Giáo trình Công nghệ sửa chữa đầu máy diezel - Chương VIII: Sửa chữa một số thiết bị phụ của đầu máy

pdf 18 trang phuongnguyen 1420
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Công nghệ sửa chữa đầu máy diezel - Chương VIII: Sửa chữa một số thiết bị phụ của đầu máy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cong_nghe_sua_chua_dau_may_diezel_chuong_viii_sua.pdf

Nội dung text: Giáo trình Công nghệ sửa chữa đầu máy diezel - Chương VIII: Sửa chữa một số thiết bị phụ của đầu máy

  1. CHƯƠNG VIII SA CHA MT S THIT B PH CA ðU MÁY 8.1. Sa cha mt s b phn và chi tit ca h thng làm mát Khi ky cha và sa cha nhà máy, ngưi ta tháo toàn b két làm mát du và nưc ra khi ñu máy ñ ra sch, kim tra và sa cha. Cũng có th tháo két làm mát ra khi ñu máy ñ làm sch, ra b mt bên trong các ñưng ng trong trưng hp két làm mát không ñm bo nhit ñ qui ñnh cho ñng cơ làm vic. Khi ñu máy dng trm có th kim tra nhưng không tháo két làm mát ra khi ñu máy. Khi kim tra gia kì, ngưi ta kim tra két làm mát v lưu lưng ca nưc và du ñi qua h thng ca két. Kt cu ñin hình ca két làm nưc mát ñng cơ trên ñu máy diezel ñưc th hin trên hình 8.1. 1 2 1,5 3 ±1 A A (ChiÒu di h÷u dông) h÷u (ChiÒu di dông) 2,5 −0,2 4 3 ±0,7 1356 a-a 11501145 ±1 187 −1 93,5 1206 5 6 19 1541 2,2 Hình 8.1. Kt cu kt làm mát nưc ñng cơ diezel 1. ng góp; 2.Hp ñu ng; 3. Tm gia cưng; 4. Phin làm mát (cánh tn nhit); Cnsc.368
  2. 5. V bên; 6. ng dn nưc làm mát. 8.1.1. Nhng hư hng ca két làm mát Rò, chy qua các ch b nt, gãy; mi hàn b hng, két làm mát b tc bên trong và bên ngoài, hng các b mt lp ghép ca két vi các ñưng ng. Tt c nhng hư hng trên làm cho áp lc và nhit ñ ca két b thay ñi, kt qu làm cho vic ñiu chnh sai các thit b làm mát, bơm và qut làm mát làm vic quá mc. Két làm mát b tc bên ngoài làm cho không khí lnh không thi qua két ñưc, dn ñn nhit ñ ca nưc và du tăng. Két làm mát bn bên trong s làm gim s truyn nhit t ng trong két và không khí và cũng dn ñn làm nóng du và nưc. S bám bn ca các két làm mát ta có th phát hin bng cách so sánh nhit ñ gia các két gn nhau. Các hư hng ñc trưng ca két làm mát nưc có th tham kho trên hình 8.2. 1 2 c a a 2 c 3 b b 4 b Hình 8.2. Các hư hng ñc trưng ca két làm mát 1. ng góp; 2. Hp ñu ng; 3. Tm gia cưng; 4. ng dn nưc làm mát 8.1.2. Ra két làm mát ð tháo két làm mát, ñu tiên cn phi tháo nưc, x du. Nhc ca chp và các thit b liên quan, vn bulông bt két làm mát vi ng ni và nhc két làm mát ra khi ñu máy. Sau ñó kim tra sơ b và ra trên bàn ra chuyên dùng (hình 8.3) cùng vi các thit b thông gió mnh. ð làm sch bên trong các ñưng ng ca két làm mát, ñu tiên dùng dung 3 dch ñc bit (Na 2CO 3, 15kg/1m nưc) trong thi gian 30phút. Sau ñó ngâm nưc nóng trong 15 phút. Dung dch và nưc cha trong thùng 10 và thùng 7 ca bàn ra. Dung dch trong thùng 7 ñưc hâm nóng nh b trao ñi nhit 9, còn nưc ñưc hâm nóng qua b ñun nóng. Nhit ñ ca dung dch và nưc không nh hơn 90 0C. Khi sa cha nhà máy, ngưi ta còn dùng máy ra ñc bit gm có 3 thùng cha: axít, kim và nưc nóng. Thùng cha dung dch axít có th tích 1,5m 3, thùng cha dung dch kim th tích 1,0 m 3 và thùng cha nưc có th tích 2 m 3. Dung dch axít và kim ñưc hâm nóng bng b trao ñôi nhit 85 ÷ 90 0C. Axít, kim và du sau Cnsc.369
  3. khi ra ñưc ñưa ñn thùng cha phi qua b phn lc sch ñ s dng li. Ngưi ta nâng cao công sut ca bàn ra bng cách cùng ra c h thng két làm mát trên bàn ra (hình 8.3). S¬ ®å lm s¹ch bÒ mÆt bªn trong cña ng¨n kÐt lm m¸t 11 11 1 2 3 4 2 4 5 C¸c ký hiÖu: 6 N−íc nãng Dung dÞch Nø¬c nãng Dung dÞch 5 7 N−íc l¹nh N−íc l¹nh 10 tõ ®−êng cÊp N−íc ng−ng tô H¬i n−íc 9 Vo®−êng th¶i 8 Vo®−êng th¶i ®−êngcÊp n−íc H¬i tõ Hình 8.3. Thit b ra két làm mát Sơ ñ thit b làm sch b mt bên trong và bên ngoài ca ngăn két làm mát 1. Ngăn két làm mát; 2. ðng h áp lc; 3. Bơm nưc; 4. ðng h nhit ñ; 5. Bu lc; 6. B phn làm si bt; 7. Bình cha nưc nóng; 8. B phn ngưng t; 9. Bình trao ñi nhit; 10. Bình cha dung dch; 11. H thng phun. Kh năng ca máy ra c ln có th tin hành ra mt lúc 35 két làm mát trên h thng. Trên máy này sau khi ra cũng có th tin hành kim tra thi gian nưc chy qua két. Ngưi ta tin hành ra két làm mát theo các bưc: Súc ra két bng dung dch 6 ÷ 7% HCl mi ln liên tc 20 phút. Trong thi gian này áp lc làm vic không ñưc nh hơn 4kG/cm 2; Thi các ng bàng gió ép trong thi gian 3 phút; Súc ra két bng nưc nóng trong thi gian 7 phút; Thi các ng chính bng gió ép trong thi gian 3 phút; Ra két bng dung dch kim trong thi gian 5 phút; Thi các ng chính bng gió ép trong thi gian 5 phút; Cnsc.370
  4. Ra két bng nưc nóng trong thi gian 5 phút và thi bng gió ép. 8.1.3. Kim tra phát hin hư hng ca két làm mát Ngưi ta tin hành ép nưc ñi vi nhng két ñã ñưc ra sch ñ kim tra và xác ñnh v trí dò h. Ép nưc vi áp lc 3kG/cm2 ñi vi két nưc, còn két du là 8kG/cm 2. ð tin hành ép phi ct hay tháo mi hàn liên kt gia két và c góp; ngưi ta thưng s dng ngn la hàn hơi. Xác ñnh ñ kín ca các ng nh trong két làm mát ñưc tin hành trên bàn th (hình 8.4). Kh«ng khÝ A 4 Lç 1 2 A 3 A AA Nh×n theo A 168 216 Hình 8.4. Thit b th nghim két làm mát bng khí nén 1. ðm cao su; 2. Thân (v); 3. Ngăn làm mát cn th nghim; 4. ðưng ng. Không khí ñưc dn vào thân vào thân qua van. Két ñưc ñt thng ñng và ñưc ñ ñy nưc vào các ng. Ngưi ta s phán ñoán ñưc các ng b dò vì không khí lt qua ch thng ca nó và to thành bong bóng. Ngưi ta s dng tm ñiu chnh khong cách ñ ñiu chnh chiu dài ca v hp th nghim cho phù hp vi chiu dài ca két cn th. 8.1.4. Sa cha két làm mát Trong trưng hp ng b thng, ngưi ta khc phc ng hng ñó bng cách hàn hay trám nha c hai l hai ñu ng b thng ca két. Khi sa cha xí nghip nhng két có vt nt các ng nh, ngưi ta ct và hàn bít, s lưng không ñưc ln hơn 6 ng. Khi sa cha nhà máy s lưng ng không ln hơn 5. Két có nhiu ch xì h các mi hàn ca các ñu ng nh ngưi ta ct lát trên máy cưa cách tm gia cưng 4 ÷ 5mm v phía ng, sau ñó ct v bo v bng Cnsc.371
  5. cưa cách ñu ng 8 mm. Phi tháo 5 ÷ 6 tm tn nhit ñu ng, két có ng chy ñôi ngưi ta làm sch ch ct ñ không làm tc ñưng du. ðu ng ñã làm sch ngưi ta làm bp li mt chút sau ñó lp vào mt sàng. ð cho ng tip xúc cht vi thành mt sàng ngưi ta nung bng gôi nung. Khe h gia thanh ng và thành mt sàng phi nm trong gii hn 0,05 ÷ 0,3mm, ñu ng cn phi nhô lên trên mt ca v ng là 1,5 ÷ 3,5mm. Sau khi ty bng dung dch 50% HCl và ra bng nưc nóng, ngưi ta tin hành hàn bng que hàn pht pho. Thành phn que hàn pht pho gm: 6,5 ÷ 7,6 % phtpho, 1,5 ÷ 2% bc, 1,5% km, còn li là ñng. Ngưi ta làm thành thanh và tin hành trong cht tr dung là borc Na 2BO 4 0 10H 2O. Khi hàn tin hành hàn ñt nóng 730 ÷ 845 C. Hàn phi thc hin vi lp tr dung th nào ñ lp hàn bám xung quanh ng mt lp rng không nh hơn 2 mm, còn ñu ng nhô lên trên mt v ng t 1,5 ÷ 3,5 mm. Sau khi hàn, két ñưc ra bng nưc nóng ñ tr kh cht tr dung và kim tra tit din mt ct ngang ca ng bng dưng ño. ði vi kt cu kích thưc ca tit din ct ngang là 2,5 x 13 mm, vi két nưc 0,8 x 15 mm, chiu sâu ñưa vào ca dưng ño không nh hơn 30 mm, còn ñi vi két chy ri là 5 mm. Ngưi ta kim tra mi hàn ng két vi c góp bng áp lc 1 ÷ 2 kG/cm 2 trên bàn th (hình 8.5). Chiu dài có tác dng ca két ñnh hình, khi sa cha xí nghip không nh hơn 1145 mm, còn khi sa cha nhà máy không nh hơn 1158 mm. Còn ng chy ri tương ng khong 474 ÷ 505mm. Kim tra sau sa cha Sau khi sa cha két làm mát ñưc kim tra v ñ kín và tit din thông qua. Th ñ kín ca két nưc bng áp lc nưc 3kG/cm 2, còn két du là 8 kG/cm 2. Yêu cu gi áp lc trong 5 phút. ð kim tra cht lưng làm sch và cht lưng sa cha b mt trong các ng nh ca két, ngưi ta th két làm mát v lưu lưng nưc chy qua két bng cách xác ñnh thi gian chy ca nưc trong thùng ñt trên cao chy qua két th nghim (hình 8.5). 4 250 3 1. ng liên kt; 2 6 2. Van áp lc; 3. Thùng cha có áp; 5 4. ng báo mc bng thu tinh; 7 5 5. Tay gt; 9 10 6. Thit b kp cht bng 1905 khí nén; 7. Ngăn két làm mát 1 th nghim; 6 8. Thùng cha; 7 9. ðu ng ni; Kh «ng k hÝ 10. Tm ñm. 8 N−íc Cnsc.372
  6. Hình 8.5. Thit b th nghim kim tra ñ sch b mt bên trong ca ngăn két làm mát ðiu kin th nghim ñi vi két du: thi gian chy ca 58 lít nưc không ñưc ln hơn 30 giây, ñi vi két có ng chy ri không ln hơn 75 giây và ñi vi két nưc không ln hơn 65 giây. Thi gian chy ca nưc qua két b nh hưng ca nhit ñ, vì th cn phi tin hành khi nhit ñ là 15 0C. Khi nhit ñ dao ñng trong ±10C trong gii hn t 15 ÷ 20 0C thì thi gian chy ca nưc két cũng thay ñi, tính trung bình là 0,5 giây còn két chy ri là 0,33 giây. Nu thi gian chy ca két ln hơn qui ñnh thì li phi tip tc làm sch bng dung dch 50% axit HCl t 15 ÷ 20 phút, sau ñó trung hòa bng Na 2CO 3 2% và ra bng nưc nóng. Sau khi két làm mát ñã ñưc sa cha và th nghim bo ñm yêu cu, ngưi ta sơn sy khô và ñánh du trên c góp hay thành bo v. 8.2. Sa cha thit b tăng áp B phn tăng áp làm vic trong ñiu kin nhit ñ cao và tc ñ vòng quay ln. Khi sa cha ñnh kì ln, ky cha và sa cha nhà máy ngưi ta phi tháo b phn này ra khi ñu máy ñ kim tra và sa cha. Dưi ñây gii thiu sa cha b phn tăng áp kiu tuc bin. 8.2.1. Nhng hư hng ca tuc bin Trong thi gian làm vic, tuc bin tăng áp có nhng hư hng sau ñây: Thân b nt, các bánh bơm áp khí b v do nt, trc rôto b cong, gãy cánh và kt; Sây sát và xưc các trưt do tp cht trong du bôi trơn. Hao mòn các ñ ca trc tuc bin. 8.2.2. Kim tra ñ dơ do trc và khe h ca nhng trưt tuabin tăng áp Kim tra ñ dơ dc trc sau khi ñã dng ñng cơ và tháo np. Tin hành kim tra khi nhit ñ du không nh hơn 65 oC. Thi gian quay ca rôto không nh hơn 1phút; Kim tra khe h hưng kính ca trưt và kim tra ñ dơ dc trc ca rôto; Xác ñnh tr s khe h hưng kính theo ñng h ño khi ta lp trc rôto nh êcu vòng và xác ñnh ñ dơ dc trc khi ta di chuyn rôto v bên trái và bên phi. 8.2.3. Gii th tuabin tăng áp ðu tiên ngưi ta ñt tuabin tăng áp sao cho phn dn không khí ca nó hưng lên phía trên. Tin hành tháo ng dn du bôi trơn, tháo np trưt. Tháo chp ñu mi ca trc rôto. Vn êcu kp cht bc trưt, tin hành ép bc trưt nh dng c chuyên dùng. ð làm sch mui than cn ra trong máy ra, trong trưng hp cn thit ra trong du. 8.2.4. Sa cha rôto Kim tra trng thái ca bơm khí, tuabin và c trc rôto. Yêu cu c trc sây xưc không ln hơn 0,25 mm và ñ ôvan không ln hơn 0,05 mm. Khi sây xưc hay ôvan quá ln, có th mài trên máy mài. Cnsc.373
  7. C trc nh hơn kích thưc quy ñnh có th khôi phc bng m crôm. Trưc khi m, phi bo v ren và l tâm trc bng vécni. Nu c trc nh hơn ñưng kính cũ ca nó ñn 0,5 mm, thì tin ñn ñưng kính 30mm, lp bc có ñưng kính ngoài 40mm. Bc cn có ñ dôi 0,03 ÷ 0,06mm, trưc khi lp bc ngưi ta ñt nóng ñn 100 ÷ 120 0C. Sau khi mài ñưng kính ngoài ca bc cn phi ñm bo khe h bôi trơn trưt 0,16 ÷ 0,23mm. Xác ñnh ñ dơ bng ñng h ño cn không ln hơn 0,02 mm c trc và 0,05 mm trên moayơ ca bơm không khí và thành chn ñu trên ñưng kính ln nht ca bánh bơm không khí. Nu khe h gia vòng làm kín và trc rãnh ca rôto ln hơn 0,3 mm thì sau khi kim tra tin hành thay vòng làm kín. ð rng ca vòng cn bo ñm quan h khe h gia nó và trc rãnh trong gii hn (0,12 ÷ 0,24 )mm. Ngưi ta thay bánh bơm khi b nt và hư hng b mt lp ráp lên trc. Khi b mt lp ghép cht không ñm bo ñ dôi, ngưi ta cho phép phc hi bng cách ph lên b mt trc lp keo dán ñc bit, còn khe h ln quá dùng phương pháp m ñin phân. Khi lp ngưi ta nung nóng 80 ÷ 100 0C vi bánh bơm có ñ dôi 0,02 ÷ 0,04mm. Ngưi ta khc phc nhng vt sây sát có ñ sâu không ln hơn 0,5mm trên bánh bơm bng phương pháp mài và co. Rôto có nhng cánh ca bánh tuabin hư hng, ngưi ta thay cánh có cùng kích thưc và trng lưng. Bánh tuabin có cánh hàn ngưi ta sa cha bng phương pháp hàn. Sau ñó mài ñ cho mt các bavia và vt sây sát. G trc v phía trưt b xây xát và xưc ngưi ta tin hành rà trên bàn máy ñm ñu trc cn tip xúc tt vi g ñu trc, khe h cho phép không ln hơn 0,03 mm. Sau khi sa cha rôto ngưi ta tin hành cân bng, khi lưng cân bng cho phép không ñưc ln hơn 2,5 gam mi b mt ñiu chnh. Ngưi ta không cn tin hành cân bng nhng vòng làm kín. Khi cân bng rôto ngưi ta ly kim loi mt mút ñ khc phc hin tưng mt cân bng ca rôto. Câu hi kim tra: 1. Trình bày các hư hng và phương pháp sa các chi tit và b phn ca két làm mát. Cnsc.374
  8. GIÁO TRÌNH CÔNG NGH SA CHA ðU MÁY DIEZEL Tác gi :GS.TS. ð ðc Tun Nhà xut bn Giao Thông Vn Ti, Hà Ni 2005 1. CÂU HI KIM TRA ðÁNH GIÁ SAU KHI KT THÚC MI CHƯƠNG Chương 1. Hao mòn và hư hng ca các chi tit trên ñu máy Câu hi kim tra: 1. Hao mòn và quy lut hao mòn theo thi gian ca chi tit; h thông bo dưng, sa cha ñu máy diesel. 2. Phân tích quá trình hao mòn các cm chi tit chính trên ñu mây diesel và nh hưng ca hao mòn ti trng thái k thut ca ñu máy. 3. Cơ s thit lp chu kỳ sa cha các cm chi tit chính trên ñu máy diesel. Chương II. Các Phương pháp làm sch chi tit Câu hi kim tra: 1.Trình bày quá trình làm sch chi tit bng các phương pháp ra ( ra bng dung dch kim, ra bng hơi ca các cht hoà tan, ra bng phương pháp phun dung dch, ra bng siêu âm). 2.Trình bày quá trình làm sch chi tit bng các phương pháp phun ht (bt ht, ht kim loi, cát). Chương III. Các phương pháp kim tra trng thái chi tit Câu hi kim tra: 1. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng mt chun nhân to. 2. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng phân tích quang . 3. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng thit b khí nén. 4. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng thit b thu lc. 5. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng dò khuyt tt màu, bang huỳnh quang và dò khuyt tt t 6. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng siêu âm và bng chùm tia. 7. Trình bày các phương pháp xác ñnh ñ cong và ñ xon ca chi tit . Chương IV. Các phương pháp công ngh phc hi và să cha chi tit Câu hi kim tra: 1. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit gia công cơ khí: phc hi chi tit bng phương pháp lp thêm chi tit ph, phc hi chi tit theo kích thưc sa cha. 2. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng hàn ñp rung (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng). 3. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng phun kim loi (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng). 4. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng m ñin phân: m crôm (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng) 5. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng m ñin phân: m thép (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng) 6. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng gia công tia la ñin (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng). 7. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng gia công áp lc.
  9. 8. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng vt liu phi kim loi (cht do). Chương V. Mt s ch dn công ngh v gii th, sa cha, lp ráp và th nghim Câu hi kim tra: 1. Trình bày quá trình cân bng tĩnh và cân bng ñng trong sa cha. 2. Mc ñích ý nghĩa ca vic chy rà ngui, chy rà nóng và th nghim công sut ñng cơ diesel sau khi sa cha. Nu các thit b th nghim công sut ñng cơ diesel. 3. Trình bày thit b th nghim công sut ñng cơ: thit b phanh cơ gii và phanh thu lc. 4. Mc ñích ý nghĩa ca vic chy rà, th nghim ñu máy sau khi sa cha. Th nghim ñu máy bng bin tr nưc. Chương VI. Sa cha các chi tit ñng cơ diesel Câu hi kim tra 1. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit nhóm trc khuư tay quay thanh truyn. 2. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit nhóm pitông xecmăng xilanh. 3. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit cu phi khí, ñiu chnh cơ cu phi khí. 4. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit nhóm pitông pơlônggiơ bơm cao áp và vòi phun. ðiu chnh, th nghim bơm cao áp và vòi phun. Chương VII. Sa cha giá xe và b phn chy ñu máy Câu hi kim tra: 1. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha khung giá chuyn hưng và bu du. ðiêu chnh ñ dch chuyn t do ca các cp bánh xe trong bu du giá chuyn hưng kiu ke trưt . 2. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit b trc bánh xe ñu máy. Chương VIII. Sa cha mt s thit b ph ca ñu máy Câu hi kim tra: 1. Trình bày các hư hng và phương pháp sa các chi tit và b phn ca két làm mát. 2. THÔNG TIN V TÁC GI: + nh chp k thut s + ða ch email liên h: ddtuan@uct.edu.vn 3. PHM VI VÀ ðI TƯNG S DNG GIÁO TRÌNH + Giáo trình dùng tham kho cho ngành nào: Giáo trình ñưc biên son cho sinh viên h ñào to chính quy dài hn thuc các chuyên ngành ñu máy (18.03.10.06) và ñu máy toa xe (18.03.10.03); có th dùng làm tài liu tham kho cho sv các h ñào to khác thuc lĩnh vc ñu máytoa xe. Mt khác, giáo trình cũng có th ñưc s dng làm tài liu tham kho cho các cán b k tht trong ngành vn ti ñưng st có quan tâm ti lĩnh vc sa cha ñu máy toa xe. + Các t khoá: (cung cp 10 t khoá ñ tra cu):
  10. 1. ð ðc Tun. 2. Công ngh sa cha 3. Sa cha ñu máy 4. ðng cơ diesel. 5. ðu máy diesel. 6. Bo dưng, sa cha. 7. Hao mòn chi tit. 8. Phc hi chi tit. 9. Lp ráp, th nghim. 10. Giá chuyn hưng + Kin thc yêu cu ca môn hc trưc: Cu to và tính toán ñu máy Công ngh và ch to ñu máy + Tên nhà xut bn: Nhà Xut bn Giao Thông Vn Ti, Hà Ni 2005. Hà Ni, ngày 06 tháng 12 năm 2008 Tác gi giáo trình ð ðc Tun
  11. MỤC LỤC PHẦN THỨ NHẤT LÝ THUYẾT CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI VÀ SỬA CHỮA CHI TIẾT Lời nói đầu Chương 1. Hao mòn và hư hỏng của các chi tiết trên đầu máy 5 1.1. Các dạng hư hỏng của chi tiết trên đầu máy diezel - 1.2. Hao mòn và quy luật hao mòn theo thời gian của các chi tiết trong mối ghép bôi trơn thuỷ động 11 1.3. Phân tích quá trình hao mòn các cụm chi tiết chính trên đầu máy diezel 14 1.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới trạng thái kỹ thuật và tuổi thọ của đầu máy 38 1.5. Hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa đầu máy diezel 42 1.6. Một số nguyên tắc cơ bản thiết lập chu kỳ bảo dưỡng, sửa chữa các cụm chi tiết chính trên đầu máy đầu máy diezel 46 Chương II. Các phương pháp làm sạch chi tiết 58 2.1. Phân loại các phương pháp làm sạch chi tiết - 2.2. Các phương pháp rửa chi tiết và cụm chi tiết 59 2.3. Các phương pháp làm sạch chi tiết 68 Chương III. Các phương pháp kiểm tra trạng thái chi tiết 74 3.1. Các phương pháp kiểm tra trạng thái chi tiết hư hỏng có đặc tính hao mòn - 3.2. Các phương pháp phát hiện hư hỏng có đặc tính cơ giới 96 Chương IV. Các phương pháp công nghệ phục hồi và sửa chữa chi tiết 111 4.1 Ý nghĩa kinh tế kỹ thuật của việc phục hồi chi tiết - 4.2. Phục hồi chi tiết bằng các phương pháp nguội 4.3. Phục hồi chi tiết bằng các phương pháp gia công cơ khí 112 4.4. Hàn và hàn đắp các chi tiết bằng gang và hợp kim nhôm 114 4.5. Phục hồi chi tiết bằng phương pháp hàn đắp rung 121 4.6. Phục hồi chi tiết bằng phương pháp phun kim loại 129 4.7. Phục hồi chi tiết bằng phương pháp mạ điện phân 135 4.8. Phục hồi chi tiết bằng các phương pháp điện 146 4.9. Phục hồi chi tiết bằng các phương pháp gia công áp lực 169 4.10. Phục hồi chi tiết bằng vật liệu phi kim loại (chất dẻo) 177 Chương V. Một số chỉ dẫn công nghệ về giải thể, sửa chữa, lắp ráp và thử nghiệm 188 5.1. Phương pháp tổ chức bảo dưỡng và sửa chữa - 5.2. Một số chỉ dẫn về giải thể đầu máy và các cụm chi tiết 189 5.3. Chỉ dẫn về lắp ráp một số kết cấu điển hình 191 5.4. Cân bằng tĩnh và cân bằng động trong sửa chữa 200 5.5. Chạy rà sau quá trình sửa chữa 202 5.6. Thử nghiệm công suất động cơ diezel 203 Cnsc.377
  12. 5.7. Thử nghiệm đầu máy sau khi sửa chữa 217 PHẦN THỨ HAI SỬA CHỮA MỘT SỐ CHI TIẾT CƠ BẢN TRÊN ĐẦU MÁY DIEZEL Chương VI. Sửa chữa các chi tiết động cơ diezel 6.1. Sửa chữa các chi tiết nhóm trục khuỷu-tay quay-thanh truyền 222 6.2. Sửa chữa các chi tiết nhóm pittông-xécmăng-xylanh - 6.3. Sửa chữa các chi tiết nhóm cơ cấu phối khí 248 6.4. Sửa chữa các chi tiết hệ thống nhiên liệu 275 Chương VII. Sửa chữa giá xe và bộ phận chạy đầu máy 323 7.1. Sửa chữa giá xe - 7.2. Sửa chữa khung giá chuyển hướng 325 7.3. Sửa chữa bộ trục bánh xe 331 7.4. Sửa chữa bầu dầu 362 Chương VIII. Sửa chữa một số thiết bị phụ của đầu máy 368 8.1. Sửa chữa các chi tiết và bộ phận của hệ thống làm mát - 8.2. Sửa chữa thiết bị tăng áp 373 Tài liệu tham khảo 375 Mục lục 377 Cnsc. 378
  13. Chịu trách nhiệm xuất bản TS. NGUYỄN XUÂN THUỶ Biên tập KS. NGUYỄN MINH NHẬT NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢI 80B Trần Hưng Đạo – Hà Nội ĐT: 9423345 – Fax: 8224784 (075)(6V) MS 105/10 04 GTVT - 04 Cnsc.379
  14. In 320 cuốn, khổ 19 x 27cm, tại Xưởng in Trường Đại học GTVT. In xong và nộp lưu chiểu quí I/2005. Giấy chấp nhận KHXB số 105/XB–QLXB ngày 9 / 2 / 2004. Cnsc. 380
  15. GIÁO TRÌNH CÔNG NGH SA CHA ðU MÁY DIEZEL Tác gi :GS.TS. ð ðc Tun Nhà xut bn Giao Thông Vn Ti, Hà Ni 2005 1. CÂU HI KIM TRA ðÁNH GIÁ SAU KHI KT THÚC MI CHƯƠNG Chương 1. Hao mòn và hư hng ca các chi tit trên ñu máy Câu hi kim tra: 1. Hao mòn và quy lut hao mòn theo thi gian ca chi tit; h thông bo dưng, sa cha ñu máy diesel. 2. Phân tích quá trình hao mòn các cm chi tit chính trên ñu mây diesel và nh hưng ca hao mòn ti trng thái k thut ca ñu máy. 3. Cơ s thit lp chu kỳ sa cha các cm chi tit chính trên ñu máy diesel. Chương II. Các Phương pháp làm sch chi tit Câu hi kim tra: 1.Trình bày quá trình làm sch chi tit bng các phương pháp ra ( ra bng dung dch kim, ra bng hơi ca các cht hoà tan, ra bng phương pháp phun dung dch, ra bng siêu âm). 2.Trình bày quá trình làm sch chi tit bng các phương pháp phun ht (bt ht, ht kim loi, cát). Chương III. Các phương pháp kim tra trng thái chi tit Câu hi kim tra: 1. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng mt chun nhân to. 2. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng phân tích quang . 3. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng thit b khí nén. 4. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng thit b thu lc. 5. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng dò khuyt tt màu, bang huỳnh quang và dò khuyt tt t 6. Trình bày phương pháp kim tra trng thái chi tit bng siêu âm và bng chùm tia. 7. Trình bày các phương pháp xác ñnh ñ cong và ñ xon ca chi tit . Chương IV. Các phương pháp công ngh phc hi và să cha chi tit Câu hi kim tra: 1. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit gia công cơ khí: phc hi chi tit bng phương pháp lp thêm chi tit ph, phc hi chi tit theo kích thưc sa cha. 2. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng hàn ñp rung (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng). 3. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng phun kim loi (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng). 4. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng m ñin phân: m crôm (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng) 5. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng m ñin phân: m thép (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng) 6. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng gia công tia la ñin (nguyên lý, ưu nhưc ñim và phm vi ng dng). 7. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng gia công áp lc.
  16. 8. Trình bày phương pháp phc hi và sa cha chi tit bng vt liu phi kim loi (cht do). Chương V. Mt s ch dn công ngh v gii th, sa cha, lp ráp và th nghim Câu hi kim tra: 1. Trình bày quá trình cân bng tĩnh và cân bng ñng trong sa cha. 2. Mc ñích ý nghĩa ca vic chy rà ngui, chy rà nóng và th nghim công sut ñng cơ diesel sau khi sa cha. Nu các thit b th nghim công sut ñng cơ diesel. 3. Trình bày thit b th nghim công sut ñng cơ: thit b phanh cơ gii và phanh thu lc. 4. Mc ñích ý nghĩa ca vic chy rà, th nghim ñu máy sau khi sa cha. Th nghim ñu máy bng bin tr nưc. Chương VI. Sa cha các chi tit ñng cơ diesel Câu hi kim tra 1. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit nhóm trc khuư tay quay thanh truyn. 2. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit nhóm pitông xecmăng xilanh. 3. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit cu phi khí, ñiu chnh cơ cu phi khí. 4. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit nhóm pitông pơlônggiơ bơm cao áp và vòi phun. ðiu chnh, th nghim bơm cao áp và vòi phun. Chương VII. Sa cha giá xe và b phn chy ñu máy Câu hi kim tra: 1. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha khung giá chuyn hưng và bu du. ðiêu chnh ñ dch chuyn t do ca các cp bánh xe trong bu du giá chuyn hưng kiu ke trưt . 2. Trình bày các hư hng và phương pháp sa cha các chi tit b trc bánh xe ñu máy. Chương VIII. Sa cha mt s thit b ph ca ñu máy Câu hi kim tra: 1. Trình bày các hư hng và phương pháp sa các chi tit và b phn ca két làm mát. 2. THÔNG TIN V TÁC GI: + nh chp k thut s + ða ch email liên h: ddtuan@uct.edu.vn 3. PHM VI VÀ ðI TƯNG S DNG GIÁO TRÌNH + Giáo trình dùng tham kho cho ngành nào: Giáo trình ñưc biên son cho sinh viên h ñào to chính quy dài hn thuc các chuyên ngành ñu máy (18.03.10.06) và ñu máy toa xe (18.03.10.03); có th dùng làm tài liu tham kho cho sv các h ñào to khác thuc lĩnh vc ñu máytoa xe. Mt khác, giáo trình cũng có th ñưc s dng làm tài liu tham kho cho các cán b k tht trong ngành vn ti ñưng st có quan tâm ti lĩnh vc sa cha ñu máy toa xe. + Các t khoá: (cung cp 10 t khoá ñ tra cu):
  17. 1. ð ðc Tun. 2. Công ngh sa cha 3. Sa cha ñu máy 4. ðng cơ diesel. 5. ðu máy diesel. 6. Bo dưng, sa cha. 7. Hao mòn chi tit. 8. Phc hi chi tit. 9. Lp ráp, th nghim. 10. Giá chuyn hưng + Kin thc yêu cu ca môn hc trưc: Cu to và tính toán ñu máy Công ngh và ch to ñu máy + Tên nhà xut bn: Nhà Xut bn Giao Thông Vn Ti, Hà Ni 2005. Hà Ni, ngày 06 tháng 12 năm 2008 Tác gi giáo trình ð ðc Tun
  18. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Đỗ Đức Tuấn Công nghệ sửa chữa đầu máy diezel. Tập I. Trường Đại học Giao thông Đường sắt và Đường bộ, Hà Nội 1980. [2]. Kiều Duy Sức Công nghệ sửa chữa đầu máy diezel. Tập II. Trường Đại học Giao thông Đường sắt và Đường bộ, Hà Nội 1980. [3]. Đỗ Đức Tuấn, Nguyễn Phú Chinh, Lê Văn Học Cấu tạo và nghiệp vụ đầu máy- toa xe. NXB Giao thông Vận tải. Hà Nội, 1998. [4]. Quy trình sửa chữa đầu máy diezel D9E (GE) tại Xí nghiệp Đầu máy. Liên hiệp ĐSVN, Hà Nội 2002. [5]. Quy trình sửa chữa đầu máy D13E tại Xí nghiệp Đầu máy. Liên hiệp ĐSVN, Hà Nội 1990. [6]. Quy trình sửa chữa đầu máy D12E tại Xí nghiệp Đầu máy. Liên hiệp ĐSVN, Hà Nội 1990. [7]. Quy trình sửa chữa đầu máy D18E tại Xí nghiệp Đầu máy. Liên hiệp ĐSVN, Hà Nội 1990. [8]. Волошкин Н .П, Попоп В.Я, Тартаковский И.Б. Капитальный ремонт быстроходных дизелей. “Машиностроение”. Москва 1971. [9]. Рахматулин М. Д. Ремонт тепловозов. “Транспорт”. Москва 1977. [10]. Кокошинский И.Г. и другие. Справочник по ремонту тепловозов. “Транспорт”. Москва 1976. [11]. Райков И.Я. Испытания двигателей внутреннего сгорания. “Высшая школа”. Москва 1975. [12]. С.Я.Айзинбуд. Локомотивнноехозяйства. Мосва. ”Траспорт”, 1986. Cnsc.375