Giáo trình Tiếng Hàn Quốc căn bản

pdf 195 trang phuongnguyen 5071
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Hàn Quốc căn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_han_quoc_can_ban.pdf

Nội dung text: Giáo trình Tiếng Hàn Quốc căn bản

  1. 김준-金俊  김준 작자 :김준-金俊-ひりし 이메일: o0o_kimjun_o0o@yahoo.com kimjun2040@gmail.com kimjunvn20@nateon.com 859511858@qq.com kimjunvn20@naver.com 전화번호:0084979885762 타이 위안,2010 년 년 1
  2. MỤC LỤC Trang 1. Bảng chữ cái tiếng Hàn 1 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản 8 1.1.1. 아,이,우 8 1.1.2 어,오,으 8 1.1.3 야 ,여,요 ,유 8 1.1.4 ㅇ 9 1.1.5 ㅁ ,ㄴ 9 1.1.6 ㄹ 9 1.1.7 ㅂ,ㄷ,ㅈ,ㄱ 9 1.1.8 ㅅ 9 1.1.9 ㅍ,ㅌ,ㅊ,ㅋ 9 1.1.10 ㅎ 10 1.1.11 에 .애 10 1.1.12 예,얘 10 1.1.13 와,왜,위 10 1.1.14 워,웨,위 10 1.1.15 의 10 1.2 Cách Viết Hangeul 11 1.3 Cấu tạo của tiếng Hàn 18 1.4 Luyện tập 18 1.5 Thứ tự và vị trí của Nguyên âm . 23 1.5.1. 10 Nguyên âm cơ bản 23 1.5.2 Vị trí của nguyên âm 23 1.6 Phụ âm cuối của âm tiết (받침) 23 1.7 Phụ âm đối xứng 26 1.8 Luyện Tập phát âm 26 1.9 Luyện nghe viết 27 1.10 Cách đánh máy tiếng Hàn 27 2
  3. 2. Phong Cách Ngôn ngữ 29 2.1 Phong cách thân mật 30 2.2 Động từ trong tiếng Hàn 31 2.3 Luyện tập 31 2.4 Tiểu từ 31 2.4.1 이-가 31 2.4.2 을-를 32 2.4.3 은-는 32 2.4.4 에,에서, 로,으로 . 32 2.4.5 Điền vào chỗ trống . 33 2.4.6 Xác định tiểu từ . 33 2.5 Kính ngôn 33 2.5.1 Một số hình thức kính ngôn . 33 2.5.2 Tiểu từ kính ngôn . 33 2.6 Khiêm ngôn 34 2.7 Cách xưng hô với mọi người 35 3. Chữ số Hàn 35 3.1 Chữ số Thuần Hàn 36 3.2 Số có nguồn gốc Tiếng Hoa 36 3.3 Lượng từ 37 3.4 Cách đếm người và đồ vật 38 4 .Từ để hỏi –Câu hỏi. 38 4.1 Đuôi từ ㅂ니까 /습니까? 38 4.2 Đuôi từ 아(어,여)요 ? 38 5.Phủ định 39 5.1 Danh từ (이/가) 아니다 39 5.2 Động từ /tính từ +지않다 . 39 5.3 Động từ /tính từ +지못 하다 Hoặc 못+Động từ 39 5.4 Trả lời câu hỏi sau theo thể phủ định . 40 6 .Các thì trong tiếng Hàn 40 6.1 Thì hiện tại (Đang) 40 6.2. Thì quá khứ (Đã) 40 6.3 Thì tương lai (Sẽ) 41 6.4 Thì hiện tại tiếp diễn 42 7. Các cụm từ nối trong tiếng Hàn 42 7.1 그리고 (Và ,với) 42 7.2 그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là hoặc Nhưng ,nhưng mà) 42 3
  4. 7.3 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì ) Rút gọn là 그럼 43 7.4. 그래서 (Vì vậy ,vì thế nên) 43 7.5. 그런데 (Tuy nhưng mà , thế mà lại ) 44 7.6. 그러니까 (Chính vì vậy,vì thế nên ) 44 7.7그래도 (Tuy thế nhưng, tuy nhưng) 44 8.Từ Vựng 45 8.1 Các từ ngữ chỉ thời gian . 45 8.2 Các bộ phận trên cơ thể . 45 8.3 Gia đình 46 8.4. Màu sắc 46 8.5. Đồ ăn ,uống 47 8.6 Đồ dùng trong nhà 49 8.7 Trường học 50 8.8 Khí Hậu (기후) 52 8.9 Động từ(동사) 52 8.10 Giao Thông (교통) 53 8.11 Công viên(공원) 54 8.12 Nhà vệ sinh (화장실) 54 8.13 Ngân hàng(은행) 54 8.14 Bưu điện (우체국) 55 8.15 Nông trường 55 8.16 Công việc (일) 55 8.17 Địa danh 56 8.18 Âm nhạc 57 8.19 Tranh(그림) 57 8.20 Điện ảnh & diễn kịch (영화 와 연극) 57 8.21 Du lịch(여행) 58 8.22 Hình dáng & kích thước(모양 과 크기) 58 8.23 Thể thao (운동) 59 8.24 Vị trí (위치) 59 8.25 Thiên nhiên (자연) 60 8.26 Thời gian rảnh 60 8.27 Miêu tả(묘사) 61 8.28 Nghề nghiệp(직업) 61 8.29 Quốc gia ( 국가 ) 62 4
  5. 8.30 Các từ ngữ chỉ mức độ 62 9.Các câu sử dụng trên lớp học 63 10 .Các Câu nói thông dụng 68 10.1 Các câu thông dụng 68 10.2 Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày 71 11 .Các tình huống Giao tiếp Thông dụng 76 11.1 Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp 76 11.2 Họ Tên 78 11.3 Quốc Gia -Quốc Tịch 79 11.4 Tự Giới Thiệu 80 11.5 Ngôn Ngữ 81 11.6 Nghề Nghiệp Công Việc 83 11.7 Tuổi tác 85 11.8 Học Tập -Học Hỏi 87 11.9 Khen Ngợi 88 11.10 Đang làm Gì 91 11.11 Sức Khỏe 93 11.12 Thời Gian rảnh rỗi 95 11.13 Thỉnh Cầu -Giúp Đỡ 97 11.14 Cảm ơn 99 11.15 Chờ đợi 100 11.16 Từ Chối-Đồng ý 100 11.17 Gia Đình -Tình Trạng Hôn Nhân 101 11.18 Xin lỗi 103 11.19 Sở thích 103 11.20 Thời Gian -Giờ Giấc 105 11.21 Chúc Mừng 109 11.22 Địa Chỉ Nơi Ở-Nơi Chốn 111 11.23 Ngày tháng 113 11.24 Ngày lễ 115 11.25 Nói chuyện điện thoại 117 11.26 Ngoại Hình 121 11.27 Phỏng đoán 122 11.28 Hỏi Đường Phương Hướng Vị Trí 122 11.29 Hỏi ai đó đi đâu 124 11.30 Hỏi ai đó có mặt hàng gì không 125 11.31 Thời tiết Khí hậu 127 11.32 Tiền Tệ -Giá Cả 131 5
  6. 11.33 Rời khỏi nhà –Quay về 132 11.34 Đồ vật nào đó ở đâu 133 11.35 Giấc ngủ-Thức dậy 134 11.36 Bữa cơm 134 11.37 Tạm biệt 136 11.38 Tính cách 137 11.39 Hạnh phúc-Sung sướng 138 11.40 Động viên an ủi 139 11.41 Chán ghét không thích 139 11.42 Dặn dò khuyên nhủ nhắc nhở 139 11.43 Buồn –lo lắng 140 11.44 Sai lỗi lầm 140 11.45 Bực tức –Giận rỗi 141 11.46 Tiếc nuối 141 11.47 Sợ hãi 141 11.48 Yêu thương hâm mộ ,mến mộ 141 11.49 Tình yêu-Tình bạn 142 12 .Các bài đàm thoại 145 Bài 1: 안녕하세요 145 Bài 2: 자기 소개를 드리겠습니다? 146 Bài 3: 피자 좋아하세요 ? 148 Bài 4: 어디가세요 ? 149 Bài 5: 이번 토요일에 뭐하세요 ? 151 Bài 6: 몇 시에 만날까요 ? 152 Bài 7: 어제 뭐하셨어요 ? 154 Bài 8 비빔밥 하나 주세요 156 Bài 9: 얼마예요 ? 159 Bài 12: 메뉴 갖다 드릴까요 ? 165 Bài 13: 이번 주말에 뭐 할 거야? 166 Bài 14: 어디 아파? 167 Bài 15: 비가 오면 어떻게 하지? 169 Bài 16: 은행이 어디 있어요 ? 171 Bài 17: 지하철 6 호선 타세요 172 Bài 18:여기 겨울은 너무 추워 174 Bài 19: 넌 어떤 스타일의여자가 좋아? 175 Bài 20: 알바 찾는 친구 없어? 177 6
  7. 13. Biển báo giao thông 179 14.Các kí hiệu khác 179 15. Bài Tập luyện dịch 180 7
  8. 1. bảng chữ cái tiếng hàn 1.1. các nguyên âm & phụ âm cơ bản 1.1.1. 아,이,우 nguyên âm cách đọc 아 a 이 i 우 u -아 lưỡi nằm ở vị trí thấp nhất .mở miệng to âm thanh phát từ khoảng giữa phần trước và phần sau của miệng . -이 lưỡi nằm ở vị trí cao nhất .Âm thanh phát ra từ phần trước của miệng . -우 âm phát ra từ phần sau của của miệng .tròn môi khi phát âm . 1.1.2 어,오,으 nguyên âm cách đọc 어 o 오 ô 으 ư -어 vị trí lưỡi của 어 cao hơn của 아 nhưng môi không mở rộng như a -오 vị trí lưỡi ở thấp hơn so với 우 tròn môi khi phát âm . -으 miệng hơi mở không chạm vào hàm trên và dưới của miệng . Âm 오 trong tiếng hàn sâu hơn tiếng việt . 1.1.3 야 ,여,요 ,유 8
  9. nguyên âm cách đọc 야 ya 여 yo 요 y ô 유 yu cách đọc các nguyên âm này chỉ cần thêm “y” phía trước đọc luyến sang các âm +a,o 1.1.4 ㅇ -khi phụ âm đứng đầu một âm tiết nó là một âm câm .chúng ta không cần phát âm nó .(Vd:우유 chỉ cần phát âm u + yu là được ) 1.1.5 ㅁ ,ㄴ Hai âm này đều được phát âm qua mũi ,vì đường phát âm qua miệng đã đóng . phụ âm cách đọc ㅁ m ㄴ n 1.1.6 ㄹ -Đọc là R/L trong tiếng thuần hàn không có từ bắt đầu từ âm ㄹ .chủ yếu là các từ có nguồn gốc từ nước ngoài .(Vd:라디오 –Radio) 1.1.7 ㅂ,ㄷ,ㅈ,ㄱ âm cách đọc ㅂ b/p ㄷ t ㅈ ch ㄱ g/k - hai môi hoàn toàn khép chặt rồi bật ra . ਲ -ㄷ luồng hơi giữa vùng lợi và răng - luồng hơi bị chặn lại phát ra sau lợi . ਸ -ㄱ hơi bị chặn lợi ở cuống lưỡi . 1.1.8 ㅅ -Được đọc giống s trong tiếng việt luồng hơi xát vào giữa lợi và răng . 1.1.9 ㅍ,ㅌ,ㅊ,ㅋ âm cách đọc ㅍ p(bật hơi) ㅌ th ㅊ ch(bật hơi) 9
  10. ㅋ kh -ㅍ Đọc gần giống ㅂ(P) nhưng bật hơi -ㅌ Đọc là th -ㅊ Đọc là (ㅈ) Ch nhưng bật hơi -ㅋ Đọc là Kh 1.1.10 ㅎ -Âm ㅎ phát âm bật hơi nhẹ gần giống với H trong tiếng việt . 1.1.11 에 .애 Âm cách đọc 에 ê 애 e -에 miệng mở và vị trí của lưỡi thấp gần giống Ê trong tiếng việt -애 miệng mở vị trí lưỡi thấp gần giống E trong tiếng việt . 1.1.12 예,얘 Âm cách đọc 예 y ê 얘 y e - cách đọc gần với 에.애 chỉ cần nối âm y phía trước đọc lướt nhanh sang âm ê hoặc e . 1.1.13 와,왜,외 Âm cách đọc 와 wa 왜 we 외 uê -cần lưu ý gần như không có sự khác biệt giữa 왜 & 위 1.1.14 워,웨,위 Âm cách đọc 워 Wo 웨 wê 위 wi 1.1.15 의 -의 Đọc là ưi .mặc dù là nguyên âm đôi nhưng vẫn đọc là một nguyên âm đơn . 1.1.16 ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ . - các âm này được tạo thành do gấp đôi ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅅ,ㅈ. -Khi phát âm chỉ cần bật hơi các phụ âm đơn . 10
  11. 1.2 cách viết Hangeul a ㅏ 가 아 ㅏ Đi ya 약 ㅑ Thuốc ㅑ 야 o 머리 ㅓ ㅓ Cái đầu 어 yo 별 ㅕ Ngôi sao ㅕ 여 ㅗ ô 모자 ㅗ Cái nón 오 교회 ㅛ yô ㅛ Nhà thờ 요 u 우유 ㅜ ㅜ 우 Sữa yu 귤 ㅠ ㅠ 유 Quả cam 11
  12. ㅡ ư ㅡ 트력 으 Xe tải i 기차 ㅣ Tàu hỏa ㅣ 이 e 노래 ㅐ Hát ㅐ 애 ye 얘 ㅒ Đứa trẻ ㅒ 얘 ê ㅔ 게 ㅔ 에 Con cua yê 계란 Trứng ㅖ 예 ㅖ wa 과일 ㅘ Trái cây ㅘ 와 we 돼지 ㅙ Con lợn ㅙ 왜 12
  13. uê 윈쪽 ㅚ Bên trái ㅚ 외 wo 원 ㅝ tiền Hàn ㅝ quốc 워 we 웨이터 ㅞ ㅞ Bồi bàn 웨 wi 귀 ㅟ Tai ㅟ 위 ưi ㅢ 의사 ㅢ Bác sĩ 의 Các Phụ âm g,k 같이 ㄱ Cùng nhau ㄱ giyok n 나 ㄴ Tôi ㄴ niưn d.t 디자인 ㄷ Thiết kế ㄷ digưt 13
  14. ㄹ r,l 사랑 ㄹ yêu riưl ㅁ m 문학 miưm ㅁ Văn chương ㅂ b.p 밥 biưp ㅂ Cơm ㅅ s 손님 siot ㅅ Khách hàng ㅇ o,ng 오빠 ㅇ Em gái gọi anh trai iưng j ㅈ 장미 ㅈ jiưt Bông hồng 참 ㅊ ch Chiưt ㅊ Rất ㅋ k 코 ㅋ Cái mũi kiưk ㅌ t 베트남 ㅌ Việt Nam tiưt 커피 ㅍ Ph ㅍ14
  15. piưp Cà phê 형 ㅎ H hiưt ㅎ Em trai gọi anh ㄲ Kk 꽃 ssanggiyeok ㄲ Hoa 땅 ㄸ Tt ssangdigưt ㄸ Đất ㅃ Pp 빵 ㅃ bánh mì ssangbiưp 싸움 ㅆ Ss ssangsiot ㅆ Gây sự ㅉ Jj 짜장면 ㅉ Mì đen ssangjiưt BẢNG CÁCH ĐỌC CÁC PHỤ ÂM &NGUYÊN ÂM 15
  16. GHÉP PHỤ ÂM VÀ NGUYÊN ÂM 17
  17. 1.3 Cấu tạo của tiếng Hàn 1- Cấu trúc một phụ âm và một nguyên âm (đơn hoặc kép): ㄱ + ㅏ = 가 ㄱ + ㅗ = 고 ㄱ + ㅘ = 과 Đối với những nguyên âm đứng biệt lập nhưng có nghĩa, trong cấu trúc tiếng Hàn nó được viết thêm ㅇ ở đầu câu. Ví dụ: ㅇ + ㅏ = 아 ㅇ + ㅜ = 우 2- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm (đơn hoặc kép) và một phụ âm kết thúc: ㄱ + ㅏ + ㅇ = 강 ㄱ + ㅗ + ㅇ = 공 ㄱ + ㅘ + ㅇ = 광 3- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm và hai phụ âm kết thúc: ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없 ㅁ + ㅏ + ㄴ + ㅎ = 많 1.4 Luyện tập 모음 (Nguyên âm-đơn) ㅏ ㅏ 아 아 a ㅑ ㅑ 야 야 ya ㅓ ㅓ 어 어 ơ ㅕ ㅕ 여 여 yơ ㅗ ㅗ 오 오 ô ㅛ ㅛ 요 요 yô ㅜ ㅜ 우 우 u ㅠ ㅠ 유 유 yu ㅡ ㅡ 으 으 ư ㅣ ㅣ 이 이 i 18
  18. 다음과 같이 써 보세요. (Các nguyên âm kép tiếp theo hãy cùng nhau viết và xem) ㅐ ㅐ 애 애 e ㅒ ㅒ 얘 얘 ye ㅔ ㅔ 에 에 ê ㅖ ㅖ 예 예 yê ㅘ ㅘ 와 와 oa ㅙ ㅙ 왜 왜 oe ㅚ ㅚ 외 외 oi ㅝ ㅝ 워 워 uơ ㅞ ㅞ 웨 웨 uê ㅟ ㅟ 위 위 uy ㅢ ㅢ 의 의 ưi 자음(Phụ âm) ㄱ k ㄱ 가 가 ㅋ kh ㅋ 카 카 ㄴ n ㄴ 나 나 ㄷ t ㄷ 다 다 ㅌ th ㅌ 타 타 ㄹ r/l ㄹ 라 라 ㅁ m ㅁ 마 마 ㅂ p ㅂ 바 바 ㅍ ph ㅍ 파 파 ㅅ x ㅅ 사 사 ㅈ ch ㅈ 자 자 ㅊ ch' ㅊ 차 차 ㅇ ng ㅇ 아 아 ㅎ h ㅎ 하 하 ㄲ kk ㄲ 까 까 ㄸ tt ㄸ 따 따 ㅃ bb ㅃ 빠 빠 ㅆ xx ㅆ 싸 싸 ㅉ ch' ㅉ 짜 짜 19
  19. 자음과 모음을 모아 써 보세요. 이름 ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ ㄱ 기역 가 ㄴ 니은 ㄷ 디귿 ㄹ 리을 러 ㅁ 미음 ㅂ 비읍 ㅅ 시옷 소 ㅇ 이응 야 ㅈ 지읒 ㅊ 치읓 추 ㅋ 키읔 ㅌ 티읕 트 ㅍ 피읖 ㅎ 히읗 히 ㄲ 쌍기역 ㄸ 쌍디귿 또 ㅃ 쌍비읍 ㅆ 쌍시옷 ㅉ 쌍지읒 쩌 받침이 있는 글자를 익혀보세요. 글자 발음 보기 ㄱ, ㄲ, ㅋ -k 각, 밖, 부엌 ㄴ -n 안, 돈 ㄷ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ -t 곧, 옷, 갔다, 낮, 꽃, 밭, 파랗다 ㄹ -l 달, 딸, 물, 불, 발, 팔 ㅁ -m 몸, 맘 ㅂ, ㅍ -p 밥, 숲 ㅇ -ng 강, 병, 종, 아리랑 자음+모음 나+ㅏ=나 나 ㅂ+ㅐ=배 배 ㅋ+ㅗ=코 코 자음+모음+자음 20
  20. 강 강 날 날 달 달 맘 맘 발 발 밤 밤 옆 옆 란 란 상 상 젖 젖 첫 첫 혹 혹 자음+모음+자음+자음 값 값 넋 넋 닭 닭 돐 돐 맑 맑 맑다 많 많 많다 읽 읽 읽다 몫 몫 삯 삯 삶 삶 앎 앎 없 없 없다 흙 흙 다음 단어들을 찾아 처럼 연결해보세요. 보기> 가구, 가수, 구십, 기숙사, 대한민국, 바람, 바지, 베트남, 사과, 선생님, 성명, 아가, 아버지, 어린이, 어머니, 이름, 자리, 친구, 하늘, 한국어 내 인 생 여 대 한 민 국 정 성 명 끝 내 국 어 강 건 너 아 가 수 어 언 덕 이 를 버 구 때 하 늘 문 향 바 지 해 말 하 리 기 예 람 수 인 도 하 셨 숙 네 나 의 어 머 니 발 사 21
  21. 사 과 걸 린 음 마 다 나 의 살 던 이 름 선 생 님 고 친 구 향 은 꽃 피 는 산 골 십 아 베 트 남 리 랑 아 라 리 오 다 자 리 아이 아이 야자 야자 어머니 어머니 여자 여자 오빠 오빠 요리 요리 우유 우유 유리 유리 이름 이름 사무실 사무실 가구 가구 공장 공장 돈 돈 물 물 불 불 사람 사람 수당 수당 손 손 발 발 머리 머리 다리 다리 나라 나라 끝나다 끝나다 베트남 베트남 한국 한국 대한민국 대한민국 22
  22. 1.5 Thứ tự và vị trí của Nguyên âm . Để thuận tiện cho việc tra từ điển . 1.5.1. 10 Nguyên âm cơ bản ㅏ-ㅑ-ㅓ-ㅕ-ㅗ-ㅛ-ㅜ-ㅠ –ㅣ 1.5.2 Toàn bộ nguyên âm . ㅏ-ㅐ-ㅑ-ㅒ ㅓ-ㅔ-ㅕ-ㅖ ㅗ-ㅘ-ㅙ-ㅚ-ㅛ ㅜ-ㅝ-ㅞ-ㅟ-ㅠ 1.5.2 Vị trí của nguyên âm - Nguyên âm đứng bên phải phụ âm : Vd: 가.기,개.거 -Nguyên âm đứng dưới phụ âm : Vd: 고,교, 구 그 -Nguyên âm kết hợp : Vd:과,화,환 ,꿔 1.6 Phụ âm cuối của âm tiết (받침) -Patxim là phần nằm dưới cùng trong cấu tạo tiếng Hàn VD: Tiếng Hàn Patxim Cách đọc 생 ㅇ xeng 악 ㄱ ắc 많 ㄶ Man 몫 ㄳ Mốc 안 ㄴ An 웃 ㅅ út Chú ý :+Đọc thành ㄱ (c/k)nếu các Patxim là ㄱ,ㅋ,ㄲ,ㄳ,ㄺ VD: Chữ Hàn Cách đọc 섞다 xớc tà 몫으로 Mốc xư rô 맑고 Mak kkô 꺽 cớc tà 밖 Bác 삯 xác 닭 tác 붉다 búc thà 늙으면 nưl cư myon Đọc thành ㄴ (n)nếu các Patxim là ㄴ,ㄵ,ㄶ 23
  23. VD: Chữ Hàn Cách đọc 얹으니 ơn chư ni 괜찮다 Koén xhán thà 운전 Un chơn +Đọc thành ㄷ(t) nếu Patxim là ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ.ㅎ,ㅆ VD: Chữ Hàn Cách đọc 닫다 tát tà 웃다 út tà 맞다 mát tà 쫓다 chốt tà 같다 cát tà 좋다 chốt tà 있다 ít tà +Đọc thành ㄹ nếu các Patxim là ㄹ,ㄼ,ㄽ,ㄾ,ㅀ VD: Chữ Hàn Cách đọc 알다 al tà 밟다 bal tà 싫다 xil thà 핥다 hal thà 외곬으로 uê kô xư lô 짧게 Chal kkê 넓으면 nơl bư myơn 밟지 báp chi +Đọc thành ㅁ nếu các Patxim là ㅁ,ㄻ VD: Chữ Hàn Cách đọc 꿈 cum 잠 cham 닮다 tam tà 삶다 xam tà 굶으니까 kul mư ni ka +Đọc thành ㅍ nếu patxim là ㅂ,ㅍ,ㅄ,ㄿ VD: Chữ Hàn Cách đọc 값이 káp xi 갚다 cáp tà 읊어 ưl phơ 없다 op tà +Đọc thành ㅇ nếu Patxim là ㅇ 24
  24. VD: Chữ Hàn Cách đọc 강 cang 공항 công hang 생 xeng Chú ý : 1. Trong các trường hợp kết hợp với các nguyên âm thì các Patxim ㄱ,ㄲ,ㅋ,ㄴ,ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅌ,ㅎ,ㄹ,ㅁ,ㅂ,ㅍ. chỉ với ㅇ là không chuyển sang phát âm thành âm đầu tiên của âm tiết sau . 2. phát âm khó trong tiếng hàn đó là ㄹ khi phát âm cần uốn lưỡi VD: Chữ hàn Cách đọc 독기 Tốc ci 책을 Xhe cưl 밖에 Bác kê 드녘으로 Tưl nyo khư rô 손이 Xô ni 믿으니 Mít tư ni 옷이 ô xi 낮에 Na chê 꽃으로 Kô xhư rô 달을 Ta rưl 앞에 A phê 강당은 kang tang ưn 3. Đồng hóa phụ âm :khi phụ âm cuối cùng của âm tiết gặp phụ âm tiếp theo ,có trường hợp phụ âm đó được phát âm giống với phụ âm kế tiếp .cũng có khi cả hai phụ âm giống nhau bị thay đổi cả hai . .[ㅂ,ㄷ,ㄱ] +[ㅁ,ㄴ]đọc thành [ㅁ ,ㄴ,ㅇ]+[ㅁ,ㄴ] a. khi [ㅂ]đứngtrước [ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㅁ] VD:입맛 :im mát . 옵니다 :Ôm ni tà. b. khi [ㄷ] đứng trước [ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㄴ] Vd:맏며느리 Man miơ nư ri .믿는다 min nưn tà c. khi [ㄱ]đứng trước[ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㅇ] Vd:백만 Beng man .백년 beng niơn 3.2+ [ㅁ,ㅇ]đọc thành [ㅁ,ㅇ]+[ㄴ] khi [ㄹ] đứng sau âm mũi [ㅁ,ㅇ] được đọc thành [ㄴ] Vd:음력 :Ưm niớc 종로:chông nô 3.3 .[ㅂ,ㄱ]+[ㄹ]biến thành[ㅂ,ㄱ]+[ㄴ] rồi chuyển thành[ㅁ,ㅇ]+[ㄴ] khi ㄹ đứng sau ㅂ.ㄱ thì phát âm thành ㄴ vì chuyển thành ㄴ nên ㅂ,ㄱ chuyển thành các âm mũi ㅁ ,ㅇ Vd:십리: xim ni .백리:Beng ni 25
  25. 3.4. [ㄴ ]+[ㄹ] đọc thành [ㄴ]+[ㄴ] Âm ㄹ đứng sau âm mũi thì thành ㄴ Vd:판단력 :Phan tan nyớc .신문로 :Xin mun nô 3.5.[ㄴ]+[ㄹ],[ㄹ]+[ㄴ] thì đều thành [ㄹ]+[ㄹ] Khi ㄴ đứng trước hay sau ㄹ thì đều đọc thành ㄹ . Vd:천리 : chơl li . 일년 :il lyơn 1.7 Phụ âm đối xứng Đơn giản ㄱ ㄷ ㅂ ㅅ ㅈ thả lỏng Bật hơi ㅋ ㅌ ㅍ ㅊ Bật hơi ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ căng Các phụ âm đối xứng đều có vị trí phát âm giống nhau chỉ khác về sức bật hơi khi phát âm . 1.8 Luyện Tập phát âm 한국어 베트남 어 감사 Cảm ơn 달밤 Đêm trắng 잡담 Cuộc tán gẫu 산기 Đường núi 레몬 Quả chanh 피아노 Piano 댁시 Taxi 토마토 Khoai tây 라면 Mì sợi 나라 Quốc gia 사자 Sư tử 연필 Bút chì 펜촉 Ngòi bút 만년필 Bút máy 식사 Bữa ăn 호텔 Khách sạn 컴퓨터 Máy tính 라디오 Radio 햄버거 Hambơgơ 카메라 Camera 텔레비전 Tv 26
  26. 아이스크림 Ice-Cream 빵 Bánh mì 바다 Đại dương 자 Thước kẻ 붓 Bút lông 볼펜 Bút bi 음식 Ẩm thực 1.9 Luyện nghe viết 한국어 베트남어 바나나 Chuối 강 Sông 산 Núi 차 Ô tô 파리 Paris 사람 Người 아시아 Asia 하나 Một 둘 Hai 하지만 Nhưng 주스 Nước ép trái cây 오렌지 Cam 캥거루 kanguru 음악 Âm nhạc 밥 Cơm 꽃 Hoa 싸/비싸다 Rẻ/Đắt 바빠 Bận 과자 Bánh ngọt 책 Sách 읽다 Đọc 쓰다 Viết 말하다 Nói 듣다 Nghe 1.10 Cách đánh máy tiếng Hàn Để học tiếng Hàn trên máy tính bạn cần cài đặt Font và Bộ gõ tiếng Hàn quốc. 27
  27. Bảng chữ cái tiếng Hàn và phím gõ tương ứng Chú thích: +Dòng màu đỏ :Kí tự tiếng +Dòng chữ màu xanh: Shift + phím tương ứng +Dòng chữ màu ghi: Nút trên bàn phím Qui tắc gõ: - Bảng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có >1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên đánh vào: Ví dụ: ㅁ = a ㅂ = q ㅆ = Shift-T ㅅ = t ㄷ = e ㄸ = Shift-E Khi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái -> phải, từ trên -> dưới Ví dụ: 브 = qm 쁘 = Shift-q m 또 = shift-e h 퉅 = x n x 쏬 = Shift-t n Shift-t; 려 = Shift-t u 꼬 = Shift-r h 28
  28. 흫 = gmg . - Bạn có thể không nhớ cái bảng trên, bạn đánh loạn lên cũng được, không phải thì xoá đánh lại, chỉ cần biết từ trái -> phải, từ trên -> dưới, và chúng sẽ nhập lại và thỉnh thoảng cũng nên bấm nut Shift (nút này thường gấp đôi 1 ký tự lên). 1 số ví dụ: Anh yêu em = 사랑해 (tkfkdgo) Tôi = 나 (sk) Bạn= 너 (sj) Ăn = 먹다 (ajr) Dạy = 가르치다(rkfmclek) Học= 공부하다 (rhdqngkek) Đi = 가다(rkek) Sách = 책 (cor) Vở = 공책 (rhdcor) Không biết =모르겠다 (ahfmr p+Shift T+ek) Cảm ơn = 고마워(rhakdnj) Lưu ý: -Có thể thay đổi các thiết lập thông số của bộ gõ để thuận tiện sử dụng theo ý riêng của mình. -Nếu thường xuyên gõ chữ tiếng Hàn thì nên sử dụng bàn phím kết hợp tiếng Anh và tiếng Hàn, trên bàn phím này có phím để hoán đổi giữa 2 kiểu gõ. -Cho dù sử dụng bàn phím tiếng Anh hay tiếng Hàn thì vẫn phải cài đặt bộ gõ và font chữ tiếng Hàn. 2. Phong Cách Ngôn ngữ -Trong tiếng Hàn có thể sử dụng nhiều cách nói khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh ,địa vị xã hội, giới tính, mối quan hệ giữa người nói và mức độ trang trọng trong tình huống giao tiếp -Có ít nhất 4 phong cách ngôn ngữ +Lịch sự trang trọng:안녕히 가십시오. +Lịch sự thân mật: 안녕히 가세요 +Thông tục thân mật:잘 가요 +Thông tục: 잘가 . -Ở ví dụ trên thì 안녕히 & 잘 cùng một ý nghĩa đều có nghĩa là tốt hoặc an lành .Động từ 가 đều có trong 4 câu trên có nghĩa là đi .Hai phong cách 1 và 2 có thể dùng thay nhau mà không mất đi sự nhã nhặn trong giao tiếp với người hơn tuổi (선배) .Phong cách còn lại dùng cho người ít tuổi hoặc bạn bè . -Thêm 씨 Sau tên gọi khi muốn gọi một ai đó cách gọi này thể hiện lịch sự ,tôn trọng đối với đối tượng giao tiếp .Vd:민준 씨 29
  29. -Một vài ví dụ về hình thức Kính Ngôn trong tiếng Hàn +이분은 김선생님 이에요 (Trang trọng) Vị đây là Mr .Kim- +이쪽은 김 이에요 (Lịch sự thân mật) Đây là anh Kim(Người này là )- +제 친구 김입니다 (Thông tục thân mật) Đây là bạn tôi tên là Kim – +김 이야 .( Thông tục) Đây là Kim . +부모님 께서는 저녁 진지를 잡수 셨습니다 Bố mẹ tôi đã ăn tối . +선생님 께서 많이 펀찮으십니까? Ngài có thoải mái không ạ? +제가 말씀 드리겠습니다 Tôi xin phép được nói . +제가 댁까 지 모시고 갈까요 ? Hay là để tôi đưa ông về nhà ? 2.1 Phong cách thân mật Theo cách chia động từ thì có 3 phong cách phát ngôn :Trang trọng, thân mật và thông tục . Trong cuộc sống hàng ngày thì phong cách thân mật nó không làm mất đi sự trang trọng cũng không sợ phạm lỗi khi dùng phong cách này. +Phong cách trang trọng có hai dạng đuôi động từ là 습니다-ㅂ니다 (Vd:읽습니다 ,갑니다) +Phong cách thân mật có 3 dạng đuôi động từ 여,아,어 (Vd:사랑해,알아,먹어) - Trong phong cách này đuôi động từ thích hợp sẽ thêm vào thân động từ . * Nếu thân động từ kết thúc bằng 하 thì ta thêm 여요 sau đó rút gọn thành 해요 . Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 말하다 Nghe 말하 말해요 사랑하다 Yêu 사랑하 사랑해요 공부하다 Học 공부하 공부해요 * Nếu thân động từ kết thúc là 아,오 thì thêm vào sau đó là 아요. Đôi khi cần phải nối âm. Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 알다 Biết 알+아요 알아요 30
  30. 가다 Đi 가 가요 보다 xem 보+아요 봐요 *Những trường hợp còn lại thêm 어요 .Nối âm nếu cần thiết . Động từ gốc Nghĩa Đuôi Rút gọn 읽다 Đọc 읽 읽어요 기다리다 Đợi 기다리 기다려요 주다 Cho 주 봐요줘요 듣다 Nghe 들 들어요 2.2 Động từ trong tiếng Hàn -Đa số các câu nói trong tiếng hàn kết thúc bằng động từ .Trong tiếng Hàn thay vì nói “Tôi đi đến cửa hàng” Thì các bạn cần nói “ Tôi cửa hàng đi đến” câu này được nói :저는 가게에 가요 -Khi hai người đang nói chuyện với nhau thì bạn không cần thiết phải nói tôi (chủ ngữ) mà chỉ cần nói “ Cửa Hàng đi đến” như vậy trong một số trường hợp thành phần chủ ngữ bị lược bỏ .Vì khi nói thì người nghe hiểu đối tượng là bạn rồi . Vd:생일 잔치 에가요 .-Đến dự sinh nhật bạn . 2.3 Luyện tập Dùng các động từ sau theo phong cách thân mật : Động từ Thêm đuôi Rút gọn Nghĩa 사다 아요 사요 Mua 가르치다 어요 가르쳐요 Dạy 좋아하다 하요 좋아해요 Thích 알다 아요 알아요 Biết 마시다 어요 마셔요 Uống 만나다 아요 만나요 Gặp gỡ 말하다 하요 말해요 Nói 공부하다 하요 공부해요 Học 오다 아요 와요 Đến 보다 아요 봐요 Xem 앉다 어요 앉어요 Ngồi 가다 아요 가요 Đi 2.4 Tiểu từ 2.4.1 이-가 Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu : +이 Gắn sau đại từ danh từ có 받침 31
  31. +가 Gắn sau đại từ, danh từ không có 받침 Vd: 1.가방이 있어요 ?- Bạn có cặp sách không? 2.철수가 울어요 . Cholsu đang khóc. 3.교실이 따뜼해요 . Phòng học ấm áp 4.철수가 공을 쳤어요. Cholsu đá quả bóng 5.공이 철수를 쳤어요 . Quả bóng va vào Cholsu 6.연필이 있어요 ? Bạn có Bút chì không? 2.4.2 을-를 을 Dùng sau đại từ danh từ có 받침 를 Dùng sau đại từ danh từ không có 받침 Vd: 1.나는 김치를 좋아해요 . Tôi thích món Kimchi 2.나는 한국어를 공부해요 . Tôi học tiếng Hàn 3.나는 한국말을 좋하해요 .Tôi thích tiếng Hàn. 2.4.3 은-는 Dùng để chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh hoặc so sánh với một chủ thể khác . 은 Gắn sau đại từ danh từ có 받침 는 Gắn sau đại từ danh từ không có 받침 Vd: 1.이것은 연필 이에요 .-Đây là cái bút chì . 2.저는 김준 이에요 .-Tên tôi là Kim Jun. Lưu ý :khi giới thiệu tên nếu kết thúc bằng Patchim thì +이에요 Nếu không có Patchim thì +예요 . Vd:저는 민서예요 .-Tôi là Minseo. 2.4.4 에,에서, 로,으로 . -에 Dùng để chỉ thời điểm ,địa điểm ,nơi đến . Vd:둘시에 일어아요 – Hai giờ là đến giờ làm rồi . 타위 안 대학교 에 있어요. Tôi đến từ Đại Học Thái Nguyên -에서 Dùng để chỉ nguồn gốc, nơi diễn ra hành động . Vd:학교 에서 공부해요 .-Tôi học ở trường . 베트남 에서 왔어요 .Tôi đến từ Việt Nam . -로 ,으로 Dùng chỉ phương tiện vận chuyển, công cụ phương hướng . Vd:댁시로 가요 .-Đi bằng Taxi . 젓가락로 먹어요 –Ăn bằng đũa. 32
  32. 왼쪽으로 가세요 - Đi theo hướng bên trái. 2.4.5 Điền vào chỗ trống . -나는 당신(을) 사랑 해요 Tôi yêu em . -날씨(가) 좋아요 .-Thời tiết đẹp -바람(이) 불어요 .Trời có gió -나는 김치(를) 좋아애요 .Tôi thích Kim chi -나는 신문 (을) 봐요 .-Tôi đang đọc báo . 2.4.6 Xác định tiểu từ . -공항 버스로 공항 에 갑니다 -Đi đến sân bay bằng Xe Bus -공항 에서 비행기 표 를 삽니다 .-Đến sân bay mua vé máy bay. -휴게 실에서 기다 립니다 .Đến phòng nghỉ để nghỉ ngơi. -부산 에서 세시에 출발 합니다 .Xuất phát ở Busan lúc 3h -네시 에 서울에 도 착 합니다 Khoảng 4h sẽ đến Seoul Đáp án : -로,에 -에서&를 -에서 -에서 &에 -에 &에 2.5 Kính ngữ . Là hình thức ngôn ngữ lịch sự dùng để chỉ thực hiện sự tôn trọng đối với đối tượng giao tiếp .Một số hình thức kính ngôn hoàn toàn khác so với hình thức bình thường. 2.5.1 Một số hình thức kính ngữ . Thông tục Kính ngôn Nghĩa 밥 진지 Bữa cơm 집 댁 Nhà 말 말씀 Nói 살 연세 Tuổi tác 이름 성함 Tên( Quý danh) 먹다 잡주시다,드시다 Ăn 있다 계시다 Có, ở,thì ,là 자다 주무시다 Ngủ 죽다 돌아 가시다 Qua đời(Chết) 마시다 드시다 Uống 2.5.2 Tiểu từ kính ngôn . Hình thức kính ngôn được hình thành bằng cách thêm những từ tôn trọng . 33
  33. -Danh từ thêm vào chỉ người :Một số từ có thể bỏ âm tiết ở cuối hoặc phụ âm cuối . 선생-님 :Giáo viên 교수-님:Giáo sư 박사-님 :Bác sĩ 아버지-아버님 :Bố 어머니-어머님:Mẹ 아들-아드 Con trai bớt Bỏ phụ âm cuối hoặc bỏ âm tiết cuối 딸-딸님 :Con gái -Động từ :thêm 시/으시 vào sau động từ 가르치다 가르치시다 읽다 읽으시다 +시 Dùng sau nguyên âm. +으시 Dùng sau phụ âm . -Tiểu từ chỉ chủ từ : Chuyển 이/가 thành 께서 Vd:동생이 게 보 냈어요 .Em gửi cho tôi một lá thư 친구 가 보냈어요 .Bạn gửi cho tôi một lá thư 알머머니 써 서 보냈어요 .Bà nội gửi cho tôi . -Tiểu từ chỉ túc từ gián tiếp :Chuyển 에게/한테 thành 께 Vd:동생이게 보냈어요 .Tôi gửi một lá thư cho em tôi 친구 에게 보냈어요 .Tôi gửi cho bạn tôi 할이버지 께 보냈어요.Tôi gửi cho Ông nội. Hình thức thông tục của tiểu từ gián tiếp có thể thay đổi như trong 동생 이게,동생 한테 2.6 Khiêm ngôn Là cách này tỏ sự kính trọng bằng cách hạ mình . Thông tục Khiêm ngôn Nghĩa 나 저 Tôi 우리 저희 Chúng tôi 보다 뵙다 Thấy,gặp 주다 드르다 Cho 묻다 여쭙다 Hỏi Vd:저는 대학생 입니다 .Tôi là sinh viên. 저희 는 기숙사 에서 삽니다 .Chúng tôi đến từ kí túc xá 또 뵙겠어요 . Gặp lại bạn sau 말씀 하세요 .Tôi đang nghe đây (Nghe điện ) 34
  34. 2.7 Cách xưng hô với mọi người -Nếu bạn biết rõ tước vị cua người đang giao tiếp với bạn thì hãy gọi tước vị (địa vị xã hội )+ đuôi 님 để thể hiện sự kính trọng đối với người lớn tuổi Vd: 사장님 :Chủ tịch 김 회장님 :Chủ tịch Kim 교수님 :Giáo sư 석사님 :Thạc sĩ 박사 님 :Tiến sĩ 사장 님 :Giám đốc . -Nếu bạn chưa biết tước vị mà người đó lớn tuổi hơn thì hãy gọi là 선생님 nghĩa là tiên sinh hoặc thầy giáo . -Trong gia đình có nhiều cách gọi qua cách gọi có thể biết được chính xác giới tính của người đang nói . Vd: 형님 :Em trai gọi anh 오빠 Em gái gọi anh 언니 Em gái gọi chị 누나 Em trai gọi chị -Tuy nhiên 동생 dùng cho cả em trai và gái 남동생(em trai) 여동생 (em gái ) -Vợ chồng xưng hô là 여보 nghĩa là mình (hoặc cưng).Vợ ông Kim sẽ được gọi là 김생님 사모님 . * Xưng hô với người không rõ địa vị hoặc những người làm việc ở quán Bar -Một phụ nữ trẻ được gọi bằng cách thêm 양 sau họ (김 양 ) hoặc 아가씨 (cũng có nghĩa là tiểu thư). -Một người đàn ông trẻ được gọi bằng cách thêm 군 vào sau họ (김군) hoặc 이저씨 . Cách gọi 아저씨 & 아가씨 tạo một cảm giác thân mật .trong tình huống thực tế hay dùng cách gọi này . 3. Chữ số Hàn Có hai hệ thống số đếm được sử dụng trong tiếng Hàn :số thuần Hàn & số có nguồn gốc từ tiếng Hoa .Số thuần Hàn dùng chủ yếu để đếm ,số nguồn gốc tiếng Hoa để đọc các giá trị với các số hàng trăm thì phải dùng số có nguồn gốc tiếng Hoa. 35
  35. 3.1 Chữ số Thuần Hàn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 하나 1 스물 20 둘 2 서른 30 셋 3 마흔 40 넷 4 쇤 50 다섯 5 여순 60 여섯 6 일흔 70 일곱 7 여든 80 여덟 8 하흔 90 아홉 9 영 0 열 10 열하나 11 열둘 12 *Bất cứ số nào có tận cùng 1,2,3,4 thay đổi hình thức khi thao sau bởi lượng từ : 한나 ->한잔 둘 ->두시 셋->세시간 넷->네사람 Số 20 cũng vậy 스물 -> 스무살 (20 tuổi) 스무한나 ->스물 한나 (21 tuổi) 3.2 Số có nguồn gốc Tiếng Hoa Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 공 0 십이 12 일 1 이십 20 이 2 삼십 30 삼 3 사십 40 사 4 오십 50 오 5 육십 60 육 6 칠십 70 칠 7 팔십 80 팔 8 구십 90 구 9 백 100 십 10 천 1000 십일 11 만 10000 36
  36. Số bắt nguồn từ tiếng Hoa được sử dụng để diễn đạt :Ngày,tháng, năm ,thời gian, tiền tệ, số điện thoại Vd:-Năm 2010 : 이전백십년 -12 tháng :십이월 -30 ngày :삼십일 -40 phút :사십분 -10.000won :만원 -Tầng 3 :삼증 -Tòa nhà 10 :십동 -Phòng 1101:천백일호 -Số điện thoại 49-2015 :+사십구국(에)이천십오번 +사구(에)이공일오 Số điện thoại bao gồm mã vùng +số kế tiếp hai dãy số được cách nhau bởi 의 (Thường đọc là 에 để dễ phân biệt ). Các tháng trong năm .chỉ có tháng 6 và tháng 10 là bỏ phụ âm ㄱ và ㅂ ở cuối âm tiết . Tháng 1 일월 Tháng 7 칠월 Tháng 2 이월 Tháng 8 팔월 Tháng 3 삼월 Tháng 9 구월 Tháng 4 사월 Tháng 10 시월 Tháng 5 오월 Tháng 11 십일월 Tháng 6 유월 Tháng 12 십이월 3.3 Lượng từ Là từ dùng để đếm các sự vật hiện tượng , số lượng . Một số lượng từ thường sử dụng : Sự vật Lượng từ Ví dụ 1 tuổi 사 아이 한살 2 giờ 시 시작두시 3 tiếng 시간 세시간 4 người 사람,명,분 (손님)네 사람,네명,네분 5 đồ vật 개 다섯개 6 động vật 마리 여섯 마리 7 sách 권 책 이곱 권 8 xe hơi 대 차 여덟 대 9 tờ giấy 장 종이 이홉장 37
  37. 3.4 Cách đếm người và đồ vật Tiếng việt Tiếng Hàn 12 người 열두 사람(삽이 명 ) 20 tuổi 스무살(이십 살) 18 quyển sách 열 여덟권 1 chiếc xe hơi 차한대 500 tờ giấy 종이 오백장 ngày 15 tháng 8 팔월 십오일 12 giờ 십이시(열두 시) 4 giờ 56 phút 네 시 오십육 분 3 giờ 30 phút 세 시 삼십분 4 .Từ để hỏi –Câu hỏi. 4.1 Đuôi từ ㅂ니까 /습니까? Là đuôi từ thể hiện sự kính trọng khách sáo . -Âm cuối của động từ, tính từ không có 받침 +ㅂ니까 ? -Âm cuối của động từ tính từ có 받침 +습니까? Vd: 몇 살 입니까 ? Bạn bao nhiêu tuổi ? 어떻습니까 ? Bạn thấy thế nào ? 4.2 Đuôi từ 아(어,여)요 ? Khi đặt câu hỏi có hoặc không thì chỉ cần thêm dấu hỏi trong khi viết và lên giọng cuối câu khi nói thì sẽ biến thành câu hỏi . Vd:의 자가 책상 옆에 있어요 ? Cái ghế bên cạnh cái bàn phải không ? 이게 뭐예요 ? Đây là cái gì ? 의자가 어디에 있어요 ? Cái ghế ở đâu ? 누구 세요 ? Ai đó ? 이름이 무엇습니까? Bạn tên là gì ? 생일이 언제 예요 ? Sinh nhật bạn khi nào ? 집이 어디예요 ? Nhà bạn ở đâu ? 38
  38. 왜 울어요 ? Tại sao bạn khóc ? 어떻게 지내세요 ? Công việc thế nào 얼마예요 ? Bao nhiêu tiền ạ ? 어느 식당에 갈까요 ? Chúng ta sẽ đi nhà ăn nào ? 어떤 음식을 좋아해요 ? Bạn thích loại thức ăn nào (Món ăn nào )? 5.Phủ định 5.1 Danh từ (이/가) 아니다 . là hình thức phủ định của 이다 nghĩa là không phải,không là . (이) 아니다 Dùng khi danh từ có 받침 (가) 아니다 Dùng khi danh từ không có 받침 . Vd:사과가 아닙니다 –Không phải quả táo. 가방이 아니에요 –Không phải cặp sách 한국 사람이 아니에요 –không phải người Hàn quốc . 지금은 쉬는 시간이 아닙니다 –Không phải thời gian nghỉ . 그것은 비싼 물건이 아닙니다 –Cái đó không phải đồ đắt tiền . 이것은 사과가 아니라배이다 – Cái này không phải là táo mà là lê. 5.2 Động từ /tính từ +지않다 . hoặc 안+Động từ /tính từ Có nghĩa là không , không phải . Cấu trúc : -Tân ngữ +안+ Động từ -없다 –không có Vd :친구 를 안 만나요 .-Không gặp bạn bè 공부 하지 않아요 .-Không học 먹지 않아요 –Không ăn - Dùng 없다 khi không có một thứ gì đó . Vd:맥주가 없어요 –Không có bia . 한-베 사전이 없어요 .Không có từ điển Hàn-Việt 기다릴 수없 습니다 –Không chờ đợi được. 5.3 Động từ /tính từ +지못 하다 Hoặc 못+Động từ 39
  39. Là hình thức phủ định của động từ và một số tính từ chỉ khả năng ,năng lực không đạt được . Vd: 못마 십니다 –Không uống được 못만들어요 –không làm được 한국말로 펀지 를 쓰지 못합니다 .-Không biết viết thư bằng tiếng Hàn 도서관 에서 는 떠들지 못합니다 –Không làm ồn ở thư viện 장학금 을 받은 적이 없습니다 –chưa bao giờ được nhận học bổng 쓸줄 몰라요 –Không biết cách viết . 컴퓨터 를 사용 할줄 몰라요 –Không biết dùng máy tính . 5.4 Trả lời câu hỏi sau theo thể phủ định . -한국 돈이 있어요 ?-Bạn có tiền Hàn quốc không? -한국말을 공부 해요 ?Bạn có học tiếng hàn không -집에 가요 ?Bạn có về nhà không? -더 먹어요 ?Bạn có muốn ăn thêm không? -동생 이 있어요 ?Bạn có em không? Trả lời -없어요 . -공부 안해요 /공부 하자 않아요 . -집에 안가요 /집에 가지 않아요 . -안먹어요 /먹지 않아요 . -없어요 . 6 .Các thì trong tiếng Hàn 6.1 Thì hiện tại (Đang) Cấu trúc:Động từ+은/는 -은 Khi có 받침 ở chủ ngữ -는 Khi không có 받침 ở chủ ngữ Thì hiện tai thường thêm một số phó từ làm cho nghĩa của câu rõ hơn là:지금(bây giờ)오늘(Hôm nay) Vd:한국말은 공부해요 –Học tiếng Hàn 먹다-먹는다 –Đang ăn 가다-간다 –Đang đi 김수아 는 은행 에 가요 .Kim Su A đang đi Ngân Hàng 김준 은 한국 사람 이에요 .Kim Jun là người Hàn Quốc. 지구는 돈다 Trái đất quay . 6.2. Thì quá khứ (Đã) 40
  40. Cấu trúc:Động từ +았(었,였)다 -Đuôi 하+였 =했 -Đuôi 아 hoặc 오 +았 -Còn lại +었 Vd: 베트남 에서 왔어요 .Tôi đến từ Việt Nam 저는 서울 왔습니다 .Tôi đã đến Seoul 저는 먹었어요 .Tôi đã ăn cơm 저는 영화 를 봤어요 .Tôi đã xem phim 공부 했어요 .Đã học 갔어요 .Đã đi 배 웠어요 .Đã học 가르 쳤어요 .Đã dạy 어머님이 외출하셨어요 .Mẹ đã đi ra ngoài rồi. 나는 어제 집에 있었어요.Hôm qua tôi ở nhà. 나는 어제 하노이에 갔어요 .Tôi đã đi Hà nội hôm qua 이제 담배를 끊었습니다 .Bây giờ tôi đã bỏ hút thuốc rồi. 6.3 Thì tương lai (Sẽ) Cấu trúc:Động từ +겠다 Hoặc Động từ +(으)ㄹ 것 Vd:저는 기다리 겠어요 .Tôi sẽ đợi 할것이다 .Sẽ làm 갈것이다 .Sẽ đi 오늘 친구들이 집에 놀러 오겠어요.Hôm nay bạn sẽ tới nhà chơi. 내일은 집에 있을 거에요 .Có lẽ tôi ở nhà ngày mai . 그 책들이 이제 읽지 않 겠습니다.Bây giờ tôi sẽ không đọc sách này . 오늘 영화 구경을 갈거에요 .Có lẽ hôm nay tôi đi xem phim. Chú ý: +Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì 겠 thể hiện ý chí quyết tâm : 다시는 그사람을 만나지 않겠어요. Tôi quyết không gặp lại người đó nữa. 나는 지금 숙제를 하겠어요. Bây giờ tôi sẽ làm bài tập 내일은 꼭 그 일을 끝내겠습니다. Ngày mai nhất định tôi sẽ làm xong việc đó. 일이 있으면 집으로 연락하 겠습니다 . Nếu có việc thì tôi sẽ liên lạc tới nhà. +Diễn tả sự suy đoán : 내일 비가 오 겠어요. Mai có lẽ trời mưa. 41
  41. 내가 말하는 것을 알겠어요? Bạn hiểu ý tôi nói gì chứ? 김준 씨는 지금쯤 제주도에 도착했겠어요 . Bây giờ Kimjun có đã lẽ tới đảo JeJu rồi . 6.4 Thì hiện tại tiếp diễn Cấu trúc : Động từ +고 있다 Vd:가고 있다 .Đang đi 먹고 있다 .Đang ăn 보고 있다 .Đang xem 친구가 지금 기다리고 있어요 .Bây giờ bạn đang đợi đó . 나는 손님과 이야기하고 계십니다 .Tôi đang nói chuyện với khách hàng. 어제는 집에서 숙제하고 있었어요. Hôm qua tôi đang làm bài tập ở nhà . 매일 한국어를 공부하고 있습니다. Tôi học tiếng Hàn mỗi ngày. 7. Các cụm từ nối trong tiếng Hàn 7.1 그리고 (Và ,với) -Kết nối hai câu hoặc hai vế ngang hàng nhau hoặc chỉ thứ tự . Vd: 눈이커 요 .그리고 예뻐요 . Mắt to và đẹp 형은 대학생입니다 .그리고 동생은 고등학생 입니다 . Anh trai là sinh viên đại học và em là học sinh cấp ba. 오늘 날씨 는 흐님니다 .그리고 바람 도 붑니다 . Thời tiết hôm nay có nhiều mây và có gió thổi -Nếu là kết nối bình đẳng thì có thể dùng 고 để thay thế . 7.2 그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là hoặc Nhưng ,nhưng mà) -Dùng khi hai câu đối ngược nhau . 42
  42. Vd: 웃이 비싸요 .그러나(그러지만)멋있어요 . Áo tuy đắt nhưng mà đẹp . 여름입니다 .그러나 덥지 않습니다 . Tuy là mùa hè nhưng trời không nóng. 겨울 이지만 춥지 않습니다 . Mùa đông nhưng không lạnh. 일요일입니다 .그러나 인찍일 어났습니다 . Là chủ nhật nhưng tôi dậy sớm 그사함은 부자 지만 아주겁소 합니다 . Tuy giàu nhưng anh ta là người khiêm tốn. 많이 잤습니다 .그러나 피곤 합니다 . Ngủ nhiều nhưng mà vẫn mệt. 편지 를 보냈습니다.그러나 답장이 없습니다 . Tuy đã gửi thư nhưng không có hồi âm . 7.3 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì ) Rút gọn là 그럼 -Dùng kết nối câu trước là tiền đề của câu sau . Vd : 비가 옵니까 그럼 우산 을 쓰세요 . Trời mưa nếu vậy thì phải dùng ô . 등산 을 하세요 그럼 건강에 좋아요 . Hãy leo núi như vậy sẽ tốt cho sức khỏe . 피곤하면 쉬십시오 . Nếu mệt thì hãy nghỉ ngơi. 목욕 을 하면 기분이 좋아요 . Nếu tắm sẽ thấy thoải mái . -Trong văn nói +그럼 nghĩa là tất nhiên +그러면 그렇지 ,그럼 그렇지 nghĩa là phải vậy chứ,có vậy chứ . Vd: 동생이 합격했어요 ?-Em bạn thi đậu chứ? 그럼요 .Đương nhiên rồi 그러면 그렇지 .Có thế chứ 시간이 늦었습니다 .Muộn mất rồi 그럼 댁시를 탑시다 .Vậy thì bắt TAXI đi 너무 덥습니다 .Trời nóng quá 그러면 샤워 를 하세요 .Vậy thì đi tắm đi 가족이 그립습니다 .Tôi nhớ nhà 그럼 전화를 하세요 .Vậy thì gọi điện về đi. 7.4. 그래서 (Vì vậy ,vì thế nên) 43
  43. -Câu trước là lý do và nguyên nhân của câu sau . Vd: 굉장이 피곤합니다 .그래서 쉽니다 . Rất mệt chính vì vậy nên nghỉ 늦었습니다 .그래서 택시를 탔습니다 . Muộn nên đi Taxi 내일이 시험입니다 .그래서 그런지 도서관 에 학생이 많아요 . Ngày mai thi không biết có phải vậy hay không mà ở Thư viện học sinh thật nhiều. 7.5. 그런데 (Tuy nhưng mà , thế mà lại ) -Dùng trong câu đối lập câu trước hoặc chuyển chủ đề nói chuyện . Vd:방이더워요 . 그런데 에어컨이 고장 났어요 . Phòng thì nóng mà máy lạnh lại hỏng . 웃을샀어요 그런데 사이즈 작아요 Mua aó nhưng cỡ lại nhỏ . 7.6. 그러니까 (Chính vì vậy,vì thế nên ) -Câu sau là kết quả tất nhiên của câu trước . Vd: 친구생일 입니다 그러니까 선물 샀어요 . Sinh nhật bạn vì thế nên mua quà . 내가 사과했어요 그러니까 친구도 사과했어요 . Tôi xin lỗi vì vậy bạn cũng nên xin lỗi . 어렵습니다 그러니까 복습을 하세요 . Khó quá vì vậy nên bạn nên ôn tập. 너무 어립니다 그러니까 혼자 갈수없어요 . Bạn ấy còn nhỏ quá nên không đi một mình được . 7.7 그래도 (Tuy thế nhưng, tuy nhưng) -Sử dụng khi có ý thừa nhận câu trước nhưng câu sau có ý trái ngược Vd: -음식값이싸요 그래도 맛이 좋아요 .Món ăn tuy rẻ nhưng ngon. -봄입니다 .그래도 아직 추워요 .Tuy là mùa Xuân nhưng trời vẫn hơi lạnh . -외국 인이어도 한국말을 잘합니다 .Tuy là người nước ngoài nhưng giỏi tiếng Hàn. -일이 어려워도 재미있습니다 .Công việc khó nhưng vui. -슬픈 일이 많아도 항상 웃습니다 –Tuy có nhiều chuyện buồn nhưng vẫn cười. 44
  44. 8.Từ Vựng 8.1 Các từ ngữ chỉ thời gian . Tiếng Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt Hàn 아침 Buổi sáng 휴일 ngày nghỉ lễ 점심 Giữa trưa 월요일 Thứ 2 저녁 Buổi tối 화요일 Thứ 3 밤 Ban đêm 수요일 Thứ 4 오전 Sáng(a.m) 목요일 Thứ 5 오후 Chiều(p.m) 금요일 Thứ 6 지난주 Tuần trước 토요일 Thứ 7 이번주 Tuần này 일요일 Chủ Nhật 다음주 Tuấn tới 작년 Năm ngoái 주말 Cuối tuần 금년/올해 Năm nay 주중 Ngày thường(trừ chủ nhật) 내년 Năm tới 평일 Ngày làm việc (trừ chủ nhật) 학기 Học kỳ,(quý) 지금 Bây giờ 어제 Hôm qua 오늘 Hôm nay 내일 Ngày mai 새벽 Bình minh 시 Giờ 해돋이 Mặt trời mọc 분 Phút 현재 Hiện tại 초 Giây 일몰 Hoàng hôn 하늘 Bầu trời 8.2 Các bộ phận trên cơ thể . Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 머리 Đầu 혀 Lưỡi 뇌 Não 머리(머리카락) Tóc 눈 Mắt 수염 Râu 코 Mũi 목 Cổ 귀 Tai 어깨 Vai 입술 Môi 가슴 Vú 이(이빨) Răng 손 Tay 이마 trán 손가락 Ngón tay 볼 (뺨) Má 손손톱 Móng,tay chân 손바닥 Lòng bàn tay 위 Dạ dày 피부 Da 엉덩이 Hông 45
  45. 허리 Eo 폐 Phổi 등뼈 (척추 Xương sống 다리 Cẳng chân 발 Chân 등 Lưng 무릎 Đầu gối 배 Bụng 다리 Đùi 손목 Bàn tay 8.3 Gia đình Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 가족 Gia đình 사교계 사람들 Xã hội 동시대의사람들 Thế hệ 아버지/아빠/부친 Bố 어머니/엄마/모친 Mẹ 아기 Trẻ em 아들 Con trai 딸 Con gái 할아버지 Ông nội 할머니 Bà nội 삼촌 Chú bác 고모 (이모) Cô,dì,thím,mợ,bác 사촌 Cháu trai 조카 Cháu gái 남편 Chồng 아내 Vợ 형 (오빠) Anh trai 누나 (언니) Chị gái 남동생 Em trai 여동생 Em gái 제가 / 내가/ Tôi 제/내/나의 Của tôi 나는/저는 우리는 (우리가) Chúng ta 남자 Đàn ông 여자 Phụ nữ 친구 Bạn bè 외할아버지 Ông ngoại 외할아머니 Bà ngoại 외삼촌 Cậu 큰형 Anh cả 작은형 Anh thứ 작은 어버지 Chú 형부 Anh rể 매제 Em rể 형수 Chị dâu 제수씨 Em dâu 형제 Anh em 손자 Cháu chắt 조카 Cháu trai 손녀 cháu gái 집사람 Ông/bà xã 장모님 Mẹ vợ 장인 Bố vợ 시아버지 Bố chồng 며느리 Con dâu 시아머니 Mẹ chồng 사위 Con rể 친척 Họ hàng 이웃 Hàng xóm 양아버지 Bố nuôi 계부 Bố ghẻ 양자 Con nuôi 게모 Mẹ ghẻ 8.4. Màu sắc 46
  46. Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 파랑색 Xanh 횐색 Trắng 볽은색 Đỏ 검은색 Đen 노랗다 vàng 녹색 Xanh lá cây 하늘색 Xanh da trời 갈색 Nâu 주황색 Cam 회색 Xám 분홍색 Hồng 보라색 Tía 초록색 Xanh lá cây 주홍색 Hồng ngọc 남색 Lam 보라색 Tím than 8.5. Đồ ăn ,uống. Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 밥 Cơm 주스 Trái cây 계 란 Trứng 커피 Cà Phê 계란 후라이 Trứng rán 후추 Hạt tiêu 삶은 달걀(계란) Trứng luộc 사탕 Kẹo 빵 Bánh mì 담배 Thuốc lá 아이스크림 Kem 사과 Quả táo 버터 Bơ 오렌지 Quả cam 치즈 Pho mát 바나나 Quả chuối 소금 Muối 고기 Thịt 설탕 Đường 쇠고기 Thịt bò 피자 Piza 돼지고기 Thịt lợn 케잌 Bánh 닭고기 Thịt gà 과자(쿠키) Bánh bao 양고기 Thịt dê 와인 Rượu 양파 Hành tây 토마토 Cà chua 쨈 Mứt hoa quả 생선 Cá 밀가루 Bột mỳ 멜론 Dưa hồng 기름 Dầu 수박 Dưa hấu 쌀 Gạo 딸기 Dâu tây 햄 Chân giò hun khói 복숭아 Đào 소세지 Lạp xườn 체리 Anh đào 야채 Rau 배 lê 배추 Rau cải trắng 콩 Đậu tương 마늘 Tỏi 꿀 Mật ong 감자 Khoai tây 해초 Hải sản 국수 Mì, phở 47
  47. 포도 Nho 초코렛 Socola 레몬 Chanh 비스킷 Bánh quy 요구르트 Sữa chua 케이크 Bánh Gatô 요리하다 Nấu ăn 고춧가루 Bột ớt 코코넛 Quả dừa 앵두 Quả Seri 옥수수 Ngô 사탕수수 Mía 오이 Dưa chuột 망고 Xoài 귤 Quýt 파파야 Đu đủ Mùi vị,gia vị Món ăn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 달다 Ngọt 짠 Mặn 시다 Chua 맵다 Cay 쓴맛 Đắng 엷다 (빛깔이) Nhạt 썩다 Trộn 맛보다 Nếm 맛있다 Ngon 맛없다 Không ngon 간장 Tương 생강 Gừng 고추장 Tương ớt 된장 Vừng 소금 Muối ăn Ăn cơm Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 커피잔 Ly 맥주 Bia 식탁보 Khăn trải bàn 샐러드 salat 칼 Dao 잔 Cốc 냅킨 Khăn ăn 점시 Đĩa 아침식사 Bữa sáng 숟가락 Muôi 점심 Bữa trưa 젓가락 Đũa 저녁식사 Bữa tối 포크 Dĩa 마시다 Uống 배부르다 No 멋다 Ăn 고프다 Đói 과일주스 Nước hoa quả 차 Trà 국 Canh 포도주 Rượu nho 물 Nước 후식 Tráng miệng 후라이팬 Chảo 컵 Tách ,Cốc 과즙짜는 기구 Máy ép nước trái cây 냄비 Nồi 국자 Muỗng Món ăn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 48
  48. 깍두기 Củ cải cay 백반 Cơm gạo trắng 갈비 Sườn heo 메뉴 Thực đơn 김치 Kim chi 불고기 Thịt nướng 찌개 Canh 두부 Đậu phụ 삼계탕 Canh gà nhân sâm 냉면 Mì lạnh 만두국 Canh Mantu 일식 Cơm Nhật bản 국수 Phở 중식 Cơm Trung 비빔밥 Cơm trộn 한식 Cơm Hàn 양배추 Bắp cải 생강 Gừng 순무 Cải củ 무우 Cây củ cải 샐러리 Cần tây 당근 Cà rốt 고구마 Khoai tây 감자 Quả cà 완두콩 Đậu Nhà hàng Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 웨이터 Nhân viên (nam) 시키다 Gọi món 메뉴 Thực đơn 팁 Tiền boa 서비스 Phục vụ 영수증 Biên lai 아가씨 Cô 계산 Thanh toán 아저씨 Anh 주문하다 Đặt 계산서 Hóa đơn 카운터 Quầy phục vụ 8.6 Đồ dùng trong nhà. Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 아파트 Chung cư 방코니 Ban công 거실 Sảnh 창문 Cửa sổ 방 Phòng 이웃 Hàng xóm 마루 Nền, thềm 책장 Tủ sách 문 Cửa 전화 Điện thoại 살다 Ở 쓰레기통 Thùng rác 열쇠 Chìa khóa 목육탕 Phòng tắm 형광등 Đèn huỳnh quang 책상 Bàn đọc sách 식탕 Bàn ăn 꽃 Hoa 세탁기 Máy giặt 커튼 Rèm cửa sổ 거울 Gương 차고 Nhà xe 옷장 Tủ quần áo 화장실 Nhà vệ sinh 침태 Giường 벽 Tường 49
  49. 윗층 Tầng trên 의자 Ghế 아랫층 Tầng dưới 텔레비전 Vô Tuyến 굴똑 ống khói 냉장고 Tủ lạnh 초인중 Chuông cửa 가스 Bếp ga 편지함 Hòm thư 소파 Sofa 부엌 Bếp 카페트 Thảm 에어콘 Điều hòa 안락의지 Ghế bành Các phòng Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 방 Phòng 화 장 실 Nhà vệ sinh 침실 Phòng ngủ 체육관 phòng tập thể thao 푸엌 Nhà bếp 학회, 회담, 회의 Phòng hội thảo 욕실 Nhà tắm 연 구 실 Phòng thí nghiệm Quần áo Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 치마 Váy 블라우스 Sơ mi nữ 와이셔츠 Áo sơmi 바지 Quần 티셔츠 T-Shirt 무명 vải bông 넥타이 Cà vạt 청가지 Quần bò 팬츠 Quần lót 양말 Tất 코트 Áo khoác 주머니 Túi 모자 Mũ 허리띠 Thắt lưng 장갑 Găng tay 스카프 Khăn 장화 Ủng 구두 Giày da 신 Giày 단추 Cúc 샌들 Xăng đan 보석 Đá quý 비웃 Áo mưa 반지 Nhẫn 귀걸이 Hoa tai 목걸이 Dây chuyền 시계 Đồng hồ 잠옷 Áo ngủ 결혼반지 Nhẫn cưới 팔찌 Vòng đeo tay 슬리펴 Dép lê 8.7 Trường học Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 유치원 Nhà trẻ 선생님 Thầy giáo 초등학교 Tiểu học 학생 Học sinh 중학교 Trung học 대학생 Sinh viên 고등학교 Trung học PT 연구하다 Nghiên cứu 50
  50. 대학교 Đại học 질문하다 Hỏi 대학원 Cao học 가르치다 Dạy 교실 Lớp học 문자 Ngữ pháp 수업 Tiết học 단어 Từ 쉽다 Dễ 독학하다 Tự học 어렵다 Khó 그만두다 Từ bỏ 학기초 Đầu học kì 무료 Miễn phí 학기말 Cuối học kì 새로운 Mới 시가표 Thời khóa biểu 토론하다 Thảo luận 학년 Năm học 마침표 Dấu chấm 졸업하다 Tốt nghiệp 불업증서 Bằng tốt nghiệp 종 Chuông 정보학 Thông tin 철자 Viết 대문자 Viết hoa 문장 Câu 더하다(빼다) Tăng(giảm) Các môn học Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 수학 Toán 음악 Âm nhạc 물리 Lý 운동장 Sân vận động 화학 Hóa 생물 Sinh 역사 Lịch sử 지리 Địa lý Đồ dùng học tập Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 불핀 Phấn 자 Thước kẻ 공책 Vở 색연필 Bút màu 펜 Bút mực 그림책 Sách tranh 연피통 Hộp bút 놀다 Chơi 볼펜 Bút bi 컴퓨터 Máy tính 연필 Bút chì 시험 Thi 지우개 Tẩy 더하기 Cộng 곱하다 Nhân 빼셈 Trừ 나누다 Chia 51
  51. 8.8 Khí Hậu (기후) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 계절 Mùa 서리 Sương 봄 Xuân 바람 Gió 여름 Hạ 바람불다 Gió thổi 가을 Thu 안개끼다 Sương mù 겨울 Đông 얼음얼다 Đóng băng 비 Mưa 눈 Tuyết 비오다 Trời mưa 눈내리다 Tuyết rơi 구름 Mây 장마 Mùa mưa 천둥 Sấm 홍수 Lũ lụt 햇빚 Ánh sáng mặt trời 춥다 Lạnh 무지개 Cầu vồng 덥다 Nóng 따뜻하다 Ấm áp 젖은 Ẩm ướt 빗방올 Hạt mưa 폭우 Mưa to 이슬비 Mưa bay(phùn) 스콜 Mưa ngâu 소나기 Mưa rào 빗물 Nước mưa 시원하다 Mát mẻ 8.9 Động từ(동사) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 소리치다 Gọi 기다리다 Đợi 찾다 Tìm 기대다 Dựa vào 잠다 Nắm 옮기다 Chuyển 떨어지다 Rơi 내려롷다 Bỏ xuống 대다 Sờ 열다 Mở ra 닫다 Đóng 붓다 Đổ 채우다 Lấp đầy, điền đầy 흔들다 Dao động 비우다 Bỏ trống 던자다 Ném 잠다 Bắt, nắm 밀다 Đẩy 깨뜨리다 Đánh vỡ 따르다 Đi theo 당기다 Kéo 도망가다 Bỏ chạy 미끄러자다 Trượt 가다 Đi 숨디 Giấu 오다 Đến 먹다 Ăn 공부하다 Học 마시다 Uống 일하다 Lao động 만나다 Gặp 모르다 Không biết 52
  52. 말하다 Nói 사랑하다 Yêu 듣다 Nghe 울다 Khóc 읽다 Đọc 사다 Mua 쓰다 Viết 팔다 Bán 이해하다 Hiểu 웃다 Cười 좋아하다 Thích 주다 Cho 가르치다 Dạy học 쉬다 Nghỉ ngơi 세탁하다 Giặt giũ 청 소 하 다 Lau nhà 세 수 하 다 Rửa tay/mặt 산 책 하 다 Đi dạo 쇼 핑 하 다 Đi mua sắm 전화하다 Gọi điện 보 다 Xem(TV) 신문 을 읽습니다 Đọc sách báo 운전하다 Lái xe 찍다 Chụp ảnh 생각하다 Suy nghĩ 생각하다 Mở (cửa) 닫다 Đóng cửa 벗 다 Cởi đồ 입 다 Mặc đồ 옷을 갈아입다 Thay đồ 자다 Ngủ 노래하다 Hát 알다 Biết 요리하다 Nấu(Cơm) 샤 워 Tắm 그리다 Vẽ 놀다 Chơi 이 야 기 하 다 Nói chuyện 대답하다 Phúc đáp 아프다 Đau 운동하다 Tập thể dục 외우다 Nhớ 식사하다 Ăn theo bữa 배 를 비웁니다 Hút thuốc lá 8.10 Giao Thông (교통) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 기름 Xăng dầu 클락션 Còi báo động 가름넣다 Bơm xăng 출입금지 Cấm đi lại 본네트 Nắp động cơ 택시 Taxi 헤드라이트 Đèn xe 차 Xe ôtô 걷다 Đi 오토바이 Xe máy 운전하다 Chạy xe 자전거 Xe đạp 길 Đường bộ 버스 Xe bus 타다 Đi xe 버스 정류장 Bến xe 운전사/기사 Tài xế 차트렁크 Nhà xe 요금 Chi phí 주유소 Trạm xăng 신호등 Đèn giao thông 지하철 Tàu điện ngầm 안전벨트 Dây an toàn 타이야 Săm lốp 지도 Bản đồ 일방통행 Một chiều 53
  53. 표 Vé 똑바로 Thẳng 빠르다 Nhanh 느리다 Chậm 오른쪽으로 Hướng phải 왼쪽으로 Hướng trái 고장나다 Trục trặc 승객 Khách đi xe 터널 Đường hầm 길 Đường bộ 바닷길 Đường thủy 출입금지 Đường cấm 기차길 Đường sắt 포장도로 Đường nhựa 트럭 Xe tải 배 Tàu thủy 비행기 Máy bay 카누 Ca nô 헬리콥터 Máy bay trực thăng 오토바이 xe máy thể thao 풍선 Khinh khí cầu 페리 Phà 8.11 Công viên(공원) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 벤치 Ghế dài 영못 Ao 쉬다 Nghỉ ngơi 보트 Thuyền 오르다 Leo 소풍 Dã ngoại 지키다 Giữ 미끄럼대 Cầu trượt 차다 Đào 그네타다 Chơi đu 공원지기 Luống hoa 물수대 Đài phun nước 8.12 Nhà vệ sinh (화장실) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 비누 xà phòng 삼푸 Dầu gội đầu 수건 Khăn tay 머리 감다 Gội đầu 샤워하다 Tắm 거울 Gương 면도칼 Dao cạo râu 면도하다 Cạo mặt 더운물 Nước nóng 찬물 Nước lạnh 치약 kem đánh răng 칫솔 Bàn chải đánh răng 빗 Lược 이 닦다 Đánh răng 머라빗다 Chải đầu 화장하다 Trang điểm 향수 Nước hoa 화장 지우다 Tẩy trang 머리 말리다 Sấy tóc 씻다 Rửa 8.13 Ngân hàng(은행) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 돈 Tiền 동전 Tiền xu 환전 Đổi tiền 신용카드 Thẻ tín dụng 환율 Tỷ giá hối đoái 예금하다 Gửi tiền 54
  54. 현금 Tiền mặt 인출하다 Rút tiền 핸드백 Túi xách 지갑 Ví tiền 수포 Séc 총장 Sổ tiết kiệm 8.14 Bưu điện (우체국) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 우체통 Hòm thư 전화번호 Số điện thoại 소포 Bưu phẩm 전보 Điện báo 우표 Tem 보내다 Gửi 항공우편 Thư hàng không 봉투 Phong bì 우편벙호 Địa chỉ 주소 Địa chỉ 우편 Bưu kiện 우체부 người đưa thư 불펜 Bút bi 배달하다 Phân phát 편지지 Giấy viết thư 연필 Bút chì 엘리베이터 Thang máy 엽서 Bưu thiếp 편지 쓰다 Viết thư 전보 치다 Gửi điện báo 전화 Điện thoại 수회자 Người nhận 전화걸다 Gọi điện 지역 번호 Mã vùng 8.15 Nông trường Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 사닥다리 Cái thang 농장집 Nhà Nông 암소 Bò cái 농부 Nông dân 당나귀 Lừa 들 Đồng ruộng 수닭 Gà trống 문 Cửa 말 Ngựa 수확하다 Thu hoạch 돼지 Lợn 따다 Hái 암닭 Gà mái 갈다 Trồng trọt 닭장 Ổ gà 짜다 Vắt 염소 Dê núi 논밭 Ruộng đất 양 Cừu 사과 나무 Cây táo 새끼양 Cừu non 트랙터 Máy kéo 거위 Ngỗng 허수 아비 Người rơm 8.16 Công việc (일) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 사무실 Phòng làm việc 여비서 Nữ thư kí 점심 Buổi trưa 고용인 Chủ thuê 오후 Buổi chiều 고용하다 làm thuê 55
  55. 퇴직하다 Nghỉ hưu,nghỉ 사장 Giám đốc công việc ty 게으르다 Lười 건축사 Kiến trúc sư 늦다 Muộn 검사 kiếm sat viên 소방원 Nhân viên phòng 경찰 Cảnh sát chữa cháy 제널리스트 Phóng viên thời 사진사 Nhà quay Film sự 디자이너 Nhà thiết kế 군인 Quân nhân 미용사 Nhà thẩm mĩ 여모델 Người mẫu nữ 운전사 Lái xe 조정사 Trọng tài 회사원 Nhân viên Văn 교수 Giáo sư phòng 판사 Quan tòa 선생 Giáo viên 노동자 Người lao động 변호사 Luật sư 간호사 Y tá 의사 Bác sĩ 8.17 Địa danh Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 시장 Chợ 식당 Nhà ăn 가게 Cửa hàng 영화 Rạp chiếu Film 영화관 (극장) Nhà Hát 대학교 Trường Đại Học 학교 Trường phổ 경찰서 Đồn cảnh sát thông 주유소 Trạm ga 병원 Bệnh viện 공 원 Công viên 박물관 Viện bảo tàng 공항 Sân bay 은행 Ngân hàng 동물원 Vườn bách thú 공사장 Công trường 공장 Nhà máy 이민국 Sở di trú 대사관 Đại sứ quán 경기장 Sân vận động 교 회 Nhà thờ 수 영 장 Bể bơi 유 치 원 Nhà trẻ 도 서 관 Thư viện 사무실 Cơ quan 학교정문 Cổng trường 교정 Sân trường 디스코데크 Rạp hát 운동장 Sân chơi 해수욕장 Bãi biển 산 Núi 언덕 Đồi 계곡 Thung lũng 강 Sông 호 수 Hồ 섬/도 Đảo 다 리 Cầu 만 Vịnh 도시 Thành phố 시내 Trung tâm 56
  56. 천문학 Great wall 식당 Tiệm cơm 호텔 Khách sạn TV 채녈방송국 Đài truyền hình 수퍼마켓 Siêu thị Pc 방/게임방 Internet Cafe 술짐/호프집 Quán rượu 노래방 Phòng hát karaoke 우체국 Bưu điện 커피숍 Quán Cafe 8.18 Âm nhạc Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 악기 Nhạc cụ 음악가 Nhạc sỹ 관형악단 Dàn nhạc 지휘자 Chỉ huy giao hưởng 기타 Ghi ta 합창 Hợp xướng 트럼팻 Kèn 비올라 Violongxen 연수가 Nghệ sỹ 비이올린 Violon 가수 Ca sỹ 피아노 Piano 노래 Bài hát 츨륫 Sáo 음악회 Chương trình âm nhạc 북 Trống 피아니스트 Nghệ sỹ dương cầm 노래하다 Hát 가사 Lời bài hát 8.19 Tranh(그림) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 전시회 Triển lãm 화가 Họa sỹ 화랑 Sảnh trưng bày 색 Màu sắc 물감 Chất liệu màu 그리다 Vẽ 페인트 Sơn 동양화 Tranh thủy mạc 붓 Bút lông 서양화 Tranh sơn dầu 8.20 Điện ảnh & diễn kịch (영화 와 연극) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 영화관 Rạp chiếu Phim 매표소 Cửa bán vé 극장 Nhà hát 디스코 Disco 무대 Sân khấu 춤추다 Nhảy 앵콜 Diễn lại 발레 Múa Bale 박수치다 Cổ vũ 댄서 Diễn viên múa 영화 보다 Xem phim 영화 감독 Đạo diễn 영화 Phim 여자배우 Nữ diễn viên 좌석 Chỗ ngồi 영화직다 Quay phim 배우 Diễn viên 표 Vé 청중 Thính giả 유명하다 Nổi tiếng 57
  57. 즐기다 Thưởng thức 남자 배우 Diễn viên nam 카메라맨 Nhà nhiếp ảnh 8.21 Du lịch(여행) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 역 Ga 짐꾼 Người vận chuyển 보관소 Chỗ gửi 검표원 Nhân viên kiểm vé 비행기표 Vé máy bay 여행객 Khách du lịch 황복표 Vé khứ hồi 승객 Hành khách 차표 Vé xe 스튜디어스 Tiếp viên hàng không 한달표 Vé tháng 선장 Thuyền trưởng 매표소 Nơi bán vé 조종사 Người lái 일등석 Ghế hạng nhất 여권 Hộ chiếu 이등석 Ghế hạng hai 시간표 Thời gian biểu 예약석 Ghế đặt trước 늦다 Muộn 침대칸 Toa nằm 정시 Đúng giờ Toa đứng 놓치다 Trễ giờ 식당칸 Toa ăn 급행열차 Tốc hành 플래트홈 Sân ga 예역하다 Hẹn trước 공항 Sân bay 좌석 Ghế ngồi 항구 Cảng 대기실 Phòng chờ xe 배 Thuyền 도착 Đến 착륙하다 Hạ cánh 면세점 Cửa hàng miễn thuế 출발 Xuất phát 짐 Hành lí 이륙하다 Cất cánh 깃발 Cờ 날다 Bay 기차 Tàu hỏa 8.22 Hình dáng & kích thước(모양 과 크기) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 모양 Kiểu mẫu 사각형 Tứ giác 크다 To 삼각형 Tam giác 작다 Nhỏ 사면체 Bốn mặt 넓이 Rộng 높이 Độ cao 긴 Dài 부피 Thể tích 깊이 Sâu 리터 Lít 얇다 Nông 반 Một nửa 원 Tròn 길이 Chiều dài 원쁠 Hình nón 킬로 Kilogam 58
  58. 무게 Trọng lượng 미터 Mét 8.23 Thể thao (운동) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 머리띠 Dây buộc tóc 배구 Bóng chuyền 테니스화 Giày quần vợt 테니스코트 Quần vợt 운동팬츠 Quần thể thao 골프치다 Đánh Golf 치다 Đánh 다이빙 Nhảy cầu 조깅하다 chạy chậm 태권도 TaeKwondo 선수 Tuyển thủ 체조 Thể dục 서브하다 Phát 응원 Cổ vũ 골키퍼 Thủ môn 야구 Bóng chày 심판 Trọng tài 탁구 Bóng bàn 팀 Đội 농구 Bóng rổ 월드컵 Cup thế giới 송구 Bóng ném 축구하다 Đá bóng 배드민턴 Cầu lông 공 Bóng 마라톤 Maraton 수영 Bơi 복싱 Quyền anh 승마경기 Đua ngựa 육상경기 Thi đấu điền kinh 8.24 Vị trí (위치) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 안쪽 Bên trong 앞(앞쪽) Đằng trước 밖(바깥쪽) Bên ngoài 뒤 Đằng sau 가운데 Ở giữa 반대편 Đối diện 위(위에) Ở trên 향하여 Hướng 밑(밑쪽) Ở dưới 함께 Cùng nhau 없이 Không có 통하여 Qua 옆(옆에) Bên cạnh 위 Phía trên 오른편 Bên phải 멀리 Nơi xa 왼쪽 Bên trái 근처(가깝다) Gần 건너편 Bên kia 에서 Cách nhau 얼마나얼다 Bao xa 얼마나 Bao lâu 사거리 Ngã tư 삼거리 Ngã ba 인접한 Ngay gần 앞면 Mặt trước 동 Đông 남 Nam 서 Tây 북 Bắc 여기 Ở đây 거기 Ở đó 59
  59. 이쪽 Bên này 저쪽 Bên kia 저기 Ở kia 사이에 Ở giữa 이-그곳 Nơi này-kia 리다 / 내려요 / 내리세요 xuống 8.25 Thiên nhiên (천연) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 지구 Trái đất 해(대양) Mặt trời 정글 Rừng rậm 비 Mưa 온도 Nhiệt độ 번개 Sấm, Chớp 태평양 Thái bình dương 지진 Động đất 대서양 Đại tây dương 태풍 Bão 우주 Vũ trụ 달 Mặt trăng 우주공간 Không gian vũ trụ 바다 Biển 별 Sao 공기 Không khí 유성 Sao băng 바람 Gió 눈 Tuyết 구름 Mây 새벽 Bình minh 황혼 Hoàng hôn 호수 Hồ 강 Sông 샘 Suối 산 Núi 폭포 Thác 화산 Núi lửa 나무 Cây 풀 Cỏ 땅 Đất 온천 Suối nước nóng 모래 Cát 가뭄 Hạn hán 돌 Đá 바싹마르다 Khô cạn 8.26 Thời gian rảnh Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 오락 Giải trí 프로그랭 Chương trình 채널 Kênh 듣다 Nghe 헤드폰 Tai nghe 읽다 Đọc 소설 Tiểu thuyết 주인공 Nhân vật chính 신문 Báo chí 여주인공 Nhân vật nữ chính 만화 Tranh biếm họa 시 Thơ 레코드판 Đĩa hát 카세트 Băng từ 음악 Âm nhạc 녹음기 Ghi âm 영화 Điện ảnh 고전음악 Nhạc cổ điển 보 Vải 무늬 Hoa văn 가위 Kéo 바느잘하다 May 60
  60. 망치 Cái búa 실 Chỉ 친 Kim băng 바을 Kim 만들다 Làm 수리하다 Sửa chữa 뜨개절하다 Dệt 톱 Cưa 8.27 Miêu tả(묘사) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 조용하다 Yên tĩnh 같다 Giống nhau 시끄럽다 ồn ào 다르다 Không giông nhau 바쁘다 Bận 유용하다 Có tác dụng 혼자 Một mình 함께 Cùng nhau 용감하다 Dũng cảm 놀라다 Bất ngờ,ngạc nhiên 부주 의하다 Không cẩn thận 주의 깊다 Tỷ mỷ 만족하다 Hài lòng 지루하다 Buồn tẻ 가득차다 Đầy 비다 Trống 길다 Dài 짧다 Ngắn 어겹다 Khó 쇱다 Dễ 새롭다 Mới 낡다 Cũ 열다 Mở 닫히다 Đóng 깊다 Sâu 느슨하다 Lỏng 유행 Phổ biến 춥다 Lạnh 플라스틱 Nhựa 덥다 Nóng 나무 Cây 예쁘다 Xinh 플라스틱 Nhựa 목재 Gỗ 강철 Thép 구리 Đồng 금 Vàng 은 Bạc 8.28 Nghề nghiệp(직업) Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt Nhà doanh nghiệp 수상 Thủ tướng Giám đốc 경비원 bảo vệ 기사 Kỹ sư 가수 Ca sĩ Bác sĩ 프로그래머 Lập trình viên 교수님 Giáo sư 건축가 Kiến trúc sư 선생님/교사 Giáo viên 일하는사람 Công nhân 학생/대학생 Học sinh/Sinh viên 농부 Nông dân 외국학생 Sinh viên nước ngoài 군인 Người lính 석사님 Thạc sĩ 가게 주인 Người bán hàng 61
  61. 진사 님 Tiến sĩ 파일럿 Phi công 대통령 Tổng thống 간호사 Y tá 종업원 Bồi bàn 하녀 Người giúp (웨이터) việc 재비인 Giám đốc 갱 단원/강도 kẻ cướp 화 가 Họa sĩ 접수인 Nhân viên lễ tân 우편 집배원 Người đưa thư(bưu 비서 Thư kí tá) 소방수 Lính cứu hỏa 경찰 cảnh sát 회사원 Nhân viên 8.29 Quốc gia Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 베트남 Việt Nam 마라이시아 Malaisia 위국어살고있는베트남인 Việt kiều 미국 Mĩ 라오스 Lào 호주 Australia 캄보디아 Cam pu chia 영국 Anh 조선 Triều tiên 프랑스 Pháp 중국 Trung quốc 일본 Nhật 데만 Đài loan 독일 Đức 싱가포르 Singapore 러시아 Nga 핀란드 Phần lan 그리스 Hy lạp 스위스 Thụy sĩ 인도 Ấn độ 몽고 Mông cổ 스페인 Tây ban nha 8.30 Các từ ngữ chỉ mức độ Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 흔히 Thông thường.bình thường 저녁마다 Mỗi tối 너무 Quá 참 Thực sự 아주 Rất 많이 Nhiều 정말 Thật 천천히 Chậm chậm 잘 Rất 보통 Bình thường 적어도 Ít nhất 퍽 Rất.khá 점점 Dần dần 빨리(얼른) Nhanh 조금 Một chút 상당히 Tương đối 주로 Chủ yếu 항상 Luôn luôn 때때로 Có lúc 못 Không thể 늘 Thường 자꾸 Thường,thường xuyên 62
  62. 가끔 Thỉnh thoảng 정직하게 Thành thật 대단히 Rất 진실로 Chân thật 귀엽다 Đáng yêu 잠시후 Một lát sau 9.Các câu sử dụng trên lớp học □제가 먼서 제 이름을 소개 할까요 ? Tôi xin được giới thiệu tên trước nha? □같이 한번 의논해 볼까? Chúng ta cùng thảo luận một lần chứ? □ 잘 들으세요. Hãy nghe kỹ. □ 따라하세요. Hãy đọc theo. □ 대답하세요. Hãy trả lời. □ 읽으세요.(읽어 보세요) Hãy đọc. □대답해 보세요 . Trả lời(Câu hỏi) □ 쓰세요.( 적어 주세요 hoặc 써 보세요) Hãy viết. □ 여기를 보세요. Hãy nhìn đây. □책 펴 세요 Hãy mở sách ra □ 책을 보세요 Hãy xem sách. □ 책을 덮으세요. Hãy đóng sách lại. ◇ 알겠어요? Hiểu không? 네, 알겠습니다. Vâng, tôi hiểu. 아니오(아뇨), 모르겠습니다. Không, tôi không hiểu. 아직이해가안돼요 . Tôi vẫn chưa hiểu. 생각이 안나요 .(잊이 버겼는데요) Tôi không nhớ 63
  63. ◇ 질문 있습니까? Có câu hỏi không? 네(예), 질문 있습니다.(Hoặc 네,있는 데요) Vâng, tôi có câu hỏi. 아니오(아뇨), 없습니다. Không, không có ạ. □ 선생님! 질문이 있습니다. Thầy ơi, em có câu hỏi. □ 이것은 숙제입니다. Đây là bài tập. □천천히 말(말씀) 해 주세요 . Làm ơn nói chậm hơn một chút. □알아들을 수 있게끔 말씀해 주세요 . Xin nói chậm để tôi có thể hiểu . □생각이 안나요.(잊이 버렸는 데요) Tôi không nhớ. □”Test” 한국어로 뭐예요? “Test” trong tiếng Hàn nói thế nào? □”시험” 이라고 해요? Bạn nói kiểm tra a? □ 시험은 언제 보나요? Khi nào thi? □ 한국말로 하십시오 (한국말로 하세요) Hãy nói bằng tiếng Hàn. □다시 한번 말해주세요? Làm ơn hãy nói lại một lần nữa. □맞았어요 .(맞죠) chính xác đấy. □들렸는 데요. Nó không đúng rồi. □선생님 ,질문 있어요 ? Thầy ơi em có một câu hỏi. □이것은 숙제입니다 . Đây là bài tập. □ 디시 한번 해보세요 . Hãy xem lại đi. □이것이 무엇습니까? Đây là cái gì? □저것은 컴퓨터 입니까? Kia là máy tính phải không? □그것은 베트남 교과시 입니까? 64
  64. Đó là sách giáo khoa tiếng Việt phải không? □오늘은 이만하겠어요 we’ll stop here to day. Hôm nay chúng ta dừng lại tại đây. ◇ 전화번호가 몇 번입니까? Số điện thoại là số mấy? 095-330-9857(영구오-삼삼영-구팔오칠)번입니다. 095-330-9857 ◇ 오늘이 몇 월 며칠입니까? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? 4(사)월 2(이)일입니다. Ngày 2 tháng 4. ◇ 지금이 몇 시입니까? Bây giờ là mấy giờ? 9(아홉)시 30(삼십)분입니다. 9 giờ 30 phút. □ 공부 시간에 자면 안뵙니다 . Trong giờ học không được ngủ . 나는 한국어를 읽지 못해요. Tôi không đọc được chữ Hàn. 한국어책이 없으면 어떻게 공부해요? Nếu không có sách tiếng Hàn làm sao mà học được? 교실에 아무도 없어. Không có ai trong lớp. 어제 속제를 아직 하지 많았습니다 . Tôi vẫn chưa làm bài tập hôm qua . 한국어를 배우기를 포기하지 마세요. Đừng bỏ học tiếng Hàn nha. 이게 내것이 아닙니다 . Cái này không phải là của tôi. 이문장은 벌써 배우지 않았습니까? Chẳng phải cái này học rồi sao? 제가 지난번에 알려 드리지 않았습니까? Chẳng phải lần trước cho tôi biết rồi sao? □내가 혼자 이 속제를 할 수 있을까? Tôi có thể làm bài tập một mình chứ? □이번 주말에 집에서 쇨까 합니다. Tôi định cuối tuần này sẽ nghỉ ở nhà . □한국말을 공부하시는 군요 ! Anh đang học tiếng Hàn đấy à! □어떻게 하면 외국어를 빨리 배울 수 있나요 ? 65
  65. Làm thế nào để học tiếng nước ngoài nhanh nhỉ? □한국어 배우기가 어려운가 봐요 . Học tiếng Hàn chắc khó lắm. □무슨 말을 그렇게 한담 Anh nói gì thế(bất bình). □말 막하다가 욕 먹을라. Ngắt lời coi chừng người ta chửi đó. □용돈이 떨어 질락 말락할 때 고향에서 돈이 왔어 . Tiền dùng vừa hết thì có tiền ở Quê gửi đến. □넌 졸업 후에 뭘 할래? Tốt nghiệp xong bạn sẽ làm gì? □기억력도 좋으셔라,제 이름을 기억하시다. Bạn có trí nhớ tốt thật đấy còn nhớ cả tên mình nữa à. □할 말이 있거든 해보시지요 . Có điều gì muốn nói thì hãy nói đi chứ. □가방을 들고 밖으로 나 갔어요. Mang cặp sách rồi đi ra ngoài. □학생들이 누구나 원하는 대학에 입학하고자 최선을 다하죠. Tất cả học sinh phải nỗ lực tối đa để vào trường Đại học mà ai cũng muốn. □누워서 책을 읽노라니까 잠이 오더군요. Tôi nằm đọc sách ngủ lúc nào không biết. □제가 책을 읽는데 좀 조용히 해주세요. Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự cho. □한국말을 공부해 보니까 재미 있어요? Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không? □ 성함이 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết tên bạn không? □ 연세가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết bạn bao nhiêu tuổi? □ 생일이 어떻게 되세요? Bạn có thể nói cho tôi sinh nhật của bạ không? □ 생년월일이 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết ngày sinh nhật của bạn không? □ 주소가 어떻게 되세요? Tôi có thể có địa chỉ của bạn không? □ 전화번호가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại không? □ 키가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết chiều cao của bạn không? □ 몸무게가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết cân nặng của bạn không? 66
  66. □ 직업이 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết nghề nghiệp của bạn? □ 취미가 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết sở thích của bạn không? □ 국적이 어떻게 되세요? Bạn có thể cho tôi biết quốc tịch của bạn không? □ 시작하다 . Bắt đầu. □늦지 마세요. Đừng đến muộn □떠들지 마세요 ! Làm ơn giữ trật tự(Yên lặng). □한번 지작해 보세요 . Bạn hãy thử một lần đi. □한번 해 볼께요 . Tôi sẽ thử. □저책이 좋겠습니다. Quyển sách này rất hay. □다음 주에 다시 의온 하자. Tuần này ta bàn tiếp □오늘 오후에 회의에 갈거에요. Chiều nay tôi sẽ đi họp. □저분은 어디서 만났더라 . Em đã gặp vị đó ở đâu rồi thì phải. □나를 믿어보 세요. Xin hãy tin tôi ! □과장님 !저,이 일은 내일 늦지 않겠죠? Trưởng khoa ạ.việc này để ngày mai có muộn không ạ? □ 여동생 생일 언제예요? Khi nào là sinh nhật em gái bạn? □ 남동생 키가 몇이에요? Em trai của bạn cao bao nhiêu? □ 핸드폰 번호가 뭐예요? Số điên thoại của bạn là gì? □ 몇 년 생이에요? Bạn sinh ra năm nào? □ 몇 학번이에요? Bạn là sinh viên năm mấy?(What year did you enter university)? □ 주소가 뭐예요? Địa chỉ của bạn là gì? □ 기역력이 좋으신데요. 67
  67. Anh có trí nhớ tốt thật. □ 좋기는요.저도 자주 잊어버 려요 . Tốt gì mà tốt .Tôi hay quên hoài. 10 .Các Câu nói thông dụng 10.1 Các câu thông dụng 01 제 소개를 하겠어요. Tôi xin tự giới thiệu. 자기소개를 해 봅시다. Chúng tôi xin tự giới thiệu. 방해하고 싶지 않아요. Tôi không muốn can thiệp vào chuyện của bạn. 저는 얘기 하고 싶어요. Tôi muốn nói chuyện với bạn. 여기에 같이 앉으실래요? Tôi có thể ngồi cùng bạn không? 영어를 참 잘하세요. Bạn nói tiếng Anh tốt chứ! 어디에서 오셨어요? Bạn từ đâu đến? 어느 나라 사람이에요? Bạn là người nước nào? 한국에 온지 얼마나 되었어요? Bạn đến Hàn quốc bao lâu rồi. 언제 한국에 오셨어요? Bạn đến Hàn khi nào? 저는 한국에 머무는 것이 좋아요. Tôi thích ở Hàn quốc. 한국에서 무슨 일을 해요? Bạn làm gì ở Hàn quốc 한국 사람들이 저를 도와줘요. Người Hàn giúp tôi. 한국 사람들이 친절해요. Người Hàn tử tế(tốt). 02 한국말 조금 해요. Tôi có thể nói một chút tiếng Hàn. 나는 한국어를 배우고 영어를 가르쳐요. Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh. 한국어 공부가 재미있어서 열심히 해요. Học tiếng Hàn thật thú vị nhưng tôi cần chăm chỉ 외국어 공부는 시간이 많이 걸려요. Tôi dành nhiều thời gian cho việc học ngoại ngữ. 매일 조금씩 지식이 쌓여요. Mỗi ngày tôi lại tăng thêm hiểu biết. 나는 배우는데 빨라요. Tôi là người học nhanh. 무엇을 생각하고 있어요? Bạn nghĩ gì về điều đó? 왜 그렇게 심각해요? Điều gì làm bạn đứng đắn( nghiêm túc) hơn? 무엇이 문제인가요? Có vấn đề gì vậy? 애기가 길어요. Đó là một câu chuyện dài. 오늘은 너무 길었어요. Hôm nay là một ngày dài. 학생들이 항상 불평해요.Những sinh viên luôn phàn nàn 나는 스트레스를 받고 있어요. Tôi chịu đựng nhiều căng thẳng. 취하려고 해요. Tôi sẽ rút lui . 68
  68. 걱정하지 마세요. Đừng lo lắng! 너무 기대하지 마세요. Đừng kì vọng quá nhiều. 한국에서 살고 싶지 않아요?Bạn muốn sống ở Hàn? 03 어디 살아요? Bạn sống ở đâu? 여기서 멀어요? Nó có xa (từ đây đến đó)không? 매우 가까워요. Rất gần. 매우 멀어요. Rất xa. 어느 건물에 살고 있어요? Bạn sống ở tòa nhà nào? 저는 관저동에 살아요. Tôi sống ở Kwanchodong. 놀러 오세요.Bạn đến nhà mình chơi . 저는 인천으로 이사 가요. Tôi chuyển đến Incheon. 인천에서 오랫동안 살았어요. Tôi đã sống ở Incheon trong thời gian dài. 일본에서 살고 싶었지만 못 했어요. Tôi muốn sống ở Nhật nhưng không bao giờ được. 초대해 주셔서 감사합니다. Cảm ơn vì đã mời tôi. 당신을 다시 만나길 기대해요. Tôi hi vọng sẽ được gặp kaij bạn . 생일 축하해요. Chúc mừng sinh nhật! 전화 꼭 하세요. Hãy gọi cho tôi nhé. 좀 더 자주 만납시다. Hãy gặp nhau thường xuyên nhé. 즐거운 시간을 보냈어요? Bạn đã có khoảng thời gian tốt đẹp chứ? 그렇고말고요. Chắc chắn rồi 04 꿈이 뭐에요? Ước mơ của bạn là gì? 나의 꿈은 부자가 되는 것이에요. Ước mơ của tôi là trở nên giàu có. 저의 꿈은 세계를 여행하는 것이에요. Ước mơ của tôi là được đi du lịch khắp thế giới. 저는 모험을 좋아해요. Tôi thích phiêu lưu. 무슨 직업을 가지고 싶어요? Bạn muốn trở thành gì? 아직은 확실하지 않아요. Tôi không chắc vì điều đó. 아직 모르겠어요. Vẫn chưa hiểu. 싶어요? Tại sao bạn muốn trở thành ___? 나는 한국어 책을 쓰려고 해요. Tôi sẽ viết sách giáo khoa tiếng Hàn. 좋은 기회를 낭비하지 마세요. Không nên bỏ qua cơ hội tốt. 좋은 기회를 놓치지 마세요. Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này 부자라고 항상 행복하지 않아요. Giàu có không luôn luôn kèm theo hạnh phúc. 자신을 믿어보세요! Hãy Tin tưởng vào chính bản thân ! 긍정적인 사고는 중요해요. Sự thẳng thắn rất quan trọng. 69
  69. 시간이 걸려요. Cần có thời gian. 노력이 들어요. Bản thân phải nỗ lực . 05 한국말로 설명할 수 없어요. Tôi không thể giải thích nó bằng tiếng hàn. 무슨 뜻이에요? Ý nghĩa là gì (ý bạn là gì)? 나는 혼란스러워요. Tôi bối rối. 내가 너무 바보 같아요. Tôi cảm thấy quá dại dột. 미국사람에게는 이상해요. Đó là một người lạ từ Mĩ . 한국 문화는 미국 문화와 매우 달라요. Văn hóa Hàn khác xa so với văn hóa Mĩ . 당신과 저 사이에는 벽이 있어요.Có một sự ngăn cản(rào cản) giữa tôi và bạn 전 동의하지 않아요. Tôi không đồng ý. 전 당신의 생각과 달라요. Tôi nghĩ khác bạn . 기회를 주세요. Hãy cho tôi cơ hội. 나한테 화났어요? Bạn mất trí(điên cuồng)à? 제 잘못이에요. Tôi bị khiển trách. 감정을 상하게 할 뜻은 아니었어요. Tôi không cảm nhận được sự đau đớn của bạn . 그냥 농담이었어요. Tôi chỉ nói đùa thôi mà. 예의를 갖춰주세요. Làm ơn nghĩ trước khi đối xử như vậy. 06 당신의 애들은 학원에 다녀요? Những đứa trẻ của bạn đến trường không? 영어를 잘하는 사람은 더 많은 기회가 있어요. Những người có khả năng nói tiếng anh tốt sẽ có nhiều cơ hội. 일반적으로 영어를 잘하는 사람은 돈을 더 많이 벌어요.Những người nói tiếng Anh nói chung là dễ kiếm tiền 그는 경험이 있는 선생님이에요. Anh ấy là người giáo viên có kinh nghiệm . 그는 수년간 학생들을 가르쳐 왔어요. Anh ấy đã dạy trong nhiều năm 그는 저보다 경험이 많아요. Anh ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi. 아이들을 가르쳐본 경험이 있으세요? Bạn có kinh nghiệm dạy bọn trẻ không? 그의 지능은 보통보다 뛰어나요. Thực ra anh ấy hiểu biết cũng bình thường 그는 부드러운 마음을 갖고 있어요. Anh ấy có lòng tốt. 좋은 친구를 알게 되어 기뻐요. Tôi thực sự rất hạnh phúc vì có người bạn tốt. 얼마 동안 한국에 살았어요? Bạn sống ở Hàn trong bao lâu? 한국 생활에 익숙해요. Tôi làm ăn tốt ở Hàn. 돈을 모으려고 한국에 왔어요. Tôi đến Hàn kiếm tiền. 구름이 해 뒤에 있어요. Những đám mây đằng sau mặ trời. 구름이 해 옆에 있어요. Đám mây bên cạnh mặt trời. 구름이 해 위에 있어요. Đám mây lộ ra mặt trời. 70
  70. 가방 옆에 연필이 있어요. Cái bút chì cạnh cái cặp sách. 그릇 옆에 안경이 있어요. Hai cái cốc gần cái bát. 안경 옆에 지갑이 있어요. Cái cốc gần cái túi . 소파 뒤에 안경이 있어요. Cái cốc đằng sau ghế Sofa. 책꽂이 뒤에 안경이 있어요. Cái cốc ở sau tủ sách. 그 담요가 의자 밑에 있어요. Cái mền ở dưới cái ghế. 구두는 의자 아래에 있어요. Đôi giày ở dươi chân ghế. 그 램프가 테이블 위에 있어요. Cái đèn ở trên bàn 너의 양말이 마루 위에 있어요. Đôi tất ở trên sàn nhà. 내 바지는 침대 위에 있어요. Quần áo ngủ ở trên giường. 책상 위에 전화가 있고 선풍기도 있어요. .Trên bàn là điện thoại và cái quạt 10.2 Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày 당신은조심해야합니다 Bạn cần phải cẩn thận đấy. 제가집에돌아가야합니다 Tôi phải về rồi 방문할때환영합니다 Hoan nghênh bạn đến thăm. 시간많이없으니까 집에돌아가야합니다 Thời gian không còn sớm nữa,tôi phải về đây 좀더앉아노세요 Ngồi chơi thêm tí đi 그런대로약속하세요 Quyết định như vậy đi 웃음을자아내군요 Thật tức cười! 재능이있습니다 Có năng khiếu 저도그렇게되기를바랍니다 당신은나빠요 . Bạn là người xấu. 니? Hả 지요 ? Phải không? (은)는요 ? Còn thì sao? 어디에서 ? ở đâu đến . 71
  71. 무엇? Cái gì . 누구? Ai. 어느것 Cái nào? 무엇 ?어떤? Cái gì? 어떤습니까 ? Như thế nào 어때요 ? Như thế nào 어떻게하지요 ? Làm sao đây? 왜요 ? Tại sao 얼마? Bao nhiêu 얼마입니까? Bao nhiêu tiền 몇? Mấy 언제 Lúc nào 안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ 안되요 ? Có được không 무슨 Thứ gì 알다 Biết 이것은무엇습니까? Đây là cái gì ? 그것은무엇습니까? Đó là cái gì vậy? 이것은누구의 입니까 ? Cái này là của ai ? 그것은누구의 입니까? Đó là của ai 당신은 있어요 ? 72
  72. Bạn có không? 얼마십니까? Bao nhiêu tiền ạ 왜요 ? Tại sao? 왜냐하면 Tại vì 언제당신은 Lúc nào bạn 누구를찾고싶으세요 ? Bạn cần tìm ai? 얼마있어요 ? Có bao nhiêu . 즐겁게보내세요 . Chúc vui vẻ . 누구와이야기를합니다 . Nói chuyện với 누구의빌립니다 . Mượn của 누구와말합니다. Nói với 73
  73. 누구에게먹습니다 . Cho ăn 사갑니다 . Đi mua 에전화합니다 . Gọi đến 에게갖다 주세요 . Mang đến cho 에서 까지 . Từ đến 당신은어디가십니까? Bạn đi đâu ? 뭘하러 우체국에가십니까? Bạn đến bưu điện làm gì? 저에 게사줄수있습니다 ? Bạn có thể mua giúp tôi không? 이침에뭘했어요 ?왜약속했지만왔어요 ? Sáng nay bạn làm gì ?Sao hẹn rồi mà không đến? 당신은무엇을하고있어요 ? Bạn đang làm gì vậy ? 당신은어디에가려고합니까? Bạn dự tính sẽ đi đâu ? 당신은집에빨리오실수있어요 ? Bạn đến ngay nhà tôi một lát có được không ? 급한일이있어요 ? Có việc gì gấp lắm sao ? 뭘사러백화점에가세요 ? Bạn đi cửa hàng mua gì? 무엇을 찾으십니까? Bạn tìm cái gì ? 몇일전에밖으로나갔어요 ? Mấy ngày nay bạn có ra ngoài không ? 누구와야기를하고있어요 ? Bạn đang nói chuyện với ai vậy ? 우리집에 와서좀도와줄수있어요 ? Bạn đến nhà tôi một lát giúp tôi được không ? 뭘도와줄수있어요 ? Bạn cần tôi giúp gì nào? Trả lời: 제가우체국에갑니다 . Tôi đi đến bưu điện . 74
  74. 우편소포를부치러우체국에갑니다 . Tôi đến bưu điện để gửi bưu kiện . 잘됐어요 .저도우를좀사려고합니다 . Thật may .tôi cũng định mua một ít tem. 제가사줄거예요 . Tôi sẽ mua giúp . 아침에 도서관에서왔어요 . Sáng nay tôi phải đi đến thư viện . 동시에 취직서류를 가져와주세요 . Tiện thể mang luôn hồ sơ xin việc giúp tôi . 제가편지를쓰고있어요 . Tôi đang viết thư . 제친구에게씁니다 . Tôi viết thư cho bạn tôi. 제가소개해줄 사람이왔어요 . Người tôi định giới thiệu cho bạn đã đến đây rồi. 그럼 빨리올거예요 . Vậy tôi đến ngay . 쇼핑가려고합니다 . Tôi dự tính sẽ đi mua sắm. 빵사 하고의복 러가요 . Tôi đi mua bánh mì và quần áo . 오늘신문과학을 찾습니다 . Tôi tìm tờ báo khoa học của hôm nay . 오늘 신문과학이없는데요 ! Hôm nay làm gì có báo khoa học . 서둘러주세요? Làm ơn nhanh lên giùm. 그럼 ,우리는놀러갑시다 . Vậy thì chúng ta đi chơi thôi . 하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 . Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài . 아무도없요 .텔레비전봐요 . Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi . 물론이지요 . Được tôi sẽ đến giúp bạn . 좀점사해주십시오 . Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi . 여기저기 구경하고 회도 먹었어요 Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá. 75
  75. 집에서 청소를 하고 쉬었어요. dọn dẹp nhà cửa và nghỉ ngơi. Nếu muốn nói là mình đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá thì câu này đáng lẽ sẽ nói là 구경했어요. 그리고 회를 먹었어요. Từ 그리고 ở đây có nghĩa là “và”, nhưng có một cách đơn giản hơn để nói hai câu trên. Chúng ta sẽ nói một cách ngắn gọn hơn, 구경했어요. 그리고 회를 먹었어요. Chúng ta chỉ cẩn nói 구경하고 회를 먹었어요. Chúng ta sẽ bỏ 그리고. đi và thay bằng 고' vào thân động từ nguyên thể 구경하다. sẽ đi về nhà, tắm gội và nghỉ ngơi: 집에 가서 씻고 잘 거예요 Vậy nếu muốn nói với ai là mình định làm gì ở đâu thì bạn chỉ cần đặt câu theo mẫu: từ chỉ địa điểm + 에 가서 + động từ chỉ hành động bạn định thực hiện. Ví dụ, nếu muốn nói tôi đã đi đến tiệm ăn và ăn món 비빔밥 Câu này sẽ là 식당에 가서 비빔밥을 먹었어요 Bây giờ mời các bạn luyện tập bằng cách cộng thêm cụm từ 에 가서 vào sau từ chỉ địa điểm. 집 집에 가서 (2 회) 백화점 백화점에 가서 도서관 도서관에 가서 수영장 수영장에 가서 Còn bây giờ chúng ta sẽ luyện tập cách cộng thêm động từ vào những mẫu câu này. 집에 가서 쉬었어요.Đi về nhà để nghỉ ngơi 백화점에 가서 가방을 샀어요.-Đã đi đến cửa hàng bách hóa để mua cặp sách 도서관에 가서 책을 빌렸어요.Đến thư viện mượn sách 수영장에 가서 수영을 했어요.Đến hồ bơi để bơi Các bạn chỉ cần cộng 에 가서 vào sau từ chỉ địa điểm và các bạn đã có một câu hoàn chỉnh. 11 .Các tình huống Giao tiếp Thông dụng 11.1 Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp . Chúng ta cúi đầu và nói 안녕하세요 1. Chào hỏi 2. +Mới Gặp 3. 안녕하세요 4. xin chào(lịch sự) 76
  76. 안녕하세요 .여러분 xin chào các bạn 안녕 Ngang hàng thân mật 안녕하습니까 Câu tôn kính +Sau một thời gian không gặp 요즘어떻세요 Dạo này anh thế nào? 오랜만입니다.hoặc 오랜간만입니다 Lâu lắm mới gặp lại 요즘사업이어떻게되세요. Công việc làm ăn của anh thế nào 요즘어떻게시내십니까? Gần đây anh sống thế nào. 그도안어떻게지냈어요? Lâu nay anh sống thế nào? 오랜만이에요(오랜만이군요) .건강하시지요 ? Lâu ngày rồi không gặp,bạn vẫn khỏe chứ? 조즘도안변했군요 Anh không thay đổi chút nào 몰라보갰습니다 Trông anh lạ quá 야,이게누군가? Ya.ai vậy nè? 참오랜만이군요. Lâu lắm rồi kể từ lần trước chúng ta gặp nhau phải không 유성자네아냐? Có phải YuSeong đó không? 당신은여기서말줄은볼랐어요 Không ngờ gặp lại ở đây. 보고싶었습니다 Tôi rất nhớ/Mong gặp lại anh 요즘어때요 ? Dạo này thế nào. 잘지냈어요 ? 자지내? Bây giờ thế nào. 잘지내고있어요? Vẫn bình thường chứ 요즘뭘하고있어요? 77
  77. Dạo này bạn làm gì . 어때요 ? Thế nào rồi Trả lời: 그저그래요. Vẫn vậy 보토이에요 . Không đến nỗi nào 말할주없어요 Khỏi nói 안좋아 Tệ 아주좋아요. Tuyệt +Rất vui được gặp mặt 만나뵙게되어반갑습니다 Tôi rất được gặp anh 만나서반갑습니다 만나서반가워요 Hân hạnh được gặp mặt 처음 뵙겟습니다. Hân hạnh được gặp anh 뵙게되어영광입니다 Rất vinh dự được gặp anh 알게되어대단히기쁩니다 Được biết anh là một niềm vui lớn 저도 (나도)만나갑습니다. Tôi cũng rất vui được gặp anh 당신을 만나게되어서참기쁩니다 Được gặp bạn tôi rất là vui 저도그렇습니다 Tôi cũng vậy 11.2 Họ Tên khi tự giới thiệu tên mình với ai đó, bạn thêm cụm 입니다 vào sau tên của bạn để kết thúc câu. 이름이뭐예요 ? Bạn tên là gì? 성함은무엇입니까 ? Qúy danh của của anh là gì? 이름이무엇입니까? Tên bạn là gì? 78
  78. 그의이름이무 엇입니까? Tên ông ấy là gì? 그냥유성라고불러주세요. 유성성이라고불러주세요 Cứ gọi tôi là Yu seong 이름을 잘못 알아들었는데요 Tôi không nghe kịp tên bạn. 이게 이름이에요? Có phải đó là tên của bạn không? 11.3 Quốc Gia -Quốc Tịch Khi bạn muốn biết quốc tịch của một người nào đó, bạn có thể hỏi họ: "Bạn là người nước nào” câu này trong tiếng Hàn Quốc là 어느 나라 사람입니까? Khi ai đó hỏi bạn," Bạn là người nước nào ". Bạn có thể trả lời theo mẫu câu sau: (저는) + tên quốc gia +사람입니다. Trong câu này chúng ta có thể bỏ từ 저는 mà không làm ảnh hưởng đến ý nghĩa của câu Khi muốn nói rằng “Tôi là người Hàn Quốc Các bạn nói 저는 한국사람입니다. Còn nếu muốn giới thiệu “Tôi là người Việt Nam” 저는 베트남 사람입니다 어느나라말을하세요? Bạn nói tiếng gì? 어느나라사람입니까? Bạn là người nước nào? 어느나라에서왔습니까? Bạn đến từ đâu? 어느도시출신이에요? Thành phố nào? 에저태어나고자랐습니까? Bạn sinh ra va lớn lên ở đâu ? 베뜨남에가본적이있어요? Bạn đã bao giờ đến Việt Nam chưa? 당신은어느나라사람입니까 ? bạn là người nước nào ? 어디에서오셨습니까? Bạn đến từ nước nào ? 당신은베트남사람입니까 ? Bạn là người việt Nam phải không? 김유성는한국사람입니까 ? Kim Yu Seong là người Hàn phải không? 훅시한국분이세요 ? Bạn là người Hàn Quốc phải không ? 79
  79. 뭘하러한국에가십니까 ? Bạn đến Hàn Quốc làm gì ? Trả lời: 저는한국말을하세요 Tôi nói tiếng Hàn Quốc . 저는베트남사람입니다 . Tôi là người Việt Nam . 저는미국에서왔습니다 . Tôi đến từ nước Mĩ . 저는서울도시출신이에요. Tôi đến từ Seoul . 아님니다,베뜨남에가본적이없어요 . Không.tôi chưa đến Việt Nam 저는중국에서왔습니다 . Tôi đến từ Trung Quốc . 아니오 .저는일본사람입니다 . Không ,Tôi là người Nhật Bản . 예,저는베트남사람입니다 . Vâng ,tôi là người Việt Nam . 네,김유성는한국사남입니다 . Vâng kimyuseong là người Hàn Quốc . 네 ,한국사람인데요 Vâng tôi là người Hàn . 그는한국사람인데베트남에서태어났어요 . Anh ấy là người Hàn nhưng sinh ra tại Việt nam . 부머님도한국사람입니다 . Ba má anh ấy đều là người Hàn . 여행하러갑니다 . Tôi đến để du lịch . 친구는베트남에투자해서방문하러왔어요. Bạn tôi đầu tư tại Việt nam.tôi đến đây thăm anh ấy 11.4 Tự Giới Thiệu 자기소개를드리겠습니다. Tôi xin tự giới thiệu. 저의소개를하겠습니다 Tôi tự giới thiệu. 자 ,그럼서로소개하는시간을갖도록하지요 Lại đây,chúng ta hãy giới thiệu về nhau đi. 당신의가족을소개하주세요. Xin vui lòng giới thiệu về gia đình bạn. 80
  80. 아버지 ,어머니,동생이있습니다 Gia đình tôi có Ba,Mẹ và Em trai 이게 제 명함입니다. Đây là danh thiếp của tôi. 한 잔 하시겠어요? Tôi mời bạn một ly được không? 한 잔 어때요? Uống một ly nhé? 누구랑 왔어요? Bạn đi cùng với ai? 혼자 왔어요. Tôi đi một mình. 제 아버지와 같이 왔어요. Tôi đi cùng cha của tôi. 잘부탁드립니다. Rất mong nhận được sự quan tâm . 저야말로잘부탁드립니다. Tôi cũng rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông . 제가 친구예요. Đây là bạn tôi . 11.5 Ngôn Ngữ 형님 은 영어를 말할수있습니까 ? Bạn nói được tiếng Anh không? 어느 나라 말을 하세요? Bạn nói tiếng gì? 지금내가한국말은공부하고잇어요 . Hiện tại tôi đang học tiếng Hàn quốc 언어–Ngôn ngữ 에게통역합니다. Phiên dịch cho . 의통역원입니다. Làm phiên dịch cho 당신은 말할주있어요 ? Bạn có biết nói tiếng không ? 당신은한국어를말할주있어요 ? Bạn có biết nói tiếng Hàn không ? 얼만동안한국말은공부하게되었어요? Bạn học tiếng Hàn bao lâu rồi? 한국어를말할때알아들어요 ? 한국어를말할때이해합니까 ? Tôi nói tiếng Hàn bạn nghe có hiểu không? 81
  81. 당신은한국어를공부하고있어요 ? Anh đang học tiếng Hàn ? 읽기보기가더쇱지요 ? Đọc và xem tương đối dễ hơn ,phải vậy không? 제가너무빨리말했지요? Tôi nói quá nhanh rồi phải không . 이해하겠어요? Bạn có hiểu không? 이것이 무슨 뜻이죠? Cái này có nghĩa là gì? 예,뭐라고하셨어요 ? Dạ ,bạn vừa nói gì vậy ? 중국어 할수있는분계세요 ? Có ai có thể nói tiếng trung quốc không a ? Trả lời : 저도 조금압니다. Tôi cũng biết chút ít. 한국어를 공부해요. Tôi đang học tiếng Hàn Quốc. 제가 말할주있어요 . Tôi biết nói tiếng 제가 말할주없어요 . Tôi không biết nói tiếng 제가 조금말할주있어요. Tôi biết nói một chút tiếng 아마도졸업한후에갈거예요 Có thể sau khi tốt nghiệp tôi sẽ đi ngay 다시 한번 말해 주세요. Xin vui lòng nói lại lần nữa. 지금내가한국말은공부하고잇어요 . Hiện tại tôi đang học tiếng Hàn quốc 조금압니다.잘못해요. Biết một ít ,nói không tốt lắm 3 개월공부하게되었어요 . Tôi mới học có 3 tháng 한국말은잘하시네요 . Bạn nói tiếng Hàn rất khá 그렇지않아요 Cũng không phải đâu 칭찬해서감사합니다. Cảm ơn bạn đã khen ngợi 82
  82. 소금이해합니다.천천히말(씀)ㅎ주세요. Tôi chỉ hiểu một ít .xin nói chậm lại một chút 네.다시한번말해주세요 . Vâng xin nhắc lại một lần nữa 그렇지만아직잘못해요. Nói không được nhanh 천천히말해주세요 . Làm ơn nói chậm một chút . 좀 더 천천히 말해 주세요 Xin vui lòng nói chậm hơn. 예,좀더가르쳐주세요 . Vâng,mong bạn chỉ giúp thêm 영식은차릴필요가없어요 Đừng khách sáo 듣기말하기좀어려운편입니다 Nghe và nói tương đối khó 맞아요 .모르는말이사전에찾을있어요 Đúng vậy ,Chữ không hiểu cò thể tra từ điển. 제가말할때다잘알아들었어요 Lời nói của tôi bạn đều hiểu chứ 찬찬히말할때잘,알았어요 Khi bạn nói chậm tôi đều hiểu cả 여기 적어주세요 Vui lòng viết nó ra đây. 죄송하지만 좀더 천전히 말씀해주시겠어요 ? Xin lỗi bạn có thể nói lại một lần nữa không. 잘 모르겠어요 . Tôi không biết . 한국어를잘못해요 . Tiếng Hàn cúa tôi còn kém lắm . 11.6 Nghề Nghiệp Công Việc Khi họ hỏi "bạn làm nghề gì" bạn nói tên nghề nghiệp Chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người nào đó của bạn rồi thêm cụm từ 입니다. Cấu trúc của câu hỏi này là: từ để chỉ thành viên trong gia đình + 뭘 해요? Và cách trả lời cho câu hỏi trên là: 1/ tên của công ty hoặc tổ chức nơi người đó công tác + 에 다녀요 2/ hoặc tên của nghề nghiệp + 이에요. 부모님 (3 회)cha mẹ 아버님 bố 83
  83. 어머님 mẹ 여동생은 뭘 해요? Em gái của bạn làm nghề gì? 지금 병원에 다녀요. Em gái tôi làm ở bệnh viện . 병원 có nghĩa là “bệnh viện”. Câu 지금 병원에 다녀요 có hai ý nghĩa khác nhau. - khi muốn nói ai đó phải đến bệnh viện để điều trị bệnh - Nó cúng có nghĩa là nơi làm việc là bệnh viện 환자인가요? có phải em gái anh là bệnh nhân hay không? 환자 ở đây có nghĩa là “bệnh nhân” chứ hoàn toàn không liên quan đến nghề nghiệp. Vì vậy khi muốn nói về công việc của ai đó chúng ta có thể sử dụng mẫu câu tên của công ty hoặc nơi công tác + 에 다녀요 không, cô ấy không phải là bệnh nhân, cô ấy là y tá 아니에요. 환자가 아니라 간호사예요 Trong câu nói của người Hàn thường thể hiện một sự kính trọng và lễ độ lớn đối với người lớn tuổi. Có nghĩa là một số mẫu câu chúng ta đã học sẽ là không thích hợp khi hỏi người lớn tuổi hơn. Một trong số đó là câu hỏi về nghề nghiệp của người đó, nếu chúng ta dùng mẫu câu 뭘 해요? để hỏi người lớn tuổi thì chúng ta sẽ bị coi là bất lịch sự. Nhưng nếu chúng ta cần thiết phải hỏi một người lớn tuổi về nghề nghiệp của họ, thì chúng ta cũng có một cách hỏi vừa đầy đủ ý nghĩa vừa giữ được phép lịch sự. Câu đó là: 실례지만 무슨 일을 하십니까? 직업이무엇입니까? Nghề nghiệp của bạn là gì? 무슨일이합니까? Bạn làm công việc gì vậy? 어회사에다입니까? Bạn làm ở công ty nào vậy? 당신은어디에서일하고있습니까? Bạn làm việc ở đâu. 당신은얼마동안했습니까? Bạn làm việc được bao lâu rồi 오늘 토요일인데,사무실에 가갑니까? Hôm nay là thứ 7 mà anh cũng đi làm à? 당신은일이바쁩니까? Bạn bận nhiều việc không? 당신은취직하게되었어요? 84
  84. Tìm được việc làm chưa. 일은 어때요 ? Công việc thế nào? 수고하셨습니다. Bạn làm việc vất vả rồi . Trả lời: 제직업이+Nghề nghiệp+입니다 Nghề của tôi là 저는대학생환경과학입니다. Tôi là Sinh viên khoa học môi trường Tên công ty+회사에다입니다. Tôi làm việc ở công ty 저는+Tên công ty+에서일하고있습니다 Tôi đang làm việc cho công ty 현재저는실업자입니다 Hiện tại tôi thất nghiệp 저는퇴했습니다 Tôi về hưu rồi 여,Năm+년되었습니다. Tôi làm việc được năm rồi. 매우바쁩니다 Công việc rất bận. 부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다. Trông có vẻ làm chăm chỉ thế chắc anh sẽ thành công thôi. 당신은당신의일을끝마쳤습니까? Bạn đã làm xong việc của bạn chưa? 못끝마쳤습니다. Có lẽ việc này vẫn chưa xong. 일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니다. Công viêc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay. 힘있는대로하세요. Hãy làm theo sức của mình 나는근무시간외에이일을하겠습니다. Tôi sẽ làm thêm việc này ngoài giờ 어떻게해서라로임무를완수해야합니다 Dù thế nào vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ 우리는마당히계획에따라일을해야됩다 Chúng ta nên làm theo kế hoạch . 11.7 Tuổi tác 몇살입니까? Bạn bao nhiêu tuổi ? 85
  85. 저는 몇살보입니까? Bạn đoán tôi bao nhiêu tuổi ? 당신은 여동생 이 몇살이에요 ? Em gái bạn bao nhiêu tuổi ? 당신은 몇살보이 라고생각 합니까? Ông nghĩ là bao nhiêu tuổi ? 연제가 어 떻게 되셨습니까?(세요 ) Ông(Bà) được bao nhiêu tuổi rồi ạ? 나이는 몇살입니까?(당신은 몇살이에요 ?) Bạn bao nhiêu tuổi ? 나이가 어떻게되요 ? Cô(cậu anh chị )Bao nhiêu tuổi ạ ? Trả lời : 저즌스무살입니다 . Tôi 20 tuổi . 스무살인 것같아요 . Tôi đoán khoảng 20 . 당신이 니이보다많이 더 젊어요 . Bạn trông trẻ hơn tuổi . 다음사 월에 저는 스물살이되겠어요 . Tôi sẽ 20 tuổi vào tháng 4 tới . 저는 당신이 나이를 더 먹었다고 생각합니다 . Tôi tưởng bạn già hơn nhiều . 스물세가넘었어요 . Bạn trên 20 tuổi . 스물 세정도입니다 . Bạn khoảng 20. 그녀는스물살 입니다 . Cô ấy 20 tuổi rồi . 저는 맏형입니다 . Tôi là anh cả . 그는가 막내입니다 . Cậu ấy là con út . 그는 나보다 2 살더많아요 . Cậu ấy hơn tôi 2 tuổi . 86
  86. 11.8 Học Tập -Học Hỏi 어는학교에다입니까? Bạn học ở trường nào 나는베트남사람인데유학을았습니다 Tôi là người Việt Nam đến đây du học 나는외국어대학교에서공부하고있습니다 Tôi đang học ở trường Đại học ngoại ngữ 당신은몇학년대학생입나까? Bạn là sinh viên năm thứ mấy? 나는 2 학년대학생입니다 Tôi là sinh viên năm thứ 2 당신의친구는한국노래를부를주있습니까? Bạn của bạn có hát được tiếng Hàn không? 전공을무엇입니까? Bạn học chuyên nghành nào? 니는한국어과에다입니다 Tôi học khoa tiếng Hàn 저는환경과학에디입니다 Tôi học khoa khoa học môi trường 당신은한국어를얼마나공부했습니까? Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi 예,1 (일)년반 됬습니다 Tôi học được một năm rưỡi rồi 지금한국어를배우는대학생이많습니다. Bây giờ sinh viên học tiếng hàn nhiều lắm 당신은친구는어느학교에다입니까? Bạn của bạn học ở trường nào? 니의친구는경제대학생이었습니다. Bạn tôi là sinh viên của Đại học kinh tế 우리는한국어만배우고영얼를안배웁니다 Chúng tôi chỉ học tiếng Hàn mà không học tiếng Anh 그는연구에매우흥미를가진다 Anh ấy rất say mê với việc nghiên cứu 나는 실습을통해서그들에게서많은것배웠습니다 Tôi đã học được nhiều điều từ họ thông qua thực tập 우리는많이배워야할것입니다 Chúng tôi còn phải học hỏi nhiều 그들은설복해보세요 Bạn thử thuyết phục họ xem 앞으르시회가있겠습니다 87
  87. Sau này sẽ có cơ hội mà. 내가의국으로일하러가고싶은데요. Tôi muốn làm ở nước ngoài 그럼언제갈래요 ? Vậy khi nào bạn đi? 지금내가한국말은공부하고잇어요 . Hiện tại tôi đang học tiếng Hàn quốc 아마도졸업한후에갈거예요 Có thể sau khi tốt nghiệp tôi sẽ đi ngay. 아주결심합니다 Rất có quyết tâm. 시험 Có nghĩa là 'bài kiểm tra' 11.9 Khen Ngợi 1 .Được khen 당신은친절하군요 Bạn là người tốt bụng 당신은사랑스러워요 Bạn là người dễ thương 그넣게말해서고마워요 cảm ơn Bạn đã nói như vậy 당산의칭찬이아주귀합니다 Lời khen của bạn thật quý hóa 당신은그것을좋아하는것보니까가뻐요 . Tôi mừng vì bạn thích nó 고맙습니다저도그게좋아해요. Cám ơn bạn .Tôi cũng thích nó. 2.Khen quần áo dáng vẻ của ai đó 오늘아침에입은옷이예쁘군요 ! Sáng nay bạn mặc đẹp quá 그래요 ?설날이니까요 . Vậy hả ,Tết mà. 과찬했습니다 .당신도에쁘군요 . Bạn qua khen rồi .Trông bạn cũng rất xinh 눈이정말여뻐요김저는그푸른색을본적이이없어요. Chị có đôi mắt thật đẹp,Kim .Tôi chưa bao giờ nhìn thấy cái màu xanh rực rỡ đó. 아주좋아졌글요.김살이많이빠졌어요 . Chị trông khá quá .Đã bớt mập một chút rồi. 당신의새로운머리모양이아주좋아요.김 Kiểu tóc mới của chị thật tuyệt ,Kim 3.Khen tài năng của ai đó 저는당신이기티를잘치는지를몰랐어요.김당신의노래가아주좋아요. 88
  88. Tôi không biết bạn chơi Ghita giỏi vậy.kim Bài hát của bạn thật là hay. 고마워요 .당신을그를좋아해서기뻐요. Cám ơn.Tôi vui vì thấy bạn thích nó. 김당신이알고있는대로당신의영어실력이여기에서공부하고있는다른사람 보다더잘해요. Bạn biết đấy Kim Tiếng anh của bạn khá hơn so với các bạn ở đây. 재민고마워요.하지만저는그렇게잘못해요. Cảm ơn jae min nhưng thật ra tôi đâu có khá như vậy 4.Chúc mừng thành quả của ai 새로운직외에오르게되서축하합니다.김성말가치있어요 . Chúc mừng vào chức vụ mới Kim !chị thật xứng đáng . 방청소를참잘한네요 .김아주깨끗합니다. Bạn làm phòng khá quá .kim ,Tôi chưa bao giờ thấy nó sạch như vậy 오천만네요.단신을돕게되서기뻐요 . Ồ có gì đâu .Tôi mừng vì đã giúp được bạn. 5.Khen ai có vật sở hữu đẹp 당신의새옷이참예뻐요 . Áo mới của Bạn rất đẹp 제누나한테서생일선물로받았어요 Chị tôi đã làm khi sinh nhật tôi đấy. 저에게당신의시계를좀보여주세요 . Cho tôi xem đồng hồ của chị giây lát 정말예뻐요 .어디에서샀어요 ? Nó đẹp thật đấy ! chị mua nó ở đâu. 아님니다 .저는직년에서울에서았어요 . Không ,Tôi mua nó ở Seoul từ năm ngoái rồi. (으)면서 Vừa vừa 도 고 도 lại lại (으)면종겠다 Biết bao 쇱다 dễ 극히 cực kì 대단히 Thật là 칭찬하다 . Khen ngợi 시끌벅적한 89
  89. Vui vẻ vui nhộn 과찬하다 Quá khen 자생긴남자 Đẹp trai 싸다 Rẻ 도출하다 Nổi bật 솜씨있는 Khéo tay 비상한 Khác thường Các câu ngắn thường dùng 아름답군요! Đẹp thật 듣기쇱군요! Dễ nghe 아주맛있군요 Ăn ngon thật 웃음을자아내군요 ! Thật nực cười 얼마나좋군요 ! Tốt biết bao 얼마나예쁘군요 ! Đẹp biết bao! 극히예쁘군요 ! Đẹp cực kì 극히아름답군요 ! Đẹp cực kì 듣기재미있군요 ! Nghe thật là hay! 잔시사용합니다 Tạm tạm thôi 과찬했습니다. Bạn quá khen rồi 90
  90. 11.10 Đang làm Gì 지금뭐해요 ? Bây giờ bạn đang làm gì? 무엇을하고있어요 ? Bạn đang làm gì vậy? 뭐해요? Bạn làm gì? 뭐하러가요 ? Bạn sắp làm gì vậy? 당신은무엇을하고있어요 ? Bạn đang làm gì vậy? 뭘하십니까? Bạn đang làm gì vậy ? 공부해요? anh đang học có phải không? 어디에서 책 읽어요? Đang đọc sách ở đâu ? 웬일이에요? 'Bạn đang làm gì ở đây thế ?( 'có việc gì thế') 텔레비전 봐요. Tôi đang xem TV. 나는 신문을 봐요 Tôi đọc báo. 친구 만나요. Gặp bạn bè. 책을 읽어요. đang đọc sách. 부엌에서 물 마셔요 đang uống nước ở trong bếp.( 부엌 có nghĩa là 'gian bếp') 방에서 책 읽어요. Đọc sách ở trong phòng. Gặp bạn bè . 선생님 만나요. Gặp thầy giáo. 빵을 먹어요. Ăn bánh mì . 커피를 마셔요. Uống Coffe 음악을 들어요 Nghe nhạc 친구를 만나요 91
  91. Gặp bạn bè . 한국어를 공부해요. Học tiếng Hàn 먹다 có nghĩa là ăn, 읽다 là đọc, 주다 là cho và 듣다 là nghe. Sau đây là một số động từ được cộng thêm đuôi từ 어요 để chuyển thành động từ ở thì hiện tại. 먹다 먹어요 읽다 읽어요 주다 + 어요 줘요 듣다 들어요. Nếu nguyên âm cuối của thân động từ không phải là "ㅏ" hoặc "ㅗ" thì chúng ta thêm 어요 để tạo thành động từ chia ở thì hiện tại. những động từ được kết thúc bằng nguyên âm như '주다'. 주다 có nguyên âm ㅜ nên khi sử dụng động từ này ở thì hiện tại chúng ta vẫn thêm đuôi 어요. Nhưng chúng ta không nói là 주어요 mà rút gọn thành 줘요. 들어요. Dạng nguyên thể của động từ này là 듣다. Nhưng nó đã bị thay đổi hình thái. Đây là một động từ bất quy tắc nên các bạn phải học thuộc nó. 듣다 có nghĩa là 'nghe' và khi hoạt động này sảy ra tại thời điểm hiện tại, nó sẽ được nói là 들어요. Vd: Ăn bánh mì : 빵 먹어요 Đọc sách :책 읽어요. Nghe nhạc : 음악 들어요. Đang học tiếng Hàn: 한국어 공부해요. trong tiếng Việt 해요 có nghĩa là 'làm'. Dạng nguyên thể của động từ 해요 là 하다. 재미있어요?Có thích (hay )không? 열심히 tức là siêng năng, cần cù, chịu khó. cụm từ 에서 luôn đi sau từ chỉ địa điểm. Tôi sẽ giải thích rõ hơn để các bạn dễ hiểu. 에서 được sử dụng tương đương như từ 'trong' hay 'ở'. Ví dụ: 'trong bếp' là 부엌에서 hay 'ở nhà’ là 집에서. Vd: 도서관에서 공부를 해요 Đến thư viện để học. 커피숍에서 친구를 만나요. Đến quán Coffe gặp bạn. Bây giờ muốn biết ai đó đang gì ở một địa danh cụ thể nào đó bạn chỉ cần nêu tên của địa điểm rồi thêm cụm từ 에서 뭘 해요? Vd: 방에서 뭘 해요? Ở trong phòng làm gì? 92
  92. 11.11 Sức Khỏe 오늘가분어떠니? Hôm nay bạn thấy thế nào ? 왜그래 ? Sao thế? 건강하시지요 ? khỏe không? 어떻게 지냈어요? Bạn khỏe không? 건가이어떠십니까 ? Bạn có khỏe không ? 오늘건강하십니까 ? Hôm nay bạn có khỏe không? 잘지내어요 ? Bây giờ bạn thế nào? 잘 지내? Bạn thế nào? 요즘어떻세요? Dạo này anh thế nào? 잘 지내고 계세요? Dạo này bạn thế nào? 잘주무십니까 ? Có ngủ được không ? 입원을해야합니까? Tôi có phải nằm viện không ? 언제회복된기까 ? Bao lâu tôi mới bình phục ? 빨리회복하게히망할수있습니까? Tôi có thể nhanh bình phục không ạ ? 약은먹었니? Bạn uống thuốc chưa? Trả lời : 피곤해요 tôi thấy mệt. 조금피곤합니다 Tôi hơi mệt 몇일에몸이안좋습니다 . Mấy hôm nay tôi không được khỏe 못잡니다 Tôi bị mất ngủ. 너무피곤합니다 93
  93. Tôi mệt lắm 저는무척피곤합니다 Tôi bị bệnh nặng 어제밤에열이많이났습니다 Tối qua tôi bị sốt cao 머리가아픕니다 Tôi nhức đầu 조금엽니다 Tôi thấy hơi sốt 현기증압니다 Tôi thấy chóng mặt 줍습니다 Tôi thấy lạnh 감기거렀습니다 Tôi bị cảm lạnh 저는의사를만나야합니다 Tôi cần phải đi khám bệnh bác sĩ 안색이안좋습니다.의사를곧만나서요 . Coi sắc mặt bạn không được tốt .Bạn nên đi khám bác sĩ ngay đi . 안무척피곤하게히망합니다 Tôi hi vọng Bạn không có bệnh gì đáng lo ngại 네.2 달쯤병원에있어야합니다 . Có ,Bạn phải ở lại bệnh viện 2 tháng. 몇일동안회복할수있습니다.용감하세요 Trong ít ngày nữa bạn sẽ bình phục thôi .Hãy can đảm lên 지금몸이좀편합니다 Bây giờ tôi cảm thấy dễ chịu hơn một chút rồi 몸이아직안좋습니다 Tôi cảm thấy chưa được khỏe 물론입니다 Dĩ nhiên là được Một số câu thường dùng: 만일건강하고싶다면반드시담배를끊어야합니다 Nếu ban muốn khỏe mạnh thì nhất định phải bỏ thuốc lá. 채소를많이먹으면당신의건강에좋습니다 Nếu ăn nhiều rau xanh sẽ tốt cho sức khỏe của bạn 헬스클럽은현재갈수유행이되고있습니다 Câu lạc bộ thể dục thể thao ngày càng nhiều 우리는갈멱연심히운동해야합니다 Chúng ta phải tập thể dục chăm chỉ và ăn uống điều độ 다이어트는좋은방법이아닙니다 94
  94. Ăn kiêng không phải là biện pháp tốt 건강보다가치있는것은없습니다그것한사람의미래성공의기초입니다. Không có gì quý hơn sức khỏe .Đó là nền móng thành công trong tương lai của một người. 우리는일찍자고일어나야합니다.만약일찍일어나면신건한공기를마실수있 고일출을볼수잇습니다. Chúng ta phải ngủ và thức dậy sớm. Nếu thức dậy sớm,có thể tận hưởng không khí trong lành và ngắm bình minh 부유 하지만 건강을 잃은사람은 가난한 사람다운이없습니다. Người có sưc khỏe kém và giàu có thì không may mắn hơn người nghèo 건강한신체가있어야만효율적이고왕성한작업을할수있습니다 . Chỉ có thể chất khỏe mạnh mới có thể làm việc thành công và hiệu quả 집에가서쇠어야지 . Bạn về nhà nghỉ ngơi đi chứ . 11.12 Thời Gian rảnh rỗi 아니오, 지금 안 바빠요. Tôi không bận . 시간있어요 ? Bạn có thời gian không ? 산책하러가지않을래요?:Bạn có thích đi dạo không? 제가안내해드릴께요.:Để tôi làm người hướng dẫn cho bạn. 당신은오늘저녁에자유롭습니까? Hôm nay bạn có rảnh không? 어떻게당신은당신의저녁을씁니까 ? Chiều nay bạn làm gì ? 기분전환을위해서뭘하세요 ? Thường bạn lamg gì để giải trí 한가할때는뭘하세요 ? Khi có thời gian bạn làm gì ? 여가시간에뭐하는건좋아해요 Vào thời gian rảnh bạn làm gì? 남는시간에뭘하세요 ? Thời gian rảnh rỗi bạn làm gì ? 내일 시간 있어요? Bạn có rảnh vào ngày mai không? 나랑 같이 가고 싶어요? Bạn có muốn đi cùng với tôi không? 오늘 계획은 어떻습니까? Các kế hoạch của bạn cho hôm nay là gì? 산책하러 가지 않을래요? Bạn có thích đi dạo không? 95
  95. 제가 안내해 드릴께요. Để tôi làm người hướng dẫn cho bạn. 배 안 고프세요? Bạn có muốn ăn cái gì không? 이번 주말에 뭐 할 거예요? 'Bạn sẽ làm gì vào ngày nghỉ cuối tuần' 커피 한 잔하고 하죠. Hãy uống cà phê giải lao đi. 좋은 생각이에요. Nghe được đó. 저도좋아요. Tôi cũng thích. 가장좋아는취미는영화부는거예요 Tôi thích nhất xem phim 액션영화좋아세요 Tôi thích phim hành động 코(khô)미디영화를가장좋아해요 Tôi thích nhất Film hài 체스를좋아해요 Tôi thích chơi cờ 여행을좋아헤요 . Tôi thích đi du lịch 등산을좋아해요 Tôi thích leo núi 오늘저녁에영화를보러갑시다. Chúng ta hãy đi xem phim tối nay đi bạn . 당신은무슨영화가보는것을좋아합니까 ? Bạn thích xem phim gì ? 나는필름공강과학솔을보기를 원합니다 .그것은 매우 휼륭한영화합니다 . Tôi thích xem phim khoa học giả tưởng .Phim đó hay lắm . 어떤시간에영화는시작합니까? Khi nào bộ phim bắt đầu chiếu . 9 시시작합니다 .지금몇시입니까? 9 giờ phim mới bắt đầu .bây giờ mấy giờ rồi . 지금 7 시 15 분입니다 . Bây giờ 7 giờ 15 rồi ạ 갑시다 Chúng ta đi thôi 아니다 ,나는여분에시간을보내지않습니다 . không .tôi không có chút thời gian rảnh nào đâu. 아니다 .나는밤약혼합니다 . 96
  96. không .Tối nay có người mời tôi rồi 예 .나는있습니다 .어느곳에당신은가고싶습니까? Vâng .Tối nay tôi rảnh Bạn định đi đâu phải không? 나는영화를보러가는것을하려고생각합니다.나와함께와주시젰습니까? Tối nay tôi định đi xem phim bạn có cùng đi không ? 어떤영화에우리들은갈까요? Bạn thich đi rạp nào 나는영화보다더극장를좋아합니다 . Bạn thích đi nghe hát hay xem phim . 어떤게당신은즐겁게보냅니까? Bạn có vui thích gì không ? 당신은낚시질하고행엄치여서어떠한보우트젓기를가지고있었습니까? Các bạn có Câu cá bơi thuyền và Bơi lội không ? 아아 !우리들은저녁의이른부분에체스.에서왔습니다 . Vào đầu buổi chiều chúng tôi chơi cờ vua . 영화 볼 거예요. Tôi sẽ đi xem phim. 이번 주말에도 산에 갈 거예요. Tôi sẽ đi leo núi vào cuối tuần này. 내일 책을 읽을 거예요. Ngày mai tôi sẽ đọc sách. 이번 주말에 có nghĩa là 'cuối tuần' và 할 거예요? là động từ 하다 chia ở thì tương lai, 'làm gì' Vậy nếu bạn muốn hỏi 'anh (chị) dự định làm gì vào cuối tuần'? thì bạn nói 이번 주말에 뭐 할 거예요 ? Còn nếu bạn muốn hỏi ai đó sẽ làm gì ngày mai thì bạn chỉ cần thay chữ 'cuối tuần' bằng 'ngày mai’선생님, 내일 뭐 할 거예요? 극장에 가서 영화를 볼 거예요. Tôi sẽ đi đến rạp để xem phim. 등산을 하다 leo núi 출장을 가다 đi công tác 음식을 만들다 làm thức ăn 소설책을 읽다 đọc tiểu thuyết 11.13 Thỉnh Cầu -Giúp Đỡ 내가당신께폐를끼처도괜찮습니까? Tôi làm phiền bạn có được không ? 이일을좀도와주세요? Xin bạn giúp tôi việc này . 97
  97. 저좀도와주세요 .? Bạn có thể giúp tôi một lát không ? 잠깐방해해도 될까요? Tôi có thể làm phiền bạn một chút không ? 제가방행가됩니까? Tôi có đang làm phiền bạn không ? 나를좀도와주세요. Xin anh(ông bà )giúp đỡ tôi . 무엇을 도와드릴까요 ? Bạn có cần giúp đỡ gì không ? 당신은내가당신을돕기를원합니까? bạn có muốn tôi giúp đỡ bạn không ? 물론이죠! Được chứ ! 뭘도와줄수있어요 ? Bạn cân tôi giúp gì nào? 제가 좀 도와 드릴께요 제 cũng có nghĩa là "tôi" như từ 저 nhưng mang tính kính cẩn hơn. 도와드릴께요 có nghĩa là "tôi sẽ giúp anh" và chúng ta có thể sử dụng nó khi muốn làm giúp ai việc gì. Ví dụ như khi bạn muốn giúp ai mang vác một vật gì, bạn không nên im lặng và tự ý làm vì như vậy sẽ hơi quá đột ngột. Khi đó, bạn có thể sử dụng mẫu câu này: 제가 좀 도와드릴께요 Trả lời : 잠깐만요 . Đợi tôi một lát . 내가있는힘을다하겠습니다 . Tôi xin hết lòng . 단지당신만이다를도울수있습니다. Chỉ có mình bạn có thể giúp tôi thôi . 나는성심껏도와드리겠습니다. Tôi xin giúp đỡ bạn tận tình . 나는당신은돕기위해서노력할것이다. Tôi sẽ cố hết sức để giúp bạn . 그는항상나를도와준다. Bạn ấy thường hay giúp tôi 적극적으로도와주세요 . Mong bạn giúp đỡ tận tình . 제가성심껏도와드리겠습니다 . Tôi xin giúp bạn tận tình . 98
  98. 11.14 Cảm ơn 감사합니다 Cảm ơn. 생각하지도 않은행운! Tôi thật may mắn. 고마워요 cảm ơn bạn. 고맙습니다. cảm ơn . 폐 많 았어요 . Làm phiền bạn rồi.(Người Hàn trong giao tiếp thường dùng) 나는당신에게진심으로감사합니다. Tôi thành thật cảm ơn bạn . 많이도와주서고맙습니다. Xin cám ơn bạn đã giúp tôi nhiều . 이렇게들도와주니참고맙습니다 . Mọi người giúp đỡ tôi thế này tôi thật cám ơn . 당신의도움을참감사하게생각합니다 . Tôi (nghĩ) rất cám ơn sự giúp đỡ của bạn . 따뜻이접대해주어서감사합니다. cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi nhiệt tình . 폐를끼쳤습니다 . Làm phiền bạn rồi . 형식을치릴필요가없어요 . 아무것도아닙니다 Đừng khách sáo . 천만에요 . Không có gì . 매우친절하시네요 . Bạn tốt quá . 도와주셔서감사해요 . cảm ơn vì bạn đã giúp . 기꺼이도와드려야죠. Rất vui được giúp đỡ bạn . 불안을느낍니다 . Thật áy náy . 괜찮아 !(괜찮습니다 .) không có gì 정말감사합니다 cảm ơn bạn rất nhiều . 문제없어요 . 99
  99. không có vấn đề gì . 훌륭해요! Cái đó tuyệt quá! 칭찬해 주셔서 감사합니다. Xin cám ơn vì lời khen của bạn. 즐거운 하루를 보냈어요, 감사합니다. Hôm nay tôi thật sự cảm thấy thích thú, cám ơn. 당신 정말 친절하군요. Bạn tốt quá. 아주 관대하시군요. Bạn thật hào phóng. 당신이 너무 고마웠어요. Tôi thật sự rất biết ơn bạn. 대단히 감사합니다. ôi mang ơn bạn rất nhiều. 당신에게폐를끼폈군요 Làm phiền bạn quá. 겉치레로말했어요 Đừng nói khách sáo thế 11.15 Chờ đợi 좀이다까만나자.나중에만납시다! Tí nữa gặp nhé .tôi đợi bạn. 잠깐만 기다리세요. 'xin chờ một chút. 잠깐만요 . Xin đợi một chút 11.16 Từ Chối-Đồng ý Từ chối . 나는그의초대를사양하였다. Tôi từ chối lời mời của bạn ấy . 나는그에게오라고했지만그는그거절했다. Tôi có mời bạn ấy đến nhưng bạn ấy từ chối 당신의저녁초대를고전해서미안합니다 . Tôi rất tiếc phải từ chối lời mời ăn cơm tối của bạn . 그는누가집에데려다 주는것을거절했다 . Bạn ấy không chịu đưa người ta về . 그들은 우리의원조를거절했다. Họ khước từ sự giúp đỡ của chúng ta . 100
  100. 거절을당했다. Bị cự tuyệt 손님들은 서로겸손하게사양했다. Những người khách từ chối nhau một cách khiêm tốn . 마안하지만저는시간이없어요 . Xin lỗi tôi không có chút thời gian nào . 당신의의견과같지않아죄송합니다 . Tôi rất tiếc không đồng ý với bạn được . 그들은이점에대해서로동의하지않는다. Họ không đồng ý với nhau về điểm này . 안될 이유가 없죠. Tạo sao lại không? 실례하지만한가한시간이없어요 Xin lỗi nhưng tôi không có thời gian Đồng ý –Chấp nhận lời mời 잠시 실례하겠습니다. Xin lỗi đợi tôi một chút. 잠깐만요. Vui lòng đợi một chút. 그러죠! Tôi không phiền ! 물론나는찬성합니다 . Tất nhiên là tôi tán thành . 나는당신에게전혀동의하지않는다 . Tôi hoàn toàn đồng ý với anh . 그는고개를끄덕여서동의를표시했다. Nó gật đầu tỏ vẻ đồng ý . 나는당신의조건에동의한다 . Tôi đồng ý với những điều kiện của anh. 모르겠어요. Tôi không biết. 침묵은동의의표시이다 . im lặng tức là đồng ý . 그쪽도요. Bạn cũng vậy nhé. 그렇게 하겠습니다. Tôi rất vui lòng được làm như vậy. 11.17 Gia Đình -Tình Trạng Hôn Nhân 가족이 몇 명이에요? Gia đình của bạn có bao nhiêu thành viên? để trả lời cho câu hỏi này chúng ta có mẫu câu: con số + 명이에요. 101
  101. 가족 có nghĩa là gia đình và 모두 có nghĩa là tổng cộng. 가족이 모두 몇 명이에요? 아버지,어머니,오빠가 두 명, 언니가 한 명, 동생이 한 명 있어요. 모두 일곱명이예요. 장면 편집. Từ 명 trong cụm từ 몇 명 là đơn vị số đếm dành cho người. Các bạn hãy nhớ là chúng ta sử dụng từ 개 để đếm dồ vật. Ngoài hai đơn vị đếm trên, người Hàn Quốc còn có nhiều đơn vị dùng để đếm khác nữa. Trong trường hợp dùng cho người thì chúng ta sẽ sử dụng 명. Các bạn hãy nhớ nguyên tắc này. 당신의가족을소개하주세요. Xin vui lòng giới thiệu về gia đình bạn. 아버지 ,어머니,동생이있습니다 Gia đình tôi có Ba,Mẹ và Em trai 당신의부모님은어디에서일하습니까? Bố mẹ bạn làm vệc ở đâu ? 당신은결혼했습니까? Bạn đã kết hôn chưa ? 결혼했어요? Bạn có gia đình phải không? 동생 있어요? Bạn có em không ? chúng ta sử dụng từ 동생 để nói đến người em ruột. Em trai thì nói là 남동생 Còn em gái thì nói là 여동생 Còn đối với anh, chị ruột thì chúng ta sẽ phải sử dụng từ khác. Đó là 오빠, 언니, 형 và 누나. Nếu bạn là con trai thì khi nói đến anh ruột bạn phải sử dụng từ 형 Và khi nói đến chị gái thì bạn sẽ dùng từ 누나.Còn nếu bạn là con gái thì khi nói đến anh trai mình, bạn sẽ dùng 오빠. Còn khi nói đến chị gái bạn sẽ dùng 언니 남동생 있어요? Bạn có em trai không? 네, 남동생 있어요 Tôi có em trai 아니오, 동생은 없어요. Không ,tôi không có em . 그렇지만 오 Nhưng mà tôi có chị 빠와 언니가 있어요. Trả lời : 102
  102. 나의아버지는병원에서일하고있습니다 . Bố tôi đang làm việc taị bệnh viện. 나의어머니는선생님입니다 . Mẹ tôi là giáo viên . 예,이미결혼했습니다 . Dạ ,tôi đã lập gia đình rồi . 저도 독신입니다 . Tôi còn độc thân. 11.18 Xin lỗi 미안해요. Xin lỗi. 잠시 실례하겠습니다. Xin lỗi đợi tôi một chút. 잠깐만요. Vui lòng đợi một chút. 제 잘못이에요. Đó là lỗi của tôi. 제 의도가 아니었어요. Tôi không có ý đó. 당신이 옳아요. Bạn đúng rồi. 당신이 틀렸어요. Bạn sai rồi. 진심으로 미안합니다 . Tôi thành thật xin lỗi . 매우유감스러운 . Tôi rất tiếc . 그일을 한것을 후회합니다 . Tôi rất ân hận về việc đó . 11.19 Sở thích 취미가워예요 ? Sở thích của bạn là gì ? 어떤취미를갖고있어요 ? Bạn có sở thích gì ? 가장좋아는취미가뭐예요 ? Bạn thích nhất là gì ? 음악 듣는 것 좋아해요? Bạn có thích nghe nhạc không 저의취미는책을읽응거예요 . 103
  103. Sở thích của tôi là đọc sách 저의취미는음악듣는거예요 . Sở thích của tôi là nghe nhạc 그림그리는것이저의취미예요 . Sở thích của tôi là vẽ tranh 낚시가저의취미예요 Sở thích của tôi là câu cá 피아노치는걸조하해요. Bạn có thích sưu tầm gì không? 제 취미는 사진 찍는 거예요 Tôi thích chụp ảnh 골동품수집에흥미가있어요 Tôi thích sưu tập tiền cổ 음악좋아해요? Bạn thích nhạc chứ? 어떤종류의음악을좋아해요 ? Bạn thích thể loại nhạc nào. 베트남음악듣는걸좋아해요 Tôi rất thích nhạc việt 슬픈음악듣는걸좋아해요 . Tôi nghe nhạc trữ tình Pop 음악을굉장히좋아해요? Tôi nghe nhạc Pop 가장좋아는운도이뭐예요 ? Môn thể thao bạn thích nhất là gì 축구하는걸좋아해요? Tôi chơi bóng đá 당신과저는취미가같군요 Bạn có sở thích giống tôi. 우리에겐공통의취미가많군요 Chúng ta có nhiều điểm giống nhau 저는 영화 보는 것을 좋아해요 và 저는 사진 찍는 것을 좋아해요 các bạn chỉ cần cộng 는 것 vào thân động từ. Đúng vậy, chúng ta chỉ cần cộng 는 것 vào thân động từ thì nó sẽ trở thành một danh từ. Các bạn hãy nhớ nguyên tắc này. 음악 듣는 것을 좋아해요.(2 회) thích nghe nhạc 춤 추는 것을 좋아해요. thích khiêu vũ 사진 찍는 것을 좋아해요. thích chụp ảnh. Cũng có thể nói tôi thích chụp ảnh bằng cách : 제 취미는 사진 찍는 거예요. 104
  104. Chúng ta đã thêm cụm từ 이에요 vào sau danh từ. Nó cũng là một quy tắc đơn giản bởi vì dộng từ 찍다 sẽ trở thành danh từ khi chúng ta thêm cụm 는 것 vào và nó sẽ trở thành 찍는 것. Còn một điều nữa, 거예요 là dạng rút gọn của 것이에요 Các từ chỉ tần xuất : 언제나(2 회씩) luôn luôn, lúc nào cũng 자주 thường xuyên 가끔 thỉnh thoảng 일 년 1 năm 한 달 1 tháng 일주일 1 tuần một tuần một lần tôi lại đi chụp ảnh.: 일주일에 한 번 사진 찍으러 가요. Tôi thường có một chuyến đi tới đâu đó cứ hai tuần một lần 두 달에 한 번쯤 가요. Cả hai mẫu câu 일주일에 한 번, 두 달 에 한 번 đều có từ biểu thị khoảng thời gian cộng với cụm từ 에 한 번. Chúng ta sử dụng mẫu câu này khi muốn bày tỏ số lần chúng ta thực hiện một việc gì đó trong một giai đoạn nhất định.Từ 번 trong cụm từ 한 번 có nghĩa là “số lần”. Vậy chúng ta có thể nói 한 번, 두 번, 세 번 Chúng ta chỉ việc nêu lên con số rồi cộng thêm từ 번 vào sau đó. Nếu muốn nói 1 tháng 1 lần thì sẽ phải nói: 한 달에 한 번 Thế còn 1 tháng 2 lần? 한 달에 두 번 Thế 2 tháng 1 lần? 두 달에 한 번 11.20 Thời Gian -Giờ Giấc 몇시예요 ? Mấy giờ rồi . 지금몇시됐어요 ? Bây giờ là mấy giờ rồi . 전제습니까? Khi nào ? 몇시입니까 ? Mấy giờ rồi . 지금몇시예요 ? Bây giờ mấy giờ rồi . 몇시인지저한테알려줄수있어요 ? 105
  105. Ông có thể cho biết mấy giờ rồi không ạ? 지금몇시입니까 ? Bây giờ mấy giờ rồi ? 식당은몇시에문을열어요 ? Tiệm cơm mấy giờ mở cửa ? 몇시에문을닫아요 ? Mấy giờ đóng cửa . 언제식사하러갈까요 ? Khi nào đi ăn cơm . 몇시에공부하러갈까요 ? Mấy giờ bạn đi học ? 몇시에수업이있어요? Mấy giờ bạn lên lớp. 몇시에수업을끝납니까 ? Mấy giờ bạn tan học 지금가면되요 ? Đi giờ này còn kịp không 당신은언제왔어요 ? Bạn đã đi vào lúc nào vậy ? 왜일찍왔어요 ? Tại sao bạn đến sớm thế ? 왜늦게다녀오셨어요 ? Tại sao bạn về muộn vậy 내가늣게왔지요 ? Tôi muộn rồi sao ? 시간이 얼마나결례요 . Mất bao lâu . 당신의시계몇시입니까 ? Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi 집에서시장까지걸어서얼마나걸립니까? Từ nhà bạn đến chợ đi bộ mất bao lâu. 몇 시에?Vào lúc mấy giờ? Các từ ngữ thông dụng Tiếng Hàn Tiếng Việt 지금 Bây giờ 아까 Vừa rồi 기전에 Trước khi (은)후에 Sau khi 에 Vào lúc 새벽 Sáng sớm 아침 Buổi sáng 106
  106. 첨심 Buổi trưa 오후 Buổi chiều 저녁 Buổi tối 심야 Đêm khuya 시 Giờ 분 Phút 초 Giây 전 Kém 반 Nửa.rưỡi 일찍 Sớm 늦게 Muộn 시간 Giờ đồng hồ Cấu trúc tạo từ chỉ thời gian Buổi-Giờ-Phút-Giây Tiếng Hàn Tiếng Việt Đúng 12 h 정작 12 시 1h 한시 2h30 2 시 30 분 3h10 3 시 10 분 4h15 4 시 15 분 5h kém 5 5 시 5 분전 6h chiều 호후 6 시 1 tiếng 1 시간 3 tiếng rưỡi 3 시간반 Trả lời: 8 시 5 분입니다 8h 5 phút rồi 지금 12 시 10 분전입니다 Bây giờ là 12h kém 10 phút 식당은 10 시에문을열어요 > Tiệm cơm 10 h mở cửa 밤 12 시에문을닫아요 . 12 giờ đêm đóng cửa 8 시에수없이있어요 . 8 giờ chúng tôi lên lớp 7 시 45 분에갈거예요 . 7 h 45 Tôi đi học . 12 시 15 분전끝납니다 . 107
  107. 12 h kém 15 tan học . 지금 3 시인데 1 시간반남았어요 . Bây giờ mới có 3 h .còn 1 tiếng rưỡi nữa . 지금가도되요 . Tôi thấy còn kịp . 제가 7 시에았는데 1 시간이상기다녔어요 . Tôi đến lúc 7h chờ bạn hơn một tiếng rồi 6 시반퇴근해서왔어요 . 6h30 tan ca thì đến đây ngay . 15 분쯤걸립니다. Khoảng 15 phút . 2 시간후에수업을시작해서 수퍼마켓에 강관합시다 . Còn 2 tiếng nữa mới học ,mình đi tham quan siêu thị một lát đi. 내일오후에좀일찍가는것이어때요 . Chiều mai đi sớm hơn một chút có tốt hơn không ? 좋아요 ,내일은일요일때문에시간이많아요 . Được ,ngày mai chủ nhật có nhiều thời gian . 10 시에약속이있으니까먼저가야합니다 . 10 giờ tôi có hẹn,tôi cần đi trước . 안되요 ,토의할일들이당신과연관이라서기다려야합니다. Không được những việc sau đây bàn đều liên quan đến anh cả . 시간을잘못봤어요 . Tôi xem nhầm giờ rồi 아직도이릅니다(늦었어요 ) Còn sớm(Đã muộn ) 생각했던것보다늦었어요 . Đã muộn hơn tôi tưởng 그렇게늦었다고생각하지않아요 Tôi không nghĩ là muộn như vậy 밤중입니다 Nửa đêm 시계가시간을치고있어요 Đồng hồ đang điểm giờ 저는정확하게말할수없어요 Tôi không thể nói chính xác giờ 나의시계가고장나서멈혔어요 Đồng hồ tôi đã hỏng 그게빠르게갑니다(느리게갑니다) Nó chạy nhanh (Chậm ) 저는시간이많이있어요 Tôi có nhiều thời gian . 108
  108. 가야할시간이됐어요 Đến lúc chúng ta phải đi rồi 시간이얼마나빠르게지나가는지몰라요 Thời gian trôi nhanh quá 시간을빨리지났어요 .설날이가까워요 . Thời gian trôi qua thật nhanh .lại sắp đến tết rồi . 맞아요 .12 월이되었어요 . Đúng vậy Tháng 12 rồi còn gì . 지금 한 시예요. Bây giờ là một giờ. 열 한 시에.:Vào lúc mười một giờ. 일러요.:Còn sớm. 11.21 Chúc Mừng 축하합니다. Xin chúc mừng bạn . 합격을축하합니다. Chúc mừng bạn thi đỗ 109
  109. 대학입학시험합격을축하합니다. Chúc mừng bạn thi đỗ đại học 졸업을축하합니다. Chúc mừng bạn thi tốt nghiệp 취직을축하합니다. Chúc mừng có công việc mới . 승진을축하합니다. Chúc mừng thăng tiến 승리를축하합니다. Chúc mừng thắng lợi. 성공을축하합니다. Chúc mừng thành công . 출산을축하합니다. Chúc mừng mới sinh em bé . 아드님의탄상을 축하합니다 . Chúc mừng mới sinh con trai . 더좋을집으로의이사를축하합니다. Chúc mừng tân gia. 생해복많이받으세요. Chúc mừng năm mới. 즐고운성탄보내세요. Chúc giang sinh an lành. 당신께행운을빌어요. Chúc bạn may mắn. 매순간행복하시길바래요. Chúc bạn vui vẻ. 모들일이잘되긴축원합니다 Chúc mọi sự tốt lành 기쁜새해가되시길바랍니다 Chúc năm mới vui vẻ 나는당신이성공하기를원합니다 Tôi cầu chúc anh thành công 나는당신의성공하기를축원합니다 Tôi chúc mừng thành công của anh. 부인께편안과건가을빕니다 Xin chúc bà an khang . 만주무강을빌다 Chúc vạn thọ vô cương 우리는선생님께서늘건강하시기를축원합니다 Chúng em kính chúc thầy luôn mạnh khỏe 이번견습에서더욱큰성과기있기를축 합니다 110
  110. Chúc các em có thành quả lớn hơn trong lần kiến tập lần này 한-베트우호위건배합니다 Xin nâng cốc để chúc mừng tình hữu nghị hàn việt 부디사업에서성과를많이거두시고내내건강하십시오 Chúc ngài đạt được nhiều thành quả trong sự nghiệp và luôn dồi dào sức khỏe. 행운이있기를빕니다(원하는대로축하 합니다) Chúc bạn như ý . 11.22 Địa Chỉ Nơi Ở-Nơi Chốn 지금어디에있는지말해주세요 Bạn hãy nói cho tôi biết ,hiện giờ bạn đang ở đâu ? 당신주소가르쳐주겠어요? Cho tôi hỏi địa chỉ của bạn được không? 집은어디입니까 ? Nhà bạn ở đâu. IBM 회사가어디십니까? Công ty IBM ở đâu ? 당신은어디에사입니까? Bạn ở đâu? 몇호실입니까? Bạn ở phòng số mấy . 어서 Tại đâu . 몇동에있어요 ? Ở phường mấy? 무슨길,몇번지입니까? Số mấy đường gì ? 까지어떻게갈까요 ? Đến phải đi như thế nào ? 여기에서멉니까 ? Cách đây có xa không? 당신은어디사십니까? Bạn ở tại chỗ nào . 몇번지입니까? Số mấy ? 새주소는어디입니까 ? Địa chỉ mới của bạn ở đâu . 당신고항은 어디입니까? Quê hương bạn ở đâu vậy? 유성집은어디인지아세요? Nhà của YuSeong ở đâu vậy ? 오낸만나입니다 .어디에이사갔어요 ? 111
  111. Lâu ngày không gặp bạn chuyển nhà đi đâu rồi ? 당신은서울아살고있지요 ? Bạn vẫn còn ở Seoul chứ? 한국대사관이어디입니까? Đại sứ quán Hàn Quốc ở đâu ? 정확한주소가어디인지아세요 ? Bạn có biết địa chỉ chính xác không? 한국영사관니어디인지아세요 ? Bạn có địa chỉ của lãnh sứ quán Hàn Quốc không ? Trả lời : 제가하노이아파트에삽니다 . Tôi ở Trung cư Hà nội . Quang Trung 길.678 번지입니다 . Số 678,Đường Quang Trung . 3 군에있어요 . Ở quận 3 . 4 동에있어요. Phường 4 . 내가기숙사에삽니다. Tôi ở kí túc xá . 6 번지빌딩 678 호실입니다. Tôi ở tòa nhà số 6.phòng số 678. 내일은그의 것집에가고싶은데요. Tôi muốn đến nhà anh ấy vào ngày mai . 길을몰라서함께갑시다. Bạn không quen đường chúng ta cùng đi ! 그렇게되면좋겠어요 . Thế thì hay quá . 내가 1 년반전세종에이사갔어요 . Tôi chuyển nhà đến Sejong 1năm rưỡi rồi . 예 ,옛집에살고있어요 . Vâng tôi vẫn còn ở chỗ cũ . 한국대사관은하노이에있어요 . Đại sứ quán Hàn Quốc ở Hà Nội . Hoan kiem 군,Quang trung 길 23 번지입니다. Quận Hoàn Kiếm,Đường Quang Trung,số 23 일요일기숙사에있어요? Chủ nhật bạn có ở kí túc xá không? 네놀러오면환영합니다. Có hoan nghênh bạn đến chơi . 좋은 곳이네요. 112
  112. Thật là một nơi đẹp. Các từ ngữ thông dụng : Tiếng Hàn Nghĩa 거리 Con Đường 가로 Đường phố 좁은길 Ngõ 번지 Số nhà 층 Tầng 국가 Quốc gia 성 Tỉnh 시내 Trung tâm(TP) 현 Huyện 군 Quận 동 Phường 마을 Xã 도시 Thị trấn 주소 Địa chỉ 거주지 Địa chỉ nơi ở 아파트 Chung cư 고층빌딩-높은집 Nhà cao tầng 방 Phòng 유학생 Lưu học sinh 기숙사 kí túc xá 질알다 Biết rõ 이사가다 Dọn 엿집 Chỗ cũ 함께 Cùng 대사관 Đại sứ quán 영사관 Lãnh sứ quán 정확하다 Chính xác 대표 Đại biểu 에서 ở tại 직장 Nơi làm việc 사무실 Văn phòng 11.23 Ngày tháng 오늘이 무슨 요일이에요? Hôm nay là thứ mấy? 113
  113. 오늘 며칠입니까? Hôm nay ngày mấy tháng mấy ? 오늘은무슨요일입니까? Hôm nay là thứ mấy ? 모레 는 며칠입니까? Xin hỏi ngày kia là ngày bao nhiêu ? 어느 날입니까? Ngày nào ? 몇 월몇 일 입니까? Ngày mấy tháng mấy ? 안제입니까? Lúc nào ? 일 년몇개 월 있어요 ? Một năm có mấy tháng ? 안 단몇일잇어요 ? Một tháng có bao nhiêu ngày ? 일 년몇일있어요 ? Một năm có bao nhiêu ngày . 일 주 일 몇일있어요 ? Một tuần có mấy ngày ? 오늘은 월요 일입니까? Hôm nay là thứ 2 phải không ? 이번 일요 일에 몇월 몇 일 입니까? Chủ nhật này ngày mấy tháng mấy ? 유성 언제 중국에갈까요 ? Yu Seong khi nào đi Trung Quốc? 그는 언제 돌아 올거예요 ? khi nào anh ấy về ? Trả Lời : 오늘은 월요일이에요.:Hôm nay là thứ Hai. 오늘은 화요일이에요.:Hôm nay là thứ Ba. 오늘은 수요일이에요.:Hôm nay là thứ Tư. 오늘은 목요일이에요.:Hôm nay là thứ Năm. 오늘은 금요일이에요.:Hôm nay là thứ Sáu. 오늘은 토요일이에요.:Hôm nay là thứ Bảy. 오늘은 일요일이에요.:Hôm nay là Chủ Nhật 오늘은 2009 년 10 월 22 일 입니다 . Hôm nay ngày 22-10-2009. 오늘 은 목요 일이에요. Hôm nay là thứ 5. 일 년 십이 개월 있어요 . 114
  114. Một năm có 12 tháng . 일달마다삼십일있어요 . Mỗi tháng có 30 ngày . 보통년 삼백육십오일 ,윤 년에 삼백육십일입니다. Năm thường có 365 ngày ,năm nhuận có 366 ngày . 일 주일칠 일있어요 .월,화,수,목,토,일요 일입니다 . Một tuần có 7 ngày .Là thứ 2,3, 7 và chủ nhật . 오늘은 월요 일이 아립니다 . Hôm nay không phải thứ 2 . 내일 은 월요 일입니다 . Ngày mai là thứ 2. 이번 일요 일에 십월 이십이 일입니다. Chủ nhật này là ngày 22-10. 그는 2010 년 이 월 이십 일 중국 에 갈거예요 . Anh ấy sẽ đi Trung Quốc vào 20-2-2010 2015 년이월이십일에 돌아올거예요 . Anh ấy sẽ về nước vào 20-2-2015. 당신의 생일은 언제입니까? Sinh nhật của bạn vào ngày mấy tháng mấy ? 1990 년 10(십)월 22(이십이) 일입니다 . Vào ngày 22-10-1990. 어제는 당신의 생일이 었어요 ? Hôm qua là sinh nhật của bạn? 예 ,금년 이십 살입니다. Tôi vừa ăn mừng sinh nhật thứ 20 . 일주 은 만지 나면 저의 생일이예요 . Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi . 지난주일에 김교수님 을 만났어요 . Tuần trước tôi có gặp giáo sư Kim. Cách đọc năm :lưu ý rằng 1500 không đọc là 일천오백 mà chỉ 천오백 천구백팔십:1980 이천 :2000 이천오:2005 11.24 Ngày lễ 오늘무슨축일입니까? Hôm nay là ngày lễ gì ? 축일에쉽니까? Ngày lễ này có được nghỉ không ? 축일에 몇일쉽니까? Lễ được nghỉ mấy ngày ? 115
  115. 축일에 무슨전목이있어요 ? Ngày lễ này có tiết mục gì ? 베트남에서 무슨축일이있어요 ? Ở Việt Nam có những ngày lễ gì ? 베트남경축일이 몇일입니까? Lễ Quốc Khánh của Việt Nam vào ngày mấy tháng mấy ? 다른전통축일이있어요 ? Còn có những ngày lễ truyền thống nào không ? 어느축일에쉽니까? Những ngày lễ nào được nghỉ ? 원단절 에 몇 일쉽니까? Tết Nguyên Đán được nghỉ mấy ngày? 여성날에쉽니까? Ngày lễ phụ nữ có được nghỉ không ? 일 년동안제일즐거운 날이무슨축일입니까? Ngày lễ vui nhộn nhất trong năm là ngày lễ gì ? 경축일이 어떻습니까? Lễ quốc khánh thì thế nào? 크리스마스쉽니까? Lễ Giáng Sinh có được nghỉ không ? 크리스마스 무슨 전목이있어요 ? Giáng Sinh có tiết mục gì vui không ? 일년마다 베렌타이 몇번있어요 ? Mỗi năm có mấy ngày lễ tình nhân ? Trả Lời: 원단절 ,중추절,경축일등있어요 . Có tết Nguyên đán ,tết trung thu lễ quốc khánh 베트남경축일이은 9 원 2 일입니다 . Quốc khánh của Việt Nam vào 2-9 많군요 !단오설 ,추석등있어요 . Rất nhiều ngày lễ khác như tết Đoan ngọ,Trung Thu 양력설, 원단절,경축일에쉽니다 . Tết tây ,tết ta,lễ Quốc khánh đều được nghỉ . 회사들이 4 일쯤쉽니다 . Các cơ quan hầu như được nghỉ 4 ngày . 원단절 이제일즐겁습니다 . Tết ta là ngày vui nhất trong năm . 그날이국가의 중요 한축일 이 라서아주즐겁습니다 . Ngày lễ quốc khánh là ngày quan trọng của Quốc Gia rất vui nhộn . 종교식날때문에쉬지않습니다 . 116
  116. Lễ Giáng Sinh không được nghỉ đó là ngày lễ của tôn giáo . 친구들에게크리스마스카드를보내야합니다 . Tôi phải gửi thiệp Giáng Sinh cho bạn bè . 저도 어린이들과친한사람에게 선물을준비해야합니다 . Tôi cũng phải chuẩn bị quà cho người thân và các em nhỏ . 기숙사에서 Noel 즐거운친목모임을준비하고있어요 . Chúng tôi cũng chuẩn bị dạ hội Noel tại kí túc xá . 한번있어요 .2 원 14 일입니다. Chỉ có duy nhất một ngày lễ tình nhân vào 14-2 11.25 Nói chuyện điện thoại 전화번호 (2 회씩) số điện thoại 국 번 mã nước 지역번호 mã vùng Các bạn hãy chú ý là chúng ta sẽ sử dụng những con số đã được học để nói số điện thoại của mình. Nếu muốn nói số điện thoại là 359-0591 thì chúng ta sẽ phải nói 삼오구에 공오구일이에요. Khi nói cho ai đó biết số điện thoại của mình, chúng ta chỉ cần đọc từng con số. Nhưng không chỉ nói 삼오구 공오구일 mà chúng ta phải nói 삼오구에 공오구일이에요 Các bạn hãy chú ý là có thêm từ 에 đi sau số 3. Trong tiếng Hàn, 3 hoặc 4 số đầu thường chỉ là mã số, vì vậy chúng ta thêm từ 에 vào để phân biệt mã với những con số khác. Điều này thật sự có ích với người nghe vì khi đọc chúng ta sẽ phải dừng lại một chút. Nhưng điều này không phải là một quy tắc ngữ pháp bắt buộc. Có một số người đọc số điện thoại của mình là 삼백오십구에 공오구일 Đọc như vậy cũng đúng, chúng ta chỉ cần đọc hết tên các con số. 팔팔공 구삼팔칠 880 9387 팔팔공에 구삼팔칠 880- 9387 팔백팔십국에 구천삼백팔십칠번 889- 9387 Nếu muốn biết số điện thoại cơ quan của ai đó thì chúng ta sẽ phải hỏi: 회사 전화번호가 몇 번이에요? Vậy khi bạn muốn hỏi ai đó số điện thoại thì đầu tiên bạn phải nêu tên địa điểm + 전화번호가 몇 번이에요? Từ 번 là một từ được sử dụng để chỉ biểu thị một con số hay là một thứ tự. 잔화몇번입니까? Số điện thoại của bạn số nào? 전화번호 0979885762 입니다 . Số điện thoại của toi là 핸드폰번화 0979885762 입니까? 117
  117. Điện thoại di động của bạn số hả ? 안니오 ,098778 입니다 Không phải là 098778 당신은무엇을샀어요 ? Bạn đã mua gì rồi 어제그사람에게전화했습니다 Hôm qua tôi gọi điện cho anh ấy rồi mà 집을보고싶어요 ? Còn nhớ nhà không Gọi điện : Khi bạn gọi điện thoại và có người nhấc máy thì câu đầu tiên bạn phải nói sẽ là “xin chào”. Câu này trong tiếng Hàn sẽ là: 여보세요? Sau đó bạn sẽ nói với người nghe điện là bạn muốn gặp ai đó. “Xin chào, xin vui lòng cho hỏi Kim Yu Seong có ở đó không ạ” 여보세요? 거기 김유성씨 계십니까? 거기 có nghĩa là “ở đó”. 계십니까? là dạng trọng thị của câu hỏi xem người mình cần tìm có ở đó không. Dạng cơ bản của từ này là 있다, dạng trọng thị của 있다 là 계시다 và dạng câu hỏi sẽ là 계십니까? hoặc 계세요? Chúng ta cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa 계십니까? và 계세요? là gì vậy? Cả hai đều là dạng câu trọng thị nhưng ngữ khí của cụm từ 계십니까? thì khách sáo, còn ngữ khí của cụm từ 계세요? Thì thân thiện hơn. Khi điện thoại reo, bạn nhấc máy và người gọi nói muốn được gặp ai đó nhưng nếu người ấy không có ở đó. Vậy bạn sẽ nói “bây giờ anh ấy (chị ấy) không có ở đây” câu này trong Hàn sẽ được nói: 지금 안 계세요. 지금 có nghĩa là “bây giờ”. Còn 안 là từ phủ định của câu. Nó có nghĩa là “không” và luôn trước động từ hoặc tính từ. Nếu người gọi muốn nói là “tôi sẽ gọi lại sau”, câu này trong tiếng Hàn sẽ nói là: 나중에 다시 걸겠어요. 나중에 có nghĩa là “sau này” và 걸겠어요 có nghĩa là “gọi”. 실례지만 누구세요? Xin lỗi làm ơn cho hỏi ai đang gọi đấy ạ? 김유성이지요 ? Kimyuseong ạ (dùng trong gọi điện) 여보세요 . A lô 지금뭐해요 . Bạn đang làm gì vậy ? 오랜간만에연락하네요 . 118