Giáo trình Thủy lực khí nén - Chương 8: Hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Thủy lực khí nén - Chương 8: Hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_thuy_luc_khi_nen_chuong_8_he_thong_dieu_khien_khi.pdf
Nội dung text: Giáo trình Thủy lực khí nén - Chương 8: Hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén
- Ch−ơng 8: hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén 8.1. hệ thống điều khiển khí nén 8.1.1. Biểu đồ trạng thái +/ Biểu đồ trạng thái biểu diễn trạng thái các phần tử trong mạch, mối liên giữa các phần tử và trình tự chuyển mạch của các phần tử. +/ Trục tọa độ thẳng đứng biểu diễn trạng thái (hành trình chuyển động, áp suất, góc quay, ), trục tọa độ nằm ngang biểu diễn các b−ớc thực hiện hoặc thời gian hành trình. Hành trình làm việc đ−ợc chia thành các b−ớc, sự thay đổi trạng thái trong các b−ớc đ−ợc biểu diễn bằng đ−ờng đậm, sự liên kết các tín hiệu đ−ợc biểu diễn bằng đ−ờng nét mảnh và chiều tác động biểu diễn bằng mũi tên. +/ Xilanh đi ra ký hiệu dấu (+), lùi về ký hiệu (-). +/ Các phần tử điều khiển ký hiệu vị trí “0” và vị trí “1” (hoặc “a”, “b”). +/ Một số ký hiệu biểu diễn biểu đồ trạng thái: Phần tử tín hiệu p Phần tử áp suất tác động bằng cơ t Phần tử thời gian Liên kết OR Liện kết AND Tín hiệu rẽ nhánh 8.1.2. Các ph−ơng pháp điều khiển Bao gồm các ph−ơng pháp sau +/ Điều khiển bằng tay: điều khiển trực tiếp và điều khiển gián tiếp +/ Điều khiển theo thời gian +/ Điều khiển theo hành trình +/ Điều khiển theo tầng +/ Điều khiển theo nhịp. a. Điều khiển bằng tay +/ Điều khiển trực tiếp 108
- 1.0 + - 1.2 A X 0 1 1.1 A P R 1 0 P R Biểu đồ trạng thái Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 Xilanh một (+) 1.0 chiều (-) Van đảo 1 1.2 chiều 3/2 0 1 1.1 Nút ấn 3/2 0 +/ Điều khiển gián tiếp 1.0 + - 1.3 A X Y 1 0 P R 1.1 A 1.2 A 1 0 1 0 P R P R Biểu đồ trạng thái 109
- Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 Xilanh một (+) 1.0 chiều (-) Van đảo 1 1.3 chiều 3/2 0 1 1.2 Nút ấn 3/2 0 1 1.1 Nút ấn 3/2 0 b. Điều khiển theo thời gian 1.0 + - 1.3 A B X 1 0 Y 1.2 A S P R 1.1 A X 1 0 1 0 P R P R Biểu đồ trạng thái Trạng thái Ký hiệu Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 Xilanh hai (+) 1.0 chiều (-) Van đảo 1 1.3 chiều 5/2 0 Phần tử thời 1 t 1.2 gian 0 1 1.1 Nút ấn 3/2 0 110
- Điều khiển theo thời gian có chu kỳ tự động 1.0 1.4 A B X Y 1 0 1.2 A 1.3 A S P R X X 1 0 1 0 P R P R 1.1 A 1 0 P R Biểu đồ trạng thái Vị Trạng thái Ký hiệu Tên gọi trí 1 2 3 4 5 6 7 Xilanh hai (+) 1.0 chiều (-) Van đảo 1 1.4 chiều 5/2 0 Phần tử 1 1.3 thời gian 0 Phần tử 1 1.2 thời gian 0 1 1.1 Nút ấn 3/2 0 111
- c. Điều khiển theo hành trình 1.0 1.2 1.3 1.4 A B X 1 0 Y S P R A 1.2 1.3 A 1 0 1 0 P R P R 1.1 A 1 0 P R Biểu đồ trạng thái Vị Trạng thái Ký hiệu Tên gọi trí 1 2 3 4 5 6 7 Xilanh hai (+) 1.0 chiều (-) Van đảo 1 1.4 chiều 5/2 0 Công tắc hành 1 1.3 trình 3/2 0 Công tắc hành 1 1.2 trình 3/2 0 1 1.1 Nút ấn 3/2 0 112
- d. Điều khiển theo tầng +/ Mạch điều khiển 2 tầng I e1, e2 là tín hiệu điều khiển vào Tầng a , a là tín hiệu điều khiển ra II 1 2 a a Khi tầng I có khí nén, thì tầng II sẽ không có khí 1 2 nén và ng−ợc lại. e1 e2 +/ Mạch điều khiển 3 tầng I e1, e2, e3 là tín hiệu điều khiển vào Tầng II a1, a2, a3 là tín hiệu điều khiển ra III Khi tầng I có khí thì tầng II và III không a1 a2 a3 có khí, nghĩa là khi 1 tầng có khí thì 2 tầng còn lại e2 không có khí. e1 e3 +/ Mạch điều khiển 4 tầng I II Tầng III IV a a a a 1 2 3 4 e2 e3 e e 1 4 113
- Ví dụ: A S1 S2 B S3 S4 1.2 1.3 1 0 1 0 P P S3 S2 1 0 1 0 S0 1.1 1 0 S4 1 0 S1 1 0 Biểu đồ trạng thái Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 (+) Xilanh A S2 S (-) 1 (+) S4 Xilanh B (-) S3 114
- e. Điều khiển theo nhịp A Y 1.2 n+1 AND 1 0 1.1 Yn 1 0 On OR P P Z Zn n+1 L L X n Mạch logic của chuổi điều khiển theo nhịp A1 A2 A3 A4 Zn S R 1 S R 2 S R 3 S R 4 Yn Zn+1 Yn+1 & & & & X1 X2 X3 X4 Biểu diễn đơn giản chuổi điều khiển theo nhịp A1 A2 A3 A4 1 2 3 4 Yn Yn+1 P P Zn Zn+1 L L X1 X2 X3 X4 115
- Ví dụ: A S1 S2 B S3 S4 1 0 1 0 P P A1 A2 A3 A4 Yn 1 2 3 4 Yn+1 P P Z Z n n+1 L L X1 X2 X3 X4 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 Biểu đồ trạng thái Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 (+) Xilanh A S2 S (-) 1 (+) S4 Xilanh B (-) S3 116
- 8.2. hệ thống điều khiển điện khí nén 8.2.1. Các phần tử điện a. Nút ấn th−ờng mở b. Nút ấn th−ờng đóng c. Tiếp điểm th−ờng mở d. Tiếp điểm th−ờng đóng e. Rơle +/ Rơle điều khiển +/ Rơle thời gian tác động muộn SA +/ Rơle thời gian nhả muộn SR f. Nam châm điện của van g. Đèn báo hiệu 117
- 8.2.2. Mạch điều khiển khí nén a. Mạch điều khiển có tiếp điểm tự duy trì +/ Mạch khí nén 1.0 + - AB 1.1 A B 1 0 Y 5 S R P +/ Biểu đồ trạng thái Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 (+) Xilanh 1.0 (-) +/ Mạch điện điều khiển 1 2 3 4 (+) S 1 Xilanh lùi về K S 2 2 K2 Tiếp điểm tự Xilanh đi tới duy trì A 1 A K2 2 H3 Y5 (-) 118
- b. Mạch điều khiển có rơle thời gian tác động chậm +/ Mạch khí nén 1.0 + - S2 AB 1.1 A B 1 0 Y 6 S R P +/ Biểu đồ trạng thái Trạng thái Tên gọi Vị trí 1 2 3 4 (+) Xilanh 1.0 (-) 1 Van đ/k 5/2 0 1 Ctắc hành trình S2 0 1 Rơle thời gian K2 0 t +/ Mạch điện điều khiển 1 2 3 4 5 6 (+) Xilanh lùi về K2 K4 S2 S4 K4 Xilanh đi tới A1 A1 K2 A2 H3 K4 A2 H5 Y6 (-) 119
- c. Mạch điều khiển theo nhịp có 2 xilanh khí nén S1 S2 S3 S4 Y1 Y2 + + - - Xilanh A B B A KT Công tắc hành trình S5 S2 S4 S3 S1 Nam châm điện Y1 Y2 0 0 Mạch điện điều khiển (+) S 1 S1 SET SET quy trình trở về vị trí K ban đầu K S S K1 2 S 1 S2 4 3 5 K2 K3 K4 K4 K K4 3 K5 K 1 K2 K3 K4 K5 Y1 Y2 (-) 120
- Tài liệu tham khảo [1]. Hệ thống điều khiển bằng thủy lực - Nguyễn Ngọc Ph−ơng, Huỳnh Nguyễn Hoàng, nhà XBGD, 2000. [2]. Truyền động dầu ép trong máy cắt kim loại - Nguyễn Ngọc Cẩn, ĐHBK HN, 1974. [3]. Điều khiển bằng khí nén trong tự động hóa kỹ nghệ - Nguyễn Thành Trí biên dịch, nhà xuất bản Đà Nẵng. [4]. Hệ thống điều khiển tự động thủy lực - Trần Xuân Tùy, nhà XBKH và KT, HN 2002. [5]. Hệ thống điều khiển bằng khí nén - Nguyễn Ngọc Ph−ơng, nhà XBGD, 1999. [6]. Herbert E.Merritt, Hydraulic control systems, Printed in USA, 1967. [7]. Claude Ducos. Oléo - Hydraulique. Technique et documentation, Lavoisier, Paris 1988. [8]. M.Guillon, Hydraulic servo systems analysis and design, London, Butterworths, 1969. [9]. Pneumatics, Basic Level TP 101, Festo Didactic, 1989. 121