Giáo trình Triết học 1

pdf 11 trang phuongnguyen 6760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Triết học 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_triet_hoc_1.pdf

Nội dung text: Giáo trình Triết học 1

  1. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn Chươ ng I : V Ậ T CH Ấ T VÀ Ý TH Ứ C .I VẬẤỨỒẠƠẢỦ T CH T VÀ CÁC HÌNH TH C T N T I C B N C A NÓ .1 Đị nh nghĩa v ậ t ch ấ t  Đị nh nghĩa v ậấủ t ch t c a Lênin: "V ậấộạ t ch t là m t ph m trù tri ếọ t h c dùng đ ểỉựạ ch th c t i khách quan đượạ c đem l i cho con ng ườ i trong c ả m giác, đ ượả c c m giác c ủ a chúng ta chép l ạụ i, ch p lạả i, ph n ánh, và t ồạ n t i không l ệộ thu c vào c ả m giác". V ớị i đ nh nghĩa này, v ậấượểư t ch t đ c hi u nh sau:  Phạ m trù tri ế t h ọ c  “Vậ t ch ấ t ch ỉ th ự c t ạ i khách quan” nghĩa là v ậ t ch ấ t t ồ n t ạ i đ ộ c l ậ p v ớ i ý th ứ c c ủ a con ng ườ i và loài ngườ i. T ồ n t ạ i khách quan là thu ộ c tính c ơ b ả n nh ấ t c ủ a v ậ t ch ấ t, phân bi ệ t gi ữ a v ậ t ch ấ t v ớ i ý thứỞị c. đây đ nh nghĩa đã gi ảế i quy t theo quan đi ểủủ m c a ch nghĩa duy v ậềặứấủấề t v m t th nh t c a v n đ cơ b ả n c ủ a tri ế t h ọ c.  Vậ t ch ấ t “đ ượ c đem l ạ i cho con ng ườ i trong c ả m giác, đ ượ c c ả m giác c ủ a chúng ta chép l ạ i, chụ p l ạ i, ph ả n ánh ” nghĩa là s ự v ậ t, hi ệ n t ượ ng v ậ t ch ấ t tác đ ộ ng lên các giác quan, nh ờ đó con ng ườ i nhậ n bi ế t v ề chúng. Nh ư v ậ y, con ng ườ i có th ể nh ậ n th ứ c đ ượ c v ậ t ch ấ t. Ở đây m ặ t th ứ hai c ủ a v ấ n đ ề cơ b ả n c ủ a tri ế t h ọ c đã đ ượ c gi ả i quy ế t theo l ậ p tr ườ ng c ủ a tri ế t h ọ c duy v ậ t bi ệ n ch ứ ng .  Ý nghĩa:  Kế t h ợ p tính tr ừ u t ượ ng, khái quát v ớ i tính hi ệ n th ự c  Khắ c ph ụ c tính tr ự c quan, siêu hình, máy móc  Giả i quy ế t đ ượ c v ấ n đ ề c ơ b ả n c ủ a tri ế t h ọ c  Giả i phóng cu ộ c kh ủ ng ho ả ng v ậ t lý  Tạ o c ơ s ở cho quan ni ệ m duy v ậ t v ề t ồ n t ạ i XH .2 Các hình thứ c t ồ n t ạ i c ơ b ả n c ủ a v ậ t ch ấ t. .a Vậ n đ ộ ng và đ ứ ng im:  Vậ n đ ộ ng.  Khái niệ m v ậ n đ ộ ng: + Ph.Ăngghen viế t : " V ậ n đ ộ ng, hi ể u theo nghĩa chung nh ấ t, t ứ c đ ượ c hi ể u là ph ươ ng th ứ c tồạủậấ n t i c a v t ch t, là m ộộ t thu c tính c ốữủậấ h u c a v t ch t thì bao g ồấảọự m t t c m i s thay đ ổ i và m ọ i quá trình diễ n ra trong vũ tr ụểừự , k t s thay đ ổịơả i v trí đ n gi n cho đ ếư n t duy ". + Vậ n đ ộ ng là thu ộ c tính c ố h ữ u c ủ a vc + Nguồốậộằ n g c v n đ ng n m trong mâu thu ẫộạủả n n i t i c a b n thân s ựậậộủ v t. V n đ ng c a vậ t ch ấ t là t ự thân v ậ n đ ộ ng. .b Không gian và thờ i gian: là phươ ng th ứ c t ồ n t ạ i c ủ a v ậ t ch ấ t .II NGUỒỐẢẤỦỨ N G C, B N CH T C A Ý TH C. .1 Kế t c ấ u c ủ a ý th ứ c: Ý thứ c là m ộ t hình ả nh tinh th ầ n toàn v ẹ n v ề hi ệ n th ự c khách quan, có k ế t cấứạồềố u ph c t p bao g m nhi u thành t có quan h ệớưứả v i nhau nh tri th c, tình c m, ý chí trong đó tri th ứ c có vai trò quan trọ ng nh ấ t.  Tri thứ c là s ự hi ể u bi ế t c ủ a con ng ườ i v ề th ế gi ớ i (k ế t qu ả c ủ a quá trình con ng ườ i ph ả n ánh v ề thế gi ớ i). Tri th ứ c có nhi ề u lĩnh v ự c khác nhau nh ư tri th ứ c v ề t ự nhiên, v ề xã h ộ i, v ề con ng ườ i  Tình cả m là nh ữ ng rung đ ộ ng bi ể u hi ệ n thái đ ộ c ủ a con ng ườ i trong các mqh  Giữ a tri th ứ c và tình c ả m có quan h ệ ch ặ t ch ẽ nhau, làm ti ề n đ ề cho nhau và tr ở thành m ộ t trong nhữ ng đ ộ ng l ự c quan tr ọ ng c ủ a ho ạ t đ ộ ng con ng ườ i.  Ý chí là năng lự c xác đ ị nh m ụ c tiêu cho hành đ ộ ng và quy ế t tâm th ự c hi ệ n m ụ c tiêu đó. Ý chí mạ nh m ẽ th ườ ng là tr ạ ng thái liên k ế t ch ặ t ch ẽ gi ữ a tri th ứ c và tình c ả m.  Niề m tin .2 Nguồ n g ố c c ủ a ý th ứ c: Theo quan điể m duy v ậ t bi ệ n ch ứ ng, ý th ứ c có ngu ồ n g ố c v ậ t ch ấ t. Đó là nguồ n g ố c t ự nhiên và ngu ồ n g ố c xã h ộ i - 1 -
  2. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn .a Nguồ n g ố c t ự nhiên:  Não ngườ i:  Não ngườ i có ch ứ c năng ý th ứ c. Não là t ổ ch ứ c v ậ t ch ấ t phát tri ể n cao nh ấ t trong sinh gi ớ i, là sảẩủựế n ph m c a s ti n hóa lâu dài c ủớự a gi i t nhiên. Khoa h ọứ c đã ch ng minh r ằạộ ng ho t đ ng sinh lý th ầ n kinh củ a não b ộ là c ơ s ở v ậ t ch ấ t c ủ a ý th ứ c  Não ngườ i có thu ộ c tính ph ả n ánh. Ph ả n ánh là năng l ự c gi ữ l ạ i, tái hi ệ n l ạ i c ủ a h ệ th ố ng v ậ t chấềữặểủệốậấ t này v nh ng đ c đi m c a h th ng v t ch t khác trong qúa trình tác đ ộ ng qua l ạ i. Trong quá trình tiế n hoá c ủ a t ự nhiên, t ổ ch ứ c v ậ t ch ấ t càng phát tri ể n cao thì năng l ự c ph ả n ánh càng cao. Não ng ướ i là t ổ chứậấ c v t ch t phát tri ể n cao nh ấủ t c a sinh gi ớ i cho nên nó có năng l ựảặệ c ph n ánh đ c bi t, đó là s ựả ph n ánh củ a ý th ứ c.  Sự tác đ ộ ng c ủ a th ế gi ớ i khách quan vào não ng ườ i: Não ng ườ i nh ậ n s ự tác đ ộ ng t ừ th ế gi ớ i khách quan thông qua các giác quan và hệ th ố ng th ầ n kinh c ả m giác. Th ế gi ớ i khách quan là đ ố i t ượ ng c ủ a cả m giác. Các thông tin do c ả m giác đem l ạ i đ ượ c b ộ não x ử lý và ph ả n ánh t ạ o ra ý th ứ c.  Nhưậộườ v y, b óc ng i cùng v ớếớ i th gi i khách quan tác đ ộ ng vào b ộ óc là ngu ồốự n g c t nhiên củ a ý th ứ c. .b Nguồ n g ố c xã h ộ i : Năng lự c ph ả n ánh đ ặ c bi ệ t c ủ a ý th ứ c còn đ ượ c lý gi ả i b ở i ngu ồ n g ố c xã hộ i c ủ a nó, đó là lao đ ộ ng và ngôn ng ữ .  Lao độ ng :  Lao độ ng hi ể u theo nghĩa là các ho ạ t đ ộ ng sáng t ạ o ra công c ụ và s ử d ụ ng công c ụ trong s ả n xuấ t đ ể t ạ o ra c ủ a c ả i cho xã hôï và cho b ả n thân ng ườ i lao đ ộ ng .  Vai trò củ a lao đ ộ ng trong quá trình hình thành ý th ứ c : + Lao độ ng hình thành nên con ng ườ i và xã h ộ i loài ng ườ i. Ch ỉ trong xã h ộ i loài ng ườ i v ớ i các quan hệ xã h ộ i, con ng ườ i m ớ i hình thành đ ượ c ý th ứ c. (Con v ậ t không có quan h ệ xã h ộ i nên nó không có ý thứ c). + Lao độ ng làm cho bàn tay, kh ố i óc, t ư duy phát tri ể n. Ý th ứ c xu ấ t hi ệ n không ph ả i do s ự tác độ ng m ộ t cách t ự nhiên c ủ a th ế gi ớ i khách quan vào đ ầ u óc con ng ườ i. Nh ờ có lao đ ộ ng, con ng ườ i tác độ ng vào các đ ố i t ượ ng hi ệ n th ự c, làm cho chúng ph ả i b ộ c l ộ nh ữ ng đ ặ c tính, nh ữ ng k ế t c ấ u và nh ữ ng quy luậ t v ậ n đ ộ ng c ủ a chúng thành nh ữ ng hi ệ n t ượ ng nh ấ t đ ị nh. Nh ữ ng hi ệ n t ượ ng ấ y tác đ ộ ng vào não ngườ i, t ừ đó con ng ườ i nh ậ n th ứ c đ ượ c b ả n ch ấ t c ủ a th ế gi ớ i hi ệ n th ự c. Do vậ y lao đ ộ ng là ph ươ ng th ứ c hình thành và phát triể n ý th ứ c . + Lao độ ng là ngu ồ n g ố c hình thành ngôn ng ữ . S ố ng trong xã hôi, con ng ườ i có nhu c ầ u liên kế t nhau, trao đ ổ i thông tin v ớầếảớộ i nhau, “c n thi t ph i nói v i nhau m t cái gì đó”. K ếả t qu là ngôn ng ữả n y sinh và phát triể n ngay trong quá trình lao đ ộ ng  Ngôn ngữ :  Ngôn ngữ đ ế n l ượ t nó tr ở thành hi ệ n th ự c tr ự c ti ế p c ủ a t ư duy, ngôn ng ữ càng phong phú thì thế gi ớ i đ ố i t ượ ng càng đ ượ c m ở r ộ ng  Ngôn ngữ là công c ụ , ph ươ ng ti ệ n khái quát hóa và tr ừ u t ượ ng hóa hi ệ n th ự c, giúp con ng ườ i đi sâu vào bả n ch ấ t c ủ a s ự v ậ t, hi ệ n t ượ ng.  Ngôn ngữ còn là ph ươ ng ti ệ n liên k ế t t ư duy loài ng ườ i qua các th ế h ệ làm cho ý th ứ c mang tính xã hộ i sâu s ắ c. Nh ư v ậ y ngôn ng ữ là y ế u t ố quan tr ọ ng đ ể phát tri ể n tâm lý, t ư duy c ủ a con ng ườ i và nhân loạ i  Nguồốự n g c t nhiên và ngu ồốộ n g c xã h i quan h ệặẽ ch t ch nhau, trong đó ngu ồốự n g c tr c tiế p và quan tr ọấếịảấủứ ng nh t quy t đ nh b n ch t c a ý th c là ngu ồốộ n g c xã h i .3 Bả n ch ấ t c ủ a ý th ứ c : .a Ý thứựả c là s ph n ánh sáng t ạệự o hi n th c khách quan, là hình ảủủếớ nh ch quan c a th gi i khách quan .  Ý thứ c là cái ph ả n ánh còn hi ệ n th ự c khách quan là đ ố i t ượ ng ph ả n ánh.  Sự ph ả n ánh sáng t ạ o c ủ a ý th ứ c nghĩa là ý th ứ c ph ả n ánh hi ệ n th ự c m ộ t cách có đ ị nh h ướ ng và có chọ n l ọ c nh ằ m nh ậ n th ứ c và c ả i bi ế n th ế gi ớ i thông qua lao đ ộ ng.  Trên cơ s ở nh ữ ng cái đã có, ý th ứ c có th ể t ạ o ra tri th ứ c m ớ i, có th ể t ưở ng t ượ ng, có th ể tiên đoán và dự báo t ươ ng lai, có th ể l ậ p ra nh ữ ng gi ả thuy ế t khoa h ọ c .b Ý thứ c là hình ả nh ch ủ quan c ủ a th ế gi ớ i khách quan - 2 -
  3. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn  cả i bi ế n qua lăng kính ch ủ quan .c Ý thứ c có b ả n ch ấ t xã h ộ i :  Bảấủ n ch t c a ý th ứ c là b ảấ n ch t xã h ộở i b i vì ngu ồốủếủ n g c ch y u c a ý th ứ c là ngu ồố n g c xã hộ i.  Mặ t khác con ng ườ i ph ả n ánh v ề th ế gi ớ i là con ng ườ i xã h ộ i, s ố ng trong nh ữ ng quan h ệ xã h ộ i nhấị t đ nh và trong nh ữềệịửấị ng đi u ki n l ch s nh t đ nh. Cho nên ý th ứấ c r t khác nhau ởầớ các t ng l p và các giai cấ p khác nhau. Tri th ứ c c ủ a con ng ườ i cũng phát tri ể n cùng v ớ i s ự phát tri ể n c ủ a xã h ộ i . .III QUAN HỆỆỨỮẬẤỨ BI N CH NG GI A V T CH T VÀ Ý TH C : .1 Về lí lu ậ n: .a Vậ t ch ấ t quy ế t đ ị nh ý th ứ c:  Vậ t ch ấ t có tr ướ c, là ngu ồ n g ố c ý th ứ c  Quyế t đ ị nh s ự ra đ ờ i, n ộ i dung và s ự bi ế n đ ổ i c ủ a yt  Ý thứ c là s ự ph ả n ánh v ớ i vc .b Ý thứ c tác đ ộ ng tr ở l ạ i đ ố i v ớ i v ậ t ch ấ t :  Ý thứ c tác đ ộ ng tr ở l ạ i v ậ t ch ấ t thong qua ho ạ t đ ộ ng th ự c ti ễ n c ủ a con ng ườ i  Tác độ ng tích c ự c ho ặ c tiêu c ự c  Ý thứ c có th ể l ạ c h ậ u ho ặ c v ượ t tr ướ c v ậ t ch ấ t .2 Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n c ủ a m ố i quan h ệ gi ữ a v ậ t ch ấ t và ý th ứ c: Hiể u bi ế t m ố i quan h ệ giữậấ a v t ch t và ý th ứ c cho chúng ta nguyên t ắ c khoa h ọểậứậụố c đ nh n th c và v n d ng m i quan h ệ này trong thự c ti ễ n.  Mọ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a con ng ườ i ph ả i xu ấ t phát t ừ th ự c t ế khách quan, tôn tr ọ ng khách quan tránh chủ quan, duy ý chí .  Phả i phát huy tính năng đ ộ ng, sáng t ạ o c ủ a ý th ứ c, phát huy vai trò nhân t ố con ng ườ i, nghĩa là phả i tích c ựọậắữ c h c t p n m v ng quy lu ậ t khách quan c ủếớậụ a th gi i và v n d ng tri th ứ c vào c ảếế i bi n th giớ i . Đ ồ ng th ờ i nên trao d ồ i tình c ả m cách m ạ ng và ý chí v ượ t khó trong m ọ i ho ạ t đ ộ ng. Tránh thái đ ộ ỷ lạ i, th ụ đ ộ ng, ch ờ th ờ i. Chươ ng II: HAI NGUYÊN LÝ C Ủ A PHÉP BI Ệ N CH Ứ NG DUY V Ậ T .I SỰỜỦỆỨẬ RA Đ I C A PHÉP BI N CH NG DUY V T: .1 Phép biệ n ch ứ ng duy v ậ t c ổ đ ạ i cho rằ ng v ạ n v ậ t trong th ế gi ớ i đ ề u có quá trình hình thành và tiêu vong, đề u không ng ừ ng v ậ n đ ộ ng, bi ế n hoá và liên h ệ ch ằ ng ch ị t nhau. Đây là phép bi ệ n ch ứ ng mang tính sơộạ khai, m c m c vì khoa h ọờư c th i đó ch a phát tri ể n. Khi phác h ọứ a b c tranh chung v ềếớ th gi i, các nhà triếọỉự t h c ch d a trên nh ữ ng quan sát có tính tr ự c quan, c ả m tính, nh ưềơả ng v c b n là đúng .  Heraclit coi sựậộ v n đ ng và phát tri ểủếớốư n c a th gi i gi ng nh dòng ch ảủộ y c a m t con sông “không bao giờ ng ườ i ta t ắ m đ ượ c hai l ầ n trên cùng m ộ t dòng sông”.  Phậ t giáo cho r ằ ng v ạ n v ậ t luôn trong quá trình v ậ n đ ộ ng và bi ế n đ ổ i không ng ừ ng. .2 Phép biệ n ch ứ ng duy tâm, tiêu biể u là phép bi ệ n ch ứ ng duy tâm c ủ a Hegel. Hegel là ng ườ i có công lớ n trong vi ệự c xây d ng phép bi ệứ n ch ng thành m ộọếếọ t h c thuy t tri t h c có tính h ệố th ng. Tuy nhiên, phép biệ n ch ứ ng c ủ a Hegel là phép bi ệ n ch ứ ng c ủ a ý ni ệ m. .3 Phép biệ n ch ứ ng duy v ậ t do Mác và Ăngghen sáng l ậ p: Dự a trên nh ữ ng thành t ự u khoa h ọ c củếỷ a th k 19, kh ắụữạếủ c ph c nh ng h n ch c a phép bi ệứ n ch ng duy v ậổạ t c đ i và phép bi ệứ n ch ng duy tâm, Mác và Ăngghen đã sáng lậ p ra phép bi ệ n ch ứ ng duy v ậ t khoa h ọ c vào gi ữ a th ế k ỷ 19 và đ ượ c V.I.Lênin tiếụ p t c phát tri ể n. Đây là s ựốấữ th ng nh t gi a phép bi ệứ n ch ng và ch ủ nghĩa duy v ậ t làm cho phép biệ n ch ứ ng th ự c s ự tr ở thành m ộ t khoa h ọ c.  Phép biệ n ch ứ ng duy v ậ t có n ộ i dung phong phú b ở i vì đ ố i t ượ ng c ủ a nó là th ế gi ớ i v ậ t ch ấ t vô cùng vô tậ n, trong đó nguyên lý v ề m ố i liên h ệ ph ổ bi ế n và nguyên lý v ề s ự phát tri ể n là có ý nghĩa khái quát nhấ t. V ớ i ý nghĩa đó, Ph.Ăngghen đã đ ị nh nghĩa: “Phép bi ệ n ch ứ ng là khoa h ọ c v ề nh ữ ng quy lu ậ t - 3 -
  4. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn phổếủựậộ bi n c a s v n đ ng và phát tri ểủự n c a t nhiên, xã h ộủư i và c a t duy”.  Phép biệ n ch ứ ng duy v ậ t khoa h ọ c bao g ồ m h ệ th ố ng các nguyên lý, quy lu ậ t, ph ạ m trù . .II HAI NGUYÊN LÝ CỦỆỨẬ A PHÉP BI N CH NG DUY V T: .1 Nguyên lý về m ố i liên h ệ ph ổ bi ế n .a Nộ i dung nguyên lý:  Khái niệ m : Mố i liên h ệổế ph bi n là ph ạ m trù tri ếọỉọự t h c ch m i s ràng bu ộ c, tác đ ộ ng ảưởẫnh h ng l n nhau c ủ a các s ựậệượ v t hi n t ng và trong nh ữềệấị ng đi u ki n nh t đnh gây nên s ự chuyể n hoá  Tính chấ t:  Tính khách quan: vì nó là mố i liên h ệ v ố n có t ồ n t ạ i ngay trong b ả n thân m ộ t s ự v ậ t, hi ệ n tượ ng;  Tính phổ bi ế n: b ấ t kỳ một s ự v ậ t, hiệ n t ượng nào; ở b ất kỳ không gian nào và ở bấ t kỳ thời gian nào cũng có mối liên hệ với những sự vậ t, hiện tượng khác. Ngay trong cùng một sự vậ t, hiện tượng thì bấ t kỳ một thành phầ n nào, một yế u t ố nào cũng có mối liên h ệ với nhữ ng thành ph ầ n, nh ữ ng y ế u t ố khác  Tính đa dạng, phong phú của : sự vật, hiện tượng khác nhau, KG, TG khác nhau thì các mối liên hệ biểu hiện khác nhau. Có thể chia các mối liên hệ thành nhiều loại: mối liên hệ bên trong, mối liên hệ bên ngoài, mối liên hệ chủ yếu, mối liên hệ thứ yế u, v.v Các mối liên hệ này có vị trí, vai trò khác nhau đối với sự tồn tại và vận động của sự vật, hiện tượng.  Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n: Nguyên lý v ề m ố i liên h ệ ph ổ bi ế n đòi h ỏ i chúng ta ph ả i có quan điể m toàn di ệ n, quan đi ể m l ị ch s ử - c ụ th ể .  Vì các mối liên hệ là sự tác động qua lạ i, chuyển hoá, quy định lẫn nhau giữa các sự vậ t, hiện tượng và các mối liên hệ mang tính khách quan, mang tính phổ biến nên trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiến con người phải tôn trọng quan điểm toàn diệ n, phải tránh cách xem xét phiến diệ n. + Quan điể m toàn diệ n đòi hỏ i chúng ta nhận thứ c về sự vật trong mối liên hệ qua lạ i giữ a các bộ phậ n, giữa các yếu t ố , giữ a các mặt củ a chính sự vậ t và trong sự tác động qua lạ i gi ữ a s ự v ậ t đó với các sự v ậ t khác, k ể c ả mối liên h ệ trực ti ế p và mối liên h ệ gián tiế p. Ch ỉ trên cơ s ở đó mới có th ể nhậ n th ứ c đúng v ề s ự v ậ t. + Quan điể m toàn diệ n đòi hỏ i chúng ta phải biết phân biệt từ ng mối liên hệ , phả i biế t chú ý tới mối liên hệ bên trong, mối liên hệ bả n chấ t, mối liên hệ chủ yếu, mối liên hệ tất nhiên, và lưu ý đến sự chuyển hoá lẫn nhau giữa các mối liên hệ để hi ểu rõ bản chất của sự vật và có phương pháp tác độ ng phù hợ p nhằm đem lạ i hiệu quả cao nh ấ t trong hoạt động c ủ a b ả n thân. + Trong hoạ t đ ộ ng thự c tế, chúng ta phả i biết sử d ụ ng đồ ng bộ các biệ n pháp, các phương tiệ n khác nhau để tác độ ng nhằm đem lạ i hiệ u quả cao nhất. Để thực hiện mục tiêu "dân giàu, nước mạnh, xã hộ i công bằ ng, dân chủ, văn minh", một mặt, chúng ta phải phát huy nội lự c củ a đất nước ta; mặt khác, phải biết tranh thủ thời cơ , vượt qua thử thách do xu hướng quố c tế hóa mọi lĩnh vự c củ a đời số ng xã h ộ i và toàn c ầ u hóa kinh tế đư a l ạ i  Vì các mối liên hệ có tính da dạ ng, phong phú - sự vậ t, hiện tượng khác nhau, không gian, thờ i gian khác nhau các mối liên hệ biể u hiệ n khác nhau nên trong hoạt độ ng nhậ n thứ c và hoạt độ ng thự c tiễn con ngườ i phải tôn trọng quan điểm lịch sử - cụ thể. + Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi chúng ta khi nhận thức về sự vật và tác động vào sự vật phải chú ý điều kiện, hoàn cả nh lịch sử - cụ thể . Thự c tế cho thấ y rằng, mộ t luận điể m nào đó là luận điểm khoa họ c trong điề u kiện này, như ng sẽ không là luậ n điểm khoa họ c trong điề u kiệ n khác. + Vì vậy để xác đị nh đúng đường lố i, chủ trương củ a từ ng giai đoạn cách mạng, củ a từ ng thời kỳ xây dự ng đ ấ t n ước, bao giờ Đảng ta cũng phân tích tình hình cụ th ể của đấ t nước ta cũng như bố i cả nh lịch sử quố c tế diễn ra trong từng giai đoạn và từ ng thời kỳ đó và trong khi thực hiệ n đường lối, chủ trươ ng, Đảng ta cũng bổ sung và điề u chỉnh cho phù hợ p vớ i di ễ n biến củ a hoàn cảnh c ụ thể . .2 Nguyên lý về s ự phát tri ể n .a Nộ i dung nguyên lý: - 4 -
  5. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn  Khái niệ m s ự phát tri ể n: phát triể n là mộ t phạ m trù triết học dùng để chỉ quá trình vận độ ng tiến lên từ thấp đến cao, từ đơ n giả n đế n phứ c tạ p, từ kém hoàn thiện đ ế n hoàn thi ệ n h ơ n củ a s ự v ậ t.  Tính chấ t:  Tính khách quan: nguồ n gố c củ a sự phát triể n nằ m ngay trong bả n thân sự vậ t. Đó là quá trình giải quyết liên tục những mâu thuẫn nả y sinh trong sự tồ n tại và vận độ ng của sự vậ t;  Tính phổ bi ế n: nó diễ n ra ở mọi lĩnh vực: tự nhiên, xã hộ i và tư duy; ở bấ t cứ sự vậ t, hiện tượng nào củ a thế giới khách quan  Tính đa dạng, phong phú của : Phát triể n là khuynh hướng chung củ a mọi sự vậ t, mọi hiện tượng, song mỗi sự vật, mỗi hiệ n tượng lại có quá trình phát triển không giố ng nhau. Tồ n tạ i ở không gian khác nhau, ở thờ i gian khác nhau, sự vật phát triển sẽ khác nhau. Đồng thờ i trong quá trình phát triển củ a mình, sự vậ t còn chịu sự tác độ ng của các sự vật, hiện tượng khác, của rấ t nhiề u yếu tố , điều kiện. Sự tác động đó có thể thúc đẩ y hoặ c kìm hãm sự phát triể n củ a sự vậ t, đôi khi có thể làm thay đổi chiề u hướng phát triển củ a sự vật, thậ m chí làm cho sự vậ t thụ t lùi. .b Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n:  Quan điể m phát tri ể n  Khắ c ph ụ c t ư t ử ng b ả o th ủ , trì tr ệ  Khi giả i quy ế t v ấ n đ ề ph ả i đ ặ t sv, ht trong xu th ế đi lên  Phả i th ấ y rõ khuynh h ướ ng phát tri ể n trong t ươ ng lai  Phả i l ạ c quan cách m ạ ng, tin t ưở ng vào cái m ớ i.  Quan điể m l ị ch s ử - c ụ th ể  Con đườ ng phát tri ể n là quá trình bi ệ n ch ứ ng, đ ầ y mâu thu ẫ n, quanh co ph ứ c t ạ p ⇒ cầ n có quan điể m l ị ch s ử c ụ th ể trong nh ậ n th ứ c và gi ả i quy ế t  Trong phép biệứ n ch ng duy v ậ t, nguyên lý v ềố m i liên h ệổếắềớ ph bi n g n li n v i nguyên lý v ềự s phát triể n. Hai nguyên lý này th ốấữơớ ng nh t h u c v i nhau vì liên h ệồốủậộ là ngu n g c c a v n đ ng, không có s ự vậộẽ n đ ng s không có s ựểậ phát tri n. Do v y trong nh ậứ n th c và hành đ ộ ng, chúng ta ph ảệ i quán tri t quan điể m toàn di ệ n, quan đi ể m l ị ch s ử - c ụ th ể và quan đi ể m phát tri ể n. Chươ ng III: BA QUY LU Ậ T C Ơ B Ả N C Ủ A PHÉP BI Ệ N CH Ứ NG DUY V Ậ T .I QUY LUẬỮ T NH NG THAY Đ ỔỀƯỢẪẾỮ I V L NG D N Đ N NH NG THAY Đ ỔỀẤ I V CH T. ( phả n ánh cách th ứ c c ủ a s ự phát tri ể n.) .1 Khái niệ m.  Chấ t là phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có củ a sự v ậ t, là sự thống nhấ t hữ u cơ củ a những thuộ c tính làm cho sự vậ t là nó chứ không phải là cái khác  Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định vố n có củ a sự vật về mặ t số lượng, quy mô, trình độ , nhịp điệu của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính củ a s ự vậ t. .2 Nộ i dung  Chấ t và l ượ ng th ố ng nh ấ t bi ệ n ch ứ ng  Sự thay đ ổ i v ề l ượ ng t ấ t y ế u d ẫ n đ ế n s ự chuy ể n hóa v ề ch ấ t. Tuy nhiên ko ph ả i là s ự thay đ ổ i bấ t kỳ  Ở m ộ t gi ớ i h ạ n nh ấ t đ ị nh, s ự thay đ ổ i v ề l ượ ng ch ư a d ẫ n t ớ i s ự thay đ ổ i v ề ch ấ t. Gi ớ i h ạ n đó gọ i là đ ộ  Độ là phạ m trù triết học dùng để chỉ khoả ng giớ i hạ n trong đó sự thay đổ i về lượng củ a sự v ậ t ch ư a làm thay đ ổ i căn bả n ch ấ t c ủ a s ự v ậ t ấy  Biế n đ ổ i th ườ ng b ắ t đ ầ u t ừ l ượ ng. Khi đ ế n m ộ t gi ớ i h ạ n nào đó s ẽ thay đ ổ i v ề ch ấ t. Gi ớ i h ạ n đó là điể m nút.  Khi đếể n đi m nút v ớữ i nh ng đi ềệấịấếẫếựờủấớ u ki n nh t đ nh t t y u d n đ n s ra đ i c a ch t m i. Đây - 5 -
  6. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn chính là bướ c nh ả y.  Bước nhả y là phạ m trù triết họ c dùng để chỉ sự chuyể n hóa về chấ t củ a sự vậ t do sự thay đổ i về l ượng của sự v ậ t trước đó gây nên.  Sau khi ra đờ i ch ấ t m ớ i tác đ ộ ng tr ở l ạ i s ự thay đ ổ i c ủ a l ượ ng, l ượ ng ti ế p t ụ c bi ế n đ ổ i v ề quy mô, trình độịệ , nh p đi u phát tri ểếộ n đ n m t lúc nào đó l ạẫếựờủấớơ i d n đ n s ra đ i c a ch t m i h n.  Từ nh ữ ng phân tích trên đây có th ể rút ra n ộ i dung quy lu ậ t nh ư sau: B ấ t kỳ s ự v ậ t nào cũng là s ự thố ng nh ấữ t gi a ch ấ t và l ượ ng, s ự thay đ ổầầềượ i d n d n v l ng v ượ t quá gi ớạủộẽẫớ i h n c a đ s d n t i sự thay đ ổ i căn b ảềấủựậ n v ch t c a s v t thông qua b ướảấớ c nh y; ch t m i ra đ ờẽ i s tác đ ộởạ ng tr l i tớự i s thay đ ổủượứưậự i c a l ng. C nh v y, s phát tri ểễ n di n ra không ng ừ ng. .3 Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n:  Coi trọ ng c ả ch ấ t và l ượ ng ⇒ nhậ n th ứ c toàn di ệ n  Cầ n t ừ ng b ướ c tích lũy v ề l ượ ng. Kh ắ c ph ụ c t ư t ưở ng nóng v ộ i.  Khi đã tích luỹ đ ủ v ề s ố l ượng phải có quyế t tâm để tiế n hành bước nhả y, khắ c ph ụ c t ư t ưở ng trì trệ , b ả o th ủ .  Phả i biế t vậ n dụ ng linh hoạ t các hình thứ c củ a b ước nhả y tùy theo từng trường hợ p, từng điề u kiện cụ thể .  Phát triể n ko nh ữ ng ph ụ thu ộ c vào đi ề u khách quan mà còn ph ụ thu ộ c nhân t ố ch ủ quan nên c ầ n nâng cao tính tích cự c ch ủ đ ộ ng .II QUY LUẬ T TH Ố NG NH Ấ T VÀ Đ Ấ U TRANH C Ủ A CÁC M Ặ T Đ Ố I L Ậ P. (ph ả n ánh nguồ n g ố c, đ ộ ng l ự c c ủ a s ự phát tri ể n.) .1 Khái niệ m  Mâu thuẫ n là khái ni ệỉốệốấấ m ch m i liên h th ng nh t, đ u tranh và chuy ể n hóa gi ữặố a các m t đ i lậ p c ủ a m ỗ i svht ho ặ c gi ữ a các svht khác nhau  Nhân tốạ t o nên mâu thu ẫ n là các m ặốậặốậ t đ i l p. M t đ i l p là khái ni ệỉữặộ m ch nh ng m t, thu c tính, khuynh hướ ng v ậ n đ ộ ng trái ng ượ c nhau nh ư ng đ ồ ng th ờ i là đi ề u ki ệ n, ti ề n đ ề t ồ n t ạ i c ủ a nhau.  Tính chấ t: khách quan, ph ổ bi ế n, phong phú .2 Nộ i dung  Trong mỗ i mâu thu ẫ n, các m ặốậừốấừấ t đ i l p v a th ng nh t v a đ u tranh v ớ i nhau  Khái niệốấ m th ng nh t dùng đ ểỉựệ ch s liên h , ràng bu ộ c, quy đ ịẫ nh l n nhau c ủ a các m ặốậ t đ i l p, mặ t này l ấ y m ặ t kia làm ti ề n đ ề t ồ n t ạ i.  Khái niệ m đ ấ u tranh dùng đ ể ch ỉ khuynh h ướ ng tác đ ộ ng qua l ạ i, bài tr ừ , ph ủ đ ị nh nhau gi ữ a các mặ t đ ố i l ậ p  Quá trình thốấấ ng nh t và đ u tranh t ấếẫếựể t y u d n đ n s chuy n hóa gi ữ a chúng, s ựể chuy n hóa diễ n ra phong phú d ự a vào đi ề u ki ệ n l ị ch s ử c ụ th ể .  Sự đ ấ u tranh là tuy ệ t đ ố i còn s ự th ố ng nh ấ t là t ươ ng đ ố i, t ạ m th ờ i.  Sựộ tác đ ng qua l ạẫếể i d n đ n chuy n hóa là m ộ t quá trình. Lúc m ớấệ i xu t hi n mâu thu ẫểệ n th hi n sựệ khác bi t và phát tri ể n thành các m ặốậ t đ i l p. Khi hai m ặốậ t đ i l p mâu thu ẫộớ n xung đ t v i nhau gay g ắ t và khi điề u ki ệ n đã chin mu ồ i thì chúng s ẽ chuy ể n hóa l ẫ n nhau và mâu thu ẫ n đ ượ c gi ả i quy ế t. Mâu thu ẫ n cũ mấ t đi mâu thu ẫ n cũ hình thành và quá trình đ ấ u tranh, chuy ể n hóa l ạ i ti ế p di ễ n làm cho svht luôn v ậ n độ ng phát tri ể n. .3 Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n:  Mâu thuẫ n là khách quan và ph ổ bi ế n cho nên trong nh ậ n th ứ c và ho ạ t đ ộ ng th ự c ti ễ n c ầ n tôn trọ ng mâu thu ẫ n, phân tích đ ầ y đ ủ các m ặ t đ ố i l ậ p  Mâu thuẫ n có tính đa d ạ ng phong phú nên c ầ n có quan đi ể m l ị ch s ử - c ụ th ể . C ầ n phân bi ệ t đúng vai trò vị trí c ủ a t ừ ng lo ạ i mâu thu ẫ n đ ể có ph ươ ng pháp gi ả i quy ế t đúng đ ắ n nh ấ t. .III QUY LUẬỦỊỦỦỊ T PH Đ NH C A PH Đ NH. (ph ả n ánh khuynh h ướ ng, con đ ườủự ng c a s phát triể n. ) .1 Khái niệ m  Bấ t cứ sự vật, hiện tượ ng nào trong thế giớ i đều trải qua quá trình phát sinh, phát triển và diệt - 6 -
  7. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn vong. Sự vật cũ mất đi được thay bằ ng sự vật mới. Sự thay thế đó gọ i là phủ định  Nhữựủịạ ng s ph đ nh t o ra đi ềệềề u ki n ti n đ cho quá trình phát tri ểủọủịệ n c a sv g i là ph đ nh bi n chứ ng  Tính chấ t  Tính khách quan: nguyên nhân nằ m trong chính b ả n thân svht  Tính kếừếừữ th a: k th a nh ng nhân t ốợ h p qui lu ậạỏ t, lo i b trái qui lu ậ t. Không ph ảủị i ph đ nh sạ ch tr ơ n mà là cái m ớ i ra đ ờ i d ự a trên nh ữ ng h ạ t nhân tích c ự c c ủ a cái cũ. .2 Nộ i dung  Mỗầủịềạ i l n ph đ nh đ u t o ra đi ềệềểự u ki n, ti n đ cho s phát tri ểế n ti p theo c ủ a nó. Qua nhi ềầ u l n phủ đ ị nh t ấ t y ế u d ẫ n t ớ i s ự v ậ n đ ộ ng theo chi ề u h ướ ng đi lên  Quy luậ t phcpd khái quát tính ch ấ t chung c ủ a s ự phát tri ể n, đó là phát tri ể n theo đ ườ ng xoáy ố c. Mỗ i chu kì ph ả i qua hai l ầủị n ph đ nh. Hình thái cu ốỗ i m i chu kì l ặạữặươảủ p l i nh ng đ c tr ng c b n c a hình thái ban đầưởứ u nh ng m c cao h ơờựếừ n nh s k th a và lo ạỏ i b  Khuynh hướ ng phát tri ể n theo đ ườ ng xoáy ố c th ể hi ệ n tính ch ấ t bi ệ n ch ứ ng c ủ a s ự phát tri ể n. Đó là tính kế th ừ a, tính l ặ p l ạ i và ti ế n lên. M ỗ i vòng nh ư đ ượ c l ặ p l ạ i v ớ i trình đ ộ cao h ơ n. .3 Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n.  Giúp chúng ta nhậ n th ứ c đúng đ ắ n xu h ướ ng v ậ n đ ộ ng phát tri ể n c ủ a svht. Quá trình quanh co phứ c t ạ p nh ư ng khuynh h ướ ng chung là khuynh h ướ ng đi lên. Do v ậ y c ầ n kh ẳ ng đ ị nh ni ề m tin vào xu hướ ng ti ế n b ộ  Cái mớấếảờể i t t y u ph i ra đ i đ thay th ế cái cũ trên c ơởạộ s ho t đ ng, ý th ứ c sáng t ạủ o c a con ngườ i. Do v ậ y c ầ n nâng cao tính tính c ự c ch ủ quan, ni ề m tin t ấ t th ắ ng. Kh ắ c ph ụ c t ư t ưở ng b ả o th ủ trì trệ  Cầ n k ế th ừ a có phê phán Chươ ng IV: CÁC PH Ạ M TRÙ C Ơ B Ả N C Ủ A PHÉP BI Ệ N CH Ứ NG DUY V Ậ T .I CÁI RIÊNG VÀ CÁI CHUNG .1 Khái niệ m.  Cái riêng là phạ m trù tri ế t h ọ c dùng đ ể ch ỉ m ộ t s ự v ậ t, m ộ t hi ệ n t ượ ng, m ộ t quá trình riêng l ẻ nhấ t đ ị nh t ồ n t ạ i nh ư m ộ t ch ỉ nh th ể trong th ế gi ớ i.  Cái chung là phạ m trù tri ếọ t h c dùng đ ểỉỉữặữộ ch ch nh ng m t, nh ng thu c tính không nh ữở ng có mộ t s ự v ậ t, hi ệ n t ượ ng nh ấ t đ ị nh, mà còn đ ượ c l ặ p l ạ i trong nhi ề u s ự v ậ t, hi ệ n t ượ ng khác  Phân biệ t cái đ ơ n nh ấ t và cái riêng. .Cái đ ơ n nh ấ t là nh ữ ng nét, nh ữ ng m ặ t, nh ữ ng thu ộ c tính chỉởộếấậấấị có m t k t c u v t ch t nh t đ nh và không l ặạởấứộếấậấ p l i b t c m t k t c u v t ch t nào khác .2 Quan hệ bi ệ n ch ứ ng gi ữ a cái riêng và cái chung: Theo quan điể m c ủ a ch ủ nghĩa duy v ậ t bi ệ n chứ ng thì c ả cái chung và cái riêng đ ề u t ồ n t ạ i, khách quan và quan h ệ ch ặ t ch ẽ nhau :  Cái chung tồ n t ạ i trong cái riêng, thông qua cái riêng mà bi ể u hi ệ n s ự t ồ n t ạ i c ủ a mình.  Cái riêng không tồ n t ạ i m ộ t cách cô l ậ p mà t ồ n t ạ i trong m ố i liên h ệ v ớ i cái chung.  Cái riêng là cái toàn bộ , phong phú h ơ n cái chung vì cái riêng không nh ữ ng bao g ồ m cái chung còn bao gồ m nh ữ ng cái đ ơ n nh ấ t. Cái chung là m ộ t b ộ ph ậ n nh ư ng sâu săc h ơ n cái riêng. Cái chung là cái g ắ n liềớ n v i cái b ảấếịựồạ n ch t quy t đ nh s t n t i và phát tri ểủ n c a cái riêng.  Trong quá trình phát triểủựậ n c a s v t, trong nh ữềệấị ng đi u ki n nh t đ nh, cái đ ơấ n nh t có th ểế bi n thành cái chung và ngượ c l ạ i, cái chung có th ể bi ế n thành cái đ ơ n nh ấ t. .3 Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n:  Để phát hi ệ n cái chung c ầ n xu ấ t phát t ừ cái riêng.  Bấ t c ứ cái chung nào khi áp d ụ ng vào t ừ ng tr ườ ng h ợ p riêng cũng c ầ n đ ượ c cá bi ệ t hoá. Cho nên cầốảủ n ch ng c ch nghĩa giáo đi ềỵệố u (tu t đ i hoá cái chung) l ẫủ n ch nghĩa xét l ạệố i (tuy t đ i hoá cái đ ơ n nhấ t).  Đểảếữấề gi i quy t nh ng v n đ riêng m ộ t cách có hi ệảầảảếữấề u qu thì c n ph i gi i quy t nh ng v n đ chung liên quan đế n nh ữ ng v ấ n đ ề riêng đó. N ế u không thì s ẽ d ễ sa vào tình tr ạ ng mò m ẫ m, tuỳ ti ệ n, kinh - 7 -
  8. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn nghiệ m ch ủ nghĩa.  Trong hoạộựễầạọềệậợ t đ ng th c ti n c n t o m i đi u ki n thu n l i cho cái đ ơấế n nh t bi n thành cái chung, và ngượ c l ạ i cái chung thành cái đ ơ n nh ấ t, n ế u s ự bi ế n đ ổ i đó có l ợ i cho con ng ườ i và xã hôi .II NGUYÊN NHÂN VÀ KẾẢ T QU . .1 Khái niệ m nguyên nhân và k ế t qu ả .  Nguyên nhân là sự t ươ ng tác gi ữ a các m ặ t trong m ộ t s ự v ậ t ho ặ c gi ữ a các s ự v ậ t v ớ i nhau gây ra nhữ ng bi ế n đ ổ i nh ấ t đ ị nh  Kếảữếổấệựộẫ t qu là nh ng bi n đ i xu t hi n do s tác đ ng l n nhau gi ữ a các m ặ t trong m ộựậ t s v t hoặ c gi ữ a các s ự v ậ t v ớ i nhau gây ra.  Phân biệ t nguyên nhân v ớ i nguyên c ớ , trong đó nguyên c ớ là hi ệ n t ượ ng không gây ra k ế t qu ả như ng xúc ti ế n vi ệ c xu ấ t hi ệ n k ế t qu ả ấ y.  Phân biệ t nguyên nhân v ớềệềệ i đi u ki n. Đi u ki n không sinh ra k ếảư t qu nh ng là cái đ ảả m b o cho kế t qu ả đ ượ c sinh ra. (ví d ụ : đi ề u ki ệ n v ậ t ch ấ t là đi ề u ki ệ n đ ể sinh viên h ọ c t ố t. Nguyên nhân h ọ c t ố t là tổ ng h ợ p các ph ươ ng pháp khoa h ọ c phù h ợ p v ớ i b ộ môn). .2 Tính chấ t c ủ a m ố i liên h ệ nhân qu ả .  Tính khách quan: mốệ i liên h nhân qu ảốệố là m i liên h v n có và t ồạ n t i trong b ả n thân c ủự a các s vậ t. Nó t ồ n t ạ i ngoài ý mu ố n c ủ a con ng ườ i, không ph ụ thu ộ c vào vi ệ c ta có nh ậ n th ứ c đ ượ c nó hay không. Đốậớủ i l p v i ch nghĩa duy v ậủ t , ch nghĩa duy tâm cho r ằ ng nguyên nhân c ủọựậệ a m i s v t, hi n tượ ng là m ộ t th ự c th ể t ồ n t ạ i bên ngoài s ự v ậ t, hi ệ n t ượ ng .  Tính phổ bi ế n: M ọ i s ự v ậ t, hi ệ n t ượ ng đ ề u có nguyên nhân. Quan đi ể m này cũng đ ồ ng th ờ i là nộ i dung c ơ b ả n c ủ a nguyên t ắ c quy ế t đ ị nh lu ậ n. Ng ượ c l ạ i v ớ i nó, vô đ ị nh lu ậ n cho r ằ ng có nh ữ ng hi ệ n tượ ng không có nguyên nhân.  Tính tấế t y u: nghĩa là m ộ t nguyên nhân nh ấị t đ nh trong nh ữềệấị ng đi u ki n nh t đ nh bao gi ờ cũng gây ra mộ t k ế t qu ả nh ấ t đ ị nh. “nhân nào, qu ả đó”. Song vì trong thiên nhiên không bao gi ờ có nh ữ ng s ự v ậ t tuyệốố t đ i gi ng nhau nên nói m ộ t cách chính xác h ơấếủốệ n, tính t t y u c a m i liên h nhân qu ảểể có th hi u như sau : n ế u các nguyên nhân và đi ề u ki ệ n càng ít khác nhau bao nhiêu thì các k ế t qu ả do chúng gây nên cũng càng ít khác nhau bấ y nhiêu. .3 Mố i quan h ệ bi ệ n ch ứ ng gi ữ a nguyên nhân và k ế t qu ả . .a Nguyên nhân sinh ra kế t qu ả .  Nguyên nhân là cái sinh ra kế t qu ả . Vì v ậ y, nguyên nhân luôn luôn có tr ướ c k ế t qu ả . Liên h ệ nhân quả là liên h ệ n ố i ti ế p nhau v ề m ặ t th ờ i gian c ủ a các hi ệ n t ượ ng.  Nguyên nhân sinh ra kế t qu ả r ấ t ph ứ c t ạ p:  Cùng mộ t nguyên nhân có th ể gây nên nh ữ ng k ế t qu ả khác nhau ph ụ thu ộ c vào hoàn c ả nh c ụ thể .  Cùng mộ t k ế t qu ả có th ể đ ượ c gây nên b ở i nh ữ ng nguyên nhân khác nhau tác đ ộ ng riêng l ẻ hay tác độ ng cùng m ộ t lúc.  Khi các nguyên nhân tác độ ng cùng m ộ t lúc lên s ự v ậ t thì hi ệ u qu ả tác đ ộ ng c ủ a t ừ ng nguyên nhân vớ i s ự hình thành k ế t qu ả s ẽ khác nhau tuỳ thu ộ c vào h ướ ng tác đ ộ ng c ủ a nó : N ế u các nguyên nhân khác nhau tác độ ng lên s ự v ậ t theo cùng m ộ t h ướ ng thì chúng s ẽ gây nên ả nh h ưở ng cùng chi ề u v ớ i s ự hình thành kế t qu ả . N ế u các nguyên nhân khác nhau tác đ ộ ng lên s ự v ậ t theo các h ướ ng khác nhau thì chúng sẽ làm suy y ế u, th ậ m chí hoàn toàn tri ệ t tiêu tác d ụ ng c ủ a nhau.  Phân loạ i nguyên nhân : Căn c ứ vào tính ch ấ t, vai trò c ủ a nguyên nhân đ ố i v ớ i s ự hình thành kế t qu ả , có th ể phân lo ạ i các nguyên nhân: nguyên nhân ch ủ y ế u và nguyên nhân th ứ y ế u; nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài; nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ . .b Tác độ ng tr ở l ạ i c ủ a k ế t qu ả đ ố i v ớ i nguyên nhân.  Nguyên nhân sinh ra kếảư t qu . Nh ng sau khi xu ấệếả t hi n, k t qu không gi ữ vai trò th ụộố đ ng đ i vớ i nguyên nhân, trái l ạ i, nó ả nh h ưở ng tích c ự c ng ượ c tr ở l ạ i đ ố i v ớ i nguyên nhân n ế u nguyên nhân đó chư a m ấ t đi. Ch ẳ ng h ạ n nh ư m ộ t ng ườ i luôn có ý th ứ c và làm tròn nghĩa v ụ đ ạ o đ ứ c c ủ a mình đ ố i v ớ i xã hộ i thì ng ườ i đó tìm th ấ y h ạ nh phúc và đ ượ c xã h ộ i đ ồ ng tình ủ ng h ộ . S ự đ ồ ng tình ủ ng h ộ đó tác đ ộ ng trở l ạ i đ ố i v ớ i chính ng ườ i ấ y, ti ế p t ụ c thúc đ ẩ y,đ ộ ng viên làm cho ng ườ i đó càng thêm tin t ưở ng vào - 8 -
  9. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn nhữ ng chu ẩựạứủ n m c đ o đ c c a xã h ộỗựơữể i và n l c h n n a đ làm tròn nghĩa v ụ .  Nguyên nhân và kế t q ủ a có th ể chuy ể n hóa cho nhau tùy ở m ố i quan h ệ c ụ th ể khi xem xét. .4 Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n.  Thứ nh ấ t, đ ể hi ể u bi ế t m ộ t hi ệ n t ượ ng c ầ n tìm nguyên nhân c ủ a nó.  Cầ n tìm nguyên nhân c ủ a hi ệ n t ượ ng trong nh ữ ng m ặ t, nh ữ ng s ự ki ệ n, nh ữ ng m ố i liên h ệ đã xả y ra tr ướ c khi hi ệ n t ượ ng xu ấ t hi ệ n.  Trong quá trình đi tìm nguyên nhân củ a hi ệ n t ượ ng ph ả i chú ý đ ế n quan h ệ s ả n sinh c ủ a nguyên nhân đố i v ớ i k ế t qu ả , trong đó c ầ n h ế t s ứ c t ỉ m ỉ , th ậ n tr ọ ng, v ạ ch ra cho đ ượ c k ế t qu ả tác đ ộ ng củ a t ừ ng m ố i liên h ệ trong vi ệ c làm n ả y sinh hi ệ n t ượ ng.  Thứ hai, đ ể lo ạ i b ỏ m ộ t hi ệ n t ượ ng nào đó c ầ n lo ạ i b ỏ nguyên nhân làm n ả y sinh ra nó và ng ượ c lạ i.  Thứ ba, vì m ộ t hi ệ n t ượ ng có th ể xu ấ t hi ệ n do nhi ề u nguyên nhân khác nhau nên trong ho ạ t đ ộ ng thự c ti ễ n c ầ n tuỳ hoàn c ả nh c ụ th ể mà l ự a ch ọ n ph ươ ng pháp hành đ ộ ng thích h ợ p :  Các nguyên nhân khác nhau có tác dụ ng khác nhau, nên trong ho ạ t đ ộ ng th ự c ti ễ n c ầ n d ự a trướ c h ế t vào các nguyên nhân ch ủ y ế u và nguyên nhân bên trong.  Các nguyên nhân có thể tác đ ộ ng cùng chi ề u ho ặ c ng ượ c chi ề u nhau cho nên mu ố n đ ẩ y nhanh sự phát tri ể n c ủ a m ộ t hi ệ n t ượ ng nào đó chúng ta ph ả i làm cho các nguyên nhân tác đ ộ ng cùng chi ề u v ớ i chiề u v ậ n đ ộ ng c ủ a m ố i liên h ệ nhân qu ả  Thứ t ư : Ph ả i tính đ ế n tác đ ộ ng ng ượ c tr ở l ạ i c ủ a k ế t qu ả đ ố i nguyên nhân đ ể d ự ki ế n các phươ ng án hành đ ộ ng m ớ i .III TẤẪ T NHIÊN VÀ NG U NHIÊN .1 Khái niệ m t ấ t nhiên và ng ẫ u nhiên  Tấ t nhiên là cái do nh ữ ng nguyên nhân c ơả b n, bên trong c ủếấậấếị a k t c u v t ch t quy t đ nh và trong nhữ ng đi ề u ki ệ n nh ấ t đ ị nh x ả y ra đúng nh ư th ế ch ứ không th ể khác.  Ngẫ u nhiên là cái không ph ả i do nh ữ ng nguyên nhân c ơ b ả n bên trong c ủ a các k ế t c ấ u v ậ t ch ấ t, mà do các nguyên nhân bên ngoài, do sự ng ẫ u h ợ p c ủ a nhi ề u hoàn c ả nh bên ngoài quy ế t đ ị nh, do đó có th ể xuấệ t hi n, có th ể không xu ấệ t hi n, có th ểấệưế xu t hi n nh th này, cũng có th ểấệưế xu t hi n nh th khác. .2 Mố i quan h ệ bi ệ n ch ứ ng gi ữ a t ấ t nhiên và ng ẫ u nhiên.  Cảấ t t nhiên và ng ẫ u nhiên đ ềồạộ u t n t i m t cách khách quan, nh ư ng chúng không t ồạộ n t i m t cách biệậớ t l p v i nhau mà bao gi ờ cũng cùng nhau t ồạ n t i trong m ộựốấữơựốấ t s th ng nh t h u c . S th ng nh t hữ u c ơ đó th ể hi ệ n ở ch ỗ :  Cái tấ t nhiên bao gi ờ cũng v ạ ch đ ườ ng đi cho mình xuyên qua vô s ố cái ng ẫ u nhiên.  Cái ngẫ u nhiên bao gi ờ cũng là hình th ứ c bi ể u hi ệ n c ủ a cái t ấ t nhiên, đ ồ ng th ờ i là cái b ổ sung cho tấ t nhiên.  Trong nhữ ng đi ề u ki ệ n nh ấ t đ ị nh, cái t ấ t nhiên và cái ng ẫ u nhiên chuy ể n hoá l ẫ n nhau : t ấ t nhiên biế n thành ng ẫ u nhiên, ng ượ c l ạ i, ng ẫ u nhiên bi ế n thành t ấ t nhiên.  Sựốậ đ i l p quan đi ểủủ m c a ch nghĩa duy v ậệứớ t bi n ch ng v i các quan đi ể m duy tâm và siêu hình v ềấ t t nhiên, ngẫ u nhiên và m ố i quan h ệ gi ữ a chúng v ớ i nhau.  Các nhà duy tâm cho rằ ng trong t ự nhiên ch ỉ có ng ẫ u nhiên ch ứ không có t ấ t nhiên.  Ngượ c l ạ i, tuy ệ t đ ạ i b ộ ph ậ n các nhà duy v ậ t, tr ướ c Mác th ừ a nh ậ n s ự t ồ n t ạ i khách quan c ủ a tấ t nhiên. Tuy nhiên, v ề s ự t ồ n t ạ i khách quan c ủ a ng ẫ u nhiên thì ý ki ế n c ủ a các nhà duy v ậ t tr ướ c Mác có khác nhau :  Mộ t s ố cho r ằ ng không có ng ẫ u nhiên. Theo quan đi ể m này thì m ọ i s ự v ậ t, hi ệ n t ượ ng đ ề u có nguyên nhân củ a nó cho nên không có ng ẫ u nhiên (đây là quan đi ể m c ủ a Đemocrit, Spinoza )  Mộ t s ố khác cho r ằ ng trong t ự nhiên ch ỉ có ng ẫ u nhiên.  Mộố t s khác cho r ằảẫ ng có c ng u nhiên và t ấ t nhiên nh ư ng chúng t ồạộậớ n t i đ c l p v i nhau .3 Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n.  Thứấ nh t, trong ho ạộựễảự t đ ng th c ti n ph i d a vào cái t ấ t nhiên ch ứ không th ểự d a vào cái ng ẫ u nhiên.  Thứ hai, nhi ệụủậứ m v c a nh n th c nói chung, c ủậứ a nh n th c khoa h ọ c nói riêng, là ph ảạ i v ch ra - 9 -
  10. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn đượ c cái t ấ t nhiên.  Muố n v ạ ch ra đ ượ c cái t ấ t nhiên ph ả i b ắ t đ ầ u b ằ ng cách nghiên c ứ u r ấ t nhi ề u cái ng ẫ u nhiên.  Không đượ c b ỏ qua cái ng ẫ u nhiên ta b ắ t g ặ p mà ph ả i phát hi ệ n ra cái t ấ t nhiên ẩ n d ấ u đ ằ ng sau đó.  Thứ ba, trong ho ạ t đ ộ ng th ự c ti ễ n không đ ượ c xem th ườ ng vai trò c ủ a cái ng ẫ u nhiên và ph ả i luôn luôn có các phươ ng án hành đ ộ ng d ự phòng cho tr ườ ng h ợ p các s ự bi ế n ng ẫ u nhiên b ấ t ng ờ xu ấ t hiệ n.  Thứ t ư , c ầ n t ạ o đi ề u ki ệ n thu ậ n l ợ i đ ể bi ế n cái ng ẫ u nhiên có l ợ i thành t ấ t nhiên và ng ượ c l ạ i cầ n ph ả i c ả n tr ở không cho các ng ẫ u nhiên b ấ t l ợ i tr ở thành cái t ấ t nhiên Chươ ng V: LÍ LU Ậ N NH Ậ N TH Ứ C .1 Khái niệ m và nh ữ ng hình th ứ c c ơ b ả n c ủ a th ự c ti ễ n .a Khái niệ m: Thựễ c ti n là toàn b ộạộậấ ho t đ ng v t ch t, có tính l ịử ch s - xã h ộủ i c a con ng ườ i nhằ m bi ế n đ ổ i t ự nhiên và xã h ộ i.  Khác vớ i ho ạ t đ ộ ng t ư duy, trong ho ạ t đ ộ ng th ự c ti ễ n, con ng ườ i s ử d ụ ng công c ụ v ậ t ch ấ t tác độ ng vào đ ố i t ượ ng v ậ t ch ấ t làm bi ế n đ ổ i chúng theo m ụ c đích c ủ a mình.  Thự c ti ễ n là ho ạ t đ ộ ng đ ặ c tr ư ng cho b ả n ch ấ t ng ườ i và không ng ừ ng phát tri ể n b ở i các th ế h ệ loài ngườ i, vì th ế th ự c ti ễ n bao gi ờ cũng là ho ạ t đ ộ ng có tính l ị ch s ử -xã hôi, nó di ễ n ra trong nh ữ ng đi ề u kiệ n t ấ t y ế u khách quan c ủ a l ị ch s ử .  Mụ c đích c ủ a th ự c ti ễ n là c ả i bi ế n th ế gi ớ i. .b Nhữ ng hình th ứ c c ơ b ả n c ủ a th ự c ti ễ n:  Hình thứơảầ c c b n đ u tiên c ủựễảấậấ a th c ti n là s n xu t v t ch t. Đây là hình th ứơảấơ c c b n nh t, là c sở cho các hình th ứ c ho ạ t đ ộ ng khác c ủ a con ng ườ i và đ ả m b ả o cho s ự t ồ n t ạ i, phát tri ể n c ủ a xã hôi.  Hoạộ t đ ng chính tr ịộ - xã h i, nó có tác d ụựếốớự ng tr c ti p đ i v i s phát tri ể n xã hôi, đ ặệự c bi t là th c tiễ n cách m ạ ng xã hôi.  Hoạộựệ t đ ng th c nghi m khoa h ọ c, hình th ứ c này tác đ ộựếốớự ng tr c ti p đ i v i s phát tri ểủ n c a nhậ n th ứ c khoa h ọ c. Vì đây là ho ạ t đ ộ ng c ủ a con ng ườ i đ ượ c ti ế n hành trong đi ề u ki ệ n nhân t ạ o nh ằ m nhậ n th ứ c và bi ế n đ ổ i t ự nhiên và xã h ộ i. .2 Vai trò củ a th ự c ti ễ n đ ố i v ớ i nh ậ n th ứ c. .a Thự c ti ễ n là c ơ s ở , đ ộ ng l ự c, m ụ c đích c ủ a nh ậ n th ứ c.  Nhậứựế n th c tr c ti p hay gián ti ếềấ p đ u xu t phát t ừựễ th c ti n và do th ựễ c ti n quy đ ị nh.  Thông qua thự c ti ễ n, con ng ườ i làm cho s ự v ậ t, hi ệ n t ượ ng b ộ c l ộ nh ữ ng thu ộ c tính, nh ữ ng m ố i liên hệ , trên c ơ s ở đó con ng ườ i nh ậ n th ứ c v ề svht và nh ậ n th ứ c c ả b ả n thân mình. (Chính t ừ trong quá trình cả i bi ế n th ế gi ớ i mà con ng ườ i hi ể u bi ế t v ề th ế gi ớ i ngày càng sâu s ắ c h ơ n).  Thự c ti ễ n đ ề ra cho nh ậ n th ứ c nh ữ ng nhi ệ m v ụ xác đ ị nh đ ồ ng th ờ i t ạ o đi ề u ki ệ n đ ể con ng ườ i hoàn thành nhiệ m v ụ đó; nghĩa là:  Nhiệ m v ụ nh ậ n th ứ c do th ự c ti ễ n quy đ ị nh.  Thự c ti ễ n đem l ạ i nh ữ ng tài li ệ u cho quá trình nh ậ n th ứ c, giúp nh ậ n th ứ c n ắ m b ắ t đ ượ c b ả n chấ t, các quy lu ậ t v ậ n đ ộ ng và phát tri ể n c ủ a th ế gi ớ i. Th ự c ti ễ n còn t ạ o ra các ph ươ ng ti ệ n, các d ụ ng c ụ tinh vi giúp tăng thêm khả năng nh ậ n bi ế t c ủ a các giác quan. .b Thự c ti ễ n là tiêu chu ẩ n c ủ a chân lí:  Thự c ti ễ n là tiêu chu ẩ n khách quan c ủ a chân lí nghĩa là nh ậ n th ứ c mu ố n bi ế t đúng hay sai ph ả i thông qua thựễểệ c ti n ki m nghi m, vì th ựễểậấ c ti n có th “V t ch t hoá” tri th ứếứ c, bi n tri th c thành nh ữ ng khách thể c ả m tính, nh ờ đó con ng ườ i có th ể ki ể m tra tính xác th ự c c ủ a tri th ứ c. Lênin vi ế t: “Quan đi ể m vềờốềựễ đ i s ng, v th c ti n là quan đi ểứấ m th nh t và c ơảủ b n c a lý lu ậậứ n nh n th c”.  Tiêu chuẩ n th ự c ti ễ n v ừ a có tính tuy ệ t đ ố i v ừ a có tính t ươ ng đ ố i: Tiêu chu ẩ n th ự c ti ễ n có tính tuyệốựễ t đ i vì th c ti n là tiêu chu ẩ n khách quan đ ểểệ ki m nghi m chân lý, th ựễởỗ c ti n m i gian đo ạịử n l ch s - 10 -
  11. A5 – TC - Forums A5TC.co.cc - A5TC.here.vn có thể xác nh ậ n, ki ể m tra đ ượ c tính đúng đ ắ n c ủ a tri th ứ c. Tiêu chu ẩ n th ự c ti ễ n có tính t ươ ng đ ố i vì th ự c tiễ n luôn bi ế n đ ổ i và phát tri ể n, nó là quá trình đ ượ c th ự c hi ệ n b ở i con ng ườ i nên không tránh kh ỏ i ch ủ quan. Trong quá trình phát triể n c ủ a th ự c ti ễ n và nh ậ n th ứ c, nh ữ ng tri th ứ c đ ạ t đ ượ c tr ướ c kia và hi ệ n nay vẫ n ph ả i th ườ ng xuyên ch ị u s ự ki ể m nghi ệ m b ở i th ự c ti ễ n ti ế p theo, ti ế p t ụ c đ ượ c th ự c ti ễ n b ổ sung, điề u ch ỉ nh và ngày càng hoàn thi ệ n h ơ n. .3 Ý nghĩa phươ ng pháp lu ậ n: Phả i có quan đi ể m th ự c ti ễ n trong nh ậ n th ứ c và hành đ ộ ng. Quan điể m th ự c ti ễ n yêu c ầ u:  Mộ t là, nh ậứảấ n th c ph i xu t phát t ừựễự th c ti n, d a trên c ơởựễ s th c ti n, đi sâu vào nghiên c ứ u thự c ti ễ n, ph ả i coi tr ọ ng vi ệ c t ổ ng k ế t th ự c ti ễ n.  Hai là, nghiên cứ u lý lu ậ n ph ả i nh ằ m ph ụ c v ụ th ự c ti ễ n, h ọ c đi đôi v ớ i hành.  Ba là, tránh lý luậ n xa r ờựễế i th c ti n. N u lý lu ậ n xa r ờựễẽẫế i th c ti n s d n đ n sai l ầủệ m c a b nh chủ quan, giáo đi ề u, máy móc, quan liêu.  Liên hệ trong giáo d ụ c: “H ọ c đi đôi v ớ i hành. Giáo d ụ c g ắ n v ớ i LĐSX, nhà tr ườ ng g ắ n li ề n v ớ i Xã hộ i”. - 11 -