Giáo trình dạy Power point

ppt 25 trang phuongnguyen 4890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình dạy Power point", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_trinh_day_power_point.ppt

Nội dung text: Giáo trình dạy Power point

  1. I: LÀM QUEN VỚI POWER POINT 2003 1. Chạy chương trình: Chọn Start/Programs/ Microsoft PowerPoint 1
  2. I: LÀM QUEN VỚI POWER POINT 2003 2. Màn hình làm việc của Power Point Thanh tiêu đề Thanh thực đơn Thanh công cụ Màn hình làm việc Các chế độ hiển thị Thanh trạng thái 2
  3. I: LÀM QUEN VỚI POWER POINT 2003 3. Các chế độ hiển thị của Power point • Chế độ Normal View • Chế độ Outline View • Chế độ Slide View • Chế độ Slide Sorter View • Chế độ Slide Show 3
  4. II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI SLIDE 1. Page Setup: - Lệnh Page Setup dùng để xác định kích thước của các Slide trong Presentation. - Thực hiện lệnh File/Page Setup. Hộp thoại Page Setup xuất hiện: 4
  5. II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI SLIDE 2. Chèn thêm một slide: C1: Dùng lệnh Insert/ New Slide C2: kích chuột phải tại vị trí của slide cần chèn 3. Xóa slide: Chọn slide cần xóa, ấn phím delete hoặc kích chuột phải chọn delete. 5
  6. II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI SLIDE 4. Slide Layout: - Cho phép sử dụng các khuôn dạng có sẵn khác nhau để tạo bố cục cho slide. - Vào Format/ Slide Layout (hoặc chọn Slide Layout ở Task Pane bên phải) 6
  7. BÀI 2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI SLIDE 5. Slide Design: - Cho phép sử dụng các màu nền có sẵn khác nhau của slide. - Vào Format/ Slide Design (hoặc chọn Slide Design tại thanh Task Pane bên phải ) - Mặc định tất cả các slide được đặt cùng một kiểu nền, nếu chỉ muốn 1 số slide được thiết kế Slide Design ta làm như sau: → tại mẫu Slide Design đã chọn (trong bảng Available For Use), ta kích chuột phải chọn: Apply to Selected Slides 7
  8. II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI SLIDE 6. Slide Master: - Vào View/ Master/ Slide Master 8
  9. II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI SLIDE 7. Slide Transition: - Cho phép tạo các hiệu ứng xuất hiện từng slide - Vào Slide Show/ Slide Transition - Hộp thoại Slide Transition hiện ra • Chọn hiệu ứng cho slide tại ô Apply to selected slides • Chỉnh sửa hiệu ứng nhanh, chậm Tại ô modify transition •Tiện ích cho slide (Advance slide): On mouse click: kích chuột để chuyển sang slide tiếp theo. Automatically after: tự động chuyển đến slide tiếp theo trong khoảng thời gian nhất định AutoPreview :Tự động hiển thị các slide 9
  10. III. CÁC THAO TÁC CHÈN CƠ BẢN - B2: Chọn kiểu chữ nghệ thuật. 1. Chèn chữ nghệ thuật (Word Art) - B1: Vào Insert/ Picture/ Word Art →Xuất hiện hộp thoại Word Art - B3: Nhập nội dung 10
  11. III. CÁC THAO TÁC CHÈN CƠ BẢN 2. Chèn ảnh (Picture): - B1: Vào Insert/ Picture/ From File (hoặc kích chọn nút lệnh ) - B2: Chọn đường dẫn tới file ảnh → Insert 3. Chèn video/ âm thanh: - B1: Vào Insert/ Movies and Sounds/ From File - B2: Chọn đường dẫn tới file ảnh → Insert Chú ý: có 2 chế độ để chạy file video: Tự động (Automatically) và chỉ chạy khi được kích chuột (When clicked) 11
  12. Cách cắt dán hình (chụp từ màn hình chương trình) - B1: Ấn nút PrtSc (chụp màn hình) (nút Print Screen) - B2: Mở phần mềm Paint (theo đường dẫn: Start/ All Programs/ Accessories/ Paint) Ấn tổ hợp phím: Ctrl + V (dán vào) → Toàn bộ màn hình chụp đã được đưa vào Paint - B3: Chọn phần hình ảnh cần lấy (bằng công cụ Select ) Ấn tổ hợp phím Ctrl+C - B4: Mở Power point Ấn tổ hợp phím Ctrl+V → Như vậy hình cắt đã được đưa vào Power point 12
  13. IV. CÁC CÔNG CỤ VẼ TRONG POWERPOINT - Sử dụng thanh công cụ Drawing (ở phía dưới màn hình) - Chú ý: Nếu chưa mở thanh công cụ này ta vào: View/ Toolbars/Drawing 13
  14. IV. CÁC CÔNG CỤ VẼ TRONG POWERPOINT 1. Select Objects - Là công cụ chọn đối tượng. - Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng, bấm giữ phím Shift trong khi kích chuột tại các đối tượng khác cần chọn. 2. Rectangle Tool - Tạo hình chữ nhật. - Tạo hình vuông (giữ phím Shift) - Tạo ô văn bản Text Box (Kích chuột phải tại hình chữ nhật đó và chọn Add Text) 14
  15. IV. CÁC CÔNG CỤ VẼ TRONG POWERPOINT 3. Oval Tool: - Tạo hình Oval - Tạo đường tròn (giữ phím Shift) - Tạo khung chữ Text box. 4. Text Box: - Tạo khung chữ 5. Line Tool: - Tạo đường thẳng 6. Arrow Tool: - Tạo đường mũi tên 15
  16. IV. CÁC CÔNG CỤ VẼ TRONG POWERPOINT 7. AutoShapes: 16
  17. IV. CÁC CÔNG CỤ VẼ TRONG POWERPOINT 8. Fill Color: Tạo màu nền cho các đối tượng (văn bản, hình chữ nhật, hình oval ) 9. Line Color: Tạo màu cho các đường nét (đường thẳng, đường viền ) 10. Font Color: 17
  18. IV. CÁC CÔNG CỤ VẼ TRONG POWERPOINT Cách tô màu chữ, màu nền cho Text Box - Đánh dấu (bôi đen) chữ cần đổi màu. - Kích chọn nút lệnh Font color Nếu muốn chọn nhiều màu Ta vào More Color - Tương tự với màu nền: ta vào Fill Color 18
  19. V . TẠO CÁC HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG TRÊN SLIDE (CUSTOM ANIMATION) - B1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng. - B2: Vào hộp thoại Custom Animation. - B3: Chọn nút Add Effect, có 4 loại hiệu ứng: • Entrance (hiệu ứng đi vào) Emphasis (hiệu ứng nhấn mạnh) Exit (hiệu ứng đi ra) Motion Paths (hiệu ứng chuyển động theo các đường) - B4: Chỉnh sửa hiệu ứng tại ô Modify: Start: bắt đầu bằng kích chuột (On Click) hoặc cùng với đối tượng trước nó hoặc cùng với đối tượng sau nó. Direction: hướng của hiệu ứng Speed: tốc độ của hiệu ứng 19
  20. V: Cách tạo hiệu ứng cho các hình ảnh xuất hiện lần lượt trên toàn màn hình 1 slide • Chọn các hình ảnh muốn trình diễn • Căn chỉnh cho trùm toàn bộ màn hình của 1 slide • Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các hình và Tạo các hiệu ứng (chủ yếu là hiệu ứng vào - entrance) • Tại ô start: chọn After Previous (đối tượng xuất hiện sau đối tượng trước) • Tại ô speed (tốc độ): chọn tốc độ fast (nhanh), vừa (medium), chậm (slow) • Đặt chế độ thời gian tự động xuất hiện hiệu ứng: tại bảng danh sách các hiệu ứng, kích chuột phải chọn chức năng Timing → xuất hiện hộp thoại, tại ô Delay nhập thời gian chờ cần thiết (tính bằng giây) 20
  21. VI. TẠO LIÊN KẾT CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CÙNG 1 SLIDE Ví dụ 1: Câu hỏi 1: Phố nào dài nhất Hà Nội? Đường Láng Yêu cầu: khi kích chuột vào Câu hỏi 1 thì nội dung của câu hỏi 1 sẽ hiện ra: “Phố nào dài nhất Hà Nội?” Cách làm: - B1: Tạo hiệu ứng cho đối tượng “Phố nào dài nhất Hà Nội?” - B2: Tại bảng danh sách các hiệu ứng, kích chuột phải chọn Timing → Xuất hiện bảng hộp thoại, chọn Triggers - B3: Tại ô Start effect on click of (hiệu ứng được thực hiện khi kích chuột vào) → chọn đối tượng cần liên kết đến Ví dụ 2: Câu hỏi: Hình nào là hình vuông? 21 Sai rồi Sai rồi Đúng rồi
  22. VII. CÁCH LIÊN KẾT CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG NHIỀU SLIDE VD: Giả sử khi kích chuột vào 1 đối tượng trong slide số 2 sẽ liên kết được đến slide số 5, ta thực hiện các bước sau: - B1: chọn đối tượng cần liên kết - B2: kích chuột phải chọn Action Settings - B3: Tại hộp thoại Action Settings → kích chọn Hyperlink to → chọn Slide → chọn Slide cần liên kết đến Chú ý: có thể tạo các nút Action Buttons (trong thanh công cụ Drawing) để tạo nút liên kết. 22
  23. VIII. Chèn file flash vào powerpoint Bước 1: Khởi động tiện ích chèn file flash (video) ❑ Chọn View -> Toolbar -> Control Toolbox. ❑ Từ hộp thoại Control Toolbox →chọn “Shockwave Flash Object” 23
  24. VIII. Chèn file flash vào powerpoint Bước 2: Chọn vùng để trình diễn file flash (video) ❑ Sử chuột, kéo khung đến vị trí bất kỳ nào đó trong Slide mà bạn muốn file Flash hiển thị. ❑ Sau khi đã chọn xong cho mình vị trí thích hợp, click chuột phải vào khung này và chọn Properties. 24
  25. IX. Chèn file flash vào powerpoint Khai báo các thông số trong hộp thoại Properties ❑ EmbedMovie: True ❑ Movie: Chèn đường dẫn đến file flash ❑ Playing: True 25