Giáo trình Microsoft PROJECT 2007

pdf 43 trang phuongnguyen 1480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Microsoft PROJECT 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_microsoft_project_2007.pdf

Nội dung text: Giáo trình Microsoft PROJECT 2007

  1. PHẦ N V Microsoft PROJECT 73
  2. Phầ n I: Gi ớ i thi ệ u chung Microsoft Project 1. Mụ c đích chung và các yêu c ầ u c ủ a Microsoft Project Microsoft Project là mộ t ch ươ ng trình chuyên dùng đ ể qu ả n lý các d ự án, là ch ươ ng trình có nhữ ng công c ụ m ạ nh và thu ậ n ti ệ n. V ớ i Microsoft Project b ạ n có th ể làm vi ệ c v ớ i nhiềếộề u ch đ , nhi u công c ụứ , ch c năng tinh vi đ ểựệ th c hi n các thao tác t ạậệ o l p và hi u chỉ nh trên d ự án đ ồ ng th ờ i ti ế t ki ệ m th ờ i gian và ti ề n b ạ c cho b ạ n. Mụ c đích chung c ủ a Microsoft Project 2007 g ồ m: • Tổ ch ứ c l ậ p k ế ho ạ ch và qu ả n lý d ự án. • Lên lị ch công tác. • Chỉ đ ị nh các tài nguyên và chi phí cho các công vi ệ c trong d ự án. • Điề u ch ỉ nh k ế ho ạ ch đ ể thích ứ ng v ớ i các đi ề u ki ệ n ràng bu ộ c. • Chuẩ n b ị các báo bi ể u c ầ n thi ế t cho d ự án. • Dự trù các tác đ ộ ng đ ế n ti ế n đ ộ c ủ a d ự án khi x ả y ra nh ữ ng thay đ ổ i có ả nh h ưở ng lớ n đ ế n d ự án. • Xem xét lạ i d ự án đ ể đ ố i phó v ớ i các tình hu ố ng ng ẫ u nhiên. • Đánh giá tài chính chung củ a d ự án. • In ấ n các báo bi ể u ph ụ c v ụ d ự án. • Làm việ c và qu ả n lý theo nhóm. • Rút kinh nghiệ m trong khi th ự c hi ệ n d ự án. Để ch ạ y Microsoft Project 2007 ph ầ n c ứ ng t ố i thi ể u c ủ a máy tính là: − Bộ vi x ử a lý 1.2Gb tr ở lên − 128 Mb RAM − Window XP − Ổ c ứ ng >100 Mb Và bạ n c ầ n có các ph ầ n m ề m sau: − Phầ n m ề m Microsoft Project 2007 − Bộ gõ ti ế ng Vi ệ t Là mộ t ng ườ i b ắ t đ ầ u s ử d ụ ng ch ươ ng trình Microsoft Project, b ạ n ch ắ c h ẳ n có r ấ t nhiềắắềệạ u th c m c v vi c t o và qu ảộự n lý m t d án. Cu ố n sách này s ẽ cung c ấ p cho b ạ n nhữ ng khái ni ệ m c ơ b ả n trong Microsoft Project đ ể qu ả n lý d ự án, sau đó b ạ n s ẽ cùng t ạ o, quả n lý các thay đ ổ i d ự án thông qua các bài gi ả ng c ủ a cu ố n sách. M ỗ i bài gi ả ng là nh ữ ng hướ ng d ẫ n c ụ th ể t ừ ng b ướ c trong vi ệ c t ạ o m ớ i d ự án, theo dõi ho ạ t đ ộ ng và qu ả n lý d ự án. 2. Quả n lý d ự án là gì? Quả n lý d ự án là m ộ t quá trình l ậ p k ế ho ạ ch, t ổ ch ứ c, theo dõi và qu ả n lý các công việ c và ngu ồựể n l c đ hoàn thành các m ụặớề c tiêu đ t ra v i nhi u ràng bu ộềờ c v th i gian, chi phí và tài nguyên. Kếạủự ho ch c a d án có th ểỉơả ch là đ n gi n, ví d ụưộậợỏ nh m t t p h p nh các công việ c cùng th ờ i gian b ắ t đ ầ u và k ế t thúc, cũng có th ể ph ứ c t ạ p g ồ m hàng nghìn các công việ c và tài nguyên v ớ i chi phí hàng t ỷ đôlla. Hầ u h ế t các d ự án đ ề u có nh ữ ng đi ể m chung bao g ồ m vi ệ c phân chia d ự án thành các công việỏễ c nh d dàng qu ảậịựệ n lý, l p l ch th c hi n các công vi ệ c, trao đ ổớ i v i nhóm và theo dõi các tiế n trình th ự c hi ệ n công vi ệ c. M ọ i d ự án đ ề u bao g ồ m ba pha chính sau: − Lậ p k ế ho ạ ch d ự án 74
  3. − Theo dõi các thay đổ i và qu ả n lý d ự án − Kế t thúc d ự án. Các pha này càng đượ c th ự c hi ệ n t ố t bao nhiêu, kh ả năng thành công c ủ a d ự án càng nhiề u b ấ y nhiêu. 3. Các nhân tố chính t ạ o nên m ộ t d ự án Dự án c ủ a b ạ n ch ỉ có th ể thành công n ế u b ạ n hi ể u rõ đ ượ c 3 nhân t ố hình thành nên mỗ i d ự án, đó là: − Thờ i gian: Gồ m th ờ i gian đ ể hoàn thành t ừ ng công vi ệ c trong m ỗ i m ộ t giai đo ạ n. − Tiề n b ạ c: Gồ m các chi phí tài nguyên: nhân l ự c, thi ế t b ị , nguyên v ậ t li ệ u đ ể hoàn thành các công việ c. − Mụ c đích: Mụ c đích c ủ a các công vi ệ c và k ế ho ạ ch đ ể hoàn thành chúng. Thờ i gian, ti ề n b ạ c và m ụ c đích là chi ế c ki ề ng ba chân đ ư a d ự án đ ế n thành công, m ỗ i mộ t thành ph ầ n đ ề u có ả nh h ưở ng đ ế n hai ph ầ n còn l ạ i. Ba thành ph ầ n này là r ấ t quan trọ ng và tr ự c ti ế p ả nh h ưở ng đ ế n d ự án, m ố i quan h ệ gi ữ a ba thành ph ầ n này là khác nhau đốớỗự i v i m i d án và nó quy ếịớữấề t đ nh t i nh ng v n đ và cách th ứựệự c th c hi n d án. 4. Cơ s ở d ữ li ệ u c ủ a Microsoft Project 2007 Là mộ t nhà qu ả n lý d ự án, b ạ n s ẽ có r ấ t nhi ề u công vi ệ c đ ể làm. V ậ y thì Microsoft Project có thể giúp gì cho b ạ n? Tr ướ c h ế t, nó l ư u tr ữ thông tin chi ti ế t v ề d ự án c ủ a b ạ n trong cơ s ở d ữ li ệ u và s ử d ụ ng các thông tin này đ ể tính toán, theo dõi ti ế n trình, chi phí củự a d án và các thành ph ầ n khác đ ồờạộếạ ng th i t o ra m t k ho ch cho d ựủạ án c a b n. Càng nhiề u thông tin v ề d ự án mà b ạ n cung c ấ p, d ự án càng đ ượ c th ự c hi ệ n chính xác b ấ y nhiêu. Giố ng nh ư m ộ t b ả ng tính, Microsoft Project th ể hi ệ n k ế t qu ả ngay sau các tính toán. Tuy nhiên kế ho ạ ch c ủ a d ự án s ẽ không đ ượ c l ậ p cho đ ế n khi b ạ n hoàn thành các thông tin quan trọ ng c ủ a các công vi ệ c. Microsoft Project lư u gi ữ thông tin b ạ n nh ậ p và thông tin nó tính toán trong các tr ườ ng như tên công vi ệ c hay kho ả ng th ờ i gian th ự c hi ệ n. Trong Microsoft Project, m ỗ i tr ườ ng đượ c th ể hi ệ n trong m ộ t c ộ t. 5. Xem xét dữ li ệ u b ạ n c ầ n Bạ n có th ể xem xét th ờ i gian k ế t thúc c ủ a các công vi ệ c trong hôm nay, ngày mai b ạ n lạố i mu n xem xét chi phí công vi ệơởữệựứựấề c. C s d li u d án ch a đ ng r t nhi u thông tin như ng t ạ i m ộ t th ờ i đi ể m b ạ n có th ể ch ỉ c ầ n m ộ t ph ầ n thông tin. Đ ể làm đ ượ c đi ề u Microsoft Project cung cấ p m ộ t s ố d ạ ng th ể hi ệ n sau: − Các khung nhìn: Thể hi ệ n m ộ t t ậ p con c ủ a các thông tin đã đ ượ c đ ị nh d ạ ng. Ví dụ s ơ đ ồ Gantt th ể hi ệ n thông tin v ề các công vi ệ c. − Các bả ng: Gồ m các thông tin đ ượ c đ ị nh nghĩa ngay ban đ ầ u. − Các thông tin chọ n l ọ c: cho phép bạ n ch ọ n l ọ c các thông tin v ề công vi ệ c hay tài nguyên. 6. Hệ th ố ng l ị ch làm vi ệ c c ủ a Microsoft Project Cách thứ c Microsoft Project s ử d ụ ng h ệ th ố ng th ờ i gian b ắ t đ ầ u và k ế t thúc các công việ c nh ư th ế nào? Đi ề u này đ ượ c tính toán theo các nhân t ố nh ư m ứ c đ ộ đ ộ c l ậ p c ủ a công việ c, các ràng bu ộ c liên quan, các kho ả ng th ờ i gian đ ứ t đo ạ n cũng nh ư các ngày ngh ỉ , ngày lễ . 75
  4. 7. Mộ t s ố t ừ khoá trong Microsoft Project 2007 Task Công việ c, nhi ệ m v ụ Duration Thờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c Start Ngày bắ t đ ầ u Finish Ngày kế t thúc Predecessors Công việ c làm tr ướ c Successors Công việ c k ế ti ế p Task list Danh sách các công việ c Resource Tài nguyên hay nhân lự c, máy móc th ự c hi ệ n các công vi ệ c c ủ a d ự án Work Số gi ờ công đ ượ c gán đ ể th ự c hi ệ n công vi ệ c Unit Khả năng lao d ộ ng c ủ a tài nguyên Milestone Loạ i công vi ệ c đ ặ c bi ệ t (đi ể m m ố c) có Duration=0, dùng đ ể k ế t thúc các đoạ n trong d ự án Recurring Task Công việ c đ ị nh kỳ, l ặ p đi l ặ p l ạ i nhi ề u l ầ n theo chu kỳ trong th ờ i gian thự c hi ệ n d ự án. Ví d ụ các bu ổ i h ọ p giao ban đ ầ u tu ầ n Shedule Lị ch trình c ủ a d ự án Std. Rate Giá chuẩ n Ovr. Rate Giá ngoài giờ Cost/use Phí sử d ụ ng tài nguyên Baseline Theo kế ho ạ ch Actual cost Chi phí đã sử d ụ ng t ớ i th ờ i đi ể m hi ệ n t ạ i Current cost Chi phí đã sử d ụ ng t ớ i th ờ i đi ể m hi ệ n t ạ i + Chi phí còn l ạ i theo th ờ i điể m hi ệ n t ạ i Remaining cost Chi phí cầ n có đ ể ti ế p t ụ c th ự c hi ệ n d ự án. Summary Task Công việ c tóm l ượ c: Công vi ệ c mà ch ứ c năng duy nh ấ t c ủ a nó là ch ứ a đự ng và tóm l ượ c th ờ i kho ả ng, công vi ệ c và chi phí c ủ a các công vi ệ c khác. 76
  5. Phầ n II: T ạ o m ộ t d ự án Thờ i gian b ạ n xác đinh đ ượ c rõ m ụ c đích c ủ a d ự án và v ạ ch ra đ ượ c các giai đo ạ n chính củ a d ự án cũng chính là lúc b ạ n c ầ n t ạ o ra m ộ t k ế ho ạ ch cho d ự án. Trướ c h ế t, nh ậ p và t ổ ch ứ c các công vi ệ c và kho ả ng th ờ i gian đ ể th ự c hi ệ n chúng. Sau đó khở i t ạ o nhân l ự c, thi ế t b ị , nguyên v ậ t li ệ u và chi phí cho các công vi ệ c. V ớ i nh ữ ng thông tin này, Microsoft Project sẽạ t o ra m ộếạ t k ho ch làm vi ệạỉầể c, b n ch c n ki m tra l ạ i kế ho ạ ch và đi ề u ch ỉ nh khi c ầ n thi ế t. Ph ầ n này s ẽ h ướ ng d ẫ n b ạ n t ạ o l ậ p k ế ho ạ ch d ự án bao gồ m các bài sau đây: Bài 1: Thiế t l ậ p m ộ t d ự án m ớ i. Bài 2: Cách thứ c nh ậ p và t ổ ch ứ c các công vi ệ c. Bài 3: Thờ i gian b ắ t đ ầ u và th ờ i gian k ế t thúc công vi ệ c. Bài 4: Khở i t ạ o tài nguyên, nhân l ự c cho công vi ệ c. Bài 5: Chi phí cho dự án. Bài 6: Xem xét hệ th ố ng công vi ệ c Bài 7: Cách thứ c l ư u d ự án Bài 1: Thiế t l ậ p m ộ t d ự án m ớ i Bướ c đ ầ u tiên đ ể t ạ o k ế ho ạ ch làm vi ệ c là t ạ o ra m ộ t file d ữ li ệ u m ớ i, thi ế t l ậ p th ờ i gian bắ t đ ầ u, th ờ i gian k ế t thúc và nh ậ p các thông tin chung v ề d ự án. Sau khi h ọ c xong bài này, bạ n s ẽ có m ộ t file d ữ li ệ u Microsoft Project ch ứ a đ ự ng tên d ự án, ngày d ự ki ế n bắầ t đ u, ngày d ựếế ki n k t thúc, k ếạự ho ch d án cũng nh ư các thông tin khác v ềự d án. Bài này gồ m có 3 đi ể m chính sau: − Tạ o m ớ i m ộ t d ự án − Nhậ p các thông tin quan tr ọ ng v ề d ự án − Thiế t l ậ p h ệ th ố ng th ờ i gian trong d ự án 1. Tạ o m ớ i 1 d ự án Khi bạắầớựớớ n b t đ u v i 1 d án m i v i Microsoft Project, b ạỉểậờ n ch có th nh p th i gian bắ t đ ầ u hay th ờ i gian k ế t thúc c ủ a d ự án. Microsoft cũng khuyên r ằ ng chúng ta ch ỉ nh ậ p thờ i gian b ắầủự t đ u c a d án và đ ểự t nó tính th ờểế i đi m k t thúc sau khi b ạ n đã nh ậ p các thông tin về th ờ i gian c ủ a t ừ ng công vi ệ c. Click nút New trên thanh công cụ hay trong menu File, chọ n New . 77
  6. Trong hộ p tho ạ i Project Information, nhậ p th ờ i gian b ắ t đ ầ u hay k ế t thúc t ạ i m ụ c Start date hay Finish date cho dự án c ủ a b ạ n, và sau đó Click nút OK. Click nút Save hay trong menu File, chọ n mụ c Save để l ư u gi ữ thông tin d ự án. Chú ý Bạ n có th ể thay đ ổ i thông tin v ềựủạấứờể d án c a b n b t c th i đi m nào b ằ ng cách chọ n m ụ c Project Information trên menu Project 78
  7. 2. Nhậ p các thông tin quan tr ọ ng cho d ự án Mỗộựề i m t d án đ u có m ộố t s thành ph ầặưư n đ c tr ng nh các công vi ệ c có liên quan, mộ t s ố v ướ ng m ắ c s ẽ g ặ p ph ả i khi th ự c hi ệ n, ng ườ i th ự c hi ệ n chúng và m ụ c đích c ủ a d ự án. Để b ạ n có th ể nh ớ và theo dõi đ ượ c các thông tin này khi c ầ n thi ế t hãy th ự c hi ệ n theo các bướ c sau Trên menu File, Click Properties, và sau đó Click tab Summary Trong Tab Summary, nhậ p nh ữ ng thông tin liên quan đế n d ự án, nh ư ngườ i l ậ p và qu ả n lý file d ự án, m ụ c đích củ a d ự án, hay b ấ t c ứ đi ề u gì có thể gây khó khăn trong quá trình th ự c hiệ n d ự án Click OK 3. Thiế t l ậ p h ệ th ố ng l ị ch làm vi ệ c cho dự án Bạ n có th ể thay đ ổ i th ờ i gian làm việ c c ủ a d ự án đ ể ph ả n ánh s ố ngày cũng như s ố gi ờ làm vi ệ c c ủ a m ỗ i ngườ i trong d ự án. Microsoft Project thiế t l ậ p m ặ c đ ị nh th ờ i gian làm vi ệ c cho dự án t ừ th ứ 2 đ ế n th ứ 6, b ắ t đ ầ u từ 8 giờ sáng đ ế n 5 gi ờ chi ề u. Bạ n có th ể xác đ ị nh th ờ i gian ngh ỉ như cu ố i tu ầ n và các bu ổ i t ố i cũng như ngày l ễ hay th ờ i gian đi ngh ỉ mát. Trên menu View, Click Gantt Chart. Trên menu Tools, Click Change Working Time. Trên hộ p tho ạ i Chage Working Time, chọ n l ị ch làm vi ệ c. • Để thay đ ổ i th ờ i gian làm vi ệ c c ủ a mộ t ngày trong tu ầ n trong toàn b ộ d ự án, chọ n ngày c ầ n thay đ ổ i, sau đó ch ọ n l ự a chọ n Default Working Time và chỉ nh l ạ i thờ i gian làm vi ệ c c ủ a ngày đó. Ví d ụ b ạ n muố n ngày th ứ 6 hàng tu ầ n đ ề u k ế t thúc vào 4 giờ ch ẳ ng h ạ n. Để thay đ ổờ i th i gian làm vi ệủộố c c a m t s ngày, ví d ụưừứếứề nh t th 3 đ n th 6 đ u làm việ c lúc 9 gi ờ , b ạ n ch ỉ c ầ n Click chu ộ t vào ngày th ứ 3, sau đó gi ữ phím Shift và Click chuộ t đ ế n th ứ 6. Công vi ệ c ti ế p theo c ủ a b ạ n là thay đ ổ i th ờ i gian làm vi ệ c Click Nonworking time đố i v ớ i nh ữ ng ngày ngh ỉ , hay Nondefault working time để thay đổ i th ờ i gian làm vi ệ c c ủ a m ộ t ngày nào đó 79
  8. • Kế t lu ậ n: Qua bài này bạ n có th ể n ắ m b ắ t đ ượ c cách th ứ c t ạ o m ớ i m ộ t d ự án, nhậ p các thông tin quan tr ọ ng và thi ế t l ậ p h ệ th ố ng l ị ch làm vi ệ c cho d ự án. Đó là nhữ ng b ướ c đ ầ u tiên đ ể trong quá trình th ự c hi ệ n d ự án m ộ t cách hi ệ u qu ả . Bài ti ế p theo sẽ cho b ạ n bi ế t cách th ứ c nh ậ p và t ổ ch ứ c các công vi ệ c. Bài 2: Cách thứ c nh ậ p và t ổ ch ứ c các công vi ệ c Đầ u tiên b ạ n hãy li ệ t kê các b ướ c đ ể hoàn thành d ự án, b ắ t đ ầ u v ớ i t ừ ng kh ố i công việ c và chia nh ỏữố nh ng kh i công vi ệ c thành nh ữốỏơứưậ ng kh i nh h n. C nh v y cho t ớ i khi nó đượ c chia thành nh ữ ng công vi ệ c nh ỏ có th ể phân giao c ụ th ể đ ượ c. Cu ố i cùng nh ậ p các khoả ng th ờ i gian thi ế t l ậ p cho t ừ ng công vi ệ c. Sau khi bạ n hoàn thành bài này, b ạ n s ẽ có m ộ t t ậ p h ợ p các công vi ệ c đ ượ c t ổ ch ứ c mộ t cách h ệ th ố ng và thông tin chi ti ế t v ề nh ữ ng công vi ệ c này. Bài này có 5 điể m chính sau: − Nhậ p công vi ệ c và th ờ i gian th ự c hi ệ n. − Tạ o nh ữ ng m ố c đánh d ấ u. − Tạ o nh ữ ng công vi ệ c đ ị nh kỳ. − Phân cấ p công vi ệ c. − Hiệ u ch ỉ nh h ệ th ố ng công vi ệ c. 1. Nhậ p các công vi ệ c và th ờ i gian th ự c hi ệ n Mộ t d ự án là m ộ t chu ỗ i nh ữ ng công vi ệ c có liên quan t ớ i nhau. M ộ t công vi ệ c s ẽ chiế m gi ữ m ộ t kho ả ng th ờ i gian và chúng s ẽ đ ượ c theo dõi ti ế n trình th ự c hi ệ n. M ộ t công việ c có th ể đ ượ c th ự c hi ệ n trong m ộ t ngày hay nhi ề u tu ầ n. Bạ n hãy nh ậ p các công vi ệ c theo th ứ t ự mà chúng x ả y ra, sau đó ướ c tính s ố th ờ i gian để th ự c hi ệ n công vi ệ c đó. Chú ý: Bạ n không nên nh ậ p ngày b ắ t đ ầ u và k ế t thúc trong các tr ườ ng Start và Finish đố i v ớ i m ỗ i công vi ệ c. Microsoft Project tính toán th ờ i gian b ắ t đ ầ u và th ờ i gian k ế t thúc 80
  9. dự a trên m ố i quan h ệ gi ữ a các công vi ệ c, d ự a trên các thông tin b ạ n nh ậ p vào. Ph ầ n này sẽ đ ượ c nói rõ trong bài sau. Trên menu View, Click Gantt Chart. Trong cộ t Task Name, đánh tên công việ c, và sau đó nh ấ n phím TAB. Microsoft Project tự đ ộ ng nh ậ p th ờ i gian ướ c tính cho công vi ệ c là m ộ t ngày cùng vớ i d ấ u ? Trong cộ t Duration, nhậ p th ờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c theo tháng, tu ầ n, ngày, gi ờ hay phút. Bạ n có th ể s ử d ụ ng các d ấ u t ắ t sau: tháng = mo, tuầ n = w, ngày = d, gi ờ = h, phút = m Chú ý: Để ch ỉ ra đây là th ờ i gian ướ c tính, đánh thêm d ấ u h ỏ i sau kho ả ng th ờ i gian thự c hi ệ n. Chú ý: Bạ n có th ể thêm m ộ t chú thích cho m ỗ i công vi ệ c. Trong c ộ t Task Name , chọ n tên công vi ệ c c ầ n thêm chú thích, sau đó Click nút Task Notes. Nhậ p thông tin chú thích trong hộ p tho ạ i Notes, sau đó Click nút OK. 81
  10. 2. Tạ o m ố c d ự án Tạốự o m c d án là m ộệấ t vi c r t có ý nghĩa trong k ếạựệự ho ch th c hi n d án, ví d ụư nh việ c hoàn thành m ộ t pha chính c ủ a d ự án. Khi b ạ n nh ậ p kho ả ng th ờ i gian cho 1 công vi ệ c là 0 ngày Microsoft Project thể hi ệ n 1 bi ể u t ượ ng m ố c d ự án trên biể u đ ồ Gantt t ạ i th ờ i gian bắ t đ ầ u công vi ệ c. B1 Trong cộ t Duration củ a công vi ệ c c ầ n t ạ o m ố c nh ậ p 0 . B2 Nhấ n phím ENTER Chú ý: Đểểịấảểố hi n th t t c các đi m m c trong khung nhìn, ch ọểểị n ki u hi n th trong danh sách là Milestones. Để hi ể n th ị l ạ i toàn b ộ các công vi ệ c trong d ự án, ch ọ n All task trong danh sách kiể u hi ể n th ị . 3. Tạ o các công vi ệ c đ ị nh kỳ Công việ c đ ị nh kỳ là nh ữ ng công vi ệ c th ườ ng xuyên l ặ p đi l ặ p l ạ i, ví d ụ nh ư 1 bu ổ i họ p giao ban th ứ hai hàng tu ầ n. Công vi ệ c đ ị nh kỳ có th ể x ả y ra hàng ngày, hàng tu ầ n, hàng tháng hay hàng năm. Bạ n có th ể xác đ ị nh kho ảờ ng th i gian th ựệốớỗầ c hi n đ i v i m i l n công việ c xu ấ t hi ệ n hay th ờ i gian nào nó s ẽ x ả y ra. B1 Trong cộ t Task Name, chọ n n ơ i b ạ n mu ố n công vi ệ c đ ị nh kỳ x ả y ra B2 Trong menu Insert, chọ n Recurring Task. B3 Trong hộ p tho ạ i Recurring Task Information, đánh tên công việ c B4 Trong phầ n Duration, nhậ p th ờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c khi công vi ệ c x ả y ra. B5 Dướ i Recurrence pattern, Click Daily, Weekly, Monthly, hay Yearly để ch ọ n kiể u xu ấ t hi ệ n c ủ a công vi ệ c theo hàng ngày, hàng tu ầ n, hàng tháng hay hàng năm. B6 Phía bên phả i Daily, Weekly, Monthly, hay Yearly, xác đị nh t ầ n xu ấ t công việả c x y ra. Ví d ụếưộ n u nh m t công vi ệị c đ nh kỳ xu ấệ t hi n vào th ứ hai hàng tu ầ n. B7 Dướ i Range of recurrence, nhậ p ngày b ắ t đ ầ u và sau đó ch ọ n ngày k ế t thúc sau mộ t s ố l ầ n x ả y ra (m ụ c End After) hay công việ c s ẽ đ ượ c k ế t thúc vào th ờ i gian nào (End By). • Nế u b ạ n ch ọ n End after, chọ n s ố l ầ n công vi ệ c x ả y ra. • Nế u b ạ n ch ọ n End by, nhậ p ngày b ạ n mu ố n công vi ệ c này k ế t thúc. 82
  11. Chú ý: Để xem t ấ t c ả các ph ầ n c ủ a công vi ệ c đ ị nh kỳ, Click vào d ấ u + g ầ n công vi ệ c đinh kỳ. 4. Phân cấ p các công vi ệ c Việ c phân c ấ p giúp b ạ n t ổ ch ứ c các công vi ệ c thành nh ữ ng kh ố i d ễ dàng qu ả n lý, các công việ c đ ượ c t ạ o thành m ộ t h ệ th ố ng phân c ấ p, công vi ệ c này có th ể là c ấ p con c ủ a công việ c khác nh ư ng cũng có th ểấủộố là c p cha c a m t s công vi ệờắầ c. Th i gian b t đ u và kế t thúc m ộ t công vi ệ c cha đ ượ c tính theo th ờ i gian b ắ t đ ầ u s ớ m nh ấ t và th ờ i gian k ế t thúc muộ n nh ấ t c ủ a các công vi ệ c con c ủ a nó. Để t ổ ch ứ c theo ch ế đ ộ phân c ấ p, s ử d ụ ng các nút sau: Cấ p th ấ p h ơ n Cấ p cao h ơ n Hiể n th ị các công vi ệ c con Không hiể n th ị các công vi ệ c con Hiể n th ị t ấ t c ả các công vi ệ c con B1 Trên menu View, chọ n s ơ đ ồ Gantt. B2 Chọ n công vi ệ c mà b ạ n mu ố n nó tr ở thành công vi ệ c con c ủ a công vi ệ c trên B3 Click nút . Công việ c này s ẽ tr ở thành công vi ệ c con. Chú ý: Bạ n có th ểểổấủ chuy n đ i c p c a công vi ệằ c b ng cách đ ặộ t chu t vào ph ầầ n đ u tên công việ c mu ố n chuy ể n, khi con tr ỏ chuy ể n sang hình mũi tên hai chi ề u b ạ n có th ể kéo ra ngoài hay vào trong tuỳ theo cấ p c ủ a công vi ệ c. 5. Hiệ u ch ỉ nh danh sách các công vi ệ c Ngay khi bạ n t ạ o danh sách công vi ệ c, b ạ n có th ể chia nh ữ ng công vi ệ c l ớ n thành nhiề u công vi ệ c con và s ắ p x ế p l ạ i. B ạ n có th ể mu ố n sao chép, xoá hay di chuy ể n các công việ c trong d ự án c ủ a b ạ n. B1 Trong cộ t ID, chọ n công vi ệ c b ạ n mu ố n sao chép, xoá hay di chuy ể n • Để ch ọ n m ộ t hàng, Click vào s ố ID. • Đểọộố ch n m t s công vi ệềề c li n k nhau, đ ặộ t chu t vào công vi ệầữ c đ u, gi phím Shift và sau đó kéo chuộ t đ ế n công vi ệ c cu ố i. • Để ch ọ n nh ữ ng công vi ệ c không li ề n k ề nhau, đ ặ t chu ộ t vào m ộ t công vi ệ c nào đó, sau đó giữ phím Ctrl và Click chuộ t vào các công vi ệ c c ầ n thay đ ổ i. B2 Sao chép, di chuyể n, hay xoá công vi ệ c. • Để sao chép công vi ệ c, Click nút Copy. trên thanh công cụ ho ặ c có th ể vào menu Edit, chọ n Copy Cell. 83
  12. • Để di chuy ể n công vi ệ c, Click nút Cut. trên thanh công cụ ho ặ c có th ể vào menu Edit, chọ n Cut Cell. • Để xoá công vi ệ c, trong menu Edit, chọ n Delete . B3 Để di chuy ểữ n nh ng công vi ệựọọơạố c đã l a ch n, ch n n i b n mu n di chuy ểớ n t i. B4 Click nút Paste . Trên thanh công cụ hay trong menu Edit, chọ n Paste. Chú ý: Để thêm m ớ i m ộ t công vi ệ c vào gi ữ a nh ữ ng công vi ệ c đã t ồ n t ạ i, Click vào mộ t s ố ID nào đó và nh ấ n phím INSERT. Cộ t ID c ủ a các công vi ệ c phía sau s ẽ t ự đ ộ ng cậ p nh ậ p l ạ i sau khi b ạ n thêm m ớ i m ộ t công vi ệ c. − Kế t lu ậ n: Bài này đ ư a ra cách th ứ c nh ậ p các công vi ệ c và th ờ i gian th ự c hi ệ n chúng, tạ o các m ố c d ự án, t ạ o các công vi ệ c đ ị nh kỳ, phân c ấ p cho các công vi ệ c và hi ệ u chỉ nh l ạ i danh sách các công vi ệ c. Sau bài này b ạ n có th ể hi ể u đ ượ c cách th ứ c nh ậ p và t ổ chứ c các công vi ệ c. 84
  13. Bài 3: Thờ i gian b ắ t đ ầ u và th ờ i gian k ế t thúc công vi ệ c Ngay sau khi bạ n t ạ o và phân c ấ p danh sách các công vi ệ c là th ờ i đi ể m b ạ n xác đ ị nh mố i quan h ệ gi ữ a các công vi ệ c và th ờ i gian th ự c hi ệ n chúng. Các m ố i liên h ệ gi ữ a các công việ c đ ượ c th ể hi ệ n b ằ ng các đ ườ ng k ế t n ố i. Microsoft t ự đ ộ ng quy ế t đ ị nh th ờ i đi ể m bắ t đ ầ u và th ờ i đi ể m k ế t thúc cho m ỗ i công vi ệ c n ế u chúng có liên quan t ớ i công vi ệ c khác. Đốớữ i v i nh ng công vi ệựệộ c th c hi n m t cách đ ộậạảự c l p, b n ph i t xác đ ịờ nh th i điể m b ắ t đ ầ u và k ế t thúc công vi ệ c đó. Mộặểậợủữ t đ c đi m thu n l i c a nh ng công vi ệ c có liên k ếớ t v i công vi ệ c khác là b ấứ t c khi thờ i gian th ự c hi ệ n 1 công vi ệ c thay đ ổ i, th ờ i gian th ự c hi ệ n c ủ a các công vi ệ c có liên quan cũng thay đổ i theo. B ạ n có th ể thay đ ổ i h ệ th ố ng k ế ho ạ ch các công vi ệ c b ằ ng cách sử d ụ ng các ràng bu ộ c, các công vi ệ c g ố i lên nhau hay các công vi ệ c b ị ng ắ t quãng. Bài này gồ m 5 đi ể m chính sau: − Thiế t l ậ p m ố i quan h ệ gi ữ a các công vi ệ c. − Các công việ c g ố i ch ồ ng lên nhau và các công vi ệ c ng ắ t quãng. − Thờ i gian b ắ t đ ầ u và k ế t thúc c ủ a m ộ t công vi ệ c. − Xác đị nh h ạ n cu ố i cùng cho 1 công vi ệ c. − Chia mộ t công vi ệ c thành nhi ề u ph ầ n. 1. Thiế t l ậ p m ố i quan h ệ gi ữ a các công vi ệ c Để thi ế t l ậ p m ố i quan h ệ gi ữ a các công vi ệ c, chúng ta s ử d ụ ng các đ ườ ng k ế t n ố i. Trướ c h ế t, ch ọ n nh ữ ng công vi ệ c có liên quan, k ế t n ố i chúng và sau đó có th ể thay đ ổ i kiểếố u k t n i. Công vi ệ c có ngày b ắầế t đ u và k t thúc ph ụộ thu c vào công vi ệọ c khác g i là công việ c k ế ti ế p. Công việ c mà công vi ệ c k ế ti ế p ph ụ thu ộ c vào g ọ i là công việ c làm trướ c. Ví dụẽỉ sau s ch rõ cho các b ạấố n th y m i quan h ệữ gi a các công vi ệếạế c, n u b n thi t lậ p m ố i quan h ệ gi ữ a 2 công vi ệ c là treo đ ồ ng h ồ và s ơ n t ườ ng thì công vi ệ c s ơ n t ườ ng s ẽ là công việ c làm tr ướ c, công vi ệ c treo đ ồ ng h ồ s ẽ là công vi ệ c k ế ti ế p. Sau khi các công việ c đ ượ c thi ế t l ậ p m ố i quan h ệ , vi ệ c thay đ ổ i th ờ i gian b ắ t đ ầ u cũng như k ế t thúc c ủ a các công vi ệ c làm tr ướ c s ẽ ả nh h ưở ng đ ế n th ờ i gian th ự c hi ệ n c ủ a các công việ c k ế ti ế p. Microsoft Project m ặ c đ ị nh đ ể quan h ệ k ế t thúc- b ắ t đ ầ u (Finish- to- Start) khi tạ o các liên k ế t gi ữ a các công vi ệ c. Trong nhi ề u tr ườ ng h ợ p, m ố i quan h ệ giữ a các công vi ệ c không ph ả i nh ư v ậ y, b ạ n có th ể thay đ ổ i ki ể u liên k ế t này theo các dạ ng sau đ ể phù h ợớ p v i mô hình d ựủạắầắầ án c a b n: b t đ u- b t đ u (Start- to- Start), kế t thúc- kế t thúc (Finish- to-Finish), bắ t đ ầ u- k ế t thúc (Start- to- Finish) B1 Trên menu View, chọ n s ơ đ ồ Gantt. B2 Trong cộ t Task Name, chọ n hai hay nhi ề u công vi ệ c b ạ n mu ố n liên k ế t v ớ i nhau. Để liên k ế t các công vi ệ c liên ti ế p nhau, gi ữ phím Shift, và sau đó Click chuộ t vào công việ c đ ầ u tiên và công vi ệ c cu ố i. Để liên k ế t các công vi ệ c cách xa nhau, gi ữ phím CTRL,và sau đó chọ n nh ữ ng công việ c b ạ n mu ố n liên k ế t v ớ i nhau theo th ứ t ự công vi ệ c nào ch ọ n tr ướ c s ẽ là công việ c làm tr ướ c, công vi ệ c nào ch ọ n sau s ẽ là công vi ệ c k ế ti ế p. B3 Click nút Link Tasks . B4 Để thay đ ổ i ki ể u liên k ế t, Click đúp vào đ ườ ng liê k ế t gi ữ a 2 công vi ệ c b ạ n đang muố n thay đ ổ i. 85
  14. Mộ t h ộ p tho ạ i Task Dependency xuấ t hi ệ n B5 Trong hộ p li ệ t kê Type, chọ n ki ể u liên k ế t mà b ạ n mu ố n, sau đó Click OK. Chú ý: Để hu ỷ b ỏ liên k ế t gi ữ a các công vi ệ c, ch ọ n các công vi ệ c b ạ n mu ố n trong cộ t Task Name, và Click nút Unlink Tasks . Các công việ c này s ẽ đ ượ c s ắ p x ế p l ạ i dự a trên nh ữ ng liên k ế t và các ràng bu ộ c còn t ồ n t ạ i . 2. Các công việ c g ố i ch ồ ng lên nhau Sau khi các công việ c đã đ ượ c liên k ế t v ớ i nhau, b ạ n có th ể g ố i ch ồ ng hay thêm m ộ t khoả ng tr ễ th ờ i gian gi ữ a 2 công vi ệ c. Trong Microsoft Project, b ạ n có th ể nh ậ p kho ả ng thờ i gian g ố i ch ồ ng hay th ờ i gian ng ắ t quãng đ ố i v ớ i các công vi ệ c có liên k ế t. B1 Trong cộ t Task Name, chọ n công vi ệ c b ạ n mu ố n thêm th ờ i gian g ố i ch ồ ng hay thờ i gian tr ễ (đây là nh ữ ng công vi ệ c k ế ti ế p), và sau đó Click nút Task Information . Bạ n có th ể th ự c hi ệ n thao tác trên b ằ ng cách ch ọ n công vi ệ c và trong menu Project, chọ n m ụ c Task Information B2 Hộ p tho ạ i Task Information hiệ n lên, Click Tab Predecessors. B3 Trong cộ t Lag, nhậ p th ờ i gian g ố i ch ồ ng hay th ờ i gian tr ễ , • Nhậ p th ờ i gian g ố i ch ồ ng theo s ố âm (ví d ụ , –2d cho 2 ngày g ố i ch ồ ng) 86
  15. • Nhậ p th ờ i gian tr ễ theo s ố d ươ ng. Chú ý: Để nhanh chóng đ ư a th ờ i gian x ế p ch ồ ng hay th ờ i gian tr ễ cho m ộ t công vi ệ c kế ti ế p, Click đúp vào đ ườ ng k ế t n ố i gi ữ a công vi ệ c đó và công vi ệ c làm tr ướ c Gantt Chart, và sau đó nhậ p th ờ i gian g ố i ch ồ ng hay th ờ i gian tr ễ trong h ộ p tho ạ i Task Dependency. 3. Thiế t l ậ p th ờ i gian b ắ t đ ầ u và th ờ i gian k ế t thúc c ủ a công vi ệ c Bạ n có th ểậếạựệ l p k ho ch th c hi n các công vi ệệảằ c hi u qu b ng cách nh ậả p kho ng thờ i gian, t ạ o các liên k ế t gi ữ a các công vi ệ c và sau đó đ ể Microsoft Project tính toán th ờ i gian bắ t đ ầ u và k ế t thúc cho các công vi ệ c có liên quan. Tuy nhiên b ạ n ph ả i xác đ ị nh th ờ i gian bắ t đ ầ u và th ờ i gian k ế t thúc cho m ộ t s ố công vi ệ c. Nhữ ng ràng bu ộ c v ề th ờ i gian b ắ t đ ầ u hay k ế t thúc đ ố i v ớ i m ộ t công vi ệ c đ ượ c g ọ i là nhữ ng ràng bu ộứ c c ng. Do Microsoft tính toán h ệốếạủạựả th ng k ho ch c a b n d a c trên nhữ ng ràng bu ộ c này do đó ch ỉửụ s d ng khi công vi ệị c b ràng bu ộềờắầ c v th i gian b t đ u hay kế t thúc. B1 Trong cộ t Task Name, chọ n công vi ệ c mà b ạ n mu ố n xác đ ị nh th ờ i đi ể m bắ t đ ầ u và k ế t thúc, sau đó Click Task Information . B2 Chọ n Tab Advanced. B3 Trong hộ p tho ạ i Task Information , mụ c Constraint type, chọ n ki ể u ràng buộ c. 4 Chọ n ngày trong Constraint date, và Click OK Chú ý: Sau đây là bả ng li ệ t kê các ki ể u ràng bu ộ c: Kiể u ràng bu ộ c Ý nghĩa As soon as possible Công việ c không b ị ràng bu ộ c Công việ c này ph ả i b ị trì ho ạ n càng lâu càng As Late as possible tố t. Công việ c ph ả i k ế t thúc sau ngày tháng ch ỉ Finish No Earlier than đị nh. Công việ c ph ả i k ế t thúc vào ngày ho ặ c s ơ m Finish No Later than hơ n ngày tháng ch ỉ đ ị nh. Must Finish On Công việ c ph ả i k ế t thúc chính xác vào ngày 87
  16. tháng đã đị nh. Must Start On Công việ c ph ả i k ế t thúc vào ngày tháng đã đ ị nh Công việ c b ắ t đ ầ u vào ngày tháng ho ặ c mu ộ n Start No Earlier than hơ n ngày tháng ch ỉ đ ị nh. Công việ c ph ả i b ắ t đ ầ u tr ướ c ngày tháng ch ỉ Start No Later than đị nh. 4. Xác đị nh h ạ n cu ố i cho 1 công vi ệ c Khi bạếậộạố n thi t l p m t h n cu i cho 1 công vi ệ c, Microssoft Project s ẽểệộ th hi n m t dấ u hi ệ u thông báo n ế u công vi ệ c trong k ế ho ạ ch là k ế t thúc sau th ờ i h ạ n cu ố i. Việ c thi ế t l ậ p m ộ t h ạ n đ ị nh cho 1 công vi ệ c không ả nh h ưở ng nhi ề u đ ế n k ế ho ạ ch công việ c v ề . Đó là cách Microsoft Project thông báo cho b ạ n bi ế t r ằ ng công vi ệ c đó s ẽ kế t thúc mà v ượ t quá th ờ i gian h ạ n đ ị nh đ ể b ạ n có th ể đi ề u ch ỉ nh k ế ho ạ ch h ợ p lý h ơ n. B1 Trên menu View, chọ n khung nhìn Gantt. B2 Trong cộ t Task Name, chọ n công vi ệ c b ạ n mu ố n thi ế t l ậ p h ạ n đ ị nh th ờ i gian. B3 Chọ n nút Task Information và sau đó chọ n Tab Advanced. B4 Trong phầ n Deadline, chọ n ngày h ạ n đ ị nh và Click OK. 5. Chia mộ t công vi ệ c thành nh ữ ng ph ầ n nh ỏ Bạ n có th ể chia nh ỏ m ộ t công vi ệ c n ế u th ờ i gian cho công vi ệ c b ị ngắ t quãng. Đi ề u này r ấ t có ích, ví d ụ s ẽ có th ờ i gian b ạ n t ạ m th ờ i dừ ng công vi ệ c đang làm đ ể chuy ể n sang m ộ t công vi ệ c khác. B ạ n có thể chia m ộ t công vi ệ c thành nhi ề u ph ầ n n ế u c ầ n thi ế t. Cũng phả i chú ý thêm r ằ ng vi ệ c chia nh ỏ 1 công vi ệ c thành nhi ề u phầ n không gi ố ng nh ư nh ữ ng công vi ệ c đ ị nh kỳ mà b ạ n đã đ ượ c bi ế t trong nh ữ ng bài trướ c. 88
  17. B1 Trên menu View, chọ n khung nhìn Gantt . B2 Click nút Split Task hay trong menu Edit chọ n m ụ c Split Task. B3 Trên thanh ngang biể u di ễ n công vi ệ c, Click vào ngày b ạ n mu ố n chia công việ c, sau đó kéo ph ầ n còn l ạớ i t i ngày b ạố n mu n công vi ệạắầếụ c l i b t đ u ti p t c Chú ý Bạ n có th ể ghép l ạ i các ph ầ n b ằ ng cách kéo các ph ầ n công vi ệ c ch ạ m vào nhau. Kế t lu ậ n: Qua bài này bạ n có th ể thi ế t l ậ p m ố i quan h ệ gi ữ a các công vi ệ c, hi ể u đượ c th ế nào là công vi ệ c g ố i ch ồ ng hay ng ắ t quãng, thi ế t l ậ p th ờ i gian b ắ t đ ầ u và th ờ i gian kế t thúc c ủ a công vi ệ c, xác đ ị nh h ạ n cu ố i cho 1 công vi ệ c và cách chia m ộ t công vi ệ c thành nhữ ng ph ầ n nh ỏ . Bài ti ế p theo s ẽ đ ư a ra cách kh ở i t ạ o tài nguyên, nhân l ự c cho công việ c. Bài 4: Khở i t ạ o tài nguyên, nhân l ự c cho công vi ệ c Bạ n nên kh ở i t ạ o tài nguyên cho các công vi ệ c trong d ự án đ ể : − Theo dõi mứ c đ ộ s ử d ụ ng tài nguyên trong d ự án − Theo dõi đượ c chi phí cho tài nguyên Bài này bao gồ m các đi ể m chính sau: 1. Tạ o danh sách các tài nguyên 2. Thay đổ i th ờ i gian làm vi ệ c cho nhân viên hay máy móc 3. Khở i t ạ o các tài nguyên cho công vi ệ c 4. Sử a đ ổ i kho ả ng th ờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c 5. Kiể m tra hi ệ u ch ỉ nh vi ệ c kh ở i t ạ o tài nguyên 1. Tạ o danh sách tài nguyên Bạ n có th ể s ử d ụ ng khung nhìn Resource Sheet trong Microsoft Project để t ạ o m ộ t danh sách các tài nguyên sử d ụ ng trong d ự án nh ư nhân công, thi ế t b ị , nguyên v ậ t li ệ u. Các tài nguyên bao gồ m tài nguyên công vi ệ c và tài nguyên v ậ t li ệ u. Tài nguyên công vi ệ c bao gồ m con ng ườ i và máy móc, tài nguyên v ậ t li ệ u nh ư bê tông, g ỗ , đinh, B1 Trên menu View, chọ n khung nhìn Resource Sheet. 89
  18. B2 Trên menu View, chỉ t ớ i Table, và sau đó Click Entry. B3 Trong cộ t Resource Name, đánh tên tài nguyên. B4 Để ch ỉ đ ị nh nhóm tài nguyên, trong c ộ t Group, đánh tên nhóm. B5 Trong cộ t Type, xác đị nh ki ể u tài nguyên: • Vớ i nh ữ ng tài nguyên là nhân l ự c hay máy móc, ch ọ n ki ể u là Work. • Vớ i nh ữ ng tài nguyên nh ư nguyên, nhiên v ậ t li ệ u, ch ọ n ki ể u là Material B6 Vớ i m ố i m ộ t ki ể u tài nguyên công vi ệ c (ng ườ i và máy móc, thi ế t b ị ), nh ậ p đơ n v ị t ạ i c ộ t Max. Vớ i ki ể u tài nguyên này đ ơ n v ị s ử d ụ ng đ ượ c tính theo t ỷ lệ ph ầ n trăm c ủ a giá tr ị max. Ví d ụ , nh ậ p 100% có nghĩa là th ờ i gian s ử d ụ ng toàn bộ th ờ i gian làm vi ệ c đ ố i v ớ i m ỗ i tài nguyên nào đó. B7 Vớ i m ỗ i ki ể u tài nguyên nh ư nguyên, nhiên v ậ t li ệ u, trong c ộ t Material Label, nhậ p đ ơ n v ị đo cho tài nguyên này, ví d ụ nh ư đ ơ n v ị t ấ n. Chú ý: • Nhóm tài nguyên đượ c dùng đ ể s ắ p x ế p, l ọ c hay nhóm các công vi ệ c, ví d ụ nh ư bạ n có th ể xem danh sách nhân viên thu ộ c m ộ t phòng nào đó. • Bạ n không th ể kh ở i t ạ o nhóm tài nguyên cho 1 công vi ệ c nào đó 2. Thay đổ i th ờ i gian làm vi ệ c cho nhân viên hay máy móc Hệ th ố ng th ờ i gian làm vi ệ c trong bài h ọ c tr ướ c đ ượ c kh ở i t ạ o cho t ấ t c ả các tài nguyên như con ng ườ i và máy móc, thi ế t b ị . Tuy nhiên b ạ n có th ể đ ị nh nghĩa th ờ i gian làm việ c cho m ộ t nhân viên hay máy móc nào đó đ ể thích ứ ng v ớ i d ự án c ủ a b ạ n. L ấ y m ộ t ví dụ r ấ t đ ơ n gi ả n nh ư sau, m ộ t nhân viên A có th ờ i gian ngh ỉ mát t ạ i tháng 6 nh ư ng nhân 90
  19. viên B lạ i là tháng 7 vì v ậ y c ầ n ph ả i có nh ữ ng th ờ i gian bi ể u khác nhau đ ố i v ớ i t ừ ng nhân viên. Mộ t ví d ụ khác n ữ a là máy móc s ử d ụ ng cũng c ầ n có th ờ i gian b ả o d ưỡ ng trong quá trình hoạ t đ ộ ng. B1 Trên menu View, chọ n Resource Sheet, và sau đó chọ n tài nguyên b ạ n muố n thay đ ổ i th ờ i gian làm vi ệ c. B2 Trong menu Project, chọ n Resource Information, và chọ n tab General B3 Trong Tab Resource Information, tạ i h ệ th ố ng l ị ch làm vi ệ c, ch ọ n ngày b ạ n muố n thay đ ổ i. B4 Chọ n ki ể u Use default, Nonworking time, hay Nondefault . Khi bạ n ch ọ n Use default, thờ i gian làm vi ệ c c ủ a ngày ch ọ n s ẽ l ấ y theo thờ i gian m ặ c đ ị nh c ủ a h ệ th ố ng Microsoft Project. B5 Nế u b ạ n ch ọ n Nondefault tạ i b ướ c 4, nhậ p th ờ i gian b ắ t đ ầ u vào m ụ c 91
  20. From và thờ i gian k ế t thúc vào m ụ c To. Chú ý: Nế u 1 nhóm tài nguyên có cùng th ờ i gian làm vi ệ c và ngh ỉ gi ố ng nhau, b ạ n có thể t ạ o m ộ t l ị ch làm vi ệ c m ớ i cho chúng. Trên menu Tools, chọ n Change Working Time. Click New và nhậ p tên cho h ệ th ố ng l ị ch làm vi ệ c m ớ i. 3. Khở i t ạ o các tài nguyên cho công vi ệ c Bạểởạấứộ n có th kh i t o b t c m t tài nguyên nào cho b ấ t kỳ công vi ệạể c nào, b n có th khở i t ạ o nhi ề u h ơ n 1 tài nguyên cho m ộ t công vi ệ c và xác đ ị nh tài nguyên đó đ ượ c s ử dụ ng toàn th ờ i gian hay bán th ờ i gian. N ế u s ố kh ở i t ạ o th ờ i gian s ử d ụ ng tài nguyên v ượ t quá thờ i gian cho phép (đã đ ượ c thi ế t l ậ p trong h ệ th ố ng l ị ch s ử d ụ ng tài nguyên), Microsoft Project thể hi ệ n m ứ c đ ộ s ử d ụ ng quá t ả i tài nguyên đó b ằ ng màu đ ỏ trong khung nhìn Resouce View. B1 Trong menu View, chọ n Gantt Chart. B2 Trong cộ t Task Name, chọ n công vi ệ c b ạ n mu ố n kh ở i t ạ o tài nguyên, và sau đó Click Assign Resources hay trong menu Tools, chọ n Assign Resources . B3 Trong cộ t Name, chọ n tài nguyên b ạ n mu ố n kh ở i t ạ o cho công vi ệ c. B4 Nế u ch ỉ s ử d ụ ng tài nguyên bán th ờ i gian, nh ậ p s ố ph ầ n trăm s ử d ụ ng • Để kh ở i t ạ o m ộ t s ố tài nguyên, gi ữ phím CTRL và sau đó Click vào tên củ a các tài nguyên. • Để s ử d ụ ng nhi ề u tài nguyên gi ố ng nhau (ví d ụ 2 máy xúc), b ạ n nh ậ p phầ n trăm trong c ộ t Units l ớ n h ơ n 100. B5 Click Assign. B6 Click Close. Chú ý: Bạ n có th ể thay th ế tài nguyên này b ằ ng tài nguyên khác. Ch ọ n công vi ệ c có nguồ n tài nguyên b ạ n mu ố n thay th ế . Trong h ộ p tho ạ i Assign Resources, chọ n tên tài nguyên và Click Replace. 4. Sử a đ ổ i kho ả ng th ờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c Khi bạ n kh ở i t ạ o nhi ề u tài nguyên cho m ộ t công vi ệ c, Microsoft Project t ự đ ộ ng gi ả m khoả ng th ờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c. Ví d ụ m ộ t công vi ệ c do 1 nhân viên th ự c hi ệ n trong mộ t ngày thì s ẽỉấử ch m t n a ngày đ ểựệế th c hi n n u hai nhân viên cùng th ựệếạ c hi n. N u b n muố n gi ữ kho ả ng th ờ i gian th ự c hi ệ n cho công vi ệ c đó là nh ư cũ trong khi v ẫ n có thêm tài nguyên sử d ụ ng cho công vi ệ c đó, b ạ n th ự c hi ệ n nh ư sau. B1 Trên menu View, Click khung nhìn Gantt. 92
  21. B2 Trong cộ t Task Name, chọ n tên công vi ệ c. B3 Click nút Task Information trên thanh công cụ hay trong menu Project chọ n m ụ c Task Information. Và sau đó chuyể n sang Tab Advanced. 4 Trong hộ p tho ạ i Task Information xoá bỏ d ấ u ki ể m trong m ụ c Effort driven, và sau đó Click OK. Bây giờ khi b ạ n kh ở i t ạ o thêm tài nguyên cho công vi ệ c, kho ả ng th ờ i gian thự c hi ệ n s ẽ không thay đ ổ i. Chú ý: Bạ n có th ể làm cho t ấ t c ả các công vi ệ c m ớ i s ẽ t ạ o ra khi thêm tài nguyên thì thờ i gian th ự c hi ệ n s ẽ không gi ả m b ằ ng cách trong menu Tools, chọ n m ụ c Options, Click tab Schedule và sau đó bỏ d ấ u ki ể m t ạ i m ụ c New tasks are effort driven. 5. Kiể m tra hi ệ u ch ỉ nh vi ệ c kh ở i t ạ o tài nguyên Khung nhìn Resource Usage thể hi ệ n t ấ t c ả các tài nguyên s ử d ụ ng trong d ự án. V ớ i khung nhìn này, bạ n có th ể th ấ y r ằ ng ngu ồ n tài nguyên đ ượ c s ử d ụ ng nh ư th ế nào, nh ữ ng nguồ n tài nguyên nào có th ể s ử d ụ ng đ ượ c ti ế p, ngu ồ n tài nguyên nào đang b ị quá t ả i 93
  22. B1 Trong menu View, chọ n Resource Usage. Để có nhi ề u thông tin h ơ n v ề vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên, trong menu View, mụ c Table, Click vào bả ng b ạ n mu ố n hi ể n th ị trong khung nhìn Resource Usage. B2 Trong cộ t Resource Name, xem lạ i các công vi ệ c s ử d ụ ng ngu ồ n tài nguyên B3 Để chuy ể n đ ổ i ngu ồ n tài nguyên cho m ộ t công vi ệ c, ch ọ n hàng ch ứ a công việ c đó và sau đó kéo lên ph ầ n tài nguyên c ầ n chuy ể n đ ổ i. Chú ý • Việ c thêm các b ả ng thông tin hi ể n th ị trên không làm thay đ ổ i thông tin v ề d ữ li ệ u mà chỉ là thay đ ổ i cách th ể hi ệ n. • Nế u m ộ t tài nguyên màu đ ỏ và đ ậ m, tài nguyên đó đang b ị s ử d ụ ng quá t ả i. Kế t lu ậ n: Bài này chỉ cho b ạ n cách t ạ o danh sách tài nguyên, thay đ ổ i h ệ th ố ng l ầ m việ c cho m ộ t nhân viên hay máy móc, gán tìa nguyên cho công vi ệ c, s ử a đ ổ i kho ả ng th ờ i gian thựệ c hi n công vi ệểệỉệởạ c và ki m tra hi u ch nh vi c kh i t o tài nguyên. Bài ti ếẽ p theo s bàn về v ấ n đ ề chi phí th ự c hi ệ n d ự án. Bài 5: Chi phí thự c hi ệ n d ự án Bài này gồ m các đi ể m chính sau: − Khở i t ạ o chi phí cho tài nguyên − Thiế t l ậ p giá tr ầ n cho m ộ t công vi ệ c − Chi phí đượ c tính khi nào − Xem xét giá củ a công vi ệ c và c ủ a tài nguyên − Xem xét giá củ a toàn b ộ d ự án 1. Khở i t ạ o chi phí cho tài nguyên Microsoft Project cho phép bạ n kh ở i t ạ o giá v ề nhân công và các tài nguyên khác đ ể bạểảựộ n có th qu n lý d án m t cách chính xác nh ấạểởạ t. b n có th kh i t o các phí chu ẩ n, phí khoán, phí ngoài giờ . B1 Trên menu View, chọ n khung nhìn Resource Sheet. 94
  23. B2 Trên menu View, chỉ t ớ i Table, và sau đó chọ n Entry B3 Trong cộ t Resource Name, chọ n tài nguyên đ ể đ ị nh giá. B4 Trong cộ t Type, chọ n Work nế u tài nguyên là ng ườ i hay mà máy móc, hay chọ n Material nế u tài nguyên là các nguyên v ậ t liệ u. B5 Vớ i tài nguyên con ng ườ i hay máy móc, trong c ộ t Std. Rate ( phí chuẩ n), Ovt. Rate (phí ngoài giờ ), hay Cost/Use (phí khoán) , nhậ p phí s ử d ụ ng tài nguyên. Vớ i ngu ồ n tài nguyên là nguyên v ậ t li ệ u, nh ậ p đ ơ n v ị đo c ủ a tài nguyên này, ví dụ nh ư t ấ n và sau đó trong các c ộ t Std.Rate (phí chuẩ n) hay Cost/Use (phí khoán) nhậ p phí s ử d ụ ng. B6 Nhấ n ENTER. Chú ý: Bạ n có th ể thi ế t l ậ p phí chu ẩ n và phí ngoài gi ờ m ặ c đ ị nh khi thêm b ấ t c ứ tài nguyên mớ i nào. Trong menu Tools, chọ n Option và sau đó chọ n Tab General. Trong các mụ c Default standard rate và Default overtime rate , nhậ p giá m ớ i. N ế u b ạ n mu ố n l ư u giữ nh ữ ng giá tr ị này làm giá tr ị m ặ c đ ị nh cho các d ự án v ề sau thì ch ọ n nút Set as Default. 95
  24. Nế u giá s ử d ụ ng tài nguyên thay đ ổ i trong quá trình d ự án, ch ọ n Resource Sheet trong menu View. Trong cộ t Resource Name, chọ n tài nguyên và sau đó Click Resource Information . Sau đó nhậ p thông tin trong Tab Costs. 2. Thiế t l ậ p giá tr ầ n cho m ộ t công vi ệ c Khi bạ n bi ế t chính xác chi phí cho m ộ t công vi ệ c nào đó, b ạ n có th ể nh ậ p giá tr ầ n cho công việ c đó. B1 Trong menu View, chọ n khung nhìn Gantt B2 Trong menu View, mụ c Table, chọ n Cost B3 Trong cộ t Fixed Cost , nhậ p giá cho công vi ệ c. - Nh ấ n ENTER. 3. Chi phí đượ c tính khi nào Trong Microsoft Project, chi phí cho tài nguyên mặ c đ ị nh là đ ượ c tính theo ph ầ n trăm hoàn thành công việ c. Tuy nhiên, b ạ n có th ể thay đ ổ i ph ươ ng th ứ c tính chi phí tài nguyên khi bắ t đ ầ u s ử d ụ ng hay khi k ế t thúc. B1 Trong menu View, chọ n Resource Sheet. B2 Trong menu View, mụ c Table, chọ n Entry. 96
  25. B3 Trong cộ t Accrue At, chọ n ki ể u b ạ n mu ố n s ử d ụ ng. 4. Xem xét chí phí củ a công vi ệ c và c ủ a tài nguyên Sau khi bạ n kh ở i t ạ o chi phí t ớ i các tài nguyên hay chi phí c ố đ ị nh cho các công vi ệ c, bạ n có th ể mu ố n xem l ạ i t ổ ng chi phí xem có theo d ự ki ế n không. N ế u t ổ ng chi phí cho tài nguyên hay công việ c v ượ t quá kh ả năng tài chính, b ạ n c ầ n ki ể m tra và đi ề u ch ỉ nh l ạ i chi phí củ a m ỗ i công vi ệ c và chi phí cho m ỗ i ngu ồ n tài nguyên. B1 Để xem chi phí cho công vi ệ c, trên menu View, Click More Views, và sau đó chọ n Task Sheet. Để xem chi phí tài nguyên, trên menu View, chọ n Resource Sheet. B2 Trên menu View, mụ c Table, chọ n Cost. Chú ý: • Bạ n cũng có th ể xem quá trình chi phí trong m ỗ i công vi ệ c trong khung nhìn Task Usage. Trên menu View, chọ n Task Usage. Trong menu Format, mụ c Details, chọ n Cost. • Bạ n cũng có th ể xem chi ti ế t các chi phí cho tài nguyên trong khung nhìn Resource Usage. Trên menu View, chọ n m ụ c Resource Usage. Trong menu Format, mụ c Details, chọ n Cost. 5. Xem xét chi phí củ a toàn b ộ d ự án Bạ n có th ể xem chi phí cho d ự án khi l ậ p, khi d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng và chi phí đ ể ti ế p tụ c th ự c hi ệ n d ự án. Trên c ơ s ở đó b ạ n s ẽ nhìn nh ậ n đ ượ c qu ỹ tài chính hi ệ n t ạ i c ủ a b ạ n cho dự án là bao nhiêu. B1 Trong menu Project, chọ n Project Information. 97
  26. B2 Chọ n Statistics. B3 Bạ n s ẽ th ấ y đ ượ c chi phí c ủ a d ự án Chú ý • Bạ n có th ể so sánh chi phí t ạ i th ờ i đi ể m ban đ ầ u và th ờ i đi ể m hi ệ n t ạ i. • Bạ n có th ể xem chi phí th ựệự c hi n d án còn l ạểềỉạộủự i đ đi u ch nh ho t đ ng c a d án. 98
  27. Kế t lu ậ n: Trong bài này chúng ta có thể th ấ y đ ượ c cách th ứ c kh ở i t ạ o cho phí cho tài nguyên, thiế t l ậ p giá tr ầ n cho m ộ t công vi ệ c, thay đ ổ i cách th ứ c chi phí đ ượ c tính, xem xét chi phí củ a công vi ệ c, c ủ a tài nguyên cũng nh ư c ủ a toàn b ộ d ự án. Trong bài sau chúng ta sẽ cùng xem xét l ạ i toàn b ộ h ệ th ố ng công vi ệ c mà chúng ta đã l ậ p k ế ho ạ ch. Bài 6: Xem xét hệ th ố ng công vi ệ c Sau khi bạ n nh ậ p h ế t nh ữ ng thông tin v ề d ự án, hãy xem xét l ạ i xem chúng có phù h ợ p vớ i d ự tính c ủ a b ạ n hay không. N ế u không hãy ki ể m tra l ạ i quá trình th ự c hi ệ n các công việ c. Bài này bao g ồ m các đi ể m chính sau: − Xem xét toàn bộ d ự án − Kiể m tra ngày b ắ t đ ầ u và k ế t thúc c ủ a d ự án − Xác đị nh đ ườ ng găng c ủ a d ự án − Chuyể n đ ổ i gi ữ a các khung nhìn − Xem xét các cộ t khác nhau trong m ộ t khung nhìn − Thể hi ệ n thông tin có ch ọ n l ọ c − Sắ p x ế p thông tin trong m ộ t khung nhìn − Nhóm thông tin trong mộ t khung nhìn 1. Xem xét toàn bộ d ự án Bạ n có th ể quan sát th ờ i gian b ắ t đ ầ u, k ế t thúc d ự án và th ờ i gian nh ữ ng pha chính x ả y ra trên khung nhìn Gantt. B1 Trên menu View, chọ n Gantt Chart. B2 On the View menu, click Zoom, click Entire project, and then click OK. 99
  28. 2. Kiể m tra ngày b ắ t đ ầ u và k ế t thúc c ủ a d ự án Bạ n có th ể xem l ạ i thông tin v ề ngày k ế t thúc d ự án xem có đúng mong đ ợ i c ủ a b ạ n hay không. Trong menu Project, chọ n Project Information và Click Statistics, ngày bắ t đ ầ u và kế t thúc d ự án s ẽ đ ượ c hi ể n th ị . 3. Xác đị nh đ ườ ng găng c ủ a d ự án Đườ ng găng là m ộ t t ậ p h ợ p các công vi ệ c ph ả i đ ượ c th ự c hi ệ n đúng ti ế n đ ộ , nh ữ ng công việ c này s ẽ ả nh h ưở ng l ớ n đ ế n s ự thành công c ủ a d ự án n ế u có s ự trì hoãn công việ c. B1 Trên menu View, chọ n khung nhìn Gantt. B2 Click nút GanttChartWizard hay trong menu Format, chọ n GanttChartWizard. B3 Theo hướ ng d ẫ n c ủ a GanttChartWizard để hình thành đ ườ ng găng c ủ a các công việ c. 4. Chuyể n đ ổ i gi ữ a các khung nhìn Bạ n có th ể th ấ y đ ượ c d ự án c ủ a b ạ n qua các khung nhìn khác nhau nh ư : Calendar, Network Diagram, Task Usage, Resource Usage, Resource Graph Trên menu View, chọ n khung nhìn mà b ạ n mu ố n quan sát. Nế u khung nhìn b ạ n mu ố n quan sát hi ệ n th ờ i không có trong menu View, Click vào mụ c More Views để có nhi ề u l ự a ch ọ n. Ch ọ n 1 ki ể u khung nhìn trong b ả ng li ệ t kê Views, sau đó chọ n Apply. Chú ý: Thay đổ i khung nhìn không làm ả nh h ưở ng đ ế n d ữ li ệ u thông tin d ự án, nó ch ỉ thay đổ i cách nhìn v ề d ự án. 100
  29. Dướ i đây là 8 khung nhìn thông d ụ ng nh ấ t: Tên khung nhìn Nộ i dung Calendar Lị ch hàng tháng ch ỉ ra các công vi ệ c và khă năng hoàn thành nó. Gantt Chart Diễ n t ả các công vi ệ c và các thông tin có liên quan, mộ t bi ể u đ ồ (bi ể u đ ồ ngang) th ể hi ệ n các công vi ệ c và thờ i gian hoàn thành chúng. Network Diagram Thể hi ệ n d ướ i d ạ ng l ướ i các công tác (s ơ đ ồ m ạ ng) và sự ph ụ thu ộ c gi ữ a chúng. Dùng khung nhìn này đ ể có mộ t cái nhìn bao quát v ề các công vi ệ c. Task Usage Thể hi ệ n danh sách các công vi ệ c đã đ ượ c gán tài nguyên. Dùng khung nhìn này để th ấ y ngu ồ n tài nguyên nào đã đượ c gán cho m ộ t công vi ệ c c ụ th ể Tracking Gantt Thể hi ệ n danh sách c ủ a công vi ệ c và thông tin có liên quan. Dùng khung nhìn này để theo dõi ti ế n trình c ủ a dự án. Resource Graph Thể hi ệ n bi ể u đ ồ phân ph ố i tài nguyên. Dùng khung nhìn này để th ể hi ệ n thông tin v ề m ộ t tài nguyên d ướ i các tiêu chí khác nhau. Resource Sheet Danh sách tài nguyên và thông tin liên quan. Dùng khung nhìn này để nh ậ p và hi ệ u ch ỉ nh các thông tin v ề tài nguyên. Resource Usage Thể hi ệ n danh sách gán tài nguyên cho công vi ệ c đượ c nhóm d ướ i m ỗ i ngu ồ n tài nguyên. Dùng khung nhìn này để th ể hi ệ n chi phí ho ặ c phân ph ố i gi ờ công ngoài giờ . More View Cho phép lự a ch ọ n các khung nhìn khác c ủ a ch ươ ng trình. 5. Xem xét các cộ t khác nhau trong m ộ t khung nhìn Trong khi lậ p và theo dõi d ự án, r ấ t h ữ u ích n ế u chúng ta có th ể xem xét thêm nhi ề u t ổ hợ p các thông tin trong m ộ t khung nhìn. Microsoft Project cung c ấ p m ộ t t ậ p h ợ p các t ổ hợ p thông tin đ ố i v ớ i m ỗ i khung nhìn: B1 Trong menu View, chọ n khung nhìn b ạ n mu ố n quan sát. B2 Trên menu View, mụ c Table, chọ n b ả ng b ạ n mu ố n xu ấ t hi ệ n trong khung nhìn. Để thêm nh ữ ng b ả ng không n ằ m trong m ụ c Table, chọ n More Tables, chọ n b ả ng b ạ n mu ố n thêm, và sau đó ch ọ n Apply. 6. Thể hi ệ n thông tin có ch ọ n l ọ c Đôi khi, bạ n c ầ n theo dõi ch ỉ m ộ t s ố công vi ệ c xác đ ị nh nào đó, Microsoft cho phép bạ n l ọ c thông tin trong toàn d ự án đ ể có đ ượ c nh ữ ng thông tin c ầ n thi ế t. B1 Trên menu Project, mụ c Filtered for, sau đó chọ n ki ể u l ọ c. Để nh ậ p ki ể u l ọ c hi ệ n th ờ i không n ằ m trong m ụ c Filtered for, chọ n m ụ c More Filters. B2 Chọ n Apply để xác đ ị nh ki ể u l ọ c. 101
  30. B3 Để th ể hi ệ n t ấ t c ả các công vi ệ c tr ở l ạ i, trên menu Project và sau đó chọ n All Tasks hay All Resources. Chú ý: Bạ n không th ể l ọ c các công vi ệ c trong khung nhìn Resource hay lọ c các tài nguyên trong khung nhìn Task. 7. Sắ p x ế p thông tin trong m ộ t khung nhìn Bạ n có th ể s ắ p x ế p các công vi ệ c hay tài nguyên theo m ộ t đi ề u ki ệ n nào đó nh ư tên công việ c, ngày k ế t thúc, tên tài nguyên. Vi ệ c s ắ p s ẽ là r ấ t h ữ u ích khi b ạ n mu ố n theo dõi các công việ c theo th ứ t ự . Ví d ụ b ạ n có th ể xem xét công vi ệ c nào nên b ắ t đ ầ u hay k ế t thúc sớ m h ơ n. Việ c s ắ p x ế p v ẫ n đ ượ c duy trì khi b ạ n chuy ể n đ ổ i gi ữ a các khung nhìn cũng nh ư đóng hay lư u d ự án. B1 Trên menu View, chọ n Gantt Chart. B2 Trên menu Project, mụ c Sort, và chọ n ki ể u s ắ p x ế p mà b ạ n mu ố n. B3 Để ti ệ n l ợ i trong quá trình s ắ p x ế p, Microsoft Project cung c ấ p m ộ t ch ứ c năng tuỳ biế n khi s ắ p x ế p. Trong menu Project, mụ c Sort, và chọ n Sort by. B4 Trong hộ p tho ạ i Sort by, chọ n nh ữ ng c ộ t b ạ n mu ố n s ắ p x ế p, và ch ọ n Ascending hay Descending để xác đ ị nh ki ể u s ắ p x ế p là tăng d ầ n hay gi ả m d ầ n. 8. Nhóm thông tin trong mộ t khung nhìn Trong mộ t s ố khung nhìn, b ạ n có th ể nhóm các công vi ệ c hay tài nguyên theo m ộ t đi ề u kiên nào đó. Ví dụ , b ạ n có th ể xem xét t ấ t c ả nh ữ ng công vi ệ c có cùng m ộ t kho ả ng th ờ i gian thự c hi ệ n. B1 Để nhóm thông tin v ề công vi ệ c, trên menu View, chọ n m ụ c More Views, và sau đó chọ n Task Sheet. Để nhóm thông tin v ề tài nguyên, trên menu View, chọ n Resource Sheet. 102
  31. B2 Trong menu Project, mụ c Group by, và chọ n nhóm . Để ch ọ n m ộ t nhóm không n ằ m trong m ụ c Group by, Click More Groups. B3 Để tr ở l ạ i tr ạ ng thái ban đ ầ u, trên menu Project, mụ c Group by và chọ n No Group. Kế t lu ậ n: Bài này chúng ta xem xét lạ i toàn b ộ h ệ th ố ng công vi ệ c trong d ự án, ki ể m tra ngày bắ t đ ầ u, ngày k ế t thúc, xác đ ị nh đ ườ ng găng c ủ a d ự án, chuy ể n đ ổ i gi ữ a các khung nhìn, thể hi ệ n các thông tin đ ượ c ch ọ n l ọ c, s ắ p x ế p và nhóm thông tin trong m ộ t khung nhìn. Trong bài sau chúng ta cùng xem cách thứ c l ư u tr ữ và m ở m ộ t file d ự án. Bài 7: Cách thứ c l ư u và m ở k ế ho ạ ch Sau khi đã nhậ p toàn b ộ các thông tin v ề công vi ệ c, v ề tài nguyên, thông tin v ề chi phí cho dự án, b ạ n có th ể l ư u gi ữ nó nh ư là m ộ t k ế ho ạ ch ban đ ầ u (baseline). Đểưạữ l u l i nh ng thông tin v ềựạộờểựệự d án t i m t th i đi m th c hi n d án, b ạ n có th ể lư u gi ữ thông tin ở d ạ ng th ờ i gian chuy ể n ti ế p (Interim) và có th ể so sánh thông tin t ạ i th ờ i điể m chuy ể n ti ế p này v ớ i thông tin d ự án ban đ ầ u. Trong quá trình thự c hi ệ n d ự án, b ạ n có th ể so sanh nh ữ ng thông tin hi ệ n t ạ i và thông tin khi lậ p k ế ho ạ ch cho d ự án. Bài này bao gồ m các đi ể m chính sau: − Lư u tr ữ m ộ t k ế ho ạ ch − Lư u gi ữ t ạ i nh ữ ng th ờ i đi ể m chuy ể n ti ế p − Mở 1 file d ự án − 1. Lư u tr ữ m ộ t k ế ho ạ ch Khi bạ n đã nh ậấả p t t c các thông tin d ự án và s ẵ n sàng đ ểựệựạể th c hi n d án, b n có th lư u tr ữ thông tin này nh ư là thông tin kh ở i t ạ o k ế ho ạ ch cho d ự án. Chính t ừ thông tin k ế hoạ ch này b ạể n có th so sánh v ớ i thông tin khi th ựệựừểềỉ c hi n d án, và t đó đ đi u ch nh hợ p lý. B1 Trên menu Tools, mụ c Tracking, và chọ n Set Baseline. 103
  32. B2 Chọ n Entire project hay Selected tasks để l ư u gi ữ toàn b ộ d ự án hay ch ỉ nhữ ng công vi ệ c đã ch ọ n. 2. Lư u gi ữ t ạ i nh ữ ng th ờ i đi ể m chuy ể n ti ế p Sau khi bạưữộếạ n l u tr m t k ho ch cho d ựạ án, b n có th ểưữ l u gi thông tin t ạữ i nh ng thờ i đi ể m chuy ể n ti ế p. Microsoft Project cho phép b ạ n l ư u theo ki ể u chuy ể n ti ế p 10 l ầ n. B1 Trên menu Tools menu, mụ c Tracking, và sau đó Click Save Baseline. Chọ n Save Interim plan. B3 Trong mụ c Copy box, chọ n tên c ủ a k ế ho ạ ch t ạ i th ờ i đi ể m chuy ể n ti ế p hiệ n t ạ i. B4 Trong mụ c Into box, chọ n tên c ủ a k ế ho ạ ch t ạ i th ờ i đi ể m chuy ể n ti ế p ti ế p theo. B5 Chọ n toàn b ộ d ự án hay ch ỉ m ộ t ph ầ n các công vi ệ c đã đ ượ c ch ọ n b ằ ng các lự a ch ọ n Entire project hay Selected tasks. - OK 104
  33. Phầ n III: Theo dõi và quả n lý d ự án Giớ i thi ệ u Là mộ t nhà qu ả n lý d ự án, b ạ n c ầ n ph ả i n ắ m b ắ t và đi ể u khi ể n đ ượ c các thành ph ầ n cốủựờ t lõi c a d án: th i gian, ti ềạụ n b c và m c tiêu. Vi ệềỉộ c đi u ch nh m t thành ph ầẽ n này s ảnh h ưở ng tr ự c ti ế p t ớ i hai thành ph ầ n còn l ạ i. N ế u b ạ n có đ ượ c nh ữ ng thông tin luôn đượ c c ậ p nh ậ p, b ạ n s ẽ th ấ y đ ượ c tr ạ ng thái hi ệ n t ạ i c ủ a d ự án và s ớ m có nh ữ ng đi ề u chỉ nh c ầ n thi ế t và h ợ p lý. Ph ầ n này s ẽ cho b ạ n th ấ y cách th ứ c theo dõi và qu ả n lý công việ c trong d ự án c ủ a b ạ n. Phầ n theo dõi và qu ả n lý d ự án g ồ m các bài sau: Bài 8: Theo dõi quá trình thự c hi ệ n các công vi ệ c trong d ự án. Bài 9: Theo dõi mứ c đ ộ s ử d ụ ng tài nguyên. Bài 10: Theo dõi chi phí hiệ n t ạ i và kh ả năng tài chính. Bài 8: Theo dõi quá trình thự c hi ệ n các công vi ệ c trong d ự án Ngay sau khi việ c l ậ p k ế ho ạ ch k ế t thúc, công vi ệ c b ắ t đ ầ u đi vào quá trình th ự c hi ệ n, bạể n có th theo dõi th ờ i gian th ựếắầ c t b t đ u cũng nh ưế k t thúc, t ỷệầ l ph n trăm công vi ệ c đượ c hoàn thành, s ố gi ờ th ự c t ế th ự c hi ệ n công vi ệ c. Vi ệ c theo dõi các quá trình th ự c t ế cho phép bạ n đi ề u ch ỉ nh các công vi ệ c m ộ t cách chính xác và k ị p th ờ i. Bài này bao gồ m các đi ể m chính sau: − Kiể m tra công vi ệ c có đ ượ c th ự c hi ệ n đúng k ế ho ạ ch hay không. − Nhậ p th ờ i gian b ắ t đ ầ u và k ế t thúc th ự c t ế cho m ỗ i công vi ệ c. − Nhậ p kho ả ng th ờ i gian th ự c hi ệ n th ự c t ế cho công vi ệ c. − Cậ p nh ậ p ti ế n đ ộ th ự c hi ệ n công vi ệ c theo t ỷ l ệ ph ầ n trăm hoàn thành. − So sánh giữờ a th i gian th ựếựệ c t th c hi n và k ếạốớỗ ho ch đ i v i m i công vi ệ c. − So sánh thông tin công việ c th ự c t ế và k ế ho ạ ch. − 1. Kiể m tra công vi ệ c có đ ượ c th ự c hi ệ n đúng k ế ho ạ ch hay không Để d ự án đ ượ c th ự c đúng ti ế n đ ộ , ph ả i đ ả m b ả o các công vi ệ c ph ả i đ ượ c b ắ t đ ầ u và kế t thúc đúng k ế ho ạ ch. Khung nhìn Tracking Gantt cho phép bạ n th ấ y đ ượ c nh ữ ng điểữ m, nh ng công vi ệựệựế c th c hi n th c t là khác v ớếạạầảểỉ i k ho ch. B n c n ph i đi u ch nh nhữ ng công vi ệ c có liên quan, đ ư a thêm tài nguyên hay b ỏ b ớ t nh ữ ng công vi ệ c ch ư a c ầ n thiế t đ ể k ị p nh ữ ng th ờ i đi ể m h ạ n đ ị nh. Trong khung nhìn Tracking Gantt, mỗ i m ộ t công vi ệ c đ ượ c th ể hi ệ n b ằ ng hai đ ườ ng, 1 đườ ng th ể hi ệ n ti ế n đ ộ th ự c t ế , 1 đ ườ ng th ể hi ệ n ti ế n đ ộ theo k ế ho ạ ch. Tr ướ c khi b ạ n nhậ p d ữ li ệ u th ự c t ế v ề công vi ệ c, hai đ ườ ng này có chung th ờ i gian b ắ t đ ầ u và th ờ i gian kế t thúc. Khi bạ n nh ậ p d ữ li ệ u, đ ườ ng th ể hi ệ n công vi ệ c th ự c t ế thay đ ổ i theo B1 Trên menu View, chọ n Tracking Gantt. B2 Để thay đ ổ i nh ữ ng tr ườ ng thay đ ổ i, trên menu View, mụ c Table, và sau đó Click Variance. 105
  34. 2. Nhậ p th ờ i gian b ắ t đ ầ u và k ế t thúc th ự c t ế cho m ỗ i công vi ệ c Nhữ ng công vi ệ c b ắ t đ ầ u và k ế t thúc mu ộ n s ẽ ả nh h ưở ng t ớ i ti ế n đ ộ th ự c hi ệ n c ủ a nhữ ng công vi ệ c khác. Ng ượ c l ạ i nh ữ ng công vi ệ c k ế t thúc s ớ m s ẽ gi ả i phóng nh ữ ng tài nguyên mà nó đang sử d ụ ng đ ồ ng th ờ i ti ế n đ ộ d ự án cũng đ ượ c hoàn thành tr ướ c k ế hoạ ch. Microsoft Project s ửụữ d ng nh ng giá tr ịựếểệốạếộựệ th c t đ h th ng l i ti n đ th c hi n nhữ ng công vi ệ c còn l ạ i c ủ a d ự án: B1 Trên menu View, chọ n khung nhìn Gantt Chart. B2 Trên menu View, mụ c Toolbars, chọ n Tracking. B3 Trong cộ t Task Name, chọ n nh ữ ng công vi ệ c b ạ n mu ố n c ậ p nh ậ p ti ế n đ ộ . Để ch ọ n nhi ề u công vi ệ c không đ ứ ng k ề nhau, b ấ m phím CTRL, sau đó chọ n các công vi ệ c. Đ ể ch ọ n nhi ề u công vi ệ c đ ứ ng k ề nhau, b ấ m phím SHIFT, sau đó chọ n công vi ệ c đ ầ u và công vi ệ c cu ố i b ạ n mu ố n c ậ p nh ậ p. B4 Click nút Update Tasks trên thanh công cụ hay trong menu Tools, mụ c Tracking, chọ n Update Task . B5 Hộ p tho ạ i Update Task hiệ n lên. 106
  35. Trong phầ n Actual, Chọ n ngày b ắ t đ ầ u và k ế t thúc trong m ụ c Start and Finish . Nế u b ạ n nh ậ p ngày k ế t thúc c ủ a công vi ệ c, đ ả m b ả o công vi ệ c đó đã đ ượ c kế t thúc 100%; Microsoft Project s ẽ hi ệ u ch ỉ nh l ạ i ti ế n đ ộ th ự c hi ệ n d ự án. B6 Chọ n OK. Chú ý: Việ c nh ậ p ti ế n đ ộ th ự c t ế c ủ a m ộ t công vi ệ c s ẽ ả nh h ưở ng t ớ i ti ế n đ ộ th ự c tế c ủ a các công vi ệ c khác. Tuy nhiên, ti ế n đ ộ th ự c hi ệ n theo k ế ho ạ ch là không b ị thay đổ i. 3. Nhậ p kho ả ng th ờ i gian th ự c hi ệ n th ự c t ế cho công vi ệ c Khi bạậảờ n nh p kho ng th i gian th ựếựệộ c t th c hi n m t công vi ệ c, Microsoft Project c ậ p nhậ p ngày th ựếắầỷệầ c t b t đ u, t l ph n trăm hoàn thành công vi ệ c và kho ảờ ng th i gian còn lạ i đ ể th ự c hi ệ n n ố t công vi ệ c đó. B1 Trên menu View, Click Gantt Chart. B2 Trong cộ t Task Name, chọ n công vi ệ c b ạ n mu ố n nh ậ p kho ả ng th ờ i gian thự c t ế đã th ự c hi ệ n công vi ệ c. B3 Trên menu Tools, mụ c Tracking, và Click Update Tasks. B4 Trong mụ c Actual dur, đánh số th ờ i gian đã th ự c hi ệ n công vi ệ c. B5 Chọ n OK. Chú ý: Nế u b ạ n nghĩ r ằ ng công vi ệ c này s ẽ đ ượ c k ế t thúc s ớ m h ơ n so v ớ i k ế ho ạ ch ban đầ u đ ị nh ra, b ạ n có th ể nh ậ p m ộ t giá tr ị m ớ i vào tr ườ ng Remaining dur. 4. Cậ p nh ậ p ti ế n đ ộ th ự c hi ệ n công vi ệ c theo t ỷ l ệ ph ầ n trăm hoàn thành Bạ n cũng có th ểễảếộựệủ di n t ti n đ th c hi n c a công vi ệ c theo m ứộ c đ hoàn thành: B1 Trên menu View, chọ n Gantt Chart B2 Trong cộ t tên công vi ệ c Task Name, chọ n công vi ệ c b ạ n mu ố n c ậ p nh ậ p tiế n đ ộ . Ch ọ n Task Information , và sau đó chọ n Tab General. B3 Trong mụ c ph ầ n trăm hoàn thành công vi ệ c Percent complete, nhậ p s ố phầ n trăm hoàn thành. 107
  36. Chú ý: Bạ n cũng có th ể s ử d ụ ng các b ướ c sau đ ể c ậ p nh ậ p ti ế n đ ộ hoàn thành công việ c theo t ỷ l ệ ph ầ n trăm. Trong menu Tool, mụ c Tracking, chọ n Update Tasks và sau đó nhậ p s ố ph ầ n trăm công vi ệ c đã đ ượ c hoàn thành. 5. So sánh giữờ a th i gian th ựếựệ c t th c hi n và k ếạốớỗ ho ch đ i v i m i công vi ệ c Trong Microsoft Project bạ n có th ể so sánh th ờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c th ự c t ế và k ế hoạộ ch. M t công vi ệểếớơớếạ c có th k t thúc s m h n so v i k ho ch hay cũng có th ểả ph i kéo dài hơ n. B1 Trên menu View, Click Gantt Chart. B2 Trên menu View, mụ c Table, chọ n Work. B3 So sánh các giá trị trong các c ộ t Work, Baseline, and Actual. Giá trị trong c ộ t Variance chỉ ra s ự khác nhau gi ữ a ti ế n đ ộ hi ệ n t ạ i và ti ế n độ đ ượ c l ậ p trong k ế ho ạ ch Ý nghĩa các cộ t trong b ả ng: Work: Thờ i gian th ự c hi ệ n theo th ự c t ế . Baseline: Thờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c theo k ế ho ạ ch. Variance: Khoả ng th ờ i gian thay đ ổ i gi ữ a th ự c t ế và k ế ho ạ ch. Actual: Thờ i gian th ự c t ế đã th ự c hi ệ n đ ượ c. Remaining: Thờ i gian th ự c t ế còn l ạ i. %W. Coml: Số ph ầ n trăm công vi ệ c đã th ự c hi ệ n 6. So sánh thông tin công việ c th ự c t ế và k ế ho ạ ch Để d ự án đ ượ c th ự c hi ệ n đúng ti ế n đ ộ , b ạ n c ầ n bi ế t đ ượ c nh ữ ng thay đ ổ i, phát sinh trong khi thự c hi ệ n d ự án. Microsoft Project cung c ấ p m ộ t ch ứ c năng đ ể th ự c hi ệ n đi ề u này. Chứ c năng này cho b ạấữ n th y nh ng thay đ ổủ i c a công vi ệểạểềỉ c đ b n có th đi u ch nh các công việ c có liên quan t ớ i chúng, đi ề u ch ỉ nh l ạ i ngu ồ n tài nguyên s ử d ụ ng hay l ượ c b ỏ bớ t nh ữ ng công vi ệ c không c ầ n thi ế t đ ể hoàn thành công vi ệ c đó đúng th ờ i h ạ n. B1 Trên menu View, chọ n khung nhìn Tracking Gantt. Khung nhìn Tracking Gantt thể hi ệ n s ự thay đ ổ i theo d ạ ng đ ồ h ọ a, đi ề u này làm việ c quan sát c ủ a chúng ta d ễ dàng h ơ n. B2 Trên menu View, mụ c Table, và Click Variance. 108
  37. Kế t lu ậ n: Qua bài này chúng ta có thể ki ể m tra đ ượ c công vi ệ c có đ ượ c th ự c hi ệ n theo đúng kế ho ạ ch hay không, nh ậ p th ờ i gian b ắ t đ ầ u và k ế t thúc th ự c t ế cũng nh ư khoảờ ng th i gian th ựệựếỗ c hi n th c t cho m i công vi ệ c. Bài ti ế p theo s ẽỉ ch ra cho chúng ta cách thứ c theo dõi m ứ c đ ộ s ử d ụ ng tài nguyên trong d ự án. Bài 9: Theo dõi mứ c đ ộ s ử d ụ ng tài nguyên Bạểầ n có th c n theo dõi m ứộửụ c đ s d ng tài nguyên trong d ựểể án đ có th so sánh v ớ i kế ho ạ ch đ ặ t ra. Đi ề u này giúp b ạ n th ấ y đ ượ c hi ệ u qu ả vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên và có k ế hoạ ch t ố t h ơ n cho nh ữ ng d ự án sau này. Bài này bao g ồ m các đi ể m chính sau: − Nhậ p t ổ ng s ố th ờ i gian th ự c t ế s ử d ụ ng tài nguyên. − So sánh việ c s ử d ụ ng tài nguyên trong th ự c t ế và k ế ho ạ ch 1. Nhậ p t ổ ng s ố th ờ i gian th ự c t ế s ử d ụ ng tài nguyên Nế u k ế ho ạ ch th ự c hi ệ n công vi ệ c c ủ a b ạ n đ ượ c xây d ự ng trên các tài nguyên, vi ệ c theo dõi tiế n đ ộ d ự a trên s ố th ờ i gian hoàn thành công vi ệ c thì b ạ n có th ể theo dõi đ ượ c thờ i gian s ử d ụ ng ngu ồ n tài nguyên đó. Khi bạ n nh ậ p thông tin th ờ i gian th ự c t ế s ử d ụ ng tài nguyên, Microsoft Project s ẽ t ự độ ng tính l ạ i s ố th ờ i gian còn l ạ i s ử d ụ ng ngu ồ n tài nguyên đó. Trên menu View, chọ n khung nhìn Task Usage. Trên menu View, mụ c Table, và chọ n Work. Trong cộ t TaskName, cả tên công vi ệ c và tài nguyên đ ượ c li ệ t kê Đốớỗộ i v i m i m t tài nguyên, nh ậốờ p s th i gian th ựếửụểựệ c t s d ng đ th c hi n công việ c. 2. So sánh việ c s ử d ụ ng tài nguyên trong th ự c t ế và k ế ho ạ ch Bạ n có th ể theo dõi vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên trong th ự c t ế và k ế ho ạ ch. Trong ph ầ n này bạ n cũng có th ể theo dõi đ ượ c s ố th ờ i gian quá t ả i đ ố i v ớ i vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên. B1 Trên menu View, Click Resource Usage. B2 Trên menu View, mụ c Table, chọ n Work. B3 Vớ i m ỗ i m ộ t tài nguyên b ạ n có th ể so sánh chi phí gi ữ a hai c ộ t Baseline và Actual. B4 Đả m b ả o r ằ ng các c ộ t Work và Act. Work đượ c th ể hi ệ n trên khung nhìn. Trên menu Format, mụ c Details và chọ n Work nế u nó ch ư a đ ượ c ch ọ n. Ti ế p tụ c nh ư v ậ y đ ể ch ọ n c ộ t Actual Work Ý nghĩa các cộ t trong b ả ng: Work: Thờ i gian th ự c hi ệ n theo th ự c t ế . Baseline: Thờ i gian th ự c hi ệ n công vi ệ c theo k ế ho ạ ch. Overtime: Thờ i gian ngoài gi ờ . Variance: Khoả ng th ờ i gian thay đ ổ i gi ữ a th ự c t ế và k ế ho ạ ch. Actual: Thờ i gian th ự c t ế đã th ự c hi ệ n đ ượ c. Remaining: Thờ i gian th ự c t ế còn l ạ i. 109
  38. %W. Coml: Số ph ầ n trăm công vi ệ c đã th ự c hi ệ n. Kế t lu ậ n: Bài này đư a ra cách nh ậ p t ổ ng s ố th ờ i gian th ự c t ế vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên, so sánh việ c s ử d ụ ng tài nguyên trong th ự c t ế và k ế ho ạ ch. Bài ti ế p theo s ẽ nói rõ cho chúng ta việ c theo dõi chi phí hi ệ n t ạ i và kh ả năng tài chính c ủ a d ự án. Bài 10. Theo dõi chi phí hiệ n t ạ i và kh ả năng tài chính Bạ n có th ể c ầ n ph ả i theo dõi các thông tin v ề chi phí trong nh ữ ng giai đo ạ n nh ấ t đ ị nh củ a d ự án đ ể có nh ữ ng thông tin tài chính m ộ t cách chính xác nh ấ t. Bài này g ồ m các đi ể m chính sau − Nhậ p chi phí th ự c t ế cho công vi ệ c b ằ ng tay − So sánh chi phí hiệ n t ạ i và k ế ho ạ ch − Xem xét chi phí toàn bộ d ự án − Phân tích tài chính vớ i b ả ng Earned Value − 1. Nhậ p chi chí th ự c t ế cho công vi ệ c b ằ ng tay Microsoft Project tự đ ộ ng c ậ p nh ậ p chi phí th ự c t ế cho công vi ệ c d ự a theo chi phí v ề các tài nguyên sử d ụ ng trong công vi ệ c và theo quá trình hoàn thành công vi ệ c. Tuy nhiên bạ n cũng có th ể nh ậ p chi phí cho công vi ệ c b ằ ng tay. Trướ c h ế t b ạ n c ầ n t ắ t ch ế đ ộ t ự đ ộ ng c ậ p nh ậ p chi phí cho công vi ệ c và sau đó b ạ n sẽ nh ậ p chi phí th ự c t ế cho công vi ệ c đó. B1 Trên menu Tools, mụ c Options, và chọ n tab Calculation. B2 Chọ n l ự a ch ọ n Manual B4 Trên menu View menu, chọ n Task Usage. 110
  39. B5 Trên menu View, mụ c Table, chọ n Tracking. B6 Mộ t h ộ p tho ạ i xu ấ t hi ệ n. B7 Trong cộ t Act. Cost, nhậ p chi phí th ự c t ế . 2. So sánh chi phí hiệ n t ạ i và k ế ho ạ ch Chi phí thựệự c hi n d án theo k ếạ ho ch có th ểẽ s khác v ớ i chi phí th ựếựệ c t th c hi n. Chính vì lý do đó bạ n c ầ n ph ả i theo dõi chi phí th ự c hi ệ n các công vi ệ c trong qúa trình thựệảảằổ c hi n và đ m b o r ng t ng chi phí th ựệựẽ c hi n d án s không n ằ m ngoài d ựế ki n. B1 Trên menu View, chọ n khung nhìn Gantt Chart. B2 Trên menu View, mụ c Table, chọ n Cost. 111
  40. B3 So sánh các giá trị t ạ i các c ộ t Total Cost và Baseline tứ c là c ộ t t ổ ng chi phí thự c t ế và k ế ho ạ ch. 3. Xem xét chi phí toàn bộ d ự án Vớ i Microsoft Project, b ạ n có th ể th ấ y đ ượ c t ổ ng chi phí theo k ế ho ạ ch, theo th ự c t ế , chi phí đã sử d ụ ng và chi phí còn l ạ i đ ể th ự c hi ệ n d ự án B1 Trên menu Project, chọ n m ụ c Project Information. B2 Chọ n Statistics. Chi phí theo kế ho ạ ch, th ự c t ế và chi phí đ ể ti ế p t ụ c th ự c hiệ n d ự án đ ượ c hi ể n th ị . 4. Phân tích tài chính vớ i b ả ng Earned Value Nếạố u b n mu n so sánh ti ế n trình th ựệự c hi n d án mong đ ợớế i v i ti n trình th ựế c t vào mộ t th ờ i đi ể m nào đó, b ạ n có th ể s ử d ụ ng b ả ng Earned Value Bạ n có th ể s ử d ụ ng b ả ng Earned Value để d ự đoán li ệ u r ằ ng v ớ i tình hình hi ệ n t ạ i thì công việ c s ẽ k ế t thúc v ớ i m ộ t chi phí v ượ t quá kh ả năng cho phép hay không. Ví d ụ nế u m ộ t công vi ệ c đã hoàn thành h ơ n 50% và chi phí th ự c t ế là 200$, b ạ n có th ể th ấ y đượ c 200$ là nhi ề u h ơ n, ít h ơ n hay b ằ ng so v ớ i vi ệ c th ự c hiên 50% công vi ệ c này theo k ế hoạ ch. C ộ t VAC thể hi ệ n s ự khác nhau v ề chi phí gi ữ a th ự c t ế và k ế ho ạ ch. B1 Trong menu View, chọ n Gantt Chart. B2 Trên menu View, mụ c Table, và chọ n More Tables. B3 Mộ t h ộ p tho ạ i Table hiệ n ra 112
  41. Trong danh sách các bả ng, ch ọ n b ả ng Earned Value, sau đó Click Apply. B4 Chú ý: Nế u c ộ t VAC là âm thì theo ti ế n đ ộ th ự c t ế này thì qu ỹ tài chính d ự đ ị nh theo k ế hoạ ch s ẽ âm. Ng ượ c l ạ i, qu ỹ tài chính s ẽ d ươ ng Kế t lu ậ n: Qua bài này chúng ta có thể xem xét chi phí toàn b ộ d ự án, so sánh chi phí hiệ n t ạ i và k ế ho ạ ch, phân tích tài chính cho d ự án. Bài sau s ẽ nói v ề vi ệ c xem và in các báo biể u ph ụ c v ụ cho d ự án. Bài 11: Xem và in các báo biể u Việ c in ấ n các báo bi ể u có th ể theo các d ạ ng sau: o Các báo cáo chuẩ n c ủ a Microsoft Project 2007. o Tiế n đ ộ chung c ủ a d ự án. o Báo cáo lị ch trình các công vi ệ c. o Báo cáo về vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên và các công vi ệ c. o Báo cáo về l ị ch làm vi ệ c theo tu ầ n, quý, tháng. Bài này gồ m các đi ể m chính sau Các báo biể u chu ẩ n c ủ a Microsoft Project Thiế t l ậ p c ấ u hình trang in. In các biể u đ ồ c ủ a d ự án. 1. Các báo biể u chu ẩ n c ủ a Microsoft Project Trong menu Reports chọ n m ụ c Reports Hộ p tho ạ i Reports hiệ n lên: 113
  42. Ý nghĩa củ a các b ả ng l ự a ch ọ n: Mụ c Ý nghĩa Overview Các biể u t ổ ng quan v ề d ự án Current Activities Báo cáo về các công vi ệ c Cost Các báo biể u v ề tài chính c ủ a d ự án Assignment Báo biể u v ề phân b ổ tài nguyên Workload Báo biể u v ề vi ệ c th ự c hi ệ n công vi ệ c và s ử d ụ ng tài nguyên Custom Báo biể u đ ượ c thi ế t l ậ p b ở i ng ườ i s ử d ụ ng 2. In các biể u đ ồ c ủ a d ự án Biể u đ ồ ti ế n đ ộ c ủ a d ự án th ườ ng đ ượ c in d ướ i 2 d ạ ng chính: Biể u đ ồ Gantt Sơ đ ồ m ạ ng Network Diagram Trong menu File chọ n Print Preview - Khung nhìn Print Preview hiể n th ị : 3. Thiế t l ậ p c ấ u hình trang In Trong menu File, chọ n Page Setup Hộ p tho ạ i Page Setup xuấ t hi ệ n Trong hộ p tho ạ i Page Setup này cho phép thiế t l ậ p các tham s ố Page: Đặ t cách nhìn kh ổ gi ấ y cho trang in. Margins: Căn lề trang in. Header: Các tiêu đề bên trên trang in c ủ a d ự án. Footer: Các tiêu đề bên d ướ i trang in c ủ a d ự án. Legend: Các hình minh họ a cho trang in. View: Thiế t l ậ p các c ấ u hình cho trang in. 114
  43. Kế t lu ậ n: Bài này bàn về các báo bi ể u chu ẩ n c ủ a Microsoft Project, thi ế t l ậ p c ấ u hình trang in và in các biể u đ ồ ph ụ c v ụ d ự án. Đây cũng chính là bài cu ố i cùng c ủ a cu ố n sách. Hy vọ ng các b ạ n n ắ m v ữ ng đ ượ c các bài h ọ c và d ự án c ủ a các b ạ n đ ượ c thành công m ỹ mãn. 115