Giáo trình Tin học đại cương - Chương 7: Lắp ráp máy tính

ppt 15 trang phuongnguyen 10130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Tin học đại cương - Chương 7: Lắp ráp máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_trinh_tin_hoc_dai_cuong_chuong_7_lap_rap_may_tinh.ppt

Nội dung text: Giáo trình Tin học đại cương - Chương 7: Lắp ráp máy tính

  1. Chương 7 - Lắp ráp máy tính Chọn thiết bị Chọn thiết bị là việc làm cần thiết khi lắp một bộ máy vi tính, nếu thiết bị chọn không đúng cách có thể làm cho máy chạy không ổn đinh, không tối ưu về tốc độ hoặc không đáp ứng được công việc . Chọn tốc độ cần dựa trên các yếu tố z Mục đích sử dụng máy tính z Tính tương thích của thiết bị
  2. 1. Chọn thiết bị theo mục đích sử dụng Máy tính sử dụng cho các công việc đồ hoạ như + Vẽ thiết kế + Xử lý ảnh + Chơi Game 3D + Tạo phim hoạt hình.
  3. 1. Chọn thiết bị theo mục đích sử dụng Cần thiết phải sử dụng cấu hình + Chíp Pentium tốc độ từ 3.0 GHz trở lên . + Bộ nhớ RAM từ 1GB trở lên + Mainboard có Card video rời 1GB trở lên + Card video 16x với bộ nhớ 512MB trở lên. + Ổ cứng từ 250GB trở lên . Nếu cấu hình thấp hơn thì máy sẽ chậm và không đảm bảo cho công việc, nếu cấu hình cao hơn thì càng tốt
  4. Máy tính sử dụng cho các công việc văn phòng như + Soạn thảo văn bản + Học tập + Truy cập Internet + Nghe nhạc, xem phim . + Các công việc khác
  5. Có thể sử dụng cấu hình + Chíp Celeron + Bộ nhớ RAM từ 512MB trở xuống + Mainboard có Card video Onboard + Ổ cứng từ 250GB trở xuống . Với cấu hình như vậy thì bạn có thể tiết kiệm được khoảng 40% chi phí so với bộ máy cấu hình cao mà vẫn đảm bảo cho công việc .
  6. 2. Tính tương thích khi chọn thiết bị z Trong máy tính có 3 thiết bị có tính tương thích , bạn phải chọn đồng bộ nếu không có thể chúng sẽ không hoạt động hoặc không phát huy hết tác dụng, ba thiết bị đó là + Mainboard + CPU + Bộ nhớ RAM
  7. 2. Tính tương thích khi chọn thiết bị Ba thiết bị này rằng buộc ở tốc độ Bus, bạn hãy chọn theo nguyên tắc sau : => Chọn Mainboard trước, Mainboard phải đáp ứng được các yêu cầu của công việc sử dụng . => Chọn CPU có tốc độ Bus ( FSB ) nằm trong phạm vi Mainboard hỗ trợ . => Chọn RAM có tốc độ Bus > = 50% tốc độ Bus của CPU
  8. 3. Khảo sát báo giá từ các công ty Các thông số CPU Intel Celeron 2.53 GHz (SK 478/ 256KB/ Bus 533) – Tray Giải thích Chip Intel Celeron / Tốc độ 2,53GHz / Socket 478 / Bộ nhớ Cache 256KB / Tốc độ Bus 533 - hàng tray ( là hàng không đi theo quạt )
  9. 3. Khảo sát báo giá từ các công ty Các thông số CPU Intel Pentium 4 2.4E GHz (SK 478 / 1.0MB/ FSB 533) - Tray Giải thích Chip Intel Pentium4 / Tốc độ 2,4GHz / Socket 478 / Bộ nhớ Cache 1MB / Tốc độ Bus 533 - hàng Tray ( là hàng không đi theo quạt )
  10. 3. Khảo sát báo giá từ các công ty Các thông số CPU Intel Pentium 4 - 2.66E GHz (SK 775/ 1.0MB/ FSB 533/ - Box Giải thích Chip Intel Pentium4 / Tốc độ 2,66GHz / Socket 775 / Bộ nhớ Cache 1MB / Tốc độ Bus 533 - hàng Hộp( là hàng đóng hộp có kèm theo quạt )
  11. 3. Khảo sát báo giá từ các công ty Các thông số Mainboard ASUS P4RD1-MX (ATIS200/SK 478/VGA & Sound & NIC onboard/800 FSB) Giải thích Main ASUS P4RD1 -MX Socket 478 / Card màn hình, Card sound, Card mạng tích hợp trên Main / Hỗ trợ Bus CPU 800MHz
  12. 3. Khảo sát báo giá từ các công ty Các thông số Mainboard ASUS P5P800-MX (Intel 865GV/SK 775/VGA & Sound & NIC/ 800 FSB) Giải thích Chipset Intel 865GV / Socket 775 / Main ASUS P5P800-MX Card Video, Card sound, Card net tích hợp trên Main / Hỗ trợ Bus CPU 800MHz
  13. 3. Khảo sát báo giá từ các công ty Các thông số RAM DDR 512MB bus 400 Kingston Giải thích Thanh DDRam dung lượng 512MB / tốc độ Bus 400MHz / hãng Kingston
  14. 3. Khảo sát báo giá từ các công ty Các thông số RAM DDR II 256MB bus 533 SamSung, KingMax Giải thích DDRII 256MB / tốc độ Bus 533MHz / hãng Samsung DDRII có tốc độ từ 533 MHz trở lên và chúng không thay thế cho DDR được vì có điện áp khác nhau
  15. 4. Chuẩn bị thiết bị cho một bộ máy tính Và Lắp Ráp (Xem Video hoặc thao tác trực tiếp)