As Boolean MyCheck = IsNull(MyVar)' Returns False. MyVar = "" MyCheck = IsNull(MyVar)' Returns False. MyVar = Null MyCheck = IsNull(MyVar)' Returns True. End Sub Return Top Tên hàm: IsNumeric Mô tả: IsNumeric(expression) Kiểm tra xem biểu thức expression có phải là số không Tham số: expression Biểu thức muốn kiểm tra Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyVar Dim MyCheck As Boolean MyVar = "53"' Assign value. MyCheck = IsNumeric(MyVar)' Returns True. MyVar = "459.95"' Assign value. MyCheck = IsNumeric(MyVar)' Returns True. MyVar = "45 Help"' Assign value. MyCheck = IsNumeric(MyVar)' Returns False. End Sub Return Top Tên hàm: Join Mô tả: Join(sourcearray[, delimiter]) Nối tất cả các chuỗi trong mảng sourcearray với dấu phân cách delimiter Tham số: sourcearray Mảng cần nối thành chuỗi delimiter Dấu phân cách giữa các phần tử mảng Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load()
  31. Dim aSplit() As String Dim Names(1 To 5) As String Dim MyStr As String Names(1) = "A" Names(2) = "B" Names(3) = "C" Names(4) = "D" Names(5) = "E" MyStr = Join(Names(), "/")'Returns "A/B/C/D/E" aSplit = Split(MyStr, "/", 5)'Returns aSplit(0)="A", ,aSplit(4)="E" End Sub Tham khảo thêm: Split Return Top Tên hàm: Kill Mô tả: Kill pathname Xóa file Tham số: pathname Đường dẫn File muốn xóa, có thể dùng *.* Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Kill "D:\MyFile.txt" End Sub Tham khảo thêm: FileCopy FileLen Return Top Tên hàm: LCase Mô tả: LCase(string) Chuyển toàn bộ chữ trong chuỗi string thành chữ thường Tham số: string Chuỗi cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim UpperCase, LowerCase UpperCase = "Hello WORLD 1234"' Khoi tao LowerCase = LCase(UpperCase)' Returns "hello world 1234". End Sub Tham khảo thêm: Ucase Return Top Tên hàm: Left Mô tả: Left(string, length) Cắt chuỗi string từ trái sang length ký tự Tham số: string Chuỗi cần cắt length Chiều dài chuỗi muốn cắt Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim AnyString, MyStr AnyString = "Hello World"' Khoi tao MyStr = Left(AnyString, 1)' Returns "H". MyStr = Left(AnyString, 7)' Returns "Hello W".
  32. MyStr = Left(AnyString, 20)' Returns "Hello World". End Sub Tham khảo thêm: Len Mid Right Return Top Tên hàm: Len Mô tả: Len(string | varname) Đếm số ký tự có trong chuỗi string hoặc biến varname Tham số: string | varname Chuỗi hay biến cần tính chiều dài Ví dụ: Option Explicit Private Type CustomerRecord ID As Integer' Len(ID)=2 Name As String * 10 Address As String * 30 End Type Private Sub Form_Load() Dim Customer As CustomerRecord Dim MyInt As Integer, MyCur As Currency Dim MyString, MyLen MyString = "Hello World"' Khoi tao MyLen = Len(MyInt)' Returns 2. MyLen = Len(Customer)' Returns 42. MyLen = Len(MyString)' Returns 11. MyLen = Len(MyCur)' Returns 8. End Sub Tham khảo thêm: Left Mid Right Return Top Tên hàm: Like Mô tả: "String1" Like "String2" So sánh 2 chuỗi cho phép sử dụng biệt ngữ (như dùng ký tự đại diện trong Dos) trị trả về = True nếu tương hợp. Tham số: String1, String2 : là hai chuỗi ký tự cần so sánh. Ghi chú: Hàm Like mặc định cũng là hàm nhạy ký tự, theo thiết lập Option Compare ở form hoặc module Ví dụ: "abcd" Like "*bcd" = True "abcd" Like "a?cd" = True "a1cd" Like "a#cd" = True Return Top Tên hàm: Line Input Mô tả: Line Input #filenumber, varname Đọc dữ liệu theo từng hàng Tham số: #filenumber Tên file (dạng số #n) varname Biến chứa thông tin Ghi chú: Trong lệnh Line Input bạn không được phép cho đọc trực tiếp vào mốt property của
  33. một đối tượng. Chẳng hạn nếu bạn viết: Line Input #1, Text1.Text sẽ sinh ra lỗi. Bạn cần phải đọc qua một biến trung gian rồi mới gán lại vào property. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim TextLine Open "TESTFILE" For Input As #1' Mo file. Do While Not EOF(1) Line Input #1, TextLine' Doc tung dong gan vao bien TextLine Debug.Print TextLine' In ra man hinh Loop Close #1' Dong file. End Sub Tham khảo thêm: Input Return Top Tên hàm: Loc Mô tả: Loc(filenumber) Trả về vị trí byte đang đọc Tham số: filenumber Tên file (dạng số #n) Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyLocation, MyLine Open "TESTFILE" For Binary As #1' Mo file Do While MyLocation sẽ khoá 100 byte từ byte thứ 1 Unlock #Filenum, 1 To 100 > sẽ mở khoá 100 byte từ byte thứ 1 Tham khảo thêm: Unlock Return Top Tên hàm: LOF Mô tả: LOF(filenumber) Lấy kích thước của file Tham số: filenumber Tên file (dạng số #n) Ví dụ:
  34. Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim FileLength Open "TESTFILE" For Input As #1' Mo file FileLength = LOF(1)' Lay kich thuoc file Close #1' Dong file. End Sub Tham khảo thêm: EOF Loc Return Top Tên hàm: Log Mô tả: Log(number) Hàm logarithm Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyAngle, MyLog MyAngle = 1.3' Khoi tao ' Tinh nghinh dao hyperbolic sine. MyLog = Log(MyAngle + Sqr(MyAngle * MyAngle + 1)) End Sub Tham khảo thêm: Exp Return Top Tên hàm: LTrim Mô tả: LTrim(string) Cắt bỏ tất cả các kí tự trắng bên trái chuỗi string Tham số: String Chuỗi cần cắt Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyString, TrimString MyString = " "' Khoi tao TrimString = LTrim(MyString)' Returns = " ". TrimString = RTrim(MyString)' Returns = " ". TrimString = LTrim(RTrim(MyString))' Returns = " ". TrimString = Trim(MyString)' Returns = " ". End Sub Tham khảo thêm: RTrim Trim Return Top Tên hàm: Mid Mô tả: Mid(string, start[, length]) Cắt chuỗi string từ vị trí start và cắt length ký tự Tham số: string Chuỗi cần cắt start Vị trí bắt đầu cắt length Chiều dài chuỗi muốn cắt
  35. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim AnyString, MyStr AnyString = "Hello World"' Khoi tao MyStr = Mid(AnyString, 1, 3)' Returns "Hel". MyStr = Mid(AnyString, 4, 4)' Returns "lo W". MyStr = Right(AnyString, 3)' Returns "llo World". End Sub Tham khảo thêm: Left Len Right Return Top Tên hàm: Minute Mô tả: Minute(time) Lấy thông tin phút từ chuỗi time Tham số: time Thời gian Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyTime, MyHour MyTime = #4:35:17 PM#' Khoi tao MyHour = Hour(MyTime)' Returns 35 End Sub Tham khảo thêm: Hour Second Return Top Tên hàm: MkDir Mô tả: MkDir path Tạo thư mục Tham số: path Đường dẫn nơi muốn tạo thư mục Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() MkDir "D:\My Folder" End Sub Tham khảo thêm: RmDir Return Top Tên hàm: Month Mô tả: Month(date) Lấy thông tin tháng từ chuỗi date Tham số: date Ngày tháng Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate, MyMonth MyDate = #8/10/2003#' Khoi tao MyMonth = Day(MyDate)' Returns 08 End Sub Tham khảo thêm:
  36. Day Year Return Top Tên hàm: MonthName Mô tả: MonthName(month[, abbreviate]) Chuyển đổi tháng từ dạng số sang dạng chuỗi Tham số: month Tháng abbreviate Viết tắt Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyMonth MyMonth = MonthName("4", True)'Returns Apr MyMonth = MonthName("4")' Returns April End Sub Return Top Tên hàm: MsgBox Mô tả: MsgBox(prompt[, buttons] [, title] [, helpfile][, context]) Hiển thị hộp thoại thông báo, giao tiếp với người dùng Tham số: prompt Giá trị mà bạn muốn hiển thị trong MsgBox buttons Số nút hiển thị trong MsgBox title Tiêu đề của MsgBox helpfile Đường dẫn file help context Ngữ cảnh của file help Ghi chú: Cho tham số Button vbOKOnly = 0 Chỉ hiển thị nút OK vbOKCancel = 1 Hiển thị 2 nút OK và Cancel vbAbortRetryIgnore = 2 Hiển thị 3 nút Abort, Retry và Ignore vbYesNoCancel = 3 Hiển thị 3 nút Yes, No và Cancel vbYesNo = 4 Hiểu thị 2 nút Yes và No vbRetryCancel = 5 Hiển thị 2 nút Retry và Cancel vbCritical = 16 Hiển thị Icon Critical vbQuestion = 32 Hiển thị Icon Question vbExclamation = 48 Hiển thị Icon Exclamation vbInformation = 64 Hiển thị Icon Information vbDefaultButton = 10 Gán mặc định cho nút đầu tiên có Focus của chuột vbDefaultButton2 = 256 Gán mặc định cho nút thứ hai có Focus của chuột vbDefaultButton3 =512 Gán mặc định cho nút thứ ba có Focus của chuột vbDefaultButton4 = 768
  37. Gán mặc định cho nút thứ tư có Focus của chuột vbApplicationModal = 0 Gán thuộc tính Modal(luôn nằm trên) cho MsgBox ở cấp ứng dụng vbSystemModal = 4096 Gán thuộc tính Modal(luôn nằm trên) cho MsgBox ở cấp hê thống vbMsgBoxHelpButton = 16384 Thêm nút Help vào trong MsgBox VbMsgBoxSetForeground = 65536 Set Foreground cho MsgBox vbMsgBoxRight = 524288 Canh phải title trong MsgBox vbMsgBoxRtlReading = 1048576 Cho phép title xuất hiện từ phải sang trái Giá trị trả về vbOK = 1 OK vbCancel = 2 Cancel vbAbort = 3 Abort vbRetry = 4 Retry vbIgnore = 5 Ignore vbYes = 6 Yes vbNo = 7 No Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim SinhNhat As String 'Hien thi hop thoai nhap lieu SinhNhat = InputBox("Nhap vao ngay sinh cua ban", "nhap lieu", "01/01/1981", 0, 0) If IsDate(SinhNhat) Then' kiem tra xem chuoi ngay sinh co phai la chuoi ngay thang khong MsgBox "Happy Birthday", VbOKOnly Else' neu chuoi ngay sinh khong phai dang ngay thang MsgBox "Day khong phai la ngay sinh", vbExclamation End If End Sub Tham khảo thêm: Input Box Return Top Tên hàm: Name Mô tả: Name OldName As NewName Đổi tên tập tin Tham số: OldName: tên tập tin cũ NewName: tên tập tin mới Ví dụ: Vào Project / References và chọn Microsoft Access 10.0 Object Library. Thêm đoạn code sau vào Form: Private Sub Form_Unload(Cancel As Integer) 'Nén CSDL tên MyData.mdb và tạo 1 CSDL mới tên DB2.mdb DBEngine.CompactDatabase App.Path & "\MyData.mdb", App.Path & "\DB2.mdb" 'Xóa MyData.mdb Kill "MyData.mdb" 'Đổi tên DB2.mdb thành MyData.mdb Dim OldName Dim NewName OldName = "DB2.mdb": NewName = "MyData.mdb" Name OldName As NewName
  38. End Sub Return Top Tên hàm: Now Mô tả: Now() Lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim TheDate As Date Dim Msg TheDate = InputBox("Enter a date") Msg = "Days from today: " & DateDiff("d", Now, TheDate) MsgBox Msg End Sub Return Top Tên hàm: Oct Mô tả: Oct(number) Chuyển số Number sang dạng octal (hệ bát phân) Tham số: Number Số cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyOct MyOct = Oct(4)' Returns 4. MyOct = Oct(8)' Returns 10. MyOct = Oct(459)' Returns 713 End Sub Tham khảo thêm: Hex Return Top Tên hàm: Open Mô tả: Open [PathName as String] For [Mode] As [ID File] Mỗi khi thấy lệnh Open, VB sẽ sẵn sàng cho các thao tác đọc và ghi lên File được cung cấp ở tham số Tham số: [PathName] : tên và đường dẫn của tập tin cần thao tác. [Mode] : có năm chế độ mở tập tin được đặt ở tham số [Mode] [ID File] : chỉ số của tập tin đang thao tác. Ghi chú: Các dạng thức cơ bản của lệnh Open : Open [Pathname] For Input As Filenum' mở File và chỉ đọc được thông tin, không ghi lên được. Open [PathName] For Output As Filenum' mở File để xuất thông tin. Khi được mở theo dạng này mọi thông tin cũ trên File sẽ bị mất. Open [PathName] For Append As Filenum' mở File để đọc và ghi tiếp lên được. Open [PathName] For Random As Filenum' mở và truy cập ngẫu nhiên các bản ghi và các trường trên File (phải biết được cấu trúc của các bản ghi) Open [PathName] For Binary As Filenum' đọc ghi theo Byte. Đây là dạng tổng quát và linh hoạt nhất. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim TextLine Open "TESTFILE" For Input As #1' Mo file. Do While Not EOF(1) Line Input #1, TextLine' Doc tung dong gan vao bien TextLine Debug.Print TextLine' In ra man hinh Loop
  39. Close #1' Dong file. End Sub Tham khảo thêm: Print Line Input EOF LOF Return Top Tên hàm: Print Mô tả: Print #filenumber, [outputlist] Viết nội dung mới vào file. Tham số: #filenumber Tên file (dạng số #n) outputlist Danh sách các biến mà bạn muốn lấy nội dung của chúng viết vào file. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Open "TESTFILE" For Output As #1' Mo file de nhap Print #1, "This is a test"'Dong 1 Print #1,' Nhap vao 1 dong trang Print #1, "Zone 1"; Tab; "Zone 2"' Zone 1 cach Zone 2 1 khoang tab Print #1, "Hello"; " "; "World"' Returns "Hello World" Print #1, Spc(5); "5 leading spaces "' Returns " 5 leading spaces" Print #1, Tab(10); "Hello"' 1 khoang tab 10 khoang trang Close #1' Dong file End Sub Tham khảo thêm: Reset Return Top Tên hàm: Put Mô tả: Put [#Filenum, Position, ByteArray] Đặt nội dung của mảng [ByteArray] vào vị trí byte thứ [Position] của tập tin có chỉ số [#Filenum]. Ghi chú: Lệnh Put sẽ ghi đè lên mọi thứ và chỉ dùng cho truy cập Random và Binary. Ví dụ: Put #filenum, , Str > sẽ ghi 4 byte bắt đầu ở vị trí byte thứ 1 Dim fnum As Long Dim b() As Byte fnum = FreeFile() Open fname For Binary Access Write As #fnum str = "Nội dung tập tin" b = str Put #fnum, , b Close #fnum Tham khảo thêm: Get Return Top Tên hàm: QBColor Mô tả: QBColor(color) Chuyển giá trị color sang các màu cơ bản Tham số: color Tên của màu Ghi chú: Dùng cho tham số color 0 = Black 1 = Blue
  40. 2 = Green 3 = Cyan 4 = Red 5 = Magenta 6 = Yellow 7 = White 8 = Gray 9 = Light Blue 10 = Light Green 11 = Light Cyan 12 = Light Red 13 = Light Magenta 14 = Light Yellow 15 = Bright White Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Me.BackColor = QBColor(1)'Returns Blue End Sub Tham khảo thêm: RGB Return Top Tên hàm: Randomize Mô tả: Randomize [number] Khởi tạo bộ phát số ngẫu nhiên Tham số: number Giới hạn trên của dãy số ngẫu nhiên (không cần thiết) Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyValue Randomize' khoi tao bo phat so ngau nhien MyValue = Int((6 * Rnd) + 1)'Returns tu 1 den 6 End Sub Tham khảo thêm: Rnd Return Top Tên hàm: Replace Mô tả: Replace(expression, find, replace[, start[, count[, compare]]]) Thay thế chuỗi find trong chuỗi expression thành chuỗi replace Tham số: expression Chuỗi thay thế find Giá trị thay thế start Vị trí bắt đầu đề tìm giá trị thay thế trong chuỗi thay thế count Tìm đến thứ tự thứ count trong chuỗi thay thế compare Chỉ rõ kiểu dữ liệu để so sánh trong quá trình tìm kiếm Ghi chú: Dùng cho tham số compare vbUseCompareOption = –1 Chế độ tùy chọn, VB sẽ tự động lựa lọai dữ liệu thích hợp vbBinaryCompare = 0 So sánh nhị phân vbTextCompare = 1 So sánh chuỗi vbDatabaseCompare = 2 So sánh dữ liệu
  41. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim AnyString, MyStr AnyString = "Hello World"' Khoi tao MyStr = Replace(AnyString, "Hel", "AAAAA", 1, -1, vbTextCompare)'Returns "AAAAAlo World" MyStr = Replace(AnyString, "Wor", "BBB", 1, -1, vbTextCompare)'Returns "Hello BBBld" End Sub Return Top Tên hàm: Reset Mô tả: Reset Đóng tất cả các file đã được mở bằng lệnh Open. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim FileNumber For FileNumber = 1 To 5 Open "TEST" & FileNumber For Output As #FileNumber' Mở file Write #FileNumber, "Hello World"' Ghi dữ liệu vào file. Next FileNumber Reset' Đóng file và cập nhật dữ liệu vào file End Sub Tham khảo thêm: Print Return Top Tên hàm: RGB Mô tả: RGB(red, green, blue) Chuyển đổi các giá trị đơn sắc thành màu pha Tham số: red Giá trị từ 0 - 255 green Giá trị từ 0 - 255 blue Giá trị từ 0 - 255 Ghi chú: Dung cho 3 tham so red ,green, blue Black = 0, 0, 0 Blue = 0, 0, 255 Green = 0, 255, 0 Cyan = 0, 255, 255 Red = 255, 0, 0 Magenta = 255, 0, 255 Yellow = 255, 255, 0 White = 255, 255, 255 Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Me.BackColor = RGB(255, 0, 0)'Returns Red End Sub Tham khảo thêm: QBColor Return Top Tên hàm: Right Mô tả: Right(string, length) Cắt chuỗi string từ phải sang length ký tự Tham số: string
  42. Chuỗi cần cắt length Chiều dài chuỗi muốn cắt Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim AnyString, MyStr AnyString = "Hello World"' Khoi tao MyStr = Right(AnyString, 1)' Returns "d". MyStr = Right(AnyString, 7)' Returns "o World". MyStr = Right(AnyString, 20)' Returns "Hello World". End Sub Tham khảo thêm: Left Len Mid Return Top Tên hàm: RmDir Mô tả: RmDir path Xóa thư mục Tham số: path Đường dẫn thư mục muốn xóa Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() RmDir "D:\My Folder" End Sub Tham khảo thêm: MkDir Return Top Tên hàm: Rnd Mô tả: Rnd[(number)] Phát một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến number Tham số: number Giới hạn trên của dãy số ngẫu nhiên Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyValue Randomize' khoi tao bo phat so ngau nhien MyValue = Int((6 * Rnd) + 1)'Returns tu 1 den 6 End Sub Tham khảo thêm: Randomize Return Top Tên hàm: Round Mô tả: Round(expression [,numdecimalplaces]) Làm tròn Tham số: expression Biểu thức cần làm tròn numdecimalplaces Số số lẻ sau dấu phẩy Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyRound MyRound = Round(1.2345, 3)'Returns 1.234
  43. MyRound = Round(1.2346, 3)'Returns 1.235 MyRound = Round(12.345, 1)'Returns 12.3 End Sub Tham khảo thêm: Int Fix Return Top Tên hàm: RTrim Mô tả: RTrim(string) Cắt bỏ tất cả các kí tự trắng bên phải chuỗi string Tham số: String Chuỗi cần cắt Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyString, TrimString MyString = " "' Khoi tao TrimString = LTrim(MyString)' Returns = " ". TrimString = RTrim(MyString)' Returns = " ". TrimString = LTrim(RTrim(MyString))' Returns = " ". TrimString = Trim(MyString)' Returns = " ". End Sub Tham khảo thêm: LTrim Trim Return Top Tên hàm: SaveSetting Mô tả: SaveSetting appname, section, key, setting Lưu thông tin registry Tham số: appname Tên registry section Tên section key Tên key Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() ' luu mot thong tin registry moi SaveSetting appname:="MyApp", section:="Startup", _ Key:="Top", setting:=75 SaveSetting "MyApp", "Startup", "Left", 50 ' Xoa key Startup trong MyApp DeleteSetting "MyApp", "Startup" End Sub Tham khảo thêm: DeleteSetting GetAllSettings GetSetting Return Top Tên hàm: Second Mô tả: Second(time) Lấy thông tin giây từ chuỗi time Tham số: time Thời gian Ví dụ: Option Explicit
  44. Private Sub Form_Load() Dim MyTime, MyHour MyTime = #4:35:17 PM#' Khoi tao MyHour = Hour(MyTime)' Returns 17 End Sub Tham khảo thêm: Hour Minute Return Top Tên hàm: Seek Mô tả: Seek(filenumber) Trả về vị trí hiện tại của con trỏ tập tin. Hoặc: Seek [#Filenum, Position] Dịch chuyển con trỏ tập tin đến vị trí qui định bởi tham số Position Tham số: filenumber Tên file (dạng số #n) Ví dụ: Option Explicit Type Record ID As Integer Name As String * 20 End Type Private Sub Form_Load() Dim MyRecord As Record Open "TESTFILE" For Random As #1 Len = Len(MyRecord)' Mo file Do While Not EOF(1)' Lap cho den khi ket thuc file Get #1, , MyRecord' Doc mau tin Debug.Print Seek(1)' In so mau tin 'Seek #1, 3 'Trỏ tới vị trí mẫu tin thứ 3 Loop Close #1' Dong file. End Sub Tham khảo thêm: Loc Return Top Tên hàm: SendKeys Mô tả: SendKeys string[, wait] Giả lập một sự kiện nhấn phím Tham số: string Chuỗi phím muốn gửi đi wait Thời gian chờ Ghi chú: Dùng cho tham số key BACKSPACE = {BACKSPACE}, {BS}, or {BKSP} BREAK = {BREAK} CAPS LOCK = {CAPSLOCK} DEL or DELETE = {DELETE} or {DEL} DOWN ARROW = {DOWN} END = {END} ENTER = {ENTER} or ~ ESC = {ESC} HELP = {HELP} HOME = {HOME} INS or INSERT = {INSERT} or {INS} LEFT ARROW = {LEFT} NUM LOCK = {NUMLOCK}
  45. PAGE DOWN = {PGDN} PAGE UP = {PGUP} PRINT SCREEN = {PRTSC} RIGHT ARROW = {RIGHT} SCROLL LOCK = {SCROLLLOCK} TAB = {TAB} UP ARROW = {UP} F1 = {F1} F2 = {F2} F3 = {F3} F4 = {F4} F5 = {F5} F6 = {F6} F7 = {F7} F8 = {F8} F9 = {F9} F10 = {F10} F11 = {F11} F12 = {F12} F13 = {F13} F14 = {F14} F15 = {F15} F16 = {F16} SHIFT = + CTRL = ^ ALT = % Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim ReturnValue, I ReturnValue = Shell("CALC.EXE", 1)' Run Calculator. AppActivate ReturnValue' Activate Calculator. 'Gui mot day phep cong tu 1 den 100 For I = 1 To 100' SendKeys I & "{+}", True Next I SendKeys "=", True' Tinh ket qua SendKeys "%{F4}", True' ALT+F4 de dong chuong trinh End Sub Tham khảo thêm: AppActivate Shell Return Top Tên hàm: SetAttr Mô tả: SetAttr pathname, attributes Gán thuộc tính cho File và thư mục Tham số: pathname Đường dẫn File hoặc thư mục muốn gán thuộc tính attributes Thuộc tính muốn gán Ghi chú: Dùng cho tham số attributes vbNormal = 0 File Bình thường vbReadOnly = 1 File chỉ đọc vbHidden = 2 File ẩn vbSystem = 4 File hệ thống vbArchive 32 File lưu trữ
  46. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() SetAttr "TESTFILE", vbHidden' Gan thuoc tinh an cho TESTFILE SetAttr "TESTFILE", vbHidden + vbReadOnly' Gan thuoc tinh an va chi doc cho TESTFILE End Sub Tham khảo thêm: GetAttr Return Top Tên hàm: Shell Mô tả: Shell(pathname[,windowstyle]) Khởi động một chương trình ứng dụng khác Tham số: pathname Đường dẫn tập tin chạy của chương trình đó windowstyle Chế độ hiển thị của trình ứng dụng đó Ghi chú: Dùng cho tham số windowstyle vbHide = 0 Chế độ ẩn vbNormalFocus = 1 Chế độ bình thường có Focus vbMinimizedFocus = 2 Chế độ thu nhỏ có Focus vbMaximizedFocus = 3 Chế độ phóng to vbNormalNoFocus = 4 Chế độ bình thường không có Focus vbMinimizedNoFocus = 6 Chế độ thu nhỏ không có Focus Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyAppID, ReturnValue AppActivate "Microsoft Word"' Activate Microsoft ' Ham AppActivate co the su dung gia tri do hm shell tra ve MyAppID = Shell("C:\WORD\WINWORD.EXE", 1)' Run Microsoft Word. AppActivate MyAppID' Activate Microsoft ' Word. ReturnValue = Shell("c:\EXCEL\EXCEL.EXE", 1)' Run Microsoft Excel. AppActivate ReturnValue' Activate Microsoft ' Excel. End Sub Tham khảo thêm: AppActivate SendKeys Return Top Tên hàm: Sin Mô tả: Sin(number) Lấy Sin của số Number Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyAngle, MyCosecant MyAngle = 1.3' Khoi tao
  47. MyCosecant = 1 / Sin(MyAngle)' Tinh cosecant. End Sub Tham khảo thêm: Atn Cos Sqr Tan Return Top Tên hàm: Space Mô tả: Space(number) Trả về chuỗi number khoảng trắng Tham số: number Số khoảng trắng Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyString MyString = Space(10)'Returns " " MyString = "Hello" & Space(10) & "World"' Returns "Hello World" End Sub Return Top Tên hàm: Split Mô tả: Split(expression[, delimiter[, limit[, compare]]]) Tách chuỗi expression thành các chuỗi con với dấu phân cách delimiter Tham số: expression Chuỗi cần tách delimiter Dấu phân cách giữa các từ trong chuỗi cần tách limit Số từ cần tách, tính từ trái sang compare Chỉ rõ kiểu dữ liệu để so sánh trong quá trình tìm kiếm Ghi chú: Dùng cho tham số compare vbUseCompareOption = –1 Chế độ tùy chọn, VB sẽ tự động lựa lọai dữ liệu thích hợp vbBinaryCompare = 0 So sánh nhị phân vbTextCompare = 1 So sánh chuỗi vbDatabaseCompare = 2 So sánh dữ liệu Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim aSplit() As String Dim Names(1 To 5) As String Dim MyStr As String Names(1) = "A" Names(2) = "B" Names(3) = "C" Names(4) = "D" Names(5) = "E" MyStr = Join(Names(), "/")'Returns "A/B/C/D/E" aSplit = Split(MyStr, "/", 5)'Returns aSplit(0)="A", ,aSplit(4)="E" End Sub Tham khảo thêm: Join Return Top
  48. Tên hàm: Sqr Mô tả: Sqr(number) Lấy căn bậc 2 của số Number Tham số: Number Số cần tính Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MySqr MySqr = Sqr(4)' Returns 2. MySqr = Sqr(23)' Returns 4.79583152331272. MySqr = Sqr(0)' Returns 0. MySqr = Sqr(-4)' Loi, do khong the lay can cua 1 so am End Sub Tham khảo thêm: Sin Cos Atn Tan Return Top Tên hàm: Str Mô tả: Str(number) Chuyển đổi số Number sang chuỗi Tham số: Number Số muốn chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyString MyString = Str(459)' Returns " 459". MyString = Str(-459.65)' Returns "-459.65". MyString = Str(459.001)' Returns " 459.001". End Sub Tham khảo thêm: FormatCurrency FormatNumber FormatPercent Val Return Top Tên hàm: StrComp Mô tả: StrComp(string1, string2[, compare]) So sánh hai chuỗi string1 và string2 Tham số: string1 Chuỗi so sánh 1 string2 Chuỗi so sánh 2 compare Chỉ rõ kiểu dữ liệu để so sánh trong quá trình tìm kiếm Ghi chú: Dùng cho tham số compare vbUseCompareOption = –1 Chế độ tùy chọn, VB sẽ tự động lựa lọai dữ liệu thích hợp vbBinaryCompare = 0 So sánh nhị phân
  49. vbTextCompare = 1 So sánh chuỗi vbDatabaseCompare = 2 So sánh dữ liệu Giá trị trả về string1 nhỏ hơn string2 = -1 string1 bằng string2 = 0 string1 lớn hơn string2 = 1 string1 hoặc string2 Null = Null Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyStr1, MyStr2, MyComp MyStr1 = "ABCD": MyStr2 = "abcd"' Khoi tao MyComp = StrComp(MyStr1, MyStr2, 1)' Returns 0. MyComp = StrComp(MyStr1, MyStr2, 0)' Returns -1. MyComp = StrComp(MyStr2, MyStr1)' Returns 1. End Sub Return Top Tên hàm: StrConv Mô tả: StrConv(string, conversion, LCID) Chuyển chuỗi string sang một định dạng khác (ví dụ Unicode) Tham số: string Chuỗi cần chuyển conversion Chế độ muốn chuyển Ghi chú: Dung cho tham so conversion vbUpperCase = 1 Chuyển sang chữ hoa vbLowerCase = 2 Chuyển sang chữ thường vbProperCase 3 Chuyển sang chế độ viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ vbWide* = 4* Chuyển từ narrow (single-byte) characters sang wide (double-byte) characters. vbNarrow* = 8* Chuyển từ wide (double-byte) characters sang narrow (single-byte) characters. vbKatakana = 16 Chuyển từ Hiragana characters sang Katakana characters. vbHiragana = 32 Chuyển từ Katakana characters sang Hiragana characters. vbUnicode = 64 Chuyển sang chế độ Unicode sử dụng code mặc định của hệ thống vbFromUnicode = 128 Chuyển từ Unicode sang mã mặc định của hệ thống Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim i As Long Dim x() As Byte x = StrConv("ABCDEFG", vbFromUnicode)' Convert string. For i = 0 To UBound(x) Debug.Print x(i) Next End Sub Return Top Tên hàm: String Mô tả: String (Num as Long, character)
  50. Trả về một chuõi (theo dạng variant) gồm các ký tự lặp lại. Ký tự lặp lại là ký tự đầu của biểu thức chuổi được truyền ở tham số thứ hai của hàm (character). Tham số: Tham số (Num) xác nhận số lần lặp lại ký tự (character). Ví dụ: str = string (5, "a") str = string (5, "abc") str = string (5, 97) cả 3 ví dụ này đều cho ra chuỗi "aaaaa" Tham khảo thêm: Space Return Top Tên hàm: StrReverse Mô tả: StrReverse(expression) Đảo chuỗi expression Tham số: expression Chuỗi cần đảo Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim sReverse As String sReverse = StrReverse("1234567")' Returns "7654321" End Sub Return Top Tên hàm: Switch Mô tả: Switch(expr-1, value-1[, expr-2, value-2 [, expr-n,value-n]]) Cấu trúc rẽ nhánh đa điều kiện Tham số: expr Biểu thức value Giá trị trả về nếu đúng Ví dụ: Option Explicit Function MatchUp(CityName As String) MatchUp = Switch(CityName = "London", "English", CityName _ = "Rome", "Italian", CityName = "Paris", "French") End Function Private Sub Form_Load() Dim Result Result = MatchUp("London")' Returns English Result = MatchUp("Rome")' Returns Italian Result = MatchUp("Paris")' Returns French End Sub Tham khảo thêm: Choose Iif Return Top Tên hàm: Tan Mô tả: Tan(Number) Lấy tang của số Number Tham số: Number Số cần tính Ví dụ:
  51. Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyAngle, MyCotangent MyAngle = 1.3' Khoi tao MyCotangent = 1 / Tan(MyAngle)' Tinh cotangent. End Sub Tham khảo thêm: Cos Sin Sqr Atn Return Top Tên hàm: TimeSerial Mô tả: TimeSerial(hour, minute, second) Chuyển các thông số rời rạc của thời gian thành một chuỗi thời gian Tham số: hour Giờ minute Phút second Giây Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyTime MyTime = TimeSerial(16, 35, 17)' Returns 4:35:17 PM. End Sub Tham khảo thêm: DateSerial Return Top Tên hàm: TimeValue Mô tả: TimeValue(time) Chuyển thời gian dạng chuỗi sang giá trị Tham số: time Thời gian cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyTime MyTime = TimeValue("4:35:17 PM")' Returns 4:35:17 PM End Sub Tham khảo thêm: DateValue Return Top Tên hàm: Trim Mô tả: Trim(string) Cắt bỏ tất cả các kí tự trắng dư bên trái, bên phải và ở giữa chuỗi string Tham số: String Chuỗi cần cắt Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyString, TrimString MyString = " "' Khoi tao
  52. TrimString = LTrim(MyString)' Returns = " ". TrimString = RTrim(MyString)' Returns = " ". TrimString = LTrim(RTrim(MyString))' Returns = " ". TrimString = Trim(MyString)' Returns = " ". End Sub Tham khảo thêm: LTrim Rtrim Return Top Tên hàm: TypeName Mô tả: TypeName(varname) Xem tên kiểu dữ liệu của biến varname Tham số: varname Biến muốn xem Ghi chú: Giá trị trả về object type Là một objecttype Byte Kiểu Byte Integer Kiểu Integer Long Kiểu Long integer Single Kiểu Single Double Kiểu Double Currency Kiểu Currency Decimal Kiểu Decimal Date Kiểu Date String Kiểu String Boolean Kiểu Boolean Error Giá trị lỗi Empty Chưa khởi tạo Null Không có dữ liệu Object Là một object Unknown Chưa biết Nothing Không thuộc loại nào Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim NullVar, MyType, StrVar As String, IntVar As Integer, CurVar As Currency Dim ArrayVar(1 To 5) As Integer NullVar = Null' Gan gia tri Null cho bien NullVar MyType = TypeName(StrVar)' Returns "String". MyType = TypeName(IntVar)' Returns "Integer". MyType = TypeName(CurVar)' Returns "Currency". MyType = TypeName(NullVar)' Returns "Null". MyType = TypeName(ArrayVar)' Returns "Integer()". End Sub Return Top
  53. Tên hàm: UCase Mô tả: UCase(string) Chuyển toàn bộ chữ trong chuỗi string thành chữ hoa Tham số: string Chuỗi cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim UpperCase, LowerCase LowerCase = "Hello WORLD 1234"' Khoi tao UpperCase = UCase(UpperCase)' Returns "HELLO WORLD 1234". End Sub Tham khảo thêm: Lcase Return Top Tên hàm: Unlock Mô tả: Unlock [#Filenum, Expression] Mở khoá tập tin, tham số sử dụng như Lock. Ghi chú: Cần bảo đảm loại bỏ tất cả các khoá với câu lệnh Unlock tương ứng trước khi đóng tập tin hoặc thoát khỏi chương trình(các đối số phải tương hợp chính xác). Nếu không tập tin có thể bị rối loạn. Ví dụ: Lock #Filenum, 1 To 100 > sẽ khoá 100 byte từ byte thứ 1 Unlock #Filenum, 1 To 100 > sẽ mở khoá 100 byte từ byte thứ 1 Tham khảo thêm: Lock Return Top Tên hàm: Val Mô tả: Val(string) Chuyển chuỗi string thành số Tham số: String Chuỗi cần chuyển Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyValue MyValue = Val("2457")' Returns 2457. MyValue = Val(" 2 45 7")' Returns 2457. MyValue = Val("24 and 57")' Returns 24. End Sub Tham khảo thêm: FormatCurrency FormatNumber FormatPercent Str Return Top Tên hàm: VarType Mô tả: VarType(varname) Xem giá kiểu dữ liệu của biến varname Tham số: varname Biến muốn xem Ghi chú: Giá trị trả về vbEmpty = 0
  54. Chưa khởi tạo vbNull = 1 Không có dữ liệu vbInteger = 2 Kiểu Integer vbLong = 3 Kiểu Long integer vbSingle = 4 Kiểu Single vbDouble = 5 Kiểu Double vbCurrency = 6 Kiểu Currency vbDate = 7 Kiểu Date vbString = 8 Kiểu String vbObject = 9 Là một Object vbError = 10 Giá trị lỗi vbBoolean = 11 Kiểu Boolean vbVariant = 12 Kiểu Variant vbDataObject = 13 Là một DataObject vbDecimal = 14 Kiểu Decimal vbByte = 17 Kiểu Byte vbUserDefinedType = 36 1 kiểu xác định trong Variant vbArray = 8192 Kiểu Array Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim IntVar, StrVar, DateVar, MyCheck ' Khoi tao cac bien IntVar = 459: StrVar = "Hello World": DateVar = #2/12/1969# MyCheck = VarType(IntVar)' Returns 2. MyCheck = VarType(DateVar)' Returns 7. MyCheck = VarType(StrVar)' Returns 8. End Sub Return Top Tên hàm: Weekday Mô tả: Weekday(date, [firstdayofweek]) Xem tại thời điểm date là thứ mấy Tham số: date Ngày tháng firstdayofweek Ngày đầu tiên trong tuần Ghi chú: Dùng cho tham số firstdayofweek vbUseSystem = 0 Sử dụng NLS API setting. VbSunday = 1 Sunday (default) vbMonday = 2 Monday vbTuesday = 3 Tuesday
  55. vbWednesday = 4 Wednesday vbThursday = 5 Thursday vbFriday = 6 Friday vbSaturday = 7 Saturday Giá trị trả về VbSunday = 1 Sunday vbMonday = 2 Monday vbTuesday = 3 Tuesday vbWednesday = 4 Wednesday vbThursday = 5 Thursday vbFriday = 6 Friday vbSaturday = 7 Saturday Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate, MyWeekDay, MyNameWeekDay MyDate = #8/10/2003#' Khoi tao MyWeekDay = Weekday(MyDate)' Returns 1 MyNameWeekDay = WeekdayName(MyWeekDay, True)'Returns "Sun" MyNameWeekDay = WeekdayName(MyWeekDay)'Returns "Sunday" End Sub Tham khảo thêm: WeekdayName Return Top Tên hàm: WeekdayName Mô tả: WeekdayName(weekday, abbreviate, firstdayofweek) Chuyển weekday từ giá trị sang chuỗi Tham số: weekday Ngày cần chuyển abbreviate Viết tắt firstdayofweek Ngày đầu tiên trong tuần Ghi chú: Dùng cho tham số firstdayofweek vbUseSystem = 0 Sử dụng NLS API setting. VbSunday = 1 Sunday (default) vbMonday = 2 Monday vbTuesday = 3 Tuesday vbWednesday = 4 Wednesday vbThursday = 5 Thursday vbFriday = 6 Friday vbSaturday = 7 Saturday Ví dụ:
  56. Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate, MyWeekDay, MyNameWeekDay MyDate = #8/10/2003#' Khoi tao MyWeekDay = Weekday(MyDate)' Returns 1 MyNameWeekDay = WeekdayName(MyWeekDay, True)'Returns "Sun" MyNameWeekDay = WeekdayName(MyWeekDay)'Returns "Sunday" End Sub Tham khảo thêm: WeekDay Return Top Tên hàm: Write Mô tả: Write [#Filenum, Expression] Ghi lên File Tham số: #Filenum : chỉ số của tập tin cần ghi. Expression : giá trị muốn ghi. Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyIndex, FileNumber For MyIndex = 1 To 5 FileNumber = FreeFile' Gan FileNumber = Trong Open "TEST" & MyIndex For Output As #FileNumber' mo file Write #FileNumber, "This is a sample."' Ghi vào file Close #FileNumber' Dong file Next MyIndex End Sub Tham khảo thêm: Open FreeFile Return Top Tên hàm: Year Mô tả: Year(date) Lấy thông tin năm từ chuỗi date Tham số: date Ngày tháng Ví dụ: Option Explicit Private Sub Form_Load() Dim MyDate, MyYear MyDate = #8/10/2003#' Khoi tao MyYear = Day(MyDate)' Returns 2003 End Sub Tham khảo thêm: Day Month