Giáo trình Bệnh học thủy sản (Phần 2)

pdf 262 trang phuongnguyen 4900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Bệnh học thủy sản (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_benh_hoc_thuy_san_phan_2.pdf

Nội dung text: Giáo trình Bệnh học thủy sản (Phần 2)

  1. TrTrưườờngng ĐĐHNNHNN11 KhoaKhoa CNCN TSTS Chương V. Bệnh thường gặp ở ĐVTS ThS. GV. Kim VănVạn Bộ môn: Nuôi trồng thủysản
  2. Chương V. Bệnh thường gặp ở ĐVTS I. Bệnh truyền nhiễm 1. Bệnh do vi rút ở ĐVTS 2. Bệnh do vi khuẩn ở ĐVTS 3. Bệnh do nấm ở ĐVTS II. Bệnh do ký sinh trùng 1. Bệnh ngoạiKST ở ĐVTS 2. Bệnh nộiKST ở ĐVTS 3. Bệnh truy ềnlâygiữangười, ĐV trên cạnvà ĐVTS III. Bệnh do MT, D2, DT và địch hại
  3. BBệệnhnh dodo vivi rrúútt gâygây rara ởở ĐĐVTSVTS „ XemXem llạạii phphầầnn VSVVSV ứứngng ddụụngng:: mmộộtt ssốố vivi rrúútt ththưườờngng gâygây bbệệnhnh ởở ĐĐVTSVTS
  4. BBệệnhnh xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ccáá trtrắắmm ccỏỏ (Grass(Grass carpcarp haemorrhagichaemorrhagic disease)disease) 1. NN gây bệnh: Reovirus. kt 60-80nm. Nhân VR ds ARN và không có vỏ bọc. 2. Loài b ị ảnh hưởng: „ Cá Trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella), „ Cá Trắm đen (Mylopharyngodon piceus), „ Cá Mè (Hypophthalmichthys molitrix). 3. Triệu chứng bệnh: „ Cá bị bệnh có biể u hiện lồi mắt, xuất huyết trên mang hoặc mang nhợt nhạt, xuất huyết ở gốc vây hoặc trên nắp mang. „ Bệnh lần đầu tiên được phát hiện ở TQ trên 20 năm về trước. „ Các vụ dịch xuất hiện ở miền Nam TQ vào mùa hè khi To từ 24-30oC. „ Bệnh cấp tính gây ra tỷ lệ chết lên đến 80% ở cá giống dưới 1 năm tuổi. „ Khi mổ cá thấy XH ở cơ, xoang miệng, ruột, gan lách và thận.
  5. „ CCáá bbệệnhnh gigiảảmm hhồồngng ccầầuu,, protein,protein, cancan xixi vvàà urêurê nhnhưưngng llạạii ttăăngng kalikali huyhuyếếtt „ BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa ccáá bbệệnhnh vvàà ttỷỷ llệệ gâygây chchếếtt đưđượợcc quanquan ssáátt ththấấyy trongtrong vòngvòng 11 22 tutuầầnn sausau khikhi ccảảmm nhinhiễễmm ởở TTo >25>25oC.C. „ VRVR gâygây ttổổnn ththươươngng ttếế bbààoo sausau khikhi gâygây nhinhiễễmm 33 44 ngngààyy ởở TTo nuôinuôi ccấấyy 2828 3030oC.C. „ VaccineVaccine gâygây ĐƯMD đđạạtt ttỷỷ llệệ bbảảoo hhộộ 80%80% sausau 44 ngngààyy ddùùngng ởở TTo >> 2020oC.C. 4.4. CCĐ bbệệnhnh:: 2 „ PhânPhân llậậpp VRVR bbằằngng PP2 nuôinuôi ccấấyy ttếế bbààoo ((ccáácc dòngdòng ttếế bbààoo:: GCKGCK 84,84, GCGGCG vvàà GCF)GCF) „ PP2 PCRPCR „ KHVKHV đđiiệệnn ttửử 5.5. PhòngPhòng vvàà xxửử lýlý bbệệnhnh „ DDùùngng vaccinevaccine „ BBệệnhnh xxảảyy rara ddùùngng bbộộtt ttỏỏii llààmm hhạạnn chchếế ttỷỷ llệệ chchếếtt dodo bbệệnhnh GiGiữ MT. (Health Fish)
  6. ReovirusReovirus trongtrong ththậậnn ccáá trtrắắmm ccỏỏ
  7. CCáá trtrắắmm ccỏỏ đđenen thânthân,, ttááchch đđàànn,, bbơơii llờờ đđ ờờ trtrênên ttầầngng mmặặtt
  8. DDấấuu hihiệệuu bênbên ngongoààii ccủủaa ccáá bbệệnhnh
  9. Cá trắmcỏ bị xuất huyết do vi rút
  10. BBệệnhnh ttííchch trêntrên ccơơ ccáá bbệệnhnh
  11. BBệệnhnh ccáá chchéépp trongtrong mmùùaa xuânxuân (Spring Viraemia Carp = SVC) „ NN.NN. RhabdovirusRhabdovirus gg©©yy bbÖÖnhnh trtrªªnn nhiÒunhiÒu loloµµii cc¸¸ chÐpchÐp:: CC¸¸ chÐpchÐp,, cc¸¸ chÐpchÐp ccảảnhnh ((koikoi carp),carp), cc¸¸ trtr¾¾mm ccáá,, cc¸¸ mÌmÌ trtr¾¾ng,ng, cc¸¸ mÌmÌ hoahoa,, cc¸¸ diÕcdiÕc,, cc¸¸ vvµµngng „ BBÖÖnhnh thth−−êngêng xxảảyy rara ëë ĐĐKK TTo thÊpthÊp CC¸¸ nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh ccóó ththÓÓ gg©©yy chÕtchÕt dodo mÊtmÊt cc©©nn bb»»ngng mumuèèii nn−−íícc,, cc¸¸ cãcã bibiÓÓuu hihiÖÖnn phphïï nÒnÒ,, xuÊtxuÊt huyÕthuyÕt VRVR thth−−êngêng tÊntÊn cc««ngng tÕtÕ bbµµoo nnééii mm¹¹cc ththµµnhnh mm¹¹chch mm¸¸uu,, mm«« ssảảnn sinhsinh mm¸¸uu ((haematopoietichaematopoietic tissue).tissue). „ CC¸¸ ssèèngng sãtsãt quaqua vôvô dÞchdÞch cãcã ĐƯĐƯMDMD mm¹¹nhnh vvµµ cãcã ththÓÓ xx¸¸cc ®®ÞnhÞnh bb»»ngng PP2 trungtrung hohoµµ VR,VR, PP2MDMD huhuúúnhnh quangquang hohoÆÆcc PP2 EELISA.LISA. NhNhữữngng PP2 nnµµyy còngcòng cãcã ththÓÓ xx¸¸cc ®®ÞnhÞnh ®®−−îîcc cc¸¸ mangmang VRVR tõtõ nhnhữữngng cc¸¸ chch−−aa cãcã tritriÖÖuu chchøøngng bbÖÖnhnh „ VRVR thth−−êngêng khkh−− trtróó ëë gangan,, ththËËnn,, ll¸¸chch,, mangmang vvµµ nn··oo
  12. CarpCarp KoiKoi
  13. LL©©yy truyÒntruyÒn bbÖÖnhnh:: „ BBÖÖnhnh truyÒntruyÒn ngangngang CãCã ththÓÓ trtrùùcc tiÕptiÕp hohoÆÆcc gigi¸¸nn tiÕptiÕp NguNguåånn ddùù trtrữữ mmÇÇmm bbÖÖnhnh tõtõ cc¸¸ nhiÔmnhiÔm ththảảii VRVR rara MTMT thth««ngng quaqua phph©©nn,, cc¸¸cc chÊtchÊt bbµµii tiÕttiÕt rrååii truyÒntruyÒn bbÖÖnhnh sangsang cc¸¸ nunu««ii „ ĐĐộộ mmÉÉnn ccảảmm vvííii bbÖÖnhnh còngcòng phôphô thuthuéécc vvµµoo ttììnhnh trtr¹¹ngng ccññaa cc¸¸cc cc¸¸ ththÓÓ trongtrong loloµµii:: ttììnhnh trtr¹¹ngng sinhsinh lýlý,, tutuææii liliªªnn quanquan ®®ÕnÕn ĐĐƯƯMDMD khkh««ngng ®®ÆÆcc hihiÖÖuu „ ĐĐèèii vvííii bbÖÖnhnh nnµµyy cc¸¸ nhnháá nhnh¹¹yy ccảảmm hh¬¬nn vvííii bbÖÖnh.nh.
  14. Bệnh cá chép cảnh (Carp Koi Disease) NN.NN. HerpesvirusHerpesvirus gg©©yy bbÖÖnhnh ëë cc¸¸ chÐpchÐp ccảảnhnh ((KoiKoi HerpesvirusHerpesvirus == KKHV)HV) ((CyprinusCyprinus carpio)carpio) CC ¸¸ trtr¾¾mm ccáá hhÇÇuu nhnh−− khkh««ngng nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh nnµµy.y. DÊuDÊu hihiÖÖuu bbÖÖnhnh lýlý:: MangMang nhnhîîtt nhnh¹¹t.t. „ CC¸¸ bÞbÞ bbÖÖnhnh thth−−êngêng cãcã bibiÓÓuu hihiÖÖnn ngng¸¸pp thiÕuthiÕu khÝkhÝ trtrªªnn bÒbÒ mmÆÆt.t. „ TTûû llÖÖ chÕtchÕt bbÖÖnhnh nhanhnhanh sausau khikhi cc¸¸ cãcã bibiÓÓuu hihiÖÖnn bbÖÖnhnh 2424 48h.48h. „ TTûû llÖÖ cc¸¸ chÕtchÕt dodo bbÖÖnhnh tõtõ 8080 100%.100%. „ VRVR gg©©yy viviªªmm ththËËnn vvµµ hoho¹¹ii ttöö mangmang vvµµ llµµmm ttăăngng tiÕttiÕt mucousmucous trtrªªnn bÒbÒ mmÆÆtt cc¬¬ ththÓÓ DoDo gg©©yy viviªªmm vvµµ hoho¹¹ii ttöö nnªªnn rÊtrÊt dÔdÔ bbééii nhiÔmnhiÔm nÊm,nÊm, vivi khukhuÈÈnn vvµµ KST.KST. „ CC¸¸ nhnháá mmÉÉnn ccảảmm vvííii bbÖÖnhnh hh¬¬nn cc¸¸ trtr−−ëëngng ththµµnh.nh.
  15. „ MMïïaa vôvô xuÊtxuÊt hihiÖÖnn bbÖÖnh:nh: „ BBÖÖnhnh thth−−êngêng xuÊtxuÊt hihiÖÖnn vvµµoo mmïïaa xuxu©©n,n, khikhi TTo nn−−íícc biÕnbiÕn ®é®éngng tõtõ 1818 2929oC.C. „ TrongTrong ĐĐKK PTNPTN thÊythÊy bbÖÖnhnh cãcã ththÓÓ xuÊtxuÊt hihiÖÖnn ccảả khikhi TTo nn−−íícc 1616oC.C. „ TrongTrong TNTN bbÖÖnhnh khkh««ngng xuÊtxuÊt hihiÖÖnn > 3030oC.C. „ ThêiThêi giangian ññ bbÖÖnhnh khokhoảảngng 1414 ngngµµyy vvµµ cãcã ththÓÓ ccßßnn ll©©uu hh¬¬n.n. „ CĐ dùa trªn P2 ph©n lËp vµ nhËn d¹ng VR trùc tiÕp b»ng c¸ch nu«i cÊy tÕ bµo (cell line), b»ng P2 PCR, hoÆc P2 gi¸n tiÕp th«ng qua phảnøngELISA. „ CĐ ph©n biÖt víi bÖnh do VR kh¸c ë c¸ chÐp (Spring Viremia of Carp: SVC). BÖnh xảy ra trªn nhiÒu ®èi t−îng nh− c¸ chÐp, c¸ mÌ , bÖnh do ARN virus, Rabdovirus. BÖnh xảy ra ë To n−íc thÊp (5-18oC).
  16. „ PhPhßßngng vvµµ xxöö lýlý bbÖÖnhnh:: „ KhiKhi bbÖÖnhnh xxảảyy rara hihiÖÖnn khkh««ngng cãcã thuthuèècc ®®iÒuiÒu trÞtrÞ mangmang ll¹¹ii hihiÖÖuu ququảả,, „ BiBiÖÖnn phph¸¸pp ttăăngng TTo nn−−íícc llµµmm chocho bbÖÖnhnh khkh««ngng xxảảyy rara nhnh−−ngng ggÆÆpp mméétt nnççii nguynguy hihiÓÓmm cc¸¸ vvÉÉnn mangmang mmÇÇmm bbÖÖnhnh nnªªnn ll¹¹ii llµµ ngunguåånn ll©©yy nhiÔmnhiÔm tiÒmtiÒm ttµµng,ng, hh¬¬nn nnữữaa khikhi ttăăngng TTo rÊtrÊt dÔdÔ phph¸¸tt sinhsinh cc¸¸cc bbÖÖnhnh VK,VK, KST.KST. „ ViViÖÖcc ttăăngng TTo thth−−êngêng chchØØ ¸¸pp dôngdông ®®−−îîcc ®è®èii vvííii cc¸¸cc bbÓÓ cc¸¸ ccảảnh.nh. „ KhiKhi phph¸¸tt hihiÖÖnn thÊythÊy bbÖÖnhnh thth−−êngêng huhuûû bbáá totoµµnn bbéé cc¸¸ nhiÔmnhiÔm vvµµ khkhöö trtrïïngng totoµµnn bbéé dôngdông côcô cãcã tiÕptiÕp xxóócc vvííii cc¸¸ bbÖÖnhnh bb»»ngng chlorinechlorine 200200 ppmppm trongtrong 11 giê.giê. „ PhPhßßngng bbÖÖnhnh thth««ngng quaqua kikiÓÓmm dÞchdÞch chchÆÆtt chchÏÏ vvµµ nunu««ii cc¸¸chch lyly cc¸¸ mmííii nhnhËËpp vÒ.vÒ.
  17. BBệệnhnh llởở loloéétt (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) „ NN:NN: bbệệnhnh kkếếtt hhợợpp RhabdovirusRhabdovirus (65x175nm),(65x175nm), VKVK A.A. hydrophylahydrophyla vvàà nnấấmm AphanomycesAphanomyces invadansinvadans „ BBệệnhnh ththưườờngng xxảảyy rara khikhi TTo ththấấpp (T11(T11 T2)T2) „ LoLoààii nhinhiễễmm bbệệnhnh:: CCáá ququảả,, rôrô đđồồngng,, ccáá ssặặcc rrằằnn,, ccáá chchọọii ((KhôngKhông ththấấyy xuxuấấtt hihiệệnn ởở ccáá trtrắắmm ccỏỏ).). „ BBệệnhnh xxảảyy rara ởở nhinhiềềuu nnưướớcc:: ÚÚcc,, Malaysia,Malaysia, Indonesia,Indonesia, Thailand,Thailand, ViViệệtt namnam „ TriTriệệuu chchứứngng:: trêntrên thânthân xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc vvếếtt loloéétt,, hohoạạii ttửử sâusâu trongtrong ccơơ ĐĐââyy llàà bbệệnhnh mãnmãn ttíínhnh lâylây lanlan nhanhnhanh dodo titiếếpp ssúúcc,, theotheo ngunguồồnn nnưướớcc „ CCĐĐ:: TriTriệệuu chchứứngng,, phânphân llậậpp ttáácc nhânnhân,, MôMô bbệệnhnh hhọọcc,, KHVKHV đđiiệệnn ttửử „ XXửử lýlý:: MTMT ++ thuthuốốcc,, ccáá llàànhnh bbệệnhnh,, vvảảyy mmọọcc llạạii
  18. M« c¬ c¸ trª bÞ nhiÔm bÖnh EUS, nh÷ng M« c¬ c¸ trª bÞ nhiÔm bÖnh EUS nhuém ®iÓm ®en lµ sîi nÊm E&H, mòi tªn thÓ hiÖn bäc nÊm M« c¬ c¸ trª b×nh th−êng nhuém Eosin vµ Hematoxylin
  19. BBệệnhnh dodo vivi rrúútt gâygây rara ởở ccáá dada trtrơơnn (Channel(Channel CatfishCatfish VirusVirus DiseaseDisease == CCVD)CCVD) 1. NN: Herpesvirus ictaluri. kt 80-100nm. ds AND và có vỏ bọc. 2. Loài bị ảnh hưởng: Các loài cá da trơn: cá trê , nheo , basa , cá tra tra 3. Triệu chứng bệnh: „ Bệnh cấp tính thư ờng xảy ra ở cá hương, cá giống có kích cỡ dưới 10cm, cá bột và cá trưởng thành cũng bị nhiễm bệnh. „ Cá bệnh có biểu hiện trướng bụng, lồi mắt, nhợt nhạt hoặc xuất huyết ở mang, lấm tấm xuất huyết ở gốc vây và dưới da. Có tới 20-50% số cá trong vụ dịch bơi nổi đầu trên mặt nước.
  20. „ Vụ dịch nghiêm trọng có tỷ lệ chếtbệnh lên tới 100% cá dưới1 nămtuổi ở 25oC hoặccaohơn, trong vòng 7- 10 ngày. „ Tỷ lệ chếtbệnh cao tậptrungở To 21-24oC, cá không bị chếtbệnh ở To <18oC. „ Trong bệnh này cũng thường bị nhiễmthứ phát mộtsố loại VK như Flavobacterium columnaris, A. hydrophila hoặcnhiễmnấm. „ Bệnh tiếntriểnban đầu nhân lên và gây xuấthuyết ở thận, lách sau đóVR lantớiruột, gan, tim, và não. „ VR gây hoạitử mô và ống thận, phù, hoạitử và tắc nghẽn ở gan, phù ruột, tắcnghẽnvàxuấthuyết ở lách. „ Khi cảmnhiễmbệnh còn thấycábị xuấthuyếtdướicơ.
  21. „ Cá sống sót sau vụ dịch thường gầyyếu, cá có chiềudài bằng 2/3 và P bằng 1/7 so vớicáđốichứng có cùng chếđộ D2. „ VR xâm nhậpvàtấn công vào cá từ nguồnnước thông qua mang, ruột. „ VR có thểđượcphânlậptừ thậncábệnh trên cơ sở dùng tế bào dòng CCO hoặc BB (brown bullhead) gây bệnh tích tế bào sau khi nuôi cấy 24-48h. „ To thích hợpchoVR PT là25-30oC. „ Trong vụ dịch VR có thểđượctruyềntừ cá bệnh sang cá lành. „ Trong tự nhiên cũng như cảm nhiễmcáhương bị chếtbệnh trong vòng 3-7-10 ngày sau khi nhiễm. „ VR cũng tồntại ở cá bố mẹ khoẻ mạnh.
  22. 4. CĐ bệnh: „ Phân lậ pVR bằng P2 nuôi cấytế bào (các dòng tế bào: CCO, và BB) „ P2 PCR „ KHV điệntử. „ IFAT. 5. Phòng và xử lý bệnh „ Sàng lọccáb ố m ẹ không bị nhiễmbệnh trướckhichoS2. „ Khử trùng MT nuôi thông qua hệ thống lọcSH.
  23. HHộộii chchứứngng quayquay tròntròn ccáá rôrô phiphi (Spinning(Spinning TilapiaTilapia Syndrome)Syndrome) „ NN:NN: IridovirusIridovirus (110(110 140nm)140nm) „ CCáá rôrô phiphi hhươươngng,, gigiốốngng bbịị bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbơơii xoayxoay tròntròn sausau chchììmm xuxuốốngng đđááyy,, rrồồii nnổổii lênlên mmặặtt nnưướớcc 11 ggóócc 4545o,, ngngáápp khkhíí „ CCáá khôngkhông ăănn vvàà chuychuyểểnn mmààuu ttốốii „ CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó ttỷỷ llệệ chchếếtt lênlên đđếếnn 100%100% „ CCĐĐ phânphân bibiệệtt ccáá rôrô phiphi nhinhiễễmm trtrùùngng bbáánhnh xexe
  24. BBệệnhnh LymphocLymphocystisystis 1. NguyênNguyên nhânnhân:: DoDo vivi rrúútt IridovirusIridovirus (130(130 330nm)330nm) 2. BBệệnhnh ththưườờngng xxảảyy rara ởở ccáá bibiểểnn 3. TriTri ệệuu chch ứứngng bbệệnhnh :: CC áá bb ịị bbệệnh nh xuxuấấtt hihiệệnn khkhốốii uu ccóó đưđườờ ngng kkíínhnh ttớớii 5mm5mm trtr êênn dada ,, mangmang ,, vâyvây DoDo ssựự tt ăăngng sinhsinh ccáácc mômô ttếế bbààoo 4. BBệệnhnh íítt xx ảảyy rara ởở ccáá trtrưưởở ngng ththà ànhnh 5. ChCh ẩẩnn đđoo áánn :: BiBi ểểuu hihi ệệnn bbệệnhnh ((khkh ốốii u),u), mômô bb ệệnhnh hhọọc c vvàà CCĐĐ bbằằngng KHVKHV đđii ệệnn ttửử
  25. ViVi rrúútt gâygây bbệệnhnh
  26. BBệệnhnh dodo IridoviruIridoviruss ởở ccáá songsong ĐĐààii loanloan (Grouper(Grouper IridovirusIridovirus ofof TaiwanTaiwan DiseaseDisease == TGIV)TGIV) 1. NN:NN: VRVR IridovirusIridovirus (220(220 240nm),240nm), VRVR ccóó ttíínhnh khkháángng nguyênnguyên gigiốốngng VRVR gâygây hohoạạii ttửử ttếế bbààoo mmááuu truytruy ềềnn nhinhiễễmm ccủủaa ccáá HHồồngng phânphân llậậpp đưđượợ cc ởở NhNh ậậtt bbảảnn vvàà ccáá songsong ởở ThThááii lanlan 2. TriTriệệuu chch ứứngng bbệệnhnh:: CCáá bbơơii quayquay vòngvòng vvàà thithiếếuu mmááuu,, ccáá bb ỏỏ ăănn,, ggầầ yy yyếếuu rr ồồii chchếếtt,, ttăă ngng sinhsinh ttếế bbààoo 3. ẢẢnhnh hh ưưởởngng ccủủ aa ccáá :: BB ệệnhnh ccấấpp ttíínhnh llààmm chch ếếtt đđếếnn 60%,60%, khikhi ccảảmm nhinhiễễmm bbệệnhnh ttỷỷ llệệ chch ếếtt ccộộ ngng dd ồồnn đđ ếếnn 100%100% trongtrong 1111 ngng ààyy khôngkhông ccóó tritri ệệuu chchứứng ng khkh áácc 4. CCĐĐ:: BiBiểểuu hihiệệnn bbệệ nhnh,, vvàà CCĐĐ bbằằngng KHVKHV đđiiệệnn ttửử
  27. BBệệnhnh ngngủủ ccủủaa ccáá songsong (Sleepy Grouper Disease = SGD) „ NN:NN: IridovirusIridovirus (130(130 160160 nm)nm) „ BiBiểểuu hihiệệnn ccáá bbệệnhnh:: mmấấtt ttíínhnh ththèèmm ăănn,, hônhôn mêmê lâulâu,, limlim dim.dim. CCáá bbơơii llờờ đđờờ 11 mmììnhnh trêntrên ttầầngng mmặặtt hohoặặcc ddưướớii đđááyy „ ẢẢnhnh hhưưởởngng trêntrên kýký chchủủ:: BBệệnhnh xxảảyy rara ởở ccáá ccóó trtrọọngng llưượợngng 100100 200200 gg vvàà 22 44 kgkg ởở Malaysia,Malaysia, Singapore.Singapore. „ BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh gâygây chchếếtt đđếếnn 50%50% ccáá,, ththưườờngng xuxuấấtt hihiệệnn vvààoo đđêmêm vvàà ggầầnn ssáángng BBệệnhnh chchếếtt sausau 33 55 ngngààyy ccáá hohoạạtt đđộộngng chchậậmm chchạạpp,, nnằằmm yênyên khôngkhông hohoạạtt đđộộngng MMộộtt ssốố ccáá ccóó bibiểểuu hihiệệnn mangmang nhnhợợtt nhnhạạtt,, nnắắpp mangmang chuychuyểểnn đđộộngng nhanhnhanh đđểể ngngáápp khkhíí „ LLááchch ssưưngng,, đđôiôi khikhi ssưưngng ththậậnn trtrưướớcc vvàà viêmviêm timtim „ VRVR đưđượợcc ttììmm ththấấyy trongtrong llááchch,, timtim,, ththậậnn ccủủaa ccáá nhinhiễễmm „ CCĐĐ:: TriTriệệuu chchứứngng,, KHVKHV đđiiệệnn ttửử
  28. IridovirusIridovirus trongtrong nhânnhân TBTB gangan ttụụyy ccáá songsong
  29. Cá vượcbị bệnh thân chuyểnmàutối, gan có màu nâu; Cá song ch ết do bệnh “cá ngủ”
  30. BBệệnhnh dodo vivi rrúútt gâygây hohoạạii ttửử ttếế bbààoo ththầầnn kinhkinh (Viral(Viral NervousNervous NecrosisNecrosis == VNN)VNN) „ ĐĐâyây llàà mmộộtt bbệệnhnh truytruyềềnn nhinhiễễmm dodo vivi rrúútt gâygây nênnên vvàà còncòn đđựựơơcc ggọọii vvớớii ccáácc têntên khkháácc nhaunhau nhnhưư hhộộii chchứứngng liliệệtt,, vivi rrúútt gâygây viêmviêm nãonão vvàà mmààngng nhnhệệnn,, bbệệnhnh xoayxoay tròntròn,, bbệệnhnh ththầầnn kinhkinh ởở ccáá,, bbệệnhnh viêmviêm nãonão ởở ccáá 1.1. NNNN:: NordavirusNordavirus ktkt 2525 30nm.30nm. VRVR gâygây bbệệnhnh ccóó hhììnhnh ccầầuu,, nhânnhân llàà ssss ARNARN vvàà khôngkhông ccóó vvỏỏ bbọọcc 2.2. LoLoààii bbịị ảảnhnh hh ưưởởngng :: BB ệệnhnh xxảả yy rara chch ủủ yyếếuu trêntrên ccáá songsong ngongoààii rara bbệệ nhnh còncòn xxảảyy rara ởở mmộộ tt ssốố lolo ààii ccáá bibiểểnn khkháá cc nhnh ưư ccáá trtráápp „ BBệệnhnh đđãã đưđượợcc bbááoo ccááoo đđãã xxảảyy rara ởở ThThááii lanlan,, NhNhậậtt bbảảnn,, ĐĐààii loan,loan, Singapore,Singapore, HyHy llạạpp,, úúcc,, châuchâu ÂuÂu,, InInđđônêxiaônêxia,, BruneiBrunei vvàà Philippines.Philippines.
  31. 3. TC, Bệnh tích và sự phân bố bệnh „ Cá bột, cá h ương nhi ễmb ệnh gây chết, màu nhợtnhạt, mấttínhthèmăn, mấtcânbằng và bơixoáy. „ Mộtsố cá chìm xuống đáy sau nổilênbề mặt. „ Bệnh xảy ra nghiêm trọng ở cá <20 ngày tuổi. „ Cá bệnh thể hiệngannhợtnhạt, ruộttrống rỗng thức ăn nhưng lạichứa đầydịch màu xanh nâu, lách có đốm đỏ và viêm bóng hơi. „ VR nhân lên trong mắt, não và các sợithầnkinhlàm ảnh hưởng đếncávàcòntạoracácthể không bào ở tế bào não và màng nhện. „ VR cũng nhân lên trong cơ quan sinh dục, gan, thận, dạ dày và ruột. „ Bệnh xảyraở Thái lan, Đài loan gây chếttừ 50-95% cá bột, cá hương ở To 26-30oC.
  32. „ Bệnh có thể truyền đượctừ cá bệnh sang cá khoẻ sau 4 ngày tiếpxúc. ĐộclựccủaVR ở 28oC cao hơn ở 16oC. „ Cá bố mẹ cũng có thể là nguồnchứaVR. 4. CĐ bệnh: „ P2 mô bệnh họcchothấythể không bào trong tế bào thầnkinhở não, mắt. „ VR đượcphânlậpbằng dòng tế bào SSN-1 và barramudi. „ P2 PCR. - KHV điệntử „ ELISA - FAT 5. Phòng và xử lý bệnh „ Kiểmtracáb ố m ẹ trướckhichosinhsản, chỉ dùng cá bố mẹ khôngmangVR VNN. „ Kiểmtracágiống trướckhithả. „ Lưu ý khi dùng thức ănbằng cá tạp
  33. BBÖÖnhnh ®®èèmm trtr¾¾ngng ëë tt««mm ssóó WhiteWhite SpotSpot DiseaseDisease (WSD)(WSD) - TrongTrong 22 ththËËpp kkûû võavõa quaqua nhiÒunhiÒu vôvô dÞchdÞch bbÖÖnhnh xx¶¶yy rara trtrªªnn tt««mm nunu ««ii ,, NNNN chÝnhchÝnh llµµ dodo VR. VR. BBÖÖnhnh ®®èèmm trtr¾¾ngng ëë tt««mm ssóó thth−−êngêng xx¶¶yy rara vvµµ gg©©yy nhiÒunhiÒu thithiÖÖ tt hh¹¹i.i.
  34. 1.1. TTªªnn ggääii ccññaa bbÖÖnhnh „ BaculovirusBaculovirus ®®èèmm trtr¾¾ngng (WSBV)(WSBV) „ ViVi rróótt ®®èèmm trtr¾¾ngng (WSV)(WSV) „ BaculovirusBaculovirus gg©©yy hoho¹¹ii ttöö tÕtÕ bbµµoo bibiÓÓuu bb×× vvµµ tÕtÕ bbµµoo mm¸¸u.u. „ BBÖÖnhnh ®®èèmm trtr¾¾ngng (WSD)(WSD) „ HHééii chchøøngng ®®èèmm trtr¾¾ngng dodo vivi rróótt (WSSV)(WSSV)
  35. 2.2. PhPh©©nn bbèè bbÖÖnhnh „ BBÖÖnhnh ®®−−îîcc bb¸¸oo cc¸¸oo llÇÇnn ®®ÇÇuu titiªªnn xx¶¶yy rara ëë §§µµii loan,loan, TrungTrung QuQuèècc nn¨¨mm 19911991 1992.1992. „ BBÖÖnhnh xx¶¶yy rara ëë NhNhËËtt bb¶¶nn nn¨¨mm 19931993 dodo nhnhËËpp khkhÈÈuu tt««mm tõtõ TQ.TQ. „ SauSau ®®ãã bbÖÖnhnh lanlan rara khkh¾¾pp nnääii nn¬¬ii ëë ChCh©©uu ¸¸:: ÊÊnn ®é®é,, InIn®«®«nnªªxiaxia,, TriÒuTriÒu titiªªnn,, Malaysia,Malaysia, ThTh¸¸ii lanlan,, ViViÖÖtt namnam rrååii lanlan sangsang ChCh©©uu MMüü
  36. 3.3. TT¸¸cc nhnh©©nn gg©©yy bbÖÖnhnh LLµµ BaculovirusBaculovirus,, VRVR cãcã hh××nhnh queque KTKT ccññ aa VR:VR: 7070 150150 xx 250250 420420 nmnm CÊuCÊu trtróócc nhnh ©©nn ccññaa VRVR llµµ ADNADN cãcã chuchuççii xoxo¾¾nn kÐpkÐp
  37. 4.4. LoLoμμii bÞbÞ ¶¶nhnh hh−−ëëngng „ TT««mm ssóó ëë tÊttÊt cc¶¶ cc¸¸cc giaigiai ®®oo¹¹n.n. „ TT««mm bb¹¹cc (t(t««mm he,he, tt««mm nn−−¬¬ngng),), tt««mm hehe chch©©nn trtr¾¾ng,ng, tt««mm ssóó NhNhËËtt bb¶¶n,n, tt««mm rr¶¶o o „ VVµµ mméétt ssèè loloµµii gigi¸¸pp xx¸¸cc khkh¸¸cc:: CuaCua bbïïnn,, tt««mm ccµµngng xanhxanh vvµµ ArtemiaArtemia
  38. 5.5. TriTriÖÖuu chchøøngng ccññaa tt««mm bbÖÖnhnh „ GiGi¶¶mm hohoÆÆcc bbáá ¨¨nn „ BiÕnBiÕn ®®ææii mmµµuu ss¾¾cc „ BB¬¬ii trtrªªnn ttÇÇngng mmÆÆtt vvµµ bb¸¸mm vvµµoo ththµµnhnh aoao „ XuÊtXuÊt hihiÖÖnn cc¸¸cc ®®èèmm trtr¾¾ngng trtrªªnn vváá vvííii ktkt 0,50,5 22 mm.mm. „ LLóócc ®®ÇÇuu ®®èèmm xuÊtxuÊt hihiÖÖnn ëë gigi¸¸pp ®®ÇÇuu ngngùùcc,, ®®èètt bôngbông ththøø 55 66 sausau lanlan rara totoµµnn bbéé vváá tt««m.m.
  39. GiGi¸¸pp ®®ÇÇuu ngngùùcc tt««mm bÞbÞ bbÖÖnhnh ®®èèmm trtr¾¾ngng
  40. 6.6. ¶¶nhnh hh−−ëëngng trtrªªnn kýký chchññ „ TT««mm gigi¶¶mm ¨¨nn ddÉÉnn ®®ÕnÕn ruruéétt trtrèèngng rrççngng „ BBÖÖnhnh xx¶¶yy rara nhanhnhanh vvµµ ttûû llÖÖ chÕtchÕt caocao llªªnn ttííii 100%100% trongtrong vvßßngng 33 1010 ngngµµyy „ BBÖÖnhnh xx¶¶yy rara trtrªªnn nhiÒunhiÒu loloµµii gigi¸¸pp xx¸¸cc nunu««ii vvµµ llµµmm biÕnbiÕn ®®ææii ëë nhiÒunhiÒu cc¬¬ quanquan,, ttææ chchøøcc „ BBÖÖnhnh thth−−êngêng mmÉÉnn cc¶¶mm nhÊtnhÊt ëë tt««mm ssóó ccìì 2,52,5 g/con,g/con, sausau khikhi thth¶¶ tt««mm ®®−−îîcc 11 thth¸¸ngng „ BBÖÖnhnh cãcã ththÓÓ xuÊtxuÊt hihiÖÖnn tõtõ giaigiai ®®oo¹¹nn ÊuÊu trtrïïngng ®®ÕnÕn tt««mm bbèè mmÑÑ
  41. Đốmtrắng do vi khuẩn Bacillus ? T«m só bÞ bÖnh ®èm tr¾ng do vi rút
  42. „ TT««mm thth−−êngêng bÞbÞ ¶¶nhnh hh−−ëëngng trtr−−íícc khikhi lléétt xx¸¸cc „ CuaCua vvµµ mméétt ssèè gigi¸¸pp xx¸¸cc khkh¸¸cc llµµ nhnh÷÷ngng vvËËtt chchøøaa VR.VR. „ DÞchDÞch bbÖÖnhnh ®·®· xx¶¶yy rara ëë cc¸¸cc hh××nhnh ththøøcc nunu««ii:: QuQu¶¶ngng canhcanh,, bb¸¸nn thth©©mm canhcanh vvµµ thth©©mm canhcanh „ BBÖÖnhnh xx¶¶yy rara khkh««ngng liliªªnn quanquan ®é®é mmÆÆnn,, nhnh−−ngng cãcã liliªªnn quanquan ®®ÕnÕn TTo nhnh−− ëë ThTh¸¸ii lanlan bbÖÖnhnh thth−−êngêng xx¶¶yy rara vvµµoo cc¸¸cc thth¸¸ngng cucuèèii nn¨¨mm khikhi TTo gigi¶¶mm xuxuèèngng ëë ViViÖÖtt namnam bbÖÖnhnh thth−−êngêng xx¶¶yy rara vvµµoo cucuèèii xuxu©©nn ®®ÇÇuu hÌhÌ (C(C¸¸cc hhéé thth¶¶ gigièèngng ssíímm ëë khukhu vvùùcc phÝaphÝa BB¾¾c).c).
  43. T«m r¶o bÞ bÖnh ®èm tr¾ng Cua chÕt trong ao t«m bÖnh
  44. T«m gai bÞ bÖnh ®èm tr¾ng
  45. 7.7. ChChÈÈnn ®®oo¸¸nn bbÖÖnhnh „ DDùùaa vvµµoo TCTC bbÖÖnhnh:: rrÎÎ tiÒntiÒn dÔdÔ ¸¸pp dôngdông trongtrong ĐĐKK thiÕuthiÕu trangtrang thiÕtthiÕt bÞbÞ hihiÖÖnn ®¹®¹i.i. „ PPPP mm«« bbÖÖnhnh hhääcc:: QuanQuan ss¸¸tt thÊythÊy ssùù tt¨¨ngng sinhsinh tÕtÕ bbµµoo bibiÓÓuu mm«« vvµµ mm«« liliªªnn kÕtkÕt ccññaa mangmang hohoÆÆcc dd¹¹ ddµµyy tt««mm bbÖÖnhnh „ QuanQuan ss¸¸tt hh××nhnh dd¹¹ng,ng, ktkt ccññaa VRVR dd−−ííii KHVKHV ®®iiÖÖnn ttöö „ CCĐĐ bb»»ngng PCRPCR chocho kÕtkÕt ququ¶¶ nhanhnhanh,, chÝnhchÝnh xx¸¸cc ngayngay tõtõ khikhi tt««mm chch−−aa cãcã dÊudÊu hihiÖÖuu bbÖÖnhnh „ MMéétt ssèè PPPP sinhsinh hhääcc phph©©nn ttöö khkh¸¸cc còngcòng cãcã ththÓÓ ¸¸pp dôngdông ®Ó®Ó CCĐĐ bbÖÖnhnh nnµµyy nhnh−−ngng chch−−aa ¸¸pp dôngdông ëë VN.VN.
  46. 8.8. LanLan truyÒntruyÒn bbÖÖnhnh „ BBÖÖnhnh cãcã ththÓÓ lanlan truyÒntruyÒn theotheo 22 cc¸¸chch:: „ TruyÒnTruyÒn ngangngang:: TrTrùùcc tiÕptiÕp dodo ththøøcc ¨¨n,n, ngunguåånn nn−−íícc tõtõ tt««mm bbÖÖnhnh sangsang tt««mm llµµnhnh (t(t«« mm khokho ÎÎ ¨¨ nn tt««mm bb ÖÖnhnh).). GiGi¸¸nn tiÕptiÕp thth««ngng quaqua phph©©n,n, chÊtchÊt thth¶¶ii tõtõ tt««mm bbÖÖnhnh hohoÆÆcc gigi¸¸pp xx¸¸ cc khkh¸¸ cc mangmang mmÇÇ mm bbÖÖnhnh CòngCòng cãcã ththÓÓ dodo concon ngng−−êiêi ((thiÕuthiÕu kinhkinh nghinghiÖÖmm,, thiÕuthiÕu nhnh©©nn llùùcc,, phph ¸¸ hoho¹¹ i),i), sinhsinh vvËËtt khkh¸¸cc vvµµ dôngdông côcô mangmang mmÇÇmm bbÖÖnhnh „ TruyÒnTruyÒn ddääcc:: TT««mm bbèè mm ÑÑ mangmang mmÇÇmm bbÖÖ nhnh thamtham giagia vvµµoo sinhsinh ss¶¶nn truyÒntruyÒn bbÖÖnhnh chocho tt««mm gigièèngng thth««ngng quaqua trtrøøngng vvµµ tinhtinh trtrïïngng
  47. 9.9. PhPhßßngng bbÖÖnhnh „ KhKhöö trtrïïngng aoao nunu««ii,, lÊylÊy nn−−íícc quaqua vv¶¶ii llääcc,, khkhöö trtrïïngng nn−−íícc aoao sausau ®®ãã mmííii gg©©yy mmµµuu rrååii thth¶¶ tt««m.m. „ KiKiÓÓmm dÞchdÞch chchÆÆtt chchÏÏ ngunguåånn tt««mm bbèè mmÑÑ trtr−−íícc khikhi sinhsinh ss¶¶nn vvµµ tt««mm gigièèngng trtr−−íícc khikhi thth¶¶ „ TrongTrong ququ¸¸ trtr××nhnh nunu««ii trtr¸¸nhnh cc¸¸cc ngunguåånn ®®−−aa mmÇÇmm bbÖÖnhnh vvµµoo hhÖÖ ththèèngng nunu««ii:: tt««mm cc¸¸ tt¹¹pp vvµµoo hhÖÖ ththèèngng nunu««ii,, ngng−−êiêi nunu««ii,, dôngdông côcô vvµµ ®®ÞchÞch hh¹¹i:i: chimchim,, rr¾¾n,n, chuchuéétt „ §§ÆÆcc bibiÖÖtt ll−−uu ýý trongtrong trtr−−êngêng hhîîpp ddïïngng ththøøcc ¨¨nn tt−−¬¬ii ssèèngng „ QuQu¶¶nn lýlý vvµµ chch¨¨mm sãcsãc ttèètt tt««mm nunu««ii „ SSửử ddụụngng ccáácc chchấấtt KTMDKTMD „ AntiWSDAntiWSD ((PhanPhan ThanhThanh PhPh−−îîngng)?)?
  48. 10.10. XXöö lýlý bbÖÖnhnh „ KhiKhi phph¸¸tt hihiÖÖnn thÊythÊy aoao tt««mm bÞbÞ bbÖÖnhnh trtr¸¸nhnh xx¶¶ nn−−íícc rara mm««ii trtr−−êngêng khikhi chch−−aa xxöö lýlý „ XXöö lýlý nn−−íícc aoao bbÖÖnhnh bb»»ngng mméétt trongtrong cc¸¸cc lolo¹¹ii hoho¸¸ chÊtchÊt:: FormolFormol,, Chlorine.Chlorine. „ NÕuNÕu tt««mm ccßßnn nhnháá,, ttûû llÖÖ nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh nnÆÆngng huhuûû bbáá totoµµnn bbéé,, xxöö lýlý ll¹¹ii aoao,, nÕunÕu thêithêi giangian ccßßnn ®ñ®ñ thth¶¶ ll¹¹ii gigièèngng „ NÕuNÕu tt««mm ®¹®¹tt kÝchkÝch ccìì thth−−¬¬ngng phphÈÈmm cãcã ththÓÓ chocho thuthu hoho¹¹chch nhnh−−ngng phph¶¶ii ®®ÆÆcc bibiÖÖtt chchóó ýý trtr¸¸nhnh llµµmm ll©©yy lanlan sangsang cc¸¸cc aoao ®®ÇÇmm khkh¸¸cc
  49. BBệệnhnh đđầầuu vvààngng ((YellowheadYellowhead DiseaseDisease == YHD)YHD) 1.1. TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh „ BBệệnhnh đđầầ uu vvààngng gâygây rara bbởởii VRVR ((YellowheadYellowhead virusvirus == YHV),YHV), nhânnhân VRVR ccóó ccấấuu trtrúúcc ssss ARNARN,, ddạạngng ththẳẳngng ccóó kkííchch ththưướớcc 4444±±66 xx 173173±±1313 nm,nm, VRVR ccóó vvỏỏ bbọọcc vvàà ccóó liênliên quanquan vvớớii VRVR trongtrong hhọọ CoronaviridaeCoronaviridae KKííchch ththưướớcc ccủủaa gennomegennome xxấấpp xxỉỉ 2222 KilobasesKilobases VRVR kýký sinhsinh ởở ccơơ quanquan LymphoLympho (LOV)(LOV) vvàà ởở mangmang (GAV)(GAV) tômtôm ssúú TrongTrong 22 loloạạii LOVLOV vvàà GAVGAV chchỉỉ ccóó GAVGAV đưđượợcc bibiếếtt gâygây rara ttỷỷ llệệ chchếếtt
  50. Hình dạng của VR trong mô Lympho
  51. 2.2. LoLoààii nhinhiễễmm „ TrongTrong TN:TN: TômTôm ssúú;; CCảảmm nhinhiễễmm:: TômTôm ssúú NhNhậậtt bbảảnn,, tômtôm hehe chânchân trtrắắngng đđềềuu bbịị nhinhiễễmm bbệệnhnh,, riêngriêng tômtôm rrảảoo ccóó khkhảả nnăăngng chchốốngng llạạii bbệệnhnh,, mmộộtt ssốố loloạạii tômtôm khkháácc khôngkhông bbịị ảảnhnh hhưưởởngng ccủủaa bbệệnhnh nhnhưưngng mangmang VR.VR. 3.3. PhânPhân bbốố bbệệnhnh „ BBệệnhnh đđ ầầuu vv ààngng ảảnhnh hhưưởởngng đđếếnn tômtôm nuôinuôi ởở châuchâu ÁÁ nhnhưư TrungTrung QuQuốốcc,, ấấnn đđộộ,, PhilippinePhilippine vvàà ThThááii lanlan „ TrongTrong bbááoo ccááoo hhệệ ththốốngng bbệệnhnh ĐĐVTSVTS hhààngng quýquý nnăămm 19991999 vvàà 20002000 ccủủaa vvùùngng ChâuChâu ÁÁ ThThááii BBììnhnh DDươươngng chocho ththấấyy ởở MalaysiaMalaysia xxảảyy rara bbệệnhnh vvààoo ththáángng 6,6, ởở PhilippinePhilippine xxảảyy rara vvààoo ththáángng 11 33 vvàà ththáángng 7;7; ởở SrilancaSrilanca bbệệnhnh xxảảyy rara vvààoo ththáángng 11 vvàà ởở ThThááii LanLan bbệệnhnh xxảảyy rara quanhquanh nnăămm
  52. 4. Biểu hiện của tôm bệnh „ Trước khi ph át b ệnh 2-4 ngày tôm thường ăn nhiều bất thường sau dừng ăn đột ngột. „ Tỷ lệ chết bệnh có thể lên tới 100% trong vòng 3-5 ngày phát bệnh. „ Tôm bị bệnh thường bám rìa ao hoặc nổi lên bề mặt, gan tuỵ biến màu và xuất hiện màu vàng ở giáp đầu ngực chính vậy có tên gọi của bệnh. „ Trên thân tôm xuất hiện màu nhợt nhạt không bình thường. „ Bệnh xuất hiện ở tôm Post trên 20 ngày tuổi và đặc biệt là tôm lớn hơn thường nhạy cảm nhưng tôm Post dưới 15 ngày lại không bị bệnh. „ Thật thận trọng trong CĐ khi tỷ lệ chết gây ra bởi bệnh đầu vàng mà không xuất hiện màu vàng trên giáp đầu ngực. „ Biểu hiện bệnh là không luôn thấy và sự vắng mặt không có nghĩa không nhiễm VR đầu vàng và cần CĐ nhanh bằng P2 nhuộm mang và máu.
  53. TômTôm ssúú bbịị bbệệnhnh đđầầuu vvààngng
  54. TCTC tômtôm vvàà mangmang tômtôm bbệệnhnh
  55. 5.5. CCĐĐ bbệệnhnh „ QuanQuan ssáátt bbằằngng mmắắtt ththưườờngng:: CCóó ththểể nghinghi tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh đđầầuu vvààngng khikhi ththấấyy ccáácc ddấấuu hihiệệuu sausau:: ttăăngng ttỷỷ llệệ ăănn bbấấtt ththưườờngng sausau gigiảảmm đđộộtt ngngộộtt,, tômtôm bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn rrììaa aoao,, bbềề mmặặtt vvàà tômtôm bbơơii llờờ đđờờ,, tômtôm ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu nhnhợợtt nhnhạạtt trêntrên thânthân,, mangmang vvàà vvùùngng gangan tutuỵỵ,, mmààuu vvààngng xuxuấấtt hihiệệnn ởở gigiáápp đđầầuu ngngựựcc „ TrongTrong trtrưườờngng hhợợpp nghinghi ngngờờ thuthu mmẫẫuu chocho ccáácc chchẩẩnn đđooáánn khkháácc „ ÉÉpp mangmang:: CCốố đđịịnhnh totoàànn bbộộ tômtôm hohoặặcc mangmang tômtôm trongtrong DD2 ccốố đđịịnhnh DavidsonDavidson’’ss đđểể quaqua đđêmêm,, rrửửaa mangmang quaqua nnưướớcc mmááyy đđểể loloạạii bbỏỏ thuthuốốcc ccốố đđịịnhnh vvàà nhunhuộộmm bbằằngng MayerMayer BennettBennett’’ss H&E.H&E. LLààmm ssạạchch mmẫẫuu bbằằngng xylenexylene,, ddàànn mmỏỏngng mangmang rrồồii ggắắnn vvàà quanquan ssáátt bibiếếnn đđổổii ccủủaa ttếế bbààoo BaBa zzơơ,, ttếế bbààoo hhììnhnh ccầầuu,, ttếế bbààoo chchấấtt ccóó đưđườờngng kkíínhnh xxấấpp xxỉỉ 22μμm.m.
  56. „ NhuNhuộộmm mmááuu:: ddàànn đđềềuu mmááuu quanquan ssáátt ththấấyy thothoááii hohoáá ttếế bbààoo,, khôngkhông ththấấyy ssựự nhinhiễễmm khukhuẩẩnn „ CCóó ththểể ởở GGĐĐ đđầầuu ccủủaa bbệệnhnh đđầầuu vvààngng ccáácc ttếế bbààoo mmááuu ccóó bibiếếnn đđổổii nhânnhân „ NhNhữữngng thaythay đđổổii llàà khkhóó ththấấyy đđốốii vvớớii nhnhữữngng concon tômtôm ốốmm vvìì tômtôm ốốmm bbịị mmấấtt mmộộtt ssốố ttếế bbààoo mmááuu nênnên ccầầnn kikiểểmm tratra concon tômtôm khokhoẻẻ trongtrong aoao tômtôm bbệệnhnh „ MMẫẫuu mmááuu tômtôm đưđượợcc thuthu bbằằngng SyringeSyringe ccóó chchứứaa 22 llầầnn ththểể ttííchch formalinformalin 25%25% hohoặặcc DD2 ccốố đđịịnhnh DavidsonDavidson’’s.s. MMẫẫuu mmááuu nghinghi bbịị bbệệnhnh đưđượợcc trtrộộnn vvớớii DD2 trongtrong syringesyringe nhnhỏỏ gigiọọtt rara lamlam kkíínhnh,, ddàànn đđềềuu đđểể khôkhô ttựự nhiênnhiên trongtrong khôngkhông khkhíí sausau nhunhuộộmm bbằằngng H&EH&E hohoặặcc thuthuốốcc nhnhộộmm khkháácc,, khkhửử nnưướớcc sausau ggắắnn „ CCĐĐ bbằằngng PP2 mômô bbệệnhnh hhọọcc:: CCốố đđịịnhnh tômtôm yyếếuu nghinghi bbịị bbệệnhnh trongtrong dungdung ddịịchch ccốố đđịịnhnh DavidsonDavidson’’s,s, ccắắtt mômô rrồồii nhunhuộộmm H&EH&E soisoi kkíínhnh xemxem ssựự bibiếếnn đđổổii ccủủaa ttếế bbààoo gangan tutuỵỵ,, ddạạ ddààyy,, mômô mangmang „ CCĐĐ bbằằngng P2P2 KHVKHV đđiiệệnn ttửử quanquan ssáátt hhììnhnh ddạạngng,, ccấấuu trtrúúcc ccủủaa VR.VR. „ CCĐĐ bbằằngng P2P2 SHPT:SHPT: PCR,PCR, WesternWestern Blot.Blot.
  57. Cơ quan tạo máu haemolyphoid có nhiều nhân tế bào thoái hóa kết đặc, bắtmàu đỏ đậ m
  58. TruyTruyềềnn bbệệnhnh:: TruyTruyềềnn ngangngang llàà phphổổ bibiếếnn nhnhưưngng ccũũngng ccóó trtrưườờngng hhợợpp truytruyềềnn ddọọc c RRấấtt phph ảả ii llưưuu ýý ccáá cc trtrưườờngng hhợợ pp nhinhiễễmm bbệệnhnh mmạ ạnn ttíínhnh vvàà mmộộtt ssố ố loloạại i gigiáá pp xxáácc mangmang mmầầmm bbệệnhnh truytruy ềềnn bbệệ nhnh sangsang tômtôm nuôinuôi XXửử lýlý bbệệnhnh:: HiHiệệnn ttạạii khôngkhông ccóó thuthuốốcc đđiiềề uu trtrịị khikhi bbệệnhnh xxảảyy rara nhnh ưưngng mmộộtt ssốố c cááchch ccóó thth ểể gigi ảảmm ssựự lanlan truytruy ềềnn bbệệnhnh vvàà gigiảảmm thithiệệtt hhạạ ii:: „ KiKiểểmm ddịịch ch tômtôm bbốố mmẹẹ trtrưướớcc khikhi chocho SS2 đđốốii nhnhữữngng ccáá ththểể mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvàà concon ccủủaa chchúúngng phphảảii huhuỷỷ totoàànn bbộộ „ KhKhửử trtrùùngng ddụụngng ccụụ vvàà nnưướớcc nuôinuôi „ KiKiểểmm tratra tômtôm gigiốốngng trtrưướớcc khikhi ththảả „ NgNgăănn chchặặnn ccáácc sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvààoo aoao nuôinuôi:: ccầầnn llọọcc nnưướớcc vvàà xxửử lýlý nnưướớcc ởở aoao chchứứaa trtrưướớcc khikhi llấấyy nnưướớcc vvààoo aoao nuôinuôi
  59. „ Tránh thay đổi pH đột ngột và pH không > 9, không để hàm lượng ô xy hoà tan thấp (<2mg/l) trong thời gian dài., độ kiềm không thay đổi quá 0,5 trong ngày. „ Tránh dùng thức ăn tươi sống trong các ao nuôi thương phẩm, trừ khi các thức ăn này đã được khử trùng và hấp Pasteur. „ Đối với ao tôm bệnh dùng chlorine diệt toàn bộ tôm và các sinh vật mang mầm bệnh trong ao. „ Tôm chết và các sinh vật khác được di chuyển để chôn hoặc đốt nếu không di chuyển được ao cần để khô trước khi thả lại giống. „ Nếu bệnh xảy ra ở gđ tôm đã lớn cần thu hoạch gấp và xử lý nước ao nuôi bằng Chlorine 4 ngày trước khi thoát ra ngoài MT. „ Tất cả các chất thải khác cần được trôn hoặc đốt, cần chú ý xử lý quần áo người thu hoạch bằng chlorine trước khi giặt, cần khử trùng dụng cụ, xe vận chuyển tôm từ ao bệnh bằng chlorine và cần thông báo cho hàng xóm biết để không thay nước ít nhất là 4 ngày kể từ ngày tháo nước ao bệnh. „ Nhà máy chế biến cũng cần được thông báo nguồn tôm bị bệnh để tránh sự lan truyền bệnh qua các công ten nơ chứa hàng hoặc các chất thải trong quá trình chế biến.
  60. HHộộii chchứứngng TauraTaura hayhay HCHC tômtôm bôngbông (Taura(Taura SyndromeSyndrome == TS)TS) 1. Tác nhân gây bệnh „ VR có h ình kh ối 20 mặt, không có vỏ bọc thuộc họ Picornaviridae. VR có kt 31-32 nm, nhân của VR có một chuỗi xoắn đơn ssARN, dài xấp xỉ 10,2 kb. 2. Loài nhiễm „ VR gây hội chứng Taura thường nhiễm ở một số loài tôm he Mỹ. Loài tôm nhạy cảm nhất với bệnh này là tôm he chân trắng (P. vanamei), ngoài ra một số loài tôm khác cũng có thể nhiễm như tôm sú, tôm he TQ, tôm sú Nhật bản 3. Phân bố địa lý „ Hội chứng Taura được xác định lần đầu ở trại tôm nuôi gần sông Taura của Ecuador năm 1992 nên được đặt luôn tên bệnh. Sau đó bệnh lan sang khắp các vùng nuôi tôm ở Mỹ La tinh bao gồm cả Hawaii và bờ biển Thái Bình Dương của Colombia, Costa Rica, Ecuador, El Salvador, Mexico, Panama và Peru.
  61. VR gây ra hội chứng Taura TC tôm bệnh
  62. „ Hội chứng Taura cũng được báo cáo đã xảy ra ở tôm nuôi thuộc bờ biển Atlantic của Belize, Brazil, Columbia, Mexico, Venezuela và phía đông nam Florida của nước Mỹ, nam Carolina và Texas. „ Hội chứng này cũng được tìm thấy ở tôm he tự nhiên ở Ecuador, El Salvador, Honduras và Mexico. „ TSV được ghi nhận ở miền đông bán cầu như Đài Loan và một số tỉnh của TQ những vùng nhập tôm he chân trắng từ Trung Mỹ. „ Hội chứng Taura cũng đã được tiệt trừ ra khỏi tôm nuôi ở Florida và Belize. 4. Biểu hiện của bệnh „ TS thường xả y ra ở tôm Post sau khi thả 14-40 ngày trong ao nuôi thương phẩm, tuy nhiên gđ tôm lớn cũng có thể bị ảnh hưởng. „ Quá trình bệnh được chia làm 3 giai đoạn: „ - Pha cấp tính: Hầu hết tỷ lệ chết bệnh cao xảy ra ở giai đoạn này.
  63. „ PhaPha chuychuyểểnn titiếếpp „ PhaPha mmạạnn ttíínhnh hayhay phapha mangmang trtrùùngng „ TrongTrong phapha ccấấpp ttíínhnh bibiểểuu bbìì ccủủaa vvỏỏ bbịị ảảnhnh hhưưởởngng nghiêmnghiêm trtrọọngng,, trongtrong phapha mmạạnn ttíínhnh ttổổ chchứứcc LymphoLympho llàà vvịị trtríí nhinhiễễmm chchíínhnh,, nhinhiễễmm trtrưướớcc ĐĐốốii vvớớii tômtôm hehe chânchân trtrắắngng nhinhiễễmm TSTS ởở phapha ccấấpp ttíínhnh ccóó ttỷỷ llệệ chchếếtt caocao ttừừ 4040 90%,90%, khikhi đđóó mmộộtt ssốố loloààii tômtôm khkháácc llạạii ccóó khkhảả nnăăngng khkháángng bbệệnhnh „ NhNhữữngng tômtôm ssốốngng ssóótt đđưượợcc quaqua phapha ccấấpp ttíínhnh quaqua phapha chuychuyểểnn titiếếpp vvààoo phapha mmạạnn ttíínhnh ởở phapha nnààyy tômtôm ccóó ththểể vvẫẫnn còncòn ssốốngng ssóótt nhnhưưngng chchúúngng nhnhưư vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh
  64. 5.5. CCĐĐ bbệệnhnh „ QuanQuan ssáátt bbằằngng mmắắtt ththưườờngng:: „ TômTôm bbệệnhnh ththưườờngng ccóó mmààuu đđỏỏ nhnhạạtt,, đđặặcc bibiệệtt ởở đđuôiuôi vvàà chânchân „ MMààuu ssắắcc thaythay đđổổii llàà dodo ttăăngng titiếếtt mmààuu đđỏỏ ttừừ bibiểểuu bbìì ccủủaa vvỏỏ,, tômtôm ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmềềmm vvỏỏ,, ruruộộtt trtrốốngng rrỗỗngng vvàà ththưườờngng bbịị chchếếtt trongtrong ququáá trtrììnhnh llộộtt xxáácc vvàà thuthu hhúútt chimchim „ BBấấtt ccứứ tômtôm hehe chânchân trtrắắngng hayhay tômtôm khkháácc ssốốngng ssóótt đưđượợcc quaqua vvụụ ddịịchch đđềềuu đưđượợcc ggọọii llàà tômtôm mangmang trtrùùngng „ TuyTuy nhiênnhiên khôngkhông ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh „ PP2 mômô bbệệnhnh hhọọcc ccóó ththểể CCĐĐ đưđượợcc bbệệnhnh ởở ccảả ggđđ tômtôm PostPost vvàà ggđđ trtrưưởởngng ththàànhnh ỞỞ giaigiai đđooạạnn mãnmãn ttíínhnh ttííchch luluỹỹ ccáácc ttếế bbààoo hhììnhnh ccầầuu trongtrong ccơơ quanquan LymphoLympho „ PPPP SHPT:SHPT: PCR,PCR, InIn situsitu HybridizationHybridization „ DDùùngng KHVKHV đđiiệệnn ttửử VRVR ccóó ddạạngng hhììnhnh khkhốốii khôngkhông ccóó vvỏỏ bbọọcc ccóó đưđườờngng kkíínhnh 3131 32nm.32nm.
  65. NhânNhân ttếế bbààoo bibiểểuu mômô nhinhiễễmm VRVR thotho ááii hhóó aa
  66. LLớớpp bibiểểuu mômô tômtôm chânchân trtrắắngng ththấấyy rõrõ ccáácc ththểể vvùùii bbắắtt mmààuu xanhxanh đđenen vvàà VKVK hhììnhnh queque (X100)(X100)
  67. 6.6. TruyTruyềềnn bbệệnhnh „ TômTôm ssốốngng ssóótt đưđượợcc quaqua vvụụ ddịịchch ccóó ththểể duyduy trtrìì mmầầmm bbệệnhnh trongtrong ccơơ quanquan lympholympho,, nhnhữữngng tômtôm nnààyy ccóó ththểể truytruyềềnn bbệệnhnh sangsang ccáácc tômtôm khkháácc nhnhạạyy ccảảmm theotheo đưđườờngng truytruyềềnn ngangngang thôngthông quaqua phânphân,, nnưướớcc ththảảii ĐưĐườờngng truytruyềềnn ddọọcc ccũũngng ccầầnn phphảảii đđểể ý.ý. „ SinhSinh vvậậtt nnưướớcc vvàà ccảả chimchim bibiểểnn ccũũngng đđóóngng vaivai tròtrò mmắắtt xxííchch sinhsinh hhọọcc trongtrong ququáá trtrììnhnh truytruyềềnn „ HHộộii chchứứngng bbệệnhnh ccóó ththểể ttììmm ththấấyy trongtrong ssảảnn phphẩẩmm tômtôm đđôngông llạạnhnh
  68. 7.7. XXửử lýlý bbệệnhnh „ TrongTrong nhinhi ềềuu vvùùngng ởở TrungTrung MMỹỹ nnơơii bbệệnhnh ththưườờngng xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc trtrạạii tômtôm ccóó xuxu hhưướớngng ddùùngng tômtôm gigiốốngng đđáánhnh bbắắtt ngongoààii ttựự nhiênnhiên hhơơnn tômtôm nuôinuôi ttừừ ccáácc trtrạạii ĐĐiiềềuu nnààyy chocho ttỷỷ llệệ nuôinuôi ssốốngng đđếếnn khikhi thuthu hohoạạchch caocao hhơơnn dodo tômtôm gigiốốngng đđáánhnh bbắắtt ngongoààii ttựự nhiênnhiên ccóó khkhảả nnăăngng chchốốngng llạạii bbệệnhnh TSTS ttốốtt hhơơnn „ ChiChiếếnn llưượợcc ququảảnn lýlý sausau khikhi ththảả ngngưườờii tata quanquan tâmtâm đđếếnn mmậậtt đđộộ ththảả gigiốốngng trongtrong nuôinuôi bbáánn thâmthâm canhcanh đđốốii vvớớii bbệệnhnh thithiệệtt hhạạii nnặặngng ththưườờngng xxảảyy rara ởở ggđđ đđầầuu ccủủaa chuchu kkỳỳ nuôinuôi „ ChChọọnn gigiốốngng tômtôm đđểể nângnâng caocao ssứứcc chchốốngng chchịịuu vvớớii bbệệnhnh ccũũngng llàà mmộộtt đđiiềềuu ccầầnn llààmm „ KhKhửử trtrùùngng ccẩẩnn ththậậnn ccáácc aoao nuôinuôi trtráánhnh duyduy trtrìì mmầầmm bbệệnhnh ttừừ tômtôm ttạạpp,, ccáácc vvậậtt chchấấtt ttồồnn ddưư ttừừ llứứaa nuôinuôi trtrưướớcc rrồồii ththảả llạạii gigiốốngng ttừừ nhnhữữngng concon gigiốốngng khôngkhông mangmang mmầầmm bbệệnhnh đưđượợcc ssảảnn xuxuấấtt ttừừ tômtôm bbốố mmẹẹ ssạạchch bbệệnhnh
  69. Bệnh còi ở tôm sú Monodon Baculovirus (MBV)(MBV) DiseaseDisease „ Bệnh có liên quan nhiều đến sự nhiễm khu ẩn còn gọi “Bệnh vỏ” „ Đây là bệnh VR được CĐ đầu tiên trên tôm sú ở gđ ấu trùng, tôm giống và tôm trưởng thành „ KT VR: 75x300 nm. „ Bệnh xảy ra trên tôm sú, tôm he, tôm rảo „ Biểu hiện: tôm nhiễm bệnh có màu xám nhợt nhạt, chậm chạm, bỏ ăn và PT kém. Bệnh xảy ra trên các gđ PT của tôm. „ Tăng cường PT tảo đáy và VK dạng sợi có thể gây SV bám trên mang. „ Sau khi thả tôm 45 ngày, với mật độ 4-100 con/m2, tỷ lệ tôm sinh trưởng chậm, gan tụy chuyển màu vàng nhạt sang đỏ nâu.
  70. Tôm sú nhiễm bệnh Gan tụytômsú nhiễmb ệnh MBV, các thểẩnmàu đỏ, nhuộmH&E
  71. „ ẢẢnhnh hhưưởởngng trêntrên kýký chchủủ:: VRVR ccóó ththểể gâygây phpháá hhủủyy ccấấuu trtrúúcc gangan ttụụyy,, đưđườờngng tiêutiêu hhóóaa ThThểể vvùùii llấấpp đđầầyy TBTB gangan ttụụyy vvàà đưđượợcc đđẩẩyy vvààoo ốốngng sausau khikhi đđãã bbịị phpháá hhủủyy „ DDẫẫnn đđếếnn hohoạạii ttửử vvàà bbộộii nhinhiễễmm VK.VK. „ PP3 llàà ggđđ ssớớmm nhnhấấtt đđãã phpháátt hihiệệnn ththấấyy bbịị nhinhiễễmm MBVMBV „ TTỷỷ llệệ nhinhiễễmm MBVMBV caocao ttừừ 2020 100%.100%. TTỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh ccộộngng ddồồnn tômtôm ssúú nhinhiễễmm MBVMBV llàà 2020 100%100% „ TômTôm nuôinuôi vvớớii mmậậtt đđộộ ddầầyy,, stress,stress, ttỷỷ llệệ nhinhiễễmm vvàà chchếếtt bbệệnhnh caocao „ CCĐĐ:: ThThểể vvùùii đưđượợcc ttììmm ththấấyy ththấấyy trongtrong nhunhuộộmm xanhxanh malachitemalachite gangan ttụụyy LLáátt ccắắtt mômô BHBH ththểể hihiệệnn ssựự xâmxâm nhinhiễễmm TBTB ááii toantoan,, nhinhiềềuu ththểể vvùùii xuxuấấtt hihiệệnn vvớớii ssựự ttăăngng sinhsinh nhânnhân mômô gangan ttụụyy
  72. NgNgăănn chchặặnn ssựự nhinhiễễmm vivi rrúútt „ Không có điều trị bệnh vi rút ở tôm, cá nên cần ngăn chặn sự xâm nhiễm vi rút vào tôm cá „ Ngăn chặn sự nhập giống tôm, cá mang mầm bệnh „ Sử dụng tôm cá bố mẹ không nhiễm VR „ Rửa nauplii bằng thuốc sát trùng „ Rửa trứng bằng nước khử trùng ôzôn „ Diệt các sinh vật mang mầm bệnh trong ao bằng chlorine „ Ngăn chặn sự xâm nhập VR vào hệ thống nuôi bằng lưới lọc 250μ „ Tránh thả giống trong thời điểm hay xảy ra dịch bệnh „ Sử dụng con giống không mang mầm bệnh „ Shock tôm giống bằng formaline 100ppm 30 phút „ Giảm các ĐK gây stress trong khi nuôi
  73. „ Tạo các ĐK tốt trong QT nuôi „ Thực hiện nghiêm ngặt đk vệ sinh „ Tránh dùng thức ăn tươi sống không rõ nguồn gốc, cần xử lý thức ăn trước khi dùng (hấp pasteur 60o trong 15 phút) „ Chỉ dùng thức ăn khô có hàm lượng D2 thích hợp „ Dùng thức ăn có bổ sung VTM C 100 ppm (1gVTMC/10 kg thức ăn). Thường VTMC trên thị trường 10% vậy cần trộn 1g/1kg thức ăn „ Sử dụng chất KTMD trộn thức ăn như peptidoglycan 0,2mg/kg trọng lượng/ngày trong 2-3 tháng hay Fucoidan 50-100 mg/kg tôm/ngày trong 15 ngày „ Theo dõi và phát hiện bệnh sớm và khống chế các yếu tố stress do MT „ Thường xuyên kiểm tra tình trạng sức khỏe ĐV nuôi và các yếu tố MT „ Kiểm soát sự lan truyền bệnh trong trang trại „ Không thải các chất có chứa mầm bệnh ra ngoài MT „ Di chuyển ngay cá tôm chết ra khỏi hệ thống nuôi „ Sau mỗi lứa nuôi phải làm nghiêm công tác khử trùng hệ thống nuôi
  74. TTμμii liliÖÖuu thamtham khkh¶¶oo „ FAOFAO && NACA,NACA, 2001.2001. AsiaAsia DiagnosticDiagnostic GuideGuide toto AquaticAquatic AnimalAnimal Diseases.Diseases. PPPP 178178 182.182. „ LightnerLightner,, D.V.D.V. 1996.1996. AA handhand bookbook ofof ShrimpShrimp PathologyPathology andand DiagnosticDiagnostic ProceduresProcedures forfor DiseaseDisease ofof CulturedCultured PenaeidPenaeid Shrimp.Shrimp. WorldWorld AquacultureAquaculture Society,Society, BatonBaton Rouge,Rouge, LA.LA. 304p.304p. „ QuQu¶¶nn lýlý ssøøcc khokhoÎÎ aoao nunu««ii tt««m,m, KhoaKhoa thuthuûû ss¶¶nn trtr−−êngêng §§HH ccÇÇnn cc¬¬ dÞchdÞch „ „ „ Httt://Httt://www.seafdec.org.phwww.seafdec.org.ph
  75. „ Bonami, J.R., K.W. Hasson, J. Mari, B. T. poulos, and D.V. Lightner. 1997. Taura Syndrome of marine penaeid shrimp: Characterisation of the viral agent. J. gen. Virol. 78 92): 313- 319. „ Hasson, K.W., D.V. Lightner, B.T. Poulos, R.M. Redman, B.L. White, J.A. Brock, and J.R. Bonami. 1995 Taura Syndrome in P. vanamei: Demonstration of a viral etiology. Dis. Aquat. Org. 23(2):115-126. „ Lighner, D.V. 1996. A Handbook of Shrimp Pathology and Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Penaeid Shrimp. World Aquaculture Society, Bton Rouge, LA. 304p. „ OIE. 1999 Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 35p. „ OIE. 200a. Diagnostic Manual for Aquatic Animal Disease, Third Edition, 2000. Office International des Epizooties, Paris, France. 237p. „ OIE. 2000b. Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 40p.
  76. ÔnÔn ttậậpp 1.1. KKểể têntên 44 bbệệnhnh ccáá dodo IridovirusIridovirus gâygây rara 2.2. KKểể têntên 33 bb ệệnhnh ởở cc áá songsong dodo IridovirusIridovirus gâygây rara 3.3. BBệệnhnh ViVi rrúú tt TCTC đđặặcc ththùù „ LymphocystisLymphocystis IridovirusIridovirus KhKhốốii uu „ WSSVWSSV BaculovirusBaculovirus ĐĐốốmm trtrắắngng vvỏỏ „ VNNVNN NodavirusNodavirus KhôngKhông bbààoo „ EUSEUS RhabdovirusRhabdovirus VVếếtt loloéétt
  77. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1 KHOA CHĂN NUÔI - THỦY SẢN Chương V. Bệnh thường gặp ở ĐVTS ThS. GV. Kim VănVạn Bộ môn: Nuôi trồng thủysản
  78. Chương V. Bệnh thường gặp ở ĐVTS I. Bệnh truyền nhiễm 1. Bệnh do vi rút ở ĐVTS 2. Bệnh do vi khuẩn ở ĐVTS 3. Bệnh do nấm ở ĐVTS II. Bệnh do ký sinh trùng 1. Bệnh ngoạiKST ở ĐVTS 2. Bệnh nộiKST ở ĐVTS 3. Bệnh truy ềnlâygiữangười, ĐV trên cạnvà ĐVTS III. Bệnh do MT, D2, DT và địch hại
  79. BBệệnhnh dodo ViVi khukhuẩẩnn gâygây rara ởở ĐĐVTSVTS „ XemXem llạạii phphầầnn VSVVSV ứứngng ddụụngng:: mmộộtt ssốố ViVi khukhuẩẩnn ththưườờngng gâygây bbệệnhnh ởở ĐĐVTSVTS
  80. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo AAeromonaderomonad didi đđộộngng gâygây rara 1. Nguyên nhân gây bệnh: „ Aeromonas hydrophila, A. caviae, A. sobria. „ Đ2 VK: trực khuẩnngắn, bắt màu gram (-), di động nhờ tiên mao. „ VK thường xuyên có mặt trong nước, đất. „ MT chọnlọccủa VK này là MT R-S. „ Tỷ lệ Guanine/Systosine trong AND của vi khuẩn = 58-61,6%. 2. Loài bị bệnh: Tấtcả các loài ĐVTS nướcngọtnhạycảmvớibệnh này: cá rô phi, cá cảnh, cá trê, cá quả, rô đồng, cá chép, ếch, baba 3. Biểuhiệnc ủab ệnh: Triệuch ứng bệ nh thay đổi ở các loài cá khác nhau: „ Các đám lớnmàutốixuấthiệndướibụng, „ Một đám lớnmàuđỏ xuấthiệntrêncơ thể, cá thường bị hoạitử vây, đuôi. Các vếtloétthường nông, bề mặttrở nên có màu nâu khi nó bị hoạitử hoặcthốigiữa. Cá bị tuộtvảy, tổnthương phầnmiệng, mắtbị mờ hoặclồi, bụng trướng to, xung huyếtvàtắc ngén các nội quan.
  81. Aeromonas spp.
  82. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo AAeromonaderomonad didi đđộộngng gâygây rara „ Tác nhân gây bệnh phân bố rộ ng khắpth ế giới. „ Hầuhếtbệnh xuấthiện ở nướcngọt đôi khi gặpcả trong nướclợ hoặc nướcbiển. „ Các loài VK di động này luôn tìm thấy ở mọinơitronghệ sinh thái. „ Hầuhếtcácvụ dịch do Aeromonas di động đềuliênquanđếnstress. „ Triệuchứng bệnh rấtphứctạpvàthayđổi. „ Dịch bệnh có thể xảy ra khi nâng nhiệt độ trong vựcnướcgiàuvậtchấthữu cơ, hay cá nuôi vớimật độ dày hoặcdịch bệnh xảyrasaukhiđánh bắthoặc vậnchuyểnbị xây sát. „ VK gây bệnh thường xâm nhậpvàocơ thể thông qua đường miệng hoặccó thể qua da, mang. Sau đóchúngnhânlêntrongruộthoặc ở vị trí nhiễmrồi lan ra toàn cơ thể theo dòng máu. Cá nhiễmbệnh có biểuhiệnxuấthuyết ở gốcvây, ở miệng, nắp mang, xung quang hậu môn, vây, đuôi, vếtloét, áp xe, lồimắt, bụng trướng to. Trong cơ thể xuấthiệndịch màu hồng và tổn thương các nội quan dẫn đếnchết. „ Tỷ lệ chếtcaothường đikèmvới stress cơ học, thiếudinhdưỡng hoặcxây sát ở cá hương, cá giống. Cá lớnhơnítnhạycảmhơnvớibệnh.
  83. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo AAeromonaderomonad didi đđộộngng gâygây rara 4. Chẩn đoán bệnh „ Thu mẫ u VK ở thận sau nuôi cấyvàphânlậptrênmôi trường BHIA (Brain Heart Infusion Agar), TSA (Trytic Soy Agar) hoặc NA (Nutrient Agar). „ VK thường có dạng trựckhuẩnngắn đứng riêng rẽ hoặc thành cặpvàrấtítkhitạodạng chuốihoặcdạng sợi. 5. Phòng và trị bệnh „ Phòng b ệnh : - Giảmmật độ thả „ Khi bệnh xảyrađiềutrị bệnh bằng Oxytetracycline với liều 55mg/kg cá trong 10 ngày.
  84. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn EdwardsiellaEdwardsiella 1. NN: VK Edwardsiella tarda. „ Đ2 của VK có dạng trực khuẩn G (-), di động. „ VK PT tốt trên MT BHIA, TSA và R-S. 2. Loài bị bệnh: cá rô phi, cá trê và cá chép 3. Biểu hiện c ủa bệnh: Xuất hiện các v ết lo ét nhỏ chạy dọc sống lưng sau hình thành áp se, sưng lên và làm mất sắc tố màu trên da. „ Trong các nội quan có hiện tượng xung huyết, ĐB là m sưng gan, thận. „ Dưới slide mô bệnh học thấy xuất hiện hoại tử tập trung ở cơ, mô gan, thận. „ Cá bị nhiễm E. tarda mất khả năng di chuyển, có thể hình thành vết loét trên da, cơ và tạo hạt ở các cơ quan. Các vết loét trên da có chứa khí và có mùi do chứa một lượng lớn mô hoại tử hoặc mô chết. Bệnh thường xuất hiện ở cá lớn. „ Chất chứa trong ruột của một số động vật mang trùng như cá quả, lươn,,c cá trê, lưỡng c ư và bò s áttl là nguồn lâ lâyy nhi ễmmE. E. tarda.
  85. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn EdwardsiellaEdwardsiella „ Bệnh xảy ra nghiêm trọng ở To cao, chất lượng nước kém và thả dày. „ To thích hợp cho TNGB PT ở 30oC. Tuy nhiên, chúng có thể xuất hiện trong nước ở To 10-18oC. Khi quan sát ở Đài loan nơi hầu hết các nghiên cứu tìm thấy bệnh xảy ra có liên quan với sự thay đổi To đột ngột. 4. Chẩn đoán bệnh „ VK gây b ệnh c ó thể được phân lập từ cơ, các nội quan của cá nghi bị bệnh trên môi trường dinh dưỡng thông thường: BHIA (Brain Heart Infusion Agar), TSA (Trytic Soy Agar). Trên các môi trường này sau 24-48 giờ nuôi cấy hình thành khuẩn lạc nhỏ 5. Phòng và trị bệnh „ Phòng bệ nh: - Nâng cao chất lượng nước „ - Giảm mật độ thả „ Khi bệnh xảy ra điều trị bệnh bằng Oxytetracycline với liều 55 mg/kg cá trong 10 ngày.
  86. BBệệnhnh dodo VKVK MycobacteriumMycobacterium 1. NN „ Bệnh gây ra do 3 loại VK Mycobacteria: Mycobacterium marinum (thường nhiễm ở cá biển), M. fortuitum (thường nhiềm ở cá nước ngọt) & M. chelonae. „ VK có dạng trực khuẩn, bắt màu G (+) yếu, kt VK 1,5-2x0,25- 0,35μm, VK không di động, không hình thành giáp mô. VK chỉ phát triển trên MTĐB. 2. Loài bị bệnh: Các loại lưỡng thê, bò sát, giáp xác, cá chọi, cá quả nhạy cảm với bệnh. quả nhạ y c ảm với bệnh . „ Các chủng VK gây bệnh này cũng có thể nhiễm trên da người đặc biệt vùng da khửu tay, vùng đầu gối và còn được gọi là bệnh u bể bơi (Swimming pool granuloma)
  87. Mycobacterium marinum
  88. Mycobacterium fortuitum
  89. Mycobacterium chelonae
  90. BBệệnhnh dodo VKVK MycobacteriumMycobacterium 3. Biểu hiện của bệnh: Đây là một bệnh mãn tính, triệu chứng bệnh phụ thuộc trên loài và đk sinh thái. Biểu hiện ban đầu của cá bệnh như thuộc trên lo ài v à đk sinh th ái . Biể u hiện ban đầu của c á bệnh như sau: Cá bơ phờ, chán ăn, gầy yếu, lồi mắt và da mất màu. sau: Cá b ơ ph ờ, ch án ăn, gầy yếu, lồi m ắt và da mất m àu. „ Biểu hiện bên ngoài: cá tu ột vảy, hình thà nh h ạt, viêm v à hoại tử vây. „ Biểu hiện bên trong: Viêm trắng xám, nốt hạt thay đổi kích thước thường thấy ở hầu hết các nội quan và mô. Thường thấy nhất ở gan, thận, tim và lách. Nốt hạt cũng có thể xuất hiện ở cơ. „ Đường truyền bệnh thông qua đường tiêu hoá (do thức ăn tạp nhiễm hoặc các chất cặn bã), xâm nhập thông qua da và mang bị tổn thương. Nguồn bệnh có trong nước, đất ở nơi tác nhân gây bệnh sẵn có và có thể duy trì 2 năm. VK có thể được giải phóng vào MT từ cá, lưỡng thê, bò sát nhạy cảm với VK gây bệnh. Nhiễm bệnh cũng có thể do dùng cá tạp có mang mầm bệnh và qua đường sinh sản đã được thể hiện.
  91. BBệệnhnh dodo VKVK MycobacteriumMycobacterium „ Đây là một bệnh mãn tính nên có thể nhiều năm không thể hiện bệnh sau phát triển triệu chứng bệnh: „ Lúc đầu cá mất dần sắc tố, cá thể hiện chậm chạp, mất tính thèm ăn. „ Xuất hiện vết loét trên da. „ Vây, đuôi có thể bị rách nát, tuột Cá bị nhiễm Mycobacterium vảy có thể nhìn thấy. „ Các hạt có thể hình thành trong cơ, các nội quan. Điều này dẫn đến cá bị gầy yếu, phù hoặc viêm màng bụng. „ Cá nhiễm bệnh có thể lan đến xương và làm biến dạng xương.
  92. BBệệnhnh dodo VKVK MycobacteriumMycobacterium 4. Chẩn đoán bệnh „ MT phân lập VK Mycobacteria: MT ĐB Ogawa và Lowenstein- Jense. „ VK PT ở To 28oC trong 3-5 ngày. Trên MT này khuẩn lạc xuất hiện có màu kem ở trong tối nhưng đưa ra ngoài ánh sáng có màu vàng. „ Nuôi cấy VK trong bệnh này không luôn thể hiện chính xác do VK chậm PT trên MT nuôi cấy và dễ bị VK tạp PT. „ Rất ít sử dụng MT thông thường như BHIA (Brain Heart Infusion Agar), TSA (Trytic Soy Agar) để nuôi cấy VK này. „ Tất cả các VK Mycobacterium ở cá được nuôi cấy ở khoảng To 20- 30oC trong thời gian 2-30 ngày. VK có dạng trực khuẩn, bắt màu a xít nhanh mạnh, G(+) yếu, không di động và không hình thành bào tử. To thích hợp cho VK PT từ 15-37oC, nhưng phân lập tốt nhất ở 28oC.
  93. BBệệnhnh dodo VKVK MycobacteriumMycobacterium 5.5. PhòngPhòng vvàà trtrịị bbệệnhnh „ CCảảii ttạạoo h hệệ th thốố ngng vvệệ sinhsinh,, khkhửử trtrùùngng vvàà tiêutiêu didiệệtt ccáá mangmang mmầầmm bbệệnhnh „ TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ăănn chocho ccáá bbịị ttạạpp nhinhiễễmm „ KhKhửử trtrùùngng PasterPaster ththứứcc ăănn chocho ccáá trtrưướớcc khikhi ddùùngng,, khkhửử trtrùùngng PasterPaster đưđượợcc ththựựcc hihiệệnn ởở TTo 6060 7070oCC trongtrong 3030 phphúútt „ CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc xxửử lýlý bbằằngng ChloramChloram BB hohoặặcc TT vvớớii nnồồngng đđộộ 1010 mg/lmg/l trongtrong 2424 gigiờờ
  94. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo PseudomonadPseudomonad 1. Nguyên nhân gây bệnh: „ Bệnh gây ra do VK Pseudomonas, các loài gây bệnh cho cá gồm: Pseudomonas fluorescens, P. anguilliseptica, P. chlororaphis 2. Loài bị bệnh: cá rô phi, cá vàng, lươn 3. Biểu hiệ n c ủa bệnh: Tri ệu chứ ng bệnh gây ra do VK Pseudomonas giống với triệu chứng bệnh do các trực khuẩn G(-) khác: giống vớ i triệ u chứ ng bệnh do các trự c khu ẩn G( - ) khác: „ Các điểm xuấ t huy ết nhỏ trên da , xung quanh miệ ng, mang hoặc bề mặt bụng. „ Bề mặt cơ thể có thể xuất hiện máu nhầy trong các trường hợp nghiêm trọng, nhưng không xuất hiện màu đỏ trên vây và hậu môn. „ VK được phân bố rộng trong MT, nhiễm khuẩn Pseudomonas thường liên quan đến stress hoặc quản lý MT. Một số yếu tố stress dẫn đến bệnh là các chất độc trong nước, tổn thương da hoặc vảy, giảm ô xy hoà tan, mật độ thả quá dày và nghèo dinh dưỡng.
  95. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo PseudomonadPseudomonad „ VK xâm nhập vào cơ thể qua đường miệng, da và mang bị tổn thương sau đó VK lan khắp cơ thể theo dòng máu. „ VK và các độc tố của chúng phá huỷ mô của cơ thể, các cơ quan và làm mất chức năng dẫn đến tỷ lệ chết có thể lên tới 70%. Lươnbị xuất huyết do nhiễm VK Pseudomonas
  96. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo PseudomonadPseudomonad 4. Chẩn đoán bệnh „ Để CĐ bệnh thường thu mẫu VK ở thận hoặc nội quan khác hoặc trên vết thương sau nuôi cấy trên môi trường BHIA (Brain Heart Infusion Agar), TSA (Trytic Soy Agar) hoặc NA (Nutrient Agar). „ VK thường có dạng trực khuẩn dài. 5. Phòng và trị bệnh „ Phòng b ệnh : „ - Có thể dùng Vaccine „ - Quản lý tốt sau khi thả „ - Giữ chất lượng nước tốt - Giảm mật độ thả „ Bệnh có thể được xử lý bằng cách điều chỉnh MT: Chuyển cá bị bệnh vào bể sau nâng To lên 26-27oC và duy trì To trong khoảng 2 tuần.
  97. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo StreptococcusStreptococcus 1. Nguyên nhân gây bệnh: „ Bệnh nhiễm khuẩn Streptococcal gây ra bởi các loài thuộc giống Streptococcus . 2. Loài bị bệnh: cá rô phi, cá song, cá vược 3. Biểu hiện của bệnh: 3. Biểu hiện c ủa bệnh: „ Triệu chứng bệnh thay đổi theo các loài cá bị bệnh. „ Tuy nhiên hầu hết cá bệnh có biểu hiện: „ Bơi thất thường. „ Thân xuất hiện màu đen. „ Lồi một bên hoặc 2 bên mắt, mắt kéo màng. „ Xuất huyết trên mang hoặc gốc các vây. „ Xuất hiện vùng loét trên bề mặt cơ thể. „ Tổn thương xuất huyết dần dần lan rộng và lắng đọng vật chất và dần hình thành vùng tối xung quanh. Tổn thương nặng hơn trong các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonad hoặc Vibrio.
  98. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo StreptococcusStreptococcus „ VK mà được thoát ra từ cá bệnh là nguồn lây nhiễm trong MT nước. „ Ngược lại thức ăn nhiễm khuẩn có thể là nguồn lây nhiễm ban đầu trong các trại cá. „ Cá sống sót qua vụ dịch cũng có thể là nguồn dự trữ tác nhân nghiêm trọng. Streptococcus có thể được truyền thông qua sự tiếp xúc với cá bệnh hoặc qua thức ăn có chứa mầm bệnh. „ Cá khó thở và mất khả năng định hướng trong nước. „ Mắt cá kéo màng và hoại tử dẫn đến mù. „ Cá bơi xoắn vặn. „ Mặc dù chúng vẫn còn đáp ứng với kích thích, nhưng khả năng điều chỉnh chuyển động kém. „ Lách, thận to ra. „ Tổn thương các nội quan làm mất chức năng có thể dẫn đến chết.
  99. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo StreptococcusStreptococcus 4.4. ChChẩẩnn đđooáánn bbệệnhnh „ MMộộtt ssốố MTMT thth ưườờngng ddùùngng đđểể nuôinuôi ccấấyy vvàà phânphân llậậpp StreptoccocusStreptoccocus:: BHIA,BHIA, TSATSA bbổổ sungsung 0,5%0,5% glucose.glucose. „ MTMT chchọọnn llọọcc chocho nuôinuôi ccấấyy VKVK StreptoccocusStreptoccocus KhuKhuẩẩnn llạạcc phpháátt tritriểểnn sausau 2424 4848 gigiờờ nuôinuôi ccấấyy ởở TTo 2020 3030oC,C, trêntrên đđĩĩaa ththạạchch xuxuấấtt hihiệệnn khukhuẩẩnn llạạcc tròntròn,, nhnhỏỏ,, mmààuu vvààngng vvàà hhơơii llồồii 5.5. PhòngPhòng vvàà trtrịị bbệệnhnh „ PhòngPhòng bb ệệnhnh :: TrTráánhnh ththảả ccáá ququáá ddààyy,, trtráánhnh chocho ththừừaa ththứứcc ăănn vvàà ththậậtt ccẩẩnn ththậậnn trongtrong đđáánhnh bbắắtt vvàà didi chuychuyểểnn „ KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara loloạạii bbỏỏ totoàànn bbộộ ccáá yyếếuu,, ccáá chchếếtt trongtrong aoao,, llồồngng llưướớii đđểể trtráánhnh thithiệệtt hhạạii nghiêmnghiêm trtrọọngng vvàà ddùùngng thuthuốốcc ErythromycineErythromycine vvớớii liliềềuu 2525 50mg/kg50mg/kg ccáá trongtrong 55 77 ngngààyy
  100. BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn dodo StreptococcusStreptococcus Mắtcábị nhiễm khuẩn Streptococcus
  101. BBệệnhnh CColumnarisolumnaris 1. Tác nhân gây bệnh „ Bệnh gây ra b ởi VK Flexibacter columnaris. Bệnh không thường xuất hiện như một nhiễm tự phát mà kết quả từ sự tổn thương vật lý hoặc thiếu dinh dưỡng. Các vụ dịch gây ra bởi các yếu tố như nhiệt độ, stress. Các kim loại hoà tan như Nátri, Kali, Canxi và Manhê là những yếu tố làm tăng nhiễm. „ Đ2 của VK gây bệnh: VK sống hiếu khí, có dạng trực khuẩn gram (-), dài kích thước 0,5-0,7x4-8μm, VK di động nhờ sự uốn lượn thân VK. „ VK PT tốt trên MT Cytopha agar, khuẩn lạc của VK dẹt, mỏng, lan rộng và có màu vàng xanh. VK không lên men đường nhưng ôxy hoá glucose. 2. Loài bị ảnh hưởng „ Một số lo ài bị ả nh hưởng bởi bệnh: Cá rô phi, cá chép, cá trê, Rôhu.
  102. CytophagaCytophaga sp.sp.
  103. BBệệnhnh CColumnarisolumnaris 3.3. BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh „ CCáá bbịị bbệệ nhnh thth ưườờngng xuxuấấtt hihiệệnn mmộộtt ssốố đđốốmm trtrắắngng trêntrên đđầầuu,, mangmang,, vâyvây hohoặặcc thânthân xungxung quanhquanh đđốốmm trtrắắngng xuxuấấtt hihiệệnn vvầầngng đđỏỏ TrTráánhnh nhnhầầmm vvớớii nhinhiễễmm nnấấmm „ CCáácc vvếếtt ttổổnn ththươươngng nnààyy ccóó hhììnhnh tròntròn sausau lanlan sangsang ccáácc hhưướớngng ccóó ccùùngng ttỷỷ llệệ CCáácc ttổổnn ththươươngng xxảảyy rara trêntrên mangmang ththưườờngng nnặặngng hhơơnn gâygây hohoạạii ttửử mmààuu nâunâu TrênTrên dada hhììnhnh ththàànhnh vvếếtt loloéétt xuxuấấtt huyhuyếếtt ccóó phphủủ ccáácc ttếế bbààoo vvàà mômô chchếếtt KhiKhi ccắắtt mômô ttếế bbààoo ththấấyy ccóó llỗỗ trtrỗỗ trêntrên llớớpp bibiểểuu mômô,, hohoạạii ttửử vvàà ccáácc vvếếtt loloéétt đưđượợcc quanquan ssáátt CCáá chchếếtt bbệệnhnh dodo ttổổnn ththươươngng nnặặngng ởở mangmang vvàà ssựự ssảảnn sinhsinh đđộộcc ttốố ttừừ VK.VK. BBệệnhnh ccóó ththểể gâygây chchếếtt 7070 100%100% ccáá trêtrê gigiốốngng trongtrong vòngvòng 4848 gigiờờ
  104. BBệệnhnh CColumnarisolumnaris „ BBệệnhnh F.F. columnariscolumnaris đưđượợcc phânphân bbốố rrộộngng khkhắắpp trongtrong ttựự nhiênnhiên TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ssốốngng lâulâu ttừừ ccáácc ổổ nhinhiễễmm,, chchúúngng ttồồnn ttạạii mmộộtt giaigiai đđooạạnn ddààii trongtrong nnưướớcc ccóó đđộộ ccứứngng caocao vvàà nhinhiềềuu chchấấtt hhữữuu ccơơ „ ThThờờii giangian ssốốngng ssóótt ccủủaa VKVK gigiảảmm đđii khikhi pHpH == 6.6. KhKhảả nnăăngng nhinhiễễmm vvàà ssốốngng ssóótt gigiảảmm đđii khikhi ccóó mmặặtt ccủủaa ccáácc VKVK khkháácc „ TrTrưướớcc tiêntiên VKVK ccóó ththểể ttấấnn côngcông thôngthông quaqua mangmang hohoặặcc dada „ KhiKhi ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh xâmxâm nhnhậậpp vvààoo đưđượợcc ccơơ ththểể,, menmen phânphân gigiảảii proteinprotein llààmm phpháá vvỡỡ dada vvàà ccơơ ChChíínhnh đđiiềềuu nnààyy ttạạoo ththàànhnh ccáácc vvếếtt ththươươngng hohoạạii ttửử mmởở NNếếuu ttổổnn ththươươngng ởở mangmang llààmm chocho ccáá khkhóó hôhô hhấấpp ththậậmm chchíí gâygây chchếếtt CCáácc vvếếtt ththươươngng trêntrên bbềề mmặặtt ccơơ ththểể ccũũngng nhnhưư ccáácc ttổổnn ththươươngng trêntrên mangmang ccóó ththểể ttạạoo đưđườờngng chocho nhinhiễễmm kkếế phpháátt bbớớii ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh khkháácc CCáá ssốốngng ssóótt trongtrong ổổ nhinhiễễmm trtrởở ththàànhnh vvậậtt mangmang bbệệnhnh
  105. BBệệnhnh CColumnarisolumnaris 4.4. ChChẩẩnn đđooáánn „ BiBiểểuu hihi ệệnn bbệệnhnh trêntrên dada vvàà mangmang ccủủaa ccáá „ NhuNhuộộmm ưướớtt mômô nhinhiễễmm đđểể quanquan ssáátt ssựự didi đđộộngng chchậậmm chchạạpp ccủủaa vivi khukhuẩẩnn „ KiKiểểmm tratra vivi khukhuẩẩnn ttừừ vvếếtt loloéétt chocho ththấấyy vivi khukhuẩẩnn gramgram (( ),), ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn ddààii,, mmảảnhnh „ KhiKhi nuôinuôi ccấấyy vivi khukhuẩẩnn phpháátt tritriểểnn ththàànhnh khukhuẩẩnn llạạcc mmààuu vvààngng xanhxanh,, bbằằngng phphẳẳngng,, hhììnhnh tròntròn vvàà ddíínhnh bbềề mmặặtt „ ViVi khukhuẩẩnn gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc chchẩẩnn đđooáánn bbằằngng phphươươngng phpháápp KKỹỹ thuthuậậtt khkháángng ththểể huhuỳỳnhnh quangquang gigiáánn titiếếpp (IFAT).(IFAT).
  106. BBệệnhnh CColumnarisolumnaris 5.5. PhòngPhòng vvàà xxửử lýlý bbệệnhnh „ PhòngPhòng bb ệệnhnh :: „ CCóó ththểể phòngphòng bbệệnhnh bbằằngng VaccineVaccine „ QuQuảảnn lýlý ttốốtt môimôi trtrưườờngng „ BBổổ sungsung mmộộtt ssốố vivi khukhuẩẩnn ccạạnhnh tranhtranh „ XXửử lýlý bbệệnhnh:: „ NhNhúúngng ccáá bbệệnhnh trongtrong dungdung ddịịchch SulfSulfáátt đđồồngng 40mg/l40mg/l trongtrong 2020 phphúútt hohoặặcc 500mg/l500mg/l trongtrong 11 phphúútt HoHoặặcc ttắắmm chocho ccáá bbằằngng dungdung ddịịchch KMnOKMnO4 22 4ppm4ppm hohoặặcc ddùùngng mumuốốii ăănn 0,50,5 1%,1%, dungdung ddịịchch BKCBKC 11 3ppm.3ppm. „ TTắắmm chocho ccáá bbằằngng dungdung ddịịchch khkháángng sinhsinh 11 mg/lmg/l trongtrong 2424 gigiờờ HoHoặặcc trtrộộnn thuthuốốcc khkháángng sinhsinh chocho ăănn
  107. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn VVibrioibrio 1. Nguyên nhân gây bệnh: Bệnh gây ra do các VK thuộc giống Vibrio. Các loài thường gặp là: V. alginolyticus, V. anguillarum, V. vulnificus. „ VK thường gây bệnh cho cá: Cá song, cá măng, cá giò, cá vược , 2. Biểu hiện của cá bệnh „ Cá nhiễm bệnh Vibrio thường chán ăn hoặc bỏ ăn. Một số vùng của cơ thể hoặc toàn thân cá có màu tối, có các điểm xuất huyết ở các phần khác nhau của cơ thể dẫn đến hoại tử vây, mắt mờ, lồi mắt. „ Trong một số trường hợp bệnh cấp tính cá có thể chết không thể hiện triệu chứng bệnh, ngoại trừ một vài trường hợp bị sưng phù bụng. „ Cá bị bệnh mạn tính thường có biểu hiện mang bị nhợt nhạt, tổn thương dạng hạt lớn ở sâu trong cơ.
  108. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn VVibrioibrio „ Vibrio được phân bố rộng trong nướcbiển và vùng MT cửa sông. „ Không có thông tin rõ ràng vềđường xâm nhậpcủa VK vào trong cơ thể, nhưng đường miệng được nghi ngờ vì thấyxuấthiện VK trong ống ruộtcủacábìnhthường. Tác nhân gây bệnh trong ruộtcóthể nhiễm vào ký chủ dưới điềukiệntổnthương vậtlýhoặcthiếudinh dưỡng hoặctrongtrường hợp stress, VK cũng có thể xâm nhập thông qua tổnthương bên ngoài. VK cũng có thểđượctruyền thông qua phân, cá nhiễmbệnh được dùng làm thức ăn. „ Vibrio thường tấn công cá trong những tháng mùa hè, đặcbiệtkhithả mật độ dày, độ mặn cao và các chấthữucơ nhiều. Cá bị stress nhạy cảmcaovớibệnh. „ Khi mộtvụ dịch xuấthiệntỷ lệ chết 50% hoặccaohơncóthểđược quan sát ở cá hương, cá giống. ở cá lớntỷ lệ chếtthấphơnnhưng cá nhiễmbệnh không ănvàchậmlớn, khi thu hoạch cá có thể có hoạitử lớn trong khốicơ làm ảnh hưởng đếnchấtlượng sảnphẩm.
  109. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn VVibrioibrio 3. Chẩn đoán bệnh „ VK gây bệnh phân lậptừ thận, gan, lách, cơ hoạitử hoặc các cơ quan khác củacánhiễmbệnh. Tác nhân gây bệnh thường đượcphânlậptừ các cơ quan nhiễm trong nuôi cấythuầntrênmôitrường BHIA, NA và TSA có bổ sung 1-2% muối. MT chọnlọc cho nuôi cấy Vibrio là môi trường TCBS (Thiosulphate Citrate Bile Salt Sucrose Agar). 4. Phòng và xử lý bệnh „ Phòng b ệnh: Vaccine, duy trì chấtlượng nướctốt, quảnlý nuôi dưỡng tốtvàthả mật độ vừaphải. „ Khi bệnh xảyracóthể dùng kháng sinh: Oxytetracycline vớiliều 55 mg/kg cá/ngày trong 7-10 ngày.
  110. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn gâygây rara ởở gigiáápp xxáácc 1. Nguyên nhân gây bệnh: „ VK Vibrio, Aeromonas và Pseudomonas thường gây ra các bệnh đốm đen, đốm nâu và hoại tử phần phụ ở giáp xác. 2. Loài bị bệnh: các loại tôm: tôm sú, tôm thẻ, tôm rảo và tôm càng xanh xanh 3. Biểu hiện của bệnh: Tôm bệnh thể hiện màu nâu chuyển sang màu đen, một hoặc nhiều Tôm bệnh thể hiện màu nâu chuyển sang màu đen, một hoặc nhiều vùng bị ăn mòn trên bề mặt vỏ, phần phụ và mang. Ở giai đoạn tôm Post phần ph ụ thể hi ện gi ống đi ếu cigar. Chỗ sư ng rộp có chứ a dịch gelatin xanh tím có thể thấy trên phần đầu ngực và các đốt vùng bụng. gelatin xanh t ím c ó th ể thấ y trên phần đầu ngực v à các đốt vù ng bụ ng. Chỗ sưng rộp này có thể mở rộng ra phần bên, phần sau của vùng đầu Chỗ sưng rộp nà y có th ể m ở rộng ra phần bên , phần sau củ a vù ng đầ u ngực. ngực. „ Các lỗ thủng hoặc tổn thương gây ra ở đuôi, truỳ.
  111. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn gâygây rara ởở gigiáápp xxáácc
  112. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn gâygây rara ởở gigiáápp xxáácc „ Xuấthiện các vếtnứt ở các đốtbụng, tôm bị cong thân. „ Thiệthạikhácdo tômbịănthịt. „ Vỏ kitin có chứamộtlượng lớn vi khuẩn. „ VK sản sinh các men phân huỷ li pít, protein và kitin. Các men này cùng nhau ăn mòn nhiềulớpcủavỏ kitin, kếtquả dẫn đếnbệnh xảy ra. „ Quá trình phá huỷ vỏ kitin tạo đường cho các tác nhân gây bệnh khác như nấmhoặc vi khuẩncơ hộixâmnhập. Tôm nhiễmbệnh có thể bị chết do mấtcânbằng áp xuấtthẩmthấu, khó khăn trong lộtxác, nhiễmnấmkế phát và nhiễm khuẩn nói chung. Tôm bị bệnh yếu, dễ bị ănthịt, hoặcchết do shock hoặckiệtsức. „ Bệnh cũng liên quan đến quá trình tổnthương vỏ kitin, sự có mặtmột lượng lớn VK trong nước nuôi, vệ sinh trại kém, các chấthữucơ nhiềuhoặctảobị tạp nhiễm, dinh dưỡng không đầy đủ và sốcMT.
  113. BBệệnhnh dodo vivi khukhuẩẩnn gâygây rara ởở gigiáápp xxáácc 4. Chẩn đoán bệnh „ Để chuẩn đoán bệnh thường thu mẫuVK bằng cách cắtphầnphụ hoặcthu mẫutrêncácv ếtloéttrêncơ thể rồi nuôi cấyvàphânlậptrênmôitrường BHIA, TSA hoặc NA. VK còn có thểđượcchẩn đoán bệnh bằng phương pháp huyết thanh học(ngưng kết trên lam kính). 5. Phòng và trị bệnh „ -Duytrìtốtchấtlượng nước ao nuôi và đảmbảo đủ khẩuphầndinh dưỡng. „ -Giữ các vậtchấthữucơ trong nước ở mứcthấpbằng cách di chuyểncác chấtlắng đọng có chứalượng lớnVK gâybệnh. „ -Giảmmật độ thảđểtránh stress. „ -Tránhgâytổnthương phầnvỏđểngănchặnsự xâm nhậpcáctácnhân gây bệnh. „ -Gâylộtxác. „ -Trộnthức ănvới kháng sinh để cho tôm ăn.
  114. HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng ddoo vvii khkhuuẩẩnn ởở tômtôm nuôinuôi (Bacterial White Spot Syndrome = BWSS) „ HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng dodo VKVK gâygây rara ởở tômtôm nuôinuôi ggầầnn đđâyây mmớớii đưđượợcc bbááoo ccááoo tuytuy nhiênnhiên đđôiôi llúúcc còncòn llộộnn xxộộnn trongtrong chchẩẩnn đđooáánn vvớớii bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng dodo vivi rrúútt „ TTừừ nnăămm 1993,1993, vivi rrúútt gâygây bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng đđãã gâygây thithiệệtt hhạạii nhinhiềềuu ởở tômtôm nuôinuôi ởở châuchâu ÁÁ vvàà MMỹỹ LaLa tinhtinh GGầầnn đđâyây hhộộii chchứứngng bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng khkháácc ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh gigiốốngng nhnhưư đđốốmm trtrắắngng dodo vivi rrúútt gâygây rara nhnhưưngng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh vvàà bbááoo ccááoo llàà hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng dodo VK.VK. SSựự gigiốốngng nhaunhau vvềề bibiểểuu hihiệệnn ccủủaa đđốốmm trtrắắngng đđãã chocho mmộộtt kkếếtt ququảả llộộnn xxộộnn trongtrong chchẩẩnn đđooáánn bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng dodo vivi rrúútt gâygây rara khikhi chchẩẩnn đđooáánn bbệệnhnh bbằằngng PP2 PCRPCR TrongTrong hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng dodo VKVK khikhi chchẩẩnn đđooáánn bbằằngng PCRPCR trongtrong bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng dodo vivi rrúútt chocho kkếếtt ququảả âmâm ttíínhnh HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng dodo VKVK ảảnhnh hhưưởởngng đđếếnn llộộtt vvỏỏ vvàà sinhsinh trtrưưởởngng ccủủaa tômtôm
  115. HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng ddoo vvii khkhuuẩẩnn ởở tômtôm nuôinuôi (Bacterial White Spot Syndrome = BWSS) 1.1. NguyênNguyên nhânnhân gâygây bbệệnhnh „ VKVK BacillusBacillus subtilissubtilis đưđượợcc chocho rrằằngng ccóó liênliên quanquan đđếếnn ccáácc đđốốmm trtrắắngng nhnhưưngng NNNN nnààyy chchưưaa đưđượợcc ththểể hihiệệnn rõrõ rrààngng,, nghiênnghiên ccứứuu ccảảmm nhinhiễễmm khôngkhông đưđượợcc ththểể hihiệệnn „ VKVK VibrioVibrio choleraecholerae ccũũngng đưđượợcc phânphân llậậpp trongtrong ccáácc trtrạạii tômtôm nuôinuôi ccóó bibiểểuu hihiệệnn đđốốmm trtrắắngng ởở ThThááii lanlan khikhi trongtrong aoao ccóó đđộộ pH,pH, đđộộ kikiềềmm caocao vvàà vvắắngng mmặặtt vivi rrúútt gâygây bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng hohoặặcc khukhuẩẩnn llạạcc ccủủaa VKVK ttừừ ccáácc đđốốmm chchỉỉ rara rrằằngng VKVK llàà ttáácc nhânnhân nhinhiễễmm ththứứ phpháátt „ TTáácc nhânnhân nguynguyênên phpháátt llàà chchưưaa rõrõ rrààngng vvàà vvấấnn đđềề nnààyy ccầầnn nghiênnghiên ccứứuu titiếếpp ChoCho đđếếnn naynay ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh dodo VKVK đđãã ththểể hihiệệnn rõrõ rrààngng,, VKVK khôngkhông phphảảii llàà ttáácc nhânnhân nguyênnguyên phpháátt
  116. 2.2. LoLoààii nhinhiễễmm „ TTớớii naynay ccáácc bbááoo ccááoo chocho ththấấyy chchỉỉ ccóó tômtôm ssúú nuôinuôi bbịị nhinhiễễmm bbệệnhnh 3.3. PhânPhân bbốố đđịịaa lýlý „ HHộộii chchứứ ngng đđốốmm trtrắắngng dodo VKVK đưđượợcc bbááoo ccááoo llầầnn đđầầuu tiêntiên ởở trtrạạii tômtôm ssúú nuôinuôi ởở MalaysiaMalaysia nnăămm 19981998 (Wang(Wang vvàà CTV,CTV, 1999,1999, 2000).2000). BBááoo ccááoo xxáácc đđịịnhnh VKVK chchỉỉ llàà ĐĐKK 4.4. TriTriệệuu chchứứngng bbệệnhnh „ CCáácc đđốốmm trtrắắngng mmờờ đưđượợcc nhnhììnn ththấấyy trêntrên vvỏỏ đđầầuu ngngựựcc hohoặặcc totoàànn bbộộ ccơơ ththểể nhnhưưngng ccóó ththểể thôngthông bbááoo rõrõ rrààngng hhơơnn khikhi llớớpp bibiểểuu bbìì đưđượợcc bbóócc rara khkhỏỏii ccơơ ththểể ĐĐốốmm trtrắắngng ccóó hhììnhnh tròntròn PhPhầầnn gigiữữaa ccủủaa ccáácc đđốốmm ththưườờngng bbịị ăănn mònmòn vvàà ththậậmm chchíí đđụụcc ththủủngng TrongTrong giaigiai đđooạạnn nhinhiễễmm đđầầuu tômtôm vvẫẫnn hohoạạtt đđộộngng,, bbắắtt mmồồii vvàà ccóó ththểể llộộtt xxáácc,, ởở giaigiai đđooạạnn nnààyy ccáácc đđốốmm trtrắắngng ccóó ththểể mmấấtt đđii TuyTuy nhiênnhiên tômtôm llộộtt xxáácc chchậậmm,, sinhsinh trtrưưởởngng kkéémm vvàà ttỷỷ llệệ chchếếtt ththấấpp đđãã đưđượợcc bbááoo ccááoo (Wang(Wang vvàà ctvctv,, 2000).2000).
  117. 5.5. PhPhươươngng phpháápp chchẩẩnn đđooáánn 5.15.1 QuanQuan ssáátt bb ằằngng mm ắắtt ththưư ờờngng „ TômTôm xuxuấấ tt hihi ệệnn ccáá cc đđốố mm trtrắắngng trêntrên vvỏỏ nhnhưưngng khôngkhông ththấấyy xuxuấấtt hihiệệnn tômtôm chchếếtt 5.25.2 NhuNhuộộmm ưướớtt „ CCáácc đđốốmm trtr ắắngng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh ởở tômtôm ssúú bbằằngng ccááchch ththểể hihiệệnn đđáámm mmààuu nâunâu mmờờ xuxuấấtt hihiệệnn ccùùngng vvớớii ssựự xuxuấấtt hihiệệnn ggờờ,, phphầầnn trungtrung tâmtâm đđáámm ththểể hihiệệnn ssựự ăănn mònmòn hohoặặcc bbịị đđụụcc ththủủngng bênbên ngongoààii ccóó VK.VK. „ CCĐĐ bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng dodo vivi rrúútt llàà âmâm ttíínhnh NhNhữữngng trtrưườờngng hhợợpp nnààyy ttưượợngng trtrưưngng chocho hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng dodo VK.VK. 5.35.3 PP2 chchẩẩnn đđooáánn bbằằngng PCRPCR „ KKếếtt ququ ảả chch ẩẩnn đđoo áánn llàà âmâm ttíínhnh khikhi áápp ddụụngng PP2 PCRPCR trongtrong bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng dodo vivi rrúútt ccủủaa ccáácc mmẫẫuu ccóó bibiểểuu hihiệệnn đđốốmm trtrắắngng chchứứngng ttỏỏ tômtôm bbịị bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng dodo VK.VK.
  118. 5.4 P2 mô bệnh học. Cắt mô soi kính tìm thấy VK. 5.5 Dùng kính hiểnvi điệnt ử: Soi th ấy VK. 6. Truyềnbệnh „ VK chỉ bám trên bề mặtcủacơ thể tôm, phương thức truyềnbệnh thông qua nước nuôi. 7. Xử lý bệnh „ Mặc dù tác nhân chính xác là không đượcbiết, mộtsố cách có thể giúp để làm giảmrủido củahộichứng đốm trắng do VK. „ Tránh để mật độ VK quá cao trong nước nuôi, trong trường hợpnàycầnthaynướcthường xuyên. Khi chưarõ ràng không nên dùng chế phẩmcóchứa VK Bacillus subtilis cho đếnkhiliênquangiữa VK và hộichứng đốm trắng do VK đượchiểutốthơn. Những trường hợpnày dùng vôi vớiliều 25 ppm để xử lý.
  119. TTààii liliệệuu thamtham khkhảảoo „ Wang, Y.G., M. Shariff, K.L. Lee and M.D. Hassan. 1999. A review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was presented at Workshop on Thematic Review on Management Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28-30 November 1999, Cebu, Philippines. WB, NACA, WWF and FAO. „ Wang, Y.G., K.L. Lee, M. Najiah, M. Shariff, and M.D. Hassan. 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS) in cultured tiger shrimp Penaeus monodon and its comparison with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis. Aquat. Org. 41: 9-18.
  120. Câu hỏiôntập Tình huống nào sau là Đúng (Đ), Sai (S) 1. Cá b ị tổn thươ ng mang sẽ khó hô hấp 2. TCBS là MT chọn lọ c cho nuôi cấ y VK Aeromonas 3. H ầu hết các lo ại VK có thể PT trên MT TSA 4. Vaccine có thể ng ăn chặn s ự xu ất hiện bệnh cáá 5. D ùng KS là mộ t ph ương sách cu ối cù ng 6. VK Virio thường xu ất hiện v ùng l ợ, m ặn 7. H àm lượng ô xy hòa tan th ấp là nguyên nhân làm cá giảm ăn 8. C á bị stress dễ bị nhi ễm khuẩn 9. Cho cá ăn thừa thứ c ă n sẽ ng ăn chchặn sự xuất hiện bệnh 10. N ước từ ao nuôi cá rô phi c ó th ể đư ợc dù ng tốt cho ao nuôi tôm 11. Ch ế phẩm sinh học gây hạ i VK
  121. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1 KHOA CHĂN NUÔI - THỦY SẢN Chương V3. Bệnh thường gặp ở ĐVTS ThS. GV. Kim VănVạn Bộ môn: Nuôi trồng Thủysản
  122. Chương V3. Bệnh thường gặp ở ĐVTS I. Bệnh truyền nhiễm 1. Bệnh do vi rút ở ĐVTS 2. Bệnh do vi khuẩn ở ĐVTS 3. Bệnh do nấm ở ĐVTS II. Bệnh do ký sinh trùng 1. Bệnh ngoạiKST ở ĐVTS 2. Bệnh nộiKST ở ĐVTS 3. Bệnh truy ềnlâygiữangười, ĐV trên cạnvà ĐVTS III. Bệnh do MT, D2, DT và địch hại
  123. BBệệnhnh dodo NNấấmm gâygây rara ởở ĐĐVTSVTS „ Xem lạiphầnVSV ứng dụng: mộtsố Nấm thường gây bệnh ở ĐVTS: giớithiệuvề hình dạng, các hình thứcsinhsản „ Phân lậpnấmbệnh „ Nấmnướcngọt: Saprolegnia và Achlya „ Nấmnướclợ: Lagenidium và Haliphthoros
  124. MMộộtt ssốố bbệệnhnh NNấấmm ththưườờngng ggặặpp ởở ccáá BB ệệnhnh SaprolegniaSaprolegnia 1.1. NguyênNguyên nhânnhân gâygây bbệệnhnh „ BBệệnhnh gâygây rara bbởởii SaprolegniaSaprolegnia sppspp.,., AchlyaAchlya sppspp hohoặặcc AphanomycesAphanomyces sp.sp. 2.2. LoLoààii bbịị ảảnhnh hhưưởởngng „ NhiNhiềềuu lolo ààii ccáá nnưư ớớcc ngngọọtt:: ccáá chchéépp,, ccáá vvààngng bbịị ảảnhnh hhưưởởngng 3.3. TriTriệệuu chchứứngng bbệệnhnh „ MMộộtt ttúúmm bôngbông phph áátt tritriểểnn trêntrên trtrứứngng ccáá vvàà ccáácc mômô ttổổnn ththươươngng khkháácc ccủủaa ccáá „ MMầầuu ssắắcc ccủủaa nnấấmm ccóó ththểể thaythay đđổổii ttừừ mmààuu trtrắắngng sangsang mmààuu xxáámm
  125. MMộộtt ssốố bbệệnhnh NNấấmm ththưườờngng ggặặpp ởở ccáá BB ệệnhnh SaprolegniaSaprolegnia Ảnh 3A. Nấm Saprolegnia có chứa túi bào tử trưởng thành. chứa túi bào tử trư ởng thành. Ảnh 3B. Nấm Saprolegnia có bào tử động đang giải phóng từ tú i b ào tử
  126. MMộộtt ssốố bbệệnhnh NNấấmm ththưườờngng ggặặpp ởở ccáá BB ệệnhnh SaprolegniaSaprolegnia Ảnh 4. Nấm Achlya có chất đ ống bào tử sơ khai ở đ ỉnh củ a tú i bào tử sau đ ó giải phóng. Tú i bào tử trống rỗng sau khi t ất cả các bà o tử đư ợc giải ph óng .
  127. MMộộtt ssốố bbệệnhnh NNấấmm ththưườờngng ggặặpp ởở ccáá BB ệệnhnh SaprolegniaSaprolegnia Ảnh 5. Giải phóng b ào tử sơ khai củ a nấm Aphanomyces . „Chú ý: Bào tử sơ khai được giải phóng thành một hàng đơn và ngay lập tức chúng tụ tập thành đống ở ngọn của túi bào tử.
  128. MMộộtt ssốố bbệệnhnh NNấấmm ththưườờngng ggặặpp ởở ccáá BB ệệnhnh SaprolegniaSaprolegnia Ở cá nấmthường bám trên trứng và trên mang Ảnh 6. Nấm phát triểntrêntrứng cá Ảnh 7. Nấm Saprolegnia diclina trên lá mang của cá
  129. MMộộtt ssốố bbệệnhnh NNấấmm ththưườờngng ggặặpp ởở ccáá BB ệệnhnh SaprolegniaSaprolegnia 4. Ảnh hưởng trên ký chủ „ Ký chủ bị nhiễm nấm xảy ra nhanh và gây thiệt hại nhiều. „ Cá bị chết hoặc yếu và không đáp ứng với kích thích bên ngoài. „ Mô bệnh học cho thấy sự phá hủy nhanh lớp biểu bì (mô bị hoại tử) có đáp ứng viêm nhẹ. 5. Chẩn đoán „ Kiểm tra dưới kính hiển vi túm nấm phát triển từ những mô bị ảnh hưởng sẽ quan sát thấy sợi nấm. „ Nếu như có xuất hiện túi bào tử thì việc nhận dạng tác nhân gây bệnh liên quan có thể thực hiện được.
  130. MMộộtt ssốố bbệệnhnh NNấấmm ththưườờngng ggặặpp ởở ccáá BB ệệnhnh SaprolegniaSaprolegnia
  131. MMộộtt ssốố bbệệnhnh NNấấmm ththưườờngng ggặặpp ởở ccáá BB ệệnhnh SaprolegniaSaprolegnia 6.6. PhòngPhòng vvàà xxửử lýlý bbệệnhnh „ CCáácc hhóóaa chchấấtt ththưư ờờngng đưđượợcc ddùùngng trongtrong xxửử lýlý bbệệnh:nh: „ XanhXanh malachitemalachite khôngkhông kkẽẽmm 0,1%0,1% ddùùngng đđểể bôibôi lênlên chchỗỗ mômô bbịị ttổổnn ththươươngng VVùùngng bôibôi sausau đđóó đưđượợcc rrửửaa đđii NNếếuu ttắắmm ssửử ddụụngng nnồồngng đđộộ 67mg/l67mg/l trongtrong 11 phphúút,t, nnồồngng đđộộ 0,20,2 mg/lmg/l trongtrong 11 gigiờờ,, vvàà 0,10,1 mg/lmg/l trongtrong ththờờii giangian ddààii ((ĐĐãã bbịị ccấấm)m) „ MuMuốốii ăănn:: ttắắmm bbằằngng mumuốốii ăănn vvớớii nnồồngng đđộộ llàà 22g/l22g/l trongtrong 3030 phphúút,t, 30g/l30g/l trongtrong 1010 phphúútt vvàà nnếếuu ngâmngâm ddùùngng nnồồngng đđộộ 11 33 g/lg/l „ Formalin:Formalin: 0,40,4 0,50,5 ml/lml/l trongtrong 11 gigiờờ
  132. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) 1.1. TTáácc nhânnhân chchíínhnh gâygây bbệệnhnh llàà nnấấmm AphanomycesAphanomyces invadansinvadans ccùùngng vvớớii vivi khukhuẩẩnn vvàà vivi rrúút.t. 2.2. KýKý chchủủ:: BBệệnhnh xxảảyy rara trêntrên nhinhiềềuu lolo ààii ccáá nnưướớcc ngngọọtt (c(cóó ttớớii 5050 loloàài)i) ởở NhNhậậtt bbáán,n, ÚÚcc vvàà ccáácc nnưướớcc đđôngông namnam ÁÁ NhNhưưngng mmộộtt ssốố lolo ààii ccáá nuôinuôi nhnhưư RôRô PhiPhi,, ccáá trtrắắmm ccỏỏ llạạii khôngkhông bbịị mmắắcc bbệệnhnh nnàày.y. 3.3. PhânPhân bbốố đđịịaa lýlý:: BBệệnhnh đưđượợcc bbááoo ccááoo llầầnn đđầầuu tiêntiên xxảảyy rara ởở NhNhậậtt bbảảnn vvàà ththưườờngng xuyênxuyên xxảảyy rara ởở ÚÚc.c. CCáácc vvụụ ddịịchch đưđư ợợcc lanlan truytruyềềnn sangsang ccảả phphííaa ĐĐôngông NamNam vvàà NamNam ÁÁ nhnhưư MalaysiaMalaysia,, Indonesia,Indonesia, ThTháá ii lan,lan, Philippine,Philippine, Srilanka,Srilanka, BangladeshBangladesh vvàà ẤẤnn đđộộ
  133. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) 4. Biểu hiện của cá bệnh: Ban đầu cá có biểu hiện màu tối, mất tính thèm ăn và nổi dưới bề mặt nư ớc. „ Cá bệnh thường tạo đám hoại tử dưới da có thể ăn sâu vào các cơ thịt phía trong, một số đám viêm có tạo gờ màu trắng xám. „ Đám hoại tử xuất hiện từ nhỏ sau to dần. „ Tỷ lệ chết cao thường liên quan với các vụ dịch. „ Nhưng các đám viêm có thể hồi phục (lành vết thường) nếu không có nhiễm trùng kế phát.
  134. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) 5. Chẩn đoán bệnh „ Bằng m ắtthườ ng có thể quan sát thấy các vếtthương hở trên một số loài cá như cá rô đồng, cá quả, cá trôi. „ CĐ phân biệtbằng P2 cắtmôtổ chức nhiễm để xác định sự có mặt củanấmA. invadans bằng cách quan sát sự tạobọc (granuloma) củanấmvàsợinấm. „ Trong giai đoạn đầucủabệnh các đám viêm thể hiệnsự xuất huyết nông ở dướidavàchưaquansátthấynấm. Sau đóxuấthiện các sợinấm xuyên sâu vào mô cơ làm tăng quá trình viêm. „ Nấmgâyramột đáp ứng viêm mạnh và quá trình tạobọc được hình thành xung quanh sự xuyên củasợinấm, đây là một đặc trưng đặcbiệtcủabệnh. Quá trình từ mộtviêmmạn tính nhẹ tới mộtviêmnặng nghiêm trọng. Hầuhếtcácđám viêm lớn, hở, xuất huyếtdướidacóđường kính từ 1-4 cm thường do quá trình bội nhiễm vi khuẩn Aeromonas hydrophyla.
  135. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) „ Nuôi cấynấm: Dùng dao khử trùng trên ngọnlửa đèn cồn rồiápsátvàophầndanhgiớigiữa vùng viêm và vùng lành để tránh tạp nhiễmnấmtạptừ bên ngoài, sau cắtmẫucóthể tích khoảng 2 mm3, dùng panh vô trùng gắpmẫu đặtvàođĩa MT nuôi cấynấm (MT nuôi cấynấmcóchứa kháng sinh Penicilline 100 UI/ml và Oxolinic acid 100mg/l). Bao bọc đĩamẫurồi nuôi cấy ở nhiệt độ phòng và theo dõi hàng ngày. Nhậndạng nấmbằng P2 quan sát sự hình thành bào tử và quá trình sinh sản vô tính. NấmA. invadans phát triển chậmtrongmôitrường nuôi cấy và không phát triển ở 37oC trên MT nuôi cấyGPY agar. „ Cảm nhiễm để xác định nấmbằng cách tiêm 0,1 ml dung dịch có chứa trên 100 bào tửđộng vào loài cá nhạycảmvới bệnh EUS (cá quả) ở 20oC để quan sát sự phát triểncủanấm trong cơ củamẫu cá sau 7 ngày tiêm và hình thành bọcnấm sau 14 ngày.
  136. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) 6. Truyềnbệnh: Bệnh có thể lan truyền thông qua lụtlộilàm phát tán cá mang mầmbệnh. „ Bệnh thườ ng x ảyraởđ kTo thấp (các tháng mùa đông và mùa xuân). NấmA. invadans là nguyên nhân cầnthiếtcủa bệnh và có mặt trong mọitrường hợp, tuy nhiên da cá bị tổn thương là đkcầnthiết để cho nấmgắn và xuyên vào lớpmô bên dưới. „ Các tổnthương này có thê gây ra do nguyên nhân vô sinh hoặchữusinhvídụ nhưởÚc và Philippine các vụ dịch xảy ra đềucósự liên quan đến các trậnmưa a xít cùng vớiTo thấp. Trong các trường hợp khác không có mưa a xít bệnh có thể xuấthiện cùng với tác nhân sinh họckhácnhư nhiễm Rhadovirus hoặc các yếutố MT (như To) có thể tạo ra các tổnthương.
  137. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) Ảnh 9a: Mô cơ cá trê bình Ảnh 9b: Mô cơ cá trê bị nhiễm thường nhu ộm Eosin và bệnh EUS nhuộm E&H, m ũ i Hematoxylin . tên thể hi ệnbọcnấm.
  138. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) Ảnh 9c: Mô cơ cá trê bị nhiễmbệnh EUS, những điểm đen là sợ inấm.
  139. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) 7. Phòng và Xử lý bệnh: EUS xuấthiện ở hầuhết các loài cá tự nhiên nên rất khó xử lý vụ dịch trong một vùng. „ Xử lý quầ n đàn trong tự nhiên là không th ể trong hầuhết các trường hợp. „ Giảmmật độ nuôi là mộtgiải pháp hạnchế dịch bệnh. „ Giải pháp loạitrừ tác nhân gây bệnh bằng cách di chuyểntất cả các loạicátừ ao, hồ chứa, kênh nướctrước khi thả lại, rút cạn, phơi ao và bón vôi cùng vớiviệckhử trùng các dụng cụ. „ Khi các tác nhân gây bệnh đượcxử lý từ vị trí nhiễmcầncó các biệnphápphòngbệnh để tránh bệnh quay trở lại. „ Giải pháp chọn các loài cá có khả năng kháng bệnh tự nhiên để nuôi là có hiệuquảởmứctrangtrại.
  140. HHộộii chchứứngng llởở loloéétt (Epizootic(Epizootic UlcerativeUlcerative SyndromeSyndrome == EUS)EUS) „ Nhưng có những nơigiáipháp thay đổi loài cá nuôi không thựchiện đượccần các biện pháp diệtnấmsau: -Phơi khô đáy ao và bón vôi đáy ao trước khi thả giống. -Diệtcátạp - Dùng hoá chấtxử lý cá giống trước khi thả Đầucáquả bị lở loét -Dùngnướcngầm - Dùng muốitắmchocá -Khử trùng lướivàdụng cụ. - Xanh malachite 0,1 mg/l
  141. BBỆỆNHNH THTHỐỐII MANGMANG HAYHAY BBỆỆNHNH BRANCHIOMYCOSISBRANCHIOMYCOSIS 1. Nguyên nhân gây bệnh: bệnh xảy do do nấm Branchiomyces spp. 2. Loài bị ảnh hưởng : cá chép, cá và ng, lươn 3. Biểu hiệ n c ủa b ệnh: „ - Mang nh ợt nh ạt có vùng nâu hoặc vùng xám. „ - Vùng mang bị hoại tử có thể bị bong ra ở giai đoạn sau, do vậy trở thành một tâm điểm nhiễm nấm Saprolegnia. 4. Ảnh hưởng trên ký chủ „ - Sợi nấm trong mang là m tắc nghẽn sự tuần hoàn của máu. „ - Hoại tử tế bào biểu bì của mang và làm kết dính tơ mang có thể được quan sát thấy. „ - Bệnh xảy ra nhanh và tỷ lệ chết từ 30-50% xuất hiện trong 2-4 ngày. „ - Con vật chết chủ yếu do bỏ ăn.
  142. BBỆỆNHNH THTHỐỐII MANGMANG HAYHAY BBỆỆNHNH BRANCHIOMYCOSISBRANCHIOMYCOSIS 5. Chẩn đoán: - Quan sát mang -Quansátth ấy nhánh hoặc nhi ều sợinấm trong mô mang bịả nh hưởng 6. Phòng và xử lý bệnh: Xanh malachite: 0,3 mg/l trong 24 giờ. -Sulphátđồng 100 ppm trong 10-30 phút. -Muối ăn (3-5%). Khi dịch xả yranêngi ảmhoặcdừng cho ăn, vớttoànbộ số các chết đem chôn vớ i vôi hay đem đốt, để phòng dịch ao nên đượctháoc ạn để khô và khử trùng đáy ao.
  143. BBệệnhnh IchthyphoniasisIchthyphoniasis hayhay bbệệnhnh IchthyosporidiosisIchthyosporidiosis 1. Tác nhân gây bệnh: Nguyên nhân gây bệnh là do nấm Ichthyophonus sp. (hay Ichthosporidium sp.) Ichthyophonus sp. (hay Ichthosporidium sp.) 2. Loài bị ảnh hưởng : Bệnh xảy ra trên cá song, cá hồi, cá bơn, cá trích và cá tuyết. cá trích v à cá tuy ết. 3. Biểu hi ện c ủa bệ nh „ - Biểu hi ện bên ngo ài thay đổi theo loài và một số loài bị bệnh không có biểu hiện bên ngoài. „ - Cá có biểu hiện bơi thất thường và chướng bụng. „ - Các nội quan như lách, gan, thận bị sưng lên và xuất hiện nhiều nốt hạt màu trắng với đường kính lên tới 2 mm. 4. Ảnh hưởng lên ký chủ: Cá bỏ ăn dẫn đến gầy còm và thiếu máu. máu.
  144. BBệệnhnh IchthyphoniasisIchthyphoniasis hayhay bbệệnhnh IchthyosporidiosisIchthyosporidiosis 5. Chẩn đoán „ Quan sát các nốt hạt trắng dưới kính hiển vi sẽ thấy các giai đoạn phát triển khác nhau của tác nhân gây bệnh. ảnh 12 cho thấy giai đoạn đầu của bào tử, bào tử nảảy mầm và sợi nấm. „ - Tác nhân gây bệnh được bao bọc bởi mô liên kết của ký chủ hình thành u hạt lổn nhổn. 6. Phòng và xử lý bệnh Vòng đờicủa „ - Điều trị ch ư a có hi ệu quả Ichthyophonus hoferi „ - Cần chủ ý khi dùng cá tạp làm trong cá nướcngọt thức ăn.
  145. CCáácc bbệệnhnh nnấấmm chchủủ yyếếuu ởở gigiáápp xxáácc BBệệnhnh nnấấ mm ởở ấấuu trtr ùùngng tômtôm 1.1. NguyênNguyên nhânnhân gâygây bbệệnhnh „ BBệệnhnh gâygây rara bbởởii nn ấấmm LagenidiumLagenidium sppspp.,., SirolpidiumSirolpidium sppspp vvàà HaliphthorosHaliphthoros sppspp 2.2. LoLoààii ảảnhnh hhưưởởngng:: TTấấtt ccảả ccáácc loloààii tômtôm hehe ((PenaeusPenaeus)) cuacua ((ScyllaScylla serrataserrata ).). 3.3. BiBiểểuu hihi ệệnn ccủủaa bbệệnhnh „ ThThấấyy ấấ uu trtrùùngng tômtôm ,, cuacua chchếếtt bbấấtt ngngờờ ((ththưườờngng ởở giaigiai đđooạạnn ZoaZoa vvàà MysisMysis)) 4.4. ẢẢnhnh hhưưởởngng trêntrên kýký chchủủ „ ÍÍtt hohoặặcc khôngkhông ccóó đđáá pp ứứ ngng viêmviêm „ TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh gâygây chchếếtt TTỷỷ llệệ chchếếtt 2020 100%100% trongtrong vòngvòng 2424 4848 gigiờờ sausau khikhi nhinhiễễmm
  146. CCáácc bbệệnhnh nnấấmm chchủủ yyếếuu ởở gigiáápp xxáácc BBệệnhnh nnấấ mm ởở ấấuu trtr ùùngng tômtôm 5.5. ChChẩẩnn đđooáánn bbệệnhnh „ KiKiểểmm tratra ấấuu trtr ùùngng tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh ddưướớii kkíínhnh hihiểểnn vivi ssẽẽ ththấấyy nnấấmm khôngkhông ccóó vvááchch ngngăănn,, nhnháánhnh ssợợii nnấấmm xuyênxuyên susuốốtt ccơơ ththểể vvàà phphầầnn phphụụ 66 PhòngPhòng vvàà xxửử lýlý bbệệnhnh „ KhKhửử trtrùùngng bb ểể ươươ ngng nuôinuôi ấấuu trtrùùngng bbằằngng chlorine,chlorine, nnưướớcc llấấyy vvààoo bbểể phphảảii quaqua hhệệ ththốốngng llọọcc „ KhKhửử trtrùùngng trtrứứngng bbằằngng thuthuốốcc ttẩẩyy rrửửaa vvớớii nnồồngng đđộộ 20ppm20ppm sausau rrửửaa llạạii trtrưướớcc khikhi ấấpp trtrứứngng „ DDùùngng formalinformalin 11 10%10% đđểể đđiiềềuu trtrịị vvàà ddùùngng TreflanTreflan 0,2ppm0,2ppm đđểể didiềềuu trtrịị ddựự phòngphòng
  147. CCáácc bbệệnhnh nnấấmm chchủủ yyếếuu ởở gigiáápp xxáácc BBệệnhnh nnấấ mm ởở ấấuu trtr ùùngng tômtôm Nấm Lagenidium Nấm Haliphthorox milfordensis Nấm Lagenidium ở ấu trùng tôm sú
  148. CCáácc bbệệnhnh nnấấmm chchủủ yyếếuu ởở gigiáápp xxáácc BBệệnhnh nnấấ mm ởở ấấuu trtr ùùngng tômtôm Trứng cua bình thường Trứng cua Scylla serrata nhiễm không nhi ễmn ấm nấm Haliphthoros milfordensis
  149. BBệệnhnh đđenen mangmang hayhay bbệệnhnh dodo nnấấmm FusariumFusarium 1. Nguyên nhân gây bệnh: bệnh gây ra do nấm Fusarium solani 2. Loài b ị ảnh h ưởng: Tất cả các loài tôm he b ị ả nh hư ởng của bệnh này. 3. Triệu ch ứng bệnh „ Xuất hiện đốm đ en trên mang sau thấy tôm chết. 4. Ảnh hưởng trên ký chủ „ - Quá trì nh phát triển bệ nh gây ra tỷ lệ chết tới 30% „ - Nhiễm nấm thông qua các mô tổn thương
  150. BBệệnhnh đđenen mangmang hayhay bbệệnhnh dodo nnấấmm FusariumFusarium „ ChChỗỗ ttổổnn ththươươngng llàà ccửửaa ngõngõ chocho ccáácc ttáácc nhânnhân ccơơ hhộộii khkháácc nhinhiễễmm vvàà gâygây bbệệnhnh 5.5. ChChẩẩnn đđooáánn bbệệnhnh „ KiKiểểmm tratra ưướớtt mômô nhinhiễễmm ddưướớii kkíínhnh hihiểểnn vivi ssẽẽ quanquan ssáátt ththấấyy ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ccóó ddạạngng xuxuồồngng 6.6. PhòngPhòng vvàà xxửử lýlý bbệệnhnh „ XXóóaa bbỏỏ ngungu ồ ồnn nhinhi ễễmm nnấấmm FusariumFusarium condiophorescondiophores vvàà xxửử lýlý ccáácc ccáá ththểể nhinhiễễmm „ ChChưưaa ththấấyy ccóó hhóóaa chchấấtt nnààoo xxửử lýlý ccóó hihiệệuu ququảả
  151. Nấm ở mang cua bùn
  152. BBệệnhnh AflatoxicosisAflatoxicosis 1. Nguyên nhân gây bệnh: „ - Bệnh gây ra do đ ộc t ố Aflatoxin được sản sinh từ nấm Aspergillus flavus và các loại Aspergillus khác mà thường do bảo quản thức ăn không đúng cách. 2. Loài bị ảnh hưởng: Tất cả các loài tôm he bị ảnh hưởng của bệnh này. 3. Triệu ch ứng bệnh „ - Tôm xuấ t hiện m àu vàng thậm trí màu đỏ trên cơ thể cũng như trên phần phụ của tôm giống trong ao nuôi. „ - Tôm bệnh bơi yếu gần bờ rồi chết. „ - Nhiều khi thấy tôm có biểu hiện mềm vỏ. 4. Ảnh hưởng trên ký chủ 2 „ - P mô bệnh họ c quan s át thấy hoại tử tế bào biểu bì trong ống gan tụy.
  153. BBệệnhnh AflatoxicosisAflatoxicosis „ - Tôm nhiễm bệnh sinh trưởng chậm. „ - Tôm nhiễm bệnh sẽ không sống sót qua 30 giây khi thấy trong khay thức ăn. „ - Tôm bỏ ăn. 5. Chẩn đoán bệnh „ CĐ xác đ ịnh sự có mặt Aflatoxin trong thức ăn nghi nhiễm nấm. 6. Phòng và xử lý bệnh „ - Không dù ng thứ c ăn nhiễm nấm. „ - Bảo quản thức ăn khô ráo (không dự trữ thức ăn sau khi chế biến quá 6 tháng) để ngăn cản sự phát triển của nấm.
  154. BBệệnhnh AflatoxicosisAflatoxicosis Khốibàotử nấm Aspergillus sp. trong thức ăn
  155. TTóómm llạạii „ Nấm là một nhóm VSV có thể gây bệnh cho cá và giáp xác. „ Nấm là sinh vật tự dưỡng. „ Nấm sinh trưởng bằng cách kéo dài, cơ thể của nấm có thể có hoặc không có vách ngăn. „ Nhiều sợi nấm tập hợp lại thành búi nấm. „ Nấm sinh sản theo cả hình thức vô tính lẫn hữu tính „ Các bệnh nấm quan trọng gây bệnh ở cá và giáp xác như đã trình bày về nguyên nhân gây bệnh, loài bị ảnh hưởng, ảnh hưởng trên ký chủ, triệu chứng bệnh được nhận dạng trong từng bệnh cụ thể. „ P2 CĐ bệnh được cập nhật hàng năm, thuốc điều trị là không sẵn, tuy nhiên phòng bệnh là P2 quan trọng.
  156. ĐĐềề ccươươngng 1. Đâu là nấm nước ngọt, lợ trong các nấm gây bệnh sau: „ Saprolegnia spp . (N), Achlya spp. (N), Aphanomyces invadans (N), Ichthyophonus hoferi (N), Saprolegnia diclina (N), Branchiomyces spp. (N) „ Fusarium solani (L), Lagenidium spp. (L), Haliphthoros spp.(L), Sirolpidium spp. Haliphthorox milfordensis, Aspergillus flavus 2. Nấm nào thường gây bệnh cho tôm, nấm nào thường gây bệnh cho cá „ Ichthyophonus hoferi (cá) „ Fusarium solani (tôm) 3. Tác nhân gây bệnh nào là nấm, tác nhân gây bệnh nào là KST Ichthyophonus sp., Ichthyophthyrius multifiliis
  157. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1 KHOA CHĂN NUÔI - THỦY SẢN Chương V4. Bệnh thường gặp ở ĐVTS ThS. GV. Kim VănVạn Bộ môn: Nuôi trồng Thủysản
  158. Chương V3. Bệnh thường gặp ở ĐVTS I. Bệnh truyền nhiễm 1. Bệnh do vi rút ở ĐVTS 2. Bệnh do vi khuẩn ở ĐVTS 3. Bệnh do nấm ở ĐVTS II. Bệnh do ký sinh trùng 1. Bệnh ngoạiKST ở ĐVTS 2. Bệnh nộiKST ở ĐVTS 3. Bệnh truy ềnlâygiữangười, ĐV trên cạnvà ĐVTS III. Bệnh do MT, D2, DT và địch hại
  159. BBệệnhnh dodo KSTKST Các khái niệm chung I. Một s ố k/n thườ ng được đề cập trong kst học 1. Quan h ệ số ng giữa các sv „ Sống hoại sinh là ki ểu s ống chung giữa 2 sv trong đó một loài sống trong hoặc trên phần thải của loài khác. „ Sống cộng sinh: thường được mô tả sự liên quan gần mà cả 2 đều có lợi. „ Hội sinh là kiểu sống mà có sự liên quan gần: một sv có lợi và sv kia không có lợi nhưng cũng chẳng có hại gì. „ KS là kiểu sống giữa 2 sv mà một bên sống nhờ vào bên kia hoặc gây hại. Sv sống nhờ được gọi là vật ký sinh còn bên cho sống nhờ gọi là vật chủ. „ Hiểu quan hệ ký chủ-ký sinh cần hiểu không chỉ vật ký sinh mà còn phải hiểu cả ký chủ. Nghiên cứu sức khoẻ cá nhấn mạnh trên mặt ký chủ của quan hệ cộng sinh.
  160. 2.2. KKCC đưđượợcc phânphân loloạạii theotheo mmụụcc đđííchch phphụụcc vvụụ KSKS „ KKCC xxđđ hayhay kýký chchủủ cucuốốii ccùùng:ng: llàà kckc mmàà ởở đđóó KSTKST STST PTPT vvàà đđạạtt đđếếnn ggđđ trtrưưởởngng ththàành.nh. „ KKCC trungtrung gian:gian: llàà kckc thaythay đđổổii hohoặặcc kckc ththứứ 22 mmàà ởở đđóó KSTKST quaqua mmộộtt ggđđ ấấuu trtrùùngng hohoặặcc ttồồnn ttạạii vôvô ttíính.nh. „ KCKC mangmang:: KSTKST chchỉỉ ddựựaa vvààoo kýký chchủủ đđểể ttồồnn ttạạii chchứứ khôngkhông ccóó STST vvàà PTPT ggìì hhếếtt „ KCKC ttạạmm ththờờii llàà kckc mmàà ksks ssốốngng ngngắắnn sausau rrờờii kckc đđểể ssốốngng ttựự do.do.
  161. 3.3. KSTKST đưđượợcc phânphân loloạạii theotheo vvịị trtríí KSKS 3.13.1 NgoNgoạạii KS:KS: „ GGồồmm ccáácc lolo ạạii KSTKST KSKS trêntrên dada,, vâyvây vvàà mangmang ccáá 3.23.2 NNộộii KS:KS: „ NNộộii KSTKST baobao ggồồmm ccáácc KSTKST KSKS ởở ccáácc nnộộii quanquan vvàà ởở trongtrong ccơơ ccủủaa KC:KC: ATAT vvàà giungiun ssáánn,, giungiun ssáánn trtrưưởởngng ththàànhnh,, ththííchch bbààoo ttửử trtrùùngng ((MyxosporidaMyxosporida),), vivi bbààoo ttửử trtrùùngng ((MicrosporidaMicrosporida),), ccầầuu trtrùùngng ((CoccidiaCoccidia),), tiêntiên maomao trtrùùngng ((Trypanosomes,Trypanosomes, CryptobiaCryptobia).).
  162. 4.4. VòngVòng đđờờii ccủủaa KSTKST:: VòngVòng đđờờii ththưườờngng đưđượợcc XXĐĐ ssựự liênliên quanquan gigi ữữaa KSKS vvàà KC.KC. NN óó hoho ạạtt đđộộngng trongtrong ttấấtt ccảả ccáácc ggđđ PTPT trongtrong cucuộộcc ssốốngng ccủủ aa SV.SV. „ VòngVòng đđờờ ii trtrựự cc titi ếếpp:: mmộộtt kýký chchủủ „ VòngVòng đđờờii gigiáánn titiếếpp:: ccóó trêntrên 11 kýký chchủủ „ CCáá ccóó ththểể hohoạạtt đđộộngng nhnhưư KCKC cucuốốii ccùùngng,, KCKC trungtrung giangian hohoặặcc KCKC mangmang
  163. 5.5. ĐĐáánhnh gigiáá thithiệệtt hhạạii dodo bbệệnhnh KSTKST „ TTỷỷ llệệ ccáá chch ếếtt hohoặặcc ốốmm „ GiGiảảmm khkhảả nnăăngng STST „ TiêuTiêu ttốốnn nhinhiềềuu ththứứcc ăănn chocho 11 kgkg ttăăngng trtrọọngng „ GiGiảảmm gigiáá trtrịị ththươươngng mmạạii ssảảnn phphẩẩmm „ GiGiảảmm khkhảả nnăăngng SS2 „ ẢẢnhnh hhưưởởngng đđếếnn ssứứcc khokhoẻẻ ngngưườờii tiêutiêu ddùùngng „ CCóó ccầầnn thithiếếtt phphảảii xxửử lýlý?? „ XXửử lýlý ccóó kinhkinh ttếế khôngkhông??
  164. NgoNgoạạii KSTKST I.I. TTáácc đđộộngng ccủủaa NgoNgoạạii KSTKST trêntrên ccáá 1.1. KSKS gâygây ttổổnn hh ạạii bb ởởii ququáá trtrììnhnh ggắắnn bbáámm „ MMóócc:: GyroductylusGyroductylus ,, DactylogyrusDactylogyrus ,, ErgrasilusErgrasilus „ GiGiáácc bbáámm:: TrichodinaTrichodina,, ArgulusArgulus „ XuyênXuyên sâusâu hohoặặcc ddùùngng vòivòi hhúútt:: IchthyophthiriumIchthyophthirium,, LernaeaLernaea,, „ ĐĐĩĩaa bbáámm:: DactylogyrusDactylogyrus,, ScyphidiaScyphidia 2.2. KSKS gâygây thithiệệtt hhạạii dodo ccạạnhnh tranhtranh ththứứcc ăănn „ KSKS llấấyy DD2 trtr ựựcc titi ếếpp ttừ ừ ccáácc ttếế bb ààoo chchứứ aa IchthyobodoIchthyobodo ((CostiaCostia)) „ CCààoo xxưướớcc:: rrậậnn ccáá bibiểểnn „ XuyênXuyên sâusâu
  165. 3.3. ẢẢnhnh hhưưởởngng ccủủaa ngongoạạii KSTKST lênlên dada vvàà mangmang „ KKííchch ththíí chch bbởởii ggắắnn vvàà hhúútt DD2 „ TTăăngng titiếếtt mucusmucus ddẫẫnn đđếếnn ttăăngng llưượợngng VK,VK, nnấấmm vvàà ngongoạạii KSKS khkháácc „ TTăăngng sinhsinh ttếế bbààoo llààmm gigiảảmm hihiệệuu ququảả ccủủaa traotrao đđổổii ôô xyxy,, COCO2 „ HoHoạạii ttửử ttếế bbààoo niêmniêm mmạạcc ddẫẫnn đđếếnn bongbong dada llààmm thuthu hhúútt nnấấmm,, VKVK ddẫẫnn đđếếnn nhinhiễễmm kkếế phpháátt „ CCáá chchếếtt dodo mmấấtt câncân bbằằngng áápp xuxuấấtt ththẩẩmm ththấấuu,, mmấấtt khkhảả nnăăngng hôhô hhấấpp „ XuXuấấtt huyhuyếếtt „ CCáá nhnhỏỏ rrấấtt ddễễ bbịị nhinhiễễmm ngongoạạii KSTKST vvàà rrấấtt ddễễ bbịị ttổổnn ththươươngng dada
  166. II.II. MMộộtt ssốố NgoNgoạạii KSTKST trêntrên ccáá 1.1. SSáánn lláá đơđơ nn chchủủ ((MonogeneaMonogenea ):): „ HHầầuu hh ếếtt ccáácc loloààii ssáánn lláá đơđơnn chchủủ đđẻẻ trtrứứngng ((DactylogyridDactylogyrid)) vvàà chchỉỉ riêngriêng ccóó 11 loloààii đđẻẻ concon ((GyrodactylusGyrodactylus).). „ SSáánn lláá đơđơnn chchủủ llàà loloạạii ngongoạạii KSKS ththưườờngng KSKS trêntrên dada,, mangmang ccáá „ ChChúúngng didi truytruyểểnn trêntrên ccơơ ththểể ccáá vvàà ăănn trêntrên bibiểểuu bbìì hohoặặcc ccặặnn bbáá ccủủaa mangmang „ NNóó ggắắnn vvààoo kýký chchủủ thôngthông quaqua ccơơ quanquan bbáámm llààmm ttổổnn ththươươngng dada vvàà mangmang vvàà còncòn hhúútt chchấấtt DD2 „ SSáánn lláá đơđơnn chchủủ ccóó mmộộtt ccặặpp mmóócc ởở chchíínhnh gigiữữaa SSáánn trtrưưởởngng ththàànhnh ccóó ccảả ccơơ quanquan sinhsinh ddụụcc đđựựcc vvàà ccááii trêntrên ccùùngng mmộộtt ccơơ ththểể
  167. Sán Dactylogyrus KS trên mang
  168. Gyrodactylus
  169. VòngVòng đđờờii ccủủaa ssáánn lláá đơđơnn chchủủ:: • HHầầuu hhếếtt ss áánn llá á đơđơn n chch ủủ ccóó vòngvòng đđờờii trtrựựcc titiếếpp • SSáánn trtrưư ởởngng ththàà nhnh KSKS trêntrên dada,, mangmang đđẻẻ trtrứứngng vvààoo trongtrong nnưướớ cc sausau đđ óó trtrứứngng nnởở ththàànhnh ATAT ((OnchomiracidiumOnchomiracidium )) ATAT bb ơơii ttựự do do trongtrong nn ưướớcc sausau ttììmm KCKC đđểể KS.KS. Sán KS trên vây
  170. DactylogyridaeDactylogyridae CCóó íítt nhnhấấtt llàà 77 gigiốốngng vvàà trêntrên 150150 loloààii KSKS ởở ccảả nnưướớcc mmặặnn vvàà nnưư ớớ cc ngngọọ tt trêntrên totoàànn ththếế gigiớớ ii KTKT ddààii khôngkhông ququáá 22 mmmm hhầầ uu hhếế tt chchúúngng ccóó ktkt ttừừ 0,20,2 0,50,5 mm.mm. SSáánn ccóó 77 cc ặặpp mmóócc rrììaa vvàà 11 ccặặpp mm óócc ởở chchíínhnh gigi ữữaa vvàà hihiếếmm loloààii ccóó 22 cc ặặpp ChChúúngng ccóó 22 hohoặặcc 44 đđiiểểmm mmắắtt ởở phphííaa trtrưướớcc ccủủaa ccơơ ththểể BuBuồồngng trtrứứ ngng ccóó hhììnhnh tròntròn hoho ặặcc hh ììnhnh ôô van,van, tinhtinh hoho àànn ởở ddạạngng đơđơnn llẻẻ ,, mmỗỗii llầầnn ssáánn đ đẻẻ 11 trtrứứngng GiGiốốngng ssáánn thth ưườờngng KSKS ởở ccáá llàà DactylogyrusDactylogyrus vvàà ththưườờngng kýký sinhsinh ởở trongtrong mangmang ccủủaa kýký chch ủủ vvàà ccóó ttớớii 100100 lolo ààii đưđượợcc nhnhậậnn ddạạ ngng thuthuộộ cc gigiốốngng DactylogyrusDactylogyrus vvà à ccóó kkííchch ththưư ớớcc llớớnn hhơơnn GyrodactylusGyrodactylus ChChúúngng ththưườờ ngng kýký sinhsinh trêntrên mangmang,, vòngvòng đđờờii phpháátt tritriểểnn ccủủaa o chchúúngng phphụụ thuthu ộộcc TT →→ ChChúú ý:ý: TrongTrong ququ áá trtrììnhnh đđiiềềuu trtrịị bbệệnhnh ccầầnn đđiiềềuu trtrịị bbệệnhnh o nhnhắắcc llạạii,, ththờờii giangian đđ iiềềuu trtrịị nhnhắắc c llạạ ii phphụụ thuthuộộ cc vvàà oo TT
  171. GyrodactylidsGyrodactylids • SSáánn ththưườờngng đưđượợcc ttììmm ththấấyy trêntrên nhinhiềềuu loloààii ĐĐVV ccóó xxươươngng ssốốngng bbậậ cc ththấấpp (( ccáá,, llưư ỡỡngng thêthê,, bòbò ssáá tt)) vvàà khôngkhông xxươươngng ssốốngng • ÍÍtt nhnhấấtt ccóó 8585 loloààii đưđượợcc nhnhậậnn ddạạngng KSKS trêntrên ccáá GyrodactylidsGyrodactylids ccóó 88 đđ ôiôi mmóó cc xungxung quangquang vvàà 11 đđôiôi mmóócc ởở chchíínhnh gigiữữaa,, ccóó 22 66 vanvan hhúútt • ChChúúngng ccóó 11 gaigai giaogiao ccấấuu ởở chchíínhnh gigiữữaa phphầầnn bbụụngng • HHầầuu hhếếtt gigi ốốngng gâygây bbệệnhnh chocho cc áá llàà GyrodactylusGyrodactylus ,, chchúúngng đưđượợcc phânphân bbốố rrộộngng rãirãi ,, loloààii nnààyy ththưư ờờng ng ccóó ktkt << 0,40,4 mm.mm. • TTấấtt ccảả ccáá cc loloàà ii thuthu ộộcc gigi ốốngng nnààyy đđềềuu đđẻẻ con,con, vvớớ ii 1 1 33 concon concon,, ttửử cungcung dd ạạngng chchữữ V,V, tinhtinh hohoàànn hhììnhnh tròntròn ddạạngng đơđơnn llẻẻ TTáácc hhạạii ccủủaa bb ọọnn nnàà yy llàà chchúúngng gây gây ttổổ nn ththươươ ngng chocho cc áá dodo ddùùngng ccáá cc mm óócc bb áámm vvàà ttổổ nn hhạạii nghiêmnghiêm trtrọọ ngng khikhi chchúúngng didi chuychuy ểển n