Giáo trình Máy ép thủy lực - Chương 8: Thông số kỹ thuật của một số máy ép thuỷ lực
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Máy ép thủy lực - Chương 8: Thông số kỹ thuật của một số máy ép thuỷ lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_may_ep_thuy_luc_chuong_8_thong_so_ky_thuat_cua_mo.pdf
Nội dung text: Giáo trình Máy ép thủy lực - Chương 8: Thông số kỹ thuật của một số máy ép thuỷ lực
- 148 Phụ lục Thông số kỹ thuật của một số máy ép thuỷ lực 1. Máy ép thuỷ lực một trụ YQ41-100T (Trung quốc) YQ30-100T (Trung quốc) Lực ép á Hành Hành Kích th−ớc bàn máy Lực tháo p lực Công suất danh trình đầu trình tháo (mm) Kí hiệu phôi làm việc động cơ nghĩa lớn nhất tr−ợt phôi (Tấn) Trái-Phải Tr−ớc-sau (kW) (Tấn) (Mpa) (mm) (mm) YQ41-100T 100 - 25 500 - 800 600 7.5 YQ30-100T 100 19 25 600 200 680 580 7.5
- 2. Máy ép thuỷ lực dập tấm ♦Máy ép thuỷ lực dập tấm một trụ П3228А, П3230А, П3232А và П3234А (Nga) - Chức năng cơ bản của máy là thực hiện các nguyên công dập các chi tiết vuốt sâu từ vật liệu tấm mỏng trong trạng thái nguội đòi hổi có tháo phôi hoặc ép biên d−ới. Ngoài ra máy còn có thể sử dụng để ép, đột, dập tinh, uốn và các công việc t−ơng tự mà không đòi hỏi lỗ bàn máy. Máy có thể đ−a vào trong dây truyền tự động toàn bộ. - Chế độ làm việc theo mức độ tự động: + Chế độ điều chỉnh + Chế độ bán tự động + Chế độ tự động - Chế độ làm việc theo chức năng công nghệ: + Chế độ không có đệm thuỷ lực + Chế độ có đệm thuỷ lực (nh− có ép biên bên d−ới) + Chế độ có sử dụng đẩy phôi (không có ép biên d−ới) 149
- 150 ♦Máy ép thuỷ lực dập tấm thân kín 3228А, П3230А, П3232А, ПК12.1.38.02 máy ép thuỷ lực 4 cột 1232, 1236 Máy ép thuỷ lực dập tấm thân kín (Nga) Máy ép thuỷ lực dập tấm kiểu 4 cột (Nga) Моdel: 1234А, 1238А và ПК12.1.38.02 Моdel: 1232 & 1236
- Khoảng ợt cách Kích th−ớc Kích th−ớc máy − Tốc độ đầu tr−ợt bàn máy (m) (mm/s) (m) (kW) (mm) (Tấn) (Tấn) (Tấn) ợng máy (Tấn) Kí hiệu ợt và − − Lực dệm thuỷ lực Lực dệm thuỷ Công suất động cơ suất Công Lực ép danh nghĩa ợt và bàn bàn và ợt Hành trình đầu tr đầu Hành trình − Khối l Khối ớc-sau máy (m) máy − ớc-sau − Trái-Phải Trở về Tr Cao từ nền Cao Trái-Phải Không tải Công tác Thân máy (mm) Tr đầu tr đầu trục đầu tr trục đầu Hành trình của đệm thủy lực (mm) П3228А 63 500 0.71 320 0.63 0.56 220 10 310 25 180 15 1.06 1.8 2.9 3.6 П3230А 100 500 0.75 400 0.80 0.63 230 12.5 320 40 200 15 1.2 2.09 3.4 6.2 П3232А 160 500 0.75 400 0.80 0.63 180 6.5 180 63 200 15 1.25 2.09 3.5 7.88 П3234А 250 500 0.80 400 1.00 0.63 45 4.5 110 100 200 15 1.32 2.23 3.67 11 1234А 250 710 1.25 - 1.65 1.40 - 45-18 - 100 320 44 3.8 2.6 4.75 32 1238А 630 900 1.60 - 2.10 1.80 - 28-11 - 250 380 66 4.7 3.0 5.50 65 ПК12.1. 630 900 1.60 - 2.10 1.80 - 70-11 - 220 380 66 4.7 3.0 5.50 70 38.02 1232 160 630 1.00 - 1.00 0.90 36-18 63 250 37 2.80 2.50 4.40 13 1236 400 710 1.30 - 1.30 1.12 24-12 160 300 55 3.20 2.80 5.30 27 151
- 152 ♦ Máy ép thuỷ lực dập tấm kiểu 4 cột YQ32-315T và YQ27-315T (Trung quốc) Máy ép thuỷ lực dập tấm kiểu 4 cột YQ32-315T Máy ép thuỷ lực dập tấm kiểu 4 cột YQ27-315T Lực ép á Hành Hành Kích th−ớc bàn máy Lực tháo p lực Công suất danh trình đầu trình tháo (mm) Kí hiệu phôi làm việc động cơ nghĩa lớn nhất tr−ợt phôi (Tấn) Trái-Phải Tr−ớc-sau (kW) (Tấn) (Mpa) (mm) (mm) YQ32 315 63 25 800 300 1200 1200 22 YQ27 315 80 25 800 300 1200 1200 22
- 3. Máy ép thuỷ lực dập khối Máy ép thuỷ lực dập khối của công ty НКМЗ - Liên bang Nga có lực dập tới 75000 tấn (750MH). Các máy ép này dùng để dập các chi tiết cỡ lớn từ hợp kim nhôm, hợp kim titan và thép. Nhờ có áp lực riêng cao trong khuôn dập nên có thể sử dụng để nhận đ−ợc vật dập với hình dáng phức tạp, kích th−ớc lớn và l−ợng d− là nhỏ nhất. Model Các thông số 50 МН 100 МН 150 МН 300 МН 650 МН 750 МН Lực ép danh nghĩa, tấn 5000 10000 15000 30000 65000 75000 áp suất chất lỏng, Mpa 64 64 63 100 63 32 Chiều dài 2000 3000 3500 2700 6000 16000 Kích th−ớc bàn máy, mm Chiều ngang 1400 1600 1800 1800 3500 3500 Chiều cao hở không gian dập, mm 2200 2300 2300 1650 5500 4500 Hành trình của xà ngang, mm 650 750 700 300 1500 2000 Độ chất tải lệch tâm cho phép Trục đứng 200 240 300 150 300 600 so với, mm Trục ngang 140 160 200 150 200 300 Toàn bộ 10345 - 11935 11410 39700 34700 Chiều cao máy, mm So với sàn 6800 - 6800 4925 25700 21900 Dài 12170 - 18170 4870 - 13600 Kích th−ớc máy, mm Rộng 5400 - 5060 3700 - 13300 Khối l−ợng máy ép, tấn 320 640 1030 1200 11760 20500 153
- 154 Máy ép thuỷ lực dậpkhối Máy ép thuỷ lực dậpkhối Model: 5000 - 75000 Tấn Model: 250 - 3150 tấn
- 4. Máy ép thuỷ lực để rèn Máy ép thuỷ lực để rèn (TQ) Model: J55-400, J55-630, J55-1000, J55-1250, J55-1600, Máy ép thuỷ lực để rèn J55-2000, J55-2500, J55-3150, J55-4000 3500 tấn (Euro) 155
- 156 ♦ Máy ép thuỷ lực để rèn của Trung quốc sản xuất Model: J55-400, J55-630, J55-1000, J55-1250, J55-1600, J55-2000, J55-2500, J55-3150, J55-4000. Hành Kích th−ớc bàn máy, Công Khối Tốc độ Chiều Lực danh Lực cho trình đầu mm suất l−ợng Kí hiệu đầu tr−ợt, cao kín, nghĩa, tấn phép, tấn tr−ợt, động máy, mm/s mm Tr−ớc - Trái- mm sau phải cơ, kW Tấn J55-400 4000 5000 500 300 500 800 670 18 23 J55-630 6300 8000 500 335 560 900 750 30 32 J55-800 8000 10000 500 355 630 950 800 37 44 J55-1000 10000 12500 500 375 740 1000 850 45 56 J55-1250 12500 16000 500 400 760 1060 900 55 71 J55-1600 16000 20000 500 425 800 1250 1000 90 110 J55-2000 20000 25000 500 450 860 1200 1200 90 180 J55-2500 25000 40000 500 625 1150 1400 1400 132 250 J55-3150 31500 40000 500 500 950 1450 1450 132 290 J55-4000 40000 50000 500 530 1060 1600 1600 160 320
- ♦ Máy ép thuỷ lực để rèn của Nga sản xuất Model: 10000, 3500 tấn Các thông số Model 100 МН 35 МН Lực ép danh nghĩa, tấn 10500 3600 Kích th−ớc bàn máy, mm 4000x10000 2800x6000 Chiều cao hở không gian dập, mm 7100 3950 Hành trình của đầu tr−ợt, mm 3000 2060 Độ lệch tâm cho phép khi lực lớn nhất, mm 250 200 Rộng 8620 5700 Kích th−ớc máy, mm Dài 45110 36800 Cao 22535 13170 Khối l−ợng máy ép, tấn 2300 730 Máy ép thuỷ lực để rèn (Nga) N−ớc sản xuất Nga Nga Model: 10000, 3500 tấn 157
- 1 58 5. Máy thuỷ lực để uốn tấm Máy thuỷ lực uốn tấm là các máy đ−ợc dùng để sản xuất các chi tiết có nhiều bề mặt uốn chuyển tiếp khác nhau từ vật liệu thanh cán và tấm cán. Loại máy này sử dụng khi chế tạo các dạng chi tiết dạng vỏ, hộp bằng vật liệu tấm (thép và hợp kim). Nó đ−ợc cung cấp đầy đủ dụng cụ uốn (một bộ hoặc nhiều bộ chày và khuôn nhiều lòng khuôn). Các dụng cụ uốn đ−ợc xắp xếp, gá lắp chặt và đảm bảo việc điều chỉnh lại nhanh chóng. Thông số của một số máy thuỷ lực uốn tấm (Nga) Chiều Khoảng Công Lực dài bàn Chiều Chiều Chiều chách suất Chiều Khối danh máy và rộng rộng cao Kí hiệu giữa các động cơ dài máy l−ợng nghĩa đầu bàn máy máy máy trụ điện (mm) (kG) (Tấn) tr−ợt (mm) (mm) (mm) (mm) kW (mm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 И1424 250 1350 100 1050 2,2 1550 1040 1810 2000 И1426 350 2050 100 1550 4,0 2260 1075 1810 2500 И1428 630 2550 100 2050 5,5 2650 1130 2200 4150 И1428А 630 3050 100 2550 5,5 3150 1130 2200 4700 К10.4.30.01 1000 3150 200 2550 7,5 3450 1410 2730 8485 К10.4.30.01Ф2 1000 3150 200 2550 7,5 3450 1410 2730 8855 К10.4.32.01 1600 3150 250 2550 11 3466 1530 3040 12195 К10.4.32.02 1600 2500 250 2050 11 2594 1530 3010 10850
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 К10.4.32.01Ф2 1600 3150 250 2550 11 3465 1525 3030 12490 К10.4.32.05 1600 5000 250 4000 11 5100 1530 3030 17790 К10.4.34.04 2500 3150 320 2550 15 3510 1690 3105 17250 К10.4.34.04Ф2 2500 3150 320 2550 15 3510 1690 3115 17290 К10.4.34.05 2500 5000 320 4000 15 5100 1690 3980 22500 И1434А.Ф2 2500 5000 320 4000 15 5100 1680 3150 22230 К10.4.34.06 2500 6000 320 4000 15 6000 1690 3980 24970 К10.4.34.06Ф2 2500 6000 320 4000 15 6000 1690 3980 25390 К10.4.34.07 2500 7000 320 4000 15 7000 1690 3980 27466 К10.4.34.07Ф2 2500 7000 320 4000 15 7000 1690 3980 27466 К10.4.36.01 4000 6300 400 5000 30 6460 3300 4920 49190 К10.4.38.06 6300 6300 400 2 х 2400 30 6460 3300 4920 5800 1 59
- 160 Máy thuỷ lực uốn tấm Máy thuỷ lực uốn tấm Моdel И1424 Моdel И1426 Máy thuỷ lực uốn tấm Моdel К10.4.30.01; К10.4.32.01; К10.4.32.02; Máy thuỷ lực uốn tấm. К10.4.34.04; К10.4.34.05; К10.4.34.06; К10.4.34.07; Моdel И1434А.Ф2 К10.4.36.01; К10.4.38.06 ЕР
- ИСТИ6. máy ép thuỷ lực tự động dùng để ép chi tiết từ kim loại bột Các thông số Kí hiệu ДА1532Б ДА1534Б ДА1536Б ДА153Б.01 Lực ép danh nghĩa, tấn 160 250 400 400 Lực danh nghĩa của xi khi siết 630 1000 1600 1600 lanh d−ới, tấn đỡ khuôn 1000 1600 2500 2500 Chiều cao hở không gian dập, mm1620 2060 2360 2360 Hành trình của đầu tr−ợt, mm 630 670 710 710 Hành trình của xilanh d−ới, mm 200 250 300 300 Rộng 2350 2700 2850 2890 Kích th−ớc máy, mm Dài 2200 2400 2710 2880 Cao 4200 4800 5300 5300 Công suất động cơ, kW 42.5 50.5 60.5 60.5 Máy ép thuỷ lực tự động ép kim loại Sản l−ợng, hành trình kép/phút 6 5 3.8 3.8 bột (Nga) Khối l−ợng máy ép, tấn 12 22.37 29.6 31.75 Model: ДА1532Б, ДА1534Б, N−ớc sản xuất Nga Nga Nga Nga ДА1536Б và ДА153Б.01 161
- tài liệu tham khảo [1]. Bộ môn rèn dập (1977)- Thiết bị rèn dập (phần hai) - Đại học bách khoa Hà nội. [2]. Trần Doãn Đỉnh, Nguyễn Ngọc Lê, Phạm Xuân Mão, Nguyễn Thế Th−ởng, Đỗ Văn Thi, Hà Văn Vui (1984)- Truyền dẫn thuỷ lực trong chế tạo máy - Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật. [3]. Nguyễn Ph−ớc Hoàng, Phạm Đức Nhuận, Nguyễn Thạc Cần - Thuỷ lực và máy thuỷ lực - Tập 1,2 - Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp. [4]. Phạm Văn nghệ, Đỗ Văn Phúc (2001) - Máy búa và máy ép thuỷ lực - Nhà xuất bản giáo dục - Năm 2001. [5]. Nhiều tác giả - Sổ tay thiết kế cơ khí - Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật - Năm 1977. [6]. А. Н. Банкетов, Ю. А. Бочанов, Н. С. Добринский, К. Н. Ланской, В. Ф. Прейс, И. Д. Трофимов (1970)- Кузнечно штамповочное оборудование - Издательство "Машиностроение" – Москва. [7]. А. Н. Гусев, В. П. Линц (1977)- Холодноштамповочное оборудование и его наладка - Москва - "Высшая школа". [8]. В. Ф. Щеглов, Л. Ю. Максимов, В. П. Линц (1968)- Кузнечно прессовые машин - Издательство "Машиностроение" – Москва. [9]. В. П. Линц, Л. Ю. Максимов (1982) - Кузнечно прессовое оборудование и ево наладка - Москва - "Высшая школа". [10]. В. Г. Воронин (1974)- Гидравлические прессы с безаккумуляторным маслонасосным приводом –Изд."Машиностроение", M 162