Giáo trình Quản trị kinh doanh ngân hàng

pdf 94 trang phuongnguyen 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản trị kinh doanh ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_kinh_doanh_ngan_hang.pdf

Nội dung text: Giáo trình Quản trị kinh doanh ngân hàng

  1. CHƯƠ NG I: ĐẠ I C ƯƠ NG V Ề QU Ả N TR Ị KINH DOANH NGÂN HÀNG I. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG M Ạ I 1. Lị ch s ử ra đ ờ i và phát tri ể n c ủ a ngân hàng th ươ ng m ạ i Vào thếỷ k III, các th ợ kim hoàn b ắầậ t đ u nh n các kho ảểửả n ti n g i, tài s n quý c ủ a khách hàng và thu mộ t kho ả n phí nh ấ t đ ị nh. Sang th ế k ỷ X các th ợ kim hoàn nh ậ n thấ y không ch ỉ có th ể h ưở ng các kho ả n phí mà h ọ còn có th ể h ưở ng l ợ i ích t ừ vi ệ c s ử dụ ng ti ề n c ủ a ng ườ i này cho ng ườ i khác vay. Lúc này ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ộ t ngân hàng thự c th ụ ra đ ờ i bao g ồ m trao đ ổ i ngo ạ i t ệ , chi ế t kh ấ u th ươ ng phi ế u, nh ậ n ti ề n g ử i, cho vay thươ ng m ạ i, b ả o qu ả n v ậ t có giá, tài tr ợ cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a Chính Ph ủ (chi ế n tranh), cung cấ p các d ị ch v ụ ủ y thác. Sang TK XVIII hình thành nghiệ p v ụ phát hành ti ề n, phát hành CD. Đ ể ki ể m soát ho ạ t độ ng này Chính Ph ủ đ ư a ra các đi ề u lu ậ t v ề phân đ ị nh các ngân hàng phát hành v ớ i các ngân hàng kinh doanh tiề n t ệ . TK XIX, có mộ t lo ạ t các nghi ệ p v ụ khác đ ượ c phát tri ể n thêm. Lúc này đã có thêm nghiệ p v ụ cho vay tiêu dùng, bán b ả o hi ể m, t ư v ấ n tài chính, cung c ấ p d ị ch v ụ môi giớ i đ ầ u t ư , dch ị v ụ qu ả n lý ti ề n m ặ t. Cuố i TK XIX các qu ố c gia không đ ể ngân hàng th ự c hi ệ n vi ệ c phát hành ti ề n mà t ậ p trung vào mộ t ngân hàng th ố ng nh ấ t là NHTW Ngân hàng có thể đ ượ c chia làm 2 lo ạ i, ngân hàng đ ầ u t ư và ngân hàng kinh doanh thông thườ ng. N ế u ngân hàng đ ồ ng th ờ i th ự c hi ệ n c ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh thông thườ ng và ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư có th ể s ẽ làm cho r ủ i ro c ủ a ngân hàng gia tăng. B ằ ng chứ ng là trong TK XIX có r ấ t nhi ề u ngân hàng b ị đ ổ v ỡ . Nhữ ng năm 20-30 c ủ a th ế k ỷ XX, các qu ố c gia đ ư a ra các đ ạ o lu ậ t phân đ ị nh ho ạ t độ ng c ủ a NH đ ầ u t ư v ớ i NHTM. Theo đó các NHKD ti ề n t ệ ch ỉ đ ượ c th ự c hi ệ n các nghiệ p v ụ c ơ b ả n, ch ỉ có các NHĐT m ớ i đ ượ c th ự c hi ệ n các ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư , môi giớ i ch ứ ng khoán. Nhữ ng năm 70, các nghi ệụệạớấệưẻụẻ p v NH hi n đ i m i xu t hi n nh th tín d ng, th rút tiề n, m ạ ng l ướ i thanh toán t ạ i đi ể m bán hàng, Internet Banking, Home Banking. 1
  2. Nhữ ng năm 90 m ộạ t lo t các nghi ệụớờự p v m i ra đ i d a trên s ự phát tri ểủ n c a KH_KT như ngân hàng ả o, công ty s ở h ữ u ngân hàng (các ngân hàng phát tri ể n d ướ i hình thứ c công ty s ở h ữ u ngân hàng ch ứ không ph ả i là các ngân hàng đ ơ n thu ầ n) 2. Khái niệ m v ề ngân hàng th ươ ng m ạ i Hoạ t đ ộ ng ngân hàng là ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ti ề n t ệ và d ị ch v ụ ngân hàng v ớ i n ộ i dung thườ ng xuyên là nh ậ n ti ề n g ử i, s ử d ụ ng s ố ti ề n này đ ể c ấ p tín d ụ ng và cung ứ ng các dị ch v ụ thanh toán. Các đặ c đi ể m ch ủ y ế u trong ho ạ t đ ộ ng KDNH Ngân hàng là mộ t doanh nghi ệ p đ ặ c bi ệ t th ể hi ệ n ở ch ỗ 3.1. Nguồ n v ố n KD: VTC củ a doanh nghi ệ p chi ế m m ộ t t ỷ tr ọ ng cao, trong khi ngân hàng ngu ồ n v ố n ch ủ yế u đ ượ c hình thành t ừ huy đ ộ ng và vay n ợ . đi ề u này d ẫ n đ ế n tính t ự ch ủ trong ho ạ t độ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng kém h ơ n và m ứ c đ ộ r ủ i ro cao h ơ n. 3.2. Loạ i hình ho ạ t đ ộ ng Hoạ t đ ộ ng kinh doanh s ử d ụ ng v ố n c ủ a ngân hàng a. Cho vay Các DN sử d ụ ng ti ề n c ủ a mình đ ể kinh doanh nh ư ng ngân hàng s ử d ụ ng ti ề n đ ố i tượ ng khác cho vay đ ể kinh doanh => r ủ i ro c ả ch ủ quan và khách quan. b. Tài sả n tài chính Có tính sinh lờ i cao nh ư ng ch ị u ả nh h ưở ng c ủ a các y ế u t ố LS, LP .=> các ngân hàng phả i đ ố i m ặ t v ớ i nhi ề u r ủ i ro c. Cung cấ p các d ị ch v ụ khác cho n ề n kinh t ế Quy mô kinh doanh củ a NH r ấớẫếạ t l n d n đ n t o ra m ố i quan h ệậếữ m t thi t gi a ngân hàng vớ i khách hàng Rủ i ro cho ngân hàng là m ố i quan h ệ gi ữ a ngân hàng và khách hàng. 3.3. Hàng hóa Hàng hóa mà ngân hàng kinh doanh là tiề n. So v ớ i các hàng hóa thông th ườ ng, ti ề n biế n đ ộ ng giá nhanh h ơ n khi ch ị u các tác đ ộ ng c ủ a l ạ m phát, t ỷ giá, lãi su ấ t. Ti ề n đượ c coi là m ộ t lo ạ i hàng hóa đ ặ c bi ệ t. 2
  3. 3.4. Sự giám sát c ủ a các c ơ quan vĩ mô Sự giám sát c ủ a các c ơ quan qu ả n lý vĩ mô đ ố i v ớ i ngân hàng là r ấ t ch ặ t ch ẽ xu ấ t phát tưảảủ kh năng x y ra r i ro trong ho ạộ t đ ng ngân hàng và t ầ m quan tr ọủệố ng c a h th ng ngân hàng. (Nế u ngân hàng b ị đình tr ệ thì ph ạ m vi và m ứ c đ ộ ả nh h ưở ng là r ấ t l ớ n). II. TỔỀẢỊ NG QUAN V QU N TR KINH DOANH NGÂN HÀNG 1. Khái niệ m qu ả n tr ị KDNH Quả n tr ị : là ho ạ t đ ộ ng có t ổ ch ứ c, có h ướ ng đích c ủ a ch ủ th ể qu ả n tr ị lên các đ ố i tượ ng b ị qu ả n tr ị nh ằ m đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu chung c ủ a t ổ ch ứ c. Quả n tr ị kinh doanh ngân hàng: Là quá trình tác đ ộ ng liên t ụ c, có t ổ ch ứ c, có h ướ ng đích củ a các ch ủ th ể qu ả n tr ị lên các đ ố i t ượ ng chu ị qu ả n tr, ị s ử d ụ ng t ố t nh ấ t m ọ i tiề m năng và c ơ h ộ i đ ể đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu đã đ ề ra theo đúng lu ậ t đ ị nh và thông l ệ quố c t ế . Chủ th ể qu ả n tr ị là ch ủ ngân hàng g ồ m: HĐQT, ban đi ề u hành, ban giám đ ố c (nhà quả n tr ị c ấ p cao), các tr ưở ng phòng, tr ưở ng ban (qu ả n tr ị viên c ấ p trung) và các qu ả n trị viên c ấ p c ơ s ở . Đố i t ượ ng b ị qu ả n tr ị là nhân viên ngân hàng, TS, DV, công ngh ệ c ủ a ngân hàng. Khách hàng Chủ th ể qu ả n tr ị Đố i th ủ c ạ nh tranh Đố i t ượ ng b ị quả n tr ị Thị tr ườ ng Cơ h ộ i/ thách th ứ c Mụ c tiêu ngân hàng Luậ t pháp/ thông l ệ 3
  4. Nhìn vào sơ đ ồ có th ể nh ậ n th ấ y đ ượ c s ự khác bi ệ t đáng k ể gi ữ a qu ả n tr ị ngân hàng hiệ n đ ạ i so v ớ i qu ả n lý ngân hàng th ươ ng m ạ i tr ướ c đây. Trướ c đây các ngân hàng ít quan tâm nhi ề u đ ế n khách hàng c ủ a mình (th ể hi ệ n là không có bộ ph ậ n chăm sóc khách hàng, phòng marketing ) không quan tâm nhi ề u đế n đ ố i th ủ c ạ nh tranh, không d ự báo c ơ h ộ i, thách th ứ c và cũng không quan tâm nhiề u đ ế n lu ậ t pháp và thông l ệ qu ố c t ế . 2. Vai trò củ a qu ả n tr ị trong KDNH Trong thờ i kỳ k ế ho ạ ch hóa t ậ p trung, y ế u t ố th ị tr ườ ng b ị xem nh ẹ n ế n ch ỉ có khái niệ m qu ả n lý ngân hàng. T ừ khi chuy ể n sang n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng bu ộ c các ngân hàng phả i quan tâm nhi ề u đ ế n đ ố i th ủ c ạ nh tranh, c ơ h ộ i, thách th ứ c. Trong th ờ i kỳ KHH tình trạ ng lãi gi ảỗậỷệợấ , l th t, t l n x u cao ởầế h u h t các ngân hàng. Nh ờụ áp d ng các biệ n pháp qu ả n tr ị trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng, ho ạ t đ ộ ng kinh doanh NH về c ơ b ả n có nh ữ ng thay đ ổ i rõ r ệ t. Mộ t ngân hàng mu ố n t ồ n t ạ i và phát tri ể n thì c ầ n ph ả i có nh ữ ng đnh ị h ướ ng kinh doanh đúng đắ n. Tr ướ c đây m ọ i m ụ c tiêu c ủ a ngân hàng xu ấ t phát t ừ y ế u t ố ch ủ quan. Quả n tr ị KDNH giúp ngân hàng có đ ượ c đ ị nh h ướ ng kinh doanh đúng đ ắ n c ả trong ngắ n, trung và dài h ạ n. T ừ khi chuy ể n h ướ ng h ệ th ố ng ngân hàng đ ượ c chia thành hai cấ p ngân hàng qu ả n lý và ngân hàng kinh doanh ti ề n t ệ . Giúp cho ngân hàng thích ứ ng đ ượ c v ớ i môi tr ườ ng kinh doanh vi ho ạ t đ ộ ng kinh doanh bây giờ là ho ạ t đ ộ ng m ở , đã tính đ ế n y ế u t ố th ị tr ườ ng trong đó có c ơ h ộ i, thách thứ c c ả i cách ngân hàng, phát tri ể n môi tr ườ ng kinh doanh đ ể đón nh ữ ng c ơ h ộ i và đ ố i phó vớ i thách th ứ c. Giúp cho ngân hàng có thể khai thác, s ử d ụ ng ngu ồ n l ự c ở ngân hàng m ộ t cách l ợ p lý và hiệảồựủ u qu . Ngu n l c c a ngân hàng g ồ m ngu ồ n nhân l ựổứ c, t ch c và c ơởậ s v t chấ t, k ỹ thu ậ t. So v ớ i tr ướ c đây ch ấ t l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c có s ự thay đ ổ i r ấ t nhi ề u. Hiệ n nay vi ệ c tuy ể n ch ọ n, sàng l ọ c nhân viên vào t ừ ng v ị trí thích h ợ p ch ứ không ch ỉ đnhị m ộ t cách ch ủ quan. Ngu ồ n l ự c tài chính đ ượ c th ể hi ệ n ở quy mô v ố n ch ủ s ở hữ u, v ố n kinh doanh và t ỷ l ệ n ợ quá h ạ n. Nhìn chung các con s ố này ngày đ ượ c c ả i thiệ n ở các ngân hàng Vi ệ t Nam. Các ngân hàng đề u h ướ ng t ớ i hi ệ n đ ạ i hóa, công ngh ệ ngân hàng đ ượ c c ả i thi ệ n m ộ t cách rõ rệ t. Các ngân hàng th ườ ng xuyên quan tâm đ ế n nâng c ấ p c ơ s ở h ạ t ầ ng đ ể nâng cao chấ t l ượ ng d ị ch v ụ . 4
  5. 3. Các nguyên tắ c qu ả n tr ị 3.1. Khái niệ m Để ho ạ t đ ộ ng qu ả n tr ị đ ượ c th ự c hi ệ n đúng nh ư d ự đnh, ị ngân hàng c ầ n ph ả i đ ể ra các nguyên tắ c. Nguyên t ắ c qu ả n tr ị là nh ữ ng tiêu chu ẩ n hành đ ộ ng mà các ch ủ th ể quả n tr ị ph ả i tuân th ủ trong quá trình qu ả n tr ị m ộ t t ổ ch ứ c. 3.2. Các nguyên tắ c qu ả n tr ị Nguyên tắ c th ố ng nh ấ t lãnh đ ạ o chính tr ị và kinh t ế . Nguyên tắ c này xu ấ t phát t ừ đ ặ c trư ng ch ế đ ộ chính tr ị c ủ a Vi ệ t Nam là do ĐCS c ầ m quy ề n Đảảố m b o m i quan h ệặẽốưữậ ch t ch và t i u gi a t p trung và dân ch ủ trong qu ả n lý. Tậ p trung đượ c hi ề u là ngân hàng ph ả i có ch ủ tr ươ ng, đ ườ ng l ố i k ế ho ạ ch th ố ng nh ấ t trong toàn hệ th ố ng. Th ự c hi ệ n ch ế đ ộ m ộ t th ủ tr ưở ng ở t ấ t c ả các c ấ p. Dân ch ủ th ể hiệ n xác đ ị nh trách nhi ệ m và quy ề n h ạ n c ủ a m ỗ i cá nhân và t ừ ng b ộ ph ậ n trong ngân hàng Tuân thủ lu ậ t pháp và thông l ệ trong kinh doanh. Điề u này là hi ể n nhiên vì khi ho ạ t độ ng trong m ộ t môi tr ườ ng có th ể ch ế , quy đ ị nh rõ ràng ph ả i tuân theo. Tuy nhiên không phả i ch ủ th ể kinh doanh nào cũng ý th ứ c v ề v ấ n đ ề này. Nguyên tắ c xu ấ t phát t ừ khách hàng. Nguyên tắ c này đ ượ c đ ề xu ấ t theo nguyên t ắ c quả n lý kinh t ế (sx cho ai) khách hàng là nhân t ố khách th ể kinh doanh nh ư ng chi ph ố i rấ t mạ nh đ ế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. Nguyên tắ c ti ế t ki ệ m và hi ệ u qu ả trong qu ả n lý. Kế t h ợ p hài hòa gi ữ a các l ợ i ích. Các nhà quả n tr ị ngân hàng ph ả i x ử lý m ộ t cách th ỏ a đáng mố i quan h ệ bi ệ n ch ứ ng gi ữ a các lo ạ i l ợ i ích c ủ a m ọ i đ ố i t ượ ng tham gia vào hoạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng đ ể đ ả m b ả o s ự t ồ n t ạ i và phát tri ể n cho ngân hàng. Lợ i ích c ủ a các đ ố i t ượ ng không đ ồ ng nh ấ t v ớ i nhau. Vi ệ c gia tăng l ợ i ích cho nhóm đố i t ượ ng này có th ể làm gi ả m l ợ i ích c ủ a các đ ố i t ượ ng khác 4. Các phươ ng pháp qu ả n tr ị 4.1. Khái niệ m Phươ ng pháp qu ả n tr ị là cách th ứ c tác đ ộ ng c ủ a ch ủ th ệ qu ả n tr ị lên đ ố i t ượ ng b ị quả n tr ị và khách th ể kinh doanh trong qu ả n tr ị m ộ t t ổ ch ứ c 4.2. Phươ ng pháp qu ả n tr ị a. Phươ ng pháp hành chính 5
  6. Là phươ ng pháp d ự a trên m ố i quan h ệ t ổ ch ứ c c ủ a h ệ th ố ng qu ả n lý và k ỷ lu ậ t trong ngân hàng. Phươ ng pháp này đ ượ c tác đ ộ ng b ằ ng cách các nhà qu ả n tr ị đ ư a ra m ệ nh lệ nh, quy ế t đ ị nh, ch ỉ th ị đ ể c ấ p d ướ i thi hành. Ưu đi ể m: Các quyế t đ ị nh s ẽ đ ượ c tri ể n khai m ộ t cách nhanh chóng ngay khi đ ượ c ban hành Có tính thố ng nh ấ t trong toàn ngân hàng Giúp giữ tr ậ t t ự k ỷ c ươ ng làm vi ẹ c trong ngân hàng Nhượ c đi ể m Gây tâm lý ứ c ch ế cho đ ố i t ượ ng b ị qu ả n tr ị và có th ể t ạ o ra s ự ph ả n kháng. b. Phươ ng pháp kinh t ế Các nhà quả n tr ị t ạ o đi ề u ki ệ n cho ng ườ i lao đ ộ ng k ế t h ợ p m ộ t cách đúng đ ắ n gi ữ a l ợ i ích củ a mình v ớợủậể i l i ích c a t p th trong quá trình th ựệ c hi n công vi ệụểạ c. Ví d đ ho t độ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng có lãi c ầ n ph ả i tăng d ư n ợ , tăng huy đ ộ ng v ố n. Ở m ộ t số ngân hàng đã giao ch ỉ tiêu xu ố ng t ừ ng chi nhánh, b ộ ph ậ n, nhân viên. N ế u không thự c hi ệ n đ ượ c s ẽ b ị ph ạ t, n ế u th ự c hi ệ n t ố t s ẽ đ ượ c khen th ưở ng . Ưu đi ể m Khuyế n khích đ ượ c s ự nhi ệ t tình, lòng t ự giác c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng, giúp ng ườ i lao đ ộ ng thoả i mái v ề m ặ t tâm lý Nhượ c đi ể m Làm xói mòn yế u t ố văn hóa c ủ a t ổ ch ứ c nên các nhà qu ả n tr ị ngân hàng ch ỉ s ử d ụ ng phươ ng pháp này trong nh ữ ng th ờ i đi ể m và ho ạ t đ ộ ng nh ấ t đ ị nh c. Phươ ng pháp giáo d ụ c Tác độ ng vào nh ậ n th ứ c, tình c ả m c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng đ ể khuy ế n khích h ọ làm vi ệ c tố t h ơ n. Xét v ề m ặ t t ư t ưở ng đ ạ o đ ứ c thì ph ươ ng pháp tuyên truy ề n đ ể h ọ th ấ y đ ượ c trách nhiệ m c ủ a mình. V ề m ặ t chuyên môn ph ả i hu ấ n luy ệ n, đào t ạ o. M ặ t khách ph ả i tổ ch ứ c thi tay ngh ề , bi ể u d ươ ng nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng t ố t làm g ươ ng cho nh ữ ng ngườ i lao đ ộ ng khác. Ưu đi ể m Nâng cao đượ c nh ậ n th ứ c, trình đ ộ , ổ n đnh ị v ề t ư t ưở ng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. 6
  7. Tạ o đ ượ c b ầ u không khi thân thi ệ n. Nâng cao s ự th ỏ a mãn, hài lòng c ủ a ng ườ i lao độ ng. Nhượ c đi ể m Đòi hỏ i ph ả i đ ầ u t ư m ộ t th ờ i gian dài thì m ớ i phát huy tác d ụ ng d. Phươ ng pháp Marketing Chiế n l ượ c marketing h ỗ n h ợ p Chiế n l ượ c giá: Ngân hàng ph ả i s ử d ụ ng m ộ t cách h ợ p lý thì m ớ i thu hút đ ượ c khách hàng. Vấ n đ ề là ngân hàng ph ả i đ ị nh giá chính xác đ ố i v ớ i t ừ ng khách hàng. Chiế n l ượ c s ả n ph ẩ m: Căn c ứ vào thu nh ậ p, th ị hi ế u c ủ a khách hàng đ ể t ạ o ra s ả n phẩ m phù h ợ p v ớ i t ừ ng khách hàng Chiế n l ượ c xúc ti ế n: Ngân hàng m ở r ộ ng kênh phân ph ố i đ ế n ng ườ i tiêu dùng đ ể h ọ có điề u ki ệ n thu ậ n l ợ i s ử d ụ ng dch ị v ụ c ủ a ngân hàng. Chiế n l ượ c qu ả ng cáo: S ử d ụ ng các ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng, đăng báo, thi ế t kế t ờ r ơ i, băng rôn trên các đ ạ i l ộ l ớ n Khuyế n mãi: Ở Vi ệ t nam chính sách này không đ ượ c quan tâm nhi ề u. Khi k ế t thúc đ ợ t khuyế n mãi, khách hàng l ạ i tr ở v ề các d ị ch v ụ truy ề n th ố ng. e. Phươ ng pháp c ạ nh tranh Các ngân hàng cố g ắ ng t ạ o l ợ i th ế c ạ nh tranh khác bi ệ t v ớ i các ngân hàng đ ố i th ủ thông qua các chính sách giá (lãi suấ t, phí d ị ch v ụ ) s ả n ph ẩ m (ch ấ t l ượ ng, s ố l ượ ng sả n ph ẩ m) Trong tươ ng lai ph ươ ng pháp này khó phát huy tác d ụ ng khi trình đ ộ qu ả n lý c ủ a ngân hàng phát triểự n. S khác bi ệữ t gi a các ngân hàng là r ấỏảẩầưồ t nh , s n ph m g n nh đ ng nhấ t. f. Phươ ng pháp h ợ p tác và th ươ ng l ượ ng Hợ p tác là các ngân hàng cùng chia s ẻ v ớ i nhau trên th ị tr ườ ng làm cho các ngân hàng cùng lớ n m ạ nh. 5. Các chứ c năng qu ả n tr ị (sinh viên tự nghiên c ứ u) 7
  8. CHƯƠ NG II: QUẢ N TR Ị CHI Ế N L ƯỢ C KINH DOANH I. TỔ NG QUAN V Ề QU Ả N TR Ị CHI Ế N L ƯỢ C KINH DOANH 1. Khái niệ m và vai trò c ủ a chi ế n l ượ c kinh doanh 1.1 Khái niệ m Chiế n l ượ c kinh doanh đ ượ c hi ể u là m ộ t k ế ho ạ ch dài h ạ n mang tính t ổ ng th ể hay là mộ t ch ươ ng trình hành đ ộ ng t ổ ng quát nh ằ m tri ể n khai các ngu ồ n l ự c đ ể đ ạ t đ ượ c các mụ c tiêu đã đ ề ra c ủ a ngân hàng đ ả m b ả o phù h ợ p v ớ i thay đ ổ i c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh 1.2 Vai trò củ a chi ế n l ượ c kinh doanh . Chiế n l ượ c kinh doanh giúp xây d ự ng ph ươ ng h ướ ng ho ạ t đ ộ ng c ủ a toàn ngân hàng và cho từ ng b ộ ph ậ n trong ngân hàng . Cung cấ p cho nhà qu ả n tr ị m ộ t ch ươ ng trình hành đ ộ ng c ụ th ể nh ằ m giúp h ướ ng dẫ n t ư duy và hành đ ộ ng c ủ a h ọ c ả trong ng ắ n h ạ n và dài h ạ n. . Nâng cao hiệ u qu ả c ủ a ho ạ t đ ộ ng tác nghi ệ p trong qu ả n tr ị ngân hàng. 2. Khái niệ m và vai trò c ủ a qu ả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh 2.1 Khái niệ m Quả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh là k ế ho ạ ch và ngh ệ thu ậ t c ủ a vi ệ c xây d ự ng, th ự c hiệ n, đánh giá và đi ề u ch ỉ nh chi ế n l ượ c kinh doanh, giúp ngân hàng có th ể đ ạ t đ ượ c mụ c tiêu c ủ a mình Phả i có s ựếợả k t h p c hai y ếố u t khoa h ọ c và ngh ệậ thu t. Hai y ếố u t này h ỗợổ tr , b sung cho nhau để t ạ o nên thành công c ủ a m ộ t nhà qu ả n tr ị . Mu ố n qu ả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh các nhà quả n tr ị ph ả i d ự a vào lý lu ậ n v ề chi ế n l ượ c kinh doanh và sau đó bằ ng ngh ệ thu ậ t c ủ a mình đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu. 2.2 Vai trò quả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh Giúp cho mọ i thành viên trong ngân hàng, các c ấ p lãnh đ ạ o trong ngân hàng hi ể u đượ c m ụ c đích và đ ị nh h ướ ng trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng trong m ộ t thờ i gian dài. 8
  9. Làm tăng tính chủ đ ộ ng, tính thích nghi c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng tr ướ c nhữ ng bi ế n đ ộ ng c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh thông qua k ỹ năng phân tích, d ự báo môi trườ ng kinh doanh đ ể giúp các nhà ngân hàng ch ủ đ ộ ng đi ề u ch ỉ nh m ụ c tiêu và các hoạ t đ ộ ng qu ả n tr ị tác nghi ệ p khi c ầ n thi ế t Làm thay đổ i ph ươ ng th ứ c và cách th ứ c qu ả n tr ị trong m ỗ i ngân hàng b ằ ng cách thay vì tậ p trung vào x ử lý các s ự v ụ thì ngân hàng s ẽ t ậ p trung vào các ch ươ ng trình hành độ ng t ổ ng th ể , các k ế h ọ ach dài h ạ n đ ể phù h ợ p v ớ i môi tr ườ ng kinh doanh. Giúp các nhà quả n tr ị xác đ ị nh m ộ t cách t ươ ng đ ố i các v ị th ế , ti ề m năng và tri ể n v ọ ng củ a ngân hàng trong t ươ ng lai. Nâng cao hiệ u qu ả c ủ a công tác giám sát, ki ể m tra m ọ i m ặ t c ủ a ho ạ t đ ộ ng ngân hàng. 3. Quy trình quả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh Bao gồ m 6 b ướ c c ơ b ả n đ ượ c coi là các giai đo ạ n trong quá trình qu ả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh gắ n k ế t thành mô hình 6 b ướ c, 3 giai đo ạ n nh ư sau Phân Điể m tích mạ nh, MTKD điể m bên yế u trong Xác Xét Triể n Kiể m đị nh lạ i Hình khai tra và mt các thành thự c điề u củ a mụ c CLKD hiệ n chỉ nh NH tiêu CLKD CLKD Phân tích Cơ h ộ i/ MTKD thách bên thứ c ngoài Xây dự ng Tổ ch ứ c và Kiể m tra và thự c hi ệ n điề u ch ỉ nh Chiế n l ượ c kinh doanh đ ố i v ớ i m ỗ i ngân hàng là r ấ t quan tr ọ ng. Khi ngân hàng đ ư a ra chiế n l ượ c kinh doanh thì s ẽ ph ả i theo đu ổ i trong su ấ t quá trình th ự c hi ệ n. N ế u chi ế n lượ c kinh doanh sai s ẽ ả nh h ưở ng t ớ i s ự phát tri ể n trong dài h ạ n c ủ a ngân hàng. Vì tầ m quan tr ọ ng nh ư v ậ y nên ph ươ ng pháp xác đ ị nh hai l ầ n m ụ c tiêu đê đ ả m b ả o cho tính chứ c ch ắ n. 9
  10. Mụ c tiêu đ ư a ra l ầ n 1 d ự a trên quan đi ể m c ủ a các nhà qu ả n tr ị . Y ế u t ố khách quan luôn luôn thay đổ i, mong mu ố n c ủ a các nhà qu ả n tr ị ít thay đ ổ i. Xác đ ị nh m ụ c tiêu 2 lầ n đ ể đ ả m b ả o an toàn ch ắ c ch ắ n và phù h ợ p v ớ i môi tr ườ ng kinh doanh. II. NỘ I DUNG QU Ả N TR Ị CHI Ế N L ƯỢ C KINH DOANH 1. Xác đị nh m ụ c tiêu 1.1 Khái niệ m Là các đích hay kế t qu ả mà ngân hàng mong mu ố n đ ạ t đ ượ c trong t ừ ng th ờ i kỳ ho ạ t độ ng c ủ a mình. Khi nói đế n m ụ c tiêu ng ườ i ta đ ề c ậ p đ ế n t ấ t c ả m ụ c tiêu ng ắ n h ạ n và m ụ c tiêu dài hạ n hay nói cách khác, đ ề c ậ p đ ế n m ụ c tiêu có th ể trong ng ắ n h ạ n ho ặ c trong dài hạ n. . Mụ c tiêu có th ờ i h ạ n 5 năm ⇒ mụ c tiêu dài h ạ n Thông thườ ng m ụ c tiêu th ể hi ệ n ở d ạ ng văn b ả n đ ể thu ậ n ti ệ n trong h ướ ng d ẫ n th ự c hiệ n nh ư ng m ụ c đích thì th ườ ng d ướ i d ạ ng kh ẩ u hi ệ u, tôn ch ỉ hành đ ộ ng c ủ a ngân hàng. Ngân hàng không chỉ có m ộ t m ụ c tiêu mà có th ể có nhi ề u m ụ c tiêu cùng trong m ộ t giai đoạ n kinh doanh nh ư ng đ ề u h ướ ng t ớ i m ộ t m ụ c tiêu dài h ạ n là l ợ i nhu ậ n. Ngân hàng cầ n cân nh ắ c s ắ p x ế p th ứ t ự ư u tiên cho các m ụ c tiêu đ ể đ ạ t đ ượ c k ế t qu ả nh ư mong đợ i 1.2 Các căn cứ đ ể xác đ ị nh m ụ c tiêu . Chứ c năng, nhi ệ m v ụ , ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ỗ i ngân hàng . . Chủ tr ươ ng, chính sách c ủ a đ ả ng và nhà n ướ c . Sứ m ệ nh kinh doanh hay tôn ch ỉ m ụ c đích c ủ a ngân hàng, hay nói cách khác là quan điể m c ủ a nhà lãnh đ ạ o và các qu ả n tr ị viên. . Môi trườ ng kinh doanh . Các nguồ n l ự c c ủ a ngân hàng 10
  11. . Vị trí đ ị a lý, đi ề u ki ệ n t ự nhiên, phong t ụ c, t ậ p quan, thói quen tiêu dùng c ủ a nhữ ng ng ườ i dân đa ị ph ươ ng n ơ i ngân hàng đ ặ t tr ụ s ở . 1.3 Yêu cầ u c ủ a m ụ c tiêu Tính đnhị l ượ ng: khi xác đị nh m ụ c tiêu thì các ngân hàng ph ả i có th ể l ượ ng hóa đ ượ c. Việ c l ượ ng hóa giúp ngân hàng có th ể ki ể m tra, xem xét mình đã đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu hay chư a. VD c ả i thi ệ n đ ờ i s ố ng c ủ a cán b ộ CNV và c ụ th ể là tăng l ươ ng và các ch ế độ phúc l ợ i Tính khả thi: mụ c tiêu có kh ả năng th ự c hi ệ n đ ượ c. N ế u đ ặ t ra m ụ c tiêu quá cao thì s ẽ không thể th ự c hi ệ n đ ượ c gây m ấ t lòng tin c ủ a nhà qu ả n tr, ị ng ườ i lao đ ộ ng, khách hàng. Trong trườ ng h ợ p ng ượ c l ạ i s ẽ lãng phí ngu ồ n l ự c, gây tâm lý t ự mãn c ủ a các nhà quả n tr ị , nhân viên. Tính cụ th ể : các mụ c tiêu c ủ a ngân hàng ph ả i xác đ ị nh rõ gi ớ i h ạ n mà các m ụ c tiêu cầ n đ ạ t đ ế n, th ờ i gian c ầ n thi ế t đ ể hoàn thành m ụ c tiêu và các m ụ c tiêu l ớ n đ ượ c c ụ thể thông qua các m ụ c tiêu nh ỏểễ đ d dàng th ựệ c hi n. VD xây d ựụởộ ng m c tiêu m r ng thị ph ầ n thì c ầ n ph ả i xác đnh ị rõ t ố c đ ộ m ở r ộ ng cho t ừ ng th ị tr ườ ng, th ờ i gian c ầ n thiế t đ ể th ự c hi ệ n m ụ c tiêu Tính hợ p pháp: Các mụ c tiêu mà ngân hàng xây d ự ng ph ả i phù h ợ p v ớ i các quy đ ị nh củ a pháp lu ậ t. Tính thố ng nh ấ t: các mụ c tiêu c ủ a ngân hàng trong t ừ ng th ờ i kỳ ho ạ t đ ộ ng không đượ c c ả n tr ở nhau, mâu thu ẫ n v ớ i nhau n ế u không sau m ộ t giai đo ạ n ho ạ t đ ộ ng ngân hàng sẽ không th ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu c ủ a mình và làm cho quá trình thi ế t l ậ p m ụ c tiêu trở nên vô nghĩa. 2. Phân tích môi trườ ng kinh doanh 2.1. Phân tích môi trườ ng kinh doanh bên ngoài a. Môi trườ ng vĩ mô  Môi trườ ng kinh t ế Lạ m phát: Khi lãi suấ t danh nghĩa không thay đ ổ i, t ỷ l ệ l ạ m phát tăng làm cho lãi su ấ t th ự c t ế giả m ả nh h ưở ng đ ế n thu nh ậ p c ủ a ngân hàng. Lạ m phát tăng d ẫ n đ ế n ng ườ i dân không thích g ử i ti ề n mà n ắ m gi ữ tài s ả n nên ả nh hưở ng đ ế n ngu ồ n v ố n huy đ ộ ng c ủ a ngân hàng. 11
  12. Lãi suấ t Lãi suấ t đ ầ u vào và đ ầ u ra tăng, lãi su ấ t đ ầ u vào tăng kích thích g ử i ti ề n, lãi su ấ t đ ầ u ra tăng làm giả m nhu c ầ u vay. Ngân hàng ph ả i đi ề u ch ỉ nh lãi su ấ t cho vay h ợ p lý . Lãi suấ t gi ả m d ẫ n đ ế n giá ch ứ ng khoán tăng nên khách hàng có nhu c ầ u đ ầ u t ư chứ ng khoán, gi ả m l ượ ng ti ề n vào ngân hàng và ng ượ c l ạ i Lãi suấ t ổ n đ ị nh thì ngân hàng có th ể d ự báo đ ượ c bi ế n đ ộ ng lãi su ấ t nên có th ể đ ư a ra chiế n l ượ c kinh doanh phù h ợ p và ng ượ c l ạ i. Tỷ giá h ố i đoái (e) Tỷ giá h ố i đoái ổ n đ ị nh, ngân hàng d ự đoán đ ượ c nên ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng bình thườ ng. Tỷ giá h ố i đoái bi ế n đ ộ ng, ngân hàng không d ự đoán đ ượ c nên d ễ g ặ p ph ả i r ủ i ro h ố i đoái. Từ đó ả nh h ưở ng đ ế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngo ạ i t ệ , thanh toán qu ố c t ế và tín dụ ng qu ố c t ế . Tố c đ ộ tăng tr ưở ng n ề n kinh t ế (GDP, NGP, .) Khi nề n kinh t ế tăng tr ưở ng nhanh, c ả huy đ ộ ng v ố n và cho vay tăng và ng ượ c l ạ i khi nề n kinh t ế r ơ i vào tình tr ạ ng suy thoái v ố n huy đ ộ ng và cho vay cùng gi ả m. Chính sách tiề n t ệ Khi NHTW thự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ n ớ i l ỏ ng, MS tăng, ngân hàng có kh ả năng cho vay và ngượ c l ạ i.  Môi trườ ng chính tr ị , lu ậ t pháp Chính trị Chính trịố có m i quan h ệậếớề m t thi t v i n n kinh t ếủộố c a m t qu c giá. Nói đ ế n chính tr ị ngườ i ta quan tâm đ ế n tình hình ổ n đ ị nh chính tr ị . N ế u ổ n đ ị nh chính tr ị thì n ề n kinh t ế có điề u ki ệ n tăng tr ưở ng và ng ượ c l ạ i. Luậ t pháp Ngân hàng luôn chị u s ự đi ề u ch ỉ nh c ủ a lu ậ t pháp. Tr ướ c h ế t ph ả i tìm hi ể u xem lu ậ t pháp có đầ y đ ủ nh ữ ng văn b ả n pháp quy quy đ ị nh ho ạ t đ ộ ng c ủ a ngân hàng ch ư a (ngân hàng chỉ th ự c hi ệ n ho ạ t đ ộ ng pháp lu ậ t quy đ ị nh. Môi tr ườ ng lu ậ t pháp có minh bạ ch, rõ ràng, các văn b ả n pháp lu ậ t có gì ch ồ ng chéo, mâu thu ẫ n không? Có th ườ ng xuyên thay đổ i không? 12
  13.  Môi trườ ng văn hóa, xã h ộ i Dân số Cơấ c u dân s ốỷệế , t l k t hôn, c ơấ c u dân s ốốộ và t c đ tăng dân d ố hình thành nên tháp tuổ i. Các qu ố c gia đang phát tri ể n, do dân s ố tr ẻ nên kh ả năng ti ế t ki ệ m không cao. Ngân hàng có thể phát tri ể n các lo ạ i hình cho vay nh ư cho vay tiêu dùng, cho vay trả góp Trình độ dân trí Trình độ dân trí cao d ễ dàng n ắ m b ắ t đ ượ c khoa h ọ c k ỹ thu ậ t nên ngân hàng d ễ dàng phát triể n đ ượ c s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng hi ệ n đ ạ i ví d ụ d ị ch v ụ ngân hàng t ạ i nhà Phong tụ c t ậ p quán Thói quen tiêu dùng củ a ng ườ i Vi ệ t Nam là dùng ti ề n m ặ t nên các nhà ngân hàng khó có thể phát tri ể n đ ượ c thanh toán không dùng ti ề n m ặ t Tâm lý tiêu dùng củ a ng ườ i dân Ở nh ữ ng đ ị a ph ươ ng khác nhau là khác nhau. VD: Các ngân hàng ở mi ề n b ắ c có kh ả năng thu hút vố n t ố t trong khi ở mi ề n nam l ạ i phát tri ể n ho ạ t đ ộ ng cho vay. Các yế u t ố trong môi tr ườ ng văn hóa xã h ộ i có tác đ ộ ng lâu dài nên có giá tr ị trong m ộ t thờ i gian dài hình thành nên thói quen, văn hóa trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng.  Môi trườ ng công ngh ệ Đó là sự phát tri ể n c ủ a khoa h ọ c công ngh ệ đ ể ph ụ c v ụ cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng. Khi ngân hàng áp dụ ng khoa h ọ c k ỹ thu ậ t, công ngh ệ s ẽ góp ph ầ n ti ế t kiệ m lao đ ộ ng, nâng cao ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m, nâng cao m ứ c đ ộ an toàn, thu ậ n ti ệ n thỏ a mãn t ố t h ơ n nhu c ầ u c ủ a khách hàng.  Môi trườ ng qu ố c t ế Hộ i đ ủ c ả b ố n y ế u t ố nh ư môi tr ườ ng trong n ướ c nh ư ng x ả y ra ở ROW ví d ụ nh ư khủ ng ho ả ng tài chính khu v ự c năm 1997 b. Môi trườ ng vi mô Theo M. Porter có 5 đố i t ượ ng tác đ ộ ng vào ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p và ngân hàng  Đố i th ủ c ạ nh tranh hi ệ n t ạ i 13
  14. Tấ t c ả các đ ị nh ch ế tài chính qu ố c gia trong lĩnh v ự c ngân hàng mà ho ạ t đ ộ ng c ủ a h ọ có tác độ ng đ ế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng (g ồ m NHTM, quy tín d ụ ng, công ty tài chính, công ty bả o hi ể m, qu ỹ tín d ụ ng đ ầ u t ư , ) Số l ượ ng càng nhi ề u thì m ứ c đ ộ c ạ nh tranh càng l ớ n nên ho ạ t đ ộ ng ngân hàng càng khó khăn. Nghiên cứ u ti ề m l ự c kinh t ế v ề quy mô, năng l ự c tài chính, két qu ả kinh doanh, chính sách tiềệể n t đ xác đnh ị đi ểạ m m nh, đi ểếủốủạ m y u c a đ i th c nh tranh qua đó xây dự ng chi ế n l ượ c kinh doanh c ủ a ngân hàng. Tố c đ ộ c ạ nh tranh c ủ a ngành cao hay th ấ p s ẽ làm cho m ứ c đ ộ c ạ nh tranh trong ngành đó là cao hay thấ p. N ế u t ố c đ ộ tăng tr ưở ng c ủ a ngành gi ả m thì các ngân hàng sẽ c ạ nh tranh gay g ắ t h ơ n vì kh ả năng thu đ ượ c l ợ i nhu ậ n là th ấ p và ng ượ c l ạ i. Sự khác bi ệ t hóa s ả n ph ẩ m: khi các s ả n ph ẩ m c ủ a ngành có s ự khác bi ệ t cao thì m ứ c độ c ạ nh tranh c ủ a ngành đó s ẽ gi ả m nên các ngân hàng th ườ ng c ố g ắ ng t ạ o ra s ự khác biệ t đ ể thu hút nh ữ ng đ ố i t ượ ng khách hàng riêng. Rào cả n ra nh ậ p ho ặ c rút kh ỏ i ngành. N ế u vi ệ c ra nh ậ p hay rút kh ỏ i ngành là khó khăn thì mứ c đ ộ c ạ nh tranh s ẽ càng th ấ p và ng ượ c l ạ i. Các chi phí đầ u t ư hi ệ n có c ủ a ngân hàng nh ư chi phí vào các TSCĐ, chi phí cho các quan hệ trong kinh doanh Nhữ ng quy đ ị nh ràng bu ộ c c ủ a pháp lu ậ t. Nế u hai y ế u t ố này là khó khăn thì s ẽ ả nh h ưở ng đ ế n kh ả năng rút lui kh ỏ i ngành  Đố i th ủ c ạ nh tranh ti ề m ẩ n Là các tổ ch ứ c s ắ p s ử a gia nh ậ p vào ngành, kinh doanh vào lĩnh v ự c ngân hàng tài chính Phả i đánh giá xem h ọ có quy mô nh ư th ế nào? Ti ề m l ự c tài chính ra sao?. Xem họ có l ợ i th ế tuy ệ t đ ố i v ề chi phí không Họ có l ợ i th ế nh ờ quy mô không Quan tâm đế n s ự khác bi ệ t hóa s ả n ph ẩ m. Ở ngân hàng do s ự khác bi ệ t hóa là ít mà chúng ta có lợ i th ế v ề giá, th ị tr ườ ng không lo ng ạ i l ắ m khi có đ ố i th ủ mu ố n nh ả y vào.  Mạ ng l ướ i chi nhánh và kênh phân ph ố i 14
  15. Ứớệng v i Vi t Nam xét v ềặ m t này kh ả năng c ạ nh tranh c ủốủạ a đ i th c nh tranh (chi nhánh ngân hàng nướ c ngoài) là ít.  Khách hàng Ở đây g ồ m c ả ng ườ i cung ứ ng đ ầ u vào và ng ườ i s ử d ụ ng s ả n ph ẩ m đ ầ u ra. Khách hàng là trung tâm trong hoạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng, làm thay đ ổ i ph ươ ng pháp tiế p c ậ n v ớ i khách hàng, làm thay đ ổ i ch ấ t l ượ ng ph ụ c v ụ c ủ a ngân hàng, s ố l ượ ng sả n ph ẩ m ở ngân hàng, chi ế n l ượ c kinh doanh c ủ a ngân hàng. Bên c ạ nh đó, khách hàng là ngườ i cung ứ ng mu ố n tăng lãi su ấ t, ng ườ i s ử d ụ ng d ị ch v ụ mu ố n gi ả m lãi su ấ t nên chênh lệ ch c ủ a ngân hàng gi ả m làm thu nh ậ p gi ả m.  Nhóm sả n ph ẩ m thay th ế Phươ ng pháp đánh giá xem trong n ề n kinh t ế nh ữ ng s ả n ph ẩ m nào có th ể thay th ế , có thể ả nh h ưở ng t ớ i ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. Các s ả n ph ẩ m thay th ế c ủ a ngân hàng gồứ m: ch ng khoán đ ầưỹếệưệ u t , qu ti t ki m b u đi n, công ty b ảể o hi m nên ngân hàng cầ n đa d ạ ng hóa s ả n ph ẩ m b ằ ng cách cung ứ ng c ả nh ữ ng s ả n ph ẩ m thay thế ví d ụ hình thành công ty ch ứ ng khoán, công ty b ả o hi ể m, đ ư a ra các hình th ứ c ti ế t kiệ m đ ể khách hàng có th ể g ử i c ả v ớ i s ố l ượ ng nh ỏ , thu hút nh ữ ng khách hàng m ớ i.  Thị tr ườ ng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a ngành Ngườ i ta chia th ị tr ườ ng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng thành b ố n b ộ ph ậ n Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng không tiêu dùng tuy ệ t đ ố i 4 Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng không tiêu dùng t ươ ng đ ố i 3 Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng m ụ c tiêu c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh 2 Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng m ụ c tiêu c ủ a ngân hàng 1 Ngân hàng quan tâm theo hướ ng gi ữ v ữ ng th ị ph ầ n hi ệ n t ạ i c ủ a ngân hàng b ằ ng vi ệ c bả o v ệ th ị tr ườ ng m ụ c tiêu c ủ a ngân hàng. Ngân hàng có thể s ử d ụ ng b ằ ng các phươ ng pháp tác đ ộ ng lên khách hàng truy ề n th ố ng c ủ a ngân hàng t ứ c là ch ủ y ế u bằ ng các chi ế n l ượ c marketing h ỗ n h ợ p. 15
  16. Các ngân hàng cố g ắ ng khai thác b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh (đây là thị trườ ng m ụ c tiêu c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh) do đó mu ố n lôi kéo khách hàng v ề mình thì các ngân hàng phả i s ử d ụ ng các đòn b ẩ y kinh t ế đ ể tác đ ộ ng lên khách hàng c ủ a đ ố i thủ c ạ nh tranh. Th ứ hai là t ạ o ra s ự khác bi ệ t c ủ a ngân hàng mình trong phong cách dị ch v ụ và trong ch ấ t l ượ ng c ủ a s ả n ph ẩ m. Đ ể có th ể thu hút đ ượ c khách hàng b ằ ng hai phươ ng pháp trên, chi phí t ạ o ra s ẽ vô cùng l ớ n nên ngân hàng b ị thu h ẹ p l ợ i nhuậ n c ủ mình nên có th ể trong m ộ t giai đo ạ n nh ấ t đ ị nh ngân hàng không có l ợ i nhuậ n. Bi ệ n pháp này th ườ ng đ ượ c các ngân hàng l ớ n áp d ụ ng. Các ngân hàng có thể cố g ắ ng khai thác b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng không tiêu dùng t ươ ng đ ố i (các ngân hàng có thể qu ả ng bá v ề s ả n ph ẩ m ngân hàng) ngân hàng ch ủ y ế u s ử dụ ng các chi ế n l ượ c marketing nh ư ng t ậ p trung vào chi ế n l ượ c qu ả ng cáo, xúc ti ế n, bán hàng. Chi phí củ a vi ệ c khai thác b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng này th ườ ng nh ỏ h ơ n b ộ ph ậ n củ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh và kh ả năng lôi kéo là r ấ t l ớ n. Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng th ứ t ư ngân hàng chỉ nên áp d ụ ng các bi ệ n pháp qu ả ng cáo để cho các khách hàng biế t trong các ngân hàng, ngân hàng mình có kh ả năng cung c ấ p nhữ ng s ả n ph ẩ m, d ị ch v ụ có ch ấ t l ượ ng. Trong kinh doanh ngân hàng, việ c b ả o v ệ th ị tr ườ ng là r ấ t khó khăn, vi ệ c khai thác th ị trườ ng l ạ i càng khó khăn h ơ n nên ngân hàng ph ả i c ố g ắ ng đ ể không b ị m ấ t th ị tr ườ ng. 2.2 phân tích môi trườ ng kinh doanh bên trong a. Nguồ n l ự c v ề tài chính  Quy mô vố n t ự có Quy mô vố n t ự có là kh ả năng m ở r ộ ng tài s ả n c ủ a ngân hàng t ừ đó cho th ấ y ph ạ m vi hoạ t đ ộ ng, quy mô đ ầ u t ư c ủ a ngân hàng. Mộ t trong nh ữứ ng ch c năng c ủốự a v n t có là đi ệốỡủ m ch ng đ r i ro nên quy mô v ốự n t có phả n ánh m ộ t cách t ươ ng đ ố i đ ộ an toàn trong kinh doanh ngân hàng. Quy mô vố n t ự có cho th ấ y m ứ c đ ộ uy tín c ủ a ngân hàng Từ ba lý do trên, khi phát tri ể n ngu ồ n l ự c v ề tài chính bao gi ờ các ngân hàng cũng quan tâm đế n quy mô v ố n t ự có.  Khả năng huy đ ộ ng v ố n c ủ a ngân hàng 16
  17. Nguồ n v ố n huy đ ộ ng là ngu ồ n v ố n ch ủ y ế u trong kinh doanh ngân hàng. Ngu ồ n v ố n huy độ ng l ớ n thì ngân hàng m ớ i có kh ả năng kinh doanh và ng ượ c l ạ i. Ngân hàng xem xét Quy mô nguồ n v ố n huy đ ộ ng: đ ể đánh giá kh ả năng huy đ ộ ng có đáp ứ ng đ ượ c yêu cầ u trong kinh doanh hay không? Tính ổịủồốấểảả n đ nh c a ngu n v n y đ đ m b o cho ngân hàng có th ểầ ph n nào đánh giá đượ c r ủ i ro lãi su ấ t, r ủ i ro thanh kho ả n. Chi phí huy độ ng v ố n: chi phí có phù h ợ p v ớ i m ặ t b ằ ng chung lãi su ấ t hay không. N ế u chi phí huy độ ng v ố n quá cao thì kh ả năng t ạ o l ợ i nhu ậ n c ủ a ngân hàng là th ấ p. Ngân hàng phả i đánh giá t ươ ng quan gi ữ a quy mô v ố n huy đ ộ ng và chi phí huy đ ộ ng v ố n đ ể đánh giá xem chi phí như v ậ y có h ợ p lý hay không?  Nợ quá h ạ n Đây là chỉ tiêu quan tr ọ ng đánh giá ch ấ t l ượ ng tín d ụ ng. Trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng, rủ i ro là y ế u t ố không th ể tránh kh ỏ i nên các ngân hàng quy đ ị nh m ộ t t ỷ l ệ nợ quá h ạ n đ ượ c coi là h ợ p lý (<1%) n ế u t ỷ l ệ này cao thì ngân hàng ph ả i đ ư a ra các biệ n pháp đ ể h ạ n ch ế r ủ i ro, gi ả m t ỷ l ệ n ợ quá h ạ n. b. Nguồ n nhân l ự c  Độ i ngũ qu ả n tr ị viên Độ i ngũ qu ả n tr ị viên c ủ a ngân hàng ph ả i có đ ủ 3 k ỹ năng Kỹ năng t ư duy (kỹ năng nh ậ n th ứ c) khă năng phân tích đánh giá, d ự báo t ấ t c ả các yế u t ố trong môi tr ườ ng kinh doanh đ ể giúp các nhà qu ả n tr ị có th ể v ậ n d ụ ng linh ho ạ t vào các công việ c đ ượ c giao nh ư : đ ị nh h ướ ng ho ạ t đ ộ ng kinh doanh cho ngân hàng, quả n lý, t ổ ch ứ c m ọ i m ặ t c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh Kỹ năng quan h ệ (kỹ năng đ ố i nhân x ử th ế ) là kh ả năng giao ti ế p c ủ a nhà qu ả n tr ị ở bên trong và bên ngoài ngân hàng, đố i th ủ c ạ nh tranh, các nhà qu ả n lý Giao ti ế p t ố t vớ i khách hàng nên có th ể thu hút đ ượ c khách hàng, v ớ i các đ ố i th ủ c ạ nh tranh có th ể tìm ra đượ c các c ơ h ộ i h ợ p tác Ở bên trong ngân hàng giao ti ế p v ớ i các nhà qu ả n tr ị cấ p trên, c ấ p d ướ i, v ớ i nhân viên ngân hàng. N ế u th ự c hi ệ n t ố s ẽ t ạ o đ ượ c b ầ u không khí than thiệ n, h ợ p tác, t ạ o nên văn hóa trong kinh doanh ngân hàng. Kỹ năng k ỹ thu ậ t: chính là khả năng n ắ m b ắ t và hi ể u rõ các lĩnh v ự c chuyên môn, nghiệ p v ụ c ủ a ngân hàng. M ộ t nhà qu ả n tr ị ph ả i có trình đ ộ chuyên môn t ố t vì nh ữ ng 17
  18. nhà quả n tr ị th ườ ng là nh ữ ng nhân viên có trình đ ộ đ ượ c thăng ti ế n. M ặ t khác t ấ t c ả các quyế t sách c ủ a nhà qu ả n tr ị đ ề u liên quan đ ế n chuyên môn nghi ệ p v ụ .  Ngườ i lao đ ộ ng Trình độ chuyên môn: đánh giá v ề s ự thành th ạ o trong công vi ệ c, kh ả năng hoàn thành công việ c Trình độ h ọ c v ấ n: đánh giá v ề các ch ươ ng trình đào t ạ o ng ườ i lao đ ộ ng đã kinh qua. Đây là yế u t ố quan tr ọ ng, n ế u ng ườ i lao đ ộ ng có trình đ ộ h ọ c v ấ n cao thì kh ả năng nhậ n th ứ c t ố t h ơ n s ẽ giúp ng ườ i lao đ ộ ng d ễ dàng n ắ m b ắ t, nhân th ứ c và tri ể n khai mệ nh l ệ nh c ủ a c ấ p trên. Đạ o đ ứ c trong kinh doanh: b ấ t kỳ m ộ t t ổ ch ứ c nào cũng đ ề u quan tâm đ ế n đ ạ o đ ứ c củ a ng ườ i lao đ ộ ng nh ấ t là trong lĩnh v ự c kinh doanh ngân hàng. Đ ạ o đ ứ c kinh doanh không chỉ đ ự oc đánh giá t ố t ở nh ữ tn các nhân mà đ ượ c lan t ỏ a, c ộ ng h ưở ng trong c ả ngân hàng hình thành văn hóa ngân hàng. Tinh thầ n làm vi ệ c, tác phong làm vi ệ c Lòng trung thành củ a ng ườ i lao đ ộ ng. Trong giai đo ạ n hi ệ n nay khi môi tr ườ ng c ạ nh tranh ngày càng gay gắ t, các ngân hàng có xu h ướ ng thu hút nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng giỏ i t ừ đ ố i th ủ c ạ nh tranh. Do đó ngân hàng ph ả i quan tâm đ ế n v ấ n đ ề lòng trung thành củ a ng ườ i lao đ ộ ng, ngân hàng ph ả i quan tâm đ ế n nh ữ ng chính sách đãi ng ộ và nhữ ng v ấ n đ ề văn hóa ngân hàng. c. Trình độ t ổ ch ứ c  Bộ máy t ổ ch ứ c Hiệựủ u l c c a các m ệệ nh l nh, các quy ếịủấ t đ nh c a c p trên, khi hi ệệủ u l nh c a các m ệ nh lệ nh đ ượ c tri ể n khai m ộ t cách nhanh chóng, chính xác đ ẫ n đ ế n hi ệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng cao. Đánh giá sự ph ố i h ợ p c ủ a các b ộ ph ậ n ch ứ c năng trong ngân hàng n ế u t ố t s ẽ giúp ngân hàng tiế t ki ệ m trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng, nâng cao hi ệ u qu ả ho ạ t độ ng kinh doanh.  Hệ th ố ng thông tin qu ả n lý c ủ a ngân hàng Để có th ể kinh doanh th ắ ng l ợ i, các nhà qu ả n tr ị ngân hàng, ngân hàng ph ả i có 3 y ế u tố : ti ề n, nhân l ự c và thông tin do đó thông tin là r ấ t quan tr ọ ng. N ế u các thông tin sai lệ ch, không c ậ p nh ậ t s ẽ d ễ d ẫ n t ớ i quy ế t đ ị nh sai l ầ m. 18
  19. Thông tin khách hàng: năng lự c ho ạ t đ ộ ng c ủ a khách hàng, tình hình kinh doanh c ủ a khách hàng trong quá khứ và hi ệ n t ạ i. Thông tin thị tr ườ ng: cung c ầ u ti ề n t ệ , các bi ế n s ố t ỷ giá, lãi su ấ t, l ạ m phát, lĩnh v ự c mà khách hàng hoạ t đ ộ ng. Trên thế gi ớ i các ngân hàng th ườ ng mua thông tin t ừ các t ổ ch ứ c chuyên nghi ệ p nên các thông tin thườ ng có đ ộ chính xác, tin c ậ y cao. d. Trình độ công ngh ệ Xem xét trình độ công ngh ệ c ủ a ngân hàng ra sao? Có phù h ợ p v ớ i s ự phát tri ể n c ủ a khoa họ c tiên ti ế n hay không? Có phù h ợ p v ớ i trình đ ộ hi ể u bi ế t c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng hay không? Đặ c bi ệ t là có ngang b ằ ng v ớ i đ ố i th ủ c ạ nh tranh hay không Đố i v ớ i trang b ị k ỹ thu ậ t, ngân hàng cũng xem xét có phù h ợ p hay không đ ể có h ướ ng nâng cấ p trang thi ế t b ị e. Mạ ng l ướ i chi nhánh Đánh giá hiệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ừ ng chi nhánh trong ngân hàng đ ể t ừ đó có các quyế t đ ị nh phù h ợ p. N ế u trong th ự c hi ệ n các chi nhánh ho ạ t đ ộ ng t ố t, ngân hàng s ẽ phả i đ ầ u t ư thêm ngu ồ n l ự c cho chi nhánh đó ho ặ c có h ướ ng nâng c ấ p các chi nhánh lên. Trong trườ ng h ợ p chi nhánh ho ạ t đ ộ ng không t ố t gây chi phí l ớ n cho ngân hàng, ngân hàng có thể xóa b ỏ các chi nhánh đó Nế u m ạ ng l ướ i chi nhánh ho ạ t đ ộ ng không t ố t d ẫ n đ ế n làm gi ả m năng l ự c ho ạ t đ ộ ng, tăng chi phí dẫ n t ớ i b ấ t l ợ i theo quy mô. f. Phươ ng pháp đánh giá chi ế n l ượ c Ngân hàng phả i phát tri ể n các ph ươ ng pháp đánh giá chi ế n l ượ c mà ngân hàng đang sử d ụ ng đ ể có th ể đ ư a ra các quy ế t đnh ị đi ề u chnh ỉ chi ế n l ượ c cho phù h ợ p m ỗ i khi có sự thay đ ổ i trong môi tr ườ ng kinh doanh. 3. Hình thành chiế n l ượ c kinh doanh 3.1 Đề xu ấ t chi ế n l ượ c kinh doanh Có ba cấ p qu ả n tr ị t ươ ng đ ươ ng v ớ i ba c ấ p chi ế n l ượ c kinh doanh a. Chiế n l ượ c kinh doanh c ấ p t ổ ng th ể 19
  20. Do các nhà quả n tr ị c ấ p cao xây d ự ng nên, là chi ế n l ượ c t ổ ng th ể mà toàn ngân hàng phả i th ự c hi ệ n.  Chiế n l ượ c tăng tr ưở ng Là chiế n l ượ c mà m ụ c tiêu h ướ ng t ớ i là tăng doanh thu, tăng th ị ph ầ n, tăng s ả n ph ẩ m và cuố i cùng là tăng l ợ i nhu ậ n cho ngân hàng. Có 2 cách đ ể ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng trưở ng + sử d ụ ng ph ươ ng pháp h ướ ng n ộ i: Ngân hàng sử d ụ ng n ộ i l ự c c ủ a mình đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng, có 2 chi ế n lượ c Chiế n l ượ c tăng tr ưở ng theo chi ề u r ộ ng: Là chiế n l ượ c giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng b ằ ng cách khai thác thêm các bộ ph ậ n th ị tr ườ ng m ớ i, m ở r ộ ng danh m ụ c đ ầ u t ư , danh m ụ c s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng. Chiế n l ượ c tăng tr ưở ng theo chi ề u sâu Là chiế n l ượ c giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng b ằ ng cách ngân hàng s ẽ lự a ch ọ n m ộ t bi ệ n pháp tăng tr ưở ng tôi ư u nh ấ t, đ ầ u t ư thêm ngu ồ n l ự c vào b ộ ph ậ n thị tr ườ ng này đ ể khai thác t ố t h ơ n, t ạ o ra doanh thu nhi ề u h ơ n ho ặ c là ngân hàng s ẽ lựọộ a ch n m t nhóm s ảẩ n ph m tôt nh ấủ t c a ngân hàg đ ầư u t thêm nguòn l ựẻ c đ hoàn thiệ n h ơ n n ữ a nhóm s ả n ph ẩ m này sau đó cung ứ ng cho khách hàng đ ể có kh ả năng mở r ộ ng doanh thu t ừ nhóm s ả n ph ẩ m này. Nhữ ng ngân hàng áp d ụ ng chi ế n l ượ c m ở r ộ ng theo chi ề u sâu th ườ ng là nh ữ ng ngân hàng chuyên môn hóa ngượ c v ớ i nh ữ ng ngân hàng phát tri ể n theo chi ề u r ộ ng là nh ữ ng ngân hàng đa năng. Ở Vi ệ t Nam hi ệ n nay h ầ u h ế t các ngân hàng l ự a ch ọ n chi ế n l ượ c tăng trưở ng theo chi ề u r ộ ng. + Sử d ụ ng ph ươ ng pháp h ướ ng ngo ạ i Sử d ụ ng ngo ạ i l ự c đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng. Ngân hàng có th ể s ử d ụ ng ba chiế n l ượ c Chiế n l ượ c sáp nh ậ p Là hai hay nhiề u ngân hàng k ế t h ợ p v ớ i nhau thanh m ộ t ngân hàng duy nh ấ t (khi đó ngân hàng mớ i có quy mô l ớ n h ơ n v ề m ọ i m ặ t; VTC, quy mô TS, ngu ồ n nhân l ự c ) Tuy nhiên khi sáp nhậ p nh ư v ậ y s ẽ ph ả i l ự a chon ra ban lãnh đ ạ o c ủ a ngân hàng. N ế u 20
  21. phân chia quyề n l ự c không th ỏ a đáng s ẽ x ả y ra mâu thu ẫ n n ộ i b ộ . Khi sáp nh ậ p văn hóa giữ a các ngân hàng b ị hòa tr ộ n. N ế u văn hóa không phù h ợ p s ẽ m ấ t đi b ả n s ắ c văn hóa dẫ n đ ế n ngân hàng suy y ế u. V ấ n đ ề th ứ ba khi sáp nh ậ p là hi ệ n t ượ ng “loãng quyề n s ở h ữ u” nên chi ế n l ượ c sáp nh ậ p không ph ả i lúc nào cũng đ ượ c s ự nh ấ t trí c ủ a cổ đông và th ườ ng th ự c hi ệ n khi hai ngân hàng t ươ ng quan l ự c l ượ ng nhau. Chiế n l ượ c thôn tính Là chiế n l ượ c giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng b ằ ng cách mua d ầ n t ừ ng bộ ph ậ n ho ặ c toàn b ộ ngân hàng khác. Có hai tr ườ ng h ợ p Mộ t ngân hàng thôn tính m ộ t b ộ phân ngân hàng khác khi ngân hàng đó đang trong giai đoạ n tăng tr ưở ng m ạ nh thì chi phí b ỏ ra r ấ t l ớ n nh ữ ng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng trưở ng ngay l ậ p t ứ c Mua khi đang suy yế u: chi phí b ỏ ra th ấư p nh ng ph ảầưểểựậ i đ u t th m đ v c d y nên ngân hàng chỉ đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng trong dài h ạ n Chiế n l ượ c liên doanh Là chiế n l ượ c mà hai hay nhi ề u ngân hàng cam k ế t v ớ i nhau cùng chia s ẻ chi phí, cùng chia sẻ r ủ i ro, l ợ i nhu ậ n cho cùng m ộ t c ơ h ộ i kinh doanh trên th ươ ng tr ườ ng. Có 2 dạ ng liên doanh. Liên doanh phi hình thể : không t ạ o ra m ộ t tôt ch ứụể c c th mà ch ỉơầ đ n thu n là m ộơ t c hộ i kinh doanh (VD cho vay đ ồ ng tài tr ợ ) Liên doanh có hình thể : t ạ o ra m ộ t t ổ ch ứ c m ớ i ví d ụ (Ngân hàng Lào- Vi ệ t .) d ẫ n đế n tăng l ợ i nhu ậ n, doanh thu đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng.  Chiế n l ượ c ổ n đnh ị Là chiế n l ượ c mà m ụ c tiêu c ủ a nó h ướ ng t ớ i là giúp ngân hàng có th ể gi ữ v ữ ng đ ượ c tố c đ ộ tăng tr ưở ng trong doanh thu, trong th ị ph ầ n, trong s ả n ph ẩ m và vì v ậ y mà ổ n đị nh m ứ c tăng c ủ a l ợ i nhu ậ n (có nh ữ ng giai đo ạ n kinh doanh mà ngân hàng ph ả i s ử dụ ng chi ế n l ượ c ổ n đnh. ị S ử d ụ ng khi môi tr ườ ng kinh doanh có nhi ề u b ấ t l ợ i tác đ ộ ng đế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng.  Chiế n l ượ c suy gi ả m Là chiế n l ượ c mà m ụ c tiêu h ướ ng t ớ i c ủ a ngân hàng là c ắ t gi ả m quy mô đ ầ u t ư , thu hẹạạộ p ph m vi ho t đ ng giúp ngân hàng có th ểốể t i thi u hóa các t ổấểả n th t có th x y ra do hoạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng có nhi ề u b ấ t l ợ i. 21
  22. Khi hoạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng ch ớ m có d ấ u hi ệ u b ấ t l ợ i, các ngân hàng s ẽ cắ t gi ả m quy mô đ ầ u t ư (m ứ c đ ộ 1) Ngân hàng sử d ụ ng chi ế n l ượ c thu ho ạ ch k ế t h ợ p v ớ i c ắ t gi ả m quy mô đ ầ u t ư (m ứ c độ 2) Ở m ứ c đ ộ 1, ngân hàng v ẫ n hi v ọ ng s ẽ có t ươ ng lai t ố t h ơ n trong ng ắ n h ạ n khác v ớ i mứ c đ ộ 2 s ử d ụ ng chi ế n l ượ c thu ho ạ ch t ứ c là c ố g ắ ng t ậ n thu trong các lĩnh v ự c ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng, đ ặ c bi ệ t mu ố n nói t ớ i kh ả năng khai thác các d ị ch v ụ c ủ a ngân hàng. Mứ c đ ộ 3: khi ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng có chi ề u h ướ ng r ấ t x ấ u, ngân hàng s ẽ sử d ụ ng chi ế n l ượ c gi ả i th ể . b. Chiế n l ượ c kinh doanh c ấ p b ộ ph ậ n Do các nhà quả n tr ị viên c ấ p trung gian xây d ự ng nên s ử d ụ ng trong m ộ t s ố b ộ ph ậ n củ a ngân hàng và trong m ộ t vài lĩnh v ự c kinh doanh ngân hàng.  Chiế n l ượ c chi ph ố i b ằ ng chi phí Ngân hàng cốắạ g ng t o ra các s ảẩịụủ n ph m dch v c a mình v ớứ i m c chi phí th ấơ p h n hẳ n so v ớ i đ ố i th ủ c ạ nh tranh. Đi ề u ki ệ n đ ể ngân hàng có th ể s ử d ụ ng đ ượ c chi ế n lượ c này (m ộ t ho ặ c t ấ t c ả các đi ề u ki ệ n sau) . Ngân hàng phảởữộ i s h u m t công ngh ệặệẫếả đ c bi t d n đ n kh năng t ạ o ra m ộ t sả n ph ẩ m khác bi ệ t là d ễ dàng h ơ n các đ ố i th ủ c ạ nh tranh. . Ngân hàng phả i có m ộ t quy mô ho ạ t đ ộ ng r ộ ng l ớ n. Chi phí biên đ ể t ạ o ra thêm mộ t s ả n ph ẩ m th ấ p (ngân hàng có l ợ i th ế theo quy mô) . Ngân hàng phả i đ ượ c ư u đãi trong vi ệ c cung ứ ng các y ế u t ố đ ầ u vào giúp ngân hàng giả m chi phí đ ầ u vào có th ể có l ợ i nhu ậ n b ằ ng v ớ i đ ố i th ủ c ạ nh tranh cho dù giá đầ u ra th ấ p h ơ n. . Ngân hàng phả i có m ộ t quy trình k ỹ thu ậ t hoàn h ả o giúp ngân hàng h ạ n ch ế đượ c r ủ i ro trong kinh doanh t ứ c gi ả m chi phí trong cung ứ ng s ả n ph ẩ m. Nhữ ng ngân hàng nh ỏ th ườ ng chu ị s ự tác đ ộ ng r ấ t l ớ n c ủ a các ngân hàng l ớ n b ằ ng chiế n l ượ c chi ph ố i b ằ ng chi phí.  Chiế n l ượ c khác bi ệ t hóa s ả n ph ẩ m 22
  23. Các ngân hàng sẽạ t o ra nh ữảẩịụ ng s n ph m, d ch v khác bi ệ t so v ớảẩịụ i s n ph m d ch v củ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh. Trong lĩnh vự c kinh doanh ngân hàng, s ự khác bi ệ t v ề s ả n ph ẩ m là r ấ t nh ỏ bé. Nó thườ ng th ể hi ệ n ở nh ữ ng ho ạ t đ ộ ng mang tính vô hình nhi ề u h ơ n h ữ u hình. Phong cách phụ c v ụ , ph ươ ng th ứ c qu ả n lý c ủ a các nhà qu ả n tr ị Điề u ki ệ n đ ể s ử d ụ ng chi ế n l ượ c này là chi phí đ ể t ạ o ra s ự khác bi ệ t là r ấ t l ớ n Do sả n ph ẩ m khác bi ệ t v ớ i đ ố i th ủ c ạ nh tranh nên có l ợ i th ế , có th ể thu hút đ ượ c khách hàng, đặ c bi ệ t là s ự khác bi ệ t hóa l ạ i đáp ứ ng nhu c ầ u khách hàng s ẽ t ạ o ra đượ c tính thích nghi c ủ a s ả n ph ẩ m do đó t ạ o ra đ ượ c s ự đ ổ i m ớ i => tăng l ợ i nhu ậ n cho ngân hàng. Khi đố i th ủ c ạ nh tranh b ắ t ch ướ c thì l ợ i th ế c ủ a s ự khác bi ệ t này s ẽ không còn. Chi phí để t ạ o ra s ự khác bi ệ t l ớ n h ơ n nhi ề u so v ớ i chi phí mà đ ố i th ủ c ạ nh tranh b ắ t ch ướ c (bả n quy ề n)  Chiế n l ượ c chuyên môn hóa Ngân hàng sẽ l ự a ch ọ n m ộ t b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng đ ể cung ứ ng s ả n ph ẩ m dch ị v ụ c ủ a mình. Thị tr ườ ng này ph ả i là th ị tr ườ ng ti ề m năng và ng ườ i ta th ườ ng đ ặ t tên là th ị trườ ng ngách c ủ a ngân hàng. Lợ i th ế c ủ a vi ệ c s ử d ụ ng chi ế n l ượ c này: do ngân hàng lự a ch ọ n m ộ t th ị tr ườ ng nh ỏ hẹ p đ ể ho ạ t đ ộ ng nên d ễ dàng n ắ m b ắ t đ ượ c nhu c ầ u c ủ a khách hàng, d ễ dàng t ạ o ra tính thích nghi củ a s ả n ph ẩ m đ ố i v ớ i khách hàng. Vì v ậ y mà ngân hàng có th ể thu hút đượ c khách hàng. Bấ t l ợ i c ủ a chi ế n l ượ c này: trong trườ ng h ợ p đ ố i th ủ c ạ nh tranh có ti ề m l ự c l ớ n h ơ n ngân hàng như ng cũng tìm cách khai thác th ị tr ườ ng ngách mà ngân hàng đang khai thác thì ngân hàng dễ b ị m ấ t th ị tr ườ ng d ẫ n đ ế n ngân hàng không th ể ho ạ t đ ộ ng đ ượ c nữ a. c. Chiế n l ượ c kinh doanh c ấ p ch ứ c năng Do quả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở đ ề xu ấ t, th ườ ng đ ượ c tri ể n khai ở các b ộ ph ậ n ch ứ c năng củ a ngân hàng Chiế n l ượ c tài chính, nhân s ự , marketing, t ổ ch ứ c, R&D Các chiế n l ượ c c ấ p ch ứ c năng có tác đ ộ ng h ỗ tr ợ cho các chi ế n l ượ c kinh doanh c ấ p bộ ph ậ n và c ấ p t ổ ng th ể giúp đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu chung c ủ a ngân hàng. 23
  24. 3.2Phân tích các chiế n l ượ c kinh doanh a. Mô hình SWOT O: . Ngân hàng có thể ứ ng d ụ ng các công ngh ệ hi ệ n đ ạ i. . Tạ o đi ề u ki ệ n phát tri ể n thu ậ n l ợ i trong vi ệ c đ ầ u t ư , huy đ ộ ng, cho vay . Nắ m b ắ t đ ượ c th ị hi ế u, thói quen, tâm lý c ủ a ng ườ i dân, tâm lý c ủ a khách hàng nên phụ c v ụ t ố t khách hàng h ơ n T: . Cạ nh tranh ngày càng gay g ắ t c ả v ề s ố l ượ ng, ch ấ t l ượ ng ho ạ t đ ộ ng . Xóa bỏ các ư u đãi t ừ phía Chính Ph ủ và các c ơ quan qu ả n lý vĩ mô . Môi trườ ng văn hóa- xã h ộ i không t ạ o đi ề u ki ệ n thu ậ n l ợ i, gây khó khăn cho quá trình cung ứ ng s ả n ph ẩ m d ị ch v ụ c ủ a ngân hàng hi ệ n đ ạ i. S: . Mạ ng l ướ i chi nhánh r ộ ng kh ắ p . Có đượ c b ộ ph ậ n khách hàng truy ề n th ố ng l ớ n . Thay đổ i ph ư ong th ứ c qu ả n lý, c ơ c ấ u t ổ ch ứ c, có y ế u t ố t ươ ng đ ồ ng v ớ i các ngân hàng phát triể n trên th ế gi ớ i. W: . Quy mô vố n t ự có nh ỏ . Trình độ cán b ộ th ấ p . Khả năng áp d ụ ng khoa h ọ c k ỹ thu ậ t công ngh ệ kém Các ngân hàng sẽ phát tri ể n t ừ ng c ặ p hai y ế u t ố S-O; O-W; T-S; và T-W t ừ đó k ế t h ợ p lạ i thành ma tr ậ n SWOT c ủ a ngân hàng giúp ngân hàng phát huy đ ượ c đi ể m m ạ nh, hạ n ch ế đ ượ c đi ể m y ế u, t ậ n d ụ ng c ơ h ộ i và v ượ t qua thách th ứ c. Ma trân SWOT phát triể n c ủ a ngân hàng là r ấ t ph ứ c t ạ p, không có m ộ t công th ứ c, phươ ng pháp nào đ ể đ ư a ra quy ế t đ ị nh mà các quy ế t đ ị nh đ ư a ra ph ụ thu ộ c nhi ề u vào yế u t ố ch ủ quan. 24
  25. Khó khăn củ a vi ệ c s ử d ụ ng mô hình nào: ma tr ậ n k ế t h ợ p các y ế u t ố c ủ a ngân hàng rấ t ph ứ c t ạ p mà các ngân hàng không có m ộ t công th ứ c, ph ươ ng pháp nào đ ể l ự a chọ n ra c ặ p y ế u t ố t ố i ư u. b. Mô hình BCG Các nhà quả n tr ị xây d ự ng mô hình đ ượ c c ố đ ị nh b ở i hai y ế u t ố , tr ụ c tung: đánh giá tố c đ ộ tăng tr ưở ng c ủ a ngành; tr ụ c hoành th ị ph ầ n c ủ a ngân hàng so v ớ i toàn ngành. g n ở ư r t g n ă t ộ Nghi vấ n đ Cao c Ngôi sao ố T ? 1 2 p ấ h T Chú chó Bò sữ a 3 4 Thấ p Cao Ngân hàng đánh giá thị ph ậ n so v ớ i các đ ố i th ủ c ạ nh tranh và đánh giá t ố c đ ộ tăng Thị ph ầ n trưở ng c ủ a ngành đ ể xác đ ị nh đ ượ c v ị trí c ủ a ngân hàng. Nế u ở v ị trí ô s ố 1: Nế u ngân hàng ư a m ạ o hi ể m thì s ẽ s ử d ụ ng chi ế n l ượ c tăng tr ưở ng (n ắ m b ắ t đ ượ c l ợ i thếừệ t vi c có kh ả năng khai thác l ợậ i nhu n cao t ừởộịầứị đó m r ng th ph n t c là dch chuyể n vì trí t ừ ô s ố 1 sang ô s ố 2) Đố i v ớ i nh ữ ng ng ườ i không ư a m ạ o hi ể m: t ố c đ ộ tăng tr ưở ng cao thì kh ả năng m ở rộợậốưạ ng l i nhu n t t nh ng l i có th ểặảấợ g p ph i b t l i kinh t ế do quy mô do đó s ửụ d ng chiế n l ượ c ổ n đ ị nh. Nế u ở v ị trí ô s ố 2: Ngân hàng nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c tăng tr ưở ng đ ể giúp ngân hàng v ừ a gi ữ v ữ ng đ ượ c vị trí c ủ a ngân hàng mình v ừ a có th ể gia tăng l ợ i nhu ậ n. Nế u ở v ị trí ô s ố 3: Ngân hàng nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c suy gi ả m, c ắ t gi ả m quy mô đ ầ u t ư c ủ a ngân hàng, chỉ duy trí nh ữ ng b ộ ph ậ n đ ượ c coi là hi ệ u qu ả c ủ a ngân hàng. 25
  26. Nế u ở v ị trí ô s ố 4: Tố c đ ộ tăng tr ưở ng th ấ p nh ư ng th ị ph ầ n cao t ứ c là ngân hàng có th ể khai thác doanh thu ở b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng này mà không c ầ n ph ả i đ ầ u t ư thêm nên s ử d ụ ng chi ế n l ượ c ổn đ ị nh. c. Mô hình Mc Kinsey / h n à h g n n a a o ủ d c h g n i n k ở g ư r n t ờ g ư n r t ă t i ô ộ đ m c ố T Cao 1 2 3 TB 4 5 6 (1) Tố c đ ộ tăng tr ưở ng c ủ a ngành cao, môi tr ườ ng kinh doanh thu ậ n l ợ i nh ư ng kh ả năng cạ nh tranhTh ấc pủ a ngân hàng7 là y ế u => các8 ngân hàng9 có th ể tùy ý l ự a ch ọ n . Chiế n l ượ c tăng tr ưở ng: đ ể t ạ o ra l ợ i nhu ậ n, nâng cao v ị th ế , chuy ể n v ị trí c ủ a ngân hàng từ ô 1 sang ôY 2.ế u TB Mạ nh . Chiế n l ượ c ổ n đnh: ị KhN ếả u năng ngân c ạhàng nh tranh s ử cd ủ ụ a ngngân chi hàng ế n l ượ c ổ n đnh ị thì có nghĩa là ngân hàng tự ký cam k ế t v ớ i b ả n thân mình là s ẽ không bao gi ờ tăng tr ưở ng đượ c, không t ạ o ra đ ượ c nh ữ ng gì m ớ i m ẻ cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a ngân hàng mình. . Tố t nh ấ t là nên s ử d ụ ng chi ế n l ượ c tăng tr ưở ng cho các ô ở hàng đ ầ u (áp d ụ ng phươ ng pháp h ướ ng n ộ i). (4) nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c tăng tr ưở ng đ ể chuy ể n d ị ch chuy ể n sang ô th ứ (5) nh ư ng nên sử d ụ ng ph ươ ng pháp h ướ ng ngo ạ i. (s ử d ụ ng ngo ạ i l ự c đ ể giúp tăng tr ưở ng) (7) nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c suy gi ả m (8), (9) nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c ổ n đnh ị đ ể ch ờ đ ợ i s ự thay đ ổ i c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh. 26
  27. Nhượ c đi ể m . Trụ c tung th ể hi ệ n hai đ ạ i l ượ ng nh ư ng có tr ườ ng h ợ p t ố c đ ộ tăng tr ưở ng c ủ a ngành không đồ ng nh ấ t v ớ i thay đ ổ i c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh. . Ngân hàng gặ p khó khăn trong đo l ườ ng kh ả năng c ạ nh tranh c ủ a mình. 3.3 Đánh giá và lự a ch ọ n chi ế n l ượ c kinh doanh a. Đánh giá Đượ c s ử d ụ ng thông qua vi ệ c cho đi ể m đ ể đánh giá chi ế n l ượ c kinh doanh. Các b ướ c củ a vi ệ c đánh giá chi ế n l ượ c kinh doanh th ể hi ệ n nh ư sau: i. Ngân hàng lự a ch ọ n các tiêu th ứ c đ ể đánh giá chi ế n l ượ c kinh doanh. Thông thườ ng các tiêu th ứ c đánh giá (ví d ụ l ợ i nhu ậ n, th ị ph ầ n, uy tín ) ii. Ngân hàng xác đị nh m ứ c đi ể m t ố i đa cho t ừ ng tiêu th ứ c đánh giá iii. Mờ i các chuyên gia trong lĩnh v ự c ngân hàng tài chính nghiên c ứ u đánh giá và cho điể m đ ố i v ớ i t ừ ng tiêu th ứ c c ủ a m ỗ i chi ế n l ượ c l ự a ch ọ n iv. Xác đị nh m ứ c đi ể m trung bình c ủ a t ừ ng tiêu th ứ c đánh giá ở m ỗ i chi ế n l ượ c kinh doanh rồ i xác đ ị nh t ổ ng đi ể m c ủ a m ỗ i chi ế n l ượ c kinh doanh đó. v. Các ngân hàng sẽ đ ư a ra các k ế t lu ậ n v ề l ự a ch ọ n chi ế n l ượ c kinh doanh t ố i ư u. b. Lự a ch ọ n Ngân hàng lự a ch ọ n đ ượ c m ộ t chi ế n l ượ ng kinh doanh có t ổ ng đi ể m cao nh ấ t và m ứ c điể m ở các tiêu th ứ c b ộ ph ậ n c ủ a chi ế n l ượ c ấ y đ ề u ở trên m ứ c trung bình. Ngân hàng lự a ch ọ n đ ượ c hai hay nhi ề u chi ế n l ượ c có cùng m ứ c t ổ ng đi ể m cao nh ấ t và mứ c đi ể m ở các tiêu th ứ c b ộ ph ậ n đ ề u trên trung bình thì s ẽ l ự a ch ọ n chi ế n l ượ c có mứ c đi ể m cao nh ấ t ở nh ữ ng tiêu th ứ c đ ượ c xem là quan tr ọ ng nh ấ t. Các chiế n l ượ c kinh doanh ch ỉ đ ạ t đ ượ c m ứ c đi ể m trung bình ở t ấ t c ả các tiêu th ứ c đánh giá, lúc này thì ngân hàng chư a nên đ ư a chi ế n l ượ c nào vào th ự c hi ệ n mà ti ế n hành xây dự ng l ạ i chi ế n l ượ c. Các chiế n l ượ c kinh doanh ch ỉ đ ạ t đ ượ c m ứ c đi ể m trung bình ho ặ c d ướ i trung bình ở tấ t c ả các tiêu th ứ c đánh giá. Đi ề u đó ch ứ ng t ỏ chi ế n l ượ c kinh doanh đ ượ c xây d ự ng trên cơ s ở không ch ắ c ch ắ n. Ngan hàng ph ả i ti ề n hành xây d ự ng l ạ i m ụ c tiêu, phân tích môi trườ ng kinh doanh t ừ đó tìm c ơ h ộ i kinhdoanh khác phù h ợ p h ơ n. 27
  28. 4. Triể n khai chi ế n l ượ c kinh doanh 4.1 Thiế t l ậ p các m ụ c tiêu hàng năm Mụ c tiêu hàng năm là m ộ t b ộ phan ạ c ủ a m ụ c tiêu t ổ ng th ể đã đ ượ c xác đnh ị tr ướ c. Nó đượ c xem là k ế t qu ả mà ngân hàng mong mu ố n đ ạ t đ ượ c trong m ỗ i năm kinh doanh củ a mình đ ể giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu t ổ ng th ể đã xác đ ị nh. Ý nghĩa củ a m ụ c tiêu hàng năm th ể hi ệ n trên ba khía c ạ nh . Là cơ s ở đ ể nhà qu ả n tr ị giao phó công vi ệ c cho cá nhân và t ừ ng b ộ ph ậ n trong ngân hàng. . Là cơ s ở đ ể ki ể m tra, giám sát quá trình th ự c hi ệ n công vi ệ c . Là cơởể s đ các nhà qu ảị n tr phân b ổồự ngu n l c trong m ỗộậ i b ph n. 4.2 Xây dự ng chính sách và ch ươ ng trình hành đ ộ ng Các chính sách và các chươ ng trình hành đ ộ ng là các k ế ho ạ ch ng ắ n h ạ n đ ượ c c ụ th ể hóa từ n ộ i dung c ủ a chi ế n l ượ c kinh doanh giúp cho các nhà qu ả n tr ị xác đ ị nh đ ượ c nhữ ng công vi ệ c, chi ế n thu ậ t, sách l ượ c mà ngân hàng ph ả i th ự c hi ệ n trong m ỗ i năm kinh doanh củ a mình. Các chính sách còn quy đ ị nh rõ nh ữ ng n ộ i dung, quy t ắ c mà các bộ ph ậ n ch ứ c năng ph ả i tuân th ủ trong quá trình th ự c hi ệ n công vi ệ c c ủ a mình. Các chính sách này đượ c th ườ ng xuyên c ậ p nh ậ t, s ử a đ ổ i cho phù h ợ p v ớ i s ự bi ế n đ ộ ng củ a môi tr ườ ng kinh doanh 4.3 Phân bổ các ngu ồ n l ự c Các nhà quả n tr ị phân b ổ đ ẩ y đ ủ t ấ t c ả các ngu ồ n l ự c. Ngân hàng có nhi ề u ph ươ ng pháp đả m b ả o tính hi ệ u qu ả c ủ a quá trình phân b ổ ngu ồ n l ự c. Phân bổ đ ầ y đ ủ ngu ồ n l ự c tùy theo tính ch ấ t quan tr ọ ng c ủ a công vi ệ c Phảảảếẹ i đ m b o ti t ki m trong quá trình phân b ổồựểậụộ ngu n l c đ t n d ng m t cách t ố i ưu các ngu ồ n l ự c, không làm th ấ t thoát ngu ồ n l ự c, t ậ p trung vào các ngu ồ n l ự c tr ọ ng yế u. 28
  29. 5. Kiể m tra và đi ề u ch ỉ nh chi ế n l ượ c kinh doanh Có nhữ ng thay đổ i l ớ n t ừ môi XĐ lạ i m ụ c trườ ng bên ngoài tiêu Kiể m Triể n tra và khai Điề u đánh CLKD Tìm kiế m chỉ nh giá hiệ n giả i pháp CLKD CLKD tạ i XĐ lạ i các Có nh ng thay đ i ữ ổ CLKD hỗ tr ợ lớ n t ừ môi tr ườ ng bên trong 5.1 Kiể m tra chi ế n l ượ c kinh doanh a. Mụ c tiêu Giúp cho các nhà quả n tr ị k ị p th ờ i xác đ ị nh đ ượ c nh ữ ng thay đ ổ i và nh ữ ng sai sót trong giai đoạ n xây d ự ng chi ế n l ượ c kinh doanh và tri ể n khai th ự c hi ệ n chi ế n l ượ c kinh doanh từ đó tìm ra nh ữ ng nguyên nhân và k ị p th ớ i đi ề u ch ỉ nh chi ế n l ượ c kinh doanh giùp ngân hàng đạ t đ ượ c các m ụ c tiêu đã đ ề ra. b. Quy trình kiể m tra chi ế n l ượ c kinh doanh Các nhà quả n tr ị ph ả i xác đnh ị đ ượ c đ ố i t ượ ng và ph ạ m vi c ủ a quá trình ki ể m tra chiế n l ượ c kinh doanh( ki ể m tra xây d ự ng hay tri ể n khai chi ế n l ượ c kinh doanh, ki ể m tra mộ t b ộ ph ậ n hay toàn b ộ ngân hàng.) Các nhà quả n tr ị ph ả i xác đnh ị đ ượ c ph ươ ng pháp đo l ườ ng đ ượ c th ự c hi ệ n đ ể ki ể m tra chiế n l ượ c kinh doanh. Ví d ụ mu ố n đánh giá k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a ngân hàng sau mộ t năm thì có th ể s ử d ụ ng ph ươ ng pháp so sánh. Các nhà quảịẽ n tr s xác đ ịếảựệủừộậ nh k t qu th c hi n c a t ng b ph n cũng nh ư toàn ngân hàng. So sánh kế t qu ả đ ạ t th ự c hi ệ n v ớ i các m ụ c tiêu mà ngân hàng đã đ ề ra. Có 3 tr ườ ng hợ p x ả y ra Kế t qu ả th ự c hi ệ n v ừ a đúng b ằ ng m ụ c tiêu ngân hàng đ ề ra. Ngân hàng đ ạ t đ ượ c mụ c tiêu chi ế n l ượ c kinh doanh. Đây là tr ạ ng thái lý t ưở ng và ít x ả y ra trong th ự c t ế . 29
  30. Kế t qu ả th ự c hi ệ n th ấ p h ơ n m ụ c tiêu ngân hàng đ ề ra. Nguyên nhân có th ể m ụ c tiêu ngân hàng đề ra quá cao so v ớ i ngu ồ n l ự c th ự c t ế c ủ a ngân hàng h ợ c do các nhà quả n tr ị không d ự đoán tr ướ c đ ượ c nh ữ ng bi ế n đ ộ ng c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh. Nguyên nhân thứ ba là trong quá trình tri ể n khai chi ế n l ượ c kinh doanh năng l ự c kinh doanh củ a các nhà qu ảịế n tr y u kém gi ảựốợủ m s ph i h p c a các b ộậứ ph n ch c năng làm giả m k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. Kế t qu ả th ự c hi ệ n cao h ơ n so v ớ i m ụ c tiêu mà ngân hàng đ ề ra. Nguyên nhân (1) Ngân hàng để ra m ụ c tiêu th ấ p h ơ n so v ớ i ngu ồ n l ự c c ủ a ngân hàng (2) trong quá trình triể n khai chi ế n l ượ c kinh doanh, môi tr ườ ng kinh doanh có nhi ề u thay đ ổ i thu ậ n lợ i t ạ o ra nh ữ ng c ơ h ộ i kinh doanh t ố t h ơ n mà tr ướ c đây các nhà qu ả n tr ị không d ự báo trướ c đ ượ c. 5.2 Điề u ch ỉ nh chi ế n l ượ c kinh doanh a. Nế u do môi tr ườ ng kinh doanh thay đ ổ i Phả i xác đ ị nh l ạ i m ụ c tiêu cho phù h ợ p (n ế u nguyên nhân làm sai l ệ ch k ế t qu ả là nguyên nhân khách quan) Đề ra gi ả i pháp giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu m ớ i tùy vào hoàn c ả nh c ủ a ngân hàng. (VD nắ m b ắ t c ơ h ộ i kinh doanh, xây d ự ng các chính sách h ỗ tr ợ đ ể t ậ n d ụ ng các cơ h ộ i đó) b. Nế u nguyên nhân phát sinh là nguyên nhân chủ quan Do ngân hàng xác đị nh m ụ c tiêu sai l ệ ch so v ớ i ti ề m l ự c c ủ a ngân hàng thì ngân hàg phả i xác đ ị nh l ạ i m ụ c tiêu và tìm ki ế m gi ả i pháp đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu kinh doanh đã đị nh và xây d ự ng nh ữ ng chi ế n l ượ c kinh doanh h ỗ tr ợ đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu đó. Nế u là do năng l ựảịỉảư c qu n tr th ph i đ a ra các bi ệ n pháp đ ể nâng cao hi ệảả u qu qu n trị c ủ a ngân hàng. Ví d ụ áp d ụ ng ph ươ ng pháp ki ể m tra hành chính đ ể giám sát ch ặ t chẽ k ỷ lu ậ t trong ngân hàng 30
  31. CHƯƠ NG III: QUẢỊỔỨỰ N TR T CH C VÀ NHÂN L C I. TỔỀẢỊỔỨ NG QUAN V QU N TR T CH C 1. Khái niệ m Tổ ch ứ c đ ượ c hi ể u là t ậ p h ợ p nh ữ ng ng ườ i có nh ữ ng ho ạ t đ ộ ng chung vì quy ề n l ợ i chung để đ ạ t đ ượ c nh ữ ng m ụ c tiêu chung đã xác đ ị nh c ủ a t ổ ch ứ c Cơấổứổợ c u t ch c là t ng h p các b ộậ ph n có m ố i quan h ệ và liên h ệụộớ ph thu c v i nhau đượ c chuyên môn hóa, có nh ữ ng quy ề n h ạ n và nghĩa v ụ nh ấ t đ ị nh đ ượ c b ố trí theo các cấ p khác nhau đ ể th ự c hi ệ n các ch ứ c năng qu ả n tr ị giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c mụ c tiêu chung đã xác đ ị nh. Cơ c ấ u t ổ ch ứ c chính th ứ c đ ượ c thi ế t l ậ p d ự a trên h ệ th ố ng qu ả n lý và k ỷ lu ậ t, các nhà quả n tr ị có th ể tác đ ộ ng t ớ i ng ườ i lao đ ộ ng m ộ t cách công khai. Cơấổứ c u t ch c không chính th ứếậự c thi t l p d a trên m ố i quan h ệả tình c m, các nhà quả n tr ị có th ể tác đ ộ ng t ớ i nhóm này thông qua tác đ ộ ng vào “th ủ lĩnh” c ủ a nhóm. Cách thứ c này có th ể đem l ạ i hi ệ u qu ả cao h ơ n, làm ng ườ i lao đ ộ ng hài lòng, th ỏ a mãn hơ n vì không mang tính c ưỡ ng ch ế Quả n tr ị t ổ ch ứ c đ ượ c hi ể u là quá trình thi ế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c và xác l ậ p các m ố i quan hệ v ề quy ề n h ạ n và nghĩa v ụ gi ữ a các cá nhân và các b ộ ph ậ n trong ngân hàng để nâng cao hi ệ u qu ả qu ả n tr ị và k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. 2. Các nguyên tắ c qu ả n tr ị t ổ ch ứ c 2.1 Nguyên tắ c th ố ng nh ấ t m ệ nh l ệ nh Khi các quyế t đ ị nh đ ượ c truy ề n đ ạ t t ừ các qu ả n tr ị viên c ấ p cao xuóng các qu ả n tr ị viên cấ p trung gian thì nó ph ả i đ ượ c các qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian truy ề n đ ạ t m ộ t cách trung thự c, chính xác t ớ i các qu ả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở n ế u không ho ạ t đ ộ ng ngân hàng sẽ b ị kém hi ệ u qu ả Nộ i dung c ủ a nguyên t ắ c: khi các quy ề n đ ượ c truy ề n t ừ các nhà qu ả n tr ị c ấ p cao xuố ng các nhà qu ả n tr ị c ấ p trung gian, c ấ p c ơ s ở và đ ế n ng ườ i lao đ ộ ng trong ngân hàng phả i luôn luôn đ ả m b ả o đ ượ c tính chính xác, tính th ố ng nh ấ t v ớ i các quy ế n đ ị nh đượ c ban hành t ừ c ấ p cao nh ấ t và phù h ợ p v ớ i k ế ho ạ ch, ch ủ tr ươ ng đ ườ ng l ố i ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng 31
  32. 2.2. Nguyên tắ c gi ớ i h ạ n t ầ m qu ả n lý Tầ m qu ả n lý là s ố thu ộ c c ấ p mà m ộ t nhà qu ả n tr ị ph ụ trách hay ng ườ i ta còn g ọ i đó là quy mô củ a m ộ t nhóm làm vi ệ c. Giớạầả i h n t m qu n lý nghĩa là các nhà qu ảịỉ n tr ch nên có m ộốữạ t s h u h n các thu ộ c cấ p. Trình độ c ủ a nhà quan tr ị quy đnh ị s ố l ượ ng các thu ộ c c ấ p. Khi đó có th ể qu ả n tr ị đượ c nhi ề u nh ư ng quy ế t đ ị nh v ẫ n chính xác. Số thu ộ c c ấ p còn ph ụ thu ộ c vào quy mô c ủ a ngân hàng, quy mô c ủ a ngân hàng càng lớ n trong khi s ố nhà qu ảịưẽốộấớơ n tr nh cũ s có s thu c c p l n h n. Năng lự c c ủ a thu ộ c c ấ p. N ế u thu ộ c c ấ p có trình đ ộ t ố t, lĩnh h ộ i đ ượ c t ấ t c ả các quy ế t đị nh c ủ a nhà qu ả n tr ị s ẽ góp ph ầ n nâng cao hi ệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng và ngượ c l ạ i. Nế u không duy trì t ầ m qu ả n lý h ợ p lý Tầ m qu ả n lý h ẹ p Nhượ c đi ể m: Năng lự c qu ả n tr ị không đ ượ c s ử d ụ ng h ế t d ẫ n đ ế n lãng phí ngu ồ n l ự c. Gia tăng số tl ượ ng c ấ p qu ả n tr ị c ủ a m ộ t ngân hàng gây khó khăn cho ho ạ t đ ộ ng qu ả n trị truy ề n đ ạ t thông tin. Khi năng lự c nhà qu ả n tr ị không đ ượ c s ử d ụ ng h ế t, h ọ s ẽ làm thay vi ệ c cho qu ả n tr ị viên cấ p d ướ i d ẫ n đ ế n tình tr ạ ng thâu tóm quy ề n l ự c c ủ a các nhà qu ả n tr ị viên c ấ p cao. Tầ m qu ả n lý r ộ ng Nhà quả n tr ị c ấ p cao khó ki ể m tra, giám sát đ ượ c ho ạ t đ ộ ng c ả u các nhà qu ả n tr ị c ấ p dướ i và ng ườ i lao đ ộ ng trong ngân hàng. Từ nh ượ c đi ể m c ủ a t ầ m qu ả n lý r ộ ng và h ẹ p ta th ấ y trong ngân hàng nên duy trì t ầ m quả n lý h ợ p lý Ba căn cứ đ ể xác đ ị nh t ầ m qu ả n lý h ợ p lý đ ề u r ấ t khó xác đ ị nh, chúng ch ỉ mang tính chấ t đ ị nh tính. Nộ i dung c ủ a nguyên t ắ c 32
  33. Khi phân chia các bộ ph ậ n trong ngân hàng thì các nhà qu ả n tr ị ph ả i gi ớ i h ạ n s ố thu ộ c cấộ p mà m t nhà qu ảịụ n tr ph trách d ự a trên ba y ếốựủ u t : năng l c c a các nhà qu ảị n tr , năng lự c c ủ a thu ộ c c ấ p và quy mô c ủ a ngân hàng đ ể báo đ ả m tính hi ệ u qu ả trong hoạ t đ ộ ng qu ả n tr ị t ổ ch ứ c. 2.3. Nguyên tắ c t ươ ng x ứ ng gi ữ a quy ề n h ạ n và trách nhi ệ m Quá trình quảịổứủ n tr t ch c c a ngân hàng ph ảảảằ i đ m b o r ng khi phân chia nhi ệụ u v cho từ ng cá nhân và nh ữ ng b ộ ph ậ n trong ngân hàng c ầ n ph ả i giao phó nh ữ ng quy ề n hạ n t ươ ng ứ ng cho h ọ đ ể h ọ có th ể hoàn thành t ố t công vi ệ c đ ượ c giao. 2.4. Nguyên tắ c linh ho ạ t Quá trình quảịổứủ n tr t ch c c a ngân hàng ph ảảảằộ i đ m b o r ng b máy c ủ a ngân hàng luôn linh hoạ t, d ễ dàng thích nghi và ứ ng phó v ớ i m ọ i bi ế n đ ộ ng c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh. Ví dụ khi công ngh ệ thay đ ổ i ng ườ i lao đ ộ ng ph ả i có trình đ ộ theo k ị p v ớ i s ự phát triểủ n c a công ngh ệồờảảớ đ ng th i ph i gi m b t lao đ ộ ng trong t ổứộộ ch c. M t b máy linh hoạ t là ph ả i tinh gi ả n. Khi b ộ máy đã ổ n đ ị nh thì vi ệ c tinh gi ả n không ph ả i lúc nào cũng phù hợ p mà nên th ự c hi ệ n vi ệ c phân quy ề n r ộ ng rãi. II. NỘẢỊỔỨ I DUNG QU N TR T CH C 1. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c 1.1. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo ch ứ c năng Các nhà quảịệ n tr li t kê nh ữ ng ho ạộ t đ ng ch ủếủ y u c a ngân hàng r ồếậơấ i thi t l p c c u tổ ch ứ c d ự a trên các ho ạ t đ ộ ng ch ủ y ế u ấ y HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ HC - TC Tín dụ ng Huy độ ng v ố n Marketing TD NH TD T-DH33
  34. Ưu đi ể m: . Ngân hàng đã áp dụ ng nguyên t ắ c chuyên môn hoá trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh giúp nâng cao hiệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ừ ng b ộ ph ậ n ch ứ c năng trong ngân hàng. . Hướ ng s ự quan tâm và s ự n ỗ l ự c trong ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ọ i thành viên trong ngân hàng vào nhữ ng b ộ ph ậ n ch ứ c năng qu ạ n tr ọ ng c ủ a ngân hàng . Đơ n gi ả n hóa quá trình đào t ạ o ng ườ i lao đ ộ ng trong ngân hàng Nhượ c đi ể m . Tạ o m ộ t cách nhìn h ẹ p v ề ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng đ ố i v ớ i các nhà quả n tr ị c ấ p trung gian nên khó khăn trong vi ệ b ồ i d ưỡ ng các qu ả n tr ị viên cấ p cao k ế c ậ n. Đ ể kh ắ c ph ụ c nh ượ c đi ể m này ngân hàng th ự c hi ệ n luân chuyể n cán b ộ trong ngân hàng đê giúp cho cán b ộ ngân hàng có ki ế n th ứ c sâu rộ ng h ơ n v ề ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. . Đặ t gánh n ặ ng v ề l ợ i nhu ậ n lên vai các qu ả n tr ị viên c ấ p cao nên không phát huy đượ c s ự n ỗ l ự c ho ạ t đ ộ ng c ủ a cá nhân trong ngân hàng vì đòn b ẩ y kinh t ế chỉ là đ ộ ng l ự c phát huy n ỗ l ự c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. . Giả m s ự ph ố i h ợ p có hi ệ u qu ả gi ữ a các b ộ ph ậ n ch ứ c năng làm ả nh h ưở ng tiêu cự c đ ế n k ế t qu ả kinh doanh c ủ a ngân hàng. 1.2. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ Tín dụ ng Huy độ ng v ố n TD NH TD T-DH TD T-DH TD NH TD T-DH TD T-DH 34
  35. Ưu đi ể m: . San sẻ gánh n ặềợậớ ng v l i nhu n v i các qu ảị n tr viên c ấ p cao (các b ộậ ph n có thể t ự h ạ ch toán lãi l ỗ n ế u m ụ c tiêu mà t ừ ng b ộ ph ậ n h ướ ng t ớ i là m ụ c tiêu l ợ i nhuậ n) . Gia tăng sự ph ố i h ợ p c ủ a các ho ạ t đ ộ ng ch ứ c năng trong ngân hàng (m ộ t s ả n phẩ m mu ố n phát tri ể n không ph ả i ch ỉ c ầ n m ộ t b ộ ph ậ n) . Tạ o c ơ s ở đào t ạ o và hi ể u bi ế t toàn di ệ n cho các qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian . Hướ ng s ự quan tâm c ủ a các nhà qu ả n tr ị và các thành viên trong ngân hàng đế n tuy ế n s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng nên thu ậ n l ợ i trong vi ệ c phát tri ể n danh mụ c s ả n ph ẩ m m ộ t cách đa d ạ ng. Nhượ c đi ể m . Khi số l ượ ng s ả n ph ẩ m ngân hàng ngày m ộ t gia tăng, s ố l ượ ng cá b ộ ph ậ n đượ c m ở r ộ ng làm cho t ầ m qu ả n lý c ủ a nhà qu ả n tr ị c ấ p cao r ộ ng h ơ n gây ra khó khăn cho quá trình kiể m tra, giám sát ho ạ t đ ộ ng c ủ a c ấ p d ướ i. . Cầ n ph ả i có nhi ề u qu ả n tr ị viênc ấ p trung gian có năng l ự c t ố t. 1.3. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo đ ị a lý Các nhà quả n tr ị c ấ p cao căn c ứ vào chi nhánh ở các vùng, các đ ị a ph ươ ng đ ể thi ế t lậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c. HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ Hà Nộ i TP Hồ Chí Minh Hả i Phòng Đà Nẵ ng Ưu đi ể m 35
  36. . Tạộơởạểế o ra m t c s đào t o và hi u bi t toàn di ệ n cho các qu ảịấ n tr viên c p trung gian . San sẻ gánh n ặ ng l ợ i nhu ậ n cho các qu ả n tr ị viên c ấ p cao . Phân tán đượ c r ủ i ro, khai thác đ ượ c l ợ i th ế kinh doanh ở các đ ị a ph ươ ng khác nhau từ đó t ạ o ra l ợ i th ế chung cho ngân hàng Nhượ c đi ể m . Gây khó khăn cho quá trình giám sát, kiể m tra ho ạ t đ ộ ng c ủ a các qu ả n tr ị viên cấ p cao đ ố i v ớ i c ấ p d ướ i c ủ a mình (do khi ho ạ t đ ộ ng ngân hàng càng phát triể n, s ố chi nhánh càng tăng) . Cầ n có qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian có năng l ự c toàn di ệ n 1.4. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo khách hàng Các nhà quả n tr ị có th ể phân lo ạ i các khách hàng c ủ a ngân hàng mình và phân hóm khách hàng thành các nhóm có đặ c đi ể m t ươ ng đ ồ ng r ồ i thi ế t l ậ p c ơ c ầ u t ổ ch ứ c theo khách hàng đó HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ DN lớ n DN VVN Cá nhân Phươ ng pháp này đ ượ c hình thành xu ấ t phát t ừ nguyên t ắ c l ấ y khách hàng làm trung tâm. Ưu đi ể m . Giúp ngân hàng có thể n ắ m b ắ t đ ượ c nhu c ầ u th ị tr ườ ng hi ế u m ộ t cách t ố t h ơ n, nâng cao hiệ u qu ả c ủ a ho ạ t đ ộ ng Marketing trong ngân hàng Nhượ c đi ể m . Làm cho các nhà quả n tr ị m ấ t đi s ự quan tâm đ ế n tuy ế n s ả n ph ẩ m và v ấ n đ ề lợ i nhu ậ n trong ngân hàng 36
  37. . Khó khăn cho ngân hàng trong quá trình xác đị nh chi phí liên quan b ở i vì nhi ề u hoạ t đ ộ ng l ặ p l ạ i khi ti ế p c ậ n v ớ i các nhóm khách hàng khác nhau. Ví d ụ c ả khách hàng cá nhân và doanh nghiệ p cùng có nhu c ầ u s ử d ụ ng s ả n ph ẩ m thanh toán thẻ . 1.5. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c phân chia b ộ ph ậ n theo d ự án Vớừựụể i t ng d án c th hình thành m ộộậ t b ph n và nó gi ảựế i tán d án k t thúc. Không nên. Thông thườ ng m ộ t ngân hàng không ch ỉ áp d ụ ng m ộ t c ơ c ấ u t ổ ch ứ c riêng l ẻ mà có sựếợ k t h p nhi ềơấổứằ u c c u t ch c nh m phát huy ưểủỗơấổứ u đi m c a m i c c u t ch c. ! khả o sát c ơ c ấ u t ổ ch ứ c c ủ a các ngân hàng th ươ ng m ạ i vi ệ t nam và cho nh ậ n xét 2. Xác lậ p các m ố i quan h ệ trong t ổ ch ứ c 2.1 Quan hệ quy ề n h ạ n a. Quan hệ quy ề n h ạ n tr ự c tuy ế n Đượ c hi ể u là đ ư a ra các quy ế t đnh, ị m ệ nh l ệ nh, ch ỉ th ị cho các thu ộ c c ấ p mà nhà quả n tr ị tr ự c ti ế p qu ả n lý. Quyề n h ạ n tr ự c tuy ế n là quy ể n l ự c t ố i cao trong kinh doanh ngân hàng. Khi có nh ữ ng mệệố nh l nh xu ng, bao gi ờ các qu ảị n tr viên c ấơởư p c s cũng u tiên c ấ p trên tr ựế c ti p củ a mình. Do đó dù ban t ổ ng giám đ ố c có quy ế t đ ị nh v ượ t c ấ p nh ư ng không th ố ng nhấớấ t v i c p trên tr ựế c ti p thì quan rtr ịấơở viên c p c s cũng s ẽ không th ựệ c hi n. Quy ề n hạ n tr ự c tuy ế n xác l ậ p k ỷ c ươ ng bên trong t ổ ch ứ c. b. Quyề n h ạ n theo ch ứ c năng HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ TD HDV Mar HN TP HCM HP Ngắ n hạ n 37 TD HDV Mar Trung- dài hạ n
  38. Quyề n h ạ n theo ch ứ c năng là quá trình đ ư a ra các m ệ nh l ệ nh, các quy ế t đ ị nh, các ch ỉ thịốớộậ đ i v i các b ph n khác không do nhà qu ảịựếụ n tr tr c ti p ph trách nh ư ng có s ự liên quan chặ t ch ẽ v ề m ặ t chuyên môn, nghi ệ p v ụ . Mộ t nh ượ c đi ể m c ủ a thi ế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo đa ị lý là ph ả i có đ ượ c đ ộ i ngũ đông đả o các qu ảịấ n tr viên c p trung gian có hi ểếộềọặạộ u bi t sâu r ng v m i m t ho t đ ng nên khi các mặạộứ t ho t đ ng ch c năng có b ộậứ ph n ch c năng h ỗợẽ tr thì s giúp nhà qu ảị n tr nâng cao hiệ u qu ả qu ả n tr ị c ủ a t ổ ch ứ c mình. Mặ t khác m ộ t nh ượ c đi ể m c ủ a c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo đa ị lý là các nhà qu ả n tr ị c ấ p cao rấ t khó ki ể m tra các qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian nên cá qu ả n tr ị viên c ấ p cao đã phân quyề n qu ả n tr ị r ộ ng rãi cho các qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian đ ể các qu ả n tr ị viên này có thể giám sát, h ỗ tr ợ và ph ố i h ợ p v ớ i nhau trong quá trình qu ả n tr ị t ổ ch ứ c. c. Quan hệ quy ề n h ạ n tham m ư u Là quyề n đ ư a ra các ý ki ế n t ư v ấ n, tham m ư u c ủ a các qu ả n tr ị viên c ấ p d ướ i đ ố i v ớ i các quả n tr ị viên c ấ p trên tr ự c ti ế p c ủ a mình và quy ề n tham m ư u, t ư vân đ ượ c trao cho bộ ph ậ n tham m ư u chuyên trách. Các quả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở , c ấ p trung gian là nh ữ ng ng ườ i có chuyên môn, nghi ệ p v ụ vữ ng vàng, là ng ườ i đ ư a ra các quy ế t đnh ị cho b ộ ph ậ n c ủ a h ọ và hi ể u bi ế t v ề ho ạ t độ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng nên đ ư a ra ý ki ế n t ư v ấ n r ấ t có giá tr ị . M ặ t khác, b ộ phậ n tham m ư u do không ph ả i làm công tác qu ả n lý mà ch ỉ t ậ p trung nghiên c ứ u nên có thể có ý ki ế n r ấ t có giá tr ị . Ý kiế n t ư v ấ n mà các nhà qu ả n tr ị c ấ p d ướ i và các b ộ ph ậ n tham m ư u chuyên trách đư a ra th ườ ng có giá tr ị cao c ả v ề m ặ t th ự c ti ễ n l ẫ n lý lu ậ n. Nhượ c đi ể m Khi có quá nhiề u nhà qu ả n tr ị đ ư a ra ý ki ế n tham m ư u mà nh ữ ng ý ki ế n này có th ể trái chiề u nhau, đ ư a ra nh ữ ng thông tin không th ố ng nh ấ t s ẽ gây khó khăn cho các nhà quả n tr ị c ấ p cao trong quá trình ch ọ n l ự a. Dễ dàng x ả y ra hi ệ n t ượ ng đ ổ l ỗ i cho nhau khi k ế t qu ả th ự c hi ệ n không nh ư k ế ho ạ ch mà ngân hàng đã đề ra. 38
  39. Làm xói mòn quyề n h ạ n tr ự c tuy ế n khi ng ườ i tham m ư u có th ể làm ch ậ m tr ễ quy ế t đị nh, m ấ t đi c ơ h ộ i kinh doanh. 2.2. Quan hệ thông tin a. Kênh thông tin dọ c Là kênh để truy ề n đ ạ t và thu nh ậ n các thông tin ph ả n h ồ i t ừ các nhà qu ả n tr ị c ấ p cao xuố ng các nhà qu ả n tr ị c ấ p d ướ i và ng ượ c l ạ i thông qua s ơ đ ồ t ổ ch ứ c c ủ a ngân hàng. Các kênh thông tin dọ c đ ượ c truy ề n đ ạ t bên trong ngân hàng đ ượ c coi là kênh thông tin chính thứ c nh ấ t c ủ a ngân hàng. b. Kênh thông tin ngang Là kênh thông tin truyề n đ ạ t và ph ả n h ồ i các thông tin gi ữ a các b ộ ph ậ n cùng c ấ p v ớ i nhau đểạ t o ra s ựốợặẽữ ph i h p ch t ch gi a các b ộậằ ph n nh m nâng cao hi ệảạ u qu ho t độ ng kinh doanh ngân hàng. Thông tin dọ c công khai khác thông tin ngang không công khai, đó ch ỉ là các thông tin nộ i b ộ trong ngân hàng. c. Kênh thông tin chéo Là kênh truyề n đ ạ t và thu nh ậ n các thông tin ph ả n h ồ i gi ữ a các b ộ ph ậ n khác nhau không cùng cấ p. Ý nghĩa: giúp ngân hàng tiế t ki ệ m th ờ i gian cho quá trình thu th ậ p thông tin. Đả m b ả o đ ượ c tính b ả o m ậ t cho các thông tin đ ượ c cung c ấ p. III. TỔỀẢỊỰ NG QUAN V QU N TR NHÂN L C 1. Khái niệ m Quả n tr ị nhân l ự c là quá trình theo dõi, h ướ ng d ẫ n, ki ể m tra và khai thác ngu ồ n nhân lự c giúp cho ngân hàng có th ể s ử d ụ ng m ộ t cách hi ệ u qu ả ngu ồ n nhân l ự c, duy trì, bả o v ệ và phát huy ti ề m năng vô t ậ n c ủ a con ng ườ i. 2. Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c 2.1 Yế u t ố bên ngoài a. Môi trườ ng công ngh ệ Các tổ ch ứ c có xu h ướ ng ứ ng d ụ ng thay đ ổ i công ngh ệ vào ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c mình. Công nghệ tiên ti ế n d ẫ n đ ế n trình đ ộ công nhân viên tr ở nên b ấ t c ậ p. Nhà qu ả n 39
  40. trịồ ngu n nhân l ựảạềệểảệ c ph i t o đi u ki n đ c i thi n, nâng cao trình đ ộộ cán b , nhân viên. Mặ t khác khi công ngh ệ tiên ti ế n thì lao đ ộ ng chân tay gi ả m. Quá trình qu ả n tr ị nguồ n nhân l ự c ph ả i l ự a ch ọ n đ ể có đ ượ c đ ộ i ngũ cán b ộ tin gi ả n nh ư ng có ch ấ t lượ ng. b. Môi trườ ng văn hóa xã h ộ i Tạ o nên tác phong làm vi ệ c khác nhau nên ph ả i qu ả n lý đ ể t ạ o ra k ỷ c ươ ng làm vi ệ c trong ngân hàng. Ví dụ ở các n ướ c ph ươ ng tây v ớ i t ư t ưở ng duy lý nen nhà qu ả n tr ị ch ỉ cầ n đ ư a ra các nguyên t ắ c, các n ộ i quy là ng ườ i lao đ ộ ng tuân theo. Còn ở ph ươ ng đông vớ i quan điêm duy tình, nhà qu ả n tr ị còn ph ả i quan tâm đ ế n y ế u t ố tình c ả m. c. Môi trườ ng lu ậ t pháp Các nhà quảịả n tr ph i tuân th ủữ nh ng quy đnh ịềửụ v s d ng lao đ ộ ng nh ưộổ đ tu i lao độ ng, th ờ i gian lao đ ộ ng, m ứ c l ươ ng t ố i thi ể u d. Môi trườ ng qu ố c t ế Mộ t t ổ ch ứ c có th ể có nhi ề u ng ườ i lao đ ộ ng ở nhi ề u qu ố c gia khác nhau nên c ầ n có sự hòa đ ồ ng v ề phong cách s ố ng. Các nhà qu ả n tr ị c ầ n đ ư a ra các chính sách linh hoạ t h ơ n trong quá trình qu ả n tr ị nhân l ự c đ ể đ ạ t hi ệ u qu ả cao. 2.2 Yế u t ố bên trong a. Mụ c tiêu c ủ a ngân hàng Các ngân hàng quố c doanh ngoài m ụ c tiêu l ợ i nhu ậ n còn có m ụ c tiêu hi ệ u qu ả xã h ộ i. Các ngân hàng TMCP mụ c tiêu hi ệ u qu ả xã h ộ i th ấ p h ơ n so v ớ i m ụ c tiêu tìm ki ế m l ợ i nhuậ n. b. Quy mô củ a ngân hàng Nế u nh ỏ thì ngân hàng có th ể d ễ dàng qu ả n lý thu ộ c c ấ p c ủ a mình nên áp d ụ ng phươ ng pháp giám sát ch ặ t ch ẽ , ki ể m tra th ươ ng xuyên. N ế u quy mô l ớ n, ng ườ i lao độ ng đ ượ c giao quy ề n r ộ ng rãi h ơ n, có th ẻ t ự quy ế t trong m ộ t s ố hành vi, ho ạ t đ ộ ng củ a mình. c. Quan điể m c ủ a các nhà lãnh đ ạ o Mộ t tôt ch ứ c có xây d ự ng đ ượ c văn hóa t ổ ch ứ c mình hay không xu ấ t phát t ừ quan điể m c ủ a các nhà lãnh đ ạ o. Khi t ổ ch ứ c có văn hóa thì quá trình ki ể m soát c ủ a ng ườ i lãnh đạ o không ph ả i g ắ t gao, th ườ ng xuyên mà ng ườ i lao đ ộ ng có th ể t ự hình thành nế p lao đ ộ ng t ạ o nên s ự th ố ng nh ấ t, t ậ p trung trong t ổ ch ứ c. 40
  41. Nế u nhà qu ả n tr ị không ch ủ tr ươ ng xây d ự ng văn hóa t ổ ch ư c mà ch ỉ mu ố n ng ườ i lao độ ng c ủ a mình đi làm đúng gi ờ , thì không khí c ủ a t ổ ch ứ c s ẽ tr ở nên r ệ u rã, ng ườ i lao độ ng có t ư t ưở ng không ổ n đnh, ị mu ố n chuy ể n sang m ộ t môi tr ườ ng m ớ i t ố t h ơ n, đáp ứ ng đ ượ c nhi ề u h ơ n nhu c ầ u c ủ a mình. 3. Họ c thuy ế t qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c 3.1 Họ c thuy ế t theo tr ườ ng phái qu ả n lý khoa h ọ c a. Điề u ki ệ n ra đ ờ i Vào nhữ ng năm cu ốếỷ i th k 19, các nhà qu ảịậấằ n tr nh n th y r ng năng su ấộ t lao đ ng có xu hướ ng s ụ t gi ả m tác đ ộ ng tiêu c ự c đ ế n hi ệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c. Do đó càn phả i có m ộ t h ệ t ư t ưở ng đê h ướ ng d ẫ n t ư duy và hành đ ộ ng cho các nhà quan tr ị trong quả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c vì v ậ y các nhà khoa h ọ c đã nghiên c ứ u đ ư a ra nh ữ ng quan điể m khách nhau song h ọ c thuy ế t theo tr ườ ng phái qu ả n lý khoa h ọ c đ ượ c th ừ a nhậ n và đánh giá cao b. Nộ i dung h ọ c thuy ế t Các nhà khoa họ c cho r ằ ng b ả n ch ấ t c ủ a con ng ườ i là không yêu lao đ ộ ng. Do đó, muố n nâng cao năng su ấ t lao đ ộ ng thì ph ả i đ ơ n gi ả n hoá công vi ệ c cho ng ườ i lao độ ng, giám sát ch ặ t ch ẽ ng ườ i lao đ ộ ng và có các bi ệ n pháp k ỷ lu ậ t nghiêm kh ắ c đ ố i vớ i h ọ . c. Ứng d ụ ng Các nhà quả n tr ị thi ế t l ậ p các tiêu chu ẩ n, các ph ươ ng pháp hành đ ộ ng cho nh ữ ng thao tác và cho mỗ i b ướ c công vi ệ c. Các nhà quả n tr ị giám sát ch ặ t ch ẽ các ho ạ t đ ộ ng c ủ a ng ườ i lao đ ọ ng, th ườ ng xuyên kiể m tra, đ ố i chi ế u v ớ i các tiêu chu ẩ n đã đ ề ra. Các nhà quả n tr ị s ử d ụ ng các bi ệ n pháp k ỷ lu ậ t đ ể x ử lý nghiêm nh ữ ng ng ườ i lao độ ng vi ph ạ m các chu ẩ n m ự c trong lao đ ộ ng. Các nhà quả n tr ị coi ng ườ i lao đ ộ ng nh ư là c ỗ máy, không có tình c ả m, không có quan hệ nên vô cùng kh ắ t khe d ẫ n đ ế n nhi ề u cu ộ c đình công c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. 3.2 Họ c thuy ế t theo tr ườ ng phái các quan h ệ con ng ườ i (Elton Mayor) a. Điề u ki ệ n ra đ ờ i 41
  42. Trướ c s ự ph ả n kháng và đình công kéo dài c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng ở nhi ề u t ổ ch ứ c, các nhà quả n tr ị nh ậ n th ấ y r ằ ng h ệ t ư t ưở ng tr ướ c đã không còn phù h ợ p, c ầ n ph ả i có h ọ c thuyếớởể t m i ra đ i đ giúp nhà qu ảịảốồ n tr qu n lý t t ngu n nhân l ựủ c c a mình. b. Nộ i dung h ọ c thuy ế t Lúc này các nhà khoa họ c cho r ằ ng con ng ườ i không ph ả i là nh ữ ng c ố máy. H ọ có nhữ ng đòi h ỏếứ i h t s c chính đáng c ảềầậấẫ v nhu c u v t ch t l n tinh th ầ n. Do đó đ ể nâng cao năng suấ t lao đ ộ ng thì các nhà qu ả n tr ị c ầ n tác đ ộ ng c ả vào nhu c ầ u v ậ t ch ấ t và nhu cầ u tinh th ầ n. c. Ứng d ụ ng Các nhà quả n tr ị đã cho phép ng ườ i lao đ ộ ng có nh ữ ng m ố i quan h ệ tình c ả m v ớ i nhau làm hình thành nên các mố i quan h ệ t ổ , nhóm bên trong t ổ ch ứ c. Các nhà quả n tr ị đã bi ế t l ắ ng nghe ý ki ế n c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng, tôn tr ọ ng ý ki ế n c ủ a h ọ và làm cho họểằự hi u r ng s đóng góp c ủọốớự a h đ i v i s phát tri ểủổứ n c a t ch c có ý nghĩa hế t s ứ c quan tr ọ ng. Lúc này các nhà quả n tr ị cho phép ng ườ i lao đ ộ ng t ự đi ề u khi ể n m ộ t s ố hành v ị và hành độ ng c ủ a mình (ch ứ không giám sát ch ặ t ch ẽ ) 3.3 Họ c thuy ế t qu ả n lý ngu ồ n nhân l ự c (Mc. Gregor) a. Điề u ki ệ n ra đ ờ i Trướ c s ự l ớ n m ạ nh c ủ a các t ổ ch ứ c làm cho quy mô t ổ ch ứ c ngày m ộ t m ở r ộ ng thì các nhà quả n tr ị g ặ p nhi ề u khó khăn trong vi ệ c qu ả n lý ngu ồ n nhân l ự c c ủ a mình. Do đó yêu cầ u đòi h ỏ i ph ả i có m ộ t h ệ t ư t ưở ng m ớ i ra đ ờ i đ ể giúp các nhà qu ả n tr ị qu ả n lý tố t ngu ồ n nhân l ự c c ủ a mình. b. Nộ i dung h ọ c thuy ế t Lúc này các nhà khoa họ c cho r ằ ng b ả n ch ấ t con ng ườ i là r ấ t yêu lao đ ộ ng. Ngườ i ta cho r ằ ng năng l ự c c ủ a con ng ườ i là vô t ậ n Con ngườ i là tài s ả n vô giá, là trung tâm c ủ a t ổ ch ứ c c. Ứng d ụ ng Lúc này nhà quả n tr ị đã cho phép ng ườ i lao đ ộ ng t ự quy ế t đ ị nh hành vi, ho ạ t đ ộ ng c ủ a mình và chỉ qu ả n lý ng ườ i lao đ ộ ng ch ủ y ế u thông qua k ế t qu ả công vi ệ c. 42
  43. Các nhà quả n tr ị luôn luôn t ạ o l ậ p m ộ t b ầ u không khí làm vi ệ c thân thi ệ n, c ở i m ở giúp phát huy tố i đa năng l ự c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. Các nhà quả n tr ị không ng ừ ng đào t ạ o, b ồ i d ưỡ ng ng ườ i lao đ ộ ng đ ể có th ể phát tri ể n hơ n n ữ a ti ề m năng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng làm gia tăng m ứ c đ ộ hài lòng c ủ a h ọ đ ố i v ớ i t ổ chứ c. Con ng ườ i tr ở thành trung tâm c ủ a t ổ ch ứ c. IV. NỘẢỊỰ I DUNG QU N TR NHÂN L C 1. Lậ p k ế ho ạ ch ngu ồ n nhân l ự c 1.1. Khái niệ m và vai trò a. Khái niệ m Lậ p k ế ho ạ ch ngu ồ n nhân l ự c là m ộ t ph ươ ng pháp xác đnh ị các nhu c ầ u đói v ớ i nguồ n nhân l ự c c ả v ề s ố l ượ ng và ch ấ t l ượ ng đ ể giúp cho ngân hàng d ự báo đ ượ c và đáp ứ ng đ ầ y đ ủ các yêu c ầ u v ề nhân l ự c trong t ươ ng lai, đáp ứ ng đ ượ c các yêu c ầ u mà hoạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng đ ề ra b. Vai trò Giúp ngân hàng có thể ch ủ đ ộ ng đáp ứ ng m ọ i m ặ t v ề ngu ồ n nhân l ự c t ừ đó giúp ngân hàng nâng cao hiệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a mình. Giúp cho các nhà quả n tr ị n ắ m đ ượ c đ ặ c đi ể m th ự c ch ấ t v ề đ ộ i ngũ nhân s ự c ủ a mình. Từ đó có th ể đ ư a ra các bi ệ n pháp qu ả n tr ị nhân s ự có hi ệ u qu ả . Giúp các nhà quả n tr ị d ự ki ế n t ươ ng đ ố i chính xác các nhu c ầ u v ề ngu ồ n nhân l ự c. Giúp các nhà quả n tr ị d ự ki ế n đ ượ c m ứ c chi phí tr ả l ươ ng cho nhân viên, t ừ đó cân đ ố i vớ i các kho ả n thu nh ậ p và chi phí khác đ ể ngân hàng có th ể ch ủ đ ộ ng trong vi ệ c t ố i ưu hóa l ợ i nhu ậ n c ủ a mình. 1.2. Các giai đoạ n c ơ b ả n trong l ậ p k ế ho ạ ch ngu ồ n nhân l ự c a. Đánh giá nguồ n nhân l ự c hi ệ n t ạ i Các nhà quả n tr ị s ẽ th ố ng kê đ ẩ y đ ủ v ề s ố l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c hi ệ n t ạ i, so sánh v ớ i nhu cầ u v ề ngu ồ n nhân l ự c hi ệ n t ạ i c ủ a ngân hàng đ ể xác đnh ị đ ượ c tr ạ ng thái d ư thừ a hay thi ế u h ụ t ngu ồ n nhân l ự c hi ệ n t ạ i c ủ a ngân hàng Đánh giá chấ t l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c 43
  44. Đánh giá về trình đ ộ chuyên môn nghi ệ p v ụ c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. Ngân hàng ph ả i thườ ng xuyên đánh giá. Đây là v ấ n đ ề h ế t s ứ c quan trong trong vi ệ c t ạ o nên s ự an toàn trong hoạ t đ ộ ng c ủ a ngân hàng. Đánh giá khả năng quan h ệ , kh ả năng giao ti ế p c ủ a nhân viên ngân hàng. B ở i vì thông qua khả năng đó s ẽ giúp thu hút khách hàng và giúp ngân hàng duy trì t ố t m ố i quan h ệ vớ i khách hàng. Đánh giá lòng trung thành củ a ng ườ i lao đ ộ ng: Khi môi tr ườ ng c ạ nh tranh ngày càng cao các đố i th ủ c ạ nh tranh tìm cách c ạ nh tranh b ằ ng nhi ề u cách trong đó có c ả vi ệ c thu hút nguồ n lao đ ộ ng có trình đ ộ c ủ a các đ ố i th ủ c ạ nh tranh. Ngân hàng ph ả i quan tâm đế n vi ệ c nâng cao lòng trung thành b ằ ng nh ữ ng chính sách đãi ng ộ h ợ p lý và bằ ng ph ươ ng pháp giáo d ụ c tâm lý. b. Dự báo cung c ầ u ngu ồ n nhân l ự c trong t ươ ng lai  Dự báo cung lao đ ộ ng Nế u ngân hàng thi ế u h ụ t lao đ ộ ng thì ngân hàng có th ể b ổ sung b ằ ng nh ữ ng ngu ồ n nào. ⇒ Đánh giá lự c l ượ ng ng ườ i lao đ ộ ng m ớ i t ố t nghi ệ p Ưu đi ể m Trẻ , ch ư a t ừ ng làm vi ệ c ở c ơ quan nào nên ch ư a b ị ả nh h ưở ng b ở i phong cách làm việ c, lãnh đ ạ o nên d ễ hòa đ ồ ng. Có thể ch ủ đ ộ ng n ắ m b ắ t nh ữ ng ki ế n th ứ c m ớ i, công ngh ệ m ớ i khi đ ượ c đào t ạ o Nhượ c đi ể m Vừ a ra tr ườ ng nên còn r ụ t rè, nhút nhát nên h ạ n ch ế v ề kh ả năng quan h ệ , giao ti ế p ⇒ Nhữ ng ng ườ i lao đ ộ ng đã t ừ ng làm vi ệ c ở các ngân hàng, các t ổ ch ứ c khác Ưu đi ể m Có kinh nghiệ m, có quan h ệ trong quá trình lao đ ộ ng có th ể ch ủ đ ộ ng, m ạ nh d ạ n h ơ n nên tăng hiệ u qu ả công vi ệ c. Nhượ c đi ể m Ngan hàng phân tâm nhấ t là lòng trung thành nên có th ể đem l ạ i nh ữ ng xáo tr ộ n bên trong tổ ch ứ c mình. Đi ề u này có th ể kh ắ c ph ụ c b ằ ng cách yêu c ầ u ng ườ i lao đ ộ ngm ớ i phả i có th ư tay c ủ a th ủ tr ưở ng cũ. 44
  45. ⇒ Ngườ i lao đ ộ ng ở ngay n ộ i b ộ c ủ a ngân hàng chỉ đáp ứ ng cho ngân hàng m ộ t s ố l ượ ng lao đ ộ ng r ấ t ít và áp d ụ ng khi c ầ n b ổ sung số ít lao đ ộ ng  Dự báo c ầ u lao đ ộ ng Tỷ l ệ ng ườ i v ề h ư u Tỷ l ệ thôi vi ệ c, d ự ki ế n qua nh ữ ng ng ườ i xin ngh ỉ s ớ m khi s ứ c kh ỏ e không cho phép, vì lý do gia đình, thông qua nguyệ n v ọ ng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. Mở r ộ ng quy mô ho ạ t đ ộ ng Khả năng ứ ng d ụ ng khoa h ọ c k ỹ thu ậ t Dự báo v ề tình hình tài chính trong t ươ ng lai c ủ a ngân hàng. Khi d ự báo v ề tình hình tài chính trong tươ ng lai là t ố t đ ẹ p, ngân hàng có th ể chi tr ả thêm cho ng ườ i lao đ ộ ng nên có thẻ tuyên d ụ ng thêm lao đ ộ ng đ ể gi ả m b ớ t gánh n ặ ng cho ng ườ i lo đ ộ ng trong điề u ki ệ n tr ướ c đây do h ạ n ch ế v ề tài chính. c. Triể n khai các k ế ho ạ ch Trong trườ ng h ợ p ngân hàng thi ế u h ụ t lao đ ộ ng thì ngân hàng ph ả i tuy ể n d ụ ng thêm Trong trườ ng h ợ p s ố l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c phù h ợ p còn ch ấ t l ượ ng thì ch ư a t ươ ng xứ ng v ớ i yêu c ầ u công vi ệ c thì ngân hàng nên ti ế n hành đào t ạ o, đào t ạ o l ạ i và b ồ i dưỡ ng ngu ồ n nhân l ự c. Trong trườ ng h ợ p th ừ a nhân l ự c ngân hàng có th ể cân nh ắ c vi ệ c sa th ả i b ớ t nhân viên. 2. Tuyể n m ộ và tuy ể n ch ọ n ngu ồ n nhân l ự c 2.1. Khái niệ m, ý nghĩa và yêu c ầ u a. Tuyể n m ộ Là quá trình thu hút mộ t t ậ p h ợ p ng ườ i lao đ ộ ng có nguy ệ n v ọ ng làm vi ệ c trong ngân hàng đồ ng th ờ i đáp ứ ng đ ượ c các yêu c ầ u mà ngân hàng đ ề ra. Ý nghĩa Giúp ngân hàng có thể thu hút đ ượ c s ự quan tâm c ủ a ng ườ i nhi ề u ng ườ i t ừ đó l ự a chọ n đ ượ c ng ườ i lao đ ộ ng có năng l ự c t ố t nh ấ t. Là mộ t hình th ứ c đ ề qu ả ng cáo v ề hình ả nh, uy tín c ủ a ngân hàng. b. Tuyể n ch ọ n 45
  46. Là quá trình lự a ch ọ n nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng có năng l ự c t ố t nh ấ t t ừ nh ữ ng ng ườ i xin việ c mà ngân hàng có đ ượ c sau quá trình tuy ể n m ộ . Phươ ng pháp l ự a ch ọ n nh ữ ng ng ườ i đáp ứ ng đ ượ c yêu c ầ u Có nang lự c t ố t nh ấ t Có sứ c kh ỏ e t ố t Phả i l ự a ch ọ n đ ượ c nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng có lòng trung thành đ ể làm vi ệ c lâu dài v ớ i ngân hàng 2.2. Nộ i dung tuy ể n m ộ và tuy ể n ch ọ n ngu ồ n nhân l ự c a. Tuyể n m ộ  Tuyể n m ộ bên trong ngân hàng Ngân hàng thu hút nhữ ng ng ườ i lao đ ộ ng ở bên trong ngân hàng, b ố trí vào các v ị trí công tác mớ i phát sinh. ⇒Phươ ng pháp tuy ể n m ộ Phươ ng pháp đóng Phươ ng pháp m ở ⇒ Ư u nh ượ c đi ể m c ủ a ph ươ ng pháp tuy ể n m ộ bên trong Ưu đi ể m Nhượ c đi ể m  Tuyể n m ộ bên ngoài ngân hàng Ngân hàng sẽ thông báo nhu c ầ u tuy ể n ng ườ i c ủ a ngân hàng m ộ t cách công khai trên các phư ong ti ệ n đ ạ i chúng đ ể m ọ i cá nhân, ng ườ i lao đ ộ ng trong xã h ộ i đ ề u có th ể tham gia dự tuy ể n. ⇒ Các phươ ng pháp th ườ ng s ử d ụ ng Sử d ụ ng các ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng (các kênh truy ề n hình, phát thanh, in t ờ rơ i, qu ả ng cáo trên báo, in băng rôn ) Tổ ch ứ c các ngày h ộ i vi ệ c làm t ạ i các tr ườ ng đ ạ i h ọ c, các trung tâm th ươ ng m ạ i đ ể thu hút ngườ i lao đ ộ ng Thuê các trung tâm tuyể n mô, tuy ể n ch ọ n chuyên nghi ệ p đ ể giúp ngân hàng có đ ượ c ngườ i lao 46
  47. ⇒ Ư u nh ượ c đi ể m c ủ a ph ươ ng pháp tuy ể n m ộ bên trong Ưu đi ể m Nhượ c đi ể m b. Tuyể n ch ọ n Đượ c th ự c hi ệ n theo các b ướ c t ạ o ra quy trình tuy ể n ch ọ n ngu ồ n nhân l ự c nh ư sau: N Nghiên cứ u h ồ s ơ Y N Phỏ ng v ấ n s ơ b ộ Y N Trắ c nghi ệ m Y Nhữ ng Phỏ ng v ấ n chuyên sâu N ngườ i Y bị lo ạ i Khám sứ c kh ỏ e N Y Tiế p nh ậ n và h ộ i nh ậ p N  Nghiên cứ u h ồ s ơ . Các văn bằứỉ ng ch ng ch có tính ch ấắộằốệạọ t b t bu c (b ng t t nghi p đ i h c, sau đ ạ i họểả c đ ph n ánh năng l ựọậủừứử c h c t p c a t ng ng c viên; ch ứỉạ ng ch ngo i ngữ , tin h ọ c, k ế toán) . Sơếịể y u lý l ch: Đ đánh giá t ư cách, quá trình h ọậ c t p ren luy ệủứử n c a ng c viên . Đơ n xin vi ệ c: th ườ ng đ ượ c yêu c ầ u vi ế t tay đ ể đánh giá ý th ứ c trách nhi ệ m, tính cách tính phứạ c t p hay đ ơảủơ n gi n c a đ n xin vi ệụộ c ph thu c vào t ưồ ng t chứ c. Nghiên cứồơểạỏữồơ u h s đ lo i b nh ng h s không phù h ợả p, gi m chi phí cho khâu t ổ chứ c thi c ử  Phỏ ng v ấ n s ơ b ộ 47
  48. Là vòng mà ngườ i th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n là các qu ả n tri viên c ấ p trung gian và các quan trị viên c ấ p c ơ s ở . Số l ượ ng ứ ng viên tham gia ph ỏ ng v ấ n ở vòng này là r ấ t l ớ n. Nộ i dung ch ủ y ế u c ủ a vòng này là tr ắ c nghi ệ m chuyên môn nên ngân hàng c ử nh ữ ng ngườ i n ắ m v ữ ng chuyên môn đ ể có th ể đ ư a ra câu h ỏ i chính xác. Các nhà chuyên môn sẽ đánh giá ứ ng c ử viên trên các ph ư ong di ệ n . Trình độ chuyên môn . Tác phong làm việ c . Tư cách đ ạ o đ ứ c Yêu cầ u đ ố i v ớ i ng ườ i th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n ph ả i là nh ữ ng ng ườ i có s ự am hi ể u đ ể có thể đ ư a ra nh ữ ng câu h ỏ i chuyên môn chu ẩ n xác phù h ợ p và có nh ữ ng đánh giá đúng đắ n v ề các ứ ng c ử viên. Phả i là ng ườ i nh ạ y c ả m đ ể có th ể n ắ m b ắ t đ ượ c m ọ i s ự thay đ ổ i v ề tâm lý c ủ a các ứng viên. Phả i là ng ườ i t ế nh ị đ ể có th ể duy trì m ộ t không khí c ủ a bu ổ i ph ỏ ng v ấ n thân thi ệ n, cởở i m , giúp các ứ ng viên có th ểộộế b c l h t năng l ự c, nguy ệọở n v ng, s thích c ủ a minh. Nhữ ng ng ườ i th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n ph ả i làm vi ệ c m ộ t cách khách quan, ph ả i th ườ ng xuyên ghi chép nhữ ng ý ki ế n nh ậ n xét c ủ a mình làm c ơ s ở cho vi ệ c so sánh, đánh giá các ứ ng viên v ớ i nhau.  Trắ c nghi ệ m nh ữ ng ki ế n th ứ c liên quan Giúp cho các nhà quả n tr ị đánh giá đ ượ c nhi ề u m ặ t, nhi ề u khía c ạ nh c ủ a các ứ ng viên. Trắ c nhi ệ m v ề tâm lý: đ ể có nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng có kh ả năng hòa nh ậ p v ớ i t ổ ch ứ c thì phả i có tâm lý bình th ườ ng và ổ n đ ị nh, do đó ngân hàng c ầ n th ự c hi ệ n tr ắ c nhi ệ m tâm lý Trắ c nghi ệ m v ề chuyên môn Trắệềỹ c nghi m v k năng, k ỹảốớ x o. Đ i v i các công vi ệỏả c đòi h i ph i thao tác chu ẩ n xác thì đây là mộ t vòng quan tr ọ ng. 48
  49. Trắ c nghi ệ m v ề trí thông minh: Đây là vòng quan tr ọ ng vì kh ả năng nh ạ y bén và ph ả n ứng th ể hi ệ n thông qua trí thông minh. Có kh ả năng nh ạ y bén và ki ế n th ứ c t ố t s ẽ giúp ngườ i lao đ ộ ng có th ể v ậ n d ụ ng ki ế n th ứ c đã h ọ c vào công vi ệ c. Trắ c nghi ệ m v ề l ố i s ố ng các ứ ng viên Có hai phươ ng pháp tr ắ c nghi ệ m đ ượ c s ử d ụ ng: Phươ ng pháp bút v ấ n: đ ể tr ả l ờ i các câu tr ắ c nghi ệ m này các ứ ng viên ph ả i dùng bút đánh dấ u Phươ ng pháp kh ẩ u v ấ n: Ứ ng viên ph ả i tr ả l ờ i b ằ ng mi ệ ng d ẫ n đ ế n c ườ ng đ ộ làm vi ệ c nhanh, không khí làm việ c căng th ẳ ng nên khó đánh giá chính xác năng l ự c ng ườ i d ự thi mà đánh giá khả năng ph ả n ứ ng. Ph ươ ng pháp này th ườ ng áp d ụ ng đ ể tuy ể n qu ả n trị viên. Các yêu cầ u đ ố i v ớ i b ộ đ ề thi tr ắ c nghi ệ m Phảảả i đ m b o tính khoa h ọả c: ph i logic, đ ảảượứ m b o tính t duy h plý ch không ch ỉự d a vào trí nhớ . Các câu h ỏ i ph ả i liên k ế t, có h ệ th ố ng đ ể đánh giá chính xác năng l ự c c ủ a ngườ i d ự thi Đả m b ả o tính chuyên môn: ph ả i phù h ợ p v ớ i chuyên môn mà nhà quan tr ị ch ọ n ng ườ i lao độ ng. Th ườ ng do các chuyên gia đ ư a ra Phả i mang tính c ậậốớữựổềặ p nh t: đ i v i nh ng s thay đ i v m t chuyên môn và ph ả i là nhữ ng c ầ u h ỏ i ch ư a t ừ ng s ử d ụ ng trong kỳ thi tr ướ c đ ể đ ả m b ả o tính b ả o m ậ t c ủ a đ ề thi. Phả i quy đ ịờ nh th i gian t ốảờ i đa tr l i các câu h ỏ i phù h ợớứộ p v i m c đ khó, d ễ mà các câu hỏ i đ ư a ra có th ể đánh giá chính xác năng l ự c c ủ a ng ườ i d ự thi.  Phỏ ng v ấ n chuyên sâu Ngườ i th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n là các nhà qu ả n tr ị viên c ấ p cao vì s ự thành b ạ i c ủ a ho ạ t độ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng ph ụ thu ộ c vào l ự c l ượ ng lao đ ộ ng nên h ọ s ẽ ph ả i trự c ti ế p đánh giá. Đánh giá ứ ng viên trên ba khía c ạ nh . Khả năng làm vi ệ c đ ộ c l ậ p c ủ a các ứ ng viên . Khả năng hòa đ ồ ng, kh ả năng thích nghi c ủ a ng ườ i d ự thi đ ố i v ớ i môi tr ườ ng làm việ c m ớ i. 49
  50. . Khả năng làm vi ệ c theo nhóm: n ế u ng ườ i có kh ả năng làm vi ệ c đ ộ c l ậ p nh ữ ng không biế t ph ố i h ợ p v ớ i nh ữ ng ng ườ i khác thì ho ạ t đ ộ ng s ẽ không có hi ệ u qu ả . Trong điề u ki ệ n c ạ nh tranh ngày m ộ t gay g ắ t, khoa h ọ c công ngh ệ phát tri ể n thì việ c ph ố i h ợ p trong công vi ệ c là vô cùng quan tr ọ ng. Các câu hỏ i đ ư a ra ở vòng này không ph ả i luôn là câu h ỏ i có m ộ t đáp án đúng duy nhấ t mà s ẽ là nh ữ ng câu h ỏ i m ở đ ể ứ ng viên có th ể phát huy ý t ưở ng, s ự sang t ạ o củ a mình.  Khám sứ c kh ỏ e Việ c khám s ứ c kh ỏ e là vô cùng c ầ n thi ế t đ ể đánh giá xem ng ườ i lao đ ộ ng có đ ủ đi ề u kiệ n s ứ c kh ỏ e đ ể hoàn thành đ ượ c yêu c ầ u công vi ệ c.  Tiế p nh ậ n và h ộ i nh ậ p Đây là vòng hế t s ứ c quan tr ọ ng đ ố i v ớ i ng ườ i trúng tuy ể n. N ế u các nhà qu ả n tr ị t ạ o ra đượ c m ộ t bu ổ i l ễ ti ế p nh ậ n long tr ọ ng s ẽ giúp ng ườ i lao đ ộ ng yên tâm h ơ n, khích l ệ tinh thầ n làm vi ệ c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng m ớ i, t ạ o đ ượ c d ấ u ấ n sâu đ ậ m đ ố i v ớ i ng ườ i lao độ ng. Giúp ng ườ i lao đ ộ ng ph ầ n nào hi ể u đ ượ c văn hóa c ủ a t ổ ch ứ c, g ắ n bó v ớ i t ổ chứ c. 3. Đào tạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c 3.1. Mụ c tiêu c ủ a công tác đào t ạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c Giúp cho ngườ i lao đ ộ ng có th ể đáp ứ ng t ố t nh ấ t nh ữ ng đòi h ỏ i mang tính cao h ơ n c ủ a công việ c và s ự phat tri ể n c ủ a công ngh ệ và k ỹ thu ậ t Giúp cho các nhà quả n tr ị có th ể khai thác và s ử d ụ ng t ố i ư u năng l ự c c ủ a ng ườ i lao độ ng. Đáp ứ ng yêu c ầ u đ ượ c h ọ c t ậ p, b ồ i d ưỡ ng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng, giúp gia tăng m ứ c đ ộ hài lòng và thỏ a mãn c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng đ ố i v ớ i t ổ ch ứ c t ừ đó phát huy và duy trì đượ c năng l ự c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. 3.2. Nộ i dung công tác đào t ạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c a. Xác đị nh đ ượ c nhu c ầ u đào t ạ o  Xác đị nh đ ượ c s ố l ượ ng ng ườ i lao đ ộ ng c ầ n đ ượ c đào t ạ o. Liên quan đế n 2 v ấ n đ ề 50
  51. Trình độ ng ườ i lao đ ộ ng. N ế u trình đ ộ ng ườ i lao đ ộ ng th ấ p h ơ n yêu c ầ u thì ph ả i đào tạ o. Thông qua trình đ ộ có th ể xác đ ị nh s ố l ượ ng ng ườ i c ầ n đào t ạ o. Kinh phí: phả i cân đ ố i v ớ i ngu ồ n kinh phí mà ngân hàng hi ệ n có  Xác đị nh đ ượ c lo ạ i hình đào t ạ o Ngân hàng phả i xác đnh ị đ ượ c lo ạ i hình đào t ạ o c ầ n đ ượ c s ử d ụ ng, đ ố i t ượ ng ng ườ i lao độ ng c ầ n đ ượ c đào t ạ o đ ể t ừ đó tri ể n khai k ế ho ạ ch đào t ạ o cho phù h ợ p. b. Xác đị nh ph ươ ng pháp đào t ạ o Khi đào tạ o bên trong ngân hàng s ẽ có các ph ươ ng pháp nh ư sau  Đào tạ o theo ki ể u ch ỉ d ẫ n công vi ệ c Các nhà quả n tr ị s ẽ c ử nh ữ ng ng ườ i làm vi ệ c lâu năm h ướ ng d ẫ n công vi ệ c cho nhữ ng ng ườ i m ớ i Ưu đi ể m Giúp cho ngườ i lao đ ộ ng m ớ i d ễ dàng n ắ m b ắ t yêu c ầ u công vi ệ c, hòa đ ồ ng nhanh v ớ i môi trườ ng làm vi ệ c t ừ đó có th ể rút ng ắ n đ ượ c th ờ i gian th ử vi ệ c. Nhượ c đi ể m Ngườ i lao đ ộ ng m ớ i có xu h ướ ng làm vi ệ c theo ph ươ ng pháp mà ng ườ i h ướ ng d ẫ n mình thườ ng s ử d ụ ng t ừ đó h ạ n ch ế kh ả năng sáng t ạ o.  Đào tạ o b ằ ng cách luân chuy ể n công vi ệ c Các nhà quả n tr ị s ẽ b ố trí ng ườ i lao đ ộ ng đ ượ c luân phiên đ ả m nh ậ n các công vi ệ c khác nhau trong tổ ch ứ c Nhượ c đi ể m: Phư ong pháp này s ẽ làm gi ả m tính chuyên môn hóa c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng nên ph ươ ng pháp này không đượ c s ử d ụ ng r ộ ng rãi v ớ i m ọ i ng ườ i lao đ ộ ng mà th ườ ng ch ỉ áp d ụ ng vớ i các qu ả n tr ị viên và các cán b ộ quy ho ạ ch. Ưu đi ể m: Giúp cho các quảị n tr viên có cái nhìn toàn di ệơểếầủơềạ n h n, hi u bi t đ y đ h n v ho t độ ng ngân hàng đ ể sau này đ ượ c thăng ti ế n s ẽ d ễ dàng trong công tác qu ả n tr ị .  Đào tạ o b ằ ng cách s ử d ụ ng chò ch ơ i kinh doanh 51
  52. Các nhà quả n tr ị đào t ạ o các nhân viên ngân hàng và các nhà qu ả n tr ị thông qua vi ệ c xây dự ng m ộ t mô hình ngân hàng ả o đ ể m ọ i ng ừ oi tham gia ch ơ i đóng vai trò là m ộ t nhà quả n tr ị c ấ p cao trong ngân hàng ph ả i đ ư a ra các quy ế t đ ị nh trong kinh doanh và điề u chnh ỉ các ho ạ t đ ộ ng đó đ ể t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n. L ợ i nhu ậ n thu đ ượ c đ ượ c th ể hiệ n trên các báo cáo thu nh ậ p, chi phí qua đó s ẽ đánh giá trình đ ộ c ủ a ng ườ i ch ơ i và qua đó giúp các nhà quả n tr ị đúc rút đ ượ c các kinh nghi ệ m trong vi ệ c đ ề ra các quy đị nh và các quy ế t sách trong kinh doanh. Việ c đào t ạ o bên trong ngân hàng quan tâm đ ế n th ự c ti ễ n h ơ n lý thuy ế t, ngân hàng đào tạ o ng ườ i lao đ ộ ng v ề m ặ t tác nghi ệ p, th ự c hành đ ể có th ể làm t ố t công vi ệ c. Sử d ụ ng các tình hu ố ng qu ả n tr ị đ ể đào t ạ o các qu ả n tri viên. Ph ươ ng pháp này cũng quan tâm đế n m ặ t tác nghi ệ p giúp cho cácnhà qu ả n tr ị có th ể x ử lý m ộ t cách nhanh chóng trong hoạ t đ ộ ng kinh doanh th ự c t ế c ủ a ngân hàng.  Phươ ng pháp h ộ i th ả o khoa h ọ c Theo phư ong pháp này các nhà qu ả n tr ị có th ể m ờ i các chuyên gia trong lĩnh v ự c ngân hàng, tài chính trong và ngoài nướ c, trong và ngoài ngân hàng, báo cáo các chuyên đ ề khoa họ c đ ể các nhân viên trong ngân hàng có đi ề u ki ệ n n ắ m b ắ t nh ữ ng thay đ ổ i, s ự phát triể n c ủ a các v ấ n đ ề lý lu ậ n liên quan đ ế n lĩnh v ự c chuyên môn c ủ a h ọ . Đây là phươ ng pháp đ ượ c xem là r ấ t h ữ u hi ệ u giúp các nhà qu ả n tr ị có đi ề u ki ệ n hi ể u bi ế t thêm, mở mang thêm.  Đào tạ o ở bên ngoài ngân hàng Cử nhân viên đi đào t ạ o ng ắ n h ạ n ho ặ c dài h ạ n ở các c ơ s ở đào t ạ o nh ư tr ườ ng đ ạ i họ c, vi ệ n nghiên c ứ u Cử nhân viên đi kh ả o sát tham quan th ự c t ậ p t ạ i các ngân hàng tiên ti ế n trên th ế gi ớ i đểọểọỏề h có th h c h i v kinh nghi ệả m qu n lý, phong cách làm vi ệểếậớ c và đ ti p c n v i các sả n ph ẩ m, d ị ch v ụ m ớ i c ủ a ngân hàng. c. Đánh giá kế t qu ả đào t ạ o  Ý nghĩa củ a vi ệ c đánh giá k ế t qu ả đào t ạ o Qua việ c đánh giá k ế t qu ả đào t ạ o các nhà qu ả n tr ị s ẽ rút ra các bài h ọ c kinh nghi ệ m cho công tác đào tạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c sau này. Tạ o ra kích thích đ ể các nhân viên trong ngân hàng có tinh th ầ n h ọ c t ậ p t ố t h ơ n, nâng cao hiệ u qu ả công tác đào t ạ o. 52