[Gr] Aktiv vs Passiv (Câu bị động)
Bạn đang xem tài liệu "[Gr] Aktiv vs Passiv (Câu bị động)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- gr_aktiv_vs_passiv_cau_bi_dong.pdf
Nội dung text: [Gr] Aktiv vs Passiv (Câu bị động)
- [Gr] Aktiv vs Passiv (Cõu Bị Động)
- Facebook 24 Google+ 0 I. Định nghĩa:
- 1. Aktiv (Cõu chủ động): Dựng để nhấn mạnh, ai làm cỏi gỡ, động từ ở dạng Aktiv z.B: Tommy spielt Klavier. 2. Passiv (Cõu bị động): Khi cõu bị động được sử dụng, thỡ ai làm gỡ (Tọter) khụng quan trọng (cú thể khụng được nhắc đến), mà hành động làm gỡ (Handlung) sẽ được nhấn mạnh. z.B: Die Elektronik wird von Ingenieuren geprỹft. II. Cỏch sử dụng: 1. Aktiv:
- 2. Passiv: [Gr] DATIV (Tặng Cỏch) Google+ 0
- I. Khỏi Niệm: Cõu hỏi của Dativ thường là Wem (Của ai ? Cho ai ?) z.B: 1. Der Ball von dem Kind. –> Von WEM ? –> Dem Kind (Objekt im Dativ) 2. Der Arzt hilft dem Patienten –> WEM hilft der Arzt ? –> Dem Patienten (Objekt im Dativ) II. Cỏch Sử Dụng: 1. Đại từ nhõn xưng: (Personal Pronomen):
- 2. Mạo Từ (Artikel): 3. Giới từ (Prọposition):
- 4. Động từ + Giới từ Dativ (Verben mit Prọposition und Dativ):