Giáo trình Điện dân dụng - Bài 9: Khí cụ điện hạ thế
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Điện dân dụng - Bài 9: Khí cụ điện hạ thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_trinh_dien_dan_dung_bai_9_khi_cu_dien_ha_the.pdf
Nội dung text: Giáo trình Điện dân dụng - Bài 9: Khí cụ điện hạ thế
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG Chương IV: Bài 9: Thời gian dạy: 2 tiết I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết công dụng, vị trí lắp đặt và ký hiệu các loại công tắc điện. Biết công dụng, vị trí lắp đặt, ký hiệu, lưu ý khi sử dụng cầu dao, đảo điện. Biết công dụng, vị trí lắp đặt, ký hiệu cầu chì. Biết công dụng, vị trí lắp đặt, ký hiệu, lưu ý khi sử dụng ổ điện. Biết công dụng, cách nôi dây, lưu ý khi sử dụng phích điện. Biết các loại đui đèn tròn, cấu tạo đui đèn tròn. Biết cấu tạo đui đèn huỳnh quang. Kỹ năng: Phân biệt khí cụ điện đóng cắt và bảo vệ mạch với khí cụ điện tiếp điện. Nhận định công dụng các loại đui đèn tròn. Phân biệt được sự khác nhau giữa đui đèn tròn và đui đèn huỳnh quang Thái độ: Hình thành được trình tự sắp xếp các khí cụ sao cho đúng nguyên tắc vận hành 1 mạch điện. Nghiêm túc, có trình tự hệ thống cho việc lắp đặt mạch điện sau này theo bài tập quy định. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa: “Điện dân dụng”- Tác giả: Lââm An – Trần Ngọc Cẩn – NXB Trẻ 2001. Các khí cụ điện mẫu. Tranh phóng to các khí cụ điện. Mạch điện cơ bản, mạch chuông và mạch huỳnh quang 2. Học sinh: Dụng cụ học tập. Sách tham khảo: “Tài liệu học tập môn điện”. Các khí cụ điện để minh họa thảo luận. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp: (2’). Kiểm diện HS. Kiểm tra thái độ, tinh thần chuẩn bị học tập. 2/ Kiểm tra bài cũ: (5’) Cho biết ký hiệu điện gồm những nhóm ký hiệu nào? Vẽ lại các ký hiệu sau: Cầu chì, nút ấn thường hở,công tắc kép, cầu dao 1 pha? 3/ Tìm hiểu bài mới: Giới thiệu: (3’) Khí cụ điện hạ thế làm việc trong mạng điện được dùng rất rộng rãi, từ xí nghiệp, các hộ gia đình, Khí cụ điện hạ thế có rất nhiều kiểu, nhiều loại. Chúng có nhiệm vụ là để tiếp điện, đóng cắt điện và bảo vệ cho các thiết bị dùng điện, đồng thời còn giúp bảo đảm an tồn cho người trong lúc sử dụng và sửa chữa. Phương Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS tiện gian 5’ I. KHÍ CỤ ĐIỆN ĐÓNG Cho quan sát các khí cụ HS ghi nhận và chuẩn bị NGẮT MẠCH VÀ BẢO điện: công tắc, cầu dao, ý kiến với việc quan sát VỆ đảo điện và cầu chì và để cử đại diện trả lời. TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG đưa các vấn đề thảo luận. Vận hành mạch điện mẫu qua điều khiển 1/ Công tắc công tắc. - Đóng,cắt mạch đèn. a) Công dụng: Đóng ngắt - Công tắc dùng để làm dòng điện với U ≤ 500V gì? và I ≤ 5A. - Công tắc sữ dụng trong phạm vi U và I thế - Dùng khi U và I nhỏ. nào? Cho quan sát mạch mẫu và sơ đồ mạch cơ bản. b) Vị trí lắp đặt: Đặt ở - Công tắc được đặt trên - Dây pha, sau cầu chì và đường dây pha, sau cầu chì dây nào của mạch và vị trước đèn. và nối tiếp phụ tải. trí liên hệ với cầu chì và đèn? 6’ Mạch điện cơ bản và vật mẫu các công c) Phân loại: Công tắc tắc. bật, nhấn, xoay, công - Cho biết các loại công - Có 2 loại: đơn và kép, tắc 2 chấu, công tắc 3 tắc mà em đã biết? các dạng tròn, vuông, chấu. MỘT SỐ KIỂU DẠNG CÔNG TẮC Gồm có: - Công tắc giật dây. - Công tắc bật. - Công tắc có ghi ký hiệu ON – OFF. - Công tắc xoay Mạch chuông * Nút nhấn chuông: Cũng Vận hành mạch chuông. - Đóng ngắt mạch gián là loại công tắc, bình _ Nút nhấn chuông và đoạn. TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG thường hở mạch, khi ấn công tắc khác nhau thế xuống thì nối mạch, thôi nào? ấn thì hở mạch. d) Ký hiệu: Công tắc đơn - Hãy vẽ lại ký hiệu - HS tự vẽ lại căn cứ bài Công tắc công tắc đơn, kép và nút trước. kép ấn? Nút ấn thường hở Quan sát mẩu cầu dao Các nhóm quan sát vật 2/ Cầu dao và đảo điện: và đảo điện và đưa vấn mẫu và thảo luận. đề. 2’ a) Cầu dao: * Công dụng: - So với công tắc, cầu - Đóng ngắt trong phạm Dùng để đóng ngắt dòng dao sử dụng khi nào? vi lớn. điện có I lớn (Vài trăm ampe). - Trong mạng điện, em Vật mẫu * Vị trí lắp đặt: thường thấy cầu dao đặt - Đầu đường dây vào phụ các loại - Đường dây chính. ở đường dây nào để phù tải. cầu dao. hợp công dụng trên? 3’ - Đầu cắt điện hướng về - Em có nhận xét gì về - Tay nắm ở phía dưới nguồn, phần dây chảy vị trí tay nắm và phần đồng hồ điện. hướng về phụ tải. dây chì bảo vệ? * Chú ý: - Chọn U và I phù hợp. - Theo em, Khi dùng _ Dòng điện sử dụng và 2’ - Khi đóng điện phải cầu dao cần lưu ý gì? cẩn thận khi tiếp điện. nhanh, dứt khốt. b) Đảo điện: _ Cũng là cầu dao với 2 hướng tiếp _ Em nhận thấy gì giữa _ Điều khiển đóng ngắt Vật mẫu điện và không có cầu chì cầu dao và đảo điện? điện ở 2 vị trí khác nhau. 2’ đảo điện. đi kèm. _ Chuyển nguồn, chuyển _ Nhờ đặc điểm ấy, Cầu _ Có thể dùng 2 nguồn TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG điện cho 2 tải khác nhau, dao có thể ứng dụng ra và 2 tải khác nhau. đảo chiều quay động cơ, sao? Các ký hiệu Cầu dao 1 pha Cầu dao 3 Bảng ký _ Hãy vẽ lại ký hiệu Các pha _ HS tự vẽ lại theo bảng hiệu loại cầu dao và đảo điện 2’ quy ước. điện. Đảo điện 1 mà em biết? pha Đảo điện 3 pha Đặt vật mẫu và sử dụng mạch cơ bản, kết hợp sơ HS kết hợp quan sát và 3/ Cầu chì: đồ mẫu cho quan sát và hội ý rút ra nhận xét. thảo luận. MỘT SỐ DẠNG CẦU CHÌ 2’ Sơ đồ và mạch mẫu. _ Cho biết cầu chì sẽ thế nào khi có sự cố trên _ Tự “nổ” tức thời. 2’ a) Công dụng: Bảo vệ khi mạch? quá tải, chập mạch, _ Nhờ vậy, Có ảnh _ Không vì mạch được hưởng gì cho mạch hay 2’ ngắt điện. thiết bị không? Lý do? b) Vị trí lắp đặt: Dây pha, _ Cho biết vị trí cầu chì _ Đầu mach và trên dây đấu mạch chính, mạch 2’ trên dây dẫn của mạch? pha. nhánh. Bảng ký c) Ký hiệu: _ Hãy vẽ lại ký hiệu cầu _ Căn cứ bảng ký hiệu và 2’ hiệu. chì? tự vẽ. Cho quan sát Ổ điện, phích điện, đui đèn tròn, Các nhóm hội ý từng loại II. KHÍ CỤ ĐIỆN TIẾP đui đèn huỳnh quang và khí cụ đề thảo luận và 2’ ĐIỆN kết hợp mạch đèn mẫu nêu ý kiến. để ra vấn đề thảo luận. Mạch điện và 10’ vật mẫu 1/ Ổ điện: _ Cho biết ổ cắm điện _ Cung cấp điện cho 1 và sơ đồ a) Công dụng: Dùng để dùng để làm gì? mạch hay đồ dùng điện. tiếp điện, cung cấp điện TỔ CÔNG NGHIchoỆ P cá c thiết bị dùng điện NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG di động (bàn là, bếp điện ) b) Chú ý khi sử dụng: mạch. Trên ổ cắm có ghi I và U _ Trên ổ điện ghi 4A – _ Trị số quy định sử định mức Vượt quá 220V. Con số này ý dụng với I và U theo quy dòng điện sẽ gây cháy chỗ nghĩa gì? định. Không vượt qua.ù tiếp điện. c) Ký hiệu _ Em hãy vẽ lại ký hiệu _ HS tự vẽ theo bảng ký ổ cắm? hiệu. 2/ Phích cắm: a) Công dụng: Lấy điện _ Mối liên hệ giữa ổ _ Cắm vào ổ điện đưa từ ổ điện cung cấp cho đồ điện và phích cắm? điện vào đồ dùng. dùng điện. Vật mẫu và mạch 10’ minh họa. _ Với phích cắm không b) Chú ý khi lắp dây dẫn liền với dây dẫn, cần vào phích cắm: chú ý gì khi nối dây? _ Các cọc đầu dây phải _ Xiết chặt đầu dây vào được xiết chặt. chốt cắm. _ Không để lõi dây lộ ra ngồi. 3/ Đui đèn: a) Đui đèn tròn: _ Kể tên các loại đui * Phân loại: Ngạnh hoặc _ Dạng gài,ren, treo, đặt. đèn tròn? xoắn ốc; kiểu treo hoặc bắt cố định. Các kiểu HAI KIỂU ĐUI ĐÈN đui đèn 10’ tròn. * Cấu tạo: _ Vỏ nhựa (sứ) dạng gài _ Hai phần: vỏ gắn đèn; hoặc có ren (để gắn bóng _ Đui đèn gồm những trong là các chốt tiếp đèn). phần nào? Mỗi phần có điện và phần ốc xiết dây _ Thân mang 2 cọc tiếp đặc điểm gì? dẫn. điện và cọc vít bắt dây dẫn. Mạch b) Đui đèn huỳnh quang: _ Đui đèn huỳnh quang Đèn huỳn quang có 2 đui mẫu và Có 1 đui kết hợp gắn và đui đèn tròn khác đèn ( có 1 đui gắn con 1’ đui đèn starter. nhau thế nào? mồi). rời. TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG _ HS lắng nghe việc rút kinh nghiệm tiếp thu kiến thức và thực hiện kỹ năng trong mục tiêu bài. TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG IV. RÚT KINH NGHIỆM: TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009
- TTKT – TH – HN QUẬN PN ĐIỆN DÂN DỤNG TỔ CÔNG NGHIỆP NĂM HỌC: 2008 - 2009